冥Minh 報Báo 記Ký 輯 書Thư
Quyển 0001
日Nhật 本Bổn 佐Tá 佐Tá 木Mộc 憲Hiến 德Đức 輯

冥minh 報báo 記ký 輯# 書thư 目mục 錄lục

-# 卷quyển 第đệ 一nhất

-# 晉Tấn 居Cư 士Sĩ 周Chu 閔Mẫn 三Tam 寶Bảo 感Cảm 應Ứng 錄Lục 卷quyển 中trung )#

-# 晉tấn 王vương 範phạm 妾thiếp (# 廣quảng 記ký 一nhất 百bách 二nhị 十thập 九cửu )#

-# 宋tống 沙Sa 門Môn 僧Tăng 規quy (# 珠châu 林lâm 八bát 十thập 三tam )#

-# 宋tống 司ty 馬mã 文văn 宣tuyên (# 珠châu 林lâm 六lục 。 廣quảng 記ký 三tam 百bách 二nhị 十thập 五ngũ )# 。

-# 宋tống 王vương 胡hồ (# 珠châu 林lâm 六lục 。 廣quảng 記ký 三tam 百bách 二nhị 十thập 二nhị )# 。

-# 宋tống 李# 旦đán (# 珠châu 林lâm 六lục 。 廣quảng 記ký 三tam 百bách 八bát 十thập 二nhị )# 。

-# 宋tống 鄭trịnh 鮮tiên 之chi (# 珠châu 林lâm 六lục )#

-# 隋tùy 寶bảo 室thất 寺tự 法Pháp 藏tạng 珠châu 林lâm 十thập 八bát )#

-# 隋tùy 釋thích 慧tuệ 雲vân (# 珠châu 林lâm 九cửu 十thập 七thất )#

-# 卷quyển 第đệ 二nhị

-# 隋tùy 皇hoàng 甫phủ 兄huynh 弟đệ (# 珠châu 林lâm 七thất 十thập 四tứ )#

-# 隋tùy 趙triệu 文văn 若nhược (# 珠châu 林lâm 九cửu 十thập 四tứ )#

-# 唐đường 柳liễu 撿kiểm (# 珠châu 林lâm 十thập 八bát )#

-# 唐đường 謝tạ 弘hoằng 敞sưởng 妻thê 許hứa 氏thị (# 珠châu 林lâm 九cửu 十thập 四tứ 。 廣quảng 記ký 三tam 百bách 八bát 十thập 六lục )# 。

-# 唐đường 趙triệu 文văn 信tín (# 珠châu 林lâm 十thập 八bát )#

-# 唐đường 劉lưu 弼bật (# 珠châu 林lâm 十thập 八bát )#

-# 唐đường 李# 壽thọ (# 珠châu 林lâm 六lục 十thập 四tứ 。 廣quảng 記ký 一nhất 百bách 三tam 十thập 二nhị )# 。

-# 唐đường 賈cổ 道đạo 羨tiện (# 珠châu 林lâm 十thập 八bát )#

-# 唐đường 方phương 山sơn 開khai (# 珠châu 林lâm 六lục 十thập 四tứ 。 廣quảng 記ký 一nhất 百bách 三tam 十thập 二nhị )# 。

-# 卷quyển 第đệ 三tam 。 拾thập 遺di 。

-# 隋tùy 耿# 伏phục 生sanh (# 珠châu 林lâm 五ngũ 十thập 七thất )#

-# 唐đường 賀hạ 悅duyệt (# 珠châu 林lâm 七thất 十thập 三tam 。 廣quảng 記ký 一nhất 百bách 三tam 十thập 二nhị )# 。

-# 唐đường 任nhậm 義nghĩa 方phương (# 珠châu 林lâm 三tam 十thập 六lục 。 廣quảng 記ký 三tam 百bách 八bát 十thập 二nhị )# 。

-# 唐đường 姜# 滕# 生sanh (# 珠châu 林lâm 七thất 十thập 九cửu 。 廣quảng 記ký 一nhất 百bách 十thập 六lục 作tác 勝thắng 生sanh )# 。

-# 唐đường 王vương 千thiên 石thạch (# 珠châu 林lâm 四tứ 十thập 九cửu )#

-# 唐đường 邢# 文văn 宗tông (# 珠châu 林lâm 七thất 十thập 。 廣quảng 記ký 一nhất 百bách 二nhị 十thập 一nhất )# 。

-# 唐đường 杜đỗ 通thông 達đạt (# 珠châu 林lâm 七thất 十thập 。 廣quảng 記ký 一nhất 百bách 二nhị 十thập 一nhất )# 。

-# 唐đường 陸lục 孝hiếu 政chánh (# 珠châu 林lâm 七thất 十thập 三tam 。 廣quảng 記ký 一nhất 百bách 三tam 十thập 二nhị )# 。

-# 唐đường 咸hàm 陽dương 婦phụ 人nhân 梁lương 氏thị (# 珠châu 林lâm 七thất 十thập 六lục 。 廣quảng 記ký 三tam 百bách 八bát 十thập 六lục )# 。

-# 唐đường 傅phó/phụ 奕dịch (# 珠châu 林lâm 七thất 十thập 九cửu 。 廣quảng 記ký 一nhất 百bách 十thập 六lục 引dẫn 作tác 地địa 苦khổ 記ký )# 。

-# 唐đường 兖# 州châu 人nhân (# 珠châu 林lâm 二nhị 十thập 八bát 。 廣quảng 記ký 二nhị 百bách 九cửu 十thập 七thất )# 。

-# 卷quyển 第đệ 四tứ

-# 唐đường 李# 知tri 禮lễ (# 珠châu 林lâm 六lục 十thập 四tứ 。 廣quảng 記ký 一nhất 百bách 三tam 十thập 二nhị )# 。

-# 唐đường 薛tiết 孤cô 訓huấn (# 珠châu 林lâm 九cửu 十thập 五ngũ 。 廣quảng 記ký 一nhất 百bách 十thập 六lục 誤ngộ 作tác 冥minh 祥tường )# 。

-# 唐đường 陸lục 懷hoài 素tố (# 珠châu 林lâm 十thập 八bát 。 廣quảng 記ký 一nhất 百bách 二nhị )# 。

-# 唐đường 楊dương 師sư 操thao (# 珠châu 林lâm 七thất 十thập 六lục 。 廣quảng 記ký 三tam 百bách 八bát 十thập 二nhị 誤ngộ 作tác 冥minh 祥tường 記ký )# 。

-# 唐đường 頓đốn 丘khâu 李# 氏thị (# 珠châu 林lâm 九cửu 十thập 四tứ 。 廣quảng 記ký 一nhất 百bách 九cửu )# 。

-# 唐đường 嶲# 州châu 縣huyện 令linh (# 廣quảng 記ký 一nhất 百bách 十thập 六lục 誤ngộ 作tác 冥minh 祥tường 記ký )#

