呪 魅Mị 經Kinh


佛Phật 說Thuyết 咒Chú 魅Mị 經Kinh

爾nhĩ 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 妙diệu 龍long □# □# □# □# □# □# □# 切thiết 眾chúng 生sanh 。

作tác 罪tội 不bất 可khả 論luận 盡tận 。 □# □# □# □# □# □# □# 道đạo 。 令linh 得đắc 開khai 悟ngộ 。 吾ngô 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 之chi 見kiến 。

往vãng 昔tích 空không 王vương 佛Phật 時thời 。 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 中trung 有hữu 一nhất 老lão 。 狐hồ 穴huyệt 前tiền 燒thiêu 其kỳ 脂chi 火hỏa 。 夜dạ 半bán 日nhật 月nguyệt 五ngũ 星tinh 。 下hạ 造tạo 作tác 魅mị 蠱cổ 。 上thượng 牽khiên 天thiên 神thần 。 下hạ 牽khiên 五ngũ 帝đế 。 復phục 牽khiên 山sơn 神thần 。 復phục 牽khiên 河hà 伯bá 將tướng 軍quân 。 復phục 牽khiên 五ngũ 道đạo 大đại 神thần 。 呼hô 取thủ 百bách 鬼quỷ 造tạo 作tác 魅mị 蠱cổ 。 或hoặc 作tác 蒲bồ 人nhân 。 或hoặc 作tác 人nhân 形hình 像tượng 。 或hoặc 作tác 符phù 書thư 厭yếm 禱đảo 咒chú 詛trớ 。 或hoặc 取thủ 人nhân 姓tánh 字tự 。 或hoặc 取thủ 棘cức 針châm 。 或hoặc 果quả 黃hoàng 土thổ/độ 。 或hoặc 向hướng 日nhật 月nguyệt 獨độc 語ngữ 。 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 或hoặc 取thủ 人nhân 家gia 衣y 裳thường 。 或hoặc 取thủ 人nhân 衣y 帶đái 。 或hoặc 取thủ 五ngũ 綵thải 綖diên 縷lũ 。 或hoặc 取thủ 人nhân 家gia 甑# 帶đái 。 或hoặc 取thủ 人nhân 家gia 瓫bồn 珁# 瓦ngõa 器khí 。 或hoặc 取thủ 人nhân 家gia 驢lư 。 馬mã 。 牛ngưu 。 羊dương 。 猪trư 。 狗cẩu 毛mao 。 或hoặc 取thủ 人nhân 家gia 五ngũ 行hành 作tác 具cụ 。 或hoặc 取thủ 人nhân 家gia 門môn 楔tiết 。 或hoặc 取thủ 人nhân 家gia 匙thi 箸trứ 作tác 魅mị 蠱cổ 。 或hoặc 奇kỳ 麻ma 鄒# 馬mã 。 或hoặc 刺thứ 人nhân 身thân 。 或hoặc 刺thứ 人nhân 心tâm 胎thai 。 或hoặc 計kế 人nhân 手thủ 脚cước 。 或hoặc 針châm 人nhân 眼nhãn 孔khổng 。 或hoặc 針châm 人nhân 腰yêu 背bối/bội 。 或hoặc 取thủ 人nhân 頭đầu 毛mao 。 或hoặc 取thủ 黃hoàng 土thổ/độ 。 或hoặc 取thủ 五ngũ 綵thải 帛bạch 。 或hoặc 取thủ 人nhân 上thượng 。 下hạ 衣y 帶đái 。 或hoặc 魅mị 蠱cổ 人nhân 田điền 苗miêu 。 或hoặc 捉tróc 群quần 抄sao 舉cử 向hướng 壁bích 獨độc 語ngữ 。 或hoặc 作tác 狩thú 形hình 像tượng 。 或hoặc 作tác 人nhân 頭đầu 形hình 像tượng 。 或hoặc 作tác 魅mị 等đẳng 符phù 書thư 厭yếm 禱đảo 咒chú 咀trớ 。 或hoặc 令linh 作tác 人nhân 形hình 言ngôn 說thuyết 。 不bất 以dĩ 道Đạo 理lý 。 或hoặc 魅mị 蠱cổ 人nhân 家gia 牛ngưu 。 馬mã 。 羊dương 。 犬khuyển 。 雞kê 。 猪trư 。 狗cẩu 。 或hoặc 作tác 生sanh 人nhân 口khẩu 舌thiệt 。 或hoặc 作tác 馬mã 形hình 。 或hoặc 作tác 鬼quỷ 神thần 形hình 。 或hoặc 作tác 牛ngưu 。 羊dương 。 猪trư 。 狗cẩu 形hình 。

