明Minh 覺Giác 聰Thông 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0001
清Thanh 性Tánh 聰Thông 撰Soạn 述Thuật 寂Tịch 空Không 方Phương 醒Tỉnh 等Đẳng 編Biên 次Thứ

明minh 覺giác 聰thông 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 第đệ 一nhất 。 貌mạo 一nhất 。

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 寂tịch 空không 編biên

敕sắc 書thư

皇hoàng 帝đế 敕sắc 諭dụ 朕trẫm 惟duy 迦ca 文văn 啟khải 教giáo 妙diệu 覺giác 之chi 理lý 獨độc 隆long 法pháp 相tướng 歸quy 空không 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 最tối 上thượng 慧tuệ 舟chu 匪phỉ 隔cách 澤trạch 雨vũ 無vô 偏thiên 顯hiển 究cứu 竟cánh 以dĩ 開khai 氓# 叅# 真chân 常thường 而nhi 濟tế 俗tục 漸tiệm 積tích 勝thắng 業nghiệp 咸hàm 由do 淺thiển 以dĩ 及cập 深thâm 澡táo 練luyện 精tinh 明minh 要yếu 藉tạ 微vi 而nhi 為vi 著trước 制chế 行hành 務vụ 期kỳ 於ư 證chứng 道đạo 先tiên 除trừ 五ngũ 欲dục 之chi 萌manh 皈quy 誠thành 必tất 本bổn 於ư 明minh 心tâm 用dụng 釋thích 六lục 情tình 之chi 網võng 脫thoát 遺di 塵trần 境cảnh 瞻chiêm 企xí 法Pháp 門môn 克khắc 衍diễn 宗tông 傳truyền 斯tư 稱xưng 開Khai 士Sĩ 咨tư 爾nhĩ 禪thiền 僧Tăng 性tánh 聰thông 戒giới 律luật 清thanh 嚴nghiêm 規quy 模mô 淳thuần 樸phác 跡tích 超siêu 俗tục 外ngoại 恆hằng 持trì 不bất 染nhiễm 之chi 心tâm 理lý 寄ký 忘vong 言ngôn 了liễu 悟ngộ 無vô 生sanh 之chi 旨chỉ 遊du 方phương 無vô 住trụ 演diễn 法pháp 有hữu 年niên 朕trẫm 萬vạn 機cơ 之chi 餘dư 間gian 觀quán 釋thích 典điển 念niệm 含hàm 生sanh 昧muội 覺giác 多đa 因nhân 自tự 失thất 其kỳ 本bổn 明minh 果quả 定định 慧tuệ 齊tề 修tu 亦diệc 可khả 各các 還hoàn 其kỳ 固cố 有hữu 然nhiên 必tất 求cầu 諸chư 漏lậu 俱câu 盡tận 始thỉ 堪kham 進tiến 悟ngộ 夫phu 宗tông 乘thừa 抑ức 能năng 知tri 五ngũ 蘊uẩn 皆giai 空không 方phương 可khả 皈quy 依y 於ư 法Pháp 寶bảo 聞văn 爾nhĩ 久cửu 叅# 覺giác 性tánh 堪kham 表biểu 梵Phạm 羣quần 於ư 是thị 引dẫn 至chí 禁cấm 林lâm 召triệu 開khai 覺giác 路lộ 爾nhĩ 則tắc 欽khâm 承thừa 朕trẫm 命mạng 克khắc 廣quảng 善thiện 因nhân 不bất 兢căng 不bất 浮phù 無vô 榮vinh 無vô 慮lự 直trực 宣tuyên 正chánh 義nghĩa 允duẫn 弗phất 滯trệ 於ư 迷mê 途đồ 弘hoằng 闡xiển 清thanh 䂓# 信tín 無vô 慚tàm 於ư 福phước 地địa 全toàn 護hộ 珠châu 之chi 念niệm 惟duy 在tại 精tinh 勤cần 探thám 捨xả 筏phiệt 之chi 微vi 漸tiệm 空không 執chấp 着trước 法pháp 性tánh 昭chiêu 其kỳ 本bổn 具cụ 妙diệu 心tâm 示thị 以dĩ 歸quy 源nguyên 實thật 冀ký 空không 凡phàm 惟duy 希hy 登đăng 岸ngạn 誠thành 可khả 以dĩ 悟ngộ 真Chân 如Như 之chi 諦đế 而nhi 邁mại 次thứ 第đệ 之chi 禪thiền 者giả 也dã 是thị 用dụng 封phong 爾nhĩ 為vi 明minh 覺giác 禪thiền 師sư 錫tích 之chi 敕sắc 印ấn 於ư 戲hí 務vụ 期kỳ 解giải 脫thoát 永vĩnh 乘thừa 不bất 退thoái 之chi 輪luân 益ích 懋# 修tu 行hành 不bất 關quan 有hữu 緣duyên 之chi 果quả 荷hà 茲tư 新tân 諭dụ 勉miễn 爾nhĩ 後hậu 圖đồ 欽khâm 哉tai 。

敕sắc 。 命mạng 。

順thuận 治trị 拾thập 陸lục 年niên 。 月nguyệt 。 日nhật 。

之chi 。 寶bảo 。

表biểu

謝tạ 恩ân 表biểu

奏tấu 為vi 恭cung 謝tạ 天thiên 恩ân 事sự 竊thiết (# 臣thần )# 自tự 幼ấu 叅# 方phương 雲vân 水thủy 隨tùy 分phần/phân 松tùng 檟# 自tự 甘cam 原nguyên 無vô 過quá 分phân 之chi 想tưởng 尤vưu 幸hạnh

天thiên 朝triêu 之chi 擢trạc 屢lũ 蒙mông

皇hoàng 睿# 惠huệ 庇tí 迎nghênh 住trụ 萬vạn 善thiện 殿điện 提đề 唱xướng 宗tông 猷# 每mỗi 愧quý 行hành 疎sơ 識thức 淺thiển 拙chuyết 樸phác 慵# 材tài 有hữu 負phụ

聖thánh 明minh 之chi 至chí 意ý 振chấn 恢khôi 頹đồi 綱cương 銘minh 骨cốt 頂đảnh 踵chủng 難nan 報báo 仁nhân 慈từ 之chi 萬vạn 一nhất 不bất 意ý 澤trạch 雨vũ 無vô 涯nhai 直trực 擢trạc 僧Tăng 倫luân 表biểu 帥súy

