劉Lưu 碑Bi 造Tạo 像Tượng 記Ký

顏Nhan 娟 英Anh 主Chủ 編Biên

劉lưu 碑bi 造tạo 像tượng 記ký

夫phu 妙diệu 靜tĩnh 虛hư 凝ngưng 。 聖thánh 蹤tung 難nạn/nan 尋tầm 。 惔đàm 怕phạ 無vô 相tướng 。

非phi 有hữu 心tâm 能năng 知tri 。 雖tuy 形hình 言ngôn 幽u 絕tuyệt 。 誕đản 迹tích 三tam 。

千thiên 。 慈từ 悲bi 內nội 發phát 。 欲dục 濟tế 危nguy 拔bạt 苦khổ 。 演diễn 十thập 二nhị 。

而nhi 曉hiểu 群quần 情tình 。 喻dụ 三tam 車xa 以dĩ 運vận 諸chư 子tử 。 權quyền 應ưng 。

歸quy 空không 。 潛tiềm 神thần 真chân 境cảnh 。 然nhiên 篤đốc 信tín 佛Phật 弟đệ 子tử 劉lưu 。

碑bi 。 河hà 澗giản 人nhân 也dã 。 寶bảo 冑trụ 唐đường 資tư 。 瓁# 基cơ 漢hán 緒tự 。

襲tập 踵chủng 前tiền 王vương 。 衣y 冠quan 萬vạn 代đại 。 因nhân 官quan 隨tùy 爵tước 。 芳phương 。

柯kha 嵩tung 龍long 。 此thử 人nhân 善thiện 識thức 四tứ 非phi 。 深thâm 解giải 五ngũ 業nghiệp 。

纂toản 募mộ 鄉hương 邦bang 酋tù 領lãnh 。 懷hoài 珠châu 獨độc 照chiếu 。 皆giai 是thị 軒hiên 。

姬# 荴# 蔬# 。 英anh 裔duệ 之chi 孤cô 挺đĩnh 。 晉tấn 魏ngụy 九cửu 域vực 。 磐bàn 。

根căn 之chi 樑lương 棟đống 。 殽# 昺# 皇hoàng 朝triêu 。 飛phi 聲thanh 齊tề 室thất 。 故cố 。

能năng 同đồng 率suất 緇# 素tố 。 異dị 心tâm 共cộng 遵tuân 等đẳng 意ý 。 採thải 石thạch 。

金kim 山sơn 。 遠viễn 求cầu 名danh 匠tượng 。 奇kỳ 思tư 罕# 聞văn 。 巧xảo 殊thù 世thế 。

外ngoại 。 四tứ 挾hiệp 靈linh 鷲thứu 之chi 顯hiển 。 西tây 據cứ 王vương 舍xá 之chi 陽dương 。

派phái 流lưu 濟tế 濟tế 。 建kiến 像tượng 一nhất 區khu 。 構# 基cơ 三tam 泉tuyền 。 首thủ 。

騰đằng 霄tiêu 月nguyệt 。 真chân 容dung 凝ngưng 然nhiên 。 化hóa 流lưu 無vô 礙ngại 。 光quang 曜diệu 。

十thập 方phương 。 空không 空không 遍biến 滿mãn 。 視thị 之chi 者giả 目mục 中trung 花hoa 生sanh 。

觀quán 之chi 者giả 我ngã 心tâm 寂tịch 滅diệt 。 仰ngưỡng 為vi 皇hoàng 祚tộ 永vĩnh 隆long 。

宰tể 輔phụ 顯hiển 上thượng 。 以dĩ 此thử 果quả 緣duyên 。 福phước 鍾chung 師sư 僧Tăng 七thất 。

世thế 。 願nguyện 使sử 神thần 登đăng 紫tử 宮cung 。 形hình 昇thăng 妙diệu 境cảnh 。 見kiến 在tại 。

寧ninh 康khang 。 子tử 孫tôn 興hưng 茂mậu 。 辨biện 智trí 超siêu 才tài 。 表biểu 心tâm 六lục 。

藝nghệ 。 宦# 極cực 台thai 相tương/tướng 。 位vị 累lũy/lụy/luy 九cửu 坐tọa 。 生sanh 墮đọa 歡hoan 諧hài 。