造tạo 魅mị 之chi 人nhân 。 生sanh 死tử 無vô 道đạo 。 強cường/cưỡng 殺sát 良lương 善thiện 。 若nhược 教giáo 他tha 作tác 。 千thiên 殃ương 萬vạn 罪tội 。 造tạo 者giả 自tự 當đương 三tam 梁lương 六lục 柱trụ 。 還hoàn 著trước 本bổn 主chủ 。 萬vạn 罪tội 殃ương 還hoàn 自tự 滅diệt 亡vong 。 急cấp 去khứ 三tam 千thiên 六lục 百bách 一nhất 十thập 里lý 。 止chỉ 不bất 得đắc 久cửu 停đình 。 今kim 請thỉnh 東đông 方phương 青thanh 帝đế 神thần 王vương 來lai 食thực 魅mị 人nhân 腹phúc 。 今kim 請thỉnh 西tây 方phương 白bạch 帝đế 神thần 王vương 來lai 食thực 魅mị 人nhân 頭đầu 。 今kim 請thỉnh 南nam 方phương 赤xích 帝đế 神thần 王vương 來lai 食thực 魅mị 人nhân 眼nhãn 。 今kim 請thỉnh 北bắc 方phương 黑hắc 帝đế 神thần 王vương 來lai 食thực 魅mị 人nhân 脚cước 。 今kim 請thỉnh 中trung 央ương 皇hoàng 帝đế 神thần 王vương 來lai 食thực 魅mị 人nhân 手thủ 。

爾nhĩ 時thời 眾chúng 中trung 有hữu 一nhất 。 菩Bồ 薩Tát 名danh 為vi 大đại 力lực 。 整chỉnh 衣y 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 弟đệ 子tử 不bất 解giải 罪tội 福phước 。 見kiến 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 多đa 有hữu 五ngũ 逆nghịch 不bất 信tín 首thủ 道đạo 。 共cộng 相tương 魚ngư 肉nhục 有hữu 常thường 惡ác 念niệm 。 不bất 知tri 生sanh 天thiên 堂đường 受thọ 樂lạc 。 不bất 知tri 有hữu 地địa 獄ngục 憂ưu 苦khổ 。 共cộng 相tương 煎tiễn 煮chử 魅mị 蠱cổ 良lương 善thiện 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 乃nãi 為vi 弟đệ 子tử 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 令linh 得đắc 道Đạo 迹tích 。 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 。

爾nhĩ 時thời

佛Phật 告cáo 大Đại 力Lực 菩Bồ 薩Tát 。

汝nhữ 今kim 未vị 解giải 。 吾ngô 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 吾ngô 遣khiển 四Tứ 天Thiên 王Vương 等đẳng 。 令linh 下hạ 世thế 間gian 。 療liệu 治trị 百bách 惡ác 不bất 得đắc 停đình 止chỉ 。 急cấp 去khứ 千thiên 里lý 可khả 得đắc 免miễn 脫thoát 。 咒chú 曰viết 。

魅mị 公công 字tự 槃bàn 永vĩnh 都đô 。 魅mị 母mẫu 字tự 槃bàn 石thạch 奴nô 。 今kim 知tri 汝nhữ 姓tánh 字tự 。 知tri 汝nhữ 姓tánh 名danh 。 若nhược 作tác 魅mị 蠱cổ 者giả 返phản 受thọ 其kỳ 殃ương 。 汝nhữ 教giáo 他tha 作tác 身thân 自tự 滅diệt 亡vong 。 吾ngô 今kim 請thỉnh 四tứ 天thiên 神thần 王vương 。 來lai 錄lục 魅mị 人nhân 名danh 字tự 。 吾ngô 今kim 咒chú 魅mị 人nhân 。 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi 。 今kim 當đương 知tri 汝nhữ 姓tánh 名danh 。 急cấp 去khứ 他tha 方phương 。 不bất 得đắc 停đình 止chỉ 。

今kim 當đương 請thỉnh 南Nam 無mô 佛Phật 陀Đà 來lai 。 咒chú 魅mị 人nhân 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi 。