-# 唐đường 徐từ 王vương 任nhậm (# 珠châu 林lâm 六lục 十thập 四tứ )#

-# 唐đường 僧Tăng 義nghĩa 孚phu (# 廣quảng 記ký 一nhất 百bách 十thập 六lục )#

-# 卷quyển 第đệ 五ngũ

-# 唐đường 李# 義nghĩa 琰diêm (# 珠châu 林lâm 七thất 十thập 三tam 。 廣quảng 記ký 一nhất 百bách 二nhị 十thập 七thất )# 。

-# 唐đường 清thanh 禪thiền 寺tự 金kim 像tượng (# 珠châu 林lâm 十thập 四tứ )#

-# 唐đường 李# 思tư 一nhất (# 珠châu 林lâm 九cửu 十thập 一nhất )#

-# 唐đường 杜đỗ 智trí 楷# (# 珠châu 林lâm 四tứ 十thập 六lục 。 廣quảng 記ký 一nhất 百bách 十thập 一nhất )# 。

-# 唐đường 齊tề 士sĩ 望vọng (# 珠châu 林lâm 七thất 十thập 三tam 。 廣quảng 記ký 三tam 百bách 八bát 十thập 二nhị )# 。

-# 唐Đường 劉Lưu 善Thiện 經Kinh (# 珠Châu 林Lâm 二Nhị 十Thập 六Lục )#

-# 唐đường 盧lô 元nguyên 禮lễ (# 珠châu 林lâm 六lục 十thập 四tứ )#

-# 唐đường 僧Tăng 玄huyền 高cao (# 珠châu 林lâm 二nhị 十thập 六lục )#

-# 唐đường 裴# 則tắc 男nam (# 珠châu 林lâm 九cửu 十thập 七thất 。 廣quảng 記ký 三tam 百bách 八bát 十thập 二nhị )# 。

-# 唐đường 石thạch 壁bích 寺tự 僧Tăng (# 珠châu 林lâm 五ngũ 十thập 。 廣quảng 記ký 一nhất 百bách 九cửu )# 。

-# 唐đường 陽dương 武võ 婦phụ 女nữ 朱chu 氏thị (# 珠châu 林lâm 五ngũ 十thập 七thất )#

-# 卷quyển 第đệ 六lục

-# 唐đường 路lộ 伯bá 達đạt (# 珠châu 林lâm 五ngũ 十thập 七thất )#

-# 唐đường 韋vi 知tri 十thập (# 珠châu 林lâm 九cửu 十thập 四tứ 。 廣quảng 記ký 九cửu 十thập 九cửu )# 。

-# 唐đường 王vương 懷hoài 智trí (# 珠châu 林lâm 三tam 十thập 三tam )#

-# 唐đường 夏hạ 候hậu 均quân (# 珠châu 林lâm 八bát 十thập 九cửu )#

-# 唐đường 王vương 會hội 師sư (# 珠châu 林lâm 五ngũ 十thập 二nhị )#

-# 唐đường 劉lưu 摩ma 兒nhi (# 珠châu 林lâm 六lục 十thập 四tứ 。 廣quảng 記ký 一nhất 百bách 三tam 十thập 二nhị )# 。

-# 唐đường 館quán 陶đào 主chủ 簿bộ 周chu (# 珠châu 林lâm 七thất 十thập 四tứ 。 廣quảng 記ký 一nhất 百bách 二nhị 十thập 七thất )# 。

-# 唐đường 李# 虔kiền 觀quán (# 珠châu 林lâm 十thập 八bát )#

-# 唐đường 信tín 都đô 元nguyên 方phương (# 珠châu 林lâm 七thất 十thập 二nhị )#

-# 唐đường 封phong 元nguyên 則tắc (# 珠châu 林lâm 七thất 十thập 三tam )#

-# 卷quyển 第đệ 七thất

-# 唐đường 李# 信tín (# 珠châu 林lâm 五ngũ 十thập 二nhị 。 廣quảng 記ký 一nhất 百bách 三tam 十thập 四tứ )# 。

-# 唐đường 孫tôn 壽thọ (# 珠châu 林lâm 十thập 八bát 。 廣quảng 記ký 一nhất 百bách 三tam )# 。

-# 唐đường 童đồng 子tử 寺tự 佛Phật 像tượng 珠châu 林lâm 十thập 四tứ )#

-# 唐đường 尼ni 修tu 行hành (# 附phụ )# 任nhậm 五ngũ 娘nương (# 珠châu 林lâm 九cửu 十thập 四tứ 。 廣quảng 記ký 一nhất 百bách 三tam )# 。

-# 唐đường 姚diêu 明minh 解giải (# 珠châu 林lâm 七thất 十thập 九cửu )#

-# 唐đường 謝tạ 氏thị (# 珠châu 林lâm 九cửu 十thập 四tứ )#

-# 唐Đường 濟Tế 陰Ấm 縣Huyện 經Kinh 驗Nghiệm (# 珠Châu 林Lâm 十Thập 八Bát )#

-# 唐đường 漁ngư 陽dương 縣huyện 佛Phật 像tượng 珠châu 林lâm 十thập 四tứ )#

-# 唐đường 倪nghê 氏thị 妻thê 皇hoàng 甫phủ 氏thị (# 珠châu 林lâm 六lục 十thập 二nhị )#

-# 唐đường 司ty 馬mã 喬kiều 卿khanh (# 珠châu 林lâm 十thập 八bát 。 廣quảng 記ký 一nhất 百bách 三tam )# 。

冥minh 報báo 記ký 輯# 書thư 目mục 次thứ (# 終chung )#

冥Minh 報Báo 記Ký 輯# 書Thư 卷quyển 第đệ 一nhất

晉tấn 周chu 閔mẫn

江giang 南nam 人nhân 也dã 。 晉tấn 護hộ 軍quân 將tướng 軍quân 。 世thế 奉phụng 法pháp 。 蘇tô 峻tuấn 之chi 亂loạn 。 都đô 邑ấp 人nhân 士sĩ 。 皆giai 東đông 西tây 被bị 遷thiên 。 聞văn 家gia 有hữu 大đại 品phẩm 。 以dĩ 半bán 幅# 八bát 丈trượng 素tố 。 反phản 覆phúc 書thư 之chi 。 又hựu 有hữu 餘dư 經kinh 數số 臺đài 。 大đại 品phẩm 亦diệc 雜tạp 在tại 其kỳ 中trung 。 既ký 當đương 避tị 難nan 行hành 。 不bất 能năng 得đắc 盡tận 持trì 去khứ 。 尤vưu 諸chư 大đại 品phẩm 。 不bất 知tri 在tại 何hà 臺đài 中trung 。 倉thảng 卒thốt 應ưng 去khứ 。 不bất 展triển 尋tầm 橡# 。 徘bồi 徊hồi 歎thán 吒tra 。 不bất 覺giác 大đại 品phẩm 忽hốt 自tự 出xuất 外ngoại 。 閔mẫn 驚kinh 喜hỷ 持trì 去khứ 。 周chu 氏thị 遂toại 世thế 寶bảo 之chi 。 今kim 云vân 。 尚thượng 在tại 一nhất 說thuyết 云vân 。 周chu 嵩tung 婦phụ 胡hồ 母mẫu 。 有hữu 素tố 書thư 大đại 品phẩm 。 素tố 廣quảng 五ngũ 寸thốn 。 而nhi 大đại 品phẩm 一nhất 部bộ 書thư 在tại 矣hĩ 。

