摩Ma 訶Ha 止Chỉ 觀Quán 義Nghĩa 例Lệ 隨Tùy 釋Thích
Quyển 0005
宋Tống 處Xứ 元Nguyên 述Thuật

止Chỉ 觀Quán 義Nghĩa 例Lệ 隨Tùy 釋Thích 卷quyển 第đệ 五ngũ

永vĩnh 嘉gia 沙Sa 門Môn 。 處xử 元nguyên 。 述thuật 。

○# 心tâm 境cảnh 釋thích 疑nghi 之chi 餘dư

十thập 八bát 問vấn 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 妙diệu 境cảnh 文văn 中trung 。 束thúc 為vi 三tam 道đạo 以dĩ 對đối 三tam 德đức 。 苦khổ 身thân 質chất 礙ngại 。 那na 對đối 法Pháp 身thân 。

釋thích 曰viết 。 此thử 約ước 法pháp 華hoa 開khai 顯hiển 妙diệu 十thập 二nhị 緣duyên 。 束thúc 為vi 三tam 道đạo 以dĩ 對đối 三tam 德đức 。 何hà 者giả 。 百bách 界giới 無vô 明minh 愛ái 取thủ 。 為vi 煩phiền 惱não 道đạo 。 百bách 界giới 行hành 有hữu 以dĩ 為vi 業nghiệp 道đạo 。 百bách 界giới 七thất 支chi 以dĩ 為vi 苦khổ 道đạo 。 而nhi 此thử 三tam 道đạo 。 舉cử 一nhất 即tức 三tam 舉cử 三tam 即tức 一nhất 。 體thể 全toàn 三tam 德đức 不bất 縱túng/tung 不bất 橫hoạnh/hoành 。 今kim 設thiết 問vấn 者giả 為vi 破phá 常thường 情tình 。 故cố 約ước 所sở 迷mê 生sanh 死tử 報báo 質chất 以dĩ 難nạn/nan 常thường 住trụ 無vô 礙ngại 法Pháp 身thân 。 故cố 云vân 那na 對đối 法Pháp 身thân 。

答đáp 。 此thử 約ước 理lý 說thuyết 。 的đích 相tương/tướng 翻phiên 對đối 。 以dĩ 身thân 對đối 身thân 故cố 作tác 此thử 說thuyết 。 實thật 論luận 三tam 體thể 更cánh 無vô 前tiền 後hậu 。

釋thích 曰viết 。 答đáp 文văn 有hữu 二nhị 。 初sơ 直trực 約ước 理lý 的đích 相tương/tướng 翻phiên 對đối 。 二nhị 且thả 論luận 下hạ 。 舉cử 劣liệt 況huống 勝thắng 出xuất 今kim 文văn 意ý 。 初sơ 約ước 理lý 說thuyết 的đích 相tương/tướng 翻phiên 對đối 者giả 。 以dĩ 苦khổ 道đạo 即tức 法Pháp 身thân 。 結kết 業nghiệp 即tức 解giải 脫thoát 。 煩phiền 惱não 即tức 菩Bồ 提Đề 。 故cố 謂vị 之chi 敵địch 對đối 相tương/tướng 翻phiên 。 亦diệc 謂vị 之chi 性tánh 種chủng 。 此thử 即tức 三tam 道đạo 。 性tánh 是thị 三tam 德đức 。 生sanh 時thời 此thử 種chủng 純thuần 變biến 為vi 修tu 。 故cố 云vân 性tánh 種chủng 。 荊kinh 谿khê 云vân 。 性tánh 亦diệc 類loại 也dã 。 此thử 乃nãi 非phi 類loại 而nhi 為vi 於ư 類loại 。 且thả 如như 苦khổ 道đạo 遷thiên 變biến 無vô 常thường 而nhi 與dữ 常thường 住trụ 法Pháp 身thân 為vi 類loại 。 結kết 業nghiệp 繫hệ 縛phược 而nhi 與dữ 解giải 脫thoát 自tự 在tại 為vi 類loại 。 煩phiền 惱não 昏hôn 暗ám 而nhi 與dữ 般Bát 若Nhã 照chiếu 明minh 為vi 類loại 也dã 。 今kim 約ước 不bất 思tư 議nghị 三tam 道đạo 即tức 是thị 三tam 德đức 。 體thể 本bổn 融dung 妙diệu 。 分phân 別biệt 且thả 以dĩ 苦khổ 道đạo 而nhi 對đối 法Pháp 身thân 。 何hà 疑nghi 質chất 礙ngại 非phi 法Pháp 身thân 耶da 。

且thả 論luận 無vô 始thỉ 苦khổ 輪luân 無vô 際tế 。 與dữ 業nghiệp 煩phiền 惱não 不bất 並tịnh 不bất 別biệt 。 況huống 今kim 文văn 中trung 約ước 於ư 一nhất 念niệm 十thập 界giới 百bách 界giới 以dĩ 論luận 因nhân 緣duyên 。 約ước 此thử 因nhân 緣duyên 以dĩ 論luận 三tam 道đạo 。 約ước 此thử 三tam 道đạo 以dĩ 論luận 三tam 德đức 。 是thị 故cố 三tam 道đạo 及cập 以dĩ 三tam 德đức 並tịnh 無vô 前tiền 後hậu 。 性tánh 德đức 三tam 因nhân 無vô 時thời 不bất 具cụ 。 豈khởi 更cánh 問vấn 質chất 礙ngại 等đẳng 耶da 。

釋thích 曰viết 。 此thử 當đương 第đệ 二nhị 舉cử 劣liệt 況huống 勝thắng 出xuất 今kim 文văn 意ý 。 言ngôn 無vô 始thỉ 苦khổ 輪luân 無vô 際tế 者giả 。 生sanh 死tử 循tuần 環hoàn 無vô 有hữu 窮cùng 已dĩ 。 如như 汲cấp 井tỉnh 輪luân 。 只chỉ 此thử 苦khổ 輪luân 與dữ 業nghiệp 煩phiền 惱não 不bất 並tịnh 不bất 別biệt 。 不bất 並tịnh 者giả 不bất 一nhất 時thời 也dã 。 不bất 別biệt 者giả 不bất 前tiền 後hậu 也dã 。 生sanh 死tử 三tam 道đạo 約ước 當đương 分phần/phân 說thuyết 尚thượng 叵phả 思tư 議nghị 。 況huống 今kim 止Chỉ 觀Quán 文văn 中trung 。 約ước 於ư 開khai 顯hiển 一nhất 念niệm 心tâm 中trung 具cụ 足túc 十thập 界giới 百bách 界giới 以dĩ 論luận 因nhân 緣duyên 。 約ước 此thử 不bất 思tư 議nghị 絕tuyệt 妙diệu 因nhân 緣duyên 以dĩ 論luận 三tam 道đạo 。 約ước 此thử 三tam 道đạo 以dĩ 論luận 三tam 德đức 。 是thị 故cố 三tam 道đạo 及cập 以dĩ 三tam 德đức 並tịnh 無vô 前tiền 後hậu 。 所sở 言ngôn 並tịnh 者giả 。 三tam 道đạo 已dĩ 自tự 。 無vô 前tiền 無vô 後hậu 。 三tam 德đức 豈khởi 有hữu 並tịnh 別biệt 縱tung 橫hoành 。 由do 是thị 而nhi 知tri 。 性tánh 德đức 三tam 因nhân 無vô 時thời 不bất 具cụ 。 而nhi 皆giai 即tức 一nhất 而nhi 三tam 即tức 三tam 而nhi 一nhất 。 豈khởi 更cánh 問vấn 於ư 苦khổ 身thân 質chất 礙ngại 不bất 即tức 法Pháp 身thân 耶da 。

十thập 九cửu 問vấn 。 有hữu 人nhân 問vấn 云vân 。 此thử 土thổ/độ 真chân 詮thuyên 稟bẩm 承thừa 有hữu 緒tự 。 雖tuy 教giáo 科khoa 開khai 廣quảng 而nhi 本bổn 味vị 仍nhưng 存tồn 。 尋tầm 求cầu 宗tông 源nguyên 自tự 可khả 會hội 本bổn 。 何hà 須tu 復phục 立lập 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 四tứ 運vận 推thôi 撿kiểm 。 溷hỗn 我ngã 清thanh 流lưu 。

釋thích 曰viết 。 此thử 乃nãi 大đại 隨tùy 之chi 末mạt 有hữu 唐đường 之chi 間gian 。 濫lạm 學học 大Đại 乘Thừa 者giả 。 以dĩ 見kiến 天thiên 台thai 依y 經kinh 立lập 觀quán 教giáo 人nhân 修tu 行hành 。 故cố 設thiết 問vấn 云vân 。 此thử 土thổ/độ 真chân 詮thuyên 稟bẩm 承thừa 有hữu 緒tự 等đẳng 。 言ngôn 真chân 詮thuyên 者giả 。 謂vị 達đạt 磨ma 西tây 來lai 。 傳truyền 佛Phật 心tâm 印ấn 。 故cố 云vân 真chân 詮thuyên 。 稟bẩm 承thừa 有hữu 緒tự 者giả 。 謂vị 次thứ 第đệ 相tương/tướng 授thọ 至chí 第đệ 六lục 祖tổ 少thiểu 室thất 能năng 師sư 次thứ 第đệ 不bất 亂loạn 。 故cố 云vân 有hữu 緒tự 。 禪thiền 宗tông 言ngôn 祖tổ 。 以dĩ 西tây 天Thiên 竺Trúc 國quốc 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 以dĩ 為vi 初sơ 祖tổ 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 達đạt 磨ma 為vi 第đệ 二nhị 十thập 八bát 祖tổ 。 遠viễn 以dĩ 迦Ca 葉Diếp 為vi 本bổn 源nguyên 。 近cận 以dĩ 達đạt 磨ma 為vi 流lưu 派phái 。 天thiên 台thai 止Chỉ 觀Quán 挹ấp 流lưu 尋tầm 源nguyên 。 金kim 口khẩu 祖tổ 承thừa 。 據cứ 付phó 法Pháp 藏tạng 傳truyền 始thỉ 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 終chung 師Sư 子Tử 尊Tôn 者Giả 。 次thứ 第đệ 止chỉ 有hữu 二nhị 十thập 四tứ 祖tổ 。 若nhược 以dĩ 商thương 那na 和hòa 修tu 與dữ 末mạt 田điền 地địa 同đồng 時thời 並tịnh 化hóa 故cố 合hợp 為vi 一nhất 。 唯duy 二nhị 十thập 三tam 祖tổ 。 云vân 二nhị 十thập 八bát 者giả 。 無vô 文văn 誠thành 證chứng 。 昔tích 契khế 嵩tung 長trưởng 老lão 與dữ 臻trăn 法Pháp 師sư 議nghị 及cập 定định 祖tổ 無vô 文văn 證chứng 據cứ 乃nãi 謾man 。 引dẫn 禪thiền 經kinh 所sở 出xuất 諸chư 師sư 為vi 據cứ 。 名danh 字tự 差sai 誤ngộ 上thượng 下hạ 混hỗn 亂loạn 。 而nhi 復phục 不bất 知tri 。 禪thiền 經kinh 乃nãi 是thị 小Tiểu 乘Thừa 三tam 藏tạng 教giáo 耳nhĩ 。 故cố 為vi 吳ngô 門môn 昉# 師sư 所sở 破phá 。 義nghĩa 莫mạc 能năng 救cứu 。 虗hư 偽ngụy 可khả 知tri 矣hĩ 。 雖tuy 曰viết 有hữu 緒tự 實thật 無vô 稽khể 也dã 。 言ngôn 教giáo 科khoa 開khai 廣quảng 而nhi 本bổn 味vị 仍nhưng 存tồn 尋tầm 求cầu 宗tông 源nguyên 自tự 可khả 會hội 本bổn 者giả 。 此thử 暗ám 禪thiền 者giả 正chánh 設thiết 難nạn/nan 也dã 。 謂vị 迦ca 竺trúc 之chi 後hậu 達đạt 磨ma 以dĩ 來lai 。 貝bối 書thư 源nguyên 源nguyên 西tây 流lưu 此thử 土thổ/độ 。 教giáo 之chi 科khoa 目mục 日nhật 益ích 開khai 廣quảng 。 教giáo 之chi 本bổn 味vị 寧ninh 有hữu 敗bại 亡vong 。 故cố 云vân 仍nhưng 存tồn 。 尋tầm 求cầu 宗tông 源nguyên 自tự 可khả 會hội 本bổn 。 謂vị 但đãn 根căn 求cầu 能năng 詮thuyên 教giáo 迹tích 則tắc 宗tông 行hành 成thành 。 宗tông 行hành 成thành 則tắc 到đáo 於ư 源nguyên 底để 。 即tức 會hội 本bổn 也dã 。 於ư 理lý 已dĩ 足túc 。 何hà 須tu 復phục 立lập 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 四tứ 運vận 推thôi 撿kiểm 溷hỗn 我ngã 清thanh 流lưu 。 此thử 乃nãi 暗ám 禪thiền 之chi 流lưu 不bất 知tri 佛Phật 化hóa 而nhi 有hữu 萬vạn 途đồ 。 唯duy 只chỉ 尚thượng 理lý 。 無vô 說thuyết 無vô 示thị 。 直trực 下hạ 承thừa 當đương 我ngã 便tiện 是thị 佛Phật 。 何hà 須tu 別biệt 求cầu 。 是thị 故cố 排bài 名danh 教giáo 。 斥xích 立lập 行hành 。 見kiến 傳truyền 佛Phật 教giáo 見kiến 修tu 行hành 者giả 目mục 為vi 小Tiểu 乘Thừa 。 而nhi 不bất 知tri 教giáo 有hữu 大đại 小tiểu 。 理lý 有hữu 權quyền 實thật 。 禪thiền 有hữu 邪tà 正chánh 。 謗báng 圓viên 頓đốn 教giáo 。 毀hủy 真chân 實thật 行hạnh 。 自tự 謂vị 我ngã 禪thiền 宗tông 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 。 不bất 立lập 文văn 字tự 。 斥xích 天thiên 台thai 云vân 。 何hà 須tu 復phục 立lập 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 四tứ 運vận 推thôi 撿kiểm 。 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 。 理lý 觀quán 也dã 。 四tứ 運vận 推thôi 撿kiểm 。 事sự 觀quán 也dã 。 謂vị 此thử 四tứ 運vận 推thôi 撿kiểm 及cập 以dĩ 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 。 有hữu 解giải 有hữu 行hành 。 有hữu 修tu 有hữu 證chứng 。 豈khởi 非phi 溷hỗn 我ngã 西tây 來lai 所sở 傳truyền 之chi 清thanh 流lưu 乎hồ 。

答đáp 。 濬# 流lưu 本bổn 清thanh 。 撓nạo 之chi 未vị 濁trược 。 真chân 源nguyên 體thể 淨tịnh 。 混hỗn 也dã 詎cự 妨phương 。

釋thích 曰viết 。 答đáp 中trung 有hữu 五ngũ 。 初sơ 舉cử 源nguyên 流lưu 撓nạo 混hỗn 不bất 妨phương 以dĩ 責trách 來lai 問vấn 。 二nhị 設thiết 使sử 下hạ 。 出xuất 所sở 宗tông 人nhân 優ưu 降giáng/hàng 有hữu 殊thù 。 三tam 故cố 東đông 下hạ 。 舉cử 圓viên 極cực 位vị 尚thượng 用dụng 二nhị 觀quán 以dĩ 為vi 心tâm 要yếu 。 四tứ 況huống 復phục 下hạ 。 明minh 三tam 觀quán 本bổn 宗tông 瓔anh 珞lạc 而nhi 與dữ 大Đại 士Sĩ 符phù 契khế 。 五ngũ 況huống 所sở 下hạ 。 明minh 一nhất 家gia 所sở 立lập 盡tận 憑bằng 經kinh 論luận 非phi 任nhậm 胸hung 臆ức 。 初sơ 舉cử 源nguyên 流lưu 撓nạo 混hỗn 不bất 妨phương 。 言ngôn 濬# 流lưu 本bổn 淨tịnh 者giả 。 暗ám 禪thiền 者giả 謂vị 。 自tự 達đạt 磨ma 西tây 來lai 法pháp 傳truyền 此thử 土thổ/độ 。 濬# 流lưu 本bổn 淨tịnh (# 濬# 音âm 峻tuấn 。 深thâm 也dã )# 。 何hà 用dụng 天thiên 台thai 四tứ 種chủng 三tam 昧muội 事sự 理lý 二nhị 觀quán 撓nạo 清thanh 流lưu 耶da 。 是thị 故cố 釋thích 云vân 。 縱túng/tung 使sử 深thâm 流lưu 本bổn 淨tịnh 。 撓nạo 亦diệc 未vị 濁trược 。 此thử 以dĩ 達đạt 磨ma 所sở 傳truyền 為vi 深thâm 流lưu 也dã 。 次thứ 云vân 真chân 源nguyên 體thể 淨tịnh 混hỗn 也dã 詎cự 妨phương 者giả 。 此thử 指chỉ 自tự 大đại 迦Ca 葉Diếp 金kim 口khẩu 所sở 傳truyền 而nhi 至chí 于vu 此thử 為vi 真chân 源nguyên 也dã 。 源nguyên 異dị 流lưu 也dã 。 若nhược 以dĩ 天thiên 台thai 四tứ 種chủng 三tam 昧muội 事sự 理lý 二nhị 觀quán 混hỗn 而nhi 雜tạp 之chi 。 豈khởi 有hữu 妨phương 耶da 。 此thử 略lược 責trách 之chi 。 意ý 在tại 下hạ 文văn 耳nhĩ 。 纂toản 者giả 釋thích 此thử 。 而nhi 以dĩ 濬# 流lưu 而nhi 對đối 事sự 觀quán 。 以dĩ 真chân 源nguyên 而nhi 對đối 理lý 觀quán 。 而nhi 不bất 知tri 源nguyên 流lưu 自tự 為vi 所sở 混hỗn 所sở 撓nạo 。 事sự 理lý 二nhị 觀quán 自tự 為vi 能năng 混hỗn 能năng 撓nạo 。 何hà 謬mậu 釋thích 之chi 如như 此thử 。

設thiết 使sử 印ấn 度độ 一nhất 聖thánh 來lai 儀nghi 。 未vị 若nhược 兜Đâu 率Suất 二nhị 生sanh 垂thùy 降giáng/hàng 。

釋thích 曰viết 。 此thử 當đương 第đệ 二nhị 舉cử 所sở 宗tông 人nhân 優ưu 劣liệt 階giai 降giáng/hàng 。 言ngôn 設thiết 使sứ 者giả 。 且thả 縱túng/tung 之chi 詞từ 也dã 。 縱túng/tung 使sử 達đạt 磨ma 是thị 印ấn 度độ 一nhất 聖thánh 。 來lai 臨lâm 此thử 土thổ/độ 而nhi 設thiết 化hóa 者giả 。 未vị 如như 彌Di 勒Lặc 二nhị 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 垂thùy 形hình 降giáng/hàng 迹tích 化hóa 導đạo 震chấn 旦đán 。 達đạt 磨ma 西tây 來lai 初sơ 到đáo 宋tống 境cảnh 。 北bắc 度độ 至chí 魏ngụy 。 所sở 之chi 之chi 處xứ 誨hối 人nhân 禪thiền 寂tịch 。 當đương 時thời 有hữu 道đạo 育dục 。 慧tuệ 可khả 。 初sơ 逢phùng 法pháp 將tương 誨hối 以dĩ 定định 法pháp 。 云vân 如như 是thị 安an 心tâm 。 謂vị 壁bích 觀quán 也dã 。 如như 是thị 發phát 行hành 。 謂vị 四tứ 法pháp 也dã 。 如như 是thị 順thuận 物vật 。 謂vị 護hộ 譏cơ 嫌hiềm 也dã 。 如như 是thị 方phương 便tiện 。 教giáo 令linh 不bất 著trước 。 乃nãi 至chí 云vân 藉tạ 教giáo 悟ngộ 宗tông 。 深thâm 信tín 含hàm 生sanh 同đồng 一nhất 真chân 性tánh 。 復phục 以dĩ 楞lăng 伽già 經kinh 四tứ 卷quyển 授thọ 於ư 慧tuệ 可khả 。 嗚ô 呼hô 。 今kim 之chi 禪thiền 者giả 不bất 知tri 藉tạ 教giáo 悟ngộ 宗tông 之chi 說thuyết 。 復phục 不bất 知tri 以dĩ 楞lăng 伽già 經kinh 而nhi 授thọ 慧tuệ 可khả 。 輒triếp 云vân 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 。 唯duy 事sự 機cơ 鋒phong 語ngữ 言ngôn 相tương 敵địch 。 一nhất 棒bổng 一nhất 喝hát 謂vị 為vi 禪thiền 法pháp 。 吾ngô 斯tư 之chi 言ngôn 未vị 能năng 信tín 也dã 。 達đạt 磨ma 事sự 迹tích 僧Tăng 傳truyền 記ký 之chi 。 故cố 今kim 略lược 錄lục 。 及cập 乎hồ 垂thùy 終chung 不bất 見kiến 示thị 以dĩ 果quả 證chứng 。 但đãn 聞văn 隻chỉ 履lý 西tây 歸quy 。 聖thánh 之chi 果quả 證chứng 未vị 之chi 聞văn 也dã 。 故cố 云vân 設thiết 使sử 。 言ngôn 兜Đâu 率Suất 二nhị 生sanh 者giả 。 兜Đâu 率Suất 。 梵Phạn 語ngữ 。 此thử 云vân 知tri 足túc 。 彌Di 勒Lặc 居cư 此thử 以dĩ 待đãi 機cơ 緣duyên 。 二nhị 生sanh 者giả 。 謂vị 兜Đâu 率Suất 一nhất 生sanh 。 閻Diêm 浮Phù 一nhất 生sanh 。 故cố 云vân 二nhị 生sanh 。 或hoặc 云vân 授thọ 一nhất 生sanh 記ký 者giả 一nhất 品phẩm 惑hoặc 在tại 。 故cố 云vân 一nhất 生sanh 。 隣lân 真chân 際tế 極cực 唯duy 妙diệu 覺giác 上thượng 之chi 。 如như 此thử 至chí 聖thánh 。 尚thượng 用dụng 三tam 觀quán 四tứ 運vận 。 曷hạt 不bất 責trách 以dĩ 溷hỗn 清thanh 流lưu 乎hồ 。

故cố 東đông 陽dương 大Đại 士Sĩ 位vị 居cư 等đẳng 覺giác 。 尚thượng 以dĩ 三tam 觀quán 四tứ 運vận 而nhi 為vi 心tâm 要yếu 。 故cố 獨độc 自tự 詩thi 云vân 。 獨độc 自tự 精tinh 。 其kỳ 實thật 離ly 聲thanh 名danh 。 三tam 觀quán 一nhất 心tâm 融dung 萬vạn 品phẩm 。 荊kinh 棘cức 叢tùng 林lâm 何hà 處xứ 生sanh 。 獨độc 自tự 作tác 。 問vấn 我ngã 心tâm 中trung 何hà 所sở 著trước 。 推thôi 撿kiểm 四tứ 運vận 併tinh 無vô 生sanh 。 千thiên 端đoan 萬vạn 累lũy/lụy/luy 何hà 能năng 縛phược 。

