密Mật 雲Vân 怡Di 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0009
明Minh 圓Viên 悟Ngộ 說Thuyết 道Đạo 忞 上Thượng 進Tiến

密mật 雲vân 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 第đệ 九cửu (# 行hành 狀trạng 附phụ )# 。 庶thứ 九cửu 。

再tái 住trụ 天thiên 童đồng 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 道đạo 忞# 撰soạn 述thuật

師sư 諱húy 圓viên 悟ngộ 號hiệu 密mật 雲vân 荊kinh 谿khê 蔣tưởng 氏thị 子tử 四tứ 歲tuế 有hữu 成thành 人nhân 之chi 度độ 坐tọa 若nhược 禪thiền 思tư 八bát 歲tuế 知tri 念niệm 佛Phật 每mỗi 至chí 春xuân 三tam 二nhị 月nguyệt 輒triếp 動động 世thế 間gian 無vô 常thường 。 之chi 想tưởng 念niệm 尤vưu 猛mãnh 切thiết 二nhị 十thập 六lục 歲tuế 因nhân 閱duyệt 壇đàn 經kinh 發phát 心tâm 參tham 究cứu 計kế 明minh 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 二nhị 十thập 七thất 歲tuế 負phụ 薪tân 過quá 山sơn 彎loan 突đột 見kiến 堆đôi 柴sài 有hữu 省tỉnh 三tam 十thập 歲tuế 弃khí 妻thê 孥# 從tùng 幻huyễn 有hữu 傳truyền 和hòa 尚thượng 脫thoát 白bạch 執chấp 爨thoán 負phụ 舂thung 身thân 任nhậm 眾chúng 務vụ 不bất 以dĩ 為vi 勞lao 。 獨độc 念niệm 己kỷ 事sự 未vị 明minh 歲tuế 月nguyệt 飄phiêu 忽hốt 為vi 之chi 積tích 憂ưu 成thành 疾tật 三tam 十thập 三tam 歲tuế 納nạp 僧Tăng 服phục 矢thỉ 明minh 此thử 事sự 告cáo 傳truyền 掩yểm 關quan 千thiên 日nhật 傳truyền 雖tuy 屢lũ 變biến 徵trưng 師sư 師sư 固cố 未vị 嘗thường 爽sảng 厥quyết 玄huyền 旨chỉ 然nhiên 傳truyền 獨độc 不bất 肯khẳng 師sư 師sư 亦diệc 終chung 不bất 自tự 肯khẳng 以dĩ 目mục 前tiền 昭chiêu 昭chiêu 靈linh 靈linh 一nhất 似tự 有hữu 物vật 如như 是thị 者giả 復phục 六lục 載tái 一nhất 日nhật 偶ngẫu 城thành 歸quy 過quá 銅đồng 棺quan 山sơn 頂đảnh 豁hoát 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 覺giác 情tình 與dữ 無vô 情tình 煥hoán 然nhiên 等đẳng 現hiện 覓mịch 纖tiêm 豪hào 過quá 患hoạn 不bất 可khả 得đắc 師sư 固cố 常thường 論luận 劑tề 限hạn 所sở 悟ngộ 即tức 有hữu 向hướng 上thượng 向hướng 下hạ 最tối 初sơ 末mạt 後hậu 如như 世Thế 尊Tôn 覩đổ 明minh 星tinh 初sơ 祖tổ 契khế 拈niêm 華hoa 還hoàn 有hữu 向hướng 上thượng 事sự 也dã 無vô 還hoàn 有hữu 末mạt 後hậu 句cú 也dã 無vô 諸chư 方phương 謂vị 埽# 除trừ 悟ngộ 迹tích 取thủ 東đông 坡# 手thủ 忘vong 筆bút 筆bút 忘vong 心tâm 為ví 喻dụ 老lão 僧Tăng 直trực 不bất 謂vị 然nhiên 嘗thường 有hữu 頌tụng 云vân 迷mê 悟ngộ 都đô 來lai 第đệ 二nhị 頭đầu 箇cá 中trung 唯duy 悟ngộ 可khả 為vi 儔trù 若nhược 還hoàn 一nhất 息tức 不bất 由do 悟ngộ 觸xúc 境cảnh 依y 前tiền 隨tùy 事sự 流lưu 五ngũ 祖tổ 師sư 翁ông 靠# 此thử 一nhất 著trước 子tử 如như 座tòa 須Tu 彌Di 山Sơn 圓viên 悟ngộ 道đạo 暫tạm 時thời 不bất 在tại 即tức 不bất 堪kham 良lương 有hữu 以dĩ 也dã 其kỳ 悟ngộ 處xứ 尅khắc 的đích 如như 此thử 時thời 傳truyền 和hòa 尚thượng 已dĩ 先tiên 入nhập 燕yên 都đô 四tứ 十thập 歲tuế 偕giai 報báo 恩ân 修tu 特đặc 往vãng 省tỉnh 覲cận 傳truyền 見kiến 便tiện 問vấn 老lão 僧Tăng 離ly 你nễ 輩bối 三tam 載tái 還hoàn 有hữu 新tân 會hội 處xứ 也dã 無vô 師sư 即tức 出xuất 曰viết 有hữu 傳truyền 曰viết 何hà 不bất 呈trình 似tự 老lão 僧Tăng 師sư 曰viết 一nhất 人nhân 有hữu 慶khánh 萬vạn 民dân 樂nhạo/nhạc/lạc 業nghiệp 傳truyền 曰viết 你nễ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 師sư 曰viết 某mỗ 甲giáp 特đặc 特đặc 來lai 省tỉnh 覲cận 和hòa 尚thượng 傳truyền 曰viết 念niệm 子tử 遠viễn 來lai 放phóng 你nễ 三tam 十thập 棒bổng 師sư 珍trân 重trọng 便tiện 出xuất 一nhất 晚vãn 同đồng 眾chúng 侍thị 立lập 次thứ 傳truyền 曰viết 如như 人nhân 落lạc 水thủy 坐tọa 觀quán 成thành 敗bại 不bất 救cứu 一nhất 救cứu 師sư 即tức 推thôi 攙# 眾chúng 兄huynh 弟đệ 出xuất 眾chúng 不bất 從tùng 師sư 曰viết 爭tranh 怪quái 得đắc 某mỗ 甲giáp 又hựu 一nhất 晚vãn 問vấn 是thị 大đại 盡tận 小tiểu 盡tận 有hữu 者giả 道đạo 是thị 小tiểu 盡tận 有hữu 者giả 道đạo 莫mạc 是thị 大đại 盡tận 師sư 曰viết 敢cảm 保bảo 不bất 在tại 曆lịch 本bổn 上thượng 論luận 量lượng 嗣tự 是thị 傳truyền 故cố 為vi 師sư 示thị 以dĩ 師sư 王vương 迷mê 子tử 之chi 法Pháp 師sư 亦diệc 為vi 傳truyền 縱túng/tung 以dĩ 狻# 猊# 返phản 擲trịch 之chi 威uy 門môn 外ngoại 人nhân 見kiến 方phương 心tâm 魂hồn 欲dục 死tử 而nhi 傳truyền 與dữ 師sư 師sư 資tư 相tương/tướng 契khế 已dĩ 超siêu 然nhiên 情tình 謂vị 之chi 表biểu 矣hĩ 四tứ 十thập 二nhị 歲tuế 告cáo 傳truyền 還hoàn 南nam 上thượng 天thiên 台thai 探thám 禹vũ 穴huyệt 為vi 周chu 海hải 門môn 陶đào 石thạch 簣quỹ 王vương 墨mặc 池trì 所sở 賞thưởng 識thức 三tam 公công 皆giai 海hải 內nội 人nhân 望vọng 復phục 留lưu 神thần 空không 宗tông 有hữu 素tố 師sư 與dữ 之chi 本bổn 色sắc 相tướng 見kiến 脫thoát 略lược 窠khòa 臼cữu 益ích 敬kính 服phục 師sư 師sư 後hậu 道đạo 化hóa 闡xiển 於ư 海hải 東đông 由do 三tam 公công 始thỉ 也dã 四tứ 十thập 六lục 歲tuế 傳truyền 返phản 龍long 池trì 師sư 因nhân 歸quy 省tỉnh 傳truyền 問vấn 你nễ 到đáo 諸chư 方phương 曾tằng 見kiến 什thập 麼ma 人nhân 師sư 以dĩ 腳cước 打đả 地địa 以dĩ 手thủ 拍phách 厀# 傳truyền 曰viết 你nễ 許hứa 多đa 時thời 一nhất 些# 氣khí 息tức 也dã 無vô 師sư 曰viết 和hòa 尚thượng 疑nghi 則tắc 別biệt 參tham 傳truyền 乃nãi 撾qua 鼓cổ 集tập 眾chúng 付phó 師sư 衣y 拂phất 師sư 堅kiên 辭từ 不bất 受thọ 傳truyền 詰cật 其kỳ 故cố 師sư 曰viết 待đãi 師sư 天thiên 年niên 然nhiên 後hậu 行hành 止chỉ 聽thính 緣duyên 耳nhĩ 復phục 命mạng 師sư 及cập 修tu 入nhập 室thất 囑chúc 累lụy 扶phù 持trì 佛Phật 法Pháp 師sư 即tức 呈trình 偈kệ 曰viết 若nhược 據cứ 某mỗ 甲giáp 扶phù 佛Phật 法Pháp 任nhậm 他tha ○# ○# ○# ○# ○# 都đô 來lai 總tổng 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 莫mạc 道đạo 分phân 明minh 為vi 賞thưởng 罸# 傳truyền 由do 是thị 默mặc 喜hỷ 以dĩ 為vi 可khả 倚ỷ 以dĩ 支chi 臨lâm 濟tế 也dã 四tứ 十thập 九cửu 歲tuế 。 傳truyền 沒một 師sư 心tâm 喪táng 席tịch 苫thiêm 枕chẩm 塊khối 如như 喪táng 所sở 生sanh 者giả 三tam 年niên 五ngũ 十thập 二nhị 歲tuế 。 心tâm 喪táng 畢tất 眾chúng 請thỉnh 繼kế 傳truyền 開khai 法pháp 乃nãi 陞thăng 座tòa 舉cử 揚dương 號hiệu 令linh 森sâm 然nhiên 至chí 若nhược 提đề 唱xướng 本bổn 有hữu 指chỉ 蹤tung 極cực 則tắc 皆giai 前tiền 此thử 諸chư 方phương 所sở 未vị 見kiến 聞văn 。 者giả 葢# 禪thiền 宗tông 自tự 宋tống 元nguyên 以dĩ 還hoàn 嵩tung 少thiểu 之chi 庭đình 久cửu 已dĩ 流lưu 為vi 傳truyền 習tập 即tức 江giang 西tây 湖hồ 南nam 別biệt 有hữu 商thương 量lượng 浩hạo 浩hạo 匪phỉ 緜# 在tại 工công 夫phu 即tức 密mật 在tại 話thoại 頭đầu 列liệt 聖thánh 綱cương 宗tông 至chí 為vi 繩thằng 墨mặc 死tử 盡tận 不bất 道đạo 無vô 禪thiền 只chỉ 是thị 無vô 師sư 天thiên 葢# 假giả 師sư 一nhất 掀# 翻phiên 露lộ 布bố 洞đỗng 示thị 真chân 元nguyên 後hậu 三tam 十thập 年niên 來lai 說thuyết 法Pháp 之chi 式thức 駸# 駸# 復phục 返phản 正chánh 始thỉ 者giả 師sư 實thật 啟khải 之chi 自tự 此thử 出xuất 世thế 六lục 坐tọa 道Đạo 場Tràng 祇kỳ 以dĩ 一nhất 棒bổng 接tiếp 人nhân 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 觸xúc 著trước 便tiện 燒thiêu 如như 太thái 阿a 劒kiếm 血huyết 不bất 濡nhu 縷lũ 如như 金kim 翅sí 鳥điểu 。 劈phách 海hải 直trực 取thủ 龍long 吞thôn 使sử 學học 人nhân 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 琉lưu 璃ly 缾bình 擈# 落lạc 粉phấn 碎toái 摩ma 尼ni 珠châu 驀# 面diện 白bạch 拈niêm 唯duy 餘dư 條điều 條điều 赤xích 手thủ 又hựu 遭tao 截tiệt 去khứ 升thăng 天thiên 伎kỹ 倆lưỡng 枯khô 竭kiệt 無vô 餘dư 擲trịch 地địa 金kim 聲thanh 不bất 假giả 回hồi 顧cố 直trực 饒nhiêu 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 地địa 草thảo 木mộc 。 叢tùng 林lâm 盡tận 為vi 衲nạp 僧Tăng 異dị 口khẩu 同đồng 聲thanh 。 各các 置trí 百bách 千thiên 問vấn 難nạn/nan 棒bổng 頭đầu 一nhất 指chỉ 靡mĩ 不bất 結kết 舌thiệt 亡vong 鋒phong 三tam 賢hiền 未vị 曉hiểu 十thập 聖thánh 罔võng 通thông 等đẳng 玅# 二nhị 覺giác 曝bộc 顋tai 龍long 門môn 更cánh 饒nhiêu 佛Phật 來lai 祖tổ 來lai 不bất 可khả 放phóng 過quá 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 放phóng 過quá 不bất 可khả 大đại 矣hĩ 哉tai 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 之chi 平bình 等đẳng 寂tịch 滅diệt 光quang 明minh 幢tràng 也dã 住trụ 五ngũ 年niên 百bách 廢phế 具cụ 修tu 以dĩ 故cố 山sơn 行hành 道Đạo 意ý 殊thù 不bất 樂nhạo 一nhất 日nhật 因nhân 事sự 上thượng 堂đường 舉cử 話thoại 畢tất 良lương 久cửu 曰viết 者giả 裏lý 無vô 人nhân 證chứng 明minh 且thả 向hướng 別biệt 處xứ 尋tầm 討thảo 下hạ 座tòa 便tiện 行hành 五ngũ 十thập 七thất 歲tuế 遊du 匡khuông 廬lư 將tương 之chi 衡hành 嶽nhạc 矣hĩ 天thiên 台thai 諸chư 山sơn 削tước 牘độc 迎nghênh 住trụ 古cổ 通thông 玄huyền 寺tự 茅mao 堂đường 草thảo 座tòa 山sơn 衲nạp 十thập 數số 輩bối 師sư 為vi 朝triêu 參tham 暮mộ 請thỉnh 一nhất 如như 坐tọa 大đại 寶bảo 坊phường 儼nghiễm 臨lâm 萬vạn 眾chúng 無vô 異dị 也dã 五ngũ 十thập 九cửu 歲tuế 復phục 遷thiên 金kim 粟túc 廣quảng 慧tuệ 寺tự 破phá 屋ốc 敗bại 椽chuyên 始thỉ 或hoặc 饘# 粥chúc 不bất 繼kế 居cư 六lục 年niên 遠viễn 邇nhĩ 來lai 學học 如như 赴phó 召triệu 師sư 無vô 作tác 無vô 為vi 。 而nhi 大đại 廈hạ 崇sùng 成thành 食thực 堂đường 幾kỷ 滿mãn 萬vạn 指chỉ 初sơ 師sư 出xuất 龍long 池trì 夢mộng 至chí 一nhất 處xứ 見kiến 巨cự 井tỉnh 足túc 飲ẩm 千thiên 人nhân 適thích 葢# 亭đình 其kỳ 上thượng 有hữu 偉# 衣y 冠quan 者giả 進tiến 曰viết 此thử 師sư 住trú 處xứ 也dã 金kim 粟túc 故cố 有hữu 千thiên 人nhân 井tỉnh 葢# 前tiền 定định 云vân 六lục 十thập 五ngũ 歲tuế 復phục 徇# 閩# 人nhân 之chi 請thỉnh 闡xiển 法pháp 斷đoạn 際tế 故cố 山sơn 曰viết 黃hoàng 檗# 者giả 僅cận 五ngũ 閱duyệt 月nguyệt 返phản 度độ 嶺lĩnh 而nhi 甘cam 露lộ 霶# 濡nhu 羣quần 萌manh 甲giáp 折chiết 有hữu 男nam 子tử 盲manh 無vô 所sở 見kiến 。 嚮hướng 師sư 求cầu 示thị 師sư 為vi 開khai 覺giác 其kỳ 來lai 也dã 扶phù 杖trượng 而nhi 至chí 其kỳ 往vãng 也dã 掉trạo 臂tý 而nhi 行hành 矣hĩ 清thanh 漳# 王vương 大đại 司ty 憲hiến 志chí 道đạo 亦diệc 致trí 書thư 通thông 所sở 得đắc 曰viết 法pháp 錫tích 南nam 來lai 遂toại 令linh 黃hoàng 檗# 千thiên 年niên 道Đạo 場Tràng 儼nghiễm 然nhiên 未vị 散tán 祇kỳ 此thử 道Đạo 場Tràng 非phi 古cổ 非phi 今kim 然nhiên 不bất 因nhân 師sư 來lai 爭tranh 知tri 非phi 古cổ 今kim 也dã 大đại 師sư 為vi 人nhân 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 寧ninh 使sử 喪táng 身thân 失thất 命mạng 終chung 不bất 為vi 開khai 第đệ 二nhị 門môn 徹triệt 骨cốt 徹triệt 髓tủy 。 獨độc 超siêu 千thiên 七thất 百bách 則tắc 而nhi 遠viễn 近cận 傳truyền 者giả 多đa 作tác 棒bổng 頭đầu 商thương 量lượng 或hoặc 言ngôn 可khả 度độ 有hữu 智trí 人nhân 不bất 可khả 度độ 無vô 智trí 人nhân 或hoặc 曰viết 止chỉ 可khả 度độ 未vị 悟ngộ 人nhân 不bất 可khả 度độ 已dĩ 悟ngộ 人nhân 如như 此thử 等đẳng 見kiến 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên 敝tệ 漳# 近cận 有hữu 僧Tăng 歸quy 述thuật 六lục 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 上thượng 堂đường 若nhược 汗hãn 淋lâm 淋lâm 時thời 是thị 乾can/kiền/càn 爆bộc 爆bộc 時thời 如như 何hà 若nhược 乾can/kiền/càn 爆bộc 爆bộc 時thời 是thị 汗hãn 淋lâm 淋lâm 時thời 如như 何hà 此thử 是thị 向hướng 茫mang 茫mang 無vô 可khả 據cứ 中trung 抉# 出xuất 人nhân 人nhân 眼nhãn 睛tình 令linh 他tha 自tự 見kiến 其kỳ 法Pháp 施thí 之chi 惠huệ 及cập 四tứ 眾chúng 皆giai 此thử 類loại 六lục 十thập 六lục 歲tuế 又hựu 應ưng 鄮# 山sơn 阿a 育dục 王vương 寺tự 先tiên 是thị 明minh 州châu 黃hoàng 司ty 李# 端đoan 伯bá 久cửu 參tham 壽thọ 昌xương 不bất 契khế 因nhân 赴phó 春xuân 闈vi 小tiểu 憩khế 匡khuông 廬lư 夜dạ 坐tọa 有hữu 省tỉnh 然nhiên 開khai 口khẩu 則tắc 礙ngại 雖tuy 屢lũ 激kích 博bác 山sơn 莫mạc 去khứ 膺ưng 至chí 是thị 赴phó 官quan 見kiến 師sư 語ngữ 大đại 驚kinh 異dị 因nhân 多đa 方phương 請thỉnh 師sư 具cụ 道đạo 所sở 以dĩ 願nguyện 見kiến 之chi 意ý 師sư 乃nãi 就tựu 之chi 故cố 開khai 堂đường 日nhật 指chỉ 法Pháp 座tòa 者giả 便tiện 是thị 司ty 李# 大đại 護hộ 法Pháp 於ư 廬lư 山sơn 開khai 先tiên 寺tự 撞chàng 倒đảo 底để 銕# 山sơn 今kim 對đối 人nhân 天thiên 眾chúng 前tiền 扶phù 起khởi 去khứ 也dã 還hoàn 見kiến 麼ma 遂toại 陞thăng 一nhất 眾chúng 譁hoa 言ngôn 善thiện 司ty 李# 亦diệc 脫thoát 然nhiên 首thủ 肯khẳng 故cố 為vi 師sư 作tác 真chân 贊tán 曰viết 菩Bồ 薩Tát 面diện 夜dạ 叉xoa 心tâm 惡ác 聲thanh 流lưu [番*支]# 滿mãn 叢tùng 林lâm 禹vũ 門môn 浪lãng 急cấp 龍long 騰đằng 處xứ 翻phiên 轉chuyển 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 沈trầm 佛Phật 也dã 打đả 祖tổ 也dã 打đả 眼nhãn 光quang 爍thước 破phá 四tứ 天thiên 下hạ 阿a 師sư 大đại 似tự 敗bại 家gia 婆bà 教giáo 得đắc 孩hài 兒nhi 會hội 相tương/tướng 罵mạ 牛ngưu 頭đầu 沒một 馬mã 頭đầu 回hồi 狂cuồng 風phong 驟sậu 雨vũ 滿mãn 天thiên 來lai 四tứ 方phương 八bát 面diện 相tương 追truy 逼bức 縱túng/tung 有hữu 神thần 通thông 掣xiết 不bất 開khai 行hành 腳cước 僧Tăng 會hội 不bất 會hội 匘# 後hậu 一nhất 椎chùy 百bách 雜tạp 碎toái 沙sa 界giới 眾chúng 生sanh 結kết 大đại 冤oan 禿ngốc 奴nô 忒thất 殺sát 無vô 慙tàm 媿quý 風phong 顛điên 漢hán 老lão 成thành 魔ma 諸chư 方phương 那na 箇cá 奈nại 伊y 何hà 巖nham 頭đầu 獨độc 現hiện 大đại 人nhân 相tương/tướng 直trực 向hướng 德đức 山sơn 頭đầu 上thượng 屙# 然nhiên 師sư 殊thù 無vô 肯khẳng 可khả 司ty 李# 之chi 意ý 一nhất 回hồi 相tương 見kiến 必tất 深thâm 錐trùy 痛thống 拶# 不bất 以dĩ 檀đàn 越việt 作tác 從tùng 官quan 少thiểu 為vi 假giả 借tá 微vi 獨độc 李# 也dã 方phương 侍thị 御ngự 震chấn 孺nhụ 謁yết 師sư 天thiên 童đồng 語ngữ 及cập 工công 夫phu 不bất 切thiết 實thật 師sư 劈phách 面diện 便tiện 掌chưởng 方phương 矍quắc 然nhiên 汗hãn 下hạ 遂toại 呈trình 偈kệ 曰viết 。 