Lưu chuyển

Từ điển Đạo Uyển


流轉; C: liúzhuăn; J: ruten; 1. Khả năng các pháp hữu vi tương tục trong vận hành nhân quả không ngừng nghỉ. Là một trong các pháp tâm bất tương ưng hành theo giáo lí Duy thức; 2. Luân hồi (s: saṃsāra). Luân chuyển trong vòng sống chết do mê lầm. Đồng nghĩa với Luân hồi (輪廻).