摩Ma 訶Ha 止Chỉ 觀Quán 義Nghĩa 例Lệ 科Khoa

宋Tống 從Tùng 義Nghĩa 排Bài

止Chỉ 觀Quán 義nghĩa 例lệ 科khoa

止Chỉ 觀Quán 義nghĩa 例lệ

天thiên 台thai 沙Sa 門Môn 。 湛trạm 然nhiên 。 述thuật 。

-# 第đệ 一nhất 所sở 傳truyền 部bộ 別biệt 例lệ

-# 第đệ 二nhị 所sở 依y 正chánh 教giáo 例lệ

-# 第đệ 三tam 文văn 義nghĩa 消tiêu 釋thích 例lệ

-# 第đệ 四tứ 大đại 章chương 總tổng 別biệt 例lệ

-# 第đệ 五ngũ 心tâm 境cảnh 釋thích 疑nghi 例lệ

-# 第đệ 六lục 解giải 行hành 相tương/tướng 資tư 例lệ

-# 第đệ 七thất 喻dụ 疑nghi 顯hiển 正chánh 例lệ (# 有hữu 題đề 云vân 破phá 迷mê 者giả 。 請thỉnh 改cải )# 。

○# 第đệ 一nhất 所sở 傳truyền 部bộ 別biệt 例lệ 者giả

總tổng 指chỉ 一nhất 部bộ 以dĩ 為vi 圓viên 頓đốn 佛Phật 乘thừa 正chánh 行hạnh 之chi 大đại 體thể 也dã 。

大đại 意ý 文văn 初sơ 雖tuy 有hữu 數sác 處xử 三tam 止Chỉ 觀Quán 結kết 。 但đãn 泛phiếm 爾nhĩ 借tá 名danh 結kết 義nghĩa 。 非phi 謂vị 即tức 為vi 三tam 種chủng 行hành 相tương/tướng 。 以dĩ 大đại 意ý 中trung 文văn 略lược 意ý 廣quảng 。 故cố 用dụng 三tam 一nhất 收thu 束thúc 結kết 撮toát 。

應ưng 知tri 部bộ 內nội 意ý 唯duy 在tại 頓đốn 。

故cố 序tự 中trung 云vân 。 大đại 意ý 在tại 一nhất 頓đốn 。

以dĩ 略lược 冠quan 廣quảng 。 不bất 可khả 差sai 殊thù 。

又hựu 示thị 處xứ 中trung 云vân 圓viên 頓đốn 文văn 者giả 。 如như 玉ngọc 泉tuyền 寺tự 所sở 記ký 。

下hạ 文văn 雖tuy 有hữu 四tứ 教giáo 八bát 教giáo 。 思tư 議nghị 不bất 思tư 議nghị 。 相tương 待đãi 絕tuyệt 待đãi 。 皆giai 為vi 顯hiển 於ư 圓viên 頓đốn 一nhất 實thật 。

故cố 大đại 車xa 文văn 中trung 以dĩ 思tư 議nghị 相tương 待đãi 等đẳng 而nhi 為vi 僕bộc 從tùng 。 實thật 相tướng 妙diệu 理lý 以dĩ 為vi 車xa 體thể 。 無vô 漏lậu 妙diệu 觀quán 以dĩ 為vi 白bạch 牛ngưu 。 自tự 餘dư 諸chư 法pháp 皆giai 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。

故cố 知tri 此thử 部bộ 更cánh 無vô 他tha 趣thú 。

○# 第đệ 二nhị 所sở 依y 正chánh 教giáo 例lệ 者giả

散tán 引dẫn 諸chư 文văn 。 該cai 乎hồ 一nhất 代đại 。

文văn 體thể 正chánh 意ý 唯duy 歸quy 二nhị 經kinh 。 一nhất 依y 法pháp 華hoa 本bổn 迹tích 顯hiển 實thật 。 二nhị 依y 涅Niết 槃Bàn 扶phù 律luật 顯hiển 常thường 。 以dĩ 此thử 二nhị 經kinh 同đồng 醍đề 醐hồ 故cố 。

所sở 以dĩ 釋thích 名danh 論luận 待đãi 論luận 絕tuyệt 。 乃nãi 至chí 偏thiên 圓viên 文văn 中trung 具cụ 引dẫn 蓮liên 華hoa 三tam 喻dụ 釋thích 名danh 。

顯hiển 體thể 具cụ 用dụng 光quang 宅trạch 四tứ 一nhất 。 即tức 是thị 實thật 相tướng 。 為vi 行hành 正chánh 體thể 也dã 。

況huống 諸chư 境cảnh 十thập 乘thừa 皆giai 以dĩ 大đại 車xa 為ví 喻dụ 。

故cố 生sanh 起khởi 十thập 乘thừa 文văn 末mạt 總tổng 稱xưng 歎thán 云vân 。 積tích 劫kiếp 勤cần 求cầu 。 道Đạo 場Tràng 證chứng 得đắc 。 身thân 子tử 三tam 請thỉnh 。 法pháp 譬thí 三tam 說thuyết 。 正chánh 在tại 茲tư 乎hồ 。

是thị 知tri 四tứ 種chủng 三tam 昧muội 皆giai 依y 實thật 相tướng 。 實thật 相tướng 是thị 安an 樂lạc 之chi 法pháp 。 四tứ 緣duyên 是thị 安an 樂lạc 之chi 行hành 。 證chứng 實thật 相tướng 已dĩ 。 所sở 獲hoạch 依y 報báo 名danh 為vi 大đại 果quả 。

起khởi 教giáo 只chỉ 是thị 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 。 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。

旨chỉ 歸quy 只chỉ 是thị 歸quy 於ư 三tam 軌quỹ 妙diệu 法Pháp 祕bí 藏tạng 。

所sở 以dĩ 始thỉ 末mạt 皆giai 依y 法pháp 華hoa 。 此thử 即tức 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 之chi 妙diệu 行hạnh 也dã 。

次thứ 用dụng 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 雖tuy 依y 法pháp 華hoa 咸hàm 歸quy 一nhất 實thật 。 末mạt 代đại 根căn 鈍độn 。 若nhược 無vô 扶phù 助trợ 。 則tắc 正chánh 行hạnh 傾khuynh 覆phú 。 正chánh 助trợ 相tương/tướng 添# 方phương 能năng 遠viễn 運vận 。

佛Phật 化hóa 尚thượng 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 為vi 壽thọ 。 況huống 末mạt 代đại 修tu 行hành 非phi 助trợ 不bất 前tiền 。

故cố 扶phù 律luật 說thuyết 常thường 以dĩ 顯hiển 實thật 相tướng 。 推thôi 功công 在tại 彼bỉ 。 故cố 正chánh 用dụng 法pháp 華hoa 意ý 顯hiển 圓viên 常thường 。 即tức 二nhị 經kinh 齊tề 等đẳng 。

○# 第đệ 三tam 文văn 義nghĩa 消tiêu 釋thích 例lệ 者giả

又hựu 更cánh 為vi 二nhị 。 一nhất 者giả 詳tường 究cứu 文văn 義nghĩa 。 二nhị 者giả 消tiêu 釋thích 體thể 勢thế 。 初sơ 又hựu 為vi 二nhị 。 一nhất 者giả 詳tường 究cứu 文văn 義nghĩa 。 二nhị 者giả 詳tường 究cứu 文văn 相tương/tướng 。 初sơ 為vi 十thập 例lệ 。

一nhất 者giả 引dẫn 證chứng 通thông 局cục 。 如như 引dẫn 法pháp 華hoa 部bộ 唯duy 一nhất 實thật 。 文văn 敘tự 昔tích 教giáo 以dĩ 為vi 所sở 開khai 。 故cố 部bộ 中trung 之chi 文văn 有hữu 權quyền 有hữu 實thật 。 若nhược 局cục 證chứng 一nhất 實thật 則tắc 唯duy 引dẫn 一nhất 實thật 文văn 。 若nhược 通thông 證chứng 方phương 便tiện 則tắc 兼kiêm 引dẫn 昔tích 義nghĩa 。 如như 引dẫn 法pháp 華hoa 證chứng 漸tiệm 不bất 定định 。 所sở 引dẫn 四tứ 味vị 文văn 之chi 與dữ 部bộ 。 通thông 局cục 亦diệc 然nhiên 。

二nhị 者giả 泛phiếm 引dẫn 流lưu 類loại 。 謂vị 引dẫn 教giáo 證chứng 觀quán 等đẳng 。 如như 引dẫn 華hoa 嚴nghiêm 。 先tiên 照chiếu 高cao 山sơn 。 淨tịnh 名danh 始thỉ 坐tọa 佛Phật 樹thụ 。 大đại 經kinh 從tùng 牛ngưu 出xuất 乳nhũ 。 法pháp 華hoa 以dĩ 異dị 方phương 便tiện 等đẳng 。 以dĩ 證chứng 三tam 止Chỉ 觀Quán 義nghĩa 。 故cố 知tri 教giáo 觀quán 。 漸tiệm 等đẳng 名danh 同đồng 其kỳ 義nghĩa 永vĩnh 異dị 。 彼bỉ 文văn 判phán 教giáo 。 今kim 以dĩ 類loại 同đồng 。 是thị 故cố 借tá 教giáo 用dụng 。

三tam 者giả 借tá 名danh 申thân 義nghĩa 。 謂vị 借tá 權quyền 名danh 申thân 於ư 實thật 義nghĩa 。 如như 引dẫn 方Phương 等Đẳng 斥xích 奪đoạt 之chi 名danh 。 申thân 今kim 開khai 權quyền 絕tuyệt 待đãi 之chi 義nghĩa 。 引dẫn 餘dư 三tam 時thời 類loại 此thử 可khả 知tri 。 於ư 彼bỉ 即tức 是thị 兼kiêm 但đãn 對đối 等đẳng 。 於ư 今kim 即tức 成thành 開khai 廢phế 會hội 等đẳng 。

四tứ 者giả 借tá 喻dụ 轉chuyển 譬thí 。 如như 豬trư 揩khai 金kim 山sơn 等đẳng 。 論luận 喻dụ 忍nhẫn 等đẳng 。 今kim 借tá 譬thí 止chỉ 等đẳng 。 喻dụ 是thị 世thế 間gian 物vật 類loại 而nhi 已dĩ 。 隨tùy 義nghĩa 轉chuyển 用dụng 何hà 局cục 本bổn 文văn 。 如như 火hỏa 一nhất 物vật 。 諸chư 經kinh 或hoặc 時thời 譬thí 瞋sân 譬thí 智trí 。 或hoặc 用dụng 照chiếu 用dụng 燒thiêu 。 以dĩ 形hình 以dĩ 性tánh 。 若nhược 體thể 若nhược 用dụng 。 地địa 水thủy 風phong 等đẳng 為ví 喻dụ 亦diệc 然nhiên 。 是thị 故cố 不bất 應ưng 。 局cục 文văn 為vi 定định 。

五ngũ 者giả 傍bàng 引dẫn 辨biện 異dị 。 如như 諸chư 文văn 用dụng 毗tỳ 曇đàm 。 成thành 實thật 若nhược 證chứng 漸tiệm 初sơ 及cập 偏thiên 小tiểu 等đẳng 。 則tắc 但đãn 名danh 義nghĩa 兼kiêm 借tá 。 如như 信tín 。 法pháp 二nhị 行hành 文văn 初sơ 五ngũ 陰ấm 之chi 王vương 數số 同đồng 時thời 異dị 時thời 等đẳng 。 但đãn 為vi 辨biện 異dị 非phi 借tá 名danh 義nghĩa 。

六lục 者giả 開khai 總tổng 出xuất 別biệt 。 如như 四tứ 悉tất 五ngũ 味vị 三tam 假giả 二nhị 空không 。 本bổn 文văn 義nghĩa 含hàm 開khai 合hợp 。 義nghĩa 徧biến 諸chư 門môn 諸chư 教giáo 。 莫mạc 不bất 咸hàm 然nhiên 。

七thất 者giả 引dẫn 用dụng 宗tông 要yếu 。 如như 引dẫn 法pháp 華hoa 權quyền 實thật 本bổn 迹tích 。 般Bát 若Nhã 加gia 說thuyết 共cộng 不bất 共cộng 等đẳng 。 方Phương 等Đẳng 彈đàn 斥xích 神thần 力lực 不bất 共cộng 等đẳng 。 隨tùy 引dẫn 一nhất 句cú 兩lưỡng 句cú 得đắc 彼bỉ 文văn 心tâm 。 若nhược 破phá 若nhược 立lập 不bất 失thất 部bộ 旨chỉ 。

八bát 者giả 引dẫn 用dụng 儒nho 道đạo 若nhược 破phá 若nhược 立lập 不bất 違vi 本bổn 宗tông 。 略lược 辨biện 異dị 同đồng 不bất 在tại 委ủy 細tế 。 不bất 以dĩ 名danh 似tự 將tương 為vi 義nghĩa 同đồng 。 是thị 故cố 所sở 引dẫn 粗thô 爾nhĩ 存tồn 略lược 。

九cửu 者giả 借tá 名danh 略lược 義nghĩa 。 如như 攝nhiếp 法pháp 中trung 及cập 識thức 藥dược 等đẳng 。 但đãn 借tá 其kỳ 名danh 以dĩ 示thị 相tướng 狀trạng 。 若nhược 更cánh 委ủy 釋thích 太thái 成thành 繁phồn 廣quảng 。 略lược 指chỉ 上thượng 下hạ 准chuẩn 例lệ 可khả 知tri 。

十thập 者giả 准chuẩn 例lệ 用dụng 義nghĩa 。 如như 教giáo 證chứng 二nhị 道đạo 本bổn 在tại 別biệt 教giáo 今kim 則tắc 通thông 用dụng 。 乃nãi 分phần/phân 兩lưỡng 意ý 約ước 證chứng 約ước 說thuyết 。 准chuẩn 望vọng 三tam 觀quán 立lập 三tam 止chỉ 等đẳng 。

二nhị 者giả 詳tường 究cứu 文văn 相tương/tướng 亦diệc 為vi 十thập 例lệ 。

一nhất 者giả 隨tùy 相tương/tướng 開khai 合hợp 。 如như 三tam 觀quán 四tứ 教giáo 四tứ 悉tất 五ngũ 味vị 諦đế 緣duyên 度độ 等đẳng 。 一nhất 家gia 立lập 義nghĩa 文văn 相tương/tướng 皆giai 然nhiên 。 寬khoan 廣quảng 無vô 窮cùng 。 隨tùy 事sự 隨tùy 理lý 。 隨tùy 法pháp 隨tùy 名danh 。 隨tùy 行hành 隨tùy 證chứng 。 隨tùy 自tự 隨tùy 他tha 。 無vô 不bất 通thông 用dụng 。 然nhiên 須tu 結kết 撮toát 勿vật 使sử 浮phù 濫lạm 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 徵trưng 文văn 靡mĩ 託thác 立lập 行hành 莫mạc 施thí 。 若nhược 得đắc 今kim 意ý 。 存tồn 本bổn 文văn 則tắc 淺thiển 深thâm 有hữu 則tắc 。 演diễn 義nghĩa 理lý 則tắc 縱tung 廣quảng 無vô 涯nhai 。 示thị 一nhất 心tâm 則tắc 卷quyển 權quyền 歸quy 實thật 。 泛phiếm 從tùng 被bị 物vật 則tắc 開khai 實thật 出xuất 權quyền 。 立lập 行hành 儀nghi 則tắc 以dĩ 智trí 為vi 道đạo 。 蕩đãng 相tương/tướng 者giả 則tắc 纖tiêm 毫hào 不bất 遺di 。 存tồn 諸chư 教giáo 則tắc 因nhân 果quả 歷lịch 然nhiên 。 顯hiển 一nhất 理lý 則tắc 始thỉ 終chung 無vô 二nhị 。

二nhị 者giả 結kết 示thị 處xứ 所sở 及cập 立lập 本bổn 文văn 意ý 。 如như 例lệ 餘dư 陰ấm 入nhập 在tại 破phá 徧biến 文văn 末mạt 。 豎thụ 破phá 法pháp 徧biến 有hữu 六lục 處xứ 示thị 妙diệu 。 妙diệu 境cảnh 中trung 明minh 說thuyết 教giáo 大đại 體thể 。 發phát 心tâm 中trung 則tắc 約ước 圓viên 斥xích 徧biến 。 安an 心tâm 中trung 義nghĩa 開khai 三tam 種chủng 。 道Đạo 品Phẩm 中trung 不bất 出xuất 念niệm 處xứ 。 通thông 塞tắc 中trung 元nguyên 治trị 能năng 執chấp 。 次thứ 位vị 中trung 勸khuyến 修tu 五ngũ 悔hối 。 安an 忍nhẫn 無vô 著trước 但đãn 在tại 進tiến 功công 。 若nhược 搜sưu 得đắc 宗tông 源nguyên 則tắc 諸chư 文văn 可khả 識thức 。 大đại 綱cương 既ký 整chỉnh 網võng 日nhật 易dị 存tồn 。

三tam 者giả 事sự 理lý 旁bàng 正chánh 。 如như 四tứ 三tam 昧muội 正chánh 為vi 顯hiển 理lý 旁bàng 兼kiêm 治trị 重trọng/trùng 。 如như 十thập 法Pháp 界Giới 正chánh 示thị 理lý 具cụ 旁bàng 識thức 淺thiển 深thâm 。 如như 識thức 次thứ 位vị 正chánh 為vi 簡giản 濫lạm 旁bàng 為vi 通thông 經kinh 。 又hựu 諸chư 文văn 中trung 一nhất 切thiết 皆giai 以dĩ 。 破phá 古cổ 為vi 旁bàng 。 意ý 雖tuy 旁bàng 正chánh 文văn 不bất 可khả 廢phế 。

四tứ 者giả 文văn 偏thiên 意ý 圓viên 。 如như 以dĩ 三tam 止Chỉ 觀Quán 結kết 於ư 諸chư 文văn 。 及cập 五ngũ 略lược 中trung 所sở 用dụng 三tam 教giáo 。 諸chư 境cảnh 十thập 乘thừa 縱tung 橫hoành 偏thiên 小tiểu 等đẳng 。 三tam 種chủng 止Chỉ 觀Quán 皆giai 緣duyên 實thật 相tướng 等đẳng 。

五ngũ 者giả 廣quảng 略lược 有hữu 無vô 。 如như 發phát 心tâm 中trung 顯hiển 數số 則tắc 廣quảng 而nhi 文văn 相tương/tướng 略lược 。 後hậu 十thập 法pháp 中trung 文văn 相tương/tướng 則tắc 廣quảng 而nhi 顯hiển 數số 略lược 。 修tu 大đại 行hành 中trung 事sự 儀nghi 則tắc 廣quảng 而nhi 十thập 法pháp 略lược 。 修tu 正chánh 觀quán 中trung 十thập 法pháp 則tắc 廣quảng 而nhi 事sự 儀nghi 略lược 。 後hậu 三tam 大đại 章chương 。 大đại 意ý 中trung 有hữu 廣quảng 解giải 中trung 無vô 。 十thập 種chủng 境cảnh 界giới 。 正chánh 觀quán 中trung 有hữu 四tứ 三tam 昧muội 無vô 。 雖tuy 互hỗ 略lược 無vô 義nghĩa 必tất 通thông 具cụ 。

六lục 者giả 文văn 行hành 不bất 同đồng 。 如như 十thập 境cảnh 十thập 乘thừa 生sanh 起khởi 次thứ 第đệ 。 十thập 禪thiền 淺thiển 深thâm 豎thụ 破phá 法pháp 徧biến 。 文văn 雖tuy 次thứ 第đệ 行hành 必tất 隨tùy 人nhân 。 十thập 禪thiền 何hà 必tất 自tự 淺thiển 階giai 深thâm 。 豎thụ 破phá 元nguyên 為vi 顯hiển 於ư 不bất 二nhị 。 或hoặc 隨tùy 豎thụ 次thứ 入nhập 何hà 障chướng 於ư 理lý 。 自tự 淺thiển 階giai 深thâm 妙diệu 觀quán 斯tư 在tại 。

七thất 者giả 待đãi 絕tuyệt 前tiền 後hậu 。 若nhược 約ước 教giáo 相tương/tướng 必tất 先tiên 待đãi 後hậu 絕tuyệt 。 若nhược 論luận 道Đạo 理lý 待đãi 絕tuyệt 俱câu 時thời 。

八bát 者giả 破phá 會hội 不bất 同đồng 。 若nhược 依y 化hóa 儀nghi 必tất 先tiên 破phá 次thứ 會hội 。 如như 先tiên 斥xích 小tiểu 後hậu 方phương 會hội 圓viên 。 故cố 方Phương 等Đẳng 。 般Bát 若Nhã 廣quảng 破phá 偏thiên 小tiểu 。 次thứ 至chí 法pháp 華hoa 方phương 會hội 入nhập 實thật 。 約ước 人nhân 約ước 行hành 破phá 會hội 同đồng 時thời 。 如như 照chiếu 權quyền 了liễu 實thật 。 照chiếu 權quyền 名danh 破phá 了liễu 實thật 名danh 會hội 。 是thị 故cố 今kim 文văn 為vi 顯hiển 理lý 故cố 。 不bất 同đồng 玄huyền 文văn 專chuyên 在tại 判phán 教giáo 。 凡phàm 有hữu 釋thích 義nghĩa 破phá 必tất 居cư 先tiên 。 故cố 今kim 偏thiên 圓viên 借tá 彼bỉ 釋thích 名danh 。 次thứ 第đệ 則tắc 別biệt 。

九cửu 者giả 行hành 解giải 不bất 同đồng 。 如như 五ngũ 略lược 生sanh 起khởi 分phân 別biệt 十thập 章chương 。 引dẫn 證chứng 破phá 古cổ 問vấn 答đáp 料liệu 簡giản 等đẳng 多đa 為vi 生sanh 解giải 。 若nhược 十thập 法pháp 總tổng 別biệt 。 十thập 境cảnh 互hỗ 發phát 。 十thập 禪thiền 離ly 合hợp 。 十thập 境cảnh 發phát 相tương/tướng 。 專chuyên 在tại 於ư 行hành 。 是thị 故cố 先tiên 識thức 。 方phương 可khả 造tạo 修tu 。

十thập 者giả 舉cử 例lệ 從tùng 略lược 。 如như 道Đạo 品Phẩm 攝nhiếp 法pháp 假giả 中trung 空không 例lệ 破phá 餘dư 陰ấm 。 餘dư 使sử 餘dư 品phẩm 以dĩ 例lệ 初sơ 品phẩm 。 相tương 續tục 相tương 待đãi 以dĩ 例lệ 因nhân 成thành 。 則tắc 細tế 尋tầm 廣quảng 意ý 以dĩ 申thân 餘dư 文văn 。 歷lịch 法pháp 先tiên 思tư 方phương 不bất 昧muội 旨chỉ 。 若nhược 十thập 法pháp 成thành 觀quán 。 但đãn 於ư 陰ấm 入nhập 委ủy 識thức 根căn 由do 。 餘dư 九cửu 待đãi 發phát 方phương 可khả 設thiết 觀quán 。 故cố 九cửu 境cảnh 中trung 但đãn 分phân 別biệt 境cảnh 。 境cảnh 下hạ 十thập 觀quán 不bất 細tế 委ủy 分phần/phân 。 但đãn 隨tùy 境cảnh 轉chuyển 照chiếu 非phi 關quan 廣quảng 說thuyết 。

次thứ 消tiêu 釋thích 體thể 勢thế 。 又hựu 更cánh 為vi 二nhị 。 一nhất 文văn 體thể 勢thế 。 二nhị 義nghĩa 體thể 勢thế 。 初sơ 文văn 體thể 勢thế 亦diệc 為vi 十thập 例lệ 。

一nhất 者giả 法pháp 喻dụ 廣quảng 略lược 。 若nhược 法pháp 略lược 喻dụ 廣quảng 則tắc 展triển 法pháp 文văn 與dữ 喻dụ 相tương 稱xứng 。 不bất 專chuyên 守thủ 略lược 法pháp 以dĩ 擁ủng 喻dụ 文văn 。 或hoặc 法pháp 廣quảng 喻dụ 略lược 。 則tắc 攢toàn 法pháp 對đối 喻dụ 。 或hoặc 開khai 喻dụ 對đối 法pháp 。 如như 如như 意ý 珠châu 。 喻dụ 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 等đẳng 。 或hoặc 法pháp 別biệt 喻dụ 總tổng 。 如như 以dĩ 大đại 車xa 喻dụ 於ư 十thập 法pháp 。 則tắc 開khai 彼bỉ 總tổng 喻dụ 以dĩ 對đối 十thập 法pháp 。 若nhược 以dĩ 善thiện 畫họa 勝thắng 堂đường 為ví 喻dụ 。 不bất 須tu 開khai 對đối 。 但đãn 略lược 合hợp 而nhi 已dĩ 。 若nhược 法pháp 喻dụ 俱câu 總tổng 。 如như 以dĩ 虗hư 空không 喻dụ 於ư 法Pháp 界Giới 。 若nhược 法pháp 喻dụ 俱câu 別biệt 。 則tắc 隨tùy 文văn 對đối 消tiêu 可khả 以dĩ 意ý 得đắc 。

二nhị 者giả 法pháp 喻dụ 合hợp 三tam 互hỗ 有hữu 互hỗ 無vô 。 隨tùy 宜nghi 設thiết 用dụng 存tồn 沒một 適thích 時thời 。

三tam 者giả 開khai 合hợp 自tự 他tha 。 凡phàm 列liệt 章chương 門môn 。 有hữu 對đối 自tự 開khai 合hợp 。 如như 五ngũ 略lược 對đối 十thập 廣quảng 。 有hữu 對đối 他tha 開khai 合hợp 。 如như 以dĩ 十thập 廣quảng 對đối 五ngũ 重trọng/trùng 玄huyền 義nghĩa 。 有hữu 相tương/tướng 攝nhiếp 開khai 合hợp 。 如như 開khai 上thượng 合hợp 下hạ 。 有hữu 義nghĩa 立lập 開khai 合hợp 。 如như 攝nhiếp 法pháp 等đẳng 開khai 六lục 開khai 四Tứ 等Đẳng 。 不bất 出xuất 自tự 他tha 因nhân 果quả 及cập 文văn 四tứ 義nghĩa 二nhị 意ý 唯duy 在tại 一nhất 。 文văn 相tương/tướng 若nhược 盈doanh 若nhược 縮súc 多đa 少thiểu 適thích 時thời 。 後hậu 數số 必tất 使sử 至chí 十thập 。 從tùng 義nghĩa 則tắc 賖# 促xúc 隨tùy 宜nghi 。