倚ỷ 牆tường 靠# 壁bích 多đa 生sanh 迷mê 賺# 海hải 偷thâu 天thiên 似tự 也dã 無vô 劈phách 面diện 元nguyên 來lai 真chân 箇cá 熱nhiệt 更cánh 從tùng 何hà 處xứ 說thuyết 糢# 糊# 與dữ 王vương 大đại 司ty 憲hiến 之chi 言ngôn 前tiền 薦tiến 得đắc 一nhất 皆giai 要yếu 津tân 把bả 斷đoạn 寧ninh 使sử 生sanh 身thân 陷hãm 地địa 獄ngục 不bất 將tương 佛Phật 法Pháp 當đương 人nhân 情tình 師sư 之chi 絕tuyệt 情tình 離ly 識thức 第đệ 一nhất 相tương/tướng 為vi 人nhân 為vi 若nhược 此thử 也dã 。 住trụ 鄮# 山sơn 三tam 月nguyệt 復phục 為vi 紳# 士sĩ 與dữ 司ty 李# 請thỉnh 住trụ 太thái 白bạch 名danh 山sơn 當đương 是thị 時thời 師sư 臘lạp 既ký 日nhật 高cao 寺tự 䂓# 模mô 又hựu 極cực 宏hoành 大đại 建kiến 炎diễm 之chi 殿điện 上thượng 千thiên 雲vân 日nhật 一nhất 朝triêu 從tùng 草thảo 萊# 中trung 欲dục 斬trảm 新tân 扶phù 起khởi 師sư 固cố 謙khiêm 讓nhượng 未vị 遑hoàng 也dã 乃nãi 不bất 數số 年niên 而nhi 幻huyễn 出xuất 寶bảo 坊phường 飛phi 樓lâu 涌dũng 殿điện 萬vạn 礎sở 千thiên 楹doanh 崇sùng 宏hoành 壯tráng 麗lệ 冠quan 絕tuyệt 一nhất 時thời 然nhiên 猶do 不bất 足túc 以dĩ 居cư 來lai 學học 計kế 袂# 連liên 踵chủng 接tiếp 而nhi 至chí 者giả 極cực 衣y 冠quan 之chi 國quốc 達đạt 羈ki 縻# 之chi 邦bang 公công 卿khanh 貴quý 人nhân 接tiếp 足túc 頂đảnh 禮lễ 。 魋# 結kết 編biên 髮phát 之chi 君quân 長trường/trưởng 多đa 自tự 重trọng/trùng 譯dịch 函hàm 書thư 問vấn 道đạo 由do 是thị 名danh 聞văn 。 九cửu 重trọng/trùng 將tương 葺# 長trường/trưởng 于vu 大đại 報báo 恩ân 寺tự 纘# 成thành 祖tổ 文văn 皇hoàng 之chi 緒tự 俾tỉ 師sư 唱xướng 道đạo 留lưu 都đô 師sư 以dĩ 老lão 疾tật 願nguyện 終chung 林lâm 麓lộc 。 再tái 辭từ 不bất 赴phó 識thức 者giả 猶do 為vi 歎thán 服phục 葢# 師sư 生sanh 性tánh 剛cang 直trực 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận 意ý 有hữu 不bất 可khả 撩# 起khởi 便tiện 行hành 門môn 弟đệ 子tử 有hữu 持trì 某mỗ 宰tể 輔phụ 書thư 住trụ 某mỗ 院viện 者giả 師sư 深thâm 痛thống 絕tuyệt 之chi 嘗thường 語ngữ 學học 者giả 貞trinh 觀quán 嚮hướng 道đạo 欲dục 瞻chiêm 風phong 彩thải 上thượng 表biểu 遜tốn 謝tạ 往vãng 返phản 三tam 四tứ 引dẫn 頸cảnh 就tựu 刃nhận 神thần 色sắc 儼nghiễm 然nhiên 吾ngô 敬kính 道Đạo 信Tín 大Đại 師Sư 。 茅mao 茨tì 石thạch 室thất 累lũy/lụy/luy 煩phiền 聖Thánh 主Chủ 且thả 請thỉnh 前tiền 行hành 吾ngô 從tùng 別biệt 道đạo 澡táo 身thân 淨tịnh 髮phát 結kết 跏già 趺phu 逝thệ 吾ngô 敬kính 汾# 陽dương 無vô 業nghiệp # 心tâm 息tức 念niệm 斷đoạn 絕tuyệt 攀phàn 援viện 賜tứ 紫tử 及cập 號hiệu 力lực 陳trần 昔tích 誓thệ 收thu 付phó 有hữu 司ty 恬điềm 然nhiên 受thọ 刑hình 吾ngô 敬kính 芙phù 蓉dung 道đạo 楷# 牢lao 著trước 草thảo 鞵# 腰yêu 包bao 住trụ 院viện 去khứ 就tựu 之chi 間gian 輕khinh 同đồng 學học 子tử 不bất 為vi 蚖ngoan 蛇xà 戀luyến 彼bỉ 窟quật 穴huyệt 吾ngô 敬kính 應ưng 菴am 華hoa 祖tổ 魏ngụy 國quốc 弘hoằng 基cơ 欲dục 為vi 龍long 池trì 標tiêu 師sư 一nhất 牌bài 直trực 峻tuấn 辭từ 謝tạ 卻khước 他tha 可khả 知tri 矣hĩ 故cố 師sư 住trụ 天thiên 童đồng 十thập 又hựu 一nhất 年niên 拂phất 衣y 者giả 三tam 皆giai 為vi 緇# 素tố 強cường/cưỡng 留lưu 而nhi 止chỉ 至chí 辛tân 巳tị 季quý 秋thu 幡phan 然nhiên 出xuất 門môn 萬vạn 眾chúng 輓# 之chi 不bất 可khả 將tương 比tỉ 雲vân 鶴hạc 遨ngao 遊du 海hải 天thiên 矣hĩ 為vi 祁kỳ 大đại 中trung 丞thừa 彪# 佳giai 與dữ 兄huynh 駿tuấn 佳giai 要yếu 止chỉ 別biệt 業nghiệp 故cố 棧sạn 絕tuyệt 往vãng 來lai 省tỉnh 師sư 酬thù 應ưng 然nhiên 四tứ 方phương 問vấn 道đạo 者giả 日nhật 戶hộ 屨lũ 晨thần 滿mãn 如như 市thị 莫mạc 能năng 禁cấm 也dã 七thất 十thập 七thất 歲tuế 明minh 州châu 宋tống 海hải 憲hiến 特đặc 遣khiển 使sứ 迎nghênh 師sư 還hoàn 山sơn 且thả 託thác 中trung 丞thừa 勸khuyến 駕giá 不bất 得đắc 已dĩ 過quá 甬# 水thủy 以dĩ 天thiên 童đồng 囑chúc 累lụy 宋tống 公công 徑kính 取thủ 道đạo 入nhập 天thiên 台thai 仍nhưng 住trụ 通thông 玄huyền 寺tự 通thông 玄huyền 山sơn 紆hu 路lộ 僻tích 澗giản 肅túc 林lâm 寒hàn 又hựu 穨# 廢phế 久cửu 師sư 旋toàn 為vi 葺# 理lý 而nhi 學học 者giả 力lực 作tác 攻công 苦khổ 加gia 諸chư 敺# 逐trục 有hữu 㒒# 隸lệ 所sở 不bất 堪kham 者giả 益ích 親thân 依y 奔bôn 赴phó 而nhi 至chí 至chí 孟# 秋thu 七thất 日nhật 師sư 以dĩ 衰suy 頓đốn 之chi 故cố 竟cánh 爾nhĩ 趨xu 寂tịch 焉yên 世thế 壽thọ 七thất 十thập 七thất 僧Tăng 臘lạp 四tứ 十thập 四tứ 六lục 坐tọa 道Đạo 場Tràng 說thuyết 法Pháp 二nhị 十thập 六lục 年niên 化hóa 溢dật 支chi 那na 言ngôn 滿mãn 天thiên 下hạ 以dĩ 至chí 日nhật 南nam 景cảnh 慕mộ 海hải 外ngoại 欽khâm 風phong 且thả 祠từ 奉phụng 為vi 中trung 興hưng 臨lâm 濟tế 之chi 祖tổ 矣hĩ 乃nãi 晚vãn 年niên 愍mẫn 世thế 說thuyết 法Pháp 者giả 多đa 陷hãm 牛ngưu 迹tích 著trước 說thuyết 纍# 數sổ 萬vạn 言ngôn 極cực 論luận 之chi 不bất 已dĩ 若nhược 是thị 其kỳ 齦# 齦# 何hà 也dã 師sư 固cố 曰viết 與dữ 之chi 直trực 辯biện 到đáo 底để 待đãi 他tha 開khai 口khẩu 不bất 得đắc 枯khô 竭kiệt 無vô 餘dư 無vô 可khả 奈nại 何hà 。 彼bỉ 自tự 心tâm 折chiết 而nhi 休hưu 矣hĩ 故cố 彼bỉ 曰viết 身thân 見kiến 則tắc 以dĩ 身thân 見kiến 激kích 揚dương 之chi 曰viết 一nhất 橛quyết 頭đầu 則tắc 以dĩ 一nhất 橛quyết 頭đầu 發phát 揮huy 之chi 曰viết 極cực 麤thô 一nhất 棒bổng 則tắc 以dĩ 極cực 麤thô 一nhất 棒bổng 整chỉnh 頓đốn 之chi 或hoặc 援viện 古cổ 德đức 機cơ 緣duyên 即tức 折chiết 之chi 以dĩ 古cổ 德đức 機cơ 緣duyên 或hoặc 攀phàn 從tùng 上thượng 綱cương 宗tông 即tức 讞# 之chi 以dĩ 從tùng 上thượng 綱cương 宗tông 或hoặc 流lưu 為vi 世thế 諦đế 言ngôn 譚đàm 紕# 說thuyết 繆mâu 論luận 即tức 斷đoạn 之chi 以dĩ 世thế 諦đế 言ngôn 譚đàm 紕# 說thuyết 繆mâu 論luận 唐đường 子tử 元nguyên 竑# 有hữu 言ngôn 彼bỉ 示thị 與dữ 師sư 軋# 者giả 其kỳ 人nhân 大đại 都đô 負phụ 大đại 力lực 深thâm 智trí 鳴minh 鐘chung 鼓cổ 撼# 山sơn 嶽nhạc 以dĩ 相tương/tướng 加gia 遺di 而nhi 師sư 晏# 然nhiên 踞cứ 坐tọa 張trương 空không 拳quyền 而nhi 八bát 面diện 應ưng 之chi 攻công 者giả 屢lũ 變biến 應ưng 者giả 不bất 變biến 無vô 不bất 給cấp 也dã 即tức 無vô 不bất 摧tồi 也dã 使sử 後hậu 來lai 聰thông 明minh 辯biện 智trí 之chi 夫phu 知tri 此thử 道Đạo 果Quả 不bất 借tá 他tha 力lực 廢phế 然nhiên 失thất 其kỳ 增tăng 上thượng 慢mạn 心tâm 頫# 首thủ 以dĩ 入nhập 爐lô 鞴# 其kỳ 知tri 言ngôn 哉tai 卒thốt 之chi 師sư 說thuyết 出xuất 而nhi 風phong 聞văn 寰# 海hải 江giang 湖hồ 閩# 粵# 之chi 人nhân 雖tuy 厭yếm 飫# 保bảo 社xã 操thao 鈯# 斧phủ 而nhi 山sơn 邊biên 水thủy 邊biên 者giả 莫mạc 不bất 憮# 然nhiên 自tự 失thất 願nguyện 就tựu 弟đệ 子tử 之chi 列liệt 其kỳ 與dữ 師sư 軋# 者giả 至chí 為vi 往vãng 詈lị 為vi 凶hung 短đoản 折chiết 為vi 吐thổ 光quang 紅hồng 爛lạn 盡tận 真chân 枯khô 竭kiệt 無vô 餘dư 無vô 可khả 奈nại 何hà 。 而nhi 大đại 慈từ 攝nhiếp 受thọ 之chi 心tâm 師sư 終chung 無vô 間gian 也dã 師sư 凡phàm 缾bình 錫tích 所sở 到đáo 萬vạn 眾chúng 喧huyên 闐điền 瞻chiêm 禮lễ 恐khủng 後hậu 晚vãn 居cư 太thái 白bạch 奔bôn 走tẩu 天thiên 下hạ 如như 一nhất 佛Phật 出xuất 現hiện 室thất 中trung 未vị 嘗thường 以dĩ 顏nhan 色sắc 假giả 人nhân 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 。 羅la 籠lung 學học 者giả 當đương 門môn 踞cứ 坐tọa 如như 西tây 河hà 師sư 子tử 人nhân 與dữ 非phi 人nhân 。 驀# 頭đầu 生sanh 按án 又hựu 普phổ 請thỉnh 煩phiền 重trọng/trùng 廿# 里lý 河hà 干can 不bất 時thời 輸du 運vận 土thổ/độ 木mộc 之chi 役dịch 半bán 出xuất 學học 人nhân 玲linh 瓏lung 巖nham 負phụ 薪tân 鳥điểu 道đạo 嶔khâm 崎# 動động 致trí 頭đầu 破phá 足túc 傷thương 而nhi 眾chúng 等đẳng 堪kham 忍nhẫn 依y 止chỉ 辛tân 苦khổ 都đô 忘vong 一nhất 時thời 英anh 靈linh 畢tất 集tập 號hiệu 曰viết 僧Tăng 海hải 焉yên 其kỳ 嗣tự 法pháp 弟đệ 子tử 受thọ 師sư 記ký 莂biệt 者giả 自tự 大đại 溈# 如như 學học 鄧đặng 尉úy 法Pháp 藏tạng 以dĩ 下hạ 一nhất 十thập 二nhị 人nhân 過quá 此thử 以dĩ 往vãng 若nhược 招chiêu 手thủ 橫hoạnh/hoành 趨xu 關quan 鞭tiên 即tức 去khứ 凭bằng 雲vân 漢hán 以dĩ 高cao 眎# 入nhập 西tây 山sơn 而nhi 不bất 還hoàn 者giả 未vị 之chi 或hoặc 知tri 也dã 葢# 師sư 生sanh 平bình 以dĩ 真chân 實thật 心tâm 行hành 真chân 實thật 行hạnh 悟ngộ 真chân 實thật 道đạo 說thuyết 真chân 實thật 法Pháp 。 化hóa 真chân 實thật 眾chúng 方phương 其kỳ 始thỉ 貧bần 食thực 力lực 也dã 耕canh 稼giá 陶đào 漁ngư 無vô 不bất 備bị 嘗thường 繼kế 而nhi 出xuất 家gia 苦khổ 為vi 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 歷lịch 一nhất 十thập 三tam 載tái 窮cùng 神thần 極cực 慮lự 心tâm 力lực 俱câu 疲bì 然nhiên 後hậu 打đả 失thất 從tùng 前tiền 唯duy 覺giác 情tình 與dữ 無vô 情tình 煥hoán 然nhiên 等đẳng 現hiện 當đương 其kỳ 煥hoán 然nhiên 等đẳng 現hiện 之chi 時thời 無vô 復phục 情tình 與dữ 無vô 情tình 差sai 別biệt 等đẳng 相tương/tướng 矣hĩ 所sở 以dĩ 折chiết 旋toàn 俯phủ 仰ngưỡng 咳khái 唾thóa 掉trạo 臂tý 乃nãi 至chí 垂thùy 手thủ 為vi 人nhân 策sách 諸chư 學học 者giả 搬# 甎chuyên 運vận 瓦ngõa 挑thiêu 土thổ/độ 拽duệ 石thạch 或hoặc 喊# 或hoặc 罵mạ 與dữ 人nhân 詰cật 與dữ 物vật 諍tranh 固cố 無vô 事sự 而nhi 非phi 真chân 實thật 。 法Pháp 門môn 者giả 也dã 復phục 不bất 以dĩ 言ngôn 教giáo 而nhi 以dĩ 躬cung 親thân 名danh 利lợi 眎# 若nhược 浮phù 雲vân 金kim 帛bạch 等đẳng 諸chư 糞phẩn 土thổ 故cố 凡phàm 在tại 及cập 門môn 非phi 甚thậm 不bất 才tài 未vị 有hữu 不bất 孤cô 芳phương 自tự 樹thụ 開khai 鑿tạc 人nhân 天thiên 者giả 今kim 一nhất 十thập 二nhị 人nhân 外ngoại 如như 四tứ 明minh 智trí 遠viễn 白bạch 雲vân 悟ngộ 西tây 皋# 亭đình 智trí 蘊uẩn 武võ 林lâm 寂tịch 然nhiên 雙song 林lâm 海hải 懷hoài 桐# 城thành 音âm 可khả 翠thúy 巖nham 通thông 喆# 輩bối 其kỳ 選tuyển 也dã 然nhiên 則tắc 師sư 承thừa 夙túc 智trí 悲bi 為vi 法pháp 舟chu 航# 又hựu 奚hề 俟sĩ 神thần 告cáo 朱chu 君quân 上thượng 申thân 而nhi 始thỉ 定định 其kỳ 為vi 慈từ 受thọ 深thâm 禪thiền 師sư 後hậu 身thân 哉tai 崇sùng 禎# 十thập 六lục 年niên 癸quý 未vị 門môn 弟đệ 子tử 建kiến 塔tháp 天thiên 童đồng 迎nghênh 師sư 全toàn 身thân 歸quy 窆biếm 幻huyễn 智trí 菴am 之chi 右hữu 隴# 適thích 霖lâm 雨vũ 經kinh 旬tuần 泥nê 濘nính 沒một 骭# 而nhi 道đạo 俗tục 哀ai 哀ai 奔bôn 送tống 者giả 萬vạn 人nhân 非phi 師sư 化hóa 育dục 之chi 深thâm 曷hạt 由do 臻trăn 此thử 叢tùng 林lâm 公công 論luận 師sư 以dĩ 賣mại 薪tân 出xuất 家gia 遂toại 傳truyền 衣y 盋# 有hữu 類loại 曹tào 谿khê 求cầu 道Đạo 猛mãnh 切thiết 深thâm 徹triệt 法pháp 源nguyên 有hữu 類loại 高cao 峯phong 以dĩ 一nhất 宗tông 鏡kính 照chiếu 空không 萬vạn 法pháp 有hữu 類loại 永vĩnh 明minh 聖thánh 凡phàm 彼bỉ 我ngã 等đẳng 心tâm 一nhất 眎# 有hữu 類loại 元nguyên 珪# 豪hào 貴quý 當đương 前tiền 臨lâm 機cơ 贈tặng 掌chưởng 有hữu 類loại 三tam 角giác 至chí 於ư 力lực 爭tranh 祖tổ 命mạng 靡mĩ 愛ái 厥quyết 身thân 旋toàn 嵐lam 偃yển 嶽nhạc 弗phất 震chấn 弗phất 戁# 其kỳ 黃hoàng 龍long 大đại 慧tuệ 之chi 流lưu 亞# 與dữ 崛quật 起khởi 尋tầm 常thường 中trung 興hưng 濟tế 北bắc 傾khuynh 企xí 窮cùng 八bát 表biểu 芳phương 躅trục 暎ánh 千thiên 秋thu 夫phu 豈khởi 偶ngẫu 然nhiên 者giả 。