褒bao 封phong 明minh 覺giác 禪thiền 師sư 錫tích 之chi

勅sắc 印ấn 感cảm 荷hà 恩ân 洪hồng 古cổ 佛Phật 來lai 世thế 紹thiệu 隆long 法pháp 化hóa 除trừ 其kỳ 望vọng 闕khuyết 謝tạ 恩ân 之chi 外ngoại 惟duy 以dĩ 朝triêu 夕tịch 頂đảnh 焚phần 祝chúc 延diên

聖thánh 躬cung 萬vạn 壽thọ 永vĩnh 繼kế 義nghĩa 農nông 日nhật 月nguyệt 恆hằng 扇thiên/phiến 湯thang 禹vũ 仁nhân 風phong 則tắc 天thiên 下hạ 朝triêu 宗tông 樂nhạo/nhạc/lạc 業nghiệp 焉yên 不bất 勝thắng 惶hoàng 悚tủng 待đãi 命mạng 之chi 至chí 。

進tiến 五ngũ 燈đăng 表biểu

奏tấu 為vi 請thỉnh

欽khâm 定định 正chánh 宗tông 釋thích 典điển

俞# 旨chỉ 入nhập 藏tạng 頒ban 行hành 以dĩ 彰chương 禪thiền 德đức 以dĩ 揚dương 法pháp 化hóa 事sự (# 臣thần )# 竊thiết 以dĩ

朝Triều 廷Đình 之Chi 治Trị 必Tất 用Dụng 禮Lễ 樂Nhạo/nhạc/lạc 正Chánh 教Giáo 為Vi 經Kinh 而Nhi 佛Phật 祖Tổ 之Chi 道Đạo 亦Diệc 藉Tạ 語Ngữ 言Ngôn 文Văn 字Tự 。 以Dĩ 顯Hiển 故Cố 政Chánh 者Giả 致Trí 治Trị 之Chi 本Bổn 而Nhi 文Văn 者Giả 載Tái 道Đạo 之Chi 器Khí 人Nhân 臻Trăn 於Ư 道Đạo 國Quốc 臻Trăn 於Ư 治Trị 相Tương/tướng 須Tu 而Nhi 成Thành 相Tương 助Trợ 為Vi 理Lý 自Tự 古Cổ 及Cập 今Kim 未Vị 之Chi 或Hoặc 廢Phế 者Giả 也Dã (# 臣Thần )# 草Thảo 野Dã 微Vi 賤Tiện 遭Tao 逢Phùng

聖thánh 明minh 仁nhân 慈từ 廣quảng 博bác 三Tam 寶Bảo 聿# 隆long 德đức 化hóa 蕩đãng 平bình 四tứ 隅ngung 歸quy 嚮hướng 真chân 所sở 稱xưng 佛Phật 心tâm

天thiên 子tử 有hữu 道đạo

聖thánh 人nhân (# 臣thần 某mỗ )# 何hà 幸hạnh 荷hà 承thừa 隆long 遇ngộ 萬vạn 善thiện 殿điện 得đắc 覲cận

龍long 光quang 延diên 壽thọ 寺tự 瀳# 蒙mông

鴻hồng 澤trạch 勅sắc 印ấn 賜tứ 號hiệu 有hữu 加gia 無vô 已dĩ 說thuyết 法Pháp 開khai 戒giới 至chí 再tái 至chí 三tam

聖thánh 德đức 如như 天thiên 念niệm 涓# 涘# 之chi 莫mạc 報báo

皇hoàng 恩ân 若nhược 鑑giám 敬kính 芻sô 蕘# 以dĩ 前tiền 陳trần (# 臣thần 某mỗ )# 竊thiết 有hữu 進tiến 焉yên (# 臣thần )# 師sư 祖tổ 現hiện 住trụ 浙chiết 江giang 嘉gia 興hưng 府phủ 石thạch 門môn 縣huyện 福phước 嚴nghiêm 禪thiền 寺tự (# 臣thần 僧Tăng )# 通thông 容dung 者giả 達đạt 磨ma 四tứ 十thập 一nhất 世thế 之chi 嫡đích 裔duệ 臨lâm 濟tế 三tam 十thập 一nhất 代đại 之chi 正chánh 傳truyền 也dã 生sanh 長trưởng 八bát 閩# 受thọ 臘lạp 六lục 十thập 有hữu 七thất 歷lịch 居cư 十thập 剎sát 闡xiển 法pháp 二nhị 十thập 餘dư 年niên 。 德đức 業nghiệp 過quá 人nhân 道đạo 風phong 秀tú 世thế 所sở 慮lự 法Pháp 門môn 凋điêu 敝tệ 釋thích 典điển 混hỗn 淆# 於ư 辛tân 卯mão 年niên 編biên 輯# 五ngũ 燈đăng 嚴nghiêm 統thống 一nhất 書thư 類loại 遵tuân 宋tống 普phổ 濟tế 禪thiền 師sư 五ngũ 燈đăng 會hội 元nguyên 舊cựu 本bổn 列liệt 宋tống 元nguyên 明minh

大đại 清thanh 近cận 代đại 禪thiền 宗tông 其kỳ 中trung 一nhất 二nhị 傳truyền 疑nghi 悉tất 依y 大đại 藏tạng 佛Phật 祖tổ 通thông 載tái 兼kiêm 傳truyền 世thế 諸chư 書thư 旁bàng 搜sưu 確xác 證chứng 言ngôn 言ngôn 根căn 據cứ 訂# 定định 無vô 誤ngộ 凡phàm 二nhị 十thập 五ngũ 卷quyển 蓋cái 此thử 書thư 之chi 名danh 嚴nghiêm 統thống 者giả 緣duyên 佛Phật 祖tổ 傳truyền 流lưu 既ký 遠viễn 時thời 代đại 浸tẩm 遙diêu 五ngũ 代đại 緒tự 分phần/phân 千thiên 燈đăng 續tục 熖# 未vị 免miễn 宗tông 支chi 混hỗn 濫lạm 法pháp 譜# 誵# 訛ngoa 立lập 說thuyết 唱xướng 教giáo 者giả 乃nãi 似tự 是thị 而nhi 或hoặc 非phi 後hậu 學học 叅# 求cầu 者giả 遂toại 傳truyền 虛hư 而nhi 失thất 實thật (# 臣thần )# 師sư 祖tổ 所sở 以dĩ 痛thống 心tâm 扼ách 腕oản 不bất 憚đạn 艱gian 劬cù 。 勒lặc 成thành 此thử 書thư 詳tường 覈# 考khảo 正chánh 字tự 字tự 無vô 謬mậu 十thập 年niên 心tâm 血huyết 兩lưỡng 眼nhãn 冰băng 霜sương 天thiên 地địa 鬼quỷ 神thần 實thật 式thức 臨lâm 之chi 釋thích 典điển 之chi 有hữu 嚴nghiêm 統thống 亦diệc 猶do 儒nho 教giáo 之chi 有hữu 正chánh 史sử 關quan 繫hệ 世thế 道Đạo 人Nhân 心tâm 者giả 匪phỉ 淺thiển 以dĩ 鮮tiên 正chánh 宜nghi 為vì 世thế 模mô 範phạm 典điển 型# 百bách 代đại 會hội 事sự 機cơ 不bất 偶ngẫu 湮nhân 沒một 名danh 山sơn 原nguyên 本bổn 已dĩ 恭cung 呈trình