釋thích 曰viết 。 此thử 當đương 第đệ 三tam 舉cử 圓viên 極cực 位vị 尚thượng 用dụng 二nhị 種chủng 觀quán 法pháp 以dĩ 為vi 心tâm 要yếu 。 言ngôn 東đông 陽dương 者giả 。 古cổ 東đông 陽dương 郡quận 也dã 。 今kim 為vi 東đông 陽dương 縣huyện 。 縣huyện 有hữu 東đông 陽dương 山sơn 。 屬thuộc 婺# 州châu 。 言ngôn 大Đại 士Sĩ 者giả 。 大đại 心tâm 之chi 士sĩ 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 美mỹ 稱xưng 也dã 。 姓tánh 傅phó/phụ 氏thị 。 名danh 翕# 。 彌Di 勒Lặc 化hóa 身thân 也dã 。 常thường 以dĩ 二nhị 種chủng 觀quán 法pháp 自tự 行hành 化hóa 人nhân 。 縱túng/tung 天Thiên 竺Trúc 一nhất 聖thánh 來lai 儀nghi 。 豈khởi 可khả 便tiện 棄khí 上thượng 聖thánh 己kỷ 他tha 之chi 法pháp 耶da 。 言ngôn 獨độc 自tự 精tinh 者giả 。 謂vị 三tam 千thiên 絕tuyệt 妙diệu 法Pháp 界giới 獨độc 立lập 其kỳ 體thể 精tinh 妙diệu 。 故cố 云vân 獨độc 自tự 精tinh 也dã 。 三tam 千thiên 妙diệu 體thể 本bổn 離ly 聲thanh 教giáo 名danh 字tự 。 故cố 云vân 其kỳ 實thật 離ly 聲thanh 名danh 。 三tam 觀quán 一nhất 心tâm 融dung 萬vạn 品phẩm 者giả 。 三tam 觀quán 。 三tam 千thiên 也dã 。 三tam 千thiên 即tức 空không 假giả 中trung 。 只chỉ 一nhất 念niệm 是thị 。 若nhược 了liễu 三tam 千thiên 自tự 融dung 萬vạn 品phẩm 。 一nhất 即tức 一nhất 切thiết 。 一nhất 切thiết 即tức 一nhất 。 非phi 一nhất 非phi 一nhất 切thiết 。 而nhi 一nhất 而nhi 一nhất 切thiết 。 融dung 相tương/tướng 可khả 知tri 也dã 。 荊kinh 棘cức 叢tùng 林lâm 。 何hà 處xứ 生sanh 者giả 。 九cửu 界giới 惑hoặc 染nhiễm 生sanh 死tử 因nhân 果quả 。 荊kinh 棘cức 也dã 。 佛Phật 界giới 因nhân 果quả 萬vạn 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 叢tùng 林lâm 也dã 。 善thiện 惡ác 崝# 嶸vanh 同đồng 歸quy 一nhất 相tương/tướng 。 一nhất 相tướng 無vô 相tướng 。 故cố 云vân 何hà 處xứ 生sanh 也dã 。 此thử 獨độc 自tự 精tinh 詩thi 以dĩ 證chứng 真Chân 如Như 理lý 觀quán 也dã 。 獨độc 自tự 作tác 者giả 。 乃nãi 是thị 起khởi 於ư 十thập 界giới 四tứ 運vận 四tứ 句cú 推thôi 撿kiểm 。 故cố 云vân 作tác 也dã 。 問vấn 我ngã 心tâm 中trung 何hà 所sở 著trước 者giả 。 問vấn 。 起khởi 也dã 。 推thôi 撿kiểm 四tứ 運vận 併tinh 無vô 生sanh 。 正chánh 用dụng 觀quán 也dã 。 千thiên 端đoan 萬vạn 累lũy/lụy/luy 何hà 能năng 縛phược 。 觀quán 之chi 成thành 也dã 。 十thập 界giới 善thiện 惡ác 若nhược 因nhân 若nhược 果quả 。 何hà 能năng 縛phược 之chi 。 故cố 云vân 也dã 。 此thử 獨độc 自tự 作tác 詩thi 以dĩ 證chứng 唯duy 識thức 事sự 觀quán 也dã 。 彌Di 勒Lặc 大Đại 士Sĩ 補bổ 處xứ 。 尚thượng 用dụng 三tam 觀quán 四tứ 運vận 。 自tự 利lợi 利lợi 人nhân 。 曷hạt 不bất 責trách 其kỳ 溷hỗn 清thanh 流lưu 耶da 。

況huống 復phục 三tam 觀quán 本bổn 宗tông 瓔anh 珞lạc 。 補bổ 處xứ 大Đại 士Sĩ 金kim 口khẩu 親thân 承thừa 。 故cố 知tri 一nhất 家gia 教giáo 門môn 遠viễn 稟bẩm 佛Phật 經Kinh 。 復phục 與dữ 大Đại 士Sĩ 宛uyển 如như 符phù 契khế 。

釋thích 曰viết 。 此thử 當đương 第đệ 四tứ 明minh 三tam 觀quán 所sở 出xuất 。 復phục 與dữ 大Đại 士Sĩ 三tam 觀quán 符phù 契khế 。 言ngôn 瓔anh 珞lạc 經kinh 者giả 。 有hữu 小tiểu 有hữu 大đại 。 今kim 所sở 引dẫn 者giả 小tiểu 瓔anh 珞lạc 也dã 。 經kinh 有hữu 二nhị 卷quyển 。 上thượng 卷quyển 明minh 次thứ 第đệ 三tam 觀quán 。 所sở 謂vị 從tùng 假giả 入nhập 空không 觀quán 。 亦diệc 名danh 二nhị 諦đế 觀quán 。 從tùng 空không 入nhập 假giả 觀quán 。 亦diệc 名danh 平bình 等đẳng 觀quán 。 以dĩ 二nhị 觀quán 為vi 方phương 便tiện 。 道đạo 得đắc 入nhập 中trung 道đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 觀quán 。 等đẳng (# 云vân 云vân )# 。 下hạ 卷quyển 佛Phật 為vi 敬kính 首thủ 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 三tam 觀quán 法Pháp 界Giới 諸chư 佛Phật 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 等đẳng 。 此thử 圓viên 三tam 觀quán 也dã 。 三tam 觀quán 既ký 是thị 佛Phật 說thuyết 。 彌Di 勒Lặc 大Đại 士Sĩ 。 金kim 口khẩu 親thân 承thừa 。 今kim 家gia 建kiến 立lập 遠viễn 宗tông 佛Phật 說thuyết 。 復phục 與dữ 大Đại 士Sĩ 符phù 契khế 若nhược 此thử 。 何hà 得đắc 責trách 云vân 溷hỗn 清thanh 流lưu 耶da 。

況huống 所sở 用dụng 義nghĩa 旨chỉ 。 以dĩ 法pháp 華hoa 為vi 宗tông 骨cốt 。 以dĩ 智trí 論luận 為vi 指chỉ 南nam 。 以dĩ 大đại 經kinh 為vi 扶phù 疏sớ/sơ 。 以dĩ 大đại 品phẩm 為vi 觀quán 法pháp 。 引dẫn 諸chư 經kinh 以dĩ 增tăng 信tín 。 引dẫn 諸chư 論luận 以dĩ 助trợ 成thành 。 觀quán 心tâm 為vi 經kinh 。 諸chư 法pháp 為vi 緯# 。 織chức 成thành 部bộ 袟# 。 不bất 與dữ 他tha 同đồng 。

釋thích 曰viết 。 此thử 當đương 第đệ 五ngũ 明minh 一nhất 家gia 所sở 立lập 依y 憑bằng 經kinh 論luận 非phi 臆ức 說thuyết 也dã 。 以dĩ 法pháp 華hoa 為vi 宗tông 骨cốt 者giả 。 謂vị 本bổn 迹tích 開khai 顯hiển 三tam 千thiên 實thật 相tướng 而nhi 為vi 宗tông 主chủ 。 骨cốt 者giả 。 如như 人nhân 一nhất 身thân 無vô 處xứ 無vô 骨cốt 。 故cố 一nhất 部bộ 止Chỉ 觀Quán 。 十thập 境cảnh 十thập 乘thừa 一nhất 一nhất 並tịnh 以dĩ 三tam 千thiên 為vi 體thể 。 故cố 云vân 宗tông 骨cốt 。 以dĩ 智trí 論luận 為vi 指chỉ 南nam 者giả 。 智trí 論luận 。 龍long 樹thụ 造tạo 也dã 。 樹thụ 。 天thiên 台thai 之chi 高cao 祖tổ 也dã 。 釋thích 大đại 品phẩm 經kinh 。 論luận 有hữu 百bách 卷quyển 。 論luận 云vân 。 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 。 我ngã 說thuyết 即tức 是thị 空không 。 亦diệc 名danh 為vi 假giả 名danh 。 亦diệc 是thị 中trung 道đạo 義nghĩa 。 止Chỉ 觀Quán 既ký 用dụng 因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp 。 即tức 空không 假giả 中trung 。 空không 假giả 中trung 即tức 三tam 千thiên 也dã 。 故cố 知tri 一nhất 部bộ 唯duy 以dĩ 三tam 觀quán 而nhi 為vi 會hội 要yếu 。 故cố 云vân 指chỉ 南nam 。 是thị 知tri 記ký 文văn 云vân 。 並tịnh 以dĩ 三tam 千thiên 而nhi 為vi 指chỉ 南nam 。 與dữ 今kim 指chỉ 南Nam 無mô 以dĩ 異dị 也dã 。 言ngôn 指chỉ 南nam 者giả 。 文văn 出xuất 史sử 記ký 。 彼bỉ 云vân 。 黃hoàng 帝đế 與dữ 蚩xi 尤vưu 戰chiến 於ư 涿# 鹿lộc 之chi 野dã 。 尤vưu 作tác 大đại 霧vụ 以dĩ 迷mê 四tứ 方phương 。 帝đế 乃nãi 作tác 指chỉ 南nam 車xa 。 前tiền 既ký 是thị 南nam 。 則tắc 左tả 東đông 右hữu 西tây 後hậu 北bắc 。 自tự 可khả 知tri 矣hĩ 。 失thất 此thử 則tắc 方phương 隅ngung 亂loạn 。 得đắc 此thử 則tắc 方phương 隅ngung 正chánh 。 以dĩ 大đại 經kinh 為vi 扶phù 疏sớ/sơ 者giả 。 謂vị 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 扶phù 律luật 談đàm 常thường 。 助trợ 正Chánh 道Đạo 也dã 。 末mạt 世thế 修tu 行hành 非phi 助trợ 不bất 前tiền 。 正chánh 助trợ 相tương/tướng 添# 能năng 運vận 大đại 車xa 到đáo 清thanh 涼lương 池trì 。 扶phù 疏sớ/sơ 二nhị 字tự 。 文văn 選tuyển 中trung 扶phù 字tự 從tùng 木mộc 。 疏sớ/sơ 字tự 從tùng 草thảo 。 乃nãi 樹thụ 枝chi 葉diệp 四tứ 布bố 之chi 貌mạo 。 非phi 今kim 文văn 意ý 。 今kim 但đãn 取thủ 於ư 扶phù 助trợ 於ư 疏sớ/sơ 。 故cố 云vân 扶phù 疏sớ/sơ 耳nhĩ 。 以dĩ 大đại 品phẩm 為vi 觀quán 法pháp 者giả 。 經kinh 中trung 以dĩ 從tùng 假giả 入nhập 空không 觀quán 斷đoạn 見kiến 思tư 。 入nhập 十thập 住trụ 位vị 。 以dĩ 從tùng 空không 入nhập 假giả 觀quán 破phá 塵trần 沙sa 。 入nhập 十thập 行hành 位vị 。 以dĩ 二nhị 觀quán 為vi 方phương 便tiện 得đắc 入nhập 中trung 道đạo 觀quán 伏phục 無vô 明minh 。 入nhập 十thập 迴hồi 向hướng 位vị 。 又hựu 云vân 三tam 智trí 一nhất 心tâm 中trung 得đắc 。 此thử 乃nãi 無vô 差sai 即tức 差sai 。 差sai 即tức 無vô 差sai 。 一nhất 部bộ 之chi 意ý 。 莫mạc 不bất 皆giai 然nhiên 。 故cố 云vân 以dĩ 大đại 品phẩm 為vi 觀quán 法pháp 也dã 。 引dẫn 諸chư 經kinh 以dĩ 增tăng 信tín 。 引dẫn 諸chư 論luận 以dĩ 助trợ 成thành 。 此thử 自tự 可khả 見kiến 。 不bất 復phục 解giải 也dã 。 觀quán 心tâm 為vi 經kinh 者giả 。 如như 世thế 機cơ 者giả 。 先tiên 須tu 布bố 經kinh 。 次thứ 方phương 緯# 之chi 。 經kinh 豎thụ 也dã 。 緯# 橫hoạnh/hoành 也dã 。 從tùng 始thỉ 至chí 終chung 。 無vô 非phi 心tâm 觀quán 。 如như 經kinh 散tán 引dẫn 諸chư 文văn 四Tứ 諦Đế 。 因nhân 緣duyên 。 六Lục 度Độ 等đẳng 種chủng 種chủng 法Pháp 門môn 。 橫hoạnh/hoành 如như 緯# 也dã 。 以dĩ 此thử 觀quán 心tâm 諸chư 法pháp 織chức 成thành 一nhất 部bộ 五ngũ 略lược 十thập 廣quảng 十thập 乘thừa 。 一nhất 一nhất 令linh 人nhân 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 。 豈khởi 同đồng 世thế 間gian 人nhân 師sư 。 唯duy 事sự 翰hàn 墨mặc 馳trì 逞sính 文văn 章chương 而nhi 已dĩ 。 如như 何hà 暗ám 禪thiền 責trách 於ư 三tam 觀quán 四tứ 運vận 混hỗn 清thanh 流lưu 耶da 。

二nhị 十thập 問vấn 。 大đại 師sư 口khẩu 決quyết 純thuần 為vi 治trị 病bệnh 。 為vi 復phục 更cánh 有hữu 餘dư 心tâm 要yếu 耶da 。

釋thích 曰viết 。 大đại 師sư 口khẩu 決quyết 者giả 。 乃nãi 天thiên 台thai 智trí 者giả 禪thiền 門môn 口khẩu 決quyết 。 世thế 現hiện 印ấn 行hành 有hữu 六lục 紙chỉ 文văn 。 言ngôn 純thuần 為vi 治trị 病bệnh 者giả 。 彼bỉ 出xuất 病bệnh 相tương/tướng 乃nãi 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 身thân 作tác 病bệnh 。 二nhị 鬼quỷ 作tác 病bệnh 。 三tam 魔ma 作tác 病bệnh 。 四tứ 息tức 不bất 調điều 成thành 病bệnh 。 五ngũ 業nghiệp 障chướng 病bệnh 。 治trị 此thử 諸chư 病bệnh 廣quảng 如như 彼bỉ 說thuyết 。 不bất 能năng 具cụ 引dẫn 。 故cố 今kim 問vấn 云vân 。 為vi 純thuần 為vi 治trị 病bệnh 耶da 。 為vi 復phục 更cánh 有hữu 餘dư 心tâm 要yếu 法pháp 耶da 。 此thử 設thiết 兩lưỡng 問vấn 也dã 。

答đáp 。 諸chư 皆giai 治trị 病bệnh 。 唯duy 有hữu 一nhất 偈kệ 。 云vân 師sư 常thường 教giáo 誡giới 言ngôn 。 實thật 心tâm 繫hệ 實thật 境cảnh 。 實thật 緣duyên 次thứ 第đệ 生sanh 。 實thật 實thật 迭điệt 相tương/tướng 注chú 。 自tự 然nhiên 入nhập 實thật 理lý 。 釋thích 曰viết 。 心tâm 若nhược 繫hệ 境cảnh 。 境cảnh 必tất 繫hệ 心tâm 。 心tâm 境cảnh 相tướng 繫hệ 名danh 為vi 實thật 緣duyên 。 復phục 由do 後hậu 心tâm 。 心tâm 心tâm 相tương 續tục 。 心tâm 心tâm 相tương/tướng 繫hệ 名danh 迭điệt 相tương/tướng 注chú 。 即tức 是thị 心tâm 注chú 於ư 境cảnh 。 境cảnh 注chú 於ư 心tâm 。 心tâm 心tâm 境cảnh 境cảnh 念niệm 念niệm 相tương/tướng 注chú 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 剎sát 那na 無vô 間gian 。 自tự 然nhiên 從tùng 於ư 觀quán 行hành 相tương 似tự 以dĩ 入nhập 分phần/phân 證chứng 。 故cố 云vân 入nhập 實thật (# 此thử 答đáp 文văn 中trung 有hữu 釋thích 曰viết 之chi 詞từ 者giả 。 乃nãi 天thiên 台thai 大đại 師sư 釋thích 於ư 南nam 嶽nhạc 師sư 偈kệ 。 非phi 予# 釋thích 也dã )# 。

釋thích 曰viết 。 此thử 答đáp 文văn 中trung 具cụ 答đáp 二nhị 問vấn 。 先tiên 答đáp 純thuần 為vi 治trị 病bệnh 。 故cố 云vân 諸chư 皆giai 治trị 病bệnh 。 指chỉ 禪thiền 門môn 口khẩu 決quyết 一nhất 卷quyển 之chi 文văn 。 除trừ 一nhất 偈kệ 外ngoại 。 餘dư 皆giai 治trị 病bệnh 。 故cố 云vân 也dã 。 次thứ 問vấn 為vi 復phục 更cánh 有hữu 餘dư 心tâm 要yếu 者giả 。 乃nãi 答đáp 云vân 。 文văn 中trung 唯duy 有hữu 一nhất 偈kệ 也dã 。 云vân 師sư 常thường 教giáo 誡giới 言ngôn 等đẳng 者giả 。 此thử 乃nãi 天thiên 台thai 指chỉ 南nam 嶽nhạc 云vân 師sư 也dã 。 實thật 心tâm 繫hệ 實thật 境cảnh 者giả 。 三tam 千thiên 實thật 相tướng 之chi 心tâm 。 繫hệ 於ư 三tam 千thiên 實thật 相tướng 之chi 境cảnh 。 故cố 云vân 實thật 心tâm 繫hệ 實thật 境cảnh 也dã 。 實thật 緣duyên 次thứ 第đệ 生sanh 者giả 。 能năng 緣duyên 所sở 緣duyên 。 皆giai 名danh 為vi 緣duyên 。 以dĩ 實thật 心tâm 緣duyên 實thật 境cảnh 。 以dĩ 實thật 境cảnh 緣duyên 實thật 心tâm 。 故cố 名danh 實thật 緣duyên 也dã 。 心tâm 境cảnh 相tướng 緣duyên 。 心tâm 能năng 生sanh 境cảnh 。 境cảnh 能năng 生sanh 心tâm 。 心tâm 境cảnh 相tướng 生sanh 故cố 云vân 次thứ 第đệ 生sanh 也dã 。 言ngôn 實thật 實thật 迭điệt 相tương/tướng 注chú 者giả 。 只chỉ 是thị 實thật 心tâm 照chiếu 於ư 實thật 境cảnh 。 實thật 境cảnh 照chiếu 於ư 實thật 心tâm 。 心tâm 境cảnh 相tướng 研nghiên 名danh 迭điệt 相tương/tướng 注chú 。 迭điệt 。 遮già 也dã 。 亦diệc 更cánh 相tương 也dã 。 故cố 云vân 實thật 實thật 迭điệt 相tương/tướng 注chú 耳nhĩ 。 如như 此thử 用dụng 之chi 。 自tự 然nhiên 證chứng 入nhập 實thật 相tướng 之chi 理lý 也dã 。 言ngôn 釋thích 曰viết 者giả 。 乃nãi 是thị 天thiên 台thai 大đại 師sư 釋thích 南nam 嶽nhạc 偈kệ 也dã 。 心tâm 若nhược 繫hệ 境cảnh 。 境cảnh 必tất 照chiếu 心tâm 。 心tâm 境cảnh 相tướng 繫hệ 名danh 為vi 實thật 緣duyên (# 予# 釋thích 已dĩ 見kiến 上thượng 文văn )# 。 言ngôn 復phục 出xuất 後hậu 心tâm 心tâm 心tâm 相tương 續tục 。 者giả (# 謂vị 後hậu 心tâm 繫hệ 於ư 前tiền 心tâm 。 心tâm 心tâm 相tương 續tục 也dã )# 。 心tâm 心tâm 相tương/tướng 繫hệ 名danh 迭điệt 相tương/tướng 注chú (# 心tâm 心tâm 只chỉ 是thị 心tâm 境cảnh 俱câu 心tâm 。 境cảnh 境cảnh 只chỉ 是thị 心tâm 境cảnh 俱câu 境cảnh 。 應ưng 以dĩ 上thượng 文văn 境cảnh 智trí 四tứ 句cú 來lai 此thử 照chiếu 之chi 。 釋thích 然nhiên 可khả 曉hiểu )# 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 (# 指chỉ 上thượng 心tâm 境cảnh 相tướng 緣duyên )# 剎sát 那na 無vô 間gian 者giả (# 謂vị 剎sát 那na 剎sát 那na 。 與dữ 此thử 心tâm 境cảnh 相tướng 緣duyên 相tương/tướng 注chú 。 無vô 塵trần 緣duyên 間gian 也dã )# 。 自tự 然nhiên 從tùng 於ư 觀quán 行hành 相tương 似tự 以dĩ 入nhập 分phần/phân 證chứng 。 故cố 云vân 入nhập 實thật 。 亦diệc 應ưng 更cánh 云vân 從tùng 深thâm 名danh 字tự 得đắc 入nhập 觀quán 行hành 。 方phương 入nhập 相tương 似tự 等đẳng 。 予# 謂vị 此thử 一nhất 偈kệ 文văn 。 即tức 是thị 摩ma 訶ha 止Chỉ 觀Quán 初sơ 乘thừa 觀quán 法pháp 性tánh 德đức 境cảnh 不bất 思tư 議nghị 之chi 觀quán 法pháp 也dã 。 亦diệc 是thị 十thập 乘thừa 之chi 大đại 體thể 也dã 。 宜nghi 深thâm 思tư 之chi 。 亦diệc 不bất 存tồn 於ư 多đa 解giải 釋thích 也dã 。

○# 第đệ 六lục 行hành 解giải 相tương/tướng 資tư 例lệ 者giả

釋thích 曰viết 。 此thử 標tiêu 名danh 也dã 。 夫phu 解giải 者giả 。 行hành 之chi 本bổn 也dã 。 行hành 者giả 。 解giải 之chi 立lập 也dã 。 非phi 解giải 無vô 以dĩ 立lập 行hành 。 非phi 行hành 無vô 以dĩ 顯hiển 解giải 。 解giải 有hữu 立lập 行hành 之chi 功công 。 行hành 有hữu 顯hiển 解giải 之chi 德đức 。 故cố 云vân 解giải 行hành 相tương/tướng 資tư 。 上thượng 文văn 列liệt 章chương 則tắc 云vân 解giải 行hành 。 今kim 文văn 標tiêu 章chương 而nhi 云vân 行hành 解giải 。 此thử 亦diệc 無vô 他tha 。 但đãn 是thị 趣thú 爾nhĩ 標tiêu 舉cử 耳nhĩ 。 然nhiên 解giải 行hành 之chi 言ngôn 。 其kỳ 義nghĩa 亦diệc 通thông 。 今kim 所sở 論luận 者giả 。 乃nãi 法pháp 華hoa 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 。 開khai 迹tích 顯hiển 本bổn 。 三tam 千thiên 實thật 相tướng 之chi 妙diệu 解giải 也dã 。 依y 此thử 以dĩ 立lập 妙diệu 行hạnh 。 即tức 十thập 乘thừa 之chi 妙diệu 行hạnh 也dã 。 又hựu 約ước 三tam 部bộ 而nhi 論luận 。 則tắc 玄huyền 義nghĩa 。 文văn 句cú 而nhi 開khai 解giải 也dã 。 文văn 中trung 雖tuy 有hữu 託thác 事sự 附phụ 法pháp 成thành 觀quán 。 若nhược 望vọng 止Chỉ 觀Quán 。 彼bỉ 則tắc 俱câu 解giải 。 此thử 則tắc 俱câu 行hành 。 若nhược 止Chỉ 觀Quán 自tự 論luận 。 則tắc 前tiền 之chi 六lục 章chương 而nhi 開khai 妙diệu 解giải 。 正chánh 修tu 十thập 乘thừa 方phương 名danh 妙diệu 行hạnh 。 雖tuy 此thử 進tiến 退thoái 。 究cứu 而nhi 論luận 之chi 。 玄huyền 句cú 與dữ 六lục 莫mạc 不bất 皆giai 為vi 開khai 止Chỉ 觀Quán 解giải 。 立lập 止Chỉ 觀Quán 行hành 。 此thử 與dữ 諸chư 文văn 通thông 論luận 而nhi 不bất 同đồng 也dã 。

如như 分phân 別biệt 中trung 總tổng 以dĩ 十thập 義nghĩa 分phân 別biệt 十thập 章chương 。 於ư 中trung 且thả 約ước 自tự 行hành 化hóa 他tha 。 則tắc 前tiền 八bát 自tự 行hành 。 於ư 自tự 行hành 中trung 去khứ 果quả 論luận 因nhân 。 則tắc 果quả 報báo 為vi 果quả 。 非phi 今kim 正chánh 意ý 。

釋thích 曰viết 。 此thử 當đương 正chánh 釋thích 二nhị 中trung 初sơ 正chánh 釋thích 四tứ 。 初sơ 自tự 行hành 解giải 行hành 有hữu 去khứ 取thủ 。 二nhị 前tiền 七thất 下hạ 。 通thông 明minh 解giải 行hành 。 三tam 分phân 別biệt 下hạ 。 簡giản 化hóa 他tha 解giải 及cập 越việt 次thứ 取thủ 文văn 。 四tứ 故cố 自tự 下hạ 。 的đích 明minh 於ư 解giải 。 初sơ 文văn 言ngôn 分phân 別biệt 中trung 者giả 。 十thập 大đại 章chương 初sơ 總tổng 以dĩ 十thập 義nghĩa 分phân 別biệt 十thập 章chương 。 十thập 義nghĩa 乃nãi 是thị 能năng 分phân 別biệt 也dã 。 十thập 章chương 乃nãi 是thị 所sở 分phân 別biệt 也dã 。 於ư 十thập 義nghĩa 中trung 第đệ 六lục 自tự 他tha 分phân 別biệt 中trung 云vân 。 前tiền 八bát 章chương 自tự 行hành 也dã 。 起khởi 教giáo 乃nãi 當đương 於ư 化hóa 他tha 也dã 。 旨chỉ 歸quy 非phi 自tự 非phi 他tha 。 於ư 自tự 行hành 中trung 去khứ 果quả 論luận 因nhân 。 乃nãi 是thị 去khứ 其kỳ 果quả 報báo 。 以dĩ 果quả 報báo 者giả 行hành 終chung 自tự 獲hoạch 。 非phi 是thị 今kim 文văn 修tu 行hành 之chi 意ý 。 既ký 去khứ 果quả 報báo 。 自tự 行hành 有hữu 七thất 。 七thất 乃nãi 解giải 行hành 也dã 。

前tiền 七thất 為vi 因nhân 。 正chánh 明minh 修tu 相tương/tướng 。 於ư 七thất 因nhân 中trung 。 前tiền 五ngũ 生sanh 解giải 。 後hậu 二nhị 為vi 行hành 。