年niên 月nguyệt 日nhật 門môn 人nhân 道đạo 忞# 謹cẩn 狀trạng 。

天thiên 童đồng 密mật 雲vân 禪thiền 師sư 年niên 譜#

繼kế 住trụ 明minh 州châu 天thiên 童đồng 寺tự 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 道đạo 忞# 編biên 世thế 宗tông 皇hoàng 帝đế 嘉gia 靖tĩnh 四tứ 十thập 五ngũ 年niên 丙bính 寅#

師sư 常thường 州châu 宜nghi 興hưng 人nhân 姓tánh 蔣tưởng 氏thị 其kỳ 先tiên 世thế 顯hiển 著trứ 子tử 姓tánh 蔓mạn 延diên 諸chư 州châu 郡quận 故cố 諺ngạn 稱xưng 江giang 南Nam 無mô 二nhị 蔣tưởng 云vân 父phụ 名danh 曦# 母mẫu 潘phan 氏thị 師sư 其kỳ 季quý 子tử 也dã 生sanh 於ư 是thị 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 丑sửu 時thời 按án 師sư 誕đản 日nhật 眾chúng 請thỉnh 上thượng 堂đường 云vân 今kim 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 也dã 是thị 者giả 箇cá 時thời 節tiết 去khứ 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 也dã 是thị 者giả 箇cá 時thời 節tiết 乃nãi 至chí 從tùng 無vô 始thỉ 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 總tổng 是thị 者giả 箇cá 時thời 節tiết 來lai 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 也dã 是thị 者giả 箇cá 時thời 節tiết 後hậu 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 也dã 是thị 者giả 箇cá 時thời 節tiết 乃nãi 至chí 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 也dã 是thị 者giả 箇cá 時thời 節tiết 既ký 都đô 是thị 者giả 箇cá 時thời 節tiết 喚hoán 作tác 過quá 去khứ 不bất 得đắc 。 喚hoán 作tác 未vị 來lai 不bất 得đắc 。 喚hoán 作tác 現hiện 在tại 不bất 得đắc 。 既ký 都đô 不bất 得đắc 喚hoán 作tác 生sanh 得đắc 麼ma 喚hoán 作tác 滅diệt 得đắc 麼ma 喚hoán 作tác 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 得đắc 麼ma 所sở 以dĩ 道đạo 欲dục 識thức 佛Phật 性tánh 義nghĩa 當đương 觀quán 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 時thời 節tiết 若nhược 至chí 如như 迷mê 忽hốt 悟ngộ 如như 忘vong 忽hốt 憶ức 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 依y 時thời 及cập 節tiết 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 良lương 久cửu 云vân 仲trọng 冬đông 嚴nghiêm 寒hàn 眾chúng 慈từ 伏phục 唯duy 珍trân 重trọng 又hựu 按án 彌di 陀đà 誕đản 日nhật 師sư 為vi 僧Tăng 本bổn 光quang 陞thăng 座tòa 云vân 老lão 僧Tăng 昨tạc 日nhật 是thị 生sanh 日nhật 彌di 陀đà 今kim 日nhật 是thị 生sanh 日nhật 我ngã 比tỉ 彌di 陀đà 先tiên 一nhất 日nhật 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 從tùng 此thử 出xuất 既ký 從tùng 此thử 出xuất 可khả 謂vị 諸chư 佛Phật 老lão 僧Tăng 兒nhi 老lão 僧Tăng 諸chư 佛Phật 父phụ 諸chư 佛Phật 父phụ 法pháp 爾nhĩ 迥huýnh 超siêu 凡phàm 聖thánh 路lộ 我ngã 見kiến 燈Đăng 明Minh 佛Phật 。 本bổn 光quang 瑞thụy 如như 此thử 之chi 句cú 云vân 。 穆mục 宗tông 皇hoàng 帝đế 隆long 慶khánh 元nguyên 年niên 丁đinh 卯mão 。

師sư 二nhị 歲tuế 是thị 年niên 過quá 嗣tự 張trương 氏thị 葢# 張trương 與dữ 師sư 為vi 王vương 母mẫu 族tộc 艱gian 嗣tự 息tức 愛ái 師sư 岐kỳ 嶷# 故cố 乞khất 繼kế 承thừa 之chi 。 二nhị 年niên 戊# 辰thần 三tam 年niên 己kỷ 巳tị 。

師sư 四tứ 歲tuế 甫phủ 離ly 襁# 褓bảo 而nhi 氣khí 度độ 凝ngưng 重trọng/trùng 殊thù 無vô 孩hài 穉# 之chi 意ý 終chung 日nhật 梱# 石thạch 間gian 堆đôi 堆đôi 坐tọa 地địa 若nhược 憶ức 持trì 者giả 久cửu 之chi 中trung 冷lãnh 涇kính 成thành 腫thũng 疾tật 家gia 人nhân 搗đảo 藥dược 汁trấp 飲ẩm 之chi 稍sảo 愈dũ 而nhi 兀ngột 坐tọa 如như 故cố 。 四tứ 年niên 庚canh 午ngọ 五ngũ 年niên 辛tân 未vị 。

師sư 六lục 歲tuế 入nhập 鄉hương 校giáo 不bất 樂nhạo 章chương 句cú 讀đọc 誦tụng 唯duy 喜hỷ 書thư 遇ngộ 便tiện 輒triếp 大đại 書thư 之chi 畫họa 墁# 不bất 顧cố 也dã 嗣tự 王vương 父phụ 猒# 之chi 然nhiên 亦diệc 以dĩ 是thị 奇kỳ 師sư 。 六lục 年niên 壬nhâm 申thân 神thần 宗tông 皇hoàng 帝đế 萬vạn 曆lịch 元nguyên 年niên 癸quý 酉dậu 。

師sư 八bát 歲tuế 不bất 由do 他tha 教giáo 。 自tự 然nhiên 發phát 意ý 念niệm 佛Phật 按án 師sư 行hành 實thật 云vân 我ngã 幼ấu 性tánh 頑ngoan 乃nãi 至chí 不bất 肖tiếu 之chi 事sự 靡mĩ 所sở 不bất 為vi 但đãn 於ư 歲tuế 歲tuế 二nhị 三tam 月nguyệt 間gian 忽hốt 動động 世thế 間gian 無vô 常thường 。 之chi 想tưởng 便tiện 欲dục 修tu 行hành 念niệm 佛Phật 。 念niệm 過quá 三tam 日nhật 覺giác 得đắc 夢mộng 中trung 無vô 念niệm 非phi 佛Phật 過quá 三tam 月nguyệt 後hậu 此thử 念niệm 漸tiệm 輕khinh 。 二nhị 年niên 甲giáp 戌tuất 三tam 年niên 乙ất 亥hợi 四tứ 年niên 丙bính 子tử 。

師sư 十thập 一nhất 歲tuế 與dữ 羣quần 兒nhi 牧mục 西tây 氿# 澤trạch 中trung 鄰lân 牛ngưu 附phụ 師sư 牧mục 者giả 日nhật 供cung 一nhất 錢tiền 師sư 得đắc 錢tiền 輒triếp 貿mậu 紙chỉ 筆bút 以dĩ 羣quần 牛ngưu 授thọ 諸chư 兒nhi 自tự 詣nghệ 鄰lân 齋trai 學học 字tự 晚vãn 則tắc 荷hà 蓑# 笠# 號hiệu 召triệu 諸chư 兒nhi 麾huy 肱# 畢tất 升thăng 而nhi 已dĩ 故cố 師sư 嘗thường 語ngữ 其kỳ 侍thị 者giả 曰viết 我ngã 那na 時thời 已dĩ 作tác 聱# 頭đầu 長trưởng 老lão 了liễu 。 五ngũ 年niên 丁đinh 丑sửu 六lục 年niên 戊# 寅# 七thất 年niên 己kỷ 卯mão 八bát 年niên 庚canh 辰thần 。

師sư 年niên 十thập 五ngũ 躬cung 耕canh 樵tiều 且thả 陶đào 於ư 澗giản 北bắc 按án 師sư 禹vũ 門môn 上thượng 堂đường 云vân 悟ngộ 上thượng 座tòa 出xuất 身thân 本bổn 非phi 他tha 鄉hương 異dị 土thổ/độ 之chi 人nhân 現hiện 前tiền 眾chúng 兄huynh 弟đệ 共cộng 知tri 共cộng 見kiến 即tức 本bổn 邑ấp 南nam 嶽nhạc 山sơn 中trung 一nhất 箇cá 樵tiều 夫phu 耳nhĩ 又hựu 按án 師sư 荅# 漢hán 月nguyệt 首thủ 座tòa 云vân 老lão 僧Tăng 漁ngư 也dã 漁ngư 過quá 樵tiều 也dã 樵tiều 過quá 耕canh 也dã 耕canh 過quá 牧mục 也dã 牧mục 過quá 祇kỳ 為vi 不bất 知tri 本bổn 。 命mạng 元nguyên 辰thần 立lập 地địa 處xứ 故cố 入nhập 佛Phật 門môn 來lai 。 九cửu 年niên 辛tân 巳tị 。

師sư 十thập 六lục 歲tuế 內nội 室thất 吳ngô 氏thị 先tiên 是thị 新tân 安an 吳ngô 某mỗ 者giả 商thương 陽dương 羡# 善thiện 師sư 嗣tự 父phụ 飲ẩm 酒tửu 驩# 甚thậm 以dĩ 女nữ 適thích 師sư 是thị 歲tuế 內nội 之chi 。 十thập 年niên 壬nhâm 午ngọ 十thập 一nhất 年niên 癸quý 未vị 十thập 二nhị 年niên 甲giáp 申thân 。

師sư 十thập 九cửu 歲tuế 是thị 年niên 歸quy 宗tông 復phục 蔣tưởng 氏thị 之chi 族tộc 以dĩ 張trương 有hữu 子tử 堪kham 承thừa 紹thiệu 故cố 。 十thập 三tam 年niên 乙ất 酉dậu 十thập 四tứ 年niên 丙bính 戌tuất 。

師sư 二nhị 十thập 一nhất 歲tuế 嘗thường 語ngữ 其kỳ 侍thị 者giả 我ngã 萬vạn 曆lịch 十thập 四tứ 年niên 染nhiễm 傷thương 寒hàn 甚thậm 劇kịch 初sơ 為vi 數số 畮# 田điền 放phóng 不bất 下hạ 闔hạp 卻khước 眼nhãn 便tiện 在tại 耕canh 耘vân 上thượng 亂loạn 自tự 念niệm 我ngã 且thả 要yếu 死tử 管quản 他tha 甚thậm 盌# 於ư 是thị 一nhất 意ý 念niệm 佛Phật 念niệm 過quá 數sổ 日nhật 夢mộng 一nhất 神thần 人nhân 皜# 衣y 素tố 裳thường 淩# 空không 而nhi 過quá 鬚tu 髮phát 巾cân 輿dư 雪tuyết 暎ánh 梁lương 屋ốc 間gian 聲thanh 言ngôn 施thí 藥dược 我ngã 呼hô 云vân 某mỗ 正chánh 病bệnh 此thử 何hà 不bất 施thí 我ngã 神thần 人nhân 轉chuyển 手thủ 與dữ 我ngã 一nhất 丸hoàn 醒tỉnh 來lai 徧biến 體thể 汗hãn 流lưu 霍hoắc 然nhiên 病bệnh 已dĩ 。 十thập 五ngũ 年niên 丁đinh 亥hợi 十thập 六lục 年niên 戊# 子tử 十thập 七thất 年niên 己kỷ 丑sửu 十thập 八bát 年niên 庚canh 寅# 十thập 九cửu 年niên 辛tân 卯mão 。

師sư 二nhị 十thập 六lục 歲tuế 閱duyệt 六lục 祖tổ 壇đàn 經kinh 始thỉ 慕mộ 宗tông 門môn 向hướng 上thượng 事sự 耕canh 槈# 之chi 暇hạ 負phụ 薪tân 入nhập 市thị 貨hóa 賣mại 晚vãn 歸quy 織chức 屨lũ 而nhi 壇đàn 經kinh 旁bàng 置trí 玩ngoạn 繹# 不bất 休hưu 。 二nhị 十thập 年niên 壬nhâm 辰thần 。

師sư 二nhị 十thập 七thất 歲tuế 按án 師sư 行hành 實thật 云vân 乃nãi 至chí 二nhị 十thập 七thất 歲tuế 上thượng 山sơn 作tác 務vụ 有hữu 省tỉnh 得đắc 管quản 帶đái 拘câu 心tâm 意ý 日nhật 用dụng 常thường 令linh 昭chiêu 昭chiêu 然nhiên 即tức 穿xuyên 城thành 入nhập 市thị 做tố 買mãi 做tố 賣mại 不bất 肯khẳng 放phóng 過quá 每mỗi 繼kế 日nhật 以dĩ 夜dạ 胸hung 中trung 作tác 痛thống 猶do 加gia 照chiếu 顧cố 又hựu 按án 夏hạ 通thông 鐙đăng 源nguyên 流lưu 荅# 頌tụng 云vân 師sư 在tại 俗tục 挑thiêu 柴sài 過quá 一nhất 山sơn 彎loan 忽hốt 見kiến 一nhất 堆đôi 柴sài 突đột 露lộ 面diện 前tiền 有hữu 省tỉnh 。 二nhị 十thập 一nhất 年niên 癸quý 巳tị 二nhị 十thập 二nhị 年niên 甲giáp 午ngọ 。

師sư 二nhị 十thập 九cửu 歲tuế 嘗thường 語ngữ 侍thị 僧Tăng 我ngã 二nhị 十thập 九cửu 歲tuế 決quyết 志chí 出xuất 家gia 是thị 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 區khu 分phần/phân 家gia 事sự 安an 置trí 妻thê 室thất 竟cánh 乃nãi 縱túng/tung 觀quán 川xuyên 原nguyên 遊du 歷lịch 城thành 市thị 覺giác 步bộ 履lý 輕khinh 䯳# 如như 人nhân 放phóng 下hạ 百bách 二nhị 十thập 斤cân 擔đảm 子tử 相tương 似tự 聞văn 先tiên 師sư 在tại 顯hiển 親thân 寺tự 徑kính 往vãng 瞻chiêm 禮lễ 此thử 時thời 遂toại 矢thỉ 歸quy 依y 之chi 願nguyện 焉yên 又hựu 按án 行hành 實thật 云vân 向hướng 緣duyên 家gia 貧bần 縈oanh 繫hệ 不bất 能năng 純thuần 一nhất 修tu 行hành 至chí 二nhị 十thập 九cửu 歲tuế 纔tài 得đắc 弃khí 室thất 然nhiên 追truy 想tưởng 來lai 解giải 脫thoát 世thế 間gian 。 羈ki 絆bán 似tự 有hữu 時thời 節tiết 我ngã 弃khí 室thất 當đương 夜dạ 夢mộng 著trước 新tân 鞵# 一nhất 緉# 於ư 行hành 路lộ 次thứ 一nhất 時thời 脫thoát 落lạc 鞵# 底để 遂toại 因nhân 先tiên 父phụ 引dẫn 見kiến 先tiên 師sư 。 二nhị 十thập 三tam 年niên 乙ất 未vị 。

師sư 三tam 十thập 歲tuế 正chánh 月nguyệt 詣nghệ 顯hiển 親thân 禮lễ 幻huyễn 有hữu 傳truyền 和hòa 尚thượng 為vi 師sư 傳truyền 以dĩ 師sư 學học 道Đạo 勇dũng 銳duệ 志chí 期kỳ 徹triệt 悟ngộ 故cố 以dĩ 圜viên 悟ngộ 命mạng 師sư 名danh 是thị 春xuân 傳truyền 住trụ 龍long 池trì 師sư 為vi 荷hà 橐# 而nhi 往vãng 至chí 則tắc 操thao 井tỉnh 臼cữu 司ty 樵tiều 爨thoán 身thân 任nhậm 眾chúng 務vụ 以dĩ 至chí 鬻dục 薪tân 陶đào 器khí 負phụ 米mễ 百bách 里lý 之chi 外ngoại 雖tuy 刻khắc 苦khổ 事sự 眾chúng 如như 此thử 而nhi 參tham 究cứu 益ích 力lực 安an 行hành 實thật 云vân 三tam 十thập 歲tuế 乃nãi 出xuất 家gia 祇kỳ 覺giác 生sanh 死tử 到đáo 來lai 畢tất 竟cánh 不bất 穩ổn 當đương 於ư 前tiền 境cảnh 界giới 愈dũ 加gia 照chiếu 顧cố 愈dũ 加gia 不bất 穩ổn 當đương 二nhị 六lục 時thời 中trung 看khán 得đắc 心tâm 境cảnh 兩lưỡng 立lập 古cổ 人nhân 道đạo 天thiên 地địa 同đồng 根căn 萬vạn 物vật 一nhất 體thể 越việt 看khán 越việt 成thành 兩lưỡng 箇cá 。 一nhất 十thập 四tứ 年niên 丙bính 申thân 。

師sư 三tam 十thập 一nhất 歲tuế 傳truyền 和hòa 尚thượng 命mạng 師sư 薙# 染nhiễm 而nhi 師sư 願nguyện 終chung 身thân 苦khổ 行hạnh 供cung 僧Tăng 役dịch 故cố 傳truyền 上thượng 下hạ 舟chu 車xa 師sư 一nhất 巾cân 服phục 以dĩ 隨tùy 有hữu 類loại 廝tư 養dưỡng 然nhiên 常thường 正chánh 色sắc 語ngữ 禪thiền 和hòa 子tử 老lão 僧Tăng 三tam 十thập 一nhất 上thượng 侍thị 先tiên 師sư 參tham 禪thiền 學học 道Đạo 都đô 在tại 務vụ 作tác 裏lý 辦biện 汝nhữ 輩bối 要yếu 安an 坐tọa 修tu 行hành 邪tà 老lão 僧Tăng 不bất 願nguyện 樷# 林lâm 遺di 此thử 法pháp 式thức 按án 為vi 眾chúng 普phổ 請thỉnh 上thượng 堂đường 云vân 百bách 丈trượng 大đại 智trí 禪thiền 師sư 剏# 樷# 林lâm 立lập 規quy 矩củ 有hữu 普phổ 請thỉnh 例lệ 所sở 謂vị 作tác 則tắc 均quân 其kỳ 勞lao 飯phạn 則tắc 同đồng 其kỳ 食thực 自tự 今kim 觀quán 之chi 似tự 乎hồ 不bất 然nhiên 作tác 者giả 應ưng 當đương 作tác 閒gian/nhàn 者giả 應ưng 當đương 閒gian/nhàn 致trí 使sử 古cổ 風phong 彫điêu 喪táng 法Pháp 門môn 澹đạm 泊bạc 無vô 他tha 葢# 主chủ 者giả 不bất 舉cử 之chi 故cố 也dã 乃nãi 云vân 要yếu 且thả 者giả 般bát 事sự 無vô 處xứ 得đắc 藏tạng 竄thoán 所sở 以dĩ 為vi 大Đại 道Đạo 所sở 以dĩ 為vi 公công 案án 擔đảm 荷hà 者giả 般bát 事sự 須tu 是thị 者giả 般bát 漢hán 若nhược 畏úy 刀đao 避tị 箭tiễn 躲# 嬾lãn 偷thâu 閒gian/nhàn 不bất 足túc 為vi 伴bạn 故cố 師sư 住trụ 天thiên 童đồng 日nhật 有hữu 十thập 數số 禪thiền 和hòa 子tử 普phổ 請thỉnh 不bất 赴phó 隨tùy 喜hỷ 寺tự 西tây 之chi 玲linh 瓏lung 嵒# 師sư 立lập 擯bấn 之chi 時thời 嘯khiếu 雪tuyết 聞văn 公công 亦diệc 在tại 其kỳ 數số 而nhi 擯bấn 牘độc 偶ngẫu 遺di 其kỳ 名danh 公công 述thuật 偈kệ 自tự 結kết 束thúc 去khứ 云vân 大đại 家gia 同đồng 上thượng 玲linh 瓏lung 嵒# 人nhân 逐trục 忙mang 兮hề 我ngã 獨độc 閒gian/nhàn 捬# 臆ức 此thử 心tâm 欺khi 不bất 得đắc 不bất 如như 自tự 擯bấn 出xuất 松tùng 關quan 師sư 義nghĩa 之chi 解giải 其kỳ 擯bấn 為vi 牓# 僧Tăng 堂đường 規quy 諭dụ 禪thiền 和hòa 子tử 云vân 。 二nhị 十thập 五ngũ 年niên 丁đinh 酉dậu 。