來lai 栖tê 道Đạo 跡tích 。 往vãng 往vãng 逢phùng 賢hiền 。 處xứ 處xứ 遇ngộ 聖thánh 。 蠢xuẩn 。

動động 普phổ 沾triêm 。 同đồng 照chiếu 十thập 日nhật 。 身thân 當đương 正chánh 覺giác 。 遊du 濟tế 。

彼bỉ 岸ngạn 。 刊# 鏤lũ 金kim 芳phương 。 願nguyện 言ngôn 不bất 朽hủ 。 其kỳ 辭từ 曰viết 。

如Như 來Lai 聖thánh 跡tích 。 邈mạc 矣hĩ 難nạn/nan 尋tầm 。 究cứu 竟cánh 歸quy 空không 。 妙diệu 。

理lý 實thật 深thâm 。 出xuất 沒một 自tự 在tại 。 顯hiển 滅diệt 雙song 林lâm 。 欲dục 隨tùy 。

而nhi 去khứ 。 攝nhiếp 以dĩ 愚ngu 心tâm 。 龕khám 龕khám 有hữu 佛Phật 。 相tương 望vọng 若nhược 。

語ngữ 。 菩Bồ 薩Tát 立lập 侍thị 。 唅hám 聲thanh 未vị 吐thổ 。 師sư 子tử 護hộ 坐tọa 。

豎thụ 目mục 相tương/tướng 覩đổ 。 諸chư 天thiên 作tác 樂nhạc 。 □# □# 對đối 儛# 。 金kim 。

剛cang 力lực 仕sĩ 。 在tại 戶hộ 之chi 傍bàng 。 耶da 捲quyển □# 目mục 。 偃yển 蹇kiển 。

相tương 當đương 。 波Ba 旬Tuần 請thỉnh 死tử 。 欲dục 退thoái 無vô 方phương 。 道đạo 俗tục 肩kiên 。

隨tùy 。 慶khánh 會hội 天thiên 堂đường 。 肅túc 肅túc 法Pháp 師sư 。 寂tịch 寂tịch 道Đạo 場Tràng 。

崇sùng 之chi 若nhược 近cận 。 尋tầm 之chi 芒mang 芒mang 。 垂thùy 誘dụ 下hạ 士sĩ 。 上thượng 。

接tiếp 攜huề 將tương 。 六lục 類loại 解giải 羅la 。 三tam 有hữu 暈vựng 光quang 。 俄nga 俄nga 。

禪thiền 定định 。 神thần 歸quy 空không 外ngoại 。 真chân 化hóa 無vô 礙ngại 。 心tâm 寧ninh 三tam 。

昧muội 。 脫thoát 骨cốt 王vương 子tử 。 廣quảng 度độ 一nhất 切thiết 。 夙túc 樹thụ 珪# 璋# 。

垂thùy 羅la 天thiên 闕khuyết 。 冠quan 冕# 世thế 襲tập 。 金kim 柯kha 秀tú 發phát 。 辨biện 。

隆long 待đãi 仕sĩ 。 殊thù 今kim 古cổ 越việt 。 儁# 邁mại 機cơ 驚kinh 。 皎hiệu 然nhiên 。

若nhược 月nguyệt 。 信tín 士sĩ 英anh 英anh 。 契khế 悟ngộ 福phước 期kỳ 。 鐫# 鏤lũ 金kim 。

石thạch 。 相tướng 好hảo 巍nguy 巍nguy 。 嵯# 峨# 妙diệu 絕tuyệt 。 是thị 難nạn/nan 是thị 希hy 。

終chung 天thiên 畢tất 地địa 。 永vĩnh 為vi 萇# 基cơ 。 維duy 那na 樊phàn 元nguyên 貞trinh 。

歲tuế 在tại 丁đinh 丑sửu 天thiên 保bảo

大đại 邑ấp 師sư 惠huệ 獻hiến 邑ấp 師sư 僧Tăng □# 邑ấp 師sư □# □# 。 欽khâm 邑ấp 子tử 邢# □# □# □# □# 孟# 亥hợi 鵄si 。