釋thích 曰viết 。 此thử 當đương 正chánh 釋thích 第đệ 二nhị 通thông 明minh 解giải 行hành 。 方phương 便tiện 一nhất 章chương 或hoặc 解giải 或hoặc 行hành 。 今kim 取thủ 為vi 行hành 。 故cố 云vân 後hậu 二nhị 。

分phân 別biệt 文văn 中trung 雖tuy 以dĩ 起khởi 教giáo 取thủ 譬thí 於ư 目mục 。 起khởi 教giáo 化hóa 他tha 。 義nghĩa 當đương 於ư 解giải 。 越việt 次thứ 取thủ 文văn 。 兼kiêm 化hóa 他tha 故cố 。

釋thích 曰viết 。 此thử 當đương 正chánh 釋thích 第đệ 三tam 簡giản 化hóa 他tha 解giải 及cập 越việt 次thứ 取thủ 文văn 也dã 。 分phân 別biệt 文văn 中trung 者giả 。 義nghĩa 同đồng 於ư 前tiền 。 彼bỉ 云vân 。 大đại 意ý 至chí 起khởi 教giáo 是thị 目mục 。 方phương 便tiện 至chí 果quả 報báo 是thị 足túc 。 旨chỉ 歸quy 非phi 目mục 非phi 足túc 。 言ngôn 大đại 意ý 至chí 起khởi 教giáo 者giả 。 應ưng 云vân 。 前tiền 五ngũ 至chí 起khởi 教giáo 。 欲dục 簡giản 其kỳ 文văn 。 故cố 舉cử 大đại 意ý 攝nhiếp 下hạ 四tứ 耳nhĩ 。 彼bỉ 文văn 雖tuy 以dĩ 起khởi 教giáo 為vi 解giải 。 乃nãi 是thị 起khởi 教giáo 化hóa 他tha 生sanh 他tha 之chi 解giải 。 義nghĩa 當đương 於ư 解giải 。 仍nhưng 又hựu 越việt 於ư 方phương 便tiện 。 正chánh 觀quán 。 果quả 報báo 三tam 章chương 。 故cố 云vân 越việt 次thứ 。 非phi 今kim 正chánh 修tu 已dĩ 前tiền 之chi 解giải 。 故cố 不bất 取thủ 也dã 。

故cố 自tự 行hành 解giải 。 唯duy 前tiền 五ngũ 章chương 是thị 也dã 。

釋thích 曰viết 。 此thử 當đương 正chánh 釋thích 第đệ 四tứ 的đích 明minh 於ư 解giải 。 自tự 行hành 之chi 解giải 唯duy 在tại 大đại 意ý 乃nãi 至chí 偏thiên 圓viên 之chi 五ngũ 章chương 耳nhĩ 。 起khởi 教giáo 化hóa 他tha 生sanh 他tha 之chi 解giải 。 非phi 今kim 所sở 用dụng 。

大đại 意ý 雖tuy 有hữu 行hành 及cập 果quả 報báo 等đẳng 文văn 。 但đãn 是thị 示thị 行hành 及cập 果quả 報báo 等đẳng 令linh 知tri 始thỉ 末mạt 。 非phi 謂vị 即tức 是thị 修tu 行hành 相tương/tướng 也dã 。

釋thích 曰viết 。 此thử 當đương 第đệ 二nhị 釋thích 伏phục 疑nghi 四tứ 。 初sơ 大đại 意ý 下hạ 。 正chánh 釋thích 伏phục 疑nghi 。 二nhị 何hà 者giả 下hạ 。 釋thích 出xuất 大đại 意ý 唯duy 解giải 無vô 行hành 。 三tam 故cố 知tri 下hạ 。 明minh 五ngũ 章chương 生sanh 解giải 各các 有hữu 所sở 屬thuộc 。 四tứ 故cố 以dĩ 下hạ 。 明minh 解giải 行hành 相tương/tướng 資tư 。 初sơ 言ngôn 伏phục 疑nghi 者giả 。 有hữu 疑nghi 潛tiềm 伏phục 在tại 上thượng 科khoa 中trung 。 恐khủng 人nhân 疑nghi 曰viết 。 前tiền 之chi 五ngũ 章chương 的đích 是thị 解giải 者giả 。 且thả 如như 大đại 意ý 中trung 有hữu 解giải 有hữu 行hành 。 有hữu 因nhân 有hữu 果quả 。 自tự 行hành 化hóa 他tha 。 悉tất 皆giai 具cụ 足túc 。 如như 何hà 定định 云vân 前tiền 之chi 五ngũ 章chương 是thị 解giải 耶da 。 故cố 今kim 釋thích 曰viết 。 大đại 意ý 雖tuy 有hữu 行hành 及cập 果quả 報báo 。 但đãn 是thị 預dự 示thị 行hành 及cập 果quả 報báo 乃nãi 至chí 大đại 處xứ 。 令linh 學học 止Chỉ 觀Quán 者giả 知tri 此thử 始thỉ 末mạt 。 非phi 謂vị 即tức 是thị 修tu 行hành 之chi 相tướng 。 言ngôn 始thỉ 末mạt 者giả 。 發phát 大đại 心tâm 修tu 大đại 行hành 始thỉ 也dã 。 感cảm 大đại 果quả 等đẳng 末mạt 也dã 。

何hà 者giả 。 修tu 行hành 俱câu 須tu 二nhị 十thập 五ngũ 法pháp 。 以dĩ 為vi 方phương 便tiện 。 十thập 乘thừa 十thập 境cảnh 以dĩ 為vi 正chánh 修tu 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 無vô 十thập 境cảnh 乘thừa 則tắc 無vô 體thể 。 若nhược 無vô 十thập 法pháp 名danh 壞hoại 驢lư 車xa 。

釋thích 曰viết 。 此thử 當đương 釋thích 伏phục 疑nghi 中trung 第đệ 二nhị 釋thích 出xuất 大đại 意ý 唯duy 解giải 無vô 行hành 。 顯hiển 今kim 行hành 相tương/tướng 故cố 先tiên 問vấn 起khởi 。 何hà 者giả 是thị 大đại 意ý 唯duy 解giải 無vô 行hành 耶da 。 葢# 凡phàm 論luận 修tu 行hành 俱câu 須tu 二nhị 十thập 五ngũ 法pháp 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 十thập 乘thừa 十thập 境cảnh 以dĩ 為vi 正chánh 修tu 。 大đại 意ý 無vô 此thử 驗nghiệm 非phi 行hành 也dã 。 故cố 知tri 修tu 行hành 之chi 漸tiệm 必tất 須tu 方phương 便tiện 。 四tứ 教giáo 修tu 行hành 。 莫mạc 不bất 皆giai 然nhiên 。 乃nãi 至chí 世thế 間gian 。 禪thiền 定định 尚thượng 須tu 二nhị 十thập 五ngũ 法pháp 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 況huống 圓viên 行hành 乎hồ 。 前tiền 之chi 三tam 教giáo 亦diệc 用dụng 十thập 乘thừa 觀quán 於ư 十thập 境cảnh 。 十thập 乘thừa 名danh 目mục 與dữ 圓viên 雖tuy 同đồng 。 厥quyết 體thể 永vĩnh 異dị 。 十thập 境cảnh 亦diệc 乃nãi 名danh 同đồng 體thể 殊thù 。 所sở 觀quán 十thập 境cảnh 亦diệc 乃nãi 隨tùy 教giáo 而nhi 有hữu 增tăng 減giảm 。 若nhược 今kim 十thập 境cảnh 具cụ 如như 十thập 乘thừa 之chi 初sơ 所sở 列liệt 者giả 是thị 。 若nhược 前tiền 三tam 教giáo 差sai 降giáng/hàng 不bất 同đồng 。 別biệt 教giáo 乃nãi 於ư 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 中trung 但đãn 觀quán 藏tạng 通thông 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 為vi 所sở 破phá 。 當đương 教giáo 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 為vi 能năng 破phá 。 通thông 教giáo 菩Bồ 薩Tát 但đãn 觀quán 生sanh 滅diệt 一nhất 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 。 三tam 藏tạng 全toàn 無vô 菩Bồ 薩Tát 一nhất 境cảnh 。 但đãn 觀quán 九cửu 境cảnh 。 通thông 教giáo 二Nhị 乘Thừa 觀quán 八bát 境cảnh 半bán 。 所sở 言ngôn 半bán 者giả 。 二Nhị 乘Thừa 一nhất 境cảnh 須tu 該cai 兩lưỡng 教giáo 。 通thông 二nhị 既ký 為vi 能năng 破phá 。 是thị 故cố 只chỉ 有hữu 生sanh 滅diệt 二Nhị 乘Thừa 。 故cố 八bát 境cảnh 半bán 。 三tam 藏tạng 二Nhị 乘Thừa 觀quán 八bát 境cảnh 全toàn 。 八bát 唯duy 凡phàm 夫phu 。 二nhị 方phương 便tiện 聖thánh 。 共cộng 成thành 十thập 境cảnh 。 前tiền 三tam 十thập 乘thừa 如như 四tứ 念niệm 處xứ 具cụ 出xuất 行hành 相tương/tướng 。 此thử 不bất 暇hạ 引dẫn 。 故cố 知tri 四tứ 教giáo 皆giai 須tu 方phương 便tiện 正chánh 修tu 方phương 為vi 修tu 行hành 。 大đại 意ý 無vô 此thử 。 無vô 勞lao 疑nghi 也dã 。 言ngôn 若nhược 無vô 十thập 境cảnh 乘thừa 則tắc 無vô 體thể 者giả 。 此thử 明minh 止Chỉ 觀Quán 性tánh 德đức 十thập 乘thừa 必tất 以dĩ 陰ấm 等đẳng 十thập 境cảnh 體thể 全toàn 性tánh 惡ác 而nhi 為vi 乘thừa 體thể 。 何hà 者giả 。 十thập 境cảnh 是thị 惡ác 。 此thử 惡ác 即tức 性tánh 。 性tánh 即tức 中trung 道đạo 三tam 千thiên 實thật 相tướng 。 用dụng 此thử 為vi 觀quán 。 故cố 云vân 乘thừa 體thể 。 荊kinh 谿khê 云vân 。 須tu 聞văn 性tánh 惡ác 方phương 是thị 圓viên 修tu 。 斯tư 之chi 謂vị 也dã 。 應ưng 知tri 十thập 境cảnh 即tức 所sở 依y 體thể 。 十thập 乘thừa 觀quán 法pháp 即tức 能năng 依y 觀quán 。 方phương 稱xưng 今kim 文văn 不bất 二nhị 境cảnh 觀quán 。 問vấn 。 不bất 二nhị 門môn 云vân 。 故cố 撮toát 十thập 妙diệu 為vi 觀quán 法pháp 大đại 體thể 。 今kim 文văn 以dĩ 十thập 境cảnh 為vi 觀quán 法pháp 體thể 。 將tương 非phi 二nhị 文văn 有hữu 違vi 戾lệ 乎hồ 。 曰viết 。 語ngữ 異dị 意ý 同đồng 。 孰thục 云vân 違vi 戾lệ 。 何hà 者giả 。 彼bỉ 以dĩ 開khai 顯hiển 十thập 妙diệu 不bất 出xuất 三tam 千thiên 。 故cố 撮toát 十thập 妙diệu 以dĩ 為vi 觀quán 體thể 。 此thử 以dĩ 圓viên 陰ấm 體thể 不bất 思tư 議nghị 而nhi 為vi 觀quán 體thể 。 圓viên 妙diệu 陰ấm 等đẳng 即tức 是thị 三tam 千thiên 。 何hà 所sở 疑nghi 耶da 。 纂toản 者giả 釋thích 此thử 。 若nhược 無vô 十thập 境cảnh 乘thừa 則tắc 無vô 體thể 。 體thể 即tức 當đương 體thể 體thể 也dã 。 由do 有hữu 所sở 觀quán 十thập 境cảnh 。 方phương 有hữu 能năng 觀quán 十thập 乘thừa 之chi 體thể 。 故cố 云vân 也dã 。 今kim 謂vị 斯tư 人nhân 全toàn 未vị 識thức 於ư 觀quán 道đạo 趣thú 向hướng 。 故cố 此thử 妄vọng 談đàm 也dã 。 今kim 試thí 問vấn 之chi 。 若nhược 是thị 十thập 乘thừa 當đương 體thể 體thể 者giả 。 應ưng 離ly 三tam 障chướng 四tứ 魔ma 之chi 外ngoại 別biệt 有hữu 十thập 乘thừa 之chi 體thể 。 何hà 名danh 即tức 境cảnh 之chi 觀quán 。 豈khởi 不bất 同đồng 於ư 世thế 造tạo 耶da 。 又hựu 復phục 應ưng 知tri 。 即tức 境cảnh 之chi 觀quán 。 言ngôn 之chi 則tắc 易dị 解giải 之chi 則tắc 難nạn/nan 。 今kim 為vi 陳trần 之chi 。 須tu 了liễu 所sở 觀quán 之chi 心tâm 即tức 圓viên 陰ấm 境cảnh 。 圓viên 陰ấm 體thể 妙diệu 即tức 是thị 三tam 千thiên 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 。 方phương 得đắc 名danh 為vi 。 為vi 十thập 乘thừa 體thể 。 若nhược 乃nãi 十thập 乘thừa 自tự 是thị 能năng 觀quán 觀quán 。 則tắc 魔ma 障chướng 定định 為vi 所sở 破phá 。 義nghĩa 歸quy 於ư 別biệt 。 何hà 名danh 不bất 二nhị 絕tuyệt 待đãi 止Chỉ 觀Quán 耶da 。 亦diệc 如như 請thỉnh 觀quán 音âm 中trung 理lý 消tiêu 伏phục 云vân 。 法Pháp 界Giới 無vô 礙ngại 。 無vô 染nhiễm 而nhi 染nhiễm 即tức 理lý 性tánh 之chi 毒độc 。 理lý 性tánh 毒độc 者giả 即tức 圓viên 陰ấm 境cảnh 也dã 。 文văn 中trung 不bất 出xuất 能năng 消tiêu 之chi 相tướng 。 應ưng 以dĩ 所sở 消tiêu 例lệ 出xuất 能năng 消tiêu 。 應ưng 以dĩ 性tánh 德đức 緣duyên 了liễu 而nhi 為vi 能năng 消tiêu 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 三tam 障chướng 四tứ 魔ma 即tức 理lý 毒độc 也dã 。 十thập 乘thừa 三tam 觀quán 性tánh 德đức 行hạnh 也dã 。 故cố 知tri 圓viên 陰ấm 入nhập 等đẳng 。 指chỉ 惡ác 即tức 性tánh 即tức 是thị 三tam 千thiên 性tánh 德đức 妙diệu 境cảnh 。 無vô 能năng 無vô 所sở 。 名danh 絕tuyệt 待đãi 觀quán 。 如như 此thử 辨biện 別biệt 陰ấm 等đẳng 十thập 境cảnh 。 方phương 有hữu 十thập 乘thừa 之chi 體thể 耶da 。 言ngôn 若nhược 無vô 十thập 乘thừa 名danh 壞hoại 驢lư 車xa 者giả 。 車xa 壞hoại 驢lư 獘# 。 以dĩ 獘# 驢lư 挽vãn 壞hoại 車xa 。 故cố 云vân 也dã 。 大đại 經kinh 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 云vân 。 乘thừa 壞hoại 驢lư 車xa 正chánh 南nam 而nhi 遊du 。 章chương 安an 三tam 釋thích 。 予# 謂vị 一nhất 釋thích 為vi 正chánh 。 故cố 今kim 出xuất 之chi 。 南nam 方phương 為vi 離ly 。 離ly 。 火hỏa 也dã 。 即tức 是thị 乘thừa 邪tà 見kiến 乘thừa 趣thú 三tam 途đồ 火hỏa 。 故cố 云vân 南nam 方phương 而nhi 遊du 。 餘dư 二nhị 非phi 要yếu 。 故cố 今kim 不bất 出xuất 。 又hựu 東đông 方phương 配phối 集Tập 諦Đế 。 南nam 方phương 配phối 苦Khổ 諦Đế 。 西tây 方phương 配phối 道Đạo 諦Đế 。 樂nhạo/nhạc/lạc 煩phiền 惱não 乘thừa 趣thú 生sanh 死tử 苦khổ 。 故cố 云vân 向hướng 南nam 方phương 而nhi 遊du (# 此thử 非phi 大đại 經kinh 疏sớ/sơ 文văn )# 。 天thiên 台thai 十thập 乘thừa 。 依y 法pháp 華hoa 經kinh 大đại 車xa 譬thí 立lập (# 已dĩ 見kiến 上thượng 文văn 所sở 傳truyền 部bộ 別biệt 例lệ 。 具cụ 以dĩ 大đại 車xa 配phối 對đối 十thập 乘thừa 。 此thử 不bất 再tái 出xuất )# 。 如như 何hà 他tha 宗tông 十thập 乘thừa 都đô 無vô 而nhi 欲dục 修tu 行hành 。 是thị 由do 緣duyên 木mộc 而nhi 求cầu 魚ngư 也dã 。 噫# 。 自tự 佛Phật 法Pháp 東đông 被bị 已dĩ 來lai 。 天thiên 台thai 大đại 師sư 未vị 化hóa 導đạo 前tiền 。 人nhân 尚thượng 不bất 聞văn 十thập 乘thừa 之chi 名danh 。 況huống 有hữu 依y 之chi 。 而nhi 修tu 行hành 者giả 。 故cố 章chương 安an 云vân 。 前tiền 代đại 未vị 聞văn 。 信tín 不bất 誣vu 矣hĩ 。

故cố 知tri 必tất 須tu 五ngũ 章chương 以dĩ 生sanh 妙diệu 解giải 。 於ư 生sanh 解giải 中trung 大đại 意ý 則tắc 略lược 解giải 始thỉ 終chung 自tự 他tha 因nhân 果quả 。 則tắc 文văn 略lược 而nhi 意ý 寬khoan 。 次thứ 四tứ 專chuyên 在tại 名danh 體thể 。 則tắc 文văn 理lý 俱câu 廣quảng 。

釋thích 曰viết 。 此thử 當đương 釋thích 伏phục 疑nghi 中trung 第đệ 三tam 通thông 論luận 五ngũ 章chương 開khai 解giải 仍nhưng 各các 有hữu 所sở 屬thuộc 。 何hà 者giả 。 修tu 茲tư 止Chỉ 觀Quán 。 必tất 以dĩ 前tiền 之chi 五ngũ 章chương 而nhi 生sanh 妙diệu 解giải 。 此thử 通thông 而nhi 言ngôn 之chi 也dã 。 於ư 此thử 通thông 中trung 。 大đại 意ý 一nhất 章chương 名danh 為vi 五ngũ 略lược 。 則tắc 是thị 略lược 解giải 始thỉ 終chung 自tự 他tha 因nhân 果quả 。 故cố 自tự 行hành 有hữu 始thỉ 終chung 因nhân 果quả 。 化hóa 他tha 有hữu 始thỉ 終chung 因nhân 果quả 。 自tự 他tha 皆giai 然nhiên 。 是thị 則tắc 文văn 略lược 而nhi 意ý 寬khoan 。 文văn 略lược 者giả 。 只chỉ 一nhất 章chương 也dã 。 意ý 寬khoan 者giả 。 該cai 下hạ 九cửu 也dã 。 言ngôn 次thứ 四tứ 專chuyên 在tại 名danh 體thể 者giả 。 雖tuy 有hữu 攝nhiếp 法pháp 及cập 以dĩ 偏thiên 圓viên 。 偏thiên 圓viên 意ý 成thành 名danh 體thể 。 攝nhiếp 法pháp 亦diệc 歸quy 於ư 體thể 。 方phương 便tiện 正chánh 觀quán 則tắc 是thị 於ư 宗tông 。 宗tông 該cai 因nhân 果quả 。 果quả 成thành 有hữu 用dụng 。 故cố 四tứ 專chuyên 在tại 名danh 體thể 也dã 。 纂toản 者giả 云vân 。 次thứ 四tứ 者giả 總tổng 舉cử 四tứ 章chương 也dã 。 名danh 體thể 者giả 別biệt 舉cử 初sơ 二nhị 章chương 也dã 。 雖tuy 舉cử 初sơ 二nhị 亦diệc 兼kiêm 後hậu 兩lưỡng 者giả 。 是thị 不bất 知tri 文văn 意ý 之chi 甚thậm 也dã 。 言ngôn 文văn 理lý 俱câu 廣quảng 者giả 。 文văn 謂vị 四tứ 章chương 之chi 文văn 。 理lý 謂vị 四tứ 章chương 詮thuyên 辨biện 之chi 理lý 。 廣quảng 可khả 知tri 矣hĩ 。

故cố 以dĩ 廣quảng 解giải 導đạo 於ư 行hành 始thỉ 。 使sử 二nhị 十thập 五ngũ 法pháp 。 隨tùy 教giáo 甄chân 分phần/phân 。 會hội 開khai 廢phế 麤thô 方phương 可khả 得đắc 名danh 。 妙diệu 行hạnh 之chi 首thủ 也dã 。 是thị 故cố 五ngũ 章chương 。 一nhất 不bất 可khả 廢phế 。

釋thích 曰viết 。 此thử 當đương 釋thích 伏phục 疑nghi 中trung 第đệ 四tứ 解giải 行hành 相tương/tướng 資tư 。 文văn 自tự 有hữu 三tam 。 初sơ 明minh 解giải 導đạo 方phương 便tiện 。 二nhị 若nhược 用dụng 下hạ 。 明minh 依y 解giải 以dĩ 修tu 十thập 乘thừa 。 三tam 而nhi 今kim 下hạ 。 明minh 為vi 鈍độn 根căn 。 初sơ 以dĩ 解giải 導đạo 方phương 便tiện 行hành 。 言ngôn 故cố 以dĩ 廣quảng 解giải 導đạo 於ư 行hành 始thỉ 等đẳng 者giả 。 二nhị 十thập 五ngũ 法pháp 。 修tu 行hành 之chi 始thỉ 也dã 。 以dĩ 五ngũ 章chương 所sở 開khai 妙diệu 解giải 一nhất 一nhất 導đạo 之chi 。 令linh 成thành 圓viên 家gia 方phương 便tiện 始thỉ 行hành 。 隨tùy 教giáo 甄chân 分phần/phân 者giả 。 今kim 非phi 前tiền 三tam 。 乃nãi 是thị 開khai 會hội 廢phế 麤thô 之chi 方phương 便tiện 也dã 。 此thử 方phương 便tiện 行hành 。 方phương 堪kham 以dĩ 為vi 圓viên 實thật 十thập 乘thừa 之chi 先tiên 容dung 也dã 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 方phương 便tiện 非phi 正chánh 修tu 之chi 方phương 便tiện 。 正chánh 修tu 非phi 方phương 便tiện 之chi 正chánh 修tu 。 縣huyện 額ngạch 牓# 州châu 惑hoặc 亂loạn 行hành 者giả 。 是thị 故cố 五ngũ 章chương 生sanh 解giải 。 其kỳ 功công 大đại 矣hĩ 。

若nhược 用dụng 此thử 解giải 而nhi 修tu 十thập 法pháp 。 則tắc 但đãn 釋thích 十thập 法pháp 名danh 宗tông 次thứ 第đệ 於ư 理lý 自tự 足túc 。

釋thích 曰viết 。 此thử 當đương 第đệ 二nhị 依y 解giải 以dĩ 修tu 十thập 乘thừa 。 何hà 者giả 。 若nhược 用dụng 前tiền 之chi 五ngũ 章chương 廣quảng 開khai 妙diệu 解giải 。 復phục 用dụng 二nhị 十thập 五ngũ 法pháp 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 於ư 方phương 便tiện 中trung 約ước 事sự 生sanh 解giải 。 於ư 解giải 明minh 矣hĩ 。 於ư 行hành 漸tiệm 矣hĩ 。 用dụng 此thử 而nhi 修tu 十thập 乘thừa 法pháp 者giả 。 若nhược 說thuyết 若nhược 行hành 但đãn 釋thích 十thập 乘thừa 名danh 宗tông 。 言ngôn 名danh 宗tông 者giả 。 前tiền 之chi 五ngũ 章chương 專chuyên 在tại 名danh 體thể (# 已dĩ 見kiến 上thượng 文văn )# 。 正chánh 觀quán 果quả 報báo 則tắc 名danh 為vi 宗tông 。 順thuận 五ngũ 重trọng/trùng 玄huyền 義nghĩa 而nhi 為vi 言ngôn 也dã 。 次thứ 第đệ 者giả 。 成thành 五ngũ 重trọng/trùng 。 不bất 相tương 亂loạn 也dã 。 是thị 故cố 但đãn 釋thích 十thập 法pháp 名danh 宗tông 則tắc 次thứ 第đệ 義nghĩa 理lý 於ư 焉yên 自tự 足túc 。 無vô 繁phồn 說thuyết 也dã 。

而nhi 今kim 文văn 中trung 相tương/tướng 猶do 廣quảng 者giả 。 為vi 鈍độn 根căn 者giả 仍nhưng 恐khủng 不bất 曉hiểu 觀quán 法pháp 次thứ 第đệ 。 故cố 引dẫn 前tiền 解giải 入nhập 觀quán 委ủy 論luận 。