睿# 覽lãm 外ngoại 仍nhưng 將tương 前tiền 集tập 二nhị 十thập 五ngũ 卷quyển 并tinh 解giải 惑hoặc 篇thiên 一nhất 冊sách 敬kính 進tiến

御ngự 前tiền 伏phục 祈kỳ

呈trình 上thượng 欽khâm 定định 部bộ 集tập

敕sắc 諭dụ 入nhập 藏tạng 頒ban 行hành 庶thứ 俾tỉ 正chánh 宗tông 藉tạ 以dĩ 久cửu 傳truyền 道đạo 統thống 因nhân 而nhi 廣quảng 播bá 法Pháp 門môn 幸hạnh 甚thậm 世thế 道đạo 幸hạnh 甚thậm (# 臣thần 某mỗ )# 無vô 任nhậm 戰chiến 慄lật 待đãi 命mạng 之chi 至chí 為vi 此thử 具cụ 本bổn 謹cẩn 奏tấu 以dĩ 聞văn 。

辭từ 表biểu

奏tấu 為vi 請thỉnh

旨chỉ 回hồi 閩# 祀tự 親thân 以dĩ 掃tảo 師sư 塔tháp 事sự 竊thiết (# 臣thần 某mỗ )# 自tự 雲vân 遊du 學học 道Đạo 負phụ 笈cấp 叅# 方phương 焚phần 膏cao 繼kế 晝trú 演diễn 教giáo 累lũy/lụy/luy 年niên 雖tuy 沗# 屬thuộc 法Pháp 門môn 而nhi 宗tông 旨chỉ 淵uyên 源nguyên 尚thượng 未vị 入nhập 室thất 有hữu 負phụ 於ư 師sư 授thọ 者giả 良lương 多đa 幸hạnh

皇hoàng 上thượng 豐phong 隆long 古cổ 佛Phật 濟tế 世thế 慈từ 航# 提đề 佛Phật 法Pháp 之chi 頹đồi 綱cương 救cứu 宗tông 門môn 之chi 衰suy 弊tệ 誠thành 於ư 佛Phật 祖tổ 增tăng 光quang 緇# 流lưu 有hữu 賴lại 焉yên (# 臣thần 某mỗ )# 屢lũ 受thọ 浩hạo 蕩đãng 之chi

洪hồng 恩ân 叨# 賜tứ 過quá 譽dự 之chi 禪thiền 號hiệu 優ưu 沐mộc 過quá 深thâm 感cảm 媿quý 靡mĩ 極cực 茲tư 所sở 請thỉnh 者giả (# 臣thần 某mỗ )# 第đệ 離ly 鄉hương 以dĩ 來lai 親thân 墓mộ 久cửu 曠khoáng 不bất 理lý 師sư 塔tháp 荒hoang 蕪# 未vị 掃tảo 親thân 師sư 之chi 恩ân 旲# 天thiên 罔võng 極cực 時thời 切thiết 憂ưu 心tâm 寸thốn 念niệm 未vị 報báo 况# 今kim 年niên 已dĩ 半bán 百bách 衰suy 老lão 殘tàn 軀khu 時thời 嘗thường 抱bão 恙dạng 倘thảng 一nhất 時thời 永vĩnh 决# 終chung 天thiên 之chi 恨hận 何hà 日nhật 得đắc 已dĩ 也dã 仰ngưỡng 懇khẩn

皇hoàng 仁nhân 垂thùy 允duẫn 准chuẩn 錫tích 南nam 歸quy 理lý 親thân 墓mộ 掃tảo 師sư 塔tháp 潛tiềm 山sơn 養dưỡng 拙chuyết 俾tỉ 得đắc 以dĩ 朝triêu 夕tịch 焚phần 香hương 祝chúc 萬vạn 壽thọ 於ư 無vô 疆cương 祈kỳ

太thái 后hậu 慈từ 體thể 而nhi 康khang 泰thái 則tắc 國quốc 祚tộ 綿miên 綿miên 於ư 不bất 替thế 矣hĩ (# 臣thần )# 曷hạt 勝thắng 悚tủng 息tức 待đãi 命mạng 之chi 至chí 。

