明Minh 覺Giác 聰Thông 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0012
清Thanh 性Tánh 聰Thông 撰Soạn 述Thuật 寂Tịch 空Không 方Phương 醒Tỉnh 等Đẳng 編Biên 次Thứ

明minh 覺giác 聰thông 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị 。 辨biện 一nhất 。

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 海hải 鯨# 編biên

拈niêm 古cổ

雲vân 門môn 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 之chi 談đàm 門môn 云vân 餬# 餅bính 後hậu 妙diệu 喜hỷ 云vân 雲vân 門môn 直trực 是thị 好hảo/hiếu 一nhất 枚mai 餬# 餅bính 要yếu 且thả 無vô 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 之chi 談đàm 底để 道Đạo 理lý 。

拈niêm 云vân 妙diệu 喜hỷ 只chỉ 知tri 其kỳ 一nhất 不bất 知tri 其kỳ 二nhị 殊thù 不bất 知tri 雲vân 門môn 一nhất 枚mai 餬# 餅bính 具cụ 臨lâm 濟tế 玄huyền 要yếu 賓tân 主chủ 洞đỗng 山sơn 君quân 臣thần 偏thiên 正chánh 乃nãi 至chí 百bách 千thiên 。 法Pháp 門môn 無vô 量lượng 妙diệu 義nghĩa 總tổng 不bất 出xuất 者giả 枚mai 餬# 餅bính 諸chư 人nhân 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 苟cẩu 或hoặc 未vị 然nhiên 且thả 向hướng 餬# 餅bính 裏lý 咬giảo 嚼tước 。

文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 夜dạ 半bán 起khởi 佛Phật 見kiến 法pháp 見kiến 被bị 世Thế 尊Tôn 貶biếm 向hướng 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。

拈niêm 云vân 世Thế 尊Tôn 為vi 三tam 界giới 之chi 師sư 。 爭tranh 奈nại 無vô 大đại 人nhân 器khí 量lượng 若nhược 是thị 錦cẩm 山sơn 一nhất 任nhậm 他tha 起khởi 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 終chung 不bất 動động 着trước 他tha 一nhất 毫hào 何hà 謂vị 無vô 明minh 實thật 性tánh 即tức 佛Phật 性tánh 。 幻huyễn 化hóa 空không 身thân 即tức 法Pháp 身thân 。

趙triệu 州châu 與dữ 文văn 遠viễn 侍thị 者giả 論luận 義nghĩa 闘# 劣liệt 不bất 闘# 勝thắng 勝thắng 者giả 輸du 餬# 餅bính 遠viễn 云vân 請thỉnh 和hòa 尚thượng 立lập 義nghĩa 州châu 云vân 我ngã 是thị 一nhất 頭đầu 驢lư 遠viễn 云vân 某mỗ 甲giáp 是thị 驢lư 胃vị 州châu 云vân 我ngã 是thị 驢lư 糞phẩn 遠viễn 云vân 我ngã 是thị 糞phẩn 中trung 蟲trùng 州châu 云vân 汝nhữ 在tại 彼bỉ 中trung 作tác 甚thậm 麼ma 遠viễn 云vân 我ngã 在tại 彼bỉ 中trung 過quá 夏hạ 州châu 云vân 把bả 將tương 餬# 餅bính 來lai 。

拈niêm 云vân 趙triệu 州châu 與dữ 文văn 遠viễn 大đại 似tự 村thôn 童đồng 闘# 百bách 草thảo 有hữu 甚thậm 奇kỳ 特đặc 趙triệu 州châu 雖tuy 然nhiên 贏# 得đắc 個cá 餬# 餅bính 也dã 是thị 乞khất 兒nhi 貪tham 小tiểu 利lợi 。

巖nham 頭đầu 初sơ 叅# 德đức 山sơn 入nhập 門môn 便tiện 問vấn 是thị 凡phàm 是thị 聖thánh 山sơn 便tiện 喝hát 頭đầu 禮lễ 拜bái 後hậu 洞đỗng 山sơn 聞văn 云vân 若nhược 不bất 是thị 奯# 公công 大đại 難nạn/nan 承thừa 當đương 頭đầu 聞văn 云vân 洞đỗng 山sơn 老lão 漢hán 不bất 識thức 好hảo 惡ác 錯thác 下hạ 名danh 言ngôn 我ngã 當đương 時thời 一nhất 手thủ 擡# 一nhất 手thủ 搦nạch 。

拈niêm 云vân 德đức 山sơn 殺sát 人nhân 不bất 眨# 眼nhãn 氣khí 宇vũ 大đại 于vu 王vương 巖nham 頭đầu 是thị 煆# 過quá 精tinh 金kim 應ưng 無vô 變biến 色sắc 洞đỗng 山sơn 惡ác 語ngữ 傷thương 人nhân 痛thống 如như 刀đao 割cát 三tam 老lão 任nhậm 是thị 作tác 家gia 未vị 免miễn 遭tao 人nhân 貶biếm 駁bác 若nhược 到đáo 法Pháp 喜hỷ 門môn 下hạ 總tổng 束thúc 作tác 一nhất 坑khanh 埋mai 卻khước 何hà 故cố 殺sát 人nhân 可khả 恕thứ 無vô 理lý 難nạn/nan 容dung 。

覆phú 盆bồn 庵am 主chủ 因nhân 僧Tăng 從tùng 山sơn 下hạ 哭khốc 上thượng 主chủ 閉bế 卻khước 庵am 門môn 僧Tăng 於ư 門môn 上thượng 畫họa 一nhất 圓viên 相tương/tướng 了liễu 只chỉ 於ư 門môn 外ngoại 立lập 主chủ 從tùng 庵am 後hậu 出xuất 卻khước 於ư 山sơn 下hạ 哭khốc 上thượng 僧Tăng 喝hát 云vân 猶do 作tác 者giả 個cá 去khứ 就tựu 主chủ 便tiện 搥trùy 胸hung 云vân 可khả 惜tích 先tiên 師sư 一nhất 場tràng 埋mai 沒một 僧Tăng 云vân 苦khổ 苦khổ 主chủ 云vân 庵am 主chủ 今kim 日nhật 被bị 人nhân 瞞man 也dã 。

拈niêm 云vân 者giả 僧Tăng 卻khước 有hữu 孟# 德đức 之chi 才tài 且thả 無vô 孔khổng 明minh 之chi 見kiến 覆phú 盆bồn 頗phả 有hữu 韓# 信tín 之chi 計kế 惜tích 無vô 蒯# 通thông 之chi 明minh 我ngã 當đương 時thời 見kiến 者giả 。 僧Tăng 從tùng 山sơn 下hạ 哭khốc 上thượng 但đãn 問vấn 云vân 上thượng 座tòa 喪táng 父phụ 母mẫu 耶da 見kiến 伊y 眼nhãn 目mục 定định 動động 連liên 棒bổng 趂# 下hạ 山sơn 亦diệc 免miễn 臨lâm 濟tế 一nhất 宗tông 寂tịch 寥liêu 在tại 。

楊dương 岐kỳ 因nhân 慈từ 明minh 和hòa 尚thượng 忌kỵ 日nhật 至Chí 真Chân 前tiền 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 捏niết 拳quyền 向hướng 頭đầu 上thượng 作tác 角giác 勢thế 次thứ 以dĩ 坐tọa 具cụ 畫họa 一nhất 畫họa 復phục 打đả 一nhất 圓viên 相tương/tướng 方phương 乃nãi 燒thiêu 香hương 次thứ 作tác 女nữ 人nhân 拜bái 首thủ 座tòa 云vân 休hưu 捏niết 怪quái 岐kỳ 云vân 首thủ 座tòa 作tác 麼ma 生sanh 座tòa 云vân 和hòa 尚thượng 捏niết 怪quái 岐kỳ 云vân 兔thố 子tử 喫khiết 牛ngưu 奶# 。

拈niêm 云vân 楊dương 岐kỳ 親thân 覲cận 慈từ 明minh 三tam 十thập 載tái 竊thiết 些# 殘tàn 羹# 餿# 飯phạn 忌kỵ 日nhật 伎kỹ 倆lưỡng 俱câu 露lộ 將tương 此thử 供cúng 養dường 報báo 德đức 酬thù 恩ân 美mỹ 則tắc 美mỹ 矣hĩ 爭tranh 奈nại 首thủ 座tòa 忍nhẫn 俊# 不bất 禁cấm 雖tuy 然nhiên 直trực 不bất 藏tạng 曲khúc 也dã 是thị 其kỳ 父phụ 攘nhương 羊dương 而nhi 子tử 證chứng 之chi 。

五ngũ 祖tổ 演diễn 一nhất 日nhật 陞thăng 座tòa 顧cố 眾chúng 云vân 八bát 十thập 翁ông 翁ông 輥# 繡tú 毬cầu 便tiện 下hạ 座tòa 宗tông 泰thái 欣hân 然nhiên 出xuất 眾chúng 云vân 和hòa 尚thượng 試thí 輥# 看khán 演diễn 打đả 杖trượng 皷cổ 勢thế 操thao 蜀thục 音âm 唱xướng 綿miên 州châu 歌ca 云vân 豆đậu 子tử 山sơn 打đả 瓦ngõa 皷cổ 揚dương 平bình 山sơn 撒tản 白bạch 雨vũ 白bạch 雨vũ 下hạ 取thủ 龍long 女nữ 織chức 得đắc 絹quyên 二nhị 丈trượng 五ngũ 一nhất 半bán 屬thuộc 羅la 江giang 一nhất 半bán 屬thuộc 玄huyền 武võ 泰thái 聞văn 大đại 悟ngộ 便tiện 掩yểm 祖tổ 口khẩu 云vân 只chỉ 消tiêu 唱xướng 到đáo 者giả 裏lý 演diễn 大đại 笑tiếu 。