大đại 邑ấp 師sư 僧Tăng 和hòa 唯duy 那na 陽dương 顯hiển 明minh 唯duy 那na 曹tào 元nguyên 康khang 唯duy 那na 戴đái □# 標tiêu 唯duy 那na 李# 兒nhi 奴nô 唯duy 那na □# 蠻# 藻tảo 唯duy 那na 郭quách 景cảnh 和hòa

都đô 邑ấp 主chủ 劉lưu 始thỉ 興hưng 邑ấp 子tử 劉lưu 伏phục 邑ấp 子tử 戴đái 和hòa 。 邑ấp 子tử 戴đái □# 尒# 邑ấp 子tử 戴đái 倉thương 顥# 邑ấp 子tử 孫tôn 匡khuông □# □# 那na 劉lưu 彥ngạn 宗tông 。

都đô 邑ấp 主chủ 戴đái 恭cung 。 邑ấp 子tử 劉lưu 萬vạn 邑ấp 子tử 戴đái 禮lễ 。 邑ấp 子tử 杜đỗ 遺di 。 邑ấp 子tử 戴đái 景cảnh 略lược 邑ấp 子tử 韓# 思tư 明minh 唯duy 那na 陽dương 清thanh 奴nô 。

都đô 邑ấp 主chủ 劉lưu 方phương 興hưng 邑ấp 子tử 戴đái 顯hiển 邑ấp 子tử 戴đái 養dưỡng 。 邑ấp 子tử 陽dương 傒# 伯bá 邑ấp 子tử 程# 惡ác 尒# 邑ấp 子tử 張trương 洪hồng 顯hiển 唯duy 那na 王vương 詳tường 連liên 。

都đô 唯duy 那na 劉lưu 叵phả 當đương 邑ấp 子tử 趙triệu 德đức 邑ấp 子tử 韓# 族tộc 。 邑ấp 子tử 陽dương 貴quý 略lược 邑ấp 子tử 王vương 太thái 興hưng 邑ấp 子tử 戴đái 景cảnh 賓tân 唯duy 那na 曹tào 社xã 愛ái 。

都đô 唯duy 那na 劉lưu 貴quý 宗tông 邑ấp 子tử 郭quách 虎hổ 邑ấp 子tử 劉lưu 道đạo 。 邑ấp 子tử 陽dương 貴quý 達đạt 邑ấp 子tử 李# 清thanh 和hòa 邑ấp 子tử 劉lưu 景cảnh 順thuận 唯duy 那na 陽dương 子tử 高cao 。

都đô 唯duy 那na 戴đái 桃đào 扶phù 邑ấp 子tử 戴đái 黑hắc 邑ấp 子tử 劉lưu 歡hoan 。 邑ấp 子tử 姚diêu 和hòa 洛lạc 邑ấp 子tử 戴đái 善thiện 王vương 邑ấp 子tử 孫tôn 兒nhi 奴nô 唯duy 那na 王vương 元nguyên 宗tông 。

唯duy 那na 劉lưu 元nguyên 早tảo 邑ấp 子tử 劉lưu 小tiểu 慶khánh 邑ấp 子tử 解giải 因nhân 。 邑ấp 子tử 曹tào 始thỉ 。 邑ấp 子tử 劉lưu 子tử 穆mục 邑ấp 子tử 李# 老lão 格cách 唯duy 那na 陽dương 遵tuân 業nghiệp 。

唯duy 那na 成thành 莫mạc 問vấn 邑ấp 子tử 戴đái 副phó 族tộc 邑ấp 子tử 陽dương 買mãi 德đức 邑ấp 子tử 曹tào 虎hổ 。 邑ấp 子tử 曹tào 三tam 周chu 邑ấp 子tử 李# 娥# 奴nô 唯duy 那na 戴đái 顯hiển 賓tân 。

唯duy 那na 司ty 馬mã 定định 邑ấp 子tử 劉lưu 眾chúng 愛ái 邑ấp 子tử 陽dương 司ty 周chu 邑ấp 子tử 曹tào 乞khất 伏phục 邑ấp 子tử 曹tào 敬kính 遠viễn 邑ấp 子tử 戴đái 僧Tăng 利lợi 邑ấp 子tử 劉lưu 子tử 寬khoan