序tự

蓋cái 聞văn 槃bàn 水thủy 方phương 圓viên 原nguyên 無vô 定định 象tượng 景cảnh 標tiêu 直trực 枉uổng 確xác 有hữu 因nhân 緣duyên 審thẩm 夫phu 鍼châm 芥giới 相tương/tướng 投đầu 非phi 關quan 卿khanh 法pháp 我ngã 法pháp 筌thuyên 蹄đề 頓đốn 釋thích 寧ninh 辨biện 前tiền 言ngôn 後hậu 言ngôn 隨tùy 物vật 而nhi 施thí 移di 時thời 即tức 逝thệ 如như 夢mộng 中trung 之chi 朋bằng 儔trù 畛# 域vực 同đồng 榻tháp 異dị 徵trưng 似tự 行hành 邊biên 之chi 寒hàn 暑thử 晦hối 明minh 殊thù 情tình 類loại 感cảm 聚tụ 聾lung 而nhi 鼓cổ 誰thùy 證chứng 聲Thanh 聞Văn 叩khấu 瘖âm 所sở 嘗thường 自tự 喻dụ 甘cam 苦khổ 若nhược 謂vị 頑ngoan 銅đồng 質chất 限hạn 曷hạt 貴quý 爐lô 錘chùy 或hoặc 當đương 糠khang 粃# 眼nhãn 迷mê 攸du 資tư 披phi 洗tẩy 竊thiết 怪quái 爭tranh 鳴minh 喙uế 喙uế 朝triêu 四tứ 暮mộ 三tam 小tiểu 知tri 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 甲giáp 可khả 乙ất 否phủ/bĩ 恃thị 弄lộng 猢# 猻# 伎kỹ 倆lưỡng 異dị 別biệt 搆câu 獅sư 經kinh 虎hổ 律luật 選tuyển 塲# 頼# 具cụ 龍long 象tượng 神thần 通thông 直trực 掀# 翻phiên 狐hồ 涎tiên 犴ngan 嘯khiếu 妖yêu 窟quật 惟duy 明minh 覺giác 和hòa 尚thượng 掉trạo 普phổ 濟tế 航# 伸thân 兜đâu 羅la 手thủ 覺giác 弘hoằng 五ngũ 衍diễn 識thức 洞đỗng 三tam 玄huyền 名danh 宿túc 徧biến 叅# 處xứ 處xứ 根căn 尋tầm 着trước 已dĩ 疑nghi 團đoàn 旦đán 豁hoát 逌# 逌# 不bất 傍bàng 他tha 人nhân 悟ngộ 樹thụ 藤đằng 之chi 隨tùy 來lai 斬trảm 除trừ 枝chi 蔓mạn 味vị 砂sa 米mễ 之chi 盡tận 去khứ 嘯khiếu 破phá 虛hư 空không 因nhân 而nhi 長trường/trưởng 慶khánh 傳truyền 宗tông 龍long 拂phất 與dữ 寶bảo 幢tràng 並tịnh 豎thụ 錦cẩm 山sơn 演diễn 教giáo 蒲bồ 團đoàn 將tương 猊# 座tòa 增tăng 輝huy 我ngã 闥thát 八bát 荒hoang 以dĩ 南nam 錫tích 而nhi 北bắc 卓trác 神thần 栖tê 三tam 昧muội 於ư 東đông 度độ 示thị 西tây 來lai 笑tiếu 口khẩu 頭đầu 禪thiền 紛phân 紜vân 棒bổng 喝hát 應ưng 人nhân 間gian 世thế 捷tiệp 答đáp 鼓cổ 桴phù 喚hoán 醒tỉnh 羣quần 蒙mông 半bán 字tự 皆giai 含hàm 滿mãn 義nghĩa 結kết 成thành 心tâm 印ấn 大đại 音âm 自tự 是thị 希hy 聲thanh 闡xiển 大đại 藏tạng 之chi 遺di 籍tịch 小tiểu 子tử 之chi 述thuật 萬vạn 川xuyên 月nguyệt 映ánh 撥bát 者giả 一nhất 輪luân 百bách 里lý 雷lôi 驚kinh 振chấn 焉yên 億ức 彚# 試thí 問vấn 望vọng 洋dương 海hải 若nhược 疇trù 能năng 截tiệt 斷đoạn 眾chúng 流lưu 請thỉnh 看khán 聞văn 樨# 堂đường 中trung 至chí 此thử 猛mãnh 尋tầm 各các 鼻tị 。

賜tứ 進tiến 士sĩ 出xuất 身thân 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 太thái 子tử 太thái 保bảo 禮lễ 部bộ 尚thượng 書thư 前tiền 通thông 議nghị 大đại 夫phu 禮lễ 部bộ 左tả 侍thị 郎lang 兼kiêm 內nội 翰hàn 林lâm 國quốc 史sử 院viện 大đại 學học 士sĩ 胡hồ 世thế 安an 沐mộc 手thủ 拜bái 撰soạn

序tự

憨# 璞# 禪thiền 師sư 來lai 京kinh 奉phụng

召triệu 入nhập 內nội 苑uyển 萬vạn 善thiện 殿điện 時thời 蒙mông

清thanh 問vấn 諸chư 禪thiền 眾chúng 亦diệc 咸hàm 得đắc 與dữ 之chi 叅# 證chứng 久cửu 之chi 侍thị 者giả 錄lục 問vấn 答đáp 之chi 語ngữ 成thành 帙# (# 簡giản )# 獲hoạch 讀đọc 之chi 愯# 然nhiên 作tác 而nhi 歎thán 曰viết 盛thịnh 哉tai 禪thiền 宗tông 之chi 道đạo 適thích 符phù 我ngã

皇hoàng 上thượng 化hóa 導đạo 天thiên 下hạ 之chi 至chí 意ý 也dã 我ngã

皇hoàng 上thượng 學học 貫quán 天thiên 人nhân 道đạo 合hợp 精tinh 一nhất 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 政chánh 刑hình 燦# 然nhiên 備bị 舉cử 復phục 於ư 萬vạn 幾kỷ 之chi 暇hạ 。 旁bàng 究cứu 宗tông 教giáo 時thời 示thị 一nhất 語ngữ 圓viên 明minh 普phổ 現hiện 無vô 非phi 欲dục 覺giác 悟ngộ 羣quần 倫luân 偕giai 登đăng 善thiện 道đạo 乃nãi 禪thiền 宗tông 之chi 要yếu 倡xướng 明minh 佛Phật 教giáo 於ư 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 一nhất 法pháp 不bất 立lập 萬vạn 象tượng 昭chiêu 融dung 即tức 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 其kỳ 接tiếp 引dẫn 眾chúng 生sanh 。 出xuất 離ly 苦khổ 海hải 。 憫mẫn 人nhân 拯chửng 世thế 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 則tắc 禪thiền 師sư 之chi 語ngữ 錄lục 不bất 信tín 乎hồ 為vi 化hóa 導đạo 之chi 資tư 乎hồ 而nhi 世thế 之chi 論luận 者giả 恆hằng 以dĩ 迦ca 文văn 之chi 法pháp 幻huyễn 化hóa 為vi 宗tông 天thiên 地địa 萬vạn 物vật 。 且thả 不bất 有hữu 何hà 有hữu 於ư 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 。 之chi 繁phồn 雖tuy 然nhiên 夫phu 人nhân 之chi 性tánh 無vô 物vật 不bất 有hữu 。 無vô 物vật 不bất 空không 誠thành 不bất 可khả 岐kỳ 而nhi 為vi 二nhị 苟cẩu 如như 所sở 云vân 性tánh 外ngoại 果quả 有hữu 餘dư 物vật 耶da 矧# 性tánh 之chi 在tại 人nhân 無vô 論luận 知tri 愚ngu 原nguyên 不bất 盡tận 昧muội 非phi 頼# 開khai 引dẫn 之chi 神thần 機cơ 欲dục 其kỳ 豁hoát 然nhiên 自tự 悟ngộ 是thị 猶do 索sách 過quá 風phong 於ư 前tiền 林lâm 覔# 徃# 夢mộng 於ư 既ký 寤ngụ 不bất 可khả 得đắc 也dã 。 故cố 致trí 魚ngư 者giả 必tất 資tư 之chi 筌thuyên 求cầu 兔thố 者giả 必tất 資tư 之chi 蹄đề 執chấp 筌thuyên 以dĩ 為vi 魚ngư 據cứ 蹄đề 以dĩ 為vi 兔thố 固cố 為vi 不bất 可khả 欲dục 離ly 筌thuyên 而nhi 取thủ 魚ngư 舍xá 蹄đề 而nhi 搏bác 兔thố 亦diệc 烏ô 能năng 哉tai 然nhiên 而nhi 演diễn 西tây 來lai 大đại 意ý 使sử 人nhân 因nhân 言ngôn 證chứng 悟ngộ 悟ngộ 因nhân 言ngôn 入nhập 言ngôn 入nhập 悟ngộ 空không 蓋cái 亦diệc 難nạn/nan 矣hĩ 若nhược 夫phu 不bất 能năng 於ư 殺sát 活hoạt 之chi 機cơ 縱tung 橫hoành 自tự 如như 則tắc 拘câu 滯trệ 一nhất 隅ngung 動động 輙triếp 有hữu 礙ngại 矣hĩ 不bất 能năng 圓viên 滿mãn 。 充sung 足túc 覃# 及cập 諸chư 方phương 則tắc 氣khí 索sách 神thần 沮trở 無vô 以dĩ 及cập 來lai 學học 之chi 鋒phong 矣hĩ 即tức 騁sính 詞từ 樹thụ 義nghĩa 拈niêm 綴chuế 有hữu 痕ngân 求cầu 其kỳ 混hỗn 融dung 無vô 迹tích 雲vân 流lưu 天thiên 空không 究cứu 亦diệc 不bất 能năng 也dã 有hữu 若nhược 師sư 者giả 博bác 綜tống 妙diệu 諦đế 不bất 即tức 語ngữ 言ngôn 不bất 離ly 語ngữ 言ngôn 所sở 謂vị 真chân 正chánh 語ngữ 不bất 着trước 有hữu 無vô 語ngữ 雷lôi 轟oanh 電điện 拂phất 語ngữ 如như 大đại 醫y 王vương 。 制chế 藥dược 隨tùy 證chứng 而nhi 愈dũ 疾tật 俾tỉ 讀đọc 斯tư 錄lục 者giả 從tùng 所sở 證chứng 入nhập 小tiểu 而nhi 遷thiên 善thiện 遠viễn 罪tội 大đại 而nhi 明minh 心tâm 見kiến 性tánh 誠thành 可khả 謂vị 靈linh 承thừa 我ngã