釋thích 曰viết 。 此thử 當đương 解giải 行hành 相tương/tướng 資tư 中trung 第đệ 三tam 。 文văn 自tự 為vi 二nhị 。 初sơ 為vi 鈍độn 根căn 者giả 引dẫn 解giải 入nhập 行hành 。 二nhị 明minh 陰ấm 入nhập 備bị 修tu 十thập 乘thừa 。 餘dư 九cửu 準chuẩn 例lệ 。 初sơ 文văn 意ý 者giả 。 上thượng 文văn 既ký 云vân 但đãn 釋thích 十thập 法pháp 名danh 宗tông 次thứ 第đệ 於ư 理lý 自tự 足túc 。 應ưng 須tu 逕kính 示thị 行hành 門môn 修tu 心tâm 之chi 要yếu 。 而nhi 今kim 文văn 相tương/tướng 猶do 繁phồn 廣quảng 者giả 。 此thử 乃nãi 聖thánh 師sư 為vi 鈍độn 根căn 人nhân 。 恐khủng 其kỳ 不bất 曉hiểu 觀quán 法pháp 次thứ 第đệ 。 是thị 故cố 引dẫn 前tiền 開khai 解giải 之chi 文văn 。 入nhập 十thập 乘thừa 中trung 委ủy 曲khúc 論luận 之chi 。 文văn 相tương 似tự 廣quảng 一nhất 一nhất 詣nghệ 理lý 。 實thật 非phi 廣quảng 也dã 。

又hựu 恐khủng 繁phồn 文văn 。 故cố 於ư 陰ấm 入nhập 具cụ 釋thích 十thập 法pháp 。 九cửu 境cảnh 比tỉ 知tri 。 是thị 故cố 諸chư 文văn 不bất 無vô 傍bàng 正chánh 。

釋thích 曰viết 。 此thử 當đương 第đệ 二nhị 明minh 陰ấm 入nhập 境cảnh 具cụ 修tu 十thập 乘thừa 。 餘dư 九cửu 準chuẩn 例lệ 而nhi 已dĩ 。 何hà 者giả 。 陰ấm 等đẳng 十thập 境cảnh 理lý 當đương 一nhất 一nhất 具cụ 明minh 十thập 乘thừa 。 今kim 文văn 但đãn 於ư 陰ấm 入nhập 一nhất 境cảnh 備bị 明minh 十thập 法pháp 。 下hạ 之chi 九cửu 境cảnh 但đãn 將tương 陰ấm 境cảnh 十thập 乘thừa 觀quán 法pháp 比tỉ 類loại 用dụng 之chi 。 故cố 云vân 十thập 法pháp 成thành 觀quán 。 但đãn 於ư 陰ấm 境cảnh 委ủy 識thức 根căn 由do 。 餘dư 九cửu 待đãi 發phát 方phương 可khả 用dụng 觀quán 。 是thị 故cố 九cửu 境cảnh 但đãn 分phân 別biệt 境cảnh 相tướng 。 境cảnh 下hạ 十thập 乘thừa 不bất 細tế 委ủy 論luận 。 但đãn 隨tùy 發phát 用dụng 觀quán 。 非phi 關quan 廣quảng 說thuyết 。 言ngôn 不bất 無vô 傍bàng 正chánh 者giả 。 上thượng 開khai 解giải 中trung 雖tuy 有hữu 於ư 行hành 。 行hành 傍bàng 解giải 正chánh 。 正chánh 修tu 文văn 中trung 雖tuy 引dẫn 前tiền 五ngũ 。 行hành 正chánh 解giải 傍bàng 。 亦diệc 應ưng 可khả 見kiến 。

且thả 如như 十thập 境cảnh 。 只chỉ 一nhất 念niệm 心tâm 行hành 之chi 地địa 也dã 。 一nhất 一nhất 顯hiển 示thị 。 境cảnh 相tướng 不bất 同đồng 。 行hành 之chi 種chủng 也dã 。 一nhất 一nhất 起khởi 於ư 十thập 乘thừa 觀quán 法pháp 。 行hành 之chi 雨vũ 也dã 。 一nhất 一nhất 轉chuyển 成thành 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 。 行hành 之chi 牙nha 也dã 。 一nhất 一nhất 發phát 心tâm 。 行hành 之chi 幹cán 也dã 。 一nhất 一nhất 安an 心tâm 。 行hành 之chi 葉diệp 也dã 。 一nhất 一nhất 破phá 徧biến 乃nãi 至chí 正chánh 助trợ 。 行hành 之chi 華hoa 也dã 。 一nhất 一nhất 次thứ 位vị 以dĩ 至chí 離ly 愛ái 。 行hành 之chi 果quả 也dã 。 若nhược 無vô 六lục 事sự 。 道đạo 樹thụ 不bất 端đoan 。

釋thích 曰viết 。 此thử 當đương 第đệ 三Tam 明Minh 解giải 行hành 能năng 成thành 道Đạo 樹thụ 。 文văn 三tam 。 初sơ 明minh 境cảnh 境cảnh 具cụ 修tu 十thập 乘thừa 。 二nhị 次thứ 第đệ 下hạ 。 約ước 人nhân 不bất 必tất 定định 十thập 。 三tam 故cố 文văn 下hạ 。 引dẫn 證chứng 十thập 乘thừa 。 初sơ 文văn 具cụ 有hữu 八bát 句cú 。 前tiền 之chi 二nhị 句cú 以dĩ 為vi 所sở 依y 。 後hậu 之chi 六lục 句cú 以dĩ 為vi 能năng 依y 。 初sơ 云vân 且thả 如như 十thập 境cảnh 者giả 。 且thả 。 一nhất 往vãng 之chi 詞từ 也dã 。 葢# 言ngôn 十thập 境cảnh 不bất 必tất 具cụ 觀quán 。 故cố 云vân 且thả 也dã 。 只chỉ 一nhất 念niệm 心tâm 行hành 之chi 地địa 者giả 。 一nhất 念niệm 無vô 明minh 之chi 心tâm 。 乃nãi 是thị 即tức 理lý 之chi 事sự 。 此thử 一nhất 念niệm 心tâm 。 非phi 是thị 碌# 碌# 凡phàm 夫phu 之chi 一nhất 念niệm 。 乃nãi 是thị 修tu 觀quán 行hành 人nhân 已dĩ 開khai 妙diệu 解giải 之chi 一nhất 念niệm 心tâm 。 故cố 乃nãi 即tức 理lý 之chi 事sự 。 事sự 即tức 是thị 理lý 。 謂vị 之chi 行hành 地địa 。 地địa 者giả 無vô 明minh 即tức 法pháp 性tánh 之chi 一nhất 心tâm 地địa 也dã 。 於ư 此thử 無vô 明minh 即tức 法pháp 性tánh 心tâm 地địa 上thượng 。 一nhất 一nhất 顯hiển 示thị 。 境cảnh 相tướng 不bất 同đồng 行hành 之chi 種chủng 也dã 。 其kỳ 猶do 世thế 間gian 之chi 地địa 含hàm 一nhất 切thiết 種chủng 。 今kim 法pháp 性tánh 地địa 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 具cụ 一nhất 切thiết 法pháp 。 是thị 故cố 顯hiển 示thị 境cảnh 相tướng 以dĩ 為vi 行hành 之chi 種chủng 也dã 。 種chủng 者giả 能năng 生sanh 之chi 義nghĩa 。 一nhất 一nhất 境cảnh 相tướng 皆giai 具cụ 三tam 千thiên 實thật 相tướng 之chi 理lý 。 此thử 三tam 千thiên 種chủng 全toàn 性tánh 起khởi 修tu 而nhi 為vi 十thập 乘thừa 觀quán 法pháp 之chi 體thể 。 故cố 上thượng 文văn 云vân 。 若nhược 無vô 十thập 境cảnh 乘thừa 則tắc 無vô 體thể 。 故cố 十thập 境cảnh 種chủng 為vi 十thập 乘thừa 體thể 。 亦diệc 名danh 性tánh 種chủng 。 荊kinh 谿khê 云vân 。 生sanh 時thời 此thử 種chủng 純thuần 變biến 為vi 修tu 。 如như 何hà 纂toản 者giả 云vân 若nhược 無vô 十thập 境cảnh 乘thừa 則tắc 無vô 體thể 。 乃nãi 謂vị 由do 有hữu 十thập 境cảnh 方phương 有hữu 十thập 觀quán 。 由do 觀quán 觀quán 之chi 故cố 謂vị 之chi 乘thừa 體thể 。 達đạt 陰ấm 即tức 理lý 全toàn 境cảnh 成thành 觀quán 。 如như 何hà 措thố 心tâm 耶da 。 謬mậu 哉tai 謬mậu 哉tai 。 言ngôn 一nhất 一nhất 起khởi 於ư 十thập 乘thừa 觀quán 法pháp 行hành 之chi 雨vũ 者giả 。 用dụng 全toàn 境cảnh 種chủng 成thành 十thập 乘thừa 觀quán 。 觀quán 還hoàn 照chiếu 境cảnh 。 如như 雨vũ 滋tư 潤nhuận 於ư 種chủng 子tử 也dã 。 一nhất 一nhất 轉chuyển 成thành 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 行hành 之chi 牙nha 者giả 。 牙nha 。 萌manh 芽nha 也dã 。 文văn 中trung 牙nha 字tự 不bất 從tùng 草thảo 者giả 。 字tự 義nghĩa 并tinh 通thông 。 纂toản 者giả 云vân 誤ngộ 。 聞văn 見kiến 不bất 博bác 耳nhĩ 。 所sở 言ngôn 轉chuyển 成thành 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 者giả 。 今kim 文văn 次thứ 第đệ 須tu 在tại 深thâm 名danh 字tự 。 即tức 未vị 可khả 便tiện 指chỉ 五ngũ 品phẩm 已dĩ 去khứ 。 以dĩ 五ngũ 品phẩm 六lục 根căn 等đẳng 下hạ 文văn 在tại 果quả 故cố 也dã 。 一nhất 一nhất 發phát 心tâm 。 行hành 之chi 幹cán 者giả 。 質chất 上thượng 之chi 大đại 者giả 曰viết 幹cán 。 葢# 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 上thượng 求cầu 下hạ 化hóa 。 所sở 幹cán 者giả 大đại 故cố 如như 幹cán 也dã 。 一nhất 一nhất 安an 心tâm 行hành 之chi 葉diệp 者giả 。 自tự 行hành 化hóa 他tha 六lục 十thập 四tứ 番phiên 一nhất 百bách 二nhị 十thập 八bát 番phiên 等đẳng 。 觀quán 法pháp 繁phồn 多đa 。 故cố 如như 葉diệp 也dã 。 一nhất 一nhất 破phá 徧biến 乃nãi 至chí 正chánh 助trợ 行hành 之chi 華hoa 者giả 。 以dĩ 破phá 徧biến 。 通thông 塞tắc 。 道Đạo 品Phẩm 。 正chánh 助trợ 此thử 之chi 四tứ 法pháp 。 乃nãi 觀quán 行hành 之chi 可khả 喜hỷ 悅duyệt 者giả 。 親thân 能năng 以dĩ 為vi 取thủ 果quả 之chi 因nhân 。 故cố 名danh 華hoa 也dã 。 一nhất 一nhất 次thứ 位vị 以dĩ 至chí 離ly 愛ái 行hành 之chi 果quả 者giả 。 有hữu 所sở 尅khắc 獲hoạch 名danh 之chi 為vi 果quả 。 受thọ 法pháp 名danh 字tự 得đắc 入nhập 五ngũ 品phẩm 及cập 以dĩ 十thập 信tín 。 復phục 能năng 離ly 於ư 相tướng 。 似tự 法pháp 愛ái 得đắc 入nhập 初sơ 住trụ 分phần/phân 果quả 之chi 位vị 。 故cố 云vân 果quả 也dã 。 此thử 且thả 從tùng 於ư 初sơ 住trụ 以dĩ 說thuyết 。 二nhị 住trụ 已dĩ 去khứ 乃nãi 至chí 妙diệu 覺giác 。 非phi 今kim 所sở 論luận 。 若nhược 無vô 六lục 事sự 道đạo 樹thụ 不bất 端đoan 。 是thị 故cố 應ưng 須tu 潤nhuận 之chi 以dĩ 雨vũ 。 發phát 之chi 以dĩ 牙nha 。 聳tủng 之chi 以dĩ 幹cán 。 敷phu 之chi 以dĩ 葉diệp 。 榮vinh 之chi 以dĩ 華hoa 。 結kết 之chi 以dĩ 果quả 。 善thiện 有hữu 此thử 者giả 。 則tắc 道đạo 樹thụ 端đoan 嚴nghiêm 。 苟cẩu 無vô 此thử 者giả 。 地địa 種chủng 尚thượng 無vô 況huống 成thành 道Đạo 樹thụ 耶da 。

次thứ 第đệ 雖tuy 爾nhĩ 。 若nhược 從tùng 人nhân 說thuyết 。 上thượng 根căn 之chi 人nhân 。 即tức 於ư 境cảnh 種chủng 而nhi 生sanh 於ư 果quả 。

釋thích 曰viết 。 此thử 當đương 第đệ 二nhị 約ước 人nhân 不bất 定định 上thượng 寄ký 次thứ 第đệ 。 始thỉ 於ư 初sơ 乘thừa 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 。 終chung 至chí 第đệ 十thập 離ly 似tự 法pháp 愛ái 。 約ước 文văn 雖tuy 爾nhĩ 。 約ước 人nhân 不bất 然nhiên 。 上thượng 根căn 之chi 人nhân 。 用dụng 不bất 思tư 議nghị 一Nhất 乘Thừa 觀quán 法pháp 。 體thể 於ư 無vô 記ký 一nhất 念niệm 三tam 千thiên 。 即tức 於ư 境cảnh 種chủng 而nhi 生sanh 於ư 果quả 。 或hoặc 登đăng 初sơ 住trụ 或hoặc 內nội 外ngoại 凡phàm 。 豈khởi 必tất 次thứ 第đệ 而nhi 至chí 十thập 耶da 。

故cố 文văn 云vân 。 直trực 聞văn 是thị 言ngôn 。 病bệnh 即tức 除trừ 愈dũ 。 為vi 中trung 下hạ 根căn 。 更cánh 須tu 後hậu 法pháp 。 是thị 故cố 文văn 云vân 。 至chí 長trưởng 者giả 所sở 。 為vi 合hợp 眾chúng 藥dược 。

釋thích 曰viết 。 此thử 當đương 第đệ 三tam 引dẫn 證chứng 十thập 乘thừa 。 文văn 出xuất 於ư 金kim 光quang 明minh 。 在tại 今kim 止Chỉ 觀Quán 病bệnh 患hoạn 境cảnh 中trung 明minh 觀quán 病bệnh 患hoạn 即tức 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 。 初sơ 乘thừa 觀quán 法pháp 即tức 入nhập 初sơ 住trụ 或hoặc 內nội 外ngoại 凡phàm 。 故cố 云vân 直trực 聞văn 是thị 言ngôn 。 病bệnh 即tức 除trừ 愈dũ 。 除trừ 愈dũ 之chi 言ngôn 若nhược 從tùng 斷đoạn 說thuyết 乃nãi 當đương 初sơ 住trụ 。 若nhược 從tùng 伏phục 說thuyết 在tại 內nội 外ngoại 凡phàm 。 直trực 聞văn 不bất 悟ngộ 。 病bệnh 深thâm 重trọng 也dã 。 至chí 長trưởng 者giả 所sở 。 為vi 合hợp 眾chúng 藥dược 。 病bệnh 方phương 除trừ 愈dũ 。 乃nãi 歷lịch 發phát 心tâm 乃nãi 至chí 離ly 愛ái 。 中trung 根căn 歷lịch 二nhị 至chí 七thất 。 下hạ 根căn 具cụ 歷lịch 於ư 十thập 。 又hựu 復phục 應ưng 知tri 。 上thượng 根căn 一Nhất 乘Thừa 即tức 入nhập 已dĩ 具cụ 十thập 乘thừa 。 中trung 根căn 歷lịch 七thất 入nhập 者giả 亦diệc 具cụ 十thập 法pháp 。 下hạ 根căn 具cụ 十thập 。 因nhân 可khả 知tri 矣hĩ 。

又hựu 於ư 十thập 乘thừa 。 一nhất 一nhất 復phục 須tu 了liễu 其kỳ 文văn 旨chỉ 。 一nhất 一nhất 皆giai 依y 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 寂tịch 照chiếu 止Chỉ 觀Quán 。 文văn 之chi 髓tủy 也dã 。 一nhất 一Nhất 乘Thừa 相tương 生sanh 起khởi 次thứ 第đệ 。 文văn 之chi 骨cốt 也dã 。 一nhất 一nhất 引dẫn 事sự 助trợ 成thành 行hành 相tương/tướng 。 文văn 之chi 肉nhục 也dã 。 廣quảng 破phá 古cổ 舊cựu 問vấn 答đáp 釋thích 疑nghi 。 文văn 之chi 膚phu 也dã 。

釋thích 曰viết 。 此thử 當đương 第đệ 四tứ 明minh 止Chỉ 觀Quán 能năng 詮thuyên 之chi 文văn 蘊uẩn 於ư 法Pháp 身thân 體thể 分phần/phân 。 文văn 自tự 為vi 五ngũ 。 初sơ 明minh 十thập 乘thừa 之chi 文văn 能năng 成thành 法Pháp 身thân 。 言ngôn 又hựu 於ư 十thập 乘thừa 一nhất 一nhất 復phục 須tu 了liễu 其kỳ 文văn 旨chỉ 者giả 。 初sơ 乘thừa 觀quán 法pháp 直trực 明minh 三tam 千thiên 全toàn 境cảnh 為vi 觀quán 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 起khởi 無vô 緣duyên 慈từ 。 哽ngạnh 痛thống 自tự 他tha 巧xảo 安an 止Chỉ 觀Quán 。 辨biện 信tín 。 法pháp 行hành 四tứ 悉tất 如như 宜nghi 。 乃nãi 至chí 第đệ 十thập 。 離ly 似tự 法pháp 愛ái 。 此thử 應ưng 舉cử 文văn 旨chỉ 也dã 。 言ngôn 一nhất 一nhất 皆giai 依y 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 寂tịch 照chiếu 止Chỉ 觀Quán 文văn 之chi 髓tủy 者giả 。 十thập 乘thừa 皆giai 以dĩ 三tam 千thiên 實thật 相tướng 即tức 照chiếu 而nhi 寂tịch 即tức 寂tịch 而nhi 照chiếu 。 止Chỉ 觀Quán 體thể 故cố 。 故cố 云vân 並tịnh 以dĩ 三tam 千thiên 而nhi 為vi 指chỉ 南nam 此thử 文văn 之chi 髓tủy 也dã 。 故cố 知tri 十thập 乘thừa 皆giai 以dĩ 三tam 千thiên 而nhi 為vi 能năng 照chiếu 。 皆giai 以dĩ 三tam 千thiên 而nhi 為vi 所sở 照chiếu 。 並tịnh 以dĩ 三tam 千thiên 而nhi 為vi 所sở 顯hiển 。 纂toản 者giả 妄vọng 謬mậu 。 定định 以dĩ 三tam 千thiên 而nhi 為vi 所sở 破phá 。 定định 以dĩ 空không 中trung 而nhi 為vi 能năng 破phá 。 定định 以dĩ 空không 中trung 而nhi 為vi 所sở 顯hiển 。 至chí 悟ngộ 入nhập 時thời 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 如như 此thử 解giải 義nghĩa 誤ngộ 自tự 一nhất 生sanh 。 必tất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 亦diệc 恐khủng 邪tà 僻tích 之chi 輩bối 喜hỷ 聞văn 邪tà 說thuyết 謗báng 法pháp 謗báng 人nhân 亦diệc 墮đọa 惡ác 道đạo 。 良lương 深thâm 可khả 慜mẫn 。 言ngôn 一nhất 一Nhất 乘Thừa 生sanh 起khởi 次thứ 第đệ 文văn 之chi 骨cốt 者giả 。 一nhất 部bộ 十thập 章chương 已dĩ 自tự 生sanh 起khởi 。 故cố 至chí 正chánh 觀quán 復phục 論luận 生sanh 起khởi 。 於ư 乘thừa 乘thừa 內nội 復phục 論luận 生sanh 起khởi 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 法Pháp 門môn 由do 緒tự 綸luân 次thứ 不bất 亂loạn 生sanh 定định 心tâm 故cố 。 此thử 文văn 之chi 骨cốt 也dã 。 一nhất 一nhất 引dẫn 事sự 助trợ 成thành 行hành 相tương/tướng 。 文văn 之chi 肉nhục 者giả 。 且thả 如như 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 引dẫn 如như 意ý 珠châu 夢mộng 事sự 煩phiền 惱não 心tâm 等đẳng 。 直trực 是thị 助trợ 成thành 妙diệu 行hạnh 之chi 相tướng 。 一Nhất 乘Thừa 既ký 爾nhĩ 諸chư 乘thừa 亦diệc 然nhiên 。 廣quảng 破phá 古cổ 舊cựu 問vấn 答đáp 釋thích 疑nghi 文văn 之chi 膚phu 者giả 。 破phá 古cổ 舊cựu 非phi 顯hiển 今kim 之chi 是thị 。 非phi 好hảo/hiếu 辯biện 也dã 。 不bất 得đắc 已dĩ 也dã 。 設thiết 問vấn 意ý 在tại 於ư 答đáp 。 答đáp 述thuật 意ý 在tại 釋thích 疑nghi 。 疑nghi 釋thích 正chánh 解giải 可khả 生sanh 。 解giải 生sanh 正chánh 行hạnh 可khả 立lập 。 此thử 文văn 之chi 膚phu 也dã 。 從tùng 髓tủy 至chí 骨cốt 。 從tùng 骨cốt 至chí 肉nhục 。 從tùng 肉nhục 至chí 膚phu 。 膚phu 。 皮bì 也dã 。 此thử 明minh 止Chỉ 觀Quán 十thập 乘thừa 能năng 詮thuyên 之chi 文văn 蘊uẩn 乎hồ 法Pháp 身thân 體thể 分phần/phân 也dã 。 又hựu 復phục 應ưng 知tri 。 上thượng 文văn 六lục 法pháp 能năng 成thành 道Đạo 樹thụ 。 直trực 約ước 行hành 辨biện 。 故cố 并tinh 云vân 行hành 。 今kim 此thử 四tứ 法pháp 從tùng 能năng 詮thuyên 說thuyết 。 故cố 皆giai 言ngôn 文văn 。 不bất 見kiến 此thử 旨chỉ 。 往vãng 往vãng 有hữu 謂vị 荊kinh 谿khê 支chi 離ly 其kỳ 詞từ 者giả 。 如như 此thử 解giải 釋thích 。 非phi 纂toản 者giả 之chi 所sở 知tri 也dã 。

又hựu 釋thích 名danh 等đẳng 四tứ 文văn 兼kiêm 於ư 膚phu 義nghĩa 。 兼kiêm 於ư 肉nhục 意ý 。 即tức 骨cốt 也dã 。 意ý 下hạ 所sở 詣nghệ 即tức 是thị 髓tủy 也dã 。

釋thích 曰viết 。 此thử 當đương 第đệ 二nhị 明minh 前tiền 四tứ 章chương 亦diệc 蘊uẩn 法Pháp 身thân 之chi 體thể 分phần/phân 也dã 。 何hà 者giả 。 既ký 明minh 十thập 乘thừa 而nhi 具cụ 四tứ 法pháp 能năng 成thành 法Pháp 身thân 。 前tiền 之chi 四tứ 章chương 既ký 是thị 生sanh 解giải 。 豈khởi 不bất 然nhiên 乎hồ 。 是thị 故cố 釋thích 名danh 體thể 相tướng 攝nhiếp 法pháp 偏thiên 圓viên 。 此thử 之chi 四tứ 章chương 文văn 兼kiêm 於ư 膚phu 。 所sở 言ngôn 兼kiêm 者giả 。 能năng 詮thuyên 兼kiêm 於ư 所sở 詮thuyên 法Pháp 身thân 。 故cố 云vân 膚phu 也dã 。 四tứ 章chương 之chi 意ý 味vị 。 法Pháp 身thân 之chi 骨cốt 也dã 。 四tứ 章chương 意ý 之chi 所sở 詣nghệ 。 法Pháp 身thân 之chi 髓tủy 也dã 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 解giải 非phi 正chánh 家gia 之chi 解giải 。 正chánh 非phi 解giải 家gia 之chi 正chánh 。 解giải 行hành 相tương/tướng 成thành 方phương 堪kham 入nhập 道đạo 。 不bất 語ngữ 大đại 意ý 章chương 者giả 。 總tổng 冠quan 一nhất 部bộ 解giải 行hành 之chi 四tứ 法pháp 。 故cố 不bất 云vân 也dã 。

若nhược 無vô 四tứ 事sự 法Pháp 身thân 不bất 成thành 。

釋thích 曰viết 。 此thử 當đương 第đệ 三tam 總tổng 結kết 解giải 行hành 。 於ư 解giải 於ư 行hành 若nhược 無vô 四tứ 事sự 。 曷hạt 以dĩ 能năng 成thành 於ư 法Pháp 身thân 耶da 。

是thị 故cố 讀đọc 者giả 行hành 者giả 須tu 知tri 緩hoãn 急cấp 。 無vô 得đắc 謬mậu 指chỉ 偏thiên 言ngôn 僻tích 意ý 令linh 行hành 不bất 周chu 。