四tứ 者giả 注chú 云vân 云vân 者giả 。 若nhược 上thượng 文văn 已dĩ 具cụ 。 或hoặc 餘dư 部bộ 廣quảng 存tồn 。 重trọng/trùng 展triển 成thành 繁phồn 。 或hoặc 廣quảng 文văn 非phi 要yếu 。 若nhược 消tiêu 釋thích 者giả 。 須tu 委ủy 的đích 處xứ 所sở 撮toát 略lược 指chỉ 示thị 。 若nhược 傳truyền 寫tả 者giả 。 有hữu 闕khuyết 須tu 填điền 。

五ngũ 者giả 破phá 立lập 存tồn 沒một 。 如như 破phá 古cổ 師sư 及cập 邪tà 僻tích 。 其kỳ 義nghĩa 壞hoại 已dĩ 不bất 須tu 更cánh 存tồn 。 縱túng/tung 存tồn 其kỳ 名danh 不bất 用dụng 其kỳ 義nghĩa 。 或hoặc 小tiểu 有hữu 不bất 當đương 則tắc 有hữu 去khứ 有hữu 取thủ 。 若nhược 破phá 偏thiên 破phá 小tiểu 。 破phá 已dĩ 必tất 立lập 。 為vi 成thành 一nhất 家gia 不bất 思tư 議nghị 理lý 。 為vi 逗đậu 一nhất 代đại 不bất 思tư 議nghị 化hóa 等đẳng 。

六lục 者giả 長trường 短đoản 不bất 同đồng 。 若nhược 大đại 小tiểu 法pháp 相tướng 問vấn 答đáp 研nghiên 覈# 。 法pháp 喻dụ 對đối 當đương 章chương 門môn 開khai 合hợp 。 則tắc 隨tùy 文văn 消tiêu 釋thích 無vô 俟sĩ 遠viễn 求cầu 。 如như 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 等đẳng 及cập 破phá 法pháp 徧biến 。 必tất 觀quán 歷lịch 初sơ 後hậu 尋tầm 求cầu 中trung 間gian 。 或hoặc 結kết 長trường/trưởng 就tựu 短đoản 。 或hoặc 演diễn 短đoản 令linh 長trường/trưởng 。 是thị 故cố 皆giai 須tu 遠viễn 騰đằng 文văn 勢thế 方phương 可khả 碎toái 釋thích 。 碎toái 釋thích 文văn 顯hiển 。 必tất 融dung 碎toái 令linh 全toàn 。 使sử 文văn 理lý 通thông 暢sướng 。 令linh 一nhất 家gia 行hành 門môn 歸quy 趣thú 有hữu 在tại 。 或hoặc 總tổng 別biệt 二nhị 釋thích 則tắc 以dĩ 總tổng 冠quan 別biệt 。 別biệt 釋thích 義nghĩa 長trường/trưởng 則tắc 掣xiết 別biệt 歸quy 總tổng 。

七thất 者giả 法pháp 喻dụ 隱ẩn 顯hiển 。 若nhược 法pháp 隱ẩn 喻dụ 顯hiển 則tắc 求cầu 喻dụ 意ý 以dĩ 消tiêu 法pháp 。 若nhược 法pháp 顯hiển 喻dụ 隱ẩn 則tắc 求cầu 法Pháp 意ý 以dĩ 消tiêu 喻dụ 。 喻dụ 望vọng 於ư 合hợp 顯hiển 隱ẩn 例lệ 然nhiên 。 是thị 則tắc 不bất 失thất 文văn 旨chỉ 。 上thượng 下hạ 相tương 承thừa 。

八bát 者giả 問vấn 答đáp 迷mê 解giải 。 若nhược 迷mê 問vấn 而nhi 不bất 迷mê 答đáp 則tắc 求cầu 答đáp 意ý 以dĩ 設thiết 問vấn 。 若nhược 迷mê 答đáp 而nhi 不bất 迷mê 問vấn 則tắc 研nghiên 問vấn 文văn 以dĩ 成thành 答đáp 。 或hoặc 問vấn 從tùng 答đáp 生sanh 。 或hoặc 孤cô 然nhiên 釋thích 妨phương 。 或hoặc 因nhân 答đáp 作tác 並tịnh 。 或hoặc 從tùng 答đáp 設thiết 難nạn/nan 。 或hoặc 答đáp 順thuận 於ư 問vấn 。 或hoặc 答đáp 違vi 於ư 問vấn 。 或hoặc 答đáp 杜đỗ 於ư 問vấn 。 或hoặc 答đáp 開khai 問vấn 端đoan 。

九cửu 者giả 舉cử 例lệ 消tiêu 文văn 。 如như 六Lục 度Độ 之chi 文văn 。 或hoặc 語ngữ 勢thế 兼kiêm 含hàm 。 應ưng 以dĩ 教giáo 定định 之chi 。 使sử 六lục 文văn 一nhất 類loại 。 若nhược 諦đế 若nhược 緣duyên 諸chư 法pháp 皆giai 爾nhĩ 。

十thập 者giả 以dĩ 教giáo 定định 法pháp 。 皆giai 隨tùy 其kỳ 教giáo 。 體thể 以dĩ 立lập 義nghĩa 宗tông 。 或hoặc 名danh 偏thiên 意ý 圓viên 從tùng 體thể 以dĩ 定định 。

二nhị 者giả 義nghĩa 體thể 勢thế 亦diệc 為vi 十thập 例lệ 。

一nhất 者giả 部bộ 體thể 本bổn 意ý 。 凡phàm 欲dục 釋thích 義nghĩa 先tiên 思tư 部bộ 類loại 。 如như 法Pháp 華hoa 玄huyền 。 雖tuy 諸chư 義nghĩa 之chi 下hạ 皆giai 立lập 觀quán 心tâm 。 然nhiên 文văn 本bổn 意ý 明minh 五ngũ 重trọng/trùng 玄huyền 義nghĩa 出xuất 諸chư 教giáo 上thượng 。 則tắc 教giáo 正chánh 觀quán 旁bàng 。 託thác 事sự 興hưng 觀quán 義nghĩa 立lập 觀quán 心tâm 。 教giáo 中trung 則tắc 以dĩ 權quyền 實thật 本bổn 迹tích 為vi 主chủ 。 常thường 以dĩ 五ngũ 味vị 八bát 教giáo 以dĩ 簡giản 於ư 權quyền 。 並tịnh 以dĩ 世thế 界giới 塵trần 數số 以dĩ 簡giản 於ư 迹tích 。 若nhược 本bổn 迹tích 交giao 雜tạp 教giáo 味vị 疏sớ/sơ 遺di 。 無vô 以dĩ 顯hiển 於ư 待đãi 絕tuyệt 二nhị 妙diệu 。 餘dư 味vị 餘dư 部bộ 以dĩ 類loại 求cầu 之chi 則tắc 可khả 知tri 矣hĩ 。 若nhược 今kim 止Chỉ 觀Quán 。 縱túng/tung 用dụng 諸chư 教giáo 意ý 在tại 十thập 法pháp 以dĩ 成thành 妙diệu 觀quán 。 則tắc 觀quán 正chánh 教giáo 旁bàng 。 為vi 顯hiển 實thật 理lý 旁bàng 通thông 諸chư 教giáo 。 復phục 為vi 生sanh 信tín 旁bàng 引dẫn 諸chư 經kinh 。

二nhị 者giả 觀quán 教giáo 同đồng 異dị 。 既ký 約ước 法pháp 華hoa 應ưng 須tu 八bát 教giáo 。 教giáo 雖tuy 有hữu 八bát 。 頓đốn 等đẳng 四tứ 教giáo 是thị 佛Phật 化hóa 儀nghi 。 藏tạng 等đẳng 四tứ 教giáo 是thị 佛Phật 化hóa 法pháp 。 依y 法pháp 起khởi 觀quán 觀quán 則tắc 有hữu 四tứ 。 漸tiệm 既ký 異dị 別biệt 更cánh 加gia 不bất 定định 。 故cố 觀quán 則tắc 有hữu 六lục 。 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 會hội 藏tạng 等đẳng 三tam 。 漸tiệm 及cập 不bất 定định 元nguyên 知tri 圓viên 極cực 。 故cố 佛Phật 本bổn 意ý 唯duy 佛Phật 乘thừa 。 是thị 如như 今kim 文văn 。 隨tùy 教giáo 雖tuy 復phục 若nhược 八bát 若nhược 四tứ 。 本bổn 意ý 唯duy 為vi 成thành 一nhất 佛Phật 乘thừa 。

三tam 者giả 觀quán 門môn 準chuẩn 則tắc 。 隨tùy 機cơ 逗đậu 物vật 雖tuy 立lập 四tứ 門môn 。 教giáo 法pháp 體thể 度độ 無vô 生sanh 為vi 首thủ 。 若nhược 消tiêu 法pháp 相tướng 為vi 成thành 行hành 解giải 。 斥xích 奪đoạt 比tỉ 決quyết 上thượng 下hạ 交giao 映ánh 。 皆giai 悉tất 結kết 撮toát 歸quy 於ư 一Nhất 乘Thừa 。

四tứ 者giả 會hội 異dị 考khảo 同đồng 。 若nhược 一nhất 切thiết 異dị 名danh 皆giai 入nhập 一nhất 實thật 。 名danh 為vi 通thông 會hội 。 如như 會hội 隨tùy 入nhập 悉tất 止Chỉ 觀Quán 異dị 名danh 等đẳng 。 名danh 為vi 別biệt 會hội 。 通thông 別biệt 二nhị 會hội 攝nhiếp 法pháp 罄khánh 盡tận 。 則tắc 一nhất 家gia 義nghĩa 勢thế 攝nhiếp 法pháp 無vô 窮cùng 。 乃nãi 至chí 法Pháp 門môn 亦diệc 具cụ 通thông 別biệt 二nhị 會hội 之chi 意ý 。 又hựu 如như 破phá 徧biến 度độ 入nhập 名danh 為vi 通thông 會hội 。 當đương 教giáo 當đương 門môn 名danh 為vi 別biệt 會hội 。 言ngôn 考khảo 同đồng 者giả 。 如như 大đại 小tiểu 經kinh 論luận 凡phàm 所sở 立lập 名danh 。 部bộ 袠trật 雖tuy 殊thù 名danh 相tướng 不bất 別biệt 。 豈khởi 為vi 名danh 同đồng 令linh 法pháp 一nhất 槩# 。 必tất 以dĩ 理lý 簡giản 而nhi 使sử 甄chân 分phần/phân 。 如như 諸chư 外ngoại 人nhân 尚thượng 以dĩ 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 立lập 三Tam 身Thân 名danh 。 豈khởi 此thử 三tam 名danh 體thể 同đồng 宗tông 極cực 。 故cố 云vân 不bất 可khả 尋tầm 通thông 名danh 而nhi 求cầu 別biệt 體thể 。 故cố 用dụng 相tương/tướng 簡giản 之chi 。 是thị 以dĩ 考khảo 同đồng 出xuất 異dị 會hội 異dị 令linh 同đồng 。 若nhược 異dị 若nhược 同đồng 同đồng 入nhập 一nhất 極cực 。

五ngũ 者giả 以dĩ 一nhất 例lệ 諸chư 。 如như 教giáo 證chứng 二nhị 道đạo 及cập 一nhất 心tâm 具cụ 法pháp 。 不bất 同đồng 世thế 人nhân 取thủ 著trước 一nhất 念niệm 思tư 議nghị 境cảnh 立lập 佛Phật 法Pháp 界giới 。 前tiền 明minh 可khả 思tư 議nghị 。 後hậu 明minh 不bất 可khả 思tư 議nghị 等đẳng 。 部bộ 內nội 唯duy 有hữu 一nhất 文văn 說thuyết 之chi 。 以dĩ 此thử 一nhất 文văn 而nhi 均quân 上thượng 下hạ 。 使sử 處xứ 處xứ 文văn 義nghĩa 通thông 徹triệt 昭chiêu 然nhiên 。

六lục 者giả 名danh 義nghĩa 通thông 局cục 。 如như 置trí 毒độc 譬thí 。 經kinh 中trung 唯duy 譬thí 五ngũ 道đạo 不bất 同đồng 佛Phật 性tánh 不bất 變biến 。 五ngũ 味vị 唯duy 喻dụ 一nhất 代đại 五ngũ 時thời 濃nồng 淡đạm 雖tuy 殊thù 皆giai 從tùng 牛ngưu 出xuất 。 今kim 文văn 從tùng 義nghĩa 處xứ 處xứ 徧biến 入nhập 。 或hoặc 定định 不bất 定định 。 或hoặc 行hành 或hoặc 人nhân 。 或hoặc 教giáo 或hoặc 位vị 。 或hoặc 時thời 或hoặc 部bộ 。 不bất 可khả 壅ủng 義nghĩa 而nhi 守thủ 其kỳ 名danh 。 故cố 用dụng 置trí 毒độc 則tắc 有hữu 兩lưỡng 種chủng 醍đề 醐hồ 殺sát 人nhân 。 若nhược 用dụng 五ngũ 味vị 則tắc 有hữu 兩lưỡng 種chủng 乳nhũ 不bất 等đẳng 。

七thất 者giả 開khai 拓thác 句cú 法pháp 。 或hoặc 四tứ 或hoặc 六lục 或hoặc 三tam 十thập 六lục 。 乃nãi 至chí 百bách 千thiên 。 隨tùy 其kỳ 文văn 意ý 應ưng 多đa 應ưng 少thiểu 。 皆giai 使sử 徧biến 在tại 一nhất 代đại 教giáo 門môn 。 一nhất 一nhất 皆giai 令linh 。 有hữu 名danh 有hữu 義nghĩa 。 無vô 得đắc 輒triếp 爾nhĩ 無vô 義nghĩa 立lập 名danh 。

八bát 者giả 束thúc 散tán 前tiền 後hậu 。 凡phàm 諸chư 寬khoan 文văn 文văn 中trung 無vô 結kết 。 或hoặc 障chướng 文văn 勢thế 若nhược 逐trục 意ý 便tiện 。 或hoặc 前tiền 結kết 而nhi 後hậu 開khai 。 或hoặc 前tiền 散tán 而nhi 後hậu 束thúc 。 所sở 以dĩ 釋thích 者giả 先tiên 須tu 撿kiểm 括quát 語ngữ 意ý 寬khoan 急cấp 。 所sở 詣nghệ 歸quy 宗tông 。 使sử 觀quán 行hành 有hữu 在tại 。

九cửu 者giả 行hành 理lý 交giao 映ánh 。 理lý 有hữu 權quyền 實thật 。 行hành 有hữu 親thân 疎sơ 。 親thân 正chánh 疎sơ 旁bàng 。 廢phế 權quyền 入nhập 實thật 。 理lý 無vô 種chủng 種chủng 行hành 有hữu 淺thiển 深thâm 。 說thuyết 理lý 則tắc 泯mẫn 彼bỉ 階giai 差sai 。 談đàm 行hành 必tất 積tích 功công 方phương 達đạt 。 以dĩ 理lý 融dung 行hành 。 以dĩ 行hành 綜tống 理lý 。 諸chư 位vị 無vô 濫lạm 方phương 可khả 免miễn 失thất 。 豈khởi 可khả 尚thượng 深thâm 偏thiên 求cầu 一nhất 句cú 。 況huống 以dĩ 二nhị 十thập 五ngũ 法pháp 。 而nhi 為vi 前tiền 導đạo 。 十thập 乘thừa 十thập 境cảnh 以dĩ 為vi 正chánh 修tu 。 故cố 知tri 行hành 理lý 相tương/tướng 融dung 方phương 有hữu 所sở 至chí 。 故cố 第đệ 五ngũ 云vân 。 照chiếu 潤nhuận 導đạo 達đạt 交giao 絡lạc 瑩oánh 飾sức 。 一nhất 體thể 二nhị 手thủ 更cánh 互hỗ 揩khai 摩ma 。

然nhiên 義nghĩa 解giải 者giả 非phi 消tiêu 文văn 時thời 。 欲dục 出xuất 文văn 意ý 必tất 須tu 出xuất 沒một 開khai 合hợp 。 先tiên 令linh 妙diệu 境cảnh 周chu 圓viên 依y 境cảnh 立lập 願nguyện 。 願nguyện 行hành 相tương 稱xứng 正chánh 助trợ 無vô 闕khuyết 不bất 失thất 次thứ 位vị 。 是thị 則tắc 可khả 以dĩ 斥xích 偏thiên 邪tà 。 可khả 以dĩ 進tiến 圓viên 行hành 。 可khả 以dĩ 顯hiển 異dị 意ý 。 可khả 以dĩ 立lập 宗tông 徒đồ 。

若nhược 消tiêu 文văn 時thời 。 先tiên 鉤câu 鎻# 文văn 勢thế 一nhất 道đạo 豎thụ 進tiến 。 次thứ 洮đào 鍊luyện 前tiền 後hậu 以dĩ 顯hiển 行hành 相tương/tướng 。 以dĩ 一nhất 觀quán 境cảnh 冠quan 於ư 下hạ 九cửu 。 以dĩ 一nhất 弘hoằng 誓thệ 通thông 及cập 諸chư 行hành 。 以dĩ 一nhất 安an 心tâm 徧biến 該cai 始thỉ 末mạt 。 破phá 徧biến 只chỉ 是thị 安an 心tâm 加gia 行hành 。 通thông 塞tắc 只chỉ 是thị 上thượng 二nhị 細tế 門môn 。 以dĩ 一nhất 道Đạo 品Phẩm 調điều 停đình 陰ấm 入nhập 。 正chánh 助trợ 只chỉ 是thị 助trợ 開khai 前tiền 四tứ 。 次thứ 位vị 通thông 為vi 上thượng 之chi 七thất 門môn 。 以dĩ 除trừ 濫lạm 過quá 。 安an 忍nhẫn 。 離ly 愛ái 上thượng 八bát 功công 能năng 。 入nhập 初sơ 住trụ 時thời 轉chuyển 名danh 十thập 大đại 。 良lương 有hữu 以dĩ 也dã 。

若nhược 不bất 得đắc 意ý 徒đồ 勞lao 生sanh 起khởi 。 說thuyết 行hành 說thuyết 理lý 未vị 足túc 可khả 師sư 。 何hà 者giả 。 越việt 次thứ 則tắc 傷thương 文văn 。 專chuyên 文văn 則tắc 損tổn 理lý 。

十thập 者giả 教giáo 觀quán 折chiết 攝nhiếp 。 教giáo 折chiết 攝nhiếp 者giả 。 若nhược 權quyền 若nhược 實thật 適thích 時thời 而nhi 用dụng 。 或hoặc 攝nhiếp 權quyền 折chiết 實thật 。 或hoặc 歎thán 實thật 折chiết 權quyền 。 理lý 事sự 因nhân 果quả 四tứ 門môn 四tứ 悉tất 。 隨tùy 教giáo 隨tùy 機cơ 約ước 人nhân 約ước 部bộ 。 若nhược 密mật 若nhược 顯hiển 若nhược 現hiện 若nhược 當đương 。 為vi 熟thục 為vi 種chủng 。 逆nghịch 化hóa 順thuận 化hóa 。 不bất 出xuất 一nhất 折chiết 一nhất 攝nhiếp 意ý 也dã 。

觀quán 折chiết 攝nhiếp 者giả 。 觀quán 一nhất 境cảnh 。 歷lịch 一nhất 心tâm 。 或hoặc 折chiết 為vi 無vô 常thường 。 或hoặc 融dung 為vi 理lý 性tánh 。 宜nghi 治trị 樂nhạo/nhạc/lạc 厭yếm 。 止Chỉ 觀Quán 智trí 斷đoạn 。 苦khổ 樂lạc 縱túng/tung 奪đoạt 順thuận 逆nghịch 體thể 析tích 。 如như 是thị 等đẳng 相tướng 。 皆giai 亦diệc 不bất 出xuất 折chiết 攝nhiếp 二nhị 意ý 。

故cố 此thử 教giáo 觀quán 折chiết 攝nhiếp 二nhị 者giả 。 以dĩ 理lý 觀quán 之chi 使sử 元nguyên 意ý 有hữu 在tại 。 此thử 四tứ 十thập 條điều 略lược 知tri 大đại 槩# 。 餘dư 不bất 盡tận 者giả 準chuẩn 此thử 可khả 知tri 。

○# 第đệ 四tứ 大đại 章chương 總tổng 別biệt 例lệ 者giả

十thập 章chương 十thập 境cảnh 十thập 乘thừa 。 離ly 合hợp 同đồng 異dị 立lập 意ý 等đẳng 別biệt 。

初sơ 十thập 立lập 大đại 章chương 。 言ngôn 大đại 章chương 者giả 。 準chuẩn 分phân 別biệt 中trung 十thập 門môn 不bất 同đồng 。 具cụ 如như 大đại 意ý 。 與dữ 九cửu 而nhi 辨biện 同đồng 異dị 。

初sơ 釋thích 大đại 意ý 。 既ký 云vân 五ngũ 略lược 。 對đối 下hạ 即tức 是thị 廣quảng 略lược 二nhị 門môn 。

若nhược 爾nhĩ 亦diệc 可khả 釋thích 名danh 已dĩ 去khứ 更cánh 開khai 十thập 章chương 。

如như 法Pháp 華hoa 玄huyền 釋thích 十thập 妙diệu 文văn 。

今kim 此thử 為vi 對đối 旨chỉ 歸quy 。 非phi 廣quảng 非phi 略lược 文văn 勢thế 便tiện 故cố 。 故cố 以dĩ 大đại 意ý 共cộng 為vi 十thập 章chương 。

禪thiền 門môn 亦diệc 爾nhĩ 。

若nhược 欲dục 開khai 者giả 則tắc 開khai 顯hiển 體thể 出xuất 眼nhãn 智trí 教giáo 相tương/tướng 。 則tắc 中trung 間gian 八bát 章chương 自tự 離ly 為vi 十thập 。

如như 五ngũ 重trọng/trùng 玄huyền 義nghĩa 亦diệc 是thị 合hợp 於ư 中trung 八bát 而nhi 為vi 五ngũ 章chương 。 合hợp 攝nhiếp 法pháp 入nhập 體thể 相tướng 中trung 。 義nghĩa 當đương 顯hiển 體thể 。 合hợp 方phương 便tiện 正chánh 觀quán 果quả 報báo 共cộng 為vi 一nhất 宗tông 起khởi 教giáo 。 義nghĩa 當đương 於ư 用dụng 偏thiên 圓viên 。 義nghĩa 當đương 判phán 教giáo 。 彼bỉ 為vi 釋thích 經kinh 。 此thử 為vi 成thành 觀quán 。 故cố 有hữu 少thiểu 別biệt 爾nhĩ 。

今kim 存tồn 十thập 數số 。 故cố 離ly 五ngũ 為vi 八bát 。 更cánh 加gia 初sơ 後hậu 則tắc 數số 整chỉnh 足túc 。

十thập 境cảnh 離ly 合hợp 者giả 。

互hỗ 發phát 正chánh 意ý 只chỉ 有hữu 九cửu 雙song 。 亦diệc 為vi 成thành 十thập 數số 故cố 。 加gia 三tam 障chướng 四tứ 魔ma 一nhất 雙song 。 故cố 此thử 十thập 境cảnh 若nhược 非phi 三tam 障chướng 即tức 是thị 四tứ 魔ma 。 又hựu 十thập 境cảnh 者giả 。 亦diệc 是thị 為vi 成thành 十thập 數số 故cố 具cụ 示thị 爾nhĩ 。 故cố 下hạ 章chương 安an 問vấn 云vân 。 法pháp 若nhược 塵trần 沙sa 。 境cảnh 何hà 定định 十thập 。

今kim 於ư 十thập 內nội 若nhược 更cánh 合hợp 者giả 。 二Nhị 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 但đãn 合hợp 為vi 一nhất 方phương 便tiện 境cảnh 。 則tắc 但đãn 有hữu 九cửu 。 若nhược 以dĩ 煩phiền 惱não 入nhập 於ư 六lục 蔽tế 習tập 因nhân 相tương/tướng 中trung 。 則tắc 但đãn 有hữu 八bát 。 若nhược 以dĩ 煩phiền 惱não 及cập 業nghiệp 并tinh 陰ấm 入nhập 境cảnh 為vi 三tam 道đạo 境cảnh 。 則tắc 但đãn 有hữu 七thất 。 或hoặc 依y 前tiền 八bát 復phục 以dĩ 慢mạn 入nhập 。 煩phiền 惱não 境cảnh 中trung 。 亦diệc 但đãn 成thành 七thất 。 若nhược 以dĩ 見kiến 慢mạn 入nhập 世thế 禪thiền 攝nhiếp 。 則tắc 但đãn 有hữu 六lục 。 又hựu 以dĩ 病bệnh 患hoạn 入nhập 陰ấm 入nhập 攝nhiếp 。 則tắc 但đãn 有hữu 五ngũ 。 四tứ 三tam 者giả 。 如như 四tứ 魔ma 三tam 障chướng 。 若nhược 但đãn 以dĩ 發phát 不bất 發phát 相tương 對đối 。 則tắc 但đãn 成thành 二nhị 。 若nhược 但đãn 以dĩ 一nhất 所sở 觀quán 為vi 言ngôn 。 則tắc 但đãn 有hữu 一nhất 。

開khai 合hợp 雖tuy 爾nhĩ 。 今kim 明minh 發phát 相tương/tướng 。 氣khí 類loại 不bất 同đồng 是thị 故cố 為vi 十thập 。

以dĩ 陰ấm 對đối 九cửu 。 陰ấm 非phi 發phát 得đắc 是thị 故cố 別biệt 立lập 。 二Nhị 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 同đồng 方phương 便tiện 。 發phát 心tâm 異dị 故cố 。 煩phiền 惱não 起khởi 重trọng/trùng 。 習tập 因nhân 輕khinh 微vi 。 展triển 轉chuyển 互hỗ 通thông 故cố 名danh 為vi 道đạo 。 此thử 諸chư 發phát 得đắc 三tam 皆giai 現hiện 起khởi 。 慢mạn 與dữ 煩phiền 惱não 濫lạm 別biệt 禪thiền 中trung 。 未vị 必tất 一nhất 向hướng 發phát 見kiến 。 病bệnh 雖tuy 是thị 陰ấm 陰ấm 不bất 必tất 病bệnh 。 病bệnh 雖tuy 有hữu 障chướng 非phi 業nghiệp 相tương/tướng 現hiện 。 病bệnh 雖tuy 有hữu 魔ma 已dĩ 屬thuộc 魔ma 境cảnh 。 二nhị 及cập 三tam 四tứ 。 發phát 相tương/tướng 頗phả 分phần/phân 。 況huống 但đãn 為vi 一nhất 最tối 為vi 通thông 漫mạn 。 是thị 故cố 隨tùy 相tương/tướng 必tất 須tu 開khai 十thập 。

