律Luật 苑Uyển 事Sự 規Quy
Quyển 0010
元Nguyên 省Tỉnh 悟Ngộ 編Biên 述Thuật 嗣Tự 良Lương 參Tham 訂

律Luật 苑Uyển 事Sự 規Quy 卷quyển 第đệ 十thập

四tứ 明minh 演diễn 忠trung 律luật 寺tự 住trụ 持trì 嗣tự 祖tổ 比Bỉ 丘Khâu 省tỉnh 悟ngộ 編biên 述thuật

遮già 。 相tương/tướng 看khán 。

名danh 勝thắng 相tương/tướng 看khán 方phương 丈trượng 當đương 粥chúc 罷bãi 參tham 前tiền 預dự 到đáo 侍thị 司ty 侍thị 者giả 接tiếp 入nhập 分phần/phân 坐tọa 献# 茶trà 湯thang 略lược 敘tự 來lai 歷lịch 而nhi 起khởi 爐lô 前tiền 謝tạ 茶trà 即tức 稟bẩm 云vân (# 某mỗ 等đẳng 時thời 來lai 禮lễ 拜bái 和hòa 尚thượng 輙triếp 煩phiền 高cao 侍thị 通thông 覆phú )# 者giả 云vân 少thiểu 坐tọa 詳tường 詢tuân 來lai 歷lịch 曾tằng 與dữ 方phương 丈trượng 道đạo 舊cựu 或hoặc 法pháp 眷quyến 鄉hương 人nhân 辨biện 事sự 者giả (# 欵khoản 坐tọa 少thiểu 時thời 容dung 某mỗ 通thông 報báo )# 即tức 覆phú 住trụ 持trì 或hoặc 官quan 客khách 或hoặc 迫bách 冗# 稍sảo 緩hoãn 即tức 須tu 相tương 接tiếp 侍thị 者giả 令linh 裝trang 香hương 秉bỉnh 燭chúc 辨biện 茶trà 報báo 新tân 到đáo 住trụ 持trì 出xuất 寢tẩm 堂đường 侍thị 者giả 引dẫn 接tiếp 住trụ 持trì 進tiến 爐lô 前tiền 新tân 到đáo 云vân (# 請thỉnh 和hòa 尚thượng 趺phu 坐tọa )# 免miễn 則tắc 插sáp 香hương 展triển 具cụ 又hựu 免miễn 則tắc 通thông 寒hàn 溫ôn (# 云vân 云vân )# 入nhập 座tòa 坐tọa 侍thị 者giả 燒thiêu 香hương 點điểm 茶trà 敘tự 話thoại 起khởi 爐lô 前tiền 謝tạ 茶trà 即tức 送tống 客khách 位vị 還hoàn 香hương 回hồi 禮lễ 盖# 全toàn 賓tân 主chủ 之chi 禮lễ 也dã 亦diệc 須tu 展triển 具cụ 俾tỉ 遞đệ 相tương 恭cung 敬kính 規quy 示thị 後hậu 學học 即tức 到đáo 侍thị 司ty 到đáo 謝tạ 云vân (# 適thích 煩phiền 神thần 用dụng 特đặc 此thử 拜bái 謝tạ )# 者giả 云vân (# 適thích 間gian 禮lễ 合hợp 何hà 厪# 降giáng/hàng 重trọng/trùng )# 即tức 回hồi 安an 下hạ 客khách 頭đầu 請thỉnh 半bán 齋trai 點điểm 心tâm 參tham 前tiền 持trì 為vi 湯thang 湯thang 罷bãi 藥dược 石thạch 來lai 辰thần 粥chúc 了liễu 請thỉnh 献# 茶trà 別biệt 日nhật 置trí 管quản 待đãi 古cổ 法pháp 受thọ 香hương 禮lễ 管quản 待đãi 不bất 可khả 違vi 近cận 來lai 諸chư 方phương 辨biện 事sự 兄huynh 弟đệ 經kinh 行hành 遊du 覽lãm 隨tùy 處xứ 歇hiết 泊bạc 住trụ 持trì 亦diệc 當đương 俯phủ 臨lâm 報báo 盡tận 主chủ 禮lễ 也dã 。

邇nhĩ 。 西tây 堂đường 首thủ 座tòa 挂quải 搭# 。

大đại 方phương 西tây 堂đường 名danh 德đức 首thủ 座tòa 欲dục 作tác 住trụ 計kế 語ngữ 次thứ 露lộ 意ý 住trụ 持trì 當đương 勉miễn 留lưu 次thứ 日nhật 請thỉnh 茶trà 了liễu 稟bẩm 云vân (# 某mỗ 教giáo 觀quán 未vị 明minh 特đặc 來lai 依y 棲tê 和hòa 尚thượng 伏phục 望vọng 慈từ 悲bi 收thu 錄lục )# 住trụ 持trì 答đáp 云vân (# 如như 蒙mông 不bất 棄khí 得đắc 獲hoạch 同đồng 守thủ )# 別biệt 日nhật 或hoặc 即tức 會hội 兩lưỡng 班ban 茶trà 住trụ 持trì 躬cung 起khởi 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 即tức 復phục 元nguyên 位vị 立lập 白bạch 云vân (# 某mỗ 處xứ 西tây 堂đường 首thủ 座tòa 不bất 棄khí 來lai 此thử 同đồng 守thủ 寂tịch 寥liêu 煩phiền 兩lưỡng 班ban )# 相tương/tướng 送tống 歸quy 房phòng 受thọ 送tống 人nhân 即tức 進tiến 前tiền 云vân (# 某mỗ 甲giáp 特đặc 來lai 依y 捿# 重trọng/trùng 荷hà 甄chân 錄lục )# 住trụ 持trì 兩lưỡng 班ban 送tống 歸quy 齋trai 舍xá 住trụ 持trì 居cư 主chủ 位vị 詞từ 云vân (# 即tức 日nhật 恭cung 惟duy 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 起khởi 居cư 多đa 福phước 宿túc 生sanh 慶khánh 幸hạnh 仰ngưỡng 荷hà 收thu 錄lục )# 住trụ 持trì 詞từ 云vân (# 山sơn 門môn 多đa 幸hạnh 同đồng 守thủ 寂tịch 寥liêu )# 送tống 住trụ 持trì 出xuất 受thọ 送tống 人nhân 居cư 主chủ 揖ấp 侍thị 者giả 入nhập 作tác 賀hạ 送tống 出xuất 揖ấp 兩lưỡng 班ban 入nhập 作tác 賀hạ 送tống 出xuất 即tức 懷hoài 香hương 詣nghệ 方phương 丈trượng 謝tạ 床sàng 位vị 堂đường 司ty 庫khố 子tử 引dẫn 詣nghệ 庫khố 司ty 諸chư 頭đầu 首thủ 耆kỳ 舊cựu 寮liêu 人nhân 事sự 且thả 望vọng 茶trà 並tịnh 同đồng 孝hiếu 舊cựu 例lệ 。

壹nhất 。 諸chư 方phương 名danh 勝thắng 挂quải 搭# 。

相tương/tướng 看khán 人nhân 事sự 欲dục 求cầu 挂quải 搭# 赴phó 茶trà 罷bãi 稟bẩm 云vân (# 某mỗ 寺tự 心tâm 第đệ 久cửu 塞tắc 理lý 觀quán 未vị 明minh 特đặc 來lai 依y 附phụ 和hòa 尚thượng 伏phục 望vọng 收thu 錄lục )# 住trụ 持trì 云vân (# 特đặc 荷hà 不bất 棄khí 同đồng 收thu 寂tịch 寥liêu )# 即tức 請thỉnh 首thủ 座tòa 都đô 寺tự 維duy 那na 喫khiết 茶trà 住trụ 持trì 躬cung 起khởi 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 敘tự 白bạch 送tống 意ý 如như 前tiền 受thọ 送tống 人nhân 進tiến 云vân (# 某mỗ 等đẳng 重trọng/trùng 蒙mông 和hòa 尚thượng 收thu 錄lục 即tức 當đương 隨tùy 眾chúng 以dĩ 听# 警cảnh 策sách )# 答đáp 云vân (# 山sơn 門môn 禮lễ 當đương 延diên 送tống )# 即tức 送tống 歸quy 齋trai 舍xá 住trụ 持trì 居cư 主chủ 講giảng 禮lễ 送tống 出xuất 門môn 接tiếp 侍thị 者giả 作tác 賀hạ 送tống 出xuất 兩lưỡng 班ban 人nhân 事sự 了liễu 受thọ 送tống 人nhân 即tức 懷hoài 香hương 詣nghệ 方phương 丈trượng 謝tạ 床sàng 位vị 堂đường 司ty 行hành 者giả 引dẫn 至chí 庫khố 司ty 諸chư 寮liêu 舍xá 人nhân 事sự 而nhi 已dĩ 。

體thể 。 法pháp 眷quyến 辨biện 事sự 挂quải 搭# 。

到đáo 不bất 抱bão 時thời 先tiên 訪phỏng 侍thị 者giả 詳tường 說thuyết 來lai 歷lịch 令linh 覆phú 住trụ 持trì 相tương/tướng 看khán 插sáp 香hương 行hành 禮lễ 若nhược 弟đệ 姪điệt 已dĩ 下hạ 法pháp 眷quyến 辨biện 事sự 曾tằng 執chấp 侍thị 者giả 皆giai 當đương 受thọ 禮lễ 揖ấp 香hương 献# 茶trà 送tống 客khách 位vị 回hồi 禮lễ 或hoặc 送tống 齋trai 舍xá 禮lễ 興hưng 前tiền 同đồng 。

