鳴嚕捺羅叉 ( 鳴minh 嚕rô 捺nại 羅la 叉xoa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (植物)Rudrāksa,樹果名。譯曰天目。由葉之形取名。如櫻桃顆,紫色,名金剛子,堪為數珠,金剛部念誦人,即用此數珠,珠甚堅硬。見慧琳音義三十五。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 植thực 物vật ) Rudrāksa , 樹thụ 果quả 名danh 。 譯dịch 曰viết 天thiên 目mục 。 由do 葉diệp 之chi 形hình 取thủ 名danh 。 如như 櫻 桃đào 顆khỏa , 紫tử 色sắc 名danh 金Kim 剛Cang 。 子tử , 堪kham 為vi 數sổ 珠châu 金kim 剛cang 部bộ 念niệm 誦tụng 人nhân , 即tức 用dụng 此thử 數sổ 珠châu 珠châu 甚thậm 堅kiên 硬ngạnh 。 見kiến 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 三tam 十thập 五ngũ 。