晉tấn 富phú 陽dương 縣huyện 令linh 王vương 範phạm 妾thiếp 桃đào 英anh

殊thù 有hữu 姿tư 色sắc 。 遂toại 與dữ 閣các 下hạ 丁đinh 豐phong 史sử 華hoa 期kỳ 二nhị 人nhân 姦gian 通thông 。 範phạm 當đương 出xuất 行hành 不bất 還hoàn 。 帳trướng 內nội 督# 孫tôn 元nguyên 弼bật 。 聞văn 丁đinh 豐phong 戶hộ 中trung 有hữu 環hoàn 珮bội 聲thanh 覘# 視thị 。 見kiến 桃đào 英anh 與dữ 同đồng 被bị 而nhi 臥ngọa 。 元nguyên 弼bật 扣khấu 戶hộ 叱sất 之chi 。 桃đào 英anh 即tức 起khởi 攬lãm 裙quần 理lý 鬂# 。 躡niếp 履lý 還hoàn 內nội 。 元nguyên 弼bật 又hựu 見kiến 華hoa 期kỳ 帶đái 佩bội 桃đào 英anh 麝xạ 香hương 。 二nhị 人nhân 懼cụ 元nguyên 弼bật 告cáo 之chi 。 乃nãi 共cộng 謗báng 元nguyên 弼bật 與dữ 桃đào 英anh 有hữu 私tư 。 範phạm 不bất 辯biện 察sát 。 遂toại 殺sát 元nguyên 弼bật 。 有hữu 陳trần 超siêu 者giả 。 當đương 時thời 在tại 座tòa 。 勸khuyến 成thành 元nguyên 弼bật 罪tội 。 後hậu 範phạm 代đại 還hoàn 。 超siêu 亦diệc 出xuất 都đô 看khán 範phạm 。 行hành 至chí 赤xích 亭đình 山sơn 下hạ 。 值trị 雷lôi 雨vũ 。 日nhật 暮mộ 。 忽hốt 然nhiên 有hữu 人nhân 。 扶phù 超siêu 腋dịch 逕kính 曳duệ 將tương 去khứ 八bát 荒hoang 澤trạch 中trung 。 雷lôi 光quang 照chiếu 見kiến 。 一nhất 鬼quỷ 面diện 甚thậm 青thanh 黑hắc 。 眼nhãn 無vô 睛tình 子tử 。 曰viết 吾ngô 孫tôn 元nguyên 弼bật 也dã 。 訴tố 怨oán 皇hoàng 天thiên 。 早tảo 見kiến 申thân 理lý 。 連liên 時thời 候hậu 汝nhữ 。 乃nãi 今kim 相tương 遇ngộ 。 超siêu 叩khấu 頭đầu 流lưu 血huyết 。 鬼quỷ 曰viết 。 王vương 範phạm 既ký 為vi 事sự 主chủ 。 當đương 先tiên 殺sát 之chi 。 賈cổ 景cảnh 伯bá 孫tôn 文văn 度độ 。 在tại 泰thái 山sơn 玄huyền 堂đường 下hạ 。 共cộng 定định 死tử 生sanh 名danh 錄lục 。 桃đào 英anh 魂hồn 魄phách 。 亦diệc 取thủ 在tại 女nữ 青thanh 亭đình 。 至chí 天thiên 明minh 。 失thất 鬼quỷ 所sở 在tại 。 超siêu 至chí 楊dương 都đô 。 詣nghệ 範phạm 未vị 敢cảm 謝tạ 之chi 。 便tiện 見kiến 鬼quỷ 從tùng 外ngoại 來lai 逕kính 入nhập 範phạm 帳trướng 。 至chí 夜dạ 範phạm 始thỉ 眠miên 。 忽hốt 然nhiên 大đại 魘yểm 。 連liên 呼hô 不bất 醒tỉnh 。 家gia 人nhân 牽khiên 青thanh 牛ngưu 臨lâm 範phạm 上thượng 。 并tinh 加gia 桃đào 人nhân 左tả 索sách 。 向hướng 明minh 小tiểu 蘇tô 。 十thập 數sổ 日nhật 而nhi 死tử 。 妾thiếp 亦diệc 暴bạo 亡vong 。 超siêu 乃nãi 逃đào 走tẩu 長trường/trưởng 千thiên 寺tự 。 易dị 性tánh 名danh 為vi 何hà 規quy 。 後hậu 五ngũ 年niên 。 二nhị 月nguyệt 三tam 日nhật 。 臨lâm 水thủy 酒tửu 酣# 。 超siêu 云vân 。 今kim 當đương 不bất 復phục 畏úy 此thử 鬼quỷ 也dã 。 低đê 頭đầu 便tiện 見kiến 鬼quỷ 影ảnh 已dĩ 在tại 水thủy 中trung 。 以dĩ 手thủ 搏bác 超siêu 鼻tị 。 血huyết 大đại 出xuất 。 可khả 一nhất 升thăng 許hứa 。 數sổ 日nhật 而nhi 死tử 。