師sư 三tam 十thập 二nhị 歲tuế 念niệm 己kỷ 事sự 不bất 明minh 歲tuế 月nguyệt 飄phiêu 忽hốt 於ư 是thị 積tích 憂ưu 成thành 疾tật 按án 行hành 實thật 云vân 因nhân 侍thị 師sư 入nhập 城thành 舟chu 次thứ 請thỉnh 益ích 本bổn 師sư 云vân 你nễ 若nhược 到đáo 者giả 田điền 地địa 便tiện 乃nãi 放phóng 身thân 倒đảo 臥ngọa 更cánh 無vô 別biệt 語ngứ 我ngã 只chỉ 得đắc 禮lễ 拜bái 昏hôn 蒙mông 益ích 甚thậm 又hựu 一nhất 晚vãn 侍thị 師sư 上thượng 褟# 復phục 請thỉnh 本bổn 師sư 本bổn 師sư 良lương 久cửu 見kiến 我ngã 不bất 領lãnh 便tiện 云vân 可khả 憐lân 可khả 憐lân 亦diệc 只chỉ 得đắc 禮lễ 拜bái 退thoái 嗣tự 是thị 周chu 旋toàn 師sư 側trắc 唯duy 加gia 罵mạ 詈lị 我ngã 慙tàm 悶muộn 交giao 感cảm 至chí 大đại 病bệnh 汗hãn 流lưu 二nhị 七thất 日nhật 方phương 穌tô 按án 昌xương 侍thị 者giả 記ký 聞văn 師sư 於ư 是thị 冬đông 侍thị 傳truyền 和hòa 尚thượng 至chí 常thường 州châu 途đồ 中trung 遘cấu 病bệnh 先tiên 回hồi 其kỳ 父phụ 與dữ 良lương 師sư 伯bá 者giả 以dĩ 為vi 崇sùng 焉yên 設thiết 位vị 辦biện 食thực 轉chuyển 諸chư 經kinh 咒chú 禳# 之chi 正chánh 念niệm 誦tụng 間gian 師sư 忽hốt 至chí 前tiền 二nhị 人nhân 相tương/tướng 顧cố 躊trù 躇trừ 師sư 詬# 罵mạ 曰viết 汝nhữ 者giả 鬼quỷ 子tử 心tâm 經kinh 念niệm 不bất 出xuất 要yếu 索sách 食thực 耶da 遂toại 一nhất 時thời 蹋đạp 翻phiên 傳truyền 和hòa 尚thượng 聞văn 得đắc 歎thán 曰viết 此thử 子tử 機cơ 用dụng 若nhược 此thử 他tha 日nhật 吾ngô 宗tông 不bất 寂tịch 寥liêu 矣hĩ 。 二nhị 十thập 六lục 年niên 戊# 戌tuất 。

師sư 三tam 十thập 三tam 歲tuế 是thị 年niên 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 始thỉ 內nội 僧Tăng 服phục 按án 禹vũ 門môn 上thượng 堂đường 在tại 俗tục 家gia 寒hàn 未vị 嘗thường 讀đọc 儒nho 書thư 經kinh 史sử 脫thoát 塵trần 年niên 晚vãn 又hựu 不bất 曾tằng 備bị 歷lịch 講giảng 筵diên 按án 為vi 世thế 菴am 法pháp 姪điệt 普phổ 說thuyết 云vân 老lão 僧Tăng 出xuất 家gia 年niên 晚vãn 為vi 生sanh 死tử 事sự 急cấp 無vô 暇hạ 及cập 於ư 教giáo 乘thừa 又hựu 按án 昌xương 侍thị 者giả 記ký 聞văn 師sư 既ký 披phi 鬀thế 傳truyền 和hòa 尚thượng 顧cố 師sư 喟vị 然nhiên 僧Tăng 亦diệc 是thị 箇cá 僧Tăng 不bất 知tri 因nhân 甚thậm 捱# 到đáo 者giả 箇cá 時thời 節tiết 則tắc 師sư 生sanh 平bình 堅kiên 勇dũng 策sách 進tiến 斯tư 道đạo 葢# 亦diệc 以dĩ 流lưu 光quang 之chi 故cố 不bất 覺giác 兼kiêm 程# 而nhi 至chí 矣hĩ 。 二nhị 十thập 七thất 年niên 己kỷ 亥hợi 。

師sư 三tam 十thập 四tứ 歲tuế 掩yểm 關quan 本bổn 山sơn 以dĩ 千thiên 日nhật 為vi 期kỳ 按án 行hành 實thật 云vân 遂toại 稟bẩm 本bổn 師sư 掩yểm 關quan 持trì 已dĩ 虛hư 度độ 三tam 十thập 有hữu 四tứ 。 矣hĩ 則tắc 師sư 掩yểm 關quan 在tại 己kỷ 亥hợi 之chi 春xuân 而nhi 昌xương 侍thị 者giả 記ký 聞văn 師sư 於ư 是thị 歲tuế 祝chúc 髮phát 即tức 於ư 是thị 冬đông 進tiến 關quan 初sơ 師sư 欲dục 掩yểm 關quan 慮lự 費phí 常thường 住trụ 乃nãi 自tự 備bị 材tài 木mộc 小tiểu 搆câu 關quan 房phòng 數số 楹doanh 及cập 千thiên 日nhật 之chi 需# 然nhiên 後hậu 進tiến 關quan 今kim 以dĩ 歲tuế 紀kỷ 考khảo 之chi 師sư 辛tân 丑sửu 冬đông 啟khải 關quan 壬nhâm 寅# 領lãnh 院viện 務vụ 遡# 至chí 戊# 戌tuất 冬đông 而nhi 千thiên 日nhật 始thỉ 滿mãn 則tắc 掩yểm 關quan 在tại 三tam 十thập 三tam 歲tuế 明minh 矣hĩ 作tác 掩yểm 關quan 偈kệ 及cập 荅# 曹tào 林lâm 講giảng 主chủ 法pháp 華hoa 偈kệ 問vấn 有hữu 散tán 亂loạn 順thuận 顛điên 倒đảo 權quyền 為vi 古cổ 塔tháp 廟miếu 一nhất 念niệm 未vị 生sanh 前tiền 誰thùy 心tâm 誰thùy 佛Phật 道Đạo 之chi 句cú 與dữ 同đồng 參tham 輩bối 多đa 所sở 詶thù 唱xướng 一nhất 日nhật 覺giác 宇vũ 修tu (# 即tức 報báo 恩ân 和hòa 尚thượng )# 與dữ 覺giác 安an 念niệm 者giả 於ư 師sư 關quan 房phòng 話thoại 間gian 念niệm 云vân 宇vũ 師sư 兄huynh 你nễ 在tại 家gia 殺sát 幾kỷ 多đa 羊dương 來lai 索sách 命mạng 時thời 如như 何hà 修tu 面diện 熱nhiệt 不bất 能năng 荅# 師sư 代đại 云vân 者giả 畜súc 生sanh 更cánh 要yếu 甚thậm 麼ma 命mạng 。 一nhất 十thập 八bát 年niên 庚canh 子tử 。

師sư 三tam 十thập 五ngũ 歲tuế 關quan 中trung 因nhân 袖tụ 破phá 有hữu 感cảm 呈trình 傳truyền 和hòa 尚thượng 云vân 袖tụ 破phá 露lộ 出xuất 手thủ 鞵# 破phá 赤xích 腳cước 走tẩu 驀# 撞chàng 富phú 家gia 郎lang 他tha 醜xú 我ngã 不bất 醜xú 傳truyền 正chánh 以dĩ 偈kệ 有hữu 若nhược 要yếu 賭# 猜# 枚mai 大đại 家gia 出xuất 隻chỉ 手thủ 之chi 句cú 又hựu 與dữ 山sơn 陰ấm 王vương 靜tĩnh 虛hư 徵trưng 詰cật 雲vân 門môn 問vấn 陳trần 操thao 尚thượng 書thư 非Phi 非Phi 想Tưởng 天Thiên 。 幾kỷ 人nhân 退thoái 位vị 話thoại 師sư 云vân 大đại 家gia 在tại 者giả 裏lý 士sĩ 為vi 大đại 喜hỷ 與dữ 師sư 締đế 方phương 外ngoại 之chi 交giao 云vân 葢# 是thị 歲tuế 之chi 冬đông 十thập 一nhất 月nguyệt 也dã 按án 傳truyền 和hòa 尚thượng 龍long 池trì 晚vãn 參tham 靜tĩnh 虛hư 王vương 茂mậu 士sĩ 從tùng 萬vạn 曆lịch 庚canh 子tử 冬đông 渡độ 江giang 遠viễn 來lai 訪phỏng 老lão 僧Tăng 於ư 荊kinh 谿khê 龍long 池trì 山sơn 中trung 同đồng 眾chúng 藜# 羹# 藿hoắc 飯phạn 不bất 親thân 文văn 字tự 唯duy 事sự 蒲bồ 團đoàn 竹trúc 椅# 以dĩ 至chí 廢phế 寢tẩm 忘vong 飡xan 期kỳ 於ư 徹triệt 證chứng 而nhi 後hậu 已dĩ 一nhất 連liên 住trụ 了liễu 八bát 箇cá 月nguyệt 。 二nhị 十thập 九cửu 年niên 辛tân 丑sửu 。

師sư 三tam 十thập 六lục 歲tuế 傳truyền 和hòa 尚thượng 為vi 師sư 按án 驗nghiệm 往vãng 還hoàn 詶thù 荅# 雖tuy 當đương 機cơ 不bất 讓nhượng 傳truyền 不bất 許hứa 可khả 以dĩ 限hạn 周chu 千thiên 日nhật 冬đông 遂toại 啟khải 關quan 按án 行hành 實thật 云vân 一nhất 日nhật 本bổn 師sư 過quá 關quan 前tiền 話thoại 及cập 有hữu 心tâm 無vô 心tâm 。 之chi 旨chỉ 本bổn 師sư 曰viết 你nễ 既ký 有hữu 心tâm 把bả 將tương 心tâm 來lai 我ngã 呈trình 偈kệ 云vân 自tự 心tâm 本bổn 自tự 心tâm 心tâm 不bất 自tự 自tự 心tâm 心tâm 不bất 非phi 自tự 心tâm 心tâm 心tâm 即tức 自tự 心tâm 本bổn 師sư 曰viết 心tâm 不bất 自tự 心tâm 自tự 心tâm 非phi 心tâm 有hữu 無vô 既ký 非phi 無vô 自tự 心tâm 耶da 復phục 呈trình 偈kệ 云vân 心tâm 心tâm 即tức 自tự 心tâm 有hữu 無vô 皆giai 自tự 心tâm 有hữu 無vô 皆giai 自tự 心tâm 無vô 心tâm 無vô 自tự 心tâm 本bổn 師sư 曰viết 今kim 日nhật 張trương 渚chử 買mãi 兩lưỡng 把bả 青thanh 菜thái 來lai 無vô 箇cá 大đại 蘆lô 菔bặc 頭đầu 我ngã 曰viết 某mỗ 在tại 關quan 房phòng 不bất 知tri 謝tạ 和hòa 尚thượng 三tam 拜bái 本bổn 師sư 曰viết 終chung 未vị 大đại 悟ngộ 在tại 又hựu 一nhất 日nhật 本bổn 師sư 同đồng 兄huynh 弟đệ 至chí 關quan 前tiền 竚# 立lập 有hữu 間gian 曰viết 佛Phật 法Pháp 二nhị 字tự 雖tuy 不bất 是thị 偶ngẫu 然nhiên 亦diệc 非phi 特đặc 意ý 會hội 得đắc 但đãn 有hữu 箇cá 悟ngộ 入nhập 處xứ 不bất 妨phương 信tín 意ý 拈niêm 來lai 自tự 然nhiên 貼# 體thể 隨tùy 分phần/phân 道đạo 得đắc 自tự 然nhiên 恰kháp 好hảo/hiếu 所sở 以dĩ 大đại 丈trượng 夫phu 為vi 道đạo 迥huýnh 別biệt 纔tài 趠# 得đắc 源nguyên 頭đầu 到đáo 手thủ 撩# 起khởi 便tiện 行hành 不bất 問vấn 如như 何hà 若nhược 何hà 老lão 僧Tăng 憶ức 昔tích 居cư 臺đài 山sơn 有hữu 一nhất 僧Tăng 問vấn 三tam 賢hiền 尚thượng 未vị 明minh 斯tư 旨chỉ 十thập 聖thánh 那na 能năng 達đạt 此thử 宗tông 未vị 審thẩm 如như 何hà 是thị 斯tư 旨chỉ 老lão 僧Tăng 即tức 鳴minh 指chỉ 一nhất 下hạ 曰viết 會hội 麼ma 僧Tăng 云vân 不bất 會hội 又hựu 鳴minh 指chỉ 一nhất 下hạ 曰viết 知tri 麼ma 僧Tăng 云vân 不bất 知tri 老lão 僧Tăng 但đãn 向hướng 伊y 道đạo 具cụ 足túc 凡phàm 夫phu 法pháp 凡phàm 夫phu 不bất 知tri 具cụ 足túc 聖thánh 人nhân 法pháp 聖thánh 人nhân 不bất 會hội 聖thánh 人nhân 若nhược 會hội 即tức 同đồng 凡phàm 夫phu 凡phàm 夫phu 若nhược 知tri 即tức 同đồng 聖thánh 人nhân 其kỳ 僧Tăng 矍quắc 然nhiên 致trí 敬kính 倒đảo 身thân 三tam 拜bái 直trực 趨xu 而nhi 去khứ 更cánh 不bất 回hồi 顧cố 俊# 哉tai 汝nhữ 等đẳng 且thả 道đạo 者giả 僧Tăng 如như 此thử 去khứ 還hoàn 曾tằng 悟ngộ 得đắc 也dã 未vị 若nhược 道đạo 未vị 悟ngộ 他tha 卻khước 恁nhẫm 麼ma 去khứ 道đạo 他tha 悟ngộ 又hựu 悟ngộ 箇cá 什thập 麼ma 來lai 汝nhữ 等đẳng 試thí 道đạo 看khán 我ngã 即tức 起khởi 身thân 一nhất 拜bái 曰viết 夜dạ 深thâm 天thiên 寒hàn 請thỉnh 和hòa 尚thượng 歸quy 方phương 丈trượng 本bổn 師sư 曰viết 不bất 是thị 者giả 等đẳng 儱# 侗# 推thôi 開khai 去khứ 便tiện 了liễu 的đích 本bổn 師sư 乃nãi 舒thư 一nhất 手thủ 曰viết 我ngã 手thủ 卻khước 不bất 是thị 驢lư 蹏# 我ngã 曰viết 恁nhẫm 麼ma 道đạo 又hựu 爭tranh 得đắc 乃nãi 亦diệc 豎thụ 一nhất 指chỉ 本bổn 師sư 曰viết 也dã 當đương 不bất 得đắc 又hựu 按án 荅# 孝hiếu 廉liêm 劉lưu 墨mặc 僊tiên 貧bần 道đạo 若nhược 不bất 得đắc 我ngã 幻huyễn 有hữu 老lão 人nhân 道đạo 未vị 曾tằng 大đại 悟ngộ 在tại 者giả 又hựu 爭tranh 得đắc 到đáo 銅đồng 棺quan 山sơn 頂đảnh 忽hốt 自tự 覺giác 情tình 與dữ 無vô 情tình 煥hoán 然nhiên 等đẳng 現hiện 則tắc 又hựu 爭tranh 忘vong 得đắc 人nhân 我ngã 相tương/tướng 得đắc 失thất 是thị 非phi 。 者giả 又hựu 爭tranh 敢cảm 道đạo 大đại 地địa 分phân 明minh 一nhất 箇cá 爐lô 看khán 來lai 渾hồn 是thị 火hỏa 柴sài 頭đầu 老lão 僧Tăng 信tín 手thủ 輕khinh 挑thiểu 撥bát 便tiện 解giải 翻phiên 身thân 動động 地địa 流lưu 者giả 耶da 。 三tam 十thập 年niên 壬nhâm 寅# 。

師sư 三tam 十thập 七thất 歲tuế 傳truyền 和hòa 尚thượng 移di 錫tích 燕yên 都đô 命mạng 師sư 監giám 院viện 務vụ 按án 行hành 實thật 云vân 我ngã 三tam 十thập 七thất 歲tuế 本bổn 師sư 將tương 北bắc 往vãng 以dĩ 院viện 事sự 付phó 管quản 當đương 晚vãn 室thất 中trung 擬nghĩ 舉cử 話thoại 問vấn 大đại 眾chúng 我ngã 即tức 向hướng 前tiền 云vân 和hòa 尚thượng 恁nhẫm 麼ma 擬nghĩ 舉cử 話thoại 正chánh 好hảo/hiếu 劈phách 口khẩu 大đại 巴ba 掌chưởng 便tiện 出xuất 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 只chỉ 是thị 怳hoảng 怳hoảng 惚hốt 惚hốt 昭chiêu 昭chiêu 靈linh 靈linh 也dã 未vị 得đắc 箇cá 安an 穩ổn 。 三tam 十thập 一nhất 年niên 癸quý 卯mão 。

師sư 三tam 十thập 八bát 歲tuế 是thị 年niên 秋thu 因nhân 過quá 銅đồng 棺quan 山sơn 豁hoát 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 按án 行hành 實thật 一nhất 日nhật 自tự 城thành 歸quy 過quá 銅đồng 棺quan 山sơn 頂đảnh 忽hốt 覺giác 情tình 與dữ 無vô 情tình 煥hoán 然nhiên 等đẳng 現hiện 覓mịch 纖tiêm 豪hào 過quá 患hoạn 不bất 可khả 得đắc 大đại 端đoan 說thuyết 似tự 人nhân 不bất 得đắc 正chánh 所sở 謂vị 大đại 地địa 。 平bình 沈trầm 底để 境cảnh 界giới 爾nhĩ 時thời 怳hoảng 怳hoảng 惚hốt 惚hốt 昭chiêu 昭chiêu 靈linh 靈linh 底để 要yếu 起khởi 起khởi 不bất 來lai 欲dục 覓mịch 覓mịch 不bất 得đắc 不bất 知tri 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 了liễu 又hựu 自tự 密mật 密mật 舉cử 前tiền 所sở 見kiến 所sở 會hội 古cổ 人nhân 因nhân 緣duyên 宛uyển 爾nhĩ 不bất 同đồng 亦diệc 自tự 不bất 疑nghi 道đạo 是thị 與dữ 不bất 是thị 。 按án 荅# 漢hán 月nguyệt 首thủ 座tòa 老lão 僧Tăng 於ư 有hữu 箇cá 小tiểu 省tỉnh 發phát 始thỉ 覺giác 得đắc 昭chiêu 昭chiêu 靈linh 靈linh 之chi 光quang 景cảnh 雖tuy 不bất 從tùng 前tiền 塵trần 之chi 所sở 起khởi 而nhi 有hữu 者giả 但đãn 於ư 舉cử 念niệm 則tắc 有hữu 不bất 舉cử 則tắc 無vô 故cố 於ư 生sanh 死tử 中trung 。 未vị 免miễn 看khán 作tác 兩lưỡng 橛quyết 弗phất 得đắc 一nhất 體thể 故cố 弗phất 安an 穩ổn 歷lịch 一nhất 十thập 三tam 載tái 於ư 銅đồng 棺quan 山sơn 頂đảnh 不bất 覺giác 昭chiêu 昭chiêu 靈linh 靈linh 之chi 一nhất 念niệm 故cố 覺giác 自tự 情tình 與dữ 無vô 情tình 煥hoán 然nhiên 等đẳng 現hiện 者giả 則tắc 不bất 見kiến 有hữu 男nam 。 名danh 女nữ 字tự 等đẳng 差sai 別biệt 之chi 名danh 。 相tương/tướng 又hựu 云vân 於ư 銅đồng 棺quan 山sơn 頂đảnh 忽hốt 覺giác 情tình 與dữ 無vô 情tình 煥hoán 然nhiên 等đẳng 見kiến 故cố 唯duy 以dĩ 一nhất 條điều 棒bổng 直trực 指chỉ 一nhất 切thiết 含hàm 靈linh 本bổn 命mạng 元nguyên 辰thần 立lập 地địa 處xứ 。 三tam 十thập 二nhị 年niên 甲giáp 辰thần 。

師sư 三tam 十thập 九cửu 歲tuế 按án 行hành 實thật 至chí 三tam 十thập 九cửu 歲tuế 同đồng 覺giác 宇vũ 三tam 藐miệu 二nhị 師sư 弟đệ 到đáo 京kinh 省tỉnh 覲cận 本bổn 師sư 以dĩ 昌xương 侍thị 者giả 記ký 聞văn 攷# 之chi 則tắc 師sư 是thị 歲tuế 實thật 居cư 龍long 池trì 葢# 師sư 啟khải 關quan 之chi 明minh 年niên 報báo 恩ân 修tu 踵chủng 師sư 關quan 亦diệc 訂# 千thiên 日nhật 之chi 期kỳ 師sư 以dĩ 修tu 故cố 傳truyền 和hòa 尚thượng 留lưu 神thần 京kinh 僅cận 十thập 八bát 甲giáp 子tử 而nhi 師sư 始thỉ 往vãng 省tỉnh 今kim 約ước 修tu 掩yểm 關quan 之chi 歲tuế 月nguyệt 旬tuần 日nhật 至chí 乙ất 巳tị 之chi 孟# 夏hạ 周chu 三tam 稔# 則tắc 昌xương 侍thị 者giả 之chi 記ký 聞văn 為vi 實thật 錄lục 焉yên 。 三tam 十thập 三tam 年niên 乙ất 巳tị 。

