mạn kiến

Phật Quang Đại Từ Điển

(慢見) Đồng nghĩa: Mạn. Tâm kiêu mạn, tự cho mình là hơn người khác, xem những người khác thấp kém hơn mình, là 1 trong 10 kiến. Tông Câu xá Tiểu thừa và tông Duy thức Đại thừa đều cho Mạn kiến là phiền não thông cả Kiến đạo sở đoạn và Tu đạo sở đoạn. [X. luận Du già sư địa Q.8]. (xt. Thập Tùy Miên).