釋thích 曰viết 。 此thử 當đương 第đệ 四tứ 誡giới 斥xích 也dã 。 誡giới 於ư 現hiện 。 未vị 學học 止Chỉ 觀Quán 者giả 。 無vô 得đắc 以dĩ 此thử 十thập 軸trục 之chi 文văn 謂vị 為vi 繁phồn 廣quảng 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 文văn 文văn 句cú 句cú 。 皆giai 含hàm 要yếu 義nghĩa 。 此thử 誡giới 之chi 也dã 。 無vô 得đắc 謬mậu 指chỉ 偏thiên 言ngôn 僻tích 意ý 令linh 行hành 不bất 周chu 。 此thử 斥xích 之chi 也dã 。 如như 謬mậu 指chỉ 安an 心tâm 中trung 總tổng 安an 心tâm 之chi 文văn 為vi 頓đốn 頓đốn 止Chỉ 觀Quán 。 別biệt 安an 心tâm 文văn 為vi 漸tiệm 頓đốn 止Chỉ 觀Quán 等đẳng 。 既ký 指chỉ 一nhất 偏thiên 之chi 言ngôn 。 僻tích 意ý 乃nãi 可khả 知tri 矣hĩ 。 此thử 僻tích 解giải 師sư 之chi 謬mậu 執chấp 也dã 。 具cụ 在tại 下hạ 文văn 廣quảng 破phá 。

修tu 行hành 之chi 來lai 豈khởi 過quá 集tập 解giải 。 而nhi 起khởi 方phương 便tiện 。 行hành 因nhân 得đắc 果quả 。 果quả 滿mãn 教giáo 他tha 。 他tha 機cơ 我ngã 應ưng 感cảm 應ứng 斯tư 息tức 。 自tự 他tha 同đồng 歸quy 滅diệt 理lý 真chân 性tánh 。 今kim 之chi 一nhất 部bộ 意ý 唯duy 若nhược 此thử 。 故cố 此thử 十thập 章chương 攝nhiếp 無vô 不bất 盡tận 。

釋thích 曰viết 。 此thử 當đương 第đệ 五ngũ 備bị 舉cử 十thập 章chương 總tổng 結kết 解giải 行hành 。 上thượng 文văn 只chỉ 以dĩ 前tiền 五ngũ 生sanh 解giải 。 後hậu 二nhị 為vi 行hành 。 而nhi 未vị 具cụ 舉cử 一nhất 部bộ 十thập 章chương 自tự 他tha 始thỉ 終chung 同đồng 歸quy 祕bí 藏tạng 。 故cố 今kim 備bị 舉cử 總tổng 結kết 。 修tu 行hành 之chi 來lai 豈khởi 過quá 集tập 解giải 者giả 。 集tập 謂vị 積tích 集tập 。 廣quảng 尋tầm 經kinh 論luận 及cập 前tiền 五ngũ 章chương 。 積tích 集tập 于vu 心tâm 以dĩ 開khai 妙diệu 解giải 。 故cố 云vân 集tập 也dã 。 纂toản 者giả 謂vị 集tập 應ưng 作tác 習tập 字tự 。 今kim 謂vị 祖tổ 師sư 之chi 言ngôn 自tự 是thị 決quyết 然nhiên 。 筆bút 誤ngộ 自tự 有hữu 傳truyền 寫tả 之chi 訛ngoa 則tắc 可khả 改cải 之chi 。 幸hạnh 然nhiên 有hữu 理lý 焉yên 用dụng 改cải 為vi 。 今kim 文văn 中trung 用dụng 此thử 集tập 字tự 。 義nghĩa 勝thắng 於ư 習tập 。 義nghĩa 如như 上thượng 釋thích 。 言ngôn 而nhi 起khởi 方phương 便tiện 。 行hành 因nhân 得đắc 果quả 果quả 滿mãn 化hóa 他tha 。 則tắc 起khởi 教giáo 也dã 。 化hóa 他tha 有hữu 能năng 所sở 感cảm 應ứng 。 事sự 畢tất 同đồng 歸quy 滅diệt 理lý 祕bí 藏tạng 中trung 。 今kim 之chi 一nhất 部bộ 意ý 唯duy 若nhược 此thử 。 文văn 義nghĩa 顯hiển 然nhiên 不bất 俟sĩ 委ủy 記ký 。

○# 第đệ 七thất 喻dụ 疑nghi 顯hiển 正chánh 例lệ 者giả

釋thích 曰viết 。 此thử 標tiêu 名danh 也dã 。 曉hiểu 訓huấn 之chi 謂vị 喻dụ 。 猶do 豫dự 之chi 謂vị 疑nghi 。 疑nghi 而nhi 不bất 決quyết 則tắc 正chánh 理lý 不bất 通thông 。 荊kinh 谿khê 尊tôn 者giả 以dĩ 一Nhất 乘Thừa 妙diệu 行hạnh 之chi 解giải 。 喻dụ 觀quán 師sư 邪tà 僻tích 猶do 豫dự 之chi 見kiến 。 令linh 知tri 止Chỉ 觀Quán 部bộ 唯duy 圓viên 頓đốn 更cánh 無vô 他tha 趣thú 。 故cố 云vân 喻dụ 疑nghi 顯hiển 正chánh 也dã 。

此thử 所sở 學học 宗tông 同đồng 稟bẩm 一nhất 師sư 。 文văn 理lý 相tương/tướng 承thừa 終chung 無vô 異dị 解giải 。 忽hốt 遇ngộ 僻tích 者giả 因nhân 問vấn 異dị 答đáp 。 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 而nhi 徵trưng 喻dụ 之chi 。

釋thích 曰viết 。 此thử 喻dụ 疑nghi 顯hiển 正chánh 之chi 由do 也dã 。 何hà 者giả 。 此thử 所sở 學học 宗tông 同đồng 稟bẩm 天thiên 台thai 。 故cố 云vân 一nhất 師sư 。 自tự 章chương 安an 下hạ 至chí 于vu 荊kinh 谿khê 相tương/tướng 傳truyền 五ngũ 世thế 。 文văn 無vô 異dị 轍triệt 。 理lý 無vô 殊thù 途đồ 。 純thuần 一nhất 無vô 雜tạp 。 源nguyên 流lưu 清thanh 矣hĩ 。 荊kinh 谿khê 門môn 下hạ 有hữu 澄trừng 觀quán 師sư 者giả 。 忽hốt 於ư 本bổn 宗tông 而nhi 生sanh 異dị 見kiến 。 因nhân 入nhập 室thất 次thứ 。 師sư 反phản 問vấn 之chi 而nhi 發phát 異dị 答đáp 。 解giải 既ký 顛điên 亂loạn 混hỗn 我ngã 真chân 流lưu 。 若nhược 不bất 辨biện 之chi 為vi 害hại 莫mạc 大đại 。 事sự 不bất 得đắc 已dĩ 。 徵trưng 而nhi 結kết 之chi 。 從tùng 而nhi 曉hiểu 之chi 。 故cố 有hữu 此thử 例lệ 之chi 本bổn 也dã 。

問vấn 。 頓đốn 教giáo 有hữu 幾kỷ 種chủng (# 荊kinh 谿khê 問vấn 也dã )# 。 答đáp 。 有hữu 漸tiệm 頓đốn 及cập 頓đốn 頓đốn (# 觀quán 師sư 答đáp 也dã 。 喻dụ 曰viết 者giả 。 荊kinh 谿khê 喻dụ 也dã 。 下hạ 去khứ 皆giai 爾nhĩ )# 。 喻dụ 曰viết 。 夫phu 講giảng 貫quán 之chi 法pháp 先tiên 觀quán 本bổn 文văn 。 本bổn 文văn 立lập 名danh 不bất 可khả 輒triếp 異dị 。 求cầu 異dị 會hội 釋thích 仍nhưng 須tu 體thể 同đồng 。 頓đốn 頓đốn 之chi 名danh 經kinh 論luận 不bất 出xuất 。 一nhất 家gia 著trước 述thuật 諸chư 部bộ 所sở 無vô 。 名danh 體thể 俱câu 無vô 修tu 行hành 何hà 託thác 。 若nhược 以dĩ 頓đốn 頓đốn 是thị 圓viên 如như 圓viên 圓viên 等đẳng 。 此thử 義nghĩa 可khả 爾nhĩ 。 既ký 分phần/phân 二nhị 頓đốn 。 漸tiệm 頓đốn 為vi 圓viên 。 更cánh 加gia 頓đốn 頓đốn 為vi 何hà 所sở 擬nghĩ 。

釋thích 曰viết 。 此thử 文văn 喻dụ 於ư 立lập 頓đốn 頓đốn 名danh 有hữu 名danh 無vô 體thể 。 言ngôn 有hữu 名danh 者giả 。 與dữ 而nhi 言ngôn 之chi 也dã 。 奪đoạt 而nhi 言ngôn 之chi 名danh 體thể 俱câu 無vô 。 此thử 下hạ 皆giai 見kiến 矣hĩ 。 講giảng 貫quán 者giả 。 講giảng 。 耕canh 也dã 。 耕canh 破phá 其kỳ 文văn 和hòa 暢sướng 理lý 義nghĩa 。 故cố 曰viết 講giảng 也dã 。 一nhất 道đạo 無vô 差sai 故cố 曰viết 貫quán 也dã 。 仲trọng 尼ni 云vân 。 吾ngô 道đạo 一nhất 以dĩ 貫quán 之chi 。 纂toản 者giả 釋thích 此thử 。 引dẫn 貫quán 華hoa 散tán 華hoa 為vi 說thuyết 於ư 疎sơ 義nghĩa 矣hĩ 。 夫phu 貫quán 華hoa 者giả 。 偈kệ 頌tụng 也dã 。 散tán 華hoa 者giả 。 長trường/trưởng 行hành 散tán 說thuyết 也dã 。 豈khởi 講giảng 說thuyết 者giả 唯duy 講giảng 於ư 偈kệ 頌tụng 耶da 。 言ngôn 先tiên 觀quán 本bổn 文văn 者giả 。 即tức 止Chỉ 觀Quán 文văn 也dã 。 本bổn 文văn 立lập 名danh 不bất 可khả 輒triếp 自tự 改cải 異dị 。 若nhược 欲dục 求cầu 異dị 名danh 以dĩ 理lý 而nhi 會hội 釋thích 者giả 。 仍nhưng 須tu 體thể 同đồng 方phương 可khả 會hội 之chi 。 且thả 如như 頓đốn 頓đốn 之chi 名danh 經kinh 論luận 不bất 出xuất 。 又hựu 復phục 一nhất 家gia 著trước 述thuật 諸chư 部bộ 所sở 無vô 。 名danh 體thể 俱câu 無vô 則tắc 修tu 行hành 無vô 託thác 。 夫phu 修tu 行hành 者giả 。 必tất 依y 名danh 教giáo 而nhi 詮thuyên 理lý 體thể 。 依y 此thử 理lý 體thể 方phương 可khả 修tu 行hành 。 經kinh 論luận 著trước 述thuật 既ký 無vô 頓đốn 頓đốn 之chi 名danh 。 無vô 名danh 則tắc 何hà 以dĩ 召triệu 體thể 。 無vô 名danh 無vô 體thể 行hành 依y 何hà 邪tà 。 故cố 云vân 修tu 行hành 無vô 託thác 。 若nhược 以dĩ 頓đốn 頓đốn 是thị 圓viên 如như 圓viên 圓viên 等đẳng 此thử 義nghĩa 可khả 爾nhĩ 者giả 。 且thả 縱túng/tung 之chi 詞từ 也dã 。 妙diệu 玄huyền 料liệu 簡giản 四tứ 句cú 云vân 。 自tự 有hữu 漸tiệm 圓viên 。 此thử 約ước 法pháp 華hoa 開khai 前tiền 七thất 方phương 便tiện 人nhân 得đắc 入nhập 於ư 圓viên 。 故cố 云vân 漸tiệm 圓viên 。 自tự 有hữu 圓viên 漸tiệm 。 謂vị 初sơ 住trụ 已dĩ 去khứ 漸tiệm 入nhập 後hậu 位vị 者giả 是thị 。 自tự 有hữu 漸tiệm 漸tiệm 。 謂vị 法pháp 華hoa 已dĩ 前tiền 七thất 方phương 便tiện 人nhân 是thị 。 自tự 有hữu 圓viên 圓viên 。 謂vị 妙diệu 覺giác 是thị 。 此thử 乃nãi 今kim 昔tích 偏thiên 圓viên 相tương 對đối 論luận 四tứ 句cú 也dã 。 雖tuy 縱túng/tung 頓đốn 頓đốn 是thị 圓viên 同đồng 於ư 圓viên 圓viên 。 既ký 分phần/phân 二nhị 頓đốn 。 漸tiệm 頓đốn 是thị 圓viên 。 於ư 義nghĩa 已dĩ 足túc 。 更cánh 加gia 頓đốn 頓đốn 為vi 何hà 所sở 擬nghĩ 。 乃nãi 無vô 可khả 擬nghĩ 也dã 。

問vấn 。 此thử 二nhị 位vị 者giả 斷đoạn 惑hoặc 何hà 殊thù 。

釋thích 曰viết 。 既ký 分phần/phân 漸tiệm 頓đốn 及cập 以dĩ 頓đốn 頓đốn 。 若nhược 有hữu 其kỳ 教giáo 必tất 有hữu 其kỳ 人nhân 。 此thử 二nhị 教giáo 人nhân 斷đoạn 惑hoặc 階giai 位vị 竟cánh 如như 何hà 耶da 。

答đáp 。 二nhị 位vị 不bất 同đồng 。 若nhược 漸tiệm 頓đốn 者giả 。 初sơ 住trụ 已dĩ 前tiền 四tứ 住trụ 先tiên 除trừ 。 若nhược 頓đốn 頓đốn 者giả 。 初sơ 住trụ 已dĩ 前tiền 圓viên 伏phục 五ngũ 住trụ 。 登đăng 住trụ 已dĩ 去khứ 圓viên 破phá 五ngũ 住trụ 。

釋thích 曰viết 。 此thử 答đáp 文văn 出xuất 於ư 觀quán 師sư 胸hung 臆ức 自tự 立lập 。 在tại 文văn 可khả 見kiến 。

喻dụ 曰viết 。 初sơ 住trụ 已dĩ 前tiền 四tứ 住trụ 先tiên 除trừ 。 引dẫn 證chứng 屬thuộc 圓viên 處xứ 處xứ 皆giai 爾nhĩ 。 故cố 圓viên 教giáo 四tứ 念niệm 處xứ 云vân 。 如như 冶dã 鐵thiết 作tác 器khí 。 本bổn 為vi 成thành 器khí 非phi 為vi 除trừ 垢cấu 。 麤thô 垢cấu 先tiên 除trừ 非phi 關quan 漸tiệm 次thứ 。 頓đốn 頓đốn 既ký 云vân 登đăng 住trụ 圓viên 破phá 。 即tức 顯hiển 住trụ 前tiền 五ngũ 住trụ 全toàn 在tại 。 當đương 知tri 此thử 義nghĩa 非phi 別biệt 非phi 圓viên 。 圓viên 則tắc 初sơ 住trụ 唯duy 破phá 無vô 明minh 。 不bất 應ưng 入nhập 住trụ 。 五ngũ 住trụ 俱câu 斷đoạn 。 別biệt 須tu 住trụ 前tiền 五ngũ 住trụ 全toàn 在tại 。 住trụ 破phá 四tứ 住trụ 。 行hành 破phá 塵trần 沙sa 。 登đăng 地địa 方phương 破phá 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 。 故cố 知tri 非phi 別biệt 。 離ly 二nhị 別biệt 立lập 無vô 教giáo 可khả 憑bằng 。

釋thích 曰viết 。 住trụ 前tiền 四tứ 住trụ 惑hoặc 除trừ 登đăng 住trụ 唯duy 破phá 無vô 明minh 不bất 應ưng 入nhập 住trụ 五ngũ 住trụ 俱câu 斷đoạn 者giả 。 教giáo 門môn 斷đoạn 伏phục 寄ký 次thứ 第đệ 說thuyết 。 故cố 有hữu 淺thiển 深thâm 前tiền 後hậu 之chi 殊thù 。 言ngôn 四tứ 住trụ 先tiên 除trừ 者giả 。 此thử 約ước 三tam 觀quán 功công 力lực 彌di 著trước 。 是thị 故cố 一nhất 方phương 大Đại 千Thiên 見kiến 思tư 自tự 然nhiên 而nhi 落lạc 。 若nhược 從tùng 惑hoặc 體thể 實thật 而nhi 言ngôn 之chi 。 通thông 惑hoặc 見kiến 思tư 尚thượng 至chí 等đẳng 覺giác 後hậu 心tâm 與dữ 無vô 明minh 惑hoặc 俱câu 同đồng 而nhi 盡tận 。 方phương 為vi 至chí 說thuyết 。 由do 是thị 而nhi 知tri 。 四tứ 住trụ 先tiên 落lạc 。 寄ký 次thứ 第đệ 說thuyết 耳nhĩ 。 何hà 者giả 。 初sơ 心tâm 既ký 三tam 觀quán 圓viên 修tu 。 五ngũ 品phẩm 乃nãi 三tam 惑hoặc 圓viên 伏phục 。 初sơ 信tín 斷đoạn 見kiến 亦diệc 應ưng 三tam 惑hoặc 圓viên 少thiểu 分phần 除trừ 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 何hà 名danh 相tướng 似tự 顯hiển 三tam 諦đế 耶da 。 若nhược 爾nhĩ 。 荊kinh 谿khê 何hà 故cố 責trách 觀quán 師sư 云vân 。 登đăng 住trụ 圓viên 破phá 五ngũ 住trụ 非phi 別biệt 非phi 圓viên 耶da 。 曰viết 。 觀quán 師sư 以dĩ 圓viên 極cực 伏phục 斷đoạn 貶biếm 為vi 漸tiệm 圓viên 。 義nghĩa 已dĩ 落lạc 非phi 。 復phục 云vân 頓đốn 頓đốn 住trụ 前tiền 五ngũ 住trụ 全toàn 在tại 。 登đăng 住trụ 五ngũ 住trụ 圓viên 破phá 。 諸chư 教giáo 無vô 文văn 。 是thị 故cố 斥xích 云vân 非phi 別biệt 非phi 圓viên 。 故cố 知tri 若nhược 了liễu 初sơ 信tín 斷đoạn 見kiến 。 二nhị 信tín 至chí 七thất 信tín 斷đoạn 思tư 。 八bát 九cửu 十thập 信tín 伏phục 無vô 明minh 惑hoặc 。 入nhập 住trụ 之chi 時thời 破phá 無vô 明minh 惑hoặc 為vi 圓viên 極cực 者giả 。 應ưng 不bất 妄vọng 謂vị 住trụ 前tiền 圓viên 伏phục 五ngũ 住trụ 登đăng 住trụ 圓viên 破phá 五ngũ 住trụ 也dã 。 若nhược 爾nhĩ 。 何hà 名danh 圓viên 修tu 三tam 觀quán 。 圓viên 破phá 三tam 惑hoặc 耶da 。 豈khởi 非phi 吾ngô 宗tông 自tự 矛mâu 盾# 耶da 。 曰viết 。 此thử 義nghĩa 甚thậm 深thâm 。 非phi 麤thô 心tâm 學học 者giả 之chi 所sở 能năng 辨biện 之chi 。 夫phu 圓viên 論luận 次thứ 第đệ 寄ký 教giáo 門môn 說thuyết 。 乃nãi 是thị 無vô 差sai 即tức 差sai 。 於ư 即tức 差sai 中trung 體thể 常thường 無vô 差sai 。 故cố 初sơ 信tín 斷đoạn 見kiến 等đẳng 說thuyết 之chi 為vi 差sai 。 此thử 差sai 無vô 差sai 一nhất 一nhất 體thể 徧biến 。 皆giai 斷đoạn 三tam 惑hoặc 。 何hà 故cố 然nhiên 也dã 。 原nguyên 此thử 三tam 惑hoặc 其kỳ 體thể 圓viên 融dung 本bổn 無vô 異dị 質chất 。 教giáo 門môn 詮thuyên 辯biện 說thuyết 之chi 為vi 三tam 。 何hà 者giả 。 六lục 道đạo 三tam 界giới 生sanh 死tử 有hữu 法pháp 。 體thể 是thị 見kiến 思tư 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 著trước 涅Niết 槃Bàn 空không 。 體thể 是thị 塵trần 沙sa 。 菩Bồ 薩Tát 取thủ 著trước 二nhị 邊biên 。 體thể 是thị 無vô 明minh 。 稟bẩm 圓viên 行hành 人nhân 了liễu 一nhất 念niệm 心tâm 具cụ 足túc 十thập 界giới 。 十thập 復phục 互hỗ 具cụ 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 則tắc 一nhất 惑hoặc 即tức 三tam 惑hoặc 。 三tam 惑hoặc 即tức 一nhất 惑hoặc 。 隨tùy 起khởi 一nhất 惑hoặc 皆giai 障chướng 三tam 諦đế 。 既ký 解giải 三tam 惑hoặc 其kỳ 體thể 圓viên 融dung 。 乃nãi 以dĩ 此thử 惑hoặc 而nhi 為vi 能năng 觀quán 。 能năng 所sở 不bất 二nhị 照chiếu 體thể 獨độc 立lập 。 從tùng 深thâm 名danh 字tự 得đắc 入nhập 五ngũ 品phẩm 。 五ngũ 品phẩm 無vô 難nan 得đắc 入nhập 十thập 信tín 。 見kiến 思tư 麤thô 惑hoặc 任nhậm 運vận 先tiên 除trừ 。 寄ký 次thứ 第đệ 說thuyết 名danh 曰viết 見kiến 思tư 。 其kỳ 體thể 實thật 是thị 三tam 惑hoặc 俱câu 斷đoạn 。 若nhược 入nhập 初sơ 住trụ 。 從tùng 強cường/cưỡng 以dĩ 說thuyết 云vân 破phá 無vô 明minh 。 厥quyết 體thể 其kỳ 實thật 具cụ 足túc 三tam 惑hoặc 。 若nhược 爾nhĩ 。 金kim 光quang 明minh 疏sớ/sơ 釋thích 經kinh 過quá 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 行hành 清thanh 淨tịnh 。 引dẫn 菩Bồ 薩Tát 入nhập 第đệ 九cửu 清thanh 淨tịnh 淨tịnh 禪thiền 。 通thông 別biệt 惑hoặc 累lũy/lụy/luy 正chánh 習tập 皆giai 盡tận 。 法pháp 智trí 釋thích 云vân 。 通thông 即tức 見kiến 思tư 。 別biệt 即tức 無vô 明minh 。 通thông 惑hoặc 正chánh 使sử 。 圓viên 七thất 信tín 盡tận 習tập 氣khí 。 至chí 佛Phật 同đồng 別biệt 習tập 盡tận 。 而nhi 今kim 釋thích 義nghĩa 。 何hà 故cố 云vân 通thông 惑hoặc 正chánh 使sử 亦diệc 至chí 等đẳng 覺giác 後hậu 心tâm 同đồng 無vô 明minh 斷đoạn 耶da 。 曰viết 。 法pháp 智trí 亦diệc 且thả 寄ký 於ư 教giáo 門môn 。 次thứ 第đệ 而nhi 說thuyết 。 若nhược 從tùng 體thể 說thuyết 。 從tùng 初sơ 至chí 後hậu 。 三tam 惑hoặc 圓viên 斷đoạn 實thật 不bất 相tương 離ly 。 故cố 知tri 若nhược 了liễu 一nhất 念niệm 具cụ 足túc 三tam 惑hoặc 。 三tam 惑hoặc 體thể 融dung 即tức 是thị 三tam 觀quán 。 聞văn 吾ngô 此thử 說thuyết 不bất 驚kinh 心tâm 也dã 。

問vấn 。 二nhị 頓đốn 修tu 成thành 。 其kỳ 相tương/tướng 何hà 別biệt 。 答đáp 。 漸tiệm 頓đốn 觀quán 者giả 空không 觀quán 先tiên 成thành 。 頓đốn 頓đốn 觀quán 者giả 三tam 觀quán 俱câu 證chứng 。 喻dụ 曰viết 。 此thử 甚thậm 違vi 背bội 一nhất 家gia 教giáo 文văn 。 既ký 云vân 漸tiệm 圓viên 是thị 四tứ 教giáo 中trung 圓viên 。 應ưng 依y 六lục 即tức 判phán 此thử 圓viên 位vị 。 則tắc 不bất 應ưng 云vân 空không 觀quán 先tiên 成thành 。 何hà 者giả 。 五ngũ 品phẩm 即tức 是thị 觀quán 行hành 三tam 觀quán 。 六lục 根căn 即tức 是thị 相tương 似tự 三tam 觀quán 。 初sơ 住trụ 已dĩ 去khứ 分phần/phân 證chứng 三tam 觀quán 。 如như 何hà 乃nãi 云vân 空không 觀quán 先tiên 成thành 。 又hựu 復phục 不bất 識thức 見kiến 思tư 先tiên 落lạc 似tự 位vị 之chi 意ý 。 若nhược 先tiên 成thành 者giả 何hà 名danh 似tự 即tức 。 頓đốn 頓đốn 既ký 云vân 三tam 觀quán 俱câu 證chứng 。 為vi 是thị 何hà 位vị 。 若nhược 在tại 初sơ 住trụ 與dữ 漸tiệm 頓đốn 何hà 別biệt 。 若nhược 在tại 住trụ 前tiền 都đô 無vô 此thử 理lý 。 若nhược 云vân 住trụ 前tiền 俱câu 伏phục 。 初sơ 住trụ 俱câu 斷đoạn 。 諸chư 教giáo 無vô 文văn 方phương 成thành 邪tà 說thuyết 。