宋tống 沙Sa 門Môn 僧Tăng 規quy 者giả

武võ 當đương 寺tự 僧Tăng 也dã 。

時thời 京kinh 兆triệu 張trương 瑜du 。 于vu 此thử 縣huyện 常thường 請thỉnh 僧Tăng 規quy 。 在tại 家gia 供cúng 養dường 。 永vĩnh 初sơ 元nguyên 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 五ngũ 日nhật 。 無vô 痾# 忽hốt 暴bạo 死tử 。 二nhị 日nhật 而nhi 蘇tô 愈dũ 。 自tự 說thuyết 云vân 。 五ngũ 日nhật 夜dạ 二nhị 更cánh 中trung 。 聞văn 門môn 衖# 間gian 嘵# 嘵# 有hữu 聲thanh 。 須tu 臾du 見kiến 有hữu 五ngũ 人nhân 炳bỉnh 炬cự 火hỏa 執chấp 信tín 幡phan 徑kính 來lai 入nhập 屋ốc 。 叱sất 喝hát 僧Tăng 規quy 。 規quy 因nhân 頓đốn 臥ngọa 怳hoảng 然nhiên 。 五ngũ 人nhân 便tiện 以dĩ 赤xích 繩thằng 縛phược 將tương 去khứ 。 行hành 至chí 一nhất 山sơn 都đô 無vô 草thảo 木mộc 。 土thổ/độ 色sắc 堅kiên 黑hắc 有hữu 類loại 石thạch 鐵thiết 。 山sơn 側trắc 左tả 右hữu 白bạch 骨cốt 填điền 積tích 。 山sơn 數sổ 十thập 里lý 至chí 三tam 岐kỳ 路lộ 。 有hữu 一nhất 人nhân 甚thậm 長trường/trưởng 壯tráng 。 被bị 鎧khải 執chấp 杖trượng 。 問vấn 曰viết 。 五ngũ 人nhân 有hữu 幾kỷ 人nhân 來lai 。 答đáp 正chánh 一nhất 人nhân 耳nhĩ 。 五ngũ 人nhân 又hựu 將tương 規quy 入nhập 一nhất 道đạo 中trung 。 俄nga 至chí 一nhất 城thành 。 外ngoại 有hữu 屋ốc 數sổ 十thập 。 築trúc 壤nhưỡng 為vi 之chi 。 屋ốc 前tiền 有hữu 立lập 木mộc 。 長trường/trưởng 十thập 餘dư 丈trượng 。 上thượng 有hữu 鐵thiết 梁lương 。 形hình 如như 楔tiết 槹# 。 左tả 右hữu 有hữu 匱quỹ 貯trữ 土thổ/độ 。 土thổ/độ 有hữu 品phẩm 數số 。 或hoặc 有hữu 十thập 斛hộc 形hình 。 亦diệc 如như 五ngũ 升thăng 大đại 者giả 。 有hữu 一nhất 人nhân 衣y 幘# 竝tịnh 。 赤xích 。 語ngữ 規quy 曰viết 。 汝nhữ 生sanh 世thế 時thời 有hữu 何hà 罪tội 福phước 。 依y 實thật 說thuyết 之chi 。 勿vật 妄vọng 言ngôn 也dã 。 規quy 惶hoàng 悑# 未vị 答đáp 。 赤xích 衣y 人nhân 如như 局cục 吏lại 云vân 。 可khả 開khai 簿bộ 檢kiểm 其kỳ 罪tội 福phước 也dã 。 有hữu 頃khoảnh 吏lại 至chí 長trường/trưởng 木mộc 下hạ 。 提đề 一nhất 匱quỹ 土thổ/độ 懸huyền 鐵thiết 梁lương 上thượng 稱xưng 之chi 。 如như 覺giác 低đê 仰ngưỡng 。 吏lại 謂vị 規quy 曰viết 。 此thử 稱xưng 量lượng 罪tội 福phước 之chi 秤xứng 也dã 。 汝nhữ 福phước 少thiểu 罪tội 多đa 。 應ưng 先tiên 受thọ 罰phạt 。 俄nga 有hữu 一nhất 人nhân 衣y 冠quan 長trưởng 者giả 。 謂vị 規quy 曰viết 。 汝nhữ 沙Sa 門Môn 也dã 。 何hà 不bất 念niệm 佛Phật 。 我ngã 聞văn 悔hối 過quá 可khả 度độ 八bát 難nạn 。 規quy 於ư 是thị 一nhất 心tâm 稱xưng 佛Phật 。 衣y 冠quan 人nhân 謂vị 吏lại 曰viết 。 可khả 更cánh 為vi 此thử 人nhân 稱xưng 之chi 。 既ký 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 。 幸hạnh 可khả 度độ 脫thoát 。 吏lại 乃nãi 復phục 上thượng 匱quỹ 稱xưng 之chi 。 秤xứng 乃nãi 正chánh 平bình 。 既ký 而nhi 將tương 規quy 至chí 監giám 官quan 前tiền 辯biện 之chi 。 監giám 官quan 執chấp 筆bút 觀quán 簿bộ 遲trì 疑nghi 久cửu 之chi 。 又hựu 有hữu 一nhất 人nhân 朱chu 衣y 玄huyền 冠quan 珮bội 印ấn 綬thụ 執chấp 玉ngọc 版# 。 來lai 曰viết 。 筭# 簿bộ 上thượng 未vị 有hữu 此thử 人nhân 名danh 也dã 。 監giám 官quan 愕ngạc 然nhiên 。 命mạng 右hữu 右hữu 收thu 錄lục 云vân 。 須tu 臾du 見kiến 反phản 縛phược 向hướng 五ngũ 人nhân 來lai 。 監giám 官quan 曰viết 。 殺sát 鬼quỷ 何hà 以dĩ 濫lạm 將tương 人nhân 來lai 。 乃nãi 鞭tiên 之chi 。 少thiểu 頃khoảnh 有hữu 使sứ 者giả 。 稱xưng 天thiên 帝đế 喚hoán 道Đạo 人Nhân 來lai 。 既ký 至chí 帝đế 宮cung 經kinh 見kiến 踐tiễn 歷lịch 。 略lược 皆giai 金kim 寶bảo 。 精tinh 光quang 晃hoảng 昱dục 。 不bất 得đắc 凝ngưng 視thị 。 帝đế 左tả 右hữu 朱chu 衣y 寶bảo 冠quan 飾sức 以dĩ 華hoa 珍trân 。 帝đế 曰viết 。 汝nhữ 是thị 沙Sa 門Môn 。 何hà 不bất 勤cần 業nghiệp 。 而nhi 為vi 小tiểu 鬼quỷ 橫hoạnh/hoành 收thu 捕bộ 也dã 。 規quy 稽khể 首thủ 諸chư 佛Phật 。 祈kỳ 思tư 請thỉnh 福phước 。 帝đế 曰viết 。 汝nhữ 命mạng 未vị 盡tận 。 今kim 當đương 還hoàn 生sanh 。 宜nghi 勤cần 精tinh 進tấn 。 勿vật 屢lũ 游du 白bạch 衣y 家gia 。 殺sát 鬼quỷ 取thủ 人nhân 亦diệc 多đa 枉uổng 濫lạm 。 如như 汝nhữ 比tỉ 也dã 。 規quy 曰viết 。 橫hoạnh/hoành 濫lạm 之chi 戹ách 。 當đương 以dĩ 何hà 方phương 。 而nhi 濟tế 免miễn 之chi 。 帝đế 曰viết 。 廣quảng 設thiết 福phước 業nghiệp 。 最tối 為vi 善thiện 也dã 。 若nhược 不bất 辦biện 爾nhĩ 可khả 作tác 八Bát 關Quan 齋Trai 。 生sanh 免miễn 橫hoạnh 禍họa 死tử 離ly 地địa 獄ngục 。 亦diệc 其kỳ 次thứ 也dã 。 語ngữ 畢tất 遣khiển 規quy 去khứ 。 行hành 還hoàn 未vị 久cửu 。 見kiến 一nhất 精tinh 舍xá 。 大đại 有hữu 沙Sa 門Môn 。 見kiến 武võ 當đương 寺tự 主chủ 白bạch 法Pháp 師sư 弟đệ 子tử 慧tuệ 進tiến 皆giai 在tại 焉yên 。 居cư 宇vũ 宏hoành 整chỉnh 資tư 待đãi 自tự 然nhiên 。 規quy 請thỉnh 欲dục 居cư 之chi 。 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 曰viết 。 此thử 是thị 福phước 地địa 非phi 君quân 所sở 得đắc 處xứ 也dã 。 使sứ 者giả 將tương 規quy 還hoàn 至chí 瑜du 家gia 而nhi 去khứ 。 何hà 澹đạm 之chi 。 東đông 海hải 人nhân 。 宋tống 大đại 司ty 農nông 。 不bất 信tín 經Kinh 法Pháp 。 多đa 行hành 殘tàn 害hại 。 永vĩnh 初sơ 中trung 得đắc 病bệnh 見kiến 一nhất 鬼quỷ 。 形hình 甚thậm 長trường/trưởng 壯tráng 牛ngưu 頭đầu 人nhân 身thân 。 手thủ 執chấp 鐵thiết 叉xoa 晝trú 夜dạ 守thủ 之chi 。 憂ưu 悑# 屏bính 營doanh 。 使sử 道đạo 家gia 作tác 章chương 符phù 印ấn 錄lục 。 備bị 諸chư 禳# 絕tuyệt 而nhi 猶do 見kiến 如như 故cố 。 相tương/tướng 識thức 沙Sa 門Môn 慧tuệ 義nghĩa 。 聞văn 其kỳ 病bệnh 往vãng 候hậu 之chi 。 澹đạm 為vi 說thuyết 所sở 見kiến 。 慧tuệ 義nghĩa 曰viết 。 此thử 是thị 牛ngưu 頭đầu 阿a 旁bàng 也dã 。 罪tội 福phước 不bất 昧muội 唯duy 人nhân 所sở 招chiêu 。 君quân 能năng 轉chuyển 心tâm 向hướng 法pháp 。 則tắc 此thử 鬼quỷ 自tự 消tiêu 。 澹đạm 之chi 迷mê 俍# 不bất 革cách 。 頃khoảnh 之chi 遂toại 死tử (# 〔# 右hữu 一nhất 〕# 驗nghiệm 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。

