默傳心印 ( 默mặc 傳truyền 心tâm 印ấn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)禪源諸詮二曰:「畢竟不與他先言知字,直待自悟,方驗實是親證其體,然後印之,令絕餘疑,故云默傳心印。所言默者,唯默知字,非總不言。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 二nhị 曰viết : 「 畢tất 竟cánh 不bất 與dữ 他tha 先tiên 言ngôn 知tri 字tự , 直trực 待đãi 自tự 悟ngộ , 方phương 驗nghiệm 實thật 是thị 親thân 證chứng 其kỳ 體thể , 然nhiên 後hậu 印ấn 之chi , 令linh 絕tuyệt 餘dư 疑nghi , 故cố 云vân 默mặc 傳truyền 心tâm 印ấn 。 所sở 言ngôn 默mặc 者giả , 唯duy 默mặc 知tri 字tự , 非phi 總tổng 不bất 言ngôn 。 」 。