律Luật 苑Uyển 事Sự 規Quy
Quyển 0007
元Nguyên 省Tỉnh 悟Ngộ 編Biên 述Thuật 嗣Tự 良Lương 參Tham 訂

律Luật 苑Uyển 事Sự 規Quy 卷quyển 第đệ 七thất

四tứ 明minh 演diễn 忠trung 律luật 寺tự 住trụ 持trì 嗣tự 祖tổ 比Bỉ 丘Khâu 省tỉnh 悟ngộ 編biên 述thuật

劒kiếm 。 煎tiễn 點điểm 住trụ 持trì 。

若nhược 法pháp 嗣tự 到đáo 寺tự 前tiền 點điểm 令linh 帶đái 行hành 知tri 事sự 到đáo 庫khố 司ty 會hội 議nghị 造tạo 食thực 計kế 筭# 錢tiền 物vật 送tống 納nạp 隔cách 宿túc 先tiên 到đáo 侍thị 司ty 咨tư 稟bẩm 命mạng 通thông 覆phú 住trụ 持trì 具cụ 威uy 儀nghi 詣nghệ 方phương 丈trượng 插sáp 香hương 展triển 拜bái 請thỉnh 云vân (# 來lai 辰thần 就tựu 雲vân 堂đường 聊liêu 具cụ 菲# 供cung 伏phục 望vọng 慈từ 悲bi 特đặc 垂thùy 降giáng/hàng 重trọng/trùng 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 感cảm 激kích 之chi 至chí )# 稟bẩm 侍thị 者giả 令linh 容dung 頭đầu 請thỉnh 兩lưỡng 班ban 單đơn 寮liêu 挂quải 牌bài 報báo 請thỉnh 大đại 眾chúng 至chí 日nhật 鋪phô 設thiết 住trụ 持trì 鉢bát 位vị 卓trác 袱# 分phần/phân 手thủ 煎tiễn 點điểm 人nhân 位vị 火hỏa 板bản 鳴minh 大đại 眾chúng 赴phó 堂đường 煎tiễn 點điểm 人nhân 隨tùy 住trụ 持trì 入nhập 堂đường 揖ấp 坐tọa 中trung 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 轉chuyển 龕khám 後hậu 出xuất 住trụ 持trì 引dẫn 手thủ 揖ấp 煎tiễn 點điểm 人nhân 座tòa 堂đường 司ty 行hành 者giả 唱xướng 云vân (# 請thỉnh 大đại 眾chúng 下hạ 鉢bát )# 食thực 徧biến 煎tiễn 點điểm 人nhân 燒thiêu 香hương 下hạ 嚫sấn 問vấn 訊tấn 住trụ 持trì 揖ấp 復phục 位vị 命mạng 人nhân 行hành 嚫sấn 食thực 畢tất 袱# 鉢bát 了liễu 退thoái 住trụ 持trì 卓trác 煎tiễn 點điểm 人nhân 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 龕khám 後hậu 出xuất 爐lô 前tiền 問vấn 訊tấn 鳴minh 鐘chung 行hành 茶trà 徧biến 往vãng 住trụ 持trì 前tiền 勸khuyến 茶trà 復phục 龕khám 後hậu 出xuất 進tiến 住trụ 持trì 前tiền 行hành 禮lễ 三tam 拜bái 云vân (# 即tức 日nhật 云vân 云vân 此thử 自tự 薄bạc 禮lễ 屑tiết 瀆độc 重trọng/trùng 辱nhục 降giáng/hàng 重trọng/trùng 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 感cảm 激kích 之chi 至chí 禪thiền 規quy 二nhị 展triển 三tam 拜bái )# 住trụ 持trì 出xuất 堂đường 送tống 出xuất 煎tiễn 點điểm 人nhân 復phục 歸quy 堂đường 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 上thượng 下hạ 間gian 問vấn 訊tấn 以dĩ 謝tạ 光quang 伴bạn 復phục 中trung 問vấn 訊tấn 鳴minh 鐘chung 収thâu 盞trản 次thứ 詣nghệ 方phương 丈trượng 謝tạ 降giáng/hàng 重trọng/trùng 住trụ 持trì 隨tùy 到đáo 客khách 位vị 致trí 謝tạ 若nhược 諸chư 山sơn 煎tiễn 點điểm 齋trai 辨biện 同đồng 住trụ 持trì 赴phó 堂đường 揖ấp 住trụ 持trì 坐tọa 當đương 免miễn 行hành 禮lễ 揖ấp 煎tiễn 點điểm 人nhân 歸quy 位vị 坐tọa 定định 起khởi 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 到đáo 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 下hạ 嚫sấn 俵# 眾chúng 人nhân 嚫sấn 燒thiêu 光quang 伴bạn 香hương 一nhất 炷chú 歸quy 位vị 行hành 食thực 茶trà 禮lễ 則tắc 不bất 講giảng 也dã 茶trà 罷bãi 同đồng 上thượng 方phương 丈trượng 住trụ 持trì 須tu 先tiên 到đáo 客khách 位vị 致trí 謝tạ 。

