mạt đà ma

Phật Quang Đại Từ Điển

(末陀摩) Phạm: Madhyama. Cũng gọi Ma đà ma. Không chấp trước nghĩa Trung đạo. Phiên dịch danh nghĩa tập quyển 4 (Đại 54, 1126) hạ), nói: Mạt đà ma, bản kinh chú giải: Mạt nghĩa là không, chẳng, đừng; Đà ma nghĩa là trung. Không chấp Trung đạo gọi là Mạt đà ma. Ngoài ra, kinh Văn thù vấn quyển thượng thì cho rằng, các pháp không hai là Mạt đa ma. [X. Pháp hoa huyền nghĩa Q.2].