師sư 四tứ 十thập 歲tuế 是thị 年niên 四tứ 月nguyệt 偕giai 報báo 恩ân 修tu 取thủ 道đạo 漕# 河hà 入nhập 燕yên 京kinh 省tỉnh 覲cận 傳truyền 和hòa 尚thượng 冬đông 十thập 月nguyệt 始thỉ 達đạt 京kinh 師sư 時thời 傳truyền 住trụ 普phổ 照chiếu 禪thiền 寺tự 聞văn 師sư 來lai 先tiên 使sử 人nhân 待đãi 之chi 國quốc 門môn 及cập 至chí 便tiện 問vấn 老lão 僧Tăng 離ly 汝nhữ 等đẳng 三tam 年niên 汝nhữ 等đẳng 有hữu 新tân 會hội 處xứ 麼ma 師sư 即tức 出xuất 云vân 有hữu 傳truyền 云vân 有hữu 什thập 麼ma 新tân 會hội 處xứ 師sư 云vân 一nhất 人nhân 有hữu 慶khánh 萬vạn 民dân 樂nhạo/nhạc/lạc 業nghiệp 傳truyền 云vân 汝nhữ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 師sư 即tức 問vấn 訊tấn 云vân 某mỗ 甲giáp 得đắc 得đắc 來lai 省tỉnh 覲cận 和hòa 尚thượng 傳truyền 云vân 念niệm 子tử 遠viễn 來lai 放phóng 汝nhữ 三tam 十thập 棒bổng 師sư 抽trừu 身thân 便tiện 出xuất 又hựu 一nhất 日nhật 傳truyền 問vấn 近cận 日nhật 又hựu 如như 何hà 師sư 即tức 舉cử 起khởi 右hữu 腳cước 傳truyền 云vân 驢lư 腳cước 馬mã 腳cước 師sư 便tiện 舉cử 起khởi 左tả 腳cước 傳truyền 云vân 馬mã 腳cước 驢lư 腳cước 時thời 修tu 禪thiền 師sư 在tại 旁bàng 師sư 以dĩ 手thủ 指chỉ 修tu 復phục 顧cố 傳truyền 和hòa 尚thượng 修tu 便tiện 出xuất 師sư 云vân 不bất 消tiêu 一nhất 指chỉ 亦diệc 出xuất 又hựu 一nhất 晚vãn 同đồng 眾chúng 入nhập 室thất 傳truyền 問vấn 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 。 感cảm 而nhi 遂toại 通thông 師sư 便tiện 出xuất 傳truyền 云vân 此thử 子tử 如như 傷thương 弓cung 之chi 鳥điểu 見kiến 弓cung 影ảnh 便tiện 行hành 又hựu 一nhất 晚vãn 同đồng 眾chúng 侍thị 立lập 次thứ 傳truyền 云vân 如như 人nhân 落lạc 水thủy 坐tọa 觀quán 成thành 敗bại 不bất 救cứu 一nhất 救cứu 師sư 即tức 推thôi 攙# 眾chúng 兄huynh 弟đệ 出xuất 眾chúng 不bất 從tùng 師sư 云vân 爭tranh 怪quái 得đắc 某mỗ 甲giáp 又hựu 一nhất 晚vãn 問vấn 是thị 大đại 盡tận 小tiểu 盡tận 有hữu 者giả 道đạo 小tiểu 盡tận 有hữu 者giả 道đạo 莫mạc 是thị 大đại 盡tận 師sư 曰viết 敢cảm 保bảo 不bất 在tại 曆lịch 本bổn 上thượng 論luận 量lượng 便tiện 出xuất 一nhất 早tảo 侍thị 傳truyền 室thất 中trung 語ngữ 話thoại 了liễu 出xuất 喫khiết 粥chúc 眾chúng 問vấn 說thuyết 什thập 麼ma 話thoại 師sư 把bả 飯phạn 桌# 一nhất 攙# 和hòa 盤bàn 盌# 粥chúc 菜thái 俱câu 打đả 翻phiên 一nhất 眾chúng 不bất 得đắc 喫khiết 一nhất 日nhật 侍thị 立lập 次thứ 傳truyền 云vân 忽hốt 有hữu 人nhân 問vấn 汝nhữ 如như 何hà 祇kỳ 對đối 師sư 向hướng 前tiền 豎thụ 出xuất 拳quyền 傳truyền 亦diệc 豎thụ 拳quyền 云vân 老lão 僧Tăng 不bất 曉hiểu 得đắc 者giả 箇cá 是thị 什thập 麼ma 意ý 思tư 師sư 云vân 莫mạc 道đạo 和hòa 尚thượng 不bất 曉hiểu 得đắc 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 也dã 不bất 曉hiểu 得đắc 傳truyền 云vân 汝nhữ 又hựu 作tác 麼ma 師sư 即tức 喝hát 傳truyền 云vân 三tam 喝hát 四tứ 喝hát 後hậu 又hựu 如như 何hà 師sư 即tức 連liên 喝hát 退thoái 身thân 傳truyền 云vân 宛uyển 有hữu 古cổ 人nhân 之chi 作tác 師sư 復phục 喝hát 又hựu 一nhất 早tảo 上thượng 方phương 丈trượng 問vấn 訊tấn 傳truyền 云vân 汝nhữ 只chỉ 恁nhẫm 胡hồ 統thống 亂loạn 統thống 師sư 便tiện 起khởi 單đơn 他tha 往vãng 修tu 等đẳng 輓# 留lưu 傳truyền 云vân 不bất 要yếu 留lưu 他tha 一nhất 言ngôn 相tương/tướng 契khế 即tức 住trụ 一nhất 言ngôn 不bất 契khế 即tức 去khứ 師sư 直trực 蹋đạp 步bộ 便tiện 走tẩu 傳truyền 云vân 將tương 謂vị 汝nhữ 出xuất 一nhất 頭đầu 地địa 元nguyên 來lai 是thị 箇cá 無vô 明minh 塊khối 子tử 師sư 云vân 釣điếu 背bối/bội 筋cân 蠻# 子tử (# 葢# 漂phiêu 陽dương 方phương 語ngữ 以dĩ 傳truyền 漂phiêu 陽dương 人nhân 也dã )# 誰thùy 不bất 識thức 你nễ 你nễ 作tác 無vô 明minh 會hội 那na 傳truyền 即tức 轉chuyển 身thân 歸quy 方phương 丈trượng 師sư 亦diệc 被bị 眾chúng 兄huynh 弟đệ 留lưu 住trú 傳truyền 云vân 汝nhữ 恁nhẫm 麼ma 罵mạ 了liễu 老lão 僧Tăng 如như 何hà 掩yểm 得đắc 別biệt 人nhân 過quá 汝nhữ 還hoàn 在tại 者giả 裏lý 住trụ 師sư 即tức 大đại 書thư 云vân 謾man 人nhân 不bất 好hảo/hiếu 事sự 好hảo/hiếu 事sự 不bất 謾man 人nhân 有hữu 人nhân 謂vị 我ngã 罵mạ 師sư 父phụ 我ngã 即tức 向hướng 伊y 道đạo 莫mạc 謗báng 山sơn 僧Tăng 好hảo/hiếu 傳truyền 亦diệc 大đại 判phán 云vân 此thử 是thị 閻diêm 老lão 前tiền 供cung 招chiêu 無vô 諱húy 也dã 一nhất 日nhật 凌lăng 晨thần 傳truyền 和hòa 尚thượng 以dĩ 大đại 棒bổng 靠# 佛Phật 堂đường 前tiền 喚hoán 云vân 圜viên 悟ngộ 我ngã 要yếu 打đả 汝nhữ 汝nhữ 跪quỵ 了liễu 佛Phật 我ngã 與dữ 汝nhữ 說thuyết 說thuyết 佛Phật 法Pháp 了liễu 打đả 師sư 走tẩu 云vân 有hữu 佛Phật 法Pháp 與dữ 別biệt 人nhân 說thuyết 傳truyền 趁sấn 上thượng 便tiện 打đả 師sư 當đương 時thời 直trực 倒đảo 觸xúc 上thượng 去khứ 傳truyền 放phóng 棒bổng 云vân 汝nhữ 恁nhẫm 麼ma 觸xúc 殺sát 老lão 僧Tăng 師sư 以dĩ 棒bổng 擬nghĩ 打đả 上thượng 云vân 豈khởi 不bất 幸hạnh 哉tai 。 三tam 十thập 四tứ 年niên 丙bính 午ngọ 。

師sư 四tứ 十thập 一nhất 歲tuế 居cư 普phổ 照chiếu 傳truyền 和hòa 尚thượng 既ký 任nhậm 緣duyên 住trụ 持trì 師sư 亦diệc 無vô 煩phiền 綜tống 理lý 泮phấn 奐# 優ưu 游du 故cố 多đa 題đề 詠vịnh 之chi 語ngữ 寄ký 怡di 泉tuyền 照chiếu 曰viết 偏thiên 遊du 清thanh 澗giản 沜# 嬾lãn 走tẩu 濁trược 谿khê 濱tân 忽hốt 睹đổ 水thủy 中trung 影ảnh 方phương 知tri 厓# 上thượng 人nhân 舉cử 頭đầu 望vọng 明minh 月nguyệt 明minh 月nguyệt 照chiếu 吾ngô 身thân 南nam 北bắc 兩lưỡng 兄huynh 弟đệ 了liễu 然nhiên 不bất 隔cách 塵trần 自tự 勉miễn 偈kệ 曰viết 光quang 陰ấm 瞬thuấn 息tức 莫mạc 虛hư 刪san 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 豈khởi 等đẳng 閒gian/nhàn 一nhất 念niệm 萬vạn 年niên 。 終chung 不bất 改cải 任nhậm 他tha 滄thương 海hải 變biến 青thanh 山sơn 步bộ 報báo 恩ân 修tu 曰viết 中trung 秋thu 明minh 月nguyệt 照chiếu 長trường/trưởng 安an 處xứ 處xứ 笙sanh 謌# 和hòa 賞thưởng 觀quán 獨độc 有hữu 野dã 人nhân 清thanh 徹triệt 處xứ 為vi 綠lục 玩ngoạn 久cửu 覺giác 身thân 寒hàn (# 一nhất )# 欲dục 得đắc 不bất 孤cô 檀đàn 信tín 施thí 直trực 須tu 盡tận 卻khước 我ngã 師sư 恩ân 赤xích 手thủ 條điều 條điều 無vô 一nhất 物vật 橫hoạnh/hoành 拈niêm 竹trúc 棒bổng 打đả 兒nhi 孫tôn (# 二nhị )# 又hựu 中trung 秋thu 呈trình 傳truyền 和hòa 尚thượng 曰viết 為vi 愛ái 中trung 秋thu 夜dạ 月nguyệt 精tinh 與dữ 人nhân 同đồng 樂nhạo/nhạc/lạc 稱xưng 人nhân 情tình 億ức 萬vạn 州châu 都đô 皆giai 普phổ 照chiếu 一nhất 人nhân 舉cử 首thủ 一nhất 輪luân 明minh 傳truyền 和hòa 尚thượng 印ấn 云vân 不bất 多đa 不bất 少thiểu 。 復phục 書thư 一nhất 紙chỉ 云vân 檀đàn 越việt 送tống 得đắc 月nguyệt 餅bính 兩lưỡng 箇cá 師sư 徒đồ 侍thị 者giả 五ngũ 人nhân 。 一nhất 箇cá 分phân 作tác 四tứ 分phần/phân 賸# 底để 付phó 與dữ 老lão 僧Tăng 師sư 掇xuyết 一nhất 箇cá 便tiện 行hành 。 三tam 十thập 五ngũ 年niên 丁đinh 未vị 。

師sư 四tứ 十thập 二nhị 歲tuế 還hoàn 南nam 傳truyền 和hòa 尚thượng 示thị 師sư 法pháp 語ngữ 云vân 汝nhữ 離ly 我ngã 此thử 去khứ 但đãn 適thích 意ý 處xứ 斷đoạn 不bất 可khả 住trụ 不bất 適thích 意ý 處xứ 作tác 急cấp 走tẩu 過quá 恁nhẫm 麼ma 行hành 去khứ 不bất 要yếu 記ký 歲tuế 數số 須tu 待đãi 十thập 字tự 路lộ 口khẩu 有hữu 箇cá 㝿# 足túc 阿a 師sư 與dữ 汝nhữ 印ấn 證chứng 了liễu 不bất 要yếu 汝nhữ 來lai 見kiến 我ngã 彼bỉ 時thời 我ngã 自tự 相tương 見kiến 汝nhữ 也dã 宜nghi 悉tất 之chi 時thời 葢# 二nhị 月nguyệt 中trung 旬tuần 留lưu 別biệt 修tu 禪thiền 師sư 有hữu 同đồng 來lai 不bất 同đồng 去khứ 愧quý 我ngã 獨độc 行hành 南nam 之chi 句cú 三tam 月nguyệt 過quá 維duy 揚dương 登đăng 金kim 山sơn 留lưu 題đề 曰viết 波ba 中trung 卓trác 出xuất 始thỉ 昂ngang 頭đầu 裂liệt 破phá 長trường/trưởng 江giang 兩lưỡng 道đạo 流lưu 隔cách 岸ngạn 紅hồng 塵trần 飛phi 不bất 到đáo 三tam 三tam 兩lưỡng 兩lưỡng 渡độ 人nhân 舟chu 夏hạ 居cư 龍long 池trì 示thị 徒đồ 有hữu 人nhân 生sanh 何hà 所sở 貴quý 所sở 貴quý 持trì 大đại 志chí 志chí 大đại 不bất 吾ngô 欺khi 浩hạo 然nhiên 塞tắc 天thiên 地địa 之chi 句cú 秋thu 八bát 月nguyệt 上thượng 雙song 徑kính 陟trắc 臨lâm 安an 之chi 天thiên 目mục 山sơn 撥bát 草thảo 瞻chiêm 風phong 閴# 其kỳ 無vô 人nhân 乃nãi 截tiệt 江giang 過quá 天thiên 台thai 因nhân 訪phỏng 海hải 門môn 周chu 居cư 士sĩ 士sĩ 以dĩ 道đạo 學học 人nhân 望vọng 隆long 一nhất 世thế 稱xưng 門môn 庭đình 高cao 峻tuấn 者giả 師sư 與dữ 之chi 本bổn 色sắc 相tướng 見kiến 脫thoát 畧lược 窠khòa 臼cữu 士sĩ 為vi 手thủ 舞vũ 足túc 蹈đạo 按án 機cơ 緣duyên 師sư 訪phỏng 周chu 居cư 士sĩ 坐tọa 次thứ 士sĩ 問vấn 何hà 處xứ 師sư 曰viết 南nam 直trực 隸lệ 遊du 天thiên 台thai 特đặc 訪phỏng 老lão 居cư 士sĩ 問vấn 尊tôn 號hiệu 師sư 一nhất 喝hát 問vấn 下hạ 在tại 甚thậm 處xứ 師sư 曰viết 昨tạc 在tại 居cư 士sĩ 書thư 院viện 旁bàng 菴am 歇hiết 士sĩ 曰viết 我ngã 有hữu 果quả 在tại 莫mạc 要yếu 偷thâu 來lai 喫khiết 麼ma 師sư 與dữ 一nhất 掌chưởng 曰viết 者giả 老lão 賊tặc 頭đầu 便tiện 行hành 乃nãi 館quán 師sư 別biệt 業nghiệp 日nhật 夕tịch 質chất 證chứng 恨hận 相tương 見kiến 之chi 晚vãn 及cập 師sư 辭từ 去khứ 與dữ 師sư 訂# 出xuất 世thế 之chi 期kỳ 師sư 以dĩ 住trụ 山sơn 告cáo 之chi 士sĩ 曰viết 知tri 命mạng 以dĩ 上thượng 行hành 且thả 道đạo 風phong 徧biến 界giới 安an 能năng 深thâm 自tự 祕bí 惜tích 耶da 至chí 紹thiệu 興hưng 邂giải 逅cấu 王vương 靜tĩnh 虛hư 虛hư 素tố 奉phụng 師sư 獎tưởng 藉tạ 在tại 昔tích 一nhất 時thời 留lưu 神thần 空không 宗tông 之chi 士sĩ 有hữu 若nhược 陶đào 宗tông 伯bá 望vọng 齡linh 王vương 司ty 空không 舜thuấn 鼎đỉnh 咸hàm 知tri 名danh 焉yên 至chí 則tắc 假giả 館quán 願nguyện 留lưu 憧sung 憧sung 咨tư # 無vô 虛hư 日nhật 故cố 師sư 與dữ 之chi 醻# 醋thố 最tối 多đa 具cụ 見kiến 全toàn 錄lục 中trung 。 三tam 十thập 六lục 年niên 戊# 申thân 。

師sư 四tứ 十thập 三tam 歲tuế 居cư 石thạch 簣quỹ 山sơn 房phòng 亦diệc 名danh 護hộ 生sanh 菴am 或hoặc 曰viết 非phi 也dã 護hộ 生sanh 菴am 去khứ 石thạch 簣quỹ 山sơn 房phòng 半bán 牛ngưu 㖃# 地địa 乃nãi 陶đào 宗tông 伯bá 家gia 世thế 植thực 福phước 地địa 葢# 㖃# 山sơn 云vân 按án 昌xương 侍thị 者giả 記ký 聞văn 師sư 居cư 㖃# 山sơn 日nhật 有hữu 貴quý 人nhân 至chí 菴am 見kiến 師sư 閱duyệt 論luận 孟# 貴quý 人nhân 問vấn 看khán 什thập 麼ma 師sư 呈trình 起khởi 示thị 之chi 貴quý 人nhân 云vân 不bất 是thị 你nễ 家gia 茶trà 飯phạn 師sư 便tiện 掌chưởng 貴quý 人nhân 大đại 怒nộ 適thích 宗tông 伯bá 外ngoại 至chí 諭dụ 之chi 曰viết 和hòa 尚thượng 與dữ 你nễ 佛Phật 法Pháp 相tương 見kiến 乃nãi 惡ác 發phát 邪tà 貴quý 人nhân 唯duy 唯duy 遜tốn 謝tạ 而nhi 去khứ 天thiên 台thai 有hữu 無vô 擇trạch 者giả 徧biến 見kiến 諸chư 方phương 尊tôn 宿túc 以dĩ 機cơ 辯biện 盛thịnh 氣khí 葢# 人nhân 時thời 流lưu 憚đạn 之chi 嚮hướng 師sư 名danh 直trực 趨xu 謁yết 師sư 適thích 師sư 路lộ 次thứ 栽tài 松tùng 遽cự 爾nhĩ 問vấn 曰viết 聞văn 㖃# 山sơn 有hữu 師sư 子tử 特đặc 來lai 一nhất 弄lộng 師sư 舉cử 起khởi 钁quắc 頭đầu 便tiện 打đả 擇trạch 擬nghĩ 議nghị 師sư 直trực 打đả 趁sấn 由do 是thị 道đạo 聲thanh 藹ái 著trước 宿túc 衲nạp 因nhân 之chi 就tựu 正chánh 者giả 亦diệc 戶hộ 屨lũ 滿mãn 矣hĩ 作tác 達đạt 磨ma 渡độ 江giang 贊tán 為vi 宗tông 伯bá 作tác 初sơ 祖tổ 象tượng 贊tán 燈đăng 前tiền 偈kệ 示thị 護hộ 生sanh 菴am 主chủ 有hữu 笑tiếu 裏lý 有hữu 刀đao 闚khuy 得đắc 破phá 光quang 明minh 越việt 格cách 始thỉ 為vi 僧Tăng 之chi 句cú 。 三tam 十thập 七thất 年niên 己kỷ 酉dậu 。