宋tống 司ty 馬mã 文văn 宣tuyên

河hà 內nội 人nhân 也dã 。 頗phả 信tín 法pháp 。 元nguyên 嘉gia 九cửu 年niên 丁đinh 母mẫu 難nạn/nan 弟đệ 喪táng 。 月nguyệt 望vọng 旦đán 忽hốt 見kiến 其kỳ 弟đệ 。 身thân 形hình 於ư 靈linh 座tòa 上thượng 不bất 異dị 平bình 日nhật 。 迴hồi 遑hoàng 歎thán 嗟ta 諷phúng 求cầu 飲ẩm 食thực 。 文văn 乃nãi 試thí 與dữ 言ngôn 曰viết 。 汝nhữ 平bình 生sanh 時thời 。 修tu 行hành 十Thập 善Thiện 。 若nhược 如như 經kinh 言ngôn 應ưng 得đắc 生sanh 天thiên 。 若nhược 在tại 人nhân 道đạo 。 何hà 故cố 乃nãi 生sanh 此thử 鬼quỷ 中trung 耶da 。 說thuyết 吟ngâm 俯phủ 仰ngưỡng 。 默mặc 然nhiên 無vô 對đối 。 文văn 宣tuyên 即tức 夕tịch 夢mộng 見kiến 其kỳ 弟đệ 。 云vân 生sanh 所sở 修tu 善thiện 。 蒙mông 報báo 生sanh 天thiên 。 旦đán 靈linh 床sàng 之chi 鬼quỷ 是thị 魔ma 魁khôi 耳nhĩ 。 非phi 其kỳ 身thân 也dã 。 恐khủng 兄huynh 疑nghi 怪quái 。 故cố 詣nghệ 以dĩ 白bạch 兄huynh 。 文văn 宣tuyên 明minh 旦đán 請thỉnh 僧Tăng 轉chuyển 。 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 令linh 人nhân 撲phác 繫hệ 之chi 。 鬼quỷ 乃nãi 逃đào 入nhập 床sàng 下hạ 。 又hựu 走tẩu 戶hộ 外ngoại 。 形hình 稍sảo 醜xú 惡ác 舉cử 家gia 駭hãi 懼cụ 詈lị 叱sất 遣khiển 之chi 。 鬼quỷ 云vân 。 餓ngạ 乞khất 食thực 耳nhĩ 。 積tích 日nhật 乃nãi 去khứ 。 頃khoảnh 之chi 母mẫu 靈linh 床sàng 頭đầu 有hữu 一nhất 鬼quỷ 。 膚phu 體thể 赤xích 色sắc 身thân 甚thậm 長trường/trưởng 壯tráng 。 文văn 宣tuyên 長trường/trưởng 息tức 。 孝hiếu 祖tổ 與dữ 言ngôn 往vãng 反phản 。 答đáp 對đối 周chu 悉tất 。 初sơ 雖tuy 恐khủng 懼cụ 末mạt 稍sảo 安an 習tập 之chi 。 鬼quỷ 亦diệc 轉chuyển 相tương/tướng 附phụ 狎hiệp 。 居cư 處xứ 出xuất 入nhập 殆đãi 同đồng 家gia 人nhân 。 於ư 時thời 京kinh 師sư 傳truyền 相tương/tướng 報báo 告cáo 。 往vãng 來lai 觀quán 者giả 門môn 巷hạng 疊điệp 跡tích 。

時thời 南nam 林lâm 寺tự 有hữu 僧Tăng 。 與dữ 靈linh 味vị 寺tự 僧Tăng 含hàm 沙Sa 門Môn 。 與dữ 鬼quỷ 言ngôn 論luận 亦diệc 甚thậm 欵khoản 曲khúc 。 鬼quỷ 云vân 。 昔tích 世thế 嘗thường 為vi 尊tôn 貴quý 以dĩ 犯phạm 眾chúng 惡ác 。 受thọ 報báo 未vị 竟cánh 果quả 此thử 鬼quỷ 身thân 。 去khứ 寅# 年niên 有hữu 四tứ 百bách 部bộ 鬼quỷ 。 大đại 行hành 疾tật 癘lệ 。 所sở 應ưng 鍾chung 灾# 者giả 。 不bất 忓# 道Đạo 人Nhân 耳nhĩ 。 而nhi 犯phạm 橫hoạnh/hoành 極cực 眾chúng 多đa 濫lạm 福phước 善thiện 。 故cố 使sử 我ngã 來lai 監giám 察sát 之chi 也dã 。 僧Tăng 以dĩ 食thực 與dữ 之chi 。 鬼quỷ 曰viết 。 我ngã 自tự 有hữu 粮# 不bất 得đắc 進tiến 此thử 食thực 也dã 。 含hàm 曰viết 。 鬼quỷ 多đa 知tri 我ngã 生sanh 。 何hà 來lai 何hà 因nhân 作tác 道Đạo 人Nhân 。

