磨衲 ( 磨ma 衲nạp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (衣服)袈裟名。六祖壇經曰:「朕積善餘慶,宿種善根。值師出世,頓悟上乘。感荷師恩頂戴無已,并奉磨衲袈裟及水晶鉢。」標註曰:「或云:高麗國產,世所珍奇,未見其所由,可重考矣。」東坡全集磨衲贊序曰:「長老佛印大師了元,遊京師,天子聞其名,以高麗所貢磨衲賜之。」雞林志曰:「高麗國衣摩衲者為禪法師,衲甚精好。」書林揚觶曰:「磨衲二字,見梵經。元應一切經音義云:年少淨行,上字從手,下字從糸。魏書盧景讓傳,有邢摩納。今困學紀聞,從衣從石,誤也。然東坡有磨衲贊,即指衲衣。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 衣y 服phục ) 袈ca 裟sa 名danh 。 六lục 祖tổ 壇đàn 經kinh 曰viết 朕trẫm 積tích 善thiện 餘dư 慶khánh 。 宿túc 種chúng 善thiện 根căn 。 值trị 師sư 出xuất 世thế 。 頓đốn 悟ngộ 上thượng 乘thừa 。 感cảm 荷hà 師sư 恩ân 。 頂đảnh 戴đái 無vô 已dĩ 。 并tinh 奉phụng 磨ma 衲nạp 袈ca 裟sa 及cập 水thủy 晶tinh 鉢bát 。 」 標tiêu 註chú 曰viết : 「 或hoặc 云vân : 高cao 麗lệ 國quốc 產sản , 世thế 所sở 珍trân 奇kỳ , 未vị 見kiến 其kỳ 所sở 由do , 可khả 重trọng 考khảo 矣hĩ 。 」 東đông 坡 全toàn 集tập 磨ma 衲nạp 贊tán 序tự 曰viết 長trưởng 老lão 。 佛Phật 印ấn 大đại 師sư 了liễu 元nguyên , 遊du 京kinh 師sư , 天thiên 子tử 聞văn 其kỳ 名danh , 以dĩ 高cao 麗lệ 所sở 貢cống 磨ma 衲nạp 賜tứ 之chi 。 」 雞kê 林lâm 志chí 曰viết : 「 高cao 麗lệ 國quốc 衣y 摩ma 衲nạp 者giả 為vi 禪thiền 法Pháp 師sư 衲nạp 甚thậm 精tinh 好hảo 。 」 書thư 林lâm 揚dương 觶 曰viết : 「 磨ma 衲nạp 二nhị 字tự , 見kiến 梵Phạm 經kinh 。 元nguyên 應ưng/ứng 一nhất 切thiết 經kinh 音âm 義nghĩa 云vân 年niên 少thiếu 淨tịnh 行hạnh 上thượng 字tự 從tùng 手thủ , 下hạ 字tự 從tùng 糸mịch 。 魏ngụy 書thư 盧lô 景cảnh 讓nhượng 傳truyền , 有hữu 邢 摩ma 納nạp 。 今kim 困khốn 學học 紀kỷ 聞văn , 從tùng 衣y 從tùng 石thạch , 誤ngộ 也dã 。 然nhiên 東đông 坡 有hữu 磨ma 衲nạp 贊tán , 即tức 指chỉ 衲nạp 衣y 。 」 。