唯duy 那na 陳trần 龍long 引dẫn 邑ấp 子tử 劉lưu 永vĩnh 進tiến 邑ấp 子tử 陳trần 羔cao 女nữ 邑ấp 子tử 曹tào 匡khuông 生sanh 邑ấp 子tử 趙triệu 法pháp 義nghĩa 邑ấp 子tử 郭quách 客khách □# □# □# 戴đái 買mãi 德đức

唯duy 那na 曹tào 舍xá 。 邑ấp 子tử 戴đái 方phương 伯bá 邑ấp 子tử 陳trần 褥nhục 但đãn 邑ấp 子tử 曹tào 懷hoài 業nghiệp 邑ấp 子tử 曹tào 貴quý 。 邑ấp 子tử 劉lưu 小tiểu 寶bảo 邑ấp 子tử 劉lưu 苟cẩu 子tử 。

唯duy 那na 陽dương 買mãi 。 邑ấp 子tử 成thành 惡ác 奴nô 邑ấp 子tử 陽dương 伯bá 生sanh 邑ấp 子tử 曹tào 光quang 先tiên 邑ấp 子tử 常thường 珍trân 。 邑ấp 子tử 劉lưu 景cảnh 遊du 邑ấp 子tử 戴đái 子tử □# 。

唯duy 那na 左tả 女nữ 生sanh 邑ấp 子tử 戴đái 永vĩnh 儁# 邑ấp 子tử 陽dương 欽khâm 。 邑ấp 子tử 曹tào 豐phong 。 邑ấp 子tử 曹tào 珍trân 。 邑ấp 子tử 劉lưu 羅La 漢Hán 邑ấp 子tử 戴đái 留lưu □# 。

唯duy 那na 陽dương 樹thụ 生sanh 邑ấp 子tử 李# 義nghĩa 和hòa 邑ấp 子tử 陽dương 子tử 元nguyên 邑ấp 子tử 曹tào 外ngoại 。 邑ấp 子tử 苗miêu 三tam 。 邑ấp 子tử 劉lưu 君quân 儀nghi 邑ấp 子tử 戴đái 里lý 兒nhi 。

唯duy 那na 陳trần 毛mao 。 邑ấp 子tử 戴đái 紫tử 雲vân 邑ấp 子tử 陽dương 領lãnh 孫tôn 邑ấp 子tử 曹tào 顯hiển 。 邑ấp 子tử 王vương 憘hỉ 。 邑ấp 子tử 張trương 妙diệu 暉huy □# 子tử 樂nhạo/nhạc/lạc 妃phi 。

唯duy 那na 陽dương 延diên 儁# 邑ấp 子tử 張trương 芼# 鴟si 邑ấp 子tử 郭quách 貴quý 買mãi 邑ấp 子tử 曹tào 伏phục 生sanh 邑ấp 子tử 曹tào 馬mã 生sanh 邑ấp 子tử 劉lưu 歸quy 香hương □# 子tử 陳trần □#

唯duy 那na 曹tào 伏phục 願nguyện 邑ấp 子tử 劉lưu 閏nhuận 臺đài 邑ấp 子tử 郭quách 智trí 。 邑ấp 子tử 曹tào 黑hắc 。 邑ấp 子tử 曹tào 石thạch 。 邑ấp 子tử 劉lưu 崑# 崙lôn 邑ấp 子tử 王vương □# 。

唯duy 那na 曹tào 多đa 侯hầu 邑ấp 子tử 劉lưu 清thanh 早tảo 邑ấp 子tử 郭quách 惠huệ 照chiếu 邑ấp 子tử 曹tào 族tộc 。 邑ấp 子tử 曹tào 甑# 瓽# 邑ấp 子tử 劉lưu 阿a 喙uế 邑ấp 子tử 戴đái 清thanh □# 。