答đáp 曰viết 。

人nhân 中trung 來lai 。 出xuất 家gia 因nhân 緣duyên 。 本bổn 誓thệ 願nguyện 也dã 。 問vấn 諸chư 存tồn 亡vong 。 生sanh 死tử 所sở 趣thú 。 略lược 皆giai 答đáp 對đối 。 具cụ 有hữu 靈linh 驗nghiệm 。 條điều 次thứ 繁phồn 多đa 。 故cố 不bất 曲khúc 載tái 。 含hàm 曰viết 。 人nhân 鬼quỷ 道đạo 殊thù 。 汝nhữ 既ký 不bất 求cầu 食thực 何hà 為vi 久cửu 留lưu 。 鬼quỷ 曰viết 。 此thử 間gian 有hữu 一nhất 女nữ 子tử 應ưng 在tại 收thu 捕bộ 。 而nhi 奉phụng 戒giới 精tinh 勤cần 。 故cố 難nan 可khả 得đắc 。 比tỉ 日nhật 稽khể 留lưu 用dụng 此thử 故cố 也dã 。 藉tạ 亂loạn 主chủ 人nhân 有hữu 愧quý 不bất 少thiểu 。 自tự 此thử 已dĩ 後hậu 。 不bất 甚thậm 見kiến 形hình 。 後hậu 往vãng 視thị 者giả 但đãn 聞văn 語ngữ 耳nhĩ 。

時thời 元nguyên 嘉gia 十thập 年niên 也dã 。 至chí 三tam 月nguyệt 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 語ngữ 文văn 宣tuyên 云vân 。 暫tạm 來lai 寄ký 住trụ 。 而nhi 汝nhữ 傾khuynh 家gia 營doanh 福phước 。 見kiến 畏úy 如như 此thử 那na 得đắc 久cửu 留lưu 。 孝hiếu 祖tổ 云vân 。 聽thính 汝nhữ 寄ký 住trụ 。 何hà 故cố 據cứ 人nhân 先tiên 亡vong 靈linh 筵diên 耶da 。

答đáp 曰viết 。

汝nhữ 家gia 亡vong 者giả 。 各các 有hữu 所sở 屬thuộc 。 此thử 座tòa 空không 設thiết 。 故cố 權quyền 寄ký 耳nhĩ 。 於ư 是thị 辭từ 去khứ 。

宋tống 王vương 胡hồ 者giả

長trường/trưởng 安an 人nhân 也dã 。 叔thúc 死tử 數số 載tái 。 元nguyên 嘉gia 二nhị 十thập 三tam 年niên 忽hốt 見kiến 形hình 。 還hoàn 家gia 責trách 胡hồ 。 以dĩ 修tu 謹cẩn 有hữu 闕khuyết 家gia 事sự 不bất 理lý 。 罰phạt 胡hồ 五ngũ 杖trượng 。 傍bàng 人nhân 及cập 鄰lân 里lý 並tịnh 聞văn 其kỳ 語ngữ 及cập 杖trượng 聲thanh 。 又hựu 見kiến 杖trượng 瘢# 迹tích 。 而nhi 不bất 覩đổ 其kỳ 形hình 。 唯duy 胡hồ 猶do 得đắc 親thân 接tiếp 。 叔thúc 謂vị 胡hồ 曰viết 。 吾ngô 不bất 應ưng 死tử 。 神thần 道đạo 須tu 吾ngô 算toán 諸chư 鬼quỷ 錄lục 。 今kim 大đại 從tùng 吏lại 兵binh 。 恐khủng 驚kinh 損tổn 墟khư 里lý 。 故cố 不bất 將tương 進tiến 耳nhĩ 。 胡hồ 亦diệc 大đại 見kiến 眾chúng 鬼quỷ 紛phân 閙náo 若nhược 村thôn 外ngoại 。 俄nga 然nhiên 叔thúc 辭từ 去khứ 曰viết 。 吾ngô 來lai 年niên 七thất 月nguyệt 七thất 日nhật 。 當đương 復phục 暫tạm 還hoàn 。 欲dục 將tương 汝nhữ 行hành 游du 歷lịch 幽u 途đồ 使sử 知tri 罪tội 福phước 之chi 報báo 也dã 。 不bất 須tu 費phí 設thiết 。 若nhược 意ý 不bất 已dĩ 止chỉ 可khả 荼đồ 來lai 耳nhĩ 。 至chí 斯tư 果quả 還hoàn 。 語ngữ 胡hồ 家gia 人nhân 云vân 。 吾ngô 今kim 將tương 胡hồ 游du 觀quán 畢tất 。 當đương 使sử 還hoàn 不bất 足túc 憂ưu 也dã 。 胡hồ 即tức 頓đốn 臥ngọa 床sàng 上thượng 泯mẫn 然nhiên 如như 盡tận 。 叔thúc 於ư 是thị 將tương 胡hồ 。 徧biến 觀quán 群quần 山sơn 。 備bị 覩đổ 鬼quỷ 怪quái 。 未vị 至chí 嵩tung 高cao 山sơn 。 諸chư 鬼quỷ 過quá 胡hồ 。 並tịnh 有hữu 饌soạn 設thiết 。 餘dư 施thí 味vị 不bất 異dị 世thế 中trung 。 唯duy 薑khương 甚thậm 脆thúy 美mỹ 。 胡hồ 欲dục 懷hoài 將tương 還hoàn 。 左tả 右hữu 人nhân 笑tiếu 胡hồ 云vân 。 止chỉ 可khả 此thử 食thực 。 不bất 得đắc 將tương 還hoàn 也dã 。 胡hồ 末mạt 見kiến 一nhất 處xứ 。 屋ốc 宇vũ 華hoa 曠khoáng 帳trướng 筵diên 精tinh 整chỉnh 。 有hữu 二nhị 少thiểu 僧Tăng 居cư 焉yên 。 胡hồ 造tạo 之chi 。 二nhị 僧Tăng 為vi 設thiết 雜tạp 菓quả 檳# 榔# 等đẳng 。 胡hồ 遊du 歷lịch 久cửu 之chi 。 備bị 見kiến 罪tội 福phước 苦khổ 樂lạc 之chi 報báo 。 乃nãi 辭từ 歸quy 。 叔thúc 謂vị 胡hồ 曰viết 。 汝nhữ 既ký 已dĩ 知tri 善thiện 之chi 可khả 修tu 。 何hà 宜nghi 在tại 家gia 。 白bạch 足túc 阿a 練luyện 。 戒giới 行hạnh 精tinh 高cao 可khả 師sư 事sự 也dã 。 長trường/trưởng 安an 道Đạo 人Nhân 足túc 白bạch 。 故cố 時thời 人nhân 謂vị 為vi 白bạch 足túc 阿a 練luyện 也dã 。 甚thậm 為vi 魏ngụy 虜lỗ 所sở 敬kính 。 虜lỗ 主chủ 事sự 為vi 師sư 。 胡hồ 既ký 奉phụng 此thử 練luyện 。 於ư 其kỳ 寺tự 中trung 。 遂toại 見kiến 嵩tung 山sơn 上thượng 年niên 少thiếu 僧Tăng 者giả 遊du 學học 眾chúng 中trung 。 胡hồ 大đại 驚kinh 與dữ 敘tự 乖quai 闊khoát 。 問vấn 何hà 時thời 來lai 。 二nhị 僧Tăng 答đáp 云vân 。 貧bần 道đạo 本bổn 住trụ 此thử 寺tự 。 往vãng 日nhật 不bất 憶ức 與dữ 君quân 相tương/tướng 識thức 。 胡hồ 復phục 說thuyết 嵩tung 高cao 之chi 遇ngộ 。 此thử 僧Tăng 云vân 。 君quân 謬mậu 耳nhĩ 。 豈khởi 有hữu 此thử 耶da 。 至chí 明minh 日nhật 二nhị 僧Tăng 。 無vô 何hà 而nhi 去khứ 。 胡hồ 乃nãi 具cụ 告cáo 諸chư 沙Sa 門Môn 。 敘tự 說thuyết 往vãng 日nhật 嵩tung 山sơn 所sở 見kiến 。 眾chúng 咸hàm 驚kinh 怪quái 。 即tức 追truy 求cầu 二nhị 僧Tăng 。 不bất 知tri 所sở 在tại 。 乃nãi 悟ngộ 其kỳ 神thần 人nhân 焉yên 。 元nguyên 嘉gia 末mạt 。 有hữu 長trường/trưởng 安an 僧Tăng 釋thích 曇đàm 爽sảng 。 來lai 游du 江giang 南nam 。 具cụ 說thuyết 如như 此thử 也dã 。

