默擯 ( 默mặc 擯bấn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)梵曰梵壇,對於強獷之比丘,一切之七眾,不與之往來談話也。行事鈔上二之二曰:「言默擯者,五分云:梵壇法者,一切七眾不來往交言。」同資持記曰:「梵壇者。有云:梵王宮前立一壇,天眾不如法者,令立壇上,餘天不與往來交言。五分因闡陀惱僧,故用此治。」維摩經略疏一曰:「彼梵天治罪法,別立一壇,其犯法者令入此壇,諸梵不得共語。」梵網經法藏疏六曰:「梵壇者此翻為滅擯,良以非理違犯,不受調伏,故以此治之。」參照梵壇條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 梵Phạm 曰viết 梵Phạm 壇đàn , 對đối 於ư 強cường/cưỡng 獷quánh 之chi 比Bỉ 丘Khâu 一nhất 切thiết 之chi 七thất 眾chúng , 不bất 與dữ 之chi 往vãng 來lai 談đàm 話thoại 也dã 。 行hành 事sự 鈔sao 上thượng 二nhị 之chi 二nhị 曰viết : 「 言ngôn 默mặc 擯bấn 者giả , 五ngũ 分phần 云vân : 梵Phạm 壇đàn 法pháp 者giả , 一nhất 切thiết 七thất 眾chúng 不bất 來lai 往vãng 交giao 言ngôn 。 」 同đồng 資tư 持trì 記ký 曰viết : 「 梵Phạm 壇đàn 者giả 。 有hữu 云vân 梵Phạm 王Vương 宮cung 前tiền 立lập 一nhất 壇đàn , 天thiên 眾chúng 不bất 如như 法Pháp 者giả 。 令linh 立lập 壇đàn 上thượng , 餘dư 天thiên 不bất 與dữ 往vãng 來lai 交giao 言ngôn 。 五ngũ 分phần 因nhân 闡xiển 陀đà 惱não 僧Tăng , 故cố 用dụng 此thử 治trị 。 」 維duy 摩ma 經kinh 略lược 疏sớ 一nhất 曰viết : 「 彼bỉ 梵Phạm 天Thiên 治trị 罪tội 法pháp , 別biệt 立lập 一nhất 壇đàn , 其kỳ 犯phạm 法pháp 者giả 令linh 入nhập 此thử 壇đàn , 諸chư 梵Phạm 不bất 得đắc 共cộng 語ngữ 。 」 梵Phạm 網võng 經Kinh 法Pháp 藏tạng 疏sớ 六lục 曰viết : 「 梵Phạm 壇đàn 者giả 此thử 翻phiên 為vi 滅diệt 擯bấn , 良lương 以dĩ 非phi 理lý 違vi 犯phạm , 不bất 受thọ 調điều 伏phục , 故cố 以dĩ 此thử 治trị 之chi 。 」 參tham 照chiếu 梵Phạm 壇đàn 條điều 。