ma ma

Phật Quang Đại Từ Điển

(麽麽) Phạm: Mama. Hán dịch: Ngã sở, Ngã đích. Nghĩa là cái tôi, vật của tôi v.v…, là sở hữu cách về tôi, thuộc nhân xưng ngôi thứ nhất trong thuộc cách theo văn pháp (grammar) của tiếng Phạm. Tuy nhiên, trong kinh cũng có khi ma ma được gọi là ngã(tôi). Phạm ngữ tạp danh (Đại 54, 1229 trung), nói: Ngã là ma ma.