師sư 四tứ 十thập 四tứ 歲tuế 聞văn 檇# 李# 楞lăng 嚴nghiêm 備bị 諸chư 禪thiền 典điển 乃nãi 自tự 往vãng 贖thục 之chi 故cố 宿túc 楞lăng 嚴nghiêm 有hữu 夜dạ 央ương 轉chuyển 臥ngọa 緣duyên 張trương 臂tý 觸xúc 省tỉnh 鄰lân 單đơn 安an 睡thụy 人nhân 者giả 此thử 也dã 過quá 武võ 原nguyên 留lưu 秦tần 山sơn 度độ 夏hạ 秦tần 山sơn 者giả 葢# 始thỉ 皇hoàng 三tam 十thập 七thất 年niên 遊du 會hội 稽khể 還hoàn 駐trú 䟆# 此thử 山sơn 以dĩ 望vọng 蓬bồng 萊# 僊tiên 人nhân 之chi 屬thuộc 故cố 其kỳ 下hạ 有hữu 始thỉ 皇hoàng 廟miếu 師sư 有hữu 句cú 曰viết 行hành 到đáo 水thủy 窮cùng 山sơn 盡tận 頭đầu 秦tần 皇hoàng 計kế 絕tuyệt 始thỉ 心tâm 休hưu 誰thùy 知tri 別biệt 有hữu 通thông 方phương 路lộ 大đại 海hải 何hà 曾tằng 止chỉ 浪lãng 遊du 病bệnh 目mục 景cảnh 西tây 上thượng 人nhân 以dĩ 圓viên 覺giác 知tri 是thị 空không 華hoa 即tức 無vô 輪luân 轉chuyển 。 為vi 問vấn 師sư 以dĩ 偈kệ 荅# 曰viết 曾tằng 聞văn 病bệnh 眼nhãn 見kiến 空không 華hoa 我ngã 病bệnh 眼nhãn 中trung 不bất 見kiến 他tha 忽hốt 覺giác 淚lệ 珠châu 垂thùy 面diện 下hạ 方phương 知tri 病bệnh 眼nhãn 見kiến 無vô 差sai 按án 金kim 粟túc 為vi 景cảnh 西tây 忌kỵ 辰thần 上thượng 堂đường 云vân 伊y 於ư 三tam 十thập 五ngũ 年niên 在tại 紹thiệu 興hưng 護hộ 生sanh 菴am 黃hoàng 昏hôn 時thời 屋ốc 角giác 頭đầu 裏lý 見kiến 老lão 僧Tăng 而nhi 有hữu 親thân 意ý 三tam 十thập 七thất 年niên 老lão 僧Tăng 行hành 腳cước 來lai 秦tần 山sơn 積tích 善thiện 菴am 同đồng 住trụ 一nhất 夏hạ 亦diệc 未vị 有hữu 省tỉnh 發phát 直trực 至chí 甲giáp 子tử 年niên 老lão 僧Tăng 住trụ 金kim 粟túc 伊y 來lai 同đồng 住trụ 遂toại 於ư 室thất 中trung 每mỗi 每mỗi 與dữ 伊y 痛thống 棒bổng 一nhất 日nhật 謂vị 老lão 僧Tăng 某mỗ 甲giáp 思tư 和hòa 尚thượng 者giả 條điều 棒bổng 正chánh 是thị 大đại 總tổng 持trì 云vân 云vân 秦tần 山sơn 抵để 金kim 粟túc 僅cận 三tam 十thập 里lý 歷lịch 一nhất 十thập 五ngũ 年niên 而nhi 師sư 建kiến 法pháp 此thử 方phương 道đạo 遂toại 顯hiển 著trứ 於ư 天thiên 下hạ 至chí 今kim 鹽diêm 官quan 秀tú 水thủy 之chi 民dân 不bất 問vấn 僧Tăng 俗tục 男nam 女nữ 上thượng 至chí 簪# 紱# 下hạ 及cập 暑thử 古cổ 不bất 敢cảm 名danh 號hiệu 師sư 而nhi 獨độc 稱xưng 為vi 金kim 粟túc 和hòa 尚thượng 云vân 磨ma 勘khám 歲tuế 月nguyệt 是thị 秋thu 仍nhưng 寄ký 護hộ 生sanh 卒tuất 歲tuế 。 三tam 十thập 八bát 年niên 庚canh 戌tuất 。

師sư 四tứ 十thập 五ngũ 歲tuế 佩bội 傳truyền 和hòa 尚thượng 南nam 來lai 之chi 語ngữ 乃nãi 辭từ 別biệt 宗tông 伯bá 云vân 華hoa 事sự 紛phân 紛phân 春xuân 盡tận 頭đầu 杖trượng 藜# 隨tùy 意ý 且thả 悠du 游du 謝tạ 辭từ 檀đàn 越việt 何hà 方phương 去khứ 萬vạn 里lý 天thiên 涯nhai 一nhất 步bộ 收thu 宗tông 伯bá 勉miễn 留lưu 之chi 以dĩ 師sư 欲dục 觀quán 南nam 海hải 為vi 津tân 送tống 之chi 普phổ 陀đà 且thả 密mật 令linh 寺tự 主chủ 玉ngọc 堂đường 款# 師sư 故cố 登đăng 菩Bồ 薩Tát 頂đảnh 望vọng 日nhật 有hữu 登đăng 顛điên 四tứ 顧cố 景cảnh 幽u 長trường/trưởng 水thủy 色sắc 天thiên 光quang 碧bích 玉ngọc 堂đường 之chi 句cú 訝nhạ 主chủ 人nhân 禮lễ 意ý 殷ân 勤cần 信tín 宿túc 而nhi 還hoàn 過quá 水thủy 西tây 門môn 菴am 示thị 息tức 機cơ 上thượng 人nhân 偈kệ 曰viết 未vị 悟ngộ 頭đầu 頭đầu 欲dục 息tức 機cơ 悟ngộ 來lai 息tức 息tức 露lộ 全toàn 機cơ 有hữu 人nhân 來lai 問vấn 。 菴am 中trung 主chủ 向hướng 道đạo 門môn 開khai 對đối 水thủy 西tây 為vi 石thạch 梁lương 陶đào 居cư 士sĩ 靜tĩnh 室thất 留lưu 題đề 荅# 章chương 居cư 士sĩ 請thỉnh 問vấn 念niệm 佛Phật 因nhân 緣duyên 偈kệ 辭từ 謝tạ 宛uyển 委ủy 見kiến 勉miễn 掩yểm 關quan 偈kệ 自tự 以dĩ 中trung 歲tuế 出xuất 家gia 貌mạo 言ngôn 拙chuyết 樸phác 雖tuy 為vi 諸chư 公công 見kiến 重trùng 以dĩ 世thế 識thức 真chân 者giả 寡quả 乃nãi 痛thống 自tự 韜# 晦hối 作tác 偈kệ 見kiến 意ý 翩# 翩# 野dã 老lão 僧Tăng 匡khuông 徒đồ 竟cánh 不bất 能năng 若nhược 問vấn 西tây 來lai 意ý 拳quyền 頭đầu 劈phách 面diện 掄# 不bất 圖đồ 嫌hiềm 我ngã 拙chuyết 且thả 欲dục 得đắc 人nhân 憎tăng 義nghĩa 斷đoạn 情tình 忘vong 處xứ 諸chư 人nhân 會hội 未vị 曾tằng 與dữ 黃hoàng 檗# 無vô 念niệm 有hữu 禪thiền 師sư 會hội 於ư 陶đào 宗tông 伯bá 府phủ 第đệ 有hữu 一nhất 見kiến 遂toại 若nhược 得đắc 師sư 於ư 驪# 黃hoàng 之chi 外ngoại 不bất 敢cảm 以dĩ 毛mao 色sắc 眎# 師sư 欣hân 然nhiên 問vấn 嗣tự 法pháp 為vi 誰thùy 師sư 以dĩ 龍long 池trì 告cáo 之chi 復phục 問vấn 龍long 池trì 為vi 誰thùy 氏thị 子tử 耶da 師sư 曰viết 本bổn 師sư 親thân 見kiến 笑tiếu 巗# 來lai 有hữu 愴sảng 然nhiên 曰viết 吾ngô 行hành 腳cước 燕yên 京kinh 時thời 笑tiếu 巗# 和hòa 尚thượng 猶do 無vô 恙dạng 正chánh 欲dục 參tham 禮lễ 為vi 人nhân 所sở 阻trở 恨hận 不bất 及cập 見kiến 之chi 今kim 三tam 十thập 年niên 未vị 聞văn 門môn 下hạ 有hữu 大đại 行hành 其kỳ 道đạo 者giả 其kỳ 在tại 公công 乎hồ 是thị 年niên 秋thu 傳truyền 和hòa 尚thượng 回hồi 自tự 燕yên 京kinh 。 三tam 十thập 九cửu 年niên 辛tân 亥hợi 。

師sư 四tứ 十thập 六lục 歲tuế 還hoàn 龍long 池trì 昌xương 侍thị 者giả 云vân 師sư 還hoàn 龍long 池trì 葢# 在tại 庚canh 戌tuất 之chi 歲tuế 杪# 以dĩ 師sư 還hoàn 山sơn 只chỉ 住trụ 八bát 箇cá 月nguyệt 日nhật 至chí 八bát 月nguyệt 初sơ 呈trình 偈kệ 辭từ 云vân 辭từ 別biệt 三tam 年niên 方phương 外ngoại 遊du 歸quy 從tùng 八bát 月nguyệt 山sơn 中trung 住trụ 也dã 按án 行hành 實thật 往vãng 回hồi 四tứ 載tái 本bổn 師sư 以dĩ 帖# 書thư 云vân 大đại 事sự 未vị 完hoàn 更cánh 可khả 前tiền 進tiến 。 母mẫu 來lai 後hậu 也dã 命mạng 通thông 壽thọ 至chí 紹thiệu 興hưng 護hộ 生sanh 菴am 喚hoán 歸quy 問vấn 云vân 汝nhữ 幾kỷ 年niên 曾tằng 見kiến 什thập 麼ma 人nhân 我ngã 以dĩ 腳cước 打đả 地địa 以dĩ 手thủ 拍phách 厀# 便tiện 出xuất 本bổn 師sư 云vân 汝nhữ 外ngoại 幾kỷ 年niên 一nhất 些# 氣khí 息tức 也dã 無vô 我ngã 云vân 和hòa 尚thượng 疑nghi 則tắc 別biệt 參tham 一nhất 日nhật 本bổn 師sư 陞thăng 座tòa 喚hoán 我ngã 向hướng 前tiền 舉cử 拂phất 問vấn 諸chư 方phương 還hoàn 有hữu 者giả 箇cá 麼ma 我ngã 震chấn 威uy 一nhất 喝hát 本bổn 師sư 云vân 好hảo/hiếu 一nhất 喝hát 我ngã 連liên 喝hát 兩lưỡng 喝hát 歸quy 位vị 本bổn 師sư 顧cố 云vân 更cánh 喝hát 一nhất 喝hát 看khán 我ngã 即tức 出xuất 法pháp 堂đường 本bổn 師sư 下hạ 座tòa 我ngã 隨tùy 入nhập 方phương 丈trượng 作tác 禮lễ 云vân 適thích 來lai 某mỗ 甲giáp 觸xúc 忤ngỗ 和hòa 尚thượng 便tiện 出xuất 本bổn 師sư 即tức 安an 西tây 堂đường 位vị 次thứ 一nhất 日nhật 撾qua 鼓cổ 上thượng 堂đường 付phó 我ngã 衣y 拂phất 我ngã 辭từ 再tái 三tam 本bổn 師sư 云vân 汝nhữ 是thị 什thập 麼ma 意ý 思tư 我ngã 云vân 直trực 待đãi 和hòa 尚thượng 天thiên 年niên 某mỗ 甲giáp 守thủ 塔tháp 三tam 載tái 然nhiên 後hậu 可khả 行hành 則tắc 行hành 當đương 止chỉ 則tắc 止chỉ 時thời 年niên 四tứ 十thập 八bát 。 歲tuế 後hậu 至chí 八bát 月nguyệt 初sơ 呈trình 偈kệ 辭từ 云vân 辭từ 別biệt 三tam 年niên 方phương 外ngoại 遊du 歸quy 從tùng 八bát 月nguyệt 山sơn 中trung 住trụ 悟ngộ 甘cam 做tố 箇cá 無vô 緣duyên 地địa 乘thừa 箇cá 無vô 緣duyên 地địa 辭từ 去khứ 本bổn 師sư 云vân 與dữ 大đại 眾chúng 無vô 緣duyên 與dữ 老lão 僧Tăng 無vô 緣duyên 我ngã 云vân 只chỉ 是thị 某mỗ 甲giáp 更cánh 與dữ 阿a 誰thùy 本bổn 師sư 苦khổ 留lưu 云vân 汝nhữ 若nhược 去khứ 了liễu 我ngã 直trực 操thao 到đáo 底để 我ngã 不bất 得đắc 已dĩ 住trụ 之chi 又hựu 按án 禹vũ 門môn 上thượng 堂đường 於ư 辛tân 亥hợi 春xuân 二nhị 月nguyệt 三tam 日nhật 擊kích 鼓cổ 集tập 眾chúng 於ư 此thử 堂đường 上thượng 付phó 與dữ 悟ngộ 上thượng 座tòa 當đương 時thời 堅kiên 執chấp 不bất 受thọ 此thử 則tắc 歲tuế 月nguyệt 有hữu 徵trưng 參tham 驗nghiệm 無vô 差sai 若nhược 四tứ 十thập 八bát 歲tuế 則tắc 癸quý 丑sửu 年niên 矣hĩ 癸quý 丑sửu 望vọng 丁đinh 未vị 七thất 稔# 付phó 拂phất 與dữ 辭từ 去khứ 又hựu 同đồng 歲tuế 則tắc 何hà 以dĩ 云vân 三tam 年niên 方phương 外ngoại 往vãng 還hoàn 四tứ 載tái 耶da 然nhiên 則tắc 行hành 實thật 雖tuy 師sư 自tự 宣tuyên 而nhi 錄lục 則tắc 出xuất 白bạch 雲vân 體thể 心tâm 二nhị 十thập 餘dư 人nhân 之chi 手thủ 故cố 當đương 以dĩ 辛tân 亥hợi 二nhị 月nguyệt 為vi 是thị 。 四tứ 十thập 年niên 壬nhâm 子tử 。

師sư 四tứ 十thập 七thất 歲tuế 刻khắc 傳truyền 和hòa 尚thượng 閒gian/nhàn 譚đàm 晚vãn 話thoại 就tựu 研nghiên 足túc 武võ 林lâm 乞khất 弁# 首thủ 之chi 語ngữ 於ư 雲vân 棲tê 蓮liên 大Đại 士Sĩ 其kỳ 畧lược 曰viết 予# 昔tích 參tham 笑tiếu 巗# 和hòa 尚thượng 於ư 京kinh 師sư 幻huyễn 有hữu 兄huynh 侍thị 焉yên 無vô 何hà 予# 以dĩ 病bệnh 附phụ 餉hướng 舶bạc 南nam 還hoàn 而nhi 幻huyễn 有hữu 兄huynh 侍thị 和hòa 尚thượng 最tối 久cửu 已dĩ 而nhi 徧biến 歷lịch 諸chư 方phương 歸quy 老lão 於ư 龍long 池trì 顧cố 予# 衰suy 耄mạo 臥ngọa 疾tật 深thâm 谷cốc 沾triêm 沾triêm 自tự 濡nhu 不bất 足túc 幻huyễn 有hữu 兄huynh 方phương 慨khái 然nhiên 以dĩ 建kiến 法Pháp 幢tràng 立lập 宗tông 旨chỉ 。 為vì 己kỷ 任nhậm 巗# 師sư 往vãng 矣hĩ 門môn 庭đình 有hữu 人nhân 予# 何hà 幸hạnh 樂nhạo/nhạc/lạc 觀quán 其kỳ 盛thịnh 過quá 山sơn 陰ấm 為vi 傳truyền 和hòa 尚thượng 訊tấn 王vương 司ty 空không 并tinh 乞khất 序tự 言ngôn 以dĩ 司ty 空không 素tố 問vấn 道đạo 於ư 傳truyền 故cố 也dã 登đăng 會hội 稽khể 海hải 口khẩu 之chi 大đại 峰phong 山sơn 兼kiêm 似tự 王vương 司ty 空không 有hữu 滿mãn 口khẩu 向hướng 人nhân 言ngôn 不bất 得đắc 謾man 將tương 東đông 海hải 作tác 書thư 池trì 之chi 句cú 葢# 司ty 空không 號hiệu 墨mặc 池trì 云vân 。 四tứ 十thập 一nhất 年niên 癸quý 丑sửu 。

師sư 四tứ 十thập 八bát 歲tuế 居cư 龍long 池trì 是thị 年niên 始thỉ 闢tịch 睹đổ 史sử 內nội 院viện 基cơ 葢# 傳truyền 和hòa 尚thượng 欲dục 建kiến 寑# 殿điện 於ư 山sơn 之chi 麓lộc 以dĩ 奉phụng 安an 補bổ 處xứ 菩Bồ 薩Tát 。 時thời 儕# 輩bối 甚thậm 眾chúng 而nhi 經kinh 始thỉ 命mạng 師sư 且thả 語ngữ 師sư 曰viết 除trừ 卻khước 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 福phước 慧tuệ 兩lưỡng 足túc 有hữu 幾kỷ 人nhân 哉tai 但đãn 於ư 本bổn 領lãnh 有hữu 實thật 證chứng 則tắc 龍long 天thiên 必tất 不bất 相tương 負phụ 吾ngô 日nhật 莫mạc 矣hĩ 汝nhữ 見kiến 其kỳ 成thành 師sư 終chung 以dĩ 受thọ 業nghiệp 之chi 地địa 不bất 欲dục 自tự 獨độc 有hữu 為vi 退thoái 讓nhượng 益ích 甚thậm 復phục 語ngứ 師sư 曰viết 汝nhữ 尋tầm 常thường 豎thụ 出xuất 拳quyền 頭đầu 老lão 僧Tăng 亦diệc 豎thụ 出xuất 拳quyền 頭đầu 正chánh 要yếu 汝nhữ 自tự 拳quyền 自tự 立lập 爾nhĩ 師sư 不bất 謂vị 然nhiên 一nhất 日nhật 侍thị 傳truyền 山sơn 行hành 因nhân 石thạch 擺bãi 擬nghĩ 側trắc 師sư 向hướng 前tiền 扶phù 之chi 傳truyền 顧cố 曰viết 汝nhữ 扶phù 持trì 我ngã 耶da 師sư 云vân 是thị 何hà 言ngôn 與dữ 又hựu 一nhất 日nhật 日nhật 色sắc 將tương 沈trầm 之chi 際tế 傳truyền 喚hoán 師sư 及cập 報báo 恩ân 修tu 入nhập 室thất 云vân 老lão 僧Tăng 昨tạc 夜dạ 起khởi 來lai 走tẩu 一nhất 回hồi 把bả 柄bính 都đô 在tại 手thủ 裏lý 了liễu 汝nhữ 等đẳng 為vi 我ngã 扶phù 持trì 佛Phật 法Pháp 師sư 便tiện 出xuất 復phục 呈trình 偈kệ 云vân 若nhược 據cứ 某mỗ 甲giáp 扶phù 佛Phật 法Pháp 任nhậm 他tha ○# ○# ○# ○# ○# 都đô 來lai 總tổng 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 莫mạc 道đạo 分phân 明minh 為vi 賞thưởng 罸# 傳truyền 目mục 之chi 大đại 笑tiếu 師sư 接tiếp 來lai 付phó 火hỏa 按án 行hành 實thật 云vân 此thử 癸quý 丑sửu 季quý 冬đông 時thời 話thoại 也dã 雪tuyết 中trung 送tống 報báo 恩ân 修tu 掩yểm 關quan 北bắc 隖# 有hữu 誰thùy 人nhân 知tri 此thử 意ý 白bạch 日nhật 掩yểm 柴sài 扉# 之chi 弓cung 傳truyền 和hòa 尚thượng 亦diệc 以dĩ 偈kệ 送tống 命mạng 師sư 和hòa 作tác 師sư 和hòa 曰viết 某mỗ 甲giáp 分phân 明minh 沒một 啟khải 關quan 通thông 身thân 無vô 處xứ 著trước 忙mang 閒gian/nhàn 也dã 無vô 門môn 進tiến 無vô 門môn 出xuất 只chỉ 麼ma 堂đường 堂đường 任nhậm 運vận 間gian 復phục 命mạng 師sư 代đại 示thị 明minh 極cực 上thượng 人nhân 極cực 號hiệu 元nguyên 闇ám 師sư 代đại 曰viết 明minh 極cực 看khán 來lai 無vô 實thật 法pháp 闇ám 元nguyên 識thức 盡tận 少thiểu 人nhân 知tri 驀# 然nhiên 明minh 闇ám 都đô 翻phiên 轉chuyển 脫thoát 體thể 全toàn 彰chương 奮phấn 振chấn 威uy 。 四tứ 十thập 二nhị 年niên 甲giáp 寅# 。