今kim 當đương 請thỉnh 四tứ 天thiên 龍long 王vương 來lai 。 咒chú 魅mị 人nhân 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi 。

今kim 當đương 請thỉnh 阿a 傍bàng 來lai 。 咒chú 魅mị 人nhân 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi 。 不bất 得đắc 停đình 止chỉ 。

佛Phật 有hữu 如như 是thị 大đại 神thần 咒chú 。 此thử 魅mị 人nhân 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi 。

今kim 當đương 請thỉnh 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 來lai 。 咒chú 魅mị 人nhân 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi 。

今kim 當đương 請thỉnh 大đại 智trí 菩Bồ 薩Tát 來lai 。 咒chú 魅mị 人nhân 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi 。

今kim 當đương 請thỉnh 更cánh 明minh 菩Bồ 薩Tát 來lai 。 咒chú 魅mị 人nhân 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi 。

今kim 當đương 請thỉnh 月Nguyệt 光Quang 菩Bồ 薩Tát 來lai 。 咒chú 魅mị 人nhân 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi 。

今kim 當đương 請thỉnh 蒙mông 光quang 菩Bồ 薩Tát 來lai 。 咒chú 魅mị 人nhân 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi 。

今kim 當đương 請thỉnh 火Hỏa 光Quang 菩Bồ 薩Tát 來lai 。 咒chú 魅mị 人nhân 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi 。

今kim 當đương 請thỉnh 華hoa 光quang 菩Bồ 薩Tát 來lai 。 咒chú 魅mị 人nhân 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi 。

今kim 當đương 請thỉnh 月Nguyệt 明Minh 菩Bồ 薩Tát 來lai 。 咒chú 魅mị 人nhân 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi 。

今kim 當đương 請thỉnh 文văn 光quang 菩Bồ 薩Tát 來lai 。 咒chú 魅mị 人nhân 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi 。

今kim 當đương 請thỉnh 龍long 光quang 菩Bồ 薩Tát 來lai 。 咒chú 魅mị 人nhân 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi 。

今kim 當đương 請thỉnh 明minh 星tinh 菩Bồ 薩Tát 來lai 。 咒chú 魅mị 人nhân 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi 。

今kim 當đương 請thỉnh 千thiên 陽dương 菩Bồ 薩Tát 來lai 。 咒chú 魅mị 人nhân 。 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi 。

今kim 當đương 請thỉnh 普Phổ 明Minh 菩Bồ 薩Tát 來lai 。 咒chú 魅mị 人nhân 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi 。

今kim 當đương 請thỉnh 大đại 明minh 菩Bồ 薩Tát 來lai 。 咒chú 魅mị 人nhân 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi 。

今kim 當đương 請thỉnh 同đồng 光quang 菩Bồ 薩Tát 來lai 。 咒chú 魅mị 人nhân 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi 。

今kim 當đương 請thỉnh 日nhật 中trung 菩Bồ 薩Tát 來lai 。 咒chú 魅mị 人nhân 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi 。

今kim 當đương 請thỉnh 建kiến 立lập 菩Bồ 薩Tát 來lai 。 咒chú 魅mị 人nhân 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi 。

今kim 當đương 請thỉnh 樹thụ 王vương 菩Bồ 薩Tát 來lai 。 咒chú 魅mị 人nhân 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi 。

今kim 當đương 請thỉnh 龍long 天thiên 菩Bồ 薩Tát 來lai 。 咒chú 魅mị 人nhân 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi 。

今kim 當đương 請thỉnh 地địa 動động 菩Bồ 薩Tát 來lai 。 咒chú 魅mị 人nhân 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi 。

今kim 當đương 請thỉnh 東đông 方phương 青thanh 帝đế 神thần 王vương 來lai 。 咒chú 魅mị 人nhân 不bất 得đắc 停đình 止chỉ 。 今kim 當đương 請thỉnh 南nam 方phương 赤xích 帝đế 神thần 王vương 來lai 。 咒chú 魅mị 人nhân 不bất 得đắc 停đình 止chỉ 。 今kim 當đương 請thỉnh 西tây 方phương 白bạch 帝đế 神thần 王vương 來lai 。 咒chú 魅mị 人nhân 不bất 得đắc 停đình 止chỉ 。 今kim 當đương 請thỉnh 北bắc 方phương 黑hắc 帝đế 神thần 王vương 來lai 。 咒chú 魅mị 人nhân 不bất 得đắc 停đình 止chỉ 。 今kim 當đương 呼hô 日nhật 月nguyệt 五ngũ 星tinh 。 二nhị 十thập 八bát 宿tú 來lai 。 攝nhiếp 魅mị 人nhân 不bất 得đắc 停đình 止chỉ 。 急cấp 去khứ 千thiên 里lý 。