釋thích 曰viết 。 此thử 一nhất 喻dụ 文văn 大đại 率suất 可khả 見kiến 者giả 不bất 復phục 釋thích 之chi 。 有hữu 幽u 隱ẩn 者giả 略lược 為vi 指chỉ 出xuất 。 言ngôn 又hựu 復phục 不bất 識thức 見kiến 思tư 先tiên 落lạc 似tự 位vị 之chi 意ý 者giả 。 此thử 乃nãi 五ngũ 品phẩm 位vị 中trung 無vô 留lưu 難nạn 者giả 。 三tam 觀quán 功công 著trước 入nhập 相tương 似tự 位vị 。 見kiến 思tư 麤thô 垢cấu 任nhậm 運vận 先tiên 除trừ 。 非phi 本bổn 所sở 期kỳ 。 自tự 然nhiên 獲hoạch 得đắc 相tương 似tự 三tam 諦đế 。 如như 何hà 乃nãi 云vân 空không 觀quán 先tiên 成thành 耶da 。 言ngôn 頓đốn 頓đốn 既ký 云vân 三tam 觀quán 俱câu 證chứng 為vi 是thị 何hà 位vị 者giả 。 若nhược 在tại 初sơ 住trụ 三tam 觀quán 俱câu 證chứng 。 即tức 同đồng 漸tiệm 頓đốn 。 以dĩ 漸tiệm 頓đốn 初sơ 住trụ 圓viên 證chứng 三tam 故cố 。 若nhược 住trụ 前tiền 具cụ 伏phục 三tam 惑hoặc 。 登đăng 住trụ 俱câu 斷đoạn 三tam 惑hoặc 。 諸chư 教giáo 無vô 文văn 即tức 邪tà 說thuyết 矣hĩ 。

問vấn 。 據cứ 何hà 得đắc 知tri 有hữu 二nhị 種chủng 頓đốn 。 答đáp 。 準chuẩn 玄huyền 文văn 八bát 教giáo 。 謂vị 漸tiệm 。 頓đốn 。 祕bí 密mật 。 不bất 定định 。 漸tiệm 又hựu 四tứ 。 謂vị 藏tạng 。 通thông 。 別biệt 。 圓viên 。 此thử 四tứ 兼kiêm 前tiền 名danh 為vi 八bát 教giáo 。 漸tiệm 中trung 既ký 有hữu 最tối 後hậu 一nhất 圓viên 。 漸tiệm 外ngoại 又hựu 復phục 更cánh 立lập 一nhất 頓đốn 。 故cố 知tri 前tiền 圓viên 但đãn 是thị 漸tiệm 圓viên 。 別biệt 立lập 一nhất 頓đốn 即tức 是thị 頓đốn 頓đốn 。 頻tần 將tương 此thử 義nghĩa 以dĩ 難nạn/nan 他tha 人nhân 。 他tha 無vô 對đối 者giả 唯duy 我ngã 獨độc 知tri 。

釋thích 曰viết 。 夫phu 論luận 議nghị 者giả 。 有hữu 內nội 有hữu 外ngoại 。 與dữ 外ngoại 人nhân 論luận 。 不bất 得đắc 援viện 引dẫn 本bổn 宗tông 典điển 語ngữ 。 以dĩ 他tha 不bất 信tín 爾nhĩ 宗tông 故cố 也dã 。 外ngoại 人nhân 者giả 。 他tha 宗tông 人nhân 也dã 。 唯duy 引dẫn 經kinh 論luận 可khả 與dữ 敵địch 之chi 。 與dữ 內nội 人nhân 論luận 。 方phương 可khả 引dẫn 用dụng 本bổn 宗tông 教giáo 文văn 。 內nội 人nhân 者giả 。 同đồng 一nhất 宗tông 故cố 。 清thanh 涼lương 觀quán 師sư 。 荊kinh 谿khê 門môn 人nhân 也dã 。 學học 天thiên 台thai 止Chỉ 觀Quán 。 法pháp 華hoa 。 淨tịnh 名danh 等đẳng 。 既ký 生sanh 僻tích 解giải 。 是thị 故cố 荊kinh 谿khê 問vấn 之chi 。 彼bỉ 引dẫn 所sở 習tập 妙diệu 玄huyền 為vi 答đáp 。 答đáp 文văn 可khả 曉hiểu 。 喻dụ 文văn 當đương 見kiến 其kỳ 過quá 失thất 矣hĩ 。

喻dụ 曰viết 。 依y 此thử 所sở 判phán 則tắc 有hữu 多đa 妨phương 。 一nhất 者giả 不bất 識thức 教giáo 名danh 之chi 妨phương 。 別biệt 立lập 一nhất 頓đốn 乃nãi 是thị 華hoa 嚴nghiêm 最tối 初sơ 頓đốn 部bộ 。 佛Phật 初sơ 成thành 道Đạo 。 未vị 遊du 諸chư 會hội 不bất 從tùng 漸tiệm 來lai 直trực 說thuyết 於ư 大đại 。 大đại 部bộ 在tại 初sơ 故cố 名danh 為vi 頓đốn 。 部bộ 仍nhưng 兼kiêm 別biệt 不bất 得đắc 妙diệu 名danh 。 豈khởi 以dĩ 兼kiêm 別biệt 之chi 經kinh 翻phiên 為vi 頓đốn 頓đốn 。 法pháp 華hoa 獨độc 顯hiển 卻khước 號hiệu 漸tiệm 圓viên 。

釋thích 曰viết 。 此thử 文văn 喻dụ 於ư 不bất 識thức 教giáo 名danh 之chi 妨phương 者giả 。 乃nãi 不bất 識thức 頓đốn 教giáo 之chi 名danh 也dã 。 夫phu 言ngôn 頓đốn 者giả 。 乃nãi 是thị 華hoa 嚴nghiêm 最tối 初sơ 頓đốn 部bộ 。 如Như 來Lai 成thành 道Đạo 。 未vị 歷lịch 諸chư 會hội 事sự 不bất 漸tiệm 成thành 。 直trực 說thuyết 於ư 大đại 。 故cố 名danh 頓đốn 教giáo 。 然nhiên 其kỳ 部bộ 內nội 尚thượng 兼kiêm 別biệt 教giáo 。 不bất 得đắc 稱xưng 妙diệu 。 良lương 由do 於ư 此thử 。 若nhược 望vọng 法pháp 華hoa 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 。 猶do 是thị 隔cách 偏thiên 之chi 圓viên 。 如như 何hà 以dĩ 隔cách 偏thiên 之chi 圓viên 而nhi 為vi 頓đốn 頓đốn 。 法pháp 華hoa 獨độc 顯hiển 為vi 漸tiệm 頓đốn 耶da 。

二nhị 者giả 不bất 識thức 漸tiệm 開khai 之chi 妨phương 。 言ngôn 漸tiệm 開khai 者giả 。 準chuẩn 法pháp 華hoa 玄huyền 。 華hoa 嚴nghiêm 頓đốn 後hậu 別biệt 為vi 小tiểu 機cơ 。 不bất 動động 不bất 降giáng/hàng 施thí 於ư 漸tiệm 教giáo 。 漸tiệm 教giáo 之chi 初sơ 先tiên 說thuyết 三tam 藏tạng 。 三tam 藏tạng 教giáo 後hậu 彈đàn 斥xích 洮đào 汰# 方phương 具cụ 用dụng 四tứ 。 故cố 云vân 開khai 出xuất 。 故cố 玄huyền 文văn 中trung 自tự 鹿lộc 苑uyển 來lai 至chí 般Bát 若Nhã 會hội 皆giai 名danh 為vi 漸tiệm 。 豈khởi 此thử 漸tiệm 中trung 有hữu 於ư 圓viên 教giáo 便tiện 名danh 漸tiệm 圓viên 。 又hựu 玄huyền 第đệ 十thập 漸tiệm 頓đốn 判phán 教giáo 。 自tự 華hoa 嚴nghiêm 來lai 至chí 般Bát 若Nhã 會hội 皆giai 有hữu 漸tiệm 頓đốn 。 華hoa 嚴nghiêm 圓viên 教giáo 與dữ 方Phương 等Đẳng 。 般Bát 若Nhã 中trung 圓viên 。 圓viên 既ký 不bất 殊thù 。 亦diệc 應ưng 並tịnh 名danh 為vi 頓đốn 頓đốn 。 何hà 獨độc 華hoa 嚴nghiêm 。 若nhược 方Phương 等Đẳng 。 般Bát 若Nhã 中trung 圓viên 名danh 漸tiệm 圓viên 者giả 。 則tắc 華hoa 嚴nghiêm 圓viên 教giáo 亦diệc 名danh 漸tiệm 頓đốn 。 何hà 關quan 餘dư 部bộ 。

釋thích 曰viết 。 不bất 動động 者giả 。 不bất 動động 寂Tịch 滅Diệt 道Đạo 場Tràng 也dã 。 不bất 降giáng/hàng 者giả 。 不bất 從tùng 兜Đâu 率Suất 下hạ 也dã 。 此thử 明minh 大đại 覩đổ 始thỉ 終chung 無vô 改cải 小tiểu 見kiến 。 三tam 七thất 停đình 留lưu 施thí 三tam 藏tạng 也dã 。 此thử 後hậu 方Phương 等Đẳng 彈đàn 斥xích 。 般Bát 若Nhã 洮đào 汰# 。 俱câu 名danh 為vi 漸tiệm 。 方phương 具cụ 用dụng 四tứ 。 故cố 云vân 開khai 出xuất 。 方Phương 等Đẳng 。 般Bát 若Nhã 既ký 皆giai 有hữu 圓viên 。 豈khởi 由do 在tại 漸tiệm 部bộ 中trung 名danh 漸tiệm 圓viên 耶da 。 又hựu 玄huyền 第đệ 十thập 判phán 教giáo 相tương/tướng 中trung 以dĩ 漸tiệm 頓đốn 判phán 教giáo 。 自tự 華hoa 嚴nghiêm 來lai 至chí 般Bát 若Nhã 會hội 皆giai 有hữu 漸tiệm 頓đốn 。 華hoa 嚴nghiêm 以dĩ 圓viên 為vi 頓đốn 。 別biệt 教giáo 為vi 漸tiệm 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 。 部bộ 中trung 通thông 別biệt 為vi 漸tiệm 。 以dĩ 圓viên 為vi 頓đốn 。 此thử 三tam 處xứ 圓viên 。 圓viên 既ký 不bất 異dị 。 華hoa 嚴nghiêm 中trung 圓viên 既ký 名danh 頓đốn 頓đốn 。 方Phương 等Đẳng 。 般Bát 若Nhã 中trung 圓viên 亦diệc 應ưng 俱câu 名danh 頓đốn 頓đốn 。 何hà 獨độc 華hoa 嚴nghiêm 名danh 頓đốn 頓đốn 耶da 。 若nhược 方Phương 等Đẳng 。 般Bát 若Nhã 圓viên 名danh 漸tiệm 圓viên 者giả 。 華hoa 嚴nghiêm 之chi 圓viên 亦diệc 名danh 漸tiệm 圓viên 。 何hà 獨độc 漸tiệm 中trung 二nhị 味vị 中trung 圓viên 名danh 漸tiệm 圓viên 耶da 。 餘dư 文văn 自tự 顯hiển 不bất 俟sĩ 解giải 釋thích 。

三tam 者giả 不bất 識thức 教giáo 體thể 之chi 妨phương 。 若nhược 漸tiệm 開khai 出xuất 四tứ 。 如như 開khai 拳quyền 為vi 指chỉ 。 唯duy 指chỉ 無vô 拳quyền 。 合hợp 四tứ 為vi 漸tiệm 。 如như 合hợp 指chỉ 為vi 拳quyền 。 唯duy 拳quyền 無vô 指chỉ 。 存tồn 漸tiệm 則tắc 教giáo 唯duy 有hữu 四tứ 。 沒một 漸tiệm 則tắc 教giáo 唯duy 有hữu 七thất 。 俱câu 存tồn 必tất 一nhất 邊biên 無vô 體thể 。 立lập 八bát 則tắc 體thể 陿hiệp 名danh 寬khoan 。

釋thích 曰viết 。 此thử 喻dụ 不bất 識thức 教giáo 體thể 之chi 妨phương 。 文văn 舉cử 開khai 拳quyền 為vi 指chỉ 。 合hợp 指chỉ 為vi 拳quyền 。 以dĩ 譬thí 漸tiệm 教giáo 開khai 合hợp 之chi 義nghĩa 。 煥hoán 然nhiên 可khả 見kiến 。 不bất 復phục 釋thích 也dã 。 言ngôn 存tồn 漸tiệm 則tắc 教giáo 唯duy 有hữu 四tứ 者giả 。 意ý 云vân 。 若nhược 存tồn 漸tiệm 教giáo 而nhi 不bất 開khai 為vi 藏tạng 等đẳng 四tứ 者giả 。 是thị 則tắc 教giáo 法pháp 唯duy 有hữu 化hóa 儀nghi 之chi 四tứ 。 沒một 漸tiệm 則tắc 教giáo 唯duy 有hữu 七thất 者giả 。 漸tiệm 既ký 開khai 為vi 化hóa 法pháp 之chi 四tứ 。 并tinh 頓đốn 。 不bất 定định 。 祕bí 密mật 之chi 三tam 。 是thị 有hữu 七thất 也dã 。 俱câu 存tồn 必tất 一nhất 邊biên 無vô 體thể 者giả 。 意ý 云vân 。 若nhược 存tồn 於ư 漸tiệm 。 復phục 存tồn 化hóa 法pháp 之chi 四tứ 。 必tất 一nhất 邊biên 無vô 體thể 。 存tồn 漸tiệm 一nhất 必tất 無vô 化hóa 法pháp 之chi 體thể 。 存tồn 化hóa 法pháp 必tất 無vô 漸tiệm 教giáo 之chi 體thể 。 此thử 但đãn 以dĩ 漸tiệm 對đối 化hóa 法pháp 而nhi 論luận 耳nhĩ 。 立lập 八bát 則tắc 體thể 陿hiệp 名danh 寬khoan 者giả 。 體thể 但đãn 有hữu 七thất 而nhi 無vô 八bát 。 則tắc 體thể 陿hiệp 也dã 。 名danh 寬khoan 者giả 。 寬khoan 卻khước 一nhất 漸tiệm 名danh 也dã 。 此thử 雖tuy 小tiểu 道đạo 。 自tự 古cổ 至chí 今kim 。 鮮tiên 有hữu 能năng 曉hiểu 者giả 。 纂toản 者giả 云vân 。 立lập 八bát 則tắc 體thể 陿hiệp 名danh 寬khoan 者giả 。 名danh 寬khoan 謂vị 化hóa 儀nghi 。 化hóa 法pháp 各các 有hữu 四tứ 教giáo 。 體thể 陿hiệp 謂vị 化hóa 儀nghi 無vô 體thể 化hóa 法pháp 有hữu 體thể 。 故cố 云vân 體thể 陿hiệp 名danh 寬khoan 。 此thử 乃nãi 不bất 知tri 荊kinh 谿khê 唯duy 以dĩ 漸tiệm 教giáo 對đối 開khai 不bất 開khai 以dĩ 辨biện 名danh 體thể 。 望vọng 聲thanh 釋thích 義nghĩa 。 非phi 斯tư 人nhân 歟# 。

四tứ 者giả 抑ức 挫tỏa 法pháp 華hoa 之chi 妨phương 。 近cận 代đại 判phán 教giáo 多đa 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 為vi 根căn 本bổn 法Pháp 輪luân 。 以dĩ 法pháp 華hoa 為vi 枝chi 末Mạt 法Pháp 輪luân 。 唯duy 天thiên 台thai 大đại 師sư 靈linh 鷲thứu 親thân 承thừa 。 大đại 蘇tô 妙diệu 悟ngộ 。 自tự 著trước 章chương 疏sớ/sơ 以dĩ 十thập 義nghĩa 比tỉ 之chi 。 迹tích 門môn 尚thượng 殊thù 。 本bổn 門môn 永vĩnh 異dị 。 故cố 玄huyền 文văn 中trung 凡phàm 諸chư 解giải 釋thích 。 皆giai 先tiên 約ước 教giáo 判phán 則tắc 三tam 麤thô 一nhất 妙diệu 。 次thứ 約ước 味vị 判phán 則tắc 四tứ 麤thô 一nhất 妙diệu 。 如như 何hà 以dĩ 麤thô 稱xưng 為vi 頓đốn 頓đốn 。 以dĩ 妙diệu 翻phiên 為vi 漸tiệm 圓viên 。

釋thích 曰viết 。 此thử 文văn 喻dụ 於ư 抑ức 法pháp 華hoa 而nhi 揚dương 華hoa 嚴nghiêm 。 華hoa 嚴nghiêm 為vi 根căn 本bổn 法Pháp 輪luân 等đẳng 者giả 。 自tự 梁lương 。 陳trần 之chi 世thế 講giảng 法Pháp 華hoa 者giả 甚thậm 眾chúng 。 唯duy 嘉gia 祥tường 寺tự 吉cát 藏tạng 法Pháp 師sư 以dĩ 三tam 種chủng 法Pháp 輪luân 釋thích 一nhất 代đại 教giáo 。 一nhất 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 為vi 根căn 本bổn 法Pháp 輪luân 。 據cứ 法pháp 華hoa 云vân 。 始thỉ 見kiến 我ngã 身thân 。 聞văn 我ngã 所sở 說thuyết 。 即tức 皆giai 信tín 受thọ 。 入nhập 如Như 來Lai 慧tuệ 。 二nhị 以dĩ 除trừ 先tiên 修tu 習tập 。 學học 小Tiểu 乘Thừa 者giả 。 為vi 枝chi 末Mạt 法Pháp 輪luân 。 即tức 三tam 乘thừa 等đẳng 人nhân 。 三tam 我ngã 今kim 亦diệc 令linh 。 得đắc 聞văn 是thị 經Kinh 。 入nhập 如Như 來Lai 慧tuệ 。 為vi 攝nhiếp 末mạt 歸quy 本bổn 法Pháp 輪luân 。 迴hồi 三tam 入nhập 一nhất 也dã 。 後hậu 值trị 天thiên 台thai 大đại 師sư 。 知tri 己kỷ 所sở 立lập 為vi 非phi 。 是thị 故cố 歸quy 心tâm 捨xả 舊cựu 所sở 學học 。 乃nãi 上thượng 天thiên 台thai 書thư 云vân 。 常thường 願nguyện 伏phục 膺ưng 甘cam 露lộ 。 頂đảnh 戴đái 法pháp 橋kiều 妙diệu 樂lạc 。 云vân 嘉gia 祥tường 既ký 沾triêm 妙diệu 化hóa 。 義nghĩa 已dĩ 灌quán 神thần 。 舊cựu 章chương 先tiên 行hành 理lý 須tu 委ủy 破phá 。 嗚ô 呼hô 。 知tri 過quá 能năng 改cải 嘉gia 祥tường 師sư 也dã 。 如như 何hà 觀quán 師sư 踵chủng 其kỳ 舊cựu 說thuyết 。 故cố 釋thích 法pháp 華hoa 於ư 一nhất 佛Phật 乘Thừa 。 分phân 別biệt 說thuyết 三tam 。 云vân 一nhất 佛Phật 乘Thừa 者giả 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 也dã 。 即tức 以dĩ 法pháp 華hoa 為vi 會hội 末mạt 歸quy 本bổn 。 此thử 觀quán 師sư 拾thập 人nhân 所sở 弃khí 珍trân 為vi 至chí 寶bảo 。 良lương 可khả 笑tiếu 也dã 。 言ngôn 自tự 著trước 章chương 疏sớ/sơ 者giả 。 大đại 師sư 利lợi 眾chúng 自tự 登đăng 高cao 座tòa 。 安an 無vô 礙ngại 辯biện 宣tuyên 說thuyết 無vô 窮cùng 。 非phi 著trước 章chương 疏sớ/sơ 。 言ngôn 自tự 著trước 者giả 。 此thử 乃nãi 從tùng 於ư 章chương 安an 結kết 集tập 成thành 文văn 後hậu 說thuyết 。 然nhiên 大đại 師sư 未vị 滅diệt 亦diệc 已dĩ 結kết 集tập 。 若nhược 自tự 著trước 述thuật 。 唯duy 淨tịnh 名danh 玄huyền 疏sớ/sơ 并tinh 法Pháp 界Giới 次thứ 第đệ 等đẳng 親thân 秉bỉnh 筆bút 耳nhĩ 。 言ngôn 十thập 義nghĩa 比tỉ 之chi 等đẳng 者giả 。 一nhất 始thỉ 見kiến 今kim 見kiến 。 初sơ 成thành 道Đạo 為vi 始thỉ 見kiến 。 法pháp 華hoa 顯hiển 實thật 為vi 今kim 見kiến 。 二nhị 開khai 合hợp 不bất 開khai 合hợp 。 華hoa 嚴nghiêm 直trực 說thuyết 於ư 大đại 不bất 論luận 開khai 合hợp 。 法pháp 華hoa 為vi 實thật 開khai 三tam 合hợp 三Tam 歸Quy 一nhất 。 三tam 豎thụ 廣quảng 橫hoạnh/hoành 略lược 。 華hoa 嚴nghiêm 豎thụ 入nhập 法Pháp 界Giới 故cố 豎thụ 廣quảng 。 不bất 歷lịch 五ngũ 時thời 故cố 橫hoạnh/hoành 略lược 。 法pháp 華hoa 橫hoạnh/hoành 豎thụ 皆giai 廣quảng 。 四tứ 本bổn 一nhất 迹tích 多đa 迹tích 共cộng 本bổn 獨độc 。 華hoa 嚴nghiêm 華hoa 臺đài 本bổn 一nhất 。 千thiên 百bách 億ức 迹tích 多đa 。 法pháp 華hoa 五ngũ 時thời 迹tích 共cộng 。 久cửu 遠viễn 本bổn 獨độc 。 五ngũ 加gia 說thuyết 不bất 加gia 說thuyết 。 華hoa 嚴nghiêm 加gia 如Như 來Lai 林lâm 等đẳng 四tứ 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 四tứ 十thập 位vị 。 法pháp 華hoa 唯duy 佛Phật 自tự 說thuyết 六lục 變biến 土thổ/độ 不bất 變biến 土thổ/độ 。 華hoa 嚴nghiêm 寂tịch 場tràng 不bất 云vân 變biến 土thổ/độ 。 法pháp 華hoa 三tam 變biến 土thổ/độ 田điền 。 七thất 多đa 處xứ 不bất 多đa 處xứ 。 華hoa 嚴nghiêm 七thất 處xứ 八bát 會hội 。 法pháp 華hoa 耆kỳ 山sơn 空không 處xứ 。 八bát 斥xích 奪đoạt 不bất 斥xích 奪đoạt 。 法pháp 華hoa 滅diệt 化hóa 城thành 鄙bỉ 客khách 作tác 。 華hoa 嚴nghiêm 無vô 此thử 。 九cửu 直trực 顯hiển 實thật 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 。 十thập 華hoa 嚴nghiêm 被bị 利lợi 即tức 入nhập 佛Phật 慧tuệ 故cố 易dị 。 法pháp 華hoa 五ngũ 時thời 調điều 停đình 而nhi 入nhập 故cố 難nạn/nan 。 以dĩ 此thử 十thập 義nghĩa 比tỉ 較giảo 。 迹tích 門môn 尚thượng 殊thù 諸chư 教giáo 。 況huống 本bổn 門môn 遠viễn 壽thọ 永vĩnh 異dị 諸chư 教giáo 。 如như 何hà 卻khước 以dĩ 永vĩnh 異dị 之chi 教giáo 而nhi 為vi 漸tiệm 頓đốn 。 華hoa 嚴nghiêm 兼kiêm 別biệt 為vi 頓đốn 頓đốn 耶da 。 餘dư 文văn 可khả 見kiến 不phủ 。 能năng 具cụ 釋thích 。

五ngũ 者giả 不bất 識thức 頓đốn 名danh 之chi 妨phương 。 若nhược 從tùng 行hành 為vi 名danh 。 圓viên 只chỉ 是thị 頓đốn 。 是thị 故cố 舊cựu 題đề 圓viên 頓đốn 止Chỉ 觀Quán 。 若nhược 從tùng 味vị 立lập 稱xưng 。 則tắc 頓đốn 異dị 於ư 圓viên 。 故cố 判phán 初sơ 味vị 云vân 高cao 山sơn 頓đốn 說thuyết 。 若nhược 將tương 判phán 味vị 兼kiêm 帶đái 之chi 頓đốn 。 以dĩ 斥xích 判phán 教giáo 獨độc 顯hiển 之chi 圓viên 。 一nhất 何hà 誤ngộ 哉tai 一nhất 何hà 誤ngộ 哉tai 。

釋thích 曰viết 。 此thử 喻dụ 不bất 識thức 頓đốn 名danh 之chi 失thất 。 文văn 義nghĩa 煥hoán 然nhiên 不bất 俟sĩ 解giải 釋thích 。

六lục 者giả 違vi 拒cự 本bổn 宗tông 之chi 妨phương 。 本bổn 師sư 贊tán 為vi 獨độc 妙diệu 。 學học 者giả 毀hủy 為vi 漸tiệm 圓viên 。 抑ức 實thật 揚dương 權quyền 。 有hữu 何hà 利lợi 益ích 。