師sư 四tứ 十thập 九cửu 歲tuế 。 春xuân 日nhật 因nhân 觀quán 落lạc 梅mai 偶ngẫu 賦phú 曰viết 寒hàn 梅mai 初sơ 放phóng 雪tuyết 添# 肥phì 無vô 那na 春xuân 風phong 送tống 爾nhĩ 歸quy 枝chi 上thượng 已dĩ 離ly 空không 不bất 住trụ 飄phiêu 飄phiêu 一nhất 瓣# 不bất 沾triêm 泥nê 至chí 二nhị 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 傳truyền 和hòa 尚thượng 告cáo 寂tịch 矣hĩ 當đương 彌di 留lưu 時thời 適thích 師sư 城thành 出xuất 命mạng 促xúc 之chi 歸quy 而nhi 奔bôn 赴phó 不bất 及cập 故cố 無vô 末mạt 後hậu 相tương 見kiến 之chi 語ngữ 忞# 嘗thường 來lai 見kiến 聞văn 為vi 作tác 傳truyền 曰viết 師sư 於ư 神thần 宗tông 萬vạn 曆lịch 四tứ 十thập 二nhị 年niên 甲giáp 寅# 示thị 寂tịch 先tiên 一nhất 日nhật 有hữu 僧Tăng 自tự 臺đài 山sơn 來lai 師sư 欣hân 然nhiên 與dữ 之chi 劇kịch 譂# 山sơn 中trung 宿túc 昔tích 抵để 莫mạc 索sách 浴dục 浴dục 出xuất 而nhi 示thị 微vi 疾tật 眾chúng 環hoàn 擁ủng 知tri 師sư 猒# 世thế 因nhân 請thỉnh 遺di 訓huấn 師sư 舉cử 所sở 著trước 帽mạo 者giả 三tam 眾chúng 無vô 對đối 師sư 乃nãi 拍phách 厀# 奄yểm 然nhiên 而nhi 逝thệ 葢# 二nhị 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 子tử 夜dạ 也dã 按án 行hành 實thật 甲giáp 寅# 二nhị 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 本bổn 師sư 圓viên 逝thệ 我ngã 為vi 伴bạn 柩cữu 三tam 載tái 在tại 昔tích 如Như 來Lai 當đương 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 中trung 夜dạ 示thị 寂tịch 於ư 娑sa 羅la 雙song 樹thụ 間gian 。 爰viên 有hữu 金kim 棺quan 白bạch 氎điệp 之chi 文văn 眾chúng 議nghị 循tuần 故cố 事sự 復phục 以dĩ 哀ai 慕mộ 停đình 之chi 寢tẩm 室thất 三tam 年niên 師sư 為vi 伴bạn 柩cữu 故cố 也dã 夏hạ 居cư 山sơn 寺tự 偈kệ 曰viết 古cổ 寺tự 團đoàn 團đoàn 盡tận 竹trúc 林lâm 娑sa 羅la 樹thụ 下hạ 。 更cánh 陰ấm 深thâm 山sơn 僧Tăng 盤bàn 厀# 蒲bồ 團đoàn 坐tọa 堪kham 笑tiếu 人nhân 來lai 解giải 問vấn 心tâm 龍long 池trì 葢# 有hữu 雙song 樹thụ 娑sa 羅la 已dĩ 近cận 數số 百bách 年niên 其kỳ 西tây 偏thiên 大đại 根căn 軸trục 解giải 者giả 中trung 安an 木mộc 榻tháp 可khả 坐tọa 數số 人nhân 故cố 師sư 復phục 有hữu 偈kệ 曰viết 佛Phật 號hiệu 娑sa 羅la 大đại 樹thụ 王vương 為vi 緣duyên 垂thùy 世thế 作tác 津tân 梁lương 葢# 以dĩ 此thử 云vân 。 四tứ 十thập 三tam 年niên 乙ất 卯mão 。

師sư 五ngũ 十thập 歲tuế 心tâm 喪táng 伴bạn 柩cữu 龍long 池trì 山sơn 頂đảnh 高cao 寒hàn 焚phần 香hương 卻khước 坐tọa 日nhật 無vô 餘dư 事sự 乃nãi 簡giản 古cổ 公công 案án 近cận 二nhị 百bách 則tắc 為vi 之chi 頌tụng 以dĩ 明minh 佛Phật 祖tổ 大đại 意ý 今kim 集tập 中trung 所sở 見kiến 自tự 世Thế 尊Tôn 初sơ 生sanh 至chí 婆bà 子tử 燒thiêu 菴am 皆giai 此thử 時thời 作tác 也dã 因nhân 友hữu 人nhân 論luận 主chủ 退thoái 步bộ 作tác 偈kệ 進tiến 之chi 人nhân 生sanh 於ư 世thế 。 莫mạc 徒đồ 勞lao 進tiến 步bộ 何hà 如như 退thoái 步bộ 高cao 進tiến 退thoái 兩lưỡng 關quan 如như 達đạt 破phá 了liễu 然nhiên 隨tùy 步bộ 任nhậm 逍tiêu 遙diêu 和hòa 楊dương 居cư 士sĩ 捕bộ 魚ngư 謌# 野dã 老lão 貧bần 無vô 舟chu 可khả 繫hệ 饒nhiêu 伊y 日nhật 月nguyệt 乾can/kiền/càn 坤# 麗lệ 天thiên 堂đường 佛Phật 國quốc 通thông 不bất 棲tê 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 了liễu 無vô 寄ký 無vô 可khả 求cầu 安an 可khả 利lợi 悲bi 喜hỷ 現hiện 前tiền 奚hề 有hữu 意ý 不bất 生sanh 一nhất 念niệm 。 正chánh 全toàn 提đề 信tín 步bộ 程# 途đồ 誰thùy 有hữu 里lý 沒một 絲ti 牽khiên 爭tranh 有hữu 住trụ 赤xích 手thủ 條điều 條điều 任nhậm 來lai 去khứ 騰đằng 騰đằng 運vận 用dụng 轉chuyển 無vô 功công 放phóng 曠khoáng 逍tiêu 遙diêu 渾hồn 大đại 費phí 不bất 扣khấu 頭đầu 不bất 踹# 尾vĩ 縱túng 逸dật 遨ngao 遊du 囫# 圇# 底để 翻phiên 身thân 驀# 過quá 太thái 虛hư 空không 大đại 地địa 。 山sơn 河hà 都đô 蹋đạp 碎toái 野dã 人nhân 自tự 不bất 識thức 行hành 蹤tung 一nhất 任nhậm 閒gian/nhàn 人nhân 言ngôn 所sở 佇trữ 。 四tứ 十thập 四tứ 年niên 丙bính 辰thần 。

師sư 五ngũ 十thập 一nhất 歲tuế 伴bạn 柩cữu 荅# 潘phan 吳ngô 二nhị 道Đạo 人Nhân 海hải 底để 泥nê 牛ngưu 四tứ 句cú 之chi 問vấn 復phục 以dĩ 四tứ 頌tụng 明minh 之chi 冬đông 十thập 二nhị 月nguyệt 奉phụng 傳truyền 和hòa 尚thượng 骨cốt 身thân 入nhập 塔tháp 時thời 海hải 內nội 名danh 公công 卿khanh 若nhược 蘇tô 雲vân 浦# 若nhược 孫tôn 淇# 澳# 若nhược 李# 孟# 白bạch 若nhược 越việt 之chi 陶đào 王vương 皆giai 從tùng 傳truyền 問vấn 道đạo 稱xưng 門môn 下hạ 見kiến 知tri 者giả 卒thốt 未vị 有hữu 以dĩ 銘minh 其kỳ 塔tháp 以dĩ 師sư 謙khiêm 讓nhượng 未vị 遑hoàng 故cố 也dã 越việt 十thập 三tam 年niên 住trụ 金kim 粟túc 方phương 敢cảm 申thân 狀trạng 於ư 周chu 少thiểu 常thường 伯bá 汝nhữ 登đăng 為vi 之chi 撰soạn 文văn 文văn 相tương/tướng 國quốc 震chấn 孟# 為vi 之chi 書thư 丹đan 焉yên 銘minh 之chi 畧lược 曰viết 五ngũ 臺đài 隱ẩn 迹tích 闡xiển 法pháp 荊kinh 岑sầm 開khai 大đại 爐lô 鞴# 點điểm 銕# 成thành 金kim 誰thùy 其kỳ 承thừa 嗣tự 密mật 雲vân 等đẳng 森sâm 陶đào 王vương 二nhị 士sĩ 昔tích 聞văn # 音âm 曾tằng 可khả 度độ 與dữ 鴛uyên 鴦ương 繡tú 鍼châm 急cấp 須tu 著trước 眼nhãn 幻huyễn 有hữu 難nạn/nan 尋tầm 難nạn/nan 尋tầm 幻huyễn 有hữu 有hữu 光quang 少thiểu 林lâm 閱duyệt 師sư 語ngữ 錄lục 超siêu 越việt 功công 勛# 貴quý 其kỳ 無vô 比tỉ 千thiên 古cổ 傳truyền 唫# 。 四tứ 十thập 五ngũ 年niên 丁đinh 巳tị 。

師sư 五ngũ 十thập 二nhị 歲tuế 。 偶ngẫu 觀quán 龍long 池trì 有hữu 最tối 憐lân 影ảnh 落lạc 澄trừng 潭đàm 浸tẩm 反phản 笑tiếu 頭đầu 陀đà 白bạch 髮phát 侵xâm 之chi 句cú 是thị 歲tuế 傳truyền 和hòa 尚thượng 示thị 寂tịch 三tam 年niên 矣hĩ 師sư 心tâm 喪táng 既ký 畢tất 眾chúng 請thỉnh 開khai 堂đường 乃nãi 於ư 四tứ 月nguyệt 望vọng 日nhật 陞thăng 座tòa 按án 行hành 實thật 至chí 丁đinh 巳tị 年niên 五ngũ 十thập 二nhị 歲tuế 。 結kết 制chế 本bổn 山sơn 時thời 同đồng 門môn 俱câu 在tại 初sơ 若nhược 易dị 師sư 未vị 肯khẳng 相tương/tướng 下hạ 一nhất 聞văn 提đề 唱xướng 莫mạc 不bất 屈khuất 服phục 由do 是thị 一nhất 眾chúng 為vi 之chi 改cải 觀quán 秋thu 寄ký 石thạch 梁lương 陶đào 居cư 士sĩ 月nguyệt 到đáo 中trung 秋thu 滴tích 露lộ 濃nồng 巖nham 前tiền 石thạch 菊# 正chánh 華hoa 紅hồng 山sơn 僧Tăng 盡tận 日nhật 茅mao 堂đường 睡thụy 長trường/trưởng 夢mộng 毘tỳ 耶da 多đa 口khẩu 翁ông 次thứ 澹đạm 孺nhụ 楊dương 居cư 士sĩ 登đăng 龍long 池trì 韻vận 相tương 逢phùng 不bất 必tất 論luận 高cao 深thâm 覿# 面diện 何hà 須tu 更cánh 用dụng 尋tầm 君quân 有hữu 勝thắng 情tình 並tịnh 玄huyền 度độ 我ngã 無vô 名danh 理lý 況huống 支chi 林lâm 一nhất 盂vu 香hương 積tích 維duy 摩ma 供cung 萬vạn 法pháp 唯duy 吾ngô 獨độc 露lộ 䘳# 自tự 覺giác 箇cá 中trung 無vô 一nhất 字tự 客khách 來lai 譚đàm 笑tiếu 嬾lãn 言ngôn 心tâm 。 四tứ 十thập 六lục 年niên 戊# 午ngọ 。

師sư 五ngũ 十thập 三tam 歲tuế 始thỉ 建kiến 睹đổ 史sử 內nội 院viện 繼kế 先tiên 志chí 也dã 魏ngụy 國quốc 徐từ 公công 弘hoằng 基cơ 微vi 服phục 過quá 陽dương 羡# 通thông 名danh 謁yết 師sư 與dữ 師sư 登đăng 說thuyết 法Pháp 之chi 堂đường 仰ngưỡng 眎# 無vô 頟# 乃nãi 酌chước 以dĩ 雨vũ 華hoa 之chi 名danh 且thả 欲dục 自tự 書thư 以dĩ 贈tặng 師sư 曰viết 先tiên 師sư 在tại 日nhật 唐đường 太thái 常thường (# 諱húy 鶴hạc 徵trưng )# 且thả 命mạng 之chi 矣hĩ 先tiên 師sư 戲hí 之chi 曰viết 公công 為vi 我ngã 籌trù 計kế 如như 何hà 使sử 我ngã 他tha 日nhật 得đắc 擔đảm 負phụ 去khứ 見kiến 閻diêm 羅la 老lão 子tử 不bất 然nhiên 我ngã 亦diệc 無vô 用dụng 此thử 為vi 也dã 徐từ 不bất 覺giác 有hữu 慙tàm 色sắc 益ích 敬kính 畏úy 師sư 焉yên 于vu 道Đạo 人Nhân 乞khất 開khai 示thị 書thư 法pháp 語ngữ 與dữ 之chi 更cánh 示thị 以dĩ 偈kệ 若nhược 據cứ 大Đại 道Đạo 因nhân 緣duyên 不bất 論luận 男nam 女nữ 貴quý 賤tiện 人nhân 人nhân 平bình 等đẳng 一nhất 如như 箇cá 箇cá 本bổn 來lai 成thành 現hiện 不bất 能năng 緣duyên 契khế 無vô 生sanh 即tức 便tiện 四tứ 生sanh 流lưu 轉chuyển 自tự 須tu 返phản 照chiếu 回hồi 光quang 悟ngộ 徹triệt 本bổn 來lai 之chi 面diện 能năng 令linh 念niệm 念niệm 不bất 迷mê 大đại 事sự 何hà 憂ưu 不bất 辦biện 。 觸xúc 境cảnh 不bất 隨tùy 境cảnh 流lưu 世thế 事sự 何hà 須tu 更cánh 猒# 若nhược 也dã 別biệt 作tác 別biệt 為vi 必tất 也dã 墮đọa 阬# 落lạc 塹tiệm 晝trú 夜dạ 坐tọa 臥ngọa 忙mang 閒gian/nhàn 全toàn 體thể 要yếu 成thành 一nhất 片phiến 真chân 實thật 如như 是thị 修tu 持trì 斷đoạn 然nhiên 決quyết 不bất 相tương 賺# 。 四tứ 十thập 七thất 年niên 己kỷ 未vị 。

師sư 五ngũ 十thập 四tứ 歲tuế 師sư 嚴nghiêm 將tương 順thuận 世thế 疾tật 聞văn 師sư 躬cung 自tự 往vãng 眎# 語ngữ 師sư 曰viết 和hòa 尚thượng 度độ 我ngã 師sư 曰viết 父phụ 子tử 上thượng 山sơn 各các 自tự 努nỗ 力lực 。 嚴nghiêm 為vi 稽khể 首thủ 致trí 謝tạ 促xúc 師sư 還hoàn 山sơn 師sư 曰viết 我ngã 為vi 報báo 生sanh 身thân 之chi 恩ân 耳nhĩ 嚴nghiêm 曰viết 你nễ 在tại 此thử 我ngã 不bất 安an 且thả 汝nhữ 出xuất 家gia 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 吾ngô 為vì 汝nhữ 父phụ 又hựu 因nhân 汝nhữ 得đắc 聞văn 極cực 則tắc 事sự 吾ngô 何hà 恨hận 哉tai 卻khước 謝tạ 不bất 已dĩ 越việt 二nhị 日nhật 告cáo 終chung 過quá 善thiện 權quyền 寺tự 留lưu 題đề 三tam 生sanh 堂đường 曰viết 乘thừa 茲tư 善thiện 力lực 了liễu 前tiền 因nhân 要yếu 顯hiển 三tam 生sanh 只chỉ 一nhất 人nhân 來lai 到đáo 三tam 生sanh 堂đường 上thượng 客khách 此thử 生sanh 應ưng 好hảo/hiếu 悟ngộ 無vô 生sanh 次thứ 予# 坦thản 鄧đặng 居cư 士sĩ 放phóng 生sanh 偈kệ 韻vận 擬nghĩ 寒hàn 山sơn 子tử 詩thi 六lục 章chương 山sơn 中trung 四tứ 威uy 儀nghi 偈kệ 居cư 山sơn 四tứ 詠vịnh 杖trượng 意ý 次thứ 報báo 恩ân 修tu 韻vận 有hữu 高cao 提đề 祖tổ 印ấn 佩bội 單đơn 傳truyền 之chi 句cú 復phục 以dĩ 故cố 里lý 行hành 道Đạo 先tiên 哲triết 所sở 難nạn/nan 為vi 辭từ 眾chúng 說thuyết 偈kệ 曰viết 自tự 知tri 住trú 處xứ 我ngã 無vô 因nhân 一nhất 盋# 風phong 流lưu 物vật 外ngoại 人nhân 蹋đạp 破phá 乾can/kiền/càn 坤# 誰thùy 是thị 伴bạn 草thảo 鞵# 藜# 杖trượng 逞sính 閒gian/nhàn 身thân 眾chúng 勉miễn 留lưu 乃nãi 止chỉ 。 四tứ 十thập 八bát 年niên 庚canh 申thân 即tức 。

光quang 宗tông 皇hoàng 帝đế 泰thái 昌xương 元nguyên 年niên

師sư 五ngũ 十thập 五ngũ 歲tuế 睹đổ 史sử 內nội 院viện 落lạc 成thành 按án 為vi 眾chúng 入nhập 堂đường 舉cử 仰ngưỡng 山sơn 夢mộng 陞thăng 彌Di 勒Lặc 內nội 院viện 話thoại 葢# 是thị 年niên 季quý 秋thu 事sự 也dã 冬đông 臘lạp 月nguyệt 八bát 日nhật 。 本bổn 山sơn 啟khải 千thiên 日nhật 閱duyệt 藏tạng 之chi 期kỳ 上thượng 堂đường 開khai 示thị 有hữu 期kỳ 悟ngộ 為vi 本bổn 閱duyệt 藏tạng 為vi 末mạt 及cập 畧lược 舉cử 從tùng 上thượng 世Thế 尊Tôn 至chí 此thử 無vô 不bất 以dĩ 悟ngộ 為vi 期kỳ 等đẳng 語ngữ 作tác 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 四tứ 偈kệ 示thị 不bất 二nhị 禪thiền 人nhân 偈kệ 。 熹# 宗tông 皇hoàng 帝đế 天thiên 啟khải 元nguyên 年niên 辛tân 酉dậu 。

師sư 五ngũ 十thập 六lục 歲tuế 愍mẫn 諸chư 學học 者giả 參tham 禪thiền 不bất 得đắc 力lực 作tác 偈kệ 九cửu 首thủ 為vi 示thị 入nhập 道đạo 之chi 要yếu 冬đông 十thập 二nhị 月nguyệt 因nhân 事sự 上thượng 堂đường 舉cử 話thoại 畢tất 良lương 久cửu 云vân 者giả 裏lý 無vô 人nhân 證chứng 明minh 且thả 向hướng 別biệt 處xứ 尋tầm 討thảo 下hạ 座tòa 便tiện 行hành 一nhất 眾chúng 輓# 之chi 不bất 可khả 故cố 次thứ 韻vận 荅# 滌địch 塵trần 慧tuệ 有hữu 此thử 時thời 難nạn/nan 定định 約ước 終chung 道đạo 與dữ 終chung 林lâm 之chi 句cú 報báo 恩ân 修tu 復phục 以dĩ 偈kệ 請thỉnh 次thứ 韻vận 荅# 之chi 我ngã 無vô 錫tích 插sáp 記ký 秋thu 冬đông 只chỉ 麼ma 相tương 將tương 任nhậm 運vận 中trung 固cố 死tử 窮cùng 途đồ 終chung 道đạo 路lộ 奚hề 拘câu 所sở 住trụ 辱nhục 先tiên 宗tông 達đạt 磨ma 不bất 占chiêm 嵩tung 山sơn 地địa 不bất 肖tiếu 思tư 追truy 隻chỉ 履lý 蹤tung 歷lịch 盡tận 天thiên 涯nhai 誰thùy 近cận 遠viễn 一nhất 身thân 雲vân 水thủy 似tự 飄phiêu 蓬bồng 聞văn 匡khuông 廬lư 衡hành 嶽nhạc 之chi 勝thắng 飄phiêu 然nhiên 曳duệ 杖trượng 遂toại 往vãng 焉yên 。 二nhị 年niên 壬nhâm 戌tuất 。