卛# 。 新tân 來lai 挂quải 搭# 。

律luật 院viện 少thiểu 有hữu 且thả 過quá 新tân 來lai 兄huynh 弟đệ 首thủ 到đáo 客khách 司ty 推thôi 熟thục 叢tùng 林lâm 者giả 為vi 參tham 頭đầu 領lãnh 眾chúng 具cụ 威uy 儀nghi 列liệt 門môn 右hữu 白bạch 云vân (# 暫tạm 到đáo 相tương/tướng 看khán )# 知tri 客khách 即tức 接tiếp 入nhập 詞từ 云vân (# 即tức 日nhật 恭cung 惟duy 知tri 賓tân 尊tôn 長trưởng 律luật 師sư 尊tôn 侯hầu 起khởi 居cư 多đa 福phước 久cửu 欽khâm 道đạo 譽dự 獲hoạch 奉phụng 瞻chiêm 仰ngưỡng 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 感cảm 激kích 之chi 至chí )# 答đáp 云vân (# 山sơn 門môn 多đa 幸hạnh 特đặc 荷hà 遠viễn 來lai )# 揖ấp 坐tọa 燒thiêu 香hương 喫khiết 茶trà 詢tuân 來lai 歷lịch 即tức 起khởi 謝tạ 茶trà 如như 無vô 安an 下hạ 處xứ 即tức 就tựu 客khách 司ty 圍vi 爐lô 等đẳng 處xứ 安an 歇hiết 知tri 客khách 就tựu 送tống 回hồi 禮lễ 參tham 頭đầu 接tiếp 入nhập 普phổ 問vấn 訊tấn 知tri 客khách 云vân (# 移di 刻khắc 恭cung 惟duy 諸chư 位vị 鄉hương 長trường/trưởng 律luật 師sư 尊tôn 候hậu 起khởi 居cư 多đa 福phước 適thích 承thừa 降giáng/hàng 重trọng/trùng 特đặc 此thử 拜bái 謝tạ 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 感cảm 激kích 之chi 至chí )# 答đáp 云vân (# 禮lễ 合hợp 拜bái 看khán 何hà 勤cần 降giáng/hàng 重trọng/trùng )# 參tham 頭đầu 自tự 送tống 出xuất 門môn 次thứ 詣nghệ 侍thị 司ty 相tương/tướng 看khán 行hành 禮lễ 如như 前tiền 立lập 稟bẩm 云vân (# 某mỗ 等đẳng 特đặc 來lai 禮lễ 拜bái 和hòa 尚thượng 敢cảm 煩phiền 侍thị 者giả 通thông 覆phú )# 侍thị 者giả 詢tuân 來lai 歷lịch 覆phú 住trụ 持trì 如như 允duẫn 報báo 相tương/tướng 看khán 或hoặc 即tức 時thời 或hoặc 粥chúc 了liễu 寢tẩm 堂đường 相tương 接tiếp 參tham 頭đầu 進tiến 前tiền 請thỉnh 趺phu 坐tọa 轉chuyển 身thân 在tại 手thủ 插sáp 香hương 退thoái 身thân 同đồng 眾chúng 行hành 禮lễ 三tam 拜bái 就tựu 座tòa 侍thị 者giả 燒thiêu 香hương 喫khiết 茶trà 謝tạ 茶trà 與dữ 前tiền 相tương/tướng 看khán 禮lễ 仝# 詞từ 少thiểu 異dị 住trụ 持trì 送tống 出xuất 參tham 頭đầu 云vân (# 和hòa 尚thượng 尊tôn 重trọng )# 隨tùy 至chí 侍thị 司ty 致trí 謝tạ 云vân (# 有hữu 勞lao 神thần 用dụng 特đặc 此thử 拜bái 謝tạ )# 歸quy 安an 下hạ 處xứ 門môn 外ngoại 下hạ 手thủ 排bài 立lập 候hậu 住trụ 持trì 回hồi 禮lễ 同đồng 問vấn 訊tấn 接tiếp 入nhập 詞từ 云vân (# 移di 刻khắc 恭cung 惟duy 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 尊tôn 候hậu 起khởi 居cư 多đa 福phước 適thích 來lai 禮lễ 拜bái 不bất 專chuyên 返phản 辱nhục 降giáng/hàng 重trọng/trùng 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 感cảm 激kích 之chi 至chí )# 住trụ 持trì 云vân (# 安an 下hạ 不bất 便tiện 幸hạnh 望vọng 寬khoan 懷hoài )# 眾chúng 送tống 出xuất 參tham 頭đầu 轉chuyển 上thượng 手thủ 揖ấp 侍thị 者giả 入nhập 同đồng 眾chúng 問vấn 訊tấn 云vân (# 移di 刻khắc 恭cung 惟duy 高cao 侍thị 律luật 師sư 起khởi 居cư 多đa 福phước 禮lễ 合hợp 詣nghệ 寮liêu 拜bái 看khán 返phản 辱nhục 降giáng/hàng 重trọng/trùng 下hạ 情tình 多đa 感cảm )# 者giả 云vân (# 山sơn 門môn 多đa 幸hạnh 特đặc 荷hà 遠viễn 臨lâm 報báo 謝tạ 在tại 遲trì 不bất 勝thắng 多đa 愧quý )# 半bán 齋trai 點điểm 心tâm 當đương 晚vãn 特đặc 為vi 湯thang 了liễu 就tựu 座tòa 藥dược 石thạch 行hành 者giả 燒thiêu 藥dược 石thạch 香hương 一nhất 炷chú 或hoặc 頭đầu 首thủ 光quang 伴bạn 食thực 了liễu 住trụ 持trì 送tống 出xuất 次thứ 日nhật 粥chúc 了liễu 請thỉnh 茶trà 喫khiết 茶trà 謝tạ 茶trà 等đẳng 禮lễ 並tịnh 如như 常thường 茶trà 罷bãi 新tân 來lai 詣nghệ 侍thị 司ty 屈khuất 侍thị 者giả 稟bẩm 住trụ 持trì 言ngôn 新tân 來lai 欲dục 歸quy 堂đường 之chi 意ý 如như 允duẫn 許hứa 了liễu 侍thị 者giả 發phát 榜bảng 頭đầu 下hạ 堂đường 司ty 隨tùy 即tức 請thỉnh 茶trà 維duy 那na 接tiếp 人nhân 燒thiêu 香hương 喫khiết 茶trà 了liễu 稟bẩm 云vân (# 某mỗ 等đẳng 蒙mông 和hòa 尚thượng 令linh 依y 左tả 右hữu 伏phục 望vọng 甄chân 錄lục )# 答đáp 云vân (# 山sơn 門môn 多đa 幸hạnh 同đồng 聚tụ 寂tịch 寥liêu )# 取thủ 度độ 牒điệp 付phó 維duy 那na 上thượng 戒giới 臘lạp 簿bộ 了liễu 維duy 那na 付phó 度độ 牒điệp 還hoàn 參tham 頭đầu 各các 收thu 訖ngật 維duy 那na 同đồng 到đáo 新tân 來lai 安an 下hạ 處xứ 問vấn 訊tấn 客khách 云vân (# 茲tư 來lai 多đa 幸hạnh 重trọng/trùng 辱nhục 溫ôn 存tồn 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 感cảm 激kích 之chi 至chí )# 答đáp 云vân (# 房phòng 舍xá 不bất 便tiện 幸hạnh 乞khất 寬khoan 處xứ )# 參tham 頭đầu 送tống 維duy 那na 出xuất 問vấn 訊tấn 而nhi 散tán 次thứ 堂đường 司ty 行hành 者giả 寫tả 榜bảng 頭đầu 卛# 香hương 錢tiền 付phó 侍thị 者giả 回hồi 香hương 侍thị 者giả 回hồi 大đại 香hương 或hoặc 一nhất 片phiến 或hoặc 各các 片phiến 與dữ 行hành 者giả 付phó 參tham 頭đầu 次thứ 稟bẩm 挂quải 搭# 日nhật 子tử 名danh 書thư 門môn 狀trạng 次thứ 日nhật 寢tẩm 堂đường 嚴nghiêm 設thiết 香hương 几kỉ 爐lô 燭chúc 參tham 頭đầu 領lãnh 眾chúng 列liệt 立lập 三tam 人nhân 一nhất 引dẫn 每mỗi 引dẫn 一nhất 人nhân 為vi 小tiểu 參tham 頭đầu 詳tường 記ký 詞từ 語ngữ 進tiến 退thoái 儀nghi 即tức 預dự 須tu 一nhất 處xứ 習tập 儀nghi 庶thứ 臨lâm 時thời 成thành 現hiện 至chí 時thời 侍thị 者giả 同đồng 參tham 頭đầu 入nhập 請thỉnh 住trụ 持trì 出xuất 廟miếu 位vị 立lập 參tham 頭đầu 歸quy 位vị 眾chúng 同đồng 問vấn 訊tấn 後hậu 進tiến 前tiền 云vân (# 請thỉnh 和hòa 尚thượng 趺phu 坐tọa )# 從tùng 爐lô 裡# 轉chuyển 復phục 位vị 同đồng 眾chúng 問vấn 訊tấn (# 〔# 再tái 同đồng 〕# )# 進tiến 爐lô 前tiền (# 〔# 於ư 各các 〕# )# 懷hoài 取thủ 香hương 左tả 手thủ 插sáp 香hương 復phục 位vị 本bổn 引dẫn 三tam 人nhân 一nhất 同đồng 問vấn 訊tấn 展triển 具cụ 三tam 拜bái 了liễu 參tham 頭đầu 進tiến 前tiền 云vân (# 即tức 日nhật 云vân 云vân 某mỗ 等đẳng 宿túc 生sanh 慶khánh 幸hạnh 獲hoạch 奉phụng 依y 棲tê 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 榮vinh 幸hạnh 之chi 至chí )# 一nhất 齊tề 問vấn 訊tấn 過quá 右hữu 邊biên 直trực 待đãi 班ban 尾vĩ 三tam 三tam 趲# 上thượng 禮lễ 語ngữ 仝# 前tiền 俟sĩ 各các 行hành 禮lễ 畢tất 普phổ 同đồng 問vấn 訊tấn 而nhi 退thoái (# 次thứ 到đáo 侍thị 司ty 首thủ 座tòa 庫khố 司ty 諸chư 寮liêu 巡tuần 廊lang 人nhân 事sự 畢tất 歸quy 齊tề 候hậu 回hồi 禮lễ )# 。

○# 榜bảng 頭đầu 式thức

(# 奉phụng 方phương 丈trượng 慈từ 旨chỉ 挂quải 搭# 二nhị 僧Tăng (# 某mỗ 甲giáp )# 侍thị 者giả (# 某mỗ 甲giáp )# 律luật 師sư 今kim 月nguyệt 巳tị 日nhật 侍thị 司ty (# 某mỗ 甲giáp )# 報báo )# 。

○# 卛# 香hương 小tiểu 榜bảng

(# 挂quải 搭# 首thủ 座tòa 名danh 率suất 錢tiền ○# 百bách 文văn 買mãi 香hương 。 堂đường 司ty 行hành 者giả (# 某mỗ 甲giáp )# 取thủ 覆phú )# 。

○# 方phương 丈trượng 門môn 狀trạng 式thức

(# 某mỗ 路lộ 某mỗ 州châu 某mỗ 寺tự 小tiểu 比Bỉ 丘Khâu 。 某mỗ 甲giáp )# 。

(# 右hữu 某mỗ 甲giáp 謹cẩn 。 詣nghệ )# 。

(# 函hàm 丈trượng [袖-由+丘]# 候hậu )#

(# 禮lễ 。 拜bái )# 。

(# 某mỗ 寺tự 堂đường 上thượng 和hòa 尚thượng 大đại 宗tông 主chủ 伏phục 候hậu )#

(# 慈từ 旨chỉ )#

年niên 。 月nguyệt 。 日nhật 。 某mỗ 路lộ 某mỗ 寺tự 某mỗ 小tiểu 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 狀trạng 。

賓tân 。 方phương 丈trượng 回hồi 禮lễ 。

至chí 日nhật 挂quải 搭# 了liễu 方phương 丈trượng 回hồi 禮lễ 新tân 挂quải 搭# 人nhân 參tham 頭đầu 領lãnh 眾chúng 就tựu 一nhất 處xứ 房phòng 外ngoại 下hạ 手thủ 排bài 立lập 候hậu 接tiếp 住trụ 持trì 入nhập 齋trai 問vấn 訊tấn 云vân (# 移di 刻khắc 恭cung 惟duy 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 尊tôn 候hậu 起khởi 居cư 多đa 福phước 理lý 合hợp 禮lễ 拜bái 反phản 沐mộc 降giáng/hàng 重trọng/trùng 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 感cảm 激kích 之chi 至chí )# 眾chúng 送tống 住trụ 持trì 出xuất 隨tùy 入nhập 齋trai 轉chuyển 上thượng 手thủ 立lập 參tham 頭đầu 接tiếp 侍thị 者giả 入nhập 詞từ 云vân (# 某mỗ 等đẳng 獲hoạch 依y 左tả 右hữu 茲tư 沐mộc 降giáng/hàng 重trọng/trùng 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 感cảm 激kích 之chi 至chí )# 答đáp 云vân (# 拜bái 謝tạ 不bất 專chuyên 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 感cảm 激kích 之chi 至chí )# 參tham 頭đầu 送tống 出xuất 接tiếp 兩lưỡng 班ban 入nhập 詞từ 語ngữ 同đồng 前tiền 畢tất 眾chúng 挂quải 搭# 人nhân 轉chuyển 下hạ 手thủ 副phó 參tham 為vi 首thủ 謝tạ 參tham 頭đầu 問vấn 訊tấn 而nhi 散tán 。

歸quy 。 謝tạ 挂quải 搭# 茶trà 。

侍thị 者giả 照chiếu 戒giới 臘lạp 具cụ 挂quải 搭# 者giả 雙song 字tự 名danh (# 某mỗ 甲giáp 律luật 師sư )# 令linh 方phương 丈trượng 客khách 頭đầu 詣nghệ 各các 訪phỏng 請thỉnh 云vân (# 今kim 辰thần 齋trai 退thoái 方phương 丈trượng 和hòa 尚thượng 請thỉnh 就tựu 寢tẩm 堂đường 特đặc 為vi 點điểm 茶trà )# 如như 西tây 堂đường 首thủ 座tòa 亦diệc 依y 戒giới 次thứ 寫tả 入nhập 次thứ 令linh 客khách 頭đầu 排bài 立lập 請thỉnh 首thủ 座tòa 光quang 伴bạn 如như 名danh 德đức 西tây 堂đường 首thủ 座tòa 與dữ 住trụ 持trì 對đối 面diện 位vị 參tham 頭đầu 次thứ 須tu 當đương 相tương 遜tốn 無vô 至chí 喧huyên 聒# 失thất 禮lễ 齋trai 了liễu 鳴minh 皷cổ 集tập 眾chúng 燒thiêu 香hương 侍thị 者giả 揖ấp 入nhập 住trụ 持trì 接tiếp 敘tự 寒hàn 暄# 次thứ 接tiếp 光quang 伴bạn 人nhân 問vấn 訊tấn 詞từ 語ngữ 尋tầm 常thường 茶trà 同đồng 各các 依y 照chiếu 牌bài 入nhập 位vị 照chiếu 牌bài 預dự 稟bẩm 住trụ 持trì 看khán 定định 二nhị 侍thị 者giả 行hành 禮lễ 與dữ 結kết 制chế 小tiểu 座tòa 湯thang 禮lễ 同đồng (# 禪thiền 規quy 寫tả 茶trà 狀trạng 各các 僉thiêm 名danh 依y 命mạng )# 若nhược 例lệ 禪thiền 規quy 次thứ 日nhật 庫khố 司ty 點điểm 挂quải 搭# 茶trà 於ư 庫khố 司ty 設thiết 位vị 首thủ 座tòa 光quang 伴bạn 齊tề 了liễu 鳴minh 庫khố 堂đường 前tiền 板bản 上thượng 首thủ 知tri 事sự 與dữ 同đồng 班ban 行hành 禮lễ 同đồng 前tiền 又hựu 次thứ 日nhật 堂đường 司ty 點điểm 挂quải 搭# 茶trà 上thượng 首thủ 知tri 事sự 光quang 伴bạn 鳴minh 寮liêu 前tiền 板bản 一nhất 班ban 行hành 禮lễ 或hoặc 四tứ 人nhân 六lục 人nhân 列liệt 位vị 頭đầu 問vấn 訊tấn 若nhược 知tri 客khách 行hành 禮lễ 揖ấp 香hương 了liễu 座tòa 同đồng 茶trà 三tam 日nhật 講giảng 行hành 此thử 古cổ 法pháp 也dã 方phương 丈trượng 茶trà 鳴minh 皷cổ 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 茶trà 鳴minh 板bản 互hỗ 為vi 主chủ 伴bạn 方phương 丈trượng 茶trà 眾chúng 起khởi 謝tạ 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 茶trà 只chỉ 參tham 頭đầu 離ly 位vị 謝tạ 此thử 禮lễ 亦diệc 當đương 行hành 之chi 。