唯duy 那na 陽dương 寒hàn 生sanh 邑ấp 子tử 陽dương 元nguyên 同đồng 邑ấp 子tử 馬mã 族tộc 勝thắng 邑ấp 子tử 曹tào 伏phục 奴nô 邑ấp 子tử 曹tào 敬kính 賓tân 邑ấp 子tử 劉lưu 期kỳ 谷cốc 邑ấp 子tử 王vương 摩ma 女nữ

唯duy 那na 孫tôn 明minh 達đạt 邑ấp 子tử 張trương 元nguyên 緒tự 邑ấp 子tử 王vương 始thỉ 進tiến 邑ấp 子tử 桓hoàn 延diên 穆mục 邑ấp 子tử 曹tào 驕kiêu 尒# 邑ấp 子tử 劉lưu 邕# 兒nhi 邑ấp 子tử 張trương 好hảo/hiếu 荊kinh

香hương 火hỏa 杜đỗ 市thị 和hòa 邑ấp 子tử 王vương 羅la 雲vân 邑ấp 子tử 趙triệu 醜xú □# 邑ấp 子tử 陳trần 小tiểu 妃phi 邑ấp 子tử 曹tào 世thế 貴quý 邑ấp 子tử 馬mã 彥ngạn 璋# 邑ấp 子tử 陳trần 次thứ 男nam

清thanh 淨tịnh 戴đái 始thỉ 王vương 邑ấp 子tử 張trương 始thỉ 興hưng 邑ấp 子tử 陳trần 伏phục 奴nô 邑ấp 子tử 陳trần 臺đài 儁# 邑ấp 子tử 曹tào 市thị 奴nô 邑ấp 子tử 馬mã 阿a 似tự 邑ấp 子tử 王vương 黑hắc 眼nhãn

中trung 正chánh 成thành 定định 周chu 邑ấp 子tử 劉lưu 僧Tăng 智trí 邑ấp 子tử 陳trần 榮vinh 族tộc 邑ấp 子tử 馬mã 蘭lan 族tộc 邑ấp 子tử 曹tào 方phương 貴quý 邑ấp 子tử 馬mã 天thiên 生sanh 邑ấp 子tử 劉lưu 光quang 陵lăng

中trung 正chánh 戴đái 曇đàm 先tiên 邑ấp 子tử 劉lưu 契khế 胡hồ 邑ấp 子tử 陳trần 進tiến 。 邑ấp 子tử 曹tào 桃đào 扶phù 邑ấp 子tử 曹tào 僧Tăng 保bảo 邑ấp 子tử 馬mã 阿a 社xã 邑ấp 子tử 曹tào 敬kính 賢hiền 。

邑ấp 子tử 劉lưu 客khách 生sanh 邑ấp 子tử 劉lưu 義nghĩa 俱câu 邑ấp 子tử 曹tào 念niệm 。 邑ấp 子tử 張trương 清thanh 尒# 邑ấp 子tử 曹tào 世thế 珍trân 邑ấp 子tử 曹tào 郭quách 買mãi 邑ấp 子tử 曹tào 先tiên 貴quý 。

邑ấp 子tử 劉lưu 舍xá 能năng 邑ấp 子tử 趙triệu 譽dự 。 邑ấp 子tử 曹tào 族tộc 標tiêu 邑ấp 子tử 王vương 迴hồi 。 邑ấp 子tử 曹tào 黑hắc 。 邑ấp 子tử 曹tào 繼kế 叔thúc 邑ấp 子tử 曹tào 敬kính 賢hiền 。

邑ấp 子tử 戴đái 迴hồi 勝thắng 邑ấp 子tử 王vương 慶khánh 雲vân 邑ấp 子tử 曹tào 還hoàn 臺đài 邑ấp 子tử 王vương 景cảnh 通thông 邑ấp 子tử 曹tào 明minh 儒nho 邑ấp 子tử 曹tào 阿a 德đức 邑ấp 子tử 曹tào 子tử 達đạt

邑ấp 子tử 陳trần 盆bồn 生sanh 邑ấp 子tử 王vương 雙song 桃đào 邑ấp 子tử 曹tào 伏phục 匡khuông 邑ấp 子tử 王vương 珍trân 。 邑ấp 子tử 陽dương 清thanh 奴nô 邑ấp 子tử 曹tào 市thị 貴quý 邑ấp 子tử 曹tào 貴quý 和hòa 。