師sư 五ngũ 十thập 七thất 歲tuế 正chánh 月nguyệt 初sơ 三tam 日nhật 登đăng 匡khuông 廬lư 留lưu 題đề 東đông 林lâm 有hữu 信tín 步bộ 何hà 憂ưu 不bất 見kiến 。 前tiền 蹋đạp 破phá 乾can/kiền/càn 坤# 孰thục 去khứ 來lai 之chi 句cú 閒gian/nhàn 步bộ 三tam 笑tiếu 堂đường 讀đọc 壁bích 間gian 王vương 陽dương 明minh 先tiên 生sanh 詩thi 忽hốt 聞văn 迅tấn 雷lôi 因nhân 為vi 次thứ 韻vận 中trung 云vân 不bất 愛ái 聖thánh 學học 不bất 援viện 儒nho 不bất 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 不bất 入nhập 社xã 山sơn 僧Tăng 與dữ 俗tục 及cập 朝triêu 官quan 同đồng 是thị 乾can/kiền/càn 坤# 無vô 避tị 者giả 大đại 夢mộng 為vi 憐lân 惺tinh 者giả 寡quả 吾ngô 悲bi 痛thống 兮hề 淚lệ 欲dục 瀉tả 忽hốt 感cảm 天thiên 雷lôi 震chấn 法pháp 雷lôi 驚kinh 起khởi 龍long 蛇xà 若nhược 翻phiên 瓦ngõa 以dĩ 雨vũ 阻trở 為vi 留lưu 東đông 林lâm 七thất 日nhật 摧tồi 頹đồi 老lão 衲nạp 眾chúng 無vô 識thức 知tri 獨độc 寺tự 主chủ 大đại 梆# (# 僧Tăng 為vi 興hưng 建kiến 東đông 林lâm 擊kích 鐸đạc 募mộ 眾chúng 聲Thanh 聞Văn 數số 里lý 故cố 俗tục 號hiệu 大đại 梆# 云vân )# 遇ngộ 之chi 甚thậm 隆long 其kỳ 山sơn 前tiền 後hậu 剎sát 皆giai 旦đán 過quá 而nhi 已dĩ 至chí 歸quy 宗tông 復phục 留lưu 半bán 月nguyệt 日nhật 乃nãi 過quá 衡hành 嶽nhạc 取thủ 道đạo 宜nghi 春xuân 因nhân 度độ 夏hạ 袁viên 之chi 泗# 洲châu 寺tự 袁viên 於ư 洪hồng 都đô 最tối 為vi 僻tích 壤nhưỡng 山sơn 深thâm 寺tự 老lão 僧Tăng 行hành 寥liêu 寥liêu 有hữu 居cư 士sĩ 數số 輩bối 時thời 從tùng 問vấn 道đạo 為vi 奉phụng 晨thần 夕tịch 故cố 寄ký 袁viên 州châu 詩thi 曰viết 諸chư 君quân 義nghĩa 氣khí 越việt 常thường 情tình 愧quý 我ngã 無vô 能năng 報báo 此thử 心tâm 可khả 思tư 也dã 秋thu 有hữu 僧Tăng 自tự 天thiên 台thai 迹tích 師sư 至chí 袁viên 為vi 萬vạn 年niên 諸chư 山sơn 請thỉnh 住trụ 通thông 玄huyền 之chi 意ý 初sơ 以dĩ 投đầu 身thân 空không 閒gian/nhàn 不bất 欲dục 就tựu 繼kế 念niệm 先tiên 人nhân 付phó 託thác 之chi 重trọng/trùng 卒thốt 旛phan 然nhiên 就tựu 之chi 八bát 月nguyệt 離ly 袁viên 州châu 次thứ 廣quảng 信tín 寄ký 復phục 澹đạm 孺nhụ 石thạch 田điền 二nhị 居cư 士sĩ 曰viết 野dã 老lão 乘thừa 興hưng 幽u 味vị 深thâm 那na 拘câu 朝triêu 市thị 與dữ 山sơn 林lâm 密mật 雲vân 彌di 布bố 。 大Đại 千Thiên 界Giới 一nhất 月nguyệt 孤cô 明minh 何hà 處xứ 陰ấm 頑ngoan 石thạch 醒tỉnh 時thời 唯duy 點điểm 首thủ 維duy 摩ma 露lộ 處xứ 莫mạc 為vi 心tâm 行hành 來lai 廣quảng 信tín 傳truyền 千thiên 里lý 回hồi 首thủ 相tướng 看khán 報báo 此thử 音âm 九cửu 月nguyệt 至chí 紹thiệu 興hưng 暫tạm 憩khế 護hộ 生sanh 菴am 冬đông 十thập 二nhị 月nguyệt 抵để 天thiên 台thai 通thông 玄huyền 寺tự 。 三tam 年niên 癸quý 亥hợi 。

師sư 五ngũ 十thập 八bát 歲tuế 住trụ 通thông 玄huyền 開khai 堂đường 演diễn 法pháp 有hữu 通thông 玄huyền 峰phong 頂đảnh 別biệt 是thị 人nhân 間gian 之chi 語ngữ 葢# 別biệt 開khai 山sơn 第đệ 一nhất 代đại 韶thiều 國quốc 師sư 偈kệ 也dã 韶thiều 為vi 吳ngô 越việt 忠trung 懿# 王vương 刺thứ 台thai 時thời 所sở 奉phụng 去khứ 師sư 近cận 七thất 百bách 載tái 未vị 有hữu 屬thuộc 和hòa 者giả 一nhất 旦đán 嗣tự 響hưởng 其kỳ 間gian 故cố 今kim 二nhị 偈kệ 諸chư 方phương 咸hàm 傳truyền 誦tụng 不bất 休hưu 焉yên 夏hạ 六lục 月nguyệt 始thỉ 定định 九cửu 旬tuần 安an 居cư 之chi 制chế 深thâm 山sơn 曠khoáng 野dã 相tương 依y 衲nạp 子tử 十thập 數số 輩bối 皆giai 正chánh 因nhân 行hành 腳cước 之chi 士sĩ 而nhi 茅mao 堂đường 草thảo 榻tháp 靜tĩnh 處xứ 無vô 為vi 師sư 得đắc 不bất 倦quyện 搥trùy 拂phất 寅# 夕tịch 與dữ 之chi 提đề 策sách 遂toại 往vãng 往vãng 有hữu 開khai 發phát 者giả 秋thu 日nhật 聞văn 雁nhạn 寄ký 示thị 契khế 如như 智trí 禪thiền 人nhân 忽hốt 聞văn 雲vân 外ngoại 鴻hồng 聲thanh 呌khiếu 寄ký 語ngữ 禪thiền 人nhân 智trí 者giả 裁tài 欲dục 證chứng 本bổn 來lai 無vô 一nhất 物vật 。 須tu 知tri 觸xúc 處xứ 契khế 如Như 來Lai 復phục 費phí 隱ẩn 容dung 通thông 法pháp 嗣tự 書thư 復phục 求cầu 如như 沈trầm 文văn 學học 問vấn 道đạo 書thư 別biệt 法pháp 華hoa 無vô 用dụng 上thượng 人nhân 擬nghĩ 荅# 復phục 禮lễ 法Pháp 師sư 偈kệ 復phục 華hoa 頂đảnh 弘hoằng 上thượng 人nhân 四tứ 問vấn 偈kệ 。 四tứ 年niên 甲giáp 子tử 。

師sư 五ngũ 十thập 九cửu 歲tuế 三tam 月nguyệt 檀đàn 越việt 蔡thái 聯liên 璧bích (# 字tự 子tử 穀cốc )# 請thỉnh 住trụ 嘉gia 興hưng 海hải 鹽diêm 金kim 粟túc 山sơn 廣quảng 慧tuệ 寺tự 寺tự 即tức 吳ngô 之chi 赤xích 烏ô 中trung 康khang 居cư 沙Sa 門Môn 僧Tăng 會hội 所sở 建kiến 當đương 吳ngô 之chi 時thời 佛Phật 法Pháp 雖tuy 至chí 中trung 國quốc 大đại 江giang 以dĩ 南Nam 無mô 有hữu 也dã 會hội 以dĩ 求cầu 獲hoạch 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 真chân 身thân 舍xá 利lợi 。 始thỉ 剏# 三tam 寺tự 其kỳ 二nhị 則tắc 金kim 陵lăng 之chi 保bảo 寧ninh 太thái 平bình 之chi 化hóa 城thành 其kỳ 一nhất 即tức 金kim 粟túc 金kim 粟túc 為vi 東đông 吳ngô 首thủ 建kiến 而nhi 攷# 之chi 禪thiền 典điển 則tắc 從tùng 未vị 有hữu 宗tông 門môn 師sư 匠tượng 光quang 揚dương 第đệ 一nhất 義nghĩa 天thiên 。 者giả 故cố 子tử 穀cốc 力lực 為vi 輓# 致trí 諸chư 老lão 咸hàm 未vị 克khắc 終chung 至chí 是thị 請thỉnh 師sư 焉yên 初sơ 師sư 在tại 袁viên 夢mộng 至chí 一nhất 處xứ 見kiến 巨cự 井tỉnh 足túc 飲ẩm 千thiên 人nhân 方phương 葢# 亭đình 其kỳ 上thượng 有hữu 偉# 衣y 冠quan 者giả 進tiến 曰viết 此thử 師sư 住trú 處xứ 也dã 及cập 詢tuân 之chi 金kim 粟túc 信tín 然nhiên 葢# 由do 夙túc 定định 云vân 四tứ 月nguyệt 受thọ 請thỉnh 同đồng 眾chúng 赴phó 上thượng 堂đường 有hữu 九cửu 萬vạn 里lý 鵬# 纔tài 展triển 翼dực 百bách 千thiên 年niên 鶴hạc 便tiện 翱cao 翔tường 之chi 語ngữ 過quá 會hội 稽khể 師sư 凡phàm 三tam 至chí 護hộ 生sanh 菴am 眾chúng 謂vị 不bất 可khả 吝lận 法pháp 力lực 請thỉnh 之chi 為vi 一nhất 陞thăng 座tòa 五ngũ 月nguyệt 六lục 日nhật 入nhập 院viện 時thời 本bổn 寺tự 龍long 山sơn 為vi 貴quý 人nhân 所sở 圖đồ 子tử 穀cốc 方phương 鳴minh 諸chư 當đương 事sự 求cầu 直trực 不bất 已dĩ 師sư 告cáo 之chi 曰viết 。 在tại 道đạo 與dữ 德đức 耳nhĩ 爾nhĩ 若nhược 為vi 法Pháp 門môn 則tắc 我ngã 住trụ 若nhược 為vi 山sơn 門môn 則tắc 我ngã 還hoàn 天thiên 台thai 去khứ 矣hĩ 事sự 遂toại 寢tẩm 一nhất 郡quận 聞văn 之chi 咸hàm 服phục 師sư 之chi 高cao 義nghĩa 初sơ 至chí 之chi 日nhật 天thiên 王vương 寢tẩm 殿điện 以dĩ 外ngoại 皆giai 編biên 戶hộ 所sở 居cư 破phá 屋ốc 敗bại 垣viên 饘# 粥chúc 或hoặc 不bất 繼kế 師sư 處xứ 之chi 裕# 如như 也dã 冬đông 十thập 月nguyệt 開khai 爐lô 眾chúng 盈doanh 千thiên 指chỉ 四tứ 方phương 麟lân 鳳phượng 多đa 集tập 座tòa 下hạ 。 而nhi 漢hán 月nguyệt 藏tạng 為vi 眾chúng 首thủ 焉yên 復phục 史sử 明minh 復phục 史sử 清thanh 都đô 陶đào 愚ngu 谿khê 問vấn 道đạo 書thư 示thị 茂mậu 林lâm 禪thiền 德đức 胡hồ 行hành 昭chiêu 居cư 士sĩ 書thư 。 五ngũ 年niên 乙ất 丑sửu 。

師sư 六lục 十thập 歲tuế 鄰lân 虛hư 禪thiền 人nhân 上thượng 雙song 徑kính 化hóa 茶trà 作tác 偈kệ 送tống 之chi 示thị 雙song 徑kính 智trí 光quang 禪thiền 人nhân 偈kệ 復phục 陳trần 則tắc 梁lương 問vấn 道đạo 書thư 陳trần 葢# 奉phụng 天thiên 主chủ 教giáo 者giả 中trung 多đa 泰thái 西tây 利lợi 瑪mã 竇đậu 語ngữ 師sư 為vi 荅# 之chi 最tối 詳tường 與dữ 劉lưu 子tử 元nguyên 往vãng 復phục 論luận 心tâm 華hoa 發phát 明minh 之chi 喻dụ 皆giai 合hợp 雜tạp 華hoa 大đại 典điển 有hữu 偈kệ 云vân 華hoa 開khai 始thỉ 顯hiển 中trung 心tâm 子tử 華hoa 未vị 開khai 時thời 子tử 已dĩ 中trung 果quả 徹triệt 因nhân 源nguyên 因nhân 該cai 果quả 方phương 堪kham 頓đốn 契khế 玅# 蓮liên 宗tông 足túc 例lệ 也dã 謝tạ 郡quận 丞thừa 青thanh 蓮liên 居cư 士sĩ 自tự 以dĩ 拘câu 文văn 不bất 得đắc 豫dự 參tham 請thỉnh 之chi 列liệt 思tư 一nhất 睹đổ 顏nhan 色sắc 慮lự 無vô 以dĩ 致trí 師sư 者giả 時thời 陶đào 石thạch 梁lương 廣quảng 文văn 餘dư 杭# 矣hĩ 乃nãi 為vi 轉chuyển 囑chúc 具cụ 道đạo 所sở 以dĩ 願nguyện 見kiến 之chi 意ý 師sư 得đắc 書thư 遂toại 往vãng 謝tạ 喜hỷ 出xuất 望vọng 外ngoại 率suất 闔hạp 郡quận 士sĩ 紳# 會hội 於ư 武võ 林lâm 之chi 昭chiêu 慶khánh 寺tự 一nhất 眾chúng 皆giai 獲hoạch 法Pháp 施thí 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 秋thu 九cửu 月nguyệt 過quá 紹thiệu 興hưng 為vi 空không 華hoa 法pháp 姪điệt 下hạ 火hỏa 冬đông 舉cử 瑞thụy 白bạch 雪tuyết 為vi 第đệ 二nhị 座tòa 是thị 歲tuế 座tòa 下hạ 三tam 千thiên 指chỉ 多đa 軒hiên 昂ngang 騰đằng 蹋đạp 不bất 可khả 羈ki 縻# 之chi 士sĩ 故cố 金kim 粟túc 宗tông 風phong 日nhật 浩hạo 浩hạo 聞văn 湖hồ 海hải 矣hĩ 為vi 金kim 如như 王vương 朝triêu 式thức 題đề 初sơ 祖tổ 贊tán 自tự 題đề 象tượng 贊tán 初sơ 武võ 原nguyên 朱chu 君quân 上thượng 申thân 於ư 師sư 懷hoài 信tín 疑nghi 因nhân 未vị 見kiến 師sư 一nhất 日nhật 中trung 夜dạ 夢mộng 中trung 見kiến 人nhân 持trì 巨cự 軸trục 展triển 示thị 曰viết 汝nhữ 識thức 此thử 人nhân 不bất 朱chu 諦đế 眎# 之chi 則tắc 神thần 儀nghi 挺đĩnh 特đặc 踞cứ 胡hồ 牀sàng 衣y 紫tử 僧Tăng 伽già 黎lê 衣y 類loại 古cổ 圖đồ 畫họa 高cao 僧Tăng 者giả 曰viết 吾ngô 未vị 識thức 面diện 也dã 其kỳ 人nhân 曰viết 君quân 拜bái 之chi 此thử 宋tống 慈từ 受thọ 深thâm 禪thiền 師sư 象tượng 也dã 瞻chiêm 禮lễ 未vị 竟cánh 而nhi 覺giác 昱dục 日nhật 過quá 坊phường 間gian 見kiến 所sở 裱# 象tượng 與dữ 夢mộng 初sơ 無vô 有hữu 異dị 審thẩm 其kỳ 款# 識thức 則tắc 師sư 自tự 題đề 真chân 贊tán 也dã 故cố 朱chu 於ư 眾chúng 信tín 中trung 皈quy 向hướng 尤vưu 篤đốc 云vân 。 六lục 年niên 丙bính 寅# 。

師sư 六lục 十thập 一nhất 歲tuế 示thị 頓đốn 越việt 居cư 士sĩ 法pháp 語ngữ 示thị 普phổ 度độ 尚thượng 禪thiền 人nhân 住trụ 山sơn 法pháp 語ngữ 復phục 王vương 金kim 如như 史sử 子tử 復phục 半bán 眼nhãn 居cư 士sĩ 問vấn 道đạo 書thư 過quá 武võ 原nguyên 為vi 朱chu 侍thị 御ngự 泰thái 禎# 父phụ 對đối 靈linh 小tiểu 參tham 跋bạt 孤cô 明minh 上thượng 人nhân 血huyết 書thư 法pháp 華hoa 經kinh 後hậu 題đề 曰viết 睿# 程# 君quân 小tiểu 象tượng 題đề 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 出xuất 山sơn 象tượng 贊tán 為vi 煇huy 宗tông 禪thiền 人nhân 題đề 接tiếp 引dẫn 佛Phật 贊tán 以dĩ 古cổ 人nhân 著trước 草thảo 鞵# 住trụ 院viện 凡phàm 百bách 任nhậm 緣duyên 故cố 諸chư 如như 錢tiền 穀cốc 之chi 需# 皆giai 不bất 計kế 晨thần 夕tịch 是thị 歲tuế 歎thán 秋thu 成thành 廩lẫm 庾dữu 告cáo 匱quỹ 師sư 分phần/phân 命mạng 結kết 束thúc 竟cánh 乃nãi 倒đảo 橐# 而nhi 炊xuy 之chi 曰viết 食thực 畢tất 吾ngô 與dữ 眾chúng 齊tề 走tẩu 耳nhĩ 時thời 門môn 外ngoại 則tắc 已dĩ 有hữu 馱đà 負phụ 而nhi 至chí 者giả 問vấn 其kỳ 故cố 曰viết 昨tạc 宵tiêu 夢mộng 金kim 甲giáp 神thần 人nhân 告cáo 我ngã 齋trai 僧Tăng 功công 德đức 利lợi 益ích 。 事sự 由do 是thị 遠viễn 近cận 相tương/tướng 傳truyền 遂toại 有hữu 韋vi 馱đà 趕# 供cung 之chi 說thuyết 出xuất 於ư 齊tề 民dân 之chi 口khẩu 矣hĩ 冬đông 眾chúng 盈doanh 五ngũ 百bách 乃nãi 舉cử 五ngũ 峰phong 學học 破phá 山sơn 明minh 分phần/phân 攝nhiếp 兩lưỡng 堂đường 始thỉ 有hữu 前tiền 後hậu 第đệ 二nhị 座tòa 焉yên 。 七thất 年niên 丁đinh 卯mão 。

師sư 六lục 十thập 二nhị 歲tuế 春xuân 日nhật 送tống 道đạo 生sanh 禪thiền 人nhân 歸quy 秀tú 水thủy 掩yểm 關quan 偈kệ 曰viết 上thượng 人nhân 歸quy 去khứ 把bả 門môn 封phong 坐tọa 臥ngọa 經kinh 行hành 。 祗chi 此thử 中trung 打đả 破phá 靈linh 雲vân 關quan 棙# 子tử 桃đào 華hoa 依y 舊cựu 笑tiếu 春xuân 風phong 時thời 十thập 方phương 來lai 學học 雲vân 趨xu 水thủy 赴phó 屋ốc 不bất 能năng 容dung 至chí 有hữu 露lộ 坐tọa 檐diêm 宿túc 者giả 乃nãi 闢tịch 法pháp 堂đường 之chi 左tả 廡vũ 建kiến 通thông 堂đường 五ngũ 間gian 十thập 三tam 架# 牀sàng 榻tháp 戶hộ 牖dũ 深thâm 明minh 嚴nghiêm 潔khiết 坐tọa 臥ngọa 經kinh 行hành 。 超siêu 遙diêu 容dung 與dữ 以dĩ 為vi 三tam 條điều 椽chuyên 下hạ 七thất 尺xích 單đơn 前tiền 之chi 地địa 更cánh 以dĩ 餘dư 才tài 夾giáp 殿điện 之chi 翼dực 輔phụ 以dĩ 周chu 廊lang 皆giai 不bất 發phát 化hóa 士sĩ 不bất 告cáo 檀đàn 越việt 其kỳ 榱# 礎sở 梁lương 楹doanh 一nhất 出xuất 師sư 衣y 盂vu 及cập 眾chúng 願nguyện 樂nhạo 助trợ 者giả 其kỳ 運vận 斤cân 墁# 堊# 則tắc 方phương 服phục 自tự 為vi 之chi 故cố 經kinh 始thỉ 之chi 日nhật 師sư 撾qua 鼓cổ 上thượng 堂đường 有hữu 眼nhãn 望vọng 青thanh 天thiên 起khởi 大đại 屋ốc 之chi 語ngữ 是thị 歲tuế 眾chúng 滿mãn 七thất 百bách 矣hĩ 題đề 金kim 碧bích 峰phong 禪thiền 師sư 象tượng 贊tán 示thị 純thuần 一nhất 上thượng 人nhân 法pháp 語ngữ 復phục 紫tử 垣viên 居cư 士sĩ 問vấn 道đạo 書thư 荅# 存tồn 義nghĩa 上thượng 人nhân 曹tào 洞đỗng 五ngũ 位vị 君quân 臣thần 問vấn 題đề 菩Bồ 提Đề 心tâm 戒giới 儀nghi 序tự 。

密Mật 雲Vân 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 九cửu

音âm 釋thích

[ㄊ/廾]#

(# 去khứ 冀ký 切thiết 音âm 器khí 棄khí 同đồng 捐quyên 也dã )# 。

孥#

(# 農nông 都đô 切thiết 音âm 奴nô 子tử 也dã )# 。

濡nhu

(# 汝nhữ 朱chu 切thiết 音âm 儒nho 鮮tiên 澤trạch 也dã )# 。

葺#

(# 七thất 入nhập 切thiết 音âm 緝tập 修tu 補bổ 也dã )# 。

齦#

(# 口khẩu 很# 切thiết 音âm 懇khẩn 齦# 齦# 齧niết 也dã )# 。

骭#

(# 居cư 案án 切thiết 音âm 幹cán [邱-丘+胠]# 脛hĩnh 也dã )# 。

驩#

(# 呼hô 官quan 切thiết 音âm 歡hoan 與dữ 歡hoan 同đồng )# 。