拈niêm 云vân 可khả 笑tiếu 演diễn 祖tổ 不bất 改cải 舊cựu 鄉hương 談đàm 操thao 蜀thục 音âm 打đả 蜀thục 皷cổ 知tri 他tha 是thị 佛Phật 意ý 是thị 祖tổ 意ý 宗tông 泰thái 無vô 端đoan 好hảo/hiếu 聽thính 曲khúc 調điều 不bất 覺giác 渾hồn 身thân 墮đọa 在tại 聲thanh 色sắc 裏lý 了liễu 當đương 平bình 生sanh 直trực 至chí 而nhi 今kim 轉chuyển 身thân 不bất 得đắc 諸chư 人nhân 還hoàn 肯khẳng 錦cẩm 山sơn 恁nhẫm 麼ma 道đạo 麼ma 喝hát 一nhất 喝hát 。

金kim 州châu 操thao 因nhân 請thỉnh 米mễ 和hòa 尚thượng 齋trai 不bất 排bài 坐tọa 位vị 米mễ 纔tài 到đáo 乃nãi 展triển 坐tọa 具cụ 作tác 禮lễ 操thao 下hạ 禪thiền 床sàng 米mễ 遂toại 就tựu 操thao 位vị 而nhi 坐tọa 操thao 卻khước 席tịch 地địa 而nhi 坐tọa 齋trai 罷bãi 米mễ 便tiện 去khứ 侍thị 者giả 云vân 和hòa 尚thượng 受thọ 一nhất 切thiết 人nhân 欽khâm 仰ngưỡng 今kim 日nhật 坐tọa 位vị 卻khước 被bị 人nhân 奪đoạt 卻khước 操thao 云vân 三tam 日nhật 後hậu 若nhược 來lai 即tức 受thọ 救cứu 在tại 米mễ 果quả 三tam 日nhật 後hậu 來lai 云vân 前tiền 日nhật 遭tao 賊tặc 。

拈niêm 云vân 金kim 州châu 用dụng 蕭tiêu 曹tào 之chi 計kế 張trương 陷hãm 虎hổ 之chi 機cơ 米mễ 和hòa 尚thượng 貪tham 他tha 羊dương 羔cao 不bất 覺giác 渾hồn 身thân 墮đọa 穽tỉnh 法Pháp 喜hỷ 若nhược 作tác 米mễ 和hòa 尚thượng 見kiến 不bất 排bài 坐tọa 位vị 但đãn 云vân 和hòa 尚thượng 用dụng 心tâm 不bất 臧tang 見kiến 伊y 擬nghĩ 議nghị 便tiện 把bả 操thao 位vị 掇xuyết 退thoái 非phi 惟duy 自tự 有hữu 出xuất 身thân 路lộ 抑ức 且thả 塞tắc 斷đoạn 金kim 州châu 口khẩu 。

皷cổ 山sơn 晏# 示thị 眾chúng 云vân 皷cổ 山sơn 門môn 下hạ 不bất 得đắc 咳khái # 時thời 有hữu 僧Tăng 咳khái # 一nhất 聲thanh 皷cổ 云vân 作tác 什thập 麼ma 僧Tăng 云vân 傷thương 風phong 晏# 云vân 傷thương 風phong 即tức 得đắc 。

拈niêm 云vân 大đại 小tiểu 皷cổ 山sơn 把bả 斷đoạn 要yếu 津tân 不bất 通thông 凡phàm 聖thánh 則tắc 不bất 無vô 爭tranh 奈nại 輕khinh 輕khinh 被bị 人nhân 拶# 着trước 卻khước 又hựu 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 而nhi 今kim 莫mạc 有hữu 為vi 皷cổ 山sơn 作tác 主chủ 底để 麼ma 。

芙phù 蓉dung 楷# 因nhân 僧Tăng 問vấn 胡hồ 家gia 曲khúc 調điều 不bất 墮đọa 五ngũ 音âm 韻vận 出xuất 青thanh 霄tiêu 請thỉnh 師sư 吹xuy 唱xướng 楷# 云vân 木mộc 雞kê 啼đề 子tử 夜dạ 鐵thiết 鳳phượng 呌khiếu 天thiên 明minh 僧Tăng 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 一nhất 句cú 曲khúc 含hàm 千thiên 古cổ 韻vận 滿mãn 堂đường 雲vân 水thủy 盡tận 知tri 音âm 楷# 云vân 無vô 舌thiệt 兒nhi 童đồng 能năng 繼kế 和hòa 僧Tăng 云vân 作tác 家gia 宗tông 師sư 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục 楷# 云vân 禁cấm 取thủ 兩lưỡng 片phiến 皮bì 。

拈niêm 云vân 大đại 凡phàm 提đề 唱xướng 宗tông 乘thừa 要yếu 明minh 旨chỉ 趣thú 還hoàn 他tha 芙phù 蓉dung 作tác 家gia 可khả 謂vị 答đáp 這giá 僧Tăng 話thoại 當đương 頭đầu 不bất 犯phạm 善thiện 避tị 來lai 鋒phong 足túc 稱xưng 賞thưởng 矣hĩ 若nhược 論luận 具cụ 衲nạp 僧Tăng 牙nha 爪trảo 猛mãnh 虎hổ 口khẩu 裏lý 奪đoạt 食thực 毒độc 龍long 頷hạm 下hạ 解giải 鈴linh 手thủ 叚giả 猶do 欠khiếm 一nhất 籌trù 在tại 。

棗táo 樹thụ 因nhân 僧Tăng 辭từ 乃nãi 問vấn 云vân 若nhược 到đáo 諸chư 方phương 有hữu 人nhân 問vấn 老lão 僧Tăng 此thử 間gian 法pháp 道đạo 作tác 麼ma 生sanh 對đối 僧Tăng 云vân 待đãi 他tha 問vấn 即tức 道đạo 樹thụ 云vân 何hà 處xứ 有hữu 無vô 口khẩu 底để 佛Phật 僧Tăng 云vân 祇kỳ 這giá 也dã 還hoàn 難nạn/nan 樹thụ 豎thụ 起khởi 拂phất 子tử 云vân 還hoàn 見kiến 麼ma 僧Tăng 云vân 何hà 處xứ 有hữu 無vô 眼nhãn 底để 佛Phật 樹thụ 云vân 祇kỳ 這giá 也dã 還hoàn 難nạn/nan 僧Tăng 遶nhiễu 禪thiền 床sàng 一nhất 帀táp 而nhi 出xuất 樹thụ 云vân 善thiện 能năng 祇kỳ 對đối 僧Tăng 便tiện 喝hát 樹thụ 云vân 老lão 僧Tăng 不bất 識thức 子tử 僧Tăng 云vân 要yếu 識thức 作tác 麼ma 樹thụ 敲# 床sàng 三tam 下hạ 。

拈niêm 云vân 棗táo 樹thụ 平bình 白bạch 地địa 上thượng 拈niêm 起khởi 一nhất [糸*系]# 頭đầu 直trực 使sử 須Tu 彌Di 搖dao 動động 海hải 水thủy 沸phí 騰đằng 者giả 僧Tăng 慣quán 經kinh 洶# 浪lãng 善thiện 識thức 風phong 帆phàm 撥bát 轉chuyển 船thuyền 頭đầu 別biệt 行hành 一nhất 路lộ 錦cẩm 山sơn 不bất 肯khẳng 坐tọa 觀quán 成thành 敗bại 拔bạt 劍kiếm 相tương 助trợ 攪giảo 動động 滄thương 溟minh 與dữ 彼bỉ 魚ngư 龍long 知tri 有hữu 性tánh 命mạng 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 是thị 助trợ 主chủ 家gia 助trợ 賓tân 家gia 具cụ 擇trạch 法Pháp 眼nhãn 者giả 試thí 辯biện 看khán 。

南nam 泉tuyền 坐tọa 次thứ 一nhất 僧Tăng 問vấn 訊tấn 叉xoa 手thủ 而nhi 立lập 。 泉tuyền 云vân 太thái 俗tục 生sanh 僧Tăng 合hợp 掌chưởng 泉tuyền 云vân 太thái 僧Tăng 生sanh 僧Tăng 無vô 語ngữ 。

拈niêm 云vân 叉xoa 手thủ 合hợp 掌chưởng 。 左tả 邊biên 半bán 斤cân 右hữu 邊biên 八bát 兩lưỡng 縱túng/tung 饒nhiêu 直trực 下hạ 翻phiên 身thân 也dã 是thị 野dã 狐hồ 伎kỹ 倆lưỡng 。

麻ma 谷cốc 問vấn 臨lâm 濟tế 大đại 悲bi 千thiên 眼nhãn 阿a 那na 個cá 是thị 正chánh 眼nhãn 濟tế 云vân 大đại 悲bi 千thiên 手thủ 眼nhãn 阿a 那na 個cá 是thị 正chánh 眼nhãn 速tốc 道đạo 速tốc 道đạo 谷cốc 拽duệ 濟tế 下hạ 禪thiền 床sàng 谷cốc 卻khước 坐tọa 濟tế 云vân 不bất 審thẩm 谷cốc 便tiện 喝hát 濟tế 拽duệ 谷cốc 下hạ 禪thiền 床sàng 濟tế 便tiện 坐tọa 谷cốc 出xuất 去khứ 濟tế 歸quy 方phương 丈trượng 。