邑ấp 子tử 戴đái 顯hiển 智trí 邑ấp 子tử 陳trần 進tiến 興hưng 邑ấp 子tử 曹tào 定định 香hương 邑ấp 子tử 司ty 馬mã 楚sở 邑ấp 子tử 郭quách 始thỉ 進tiến 邑ấp 子tử 曹tào 承thừa 先tiên 邑ấp 子tử 曹tào 国# 子tử

邑ấp 子tử 曹tào 暎ánh 世thế 邑ấp 子tử 張trương 儁# 。 邑ấp 子tử 曹tào 雙song 進tiến 邑ấp 子tử 司ty 馬mã 龜quy 邑ấp 子tử 王vương 法pháp 安an 邑ấp 子tử 曹tào 无# 字tự 邑ấp 子tử 曹tào 道đạo 淵uyên 。

邑ấp 子tử 劉lưu 拔bạt 何hà 邑ấp 子tử 趙triệu 遠viễn 。 邑ấp 子tử 徐từ 願nguyện 。 邑ấp 子tử 司ty 馬mã 祖tổ 邑ấp 子tử 王vương 顯hiển 智trí 邑ấp 子tử 曹tào 景cảnh 嵩tung 邑ấp 子tử 曹tào 零linh 預dự 。

邑ấp 子tử 劉lưu 桃đào 棒bổng 邑ấp 子tử 趙triệu 洛lạc 勝thắng 邑ấp 子tử 魯lỗ 貴quý 。 邑ấp 子tử 陽dương 顯hiển 和hòa 邑ấp 子tử 介giới 元nguyên 海hải 邑ấp 子tử 曹tào 道đạo 延diên 邑ấp 子tử 陽dương 伏phục 保bảo 。

邑ấp 子tử 劉lưu 征chinh 蠻# 邑ấp 子tử 李# 銀ngân 勝thắng 邑ấp 子tử 徐từ 勉miễn 。 邑ấp 子tử 李# 伏phục 會hội 邑ấp 子tử 杜đỗ 雲vân 保bảo 邑ấp 子tử 曹tào 榮vinh 興hưng 邑ấp 子tử 王vương 仲trọng 偘# 。

邑ấp 子tử 劉lưu 寒hàn 生sanh 邑ấp 子tử 朱chu 要yếu 男nam 邑ấp 子tử 徐từ 雅nhã 。 邑ấp 子tử 陽dương 舍xá 奴nô 邑ấp 子tử 王vương 伏phục 興hưng 邑ấp 子tử 曹tào 廣quảng 興hưng 邑ấp 子tử 王vương 楞lăng 伽già 。

邑ấp 子tử 劉lưu 小tiểu 充sung 邑ấp 子tử 趙triệu 女nữ 休hưu 邑ấp 子tử 焦tiêu 興hưng 安an 邑ấp 子tử 陽dương 迴hồi 儁# 邑ấp 子tử 王vương 慶khánh 。 邑ấp 子tử 郭quách 嵩tung 。 邑ấp 子tử 王vương 彥ngạn 恭cung 。

邑ấp 子tử 劉lưu 貴quý 洛lạc 邑ấp 子tử 戴đái 僧Tăng 英anh 邑ấp 子tử 李# 摩ma 生sanh 邑ấp 子tử 馮bằng 顯hiển 貴quý 邑ấp 子tử 李# 賓tân 。 邑ấp 子tử 曹tào 純thuần 陀đà 邑ấp 子tử 王vương 輔phụ 和hòa 。

邑ấp 子tử 劉lưu 廣quảng 尒# 邑ấp 子tử 趙triệu 女nữ 好hảo/hiếu 邑ấp 子tử 許hứa 轉chuyển 洛lạc 邑ấp 子tử 陽dương 和hòa 尒# 邑ấp 子tử 回hồi □# 業nghiệp 邑ấp 子tử 曹tào 石thạch 珍trân 邑ấp 子tử 王vương 紹thiệu 興hưng

