馬頭羅剎 ( 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (異類)人身馬頭之獄卒也。楞嚴經八曰:「亡者神識見大鐵城,火蛇火狗,虎猿獅子,牛頭獄卒,馬頭羅剎,手執鎗槊驅入城內,向無間獄。」十王經曰:「引路牛頭肩挾棒,催行馬頭腰擎叉,苦牛食牛牛頭來,乘馬苦馬馬頭多。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 異dị 類loại ) 人nhân 身thân 馬mã 頭đầu 之chi 獄ngục 卒tốt 也dã 。 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 八bát 曰viết 亡vong 者giả 神thần 識thức 。 見kiến 大đại 鐵thiết 城thành 。 火hỏa 蛇xà 火hỏa 狗cẩu 。 虎hổ 猿viên 獅sư 子tử 牛ngưu 頭đầu 獄ngục 卒tốt 。 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 。 手thủ 執chấp 鎗thương 槊sóc 驅khu 入nhập 城thành 內nội 。 向hướng 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 」 十thập 王vương 經kinh 曰viết : 「 引dẫn 路lộ 牛ngưu 頭đầu 肩kiên 挾hiệp/tiệp 棒bổng , 催thôi 行hành 馬mã 頭đầu 腰yêu 擎kình 叉xoa , 苦khổ 牛ngưu 食thực 牛ngưu 牛ngưu 頭đầu 來lai , 乘thừa 馬mã 苦khổ 馬mã 馬mã 頭đầu 多đa 。 」 。