敏Mẫn 樹Thụ 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0009
清Thanh 如Như 相Tướng 說Thuyết 道Đạo 崇Sùng 編Biên 道Đạo 領Lãnh 錄Lục ( 依Y 駒Câu 本Bổn 印Ấn )

敏Mẫn 樹Thụ 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 九cửu

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 。 道đạo 崇sùng 編biên 。 道đạo 領lãnh 錄lục 。

御ngự 史sử 陳trần 達đạt 可khả 居cư 士sĩ 請thỉnh 題đề 太thái 平bình 橋kiều

峭# 壁bích 連liên 雲vân 架# 橫hoạnh/hoành 空không 跨khóa 海hải 腰yêu 千thiên 山sơn 環hoàn 翠thúy 拱củng 一nhất 水thủy 接tiếp 青thanh 霄tiêu 獨độc 許hứa 魚ngư 龍long 躍dược 惟duy 觀quán 鳥điểu 鵲thước 朝triêu 幸hạnh 逢phùng 題đề 柱trụ 客khách 今kim 古cổ 仰ngưỡng 英anh 標tiêu

過quá 天thiên 機cơ 寺tự

傍bàng 嶺lĩnh 結kết 禪thiền 窟quật 籬# 花hoa 插sáp 翠thúy 圍vi 雲vân 來lai 山sơn 有hữu 帽mạo 霧vụ 去khứ 石thạch 無vô 衣y 鳥điểu 語ngữ 人nhân 聞văn 籟# 天thiên 香hương 日nhật 應ứng 機cơ 虹hồng 橋kiều 高cao 萬vạn 丈trượng 清thanh 梵Phạm 遠viễn 微vi 微vi

過quá 埜# 愚ngu 山sơn 房phòng

登đăng 峰phong 曉hiểu 色sắc 開khai 曲khúc 徑kính 任nhậm 徘bồi 徊hồi 曳duệ 杖trượng 隨tùy 山sơn 轉chuyển 奇kỳ 雲vân 入nhập 岫# 來lai 林lâm 深thâm 聞văn 犬khuyển 吠phệ 花hoa 落lạc 點điểm 莓# 苔# 此thử 景cảnh 誰thùy 能năng 及cập 溪khê 鳴minh 有hữu 辯biện 才tài

贈tặng 風phong 埜# 道đạo 者giả

閒gian/nhàn 遊du 翫ngoạn 物vật 華hoa 景cảnh 致trí 在tại 山sơn 家gia 翠thúy 滴tích 穿xuyên 巖nham 雨vũ 紅hồng 開khai 幾kỷ 樹thụ 花hoa 人nhân 遊du 湖hồ 上thượng 水thủy 日nhật 照chiếu 渡độ 頭đầu 沙sa 了liễu 得đắc 浮phù 生sanh 趣thú 禪thiền 風phong 任nhậm 可khả 誇khoa

山sơn 行hành

松tùng 林lâm 堪kham 獨độc 步bộ 曳duệ 杖trượng 撥bát 雲vân 煙yên 曉hiểu 色sắc 開khai 晴tình 嶺lĩnh 溪khê 光quang 接tiếp 遠viễn 天thiên 玄huyền 猿viên 抱bão 子tử 嘯khiếu 青thanh 鳥điểu 弄lộng 花hoa 妍nghiên 樂nhạo 樂lạc 無vô 窮cùng 意ý 誰thùy 能năng 有hữu 此thử 錢tiền

訪phỏng 秦tần 廣quảng 生sanh 居cư 士sĩ 書thư 齋trai

久cửu 慕mộ 賢hiền 名danh 重trọng/trùng 扶phù 笻# 特đặc 地địa 來lai 臨lâm 江giang 白bạch 日nhật 靜tĩnh 幽u 徑kính 碧bích 桃đào 開khai 博bác 古cổ 青thanh 眸mâu 爽sảng 舒thư 懷hoài 綠lục 埜# 臺đài 三tam 槐# 侵xâm 史sử 潤nhuận 倩thiến 翠thúy 漫mạn 庭đình 階giai

送tống 本bổn 師sư 和hòa 尚thượng 之chi 江giang 安an 應ưng 期kỳ

棄Khí 輿Dư 上Thượng 萬Vạn 峰Phong 策Sách 進Tiến 馬Mã 蹄Đề 雄Hùng 葉Diệp 落Lạc 秋Thu 山Sơn 露Lộ 花Hoa 幽U 曉Hiểu 寺Tự 通Thông 雲Vân 侵Xâm 香Hương 案Án 濕Thấp 雨Vũ 潤Nhuận 徑Kính 苔# 封Phong 話Thoại 久Cửu 經Kinh 行Hành 切Thiết 冰Băng 輪Luân 出Xuất 碧Bích 空Không

送tống 侍thị 御ngự 陳trần 梅mai 菴am 居cư 士sĩ

疋thất 馬mã 晴tình 川xuyên 上thượng 寒hàn 風phong 度độ 曉hiểu 煙yên 轡bí 絲ti 輕khinh 遣khiển 路lộ 鴻hồng 雁nhạn 過quá 長trường/trưởng 天thiên 野dã 店điếm 欽khâm 賢hiền 宿túc 梅mai 花hoa 對đối 雪tuyết 妍nghiên 仁nhân 風phong 生sanh 殿điện 閣các 早tảo 謁yết 聖thánh 明minh 前tiền

江giang 津tân 送tống 破phá 雪tuyết 法pháp 兄huynh 之chi 渝du 城thành

離ly 亭đình 同đồng 握ác 手thủ 舉cử 棹# 聽thính 江giang 聲thanh 帆phàm 影ảnh 巴ba 山sơn 外ngoại 猿viên 啼đề 禹vũ 水thủy 生sanh 蜀thục 花hoa 沾triêm 露lộ 潤nhuận 楚sở 樹thụ 撼# 風phong 清thanh 回hồi 首thủ 雲vân 千thiên 里lý 漫mạn 漫mạn 芳phương 草thảo 情tình