邑ấp 子tử 張trương 顯hiển 慶khánh 邑ấp 子tử 陳trần 道đạo 英anh 邑ấp 子tử 許hứa 敬kính 洛lạc 邑ấp 子tử 席tịch 買mãi 王vương 邑ấp 子tử 劉lưu 清thanh 奴nô 邑ấp 子tử 曹tào 寶bảo 延diên 邑ấp 子tử 姚diêu 子tử 邕#

邑ấp 子tử 劉lưu 明minh 熾sí 邑ấp 子tử 張trương 雙song 勝thắng 邑ấp 子tử 許hứa 肆tứ 洛lạc 邑ấp 子tử 左tả 慶khánh 和hòa 邑ấp 子tử □# □# 邑ấp 子tử □# 馬mã □# □# 邑ấp 子tử 陳trần 遵tuân

邑ấp 子tử 劉lưu 蠻# 德đức 邑ấp 子tử 趙triệu 妙diệu 勝thắng 邑ấp 子tử 陽dương 曇đàm 文văn 邑ấp 子tử 左tả 僧Tăng 。 邑ấp 子tử □# □# 達đạt 邑ấp □# □# 子tử 穆mục 邑ấp 子tử 劉lưu 獨độc 連liên 。

邑ấp 子tử 劉lưu 方phương 閏nhuận 邑ấp 子tử 陽dương 郭quách 女nữ 邑ấp 子tử 陽dương 伏phục 愛ái 邑ấp 子tử 左tả 遵tuân 業nghiệp 邑ấp 子tử 謝tạ 玉ngọc 儁# 邑ấp □# □# 貴quý 敬kính 邑ấp 子tử 裴# 阿a 媚mị

邑ấp 子tử 劉lưu 方phương 洛lạc 邑ấp 子tử 孫tôn 貴quý 女nữ 邑ấp 子tử 楊dương 男nam 英anh 邑ấp 子tử 許hứa 劉lưu 貴quý 邑ấp 子tử □# 進tiến □# 邑ấp 子tử □# 子tử 淵uyên 邑ấp 子tử 趙triệu 元nguyên 思tư

邑ấp 子tử 曹tào 郭quách 買mãi 邑ấp 子tử 吳ngô 醜xú 女nữ 邑ấp 子tử 田điền 桃đào 姬# 邑ấp 子tử 陳trần 雅nhã 。 邑ấp 子tử □# □# 。 邑ấp 子tử 陽dương 煞sát 鬼quỷ 邑ấp 子tử □# 仲trọng 卿khanh 。

邑ấp 子tử 戴đái 惠huệ 珍trân 邑ấp 子tử 譚đàm 勝thắng 好hảo/hiếu 邑ấp 子tử 趙triệu 歸quy 香hương 邑ấp 子tử 郭quách 柒# 保bảo 邑ấp 子tử 戴đái 白bạch 奴nô 邑ấp 子tử 陽dương 漫mạn 多đa

邑ấp 子tử 戴đái 祚tộ 願nguyện 邑ấp 子tử 戴đái 賢hiền 妃phi 邑ấp 子tử 歐âu 陽dương 恩ân 邑ấp 子tử 陽dương 和hòa 姜# 邑ấp 子tử 李# 思tư 儀nghi 邑ấp 子tử 陽dương 陀đà 羅la 邑ấp 子tử 劉lưu 摩ma 女nữ

邑ấp 子tử 劉lưu 乘thừa 生sanh 邑ấp 子tử 盧lô 蠻# 王vương 邑ấp 子tử 歐âu 陽dương 興hưng 邑ấp 子tử 王vương 男nam 妃phi 邑ấp 子tử 王vương 僧Tăng 景cảnh 邑ấp 子tử 孫tôn 延diên 暢sướng 邑ấp 子tử 姚diêu 胡hồ 休hưu

邑ấp 子tử 劉lưu 薩tát 保bảo 邑ấp 子tử 劉lưu 銀ngân 姬# 邑ấp 子tử 歐âu 陽dương 寧ninh 邑ấp 子tử 司ty 馬mã 都đô 邑ấp 子tử 王vương 林lâm 坊phường 邑ấp 子tử 姚diêu 白bạch 壟# 邑ấp 子tử 王vương □#