號hiệu 。 兩lưỡng 班ban 寢tẩm 堂đường 煎tiễn 點điểm 。

至chí 日nhật 煎tiễn 點điểm 首thủ 座tòa 知tri 事sự 耆kỳ 舊cựu 詣nghệ 方phương 丈trượng 插sáp 香hương 拜bái 請thỉnh 住trụ 持trì 已dĩ 次thứ 請thỉnh 侍thị 者giả 小tiểu 師sư 住trụ 持trì 廟miếu 位vị 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 如như 常thường 坐tọa 小tiểu 師sư 內nội 坐tọa 至chí 時thời 首thủ 座tòa 請thỉnh 住trụ 持trì 出xuất 揖ấp 坐tọa 行hành 禮lễ 若nhược 免miễn 禮lễ 從tùng 爐lô 右hữu 出xuất 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 進tiến 前tiền 問vấn 訊tấn 即tức 下hạ 嚫sấn 首thủ 座tòa 同đồng 前tiền 三tam 人nhân 問vấn 訊tấn 歸quy 位vị 坐tọa 食thực 畢tất 首thủ 座tòa 起khởi 身thân 燒thiêu 香hương 免miễn 禮lễ 就tựu 座tòa 献# 茶trà 。

巨cự 。 諸chư 山sơn 寢tẩm 堂đường 煎tiễn 點điểm 。

分phần/phân 手thủ 設thiết 位vị 如như 常thường 式thức 煎tiễn 點điểm 人nhân 詣nghệ 方phương 丈trượng 插sáp 香hương 請thỉnh 住trụ 持trì 已dĩ 次thứ 令linh 客khách 頭đầu 請thỉnh 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 侍thị 者giả 小tiểu 師sư 光quang 伴bạn 至chí 時thời 請thỉnh 出xuất 寢tẩm 堂đường 爐lô 前tiền 略lược 敘tự 寒hàn 溫ôn 住trụ 持trì 免miễn 禮lễ 則tắc 不bất 揖ấp 坐tọa 也dã 入nhập 位vị 了liễu 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 下hạ 嚫sấn 住trụ 持trì 起khởi 身thân 揖ấp 煎tiễn 點điểm 人nhân 坐tọa 食thực 畢tất 献# 茶trà 了liễu 爐lô 前tiền 致trí 謝tạ 降giáng/hàng 重trọng/trùng 住trụ 持trì 送tống 兩lưỡng 班ban 幾kỷ 步bộ 即tức 詣nghệ 安an 下hạ 致trí 謝tạ 辨biện 若nhược 事sự 法pháp 眷quyến 小tiểu 師sư 煎tiễn 點điểm 隔cách 日nhật 詣nghệ 方phương 丈trượng 拜bái 請thỉnh 及cập 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 辨biện 事sự 法pháp 眷quyến 鄉hương 人nhân 小tiểu 師sư 寢tẩm 堂đường 鋪phô 設thiết 廟miếu 位vị 餘dư 人nhân 位vị 次thứ 準chuẩn 常thường 小tiểu 師sư 內nội 坐tọa 請thỉnh 坐tọa 茶trà 禮lễ 並tịnh 與dữ 僧Tăng 堂đường 煎tiễn 點điểm 禮lễ 同đồng 若nhược 法pháp 眷quyến 長trường/trưởng 上thượng 煎tiễn 點điểm 餘dư 禮lễ 並tịnh 免miễn 但đãn 燒thiêu 香hương 下hạ 嚫sấn 而nhi 已dĩ 。