拈niêm 云vân 擊kích 節tiết 扣khấu 關quan 衝xung 樓lâu 跨khóa 竈táo 一nhất 挨ai 一nhất 拶# 機cơ 奪đoạt 超siêu 羣quần 還hoàn 他tha 二nhị 老lão 好hảo/hiếu 手thủ 若nhược 論luận 大đại 悲bi 正chánh 眼nhãn 驢lư 年niên 未vị 夢mộng 見kiến 在tại 。

祇kỳ 林lâm 和hòa 尚thượng 每mỗi 叱sất 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 皆giai 為vi 精tinh 魅mị 常thường 持trì 木mộc 劍kiếm 自tự 謂vị 降hàng 魔ma 纔tài 見kiến 僧Tăng 來lai 叅# 便tiện 云vân 魔ma 來lai 也dã 以dĩ 劍kiếm 揮huy 歸quy 方phương 丈trượng 如như 是thị 十thập 二nhị 。 年niên 後hậu 置trí 劍kiếm 無vô 言ngôn 僧Tăng 問vấn 十thập 二nhị 年niên 前tiền 。 為vi 甚thậm 降hàng 魔ma 林lâm 云vân 賊tặc 不bất 打đả 貧bần 兒nhi 家gia 僧Tăng 云vân 十thập 二nhị 年niên 後hậu 。 因nhân 甚thậm 不bất 降hàng 魔ma 林lâm 云vân 賊tặc 不bất 打đả 貧bần 兒nhi 家gia 。

拈niêm 云vân 銅đồng 頭đầu 鐵thiết 額ngạch 望vọng 風phong 遠viễn 避tị 鶻cốt 眼nhãn 龍long 睛tình 無vô 處xứ 摸mạc 索sách 叱sất 佛Phật 祖tổ 如như 奴nô 婢tỳ 降hàng 魔ma 魅mị 遠viễn 遁độn 潛tiềm 還hoàn 他tha 祇kỳ 林lâm 敏mẫn 手thủ 格cách 調điều 甚thậm 高cao 雖tuy 十thập 二nhị 年niên 用dụng 劍kiếm 刃nhận 上thượng 事sự 要yếu 求cầu 知tri 己kỷ 並tịnh 無vô 半bán 個cá 徒đồ 勞lao 用dụng 盡tận 腕oản 頭đầu 力lực 賣mại 金kim 不bất 遇ngộ 買mãi 金kim 人nhân 。

德đức 山sơn 因nhân 僧Tăng 來lai 相tương/tướng 看khán 便tiện 近cận 前tiền 作tác 撲phác 勢thế 山sơn 云vân 你nễ 恁nhẫm 麼ma 無vô 禮lễ 合hợp 喫khiết 山sơn 僧Tăng 手thủ 中trung 棒bổng 僧Tăng 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 山sơn 云vân 饒nhiêu 汝nhữ 與dữ 麼ma 也dã 祇kỳ 得đắc 一nhất 半bán 僧Tăng 轉chuyển 身thân 便tiện 喝hát 山sơn 打đả 云vân 須tu 是thị 我ngã 打đả 你nễ 始thỉ 得đắc 僧Tăng 云vân 諸chư 方phương 有hữu 明minh 眼nhãn 人nhân 在tại 山sơn 云vân 汝nhữ 天thiên 然nhiên 有hữu 眼nhãn 僧Tăng 以dĩ 手thủ 劈phách 開khai 胸hung 云vân 猫miêu 山sơn 云vân 黃hoàng 河hà 三tam 千thiên 年niên 一nhất 度độ 清thanh 。

拈niêm 云vân 獅sư 子tử 擊kích 象tượng 金kim 翅sí 搏bác 龍long 行hành 脚cước 若nhược 無vô 超siêu 方phương 眼nhãn 入nhập 門môn 不bất 識thức 賓tân 主chủ 句cú 安an 敢cảm 到đáo 他tha 爐lô 鞲# 之chi 所sở 殊thù 不bất 知tri 者giả 僧Tăng 是thị 煆# 過quá 底để 精tinh 金kim 羙# 璞# 不bất 受thọ 人nhân 鉗kiềm 鎚chùy 雖tuy 然nhiên 德đức 山sơn 親thân 入nhập 虎hổ 穴huyệt 爭tranh 奈nại 不bất 得đắc 虎hổ 子tử 。

幽u 溪khê 因nhân 僧Tăng 問vấn 大đại 用dụng 現hiện 前tiền 不bất 存tồn 軌quỹ 則tắc 。 時thời 如như 何hà 溪khê 遶nhiễu 禪thiền 床sàng 一nhất 帀táp 而nhi 坐tọa 僧Tăng 欲dục 進tiến 語ngữ 溪khê 遂toại 與dữ 一nhất 踏đạp 僧Tăng 歸quy 位vị 立lập 溪khê 云vân 汝nhữ 與dữ 麼ma 我ngã 不bất 與dữ 麼ma 汝nhữ 不bất 與dữ 麼ma 我ngã 卻khước 與dữ 麼ma 僧Tăng 擬nghĩ 再tái 進tiến 語ngữ 溪khê 又hựu 與dữ 一nhất 踏đạp 云vân 三tam 十thập 年niên 後hậu 吾ngô 道đạo 大đại 行hành 。

拈niêm 云vân 者giả 僧Tăng 叅# 禪thiền 鹵lỗ 莽mãng 學học 識thức 顢# 頇# 雖tuy 然nhiên 設thiết 個cá 問vấn 端đoan 不bất 妨phương 孤cô 峻tuấn 只chỉ 解giải 恁nhẫm 麼ma 來lai 不bất 會hội 恁nhẫm 麼ma 去khứ 若nhược 是thị 個cá 漢hán 不bất 消tiêu 一nhất 踏đạp 瓦ngõa 解giải 冰băng 消tiêu 管quản 教giáo 幽u 溪khê 口khẩu 啞á 去khứ 在tại 。

南nam 泉tuyền 因nhân 趙triệu 州châu 問vấn 明minh 頭đầu 合hợp 暗ám 頭đầu 合hợp 泉tuyền 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 州châu 云vân 老lão 漢hán 被bị 我ngã 一nhất 問vấn 直trực 得đắc 無vô 言ngôn 可khả 對đối 。 首thủ 座tòa 云vân 莫mạc 道đạo 和hòa 尚thượng 無vô 言ngôn 好hảo/hiếu 州châu 便tiện 一nhất 掌chưởng 云vân 合hợp 是thị 堂đường 頭đầu 老lão 漢hán 喫khiết 。

拈niêm 云vân 趙triệu 州châu 一nhất 問vấn 平bình 地địa 上thượng 氀lâu 氀lâu 南nam 泉tuyền 歸quy 方phương 丈trượng 死tử 水thủy 不bất 藏tạng 龍long 首thủ 座tòa 雖tuy 路lộ 見kiến 不bất 平bình 爭tranh 奈nại 失thất 錢tiền 遭tao 罪tội 或hoặc 有hữu 人nhân 問vấn 安an 國quốc 明minh 頭đầu 合hợp 暗ám 頭đầu 合hợp 但đãn 云vân 當đương 堂đường 不bất 正chánh 坐tọa 那na 赴phó 兩lưỡng 頭đầu 機cơ 且thả 道đạo 與dữ 南nam 泉tuyền 歸quy 方phương 丈trượng 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。

夾giáp 山sơn 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 相tương 似tự 句cú 山sơn 云vân 荷hà 葉diệp 團đoàn 團đoàn 團đoàn 似tự 鏡kính 菱# 角giác 尖tiêm 尖tiêm 尖tiêm 似tự 錐trùy 僧Tăng 云vân 學học 人nhân 不bất 會hội 山sơn 云vân 風phong 吹xuy 柳liễu 絮# 毛mao 毬cầu 走tẩu 雨vũ 打đả 梨lê 花hoa 夾giáp 蝶# 飛phi 。

拈niêm 云vân 夾giáp 山sơn 答đáp 者giả 僧Tăng 話thoại 不bất 妨phương 攢toàn 花hoa 簇# 錦cẩm 巧xảo 妙diệu 尖tiêm 新tân 要yếu 且thả 不bất 曾tằng 答đáp 出xuất 相tương 似tự 句cú 聰thông 上thượng 座tòa 忍nhẫn 俊# 不bất 禁cấm 也dã 要yếu 露lộ 些# 面diện 目mục 與dữ 諸chư 方phương 檢kiểm 責trách 如như 何hà 是thị 相tương 似tự 句cú 奇kỳ 恠# 石thạch 頭đầu 形hình 似tự 虎hổ 火hỏa 燒thiêu 松tùng 樹thụ 勢thế 如như 龍long 學học 人nhân 不bất 會hội 海hải 壇đàn 馬mã 子tử 如như 驢lư 大đại 円# 山sơn 彩thải 鳳phượng 似tự 楚sở 雞kê 。