晚vãn 興hưng

綠lục 柳liễu 弄lộng 池trì 萍bình 忽hốt 聞văn 堤đê 上thượng 鶯# 窗song 明minh 山sơn 月nguyệt 上thượng 竹trúc 靜tĩnh 晚vãn 風phong 輕khinh 夾giáp 道đạo 花hoa 成thành 徑kính 遊du 亭đình 少thiểu 客khách 行hành 坐tọa 來lai 何hà 所sở 以dĩ 不bất 覺giác 又hựu 初sơ 更cánh

贈tặng 東đông 華hoa 道đạo 者giả

何hà 年niên 傍bàng 石thạch 隈ôi 竹trúc 徑kính 曉hiểu 雙song 開khai 日nhật 暖noãn 寒hàn 梅mai 吐thổ 雪tuyết 消tiêu 春xuân 水thủy 來lai 庭đình 前tiền 芳phương 艸thảo 萃tụy 屋ốc 後hậu 野dã 雲vân 堆đôi 叉xoa 手thủ 長trường/trưởng 松tùng 下hạ 清thanh 高cao 絕tuyệt 點điểm 埃ai

遊du 岑sầm 公công 洞đỗng

岑sầm 公công 高cao 隱ẩn 處xứ 石thạch 澗giản 湧dũng 寒hàn 泉tuyền 梅mai 柳liễu 爭tranh 春xuân 日nhật 雲vân 霞hà 接tiếp 洞đỗng 天thiên 江giang 城thành 開khai 錦cẩm 帳trướng 海hải 日nhật 挂quải 珠châu 簾# 不bất 為vi 樵tiều 柯kha 爛lạn 何hà 須tu 說thuyết 道Đạo 原nguyên

山sơn 中trung 吟ngâm

竹trúc 隱ẩn 幽u 棲tê 地địa 白bạch 雲vân 常thường 自tự 連liên 松tùng 鍼châm 穿xuyên 夜dạ 月nguyệt 柳liễu 線tuyến 鎖tỏa 寒hàn 煙yên 石thạch 老lão 苔# 紋văn 疊điệp 山sơn 藏tạng 艸thảo 篆# 妍nghiên 四tứ 時thời 風phong 味vị 別biệt 水thủy 鳥điểu 共cộng 談đàm 玄huyền

其kỳ 二nhị 。

倦quyện 來lai 無vô 客khách 至chí 獨độc 步bộ 賞thưởng 閑nhàn 心tâm 浥# 露lộ 花hoa 青thanh 眼nhãn 倩thiến 霞hà 點điểm 翠thúy 林lâm 猿viên 啼đề 無vô 孔khổng 笛địch 鳥điểu 噪táo 沒một 弦huyền 琴cầm 一nhất 段đoạn 風phong 光quang 別biệt 何hà 人nhân 到đáo 此thử 尋tầm

其kỳ 三tam 。

漫mạn 遊du 山sơn 谷cốc 好hảo/hiếu 遠viễn 望vọng 江giang 天thiên 渺# 妙diệu 舞vũ 樹thụ 飛phi 花hoa 助trợ 歌ca 山sơn 有hữu 鳥điểu 流lưu 泉tuyền 逐trục 野dã 鷗# 茅mao 屋ốc 翠thúy 圍vi 遶nhiễu 偶ngẫu 爾nhĩ 夜dạ 忘vong 歸quy 松tùng 門môn 俗tục 客khách 少thiểu

贈tặng 正chánh 卿khanh 余dư 壽thọ 伯bá 居cư 士sĩ

高cao 梁lương 山sơn 裏lý 出xuất 多đa 賢hiền 往vãng 往vãng 來lai 參tham 鐵thiết 橛quyết 禪thiền 驀# 地địa 一nhất 聲thanh 桃đào 浪lãng 暖noãn 春xuân 風phong 吹xuy 出xuất 雨vũ 花hoa 鮮tiên

候hậu 本bổn 師sư 和hòa 尚thượng 夜dạ 泊bạc 錦cẩm 江giang

慈từ 航# 剛cang 泊bạc 綠lục 楊dương 碕# 漫mạn 詢tuân 師sư 顏nhan 罄khánh 自tự 違vi 不bất 覺giác 天thiên 心tâm 明minh 月nguyệt 上thượng 清thanh 光quang 斜tà 照chiếu 古cổ 漁ngư 磯ki

同đồng 丈trượng 雪tuyết 法pháp 弟đệ 遊du 白bạch 兔thố 亭đình

偕giai 遊du 亭đình 畔bạn 鳥điểu 聲thanh 啼đề 桃đào 李# 芳phương 華hoa 嫩# 艸thảo 齊tề 格cách 外ngoại 真chân 機cơ 渾hồn 漏lậu 泄tiết 莫mạc 惜tích 春xuân 光quang 一nhất 杖trượng 藜#

鳳phượng 衛vệ 侯hầu 牟mâu 章chương 甫phủ 居cư 士sĩ 過quá 訪phỏng

喜hỷ 得đắc 高cao 車xa 詣nghệ 翠thúy 微vi 草thảo 堂đường 清thanh 話thoại 竟cánh 忘vong 歸quy 若nhược 能năng 當đương 下hạ 知tri 端đoan 的đích 滿mãn 目mục 青thanh 山sơn 第đệ 一nhất 機cơ

江giang 春xuân 即tức 事sự

亂loạn 石thạch 橫hoạnh/hoành 拈niêm 砌# 釣điếu 磯ki 翛# 然nhiên 無vô 事sự 謝tạ 春xuân 暉huy 啣# 泥nê 燕yên 子tử 相tương 將tương 去khứ 偏thiên 向hướng 幽u 庭đình 弄lộng 翠thúy 飛phi

緞đoạn 子tử 花hoa

護hộ 惜tích 山sơn 前tiền 一nhất 緞đoạn 花hoa 呼hô 童đồng 結kết 箇cá 密mật 蓬bồng 遮già 風phong 光quang 不bất 落lạc 嚴nghiêm 霜sương 節tiết 留lưu 待đãi 春xuân 來lai 吐thổ 錦cẩm 霞hà

過quá 石thạch 徑kính 山sơn 房phòng

亂loạn 石thạch 堆đôi 中trung 一nhất 徑kính 迴hồi 崎# 嶇# 連liên 上thượng 碧bích 山sơn 隈ôi 白bạch 雲vân 深thâm 處xứ 隨tùy 來lai 往vãng 遙diêu 指chỉ 柴sài 門môn 半bán 掩yểm 開khai

山sơn 行hành

翩# 翩# 獨độc 步bộ 白bạch 雲vân 頭đầu 履lý 破phá 青thanh 青thanh 綠lục 水thủy 流lưu 無vô 限hạn 落lạc 花hoa 鋪phô 滿mãn 徑kính 幾kỷ 株chu 煙yên 樹thụ 擁ủng 山sơn 樓lâu

過quá 玉ngọc 仙tiên 橋kiều

綠lục 水thủy 溪khê 邊biên 接tiếp 玉ngọc 橋kiều 仙tiên 人nhân 何hà 得đắc 占chiêm 名danh 高cao 雲vân 逵# 深thâm 處xứ 通thông 車xa 馬mã 不bất 礙ngại 風phong 塵trần 露lộ 一nhất 毫hào

春xuân 日nhật 魏ngụy 安an 城thành 出xuất 翫ngoạn

逢phùng 春xuân 漫mạn 步bộ 出xuất 街nhai 堤đê 四tứ 顧cố 青thanh 山sơn 草thảo 木mộc 齊tề 無vô 限hạn 花hoa 開khai 煙yên 樹thụ 繞nhiễu 紅hồng 紅hồng 白bạch 白bạch 滿mãn 城thành 西tây

贈tặng 文văn 學học 謝tạ 玉ngọc 壺hồ 居cư 士sĩ

庭đình 前tiền 露lộ 滴tích 墨mặc 花hoa 香hương 半bán 惹nhạ 衣y 冠quan 兩lưỡng 袖tụ 傍bàng 擬nghĩ 是thị 鳳phượng 池trì 頭đầu 上thượng 客khách 年niên 年niên 染nhiễm 翰hàn 侍thị 君quân 王vương

雙song 河hà 口khẩu

不bất 用dụng 雙song 河hà 口khẩu 一nhất 張trương 靈linh 文văn 藏tạng 海hải 盡tận 宣tuyên 揚dương 無vô 情tình 也dã 解giải 堪kham 饒nhiêu 舌thiệt 只chỉ 此thử 全toàn 機cơ 示thị 大đại 方phương

過quá 水thủy 口khẩu 關quan

數số 里lý 平bình 原nguyên 渡độ 水thủy 溪khê 兩lưỡng 山sơn 相tương/tướng 看khán 與dữ 天thiên 齊tề 猿viên 聲thanh 叫khiếu 斷đoạn 千thiên 巖nham 隔cách 但đãn 看khán 游du 魚ngư 東đông 復phục 西tây

贈tặng 振chấn 鐸đạc 禪thiền 人nhân

振chấn 鐸đạc 街nhai 頭đầu 不bất 計kế 春xuân 不bất 妨phương 垂thùy 手thủ 入nhập 紅hồng 塵trần 卸tá 珍trân 仍nhưng 得đắc 重trọng/trùng 披phi 垢cấu 直trực 至chí 於ư 今kim 第đệ 二nhị 人nhân

巖nham 中trung 桂quế

何hà 年niên 移di 下hạ 廣quảng 寒hàn 宮cung 不bất 種chủng 王vương 城thành 種chủng 石thạch 中trung 幾kỷ 度độ 逢phùng 秋thu 香hương 襲tập 襲tập 依y 依y 垂thùy 影ảnh 伴bạn 山sơn 翁ông

三tam 曲khúc 徑kính

深thâm 山sơn 曠khoáng 野dã 甚thậm 奇kỳ 逢phùng 幾kỷ 曲khúc 雲vân 環hoàn 石thạch 徑kính 通thông 峭# 壁bích 倒đảo 懸huyền 花hoa 雨vũ 滴tích 漫mạn 隨tùy 流lưu 水thủy 看khán 潛tiềm 龍long

亭đình 中trung 吟ngâm

綠lục 陰ấm 深thâm 處xứ 小tiểu 池trì 塘đường 水thủy 面diện 波ba 紋văn 漾dạng 碧bích 窗song 更cánh 有hữu 一nhất 般ban 清thanh 意ý 味vị 荷hà 花hoa 門môn 外ngoại 晚vãn 來lai 香hương

贈tặng 瑞thụy 光quang 靜tĩnh 主chủ

一nhất 瓢biều 一nhất 衲nạp 隱ẩn 山sơn 窩# 淡đạm 飯phạn 黃hoàng 虀# 且thả 恁nhẫm 麼ma 倦quyện 到đáo 石thạch 床sàng 打đả 箇cá 睡thụy 只chỉ 將tương 此thử 事sự 謾man 吟ngâm 哦nga

復phục 春xuân 元nguyên 曾tằng 兩lưỡng 如như 居cư 士sĩ

登đăng 高cao 獨độc 坐tọa 大đại 雄hùng 峰phong 驀# 聽thính 雲vân 堂đường 擊kích 暮mộ 鐘chung 佇trữ 看khán 鵬# 飛phi 九cửu 萬vạn 里lý 天thiên 池trì 豈khởi 在tại 化hóa 鶤# 中trung

望vọng 農nông

驅khu 牛ngưu 耕canh 轉chuyển 白bạch 雲vân 田điền 每mỗi 見kiến 春xuân 庄# 事sự 事sự 先tiên 兩lưỡng 手thủ 鉏# 開khai 山sơn 腳cước 水thủy 一nhất 蓑# 披phi 盡tận 隴# 頭đầu 煙yên

贈tặng 古cổ 雲vân 禪thiền 人nhân

飯phạn 店điếm 開khai 來lai 接tiếp 四tứ 流lưu 濟tế 人nhân 饑cơ 渴khát 孰thục 能năng 酬thù 金kim 牛ngưu 老lão 衲nạp 依y 然nhiên 在tại 滿mãn 眼nhãn 桃đào 花hoa 暗ám 點điểm 頭đầu

窗song 前tiền 柳liễu

柳liễu 影ảnh 窗song 前tiền 斜tà 水thủy 面diện 花hoa 陰ấm 漸tiệm 長trường/trưởng 入nhập 杯# 池trì 年niên 年niên 相tương/tướng 看khán 渾hồn 無vô 厭yếm 喜hỷ 聽thính 鶯# 啼đề 上thượng 翠thúy 枝chi

贈tặng 天thiên 根căn 靜tĩnh 主chủ

茅mao 房phòng 獨độc 住trụ 在tại 林lâm 間gian 半bán 是thị 溪khê 頭đầu 半bán 是thị 山sơn 忽hốt 地địa 一nhất 朝triêu 開khai 正chánh 眼nhãn 白bạch 雲vân 終chung 不bất 掩yểm 柴sài 關quan

贈tặng 文văn 學học 胡hồ 丹đan 井tỉnh 居cư 士sĩ

半bán 是thị 松tùng 門môn 半bán 是thị 巖nham 石thạch 床sàng 斜tà 挂quải 月nguyệt 初sơ 來lai 幾kỷ 迴hồi 山sơn 抱bão 桃đào 花hoa 塢ổ 獨độc 許hứa 詩thi 人nhân 道Đạo 眼nhãn 開khai

贈tặng 譚đàm 懷hoài 省tỉnh 居cư 士sĩ

我ngã 與dữ 同đồng 鄉hương 共cộng 一nhất 處xứ 君quân 今kim 已dĩ 得đắc 青thanh 雲vân 路lộ 廣quảng 寒hàn 折chiết 得đắc 桂quế 枝chi 來lai 慶khánh 與dữ 皇hoàng 家gia 成thành 國quốc 柱trụ

贈tặng 文văn 學học 王vương 丹đan 臺đài 居cư 士sĩ

春xuân 風phong 吹xuy 入nhập 小tiểu 塘đường 池trì 正chánh 是thị 桃đào 紅hồng 柳liễu 綠lục 時thời 月nguyệt 到đáo 天thiên 邊biên 人nhân 已dĩ 靜tĩnh 海hải 棠# 深thâm 處xứ 子tử 規quy 啼đề

贈tặng 南nam 濱tân 書thư 記ký 之chi 楚sở

此thử 行hành 欲dục 過quá 楚sở 城thành 間gian 謾man 去khứ 湖hồ 心tâm 掬cúc 月nguyệt 還hoàn 轉chuyển 向hướng 煙yên 峰phong 著trước 眼nhãn 看khán 至chí 今kim 十thập 二nhị 望vọng 巴ba 山sơn

山sơn 居cư

尋tầm 幽u 覓mịch 得đắc 隱ẩn 身thân 窩# 白bạch 璧bích 巖nham 前tiền 鳥điểu 賡# 歌ca 靜tĩnh 掃tảo 石thạch 床sàng 清thanh 盡tận 永vĩnh 洞đỗng 門môn 高cao 挂quải 紫tử 煙yên 蘿#

其kỳ 二nhị 。

廛triền 居cư 何hà 似tự 我ngã 居cư 山sơn 茅mao 房phòng 棲tê 止chỉ 兩lưỡng 三tam 間gian 閒gian/nhàn 來lai 兀ngột 坐tọa 青thanh 松tùng 下hạ 笑tiếu 看khán 白bạch 雲vân 去khứ 復phục 還hoàn

其kỳ 三tam 。

終chung 朝triêu 無vô 計kế 活hoạt 生sanh 涯nhai 秪# 解giải 林lâm 間gian 步bộ 日nhật 斜tà 若nhược 問vấn 祖tổ 師sư 的đích 的đích 意ý 蓬bồng 茅mao 軟nhuyễn 壁bích 夾giáp 籬# 花hoa

其kỳ 四tứ 。

安an 貧bần 守thủ 道Đạo 。 樂nhạo/nhạc/lạc 心tâm 田điền 破phá 衲nạp 和hòa 雲vân 枕chẩm 石thạch 眠miên 自tự 得đắc 山sơn 中trung 真chân 富phú 貴quý 不bất 將tương 黃hoàng 葉diệp 止chỉ 啼đề 錢tiền

其kỳ 五ngũ 。

三tam 箇cá 石thạch 頭đầu 支chi 著trước 鍋oa 清thanh 泉tuyền 漫mạn 煮chử 遣khiển 詩thi 魔ma 柴sài 門môn 半bán 掩yểm 無vô 人nhân 到đáo 卻khước 是thị 鶗# 鶦# 報báo 好hảo/hiếu 歌ca

其kỳ 六lục 。

幽u 巖nham 寂tịch 靜tĩnh 日nhật 偏thiên 長trường/trưởng 半bán 榻tháp 清thanh 風phong 松tùng 竹trúc 涼lương 鳥điểu 啄trác 花hoa 英anh 落lạc 滿mãn 地địa 累lũy/lụy/luy 他tha 蝴# 蝶# 暗ám 尋tầm 香hương

其kỳ 七thất 。

卜bốc 得đắc 幽u 居cư 遠viễn 市thị 城thành 門môn 無vô 車xa 馬mã 自tự 冰băng 清thanh 閒gian/nhàn 來lai 掃tảo 葉diệp 供cung 茶trà 灶# 誰thùy 把bả 葡bồ 萄đào 架# 共cộng 撐xanh

其kỳ 八bát 。

閑nhàn 攜huề 竹trúc 杖trượng 翫ngoạn 春xuân 山sơn 遙diêu 點điểm 諸chư 峰phong 聳tủng 翠thúy 環hoàn 鳥điểu 語ngữ 花hoa 香hương 無vô 限hạn 意ý 幾kỷ 人nhân 能năng 踏đạp 上thượng 頭đầu 關quan

其kỳ 九cửu 。

不bất 耽đam 詩thi 癖# 愛ái 青thanh 山sơn 拾thập 菌# 歸quy 來lai 鶴hạc 未vị 還hoàn 一nhất 枕chẩm 松tùng 風phong 清thanh 午ngọ 夢mộng 喜hỷ 無vô 塵trần 事sự 到đáo 人nhân 間gian

其kỳ 十thập 。

山sơn 翁ông 活hoạt 計kế 在tại 山sơn 隈ôi 種chủng 了liễu 青thanh 松tùng 又hựu 種chủng 梅mai 放phóng 下hạ 钁quắc 頭đầu 明minh 祖tổ 意ý 熏huân 風phong 拂phất 拂phất 自tự 南nam 來lai

贊tán

過quá 江giang 達đạt 磨ma

者giả 箇cá 老lão 賊tặc 面diện 如như 生sanh 鐵thiết 不bất 遜tốn 梁lương 王vương 天thiên 子tử 便tiện 把bả 蘆lô 花hoa 踏đạp 折chiết 飄phiêu 飄phiêu 過quá 江giang 兮hề 有hữu 本bổn 可khả 據cứ 翩# 翩# 獨độc 立lập 兮hề 無vô 法pháp 可khả 說thuyết 。 咄đốt 莫mạc 道đạo 赤xích 鬚tu 鬍# 更cánh 有hữu 鬍# 鬚tu 赤xích

古cổ 佛Phật

一nhất 箇cá 破phá 布bố 袋đại 終chung 日nhật 人nhân 憎tăng 愛ái 打đả 開khai 無vô 一nhất 物vật 放phóng 下hạ 觀quán 自tự 在tại 走tẩu 入nhập 街nhai 頭đầu 裏lý 不bất 還hoàn 酒tửu 錢tiền 債trái 喫khiết 著trước 一nhất 肚đỗ 皮bì 了liễu 然nhiên 超siêu 法Pháp 界Giới 阿a 呵ha 呵ha 何hà 必tất 人nhân 前tiền 弄lộng 古cổ 怪quái

疏sớ/sơ

新tân 建kiến 百bách 丈trượng 禪thiền 院viện

墊điếm 之chi 東đông 有hữu 百bách 丈trượng 山sơn 者giả 乃nãi 蜀thục 渝du 之chi 勝thắng 地địa 也dã 然nhiên 山sơn 之chi 不bất 啻# 祗chi 桓hoàn 而nhi 第đệ 有hữu 壯tráng 觀quán 之chi 概khái 切thiết 則tắc 朝triêu 霞hà 晚vãn 煙yên 盤bàn 結kết 其kỳ 上thượng 而nhi 怪quái 石thạch 相tương/tướng 參tham 一nhất 真chân 可khả 挽vãn 聆linh 其kỳ 水thủy 鳥điểu 談đàm 玄huyền 山sơn 花hoa 印ấn 心tâm 就tựu 俗tục 其kỳ 耳nhĩ 目mục 者giả 亦diệc 有hữu 撫phủ 掌chưởng 歌ca 娛ngu 則tắc 天thiên 心tâm 地địa 膽đảm 發phát 靈linh 于vu 是thị 處xứ 故cố 令linh 松tùng 穿xuyên 月nguyệt 落lạc 若nhược 萬vạn 山sơn 之chi 驟sậu 於ư 不bất 測trắc 之chi 妙diệu 境cảnh 者giả 而nhi 復phục 倍bội 勝thắng 於ư 鹿lộc 苑uyển 之chi 初sơ 場tràng 也dã 是thị 以dĩ 月nguyệt 菴am 上thượng 人nhân 始thỉ 具cụ 法Pháp 眼nhãn 持trì 錫tích 托thác 缽bát 經kinh 遊du 踰du 地địa 恍hoảng 然nhiên 領lãnh 悟ngộ 遂toại 啟khải 其kỳ 檀đàn 度độ 周chu 李# 眾chúng 善thiện 同đồng 發phát 隨tùy 喜hỷ 心tâm 。 共cộng 襄tương 結kết 搆câu 而nhi 禪thiền 有hữu 安an 也dã 則tắc 金kim 人nhân 紺cám 殿điện 復phục 何hà 殊thù 於ư 漢hán 氏thị 蘭lan 臺đài 即tức 是thị 當đương 人nhân 安an 身thân 命mạng 處xứ 的đích 境cảnh 界giới 會hội 得đắc 轉chuyển 來lai 搬# 木mộc 運vận 石thạch 弄lộng 泥nê 戲hí 水thủy 無vô 非phi 大đại 事sự 因nhân 由do 善thiện 男nam 子tử 等đẳng 。 當đương 生sanh 尊tôn 重trọng 想tưởng 生sanh 難nan 遭tao 想tưởng 。 慨khái 思tư 龐# 公công 將tương 金kim 帛bạch 沉trầm 於ư 湘# 底để 而nhi 究cứu 此thử 事sự 想tưởng 第đệ 願nguyện 大đại 家gia 齊tề 出xuất 頭đầu 來lai 成thành 就tựu 福phước 果quả 菩Bồ 提Đề 豈khởi 不bất 是thị 諸chư 波ba 羅la 門môn 真chân 報báo 佛Phật 恩ân 勿vật 使sử 眾chúng 善thiện 徒đồ 於ư 談đàm 柄bính 者giả 哉tai 。

修tu 斷đoạn 橋kiều 引dẫn

來lai 江giang 萬vạn 里lý 渡độ 口khẩu 為vi 先tiên 橋kiều 斷đoạn 人nhân 疏sớ/sơ 風phong 高cao 月nguyệt 冷lãnh 而nhi 況huống 有hữu 停đình 車xa 問vấn 津tân 者giả 默mặc 默mặc 無vô 言ngôn 乃nãi 見kiến 野dã 水thủy 萍bình 蹤tung 漁ngư 人nhân 罷bãi 釣điếu 是thị 何hà 意ý 歟# 豈khởi 不bất 見kiến 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 有hữu 云vân 空không 手thủ 把bả 鋤# 頭đầu 步bộ 行hành 騎kỵ 水thủy 牛ngưu 人nhân 從tùng 橋kiều 上thượng 過quá 橋kiều 流lưu 水thủy 不bất 流lưu 到đáo 者giả 裏lý 如như 斯tư 會hội 得đắc 便tiện 不bất 疑nghi 橋kiều 斷đoạn 路lộ 窮cùng 別biệt 通thông 消tiêu 息tức 倘thảng 仁nhân 人nhân 君quân 子tử 下hạ 得đắc 一nhất 足túc 何hà 妨phương 信tín 步bộ 行hành 信tín 口khẩu 道đạo 達đạt 磨ma 來lai 也dã 大đại 好hảo/hiếu 承thừa 當đương 苟cẩu 或hoặc 未vị 然nhiên 時thời 人nhân 只chỉ 看khán 絲ti 綸luân 上thượng 不bất 見kiến 蘆lô 花hoa 對đối 蓼# 紅hồng 。

化Hóa 經Kinh 燈Đăng 引Dẫn

常thường 轉chuyển 如như 是thị 經Kinh 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 卷quyển 皆giai 從tùng 老lão 僧Tăng 拄trụ 杖trượng 頭đầu 邊biên 拈niêm 出xuất 一nhất 段đoạn 真chân 實thật 受thọ 用dụng 與dữ 人nhân 抽trừu 釘đinh/đính 拔bạt 楔tiết 打đả 枷già 敲# 鎖tỏa 不bất 被bị 外ngoại 物vật 搖dao 動động 腳cước 跟cân 穩ổn 穩ổn 當đương 當đương 方phương 知tri 此thử 經Kinh 有hữu 如như 此thử 靈linh 驗nghiệm 只chỉ 要yếu 信tín 得đắc 及cập 把bả 得đắc 定định 行hành 得đắc 一nhất 片phiến 善thiện 念niệm 如như 靠# 一nhất 座tòa 銀ngân 山sơn 鐵thiết 壁bích 相tương 似tự 不bất 可khả 半bán 疑nghi 半bán 信tín 謂vị 是thị 經Kinh 沒một 有hữu 感cảm 應ứng 終chung 日nhật 誦tụng 終chung 日nhật 宣tuyên 不bất 見kiến 佛Phật 來lai 放phóng 光quang 祖tổ 來lai 證chứng 盟minh 一nhất 味vị 只chỉ 是thị 魚ngư 響hưởng 磬khánh 鳴minh 反phản 不bất 如như 做tố 些# 牛ngưu 鬼quỷ 神thần 福phước 到đáo 也dã 熱nhiệt 鬧náo 一nhất 場tràng 兩lưỡng 兩lưỡng 三tam 三tam 。 活hoạt 扯xả 活hoạt 撕# 煮chử 得đắc 半bán 生sanh 半bán 熟thục 張trương 搶# 一nhất 塊khối 李# 拖tha 一nhất 方phương 何hà 曾tằng 與dữ 人nhân 滅diệt 罪tội 消tiêu 愆khiên 正chánh 是thị 雪tuyết 上thượng 加gia 霜sương 腦não 後hậu 著trước 楔tiết 自tự 愚ngu 愚ngu 人nhân 迷mê 昧muội 不bất 了liễu 如như 斯tư 等đẳng 見kiến 不bất 過quá 為vi 口khẩu 頭đầu 故cố 汝nhữ 等đẳng 從tùng 此thử 洗tẩy 心tâm 換hoán 腸tràng 則tắc 是thị 佛Phật 子tử 。 住trụ 此thử 地địa 即tức 是thị 佛Phật 受thọ 用dụng 然nhiên 一nhất 燈đăng 而nhi 映ánh 千thiên 燈đăng 決quyết 一nhất 疑nghi 而nhi 了liễu 萬vạn 法pháp 收thu 因nhân 結kết 果quả 定định 不bất 虛hư 言ngôn 直trực 指chỉ 根căn 源nguyên 實thật 從tùng 此thử 出xuất 噫# 半bán 卷quyển 殘tàn 經kinh 收thu 不bất 得đắc 時thời 時thời 。 常thường 放phóng 大đại 光quang 明minh 。

華hoa 嚴nghiêm 緣duyên 起khởi

毘tỳ 盧lô 頂đảnh nễ 正chánh 眼nhãn 不bất 為vi 最tối 初sơ 而nhi 設thiết 原nguyên 與dữ 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 而nhi 說thuyết 者giả 此thử 直trực 指chỉ 人nhân 人nhân 常thường 光quang 現hiện 前tiền 。 箇cá 箇cá 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận 固cố 耶da 奈nại 何hà 細tế 根căn 穢uế 器khí 遠viễn 於ư 斯tư 道đạo 未vị 信tín 本bổn 有hữu 一nhất 段đoạn 光quang 明minh 則tắc 片phiến 翳ế 遮già 睛tình 雙song 丸hoàn 塞tắc 耳nhĩ 固cố 不bất 知tri 千thiên 丈trượng 盧lô 舍xá 那na 身thân 受thọ 用dụng 所sở 以dĩ 當đương 面diện 蹉sa 過quá 埋mai 沒một 己kỷ 靈linh 者giả 多đa 也dã 故cố 勞lao 我ngã 地địa 上thượng 大Đại 士Sĩ 只chỉ 得đắc 旁bàng 通thông 一nhất 線tuyến 贊tán 此thử 希hy 有hữu 之chi 法Pháp 。 於ư 無vô 梯thê 航# 處xứ 設thiết 梯thê 航# 非phi 漸tiệm 次thứ 中trung 言ngôn 漸tiệm 次thứ 與dữ 後hậu 人nhân 作tác 箇cá 還hoàn 家gia 要yếu 路lộ 歇hiết 腳cước 法pháp 場tràng 諦đế 知tri 入nhập 聖thánh 超siêu 凡phàm 不bất 假giả 外ngoại 求cầu 。 全toàn 心tâm 是thị 佛Phật 須tu 從tùng 此thử 入nhập 善thiện 財tài 參tham 遍biến 五ngũ 十thập 三tam 位vị 知tri 識thức 不bất 覺giác 拖tha 泥nê 帶đái 水thủy 彌Di 勒Lặc 彈đàn 指chỉ 四tứ 五ngũ 百bách 條điều 花hoa 柳liễu 巷hạng 早tảo 已dĩ 許hứa 多đa 葛cát 藤đằng 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 還hoàn 有hữu 趙triệu 州châu 八bát 十thập 猶do 行hành 腳cước 未vị 曾tằng 與dữ 人nhân 。 漏lậu 泄tiết 忽hốt 地địa 裏lý 玉ngọc 祿lộc 禪thiền 人nhân 呈trình 楮# 索sách 題đề 華hoa 嚴nghiêm 緣duyên 起khởi 敘tự 及cập 方phương 便tiện 原nguyên 由do 老lão 僧Tăng 不bất 覺giác 舌thiệt 頭đầu 拖tha 地địa 穿xuyên 破phá 毘tỳ 盧lô 鼻tị 孔khổng 掀# 翻phiên 祖tổ 師sư 舊cựu 案án 令linh 領lãnh 袖tụ 元nguyên 首thủ 柱trụ 石thạch 公công 併tinh 一nhất 會hội 人nhân 鑠thước 同đồng 入nhập 華hoa 藏tạng 玄huyền 門môn 共cộng 悟ngộ 毘tỳ 盧lô 性tánh 海hải 方phương 不bất 負phụ 菩Bồ 提Đề 場Tràng 中trung 孰thục 習tập 未vị 忘vong 於ư 紅hồng 塵trần 堆đôi 裏lý 大đại 作tác 佛Phật 事sự 。 然nhiên 後hậu 坐tọa 斷đoạn 十thập 方phương 萬vạn 化hóa 自tự 如như 佛Phật 及cập 含hàm 情tình 俱câu 作tác 善thiện 利lợi 云vân 耳nhĩ 。

武võ 陵lăng 閣các 疏sớ/sơ

山sơn 之chi 去khứ 司ty 有hữu 數số 里lý 名danh 曰viết 楊dương 大đại 溝câu 四tứ 面diện 雲vân 煙yên 層tằng 巒# 萬vạn 仞nhận 翠thúy 流lưu 夾giáp 岸ngạn 長trường/trưởng 接tiếp 大đại 江giang 若nhược 天thiên 間gian 之chi 可khả 出xuất 林lâm 下hạ 之chi 勝thắng 地địa 傍bàng 有hữu 不bất 造tạo 之chi 橋kiều 故cố 爾nhĩ 天thiên 生sanh 仍nhưng 有hữu 常thường 談đàm 之chi 聲thanh 必tất 是thị 泉tuyền 口khẩu 不bất 啻# 仙tiên 苑uyển 再tái 轉chuyển 想tưởng 是thị 靈linh 鷲thứu 重trọng/trùng 興hưng 一nhất 行hàng 行hàng 武võ 陵lăng 源nguyên 路lộ 入nhập 蓬bồng 茅mao 千thiên 條điều 條điều 春xuân 浪lãng 禹vũ 門môn 迎nghênh 大đại 覺giác 虎hổ 跡tích 絕tuyệt 處xứ 錫tích 常thường 飛phi 龍long 生sanh 有hữu 脈mạch 缽bát 出xuất 現hiện 勿vật 論luận 菴am 之chi 巨cự 細tế 只chỉ 要yếu 得đắc 此thử 住trụ 持trì 自tự 然nhiên 轉chuyển 物vật 成thành 如Như 來Lai 撥bát 塵trần 見kiến 佛Phật 剎sát 也dã 此thử 是thị 大đại 檀đàn 越việt 羅la 公công 具cụ 此thử 般Bát 若Nhã 慧tuệ 心tâm 菩Bồ 提Đề 果quả 念niệm 欲dục 創sáng/sang 其kỳ 菴am 不bất 獨độc 自tự 樹thụ 與dữ 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 悲bi 願nguyện 同đồng 體thể 募mộ 一nhất 司ty 則tắc 一nhất 司ty 人nhân 共cộng 成thành 佛Phật 果quả 化hóa 一nhất 家gia 即tức 一nhất 家gia 俱câu 成thành 善thiện 利lợi 但đãn 凡phàm 打đả 破phá 慳san 囊nang 喜hỷ 捨xả 布bố 施thí 則tắc 不bất 枉uổng 來lai 閻Diêm 浮Phù 打đả 這giá 一nhất 番phiên 筋cân 斗đẩu 回hồi 光quang 返phản 照chiếu 也dã 噫# 夢mộng 醒tỉnh 醉túy 生sanh 纔tài 信tín 得đắc 剛cang 然nhiên 又hựu 是thị 白bạch 頭đầu 翁ông 。