闕khuyết 。 尊tôn 宿túc 相tương/tướng 訪phỏng 。

山sơn 門môn 探thám 知tri 到đáo 寺tự 預dự 報báo 維duy 那na 挂quải 牌bài 迎nghênh 接tiếp 到đáo 時thời 先tiên 通thông 門môn 狀trạng 至chí 方phương 丈trượng 即tức 鳴minh 大đại 鐘chung 大đại 眾chúng 門môn 迎nghênh 若nhược 免miễn 接tiếp 禮lễ 潛tiềm 入nhập 寺tự 方phương 通thông 門môn 狀trạng 寢tẩm 堂đường 裝trang 香hương 秉bỉnh 燭chúc 若nhược 法pháp 眷quyến 尊tôn 長trưởng 即tức 斂liểm 僧Tăng 堂đường 前tiền 鐘chung 隨tùy 至chí 方phương 丈trượng 人nhân 事sự 插sáp 香hương 住trụ 持trì 免miễn 之chi 大đại 眾chúng 未vị 至chí 先tiên 請thỉnh 坐tọa 侍thị 者giả 禮lễ 拜bái 燒thiêu 香hương 喫khiết 茶trà 若nhược 眾chúng 已dĩ 至chí 首thủ 座tòa 知tri 事sự 插sáp 香hương 人nhân 事sự 了liễu 侍thị 者giả 方phương 插sáp 香hương 禮lễ 拜bái 客khách 頭đầu 揖ấp 請thỉnh 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 光quang 伴bạn 喫khiết 茶trà 茶trà 罷bãi 帶đái 行hàng 行hàng 者giả 炷chú 香hương 禮lễ 拜bái 次thứ 直trực 斤cân 轎kiệu 從tùng 參tham 拜bái 方phương 丈trượng 行hành 者giả 禮lễ 拜bái 參tham 頭đầu 領lãnh 眾chúng 禮lễ 拜bái 直trực 斤cân 轎kiệu 番phiên 參tham 拜bái 了liễu 侍thị 者giả 燒thiêu 香hương 献# 湯thang 送tống 客khách 位vị 主chủ 居cư 右hữu 送tống 入nhập 插sáp 香hương 客khách 辭từ 免miễn 略lược 敘tự 寒hàn 溫ôn 而nhi 出xuất 兩lưỡng 班ban 各các 插sáp 香hương 人nhân 事sự 參tham 隨tùy 別biệt 送tống 安an 下hạ 了liễu 客khách 頭đầu 令linh 備bị 轎kiệu 住trụ 持trì 同đồng 引dẫn 巡tuần 寮liêu 侍thị 者giả 隨tùy 行hành 客khách 頭đầu 預dự 報báo 諸chư 寮liêu 巡tuần 已dĩ 住trụ 持trì 同đồng 入nhập 方phương 丈trượng 敘tự 話thoại 如như 鄉hương 人nhân 道đạo 舊cựu 人nhân 事sự 歸quy 安an 下hạ 相tương 接tiếp 請thỉnh 客khách 侍thị 者giả 具cụ 狀trạng 請thỉnh 特đặc 為vi 湯thang 詣nghệ 客khách 位vị 插sáp 香hương 拜bái 請thỉnh 云vân (# 方phương 丈trượng 拜bái 請thỉnh 和hòa 尚thượng 今kim 晚vãn 就tựu 寢tẩm 堂đường 特đặc 為vi 献# 湯thang 伏phục 望vọng 慈từ 悲bi 降giáng/hàng 重trọng/trùng )# 呈trình 狀trạng 了liễu 客khách 頭đầu 覆phú 云vân (# 請thỉnh 和hòa 尚thượng 湯thang 罷bãi 就tựu 座tòa 藥dược 石thạch )# 寢tẩm 堂đường 釘đinh/đính 挂quải 排bài 照chiếu 牌bài 設thiết 特đặc 為vi 光quang 伴bạn 位vị 催thôi 客khách 行hành 禮lễ 湯thang 罷bãi 藥dược 石thạch 送tống 出xuất 並tịnh 前tiền 特đặc 為vi 禮lễ 同đồng 客khách 頭đầu 詣nghệ 客khách 位vị 請thỉnh 云vân (# 方phương 丈trượng 請thỉnh 和hòa 尚thượng 今kim 晚vãn 湯thang 果quả )# 請thỉnh 兩lưỡng 班ban 光quang 伴bạn 次thứ 早tảo 請thỉnh 湯thang 侍thị 者giả 燒thiêu 香hương 行hành 者giả 問vấn 訊tấn 僕bộc 從tùng 聲thanh 喏nhạ 請thỉnh 粥chúc 了liễu 茶trà 半bán 齋trai 點điểm 心tâm 請thỉnh 客khách 侍thị 者giả 具cụ 狀trạng 請thỉnh 特đặc 為vi 管quản 待đãi 山sơn 門môn 造tạo 食thực 備bị 嚫sấn 衣y 鉢bát 閤các 備bị 貼# 嚫sấn 燒thiêu 香hương 侍thị 者giả 行hành 禮lễ 湯thang 禮lễ 同đồng 兩lưỡng 班ban 光quang 伴bạn 若nhược 弟đệ 姪điệt 法pháp 孫tôn 泛phiếm 常thường 以dĩ 下hạ 禮lễ 勿vật 過quá 勤cần 貽# 笑tiếu 作tác 者giả 。 湯thang 狀trạng 。 當đương 寺tự 住trụ 持trì 比Bỉ 丘Khâu (# 某mỗ 甲giáp ) # 。 右hữu (# 某mỗ )# 輙triếp 以dĩ 今kim 晚vãn 就tựu 寢tẩm 堂đường 點điểm 茶trà 特đặc 為vi 伏phục 望vọng 。 尊tôn 慈từ 特đặc  # 。 垂thùy 心tâm 降giáng/hàng 重trọng/trùng 。 謹cẩn 狀trạng  # 。 年niên 。 月nguyệt 。 日nhật 。 當đương 寺tự 住trụ 持trì 比Bỉ 丘Khâu 。 (# 某mỗ 甲giáp )# 。 狀trạng  # 。 管quản 待đãi 狀trạng 。 當đương 寺tự 住trụ 持trì 比Bỉ 丘Khâu 。 (# 某mỗ 甲giáp ) # 。 右hữu (# 某mỗ )# 輙triếp 以dĩ 來lai 日nhật 就tựu 寢tẩm 堂đường 聊liêu 備bị 水thủy 飰phạn 伏phục 望vọng 。 尊tôn 慈từ 俯phủ  # 。 垂thùy 。 降giáng/hàng 重trọng/trùng 。 謹cẩn 狀trạng  # 。 年niên 。 月nguyệt 。 同đồng 前tiền  # 。 (# 可khả 漏lậu )# 狀trạng 請thỉnh (# 某mỗ )# 處xứ 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 大đại 宗tông 師sư  # 。 當đương 寺tự 住trụ 持trì 比Bỉ 丘Khâu 。 (# 某mỗ 甲giáp )# 。 謹cẩn 封phong  # 。

