離相三昧 ( 離ly 相tướng 三tam 昧muội )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)隸字也。攞者一切法相不可得之義,於此加三昧聲,即離相三昧也。大疏十曰:「羅是相,加此翳聲,即是三昧,離相三昧也,具一切相而離諸相。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 隸lệ 字tự 也dã 。 攞la 者giả 一nhất 切thiết 法pháp 相tướng 。 不bất 可khả 得đắc 之chi 義nghĩa , 於ư 此thử 加gia 三tam 昧muội 聲thanh , 即tức 離ly 相tướng 三tam 昧muội 也dã 。 大đại 疏sớ 十thập 曰viết : 「 羅la 是thị 相tướng , 加gia 此thử 翳ế 聲thanh , 即tức 是thị 三tam 昧muội 。 離ly 相tướng 三tam 昧muội 也dã , 具cụ 一nhất 切thiết 相tướng 而nhi 離ly 諸chư 相tướng 。 」 。