皇hoàng 上thượng 化hóa 導đạo 天thiên 下hạ 之chi 至chí 意ý 弘hoằng 昭chiêu 普phổ 覺giác 立lập 教giáo 度độ 人nhân 之chi 盛thịnh 者giả 矣hĩ 猗ỷ 歟# 休hưu 哉tai 若nhược (# 簡giản )# 畧lược 無vô 知tri 識thức 妄vọng 繪hội 虛hư 空không 尚thượng 望vọng 師sư 之chi 有hữu 以dĩ 破phá 除trừ 瘴chướng 礙ngại 也dã 。

順thuận 治trị 十thập 六lục 年niên 季quý 春xuân 資tư 政chánh 大đại 夫phu 禮lễ 部bộ 尚thượng 書thư 宛uyển 平bình 王vương 崇sùng 簡giản 薰huân 沭# 撰soạn

序tự

楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 但đãn 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 都đô 無vô 實thật 義nghĩa 。 然nhiên 則tắc 一nhất 千thiên 七thất 百bách 則tắc 公công 案án 皆giai 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 言ngôn 說thuyết 也dã 皆giai 無vô 實thật 義nghĩa 也dã 古cổ 來lai 心tâm 心tâm 相tương/tướng 印ấn 者giả 又hựu 何hà 以dĩ 有hữu 語ngữ 也dã 金kim 剛cang 經Kinh 云vân 是thị 真chân 語ngữ 者giả 實thật 語ngữ 者giả 如như 語ngữ 者giả 不bất 誑cuống 語ngữ 者giả 。 不bất 異dị 語ngữ 者giả 。 然nhiên 則tắc 三tam 藏tạng 十thập 二nhị 部bộ 皆giai 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 真chân 語ngữ 實thật 語ngữ 也dã 如như 語ngữ 不bất 誑cuống 語ngữ 不bất 異dị 語ngữ 。 也dã 今kim 日nhật 振chấn 揚dương 宗tông 風phong 者giả 又hựu 何hà 必tất 無vô 語ngữ 也dã 若nhược 作tác 無vô 語ngữ 會hội 曹tào 溪khê 一nhất 滴tích 不bất 聞văn 聲thanh 若nhược 作tác 有hữu 語ngữ 會hội 少thiểu 室thất 堂đường 前tiền 偏thiên 饒nhiêu 舌thiệt 嗚ô 呼hô 語ngữ 而nhi 無vô 語ngữ 無vô 語ngữ 而nhi 語ngữ 如như 是thị 理lý 會hội 得đắc 來lai 可khả 以dĩ 讀đọc 憨# 璞# 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 矣hĩ 師sư 紹thiệu 濟tế 宗tông 之chi 嫡đích 傳truyền 為vi 天thiên 童đồng 密mật 老lão 人nhân 之chi 法pháp 裔duệ 雷lôi 音âm 久cửu 震chấn 於ư 南nam 土thổ/độ 獅sư 吼hống 忽hốt 移di 於ư

鳳phượng 城thành 良lương 以dĩ 憨# 師sư 自tự 恆Hằng 沙sa 億ức 刼# 中trung 夙túc 植thực 德đức 本bổn 今kim 親thân 遇ngộ 轉chuyển 輪luân

聖thánh 王vương 如Như 來Lai 召triệu 至chí 上thượng 林lâm 萬vạn 善thiện 殿điện 集tập 眾chúng 唱xướng 酧# 因nhân 緣duyên 水thủy 乳nhũ 恭cung 承thừa

天thiên 語ngữ 宣tuyên 問vấn 抉# 盡tận 佛Phật 病bệnh 祖tổ 病bệnh 魔ma 病bệnh 憨# 師sư 一nhất 味vị 承thừa 當đương 全toàn 具cụ 佛Phật 藥dược 祖tổ 藥dược 魔ma 藥dược 於ư 是thị 機cơ 境cảnh 相tướng 酧#