釋thích 曰viết 。 本bổn 師sư 者giả 。 天thiên 台thai 智trí 者giả 也dã 。 本bổn 宗tông 之chi 師sư 故cố 曰viết 本bổn 師sư 。 贊tán 為vi 獨độc 妙diệu 者giả 。 本bổn 迹tích 二nhị 門môn 相tương 待đãi 絕tuyệt 待đãi 。 開khai 權quyền 開khai 迹tích 諸chư 經kinh 所sở 無vô 。 故cố 云vân 獨độc 妙diệu 。 而nhi 僻tích 解giải 師sư 毀hủy 為vi 漸tiệm 頓đốn 。 違vi 拒cự 之chi 過quá 揚dương 權quyền 抑ức 實thật 罪tội 何hà 所sở 逃đào 。 纂toản 者giả 贊tán 字tự 誤ngộ 。 應ưng 從tùng 此thử 讚tán 。 聞văn 見kiến 不bất 博bác 謬mậu 有hữu 所sở 改cải 。

七thất 者giả 違vi 文văn 背bội 義nghĩa 之chi 妨phương 。 經Kinh 云vân 。 已dĩ 說thuyết 今kim 說thuyết 當đương 說thuyết 。 而nhi 於ư 其kỳ 中trung 。 法pháp 華hoa 第đệ 一nhất 。 華hoa 嚴nghiêm 至chí 般Bát 若Nhã 為vi 已dĩ 說thuyết 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 名danh 為vi 今kim 說thuyết 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經kinh 為vi 當đương 說thuyết 。 依y 彼bỉ 所sở 判phán 則tắc 已dĩ 說thuyết 第đệ 一nhất 。 何hà 關quan 法pháp 華hoa 。 如như 此thử 獨độc 知tri 。 聞văn 者giả 掩yểm 耳nhĩ 。

釋thích 曰viết 。 已dĩ 今kim 當đương 說thuyết 為vi 第đệ 一nhất 者giả 。 天thiên 台thai 大đại 師sư 之chi 所sở 釋thích 也dã 。 觀quán 師sư 既ký 學học 天thiên 台thai 。 違vi 此thử 文văn 義nghĩa 。 卻khước 以dĩ 已dĩ 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 。 而nhi 為vi 第đệ 一nhất 。 上thượng 文văn 謬mậu 立lập 頓đốn 頓đốn 之chi 名danh 。 云vân 漸tiệm 中trung 既ký 有hữu 最tối 後hậu 一nhất 圓viên 。 漸tiệm 外ngoại 又hựu 復phục 更cánh 立lập 一nhất 頓đốn 。 故cố 知tri 前tiền 圓viên 但đãn 是thị 漸tiệm 圓viên 。 別biệt 立lập 一nhất 頓đốn 即tức 是thị 頓đốn 頓đốn 。 頻tần 將tương 此thử 義nghĩa 以dĩ 難nạn/nan 他tha 人nhân 。 他tha 無vô 對đối 者giả 唯duy 我ngã 獨độc 知tri 。 故cố 今kim 結kết 斥xích 云vân 。 如như 此thử 獨độc 知tri 。 聞văn 者giả 掩yểm 耳nhĩ 。 不bất 忍nhẫn 聞văn 此thử 謗báng 法pháp 之chi 言ngôn 。 是thị 故cố 掩yểm 耳nhĩ 爾nhĩ 。

問vấn 。 從tùng 漸tiệm 開khai 四tứ 并tinh 前tiền 但đãn 七thất 。 何hà 成thành 八bát 教giáo 。

釋thích 曰viết 。 此thử 正chánh 問vấn 於ư 上thượng 文văn 沒một 漸tiệm 則tắc 教giáo 唯duy 有hữu 七thất 也dã 。 然nhiên 雖tuy 喻dụ 於ư 觀quán 師sư 。 而nhi 本bổn 宗tông 講giảng 學học 之chi 流lưu 應ưng 亦diệc 善thiện 曉hiểu 。 且thả 如như 開khai 漸tiệm 為vi 四tứ 。 漸tiệm 名danh 已dĩ 沒một 。 至chí 於ư 天thiên 台thai 判phán 釋thích 法pháp 華hoa 皆giai 用dụng 於ư 八bát 。 將tương 何hà 以dĩ 立lập 於ư 漸tiệm 名danh 耶da 。 曰viết 。 漸tiệm 開khai 四tứ 已dĩ 已dĩ 沒một 漸tiệm 名danh 。 雖tuy 沒một 漸tiệm 名danh 。 無vô 妨phương 三tam 時thời 猶do 名danh 為vi 漸tiệm 。 若nhược 釋thích 法pháp 華hoa 。 無vô 頓đốn 等đẳng 八bát 舉cử 止chỉ 失thất 措thố 。 是thị 故cố 須tu 用dụng 漸tiệm 教giáo 名danh 也dã 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 無vô 藏tạng 等đẳng 四tứ 。 不bất 能năng 均quân 於ư 諸chư 味vị 中trung 。 圓viên 與dữ 法pháp 華hoa 圓viên 。 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 無vô 頓đốn 等đẳng 四tứ 。 不bất 能năng 獨độc 尊tôn 法pháp 華hoa 超siêu 八bát 教giáo 表biểu 不bất 同đồng 。 觀quán 師sư 謂vị 漸tiệm 開khai 四tứ 已dĩ 猶do 有hữu 一nhất 漸tiệm 教giáo 在tại 。 故cố 今kim 喻dụ 之chi 耳nhĩ 。

答đáp 。 開khai 出xuất 四tứ 已dĩ 仍nhưng 有hữu 一nhất 漸tiệm 。 喻dụ 曰viết 。 如như 前tiền 第đệ 三tam 妨phương 中trung 足túc 知tri 迷mê 誤ngộ 。 彼bỉ 既ký 不bất 知tri 漸tiệm 從tùng 鹿lộc 苑uyển 以dĩ 至chí 般Bát 若Nhã 。 將tương 何hà 別biệt 立lập 一nhất 漸tiệm 教giáo 耶da 。 若nhược 知tri 鹿lộc 苑uyển 至chí 般Bát 若Nhã 來lai 。 約ước 時thời 名danh 漸tiệm 。 終chung 不bất 輒triếp 判phán 四tứ 教giáo 中trung 圓viên 名danh 為vi 漸tiệm 圓viên 。 豈khởi 判phán 法pháp 華hoa 劣liệt 於ư 乳nhũ 教giáo 。

釋thích 曰viết 。 如như 前tiền 第đệ 三tam 妨phương 中trung 者giả 。 不bất 識thức 教giáo 體thể 妨phương 也dã 。 即tức 上thượng 文văn 云vân 。 漸tiệm 開khai 為vi 四tứ 如như 開khai 拳quyền 為vi 指chỉ 等đẳng 。 觀quán 師sư 謂vị 漸tiệm 開khai 四tứ 已dĩ 仍nhưng 有hữu 一nhất 漸tiệm 教giáo 在tại 。 此thử 乃nãi 不bất 知tri 始thỉ 自tự 鹿lộc 苑uyển 終chung 至chí 般Bát 若Nhã 。 約ước 時thời 名danh 漸tiệm 。 約ước 此thử 漸tiệm 教giáo 既ký 開khai 為vi 四tứ 。 如như 開khai 拳quyền 為vi 指chỉ 。 唯duy 指chỉ 無vô 拳quyền 。 將tương 何hà 更cánh 立lập 一nhất 漸tiệm 教giáo 耶da 。 若nhược 知tri 三tam 時thời 名danh 漸tiệm 。 漸tiệm 開khai 四tứ 教giáo 已dĩ 沒một 漸tiệm 名danh 。 如như 何hà 任nhậm 意ý 判phán 四tứ 教giáo 中trung 圓viên 名danh 漸tiệm 圓viên 耶da 。 諸chư 味vị 中trung 圓viên 圓viên 既ký 不bất 異dị 。 如như 何hà 輒triếp 判phán 法pháp 華hoa 劣liệt 於ư 華hoa 嚴nghiêm 圓viên 耶da 。 此thử 且thả 約ước 教giáo 以dĩ 責trách 觀quán 師sư 。 若nhược 約ước 時thời 味vị 。 法pháp 華hoa 醍đề 醐hồ 獨độc 得đắc 稱xưng 妙diệu 又hựu 非phi 所sở 礙ngại 。 具cụ 如như 上thượng 下hạ 諸chư 文văn 說thuyết 也dã 。

問vấn 。 法pháp 華hoa 經kinh 部bộ 為vi 是thị 何hà 頓đốn 。 答đáp 。 漸tiệm 頓đốn 也dã 。 準chuẩn 玄huyền 文văn 第đệ 一nhất 結kết 教giáo 相tương/tướng 云vân 。 今kim 經kinh 漸tiệm 頓đốn 。 故cố 知tri 非phi 頓đốn 頓đốn 。 喻dụ 曰viết 。 此thử 師sư 非phi 但đãn 不bất 識thức 頓đốn 漸tiệm 之chi 名danh 。 亦diệc 乃nãi 不bất 曉hiểu 結kết 文văn 之chi 意ý 。 玄huyền 文văn 釋thích 前tiền 四tứ 味vị 教giáo 竟cánh 。 次thứ 以dĩ 漸tiệm 等đẳng 結kết 釋thích 法pháp 華hoa 。 云vân 非phi 頓đốn 。 漸tiệm 。 祕bí 密mật 。 不bất 定định 。 初sơ 云vân 今kim 法pháp 華hoa 是thị 顯hiển 露lộ 非phi 祕bí 密mật 。 是thị 定định 非phi 不bất 定định 。 結kết 非phi 祕bí 密mật 不bất 定định 。 祕bí 密mật 不bất 定định 通thông 前tiền 四tứ 味vị 。 次thứ 云vân 是thị 漸tiệm 頓đốn 非phi 漸tiệm 漸tiệm 。 結kết 非phi 前tiền 頓đốn 後hậu 漸tiệm 教giáo 。 言ngôn 漸tiệm 頓đốn 者giả 。 約ước 前tiền 四tứ 時thời 。 漸tiệm 中trung 有hữu 頓đốn 頓đốn 中trung 有hữu 漸tiệm 。 今kim 法pháp 華hoa 經kinh 迹tích 門môn 圓viên 說thuyết 。 與dữ 漸tiệm 中trung 頓đốn 其kỳ 義nghĩa 不bất 殊thù 。 但đãn 異dị 漸tiệm 中trung 漸tiệm 耳nhĩ 。 言ngôn 漸tiệm 漸tiệm 者giả 。 鹿lộc 苑uyển 一nhất 。 方Phương 等Đẳng 三tam 。 般Bát 若Nhã 二nhị 。 頓đốn 中trung 之chi 漸tiệm 。 即tức 是thị 別biệt 教giáo 。 與dữ 漸tiệm 中trung 漸tiệm 其kỳ 義nghĩa 不bất 殊thù 。 故cố 不bất 須tu 簡giản 。 頓đốn 中trung 之chi 頓đốn 同đồng 漸tiệm 中trung 頓đốn 。 亦diệc 同đồng 法pháp 華hoa 。 是thị 故cố 頓đốn 教giáo 不bất 須tu 別biệt 簡giản 。 故cố 玄huyền 後hậu 文văn 。 今kim 法pháp 華hoa 迹tích 門môn 與dữ 諸chư 經kinh 有hữu 同đồng 有hữu 異dị 。 本bổn 門môn 與dữ 諸chư 經kinh 一nhất 向hướng 異dị 同đồng 者giả 。 謂vị 諸chư 部bộ 中trung 圓viên 異dị 者giả 。 謂vị 諸chư 部bộ 中trung 兼kiêm 於ư 三tam 教giáo 。 不bất 見kiến 此thử 意ý 望vọng 聲thanh 釋thích 義nghĩa 。 便tiện 謂vị 法pháp 華hoa 是thị 漸tiệm 頓đốn 非phi 頓đốn 頓đốn 也dã 。 文văn 中trung 只chỉ 云vân 非phi 漸tiệm 漸tiệm 。 何hà 曾tằng 復phục 云vân 不bất 是thị 頓đốn 頓đốn 。

釋thích 曰viết 。 言ngôn 此thử 師sư 非phi 但đãn 不bất 識thức 漸tiệm 頓đốn 名danh 者giả 。 上thượng 文văn 已dĩ 破phá 。 亦diệc 乃nãi 不bất 識thức 結kết 文văn 意ý 者giả 。 玄huyền 釋thích 前tiền 之chi 四tứ 味vị 教giáo 已dĩ 。 即tức 以dĩ 漸tiệm 頓đốn 等đẳng 結kết 釋thích 法pháp 華hoa 云vân 。 今kim 法pháp 華hoa 是thị 顯hiển 露lộ 非phi 祕bí 密mật 。 是thị 定định 非phi 不bất 定định 。 葢# 祕bí 密mật 不bất 定định 通thông 在tại 前tiền 之chi 四tứ 時thời 。 以dĩ 前tiền 四tứ 時thời 人nhân 機cơ 未vị 等đẳng 。 故cố 有hữu 祕bí 密mật 。 不bất 定định 教giáo 焉yên 。 法pháp 華hoa 會hội 上thượng 人nhân 機cơ 既ký 等đẳng 。 同đồng 一nhất 座tòa 席tịch 同đồng 一nhất 道đạo 味vị 。 故cố 無vô 祕bí 密mật 及cập 以dĩ 不bất 定định 。 次thứ 云vân 是thị 漸tiệm 頓đốn 非phi 漸tiệm 漸tiệm 者giả 。 此thử 乃nãi 結kết 釋thích 法pháp 華hoa 非phi 前tiền 華hoa 嚴nghiêm 之chi 頓đốn 。 三tam 時thời 之chi 漸tiệm 。 此thử 乃nãi 亦diệc 且thả 一nhất 往vãng 約ước 部bộ 雙song 非phi 漸tiệm 頓đốn 。 未vị 約ước 教giáo 分phần/phân 。 故cố 云vân 非phi 前tiền 頓đốn 後hậu 漸tiệm 頓đốn 也dã 。 而nhi 云vân 法pháp 華hoa 是thị 漸tiệm 頓đốn 者giả 。 乃nãi 是thị 約ước 前tiền 四tứ 時thời 之chi 中trung 。 漸tiệm 中trung 有hữu 頓đốn 頓đốn 中trung 有hữu 漸tiệm 。 法pháp 華hoa 迹tích 門môn 圓viên 說thuyết 。 與dữ 漸tiệm 中trung 頓đốn 其kỳ 義nghĩa 不bất 殊thù 。 故cố 云vân 漸tiệm 頓đốn 。 言ngôn 與dữ 漸tiệm 頓đốn 中trung 其kỳ 義nghĩa 不bất 殊thù 者giả 。 應ưng 言ngôn 與dữ 漸tiệm 中trung 頓đốn 其kỳ 義nghĩa 不bất 殊thù 。 乃nãi 是thị 傳truyền 寫tả 時thời 字tự 倒đảo 置trí 耳nhĩ 。 漸tiệm 漸tiệm 等đẳng 文văn 義nghĩa 可khả 見kiến 。 不bất 復phục 釋thích 也dã 。 次thứ 出xuất 不bất 簡giản 於ư 頓đốn 者giả 。 頓đốn 中trung 之chi 漸tiệm 即tức 是thị 別biệt 教giáo 。 與dữ 漸tiệm 中trung 漸tiệm 其kỳ 義nghĩa 不bất 殊thù 。 故cố 不bất 別biệt 簡giản 。 頓đốn 中trung 之chi 頓đốn 即tức 是thị 頓đốn 部bộ 中trung 圓viên 。 名danh 為vi 頓đốn 頓đốn 。 同đồng 漸tiệm 中trung 頓đốn 亦diệc 同đồng 法pháp 華hoa 。 是thị 故cố 頓đốn 教giáo 不bất 須tu 簡giản 也dã 。 言ngôn 頓đốn 頓đốn 者giả 。 非phi 如như 觀quán 師sư 所sở 立lập 頓đốn 頓đốn 。 乃nãi 是thị 頓đốn 中trung 圓viên 名danh 為vi 頓đốn 頓đốn 。 餘dư 文văn 可khả 見kiến 不bất 能năng 具cụ 釋thích 。

問vấn 。 復phục 何hà 得đắc 知tri 法pháp 華hoa 是thị 漸tiệm 頓đốn 華hoa 嚴nghiêm 是thị 頓đốn 頓đốn 。 答đáp 。 據cứ 法pháp 華hoa 中trung 謂vị 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 人nhân 。 從tùng 於ư 小tiểu 來lai 經kinh 歷lịch 諸chư 味vị 。 至chí 法pháp 華hoa 會hội 方phương 始thỉ 開khai 頓đốn 。 故cố 知tri 法pháp 華hoa 是thị 漸tiệm 頓đốn 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 居cư 初sơ 不bất 經kinh 諸chư 味vị 。 故cố 是thị 頓đốn 頓đốn 。 喻dụ 曰viết 。 今kim 法pháp 華hoa 經kinh 圓viên 極cực 頓đốn 足túc 。 此thử 從tùng 於ư 法pháp 不bất 從tùng 於ư 人nhân 。 不bất 應ưng 聲Thanh 聞Văn 。 從tùng 於ư 漸tiệm 來lai 。 即tức 依y 聲Thanh 聞Văn 判phán 經kinh 為vi 漸tiệm 。 況huống 復phục 聲Thanh 聞Văn 。 不bất 過quá 五ngũ 百bách 。 千thiên 二nhị 百bách 。 二nhị 千thiên 。 此thử 等đẳng 但đãn 名danh 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 。 又hựu 有hữu 菩Bồ 薩Tát 開khai 顯hiển 。 何hà 獨độc 聲Thanh 聞Văn 。 如như 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 聞văn 是thị 法Pháp 。 疑nghi 網võng 皆giai 已dĩ 除trừ 等đẳng 。 又hựu 下hạ 文văn 云vân 。 無vô 數số 諸chư 佛Phật 子tử 。 聞văn 世Thế 尊Tôn 分phân 別biệt 說thuyết 。 得đắc 法Pháp 利lợi 者giả 大đại 喜hỷ 充sung 徧biến 身thân 。 又hựu 有hữu 顯hiển 本bổn 。 如như 分phân 別biệt 功công 德đức 。 品phẩm 中trung 三tam 千thiên 微vi 塵trần 數số 乃nãi 至chí 。 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 。 又hựu 世thế 界giới 塵trần 數số 。 初sơ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 況huống 下hạ 方phương 涌dũng 現hiện 並tịnh 妙diệu 音âm 東đông 來lai 。 嚴nghiêm 王vương 諸chư 營doanh 從tùng 。 文Văn 殊Thù 所sở 教giáo 化hóa 。 如như 是thị 等đẳng 諸chư 眾chúng 。 何hà 曾tằng 歷lịch 四tứ 味vị 。 應ưng 當đương 從tùng 此thử 方phương 判phán 經kinh 為vi 頓đốn 頓đốn 。 況huống 復phục 法Pháp 師sư 品phẩm 。 現hiện 在tại 若nhược 滅diệt 後hậu 。 若nhược 有hữu 聞văn 一nhất 句cú 。 皆giai 與dữ 授thọ 佛Phật 記ký 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 眾chúng 雖tuy 不bất 遊du 漸tiệm 。 有hữu 二nhị 義nghĩa 故cố 不bất 及cập 法pháp 華hoa 。 一nhất 帶đái 別biệt 。 二nhị 覆phú 本bổn 。 豈khởi 闕khuyết 二nhị 義nghĩa 便tiện 稱xưng 頓đốn 頓đốn 。 具cụ 二nhị 義nghĩa 者giả 稱xưng 為vi 漸tiệm 耶da 。

釋thích 曰viết 。 此thử 問vấn 答đáp 喻dụ 文văn 義nghĩa 平bình 易dị 。 喻dụ 文văn 都đô 出xuất 法pháp 華hoa 無vô 難nạn/nan 隱ẩn 之chi 文văn 義nghĩa 。 故cố 不bất 釋thích 也dã 。

問vấn 。 亦diệc 有hữu 菩Bồ 薩Tát 法pháp 華hoa 聞văn 頓đốn 。 如như 何hà 獨độc 從tùng 聲Thanh 聞Văn 判phán 耶da 。 答đáp 。 據cứ 多đa 分phần 說thuyết 。 喻dụ 曰viết 。 如như 前tiền 所sở 引dẫn 。 應ưng 以dĩ 八bát 界giới 及cập 聞văn 一nhất 句cú 為vi 多đa 。 而nhi 反phản 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 為vi 多đa 者giả 。 非phi 但đãn 玄huyền 理lý 不bất 會hội 。 亦diệc 乃nãi 讀đọc 文văn 未vị 熟thục 。 應ưng 知tri 聲Thanh 聞Văn 。 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 華hoa 經kinh 前tiền 機cơ 緣duyên 未vị 熟thục 不bất 堪kham 聞văn 頓đốn 。 更cánh 以dĩ 方Phương 等Đẳng 。 般Bát 若Nhã 調điều 治trị 。 方phương 堪kham 來lai 至chí 法pháp 華hoa 聞văn 頓đốn 。 是thị 故cố 應ưng 判phán 此thử 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 是thị 開khai 漸tiệm 顯hiển 頓đốn 。 故cố 名danh 漸tiệm 頓đốn 。 人nhân 不bất 見kiến 之chi 。 謂vị 非phi 頓đốn 頓đốn 。

釋thích 曰viết 。 八bát 界giới 者giả 乃nãi 八bát 佛Phật 世thế 界giới 也dã 。 一nhất 佛Phật 世thế 界giới 。 乃nãi 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 八bát 箇cá 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 盡tận 為vi 微vi 塵trần 。 以dĩ 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 數số 多đa 也dã 。 而nhi 不bất 以dĩ 此thử 為vi 多đa 。 卻khước 指chỉ 五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 。 及cập 千thiên 二nhị 百bách 。 二nhị 千thiên 人nhân 等đẳng 以dĩ 之chi 為vi 多đa 。 是thị 讀đọc 文văn 未vị 熟thục 也dã 。 餘dư 文văn 可khả 見kiến 。

問vấn 。 據cứ 何hà 得đắc 知tri 漸tiệm 圓viên 之chi 教giáo 四tứ 住trụ 先tiên 落lạc 。 答đáp 。 如như 引dẫn 仁nhân 王vương 長trường/trưởng 別biệt 苦khổ 輪luân 。 既ký 云vân 別biệt 苦khổ 。 知tri 是thị 漸tiệm 頓đốn 。 如như 引dẫn 法pháp 華hoa 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 云vân 肉nhục 眼nhãn 等đẳng 。 知tri 是thị 頓đốn 頓đốn 。

釋thích 曰viết 。 仁nhân 王vương 長trường/trưởng 別biệt 等đẳng 者giả 。 仁nhân 王vương 般Bát 若Nhã 經Kinh 云vân 。 十Thập 善Thiện 菩Bồ 薩Tát 發phát 大đại 心tâm 。 長trường/trưởng 別biệt 三tam 界giới 苦khổ 輪luân 海hải 。 十Thập 善Thiện 者giả 。 十thập 信tín 也dã 。 天thiên 台thai 多đa 處xứ 引dẫn 此thử 經Kinh 文văn 。 證chứng 圓viên 十thập 信tín 乃nãi 圓viên 頓đốn 也dã 。 觀quán 師sư 以dĩ 見kiến 有hữu 別biệt 苦khổ 之chi 言ngôn 。 謂vị 是thị 漸tiệm 圓viên 。 以dĩ 證chứng 漸tiệm 圓viên 四tứ 住trụ 先tiên 落lạc 。 復phục 據cứ 法pháp 華hoa 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 云vân 肉nhục 眼nhãn 等đẳng 。 以dĩ 證chứng 頓đốn 頓đốn 。 二nhị 處xứ 經kinh 意ý 喻dụ 文văn 自tự 出xuất 。 此thử 不bất 預dự 陳trần 。 嗚ô 呼hô 。 觀quán 師sư 本bổn 謂vị 法pháp 華hoa 為vi 漸tiệm 頓đốn 。 今kim 引dẫn 此thử 文văn 而nhi 證chứng 頓đốn 頓đốn 。 豈khởi 非phi 自tự 語ngữ 相tương 違vi 耶da 。

喻dụ 曰viết 。 此thử 一nhất 家gia 義nghĩa 前tiền 後hậu 皆giai 引dẫn 仁nhân 王vương 以dĩ 證chứng 法pháp 華hoa 。 法pháp 華hoa 云vân 無vô 漏lậu 意ý 根căn 。 仁nhân 王vương 云vân 長trường/trưởng 別biệt 三tam 界giới 。 兩lưỡng 經kinh 皆giai 是thị 四tứ 住trụ 先tiên 落lạc 。 且thả 於ư 界giới 內nội 得đắc 無vô 漏lậu 名danh 。 有hữu 漏lậu 業nghiệp 除trừ 故cố 云vân 長trường/trưởng 別biệt 。 當đương 知tri 二nhị 處xứ 文văn 義nghĩa 本bổn 同đồng 。 如như 何hà 分phần/phân 擗# 以dĩ 證chứng 兩lưỡng 頓đốn 。

