魔障 ( 魔ma 障chướng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)惡魔之障礙也。又梵語曰魔羅Māra,譯曰障,梵漢雙舉而云魔障。止觀輔行五曰:「曾聞有人,自謂成佛,待天不曉,謂為魔障。」大經淨影疏上曰:「遠障真德,故名為魔。」勝義諦品經說十種之魔障。虛空藏菩薩所問經說四十五種之魔障。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 惡ác 魔ma 之chi 障chướng 礙ngại 也dã 。 又hựu 梵Phạn 語ngữ 曰viết 魔ma 羅la Māra , 譯dịch 曰viết 障chướng , 梵Phạm 漢hán 雙song 舉cử 而nhi 云vân 魔ma 障chướng 。 止Chỉ 觀Quán 輔phụ 行hành 五ngũ 曰viết : 「 曾tằng 聞văn 有hữu 人nhân , 自tự 謂vị 成thành 佛Phật 待đãi 天thiên 不bất 曉hiểu , 謂vị 為vi 魔ma 障chướng 。 」 大đại 經kinh 淨tịnh 影ảnh 疏sớ 上thượng 曰viết : 「 遠viễn 障chướng 真chân 德đức , 故cố 名danh 為vi 魔ma 。 勝thắng 義nghĩa 諦đế 。 品phẩm 經kinh 說thuyết 十thập 種chủng 之chi 魔ma 障chướng 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 問vấn 經kinh 說thuyết 四tứ 十thập 五ngũ 種chủng 之chi 魔ma 障chướng 。