百bách 丈trượng 問vấn 黃hoàng 檗# 甚thậm 處xứ 來lai 檗# 云vân 大đại 雄hùng 山sơn 下hạ 採thải 菌# 來lai 丈trượng 云vân 還hoàn 見kiến 大đại 蟲trùng 麼ma 檗# 便tiện 作tác 虎hổ 聲thanh 丈trượng 拈niêm 斧phủ 作tác 砍# 勢thế 檗# 遂toại 與dữ 一nhất 掌chưởng 丈trượng 吟ngâm 吟ngâm 而nhi 笑tiếu 便tiện 歸quy 陞thăng 堂đường 謂vị 眾chúng 云vân 大đại 雄hùng 山sơn 下hạ 有hữu 一nhất 大đại 蟲trùng 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 也dã 須tu 要yếu 看khán 百bách 丈trượng 今kim 日nhật 親thân 遭tao 一nhất 口khẩu 。

拈niêm 云vân 作tác 家gia 相tương 見kiến 機cơ 如như 掣xiết 電điện 眼nhãn 似tự 流lưu 星tinh 騐# 人nhân 有hữu 險hiểm 崖nhai 之chi 句cú 全toàn 提đề 有hữu 拔bạt 山sơn 之chi 威uy 黃hoàng 檗# 若nhược 無vô 百bách 丈trượng 爭tranh 見kiến 汗hãn 馬mã 功công 高cao 百bách 丈trượng 若nhược 無vô 黃hoàng 檗# 那na 知tri 歷lịch 代đại 功công 臣thần 雖tuy 然nhiên 父phụ 子tử 相tương 知tri 水thủy 乳nhũ 相tương/tướng 合hợp 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 未vị 免miễn 傷thương 鋒phong 犯phạm 手thủ 。

夾giáp 山sơn 示thị 眾chúng 云vân 我ngã 二nhị 十thập 年niên 住trụ 山sơn 未vị 嘗thường 舉cử 着trước 宗tông 門môn 中trung 事sự 有hữu 僧Tăng 問vấn 承thừa 和hòa 尚thượng 有hữu 言ngôn 二nhị 十thập 年niên 住trụ 山sơn 未vị 嘗thường 舉cử 着trước 宗tông 門môn 中trung 事sự 否phủ/bĩ 山sơn 云vân 是thị 僧Tăng 便tiện 掀# 倒đảo 禪thiền 床sàng 山sơn 休hưu 去khứ 明minh 日nhật 普phổ 請thỉnh 掘quật 一nhất 坑khanh 令linh 侍thị 者giả 請thỉnh 昨tạc 日nhật 問vấn 話thoại 僧Tăng 來lai 山sơn 云vân 老lão 僧Tăng 二nhị 十thập 年niên 只chỉ 說thuyết 無vô 義nghĩa 語ngữ 。 今kim 請thỉnh 上thượng 座tòa 打đả 殺sát 老lão 僧Tăng 埋mai 向hướng 坑khanh 中trung 便tiện 請thỉnh 上thượng 座tòa 若nhược 不bất 打đả 殺sát 老lão 僧Tăng 上thượng 座tòa 自tự 打đả 殺sát 埋mai 此thử 坑khanh 中trung 始thỉ 得đắc 僧Tăng 束thúc 裝trang 行hành 李# 潛tiềm 去khứ 。

拈niêm 云vân 善thiện 迹tích 者giả 謂vị 迹tích 之chi 所sở 莫mạc 能năng 迹tích 善thiện 言ngôn 者giả 謂vị 言ngôn 之chi 所sở 莫mạc 能năng 言ngôn 若nhược 據cứ 山sơn 僧Tăng 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 夾giáp 山sơn 大đại 似tự 靈linh 龜quy 曳duệ 尾vĩ 自tự 取thủ 喪táng 身thân 之chi 兆triệu 者giả 僧Tăng 親thân 入nhập 虎hổ 穴huyệt 敲# 牙nha 弄lộng 爪trảo 賞thưởng 他tha 大đại 膽đảm 有hữu 般bát 不bất 識thức 好hảo 惡ác 漢hán 謂vị 渠cừ 不bất 會hội 轉chuyển 身thân 句cú 怕phạ 夾giáp 山sơn 打đả 殺sát 便tiện 束thúc 裝trang 潛tiềm 去khứ 誰thùy 不bất 知tri 頭đầu 正chánh 尾vĩ 正chánh 可khả 謂vị 高cao 山sơn 放phóng 紙chỉ 鷂diêu 遠viễn 望vọng 落lạc 前tiền 村thôn 。

烏ô 臼cữu 因nhân 玄huyền 紹thiệu 二nhị 上thượng 座tòa 叅# 臼cữu 問vấn 二nhị 禪thiền 伯bá 發phát 足túc 甚thậm 麼ma 處xứ 玄huyền 云vân 江giang 西tây 臼cữu 拈niêm 棒bổng 便tiện 打đả 玄huyền 云vân 久cửu 知tri 和hòa 尚thượng 有hữu 此thử 機cơ 要yếu 臼cữu 云vân 你nễ 既ký 不bất 會hội 後hậu 面diện 個cá 僧Tăng 祇kỳ 對đối 看khán 紹thiệu 近cận 前tiền 臼cữu 便tiện 打đả 情tình 知tri 你nễ 同đồng 坑khanh 無vô 異dị 土thổ/độ 。

拈niêm 云vân 者giả 僧Tăng 擎kình 頭đầu 戴đái 角giác 破phá 浪lãng 衝xung 關quan 倒đảo 嶽nhạc 傾khuynh 湫# 危nguy 亡vong 不bất 顧cố 卻khước 有hữu 些# 衲nạp 僧Tăng 氣khí 槩# 烏ô 臼cữu 雖tuy 行hành 閫khổn 外ngoại 威uy 權quyền 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 性tánh 命mạng 卻khước 落lạc 在tại 者giả 僧Tăng 手thủ 裏lý 具cụ 擇trạch 法Pháp 眼nhãn 者giả 試thí 辨biện 看khán 。

趙triệu 州châu 因nhân 訪phỏng 茱# 萸# 到đáo 法pháp 堂đường 上thượng 從tùng 東đông 過quá 西tây 從tùng 西tây 過quá 東đông 萸# 云vân 作tác 甚thậm 麼ma 州châu 云vân 探thám 水thủy 萸# 云vân 我ngã 者giả 裏lý 一nhất 滴tích 也dã 無vô 探thám 個cá 甚thậm 麼ma 州châu 以dĩ 拄trụ 杖trượng 靠# 壁bích 便tiện 出xuất 法pháp 堂đường 。

拈niêm 云vân 者giả 二nhị 老lão 漢hán 同đồng 門môn 出xuất 入nhập 宿túc 世thế 冤oan 家gia 一nhất 人nhân 把bả 住trụ 封phong 疆cương 不bất 通thông 消tiêu 息tức 一nhất 人nhân 直trực 上thượng 峯phong 頂đảnh 暗ám 透thấu 重trọng/trùng 關quan 四tứ 面diện 懸huyền 崖nhai 轉chuyển 身thân 有hữu 路lộ 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 祇kỳ 如như 趙triệu 州châu 拄trụ 杖trượng 靠# 壁bích 便tiện 去khứ 意ý 作tác 麼ma 生sanh 賊tặc 是thị 小tiểu 人nhân 智trí 過quá 君quân 子tử 。

臨lâm 濟tế 侍thị 德đức 山sơn 次thứ 山sơn 云vân 今kim 日nhật 困khốn 濟tế 云vân 者giả 老lão 漢hán 寐mị 語ngữ 作tác 麼ma 山sơn 便tiện 打đả 濟tế 掀# 倒đảo 禪thiền 床sàng 。

拈niêm 云vân 德đức 山sơn 有hữu 吞thôn 吐thổ 天thiên 地địa 之chi 氣khí 打đả 破phá 虛hư 空không 底để 鉗kiềm 鎚chùy 臨lâm 濟tế 有hữu 包bao 藏tàng 宇vũ 宙trụ 之chi 機cơ 揭yết 飜phiên 海hải 嶽nhạc 底để 威uy 力lực 二nhị 俱câu 作tác 家gia 有hữu 縱túng/tung 有hữu 奪đoạt 不bất 是thị 沙sa 場tràng 經kinh 戰chiến 久cửu 揭yết 天thiên 犪# 皷cổ 喪táng 紅hồng 塵trần 。

古cổ 寺tự 和hòa 尚thượng 因nhân 丹đan 霞hà 叅# 經kinh 宿túc 明minh 早tảo 粥chúc 熟thục 行hành 者giả 祇kỳ 盛thịnh 一nhất 鉢bát 與dữ 和hòa 尚thượng 又hựu 盛thịnh 一nhất 鉢bát 自tự 己kỷ 喫khiết 殊thù 不bất 顧cố 丹đan 霞hà 霞hà 亦diệc 自tự 盛thịnh 粥chúc 喫khiết 者giả 云vân 五ngũ 更cánh 侵xâm 早tảo 起khởi 更cánh 有hữu 夜dạ 行hành 人nhân 霞hà 謂vị 古cổ 寺tự 何hà 不bất 訓huấn 誨hối 行hành 者giả 得đắc 與dữ 麼ma 無vô 理lý 寺tự 云vân 淨tịnh 地địa 上thượng 不bất 要yếu 點điểm 污ô 人nhân 家gia 男nam 女nữ 霞hà 云vân 幾kỷ 不bất 合hợp 問vấn 過quá 老lão 漢hán 。

