mê chấp

Phật Quang Đại Từ Điển

(迷執) Mê hoặc chấp trước, nghĩa là đối với chân lí của các Pháp, hiểu biết sai lầm, lại chấp sự sai lầm ấy cho là đúng, trở thành điên đảo. Luận Đại Tì Bà Sa quyển 139 (Đại 27, 718 trung) nói: Đây là lời của ngoại đạo, vì trong đó có sự mê chấp.