mật ngữ

Phật Quang Đại Từ Điển

(密語) I. Mật Ngữ. Chỉ cho ngôn ngữ và giáo chỉ của đức Phật có ẩn chứa chân nghĩa bí mật. Ví dụ như câu Như Lai đã vào Niết Bàn là lời nói ẩn chứa ý nghĩa Như Lai thường trụ. II. Mật Ngữ. Chỉ cho chân ngôn đà la ni của Mật giáo. [X. Bí Tạng Kí Q.đầu]. (xt. Đà La Ni, Chân Ngôn).