麼[打-丁+羅] ( 麼ma [打-丁+羅] )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)Mālā,又作麼羅。譯曰鬘。玄應音義十八曰:「梵云麼羅,此云鬘。西域結鬘師,多用蘇摩那華,行列結之以為條貫。」梵語雜名曰:「鬘,麼(引)攞。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) Mālā , 又hựu 作tác 麼ma 羅la 。 譯dịch 曰viết 鬘man 。 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 十thập 八bát 曰viết 。 梵Phạm 云vân 麼ma 羅la , 此thử 云vân 鬘man 。 西tây 域vực 結kết 鬘man 師sư , 多đa 用dụng 蘇tô 摩ma 那na 華hoa 行hàng 列liệt 結kết 之chi 以dĩ 為vi 條điều 貫quán 。 梵Phạn 語ngữ 雜tạp 名danh 曰viết : 「 鬘man , 麼ma ( 引dẫn ) 攞la 。 」 。