天thiên 子tử 嘉gia 焉yên 賜tứ 號hiệu 明minh 覺giác 禪thiền 師sư 茲tư 當đương 結kết 制chế 期kỳ 滿mãn 拈niêm 提đề 盈doanh 帙# 橫hoạnh/hoành 着trước 竪thụ 着trước 拂phất 子tử 遍biến 地địa 風phong 光quang 直trực 提đề 倒đảo 提đề 拄trụ 杖trượng 普phổ 天thiên 震chấn 動động 謂vị 之chi 語ngữ 而nhi 無vô 語ngữ 可khả 也dã 謂vị 之chi 無vô 語ngữ 而nhi 語ngữ 可khả 也dã 有hữu 一nhất 門môn 外ngoại 老lão 者giả 窺khuy 而nhi 歎thán 歎thán 而nhi 為vi 之chi 作tác 頌tụng 曰viết 。

百bách 癡si 血huyết 嗣tự 濟tế 宗tông 赤xích 幟xí 平bình 平bình 實thật 實thật 洞đỗng 達đạt 明minh 悉tất 洒sái 洒sái 落lạc 落lạc 末mạt 後hậu 一nhất 着trước 感cảm 通thông

帝đế 座tòa 究cứu 未vị 說thuyết 破phá 春xuân 到đáo 花hoa 開khai 事sự 理lý 兼kiêm 該cai 乾can/kiền/càn 坤# 燦# 爛lạn 吾ngô 道đạo 一nhất 貫quán 鶯# 鳴minh 燕yên 語ngữ 祖tổ 風phong 揚dương 舉cử 剗sản 盡tận 誵# 訛ngoa 海hải 不bất 揚dương 波ba 噫# 門môn 外ngoại 老lão 者giả 為vi 誰thùy 雲vân 棲tê 弟đệ 子tử 大đại 周chu 也dã

順thuận 治trị 十thập 六lục 年niên 嵗# 次thứ 己kỷ 亥hợi 暮mộ 春xuân 太thái 傅phó/phụ 兼kiêm 太thái 子tử 太thái 師sư 吏lại 部bộ 尚thượng 書thư 加gia 一nhất 級cấp 內nội 翰hàn 林lâm 秘bí 書thư 院viện 中trung 極cực 殿điện 大đại 學học 士sĩ 古cổ 吳ngô 金kim 之chi 俊# 薰huân 沐mộc 謹cẩn 序tự

序tự

夫phu 拔bạt 俗tục 超siêu 刼# 達đạt 士sĩ 乃nãi 能năng 鏡kính 其kỳ 原nguyên 味vị 道đạo 闡xiển 宗tông 至chí 人nhân 方phương 克khắc 窮cùng 其kỳ 旨chỉ 破phá 六lục 塵trần 而nhi 無vô 漏lậu 窺khuy 一Nhất 乘Thừa 而nhi 無vô 上thượng 。 妙diệu 智trí 常thường 圓viên 名danh 言ngôn 斯tư 絕tuyệt 所sở 謂vị 順thuận 鼓cổ 天thiên 倪nghê 動động 合hợp 冥minh 悟ngộ 者giả 矣hĩ 若nhược 乃nãi 非phi 聞văn 非phi 說thuyết 光quang 映ánh 壁bích 而nhi 無vô 光quang 即tức 物vật 即tức 心tâm 月nguyệt 因nhân 指chỉ 而nhi 豈khởi 月nguyệt 實thật 己kỷ 靈linh 之chi 莫mạc 負phụ 寧ninh 他tha 聖thánh 之chi 可khả 求cầu 雪Tuyết 山Sơn 老lão 子tử 別biệt 示thị 家gia 風phong 廣quảng 額ngạch 屠đồ 兒nhi 頓đốn 超siêu 本bổn 分phần/phân 貧bần 人nhân 得đắc 寶bảo 。 笑tiếu 富phú 室thất 之chi 皆giai 空không 遠viễn 客khách 歸quy 家gia 何hà 程# 途đồ 之chi 有hữu 在tại 是thị 豈khởi 區khu 區khu 凡phàm 劣liệt 汲cấp 汲cấp 聲Thanh 聞Văn 所sở 能năng 窺khuy 其kỳ 門môn 興hưng 造tạo 其kỳ 玄huyền 同đồng 也dã 哉tai 恭cung 荷hà

皇hoàng 上thượng 以dĩ 堯# 舜thuấn 而nhi 普phổ 古cổ 佛Phật 之chi 心tâm 即tức 禹vũ 湯thang 而nhi 示thị 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hạnh 。 徵trưng 師sư 萬vạn 善thiện 殿điện 召triệu 對đối 稱xưng

旨chỉ 敕sắc 印ấn 賜tứ 號hiệu 明minh 覺giác 誠thành 國quốc 朝triêu 之chi 盛thịnh 典điển

聖thánh 世thế 之chi 洪hồng 恩ân 也dã 而nhi 明minh 覺giác 禪thiền 師sư 者giả 天thiên 童đồng 嫡đích 脉mạch 臨lâm 濟tế 英anh 枝chi 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 獨độc 步bộ 了liễu 然nhiên 之chi 岸ngạn 深thâm 明minh 宗tông 旨chỉ 嘗thường 疏sớ/sơ 無vô 礙ngại 之chi 源nguyên 示thị 法pháp 流lưu 則tắc 嚴nghiêm 以dĩ 紅hồng 爐lô 不bất 容dung 片phiến 羽vũ 引dẫn 白bạch 衣y 則tắc 示thị 以dĩ 方phương 便tiện 獨độc 露lộ 真chân 常thường 提đề 掇xuyết 真chân 空không 鋪phô 揚dương 等đẳng 覺giác 加gia 以dĩ 戒giới 行hạnh 精tinh 虔kiền 慈từ 悲bi 廣quảng 普phổ 茲tư 將tương 說thuyết 法Pháp 語ngữ 錄lục 慨khái 付phó 流lưu 傳truyền 誠thành 五ngũ 門môn 六Lục 度Độ 之chi 航# 真chân 十Thập 地Địa 八bát 禪thiền 之chi 炬cự 開khai 華hoa 嚴nghiêm 之chi 秘bí 同đồng 時thời 大đại 眾chúng 如như 盲manh 如như 聾lung 雪tuyết 滹# 水thủy 之chi 冤oan 伎kỹ 死tử 禪thiền 和hòa 如như 麻ma 似tự 粟túc 豈khởi 非phi 嵩tung 山sơn 之chi 隻chỉ 履lý 未vị 西tây 而nhi 曹tào 溪khê 之chi 滴tích 水thủy 常thường 存tồn 者giả 歟# (# 漺# )# 素tố 無vô 才tài 識thức 兼kiêm 乏phạp 證chứng 入nhập 曩nẵng 蒙mông 棒bổng 喝hát 無vô 異dị 南nam 車xa 承thừa 委ủy 序tự 文văn 實thật 深thâm 汗hãn 悚tủng 惟duy 願nguyện 為vi 天thiên 為vi 人nhân 。 為vi 地địa 合hợp 元nguyên 化hóa 以dĩ 無vô 垠# 無vô 佛Phật 無vô 法Pháp 。 無vô 僧Tăng 識thức 寶bảo 輪luân 之chi 常thường 轉chuyển 聊liêu 將tương 辭từ 綆# 貫quán 彼bỉ 意ý 珠châu 故cố 贊tán 歎thán 作tác 禮lễ 而nhi 為vi 是thị 言ngôn 。