東đông 方phương 大đại 狩thú 來lai 食thực 魅mị 人nhân 身thân 。 南nam 方phương 蜈ngô 蚣công 來lai 食thực 魅mị 人nhân 眼nhãn 。 西tây 方phương 白bạch 象tượng 來lai 食thực 魅mị 人nhân 頭đầu 。 北bắc 方phương 黑hắc 象tượng 來lai 啄trác 魅mị 人nhân 心tâm 藏tạng 。 中trung 央ương 黃hoàng 帝đế 神thần 龍long 王vương 來lai 食thực 魅mị 人nhân 神thần 。

吾ngô 見kiến 魅mị 人nhân 眼nhãn 目mục 角giác 張trương 。 或hoặc 作tác 猖# 狂cuồng 不bất 似tự 人nhân 形hình 。 或hoặc 在tại 人nhân 門môn 前tiền 。 或hoặc 在tại 屋ốc 裏lý 。 或hoặc 在tại 碓đối 磨ma 上thượng 。 或hoặc 在tại 人nhân 田điền 地địa 間gian 跳khiêu 良lương 不bất 止chỉ 。 或hoặc 正chánh 月nguyệt 歲tuế 日nhật 。 或hoặc 正chánh 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 或hoặc 時thời 節tiết 日nhật 。 或hoặc 燒thiêu 其kỳ 脂chi 火hỏa 。 咒chú 說thuyết 不bất 止chỉ 。

吾ngô 知tri 汝nhữ 姓tánh 名danh 。 不bất 得đắc 停đình 止chỉ 。 急cấp 去khứ 他tha 方phương 。 若nhược 坐tọa 滅diệt 亡vong 。 若nhược 立lập 消tiêu 滅diệt 。 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi 。 若nhược 生sanh 赤xích 口khẩu 。 赤xích 舌thiệt 。 菩Bồ 薩Tát 咒chú 令linh 消tiêu 滅diệt 。 急cấp 去khứ 不bất 得đắc 久cửu 留lưu 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。

我ngã 今kim 告cáo 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 吾ngô 今kim 為vì 汝nhữ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 說thuyết 此thử 咒chú 魅mị 經kinh 。

時thời 有hữu 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 過quá 去khứ 七thất 佛Phật 。 十thập 六lục 王vương 子tử 佛Phật 。 天thiên 上thượng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 天thiên 人nhân 。 羅La 漢Hán 。 四Tứ 天Thiên 大Đại 王Vương 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 諸chư 善thiện 神thần 。 四tứ 道Đạo 果Quả 人nhân 。 一nhất 會hội 在tại 須Tu 彌Di 山Sơn 。 頭đầu 龍long 華hoa 樹thụ 下hạ 。 平bình 量lượng 眾chúng 生sanh 。 云vân 何hà 可khả 度độ 。 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 男nam 子tử 。 女nữ 人nhân 。 有hữu 能năng 燒thiêu 香hương 禮lễ 佛Phật 。 受thọ 持trì 此thử 經Kinh 。 供cúng 養dường 不bất 絕tuyệt 。 令linh 人nhân 得đắc 福phước 。 若nhược 有hữu 憂ưu 苦khổ 之chi 人nhân 能năng 生sanh 善thiện 念niệm 。 皆giai 得đắc 天thiên 堂đường 之chi 樂lạc 。 若nhược 有hữu 人nhân 轉chuyển 此thử 經Kinh 時thời 。 先tiên 清thanh 潔khiết 身thân 行hành 道Đạo 燒thiêu 香hương 受thọ 持trì 。 可khả 得đắc 度độ 脫thoát 。 若nhược 能năng 誦tụng 此thử 經kinh 七thất 遍biến 。 咒chú 魅mị 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi 。 一nhất 切thiết 眾chúng 苦khổ 。 皆giai 悉tất 解giải 脫thoát 。

爾nhĩ 時thời 一nhất 會hội 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 聞văn 經Kinh 歡hoan 仰ngưỡng 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 持trì 念niệm 奉phụng 行hành 。

咒Chú 魅Mị 經Kinh