珠châu 。 諸chư 山sơn 相tương/tướng 訪phỏng 。

若nhược 探thám 知tri 挂quải 牌bài 相tương 接tiếp 相tương 見kiến 人nhân 事sự 禮lễ 同đồng 前tiền 比tỉ 近cận 隣lân 封phong 見kiến 訪phỏng 止chỉ 宿túc 方phương 講giảng 湯thang 禮lễ 省tỉnh 事sự 者giả 徑kính 到đáo 方phương 丈trượng 免miễn 動động 眾chúng 迎nghênh 接tiếp 此thử 古cổ 法pháp 也dã 若nhược 法pháp 眷quyến 尊tôn 長trưởng 垂thùy 訪phỏng 請thỉnh 據cứ 廟miếu 位vị 立lập 定định 插sáp 香hương 禮lễ 拜bái 還hoàn 法pháp 眷quyến 禮lễ 次thứ 講giảng 諸chư 山sơn 相tương 見kiến 禮lễ 方phương 丈trượng 內nội 坐tọa 當đương 讓nhượng 主chủ 位vị 迎nghênh 接tiếp 如như 尊tôn 宿túc 献# 湯thang 躬cung 行hành 禮lễ 力lực 辭từ 侍thị 者giả 行hành 禮lễ 若nhược 嗣tự 法pháp 辨biện 事sự 法pháp 姪điệt 相tương/tướng 訪phỏng 當đương 躬cung 至chí 方phương 丈trượng 住trụ 持trì 即tức 令linh 鳴minh 僧Tăng 堂đường 前tiền 鐘chung 集tập 眾chúng 人nhân 事sự 先tiên 請thỉnh 住trụ 持trì 廟miếu 坐tọa 行hành 法pháp 眷quyến 禮lễ 次thứ 講giảng 諸chư 山sơn 禮lễ 接tiếp 僧Tăng 堂đường 前tiền 但đãn 特đặc 為vi 湯thang 管quản 待đãi 不bất 具cụ 狀trạng 請thỉnh 客khách 侍thị 者giả 炷chú 香hương 陳trần 請thỉnh 又hựu 看khán 年niên 臘lạp 高cao 低đê 臨lâm 時thời 通thông 變biến 。

