minh phương

Phật Quang Đại Từ Điển

(明方) Thiền sư Trung quốc, thuộc tông Tào động, sống vào đời Minh, người phủ Gia hưng, tỉnh Chiết giang, họ Trần, tự Thạch vũ, người đời gọi là Thạch vũ Minh phương Thiền sư. Năm 22 tuổi, sư y chỉ vào ngài Tây trúc tông ở chùa Song tháp, núi Nam cao tại Hàng châu xuất gia. NămVạn lịch 43 (1615), sư tham yết ngài Trạm nhiên Viên trừng ở chùa Thạch Phật tại Gia hưng, khổ tu 7 năm mới được ấn chứng. Về sau, sư lần lượt trụ ở các chùa: Tượng sơn, Thiên hoa ở Thiệu hưng, Hiển thánh ở núi Vân môn, Quang hiếu ở núi Bảo thọ tại Hàng châu, Tây thiền, Tuyết phong ở Di sơn tại Phúc châu, Linh sơn tại Đinh châu, Phổ minh ở phủ Kiến ninh, tỉnh Phúc kiến, Linh phong ở Khảo đình, Ngộ không ở núi Long môn thuộc Hàng châu, Quảng phúc ở Đông tháp tại phủ Gia hưng, Phật nhật ở núi Cao đình tại Hàng châu và sau cùng là chùa Lan ngạc sơn ở phủ Thiệu hưng. Năm Thuận trị thứ 4 (1647) đời Thanh, một hôm sư bỗng nói với đồ chúng (Vạn tục 144, 473 thượng): Thế giới chẳng yên, chi bằng ta đi về. Năm Thuận trị thứ 5 (1648) sư tịch, thọ 56 tuổi, pháp lạp 35. Sư có tác phẩm: Thạch vũ thiền sư pháp đàm 20 quyển. [X. Ngũ đăng hội nguyên tục lược Q.2; Tục đăng chính thống Q.39; Tăng đính Phật tổ đạo ảnh Q.3 (Hư vân)].