Mãn túc

Từ điển Đạo Uyển


滿足; C: mănzú; J: manzoku; 1. Sự hoàn thành (ham muốn hay mục đích). Đáp ứng, thoả mãn, đáp lại, làm vừa lòng. Hoàn thành, hoàn chỉnh; 2. Giáo lí toàn hảo.