拈niêm 云vân 古cổ 寺tự 門môn 深thâm 似tự 海hải 峻tuấn 若nhược 丘khâu 山sơn 非phi 是thị 作tác 家gia 難nan 入nhập 閫khổn 奧áo 所sở 以dĩ 欲dục 觀quán 其kỳ 人nhân 先tiên 觀quán 所sở 使sử 更cánh 有hữu 超siêu 師sư 之chi 作tác 丹đan 霞hà 智trí 劍kiếm 過quá 人nhân 機cơ 鋒phong 敏mẫn 捷tiệp 到đáo 者giả 裏lý 卻khước 被bị 行hành 者giả 鈍độn 置trí 一nhất 上thượng 當đương 時thời 若nhược 是thị 聰thông 上thượng 座tòa 也dã 不bất 消tiêu 呌khiếu 古cổ 寺tự 教giáo 誨hối 行hành 者giả 但đãn 云vân 某mỗ 甲giáp 今kim 日nhật 失thất 卻khước 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 直trực 教giáo 古cổ 寺tự 行hành 者giả 疑nghi 着trước 三tam 十thập 年niên 。

石thạch 頭đầu 問vấn 長trường/trưởng 髭tì 甚thậm 處xứ 來lai 長trường/trưởng 云vân 嶺lĩnh 南nam 來lai 頭đầu 云vân 大đại 庾dữu 嶺lĩnh 頭đầu 一nhất 舖# 功công 德đức 成thành 就tựu 。 也dã 未vị 長trường/trưởng 云vân 成thành 就tựu 久cửu 矣hĩ 猶do 欠khiếm 點điểm 眼nhãn 在tại 頭đầu 云vân 莫mạc 要yếu 點điểm 眼nhãn 麼ma 長trường/trưởng 云vân 便tiện 請thỉnh 頭đầu 垂thùy 下hạ 一nhất 足túc 長trường/trưởng 禮lễ 拜bái 頭đầu 云vân 子tử 見kiến 甚thậm 麼ma 道Đạo 理lý 便tiện 禮lễ 拜bái 長trường/trưởng 云vân 如như 紅hồng 爐lô 一nhất 點điểm 雪tuyết 。

拈niêm 云vân 長trường/trưởng 髭tì 好hảo/hiếu 不bất 丈trượng 夫phu 人nhân 人nhân 鼻tị 孔khổng 遼liêu 天thiên 個cá 個cá 舌thiệt 頭đầu 拖tha 地địa 可khả 惜tích 一nhất 舖# 功công 德đức 被bị 人nhân 點điểm 污ô 了liễu 也dã 當đương 時thời 若nhược 是thị 出xuất 格cách 道đạo 流lưu 待đãi 他tha 垂thùy 下hạ 一nhất 足túc 便tiện 掀# 倒đảo 禪thiền 床sàng 不bất 為vi 分phần/phân 外ngoại 若nhược 是thị 如như 何hà 若nhược 何hà 未vị 免miễn 落lạc 他tha 圈quyển 繢hội 。

南nam 關quan 道đạo 吾ngô 或hoặc 執chấp 木mộc 劍kiếm 橫hoạnh/hoành 在tại 肩kiên 頭đầu 作tác 舞vũ 僧Tăng 問vấn 手thủ 中trung 劍kiếm 甚thậm 處xứ 得đắc 來lai 吾ngô 遂toại 擲trịch 於ư 地địa 僧Tăng 卻khước 置trí 吾ngô 手thủ 中trung 吾ngô 云vân 甚thậm 處xứ 得đắc 來lai 僧Tăng 無vô 對đối 吾ngô 云vân 容dung 汝nhữ 三tam 日nhật 下hạ 一nhất 轉chuyển 語ngữ 僧Tăng 亦diệc 無vô 對đối 吾ngô 拈niêm 劍kiếm 肩kiên 上thượng 作tác 舞vũ 云vân 恁nhẫm 麼ma 始thỉ 得đắc 後hậu 雲vân 峯phong 恱# 拈niêm 云vân 邪tà 法pháp 難nạn/nan 扶phù 。

拈niêm 云vân 大đại 眾chúng 將tương 今kim 視thị 古cổ 宗tông 師sư 橫hoạnh/hoành 拈niêm 倒đảo 弄lộng 或hoặc 擎kình 叉xoa 或hoặc 弄lộng 蛇xà 或hoặc 輥# 毬cầu 或hoặc 放phóng 狗cẩu 各các 具cụ 一nhất 種chủng 神thần 通thông 三tam 昧muội 。 收thu 放phóng 自tự 繇# 因nhân 甚thậm 道đạo 吾ngô 手thủ 提đề 木mộc 劍kiếm 作tác 舞vũ 雲vân 峯phong 喚hoán 作tác 邪tà 法pháp 難nạn/nan 扶phù 還hoàn 是thị 肯khẳng 他tha 語ngữ 不bất 肯khẳng 他tha 語ngữ 。

巴ba 陵lăng 鑑giám 因nhân 雲vân 門môn 舉cử 雪tuyết 峯phong 云vân 閉bế 卻khước 門môn 達đạt 磨ma 來lai 也dã 意ý 作tác 麼ma 生sanh 鑑giám 云vân 築trúc 着trước 和hòa 尚thượng 鼻tị 孔khổng 門môn 云vân 阿a 修tu 羅la 王vương 。 惡ác 發phát 把bả 須Tu 彌Di 山Sơn 一nhất 摑quặc # 跳khiêu 上thượng 天thiên 報báo 帝Đế 釋Thích 為vi 甚thậm 麼ma 卻khước 向hướng 日nhật 本bổn 國quốc 裏lý 藏tạng 身thân 鑑giám 云vân 莫mạc 恁nhẫm 麼ma 心tâm 行hành 好hảo/hiếu 門môn 云vân 汝nhữ 道đạo 築trúc 着trước 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。

拈niêm 云vân 雲vân 門môn 慣quán 用dụng 白bạch 拈niêm 手thủ 叚giả 或hoặc 時thời 藏tạng 身thân 處xứ 沒một 踪# 跡tích 或hoặc 時thời 沒một 踪# 跡tích 處xứ 已dĩ 藏tạng 身thân 自tự 合hợp 知tri 機cơ 識thức 變biến 殊thù 不bất 知tri 卻khước 被bị 巴ba 陵lăng 覷thứ 破phá 賊tặc 身thân 已dĩ 露lộ 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 巴ba 陵lăng 具cụ 甚thậm 麼ma 眼nhãn 是thị 賊tặc 識thức 賊tặc 。

明minh 招chiêu 有hữu 疾tật 國quốc 泰thái 深thâm 來lai 問vấn 候hậu 侍thị 者giả 通thông 報báo 云vân 深thâm 師sư 叔thúc 來lai 招chiêu 令linh 請thỉnh 深thâm 纔tài 入nhập 方phương 丈trượng 招chiêu 便tiện 呵ha 㖿# 呵ha 㖿# 深thâm 師sư 叔thúc 救cứu 取thủ 老lão 僧Tăng 深thâm 云vân 和hòa 尚thượng 有hữu 甚thậm 麼ma 病bệnh 招chiêu 舉cử 頭đầu 一nhất 覷thứ 云vân 咦# 眼nhãn 子tử 烏ô # # 地địa 依y 前tiền 是thị 舊cựu 時thời 深thâm 上thượng 座tòa 乃nãi 轉chuyển 身thân 面diện 壁bích 。

拈niêm 云vân 諸chư 方phương 盡tận 謂vị 明minh 招chiêu 是thị 獨độc 眼nhãn 龍long 權quyền 衡hành 佛Phật 祖tổ 龜quy 鑑giám 宗tông 乘thừa 尚thượng 且thả 一nhất 疾tật 不bất 能năng 自tự 作tác 主chủ 張trương 卻khước 被bị 國quốc 泰thái 一nhất 拶# 慚tàm 惶hoàng 面diện 壁bích 迄hất 今kim 轉chuyển 身thân 不bất 得đắc 且thả 道đạo 面diện 壁bích 意ý 作tác 麼ma 生sanh 酒tửu 逢phùng 知tri 己kỷ 千thiên 盃# 少thiểu 話thoại 不bất 投đầu 機cơ 半bán 句cú 多đa 。

雪tuyết 峯phong 在tại 洞đỗng 山sơn 作tác 飯phạn 頭đầu 淘đào 米mễ 次thứ 山sơn 問vấn 淘đào 沙sa 去khứ 米mễ 淘đào 米mễ 去khứ 沙sa 峯phong 云vân 沙sa 米mễ 一nhất 齊tề 去khứ 山sơn 云vân 大đại 眾chúng 喫khiết 個cá 什thập 麼ma 峯phong 遂toại 將tương 盆bồn 覆phú 卻khước 山sơn 云vân 據cứ 子tử 因nhân 緣duyên 合hợp 在tại 德đức 山sơn 。

拈niêm 云vân 洞đỗng 山sơn 垂thùy [糸*系]# 千thiên 尺xích 意ý 在tại 深thâm 潭đàm 雪tuyết 峯phong 不bất 貪tham 香hương 餌nhị 味vị 可khả 謂vị 碧bích 潭đàm 龍long 當đương 時thời 若nhược 會hội 石thạch 女nữ 停đình 機cơ 夜dạ 色sắc 向hướng 午ngọ 木mộc 人nhân 轉chuyển 路lộ 月nguyệt 影ảnh 移di 央ương 於ư 此thử 君quân 臣thần 道đạo 合hợp 父phụ 子tử 投đầu 機cơ 必tất 為vi 他tha 家gia 種chủng 草thảo 誰thùy 知tri 龍long 駒câu 不bất 困khốn 鹽diêm 車xa 下hạ 鵬# 鳥điểu 扶phù 搖dao 鼓cổ 域vực 中trung 。

金kim 牛ngưu 和hòa 尚thượng 因nhân 臨lâm 濟tế 來lai 乃nãi 橫hoạnh/hoành 按án 拄trụ 杖trượng 方phương 丈trượng 前tiền 坐tọa 濟tế 遂toại 拊phụ 掌chưởng 三tam 下hạ 歸quy 堂đường 牛ngưu 卻khước 下hạ 人nhân 事sự 了liễu 便tiện 問vấn 賓tân 主chủ 相tương 見kiến 各các 有hữu 軌quỹ 儀nghi 上thượng 座tòa 何hà 得đắc 無vô 理lý 濟tế 云vân 道đạo 甚thậm 麼ma 牛ngưu 擬nghĩ 開khai 口khẩu 濟tế 便tiện 打đả 一nhất 坐tọa 具cụ 牛ngưu 作tác 倒đảo 勢thế 濟tế 又hựu 打đả 一nhất 坐tọa 具cụ 牛ngưu 云vân 今kim 日nhật 不bất 着trước 便tiện 遂toại 歸quy 方phương 丈trượng 。

拈niêm 云vân 大đại 眾chúng 看khán 者giả 兩lưỡng 員# 戰chiến 將tương 射xạ 鵰điêu 絕tuyệt 技kỹ 脫thoát 兔thố 奇kỳ 謀mưu 羽vũ 檄# 交giao 馳trì 縱túng/tung 奪đoạt 可khả 羨tiện 一nhất 人nhân 有hữu 生sanh 殺sát 之chi 權quyền 一nhất 人nhân 善thiện 布bố 陣trận 之chi 法pháp 雖tuy 然nhiên 陣trận 勢thế 已dĩ 圓viên 未vị 免miễn 得đắc 失thất 機cơ 括quát 。

未vị 山sơn 尼ni 因nhân 灌quán 溪khê 叅# 問vấn 如như 何hà 是thị 末mạt 山sơn 尼ni 云vân 不bất 露lộ 頂đảnh 溪khê 云vân 如như 何hà 是thị 末mạt 山sơn 主chủ 尼ni 云vân 非phi 男nam 女nữ 相tương/tướng 溪khê 喝hát 云vân 何hà 不bất 變biến 去khứ 尼ni 云vân 不bất 是thị 神thần 不bất 是thị 鬼quỷ 變biến 個cá 甚thậm 麼ma 。

拈niêm 云vân 直trực 下hạ 便tiện 喝hát 震chấn 動động 須Tu 彌Di 菸# 菟thố 戴đái 角giác 何hà 不bất 變biến 去khứ 是thị 法Pháp 住trụ 法Pháp 位vị 。 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 。 簡giản 約ước 而nhi 精tinh 明minh 神thần 通thông 而nhi 莫mạc 測trắc 落lạc 霞hà 孤cô 鶩# 齊tề 飛phi 秋thu 水thủy 長trường/trưởng 天thiên 一nhất 色sắc 。

性tánh 空không 和hòa 尚thượng 因nhân 僧Tăng 來lai 叅# 空không 乃nãi 展triển 手thủ 示thị 之chi 僧Tăng 近cận 前tiền 復phục 退thoái 後hậu 空không 云vân 父phụ 母mẫu 俱câu 亡vong 畧lược 不bất 慚tàm 顏nhan 僧Tăng 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 空không 云vân 少thiểu 間gian 與dữ 闍xà 黎lê 舉cử 哀ai 其kỳ 僧Tăng 乃nãi 打đả 筋cân 斗đẩu 而nhi 出xuất 空không 云vân 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên 。

拈niêm 云vân 者giả 漢hán 平bình 地địa 上thượng 布bố 偃yển 月nguyệt 龍long 蛇xà 陣trận 要yếu 擒cầm 豪hào 傑kiệt 英anh 才tài 誰thùy 不bất 知tri 者giả 僧Tăng 解giải 劍kiếm 刃nhận 上thượng 轉chuyển 身thân 弓cung 弦huyền 上thượng 走tẩu 馬mã 不bất 能năng 收thu 入nhập 彀# 中trung 其kỳ 知tri 善thiện 戰chiến 者giả 矣hĩ 大đại 眾chúng 這giá 則tắc 公công 案án 少thiểu 有hữu 人nhân 拈niêm 提đề 安an 國quốc 今kim 日nhật 特đặc 為vi 諸chư 人nhân 揭yết 露lộ 去khứ 也dã 擲trịch 下hạ 拂phất 子tử 云vân 超siêu 羣quần 須tu 是thị 英anh 靈linh 漢hán 敵địch 勝thắng 還hoàn 須tu 獅sư 子tử 兒nhi 。

夾giáp 山sơn 問vấn 月nguyệt 輪luân 子tử 甚thậm 處xứ 人nhân 月nguyệt 云vân 閩# 中trung 人nhân 山sơn 云vân 還hoàn 識thức 老lão 僧Tăng 麼ma 月nguyệt 云vân 和hòa 尚thượng 還hoàn 識thức 某mỗ 甲giáp 麼ma 山sơn 云vân 不bất 然nhiên 子tử 且thả 還hoàn 老lão 僧Tăng 草thảo 鞋hài 錢tiền 老lão 僧Tăng 然nhiên 後hậu 還hoàn 江giang 陵lăng 米mễ 價giá 月nguyệt 云vân 與dữ 麼ma 不bất 識thức 和hòa 尚thượng 未vị 審thẩm 江giang 陵lăng 米mễ 作tác 麼ma 生sanh 價giá 山sơn 云vân 善thiện 能năng 哮hao 吼hống 。

拈niêm 云vân 夾giáp 山sơn 善thiện 能năng 琢trác 玉ngọc 鏤lũ 金kim 攢toàn 花hoa 鋪phô 錦cẩm 月nguyệt 輪luân 步bộ 步bộ 登đăng 高cao 着trước 着trước 有hữu 路lộ 機cơ 峻tuấn 敏mẫn 捷tiệp 互hỗ 奪đoạt 互hỗ 存tồn 謂vị 是thị 作tác 家gia 若nhược 到đáo 海hải 會hội 門môn 下hạ 棒bổng 打đả 折chiết 也dã 未vị 放phóng 過quá 伊y 何hà 故cố 為vi 人nhân 須tu 為vi 徹triệt 殺sát 人nhân 要yếu 見kiến 血huyết 。

南nam 泉tuyền 示thị 眾chúng 云vân 今kim 時thời 人nhân 須tu 向hướng 異dị 類loại 中trung 行hành 始thỉ 得đắc 趙triệu 州châu 便tiện 問vấn 異dị 即tức 不bất 問vấn 如như 何hà 是thị 類loại 泉tuyền 以dĩ 手thủ 托thác 地địa 州châu 遂toại 與dữ 一nhất 踏đạp 踏đạp 倒đảo 卻khước 向hướng 涅Niết 槃Bàn 堂đường 云vân 悔hối 悔hối 泉tuyền 令linh 侍thị 者giả 問vấn 悔hối 個cá 甚thậm 麼ma 州châu 云vân 悔hối 不bất 更cánh 與dữ 兩lưỡng 踏đạp 。

拈niêm 云vân 南nam 泉tuyền 慣quán 唱xướng 無vô 腔# 曲khúc 趙triệu 州châu 善thiện 打đả 氊# 拍phách 板bản 雖tuy 然nhiên 曲khúc 調điều 甚thậm 高cao 未vị 免miễn 一nhất 場tràng 巇# 嶮hiểm 廣quảng 福phước 即tức 不bất 然nhiên 或hoặc 有hữu 人nhân 問vấn 如như 何hà 是thị 類loại 但đãn 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 捏niết 拳quyền 作tác 角giác 勢thế 放phóng 在tại 額ngạch 上thượng 且thả 與dữ 南nam 泉tuyền 以dĩ 手thủ 托thác 地địa 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。

靈linh 雲vân 問vấn 僧Tăng 甚thậm 處xứ 去khứ 僧Tăng 云vân 雪tuyết 峯phong 去khứ 靈linh 云vân 我ngã 有hữu 一nhất 書thư 寄ký 雪tuyết 峯phong 僧Tăng 云vân 便tiện 請thỉnh 靈linh 脫thoát 履lý 拋phao 向hướng 前tiền 僧Tăng 便tiện 去khứ 雪tuyết 峯phong 問vấn 甚thậm 處xứ 來lai 僧Tăng 云vân 靈linh 雲vân 峯phong 云vân 和hòa 尚thượng 安an 否phủ/bĩ 僧Tăng 云vân 有hữu 信tín 相tương 寄ký 道đạo 了liễu 脫thoát 履lý 拋phao 向hướng 面diện 前tiền 峯phong 休hưu 去khứ 。

拈niêm 云vân 靈linh 雲vân 寄ký 書thư 相tương/tướng 識thức 滿mãn 天thiên 下hạ 知tri 心tâm 能năng 幾kỷ 人nhân 誰thùy 不bất 知tri 雪tuyết 峯phong 祇kỳ 有hữu 受thọ 璧bích 之chi 心tâm 且thả 無vô 割cát 城thành 之chi 意ý 當đương 時thời 若nhược 是thị 安an 國quốc 見kiến 僧Tăng 脫thoát 出xuất 履lý 拋phao 向hướng 面diện 前tiền 劈phách 脊tích 便tiện 棒bổng 何hà 謂vị 重trọng 賞thưởng 之chi 下hạ 必tất 有hữu 勇dũng 夫phu 。