王vương 。 參tham 堂đường 。

新tân 挂quải 搭# 欲dục 參tham 堂đường 先tiên 一nhất 日nhật 晚vãn 詣nghệ 堂đường 司ty 屈khuất 維duy 那na 至chí 方phương 丈trượng 稟bẩm 請thỉnh 住trụ 持trì 云vân (# 新tân 挂quải 搭# 兄huynh 弟đệ 來lai 早tảo 欲dục 參tham 堂đường 伏phục 望vọng 和hòa 尚thượng 。 慈từ 悲bi 尊tôn 降giáng/hàng )# 請thỉnh 訖ngật 歸quy 堂đường 兄huynh 弟đệ 在tại 來lai 日nhật 早tảo 粥chúc 皆giai 於ư 外ngoại 堂đường 展triển 鉢bát 少thiểu 少thiểu 盛thịnh 粥chúc 留lưu 於ư 禪thiền 床sàng 預dự 推thôi 一nhất 人nhân 為vi 參tham 頭đầu 侯hầu 內nội 堂đường 粥chúc 徧biến 行hành 者giả 出xuất 堂đường 參tham 頭đầu 領lãnh 眾chúng 前tiền 門môn 入nhập 堂đường 先tiên 舉cử 左tả 足túc 聖thánh 僧Tăng 前tiền 排bài 立lập 參tham 頭đầu 燒thiêu 香hương 歸quy 位vị 同đồng 眾chúng 大đại 展triển 三tam 拜bái 收thu 具cụ 問vấn 訊tấn 參tham 頭đầu 先tiên 至chí 住trụ 持trì 前tiền 列liệt 一nhất 行hành 立lập 普phổ 同đồng 問vấn 訊tấn 低đê 首thủ 合hợp 掌chưởng 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 自tự 上thượng 堂đường 至chí 下hạ 堂đường 出xuất 外ngoại 堂đường 先tiên 下hạ 間gian 次thứ 上thượng 間gian 再tái 入nhập 堂đường 內nội 中trung 間gian 列liệt 立lập 問vấn 訊tấn 出xuất 堂đường 歸quy 鉢bát 位vị 喫khiết 而nhi 已dĩ 。

○# 迁# 齋trai 狀trạng 式thức

講giảng 下hạ 小tiểu 比Bỉ 丘Khâu (# 某mỗ 甲giáp )#

右hữu (# 某mỗ 甲giáp )# 今kim 欲dục 迁# (# 某mỗ )# 齋trai 在tại 下hạ 脫thoát 著trước 未vị 敢cảm 自tự 便tiện 謹cẩn 狀trạng 上thượng 呈trình 。 本bổn 講giảng 依y 止chỉ 和hòa 尚thượng 大đại 宗tông 主chủ 伏phục 乞khất 。 慈từ 判phán 付phó (# 某mỗ )# 照chiếu 證chứng 謹cẩn 狀trạng 。

年niên 。 月nguyệt 。 日nhật 。 講giảng 下hạ 小tiểu 比Bỉ 丘Khâu 。 (# 某mỗ 甲giáp )# 。 狀trạng 。

堂đường 司ty 比Bỉ 丘Khâu (# 某mỗ 甲giáp )# 備bị 用dụng 。 (# 方phương 丈trượng )# 題đề 初sơ 三tam 日nhật 。 押áp (# 方phương 丈trượng 押áp )# 。

(# 如Như 來Lai 有hữu 齋trai 名danh 卻khước 云vân 欲dục 迁# 齋trai 舍xá 在tại 下hạ 脫thoát 著trước 未vị 蒙mông 。 慈từ 旨chỉ )# 。

鳴minh 。 請thỉnh 益ích 禮lễ 師sư 。

投đầu 情tình 請thỉnh 益ích 先tiên 詣nghệ 侍thị 司ty 詳tường 稟bẩm 侍thị 者giả 咨tư 覆phú 住trụ 持trì 云vân (# 某mỗ 甲giáp )# 律luật 師sư 來lai 早tảo 欲dục 詣nghệ 方phương 丈trượng 請thỉnh 益ích 如như 允duẫn 所sở 請thỉnh 早tảo 粥chúc 了liễu 詣nghệ 侍thị 司ty 俟sĩ 候hậu (# 某mỗ )# 侍thị 者giả 隨tùy 住trụ 持trì 坐tọa 處xứ 令linh 秉bỉnh 燭chúc 裝trang 香hương 引dẫn 入nhập 問vấn 訊tấn 插sáp 香hương 一nhất 片phiến 大đại 展triển 九cửu 拜bái 收thu 具cụ 進tiến 前tiền 問vấn 訊tấn 云vân (# 某mỗ 甲giáp 心tâm 第đệ 久cửu 塞tắc 義nghĩa 路lộ 未vị 開khai 伏phục 望vọng 和hòa 尚thượng 。 慈từ 悲bi 方phương 便tiện 提đề 示thị )# 肅túc 躬cung 側trắc 立lập 下hạ 手thủ 諦đế 听# 法pháp 誨hối 埀thùy 問vấn 來lai 歷lịch 從tùng 實thật 稟bẩm 答đáp 了liễu 進tiến 前tiền 問vấn 訊tấn 而nhi 退thoái 次thứ 詣nghệ 侍thị 司ty 致trí 謝tạ 或hoặc 就tựu 廊lang 下hạ 頭đầu 首thủ 西tây 堂đường 請thỉnh 益ích 行hành 禮lễ 一nhất 仝# 。

鳳phượng 。 開khai 講giảng 。

開khai 講giảng 訓huấn 徒đồ 以dĩ 成thành 叢tùng 林lâm 當đương 然nhiên 之chi 事sự 講giảng 者giả 訓huấn 誨hối 無vô 倦quyện 听# 者giả 專chuyên 心tâm 至chí 志chí 何hà 患hoạn 事sự 業nghiệp 不bất 成thành 。 耶da 遇ngộ 開khai 講giảng 日nhật 堂đường 司ty 行hành 者giả 於ư 僧Tăng 堂đường 早tảo 粥chúc 再tái 講giảng 了liễu 覆phú 住trụ 持trì 開khai 講giảng 云vân (# 今kim 日nhật 和hòa 尚thượng 打đả 講giảng )# 卻khước 於ư 下hạ 堂đường 鐘chung 絕tuyệt 後hậu 略lược 歇hiết 打đả 靜tĩnh 鐘chung 三tam 下hạ (# 首thủ 座tòa 開khai 講giảng 在tại 齋trai 後hậu 打đả 靜tĩnh 鐘chung 同đồng 上thượng )# 繼kế 於ư 法pháp 堂đường (# 東đông 西tây )# 柱trụ 挂quải 開khai 講giảng 牌bài 維duy 那na 合hợp 堂đường 司ty 行hành 者giả 整chỉnh 齋trai 講giảng 筵diên 至chí 半bán 齋trai 前tiền 覆phú 方phương 丈trượng 打đả 起khởi 如như 方phương 丈trượng 有hữu 他tha 緣duyên 打đả 放phóng 講giảng 鐘chung 二nhị 下hạ (# 或hoặc 迎nghênh 送tống 或hoặc 普phổ 講giảng 或hoặc 送tống 亡vong 則tắc 放phóng 講giảng )# 如như 開khai 講giảng 先tiên 巡tuần 廊lang 打đả 小tiểu 板bản 次thứ 打đả 僧Tăng 堂đường 前tiền 鐘chung 眾chúng 集tập 法pháp 堂đường 燒thiêu 香hương 爐lô 前tiền 隨tùy 意ý 設thiết 拜bái 不bất 拘câu 次thứ 第đệ 堂đường 鐘chung 絕tuyệt 打đả 法pháp 皷cổ 先tiên 擂# 三tam 通thông 上thượng 磉# 轉chuyển 通thông 之chi 時thời 直trực 日nhật 人nhân 鳴minh 引dẫn 二nhị 下hạ 維duy 那na 舉cử 七thất 佛Phật 略lược 教giáo 經kinh 至chí 應ưng 當đương 學học 再tái 鳴minh 引dẫn 二nhị 下hạ 直trực 日nhật 起khởi 賷# 坐tọa 具cụ 至chí (# 東đông 西tây )# 廊lang 法pháp 堂đường 頭đầu 候hậu 開khai 講giảng 人nhân 來lai 鳴minh 引dẫn 二nhị 下hạ 問vấn 訊tấn 眾chúng 人nhân 聞văn 引dẫn 鳴minh 皆giai 提đề 具cụ 起khởi 立lập 疎sơ 疎sơ 鳴minh 引dẫn 至chí 法pháp 堂đường 爐lô 前tiền 西tây 首thủ 立lập 講giảng 人nhân 燒thiêu 香hương 三tam 拜bái 未vị 拜bái 前tiền 直trực 日nhật 鳴minh 引dẫn 二nhị 下hạ 歸quy 位vị 講giảng 人nhân 揖ấp 眾chúng 眾chúng 皆giai 應ưng 揖ấp 拜bái 起khởi 收thu 具cụ 問vấn 訊tấn 從tùng (# 東đông 西tây )# 首thủ 升thăng 座tòa 座tòa 上thượng 燒thiêu 香hương 鳴minh 引dẫn 二nhị 下hạ 講giảng 人nhân 與dữ 眾chúng 齊tề 揖ấp 放phóng 具cụ 而nhi 坐tọa 講giảng 人nhân 鳴minh 尺xích 三tam 下hạ 舉cử 稽khể 首thủ 禮lễ 諸chư 佛Phật (# 云vân 云vân )# 至chí 莊trang 嚴nghiêm 種chủng 智trí 乞khất 聖thánh 冥minh 加gia 畢tất 開khai 講giảng 人nhân 舉cử 南Nam 無mô 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 (# 南nam 山sơn 大đại 智trí 各các 三tam 聲thanh )# 各các 尺xích 一nhất 下hạ 開khai 卷quyển 講giảng 說thuyết 延diên 促xúc 隨tùy 意ý 講giảng 了liễu 掩yểm 卷quyển 講giảng 人nhân 鳴minh 尺xích 一nhất 下hạ 云vân 上thượng 來lai 說thuyết 听# 功công 德đức 祝chúc 献# 護hộ 法Pháp 諸chư 天thiên 報báo 答đáp 四Tứ 恩Ân 三tam 有hữu 伽già 藍lam 真chân 宰tể 護hộ 教giáo 安an 僧Tăng 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 同đồng 圓viên 種chủng 智trí 十thập 方phương 三tam 世thế 。 (# 云vân 云vân 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 號hiệu 中trung 名danh 尺xích 一nhất 下hạ )# 眾chúng 起khởi 立lập 講giảng 人nhân 下hạ 座tòa 至chí 爐lô 前tiền 直trực 日nhật 鳴minh 引dẫn 二nhị 下hạ 講giảng 人nhân 與dữ 眾chúng 不bất 同đồng 。 問vấn 訊tấn 而nhi 散tán (# 住trụ 持trì 行hành 東đông 道đạo 首thủ 座tòa 行hành 西tây 道đạo )# 。

在tại 。 參tham 講giảng 。

住trụ 持trì 開khai 講giảng 座tòa 下hạ 未vị 聞văn 者giả 理lý 當đương 參tham 之chi 或hoặc 諸chư 山sơn 來lai 亦diệc 行hành 參tham 禮lễ 若nhược 首thủ 座tòa 講giảng 住trụ 持trì 亦diệc 參tham 之chi 重trọng/trùng 法pháp 故cố 也dã 凡phàm 外ngoại 來lai 參tham 講giảng 者giả 待đãi 鐘chung 鳴minh 至chí 法pháp 堂đường 座tòa 邊biên 不bất 次thứ 而nhi 坐tọa 待đãi 眾chúng 念niệm 大đại 智trí 律luật 師sư 號hiệu 時thời 起khởi 身thân 至chí 爐lô 前tiền 立lập 定định 參tham 頭đầu 燒thiêu 香hương 退thoái 步bộ 同đồng 問vấn 訊tấn 展triển 具cụ 三tam 拜bái 若nhược 四tứ 人nhân 以dĩ 上thượng 則tắc 不bất 應ưng 同đồng 拜bái 盖# 眾chúng 不bất 禮lễ 別biệt 也dã 若nhược 言ngôn 師sư 禮lễ 拜bái 則tắc 不bất 拘câu 若nhược 論luận 謙khiêm 光quang 俱câu 不bất 受thọ 拜bái 如như 參tham 講giảng 人nhân 位vị 尊tôn 先tiên 於ư 座tòa 下hạ 西tây 首thủ 設thiết 位vị 開khai 講giảng 人nhân 當đương 起khởi 立lập 令linh 侍thị 者giả 傳truyền 語ngữ 免miễn 禮lễ 請thỉnh 坐tọa 講giảng 人nhân 於ư 掩yểm 卷quyển 後hậu 作tác 詞từ 敘tự 謝tạ (# 或hoặc 四tứ 六lục 或hoặc 散tán 文văn 隨tùy 意ý 言ngôn 之chi )# 講giảng 人nhân 下hạ 座tòa 至chí 爐lô 前tiền 略lược 謝tạ 參tham 講giảng 次thứ 詣nghệ 下hạ 處xứ 賷# 香hương 致trí 謝tạ 其kỳ 茶trà 湯thang 藥dược 石thạch 煎tiễn 點điểm 之chi 禮lễ 如như 前tiền 已dĩ 明minh 。