宋tống 李# 旦đán

字tự 世thế 則tắc 。 廣quảng 陵lăng 人nhân 也dã 。 以dĩ 孝hiếu 謹cẩn 質chất 素tố 。 著trước 稱xưng 鄉hương 里lý 。 元nguyên 嘉gia 三tam 年niên 正chánh 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 暴bạo 死tử 。 心tâm 下hạ 不bất 冷lãnh 。 七thất 日nhật 而nhi 蘇tô 。 唅hám 以dĩ 飲ẩm 粥chúc 。 宿túc 昔tích 復phục 常thường 云vân 。 有hữu 一nhất 人nhân 。 持trì 信tín 幡phan 來lai 至chí 床sàng 頭đầu 稱xưng 。 府phủ 君quân 教giáo 喚hoán 。 旦đán 便tiện 隨tùy 去khứ 。 直trực 北bắc 向hướng 行hành 。 道đạo 甚thậm 平bình 淨tịnh 。 既ký 至chí 城thành 閣các 高cao 麗lệ 似tự 今kim 宮cung 闕khuyết 。 遣khiển 傳truyền 教giáo 慰úy 勞lao 問vấn 呼hô 。 旦đán 可khả 前tiền 至chí 。 大đại 廳thính 事sự 上thượng 見kiến 有hữu 三tam 十thập 人nhân 。 單đơn 衣y 青thanh 幘# 列liệt 坐tọa 森sâm 然nhiên 。 一nhất 人nhân 東đông 坐tọa 披phi 袍bào 隱ẩn 机cơ 。 左tả 右hữu 侍thị 衛vệ 。 可khả 有hữu 百bách 餘dư 。 視thị 旦đán 而nhi 語ngữ 坐tọa 人nhân 云vân 。 當đương 示thị 以dĩ 諸chư 獄ngục 令linh 世thế 知tri 也dã 。 且thả 聞văn 言ngôn 已dĩ 。 舉cử 頭đầu 四tứ 視thị 。 都đô 失thất 向hướng 處xứ 。 乃nãi 是thị 地địa 獄ngục 中trung 。 見kiến 群quần 罪tội 人nhân 。 受thọ 諸chư 苦khổ 報báo 。 呻thân 吟ngâm 號hào 呼hô 不bất 可khả 忍nhẫn 視thị 。 尋tầm 有hữu 傳truyền 教giáo 稱xưng 。 府phủ 君quân 信tín 君quân 可khả 還hoàn 去khứ 。 當đương 更cánh 相tương 迎nghênh 。 因nhân 此thử 而nhi 還hoàn 。 至chí 六lục 年niên 正chánh 月nguyệt 復phục 死tử 。 七thất 日nhật 又hựu 活hoạt 。 述thuật 所sở 見kiến 事sự 較giảo 略lược 如như 先tiên 。 或hoặc 有hữu 罪tội 囚tù 寄ký 語ngữ 報báo 家gia 道đạo 。 生sanh 時thời 犯phạm 罪tội 使sử 為vi 作tác 福phước 。 稍sảo 說thuyết 姓tánh 字tự 親thân 識thức 鄉hương 伍# 。 旦đán 依y 言ngôn 尋tầm 求cầu 皆giai 得đắc 之chi 。 又hựu 云vân 。 甲giáp 申thân 年niên 當đương 行hành 疾tật 癘lệ 殺sát 諸chư 惡ác 人nhân 。 佛Phật 家gia 弟đệ 子tử 作tác 八Bát 關Quan 齋Trai 。 戒giới 修tu 心tâm 善thiện 行hành 可khả 得đắc 免miễn 也dã 。 旦đán 本bổn 作tác 道đạo 家gia 祭tế 酒tửu 。 即tức 欲dục 棄khí 錄lục 本bổn 法pháp 。 道đạo 民dân 諫gián 制chế 。 故cố 遂toại 兩lưỡng 事sự 。 而nhi 常thường 勸khuyến 化hóa 作tác 八Bát 關Quan 齋Trai 。

宋tống 尚thượng 書thư 僕bộc 射xạ 滎# 陽dương 鄭trịnh 鮮tiên 之chi

元nguyên 嘉gia 四tứ 年niên 從tùng 大đại 駕giá 巡tuần 京kinh 。 至chí 都đô 夕tịch 暴bạo 亡vong 。 乃nãi 靈linh 語ngữ 著trước 人nhân 曰viết 。 吾ngô 壽thọ 命mạng 久cửu 盡tận 早tảo 應ưng 過quá 世thế 。 賴lại 比tỉ 歲tuế 來lai 敬kính 信tín 佛Phật 法Pháp 。 放phóng 生sanh 布bố 施thí 。 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 延diên 駐trú 數số 年niên 耳nhĩ 。 夫phu 幽u 顯hiển 報báo 應ứng 有hữu 若nhược 影ảnh 響hưởng 。 宜nghi 放phóng 落lạc 俗tục 務vụ 崇sùng 心tâm 大đại 教giáo 。 于vu 時thời 勝thắng 貴quý 多đa 皆giai 聞văn 云vân 。