釋thích 曰viết 。 一nhất 家gia 教giáo 門môn 者giả 。 玄huyền 。 句cú 。 止Chỉ 觀Quán 及cập 四Tứ 念Niệm 處Xứ 等đẳng 。 皆giai 引dẫn 仁nhân 王vương 以dĩ 證chứng 法pháp 華hoa 。 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 以dĩ 義nghĩa 同đồng 故cố 是thị 故cố 引dẫn 之chi 。 法pháp 華hoa 云vân 無vô 漏lậu 意ý 根căn 。 仁nhân 王vương 云vân 長trường/trưởng 別biệt 三tam 界giới 者giả 。 經Kinh 云vân 。 雖tuy 未vị 得đắc 無vô 漏lậu 智trí 慧tuệ 。 而nhi 其kỳ 意ý 根căn 。 清thanh 淨tịnh 如như 此thử 。 今kim 云vân 得đắc 無vô 漏lậu 。 乍sạ 觀quán 似tự 誤ngộ 。 究cứu 其kỳ 文văn 旨chỉ 實thật 不bất 誤ngộ 也dã 。 何hà 者giả 。 經Kinh 云vân 雖tuy 未vị 得đắc 者giả 。 雖tuy 含hàm 縱túng/tung 奪đoạt 。 奪đoạt 而nhi 言ngôn 之chi 。 未vị 得đắc 方phương 便tiện 土thổ/độ 中trung 真Chân 諦Đế 無vô 漏lậu 。 故cố 云vân 未vị 得đắc 。 與dữ 而nhi 言ngôn 之chi 。 已dĩ 於ư 父phụ 母mẫu 所sở 。 生sanh 意ý 根căn 之chi 上thượng 獲hoạch 得đắc 相tương 似tự 無vô 漏lậu 。 故cố 云vân 得đắc 也dã 。 意ý 根căn 既ký 爾nhĩ 餘dư 根căn 亦diệc 然nhiên 。 是thị 故cố 荊kinh 谿khê 引dẫn 云vân 。 無vô 漏lậu 意ý 根căn 。 仁nhân 王vương 長trường/trưởng 別biệt 。 二nhị 文văn 不bất 異dị 。 當đương 知tri 得đắc 無vô 漏lậu 必tất 別biệt 三tam 界giới 。 別biệt 三tam 界giới 必tất 得đắc 無vô 漏lậu 。 二nhị 經kinh 并tinh 是thị 圓viên 家gia 十thập 信tín 。 麤thô 惑hoặc 先tiên 落lạc 。 且thả 於ư 界giới 內nội 得đắc 無vô 漏lậu 名danh 。 有hữu 漏lậu 業nghiệp 除trừ 故cố 云vân 長trường/trưởng 別biệt 。 若nhược 於ư 界giới 外ngoại 尚thượng 名danh 有hữu 漏lậu 。 有hữu 二nhị 邊biên 漏lậu 。 故cố 亦diệc 名danh 有hữu 漏lậu 等đẳng 業nghiệp 。 未vị 得đắc 有hữu 塵trần 沙sa 無vô 明minh 業nghiệp 。 故cố 亦diệc 名danh 未vị 別biệt 三tam 界giới 。 界giới 外ngoại 義nghĩa 。 立lập 三tam 界giới 故cố 。 今kim 文văn 且thả 明minh 十thập 信tín 菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 斷đoạn 證chứng 。 以dĩ 顯hiển 二nhị 經kinh 文văn 義nghĩa 泯mẫn 齊tề 。 如như 何hà 分phần/phân 擗# 以dĩ 證chứng 二nhị 頓đốn 。 是thị 不bất 知tri 二nhị 經kinh 之chi 意ý 也dã 。 纂toản 者giả 云vân 。 且thả 於ư 界giới 內nội 得đắc 無vô 漏lậu 名danh 者giả 。 此thử 文văn 恐khủng 誤ngộ 。 何hà 者giả 。 法pháp 華hoa 云vân 雖tuy 未vị 得đắc 無vô 漏lậu 者giả 。 十thập 信tín 未vị 得đắc 初sơ 住trụ 聖thánh 位vị 無vô 漏lậu 。 而nhi 其kỳ 意ý 根căn 。 清thanh 淨tịnh 如như 此thử 。 內nội 凡phàm 意ý 根căn 也dã 。 予# 謂vị 此thử 人nhân 不bất 善thiện 看khán 文văn 。 輒triếp 生sanh 是thị 非phi 。 無vô 乃nãi 謬mậu 指chỉ 。 以dĩ 予# 文văn 鑒giám 之chi 。 玉ngọc 石thạch 分phần/phân 矣hĩ 。

問vấn 。 三tam 種chủng 止Chỉ 觀Quán 中trung 圓viên 頓đốn 止Chỉ 觀Quán 是thị 何hà 頓đốn 耶da 。 答đáp 。 是thị 漸tiệm 頓đốn 。 何hà 以dĩ 知tri 得đắc 。 如như 第đệ 一nhất 卷quyển 以dĩ 三tam 譬thí 喻dụ 三tam 止Chỉ 觀Quán 。 以dĩ 通thông 者giả 騰đằng 空không 喻dụ 於ư 圓viên 頓đốn 。 至chí 第đệ 七thất 卷quyển 識thức 通thông 塞tắc 中trung 。 中trung 即tức 三tam 觀quán 破phá 於ư 神thần 通thông 。 神thần 通thông 被bị 破phá 故cố 非phi 頓đốn 頓đốn 。 文văn 云vân 別biệt 則tắc 略lược 指chỉ 三tam 門môn 。 大đại 意ý 在tại 一nhất 頓đốn 。 又hựu 三tam 止Chỉ 觀Quán 竟cánh 又hựu 云vân 。 今kim 依y 經kinh 更cánh 明minh 圓viên 頓đốn 。 又hựu 第đệ 五ngũ 卷quyển 安an 心tâm 文văn 末mạt 初sơ 約ước 三tam 止Chỉ 觀Quán 結kết 數số 。 次thứ 又hựu 約ước 一nhất 心tâm 止Chỉ 觀Quán 結kết 數số 。 又hựu 第đệ 一nhất 結kết 發phát 心tâm 文văn 先tiên 以dĩ 三tam 止Chỉ 觀Quán 結kết 。 次thứ 云vân 又hựu 以dĩ 一nhất 止Chỉ 觀Quán 結kết 。 此thử 等đẳng 皆giai 是thị 。 三tam 止Chỉ 觀Quán 外ngoại 別biệt 一nhất 頓đốn 頓đốn 之chi 正chánh 文văn 也dã 。

釋thích 曰viết 。 此thử 師sư 所sở 引dẫn 諸chư 文văn 證chứng 今kim 摩ma 訶ha 止Chỉ 觀Quán 為vi 漸tiệm 頓đốn 觀quán 。 乍sạ 觀quán 似tự 是thị 。 被bị 荊kinh 谿khê 訓huấn 。 文văn 義nghĩa 敗bại 壞hoại 猶do 柆# 朽hủ 然nhiên 。 喻dụ 文văn 當đương 見kiến 矣hĩ 。

喻dụ 曰viết 。 一nhất 往vãng 引dẫn 證chứng 似tự 有hữu 所sở 憑bằng 。 子tử 細tế 推thôi 求cầu 都đô 無vô 所sở 據cứ 。

何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 違vi 文văn 故cố 。 生sanh 多đa 妨phương 故cố 。

釋thích 曰viết 。 此thử 一nhất 喻dụ 文văn 自tự 有hữu 十thập 段đoạn 。 初sơ 縱túng/tung 奪đoạt 總tổng 斥xích 。 二nhị 何hà 者giả 下hạ 。 斥xích 不bất 知tri 正chánh 說thuyết 及cập 安an 序tự 時thời 。 三tam 又hựu 三tam 下hạ 。 明minh 不bất 應ưng 以dĩ 資tư 破phá 師sư 。 四tứ 况# 二nhị 下hạ 。 明minh 二nhị 處xứ 神thần 通thông 不bất 同đồng 。 五ngũ 次thứ 依y 下hạ 。 明minh 依y 經kinh 之chi 意ý 。 六lục 若nhược 引dẫn 下hạ 。 反phản 質chất 。 七thất 言ngôn 別biệt 下hạ 。 明minh 三tam 門môn 大đại 意ý 通thông 別biệt 。 八bát 安an 心tâm 下hạ 。 明minh 三tam 別biệt 一nhất 心tâm 結kết 數số 之chi 意ý 。 九cửu 言ngôn 發phát 下hạ 。 明minh 三tam 一nhất 止Chỉ 觀Quán 結kết 文văn 無vô 殊thù 。 十thập 若nhược 俱câu 下hạ 。 明minh 三tam 一nhất 結kết 只chỉ 是thị 通thông 別biệt 。 初sơ 文văn 縱túng/tung 奪đoạt 總tổng 斥xích 者giả 。 一nhất 往vãng 似tự 有hữu 所sở 憑bằng 。 縱túng/tung 也dã 。 推thôi 求cầu 無vô 據cứ 。 奪đoạt 也dã 。 以dĩ 違vi 文văn 故cố 生sanh 多đa 妨phương 故cố 者giả 。 總tổng 斥xích 也dã 。

何hà 者giả 。 如như 破phá 神thần 通thông 及cập 依y 經kinh 更cánh 明minh 。 文văn 在tại 序tự 中trung 。 序tự 是thị 章chương 安an 所sở 置trí 。 說thuyết 止Chỉ 觀Quán 時thời 未vị 有hữu 此thử 序tự 。 如như 何hà 預dự 將tương 正chánh 文văn 破phá 之chi 。

釋thích 曰viết 。 此thử 當đương 第đệ 二nhị 斥xích 破phá 不bất 知tri 正chánh 說thuyết 及cập 安an 序tự 時thời 也dã 。 何hà 者giả 。 大đại 師sư 正chánh 說thuyết 十thập 章chương 時thời 曾tằng 未vị 有hữu 序tự 。 至chí 結kết 集tập 時thời 章chương 安an 方phương 始thỉ 置trí 。 如như 何hà 預dự 將tương 正chánh 說thuyết 十thập 乘thừa 第đệ 五ngũ 識thức 通thông 塞tắc 中trung 破phá 橫hoạnh/hoành 別biệt 三tam 觀quán 中trung 云vân 。 中trung 即tức 三tam 觀quán 以dĩ 破phá 神thần 通thông 。 謂vị 是thị 破phá 序tự 中trung 神thần 通thông 所sở 譬thí 圓viên 頓đốn 耶da 。 如như 此thử 立lập 義nghĩa 真chân 可khả 笑tiếu 也dã 。 依y 經kinh 更cánh 明minh 。 下hạ 文văn 當đương 見kiến 。

又hựu 三tam 觀quán 本bổn 傳truyền 南nam 嶽nhạc 。 如như 何hà 弟đệ 子tử 反phản 破phá 師sư 宗tông 。 乃nãi 成thành 逆nghịch 路lộ 伽già 耶da 陀đà 論luận 。 又hựu 南nam 嶽nhạc 稟bẩm 承thừa 慧tuệ 文văn 。 龍long 樹thụ 。 既ký 破phá 師sư 法pháp 。 觀quán 心tâm 論luận 中trung 何hà 須tu 更cánh 云vân 歸quy 命mạng 祖tổ 師sư 。

釋thích 曰viết 。 此thử 當đương 第đệ 三tam 不bất 應ưng 以dĩ 資tư 而nhi 破phá 師sư 也dã 。 言ngôn 三tam 觀quán 本bổn 傳truyền 南nam 嶽nhạc 者giả 。 應ưng 云vân 三tam 種chủng 止Chỉ 觀Quán 。 文văn 且thả 從tùng 略lược 故cố 云vân 三tam 觀quán 耳nhĩ 。 天thiên 台thai 傳truyền 南nam 嶽nhạc 三tam 種chủng 止Chỉ 觀Quán 。 約ước 行hành 以dĩ 漸tiệm 。 不bất 定định 助trợ 之chi 。 漸tiệm 次thứ 則tắc 初sơ 淺thiển 後hậu 深thâm 。 如như 彼bỉ 梯thê 隥đặng 不bất 定định 則tắc 更cánh 前tiền 更cánh 後hậu 。 如như 金kim 剛cang 寶bảo 置trí 之chi 日nhật 中trung 。 圓viên 頓đốn 則tắc 初sơ 後hậu 不bất 二nhị 。 如như 通thông 者giả 騰đằng 空không 。 為vi 三tam 根căn 性tánh 說thuyết 三tam 法Pháp 門môn 引dẫn 三tam 譬thí 喻dụ 。 故cố 圓viên 頓đốn 止Chỉ 觀Quán 乃nãi 師sư 宗tông 也dã 。 師sư 即tức 南nam 嶽nhạc 。 宗tông 即tức 圓viên 頓đốn 止Chỉ 觀Quán 。 如như 何hà 天thiên 台thai 反phản 破phá 南nam 嶽nhạc 。 豈khởi 可khả 同đồng 彼bỉ 逆nghịch 路lộ 伽già 耶da 陀đà 之chi 論luận 耶da 。 路lộ 伽già 耶da 陀đà 師sư 破phá 弟đệ 子tử 。 逆nghịch 路lộ 伽già 耶da 弟đệ 子tử 破phá 師sư 。 是thị 外ngoại 道đạo 論luận 。 豈khởi 可khả 施thí 之chi 於ư 天thiên 台thai 耶da 。 言ngôn 又hựu 南nam 嶽nhạc 稟bẩm 慧tuệ 文văn 。 龍long 樹thụ 者giả 。 應ưng 云vân 思tư 師sư 稟bẩm 文văn 師sư 。 文văn 稟bẩm 龍long 樹thụ 。 亦diệc 從tùng 略lược 耳nhĩ 。 龍long 樹thụ 乃nãi 天Thiên 竺Trúc 第đệ 十thập 三tam 祖tổ 。 文văn 師sư 橫hoạnh/hoành 宗tông 貫quán 天thiên 台thai 高cao 祖tổ 也dã 。 及cập 智trí 者giả 造tạo 觀quán 心tâm 論luận 。 既ký 云vân 歸quy 命mạng 龍long 樹thụ 。 是thị 則tắc 伏phục 膺ưng 之chi 心tâm 至chí 矣hĩ 。 豈khởi 可khả 輙triếp 破phá 圓viên 頓đốn 止Chỉ 觀Quán 耶da 。 果quả 或hoặc 破phá 之chi 。 又hựu 豈khởi 須tu 歸quy 命mạng 耶da 。

況huống 二nhị 處xứ 神thần 通thông 其kỳ 義nghĩa 各các 別biệt 。 序tự 中trung 以dĩ 頓đốn 行hành 者giả 譬thí 通thông 者giả 履lý 空không 。 空không 無vô 淺thiển 深thâm 履lý 。 者giả 階giai 降giáng/hàng 。 空không 喻dụ 頓đốn 理lý 。 履lý 譬thí 行hành 儀nghi 。 行hành 雖tuy 階giai 差sai 乃nãi 名danh 圓viên 漸tiệm 。 理lý 無vô 淺thiển 深thâm 不bất 當đương 偏thiên 圓viên 。 第đệ 七thất 卷quyển 中trung 以dĩ 步bộ 馬mã 神thần 通thông 喻dụ 橫hoạnh/hoành 別biệt 三tam 觀quán 。 神thần 通thông 即tức 是thị 別biệt 相tướng 之chi 中trung 。 故cố 以dĩ 中trung 即tức 三tam 觀quán 破phá 橫hoạnh/hoành 別biệt 之chi 中trung 。 如như 何hà 不bất 見kiến 近cận 文văn 。 遠viễn 破phá 未vị 生sanh 之chi 序tự 。

釋thích 曰viết 。 此thử 當đương 第đệ 四tứ 明minh 二nhị 處xứ 神thần 通thông 不bất 同đồng 。 序tự 中trung 神thần 通thông 譬thí 圓viên 頓đốn 觀quán 。 修tu 圓viên 頓đốn 人nhân 行hành 有hữu 六lục 即tức 。 是thị 謂vị 階giai 差sai 。 故cố 云vân 圓viên 漸tiệm 。 理lý 無vô 優ưu 降giáng/hàng 淺thiển 深thâm 之chi 殊thù 。 是thị 故cố 理lý 體thể 非phi 偏thiên 非phi 圓viên 。 譬thí 如như 虗hư 空không 本bổn 無vô 丈trượng 尺xích 。 而nhi 以dĩ 丈trượng 尺xích 量lượng 於ư 虗hư 空không 。 序tự 中trung 神thần 通thông 取thủ 譬thí 若nhược 此thử 。 第đệ 七thất 卷quyển 中trung 神thần 通thông 譬thí 者giả 。 識thức 通thông 塞tắc 中trung 橫hoạnh/hoành 別biệt 通thông 塞tắc 文văn 引dẫn 大đại 品phẩm 云vân 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 初sơ 發phát 。 心tâm 即tức 與dữ 薩Tát 婆Bà 若Nhã 應ưng 者giả 。 空không 也dã 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 初sơ 發phát 。 心tâm 即tức 能năng 遊du 戲hí 神thần 通thông 者giả 。 假giả 也dã 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 初sơ 發phát 。 心tâm 即tức 坐tọa 道Đạo 場Tràng 成thành 佛Phật 者giả 。 中trung 也dã 。 大đại 論luận 引dẫn 三tam 譬thí 。 一nhất 者giả 步bộ 涉thiệp 。 空không 也dã 。 二nhị 者giả 乘thừa 馬mã 。 假giả 也dã 。 三tam 者giả 神thần 通thông 。 中trung 也dã 。 三tam 義nghĩa 分phần/phân 張trương 俱câu 在tại 初sơ 心tâm 。 是thị 故cố 名danh 橫hoạnh/hoành 。 橫hoạnh/hoành 故cố 須tu 破phá 。 若nhược 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 法pháp 相tướng 即tức 破phá 豎thụ 中trung 通thông 塞tắc 。 若nhược 三tam 觀quán 一nhất 心tâm 即tức 破phá 橫hoạnh/hoành 中trung 通thông 塞tắc 者giả 。 先tiên 空không 次thứ 假giả 後hậu 中trung 也dã 。 空không 即tức 是thị 通thông 。 住trụ 空không 是thị 塞tắc 。 假giả 即tức 是thị 通thông 。 住trụ 假giả 是thị 塞tắc 。 中trung 即tức 是thị 通thông 。 住trụ 中trung 是thị 塞tắc 。 破phá 此thử 通thông 塞tắc 者giả 。 以dĩ 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 之chi 空không 破phá 空không 。 令linh 成thành 一nhất 空không 一nhất 切thiết 空không 。 以dĩ 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 之chi 妙diệu 假giả 破phá 假giả 。 令linh 成thành 一nhất 假giả 一nhất 切thiết 假giả 。 以dĩ 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 之chi 中trung 破phá 中trung 。 令linh 成thành 一nhất 中trung 一nhất 切thiết 中trung 。 輔phụ 行hành 云vân 。 豎thụ 通thông 漸tiệm 入nhập 雖tuy 屬thuộc 一nhất 人nhân 。 前tiền 後hậu 次thứ 第đệ 三tam 時thời 各các 異dị 。 以dĩ 各các 異dị 故cố 故cố 非phi 一nhất 三tam 。 今kim 以dĩ 一nhất 心tâm 具cụ 三tam 破phá 次thứ 第đệ 之chi 三tam 。 故cố 云vân 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 破phá 豎thụ 通thông 塞tắc 也dã 。 三tam 觀quán 一nhất 心tâm 破phá 橫hoạnh/hoành 通thông 塞tắc 者giả 。 彼bỉ 橫hoạnh/hoành 三tam 觀quán 雖tuy 屬thuộc 三tam 人nhân 。 並tịnh 在tại 初sơ 心tâm 。 故cố 三tam 不bất 合hợp 一nhất 。 今kim 以dĩ 三tam 只chỉ 是thị 一nhất 。 破phá 彼bỉ 分phần/phân 張trương 之chi 三tam 。 故cố 云vân 三tam 觀quán 一nhất 心tâm 破phá 橫hoạnh/hoành 通thông 塞tắc 也dã 。 今kim 云vân 神thần 通thông 者giả 。 即tức 是thị 以dĩ 三tam 觀quán 一nhất 心tâm 破phá 橫hoạnh/hoành 別biệt 之chi 中trung 觀quán 也dã 。 又hựu 復phục 應ưng 知tri 。 雖tuy 云vân 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 破phá 豎thụ 。 三tam 觀quán 一nhất 心tâm 破phá 橫hoạnh/hoành 。 為vi 對đối 所sở 破phá 作tác 此thử 分phân 別biệt 。 論luận 其kỳ 體thể 性tánh 無vô 二nhị 體thể 也dã 。 如như 此thử 近cận 文văn 觀quán 師sư 不bất 見kiến 。 而nhi 卻khước 遠viễn 破phá 未vị 生sanh 之chi 序tự 。 何hà 自tự 煩phiền 勞lao 之chi 若nhược 此thử 耶da 。

次thứ 依y 經kinh 文văn 更cánh 明minh 者giả 。 前tiền 以dĩ 三tam 喻dụ 證chứng 三tam 文văn 竟cánh 。 更cánh 依y 華hoa 嚴nghiêm 以dĩ 證chứng 圓viên 文văn 。 故cố 云vân 更cánh 明minh 。 再tái 治trị 定định 文văn 意ý 在tại 於ư 此thử 。 如như 何hà 見kiến 一nhất 更cánh 字tự 便tiện 於ư 三tam 外ngoại 立lập 頓đốn 頓đốn 名danh 。

釋thích 曰viết 。 此thử 當đương 第đệ 五ngũ 明minh 依y 經kinh 之chi 意ý 。 言ngôn 依y 經kinh 更cánh 明minh 者giả 。 前tiền 文văn 略lược 說thuyết 三tam 種chủng 止Chỉ 觀Quán 。 次thứ 則tắc 廣quảng 說thuyết 三tam 種chủng 止Chỉ 觀Quán 竟cánh 。 乃nãi 云vân 漸tiệm 與dữ 不bất 定định 置trí 而nhi 未vị 論luận 。 今kim 依y 經kinh 更cánh 明minh 圓viên 頓đốn 。 所sở 以dĩ 更cánh 引dẫn 華hoa 嚴nghiêm 證chứng 圓viên 頓đốn 者giả 。 文văn 正chánh 意ý 故cố 。 廣quảng 前tiền 文văn 故cố 。 故cố 引dẫn 經Kinh 云vân 。 如như 了liễu 達đạt 甚thậm 深thâm 妙diệu 德đức 賢hiền 首thủ 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 生sanh 死tử 。 最tối 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 一nhất 向hướng 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 堅kiên 固cố 不bất 可khả 動động 。 彼bỉ 一nhất 念niệm 功công 德đức 。 深thâm 廣quảng 無vô 涯nhai 際tế 。 如Như 來Lai 分phân 別biệt 說thuyết 。 窮cùng 劫kiếp 不bất 能năng 盡tận 。 (# 全toàn 文văn )# 。 引dẫn 斯tư 文văn 已dĩ 。 章chương 安an 廣quảng 釋thích 圓viên 聞văn 。 圓viên 信tín 。 圓viên 行hành 。 圓viên 位vị 。 圓viên 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 圓viên 建kiến 立lập 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 應ưng 知tri 此thử 文văn 舊cựu 第đệ 二nhị 本bổn 謂vị 之chi 商thương 略lược 。 今kim 迴hồi 商thương 略lược 以dĩ 為vi 引dẫn 證chứng 。 再tái 治trị 定định 文văn 意ý 在tại 於ư 此thử 。 應ưng 知tri 既ký 云vân 漸tiệm 與dữ 不bất 定định 置trí 而nhi 不bất 論luận 。 豈khởi 非phi 只chỉ 是thị 圓viên 頓đốn 之chi 觀quán 。 如như 何hà 三tam 外ngoại 別biệt 立lập 頓đốn 頓đốn 耶da 。

若nhược 引dẫn 華hoa 嚴nghiêm 即tức 名danh 頓đốn 頓đốn 者giả 。 玄huyền 第đệ 十thập 卷quyển 亦diệc 引dẫn 華hoa 嚴nghiêm 。 方Phương 等Đẳng 。 般Bát 若Nhã 圓viên 同đồng 證chứng 於ư 頓đốn 。 華hoa 嚴nghiêm 既ký 其kỳ 非phi 是thị 漸tiệm 圓viên 。 方Phương 等Đẳng 。 般Bát 若Nhã 寧ninh 非phi 頓đốn 頓đốn 。

釋thích 曰viết 。 此thử 當đương 第đệ 六lục 反phản 質chất 觀quán 師sư 。 質chất 曰viết 。 若nhược 謂vị 引dẫn 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 便tiện 為vi 頓đốn 頓đốn 者giả 。 且thả 玄huyền 文văn 第đệ 十thập 判phán 教giáo 相tương/tướng 中trung 亦diệc 引dẫn 華hoa 嚴nghiêm 。 方Phương 等Đẳng 。 般bát 者giả 中trung 圓viên 以dĩ 證chứng 於ư 頓đốn 。 若nhược 華hoa 嚴nghiêm 非phi 是thị 漸tiệm 圓viên 須tu 名danh 頓đốn 頓đốn 者giả 。 方Phương 等Đẳng 。 般Bát 若Nhã 之chi 圓viên 既ký 引dẫn 證chứng 為vi 頓đốn 。 應ưng 亦diệc 名danh 頓đốn 頓đốn 耶da 。 而nhi 不bất 知tri 華hoa 嚴nghiêm 是thị 兼kiêm 別biệt 之chi 圓viên 。 而nhi 以dĩ 兼kiêm 別biệt 反phản 勝thắng 獨độc 妙diệu 。 是thị 豈khởi 知tri 天thiên 台thai 判phán 釋thích 之chi 意ý 耶da 。

止Chỉ 觀Quán 義Nghĩa 例Lệ 隨Tùy 釋Thích 卷quyển 第đệ 五ngũ