樹thụ 。 晨thần 朝triêu 禮lễ 。

每mỗi 晨thần 寺tự 眾chúng 長trường/trưởng 版# 纔tài 鳴minh 出xuất 諸chư 殿điện 堂đường 燒thiêu 香hương 至chí 殿điện 內nội 隨tùy 意ý 禮lễ 拜bái 如như 人nhân 至chí 多đa 則tắc 不bất 可khả 拜bái 住trụ 持trì 待đãi 木mộc 魚ngư 響hưởng 出xuất 諸chư 殿điện 堂đường 燒thiêu 香hương 頭đầu 首thủ 當đương 在tại 殿điện 外ngoại 同đồng 住trụ 持trì 燒thiêu 香hương 將tương 徧biến 頭đầu 首thủ 入nhập 殿điện 淨tịnh 人nhân 打đả 過quá 堂đường 板bản 住trụ 持trì 上thượng 殿điện 鳴minh 大đại 磬khánh 三tam 下hạ 維duy 那na 舉cử 經kinh 住trụ 持trì 燒thiêu 香hương 遶nhiễu 殿điện 而nhi 轉chuyển 歸quy 中trung 間gian 蒲bồ 團đoàn 位vị 堂đường 司ty 行hành 者giả 預dự 將tương 舉cử 禮lễ 牌bài 置trí 於ư 當đương 做tố 禮lễ 人nhân 前tiền 經kinh 畢tất 舉cử 禮lễ 人nhân 念niệm 一nhất 切thiết 恭cung 敬kính 。 (# 云vân 云vân 如như 晨thần 朝triêu 禮lễ 儀nghi 中trung )# 三Tam 歸Quy 依Y 了liễu 收thu 具cụ 住trụ 持trì 舉cử 彌di 陀đà 讚tán 念niệm 佛Phật 百bách 聲thanh 菩Bồ 薩Tát 各các 三tam 聲thanh (# 餘dư 如như 常thường 法pháp )# 至chí 十thập 方phương 三tam 世thế 。 (# 云vân 云vân )# 了liễu 維duy 那na 舉cử 消tiêu 災tai 咒chú 住trụ 持trì 領lãnh 眾chúng 赴phó 堂đường 。

白bạch 。 施thí 主chủ 。

南Nam 無mô 十thập 方phương 佛Phật (# 法pháp 僧Tăng 三tam 稱xưng 了liễu 念niệm )# 神thần 咒chú 加gia 持trì 淨tịnh 飲ẩm 食thực 普phổ 施thí 河hà 沙sa 眾chúng 鬼quỷ 神thần 願nguyện 皆giai 飽bão 滿mãn 捨xả 慳san 心tâm 即tức 脫thoát 幽u 冥minh 生sanh 善thiện 道đạo 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 學học 菩Bồ 提Đề 究cứu 竟cánh 得đắc 成thành 無vô 上thượng 。 覺giác 功công 德đức 無vô 邊biên 盡tận 未vị 來lai 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 同đồng 法pháp 食thực 。 咒chú 。

曩nẵng 謨mô 薩tát 縛phược 怛đát 多đa 孽nghiệt 跢đa 縛phược 路lộ 枳chỉ 帝đế 唵án 三tam 跋bạt 羅la 三tam 跋bạt 羅la 吽hồng

(# 念niệm 七thất 遍biến 以dĩ 淨tịnh 水thủy 洒sái 食thực 。 次thứ 念niệm 甘cam 露lộ 水thủy 真chân 言ngôn )# 。

南Nam 無mô 素tố 嚕rô 皤bàn 耶da 怛đát 他tha 揭yết 多đa 耶da 。 怛đát 你nễ 佗tha 唵án 素tố 嚕rô 素tố 嚕rô 鉢bát 囉ra 素tố 嚕rô 鉢bát 囉ra 素tố 嚕rô 莎sa 訶ha

(# 三tam 遍biến 。 次thứ 念niệm 四tứ 如Như 來Lai 號hiệu )# 。

南Nam 無mô 多Đa 寶Bảo 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 妙diệu 色sắc 身thân 如Như 來Lai 南Nam 無mô 廣quảng 愽# 身thân 如Như 來Lai 南Nam 無mô 離ly 怖bố 畏úy 如Như 來Lai

(# 三tam 稱xưng 。 次thứ 念niệm 受thọ 食thực 願nguyện 文văn )# 。

此thử 食thực 色sắc 香hương 味vị 上thượng 供cung 十thập 方phương 佛Phật 。 中trung 奉phụng 諸chư 賢hiền 聖thánh 下hạ 及cập 六lục 道Đạo 品Phẩm 等đẳng 施thí 無vô 差sai 別biệt 隨tùy 感cảm 皆giai 飽bão 滿mãn 令linh 諸chư 施thí 主chủ 得đắc 。 無vô 量lượng 波Ba 羅La 蜜Mật

(# 次thứ 出xuất )# 生sanh 偈kệ 。

汝nhữ 等đẳng 鬼quỷ 神thần 眾chúng 。 我ngã 今kim 施thí 汝nhữ 供cung 。 此thử 食thực 遍biến 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần 共cộng 。 願nguyện 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 (# 云vân 云vân 至chí 十thập 方phương 三tam 世thế 云vân 云vân )# 。

駒câu 。 普phổ 回hồi 向hướng 。

(# 諷phúng 經kinh 持trì 咒chú )# 功công 德đức 祝chúc 献# 護hộ 法Pháp 諸chư 天thiên 報báo 答đáp 四Tứ 恩Ân 三tam 有hữu 伽già 藍lam 真chân 宰tể 護hộ 教giáo 安an 僧Tăng 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 同đồng 圓viên 種chủng 智trí 十thập 方phương 三tam 世thế 。 (# 云vân 云vân )# 。

○# 眾chúng 回hồi 向hướng

以dĩ 此thử 諷phúng 經kinh 念niệm 佛Phật 功công 德đức 。 祝chúc 献# 護hộ 法Pháp 諸chư 天thiên 報báo 答đáp 四Tứ 恩Ân 三tam 有hữu 利lợi 樂lạc 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 我ngã 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu 。 懺sám 悔hối 罪tội 根căn 莊trang 嚴nghiêm 淨tịnh 土độ 願nguyện 此thử 身thân 報báo 盡tận 臨lâm 捨xả 壽thọ 時thời 承thừa 此thử 善thiện 根căn 決quyết 定định 得đắc 生sanh 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 速tốc 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 廣quảng 度độ 群quần 生sanh 。 大đại 作tác 佛Phật 事sự 。

食thực 。 四tứ 節tiết 土thổ/độ 地địa 堂đường 回hồi 向hướng 。

結kết 解giải 冬đông 歲tuế 宜nghi 於ư 土thổ/độ 地địa 堂đường 嚴nghiêm 設thiết 供cúng 養dường 諷phúng 經kinh 回hồi 向hướng 云vân 。

○# 結kết 夏hạ

切thiết 以dĩ 薰huân 風phong 扇thiên/phiến 野dã 炎diễm 帝đế 司ty 力lực 當đương 法Pháp 王Vương 禁cấm 足túc 之chi 辰thần 是thị 釋Thích 子tử 護hộ 生sanh 之chi 日nhật 乞khất 所sở 加gia 護hộ 以dĩ 遂toại 安an 居cư 恭cung 裒# 大đại 眾chúng 詣nghệ 靈linh 祠từ 持trì 誦tụng (# 消tiêu 災tai 威uy 德đức 咒chú 經kinh 萬vạn 行hạnh 楞lăng 嚴nghiêm 秘bí 章chương )# 稱xưng 念niệm 摩ma 訶ha 佛Phật 母mẫu 聖thánh 號hiệu 集tập 茲tư 功công 德đức 化hóa 煉luyện 馬mã 財tài 專chuyên 伸thân 奉phụng 貢cống 當đương 地địa 山sơn 土thổ/độ 地địa (# 列liệt 位vị )# 合hợp 堂đường 真chân 宰tể 所sở 冀ký 神thần 光quang 叶# 贊tán 發phát 輝huy 有hữu 利lợi 之chi 勛# 律luật 苑uyển 起khởi 隆long 永vĩnh 錫tích 無vô 私tư 之chi 度độ 十thập 方phương 三tam 世thế 。 (# 云vân 云vân )# 。

○# 解giải 夏hạ

切thiết 以dĩ 金kim 風phong 扇thiên/phiến 野dã 白bạch 帝đế 司ty 方phương 當đương 覺giác 皇hoàng 解giải 制chế 之chi 辰thần 是thị 法pháp 歲tuế 周chu 圓viên 之chi 日nhật 九cửu 旬tuần 無vô 難nạn/nan 一nhất 眾chúng 咸hàm 安an 是thị 用dụng 秘bí 章chương 以dĩ 酬thù 洪hồng 德đức 。

○# 至chí 節tiết

切thiết 呂lữ 時thời 臨lâm 亞# 歲tuế 節tiết 屆giới 書thư 雲vân 當đương 一nhất 陽dương 來lai 復phục 之chi 辰thần 乃nãi 萬vạn 彚# 發phát 生sanh 之chi 始thỉ 。

○# 除trừ 夕tịch

切thiết 以dĩ 化hóa 功công 密mật 運vận 歲tuế 歷lịch 云vân 周chu 咸hàm 忻hãn 四tứ 序tự 之chi 安an 將tương 啟khải 三tam 湯thang 之chi 慶khánh 。

場tràng 。 楞lăng 嚴nghiêm 普phổ 回hồi 向hướng 。

乃nãi 禪thiền 宗tông 真chân 歇hiết 和hòa 尚thượng 自tự 製chế 古cổ 法pháp 放phóng 參tham 後hậu 打đả 起khởi 眾chúng 集tập 大đại 殿điện 諷phúng 誦tụng 偈kệ 云vân 。

上thượng 來lai 現hiện 前tiền 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 諷phúng 誦tụng 楞lăng 嚴nghiêm 秘bí 密mật 咒chú 。

回hồi 向hướng 護hộ 法Pháp 眾chúng 龍long 天thiên 。 土thổ/độ 地địa 伽già 藍lam 諸chư 聖thánh 造tạo 。

三tam 塗đồ 八bát 難nạn 俱câu 離ly 苦khổ 。 四Tứ 恩Ân 三tam 有hữu 盡tận 霑triêm 恩ân 。

國quốc 界giới 安an 寧ninh 兵binh 革cách 消tiêu 。 風phong 調điều 雨vũ 順thuận 民dân 康khang 樂nhạo/nhạc/lạc 。

一nhất 眾chúng 熏huân 修tu 希hy 精tinh 進tấn 。 十Thập 地Địa 頓đốn 超siêu 無vô 難nạn/nan 事sự 。

山sơn 門môn 鎮trấn 靜tĩnh 絕tuyệt 非phi 虞ngu 。 檀đàn 信tín 歸quy 依y 增tăng 福phước 慧tuệ 。

又hựu 回hồi 向hướng 云vân 。

妙diệu 湛trạm 總tổng 持trì 不bất 動động 尊Tôn 。 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 王vương 世thế 希hy 有hữu 。

銷tiêu 我ngã 億ức 劫kiếp 顛điên 倒đảo 想tưởng 。 不bất 歷lịch 僧tăng 祇kỳ 獲hoạch 法Pháp 身thân 。

仰ngưỡng 冀ký 洪hồng 慈từ 俯phủ 垂thùy 昭chiêu 鑑giám (# 敘tự 情tình 迴hồi 向hướng 神thần 位vị 了liễu 云vân )# 。

先tiên 願nguyện 皇hoàng 風phong 永vĩnh 扇thiên/phiến 帝đế 道đạo 遐hà 昌xương 佛Phật 日nhật 增tăng 輝huy 法Pháp 輪luân 常thường 轉chuyển 。

次thứ 冀ký 山sơn 門môn 鎮trấn 靜tĩnh 中trung 外ngoại 咸hàm 安an 火hỏa 盜đạo 公công 私tư 諸chư 緣duyên 吉cát 慶khánh 現hiện 前tiền 僧Tăng 眾chúng 修tu 行hành 有hữu 序tự 進tiến 道đạo 無vô 魔ma 般Bát 若Nhã 智trí 以dĩ 現hiện 前tiền 菩Bồ 提Đề 心tâm 而nhi 不bất 退thoái 四Tứ 恩Ân 普phổ 報báo 三tam 有hữu 齊tề 資tư 法Pháp 界Giới 有hữu 情tình 同đồng 圓viên 種chủng 智trí 十thập 方phương 三tam 世thế 。 (# 云vân 云vân 已dĩ 上thượng 迴hồi 向hướng 乃nãi 禪thiền 宗tông 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 行hành 之chi 人nhân 誦tụng 者giả 多đa 故cố 附phụ 於ư 此thử )# 。