賜tứ 進tiến 士sĩ 出xuất 身thân 分phần/phân 守thủ 江giang 寧ninh 鎮trấn 江giang 道đạo 布bố 政chánh 使sử 司ty 布bố 政chánh 司ty 左tả 叅# 政chánh 法pháp 弟đệ 子tử 杜đỗ 漺# 沐mộc 手thủ 謹cẩn 序tự

序tự

人Nhân 生Sanh 而Nhi 靜Tĩnh 天Thiên 之Chi 性Tánh 也Dã 如Như 大Đại 月Nguyệt 輪Luân 光Quang 輝Huy 普Phổ 照Chiếu 非Phi 空Không 非Phi 有Hữu 。 無Vô 聖Thánh 無Vô 凡Phàm 教Giáo 中Trung 目Mục 之Chi 為Vi 如Như 來Lai 藏Tạng 相Tương/tướng 宗Tông 目Mục 之Chi 為Vi 大Đại 圓Viên 鏡Kính 宗Tông 門Môn 目Mục 之Chi 為Vi 正Chánh 法Pháp 眼Nhãn 自Tự 情Tình 生Sanh 智Trí 隔Cách 想Tưởng 變Biến 體Thể 殊Thù 而Nhi 危Nguy 微Vi 之Chi 界Giới 形Hình 焉Yên 聖Thánh 凡Phàm 之Chi 念Niệm 別Biệt 焉Yên 善Thiện 惡Ác 之Chi 機Cơ 動Động 焉Yên 非Phi 有Hữu 大Đại 聖Thánh 者Giả 起Khởi 而Nhi 覺Giác 之Chi 從Tùng 冥Minh 入Nhập 冥Minh 。 日Nhật 用Dụng 不Bất 知Tri 亦Diệc 安An 所Sở 底Để 止Chỉ 乎Hồ 然Nhiên 而Nhi 覺Giác 之Chi 非Phi 有Hữu 他Tha 也Dã 揚Dương 聲Thanh 止Chỉ 響Hưởng 不Bất 知Tri 聲Thanh 是Thị 響Hưởng 根Căn 厭Yếm 動Động 求Cầu 靜Tĩnh 誰Thùy 識Thức 靜Tĩnh 為Vi 動Động 本Bổn 有Hữu 聖Thánh 人Nhân 者Giả 出Xuất 作Tác 之Chi 君Quân 師Sư 或Hoặc 示Thị 現Hiện 於Ư 儒Nho 則Tắc 先Tiên 覺Giác 覺Giác 後Hậu 或Hoặc 示Thị 現Hiện 於Ư 佛Phật 則Tắc 自Tự 覺Giác 覺Giác 他Tha 。 或Hoặc 示Thị 現Hiện 於Ư 道Đạo 則Tắc 致Trí 虛Hư 守Thủ 靜Tĩnh 而Nhi 要Yếu 以Dĩ 明Minh 善Thiện 復Phục 初Sơ 發Phát 歸Quy 未Vị 發Phát 不Bất 失Thất 其Kỳ 真Chân 醇Thuần 而Nhi 葆# 全Toàn 其Kỳ 美Mỹ 種Chủng 而Nhi 已Dĩ 但Đãn 人Nhân 根Căn 有Hữu 利Lợi 鈍Độn 。 緣Duyên 有Hữu 生Sanh 熟Thục 不Bất 得Đắc 已Dĩ 而Nhi 導Đạo 之Chi 以Dĩ 叅# 究Cứu 教Giáo 之Chi 以Dĩ 操Thao 履Lý 如Như 是Thị 有Hữu 工Công 夫Phu 有Hữu 作Tác 用Dụng 有Hữu 證Chứng 悟Ngộ 有Hữu 授Thọ 受Thọ 究Cứu 之Chi 經Kinh 世Thế 不Bất 捨Xả 一Nhất 法Pháp 實Thật 際Tế 不Bất 受Thọ 一Nhất 塵Trần 豈Khởi 真Chân 有Hữu 如Như 是Thị 事Sự 。 哉Tai 是Thị 故Cố 論Luận 設Thiết 施Thí 而Nhi 方Phương 便Tiện 多Đa 門Môn 論Luận 理Lý 性Tánh 而Nhi 歸Quy 源Nguyên 無Vô 二Nhị 在Tại 孔Khổng 子Tử 則Tắc 目Mục 擊Kích 道Đạo 存Tồn 指Chỉ 掌Chưởng 意Ý 喻Dụ 在Tại 釋Thích 迦Ca 則Tắc 拈Niêm 花Hoa 示Thị 眾Chúng 教Giáo 外Ngoại 別Biệt 傳Truyền 在Tại 老Lão 子Tử 則Tắc 無Vô 名Danh 天Thiên 地Địa 始Thỉ 有Hữu 名Danh 萬Vạn 物Vật 母Mẫu 斯Tư 三Tam 教Giáo 同Đồng 也Dã 在Tại 臨Lâm 濟Tế 為Vi 三Tam 玄Huyền 三Tam 要Yếu 在Tại 曹Tào 洞Đỗng 為Vi 五Ngũ 位Vị 君Quân 臣Thần 在Tại 雲Vân 門Môn 為Vi 一Nhất 字Tự 關Quan 在Tại 溈# 仰Ngưỡng 為Vi 圓Viên 相Tương/tướng 暗Ám 機Cơ 在Tại 法Pháp 眼Nhãn 為Vi 華Hoa 嚴Nghiêm 六Lục 相Tương/tướng 斯Tư 五Ngũ 宗Tông 同Đồng 也Dã 豈Khởi 非Phi 千Thiên 百Bách 聖Thánh 賢Hiền 各Các 出Xuất 機Cơ 用Dụng 其Kỳ 以Dĩ 發Phát 明Minh 性Tánh 善Thiện 之Chi 理Lý 肇Triệu 開Khai 心Tâm 學Học 之Chi 秘Bí 若Nhược 有Hữu 合Hợp 乎Hồ 我Ngã

