mao thằng

Phật Quang Đại Từ Điển

(毛繩) Sợi dây trói buộc thân thể làm cho sây da, ê xương; ví dụ danh lợi thế gian trói buộc con người, làm cho đứt nát cội gốc công đức, khiến người ta không được giải thoát. [X. kinh Biệt dịch Tạp a hàm Q.7; luận Đại trí độ Q.5].