化hóa 。 日nhật 用dụng 偈kệ 章chương 。

凡phàm 曰viết 出xuất 家gia 心tâm 形hình 異dị 俗tục 鷄kê 鳴minh 而nhi 起khởi 謀mưu 利lợi 圖đồ 名danh 顯hiển 行hành 既ký 無vô 密mật 功công 奚hề 有hữu 然nhiên 而nhi 十thập 二nhị 時thời 中trung 所sở 為vi 之chi 事sự 。 佛Phật 經Kinh 俱câu 有hữu 遺di 誡giới 可khả 不bất 依y 而nhi 行hành 之chi 謹cẩn 錄lục 于vu 后hậu 。

○# 睡thụy 時thời

若nhược 就tựu 睡thụy 時thời 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 安an 穩ổn 。 得đắc 大đại 自tự 在tại 。

○# 起khởi 時thời

睡thụy 眠miên 始thỉ 寤ngụ 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 覺giác 。 周chu 顧cố 十thập 方phương 。

○# 登đăng 溷hỗn

大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 棄khí 貪tham 嗔sân 癡si 。 蠲quyên 除trừ 罪tội 垢cấu 。

○# 洗tẩy 手thủ

事sự 訖ngật 就tựu 水thủy 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 出xuất 世thế 法pháp 中trung 。 速tốc 疾tật 而nhi 往vãng 。

○# 洗tẩy 面diện

以dĩ 水thủy 洗tẩy 面diện 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 得đắc 淨tịnh 法Pháp 門môn 。 永vĩnh 無vô 垢cấu 染nhiễm 。

○# 登đăng 殿điện

若nhược 見kiến 佛Phật 時thời 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 得đắc 無vô 礙ngại 眼nhãn 。 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 。

○# 登đăng 閣các

上thượng 昇thăng 樓lâu 閣các 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 昇thăng 正Chánh 法Pháp 樓lâu 。 徹triệt 見kiến 一nhất 切thiết 。

○# 瞻chiêm 塔tháp

見kiến 佛Phật 塔tháp 時thời 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 尊tôn 重trọng 如như 塔tháp 。 受thọ 人nhân 天thiên 供cung 。

○# 禮lễ 塔tháp

頂đảnh 禮lễ 於ư 塔tháp 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 。 無vô 能năng 見kiến 頂đảnh 。

○# 濯trạc 足túc

若nhược 濯trạc 足túc 時thời 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 具cụ 足túc 神thần 力lực 。 諸chư 行hành 無vô 礙ngại 。

○# 洗tẩy 浴dục

洗tẩy 浴dục 身thân 體thể 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 身thân 心tâm 無vô 垢cấu 。 內nội 外ngoại 光quang 潔khiết 。

○# 受thọ 食thực

若nhược 受thọ 食thực 時thời 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 具cụ 足túc 成thành 滿mãn 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 提Đề 。

○# 食thực 齋trai 粥chúc

若nhược (# 小tiểu 飯phạn )# 食thực 時thời 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 禪thiền 悅duyệt 為vi 食thực 。 法Pháp 喜hỷ 充sung 滿mãn 。

○# 食thực 訖ngật

(# 小tiểu 飯phạn )# 食thực 已dĩ 訖ngật 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 所sở 作tác 皆giai 辨biện 。 具cụ 諸chư 佛Phật 法Pháp 。

○# 受thọ 味vị

若nhược 受thọ 味vị 時thời 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 得đắc 佛Phật 上thượng 味vị 。 甘cam 露lộ 滿mãn 足túc 。

○# 施thí 粥chúc

粥chúc 有hữu 十thập 利lợi 。 饒nhiêu 益ích 行hành 人nhân 。 果quả 報báo 無vô 邊biên 。 究cứu 竟cánh 常thường 樂lạc 。

○# 又hựu 偈kệ

持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 人nhân 所sở 奉phụng 。 恭cung 敬kính 隨tùy 時thời 以dĩ 粥chúc 施thí 。

十thập 利lợi 饒nhiêu 益ích 於ư 行hành 者giả 。 色sắc 力lực 壽thọ 樂lạc 詞từ 清thanh 辨biện 。

宿túc 食thực 風phong 除trừ 餓ngạ 渴khát 消tiêu 。 是thị 名danh 為vi 藥dược 佛Phật 所sở 說thuyết 。

欲dục 得đắc 人nhân 天thiên 長trường 壽thọ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 應ưng 當đương 以dĩ 粥chúc 施thí 眾chúng 僧Tăng 。

○# 施thí 齋trai

三tam 德đức 六lục 味vị 。 施thí 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 法Pháp 界Giới 有hữu 情tình 。 普phổ 同đồng 供cúng 養dường 。

(# 三tam 德đức 者giả 一nhất 輕khinh 輭nhuyễn 二nhị 淨tịnh 潔khiết 三tam 如như 法Pháp 六lục 味vị 者giả 一nhất 甘cam 二nhị 苦khổ 三tam 辛tân 四tứ 酸toan 五ngũ 鹹hàm 六lục 淡đạm )# 。

○# 又hựu 食thực 訖ngật 偈kệ

飯phạn 食thực 已dĩ 訖ngật 色sắc 力lực 充sung 。 威uy 振chấn 十thập 方phương 三tam 世thế 雄hùng 。

回hồi 因nhân 轉chuyển 果quả 不bất 在tại 念niệm 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 獲hoạch 神thần 通thông 。

○# 五ngũ 觀quán

一nhất 計kế 功công 多đa 少thiểu 量lượng 彼bỉ 來lai 處xứ 。 二nhị 忖thốn 己kỷ 德đức 行hạnh 全toàn 缺khuyết 應Ứng 供Cúng 。

三tam 防phòng 心tâm 離ly 過quá 貪tham 等đẳng 為vi 宗tông 。 四tứ 正chánh 事sự 良lương 藥dược 為vi 療liệu 形hình 枯khô 。

五ngũ 為vi 成thành 道Đạo 業nghiệp 故cố 應ưng 受thọ 此thử 食thực 。

○# 禮lễ 佛Phật

能năng 禮lễ 所sở 禮lễ 性tánh 空không 寂tịch 。 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 難nan 思tư 議nghị 。

我ngã 此thử 道Đạo 場Tràng 如như 帝đế 珠châu 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 影ảnh 現hiện 中trung 。

我ngã 身thân 影ảnh 現hiện (# 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát )# 前tiền 。 頭đầu 面diện 接tiếp 足túc 歸quy 命mạng 禮lễ 。

○# 禮lễ 釋Thích 迦Ca 讚tán

容dung 顏nhan 甚thậm 奇kỳ 妙diệu 。 光quang 明minh 照chiếu 十thập 方phương 。 我ngã 昔tích 曾tằng 供cúng 養dường 。

今kim 復phục 還hoàn 親thân 覲cận 。 聖Thánh 主Chủ 天Thiên 中Trung 王Vương 。 迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 聲thanh 。

哀ai 愍mẫn 眾chúng 生sanh 者giả 。 我ngã 等đẳng 今kim (# 敬kính 禮lễ 贊tán 嘆thán )# 。

○# 讚tán 彌di 陀đà

阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 真chân 金kim 色sắc 。 相tướng 好hảo 端đoan 嚴nghiêm 無vô 等đẳng 倫luân 。

白bạch 毫hào 宛uyển 轉chuyển 五ngũ 須Tu 彌Di 。 紺cám 目mục 澄trừng 清thanh 四tứ 大đại 海hải 。

光quang 中trung 化hóa 佛Phật 無vô 數số 億ức 。 化hóa 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 億ức 無vô 邊biên 。

四tứ 十thập 八bát 願nguyện 度độ 眾chúng 生sanh 。 九cửu 品phẩm 咸hàm 令linh 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。

○# 又hựu 偈kệ

稽khể 首thủ 阿A 彌Di 陀Đà 。 救cứu 世thế 大đại 慈từ 父phụ 。 甚thậm 深thâm 真chân 法Pháp 藏tạng 。

三tam 乘thừa 賢hiền 聖thánh 僧Tăng 。 我ngã 以dĩ 誠thành 實thật 心tâm 。 求cầu 生sanh 佛Phật 淨tịnh 土độ 。

願nguyện 諸chư 本bổn 弘hoằng 誓thệ 。 普phổ 運vận 無vô 緣duyên 慈từ 。 應ưng 念niệm 赴phó 機cơ 緣duyên 。

猶do 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。

○# 又hựu 彌di 陀đà 讚tán (# 大đại 智trí 律luật 師sư 作tác )#

八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 之chi 妙diệu 相tướng 得đắc 非phi 本bổn 性tánh 彌di 陀đà 十thập 方phương 億ức 剎sát 之chi 遐hà 方phương 的đích 是thị 唯duy 心tâm 淨tịnh 土độ 淨tịnh 穢uế 雖tuy 隔cách 豈khởi 越việt 自tự 心tâm 生sanh 佛Phật 乃nãi 殊thù 寧ninh 乖quai 己kỷ 性tánh 心tâm 體thể 虗hư 曠khoáng 不bất 礙ngại 往vãng 來lai 性tánh 本bổn 包bao 容dung 何hà 妨phương 取thủ 捨xả 是thị 以dĩ 舉cử 念niệm 即tức 登đăng 於ư 寶bảo 界giới 还# 歸quy 地địa 產sản 之chi 家gia 鄉hương 彈đàn 指chỉ 仰ngưỡng 對đối 於ư 慈từ 容dung 實thật 會hội 天thiên 真chân 之chi 父phụ 子tử 幾kỷ 生sanh 負phụ 德đức 枉uổng 受thọ 沈trầm 淪luân 今kim 日nhật 投đầu 誠thành 必tất 蒙mông 拯chửng 濟tế 三tam 心tâm 圓viên 發phát 一nhất 志chí 西tây 馳trì 盡tận 來lai 際tế 以dĩ 依y 承thừa 歷lịch 塵trần 劫kiếp 而nhi 稱xưng 贊tán 。

○# 讚tán 菩Bồ 薩Tát 偈kệ

菩Bồ 薩Tát 清thanh 涼lương 月nguyệt 。 游du 於ư 畢tất 竟cánh 空không 。 眾chúng 生sanh 心tâm 水thủy 淨tịnh 。

菩Bồ 提Đề 影ảnh 現hiện 中trung 。

○# 讚tán 觀quán 音âm

紫tử 金kim 化hóa 身thân 千thiên 百bách 億ức 。 白bạch 衣y 妙diệu 相tướng 三tam 十thập 二nhị 。

稽khể 首thủ 圓viên 通thông 自tự 在tại 尊tôn 。 沙sa 界giới 咸hàm 稱xưng 大đại 悲bi 智trí 。

○# 開Khai 經Kinh 偈Kệ

無vô 上thượng 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 法Pháp 。 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 難nan 遭tao 遇ngộ 。

我ngã 今kim 見kiến 聞văn 得đắc 受thọ 持trì 。 願nguyện 解giải 如Như 來Lai 真chân 實thật 義nghĩa 。

○# 還Hoàn 經Kinh 偈Kệ

琅lang 凾# 歸quy 寶bảo 所sở 。 了liễu 義nghĩa 實thật 難nan 思tư 。 願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。

同đồng 入nhập 薩tát 波ba 海hải 。

○# 訖Ngật 經Kinh

三tam 塗đồ 永vĩnh 息tức 長trường 時thời 苦khổ 。 六lục 趣thú 休hưu 隨tùy 汩# 沒một 因nhân 。

無vô 邊biên 含hàm 識thức 悟ngộ 真Chân 如Như 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。

○# 三Tam 歸Quy 依Y

我ngã (# 某mỗ 甲giáp )# 從tùng 於ư 今kim 身thân 直trực 至chí 佛Phật 身thân 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 歸quy 依y 十thập 方phương 。 常thường 住trụ 佛Phật (# 法pháp 僧Tăng )# 。

○# 化hóa 教giáo 六lục 念niệm

念niệm 佛Phật 救cứu 世thế 大đại 慈từ 父phụ 。 念niệm 法pháp 出xuất 離ly 解giải 脫thoát 門môn 。

念niệm 僧Tăng 諸chư 有hữu 良lương 福phước 田điền 。 念niệm 戒giới 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 本bổn 。

念niệm 施thí 具cụ 足túc 波Ba 羅La 蜜Mật 。 念niệm 天thiên 護hộ 法Pháp 離ly 群quần 生sanh 。

○# 四tứ 弘hoằng 願nguyện

眾chúng 生sanh 無vô 邊biên 誓thệ 願nguyện 度độ 。 煩phiền 惱não 無vô 數số 誓thệ 願nguyện 斷đoạn 。

法Pháp 門môn 無vô 量lượng 誓thệ 願nguyện 學học 。 佛Phật 道Đạo 無vô 上thượng 誓thệ 願nguyện 成thành 。

○# 懺sám 悔hối 偈kệ

我ngã 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 嗔sân 癡si 。

從tùng 身thân 語ngữ 意ý 之chi 所sở 生sanh 。 一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。

