một ba tị

Phật Quang Đại Từ Điển

(沒巴鼻) Cũng gọi Vô ba tị, Một khả bả. Tiếng dùng trong Thiền lâm. Nghĩa là không có chỗ để có thể nắm bắt. Ba cùng nghĩa với bả ( ), chỉ cho cái cán cầm, tức chỗ căn cứ. Ba tị, chỉ cho chỗ xỏ cái ròng rọc ở mũi con trâu, bởi thế Thiền tông dùngmột ba tị để chỉ cho ý nghĩa không cách nào nắm bắt được. Đại tuệ Phổ giác thiền sư thư quyển 29 (Đại 47, 934 trung) nói: Xem tới xem lui, biết rõ chẳng có chỗ nắm bắt(một ba tị), chẳng có chất vị gì. Khi trong lòng buồn bực, thì chính là lúc nên gắng sức.