次thứ 明minh 十thập 乘thừa 立lập 意ý 者giả 。 下hạ 文văn 云vân 橫hoạnh/hoành 豎thụ 該cai 羅la 十thập 觀quán 具cụ 足túc 。 今kim 探thám 文văn 意ý 總tổng 為vi 五ngũ 釋thích 。 一nhất 者giả 總tổng 釋thích 。 二nhị 者giả 別biệt 釋thích 。 三tam 者giả 橫hoạnh/hoành 豎thụ 四tứ 句cú 釋thích 。 四tứ 者giả 附phụ 文văn 來lai 意ý 法pháp 相tướng 釋thích 。 五ngũ 者giả 與dữ 他tha 所sở 立lập 永vĩnh 異dị 釋thích 。

總tổng 別biệt 二nhị 釋thích 。 橫hoạnh/hoành 豎thụ 四tứ 句cú 。 具cụ 如như 記ký 中trung 。

附phụ 文văn 者giả 。 十thập 法pháp 生sanh 起khởi 又hựu 名danh 為vi 豎thụ 。 一nhất 一nhất 法pháp 中trung 各các 含hàm 多đa 意ý 。 又hựu 名danh 為vi 橫hoạnh/hoành 。 生sanh 起khởi 如như 文văn 各các 有hữu 多đa 意ý 。 具cụ 如như 本bổn 文văn 隨tùy 義nghĩa 別biệt 釋thích 。

今kim 搜sưu 文văn 意ý 覽lãm 略lược 知tri 廣quảng 。 雖tuy 有hữu 小tiểu 小tiểu 多đa 少thiểu 不bất 同đồng 。 今kim 於ư 十thập 法pháp 各các 例lệ 為vi 五ngũ 。 故cố 立lập 斯tư 十thập 。

妙diệu 境cảnh 五ngũ 者giả 。 一nhất 為vi 示thị 三tam 千thiên 在tại 一nhất 念niệm 故cố 。 二nhị 為vi 示thị 極cực 理lý 異dị 後hậu 乘thừa 故cố 。 三tam 為vi 欲dục 開khai 顯hiển 思tư 議nghị 境cảnh 故cố 。 四tứ 為vi 利lợi 根căn 者giả 開khai 悟ngộ 理lý 故cố 。 五ngũ 為vi 下hạ 九cửu 法pháp 作tác 所sở 依y 故cố 。

發phát 心tâm 五ngũ 者giả 。 一nhất 為vi 解giải 理lý 者giả 仍nhưng 須tu 願nguyện 故cố 。 二nhị 為vi 明minh 發phát 心tâm 攝nhiếp 法pháp 徧biến 故cố 。 三tam 為vi 欲dục 辨biện 異dị 諸chư 徧biến 小tiểu 故cố 。 四tứ 為vi 明minh 中trung 根căn 發phát 方phương 悟ngộ 故cố 。 五ngũ 為vi 下hạ 八bát 法pháp 作tác 行hành 始thỉ 故cố 。

安an 心tâm 五ngũ 者giả 。 一nhất 為vi 明minh 有hữu 願nguyện 仍nhưng 須tu 行hành 故cố 。 二nhị 為vi 辨biện 中trung 根căn 難nạn/nan 安an 故cố 。 三tam 為vi 示thị 法pháp 同đồng 隨tùy 人nhân 異dị 故cố 。 四tứ 為vi 示thị 凡phàm 夫phu 自tự 他tha 安an 故cố 。 五ngũ 為vi 示thị 開khai 總tổng 出xuất 別biệt 安an 故cố 。

破phá 法pháp 徧biến 五ngũ 者giả 。 一nhất 為vi 辨biện 此thử 門môn 徧biến 用dụng 慧tuệ 故cố 。 二nhị 隨tùy 用dụng 一nhất 門môn 橫hoạnh/hoành 豎thụ 徧biến 故cố 。 三tam 為vi 初sơ 心tâm 者giả 依y 教giáo 門môn 故cố 。 四tứ 示thị 初sơ 心tâm 者giả 依y 無vô 生sanh 故cố 。 五ngũ 三tam 諦đế 圓viên 融dung 破phá 方phương 徧biến 故cố 。 此thử 中trung 五ngũ 意ý 。 後hậu 之chi 三tam 意ý 別biệt 在tại 今kim 文văn 。 前tiền 之chi 二nhị 意ý 通thông 在tại 初sơ 後hậu 。

通thông 塞tắc 五ngũ 者giả 。 一nhất 為vi 示thị 檢kiểm 校giáo 非phi 一nhất 節tiết 故cố 。 二nhị 為vi 示thị 橫hoạnh/hoành 豎thụ 通thông 仍nhưng 塞tắc 故cố 。 三tam 為vi 示thị 一nhất 心tâm 仍nhưng 有hữu 塞tắc 故cố 。 四tứ 為vi 示thị 寶bảo 渚chử 是thị 所sở 通thông 故cố 。 五ngũ 兼kiêm 消tiêu 經kinh 文văn 過quá 五ngũ 百bách 故cố 。

道Đạo 品Phẩm 五ngũ 者giả 。 一nhất 為vi 示thị 須tu 用dụng 道Đạo 品Phẩm 調điều 故cố 。 二nhị 為vi 示thị 調điều 停đình 異dị 偏thiên 小tiểu 故cố 。 三tam 為vi 示thị 念niệm 處xứ 是thị 陰ấm 境cảnh 故cố 。 四tứ 為vi 示thị 道Đạo 品Phẩm 攝nhiếp 諸chư 行hành 故cố 。 五ngũ 為vi 示thị 品phẩm 後hậu 必tất 有hữu 門môn 故cố 。

正chánh 助trợ 五ngũ 者giả 。 一nhất 為vi 重trọng/trùng 蔽tế 者giả 必tất 須tu 助trợ 故cố 。 二nhị 為vi 示thị 事sự 度độ 能năng 治trị 蔽tế 故cố 。 三tam 為vi 示thị 助trợ 道đạo 攝nhiếp 法pháp 徧biến 故cố 。 四tứ 為vi 示thị 正chánh 助trợ 合hợp 行hành 相tương/tướng 故cố 。 五ngũ 為vi 示thị 三tam 教giáo 俱câu 是thị 助trợ 故cố 。

次thứ 位vị 五ngũ 者giả 。 一nhất 為vi 示thị 妙diệu 位vị 使sử 不bất 濫lạm 故cố 。 二nhị 為vi 示thị 妙diệu 位vị 德đức 難nan 思tư 故cố 。 三tam 為vi 示thị 慕mộ 果quả 令linh 思tư 齊tề 故cố 。 四tứ 為vi 增tăng 上thượng 慢mạn 。 知tri 非phi 聖thánh 故cố 。 五ngũ 為vi 逗đậu 眾chúng 生sanh 宜nghi 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 故cố 。

安an 忍nhẫn 五ngũ 者giả 。 一nhất 示thị 內nội 外ngoại 障chướng 須tu 安an 忍nhẫn 故cố 。 二nhị 為vi 斥xích 鄙bỉ 夫phu 擅thiện 師sư 位vị 故cố 。 三tam 為vi 示thị 行hành 者giả 內nội 外ngoại 術thuật 故cố 。 四tứ 為vi 示thị 先tiên 賢hiền 安an 忍nhẫn 軌quỹ 故cố 。 五ngũ 為vi 令linh 策sách 進tiến 相tương 似tự 位vị 故cố 。

離ly 愛ái 五ngũ 者giả 。 一nhất 為vi 令linh 離ly 於ư 頂đảnh 墮đọa 位vị 故cố 。 二nhị 為vi 示thị 大đại 小Tiểu 乘Thừa 頂đảnh 墮đọa 別biệt 故cố 。 三tam 為vi 示thị 似tự 愛ái 非phi 真chân 愛ái 故cố 。 四tứ 為vi 示thị 功công 用dụng 異dị 偏thiên 小tiểu 故cố 。 五ngũ 為vi 令linh 策sách 進tiến 入nhập 初sơ 住trụ 故cố 。

此thử 一nhất 一nhất 五ngũ 。 並tịnh 以dĩ 初sơ 文văn 而nhi 為vi 正chánh 意ý 。 下hạ 四tứ 並tịnh 是thị 文văn 中trung 兼kiêm 具cụ 。 若nhược 預dự 了liễu 此thử 五ngũ 則tắc 對đối 文văn 可khả 識thức 。

次thứ 明minh 所sở 立lập 異dị 於ư 諸chư 家gia 及cập 今kim 學học 者giả 。 讀đọc 文văn 昧muội 旨chỉ 不bất 知tri 所sở 立lập 唯duy 順thuận 圓viên 融dung 。 若nhược 不bất 了liễu 之chi 修tu 習tập 無vô 分phần/phân 。 於ư 中trung 又hựu 二nhị 。 先tiên 總tổng 。 次thứ 別biệt 。

所sở 言ngôn 總tổng 者giả 。 略lược 列liệt 十thập 條điều 。 一nhất 須tu 知tri 乘thừa 體thể 無vô 發phát 無vô 到đáo 。 二nhị 須tu 知tri 乘thừa 體thể 通thông 因nhân 通thông 果quả 。 三tam 須tu 知tri 圓viên 乘thừa 具cụ 於ư 十thập 法pháp 。 四tứ 須tu 知tri 大đại 車xa 唯duy 喻dụ 十thập 法pháp 。 五ngũ 須tu 知tri 諸chư 法pháp 皆giai 具cụ 十thập 乘thừa 。 六lục 須tu 知tri 諸chư 教giáo 門môn 門môn 具cụ 十thập 。 七thất 須tu 知tri 開khai 顯hiển 唯duy 妙diệu 十thập 法pháp 。 八bát 須tu 知tri 簡giản 體thể 與dữ 具cụ 度độ 別biệt 。 九cửu 須tu 知tri 觀quán 心tâm 立lập 十thập 法pháp 義nghĩa 。 十thập 須tu 知tri 白bạch 牛ngưu 異dị 黑hắc 牛ngưu 故cố 。

所sở 言ngôn 別biệt 者giả 。 於ư 一nhất 一nhất 法pháp 各các 具cụ 四tứ 意ý 。 縱túng/tung 有hữu 一nhất 兩lưỡng 似tự 前tiền 附phụ 文văn 。 為vi 欲dục 辨biện 異dị 他tha 所sở 立lập 故cố 。

妙diệu 境cảnh 四tứ 者giả 。

一nhất 於ư 無vô 情tình 境cảnh 立lập 佛Phật 乘thừa 故cố 。 若nhược 無vô 佛Phật 乘thừa 。 佛Phật 法Pháp 身thân 體thể 為vi 徧biến 不bất 徧biến 。 亦diệc 不bất 應ưng 云vân 。 佛Phật 法Pháp 身thân 體thể 同đồng 於ư 無vô 情tình 及cập 以dĩ 不bất 同đồng 。 是thị 故cố 應ưng 云vân 。 法pháp 名danh 不bất 覺giác 。 佛Phật 名danh 為vi 覺giác 。 佛Phật 即tức 是thị 法Pháp 。 法Pháp 即tức 是thị 眾Chúng 。 豈khởi 可khả 條điều 然nhiên 。

二nhị 眾chúng 生sanh 性tánh 德đức 具cụ 三tam 因nhân 故cố 。 若nhược 無vô 三tam 因nhân 。 則tắc 緣duyên 了liễu 始thỉ 有hữu 無vô 常thường 。 如như 何hà 無vô 常thường 而nhi 立lập 常thường 果quả 。 大đại 經kinh 破phá 外ngoại 用dụng 別biệt 教giáo 意ý 。 非phi 此thử 所sở 論luận 。

三tam 依y 正chánh 二nhị 報báo 在tại 一nhất 念niệm 故cố 。 他tha 人nhân 咸hàm 知tri 一nhất 切thiết 唯duy 識thức 。 不bất 知tri 身thân 土thổ/độ 居cư 乎hồ 一nhất 心tâm 。 故cố 知tri 心tâm 體thể 即tức 常thường 寂tịch 光quang 。 寂tịch 光quang 諸chư 土thổ/độ 。 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 遮già 那na 之chi 身thân 與dữ 土thổ/độ 相tương 稱xứng 。 法pháp 與dữ 報báo 應ứng 一nhất 體thể 無vô 差sai 。

四tứ 佛Phật 本bổn 不bất 斷đoạn 性tánh 惡ác 法pháp 故cố 。 性tánh 惡ác 若nhược 斷đoạn 。 普phổ 現hiện 色sắc 身thân 。 從tùng 何hà 而nhi 立lập 。 但đãn 使sử 分phần/phân 得đắc 。 常thường 住trụ 法Pháp 身thân 。 不bất 動động 而nhi 動động 徧biến 應ưng 身thân 土thổ/độ 。 具cụ 如như 觀quán 音âm 玄huyền 文văn 及cập 第đệ 五ngũ 記ký 。

發phát 心tâm 四tứ 者giả 。

一nhất 發phát 心tâm 先tiên 思tư 所sở 託thác 之chi 境cảnh 。 如như 十thập 種chủng 發phát 心tâm 各các 四tứ 解giải 不bất 同đồng 。 乃nãi 至chí 當đương 分phần/phân 跨khóa 節tiết 不bất 同đồng 。

二nhị 念niệm 念niệm 具cụ 足túc 四tứ 弘hoằng 誓thệ 故cố 。 以dĩ 總tổng 冠quan 別biệt 。 一nhất 一nhất 行hạnh 願nguyện 。 從tùng 茲tư 而nhi 立lập 。 故cố 知tri 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 只chỉ 一nhất 念niệm 心tâm 。 為vi 依y 此thử 境cảnh 徧biến 於ư 多đa 念niệm 。

三tam 於ư 一nhất 念niệm 心tâm 。 以dĩ 辨biện 能năng 所sở 。 以dĩ 此thử 能năng 所sở 悲bi 己kỷ 悲bi 他tha 。 他tha 一nhất 念niệm 心tâm 生sanh 佛Phật 理lý 等đẳng 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 依y 斯tư 起khởi 誓thệ 。

四tứ 圓viên 發phát 仍nhưng 須tu 徧biến 立lập 徧biến 破phá 。 離ly 能năng 著trước 已dĩ 。 方phương 契khế 所sở 依y 。

安an 心tâm 四tứ 者giả 。

一nhất 圓viên 頓đốn 止Chỉ 觀Quán 據cứ 行hành 仍nhưng 開khai 六lục 十thập 四tứ 番phiên 。 不bất 立lập 多đa 番phiên 逗đậu 會hội 不bất 足túc 。

二nhị 一nhất 念niệm 止Chỉ 觀Quán 須tu 了liễu 能năng 所sở 定định 慧tuệ 諦đế 境cảnh 。 諸chư 行hành 宛uyển 然nhiên 所sở 以dĩ 離ly 總tổng 出xuất 別biệt 。 別biệt 皆giai 有hữu 總tổng 。 雖tuy 異dị 而nhi 同đồng 雖tuy 同đồng 而nhi 異dị 。

三tam 寂tịch 照chiếu 相tương/tướng 即tức 初sơ 心tâm 可khả 修tu 。 他tha 以dĩ 用dụng 權quyền 在tại 於ư 極cực 果quả 。 初sơ 後hậu 不bất 二nhị 。 其kỳ 教giáo 徒đồ 施thí 。

四tứ 凡phàm 師sư 為vi 他tha 仍nhưng 須tu 問vấn 彼bỉ 。 同đồng 設thiết 一nhất 位vị 未vị 見kiến 益ích 方phương 。 縱túng/tung 轉chuyển 弄lộng 好hảo/hiếu 異dị 。 尚thượng 新tân 而nhi 已dĩ 。 隨tùy 順thuận 己kỷ 見kiến 何hà 關quan 適thích 他tha 。 受thọ 者giả 非phi 機cơ 。 語ngữ 見kiến 增tăng 長trưởng 。 所sở 以dĩ 同đồng 宗tông 枝chi 派phái 乖quai 各các 。 理lý 觀quán 既ký 薄bạc 矛mâu 盾# 遂toại 滋tư 。 今kim 家gia 辨biện 師sư 先tiên 分phần/phân 凡phàm 聖thánh 。 六lục 根căn 淨tịnh 位vị 尚thượng 曰viết 凡phàm 流lưu 。 五ngũ 品phẩm 弟đệ 子tử 理lý 非phi 真chân 應ưng 。 問vấn 他tha 設thiết 教giáo 依y 病bệnh 立lập 方phương 。 四tứ 悉tất 便tiện 宜nghi 二nhị 行hành 互hỗ 益ích 。 何hà 須tu 固cố 執chấp 終chung 朝triêu 守thủ 株chu 。

破phá 徧biến 四tứ 者giả 。

一nhất 初sơ 無vô 生sanh 心tâm 橫hoạnh/hoành 豎thụ 雖tuy 徧biến 。 復phục 須tu 後hậu 位vị 六lục 即tức 豎thụ 窮cùng 。 若nhược 橫hoạnh/hoành 若nhược 豎thụ 無vô 不bất 即tức 理lý 。 橫hoạnh/hoành 門môn 一nhất 一nhất 無vô 不bất 具cụ 豎thụ 及cập 非phi 橫hoạnh/hoành 豎thụ 。

二nhị 須tu 知tri 他tha 門môn 他tha 門môn 理lý 等đẳng 。

三tam 度độ 入nhập 他tha 門môn 諸chư 法pháp 無vô 差sai 。 若nhược 用dụng 一nhất 門môn 諸chư 門môn 融dung 入nhập 。 況huống 涅Niết 槃Bàn 釋thích 義nghĩa 。 佛Phật 藏tạng 示thị 相tương/tướng 。 棱# 伽già 釋thích 成thành 。 地địa 持trì 對đối 教giáo 。 咸hàm 隨tùy 法pháp 相tướng 度độ 入nhập 諸chư 門môn 。 又hựu 以dĩ 一nhất 念niệm 心tâm 該cai 冠quan 兩lưỡng 門môn 。 高cao 廣quảng 大đại 車xa 不bất 動động 而nhi 運vận 。

四tứ 入nhập 住trụ 應ưng 徧biến 方phương 名danh 假giả 偏thiên 及cập 以dĩ 真chân 徧biến 。 爾nhĩ 前tiền 雖tuy 觀quán 圓viên 融dung 三tam 諦đế 。 但đãn 是thị 自tự 行hành 觀quán 行hành 相tương 似tự 。 約ước 位vị 仍nhưng 在tại 若nhược 俗tục 若nhược 真chân 。 是thị 故cố 雖tuy 圓viên 未vị 名danh 破phá 徧biến 。 住trụ 後hậu 尚thượng 須tu 節tiết 節tiết 離ly 愛ái 。 方phương 能năng 令linh 淨tịnh 餘dư 位vị 無vô 明minh 。

通thông 塞tắc 四tứ 者giả 。

一nhất 三tam 止chỉ 三tam 觀quán 在tại 一nhất 心tâm 中trung 。 仍nhưng 了liễu 開khai 權quyền 諸chư 法pháp 無vô 外ngoại 。 節tiết 節tiết 檢kiểm 校giáo 能năng 著trước 之chi 心tâm 。 無vô 檢kiểm 無vô 著trước 方phương 乃nãi 名danh 通thông 。

二nhị 一nhất 心tâm 止Chỉ 觀Quán 仍nhưng 須tu 善thiện 達đạt 通thông 中trung 之chi 塞tắc 。 塞tắc 中trung 苦khổ 集tập 無vô 明minh 蔽tế 等đẳng 無vô 非phi 法Pháp 界Giới 。 成thành 於ư 無vô 作tác 諦đế 緣duyên 度độ 也dã 。

三tam 初sơ 心tâm 寶bảo 渚chử 六lục 即tức 甄chân 分phần/phân 。 故cố 得đắc 毫hào 善thiện 皆giai 成thành 佛Phật 因nhân 。

四tứ 須tu 了liễu 能năng 破phá 轉chuyển 為vi 所sở 破phá 。 謂vị 賊tặc 為vi 將tương 此thử 喻dụ 可khả 知tri 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 不bất 見kiến 說thuyết 觀quán 。 然nhiên 成thành 或hoặc 過quá 。 乃nãi 成thành 菩Bồ 薩Tát 旃chiên 陀đà 羅la 也dã 。

道Đạo 品Phẩm 四tứ 者giả 。

一nhất 為vi 示thị 聞văn 觀quán 大đại 小tiểu 俱câu 須tu 。 講giảng 者giả 唯duy 約ước 小tiểu 位vị 辨biện 之chi 。 尚thượng 失thất 小Tiểu 乘Thừa 相tương 生sanh 相tương/tướng 攝nhiếp 。 況huống 復phục 餘dư 耶da 。 大Đại 乘Thừa 觀quán 者giả 大đại 小tiểu 俱câu 棄khí 。 將tương 何hà 以dĩ 為vi 所sở 行hành 之chi 軌quỹ 。

二nhị 須tu 用dụng 諸chư 品phẩm 展triển 轉chuyển 調điều 停đình 。 諸chư 家gia 縱túng/tung 修tu 唯duy 云vân 念niệm 處xứ 。 後hậu 品phẩm 何hà 妨phương 。 而nhi 不bất 用dụng 之chi 。

三tam 圓viên 道Đạo 品Phẩm 後hậu 明minh 三tam 空không 門môn 。 他tha 既ký 不bất 明minh 能năng 通thông 何hà 在tại 。 如như 世thế 行hành 道Đạo 至chí 無vô 門môn 可khả 入nhập 。

四tứ 與dữ 一nhất 切thiết 行hành 。 名danh 異dị 體thể 同đồng 。 具cụ 如như 攝nhiếp 法pháp 文văn 中trung 廣quảng 明minh 。

正chánh 助trợ 四tứ 者giả 。

一nhất 圓viên 頓đốn 仍nhưng 須tu 助trợ 開khai 三tam 脫thoát 。 近cận 代đại 修tu 者giả 得đắc 語ngữ 為vi 證chứng 。 是thị 故cố 不bất 論luận 助trợ 治trị 開khai 門môn 。

二nhị 別biệt 教giáo 教giáo 道đạo 仍nhưng 名danh 為vi 事sự 。 乃nãi 至chí 用dụng 圓viên 猶do 名danh 理lý 助trợ 。 助trợ 成thành 理lý 發phát 案án 位vị 勝thắng 進tiến 。

三tam 雖tuy 用dụng 三tam 教giáo 而nhi 為vi 助trợ 治trị 。 仍nhưng 須tu 委ủy 用dụng 對đối 轉chuyển 兼kiêm 具cụ 。 他tha 無vô 一nhất 番phiên 況huống 復phục 諸chư 句cú 。

四tứ 六Lục 度Độ 乃nãi 至chí 一nhất 十thập 二nhị 條điều 。 成thành 道Đạo 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 。 俱câu 須tu 四tứ 教giáo 事sự 理lý 合hợp 行hành 。

次thứ 位vị 四tứ 者giả 。

一nhất 始thỉ 終chung 不bất 二nhị 仍nhưng 須tu 六lục 即tức 。 弘hoằng 教giáo 修tu 觀quán 咸hàm 須tu 委ủy 知tri 。 方phương 免miễn 初sơ 住trụ 稱xưng 為vi 妙diệu 覺giác 。

二nhị 他tha 又hựu 不bất 立lập 五ngũ 品phẩm 六lục 根căn 。 法pháp 華hoa 之chi 文văn 便tiện 為vi 無vô 用dụng 。

三tam 約ước 陰ấm 界giới 入nhập 而nhi 辨biện 次thứ 位vị 。

四tứ 六lục 時thời 五ngũ 悔hối 為vi 入nhập 位vị 方phương 便tiện 。 他tha 不bất 明minh 之chi 。 將tương 何hà 以dĩ 為vi 圓viên 行hành 之chi 始thỉ 。

安an 忍nhẫn 四tứ 者giả 。

一nhất 雖tuy 行hành 六Lục 度Độ 事sự 理lý 相tương/tướng 即tức 。 即tức 位vị 未vị 深thâm 因nhân 生sanh 違vi 順thuận 。 他tha 不bất 辨biện 此thử 。 牽khiên 破phá 觀quán 心tâm 不bất 入nhập 六lục 根căn 。 良lương 由do 於ư 此thử 。

二nhị 事sự 理lý 雖tuy 即tức 。 須tu 知tri 此thử 位vị 煩phiền 惱não 全toàn 在tại 。 豈khởi 以dĩ 麤thô 心tâm 暫tạm 時thời 小tiểu 息tức 。 便tiện 計kế 此thử 相tương/tướng 而nhi 為vi 果quả 頭đầu 。 若nhược 歎thán 為vi 果quả 頭đầu 慙tàm 不bất 敢cảm 受thọ 。 若nhược 降giáng/hàng 為vi 凡phàm 下hạ 仍nhưng 復phục 鄙bỉ 之chi 。 二nhị 楹doanh 中trung 間gian 無vô 所sở 名danh 也dã 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 初sơ 品phẩm 檢kiểm 量lượng 他tha 己kỷ 無vô 分phần/phân 。

三tam 內nội 外ngoại 違vi 順thuận 俱câu 安an 忍nhẫn 。 故cố 須tu 明minh 識thức 能năng 忍nhẫn 所sở 忍nhẫn 。

四tứ 以dĩ 三tam 術thuật 自tự 安an 令linh 入nhập 後hậu 位vị 。

離ly 愛ái 四tứ 者giả 。 一nhất 三tam 界giới 愛ái 斷đoạn 仍nhưng 受thọ 愛ái 名danh 。 二nhị 此thử 頂đảnh 墮đọa 名danh 不bất 同đồng 退thoái 墮đọa 。 三tam 受thọ 。

此thử 互hỗ 用dụng 得đắc 法Pháp 受thọ 名danh 。 四tứ 此thử 位vị 向hướng 後hậu 復phục 須tu 入nhập 位vị 。

○# 第đệ 五ngũ 心tâm 境cảnh 釋thích 疑nghi 例lệ 者giả

略lược 為vi 二nhị 十thập 番phiên 。

問vấn 。 第đệ 一nhất 卷quyển 弘hoằng 誓thệ 中trung 云vân 對đối 法Pháp 界Giới 起khởi 法Pháp 界Giới 。 如như 何hà 法Pháp 界Giới 有hữu 起khởi 有hữu 對đối 。

答đáp 。 如như 前tiền 分phân 別biệt 其kỳ 義nghĩa 已dĩ 顯hiển 。

若nhược 欲dục 更cánh 論luận 。 各các 有hữu 所sở 以dĩ 。 一nhất 者giả 約ước 理lý 。 心tâm 佛Phật 無vô 殊thù 。 雖tuy 對đối 雖tuy 起khởi 奚hề 嘗thường 非phi 理lý 。 二nhị 者giả 夫phu 念niệm 起khởi 依y 理lý 體thể 達đạt 。 若nhược 起khởi 若nhược 對đối 不bất 出xuất 法Pháp 界Giới 。 三tam 者giả 稱xưng 理lý 。 理lý 既ký 法Pháp 界Giới 。 起khởi 對đối 稱xưng 理lý 無vô 非phi 法Pháp 界Giới 。

今kim 此thử 文văn 中trung 義nghĩa 通thông 三tam 種chủng 。 意ý 在tại 前tiền 二nhị 。 故cố 云vân 起khởi 對đối 。 復phục 云vân 法Pháp 界Giới 。 此thử 三tam 即tức 是thị 六lục 即tức 意ý 也dã 。 初sơ 是thị 理lý 即tức 。 次thứ 是thị 名danh 字tự 。 觀quán 行hành 。 相tương 似tự 三tam 即tức 。 三tam 是thị 分phần/phân 真chân 。 究cứu 竟cánh 二nhị 即tức 。

問vấn 。 十thập 界giới 四tứ 運vận 正chánh 起khởi 。 其kỳ 相tương/tướng 易dị 知tri 。 已dĩ 起khởi 未vị 起khởi 如như 何hà 觀quán 察sát 。

答đáp 。 起khởi 已dĩ 未vị 起khởi 。 雖tuy 即tức 不bất 專chuyên 。 的đích 在tại 一nhất 境cảnh 。 然nhiên 須tu 形hình 於ư 正chánh 起khởi 之chi 心tâm 。 則tắc 知tri 已dĩ 起khởi 為vi 屬thuộc 何hà 界giới 。 望vọng 前tiền 為vi 已dĩ 。 望vọng 後hậu 為vi 未vị 。 是thị 故cố 已dĩ 未vị 望vọng 於ư 欲dục 正chánh 而nhi 得đắc 修tu 觀quán 。

問vấn 。 起khởi 已dĩ 望vọng 前tiền 。 心tâm 相tương/tướng 可khả 識thức 。 未vị 起khởi 望vọng 後hậu 。 有hữu 後hậu 可khả 望vọng 則tắc 名danh 欲dục 起khởi 。 何hà 名danh 未vị 起khởi 。

答đáp 。 對đối 於ư 後hậu 境cảnh 。 知tri 心tâm 未vị 起khởi 名danh 為vi 未vị 起khởi 。 心tâm 相tương/tướng 欲dục 生sanh 即tức 是thị 欲dục 起khởi 。 是thị 故cố 二nhị 心tâm 心tâm 相tương/tướng 全toàn 別biệt 。

觀quán 此thử 一nhất 運vận 。 即tức 具cụ 十thập 界giới 百bách 界giới 千thiên 如như 。 即tức 空không 即tức 中trung 。

故cố 知tri 雖tuy 觀quán 十thập 界giới 四tứ 運vận 。 亡vong 界giới 亡vong 運vận 。 唯duy 觀quán 三tam 千thiên 即tức 空không 即tức 中trung 。 無vô 三tam 名danh 字tự 。 能năng 所sở 㳷vẫn 合hợp 。

是thị 故cố 不bất 同đồng 。 賴lại 緣duyên 之chi 假giả 。 無vô 自tự 性tánh 空không 。 空không 假giả 不bất 二nhị 。 名danh 之chi 為vi 中trung 。

故cố 借tá 喻dụ 云vân 。 諸chư 色sắc 心tâm 現hiện 時thời 。 如như 金kim 銀ngân 隱ẩn 起khởi 。 金kim 處xứ 異dị 名danh 生sanh 。 與dữ 金kim 無vô 前tiền 後hậu 。 亦diệc 如như 官quan 路lộ 土thổ/độ 。 私tư 人nhân 掘quật 為vi 像tượng 。 智trí 者giả 知tri 路lộ 土thổ/độ 。 凡phàm 愚ngu 謂vị 像tượng 生sanh 。 後hậu 時thời 官quan 欲dục 行hành 。 還hoàn 將tương 像tượng 填điền 路lộ 。 像tượng 本bổn 不bất 生sanh 滅diệt 。 路lộ 亦diệc 無vô 新tân 故cố 。

四tứ 。 問vấn 。 外ngoại 無vô 情tình 色sắc 不bất 與dữ 心tâm 俱câu 。 如như 何hà 復phục 能năng 具cụ 足túc 三tam 德đức 。 而nhi 云vân 三tam 德đức 。 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。

答đáp 。 何hà 但đãn 外ngoại 色sắc 不bất 與dữ 心tâm 俱câu 。 內nội 身thân 亦diệc 如như 草thảo 木mộc 瓦ngõa 礫lịch 。

若nhược 論luận 具cụ 德đức 不bất 獨độc 向hướng 心tâm 。 由do 心tâm 變biến 故cố 謂vị 內nội 心tâm 外ngoại 色sắc 。 心tâm 非phi 內nội 外ngoại 。 故cố 色sắc 無vô 內nội 外ngoại 而nhi 內nội 而nhi 外ngoại 。 隨tùy 其kỳ 心tâm 淨tịnh 。 則tắc 佛Phật 土độ 淨tịnh 。 隨tùy 佛Phật 土độ 淨tịnh 。 則tắc 智trí 慧tuệ 淨tịnh 。 色sắc 心tâm 淨tịnh 故cố 諸chư 法pháp 淨tịnh 。 諸chư 法pháp 淨tịnh 故cố 色sắc 心tâm 淨tịnh 。 何hà 得đắc 獨độc 云vân 外ngoại 色sắc 非phi 心tâm 。

是thị 故cố 破phá 法pháp 徧biến 中trung 以dĩ 識thức 例lệ 色sắc 。 第đệ 七thất 卷quyển 末mạt 若nhược 心tâm 若nhược 色sắc 無vô 非phi 大đại 車xa 。

五ngũ 。 問vấn 。 今kim 現hiện 見kiến 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 如như 何hà 即tức 是thị 。 真Chân 如Như 法Pháp 界Giới 。

答đáp 。 言ngôn 青thanh 等đẳng 執chấp 情tình 所sở 見kiến 。 言ngôn 法Pháp 界Giới 者giả 從tùng 理lý 而nhi 說thuyết 。 何hà 得đắc 將tương 情tình 以dĩ 難nạn/nan 於ư 理lý 。 今kim 所sở 觀quán 者giả 違vi 情tình 觀quán 理lý 。 不bất 可khả 更cánh 令linh 違vi 理lý 順thuận 情tình 。

又hựu 青thanh 等đẳng 是thị 世thế 諦đế 。 法Pháp 界Giới 是thị 真Chân 諦Đế 。 又hựu 青thanh 等đẳng 是thị 世thế 諦đế 少thiểu 分phần 。 法Pháp 界Giới 是thị 三tam 諦đế 全toàn 分phần/phân 。

又hựu 青thanh 等đẳng 是thị 肉nhục 天thiên 二nhị 眼nhãn 所sở 見kiến 少thiểu 分phần 。 法Pháp 界Giới 是thị 佛Phật 眼nhãn 所sở 見kiến 全toàn 分phần/phân 。

一nhất 眼nhãn 具cụ 五ngũ 眼nhãn 。 青thanh 等đẳng 具cụ 諸chư 法pháp 。 一nhất 諦đế 三tam 諦đế 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 故cố 不bất 得đắc 。 以dĩ 青thanh 等đẳng 難nạn/nan 於ư 法Pháp 界Giới 。

故cố 棄khí 葢# 中trung 云vân 。 色sắc 非phi 味vị 非phi 離ly 。 凡phàm 夫phu 自tự 味vị 。 二Nhị 乘Thừa 自tự 離ly 。 色sắc 體thể 本bổn 來lai 。 法Pháp 界Giới 常thường 住trụ 。

六lục 。 問vấn 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 求cầu 於ư 極cực 果quả 。 果quả 地địa 自tự 然nhiên 能năng 應ưng 一nhất 切thiết 。 何hà 須tu 必tất 假giả 大đại 悲bi 居cư 先tiên 。 而nhi 云vân 佛Phật 菩Bồ 提Đề 心tâm 從tùng 大đại 悲bi 起khởi 。

答đáp 。 若nhược 無vô 大đại 悲bi 熏huân 於ư 法pháp 性tánh 。 理lý 藏tạng 性tánh 法pháp 無vô 由do 得đắc 開khai 。 藏tạng 若nhược 不bất 開khai 。 尚thượng 無vô 初sơ 住trụ 何hà 況huống 極cực 果quả 。 是thị 故cố 不bất 以dĩ 。 大đại 悲bi 熏huân 心tâm 。 後hậu 時thời 則tắc 無vô 能năng 利lợi 之chi 法pháp 。

問vấn 。 若nhược 爾nhĩ 。 十thập 法pháp 成thành 乘thừa 何hà 不bất 以dĩ 大đại 悲bi 居cư 初sơ 。 而nhi 但đãn 以dĩ 妙diệu 境cảnh 為vi 首thủ 。

答đáp 。 通thông 塗đồ 次thứ 第đệ 理lý 境cảnh 居cư 初sơ 。 若nhược 發phát 心tâm 中trung 。 大đại 悲bi 為vi 首thủ 。

七thất 。 問vấn 。 安an 心tâm 初sơ 云vân 本bổn 來lai 寂tịch 滅diệt 。 為vi 修tu 為vi 性tánh 。

答đáp 。 若nhược 云vân 心tâm 性tánh 本bổn 寂tịch 本bổn 滅diệt 。 寂tịch 即tức 是thị 止chỉ 。 滅diệt 即tức 是thị 觀quán 。 此thử 約ước 理lý 性tánh 。 若nhược 云vân 體thể 妄vọng 即tức 是thị 法pháp 性tánh 。 法pháp 性tánh 無vô 起khởi 。 達đạt 妄vọng 本bổn 空không 。 空không 亦diệc 無vô 滅diệt 。 此thử 約ước 修tu 觀quán 說thuyết 。 亦diệc 是thị 修tu 性tánh 合hợp 說thuyết 故cố 。

八bát 。 問vấn 。 總tổng 安an 心tâm 中trung 止Chỉ 觀Quán 圓viên 修tu 下hạ 別biệt 安an 中trung 但đãn 是thị 偏thiên 修tu 。 如như 何hà 得đắc 云vân 以dĩ 總tổng 冠quan 別biệt 。

答đáp 。 所sở 云vân 偏thiên 者giả 非phi 永vĩnh 別biệt 也dã 。 止chỉ 是thị 觀quán 家gia 之chi 止chỉ 。 觀quán 是thị 止chỉ 家gia 之chi 觀quán 。 體thể 同đồng 用dụng 別biệt 。 暫tạm 適thích 行hành 宜nghi 。 故cố 知tri 即tức 總tổng 俱câu 時thời 而nhi 異dị 。 隨tùy 用dụng 故cố 分phần/phân 。 順thuận 理lý 故cố 合hợp 。 若nhược 其kỳ 離ly 成thành 三tam 諦đế 次thứ 第đệ 之chi 別biệt 。 此thử 則tắc 止Chỉ 觀Quán 不bất 可khả 俱câu 時thời 。 具cụ 如như 諸chư 教giáo 分phân 別biệt 相tướng 狀trạng 。 若nhược 圓viên 安an 者giả 。 如như 總tổng 安an 初sơ 云vân 。 不bất 動động 止chỉ 只chỉ 是thị 不bất 動động 智trí 。 不bất 動động 智trí 只chỉ 是thị 不bất 動động 止chỉ 。 以dĩ 此thử 同đồng 體thể 而nhi 冠quan 於ư 別biệt 。 故cố 無vô 二nhị 也dã 。

九cửu 。 問vấn 。 安an 心tâm 初sơ 云vân 。 但đãn 信tín 法pháp 性tánh 不bất 信tín 其kỳ 諸chư 。 為vi 唯duy 法pháp 性tánh 無vô 復phục 其kỳ 諸chư 。 若nhược 都đô 無vô 者giả 。 現hiện 見kiến 諸chư 法pháp 。 復phục 云vân 法pháp 性tánh 。 具cụ 一nhất 切thiết 法pháp 。

答đáp 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 久cửu 劫kiếp 。 但đãn 著trước 諸chư 法pháp 。 不bất 信tín 法pháp 性tánh 。 破phá 昔tích 計kế 故cố 。 約ước 對đối 治trị 說thuyết 。 令linh 於ư 諸chư 法pháp 純thuần 見kiến 法pháp 性tánh 。 若nhược 見kiến 法pháp 性tánh 。 即tức 見kiến 法pháp 性tánh 純thuần 是thị 諸chư 法pháp 。 是thị 諸chư 法pháp 性tánh 本bổn 無vô 名danh 字tự 。 約ước 破phá 立lập 說thuyết 名danh 性tánh 名danh 法pháp 。

十thập 。 問vấn 。 諸chư 文văn 皆giai 云vân 色sắc 心tâm 不bất 二nhị 。 若nhược 欲dục 觀quán 察sát 如như 何hà 立lập 觀quán 。

答đáp 。 心tâm 色sắc 一nhất 體thể 。 無vô 前tiền 無vô 後hậu 。 皆giai 是thị 法Pháp 界Giới 。

修tu 觀quán 次thứ 第đệ 必tất 先tiên 內nội 心tâm 。

內nội 心tâm 若nhược 淨tịnh 。 以dĩ 此thử 淨tịnh 心tâm 歷lịch 一nhất 切thiết 法pháp 任nhậm 運vận 㳷vẫn 合hợp 。 又hựu 亦diệc 先tiên 了liễu 萬vạn 法pháp 唯duy 心tâm 。 方phương 可khả 觀quán 心tâm 能năng 了liễu 諸chư 法pháp 。 則tắc 見kiến 諸chư 法pháp 唯duy 心tâm 唯duy 色sắc 。 當đương 知tri 一nhất 切thiết 。 由do 心tâm 分phân 別biệt 。 諸chư 法pháp 何hà 曾tằng 自tự 謂vị 同đồng 異dị 。

故cố 占chiêm 察sát 經Kinh 云vân 。 觀quán 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 唯duy 識thức 。 二nhị 者giả 實thật 相tướng 。 實thật 相tướng 觀quán 理lý 。 唯duy 識thức 歷lịch 事sự 。

事sự 理lý 不bất 二nhị 觀quán 道đạo 稍sảo 開khai 。 能năng 了liễu 此thử 者giả 。 可khả 與dữ 論luận 道Đạo 。

十thập 一nhất 。 問vấn 。 安an 心tâm 中trung 云vân 。 體thể 其kỳ 實thật 不bất 起khởi 。 滅diệt 妄vọng 謂vị 起khởi 滅diệt 。 為vi 當đương 只chỉ 除trừ 妄vọng 謂vị 。 猶do 存tồn 起khởi 滅diệt 為vi 體thể 。 妄vọng 謂vị 令linh 無vô 起khởi 滅diệt 。

答đáp 。 此thử 亦diệc 無vô 別biệt 。 須tu 善thiện 其kỳ 意ý 。 若nhược 單đơn 論luận 理lý 非phi 起khởi 非phi 性tánh 。 若nhược 約ước 果quả 德đức 則tắc 性tánh 不bất 妨phương 起khởi 。 若nhược 約ước 眾chúng 生sanh 唯duy 起khởi 迷mê 性tánh 。 若nhược 聖thánh 鑒giám 凡phàm 即tức 起khởi 只chỉ 是thị 性tánh 。 今kim 從tùng 反phản 迷mê 歸quy 悟ngộ 以dĩ 說thuyết 。 令linh 離ly 起khởi 歸quy 性tánh 。 見kiến 非phi 起khởi 性tánh 。 仍nhưng 恐khủng 迷mê 者giả 離ly 起khởi 求cầu 性tánh 。 故cố 令linh 體thể 起khởi 其kỳ 實thật 不bất 起khởi 。 起khởi 既ký 不bất 起khởi 滅diệt 亦diệc 無vô 滅diệt 。

十thập 二nhị 。 問vấn 。 既ký 云vân 一nhất 心tâm 止Chỉ 觀Quán 。 何hà 得đắc 更cánh 立lập 六lục 十thập 四tứ 番phiên 。 答đáp 。 六lục 十thập 四tứ 番phiên 者giả 。 約ước 根căn 約ước 行hành 迴hồi 轉chuyển 相tương/tướng 資tư 。 總tổng 徧biến 而nhi 論luận 有hữu 六lục 十thập 四tứ 行hành 者giả 。 何hà 必tất 盡tận 具cụ 諸chư 數số 。 又hựu 論luận 其kỳ 體thể 性tánh 。 只chỉ 是thị 約ước 於ư 法pháp 性tánh 寂tịch 照chiếu 自tự 在tại 堪kham 用dụng 。 故cố 爾nhĩ 許hứa 爾nhĩ 。

十thập 三tam 。 問vấn 。 即tức 此thử 文văn 中trung 。 或hoặc 云vân 諸chư 法pháp 即tức 是thị 法pháp 性tánh 。 或hoặc 云vân 四tứ 運vận 四tứ 性tánh 推thôi 檢kiểm 。 何hà 者giả 為vi 要yếu 。

答đáp 。 夫phu 觀quán 心tâm 法pháp 有hữu 事sự 有hữu 理lý 。 從tùng 理lý 唯duy 達đạt 法pháp 性tánh 更cánh 不bất 餘dư 塗đồ 。 從tùng 事sự 則tắc 專chuyên 照chiếu 起khởi 心tâm 四tứ 性tánh 叵phả 得đắc 。 亦diệc 名danh 本bổn 末mạt 。 本bổn 末mạt 相tương/tướng 映ánh 事sự 理lý 不bất 二nhị 。

十thập 四tứ 。 問vấn 。 法pháp 華hoa 玄huyền 文văn 境cảnh 能năng 照chiếu 智trí 。 雖tuy 引dẫn 誠thành 證chứng 理lý 亦diệc 難nạn/nan 明minh 。

答đáp 。 順thuận 方phương 便tiện 教giáo 。 理lý 不bất 可khả 會hội 。

若nhược 從tùng 極cực 說thuyết 於ư 理lý 易dị 融dung 。 以dĩ 心tâm 為vi 境cảnh 心tâm 亦diệc 能năng 照chiếu 。 能năng 所sở 俱câu 心tâm 心tâm 體thể 俱câu 徧biến 。 心tâm 心tâm 相tương 照chiếu 於ư 理lý 甚thậm 明minh 。

故cố 不bất 可khả 思tư 議nghị 境cảnh 初sơ 云vân 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 境cảnh 即tức 是thị 觀quán 。

以dĩ 是thị 得đắc 為vi 四tứ 句cú 分phân 別biệt 。

境cảnh 照chiếu 於ư 境cảnh 。 境cảnh 照chiếu 於ư 智trí 。 智trí 照chiếu 於ư 境cảnh 。 智trí 照chiếu 於ư 智trí 。

照chiếu 者giả 方phương 照chiếu 非phi 說thuyết 可khả 窮cùng 。 照chiếu 者giả 應ưng 說thuyết 非phi 照chiếu 可khả 了liễu 。 說thuyết 者giả 方phương 說thuyết 非phi 照chiếu 可khả 窮cùng 。 說thuyết 者giả 應ưng 照chiếu 非phi 說thuyết 可khả 了liễu 。

是thị 故cố 不bất 同đồng 。 世thế 謂vị 頑ngoan 境cảnh 以dĩ 為vi 所sở 照chiếu 。 又hựu 亦diệc 不bất 同đồng 偏thiên 小tiểu 妄vọng 心tâm 以dĩ 為vi 所sở 照chiếu 。 又hựu 亦diệc 不bất 同đồng 假giả 立lập 真Chân 如Như 以dĩ 為vi 所sở 照chiếu 。 所sở 照chiếu 既ký 爾nhĩ 能năng 照chiếu 亦diệc 然nhiên 。 不bất 可khả 率suất 爾nhĩ 。

十thập 五ngũ 。 問vấn 。 破phá 法pháp 徧biến 中trung 云vân 。 須tu 先tiên 用dụng 無vô 生sanh 為vi 首thủ 者giả 。 門môn 後hậu 料liệu 簡giản 云vân 何hà 復phục 云vân 無vô 生sanh 是thị 智trí 無vô 滅diệt 是thị 斷đoạn 。 智trí 則tắc 是thị 觀quán 斷đoạn 則tắc 是thị 止chỉ 。 應ưng 無vô 生sanh 門môn 唯duy 觀quán 無vô 止chỉ 。

答đáp 。 破phá 徧biến 門môn 意ý 從tùng 事sự 偏thiên 說thuyết 。 故cố 文văn 中trung 云vân 。 有hữu 定định 之chi 慧tuệ 而nhi 盡tận 淨tịnh 之chi 。 具cụ 如như 記ký 中trung 。 廣quảng 分phân 別biệt 說thuyết 。

十thập 六lục 。 問vấn 。 禪thiền 境cảnh 初sơ 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 觀quán 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 初sơ 云vân 。 不bất 同đồng 世thế 人nhân 取thủ 著trước 一nhất 念niệm 能năng 具cụ 三tam 千thiên 。 為vi 唯duy 此thử 中trung 。 諸chư 境cảnh 皆giai 然nhiên 。

答đáp 。 一nhất 切thiết 皆giai 爾nhĩ 。

十thập 七thất 。 問vấn 。 若nhược 爾nhĩ 應ưng 當đương 取thủ 著trước 心tâm 中trung 不bất 具cụ 三tam 千thiên 。

答đáp 。 此thử 準chuẩn 用dụng 觀quán 觀quán 境cảnh 而nhi 說thuyết 。

取thủ 著trước 之chi 心tâm 本bổn 是thị 諸chư 法pháp 。 照chiếu 此thử 著trước 心tâm 緣duyên 生sanh 虗hư 假giả 。 假giả 中trung 三tam 千thiên 自tự 體thể 性tánh 空không 。 即tức 是thị 心tâm 性tánh 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 圓viên 妙diệu 三tam 諦đế 。

譬thí 如như 空không 華hoa 。 華hoa 與dữ 空không 體thể 無vô 一nhất 無vô 別biệt 。 此thử 空không 不bất 當đương 華hoa 之chi 與dữ 空không 。 對đối 華hoa 說thuyết 空không 空không 無vô 名danh 字tự 。

以dĩ 此thử 細tế 推thôi 諸chư 法pháp 皆giai 爾nhĩ 。

十thập 八bát 。 問vấn 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 妙diệu 境cảnh 文văn 中trung 束thúc 為vi 三tam 道đạo 以dĩ 對đối 三tam 德đức 。 苦khổ 身thân 質chất 閡ngại 。 那na 對đối 法Pháp 身thân 。

答đáp 。 此thử 約ước 理lý 說thuyết 。 的đích 相tương/tướng 翻phiên 對đối 。 以dĩ 身thân 對đối 身thân 故cố 作tác 此thử 說thuyết 。 實thật 論luận 三tam 體thể 更cánh 無vô 前tiền 後hậu 。 且thả 論luận 無vô 始thỉ 苦khổ 輪luân 無vô 際tế 。 與dữ 業nghiệp 煩phiền 惱não 不bất 並tịnh 不bất 別biệt 。 況huống 今kim 文văn 中trung 約ước 於ư 一nhất 念niệm 十thập 界giới 百bách 界giới 以dĩ 論luận 因nhân 緣duyên 。 約ước 此thử 因nhân 緣duyên 以dĩ 論luận 三tam 道đạo 。 約ước 此thử 三tam 道đạo 以dĩ 論luận 三tam 德đức 。 是thị 故cố 三tam 道đạo 及cập 以dĩ 三tam 德đức 並tịnh 無vô 前tiền 後hậu 。 性tánh 德đức 三tam 因nhân 無vô 時thời 不bất 具cụ 。 豈khởi 更cánh 問vấn 質chất 閡ngại 等đẳng 耶da 。

十thập 九cửu 。 問vấn 。 有hữu 人nhân 問vấn 云vân 。 此thử 土thổ/độ 真chân 詮thuyên 稟bẩm 承thừa 有hữu 緒tự 。 雖tuy 教giáo 科khoa 開khai 廣quảng 而nhi 本bổn 味vị 仍nhưng 存tồn 。 尋tầm 求cầu 宗tông 源nguyên 自tự 可khả 會hội 本bổn 。 何hà 須tu 復phục 立lập 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 。 四tứ 運vận 推thôi 檢kiểm 溷hỗn 我ngã 清thanh 流lưu 。

答đáp 。 濬# 流lưu 本bổn 清thanh 。 撓nạo 之chi 未vị 濁trược 。

真chân 源nguyên 體thể 淨tịnh 。 混hỗn 也dã 詎cự 妨phương 。 設thiết 使sử 印ấn 度độ 一nhất 聖thánh 來lai 儀nghi 。 未vị 若nhược 兜Đâu 率Suất 。

二nhị 生sanh 垂thùy 降giáng/hàng 。 故cố 東đông 陽dương 大Đại 士Sĩ 位vị 居cư 等đẳng 覺giác 。 尚thượng 以dĩ 三tam 觀quán 四tứ 運vận 而nhi 為vi 心tâm 要yếu 。

故cố 獨độc 自tự 詩thi 云vân 。 獨độc 自tự 精tinh 。 其kỳ 實thật 離ly 聲thanh 名danh 。 三tam 觀quán 一nhất 心tâm 融dung 萬vạn 品phẩm 。 荊kinh 棘cức 叢tùng 林lâm 何hà 處xứ 生sanh 。

獨độc 自tự 作tác 。 問vấn 我ngã 心tâm 中trung 何hà 所sở 著trước 。 推thôi 撿kiểm 四tứ 運vận 併tinh 無vô 生sanh 。 千thiên 端đoan 萬vạn 累lũy/lụy/luy 何hà 能năng 縛phược 。

況huống 復phục 三tam 觀quán 本bổn 宗tông 纓anh 絡lạc 。

補bổ 處xứ 大Đại 士Sĩ 金kim 口khẩu 親thân 承thừa 。

故cố 知tri 一nhất 家gia 教giáo 門môn 遠viễn 稟bẩm 佛Phật 經Kinh 。 復phục 與dữ 大Đại 士Sĩ 宛uyển 如như 符phù 契khế 。

況huống 所sở 用dụng 義nghĩa 旨chỉ 。 以dĩ 法pháp 華hoa 為vi 宗tông 骨cốt 。 以dĩ 智trí 論luận 為vi 指chỉ 南nam 。 以dĩ 大đại 經kinh 為vi 扶phù 疏sớ/sơ 。 以dĩ 大đại 品phẩm 為vi 觀quán 法pháp 。 引dẫn 諸chư 經kinh 以dĩ 增tăng 信tín 。 引dẫn 諸chư 論luận 以dĩ 助trợ 成thành 。

觀quán 心tâm 為vi 經kinh 。 諸chư 法pháp 為vi 緯# 。 織chức 成thành 部bộ 帙# 。 不bất 與dữ 他tha 同đồng 。

問vấn 。 大đại 師sư 口khẩu 決quyết 純thuần 為vi 治trị 病bệnh 。 為vi 復phục 更cánh 有hữu 餘dư 心tâm 要yếu 耶da 。

答đáp 。 諸chư 皆giai 治trị 病bệnh 。

唯duy 有hữu 一nhất 偈kệ 云vân 。 師sư 嘗thường 教giáo 誡giới 言ngôn 。 實thật 心tâm 繫hệ 實thật 境cảnh 。 實thật 緣duyên 次thứ 第đệ 生sanh 。 實thật 實thật 迭điệt 相tương/tướng 注chú 。 自tự 然nhiên 入nhập 實thật 理lý 。

釋thích 曰viết 。 心tâm 若nhược 繫hệ 境cảnh 。 境cảnh 必tất 繫hệ 心tâm 。 心tâm 境cảnh 相tướng 繫hệ 名danh 為vi 實thật 緣duyên 。 復phục 由do 後hậu 心tâm 。 心tâm 心tâm 相tương 續tục 。 心tâm 心tâm 相tương/tướng 繫hệ 名danh 迭điệt 相tương/tướng 注chú 。 即tức 是thị 心tâm 注chú 於ư 境cảnh 。 境cảnh 注chú 於ư 境cảnh 。 境cảnh 注chú 於ư 心tâm 。 心tâm 心tâm 境cảnh 境cảnh 念niệm 念niệm 相tương/tướng 注chú 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 剎sát 那na 無vô 間gian 。 自tự 然nhiên 從tùng 於ư 觀quán 行hành 相tương 似tự 以dĩ 入nhập 分phần/phân 證chứng 。 故cố 云vân 入nhập 實thật 。

第đệ 六lục 行hành 解giải 相tương/tướng 資tư 例lệ 者giả

如như 分phân 別biệt 中trung 總tổng 以dĩ 十thập 義nghĩa 分phân 別biệt 十thập 章chương 。 於ư 中trung 且thả 約ước 自tự 行hành 化hóa 他tha 。 則tắc 前tiền 八bát 自tự 行hành 。 於ư 中trung 去khứ 果quả 論luận 因nhân 則tắc 果quả 報báo 為vi 果quả 。 非phi 今kim 正chánh 意ý 。 前tiền 七thất 為vi 因nhân 正chánh 明minh 修tu 相tương/tướng 。 於ư 七thất 因nhân 中trung 。 前tiền 五ngũ 生sanh 解giải 後hậu 二nhị 為vi 行hành 。

分phân 別biệt 文văn 中trung 雖tuy 以dĩ 起khởi 教giáo 取thủ 譬thí 於ư 自tự 。 起khởi 教giáo 化hóa 他tha 義nghĩa 當đương 於ư 解giải 。 越việt 次thứ 取thủ 文văn 兼kiêm 化hóa 他tha 故cố 。 故cố 自tự 行hành 解giải 唯duy 前tiền 五ngũ 章chương 是thị 也dã 。

大đại 意ý 雖tuy 有hữu 行hành 及cập 果quả 報báo 等đẳng 文văn 。 但đãn 是thị 示thị 行hành 及cập 果quả 報báo 等đẳng 令linh 知tri 始thỉ 末mạt 。 非phi 謂vị 即tức 是thị 修tu 行hành 相tương/tướng 也dã 。

何hà 者giả 。 修tu 行hành 俱câu 須tu 二nhị 十thập 五ngũ 法pháp 。 以dĩ 為vi 方phương 便tiện 。 十thập 乘thừa 十thập 境cảnh 以dĩ 為vi 正chánh 修tu 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 無vô 十thập 境cảnh 乘thừa 則tắc 無vô 體thể 。 若nhược 無vô 十thập 法pháp 名danh 壞hoại 驢lư 車xa 。

故cố 知tri 必tất 須tu 五ngũ 章chương 以dĩ 生sanh 妙diệu 解giải 。 於ư 生sanh 解giải 中trung 。 大đại 意ý 則tắc 略lược 解giải 始thỉ 終chung 自tự 他tha 因nhân 果quả 則tắc 文văn 略lược 而nhi 意ý 寬khoan 。 次thứ 四tứ 專chuyên 在tại 名danh 體thể 則tắc 文văn 理lý 俱câu 廣quảng 。

故cố 以dĩ 廣quảng 解giải 導đạo 於ư 行hành 始thỉ 。 使sử 二nhị 十thập 五ngũ 法pháp 。 隨tùy 教giáo 甄chân 分phần/phân 。 會hội 開khai 廢phế 麤thô 方phương 可khả 得đắc 名danh 。 妙diệu 行hạnh 之chi 首thủ 也dã 。

是thị 故cố 五ngũ 章chương 一nhất 不bất 可khả 廢phế 。 若nhược 用dụng 此thử 解giải 而nhi 修tu 十thập 法pháp 。 則tắc 但đãn 釋thích 十thập 法pháp 名danh 宗tông 次thứ 第đệ 於ư 理lý 自tự 足túc 。 而nhi 今kim 文văn 中trung 相tương/tướng 猶do 廣quảng 者giả 。 為vi 鈍độn 根căn 者giả 仍nhưng 恐khủng 不bất 曉hiểu 觀quán 法pháp 次thứ 第đệ 。 故cố 引dẫn 前tiền 解giải 入nhập 觀quán 委ủy 論luận 。 又hựu 恐khủng 繁phồn 文văn 。 故cố 於ư 陰ấm 入nhập 具cụ 釋thích 十thập 法pháp 。 九cửu 境cảnh 比tỉ 知tri 。 是thị 故cố 諸chư 文văn 不bất 無vô 旁bàng 正chánh 。

且thả 如như 十thập 境cảnh 只chỉ 一nhất 念niệm 心tâm 行hành 之chi 地địa 也dã 。 一nhất 一nhất 顯hiển 示thị 。 境cảnh 相tướng 不bất 同đồng 。 行hành 之chi 種chủng 也dã 。

一nhất 一nhất 起khởi 於ư 十thập 乘thừa 觀quán 法pháp 。 行hành 之chi 雨vũ 也dã 。 一nhất 一nhất 轉chuyển 成thành 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 。 行hành 之chi 牙nha 也dã 。 一nhất 一nhất 發phát 心tâm 。 行hành 之chi 幹cán 也dã 。 一nhất 一nhất 安an 心tâm 。 行hành 之chi 葉diệp 也dã 。 一nhất 一nhất 破phá 徧biến 乃nãi 至chí 正chánh 助trợ 。 行hành 之chi 華hoa 也dã 。 一nhất 一nhất 次thứ 位vị 以dĩ 至chí 離ly 愛ái 。 行hành 之chi 果quả 也dã 。

若nhược 無vô 六lục 事sự 道đạo 樹thụ 不bất 端đoan 。

次thứ 第đệ 雖tuy 爾nhĩ 。 若nhược 從tùng 人nhân 說thuyết 。 上thượng 根căn 即tức 於ư 境cảnh 種chủng 而nhi 生sanh 於ư 果quả 。 故cố 文văn 云vân 直trực 聞văn 是thị 言ngôn 。 病bệnh 即tức 除trừ 愈dũ 。 為vi 中trung 下hạ 根căn 更cánh 須tu 後hậu 法pháp 。 是thị 故cố 文văn 云vân 。 至chí 長trưởng 者giả 所sở 。 為vi 合hợp 眾chúng 藥dược 。

又hựu 於ư 十thập 乘thừa 。 一nhất 一nhất 復phục 須tu 了liễu 其kỳ 文văn 旨chỉ 。 一nhất 一nhất 皆giai 依y 不bất 思tư 議nghị 寂tịch 照chiếu 止Chỉ 觀Quán 。 文văn 之chi 髓tủy 也dã 。 一nhất 一Nhất 乘Thừa 相tương 生sanh 起khởi 次thứ 第đệ 。 文văn 之chi 骨cốt 也dã 。 一nhất 一nhất 引dẫn 事sự 助trợ 成thành 行hành 相tương/tướng 。 文văn 之chi 肉nhục 也dã 。 廣quảng 破phá 古cổ 舊cựu 問vấn 答đáp 釋thích 疑nghi 。 文văn 之chi 膚phu 也dã 。

又hựu 釋thích 名danh 等đẳng 四tứ 文văn 。 兼kiêm 於ư 膚phu 義nghĩa 兼kiêm 於ư 肉nhục 意ý 即tức 骨cốt 也dã 。 意ý 下hạ 所sở 詣nghệ 即tức 是thị 髓tủy 也dã 。

若nhược 無vô 四tứ 事sự 法Pháp 身thân 不bất 成thành 。

是thị 故cố 讀đọc 者giả 行hành 者giả 須tu 知tri 緩hoãn 急cấp 。 無vô 得đắc 謬mậu 指chỉ 。 偏thiên 言ngôn 僻tích 意ý 。 令linh 行hành 不bất 周chu 。

修tu 行hành 之chi 來lai 豈khởi 過quá 集tập 解giải 。 而nhi 起khởi 方phương 便tiện 。 行hành 因nhân 得đắc 果quả 。 果quả 滿mãn 教giáo 他tha 。 他tha 機cơ 我ngã 應ưng 。 感cảm 應ứng 斯tư 息tức 。 自tự 他tha 同đồng 歸quy 滅diệt 理lý 真chân 性tánh 。

今kim 之chi 一nhất 部bộ 意ý 唯duy 若nhược 是thị 。 故cố 此thử 十thập 章chương 攝nhiếp 無vô 不bất 盡tận 。

○# 第đệ 七thất 喻dụ 疑nghi 顯hiển 正chánh 例lệ 者giả

此thử 所sở 學học 宗tông 同đồng 稟bẩm 一nhất 師sư 。 文văn 理lý 相tương/tướng 承thừa 終chung 無vô 異dị 解giải 。 忽hốt 遇ngộ 僻tích 者giả 因nhân 問vấn 異dị 答đáp 。 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 而nhi 徵trưng 喻dụ 之chi 。

問vấn 。 頓đốn 教giáo 有hữu 幾kỷ 種chủng 。

答đáp 。 有hữu 漸tiệm 頓đốn 及cập 頓đốn 頓đốn 。

喻dụ 曰viết 。 夫phu 講giảng 貫quán 之chi 法pháp 先tiên 觀quán 本bổn 文văn 。 本bổn 文văn 立lập 名danh 不bất 可khả 取thủ 異dị 。 求cầu 異dị 會hội 釋thích 仍nhưng 須tu 體thể 同đồng 。 頓đốn 頓đốn 之chi 名danh 經kinh 論luận 不bất 出xuất 。 一nhất 家gia 著trước 述thuật 諸chư 部bộ 所sở 無vô 。 若nhược 名danh 體thể 俱câu 無vô 。 修tu 行hành 何hà 託thác 。 若nhược 以dĩ 頓đốn 頓đốn 是thị 圓viên 如như 圓viên 圓viên 等đẳng 。 此thử 義nghĩa 可khả 爾nhĩ 。 既ký 分phần/phân 二nhị 頓đốn 。 漸tiệm 頓đốn 為vi 圓viên 。 更cánh 加gia 頓đốn 頓đốn 。 為vi 何hà 所sở 擬nghĩ 。

問vấn 。 此thử 二nhị 位vị 者giả 斷đoạn 惑hoặc 何hà 殊thù 。

答đáp 。 二nhị 位vị 不bất 同đồng 。 若nhược 漸tiệm 頓đốn 者giả 初sơ 住trụ 已dĩ 前tiền 四tứ 住trụ 先tiên 除trừ 。 若nhược 頓đốn 頓đốn 者giả 初sơ 住trụ 已dĩ 前tiền 圓viên 伏phục 五ngũ 住trụ 。 登đăng 住trụ 已dĩ 去khứ 圓viên 破phá 五ngũ 住trụ 。

喻dụ 曰viết 。 初sơ 住trụ 已dĩ 前tiền 四tứ 住trụ 先tiên 除trừ 。 引dẫn 證chứng 屬thuộc 圓viên 處xứ 處xứ 皆giai 爾nhĩ 。 故cố 圓viên 教giáo 四tứ 念niệm 處xứ 云vân 。 如như 冶dã 鐵thiết 作tác 器khí 本bổn 為vi 成thành 器khí 非phi 為vi 除trừ 垢cấu 。 麤thô 垢cấu 先tiên 除trừ 非phi 關quan 漸tiệm 次thứ 。 頓đốn 頓đốn 既ký 云vân 登đăng 住trụ 圓viên 破phá 。 即tức 顯hiển 住trụ 前tiền 五ngũ 住trụ 全toàn 在tại 。 當đương 知tri 此thử 義nghĩa 非phi 別biệt 非phi 圓viên 。 圓viên 則tắc 初sơ 住trụ 唯duy 破phá 無vô 明minh 。 不bất 應ưng 入nhập 住trụ 五ngũ 住trụ 俱câu 斷đoạn 。 別biệt 須tu 住trụ 前tiền 五ngũ 住trụ 全toàn 在tại 。 住trụ 破phá 四tứ 住trụ 。 行hành 破phá 塵trần 沙sa 。 登đăng 地địa 方phương 破phá 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 。 故cố 知tri 非phi 別biệt 。 離ly 二nhị 別biệt 立lập 無vô 教giáo 可khả 憑bằng 。

問vấn 。 二nhị 頓đốn 修tu 成thành 。 其kỳ 相tương/tướng 何hà 別biệt 。

答đáp 。 漸tiệm 頓đốn 觀quán 者giả 空không 觀quán 先tiên 成thành 。 頓đốn 頓đốn 觀quán 者giả 三tam 觀quán 俱câu 證chứng 。

喻dụ 曰viết 。 此thử 甚thậm 違vi 背bội 一nhất 家gia 教giáo 文văn 。 既ký 云vân 漸tiệm 圓viên 是thị 四tứ 教giáo 中trung 圓viên 。 應ưng 依y 六lục 即tức 判phán 此thử 圓viên 位vị 。 則tắc 不bất 應ưng 云vân 空không 觀quán 先tiên 成thành 。 何hà 者giả 。 五ngũ 品phẩm 即tức 是thị 觀quán 行hành 三tam 觀quán 。 六lục 根căn 即tức 是thị 相tương 似tự 三tam 觀quán 。 初sơ 住trụ 已dĩ 去khứ 分phần/phân 證chứng 三tam 觀quán 。 如như 何hà 乃nãi 云vân 空không 觀quán 先tiên 成thành 。 又hựu 復phục 不bất 識thức 見kiến 思tư 先tiên 落lạc 似tự 位vị 之chi 意ý 。 若nhược 先tiên 成thành 者giả 何hà 名danh 似tự 即tức 。 頓đốn 頓đốn 既ký 云vân 三tam 觀quán 俱câu 證chứng 。 為vi 是thị 何hà 位vị 。 若nhược 在tại 初sơ 住trụ 與dữ 漸tiệm 頓đốn 何hà 別biệt 。 若nhược 在tại 住trụ 前tiền 都đô 無vô 此thử 理lý 。 若nhược 云vân 住trụ 前tiền 但đãn 伏phục 。 初sơ 住trụ 俱câu 斷đoạn 。 諸chư 教giáo 無vô 文văn 方phương 成thành 邪tà 說thuyết 。

問vấn 。 據cứ 何hà 得đắc 知tri 有hữu 二nhị 種chủng 頓đốn 。

答đáp 。 準chuẩn 玄huyền 文văn 。 八bát 教giáo 謂vị 漸tiệm 。 頓đốn 。 祕bí 密mật 。 不bất 定định 。 漸tiệm 又hựu 四tứ 。 謂vị 藏tạng 。 通thông 。 別biệt 。 圓viên 。 此thử 四tứ 兼kiêm 前tiền 名danh 為vi 八bát 教giáo 。 漸tiệm 中trung 既ký 有hữu 最tối 後hậu 一nhất 圓viên 。 漸tiệm 外ngoại 又hựu 復phục 更cánh 立lập 一nhất 頓đốn 。 故cố 知tri 前tiền 圓viên 但đãn 是thị 漸tiệm 圓viên 。 別biệt 立lập 一nhất 頓đốn 即tức 是thị 頓đốn 頓đốn 。 頻tần 將tương 此thử 義nghĩa 以dĩ 難nạn/nan 他tha 人nhân 。 他tha 無vô 對đối 者giả 唯duy 我ngã 獨độc 知tri 。

喻dụ 曰viết 。 依y 此thử 所sở 判phán 則tắc 有hữu 多đa 妨phương 。

一nhất 者giả 不bất 識thức 教giáo 名danh 之chi 妨phương 。 別biệt 立lập 一nhất 頓đốn 。 乃nãi 是thị 華hoa 嚴nghiêm 最tối 初sơ 頓đốn 部bộ 。 佛Phật 初sơ 成thành 道Đạo 未vị 游du 諸chư 會hội 。 不bất 從tùng 漸tiệm 來lai 直trực 說thuyết 於ư 大đại 。 大đại 部bộ 在tại 初sơ 故cố 名danh 為vi 頓đốn 。 部bộ 仍nhưng 兼kiêm 別biệt 。 不bất 得đắc 妙diệu 名danh 。 豈khởi 以dĩ 兼kiêm 別biệt 之chi 經kinh 翻phiên 為vi 頓đốn 頓đốn 。 法pháp 華hoa 獨độc 顯hiển 卻khước 號hiệu 漸tiệm 圓viên 。

二nhị 者giả 不bất 識thức 漸tiệm 開khai 之chi 妨phương 。 言ngôn 漸tiệm 開khai 者giả 。 準chuẩn 法pháp 華hoa 玄huyền 。 華hoa 嚴nghiêm 頓đốn 後hậu 別biệt 為vi 小tiểu 機cơ 。 不bất 動động 不bất 降giáng/hàng 施thí 於ư 漸tiệm 教giáo 。 漸tiệm 教giáo 之chi 初sơ 先tiên 說thuyết 三tam 藏tạng 。 三tam 藏tạng 教giáo 後hậu 彈đàn 斥xích 洮đào 汰# 方phương 具cụ 用dụng 四tứ 。 故cố 云vân 開khai 出xuất 。 故cố 玄huyền 文văn 中trung 自tự 鹿lộc 苑uyển 來lai 至chí 般Bát 若Nhã 會hội 皆giai 名danh 為vi 漸tiệm 。 豈khởi 此thử 漸tiệm 中trung 有hữu 於ư 圓viên 教giáo 便tiện 名danh 漸tiệm 圓viên 。 又hựu 玄huyền 第đệ 十thập 漸tiệm 頓đốn 判phán 教giáo 。 自tự 華hoa 嚴nghiêm 來lai 至chí 般Bát 若Nhã 會hội 皆giai 有hữu 漸tiệm 頓đốn 。 華hoa 嚴nghiêm 圓viên 教giáo 與dữ 方Phương 等Đẳng 。 般Bát 若Nhã 中trung 圓viên 。 圓viên 既ký 不bất 殊thù 亦diệc 應ưng 並tịnh 名danh 為vi 頓đốn 頓đốn 。 何hà 獨độc 華hoa 嚴nghiêm 。 若nhược 方Phương 等Đẳng 。 般Bát 若Nhã 中trung 圓viên 名danh 漸tiệm 圓viên 者giả 。 則tắc 華hoa 嚴nghiêm 圓viên 教giáo 亦diệc 名danh 漸tiệm 頓đốn 。 何hà 關quan 餘dư 部bộ 。

三tam 者giả 不bất 識thức 教giáo 體thể 之chi 妨phương 。 若nhược 漸tiệm 開khai 出xuất 四tứ 。 如như 開khai 拳quyền 為vi 指chỉ 。 唯duy 指chỉ 無vô 拳quyền 。 合hợp 四tứ 為vi 漸tiệm 。 如như 合hợp 指chỉ 為vi 拳quyền 。 唯duy 拳quyền 無vô 指chỉ 。 存tồn 漸tiệm 則tắc 教giáo 唯duy 有hữu 四tứ 。 沒một 漸tiệm 則tắc 教giáo 唯duy 有hữu 七thất 。 俱câu 存tồn 必tất 一nhất 邊biên 無vô 體thể 。 立lập 八bát 則tắc 體thể 愜# 名danh 寬khoan 。

四tứ 者giả 抑ức 挫tỏa 法pháp 華hoa 之chi 妨phương 。 近cận 代đại 判phán 教giáo 多đa 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 為vi 根căn 本bổn 法Pháp 輪luân 。 以dĩ 法pháp 華hoa 為vi 枝chi 末Mạt 法Pháp 輪luân 。 唯duy 天thiên 台thai 大đại 師sư 。 靈linh 鷲thứu 親thân 承thừa 。 大đại 蘇tô 妙diệu 悟ngộ 。 自tự 著trước 章chương 疏sớ/sơ 。 以dĩ 十thập 義nghĩa 比tỉ 之chi 。 迹tích 門môn 尚thượng 殊thù 。 本bổn 門môn 永vĩnh 異dị 。 故cố 玄huyền 文văn 中trung 凡phàm 諸chư 解giải 釋thích 。 皆giai 先tiên 約ước 教giáo 判phán 則tắc 三tam 麤thô 一nhất 妙diệu 。 次thứ 約ước 味vị 判phán 則tắc 四tứ 麤thô 一nhất 妙diệu 。 如như 何hà 以dĩ 麤thô 稱xưng 為vi 頓đốn 頓đốn 。 以dĩ 妙diệu 翻phiên 作tác 漸tiệm 圓viên 。

五ngũ 者giả 不bất 識thức 頓đốn 名danh 之chi 妨phương 。 若nhược 從tùng 行hành 為vi 名danh 。 圓viên 只chỉ 是thị 頓đốn 。 是thị 故cố 舊cựu 題đề 圓viên 頓đốn 止Chỉ 觀Quán 。 若nhược 從tùng 味vị 立lập 稱xưng 。 則tắc 頓đốn 異dị 於ư 圓viên 。 故cố 判phán 初sơ 味vị 云vân 高cao 山sơn 頓đốn 說thuyết 。 若nhược 將tương 判phán 味vị 兼kiêm 帶đái 之chi 頓đốn 。 以dĩ 斥xích 判phán 教giáo 獨độc 顯hiển 之chi 圓viên 。 一nhất 何hà 誤ngộ 哉tai 。 一nhất 何hà 誤ngộ 哉tai 。

六lục 者giả 違vi 拒cự 本bổn 宗tông 之chi 妨phương 。 本bổn 師sư 贊tán 為vi 獨độc 妙diệu 。 學học 者giả 毀hủy 為vi 漸tiệm 圓viên 。 抑ức 實thật 揚dương 權quyền 。 有hữu 何hà 利lợi 益ích 。

七thất 者giả 違vi 文văn 背bội 義nghĩa 之chi 妨phương 。 經Kinh 云vân 已dĩ 說thuyết 今kim 說thuyết 當đương 說thuyết 。 而nhi 於ư 其kỳ 中trung 。 法pháp 華hoa 第đệ 一nhất 。 華hoa 嚴nghiêm 至chí 般Bát 若Nhã 名danh 已dĩ 說thuyết 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 名danh 今kim 說thuyết 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經kinh 名danh 當đương 說thuyết 。 依y 彼bỉ 所sở 判phán 則tắc 已dĩ 說thuyết 第đệ 一nhất 。 何hà 關quan 法pháp 華hoa 。

如như 此thử 獨độc 知tri 聞văn 者giả 掩yểm 耳nhĩ 。

問vấn 。 從tùng 漸tiệm 開khai 四tứ 。 并tinh 前tiền 但đãn 七thất 。 何hà 成thành 八bát 教giáo 。

答đáp 。 開khai 出xuất 四tứ 已dĩ 仍nhưng 有hữu 一nhất 漸tiệm 。

喻dụ 曰viết 。 如như 前tiền 第đệ 三tam 妨phương 中trung 足túc 知tri 迷mê 誤ngộ 。 彼bỉ 既ký 不bất 知tri 漸tiệm 從tùng 鹿lộc 苑uyển 以dĩ 至chí 般Bát 若Nhã 。 將tương 何hà 別biệt 立lập 一nhất 漸tiệm 教giáo 耶da 。 若nhược 知tri 鹿lộc 苑uyển 至chí 般Bát 若Nhã 來lai 。 約ước 時thời 名danh 漸tiệm 。 終chung 不bất 輒triếp 判phán 四tứ 教giáo 中trung 圓viên 名danh 為vi 漸tiệm 圓viên 。 豈khởi 判phán 法pháp 華hoa 劣liệt 於ư 乳nhũ 教giáo 。

問vấn 。 法pháp 華hoa 經kinh 部bộ 為vi 是thị 何hà 頓đốn 。

知tri 非phi 頓đốn 頓đốn 。

喻dụ 曰viết 。 此thử 師sư 非phi 但đãn 不bất 識thức 頓đốn 漸tiệm 之chi 名danh 。 亦diệc 乃nãi 不bất 曉hiểu 結kết 文văn 之chi 意ý 。 玄huyền 文văn 釋thích 前tiền 四tứ 味vị 教giáo 竟cánh 。 次thứ 以dĩ 漸tiệm 等đẳng 結kết 釋thích 法pháp 華hoa 。 云vân 非phi 頓đốn 。 漸tiệm 。 祕bí 密mật 。 不bất 定định 。 初sơ 云vân 今kim 法pháp 華hoa 是thị 顯hiển 露lộ 非phi 祕bí 密mật 。 是thị 定định 非phi 不bất 定định 。 結kết 非phi 祕bí 密mật 不bất 定định 。 祕bí 密mật 不bất 定định 通thông 前tiền 四tứ 時thời 。 次thứ 云vân 是thị 漸tiệm 頓đốn 非phi 漸tiệm 漸tiệm 。 結kết 非phi 前tiền 頓đốn 後hậu 漸tiệm 教giáo 。

言ngôn 漸tiệm 頓đốn 者giả 。 約ước 前tiền 四tứ 時thời 漸tiệm 中trung 有hữu 頓đốn 頓đốn 中trung 有hữu 漸tiệm 。 今kim 法pháp 華hoa 經kinh 迹tích 門môn 圓viên 說thuyết 與dữ 漸tiệm 頓đốn 中trung 其kỳ 義nghĩa 不bất 殊thù 。 但đãn 異dị 漸tiệm 中trung 漸tiệm 耳nhĩ 。

言ngôn 漸tiệm 漸tiệm 者giả 。 鹿lộc 苑uyển 一nhất 。 方Phương 等Đẳng 三tam 。 般Bát 若Nhã 二nhị 。

頓đốn 中trung 之chi 漸tiệm 即tức 是thị 別biệt 教giáo 。 與dữ 漸tiệm 中trung 漸tiệm 其kỳ 義nghĩa 不bất 殊thù 。 故cố 不bất 須tu 簡giản 頓đốn 中trung 之chi 頓đốn 同đồng 漸tiệm 中trung 之chi 頓đốn 亦diệc 同đồng 法pháp 華hoa 。 是thị 故cố 頓đốn 教giáo 不bất 須tu 別biệt 簡giản 。

故cố 玄huyền 後hậu 文văn 。 今kim 法pháp 華hoa 迹tích 門môn 與dữ 諸chư 經kinh 有hữu 同đồng 有hữu 異dị 。 本bổn 門môn 與dữ 諸chư 經kinh 一nhất 向hướng 異dị 。

同đồng 者giả 謂vị 諸chư 部bộ 中trung 圓viên 。 異dị 者giả 謂vị 諸chư 部bộ 中trung 兼kiêm 於ư 三tam 教giáo 。

不bất 見kiến 此thử 意ý 。 望vọng 聲thanh 釋thích 義nghĩa 。 便tiện 謂vị 法pháp 華hoa 但đãn 是thị 漸tiệm 頓đốn 非phi 頓đốn 頓đốn 也dã 。

文văn 中trung 只chỉ 云vân 非phi 是thị 漸tiệm 漸tiệm 。 何hà 曾tằng 復phục 云vân 不bất 是thị 頓đốn 頓đốn 。

問vấn 。 復phục 何hà 得đắc 知tri 法pháp 華hoa 是thị 漸tiệm 頓đốn 。 華hoa 嚴nghiêm 是thị 頓đốn 頓đốn 。

答đáp 。 據cứ 法pháp 華hoa 中trung 諸chư 聲Thanh 聞Văn 人nhân 。 從tùng 於ư 小tiểu 來lai 。 經kinh 歷lịch 諸chư 味vị 至chí 法pháp 華hoa 會hội 方phương 始thỉ 開khai 頓đốn 。 故cố 知tri 法pháp 華hoa 是thị 漸tiệm 頓đốn 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 居cư 初sơ 不bất 經kinh 諸chư 味vị 。 故cố 是thị 頓đốn 頓đốn 。

喻dụ 曰viết 。 今kim 法pháp 華hoa 經kinh 圓viên 極cực 頓đốn 足túc 。 此thử 從tùng 於ư 法pháp 不bất 從tùng 於ư 人nhân 。 不bất 應ưng 聲Thanh 聞Văn 。 從tùng 於ư 漸tiệm 來lai 。 即tức 依y 聲Thanh 聞Văn 判phán 經kinh 為vi 漸tiệm 。

況huống 復phục 聲Thanh 聞Văn 。 不bất 過quá 五ngũ 百bách 千thiên 二nhị 二nhị 千thiên 。 此thử 等đẳng 但đãn 名danh 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 。 又hựu 有hữu 菩Bồ 薩Tát 開khai 顯hiển 。 何hà 獨độc 聲Thanh 聞Văn 。 如như 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 聞văn 是thị 法Pháp 。 疑nghi 網võng 皆giai 已dĩ 除trừ 等đẳng 。

又hựu 下hạ 文văn 云vân 。 無vô 數số 諸chư 佛Phật 子tử 。 聞văn 世Thế 尊Tôn 分phân 別biệt 。 說thuyết 得đắc 法Pháp 利lợi 者giả 。 大đại 喜hỷ 充sung 徧biến 身thân 。 又hựu 有hữu 顯hiển 本bổn 如như 。 分phân 別biệt 功công 德đức 。 品phẩm 中trung 三tam 千thiên 微vi 塵trần 數số 乃nãi 至chí 。 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 。 又hựu 八bát 世thế 界giới 塵trần 數số 。 初sơ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 況huống 下hạ 方phương 踊dũng 現hiện 并tinh 妙diệu 音âm 東đông 來lai 。 嚴nghiêm 王vương 諸chư 營doanh 從tùng 。 文Văn 殊Thù 所sở 教giáo 化hóa 。

如như 是thị 諸chư 眾chúng 何hà 曾tằng 歷lịch 四tứ 味vị 。

應ưng 當đương 從tùng 此thử 方phương 。 判phán 經kinh 為vi 頓đốn 頓đốn 。

況huống 復phục 法Pháp 師sư 品phẩm 。 現hiện 在tại 若nhược 滅diệt 後hậu 。 若nhược 有hữu 聞văn 一nhất 句cú 。 皆giai 與dữ 授thọ 佛Phật 記ký 。

華hoa 嚴nghiêm 經kinh 眾chúng 雖tuy 不bất 游du 漸tiệm 。 有hữu 二nhị 義nghĩa 故cố 不bất 及cập 法pháp 華hoa 。 一nhất 帶đái 別biệt 。 二nhị 覆phú 本bổn 。 豈khởi 闕khuyết 二nhị 義nghĩa 便tiện 稱xưng 頓đốn 頓đốn 。 具cụ 二nhị 義nghĩa 者giả 稱xưng 為vi 漸tiệm 耶da 。

問vấn 。 亦diệc 有hữu 菩Bồ 薩Tát 法pháp 華hoa 聞văn 頓đốn 。 而nhi 獨độc 從tùng 聲Thanh 聞Văn 判phán 耶da 。

答đáp 。 據cứ 多đa 分phần 說thuyết 。

喻dụ 曰viết 。 如như 前tiền 所sở 引dẫn 。 應ưng 以dĩ 八bát 界giới 及cập 聞văn 一nhất 句cú 為vi 多đa 。 而nhi 反phản 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 為vi 多đa 者giả 。 非phi 但đãn 玄huyền 理lý 不bất 會hội 。 亦diệc 乃nãi 讀đọc 文văn 未vị 熟thục 。

應ưng 知tri 聲Thanh 聞Văn 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 華hoa 經kinh 前tiền 機cơ 緣duyên 未vị 熟thục 。 不bất 堪kham 聞văn 頓đốn 。 更cánh 以dĩ 方Phương 等Đẳng 。 般Bát 若Nhã 調điều 治trị 。 方phương 堪kham 來lai 至chí 法pháp 華hoa 聞văn 頓đốn 。 是thị 故cố 應ưng 判phán 此thử 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 是thị 開khai 漸tiệm 顯hiển 頓đốn 。 故cố 名danh 漸tiệm 頓đốn 。

人nhân 不bất 見kiến 之chi 。 謂vị 非phi 頓đốn 頓đốn 。

問vấn 。 據cứ 何hà 得đắc 知tri 漸tiệm 圓viên 之chi 教giáo 四tứ 住trụ 先tiên 落lạc 。

答đáp 。 如như 引dẫn 仁nhân 王vương 長trường/trưởng 別biệt 苦khổ 輪luân 。 既ký 云vân 別biệt 苦khổ 。 知tri 是thị 漸tiệm 頓đốn 。 如như 引dẫn 法pháp 華hoa 。 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 云vân 肉nhục 眼nhãn 等đẳng 。 知tri 是thị 頓đốn 頓đốn 。

喻dụ 曰viết 。 此thử 一nhất 家gia 義nghĩa 。 前tiền 後hậu 皆giai 引dẫn 仁nhân 王vương 以dĩ 證chứng 法pháp 華hoa 。 法pháp 華hoa 云vân 。 無vô 漏lậu 意ý 根căn 。 仁nhân 王vương 云vân 。 長trường/trưởng 別biệt 三tam 界giới 。 兩lưỡng 經kinh 皆giai 是thị 四tứ 住trụ 先tiên 落lạc 。 且thả 於ư 界giới 內nội 得đắc 無vô 漏lậu 名danh 。 有hữu 漏lậu 業nghiệp 除trừ 故cố 云vân 長trường/trưởng 別biệt 。 當đương 知tri 二nhị 處xứ 文văn 義nghĩa 本bổn 同đồng 。 如như 何hà 分phần/phân 擗# 以dĩ 證chứng 兩lưỡng 頓đốn 。

問vấn 。 三tam 種chủng 止Chỉ 觀Quán 中trung 圓viên 頓đốn 止Chỉ 觀Quán 。 是thị 何hà 頓đốn 耶da 。

答đáp 。 是thị 漸tiệm 頓đốn 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 如như 第đệ 一nhất 卷quyển 以dĩ 三tam 譬thí 喻dụ 三tam 止Chỉ 觀Quán 。 以dĩ 通thông 者giả 騰đằng 空không 喻dụ 於ư 圓viên 頓đốn 。 至chí 第đệ 七thất 卷quyển 識thức 通thông 塞tắc 中trung 。 中trung 即tức 三tam 觀quán 破phá 於ư 神thần 通thông 。 神thần 通thông 被bị 破phá 故cố 非phi 頓đốn 頓đốn 。 文văn 云vân 。 別biệt 則tắc 略lược 指chỉ 三tam 門môn 。 大đại 意ý 在tại 一nhất 頓đốn 。 又hựu 三tam 止Chỉ 觀Quán 竟cánh 又hựu 云vân 。 今kim 依y 經kinh 更cánh 明minh 圓viên 頓đốn 。 又hựu 第đệ 五ngũ 卷quyển 安an 心tâm 文văn 末mạt 。 初sơ 約ước 三tam 止Chỉ 觀Quán 結kết 數số 。 次thứ 又hựu 約ước 一nhất 心tâm 止Chỉ 觀Quán 結kết 數số 。 又hựu 第đệ 一nhất 結kết 發phát 心tâm 文văn 。 先tiên 三tam 止Chỉ 觀Quán 結kết 。 次thứ 云vân 又hựu 以dĩ 一nhất 止Chỉ 觀Quán 結kết 。 此thử 等đẳng 皆giai 是thị 。 三tam 止Chỉ 觀Quán 外ngoại 別biệt 一nhất 頓đốn 頓đốn 之chi 正chánh 文văn 也dã 。

喻dụ 曰viết 。 一nhất 往vãng 引dẫn 證chứng 似tự 有hữu 所sở 憑bằng 。 子tử 細tế 推thôi 求cầu 都đô 無vô 所sở 據cứ 。

何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 違vi 文văn 故cố 。 生sanh 多đa 妨phương 故cố 。

何hà 者giả 。 如như 破phá 神thần 通thông 及cập 依y 經kinh 更cánh 明minh 。 文văn 在tại 序tự 中trung 。 序tự 是thị 章chương 安an 所sở 置trí 。 說thuyết 止Chỉ 觀Quán 時thời 未vị 有hữu 此thử 序tự 。 如như 何hà 預dự 將tương 正chánh 文văn 破phá 之chi 。

又hựu 三tam 觀quán 本bổn 傳truyền 南nam 嶽nhạc 。 如như 何hà 弟đệ 子tử 反phản 破phá 師sư 宗tông 。 乃nãi 成thành 逆nghịch 路lộ 伽già 耶da 論luận 。 又hựu 南nam 嶽nhạc 稟bẩm 承thừa 慧tuệ 文văn 。 龍long 樹thụ 。 既ký 破phá 師sư 法pháp 。 觀quán 心tâm 論luận 中trung 何hà 須tu 更cánh 云vân 歸quy 命mạng 祖tổ 師sư 。

況huống 兩lưỡng 處xứ 神thần 通thông 其kỳ 義nghĩa 各các 別biệt 。 序tự 中trung 以dĩ 頓đốn 行hành 者giả 譬thí 通thông 者giả 履lý 空không 。 空không 無vô 淺thiển 深thâm 。 履lý 者giả 階giai 降giáng/hàng 。 空không 喻dụ 頓đốn 理lý 。 履lý 譬thí 行hành 儀nghi 。 行hành 雖tuy 階giai 差sai 仍nhưng 名danh 圓viên 漸tiệm 。 理lý 無vô 深thâm 淺thiển 不bất 當đương 偏thiên 圓viên 。 第đệ 七thất 卷quyển 中trung 以dĩ 步bộ 馬mã 神thần 通thông 喻dụ 橫hoạnh/hoành 別biệt 三tam 觀quán 。 神thần 通thông 即tức 是thị 別biệt 相tướng 之chi 中trung 。 故cố 以dĩ 中trung 即tức 三tam 觀quán 破phá 橫hoạnh/hoành 別biệt 之chi 中trung 。

如như 何hà 不bất 見kiến 近cận 文văn 遠viễn 破phá 未vị 生sanh 之chi 序tự 。

次thứ 依y 經kinh 文văn 更cánh 明minh 者giả 。 前tiền 以dĩ 三tam 喻dụ 證chứng 三tam 文văn 竟cánh 。 更cánh 依y 華hoa 嚴nghiêm 以dĩ 證chứng 圓viên 文văn 。 故cố 云vân 更cánh 明minh 。 再tái 治trị 定định 文văn 意ý 在tại 於ư 此thử 。

如như 何hà 見kiến 一nhất 更cánh 字tự 。 便tiện 於ư 三tam 外ngoại 立lập 頓đốn 頓đốn 名danh 。 若nhược 引dẫn 華hoa 嚴nghiêm 即tức 名danh 頓đốn 頓đốn 者giả 。 玄huyền 第đệ 十thập 卷quyển 亦diệc 引dẫn 華hoa 嚴nghiêm 。 方Phương 等Đẳng 。 般Bát 若Nhã 圓viên 證chứng 於ư 頓đốn 。 華hoa 嚴nghiêm 既ký 其kỳ 非phi 是thị 漸tiệm 圓viên 。 方Phương 等Đẳng 。 般Bát 若Nhã 寧ninh 非phi 頓đốn 頓đốn 。

言ngôn 別biệt 則tắc 略lược 指chỉ 三tam 門môn 。 大đại 意ý 在tại 一nhất 頓đốn 者giả 。 彼bỉ 料liệu 簡giản 文văn 問vấn 略lược 明minh 三tam 種chủng 止Chỉ 觀Quán 。 略lược 與dữ 大đại 意ý 名danh 相tướng 似tự 同đồng 。 是thị 故cố 重trùng 問vấn 云vân 何hà 同đồng 異dị 。 答đáp 中trung 分phần/phân 於ư 通thông 別biệt 二nhị 意ý 。 通thông 則tắc 略lược 指chỉ 。 只chỉ 是thị 大đại 意ý 。 別biệt 則tắc 略lược 與dữ 大đại 異dị 不bất 同đồng 。 以dĩ 不bất 同đồng 故cố 。 略lược 有hữu 三tam 種chủng 。 大đại 意ý 但đãn 在tại 三tam 中trung 之chi 一nhất 。 故cố 文văn 云vân 漸tiệm 與dữ 不bất 定định 置trí 而nhi 不bất 論luận 。

人nhân 不bất 見kiến 之chi 。 便tiện 於ư 三tam 外ngoại 別biệt 立lập 頓đốn 頓đốn 。

安an 心tâm 文văn 末mạt 先tiên 以dĩ 次thứ 第đệ 三tam 觀quán 結kết 數số 。 次thứ 以dĩ 一nhất 心tâm 結kết 數số 。 次thứ 第đệ 義nghĩa 當đương 於ư 別biệt 。 一nhất 心tâm 義nghĩa 當đương 於ư 圓viên 。 此thử 圓viên 還hoàn 同đồng 初sơ 總tổng 安an 心tâm 為vi 結kết 數số 。 故cố 義nghĩa 開khai 三tam 別biệt 。 次thứ 還hoàn 依y 本bổn 以dĩ 結kết 一nhất 心tâm 。

不bất 見kiến 此thử 意ý 。 異dị 說thuyết 便tiện 生sanh 。

言ngôn 發phát 心tâm 文văn 末mạt 一nhất 止Chỉ 觀Quán 結kết 者giả 。 大đại 意ý 五ngũ 章chương 文văn 相tương/tướng 寬khoan 總tổng 。 是thị 故cố 皆giai 以dĩ 止Chỉ 觀Quán 結kết 之chi 。 或hoặc 時thời 唯duy 用dụng 一nhất 止Chỉ 觀Quán 結kết 。 如như 六lục 即tức 文văn 六lục 文văn 皆giai 一nhất 。 或hoặc 復phục 唯duy 用dụng 三tam 止Chỉ 觀Quán 結kết 。 如như 隨tùy 自tự 意ý 文văn 末mạt 。 或hoặc 時thời 俱câu 用dụng 三tam 一nhất 結kết 之chi 。 如như 前tiền 所sở 引dẫn 。 復phục 闕khuyết 無vô 結kết 文văn 。 如như 常thường 行hành 等đẳng 三tam 種chủng 三tam 昧muội 。

又hựu 若nhược 俱câu 用dụng 三tam 一nhất 結kết 者giả 。 只chỉ 是thị 通thông 別biệt 不bất 同đồng 。 何hà 者giả 。 一nhất 種chủng 結kết 云vân 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 即tức 是thị 觀quán 。 邪tà 僻tích 心tâm 息tức 即tức 是thị 止chỉ 。 當đương 知tri 三tam 種chủng 。 無vô 不bất 發phát 心tâm 邪tà 僻tích 心tâm 息tức 。 又hựu 三tam 種chủng 結kết 者giả 亦diệc 是thị 通thông 義nghĩa 。 以dĩ 通thông 三tam 故cố 是thị 故cố 結kết 之chi 。 始thỉ 從tùng 三tam 藏tạng 終chung 至chí 圓viên 頓đốn 。 皆giai 悉tất 有hữu 於ư 漸tiệm 。 頓đốn 。 不bất 定định 。 具cụ 如như 第đệ 三tam 偏thiên 圓viên 文văn 中trung 及cập 玄huyền 文văn 第đệ 十thập 判phán 教giáo 中trung 。 四tứ 教giáo 是thị 別biệt 。 三tam 種chủng 是thị 通thông 。 此thử 第đệ 一nhất 文văn 不bất 歷lịch 四tứ 教giáo 一nhất 一nhất 三tam 結kết 。 總tổng 以dĩ 四tứ 教giáo 共cộng 為vi 三tam 結kết 。 以dĩ 三tam 對đối 一nhất 。 三tam 復phục 為vi 別biệt 。

人nhân 不bất 見kiến 之chi 。 便tiện 以dĩ 又hựu 以dĩ 之chi 言ngôn 憑bằng 茲tư 別biệt 立lập 。 深thâm 不bất 可khả 也dã 。

問vấn 。 兩lưỡng 種chủng 頓đốn 位vị 同đồng 異dị 云vân 何hà 。

答đáp 。 住trụ 前tiền 則tắc 別biệt 。 登đăng 住trụ 則tắc 同đồng 。

喻dụ 曰viết 。 凡phàm 列liệt 位vị 者giả 皆giai 須tu 準chuẩn 教giáo 。 及cập 以dĩ 古cổ 師sư 一nhất 家gia 立lập 位vị 唯duy 分phần/phân 四tứ 別biệt 。 一nhất 期kỳ 教giáo 迹tích 因nhân 果quả 顯hiển 著trứ 。 有hữu 始thỉ 有hữu 終chung 。 莫mạc 過quá 此thử 四tứ 。 三tam 藏tạng 則tắc 四Tứ 果Quả 支chi 佛Phật 百bách 劫kiếp 僧Tăng 祇kỳ 。 通thông 教giáo 則tắc 三tam 乘thừa 共cộng 位vị 及cập 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 。 別biệt 。 圓viên 並tịnh 立lập 五ngũ 十thập 二nhị 位vị 。 但đãn 行hành 有hữu 奢xa 促xúc 。 斷đoạn 伏phục 不bất 同đồng 。 圓viên 依y 法pháp 華hoa 更cánh 加gia 五ngũ 品phẩm 。 一nhất 家gia 所sở 用dụng 諸chư 部bộ 咸hàm 然nhiên 。 輒triếp 不bất 曾tằng 聞văn 兩lưỡng 頓đốn 之chi 位vị 。 已dĩ 如như 前tiền 破phá 。

問vấn 。 何hà 故cố 分phân 別biệt 立lập 二nhị 頓đốn 耶da 。

答đáp 。 由do 根căn 利lợi 鈍độn 立lập 二nhị 不bất 同đồng 。

喻dụ 曰viết 。 自tự 昔tích 承thừa 稟bẩm 一nhất 圓viên 家gia 教giáo 法pháp 。 不bất 見kiến 二nhị 頓đốn 而nhi 分phần/phân 兩lưỡng 根căn 。 處xứ 處xứ 文văn 中trung 但đãn 云vân 。 華hoa 嚴nghiêm 兼kiêm 於ư 利lợi 鈍độn 。 利lợi 則tắc 圓viên 教giáo 。 鈍độn 則tắc 別biệt 人nhân 。 或hoặc 一nhất 一nhất 教giáo 中trung 而nhi 分phần/phân 三tam 根căn 。 或hoặc 信tín 法pháp 二nhị 行hành 以dĩ 分phần/phân 利lợi 鈍độn 。 是thị 則tắc 教giáo 教giáo 部bộ 部bộ 無vô 不bất 皆giai 然nhiên 。 來lai 至chí 法pháp 華hoa 同đồng 入nhập 一nhất 實thật 。 無vô 容dung 開khai 會hội 同đồng 一nhất 根căn 性tánh 仍nhưng 稱xưng 為vi 鈍độn 。 覆phú 權quyền 隱ẩn 迹tích 有hữu 鈍độn 有hữu 利lợi 而nhi 名danh 為vi 利lợi 。 深thâm 不bất 可khả 也dã 。

問vấn 。 方Phương 等Đẳng 中trung 四tứ 漸tiệm 中trung 開khai 四tứ 。 兩lưỡng 四tứ 中trung 圓viên 為vi 何hà 同đồng 異dị 。

答đáp 。 但đãn 是thị 四tứ 教giáo 中trung 圓viên 皆giai 是thị 漸tiệm 圓viên 。

喻dụ 曰viết 。 此thử 師sư 不bất 識thức 漸tiệm 教giáo 之chi 義nghĩa 。 是thị 故cố 不bất 知tri 方Phương 等Đẳng 只chỉ 是thị 漸tiệm 中trung 之chi 一nhất 。 謂vị 言ngôn 漸tiệm 教giáo 與dữ 方Phương 等Đẳng 殊thù 。 即tức 便tiện 答đáp 云vân 但đãn 是thị 四tứ 教giáo 皆giai 名danh 為vi 漸tiệm 。 若nhược 知tri 不bất 別biệt 。 云vân 何hà 便tiện 答đáp 但đãn 是thị 之chi 言ngôn 。 借tá 使sử 法pháp 華hoa 會hội 前tiền 四tứ 教giáo 中trung 圓viên 皆giai 名danh 漸tiệm 圓viên 。 法pháp 華hoa 開khai 權quyền 獨độc 顯hiển 一nhất 圓viên 。 何hà 故cố 仍nhưng 立lập 漸tiệm 圓viên 之chi 稱xưng 。 若nhược 爾nhĩ 。 但đãn 識thức 四tứ 教giáo 從tùng 漸tiệm 之chi 言ngôn 。 不bất 了liễu 法pháp 華hoa 開khai 廢phế 等đẳng 意ý 。 因nhân 茲tư 暗ám 立lập 漸tiệm 頓đốn 之chi 言ngôn 。

問vấn 。 涅Niết 槃Bàn 中trung 圓viên 復phục 何hà 差sai 別biệt 。

答đáp 。 亦diệc 是thị 漸tiệm 圓viên 。

喻dụ 曰viết 。 若nhược 如như 所sở 判phán 。 始thỉ 自tự 鹿lộc 苑uyển 終chung 至chí 涅Niết 槃Bàn 一nhất 槩# 漸tiệm 圓viên 。 玄huyền 文văn 何hà 故cố 苦khổ 破phá 光quang 宅trạch 。 光quang 宅trạch 仍nhưng 以dĩ 法pháp 華hoa 異dị 昔tích 。 引dẫn 昔tích 通thông 謾man 尚thượng 乃nãi 破phá 之chi 。 此thử 師sư 稟bẩm 受thọ 山sơn 門môn 。 翻phiên 更cánh 不bất 如như 光quang 宅trạch 。 應ưng 云vân 。 涅Niết 槃Bàn 雖tuy 四tứ 前tiền 三tam 知tri 圓viên 。 方Phương 等Đẳng 雖tuy 四tứ 三tam 不bất 入nhập 實thật 。 漸tiệm 中trung 開khai 四tứ 不bất 殊thù 方Phương 等Đẳng 。 諸chư 文văn 盛thịnh 說thuyết 何hà 足túc 復phục 疑nghi 。 依y 彼bỉ 所sở 論luận 。 涅Niết 槃Bàn 圓viên 伊y 便tiện 成thành 無vô 用dụng 。

復phục 有hữu 一nhất 行hành 乃nãi 是thị 徒đồ 設thiết 。

問vấn 。 涅Niết 槃Bàn 四tứ 教giáo 俱câu 入nhập 圓viên 不phủ 。

答đáp 。 有hữu 不bất 入nhập 者giả 。 十thập 仙tiên 外ngoại 道đạo 即tức 是thị 其kỳ 流lưu 。

喻dụ 曰viết 。 徒đồ 聞văn 涅Niết 槃Bàn 入nhập 實thật 之chi 言ngôn 。 不bất 曉hiểu 捃# 拾thập 得đắc 入nhập 之chi 意ý 。 若nhược 十thập 仙tiên 不bất 入nhập 三tam 修tu 。 豈khởi 聞văn 初sơ 後hậu 俱câu 無vô 中trung 間gian 寧ninh 入nhập 。 十thập 仙tiên 不bất 入nhập 。 世Thế 尊Tôn 何hà 故cố 。 為vi 其kỳ 說thuyết 常thường 。 破phá 云vân 。 汝nhữ 外ngoại 道đạo 中trung 因nhân 雖tuy 是thị 常thường 而nhi 果quả 無vô 常thường 。 我ngã 佛Phật 法Pháp 中trung 。 因nhân 是thị 無vô 常thường 而nhi 果quả 是thị 常thường 。 乃nãi 至chí 陳trần 如như 色sắc 常thường 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 常thường 。 餘dư 諸chư 外ngoại 道đạo 大đại 意ý 皆giai 爾nhĩ 。 如như 何hà 謬mậu 判phán 。 以dĩ 為vi 無vô 常thường 。 易dị 見kiến 之chi 文văn 尚thượng 謬mậu 。 況huống 復phục 難nan 見kiến 耶da 。

問vấn 。 止Chỉ 觀Quán 第đệ 一nhất 卷quyển 後hậu 多đa 種chủng 譬thí 文văn 。 如như 迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 聲thanh 。 擣đảo 萬vạn 種chủng 為vi 丸hoàn 。 在tại 大đại 海hải 浴dục 。 阿a 伽già 陀đà 藥dược 等đẳng 。 為ví 喻dụ 何hà 頓đốn 。

答đáp 。 並tịnh 是thị 漸tiệm 頓đốn 。

何hà 以dĩ 故cố 。 猶do 在tại 㲉xác 中trung 。 萬vạn 種chủng 須tu 擣đảo 。 須tu 待đãi 諸chư 水thủy 。 入nhập 於ư 大đại 海hải 。 合hợp 諸chư 藥dược 為vi 阿a 伽già 陀đà 。 故cố 是thị 漸tiệm 頓đốn 。 若nhược 不bất 出xuất 㲉xác 。 諸chư 水thủy 是thị 海hải 。 不bất 擣đảo 萬vạn 種chủng 。 不bất 合hợp 為vi 藥dược 。 任nhậm 運vận 自tự 具cụ 方phương 是thị 頓đốn 頓đốn 。

喻dụ 曰viết 。 此thử 中trung 二nhị 失thất 。 一nhất 者giả 不bất 曉hiểu 喻dụ 旨chỉ 。 二nhị 者giả 違vi 於ư 自tự 言ngôn 。

不bất 曉hiểu 喻dụ 者giả 。 夫phu 言ngôn 喻dụ 者giả 但đãn 約ước 少thiểu 分phần 。 故cố 大đại 經Kinh 云vân 。 不bất 可khả 以dĩ 喻dụ 喻dụ 真chân 解giải 脫thoát 。 如như 雪Tuyết 山Sơn 類loại 象tượng 。 豈khởi 可khả 求cầu 其kỳ 尾vĩ 牙nha 。 舉cử 扇thiên/phiến 喻dụ 月nguyệt 。 豈khởi 可khả 求cầu 其kỳ 光quang 挂quải 。 況huống 本bổn 文văn 意ý 。 意ý 在tại 一nhất 法pháp 。 具cụ 是thị 諸chư 法pháp 。 取thủ 現hiện 見kiến 者giả 以dĩ 之chi 為ví 喻dụ 。 未vị 入nhập 海hải 諸chư 水thủy 不bất 具cụ 。 未vị 擣đảo 為vi 丸hoàn 眾chúng 氣khí 不bất 足túc 。 自tự 餘dư 諸chư 鳥điểu 㲉xác 中trung 不bất 鳴minh 。 餘dư 藥dược 雖tuy 合hợp 治trị 病bệnh 不bất 徧biến 。 故cố 用dụng 此thử 等đẳng 以dĩ 為vi 頓đốn 喻dụ 。 如như 何hà 破phá 喻dụ 而nhi 為vi 漸tiệm 圓viên 。 養dưỡng 子tử 不bất 肖tiếu 。 過quá 而nhi 難nạn/nan 他tha 。 喻dụ 即tức 其kỳ 事sự 也dã 。

二nhị 違vi 自tự 言ngôn 者giả 。 自tự 立lập 大đại 意ý 以dĩ 為vi 頓đốn 頓đốn 。 此thử 等đẳng 喻dụ 文văn 皆giai 在tại 大đại 意ý 。 如như 何hà 自tự 斥xích 以dĩ 為vi 漸tiệm 圓viên 。

問vấn 。 第đệ 一nhất 卷quyển 中trung 實thật 非phi 父phụ 子tử 兩lưỡng 謂vị 路lộ 人nhân 。 此thử 喻dụ 何hà 等đẳng 。

答đáp 。 實thật 非phi 骨cốt 肉nhục 是thị 前tiền 兩lưỡng 教giáo 。 兩lưỡng 謂vị 路lộ 人nhân 是thị 後hậu 兩lưỡng 教giáo 。

喻dụ 曰viết 。 此thử 深thâm 不bất 見kiến 文văn 中trung 喻dụ 意ý 。 文văn 以dĩ 界giới 內nội 界giới 外ngoại 各các 有hữu 一nhất 理lý 。 理lý 各các 兩lưỡng 教giáo 以dĩ 為vi 能năng 詮thuyên 。 並tịnh 用dụng 四Tứ 諦Đế 以dĩ 為vi 迷mê 解giải 。 文văn 中trung 自tự 合hợp 。 瞋sân 以dĩ 譬thí 集tập 。 打đả 譬thí 苦khổ 。 若nhược 兩lưỡng 謂vị 父phụ 子tử 。 瞋sân 打đả 薄bạc 者giả 以dĩ 譬thí 直trực 教giáo 。 兩lưỡng 謂vị 路lộ 人nhân 。 瞋sân 打đả 厚hậu 者giả 以dĩ 喻dụ 紆hu 迴hồi 。 此thử 謂vị 道Đạo 諦Đế 智trí 解giải 不bất 同đồng 。 故cố 使sử 滅Diệt 諦Đế 即tức 離ly 亦diệc 別biệt 。 若nhược 即tức 解giải 者giả 。 苦khổ 集tập 即tức 理lý 如như 路lộ 人nhân 為vi 父phụ 子tử 。 若nhược 離ly 解giải 者giả 。 苦khổ 集tập 異dị 理lý 如như 父phụ 子tử 為vi 路lộ 人nhân 。 當đương 知tri 實thật 非phi 骨cốt 肉nhục 兩lưỡng 謂vị 路lộ 人nhân 。 但đãn 約ước 拙chuyết 教giáo 一nhất 離ly 義nghĩa 爾nhĩ 。 亦diệc 闕khuyết 分phần/phân 判phán 界giới 內nội 外ngoại 。 是thị 何hà 等đẳng 拙chuyết 。 而nhi 便tiện 跨khóa 節tiết 以dĩ 為vi 四tứ 教giáo 。 具cụ 如như 止Chỉ 觀Quán 記ký 中trung 釋thích 。

問vấn 。 漸tiệm 之chi 與dữ 別biệt 。 為vi 同đồng 為vi 異dị 。

答đáp 。 此thử 二nhị 不bất 同đồng 。 漸tiệm 則tắc 開khai 四tứ 。 別biệt 不bất 開khai 四tứ 。

喻dụ 曰viết 。 既ký 其kỳ 不bất 識thức 漸tiệm 教giáo 開khai 四tứ 。 徒đồ 與dữ 別biệt 教giáo 辨biện 異dị 何hà 益ích 。

今kim 言ngôn 漸tiệm 別biệt 皆giai 應ưng 開khai 四tứ 者giả 。 兩lưỡng 文văn 不bất 同đồng 。 漸tiệm 教giáo 開khai 四tứ 已dĩ 如như 前tiền 說thuyết 。 別biệt 開khai 四tứ 者giả 具cụ 如như 別biệt 教giáo 四tứ 弘hoằng 之chi 中trung 。 結kết 四Tứ 諦Đế 境cảnh 皆giai 歷lịch 四tứ 教giáo 。 但đãn 須tu 委ủy 知tri 開khai 四tứ 所sở 以dĩ 。 然nhiên 於ư 別biệt 人nhân 。 自tự 行hành 化hóa 他tha 未vị 必tất 全toàn 立lập 四tứ 教giáo 之chi 名danh 。 但đãn 云vân 界giới 內nội 界giới 外ngoại 曲khúc 直trực 巧xảo 拙chuyết 。 自tự 行hành 則tắc 次thứ 第đệ 豎thụ 入nhập 。 化hóa 他tha 則tắc 隨tùy 緣duyên 橫hoạnh/hoành 被bị 。 被bị 機cơ 雖tuy 橫hoạnh/hoành 。 行hành 終chung 成thành 豎thụ 。 自tự 行hành 雖tuy 豎thụ 。 徧biến 學học 成thành 橫hoạnh/hoành 。 如như 初sơ 入nhập 空không 偏thiên 用dụng 析tích 體thể 以dĩ 破phá 見kiến 思tư 。 仍nhưng 是thị 偏thiên 用dụng 一nhất 門môn 自tự 行hành 。 若nhược 至chí 十thập 行hành 。 為vì 利lợi 他tha 故cố 。 方phương 始thỉ 徧biến 習tập 析tích 體thể 八bát 門môn 及cập 以dĩ 無vô 量lượng 。 無vô 作tác 八bát 門môn 。

爾nhĩ 時thời 所sở 習tập 乃nãi 得đắc 名danh 橫hoạnh/hoành 。 是thị 則tắc 是thị 他tha 四tứ 教giáo 義nghĩa 足túc 。

讀đọc 文văn 不bất 委ủy 義nghĩa 理lý 輕khinh 疎sơ 。 而nhi 便tiện 謬mậu 判phán 別biệt 不bất 開khai 四tứ 。

問vấn 。 商thương 略lược 之chi 文văn 為vi 是thị 何hà 處xứ 。

答đáp 。 挹ấp 流lưu 尋tầm 源nguyên 已dĩ 下hạ 文văn 是thị 。

喻dụ 曰viết 。 此thử 亦diệc 二nhị 失thất 。 一nhất 者giả 不bất 曉hiểu 新tân 舊cựu 文văn 意ý 。 二nhị 者giả 商thương 略lược 謬mậu 判phán 祖tổ 承thừa 。

初sơ 不bất 曉hiểu 文văn 意ý 者giả 。 舊cựu 文văn 十thập 章chương 。 前tiền 五ngũ 是thị 序tự 。 後hậu 五ngũ 是thị 正chánh 。 故cố 舊cựu 本bổn 初sơ 云vân 。 竊thiết 念niệm 述thuật 聞văn 共cộng 為vi 十thập 章chương 。 商thương 略lược 等đẳng 五ngũ 名danh 為vi 竊thiết 念niệm 。 己kỷ 之chi 私tư 竊thiết 念niệm 興hưng 序tự 故cố 。 開khai 章chương 等đẳng 五ngũ 名danh 為vi 述thuật 聞văn 。 述thuật 已dĩ 親thân 從tùng 法Pháp 會hội 聞văn 故cố 。 再tái 治trị 改cải 者giả 良lương 以dĩ 竊thiết 念niệm 不bất 應ưng 連liên 接tiếp 述thuật 聞văn 為vi 十thập 。 故cố 廢phế 商thương 略lược 五ngũ 章chương 之chi 名danh 。 章chương 名danh 雖tuy 廢phế 仍nhưng 存tồn 其kỳ 文văn 。 述thuật 聞văn 五ngũ 章chương 次thứ 第đệ 雖tuy 在tại 。 亦diệc 沒một 章chương 名danh 。 新tân 移di 商thương 略lược 之chi 文văn 以dĩ 為vi 引dẫn 證chứng 之chi 例lệ 。 首thủ 加gia 止Chỉ 觀Quán 等đẳng 字tự 用dụng 為vi 通thông 序tự 。 則tắc 以dĩ 挹ấp 流lưu 等đẳng 文văn 用dụng 擬nghĩ 別biệt 序tự 。 人nhân 不bất 見kiến 之chi 。 便tiện 為vi 亂loạn 說thuyết 。 空không 張trương 舊cựu 本bổn 商thương 略lược 以dĩ 消tiêu 別biệt 序tự 新tân 文văn 。 柰nại 何hà 商thương 略lược 之chi 文văn 復phục 彰chương 祖tổ 承thừa 之chi 後hậu 。 甚thậm 不bất 可khả 也dã 。

問vấn 。 挹ấp 流lưu 已dĩ 下hạ 正chánh 當đương 舊cựu 本bổn 祖tổ 承thừa 之chi 文văn 。 如như 何hà 將tương 為vi 商thương 略lược 文văn 耶da 。

答đáp 。 正chánh 是thị 商thương 略lược 有hữu 師sư 無vô 師sư 。 故cố 云vân 商thương 略lược 。

喻dụ 曰viết 。 舊cựu 釋thích 商thương 略lược 云vân 略lược 述thuật 佛Phật 經Kinh 粗thô 彰chương 圓viên 意ý 。 故cố 云vân 商thương 略lược 。 即tức 引dẫn 華hoa 嚴nghiêm 了liễu 達đạt 賢hiền 首thủ 聞văn 圓viên 等đẳng 文văn 。 今kim 乃nãi 判phán 他tha 祖tổ 承thừa 之chi 文văn 而nhi 為vi 商thương 略lược 有hữu 師sư 無vô 師sư 。 既ký 將tương 祖tổ 承thừa 以dĩ 為vi 商thương 略lược 。 祖tổ 承thừa 儻thảng 更cánh 指chỉ 後hậu 弁# 差sai 。 從tùng 始thỉ 至chí 終chung 。 重trùng 重trùng 妄vọng 說thuyết 。

問vấn 。 有hữu 情tình 心tâm 法pháp 并tinh 有hữu 情tình 之chi 色sắc 及cập 外ngoại 依y 報báo 。 此thử 之chi 三tam 法pháp 。 頓đốn 及cập 頓đốn 頓đốn 起khởi 觀quán 何hà 殊thù 。

答đáp 。 頓đốn 頓đốn 隨tùy 觀quán 即tức 具cụ 諸chư 法pháp 。 漸tiệm 頓đốn 心tâm 具cụ 。 餘dư 二nhị 則tắc 無vô 。

喻dụ 曰viết 。 據cứ 此thử 答đáp 文văn 。 卻khước 用dụng 漸tiệm 圓viên 為vi 頓đốn 頓đốn 。

何hà 者giả 。 四tứ 教giáo 中trung 圓viên 。 奚hề 嘗thường 不bất 云vân 三tam 處xứ 具cụ 法pháp 。 故cố 四tứ 念niệm 處xứ 圓viên 文văn 中trung 云vân 。 非phi 但đãn 唯duy 識thức 。 亦diệc 乃nãi 唯duy 色sắc 唯duy 聲thanh 唯duy 觸xúc 。

三tam 處xứ 具cụ 法pháp 正chánh 是thị 四tứ 教giáo 末mạt 後hậu 之chi 圓viên 。

今kim 謬mậu 判phán 為vi 頓đốn 頓đốn 文văn 者giả 。 驗nghiệm 知tri 諸chư 判phán 但đãn 用dụng 胸hung 襟khâm 。

又hựu 漸tiệm 圓viên 既ký 知tri 心tâm 具cụ 諸chư 法pháp 。 諸chư 法pháp 徧biến 攝nhiếp 。 豈khởi 隔cách 色sắc 耶da 。

色sắc 攝nhiếp 入nhập 心tâm 。 心tâm 即tức 是thị 色sắc 。 如như 何hà 謬mậu 判phán 唯duy 心tâm 具cụ 耶da 。

若nhược 別biệt 教giáo 人nhân 。 初sơ 心tâm 色sắc 心tâm 並tịnh 不bất 具cụ 法pháp 。 何hà 獨độc 色sắc 耶da 。

漸tiệm 頓đốn 迴hồi 互hỗ 教giáo 門môn 雜tạp 矣hĩ 。 教giáo 門môn 既ký 雜tạp 。 依y 教giáo 修tu 觀quán 冥minh 如như 夜dạ 遊du 。

問vấn 。 此thử 二nhị 種chủng 觀quán 。 初sơ 心tâm 何hà 別biệt 。

答đáp 。 頓đốn 頓đốn 觀quán 者giả 。 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 三tam 諦đế 俱câu 觀quán 。 漸tiệm 頓đốn 觀quán 者giả 。 先tiên 觀quán 中trung 道đạo 。 離ly 於ư 二nhị 邊biên 。 二nhị 觀quán 先tiên 成thành 。 見kiến 思tư 前tiền 破phá 。 後hậu 證chứng 中trung 道đạo 。 三tam 諦đế 方phương 同đồng 。

喻dụ 曰viết 。 雖tuy 指chỉ 文văn 中trung 三tam 處xứ 五ngũ 處xứ 以dĩ 立lập 頓đốn 頓đốn 。 既ký 無vô 正chánh 義nghĩa 。 約ước 觀quán 判phán 位vị 亦diệc 無vô 正chánh 文văn 。 大đại 師sư 唯duy 引dẫn 諸chư 經kinh 明minh 位vị 以dĩ 證chứng 四tứ 教giáo 。 不bất 見kiến 引dẫn 證chứng 四tứ 教giáo 之chi 外ngoại 別biệt 立lập 一nhất 頓đốn 。 況huống 彼bỉ 諸chư 處xứ 頓đốn 頓đốn 之chi 文văn 。 盡tận 是thị 四tứ 教giáo 最tối 後hậu 之chi 圓viên 。 彼bỉ 以dĩ 此thử 圓viên 判phán 為vi 漸tiệm 圓viên 。 云vân 初sơ 發phát 心tâm 者giả 。 先tiên 觀quán 中trung 道đạo 。 一nhất 切thiết 教giáo 法pháp 都đô 無vô 此thử 文văn 。 別biệt 則tắc 先tiên 觀quán 二nhị 邊biên 方phương 乃nãi 見kiến 思tư 先tiên 落lạc 。 豈khởi 有hữu 但đãn 觀quán 中trung 道đạo 先tiên 破phá 見kiến 思tư 。 圓viên 別biệt 不bất 成thành 都đô 無vô 所sở 據cứ 。

問vấn 。 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 與dữ 三tam 觀quán 一nhất 心tâm 。 二nhị 文văn 何hà 別biệt 。

答đáp 。 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 即tức 是thị 假giả 。 三tam 觀quán 一nhất 心tâm 即tức 是thị 空không 。 非phi 三tam 非phi 一nhất 即tức 是thị 中trung 。 為vi 破phá 步bộ 馬mã 神thần 通thông 故cố 云vân 空không 假giả 。 若nhược 論luận 頓đốn 頓đốn 一nhất 中trung 具cụ 三tam 。 喻dụ 曰viết 。 本bổn 論luận 三tam 觀quán 須tu 有hữu 所sở 以dĩ 。 此thử 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 體thể 。 又hựu 是thị 一nhất 家gia 要yếu 門môn 。 凡phàm 用dụng 其kỳ 名danh 須tu 得đắc 指chỉ 實thật 。 既ký 用dụng 此thử 三tam 格cách 一nhất 切thiết 法pháp 。 應ưng 曉hiểu 三tam 意ý 方phương 盡tận 其kỳ 門môn 。

一nhất 者giả 對đối 境cảnh 成thành 觀quán 。 如như 觀quán 一nhất 心tâm 為vi 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 及cập 破phá 法pháp 徧biến 等đẳng 文văn 是thị 也dã 。

二nhị 者giả 覆phú 疏sớ/sơ 收thu 束thúc 。 如như 第đệ 一nhất 卷quyển 合hợp 散tán 非phi 合hợp 非phi 散tán 三tam 一nhất 非phi 三tam 非phi 一nhất 等đẳng 是thị 。

三tam 者giả 寄ký 名danh 義nghĩa 立lập 。 如như 門môn 非phi 門môn 非phi 門môn 非phi 不bất 門môn 權quyền 實thật 非phi 權quyền 非phi 實thật 等đẳng 是thị 。

此thử 三tam 觀quán 一nhất 心tâm 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 。 都đô 非phi 此thử 之chi 三tam 觀quán 意ý 。

只chỉ 是thị 翻phiên 對đối 破phá 彼bỉ 縱tung 橫hoành 觀quán 。 縱túng/tung 觀quán 唯duy 約ước 次thứ 第đệ 之chi 三tam 而nhi 不bất 得đắc 一nhất 。 故cố 以dĩ 即tức 一nhất 而nhi 三tam 破phá 彼bỉ 縱túng/tung 義nghĩa 。 故cố 云vân 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 破phá 豎thụ 通thông 塞tắc 。 橫hoạnh/hoành 觀quán 唯duy 得đắc 各các 別biệt 之chi 一nhất 而nhi 不bất 得đắc 三tam 。 故cố 以dĩ 即tức 三tam 之chi 一nhất 破phá 彼bỉ 橫hoạnh/hoành 文văn 。 故cố 云vân 三tam 觀quán 一nhất 心tâm 破phá 彼bỉ 橫hoạnh/hoành 通thông 塞tắc 。

人nhân 不bất 見kiến 此thử 。 便tiện 加gia 雙song 非phi 以dĩ 對đối 三tam 觀quán 。

又hựu 文văn 自tự 云vân 。 空không 即tức 三tam 故cố 破phá 步bộ 涉thiệp 。 假giả 即tức 三tam 故cố 破phá 乘thừa 馬mã 。 中trung 即tức 三tam 故cố 破phá 通thông 神thần 。

彼bỉ 師sư 乃nãi 云vân 。 為vi 破phá 步bộ 馬mã 神thần 通thông 故cố 云vân 空không 假giả 。

步bộ 馬mã 元nguyên 是thị 單đơn 空không 單đơn 假giả 。 何hà 須tu 更cánh 以dĩ 空không 假giả 破phá 之chi 。

破phá 於ư 橫hoạnh/hoành 別biệt 步bộ 馬mã 神thần 通thông 。 正chánh 用dụng 圓viên 教giáo 一nhất 中trung 具cụ 三tam 。

何hà 故cố 別biệt 云vân 若nhược 論luận 頓đốn 頓đốn 一nhất 中trung 具cụ 三tam 。 此thử 是thị 違vi 文văn 謬mậu 說thuyết 。 令linh 迷mê 文văn 者giả 信tín 之chi 。 亦diệc 是thị 立lập 觀quán 違vi 文văn 。 令linh 誤ngộ 觀quán 者giả 輒triếp 受thọ 。

問vấn 。 相tương 待đãi 絕tuyệt 待đãi 有hữu 何hà 同đồng 異dị 。

答đáp 。 頓đốn 頓đốn 是thị 絕tuyệt 待đãi 。 漸tiệm 頓đốn 是thị 相tương 待đãi 。

喻dụ 曰viết 。 誤ngộ 之chi 甚thậm 矣hĩ 。 依y 此thử 所sở 判phán 。 則tắc 應ưng 相tương 待đãi 絕tuyệt 待đãi 俱câu 非phi 頓đốn 頓đốn 。

何hà 者giả 。 以dĩ 玄huyền 文văn 中trung 判phán 今kim 法pháp 華hoa 具cụ 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 謂vị 相tương 待đãi 絕tuyệt 待đãi 。

若nhược 爾nhĩ 。 何hà 處xứ 別biệt 有hữu 頓đốn 頓đốn 絕tuyệt 耶da 。

又hựu 依y 彼bỉ 所sở 判phán 。 則tắc 唯duy 華hoa 嚴nghiêm 是thị 絕tuyệt 。 法pháp 華hoa 純thuần 待đãi 。 若nhược 知tri 法pháp 華hoa 具cụ 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 復phục 以dĩ 待đãi 絕tuyệt 分phân 為vi 二nhị 頓đốn 。 當đương 知tri 此thử 判phán 自tự 語ngữ 相tương 違vi 。 據cứ 斯tư 以dĩ 論luận 俱câu 迷mê 二nhị 待đãi 。

何hà 者giả 。 二nhị 待đãi 並tịnh 須tu 非phi 漸tiệm 唯duy 頓đốn 。 判phán 為vi 相tương 待đãi 。 又hựu 判phán 為vi 漸tiệm 。 此thử 復phục 一nhất 重trọng/trùng 自tự 語ngữ 相tương 背bội 。 凡phàm 言ngôn 相tương 待đãi 。 待đãi 前tiền 諸chư 教giáo 為vi 漸tiệm 為vi 麤thô 。 方phương 今kim 法pháp 華hoa 是thị 頓đốn 是thị 妙diệu 。 頓đốn 居cư 漸tiệm 後hậu 。 兼kiêm 所sở 破phá 說thuyết 。 對đối 漸tiệm 明minh 頓đốn 。 故cố 云vân 漸tiệm 頓đốn 。 人nhân 不bất 見kiến 之chi 。 徒đồ 分phần/phân 待đãi 絕tuyệt 以dĩ 對đối 二nhị 經kinh 。

又hựu 亦diệc 不bất 識thức 絕tuyệt 待đãi 之chi 意ý 。 絕tuyệt 於ư 所sở 待đãi 名danh 絕tuyệt 待đãi 者giả 方phương 是thị 妙diệu 頓đốn 。 彼bỉ 乃nãi 離ly 頓đốn 。 待đãi 別biệt 立lập 絕tuyệt 。 名danh 何hà 為vi 頓đốn 頓đốn 。

問vấn 。 此thử 法pháp 華hoa 之chi 文văn 具cụ 足túc 二nhị 待đãi 。 豈khởi 可khả 離ly 文văn 判phán 屬thuộc 二nhị 塗đồ 。

答đáp 。 會hội 竟cánh 無vô 二nhị 。 未vị 會hội 則tắc 別biệt 。

喻dụ 曰viết 。 此thử 師sư 非phi 但đãn 迷mê 於ư 玄huyền 文văn 待đãi 絕tuyệt 之chi 名danh 。 亦diệc 乃nãi 不bất 達đạt 法pháp 華hoa 開khai 會hội 之chi 意ý 。 一nhất 代đại 教giáo 法Pháp 會hội 在tại 法pháp 華hoa 。 彼bỉ 判phán 法pháp 華hoa 唯duy 有hữu 相tương 待đãi 。 更cánh 立lập 何hà 部bộ 稱xưng 為vi 會hội 經kinh 。 若nhược 以dĩ 法pháp 華hoa 會hội 入nhập 華hoa 嚴nghiêm 。 實thật 無vô 開khai 顯hiển 之chi 說thuyết 。 若nhược 爾nhĩ 兩lưỡng 俱câu 未vị 會hội 。 應ưng 別biệt 立lập 一nhất 經kinh 以dĩ 會hội 斯tư 二nhị 。 若nhược 以dĩ 觀quán 會hội 。 會hội 則tắc 無vô 文văn 。

今kim 家gia 所sở 判phán 以dĩ 法pháp 華hoa 之chi 絕tuyệt 絕tuyệt 彼bỉ 華hoa 嚴nghiêm 。 當đương 知tri 華hoa 報báo 未vị 絕tuyệt 明minh 矣hĩ 。 又hựu 何hà 但đãn 未vị 絕tuyệt 。 亦diệc 乃nãi 無vô 待đãi 。 以dĩ 兼kiêm 別biệt 故cố 獨độc 顯hiển 不bất 成thành 。 尚thượng 非phi 相tướng 待đãi 絕tuyệt 何hà 所sở 寄ký 。

會hội 竟cánh 無vô 二nhị 還hoàn 歸quy 法pháp 華hoa 。 何hà 故cố 判phán 之chi 云vân 非phi 頓đốn 頓đốn 。

問vấn 。 法pháp 華hoa 之chi 文văn 豈khởi 有hữu 不bất 會hội 。

答đáp 。 對đối 前tiền 稱xưng 待đãi 。 應ưng 無vô 別biệt 理lý 。

喻dụ 曰viết 。 若nhược 據cứ 此thử 答đáp 。 定định 判phán 法pháp 華hoa 唯duy 有hữu 相tương 待đãi 。 雖tuy 有hữu 相tương 待đãi 理lý 亦diệc 不bất 周chu 。 但đãn 得đắc 待đãi 前tiền 之chi 言ngôn 。 失thất 於ư 能năng 對đối 之chi 妙diệu 。 縱túng/tung 使sử 法pháp 華hoa 但đãn 有hữu 相tương 待đãi 。 終chung 成thành 不bất 曉hiểu 所sở 待đãi 之chi 名danh 。 所sở 待đãi 即tức 前tiền 諸chư 麤thô 。 前tiền 謂vị 華hoa 嚴nghiêm 。 若nhược 望vọng 彼bỉ 所sở 判phán 還hoàn 負phụ 己kỷ 宗tông 。 華hoa 嚴nghiêm 既ký 麤thô 頓đốn 頓đốn 何hà 在tại 。 法pháp 華hoa 咸hàm 妙diệu 頓đốn 頓đốn 不bất 疑nghi 。 相tương 待đãi 既ký 然nhiên 絕tuyệt 待đãi 可khả 判phán 。

問vấn 。 修tu 觀quán 之chi 法pháp 準chuẩn 義nghĩa 用dụng 文văn 。 既ký 同đồng 法pháp 華hoa 應ưng 依y 會hội 義nghĩa 。 因nhân 何hà 對đối 昔tích 而nhi 分phần/phân 二nhị 塗đồ 。 又hựu 以dĩ 法pháp 華hoa 為vi 不bất 會hội 。 乃nãi 將tương 華hoa 嚴nghiêm 為vi 絕tuyệt 待đãi 。

答đáp 。 修tu 觀quán 不bất 同đồng 於ư 教giáo 。 是thị 故cố 觀quán 二nhị 教giáo 一nhất 。

喻dụ 曰viết 。 凡phàm 修tu 觀quán 者giả 必tất 依y 於ư 教giáo 。 若nhược 觀quán 二nhị 教giáo 一nhất 其kỳ 理lý 不bất 成thành 。 法pháp 華hoa 既ký 融dung 。 只chỉ 應ưng 還hoàn 依y 融dung 義nghĩa 修tu 觀quán 。 其kỳ 虗hư 立lập 二nhị 觀quán 謬mậu 以dĩ 絕tuyệt 為vi 華hoa 嚴nghiêm 。 會hội 義nghĩa 既ký 歸quy 法pháp 華hoa 。 頓đốn 頓đốn 之chi 名danh 徒đồ 設thiết 。 況huống 教giáo 一nhất 觀quán 二nhị 。 一nhất 觀quán 無vô 文văn 。 又hựu 與dữ 立lập 宗tông 全toàn 成thành 乖quai 互hỗ 。 本bổn 立lập 華hoa 嚴nghiêm 為vi 頓đốn 頓đốn 。 頓đốn 頓đốn 卻khước 歸quy 於ư 法pháp 華hoa 。 頓đốn 義nghĩa 既ký 歸quy 於ư 法pháp 華hoa 。 言ngôn 判phán 為vi 漸tiệm 者giả 謬mậu 矣hĩ 。

問vấn 。 觀quán 本bổn 依y 教giáo 。 無vô 教giáo 如như 何hà 立lập 觀quán 。

答đáp 。 根căn 別biệt 。

喻dụ 曰viết 。 此thử 乃nãi 臨lâm 急cấp 之chi 說thuyết 。 不bất 思tư 前tiền 後hậu 相tương 違vi 。 觀quán 既ký 隨tùy 根căn 。 根căn 本bổn 順thuận 教giáo 。 有hữu 根căn 無vô 教giáo 同đồng 於ư 本bổn 迷mê 。 若nhược 以dĩ 頓đốn 頓đốn 為vi 華hoa 嚴nghiêm 。 則tắc 漸tiệm 圓viên 無vô 教giáo 。 若nhược 以dĩ 法pháp 華hoa 為vi 漸tiệm 教giáo 。 則tắc 頓đốn 頓đốn 無vô 文văn 。

問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 頓đốn 頓đốn 觀quán 相tương/tướng 。

答đáp 。 前tiền 即tức 後hậu 故cố 名danh 空không 。 後hậu 即tức 前tiền 故cố 名danh 假giả 。 前tiền 後hậu 不bất 二nhị 名danh 中trung 。

喻dụ 曰viết 。 後hậu 即tức 是thị 前tiền 。 何hà 異dị 前tiền 即tức 是thị 後hậu 。 徒đồ 於ư 不bất 二nhị 前tiền 後hậu 。 謬mậu 立lập 空không 假giả 之chi 名danh 。 實thật 未vị 能năng 知tri 三tam 觀quán 相tướng 狀trạng 。

又hựu 自tự 說thuyết 云vân 。 頓đốn 頓đốn 如như 法Pháp 華hoa 。 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 位vị 但đãn 云vân 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 不bất 云vân 先tiên 斷đoạn 見kiến 思tư 。 故cố 知tri 是thị 頓đốn 頓đốn 漸tiệm 圓viên 。 如như 仁nhân 王vương 十thập 信tín 菩Bồ 薩Tát 位vị 既ký 云vân 長trường/trưởng 別biệt 苦khổ 海hải 。 即tức 是thị 先tiên 除trừ 見kiến 思tư 故cố 云vân 漸tiệm 頓đốn 。

喻dụ 曰viết 。 自tự 言ngôn 相tương 違vi 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 初sơ 以dĩ 法pháp 華hoa 為vi 漸tiệm 頓đốn 。 今kim 以dĩ 法pháp 華hoa 為vi 頓đốn 頓đốn 。 況huống 復phục 不bất 知tri 山sơn 門môn 諸chư 部bộ 並tịnh 將tương 仁nhân 王vương 以dĩ 證chứng 法pháp 華hoa 。 法pháp 華hoa 云vân 無vô 漏lậu 意ý 根căn 。 仁nhân 王vương 云vân 長trường/trưởng 別biệt 苦khổ 海hải 。 無vô 漏lậu 與dữ 別biệt 苦khổ 。 但đãn 有hữu 因nhân 果quả 之chi 殊thù 。 不bất 見kiến 義nghĩa 同đồng 。 從tùng 文văn 分phần/phân 二nhị 。

又hựu 云vân 。 前tiền 文văn 既ký 云vân 大đại 意ý 在tại 一nhất 頓đốn 。 當đương 知tri 五ngũ 略lược 正chánh 明minh 頓đốn 頓đốn 。 釋thích 名danh 已dĩ 去khứ 並tịnh 是thị 漸tiệm 頓đốn 。

喻dụ 曰viết 。 大đại 意ý 與dữ 下hạ 文văn 但đãn 是thị 廣quảng 略lược 之chi 殊thù 。 如như 何hà 分phần/phân 二nhị 。 故cố 分phân 別biệt 中trung 將tương 大đại 意ý 對đối 八bát 章chương 。 十thập 義nghĩa 分phân 別biệt 廣quảng 略lược 。 即tức 其kỳ 一nhất 焉yên 。 豈khởi 有hữu 略lược 頓đốn 而nhi 廣quảng 漸tiệm 耶da 。

又hựu 第đệ 五ngũ 初sơ 列liệt 前tiền 六lục 重trùng 以dĩ 開khai 解giải 。 今kim 依y 解giải 以dĩ 立lập 行hành 。 如như 何hà 以dĩ 解giải 為vi 頓đốn 頓đốn 。 以dĩ 行hành 為vi 漸tiệm 圓viên 。 依y 解giải 起khởi 行hàng 行hàng 既ký 違vi 解giải 。 此thử 乃nãi 目mục 視thị 東đông 而nhi 足túc 西tây 。 膏cao 南nam 而nhi 明minh 北bắc 。

又hựu 若nhược 大đại 意ý 唯duy 在tại 於ư 頓đốn 頓đốn 。 何hà 故cố 大đại 行hành 通thông 引dẫn 三tam 乘thừa 。 若nhược 下hạ 文văn 唯duy 在tại 於ư 漸tiệm 圓viên 。 何hà 故cố 復phục 有hữu 。 一nhất 心tâm 止Chỉ 觀Quán 及cập 中trung 即tức 三tam 觀quán 破phá 前tiền 神thần 通thông 。 又hựu 若nhược 大đại 意ý 唯duy 在tại 頓đốn 頓đốn 。 何hà 故cố 發phát 心tâm 四Tứ 諦Đế 四tứ 弘hoằng 十thập 種chủng 發phát 心tâm 皆giai 列liệt 四tứ 教giáo 。 下hạ 文văn 屬thuộc 漸tiệm 破phá 亦diệc 同đồng 前tiền 。

文văn 既ký 相tương 違vi 。 依y 何hà 立lập 行hành 。

又hựu 云vân 。 此thử 之chi 兩lưỡng 觀quán 。 初sơ 心tâm 修tu 觀quán 太thái 難nạn/nan 分phân 別biệt 。 須tu 自tự 入nhập 觀quán 方phương 乃nãi 得đắc 知tri 。

喻dụ 曰viết 。 如như 破phá 徧biến 初sơ 。 初sơ 入nhập 無vô 生sanh 咸hàm 須tu 依y 教giáo 。 況huống 大đại 章chương 生sanh 解giải 以dĩ 導đạo 行hành 初sơ 。

既ký 云vân 分phân 別biệt 太thái 難nạn/nan 。 信tín 是thị 解giải 心tâm 冥minh 昧muội 。 解giải 既ký 冥minh 昧muội 。 入nhập 觀quán 無vô 由do 。 彼bỉ 解giải 未vị 明minh 便tiện 推thôi 入nhập 觀quán 。 何hà 異dị 闇ám 證chứng 增tăng 上thượng 鼠thử 即tức 鳥điểu 空không 。 而nhi 宣tuyên 入nhập 證chứng 之chi 言ngôn 。 令linh 他tha 生sanh 於ư 聖thánh 想tưởng 。 忽hốt 令linh 領lãnh 納nạp 說thuyết 實thật 。 墜trụy 於ư 過quá 人nhân 。 實thật 得đắc 說thuyết 尚thượng 招chiêu 愆khiên 。 違vi 想tưởng 故cố 當đương 重trọng/trùng 釁hấn 。

又hựu 若nhược 實thật 得đắc 。 為vi 何hà 位vị 次thứ 。 若nhược 假giả 名danh 。 與dữ 他tha 何hà 異dị 。 若nhược 五ngũ 品phẩm 位vị 。 便tiện 同đồng 大đại 師sư 。

予# 實thật 不bất 裁tài 。 證chứng 者giả 自tự 了liễu 。 願nguyện 不bất 欺khi 聖thánh 。 無vô 違vi 自tự 心tâm 。

又hựu 云vân 。 依y 頂Đảnh 法Pháp 師sư 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 觀quán 心tâm 之chi 文văn 修tu 觀quán 必tất 得đắc 。

喻dụ 曰viết 。 夫phu 三tam 觀quán 者giả 。 義nghĩa 唯duy 三tam 種chủng 。

一nhất 者giả 從tùng 行hành 。 唯duy 於ư 萬vạn 境cảnh 觀quán 一nhất 心tâm 。 萬vạn 境cảnh 唯duy 殊thù 妙diệu 觀quán 理lý 等đẳng 。 如như 觀quán 陰ấm 等đẳng 即tức 其kỳ 意ý 也dã 。

二nhị 約ước 法pháp 相tướng 。 如như 約ước 四Tứ 諦Đế 五ngũ 行hành 之chi 文văn 。 入nhập 一nhất 念niệm 心tâm 以dĩ 為vi 圓viên 觀quán 。

三tam 託thác 事sự 相tướng 。 如như 王vương 舍xá 耆kỳ 闍xà 名danh 從tùng 事sự 立lập 。 借tá 事sự 為vi 觀quán 以dĩ 導đạo 執chấp 情tình 。 即tức 如như 方Phương 等Đẳng 普phổ 賢hiền 其kỳ 例lệ 可khả 識thức 。

故cố 十thập 二nhị 部bộ 觀quán 寄ký 事sự 立lập 名danh 。 雖tuy 有hữu 三tam 觀quán 之chi 名danh 。 十thập 境cảnh 十thập 乘thừa 不bất 列liệt 一nhất 部bộ 。 名danh 下hạ 唯duy 施thí 一nhất 句cú 。

豈khởi 此thử 一nhất 句cú 能năng 申thân 觀quán 門môn 。 若nhược 此thử 一nhất 句cú 足túc 得đắc 修tu 行hành 。 十thập 境cảnh 十thập 乘thừa 便tiện 成thành 煩phiền 芿# 。

故cố 知tri 偏thiên 指chỉ 文văn 中trung 一nhất 句cú 兩lưỡng 句cú 以dĩ 為vi 頓đốn 頓đốn 。 義nghĩa 同đồng 頑ngoan 境cảnh 。 體thể 心tâm 踏đạp 心tâm 十thập 卷quyển 之chi 文văn 便tiện 成thành 無vô 用dụng 。 兼kiêm 出xuất 大đại 師sư 虗hư 構# 之chi 愆khiên 。

問vấn 。 漸tiệm 圓viên 觀quán 但đãn 中trung 。 中trung 是thị 實thật 相tướng 不phủ 。

答đáp 。 非phi 即tức 實thật 相tướng 。 體thể 是thị 但đãn 中trung 。

喻dụ 曰viết 。 實thật 相tướng 與dữ 但đãn 中trung 體thể 同đồng 名danh 異dị 。 實thật 即tức 俱câu 實thật 權quyền 即tức 俱câu 權quyền 。 若nhược 約ước 教giáo 釋thích 文văn 但đãn 中trung 在tại 別biệt 。 修tu 觀quán 次thứ 第đệ 仍nhưng 居cư 後hậu 心tâm 。 四tứ 教giáo 中trung 圓viên 。 一nhất 切thiết 諸chư 文văn 。 並tịnh 皆giai 初sơ 心tâm 圓viên 修tu 三tam 觀quán 。

彼bỉ 將tương 此thử 觀quán 屬thuộc 頓đốn 頓đốn 人nhân 。 別biệt 為vi 圓viên 人nhân 立lập 但đãn 中trung 觀quán 。 徧biến 尋tầm 諸chư 部bộ 都đô 無vô 此thử 文văn 。

唯duy 煩phiền 惱não 境cảnh 中trung 斥xích 失thất 。 玄huyền 云vân 。 不bất 住trụ 調điều 伏phục 。 不bất 住trụ 不bất 調điều 伏phục 。 初sơ 心tâm 修tu 中trung 成thành 雙song 非phi 失thất 。 如như 何hà 拾thập 失thất 以dĩ 判phán 法pháp 華hoa 。 苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 。 不bất 可khả 救cứu 濟tế 。

問vấn 。 初sơ 心tâm 修tu 中trung 既ký 非phi 實thật 相tướng 。 是thị 涅Niết 槃Bàn 不phủ 。

答đáp 。 是thị 涅Niết 槃Bàn 。

喻dụ 曰viết 。 涅Niết 槃Bàn 實thật 相tướng 大đại 小tiểu 名danh 通thông 。

初sơ 心tâm 修tu 中trung 既ký 非phi 實thật 相tướng 。 若nhược 非phi 實thật 相tướng 亦diệc 非phi 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 是thị 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 是thị 實thật 相tướng 。 若nhược 是thị 實thật 相tướng 即tức 是thị 從tùng 初sơ 常thường 觀quán 涅Niết 槃Bàn 。 如như 何hà 乃nãi 云vân 非phi 是thị 實thật 相tướng 云vân 是thị 涅Niết 槃Bàn 。

若nhược 從tùng 初sơ 心tâm 是thị 小tiểu 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 通thông 別biệt 二nhị 種chủng 菩Bồ 薩Tát 偏thiên 是thị 一nhất 往vãng 通thông 塗đồ 而nhi 說thuyết 。 若nhược 別biệt 論luận 者giả 。 通thông 教giáo 菩Bồ 薩Tát 至chí 第đệ 七Thất 地Địa 。 恐khủng 墮đọa 涅Niết 槃Bàn 如như 三tam 惡ác 道đạo 。 別biệt 教giáo 初sơ 心tâm 但đãn 名danh 真Chân 諦Đế 。 仍nhưng 不bất 得đắc 立lập 涅Niết 槃Bàn 之chi 名danh 。

故cố 知tri 初sơ 觀quán 唯duy 在tại 於ư 頓đốn 。 言ngôn 非phi 實thật 相tướng 是thị 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 無vô 教giáo 可khả 憑bằng 。

問vấn 。 豈khởi 有hữu 但đãn 中trung 名danh 為vi 初sơ 心tâm 觀quán 涅Niết 槃Bàn 也dã 。

答đáp 。 有hữu 也dã 。

喻dụ 曰viết 。 不bất 知tri 求cầu 教giáo 但đãn 任nhậm 己kỷ 言ngôn 。 須tu 無vô 即tức 無vô 須tu 有hữu 即tức 有hữu 。 一nhất 家gia 教giáo 相tương/tướng 不bất 見kiến 少thiểu 判phán 但đãn 中trung 涅Niết 槃Bàn 。

問vấn 。 如như 其kỳ 必tất 有hữu 二nhị 種chủng 頓đốn 者giả 。 大đại 師sư 何hà 不bất 分phân 明minh 顯hiển 說thuyết 。

答đáp 。 如như 大đại 意ý 在tại 一nhất 頓đốn 等đẳng 。 即tức 其kỳ 文văn 也dã 。 又hựu 頂Đảnh 法Pháp 師sư 涅Niết 槃Bàn 疏sớ/sơ 釋thích 不bất 次thứ 第đệ 五ngũ 行hành 中trung 云vân 。 十thập 信tín 斷đoạn 或hoặc 即tức 是thị 漸tiệm 頓đốn 。 不bất 斷đoạn 或hoặc 者giả 即tức 是thị 頓đốn 頓đốn 。

喻dụ 曰viết 。 大đại 意ý 一nhất 頓đốn 。 已dĩ 如như 前tiền 破phá 。

彼bỉ 引dẫn 涅Niết 槃Bàn 疏sớ/sơ 親thân 共cộng 對đối 。 撿kiểm 全toàn 無vô 此thử 文văn 。

應ưng 是thị 續tục 後hậu 謬mậu 思tư 。 便tiện 將tương 想tưởng 心tâm 證chứng 義nghĩa 。 文văn 所sở 不bất 載tái 故cố 使sử 再tái 撿kiểm 無vô 文văn 。

又hựu 大đại 師sư 諸chư 文văn 文văn 所sở 不bất 載tái 。 何hà 須tu 更cánh 引dẫn 章chương 安an 之chi 文văn 。 況huống 復phục 再tái 撿kiểm 全toàn 無vô 。 何hà 勞lao 苦khổ 據cứ 。

況huống 復phục 不bất 次thứ 第đệ 行hành 。 正chánh 是thị 四tứ 教giáo 中trung 圓viên 。

又hựu 數sác 數sác 常thường 云vân 有hữu 八bát 教giáo 故cố 。 故cố 有hữu 二nhị 頓đốn 。

喻dụ 曰viết 。 八bát 教giáo 中trung 意ý 。 具cụ 如như 前tiền 破phá 。

又hựu 云vân 。 二nhị 頓đốn 初sơ 心tâm 非phi 一nhất 向hướng 異dị 。 雖tuy 異dị 而nhi 同đồng 雖tuy 同đồng 而nhi 異dị 。

喻dụ 曰viết 。 無vô 將tương 此thử 異dị 質chất 竅khiếu 他tha 人nhân 。 不bất 許hứa 漸tiệm 圓viên 即tức 是thị 頓đốn 頓đốn 。 理lý 窮cùng 無vô 據cứ 同đồng 異dị 混hỗn 和hòa 。

問vấn 。 一nhất 色sắc 一nhất 香hương 無vô 非phi 中trung 道đạo 。 是thị 何hà 觀quán 相tương/tướng 。

答đáp 。 是thị 漸tiệm 頓đốn 。 非phi 頓đốn 頓đốn 。

喻dụ 曰viết 。 此thử 師sư 已dĩ 執chấp 初sơ 心tâm 修tu 觀quán 。 但đãn 聞văn 中trung 道đạo 便tiện 謂vị 漸tiệm 圓viên 。 而nhi 不bất 曉hiểu 於ư 言ngôn 偏thiên 理lý 圓viên 。 故cố 大đại 意ý 云vân 。 勿vật 守thủ 語ngữ 害hại 圓viên 誣vu 罔võng 聖thánh 意ý 。 故cố 經kinh 論luận 名danh 數số 或hoặc 具cụ 或hoặc 偏thiên 。 言ngôn 下hạ 之chi 旨chỉ 理lý 必tất 周chu 備bị 。 大đại 師sư 以dĩ 備bị 具cụ 釋thích 偏thiên 言ngôn 。 故cố 大đại 意ý 中trung 云vân 空không 即tức 不bất 空không 等đẳng 。 自tự 語ngữ 相tương 違vi 亦diệc 如như 前tiền 破phá 。

問vấn 。 初sơ 心tâm 起khởi 觀quán 。 若nhược 捨xả 二nhị 邊biên 但đãn 觀quán 中trung 道đạo 。 何hà 異dị 通thông 教giáo 但đãn 有hữu 中trung 名danh 。 如như 何hà 初sơ 心tâm 見kiến 此thử 但đãn 理lý 。

便tiện 默mặc 不bất 答đáp 。

喻dụ 曰viết 。 言ngôn 若nhược 有hữu 旨chỉ 言ngôn 勝thắng 不bất 言ngôn 。 言ngôn 既ký 無vô 歸quy 不bất 言ngôn 勝thắng 說thuyết 。 凡phàm 修tu 觀quán 者giả 須tu 立lập 解giải 心tâm 。 解giải 心tâm 未vị 成thành 輒triếp 立lập 此thử 觀quán 。 言ngôn 究cứu 理lý 極cực 以dĩ 至chí 無vô 言ngôn 。

又hựu 云vân 。 據cứ 文văn 須tu 分phần/phân 兩lưỡng 種chủng 頓đốn 異dị 。 初sơ 心tâm 修tu 觀quán 實thật 難nạn/nan 分phân 別biệt 。

喻dụ 曰viết 。 前tiền 云vân 教giáo 唯duy 有hữu 一nhất 觀quán 則tắc 有hữu 二nhị 。 此thử 中trung 復phục 云vân 文văn 雖tuy 分phần/phân 兩lưỡng 兩lưỡng 觀quán 難nạn/nan 分phần/phân 。 據cứ 茲tư 又hựu 成thành 文văn 二nhị 觀quán 一nhất 。 前tiền 後hậu 違vi 反phản 不bất 可khả 復phục 論luận 。 故cố 知tri 學học 宗tông 不bất 得đắc 輒triếp 爾nhĩ 。 此thử 時thời 猶do 可khả 曠khoáng 累lũy/lụy/luy 多đa 生sanh 。 仍nhưng 使sử 未vị 來lai 不bất 逢phùng 善thiện 友hữu 。

問vấn 。 別biệt 教giáo 地địa 前tiền 為vi 登đăng 地địa 。 雙song 亡vong 雙song 照chiếu 方phương 便tiện 。 其kỳ 義nghĩa 如như 何hà 。

答đáp 。 地địa 前tiền 雙song 亡vong 。 登đăng 地địa 雙song 照chiếu 。 至chí 第đệ 二nhị 地địa 又hựu 亡vong 又hựu 照chiếu 。

喻dụ 曰viết 。 非phi 但đãn 觀quán 門môn 失thất 緒tự 。 亦diệc 乃nãi 文văn 義nghĩa 參tham 差sai 。 既ký 云vân 地địa 前tiền 以dĩ 為vi 初Sơ 地Địa 亡vong 照chiếu 方phương 便tiện 。 當đương 知tri 正chánh 亡vong 正chánh 照chiếu 合hợp 在tại 初Sơ 地Địa 。 如như 何hà 乃nãi 云vân 登đăng 地địa 雙song 照chiếu 地địa 前tiền 雙song 亡vong 。 具cụ 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 三tam 卷quyển 中trung 。 此thử 是thị 讀đọc 文văn 未vị 周chu 。 不bất 須tu 別biệt 破phá 。

問vấn 。 何hà 名danh 四tứ 三tam 昧muội 是thị 通thông 修tu 。 念niệm 佛Phật 是thị 別biệt 修tu 。

答đáp 。 頂Đảnh 法Pháp 師sư 誤ngộ 。 應ưng 云vân 四tứ 三tam 昧muội 是thị 別biệt 修tu 。 念niệm 佛Phật 是thị 通thông 修tu 。

喻dụ 曰viết 。 此thử 師sư 自tự 誤ngộ 。 推thôi 失thất 與dữ 他tha 。 今kim 言ngôn 通thông 修tu 者giả 。 以dĩ 四tứ 三tam 昧muội 攝nhiếp 一nhất 切thiết 行hành 故cố 曰viết 通thông 。 反phản 以dĩ 為vi 別biệt 。 念niệm 佛Phật 通thông 收thu 諸chư 行hành 不bất 徧biến 。 乃nãi 是thị 通thông 中trung 之chi 一nhất 。 故cố 名danh 為vi 別biệt 。 反phản 名danh 為vi 通thông 。 深thâm 不bất 可khả 也dã 。

又hựu 云vân 。 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 住trụ 果quả 報báo 者giả 。 此thử 兼kiêm 兩lưỡng 教giáo 。 圓viên 教giáo 三tam 賢hiền 。 別biệt 教giáo 十thập 聖thánh 。

喻dụ 曰viết 。 言ngôn 果quả 報báo 者giả 是thị 實thật 報báo 土thổ/độ 。 既ký 生sanh 果quả 報báo 即tức 是thị 圓viên 教giáo 四tứ 位vị 之chi 人nhân 。 此thử 師sư 但đãn 見kiến 是thị 賢hiền 聖thánh 之chi 名danh 。 便tiện 分phần/phân 以dĩ 為vi 別biệt 圓viên 兩lưỡng 教giáo 賢hiền 聖thánh 之chi 稱xưng 乃nãi 借tá 別biệt 名danh 圓viên 。 俱câu 生sanh 實thật 報báo 即tức 是thị 正chánh 明minh 圓viên 位vị 。 若nhược 言ngôn 別biệt 教giáo 賢hiền 聖thánh 位vị 不bất 合hợp 生sanh 彼bỉ 。 而nhi 判phán 十Thập 地Địa 屬thuộc 別biệt 者giả 。 圓viên 四tứ 十thập 位vị 俱câu 破phá 無vô 明minh 。 因nhân 何hà 乃nãi 分phần/phân 十Thập 地Địa 屬thuộc 別biệt 人nhân 。 又hựu 約ước 證chứng 道đạo 地địa 即tức 是thị 住trụ 。 何hà 須tu 分phân 別biệt 。 縱túng/tung 存tồn 教giáo 道đạo 。 則tắc 十Thập 地Địa 以dĩ 含hàm 兩lưỡng 教giáo 亦diệc 無vô 分phần/phân 義nghĩa 。

問vấn 。 彼bỉ 問vấn 人nhân 曰viết 聲thanh 問vấn 經kinh 漸tiệm 名danh 漸tiệm 圓viên 者giả 。 八bát 界giới 發phát 心tâm 不bất 從tùng 漸tiệm 來lai 。 從tùng 此thử 應ưng 判phán 以dĩ 為vi 何hà 教giáo 。

答đáp 。 頓đốn 頓đốn 人nhân 也dã 。

喻dụ 曰viết 。 難nạn/nan 已dĩ 如như 前tiền 。 何hà 不bất 從tùng 於ư 八bát 界giới 塵trần 數số 為vi 判phán 頓đốn 頓đốn 而nhi 名danh 漸tiệm 圓viên 。

自tự 此thử 已dĩ 前tiền 略lược 明minh 觀quán 失thất 。 教giáo 失thất 不bất 論luận 。

歸quy 命mạng 諸chư 賢hiền 聖thánh 。 願nguyện 捨xả 是thị 非phi 心tâm 。 為vi 樹thụ 涅Niết 槃Bàn 因nhân 。 非phi 欲dục 貶biếm 量lượng 失thất 。

止Chỉ 觀Quán 義nghĩa 例lệ (# 終chung )(# 以dĩ 唐đường 本bổn 摸mạc 寫tả 之chi )#