○# 往vãng 生sanh 偈kệ

願nguyện 我ngã 臨lâm 欲dục 命mạng 終chung 時thời 。 盡tận 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 障chướng 礙ngại 。

面diện 見kiến 彼bỉ 佛Phật 阿A 彌Di 陀Đà 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 安An 樂Lạc 剎Sát 。

○# 又hựu 偈kệ

我ngã 既ký 往vãng 生sanh 彼bỉ 國quốc 已dĩ 。 現hiện 前tiền 成thành 就tựu 此thử 大đại 願nguyện 。

一nhất 切thiết 圓viên 滿mãn 盡tận 無vô 餘dư 。 利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 界giới 。

彼bỉ 佛Phật 眾chúng 會hội 咸hàm 清thanh 淨tịnh 。 我ngã 時thời 於ư 勝thắng 蓮liên 華hoa 生sanh 。

親thân 觀quán 如Như 來Lai 無vô 量lượng 光quang 。 現hiện 前tiền 授thọ 我ngã 菩Bồ 提Đề 記ký 。

蒙mông 彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 記ký 已dĩ 。 化hóa 身thân 無vô 數số 百bách 俱câu 胝chi 。

智trí 力lực 廣quảng 大đại 遍biến 十thập 方phương 。 普phổ 利lợi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 界giới 。

乃nãi 至chí 虗hư 空không 世thế 界giới 盡tận 。 眾chúng 生sanh 及cập 業nghiệp 煩phiền 惱não 盡tận 。

如như 是thị 一nhất 切thiết 無vô 盡tận 時thời 。 我ngã 願nguyện 究cứu 竟cánh 恆hằng 無vô 盡tận 。

○# 普Phổ 曜Diệu 經Kinh 偈Kệ

是thị 日nhật 已dĩ 過quá 。 命mạng 則tắc 隨tùy 減giảm 。 如như 少thiểu 水thủy 魚ngư 。 斯tư 亦diệc 何hà 樂nhạo/nhạc/lạc 。

當đương 勤cần 精tinh 進tấn 。 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 但đãn 念niệm 無vô 常thường 。 慎thận 莫mạc 放phóng 逸dật 。

板bản 。 歲tuế 旦đán 元nguyên 宵tiêu 。

正chánh 旦đán 元nguyên 宵tiêu 各các 寺tự 祈kỳ 禱đảo 規quy 式thức 不bất 同đồng 或hoặc 修tu 光quang 明minh 觀quán 音âm 等đẳng 懺sám 或hoặc 誦tụng 經Kinh 文văn 或hoặc 秖kỳ 課khóa 咒chú 無vô 非phi 懺sám 洗tẩy 已dĩ 往vãng 之chi 過quá 祈kỳ 集tập 將tương 來lai 之chi 福phước 也dã 隨tùy 方phương 毗Tỳ 尼Ni 難nạn/nan 為vi 定định 式thức 。

草thảo 。 青thanh 苗miêu 祈kỳ 禱đảo 。

萬vạn 年niên 常thường 住trụ 全toàn 藉tạ 田điền 租tô 秋thu 糓cốc 不bất 熟thục 何hà 以dĩ 安an 僧Tăng 理lý 當đương 精tinh 加gia 祈kỳ 禱đảo 以dĩ 求cầu 陰ấm 助trợ 各các 處xứ 規quy 式thức 不bất 一nhất 或hoặc 只chỉ 就tựu 寺tự 營doanh 供cung 佛Phật 天thiên 看khán 經kinh 諷phúng 咒chú 或hoặc 到đáo 莊trang 所sở 遶nhiễu 田điền 行hành 道Đạo 並tịnh 宜nghi 隨tùy 方phương 上thượng 年niên 已dĩ 行hành 不bất 可khả 越việt 例lệ 為vi 住trụ 持trì 知tri 事sự 者giả 可khả 不bất 究cứu 心tâm 也dã 耶da 。

伏phục 願nguyện 。 五ngũ 樂lạc 欲dục 茂mậu 須tu 求cầu 雨vũ 澤trạch 應ứng 時thời 萬vạn 法pháp 告cáo 成thành 全toàn 藉tạ 神thần 明minh 陰ấm 佑hữu 謹cẩn 仍nhưng 舊cựu 貫quán 預dự 設thiết 良lương 緣duyên 就tựu 寺tự 集tập 僧Tăng 遶nhiễu 田điền 行hành 道Đạo 諷phúng 誦tụng 經Kinh 咒chú 化hóa 煉luyện 馬mã 財tài 奉phụng 献# (# 云vân 云vân )# 專chuyên 冀ký 畝mẫu 畝mẫu 豐phong 登đăng 田điền 田điền 秀tú 實thật 螟minh 螣# 蟊# 賊tặc 永vĩnh 無vô 耗hao 損tổn 之chi 憂ưu 黍thử 稷tắc 稻đạo 粱# 大đại 有hữu 盈doanh 餘dư 之chi 慶khánh 。

木mộc 。 秉bỉnh 白bạch 梵Phạm 音âm 聲thanh 圖đồ 。

賴lại 。 行hành 堂đường 諸chư 儀nghi 。

○# 行hành 堂đường 點điểm 茶trà

結kết 解giải 節tiết 臈# 眾chúng 僧Tăng 茶trà 罷bãi 方phương 丈trượng 侍thị 者giả 同đồng 客khách 頭đầu 至chí 行hành 堂đường 點điểm 茶trà 客khách 頭đầu 預dự 報báo 參tham 頭đầu 挂quải 牌bài 報báo 眾chúng 燒thiêu 湯thang 出xuất 盞trản 請thỉnh 典điển 座tòa 光quang 伴bạn 方phương 丈trượng 預dự 送tống 茶trà 侍thị 者giả 至chí 庫khố 司ty 典điển 座tòa 接tiếp 入nhập 參tham 頭đầu 堂đường 主chủ 領lãnh 眾chúng 門môn 迎nghênh 侍thị 者giả 居cư 主chủ 位vị 代đại 住trụ 持trì 也dã 典điển 座tòa 右hữu 位vị 侍thị 者giả 出xuất 爐lô 前tiền 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 復phục 位vị 以dĩ 手thủ 揖ấp 眾chúng 坐tọa 行hành 茶trà 畢tất 典điển 座tòa 送tống 出xuất 參tham 頭đầu 堂đường 主chủ 門môn 送tống 即tức 詣nghệ 方phương 丈trượng 謝tạ 茶trà 。

○# 方phương 丈trượng 點điểm 茶trà

罷bãi 知tri 事sự 詣nghệ 行hành 堂đường 點điểm 茶trà 知tri 事sự 居cư 主chủ 位vị 典điển 座tòa 光quang 伴bạn 與dữ 方phương 丈trượng 茶trà 禮lễ 仝# 送tống 出xuất 門môn 喝hát 云vân (# 參tham 頭đầu 大đại 眾chúng 詣nghệ 庫khố 司ty 謝tạ 茶trà )# 報báo 云vân (# 知tri 事sự 傳truyền 悟ngộ 免miễn 謝tạ 茶trà )# 。

○# 頭đầu 首thủ 點điểm 行hành 堂đường 茶trà

令linh 堂đường 司ty 行hành 者giả 報báo 參tham 頭đầu 挂quải 牌bài 報báo 眾chúng 燒thiêu 湯thang 出xuất 盞trản 請thỉnh 典điển 座tòa 光quang 伴bạn 頭đầu 首thủ 居cư 右hữu 為vi 禮lễ 與dữ 前tiền 同đồng 喝hát 謝tạ 茶trà 復phục 喝hát 免miễn 。

○# 訓huấn 童đồng 行hành

初sơ 一nhất 月nguyệt 半bán 當đương 訓huấn 童đồng 行hành (# 若nhược 禪thiền 規quy 五ngũ 參tham 上thượng 堂đường 罷bãi 當đương 訓huấn 童đồng 行hành )# 。

參tham 頭đầu 行hành 者giả 令linh 歇hiết 食thực 行hành 者giả 報báo 各các 局cục 務vụ 行hành 者giả 行hành 堂đường 前tiền 挂quải 牌bài 報báo 眾chúng 昏hôn 鐘chung 鳴minh 行hành 堂đường 前tiền 鳴minh 板bản 三tam 下hạ 集tập 眾chúng 行hành 者giả 上thượng 寢tẩm 堂đường 立lập 定định 參tham 頭đầu 入nhập 方phương 丈trượng 請thỉnh 住trụ 持trì 出xuất 就tựu 座tòa 參tham 頭đầu 進tiến 前tiền 插sáp 香hương 歇hiết 參tham 同đồng 問vấn 訊tấn 九cửu 拜bái 進tiến 前tiền 屏bính 息tức 拱củng 听# 規quy 誨hối 已dĩ 又hựu 同đồng 眾chúng 三tam 拜bái 珍trân 重trọng 而nhi 退thoái 預dự 令linh 寢tẩm 堂đường 裝trang 香hương 秉bỉnh 燭chúc 係hệ 侍thị 者giả 提đề 調điều 。

○# 行hành 堂đường 普phổ 說thuyết

參tham 頭đầu 預dự 詣nghệ 侍thị 司ty 插sáp 香hương 禮lễ 拜bái 稟bẩm 侍thị 者giả 咨tư 覆phú 住trụ 持trì 若nhược 允duẫn 所sở 請thỉnh 參tham 頭đầu 即tức 鳴minh 板bản 集tập 眾chúng 排bài 立lập 寢tẩm 堂đường 參tham 頭đầu 隨tùy 侍thị 者giả 入nhập 請thỉnh 住trụ 持trì 出xuất 據cứ 座tòa 參tham 頭đầu 同đồng 眾chúng 問vấn 訊tấn 進tiến 前tiền 插sáp 香hương 歇hiết 食thực 行hành 者giả 喝hát 云vân (# 不bất 審thẩm )# 同đồng 眾chúng 禮lễ 九cửu 拜bái 問vấn 訊tấn 參tham 頭đầu 進tiến 云vân (# 某mỗ 等đẳng 久cửu 思tư 和hòa 尚thượng 示thị 誨hối 伏phục 望vọng 慈từ 悲bi 開khai 示thị 因nhân 緣duyên )# 退thoái 身thân 問vấn 訊tấn 而nhi 散tán 次thứ 日nhật 行hành 堂đường 挂quải 普phổ 說thuyết 牌bài 報báo 眾chúng 面diện 裏lý 設thiết 座tòa 香hương 机cơ 燭chúc 臺đài 參tham 頭đầu 報báo 請thỉnh 兩lưỡng 班ban 立lập 班ban 副phó 參tham 頭đầu 眾chúng 門môn 迎nghênh 兩lưỡng 序tự 入nhập 堂đường 參tham 頭đầu 堂đường 主chủ 詣nghệ 侍thị 司ty 同đồng 請thỉnh 住trụ 持trì 下hạ 行hành 同đồng 堂đường 眾chúng 接tiếp 迎nghênh 入nhập 堂đường 據cứ 座tòa 侍thị 者giả 一nhất 班ban 問vấn 訊tấn 側trắc 立lập 兩lưỡng 班ban 如như 常thường 出xuất 班ban 問vấn 訊tấn 畢tất 侍thị 者giả 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 問vấn 訊tấn 住trụ 持trì 請thỉnh 法pháp 亦diệc 如như 常thường 參tham 頭đầu 領lãnh 眾chúng 鴈nhạn 列liệt 插sáp 香hương 喝hát 參tham 三tam 拜bái 退thoái 分phần/phân 東đông 西tây 班ban 後hậu 鴈nhạn 立lập 諦đế 听# 法pháp 誨hối 開khai 示thị 已dĩ 參tham 頭đầu 領lãnh 眾chúng 如như 前tiền 排bài 立lập 三tam 拜bái 即tức 出xuất 門môn 外ngoại 右hữu 立lập 揖ấp 送tống 住trụ 持trì 兩lưỡng 班ban 隨tùy 至chí 寢tẩm 堂đường 插sáp 大đại 香hương 一nhất 片phiến 九cửu 拜bái 而nhi 退thoái 次thứ 詣nghệ 侍thị 司ty 插sáp 香hương 三tam 拜bái 參tham 頭đầu 副phó 參tham 同đồng 往vãng 兩lưỡng 班ban 人nhân 前tiền 一nhất 一nhất 拜bái 謝tạ 當đương 免miễn 香hương 禮lễ 。

