Mao luân

Từ điển Đạo Uyển


毛輪; C: maó lún; J: mōrin; S: keśa-uṇduka. Sự ví von được dùng như nghĩa của Không hoa (空華). Ẩn dụ cho ảo giác mê lầm khi nhìn lên trời lâu, khiến mắt bị suy yếu mỏi mệt nên thấy những hình tượng như vậy.