仰ngưỡng 山sơn 一nhất 日nhật 因nhân 溈# 山sơn 和hòa 尚thượng 以dĩ 手thủ 相tương 交giao 過quá 各các 撥bát 三tam 下hạ 卻khước 豎thụ 一nhất 指chỉ 仰ngưỡng 亦diệc 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 相tương 交giao 過quá 各các 撥bát 三tam 下hạ 卻khước 向hướng 胸hung 前tiền 豎thụ 一nhất 指chỉ 覆phú 一nhất 手thủ 以dĩ 目mục 視thị 瞻chiêm 溈# 山sơn 休hưu 去khứ 。

拈niêm 云vân 圓viên 機cơ 體thể 用dụng 密mật 旨chỉ 無vô 差sai 暗ám 去khứ 明minh 投đầu 明minh 來lai 暗ám 合hợp 雖tuy 則tắc 父phụ 子tử 經kinh 文văn 緯# 武võ 射xạ 策sách 全toàn 施thí 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 大đại 似tự 靴ngoa 裏lý 動động 指chỉ 。

黃hoàng 檗# 一nhất 日nhật 普phổ 請thỉnh 鋤# 茶trà 園viên 檗# 後hậu 至chí 臨lâm 濟tế 問vấn 訊tấn 按án 钁quắc 而nhi 立lập 檗# 曰viết 莫mạc 是thị 困khốn 耶da 濟tế 云vân 纔tài 钁quắc 地địa 何hà 言ngôn 困khốn 檗# 舉cử 拄trụ 杖trượng 便tiện 打đả 濟tế 按án 杖trượng 推thôi 倒đảo 黃hoàng 檗# 檗# 呼hô 維duy 那na 拽duệ 起khởi 我ngã 來lai 那na 扶phù 起khởi 曰viết 和hòa 尚thượng 爭tranh 容dung 得đắc 這giá 風phong 顛điên 漢hán 無vô 禮lễ 檗# 卻khước 打đả 維duy 那na 濟tế 自tự 钁quắc 此thử 云vân 諸chư 方phương 火hỏa 葬táng 我ngã 這giá 裏lý 活hoạt 埋mai 。

拈niêm 云vân 黃hoàng 檗# 大đại 似tự 阿a 修tu 羅la 王vương 。 身thân 披phi 鎧khải 甲giáp 氣khí 湧dũng 波ba 騰đằng 背bối/bội 負phụ 須Tu 彌Di 手thủ 擎kình 日nhật 月nguyệt 橫hoành 行hành 四tứ 天thiên 下hạ 誰thùy 敢cảm 當đương 頭đầu 視thị 伊y 善thiện 則tắc 善thiện 矣hĩ 祗chi 如như 黃hoàng 檗# 被bị 臨lâm 濟tế 推thôi 倒đảo 因nhân 甚thậm 卻khước 打đả 維duy 那na 不bất 見kiến 道đạo 做tố 客khách 莫mạc 在tại 後hậu 事sự 官quan 莫mạc 向hướng 前tiền 。

南nam 泉tuyền 山sơn 下hạ 有hữu 一nhất 庵am 主chủ 人nhân 謂vị 南nam 泉tuyền 和hòa 尚thượng 近cận 日nhật 出xuất 世thế 你nễ 何hà 不bất 去khứ 叅# 見kiến 主chủ 曰viết 非phi 但đãn 南nam 泉tuyền 出xuất 世thế 直trực 饒nhiêu 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 我ngã 亦diệc 不bất 去khứ 泉tuyền 聞văn 乃nãi 令linh 趙triệu 州châu 去khứ 勘khám 州châu 去khứ 便tiện 設thiết 拜bái 主chủ 不bất 顧cố 州châu 從tùng 西tây 過quá 東đông 從tùng 東đông 過quá 西tây 主chủ 亦diệc 不bất 顧cố 州châu 云vân 草thảo 賊tặc 大đại 敗bại 遂toại 拽duệ 下hạ 簾# 子tử 便tiện 歸quy 舉cử 似tự 南nam 泉tuyền 泉tuyền 云vân 我ngã 從tùng 來lai 疑nghi 着trước 者giả 漢hán 次thứ 日nhật 泉tuyền 與dữ 沙Sa 彌Di 擕# 茶trà 一nhất 瓶bình 盞trản 三tam 隻chỉ 到đáo 庵am 擲trịch 向hướng 地địa 上thượng 曰viết 昨tạc 日nhật 底để 昨tạc 日nhật 底để 主chủ 云vân 昨tạc 日nhật 底để 是thị 甚thậm 麼ma 泉tuyền 於ư 沙Sa 彌Di 背bội 上thượng 拍phách 一nhất 下hạ 曰viết 賺# 我ngã 來lai 賺# 我ngã 來lai 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 。

拈niêm 云vân 者giả 捏niết 死tử 蛇xà 頭đầu 漢hán 只chỉ 可khả 無vô 佛Phật 處xứ 稱xưng 尊tôn 不bất 能năng 向hướng 異dị 類loại 中trung 行hành 當đương 時thời 若nhược 具cụ 衲nạp 僧Tăng 手thủ 眼nhãn 奔bôn 流lưu 度độ 刃nhận 之chi 機cơ 見kiến 趙triệu 州châu 設thiết 拜bái 便tiện 震chấn 威uy 一nhất 喝hát 待đãi 他tha 眼nhãn 目mục 定định 動động 直trực 推thôi 出xuất 庵am 門môn 豈khởi 不bất 俊# 哉tai 所sở 謂vị 當đương 斷đoạn 不bất 斷đoạn 返phản 招chiêu 其kỳ 亂loạn 。

趙triệu 州châu 到đáo 黃hoàng 檗# 檗# 見kiến 來lai 便tiện 閉bế 方phương 丈trượng 門môn 州châu 乃nãi 把bả 火hỏa 於ư 法pháp 堂đường 內nội 呌khiếu 曰viết 救cứu 火hỏa 救cứu 火hỏa 檗# 開khai 門môn 捉tróc 住trụ 曰viết 道đạo 道đạo 州châu 曰viết 賊tặc 過quá 後hậu 張trương 弓cung 。

拈niêm 云vân 兩lưỡng 個cá 漆tất 桶# 擦sát 痒dương 一nhất 擦sát 便tiện 骨cốt 出xuất 。

慈từ 明minh 和hòa 尚thượng 或hoặc 時thời 方phương 丈trượng 內nội 安an 一nhất 盆bồn 水thủy 劄# 一nhất 口khẩu 劍kiếm 下hạ 面diện 着trước 一nhất 緉# 草thảo 鞋hài 膝tất 上thượng 橫hoạnh/hoành 按án 拄trụ 杖trượng 入nhập 門môn 便tiện 指chỉ 擬nghĩ 議nghị 便tiện 打đả 。

拈niêm 云vân 作tác 家gia 宗tông 匠tượng 慣quán 用dụng 格cách 外ngoại 之chi 機cơ 不bất 落lạc 時thời 人nhân 窠khòa 臼cữu 可khả 謂vị 超siêu 宗tông 異dị 目mục 海hải 會hội 當đương 時thời 若nhược 見kiến 一nhất 脚cước 趯# 飜phiên 待đãi 伊y 打đả 便tiện 接tiếp 杖trượng 云vân 盲manh 枷già 瞎hạt 棒bổng 打đả 某mỗ 甲giáp 不bất 得đắc 管quản 教giáo 懡# 㦬# 歸quy 方phương 丈trượng 。

趙triệu 州châu 到đáo 臨lâm 濟tế 後hậu 架# 洗tẩy 脚cước 濟tế 便tiện 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 州châu 云vân 恰kháp 遇ngộ 山sơn 僧Tăng 洗tẩy 脚cước 濟tế 近cận 前tiền 作tác 聽thính 勢thế 州châu 云vân 會hội 即tức 便tiện 會hội 啗đạm 啄trác 作tác 麼ma 濟tế 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 州châu 云vân 三tam 十thập 年niên 行hành 脚cước 今kim 日nhật 錯thác 為vi 人nhân 下hạ 註chú 脚cước 。

拈niêm 云vân 臨lâm 濟tế 具cụ 通thông 天thiên 手thủ 眼nhãn 有hữu 驗nghiệm 龍long 蛇xà 之chi 機cơ 趙triệu 州châu 獨độc 蹈đạo 大đại 方phương 有hữu 跨khóa 海hải 之chi 勇dũng 二nhị 俱câu 作tác 家gia 一nhất 縱túng/tung 一nhất 奪đoạt 不bất 犯phạm 鋒phong 鋩mang 各các 有hữu 出xuất 身thân 之chi 路lộ 如như 何hà 是thị 出xuất 身thân 之chi 路lộ 坐tọa 斷đoạn 十thập 方phương 猶do 點điểm 額ngạch 密mật 移di 一nhất 步bộ 看khán 飛phi 龍long 。

馬mã 祖tổ 因nhân 龐# 居cư 士sĩ 問vấn 不bất 昧muội 本bổn 來lai 人nhân 請thỉnh 師sư 高cao 着trước 眼nhãn 祖tổ 直trực 下hạ 覷thứ 士sĩ 云vân 一nhất 種chủng 沒một 絃huyền 琴cầm 唯duy 師sư 彈đàn 得đắc 妙diệu 祖tổ 直trực 上thượng 覷thứ 士sĩ 禮lễ 拜bái 祖tổ 歸quy 方phương 丈trượng 士sĩ 隨tùy 後hậu 云vân 弄lộng 巧xảo 成thành 拙chuyết 。

拈niêm 云vân 龐# 公công 機cơ 鋒phong 峻tuấn 捷tiệp 海hải 口khẩu 舌thiệt 鎗thương 馬mã 師sư 眼nhãn 似tự 流lưu 星tinh 曲khúc 垂thùy 提đề 獎tưởng 酬thù 唱xướng 宗tông 乘thừa 還hoàn 他tha 二nhị 老lão 若nhược 會hội 不bất 昧muội 本bổn 來lai 人nhân 總tổng 是thị 一nhất 隊đội 黑hắc 漆tất 桶# 。

王vương 延diên 彬# 太thái 尉úy 因nhân 到đáo 昭chiêu 慶khánh 煎tiễn 茶trà 次thứ 朗lãng 上thượng 座tòa 與dữ 明minh 昭chiêu 禪thiền 師sư 把bả 銚# 忽hốt 翻phiên 卻khước 茶trà 銚# 尉úy 見kiến 問vấn 朗lãng 茶trà 爐lô 下hạ 是thị 什thập 麼ma 朗lãng 云vân 捧phủng 爐lô 神thần 尉úy 云vân 既ký 是thị 捧phủng 爐lô 神thần 因nhân 甚thậm 麼ma 飜phiên 卻khước 茶trà 銚# 朗lãng 云vân 事sự 官quan 千thiên 日nhật 失thất 在tại 一nhất 時thời 尉úy 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 昭chiêu 云vân 朗lãng 上thượng 座tòa 吃cật 卻khước 昭chiêu 慶khánh 飯phạn 了liễu 卻khước 向hướng 外ngoại 邊biên 打đả 野dã 榸# 朗lãng 云vân 上thượng 座tòa 作tác 麼ma 生sanh 昭chiêu 云vân 。 非phi 人nhân 得đắc 其kỳ 便tiện 。

拈niêm 云vân 太thái 尉úy 拈niêm 出xuất 倚ỷ 天thiên 長trường/trưởng 劍kiếm 逼bức 人nhân 毛mao 骨cốt 悚tủng 然nhiên 朗lãng 上thượng 座tòa 有hữu 舌thiệt 戰chiến 羣quần 儒nho 之chi 才tài 善thiện 退thoái 圍vi 兵binh 之chi 法pháp 明minh 昭chiêu 更cánh 用dụng 攙# 旗kỳ 奪đoạt 皷cổ 英anh 雄hùng 奔bôn 流lưu 度độ 刃nhận 機cơ 畧lược 雖tuy 然nhiên 各các 有hữu 出xuất 身thân 之chi 計kế 未vị 免miễn 總tổng 被bị 太thái 尉úy 看khán 破phá 。

羅la 山sơn 閑nhàn 在tại 大đại 庾dữu 嶺lĩnh 住trụ 庵am 時thời 有hữu 僧Tăng 辭từ 去khứ 疎sơ 山sơn 閑nhàn 云vân 我ngã 有hữu 一nhất 信tín 附phụ 與dữ 疎sơ 山sơn 得đắc 麼ma 僧Tăng 近cận 前tiền 云vân 便tiện 請thỉnh 閑nhàn 以dĩ 手thủ 挃trất 頭đầu 上thượng 卻khước 展triển 手thủ 云vân 還hoàn 奈nại 何hà 麼ma 僧Tăng 無vô 對đối 後hậu 到đáo 疎sơ 山sơn 堂đường 內nội 舉cử 一nhất 僧Tăng 云vân 諸chư 人nhân 還hoàn 會hội 麼ma 眾chúng 無vô 對đối 僧Tăng 云vân 天thiên 下hạ 人nhân 不bất 奈nại 大đại 庾dữu 嶺lĩnh 何hà 。

拈niêm 云vân 烽phong 火hỏa 連liên 三tam 月nguyệt 家gia 書thư 抵để 萬vạn 金kim 羅la 山sơn 欲dục 附phụ 鴻hồng 音âm 疎sơ 山sơn 大đại 似tự 寄ký 人nhân 不bất 的đích 當đương 被bị 渠cừ 到đáo 處xứ 揭yết 露lộ 與dữ 明minh 眼nhãn 人nhân 識thức 破phá 以dĩ 致trí 家gia 醜xú 外ngoại 揚dương 。

丹đan 霞hà 因nhân 過quá 一nhất 院viện 值trị 凝ngưng 寒hàn 於ư 殿điện 中trung 見kiến 木mộc 佛Phật 乃nãi 取thủ 燒thiêu 火hỏa 向hướng 院viện 主chủ 遇ngộ 見kiến 呵ha 責trách 云vân 何hà 得đắc 燒thiêu 我ngã 木mộc 佛Phật 霞hà 以dĩ 拄trụ 杖trượng 撥bát 灰hôi 云vân 吾ngô 燒thiêu 取thủ 舍xá 利lợi 主chủ 云vân 木mộc 佛Phật 何hà 有hữu 舍xá 利lợi 霞hà 云vân 既ký 無vô 舍xá 利lợi 更cánh 請thỉnh 兩lưỡng 尊tôn 燒thiêu 院viện 主chủ 自tự 後hậu 眉mi 毛mao 墮đọa 落lạc 。

拈niêm 云vân 丹đan 霞hà 燒thiêu 木mộc 佛Phật 也dã 是thị 小tiểu 兒nhi 伎kỹ 倆lưỡng 院viện 主chủ 眉mi 毛mao 墮đọa 落lạc 因nhân 禍họa 得đắc 福phước 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 祇kỳ 如như 丹đan 霞hà 拄trụ 杖trượng 撥bát 灰hôi 覓mịch 舍xá 利lợi 還hoàn 有hữu 也dã 無vô 不bất 見kiến 道đạo 有hữu 智trí 人nhân 前tiền 不bất 得đắc 說thuyết 夢mộng 。

灌quán 溪khê 初sơ 叅# 臨lâm 濟tế 濟tế 扭# 住trụ 溪khê 云vân 領lãnh 也dã 濟tế 托thác 開khai 云vân 且thả 放phóng 你nễ 一nhất 頓đốn 溪khê 後hậu 示thị 眾chúng 云vân 我ngã 見kiến 臨lâm 濟tế 和hòa 尚thượng 無vô 言ngôn 語ngữ 直trực 至chí 如như 今kim 飽bão 不bất 饑cơ 。

拈niêm 云vân 臨lâm 濟tế 大đại 似tự 金kim 翅sí 鳥điểu 王vương 。 直trực 取thủ 龍long 吞thôn 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 也dã 是thị 虎hổ 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 當đương 時thời 見kiến 灌quán 溪khê 云vân 領lãnh 也dã 再tái 徵trưng 之chi 汝nhữ 領lãnh 個cá 什thập 麼ma 待đãi 他tha 擬nghĩ 議nghị 連liên 棒bổng 趂# 出xuất 直trực 使sử 知tri 恩ân 有hữu 地địa 。

趙triệu 州châu 在tại 南nam 泉tuyền 時thời 井tỉnh 樓lâu 上thượng 車xa 水thủy 見kiến 南nam 泉tuyền 過quá 乃nãi 抱bão 定định 柱trụ 懸huyền 一nhất 足túc 云vân 相tương 救cứu 相tương 救cứu 泉tuyền 遂toại 以dĩ 梯thê 上thượng 打đả 云vân 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 州châu 便tiện 具cụ 威uy 儀nghi 上thượng 方phương 丈trượng 適thích 來lai 謝tạ 和hòa 尚thượng 相tương 救cứu 。

拈niêm 云vân 趙triệu 州châu 家gia 富phú 飯phạn 飽bão 弄lộng 箸trứ 南nam 泉tuyền 救cứu 人nhân 就tựu 窠khòa 打đả 刼# 雖tuy 父phụ 子tử 敲# 唱xướng 俱câu 隨tùy 未vị 免miễn 傍bàng 觀quan 者giả 醜xú 。

明Minh 覺Giác 聰Thông 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị

音âm 釋thích

蒯#

(# 苦khổ 夬# 切thiết 音âm 快khoái 姓tánh 漢hán 有hữu 蒯# 通thông )# 。

鹵lỗ

(# 郎lang 古cổ 切thiết 音âm 魯lỗ 鹵lỗ 莽mãng 輕khinh 脫thoát 苟cẩu 且thả 也dã )# 。

顢#

(# 謨mô 官quan 切thiết 音âm 瞞man 顢# 頇# 大đại 面diện 也dã )# 。

㹛#

(# 渠cừ 追truy 切thiết 音âm 逵# 牛ngưu 名danh )# 。

髭tì

(# 津tân 私tư 切thiết 咨tư 口khẩu 上thượng 毛mao 曰viết 髭tì )# 。

菸#

(# 音âm 烏ô 楚sở 人nhân 謂vị 虎hổ 為vi 菸# 菟thố )# 。

[山/戲]#

(# 虛hư 宜nghi 切thiết 音âm 希hy 山sơn 相tương 對đối 而nhi 危nguy 險hiểm 也dã )# 。