稱xưng 。 官quan 員# 相tương/tướng 訪phỏng 。

山sơn 門môn 挂quải 牌bài 報báo 眾chúng 探thám 候hậu 迎nghênh 接tiếp 將tương 及cập 門môn 鳴minh 樓lâu 鐘chung 眾chúng 接tiếp 入nhập 大đại 殿điện 拈niêm 香hương 方phương 丈trượng 献# 茶trà 湯thang 了liễu 送tống 歸quy 客khách 位vị 請thỉnh 點điểm 心tâm 罷bãi 陪bồi 從tùng 遊du 覧# 庫khố 司ty 備bị 湯thang 果quả 祗chi 待đãi 敘tự 話thoại 中trung 多đa 談đàm 出xuất 塵trần 之chi 語ngữ 山sơn 門môn 稍sảo 有hữu 急cấp 切thiết 之chi 事sự 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 言ngôn 之chi 別biệt 詣nghệ 懇khẩn 及cập 或hoặc 留lưu 宿túc 或hoặc 即tức 別biệt 鳴minh 僧Tăng 堂đường 前tiền 鐘chung 大đại 眾chúng 送tống 山sơn 門môn 。

夜dạ 。 施thí 主chủ 齋trai 僧Tăng 。

施thí 主chủ 到đáo 門môn 知tri 客khách 接tiếp 見kiến 引dẫn 上thượng 方phương 丈trượng 献# 茶trà 湯thang 送tống 安an 下hạ 若nhược 官quan 貴quý 大đại 施thí 主chủ 當đương 鳴minh 鐘chung 集tập 眾chúng 接tiếp 之chi 同đồng 上thượng 方phương 丈trượng 炷chú 香hương 稟bẩm 請thỉnh 須tu 與dữ 知tri 事sự 議nghị 定định 齋trai 料liệu 用dụng 費phí 維duy 那na 實thật 具cụ 僧Tăng 行hành 數số 目mục 嚫sấn 資tư 隨tùy 心tâm 均quân 俵# 若nhược 逼bức 抑ức 令linh 彼bỉ 退thoái 心tâm 彼bỉ 我ngã 無vô 益ích 矣hĩ 僧Tăng 堂đường 內nội 設thiết 施thí 主chủ 位vị 於ư 住trụ 持trì 分phần/phân 手thủ 齋trai 畢tất 住trụ 持trì 知tri 事sự 同đồng 到đáo 客khách 位vị 致trí 謝tạ 或hoặc 寄ký 錢tiền 齋trai 僧Tăng 住trụ 持trì 須tu 責trách 付phó 知tri 事sự 盡tận 數số 辨biện 供cung 俵# 嚫sấn 勿vật 移di 別biệt 用dụng 當đương 思tư 因nhân 果quả 歷lịch 然nhiên 豈khởi 無vô 憂ưu 懼cụ 昔tích 湖hồ 南nam 雲vân 蓋cái 山sơn 智trí 禪thiền 師sư 夜dạ 坐tọa 方phương 丈trượng 見kiến 一nhất 僧Tăng 項hạng 帶đái 鐵thiết 拁# 身thân 纏triền 猛mãnh 火hỏa 倚ỷ 門môn 限hạn 告cáo 曰viết 守thủ 顒ngung 前tiền 住trụ 此thử 山sơn 時thời 因nhân 將tương 施thí 主chủ 齋trai 僧Tăng 錢tiền 移di 蓋cái 僧Tăng 堂đường 受thọ 此thử 苦khổ 報báo 望vọng 和hòa 尚thượng 慈từ 悲bi 。 為vi (# 某mỗ 甲giáp )# 齋trai 僧Tăng 填điền 還hoàn 庶thứ 免miễn 此thử 罪tội 遂toại 從tùng 其kỳ 請thỉnh 後hậu 果quả 得đắc 釋thích 揚dương 岐kỳ 祖tổ 師sư 全toàn 身thân 塔tháp 于vu 茲tư 山sơn 。