及cập 。 警cảnh 眾chúng 法Pháp 器khí (# 附phụ 月nguyệt 分phần/phân 〔# 頭đầu 〕# 知tri )# 。

夫phu 鐘chung 魚ngư 皷cổ 板bản 乃nãi 集tập 僧Tăng 號hiệu 領lãnh 之chi 法Pháp 器khí 也dã 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 云vân 阿A 難Nan 昇thăng 講giảng 堂đường 擊kích 犍kiền 稚trĩ 者giả 此thử 是thị 如Như 來Lai 。 信tín 皷cổ 也dã (# 皷cổ 者giả 謂vị 擊kích 動động 發phát 聲thanh 也dã 經kinh 論luận 中trung 多đa 名danh 揵kiền 槌chùy 聲thanh 論luận 翻phiên 犍kiền 巨cự 寒hàn 反phản 稚trĩ 音âm 地địa 此thử 名danh 鐘chung 磬khánh )# 鈔sao 云vân 僧Tăng 者giả 以dĩ 和hòa 為vi 義nghĩa 若nhược 不bất 齊tề 集tập 相tương/tướng 有hữu 乖quai 離ly 御ngự 法pháp 則tắc 無vô 成thành 決quyết 之chi 功công 被bị 事sự 必tất 據cứ 入nhập 非phi 之chi 位vị 四tứ 分phần/phân 文văn 云vân 當đương 敷phu 座tòa 打đả 犍kiền 稚trĩ 盡tận 共cộng 集tập 一nhất 處xứ 。 五ngũ 分phần/phân 云vân 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 布bố 薩tát 時thời 不bất 時thời 集tập 妨phương 行hành 道Đạo 佛Phật 言ngôn 當đương 唱xướng 時thời 至chí 若nhược 打đả 犍kiền 稚trĩ 若nhược 打đả 皷cổ 吹xuy 螺loa 使sử 舊cựu 住trụ 沙Sa 彌Di 淨tịnh 人nhân 打đả 不bất 得đắc 多đa 應ưng 打đả 三tam 通thông 吹xuy 螺loa 亦diệc 爾nhĩ 除trừ 漆tất 毒độc 樹thụ 餘dư 木mộc 銅đồng 鐵thiết 凡phàm 鳴minh 者giả 听# 作tác 若nhược 無vô 沙Sa 彌Di 比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 得đắc 打đả 鈔sao 又hựu 云vân 約ước 僧Tăng 多đa 少thiểu 就tựu 事sự 緩hoãn 急cấp 量lượng 時thời 用dụng 之chi 然nhiên 打đả 鐘chung 法pháp 鈔sao 記ký 中trung 引dẫn 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 經kinh (# 并tinh )# 軌quỹ 度độ 圖đồ 經kinh (# 祖tổ 師sư 所sở 撰soạn )# 及cập 諸chư 經kinh 論luận 言ngôn 三tam 通thông 者giả 即tức 是thị 三tam 下hạ 圖đồ 經Kinh 云vân 集tập 三tam 乘thừa 也dã 擊kích 數số 不bất 等đẳng 若nhược 眾chúng 法pháp 講giảng 說thuyết 宜nghi 準chuẩn 四tứ 十thập 下hạ 為vi 式thức 頗phả 得đắc 其kỳ 中trung 圖đồ 經Kinh 云vân 執chấp 杵xử 定định 心tâm 虗hư 揩khai 十thập 下hạ 尼ni 鈔sao 云vân 不bất 得đắc 大đại 打đả 驚kinh 動động 眾chúng 心tâm 漸tiệm 稀# 漸tiệm 大đại 乃nãi 至chí 聲thanh 盡tận 方phương 打đả 三tam 下hạ 名danh 為vi 三tam 通thông 其kỳ 長trường/trưởng 打đả 之chi 法pháp 初sơ 四tứ 十thập 下hạ 如như 前tiền 增tăng 兩lưỡng 四tứ 十thập 共cộng 百bách 二nhị 十thập 第đệ 二nhị 四tứ 十thập 下hạ 作tác 兩lưỡng 節tiết 前tiền 十thập 八bát 下hạ 生sanh 起khởi 同đồng 前tiền 中trung 間gian 十thập 九cửu 至chí 二nhị 十thập 二nhị 共cộng 四tứ 下hạ 聲thanh 盡tận 方phương 打đả 此thử 救cứu 四tứ 惡ác 趣thú 苦khổ (# 獄ngục 鬼quỷ 畜súc 修tu )# 二nhị 十thập 三tam 已dĩ 去khứ 後hậu 十thập 八bát 下hạ 漸tiệm 漸tiệm 密mật 小tiểu 矣hĩ 第đệ 三tam 四tứ 十thập 下hạ 生sanh 起khởi 亦diệc 同đồng 前tiền 至chí 後hậu 有hữu 少thiểu 異dị 從tùng 三tam 十thập 六lục 去khứ 打đả 三tam 下hạ 名danh 三tam 通thông 末mạt 後hậu 二nhị 下hạ 名danh 息tức 槌chùy 圖đồ 經Kinh 云vân 念niệm 三Tam 寶Bảo 存tồn 五ngũ 眾chúng 眾chúng 各các 八bát 輩bối (# 四Tứ 果Quả 四tứ 向hướng )# 故cố 以dĩ 四tứ 十thập 為vi 差sai 三tam 通thông 乘thừa 之chi (# 謂vị 三tam 乘thừa 也dã )# 則tắc 百bách 二nhị 十thập 為vi 節tiết 若nhược 比tỉ 今kim 時thời 所sở 作tác 三tam 下hạ 則tắc 同đồng 三tam 通thông 則tắc 異dị 矣hĩ 鈔sao 又hựu 云vân 若nhược 有hữu 惡ác 趣thú 受thọ 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 停đình 息tức 故cố 付phó 法Pháp 藏tạng 傳truyền 云vân 罽kế 膩nị 吒tra 王vương 以dĩ 大đại 殺sát 害hại 故cố 死tử 入nhập 千thiên 頭đầu 魚ngư 中trung 劒kiếm 輪luân 繞nhiễu 身thân 而nhi 轉chuyển 隨tùy 斫chước 隨tùy 生sanh 若nhược 聞văn 鐘chung 聲thanh 劒kiếm 輪luân 在tại 空không 如như 是thị 因nhân 緣duyên 。 遣khiển 身thân 向hướng 令linh 長trường/trưởng 打đả 使sử 我ngã 苦khổ 息tức 即tức 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 云vân 若nhược 打đả 鐘chung 時thời 一nhất 切thiết 惡ác 道đạo 。 諸chư 苦khổ 並tịnh 得đắc 停đình 止chỉ 。 今kim 列liệt 式thức 于vu 后hậu 。

○# 若nhược 結kết 說thuyết 安an 恣tứ 諸chư 羯yết 磨ma 事sự 及cập 上thượng 殿điện 下hạ 殿điện 送tống 官quan 員# 尊tôn 宿túc 諸chư 山sơn 檀đàn 越việt 到đáo 寺tự 昏hôn 曉hiểu 齋trai 粥chúc 各các 鳴minh 樓lâu 鐘chung 擊kích 數số 多đa 少thiểu 量lượng 時thời 緩hoãn 急cấp 如như 上thượng 已dĩ 明minh 其kỳ 曉hiểu 鐘chung 者giả 破phá 長trường 夜dạ 警cảnh 睡thụy 眠miên 昏hôn 鐘chung 者giả 學học 昏hôn 衢cù 蘇tô 蒙mông 昧muội 六lục 道đạo 三tam 塗đồ 停đình 酸toan 息tức 苦khổ 也dã 。

○# 僧Tăng 堂đường 前tiền 鐘chung 者giả 不bất 以dĩ 時thời 限hạn 維duy 那na 主chủ 之chi 堂đường 司ty 行hành 者giả 覆phú 維duy 那na 鳴minh 之chi 若nhược 開khai 講giảng 打đả 靜tĩnh 三tam 下hạ 放phóng 講giảng 二nhị 下hạ 齋trai 粥chúc 應ưng 皷cổ 八bát 下hạ 若nhược 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 經kinh 後hậu 七thất 法pháp 中trung 縣huyện 官quan 大đại 火hỏa 大đại 水thủy 賊tặc 盜đạo 此thử 四tứ 隨tùy 時thời 會hội 沙Sa 彌Di 三tam 下hạ 會hội 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 二nhị 下hạ 呼hô 私tư 兒nhi 一nhất 下hạ 。

○# 若nhược 皷cổ 之chi 號hiệu 令linh 各các 有hữu 其kỳ 所sở 法pháp 堂đường 皷cổ 結kết 說thuyết 安an 恣tứ 諸chư 羯yết 磨ma 事sự 開khai 講giảng 說thuyết 法Pháp 皷cổ 擂# 三tam 通thông 上thượng 磉# 再tái 轉chuyển 三tam 通thông 小tiểu 座tòa 湯thang 特đặc 為vi 茶trà 各các 長trường/trưởng 擊kích 一nhất 通thông 退thoái 座tòa 三tam 下hạ 若nhược 借tá 座tòa 借tá 皷cổ 鳴minh 法pháp 堂đường 下hạ 間gian 皷cổ 齋trai 粥chúc 二nhị 時thời 鳴minh 皷cổ 三tam 槌chùy 九cửu 擂# 上thượng 磉# 復phục 三tam 槌chùy 九cửu 擂# 若nhược 轉chuyển 藏tạng 鳴minh 藏tạng 皷cổ 若nhược 開khai 浴dục 有hữu 浴dục 皷cổ 茶trà 湯thang 茶trà 皷cổ 發phát 更cánh 更cánh 皷cổ 務vụ 令linh 知tri 時thời 也dã 。

○# 眾chúng 法pháp 講giảng 說thuyết 集tập 眾chúng 及cập 開khai 小tiểu 靜tĩnh 先tiên 鳴minh 廊lang 下hạ 板bản 三tam 通thông 開khai 浴dục 三tam 下hạ 。

○# 大đại 普phổ 請thỉnh 及cập 齋trai 粥chúc 打đả 大đại 木mộc 魚ngư 厨trù 司ty 普phổ 請thỉnh 小tiểu 木mộc 魚ngư 。

○# 開khai 大đại 靜tĩnh 及cập 齋trai 粥chúc 鳴minh 大đại 板bản 三tam 通thông (# 大đại 板bản 者giả 長trường/trưởng 板bản 也dã )# 若nhược 請thỉnh 茶trà 湯thang 須tu 緩hoãn 擊kích 照chiếu 應ưng 行hành 禮lễ 請thỉnh 茶trà 三tam 下hạ 方phương 丈trượng 請thỉnh 茶trà 湯thang 鳴minh 寢tẩm 堂đường 板bản 庫khố 司ty 茶trà 湯thang 鳴minh 庫khố 堂đường 前tiền 板bản 報báo 眾chúng 鳴minh 諸chư 寮liêu 前tiền 廊lang 下hạ 板bản 。

○# 大đại 殿điện 有hữu 大đại 磬khánh 住trụ 持trì 上thượng 香hương 及cập 禮lễ 懺sám 課khóa 佛Phật 時thời 鳴minh 之chi 。

○# 殿điện 堂đường 行hành 香hương 各các 處xứ 有hữu 鐘chung 不bất 許hứa 亂loạn 倫luân 乖quai 違vi 法pháp 令linh 茲tư 筆bút 其kỳ 略lược 乖quai 於ư 無vô 窮cùng 所sở 謂vị 鐘chung 鳴minh 鼎đỉnh 食thực 三tam 代đại 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 於ư 斯tư 可khả 見kiến 也dã 。

○# 月nguyệt 分phần/phân 須tu 知tri

正chánh 月nguyệt 旦đán

上thượng 元nguyên 節tiết 諸chư 寺tự 殿điện 堂đường 多đa 修tu 懺sám 法pháp 或hoặc 供cung 佛Phật 天thiên 宜nghi 各các 專chuyên 誠thành 祈kỳ 一nhất 年niên 之chi 福phước 也dã 官quan 員# 檀đàn 越việt 致trí 賀hạ 門môn 狀trạng 式thức 兩lưỡng 序tự 進tiến 退thoái 山sơn 門môn 禮lễ 節tiết 輕khinh 重trọng 合hợp 宜nghi 不bất 可khả 違vi 例lệ 隨tùy 方phương 毗Tỳ 尼Ni 毋vô 易dị 毋vô 局cục 。

二nhị 月nguyệt 望vọng

佛Phật 涅Niết 槃Bàn 當đương 修tu 例lệ 堂đường 司ty 行hành 者giả 卛# 眾chúng 錢tiền 送tống 庫khố 司ty 營doanh 供cúng 養dường 住trụ 持trì 。 首thủ 座tòa 宜nghi 開khai 春xuân 講giảng 訓huấn 誨hối 弟đệ 兄huynh 不bất 暖noãn 不bất 寒hàn 正chánh 是thị 著trước 鞭tiên 時thời 節tiết 豈khởi 可khả 虗hư 望vọng 喪táng 光quang 陰ấm 整chỉnh 理lý 莊trang 田điền 提đề 督# 農nông 務vụ 。

三tam 月nguyệt 分phần/phân

寒hàn 食thực 節tiết 祖tổ 堂đường 祠từ 堂đường 鋪phô 陳trần 供cúng 養dường 照chiếu 例lệ 諷phúng 經kinh 掃tảo 洒sái 祖tổ 堂đường 禁cấm 採thải 茶trà 筍duẩn 蔭ấm [禾*養]# 山sơn 林lâm 。

四tứ 月nguyệt 分phần/phân

如Như 來Lai 誕đản 庫khố 司ty 嚴nghiêm 設thiết 毗tỳ 藍lam 園viên 浴dục 佛Phật 營doanh 供cúng 養dường 諷phúng 經kinh 方phương 丈trượng 呌khiếu 喚hoán 江giang 湖hồ 點điểm 心tâm 維duy 那na 差sai 說thuyết 戒giới 安an 居cư 行hành 事sự 人nhân 牌bài 及cập 出xuất 禮lễ 誦tụng 等đẳng 圖đồ 。 十thập 五ngũ 日nhật 晚vãn 請thỉnh 小tiểu 座tòa 湯thang (# 禪thiền 規quy 有hữu 十thập 四tứ 日nhật )# 十thập 六lục 日nhật 結kết 夏hạ 或hoặc 有hữu 律luật 院viện 安an 居cư 前tiền 三tam 日nhật 先tiên 咒chú 沙sa 水thủy 留lưu 大đại 殿điện 於ư 安an 居cư 日nhật 撒tản 洒sái 制chế 後hậu 三tam 日nhật 茶trà 湯thang 看khán 經kinh 祈kỳ 禱đảo 了liễu 住trụ 持trì 啟khải 講giảng 。

五ngũ 月nguyệt 分phần/phân

建kiến 青thanh 苗miêu 會hội 或hoặc 出xuất 經kinh 單đơn 或hoặc 集tập 眾chúng 看khán 經kinh 或hoặc 營doanh 供cúng 養dường 或hoặc 到đáo 田điền 所sở 行hành 道Đạo 並tịnh 宜nghi 隨tùy 方phương 首thủ 座tòa 開khai 晚vãn 講giảng 至chí 暮mộ 習tập 讀đọc 策sách 勤cần 來lai 學học 諸chư 庵am 塔tháp 中trung 有hữu 老lão 成thành 者giả 亦diệc 當đương 溫ôn 存tồn 。

六lục 月nguyệt 分phần/phân

酷khốc 熱nhiệt 做tố 中trung 夏hạ 麫# 講giảng 筵diên 開khai 歇hiết 在tại 人nhân 行hành 之chi 九cửu 旬tuần 修tu 道Đạo 尅khắc 期kỳ 取thủ 證chứng 住trụ 持trì 首thủ 座tòa 宜nghi 加gia 鞭tiên 策sách 此thử 非phi 細tế 事sự 宜nghi 合hợp 醬tương 做tố 醋thố 麵miến 豆đậu 豉thị 事sự 計kế 等đẳng 物vật 。

七thất 月nguyệt 分phần/phân

修tu 父phụ 母mẫu 懺sám 誦tụng 梵Phạm 網võng 經kinh 設thiết 蘭lan 盆bồn 供cung 而nhi 解giải 夏hạ 等đẳng 禮lễ 具cụ 如như 自tự 恣tứ 儀nghi 中trung 請thỉnh 監giám 收thu 須tu 擇trạch 人nhân 。

八bát 月nguyệt 分phần/phân

兄huynh 弟đệ 出xuất 入nhập 參tham 訪phỏng 知tri 識thức 裝trang 寒hàn 覲cận 省tỉnh 勿vật 失thất 規quy 矩củ 灯# 火hỏa 可khả 親thân 自tự 宜nghi 勉miễn 之chi 。

九cửu 月nguyệt 初sơ 一nhất 日nhật

做tố 律luật 師sư 忌kỵ 或hoặc 開khai 秋thu 講giảng 或hoặc 說thuyết 文văn 字tự 提đề 調điều 諸chư 莊trang 翻phiên [耒*飛]# 田điền 土thổ/độ 。

十thập 月nguyệt 初sơ 三tam 日nhật

做tố 南nam 山sơn 祖tổ 忌kỵ 宜nghi 整chỉnh 塘đường 砌# 堰yển 修tu 造tạo 役dịch 工công 做tố 蔬# 菜thái 年niên 計kế 等đẳng 物vật 。

十thập 一nhất 月nguyệt 分phần/phân

冬đông 至chí 節tiết 做tố 供cúng 養dường 可khả 隨tùy 方phương 火hỏa 爐lô 頭đầu 邊biên 正chánh 好hảo/hiếu 校giảo 量lượng 祖tổ 典điển 。

十thập 二nhị 月nguyệt 分phần/phân

佛Phật 成thành 道Đạo 營doanh 供cúng 養dường 住trụ 持trì 。 計kế 筭# 錢tiền 糓cốc 簿bộ 書thư 搬# 量lượng 米mễ 麥mạch 五ngũ 味vị 之chi 屬thuộc 或hoặc 兩lưỡng 序tự 進tiến 退thoái 每mỗi 事sự 修tu 例lệ 可khả 也dã 掃tảo 洒sái 殿điện 宇vũ 習tập 修tu 歲tuế 懺sám 預dự 辨biện 賀hạ 年niên 儀nghi 物vật 。

律Luật 苑Uyển 事Sự 規Quy 卷quyển 第đệ 十thập (# 終chung )#

No.1113-D# 習tập 讀đọc 儀nghi

古cổ 人nhân 云vân 業nghiệp 精tinh 于vu 勤cần 荒hoang 于vu 嬉hi 今kim 之chi 人nhân 少thiểu 有hữu 自tự 勤cần 非phi 策sách 而nhi 勤cần 之chi 則tắc 不bất 能năng 精tinh 于vu 業nghiệp 也dã 古cổ 來lai 學học 肆tứ 春xuân 秋thu 長trường/trưởng 講giảng 令linh 止chỉ 於ư 夏hạ 中trung 以dĩ 了liễu 故cố 事sự 制chế 後hậu 三tam 日nhật 祈kỳ 禱đảo 畢tất 四tứ 日nhật 齋trai 前tiền 住trụ 持trì 啟khải 講giảng 又hựu 三tam 日nhật 首thủ 座tòa 宜nghi 啟khải 晚vãn 講giảng 五ngũ 日nhật 初sơ 去khứ 便tiện 乃nãi 習tập 讀đọc 掛quải 習tập 講giảng 牌bài 於ư 法pháp 堂đường 每mỗi 至chí 參tham 前tiền 上thượng 殿điện 後hậu 住trụ 持trì 令linh 行hành 者giả 打đả 靜tĩnh 鐘chung 三tam 下hạ 至chí 昏hôn 黃hoàng 時thời 學học 子tử 提đề 灯# 至chí 法pháp 堂đường 而nhi 與dữ 科khoa 目mục 者giả 各các 宜nghi 努nỗ 刀đao 西tây 堂đường 耆kỳ 舊cựu 亦diệc 當đương 與dữ 席tịch 作tác 成thành 叢tùng 林lâm 也dã 直trực 日nhật 侍thị 者giả 送tống 引dẫn 子tử 與dữ 維duy 那na 唱xướng 二nhị 火hỏa 後hậu 住trụ 持trì 至chí 法pháp 堂đường 就tựu 座tòa 維duy 那na 鳴minh 引dẫn 二nhị 下hạ 使sử 眾chúng 寂tịch 然nhiên 無vô 聲thanh 。 (# 有hữu 處xứ 堂đường 賓tân 二nhị 司ty 每mỗi 夜dạ 輪luân 行hành 湯thang 茶trà )# 喝hát 三tam 後hậu 維duy 那na 鳴minh 引dẫn 二nhị 下hạ 直trực 日nhật 侍thị 者giả 至chí 維duy 那na 前tiền 問vấn 訊tấn 取thủ 覆phú 講giảng 盛thịnh 鬮# 合hợp 子tử 安an 住trụ 持trì 机cơ 上thượng 住trụ 持trì 問vấn 訊tấn 了liễu 開khai 鬮# 合hợp 住trụ 持trì 信tín 手thủ 混hỗn 括quát 一nhất 鬮# 付phó 與dữ 直trực 日nhật 展triển 開khai 呈trình 住trụ 持trì 了liễu 高cao 聲thanh 喝hát 云vân (# 某mỗ 甲giáp 侍thị 者giả 覆phú 講giảng )# 卻khước 將tương 拈niêm 出xuất 之chi 鬮# 以dĩ 示thị 覆phú 人nhân 了liễu 仍nhưng 入nhập 鬮# 合hợp 中trung 還hoàn 置trí 維duy 那na 前tiền (# 有hữu 處xứ 併tinh 將tương 引dẫn 科khoa 策sách 文văn 二nhị 鬮# 一nhất 道đạo 拈niêm 定định 對đối 眾chúng 白bạch 之chi 次thứ 第đệ 而nhi 出xuất )# 而nhi 堂đường 司ty 行hành 者giả 將tương 燭chúc 二nhị 條điều 置trí 覆phú 講giảng 人nhân 前tiền 卓trác 上thượng 覆phú 人nhân 卻khước 覆phú 本bổn 日nhật 住trụ 持trì 所sở 講giảng 之chi 文văn 不bất 可khả 覆phú 以dĩ 次thứ 人nhân 講giảng 預dự 宜nghi 研nghiên 精tinh 覃# 思tư 說thuyết 驚kinh 人nhân 語ngữ 使sử 眾chúng 悚tủng 听# 而nhi 荒hoang 怠đãi 者giả 寧ninh 不bất 知tri 愧quý 覆phú 畢tất 維duy 那na 鳴minh 引dẫn 二nhị 下hạ 直trực 日nhật 再tái 至chí 維duy 那na 前tiền 取thủ 引dẫn 科khoa 鬮# 合hợp 至chí 住trụ 持trì 前tiền 。

拈niêm 了liễu 唱xướng 云vân (# 某mỗ 甲giáp 律luật 師sư 引dẫn 科khoa 言ngôn 文văn )# 還hoàn 鬮# 合hợp 置trí 明minh 灯# 如như 上thượng 引dẫn 科khoa 畢tất 取thủ 合hợp 再tái 拈niêm 策sách 文văn 人nhân 鬮# 或hoặc 一nhất 人nhân 或hoặc 二nhị 三tam 人nhân 命mạng 出xuất 住trụ 持trì 行hành 禮lễ 如như 上thượng 維duy 那na 鳴minh 引dẫn 二nhị 下hạ 策sách 文văn 人nhân 將tương 所sở 讀đọc 冊sách 子tử 置trí 維duy 那na 前tiền 指chỉ 其kỳ 起khởi 誦tụng 處xứ 卻khước 於ư 中trung 間gian 大đại 香hương 爐lô 前tiền 叉xoa 手thủ 朝triêu 裏lý 立lập 以dĩ 誦tụng 所sở 讀đọc 之chi 文văn 須tu 言ngôn 詞từ 了liễu 了liễu 詳tường 緩hoãn 合hợp 節tiết 起khởi 止chỉ 可khả 觀quán 如như 誦tụng 多đa 文văn 長trường/trưởng 維duy 那na 鳴minh 引dẫn 二nhị 下hạ 策sách 文văn 人nhân 住trụ 聲thanh 止chỉ 誦tụng 再tái 進tiến 維duy 那na 前tiền 問vấn 訊tấn 取thủ 所sở 誦tụng 冊sách 子tử 回hồi 元nguyên 坐tọa 處xứ 其kỳ 次thứ 拈niêm 出xuất 策sách 文văn 人nhân 亦diệc 如như 上thượng 誦tụng 之chi 俱câu 位vị 畢tất 住trụ 持trì 首thủ 座tòa 比tỉ 校giáo 策sách 文văn 人nhân 善thiện 誦tụng 者giả 賞thưởng 之chi 以dĩ 紙chỉ 筆bút 墨mặc 扇thiên/phiến 等đẳng 不bất 善thiện 誦tụng 者giả 亦diệc 當đương 罸# 之chi 以dĩ 警cảnh 諸chư 怠đãi 習tập 讀đọc 畢tất 住trụ 持trì 回hồi 方phương 丈trượng 維duy 那na 鳴minh 引dẫn 二nhị 下hạ 策sách 文văn 人nhân 出xuất 聲thanh 誦tụng 文văn 引dẫn 子tử 回hồi 與dữ 直trực 日nhật 頭đầu 首thủ 各các 回hồi 司ty 三tam 科khoa 之chi 人nhân 各các 宜nghi 進tiến 業nghiệp 夜dạ 夜dạ 如như 斯tư 若nhược 住trụ 持trì 他tha 出xuất 前tiền 堂đường 首thủ 座tòa 攝nhiếp 行hành 其kỳ 事sự 中trung 夏hạ 後hậu 觀quán 時thời 涼lương 執chấp 一nhất 或hoặc 講giảng 或hoặc 歇hiết 在tại 住trụ 持trì 行hành 之chi 然nhiên 而nhi 欲dục 成thành 人nhân 才tài 令linh 在tại 策sách 勵lệ 尺xích 璧bích 非phi 寶bảo 豈khởi 可khả 虗hư 喪táng 光quang 陰ấm 也dã 耶da 。

新tân 來lai 兄huynh 弟đệ 酋tù 先tiên 熟thục 讀đọc 律luật 宗tông 會hội 元nguyên 及cập 諸chư 序tự 文văn 請thỉnh 益ích 師sư 處xứ 說thuyết 通thông 義nghĩa 路lộ 方phương 可khả 引dẫn 科khoa 引dẫn 科khoa 者giả 乃nãi 引dẫn 住trụ 持trì 來lai 日nhật 所sở 講giảng 之chi 文văn 學học 思tư 俱câu 到đáo 左tả 右hữu 逢phùng 原nguyên 方phương 與dữ 覆phú 述thuật 之chi 科khoa 若nhược 也dã 文văn 師sư 口khẩu 講giảng 在tại 紙chỉ 中trung 安an 能năng 見kiến 於ư 斯tư 義nghĩa 也dã 。