Chuẩn Mao luân Từ điển Đạo Uyển 毛輪; C: maó lún; J: mōrin; S: keśa-uṇduka. Sự ví von được dùng như nghĩa của Không hoa (空華). Ẩn dụ cho ảo giác mê lầm khi nhìn lên trời lâu, khiến mắt bị suy yếu mỏi mệt nên thấy những hình tượng như vậy. Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn
Chuẩn Mao luân Từ điển Đạo Uyển 毛輪; C: maó lún; J: mōrin; S: keśa-uṇduka. Sự ví von được dùng như nghĩa của Không hoa (空華). Ẩn dụ cho ảo giác mê lầm khi nhìn lên trời lâu, khiến mắt bị suy yếu mỏi mệt nên thấy những hình tượng như vậy. Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn