Mãn nghiệp

Từ điển Đạo Uyển


滿業; C: mănyè; J: mangō; Nghiệp đặc thù, chi tiết; còn gọi là Biệt báo (別報). Những hành vi tạo thành nghiệp – liên quan tức thời đến những nghiệp làm phát sinh các chi tiết khác biệt nhau giữa loài người, như sinh trong gia đình giàu hoặc nghèo, xấu hay đẹp, v.v… Điều này khác với kết quả tổng thể của nghiệp, như được sinh ra trong chủng loại nào,v.v… được gọi là Dẫn nghiệp (引業).