隋tùy 鄜# 州châu 寶bảo 室thất 寺tự 沙Sa 門Môn 法Pháp 藏tạng

戒giới 行hạnh 清thanh 淳thuần 為vi 性tánh 質chất 直trực 。 至chí 隋tùy 開khai 皇hoàng 十thập 三tam 年niên 。 於ư 洛lạc 交giao 縣huyện 韋vi 川xuyên 城thành 造tạo 寺tự 一nhất 所sở 。 佛Phật 殿điện 精tinh 妙diệu 僧Tăng 房phòng 華hoa 麗lệ 。 靈linh 像tượng 幡phan 華hoa 並tịnh 皆giai 修tu 滿mãn 。 至chí 大đại 業nghiệp 五ngũ 年niên 。 奉phụng 勑# 融dung 併tinh 寺tự 塔tháp 送tống 州châu 大đại 寺tự 。 有hữu 破phá 壞hoại 者giả 。 藏tạng 師sư 並tịnh 更cánh 修tu 補bổ 造tạo 堂đường 安an 置trí 。 兼kiêm 造tạo 一nhất 切thiết 經kinh 。 已dĩ 寫tả 八bát 百bách 卷quyển 。 恐khủng 本bổn 州châu 無vô 好hảo/hiếu 手thủ 紙chỉ 筆bút 。 故cố 就tựu 京kinh 城thành 舊cựu 月nguyệt 愛ái 寺tự 寫tả 。 至chí 武võ 德đức 二nhị 年niên 閏nhuận 二nhị 月nguyệt 。 內nội 身thân 患hoạn 二nhị 十thập 餘dư 日nhật 。 乃nãi 見kiến 一nhất 人nhân 身thân 著trước 青thanh 衣y 好hảo/hiếu 服phục 在tại 高cao 閣các 上thượng 。 手thủ 把bả 經Kinh 卷quyển 告cáo 法Pháp 藏tạng 云vân 。 汝nhữ 立lập 身thân 已dĩ 來lai 雖tuy 大đại 造tạo 功công 德đức 悉tất 皆giai 精tinh 妙diệu 。 唯duy 有hữu 少thiểu 分phần 互hỗ 用dụng 三Tam 寶Bảo 物vật 。 得đắc 罪tội 無vô 量lượng 。 我ngã 今kim 把bả 者giả 即tức 是thị 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 。 汝nhữ 能năng 自tự 造tạo 一nhất 卷quyển 。 令linh 汝nhữ 所sở 用dụng 三Tam 寶Bảo 之chi 物vật 得đắc 罪tội 悉tất 滅diệt 。 藏tạng 師sư 于vu 時thời 應ưng 聲thanh 即tức 答đáp 言ngôn 。 造tạo 藏tạng 師sư 雖tuy 寫tả 餘dư 經kinh 未vị 寫tả 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 。 但đãn 願nguyện 病bệnh 差sai 。 不bất 敢cảm 違vi 命mệnh 。 既ký 能năng 覺giác 悟ngộ 。 弟đệ 子tử 更cánh 無vô 餘dư 物vật 。 唯duy 有hữu 三tam 衣y 瓶bình 鉢bát 。 偏thiên 袒đản 祇kỳ 支chi 等đẳng 。 皆giai 悉tất 捨xả 付phó 大đại 德đức 。 及cập 諸chư 弟đệ 子tử 。 並tịnh 造tạo 般Bát 若Nhã 。 得đắc 一nhất 百bách 卷quyển 。 未vị 經kinh 三tam 五ngũ 日nhật 。 臨lâm 欲dục 捨xả 命mạng 。 具cụ 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 來lai 迎nghênh 。 由do 經Kinh 威uy 力lực 。 得đắc 生sanh 西tây 方phương 。 不bất 入nhập 三tam 塗đồ 。

隋tùy 東đông 川xuyên 釋thích 慧tuệ 雲vân

范phạm 陽dương 人nhân 。 十thập 二nhị 出xuất 家gia 。 游du 聽thính 為vi 務vụ 。 年niên 至chí 十thập 八bát 。 乘thừa 驢lư 止chỉ 于vu 叔thúc 家gia 。 叔thúc 覩đổ 其kỳ 驢lư 快khoái 。 將tương 規quy 害hại 之chi 。 適thích 持trì 刀đao 往vãng 。 見kiến 東đông 牆tường 下hạ 有hữu 黃hoàng 衣y 人nhân 。 揚dương 拳quyền 逆nghịch 叱sất 曰viết 。 此thử 道Đạo 人Nhân 方phương 為vi 通thông 法pháp 大đại 上thượng 。 何hà 忍nhẫn 欲dục 害hại 。 叔thúc 懼cụ 告cáo 婦phụ 。 婦phụ 曰viết 。 君quân 心tâm 無vô 剛cang 。 眼nhãn 華hoa 所sở 致trí 耳nhĩ 。 聞văn 已dĩ 復phục 往vãng 。 又hựu 見kiến 西tây 牆tường 下hạ 黃hoàng 衣y 人nhân 云vân 。 勿vật 殺sát 道Đạo 人Nhân 。 若nhược 殺sát 大đại 禍họa 交giao 及cập 。 叔thúc 悑# 乃nãi 止chỉ 。 明minh 旦đán 辭từ 往vãng 姊tỷ 家gia 。 叔thúc 又hựu 持trì 刀đao 送tống 之chi 。 告cáo 雲vân 曰viết 。 此thử 路lộ 幽u 險hiểm 故cố 送tống 師sư 度độ 難nạn/nan 。 雲vân 在tại 前tiền 行hành 。 正chánh 在tại 深thâm 阻trở 。 叔thúc 在tại 其kỳ 後hậu 揮huy 刃nhận 欲dục 斫chước 。 忽hốt 見kiến 姊tỷ 夫phu 在tại 傍bàng 。 遂toại 得đắc 免miễn 害hại 。 雲vân 都đô 不bất 知tri 。 雲vân 後hậu 學học 問vấn 名danh 德đức 高cao 遠viễn 。 至chí 開khai 皇hoàng 年niên 中trung 。 領lãnh 徒đồ 五ngũ 百bách 來lai 過quá 叔thúc 家gia 。 見kiến 闡xiển 化hóa 深thâm 慚tàm 昔tích 舋hấn 。 乃nãi 奉phụng 絹quyên 十thập 疋thất 。 夫phu 妻thê 發phát 露lộ 。 雲vân 始thỉ 知tri 之chi 。 乃nãi 為vi 說thuyết 法Pháp 永vĩnh 斷đoạn 毒độc 心tâm 。 常thường 以dĩ 此thử 事sự 每mỗi 誡giới 門môn 人nhân 曰viết 。 吾ngô 昔tích 不bất 乘thừa 好hảo/hiếu 物vật 何hà 事sự 累lũy/lụy/luy 人nhân 。 自tự 預dự 學học 徒đồ 聞văn 皆giai 儉kiệm 素tố 。 大đại 有hữu 聲thanh 譽dự 。 不bất 測trắc 終chung 年niên 。

冥Minh 報Báo 記Ký 輯# 書Thư 卷quyển 第đệ 一nhất