劉lưu 居cư 士sĩ 上thượng 幡phan 求cầu 偈kệ

一nhất 度độ 風phong 幡phan 一nhất 度độ 高cao 須tu 當đương 把bả 手thủ 出xuất 波ba 濤đào 移di 舟chu 漫mạn 棹# 桃đào 花hoa 浪lãng 喜hỷ 看khán 驪# 龍long 上thượng 碧bích 霄tiêu 會hội 也dã 意ý 氣khí 相tương/tướng 饒nhiêu 不bất 會hội 也dã 意ý 氣khí 相tương/tướng 饒nhiêu 免miễn 教giáo 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 作tác 伎kỹ 倆lưỡng 九cửu 重trọng/trùng 殿điện 上thượng 鳳phượng 來lai 朝triêu 。

雲vân 石thạch 沙Sa 彌Di 乞khất 三tam 衣y 引dẫn

竹trúc 杖trượng 生sanh 風phong 艸thảo 鞋hài 帶đái 雪tuyết 乞khất 化hóa 諸chư 翁ông 有hữu 緣duyên 請thỉnh 結kết 成thành 就tựu 三tam 衣y 兮hề 世thế 世thế 福phước 田điền 圓viên 滿mãn 功công 德đức 。 兮hề 生sanh 生sanh 喜hỷ 悅duyệt 呵ha 呵ha 雪tuyết 裏lý 梅mai 花hoa 世thế 罕# 逢phùng 文Văn 殊Thù 處xứ 處xứ 太thái 饒nhiêu 舌thiệt 且thả 道đạo 饒nhiêu 舌thiệt 箇cá 甚thậm 麼ma 會hội 得đắc 好hảo/hiếu 衣y 裏lý 明minh 珠châu 無vô 價giá 寶bảo 。

堂đường 規quy

禪thiền 堂đường 之chi 設thiết 原nguyên 為vi 陶đào 鑄chú 凡phàm 聖thánh 聚tụ 集tập 賢hiền 才tài 之chi 所sở 不bất 是thị 衣y 架# 飯phạn 囊nang 苟cẩu 求cầu 名danh 聞văn 在tại 此thử 因nhân 循tuần 過quá 日nhật 聚tụ 首thủ 喧huyên 喧huyên 必tất 欲dục 把bả 這giá 生sanh 死tử 一nhất 件# 大đại 事sự 貼# 在tại 額ngạch 頭đầu 上thượng 如như 負phụ 人nhân 錢tiền 債trái 相tương 似tự 不bất 可khả 今kim 日nhật 也dã 在tại 禪thiền 堂đường 中trung 恁nhẫm 麼ma 明minh 朝triêu 亦diệc 在tại 蒲bồ 團đoàn 上thượng 探thám 討thảo 必tất 須tu 把bả 這giá 生sanh 死tử 關quan 透thấu 徹triệt 直trực 教giáo 當đương 下hạ 大đại 悟ngộ 方phương 不bất 枉uổng 來lai 萬vạn 壽thọ 堂đường 裏lý 起khởi 早tảo 睡thụy 晚vãn 禮lễ 佛Phật 作tác 課khóa 循tuần 規quy 蹈đạo 矩củ 次thứ 第đệ 行hành 持trì 大đại 家gia 遵tuân 崇sùng 馬mã 祖tổ 百bách 丈trượng 之chi 規quy 黃hoàng 檗# 臨lâm 濟tế 之chi 道đạo 方phương 可khả 以dĩ 化hóa 利lợi 天thiên 下hạ 人nhân 人nhân 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 箇cá 箇cá 行hành 棒bổng 行hành 喝hát 負phụ 衝xung 天thiên 意ý 氣khí 用dụng 格cách 外ngoại 提đề 持trì 星tinh 馳trì 電điện 捲quyển 玉ngọc 轉chuyển 珠châu 回hồi 實thật 在tại 於ư 斯tư 凡phàm 有hữu 一nhất 應ưng 條điều 款# 開khai 列liệt 於ư 後hậu 。

齋trai 例lệ

法pháp 行hành 楚sở 地địa 須tu 仗trượng 此thử 處xứ 方phương 生sanh 道đạo 化hóa 人nhân 天thiên 實thật 賴lại 諸chư 東đông 弘hoằng 護hộ 三tam 餐xan 茶trà 飯phạn 供cung 我ngã 衲nạp 子tử 行hành 持trì 一nhất 席tịch 高cao 談đàm 都đô 是thị 利lợi 益ích 有hữu 分phần/phân 功công 超siêu 十Thập 地Địa 過quá 於ư 貧bần 子tử 七thất 錢tiền 果quả 越việt 三tam 賢hiền 倍bội 勝thắng 窮cùng 女nữ 一nhất 飯phạn 偉# 哉tai 難nan 遇ngộ 不bất 比tỉ 黃hoàng 葉diệp 止chỉ 啼đề 妙diệu 有hữu 罕# 逢phùng 何hà 必tất 白bạch 日nhật 化hóa 馬mã 信tín 得đắc 及cập 來lai 人nhân 人nhân 快khoái 種chủng 福phước 田điền 悟ngộ 是thị 法pháp 去khứ 箇cá 箇cá 透thấu 徹triệt 慧tuệ 命mạng 扇thiên/phiến 風phong 扇thiên/phiến 火hỏa 自tự 有hữu 老lão 僧Tăng 主chủ 持trì 添# 炭thán 添# 煤# 不bất 無vô 檀đàn 越việt 資tư 助trợ 請thỉnh 觀quán 榜bảng 上thượng 列liệt 名danh 於ư 後hậu 。

(# 弘hoằng 福phước 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 道đạo 領lãnh 敬kính 刊# 。

本bổn 師sư 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục 第đệ 九cửu 卷quyển 。

康khang 熙hi 戊# 辰thần 蒲bồ 月nguyệt 。 貴quý 陽dương 黔kiềm 靈linh 山sơn 弘hoằng 福phước 寺tự 識thức 。

西tây 湖hồ 湯thang (# 振chấn 先tiên 敬kính 鐫# 。 俊# 公công 拜bái 書thư )# )# 。

敏Mẫn 樹Thụ 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 九cửu 終chung