皇hoàng 上thượng 道đạo 通thông 天thiên 地địa 學học 貫quán 古cổ 今kim 固cố 已dĩ 繼kế 危nguy 微vi 精tinh 一nhất 之chi 傳truyền 矣hĩ 萬vạn 幾kỷ 之chi 暇hạ 。 博bác 綜tống 宗tông 教giáo 每mỗi 拈niêm 一nhất 語ngữ 輙triếp 洞đỗng 極cực 根căn 源nguyên 有hữu 非phi 唐đường 宗tông 問vấn 答đáp 宋tống 世thế 玉ngọc 音âm 之chi 所sở 能năng 及cập 。 而nhi 憨# 璞# 禪thiền 師sư 得đắc

賜tứ 紫tử 談đàm 玄huyền 焉yên 蓋cái 禪thiền 師sư 滹# 水thủy 之chi 正chánh 傳truyền 天thiên 童đồng 之chi 法pháp 裔duệ 道Đạo 眼nhãn 圓viên 明minh 梵Phạm 行hạnh 修tu 潔khiết 其kỳ 說thuyết 法Pháp 於ư 萬vạn 善thiện 殿điện 也dã 金kim 毛mao 據cứ 地địa 不bất 落lạc 廉liêm 纖tiêm 掣xiết 電điện 之chi 機cơ 不bất 容dung 擬nghĩ 議nghị 有hữu 古cổ 廣quảng 慧tuệ 璉# 東đông 林lâm 總tổng 之chi 風phong 間gian 持trì 其kỳ 語ngữ 錄lục 以dĩ 示thị (# 榮vinh )# 字tự 字tự 透thấu 關quan 言ngôn 言ngôn 破phá 的đích 有hữu 如như 年niên 來lai 又hựu 得đắc 真chân 消tiêu 息tức 報báo 道đạo 楊dương 岐kỳ 正chánh 脉mạch 通thông 者giả 故cố 為vi 論luận 其kỳ 旨chỉ 趣thú 與dữ 吾ngô 儒nho 合hợp 者giả 如như 此thử 善thiện 平bình 唐đường 人nhân 之chi 碑bi 大đại 鑒giám 也dã 日nhật 始thỉ 以dĩ 性tánh 善thiện 終chung 以dĩ 性tánh 善thiện 不bất 假giả 耘vân 鋤# 本bổn 其kỳ 靜tĩnh 矣hĩ 嗚ô 呼hô 其kỳ 有hữu 旨chỉ 也dã 夫phu 其kỳ 有hữu 旨chỉ 也dã 夫phu 。

順thuận 治trị 十thập 六lục 年niên 季quý 春xuân 朔sóc 日nhật 中trung 憲hiến 大đại 夫phu 內nội 翰hàn 林lâm 國quốc 史sử 院viện 侍thị 講giảng 學học 士sĩ 楚sở 黃hoàng 曹tào 本bổn 榮vinh 薰huân 沐mộc 拜bái 序tự

目mục 錄lục

-# 卷quyển 第đệ 一nhất

-# 敕sắc 書thư

-# 表biểu (# 三tam )#

-# 序tự (# 五ngũ )#

-# 卷quyển 第đệ 二nhị

-# 北bắc 京kinh 皇hoàng 城thành 內nội 萬vạn 善thiện 殿điện 語ngữ 錄lục

-# 燕yên 京kinh 順thuận 天thiên 府phủ 愍mẫn 忠trung 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 卷quyển 第đệ 三tam

-# 燕yên 京kinh 順thuận 大đại 府phủ 愍mẫn 忠trung 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 卷quyển 第đệ 四tứ

-# 燕yên 京kinh 順thuận 天thiên 府phủ 愍mẫn 忠trung 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 浙chiết 江giang 杭# 州châu 府phủ 臨lâm 安an 縣huyện 觀quán 音âm 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 卷quyển 第đệ 五ngũ

-# 再tái 住trụ 觀quán 音âm 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 杭# 州châu 府phủ 餘dư 杭# 縣huyện 法Pháp 喜hỷ 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 卷quyển 第đệ 六lục

-# 杭# 州châu 府phủ 錢tiền 塘đường 縣huyện 廣quảng 福phước 禪thiền 院viện 語ngữ 錄lục

-# 燕yên 京kinh 順thuận 天thiên 府phủ 海hải 會hội 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 卷quyển 第đệ 七thất

-# 燕yên 京kinh 順thuận 天thiên 府phủ 海hải 會hội 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 卷quyển 第đệ 八bát

-# 燕yên 京kinh 順thuận 天thiên 府phủ 延diên 壽thọ 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 福phước 建kiến 邵# 武võ 府phủ 安an 國quốc 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 卷quyển 第đệ 九cửu

-# 福phước 建kiến 邵# 武võ 府phủ 安an 國quốc 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 示thị 眾chúng

-# 卷quyển 第đệ 十thập

-# 示thị 眾chúng

-# 小tiểu 叅#

-# 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất

-# 小tiểu 叅#

-# 拈niêm 古cổ

-# 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị

-# 拈niêm 古cổ

-# 卷quyển 第đệ 十thập 三tam

-# 頌tụng 古cổ

-# 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ

-# 問vấn 答đáp 機cơ 緣duyên

-# 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ

-# 法pháp 語ngữ

-# 偈kệ

-# 卷quyển 第đệ 十thập 六lục

-# 偈kệ

-# 卷quyển 第đệ 十thập 七thất

-# 偈kệ

-# 啟khải

-# 書thư 問vấn

-# 卷quyển 第đệ 十thập 八bát

-# 書thư 問vấn

-# 疏sớ/sơ

-# 引dẫn

-# 贊tán

-# 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu

-# 贊tán

佛Phật 事sự

-# 行hành 實thật

-# 序tự

-# 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập

-# 文văn

-# 歌ca

-# 塔tháp 銘minh

-# 跋bạt

目mục 錄lục 終chung

明Minh 覺Giác 聰Thông 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 一nhất

音âm 釋thích

氓#

(# 眉mi 庚canh 切thiết 音âm 萌manh 民dân 也dã )# 。

企xí

(# 去khứ 冀ký 切thiết 音âm 噐# 舉cử 踵chủng 而nhi 望vọng 也dã )# 。

聿#

(# 以dĩ 律luật 切thiết 雲vân 入nhập 聲thanh 遂toại 也dã )# 。

畛#

(# 止chỉ 忍nhẫn 切thiết 音âm 軫# 田điền 間gian 道đạo 也dã )# 。

逌#

(# 于vu 求cầu 切thiết 音âm 由do 與dữ 攸du 同đồng )# 。