馬鳴菩薩大神力無比驗法念誦儀軌 ( 馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 大đại 神thần 力lực 無vô 比tỉ 驗nghiệm 法pháp 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (經名)一卷,唐金剛智譯。釋迦如來坐菩提樹下馬鳴菩薩白佛自說大神咒,使像末之貧窮獲大福利。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 經kinh 名danh ) 一nhất 卷quyển , 唐đường 金kim 剛cang 智trí 譯dịch 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 坐tọa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 自tự 說thuyết 大đại 神thần 咒chú 。 使sử 像tượng 末mạt 之chi 貧bần 窮cùng 。 獲hoạch 大đại 福phước 利lợi 。