光quang 。 請thỉnh 名danh 德đức 都đô 講giảng (# 禪thiền 宗tông 請thỉnh 立lập 僧Tăng 首thủ 座tòa 其kỳ 禮lễ 最tối 重trọng 其kỳ 次thứ 名danh 德đức 首thủ 座tòa )# 。

大đại 方phương 西tây 堂đường 名danh 德đức 首thủ 座tòa 人nhân 天thiên 師sư 範phạm 言ngôn 行hành 相tương 應ứng 。 一nhất 眾chúng 投đầu 情tình 某mỗ 事sự 嚴nghiêm 重trọng 委ủy 曲khúc 控khống 陳trần 如như 蒙mông 允duẫn 許hứa 方phương 丈trượng 客khách 頭đầu 先tiên 於ư 安an 下hạ 處xứ 陳trần 設thiết 香hương 机cơ 住trụ 持trì 兩lưỡng 班ban 詣nghệ 安an 下hạ 處xứ 住trụ 持trì 插sáp 香hương 同đồng 眾chúng 板bản 請thỉnh 詞từ 云vân (# 大đại 眾chúng 傾khuynh 心tâm 久cửu 思tư 示thị 誨hối 伏phục 望vọng 慈từ 悲bi 特đặc 埀thùy 開khai 允duẫn )# 答đáp 云vân (# 既ký 蒙mông 堅kiên 請thỉnh 不bất 敢cảm 固cố 辭từ )# 請thỉnh 已dĩ 次thứ 日nhật 粥chúc 了liễu 於ư 方phương 丈trượng 會hội 眾chúng 行hành 茶trà 禮lễ 大đại 眾chúng 敦đôn 請thỉnh 畢tất 鳴minh 皷cổ 一nhất 通thông 方phương 丈trượng 預dự 令linh 客khách 頭đầu 備bị 柈# 袱# 爐lô 燭chúc 湯thang 茶trà 到đáo 寮liêu 大đại 眾chúng 同đồng 送tống 歸quy 寮liêu 通thông 寒hàn 暄# 訖ngật 就tựu 座tòa 住trụ 持trì 居cư 左tả 侍thị 者giả 燒thiêu 香hương 献# 湯thang 再tái 燒thiêu 香hương 献# 茶trà 兩lưỡng 班ban 光quang 伴bạn 如như 常thường 法pháp 茶trà 畢tất 爐lô 前tiền 謝tạ 湯thang 茶trà 了liễu 送tống 住trụ 持trì 出xuất 次thứ 大đại 眾chúng 人nhân 事sự 次thứ (# 即tức 詣nghệ 方phương 丈trượng 炷chú 香hương 致trí 謝tạ 了liễu 次thứ )# 至chí 庫khố 司ty 諸chư 寮liêu 人nhân 事sự 方phương 丈trượng 備bị 草thảo 飰phạn 請thỉnh 特đặc 為vi 湯thang 藥dược 石thạch 至chí 晚vãn 湯thang 果quả 兩lưỡng 班ban 光quang 伴bạn 至chí 日nhật 早tảo 方phương 丈trượng 請thỉnh 就tựu 法pháp 堂đường 特đặc 為vi 茶trà 請thỉnh 客khách 侍thị 者giả 具cụ 茶trà 榜bảng (# 式thức 如như 后hậu )# 詣nghệ 寮liêu 插sáp 香hương 拜bái 請thỉnh 與dữ 特đặc 為vi 新tân 首thủ 座tòa 茶trà 同đồng 別biệt 日nhật 方phương 丈trượng 管quản 待đãi 兩lưỡng 班ban 光quang 伴bạn 。

果quả 。 兩lưỡng 班ban 進tiến 退thoái 。

或hoặc 解giải 制chế 或hoặc 年niên 夜dạ 為vi 期kỳ 隨tùy 處xứ 常thường 式thức 頭đầu 首thủ 人nhân 材tài 當đương 於ư 夏hạ 中trung 審thẩm 知tri 所sở 學học 量lượng 才tài 鋪phô 職chức 知tri 事sự 戶hộ 門môn 事sự 務vụ 莊trang 庫khố 歲tuế 計kế 並tịnh 須tu 細tế 審thẩm 至chí 職chức 滿mãn 日nhật 預dự 上thượng 方phương 丈trượng 稟bẩm 退thoái 擇trạch 人nhân 既ký 定định 欲dục 來lai 日nhật 進tiến 退thoái 侍thị 者giả 密mật 報báo 兩lưỡng 班ban 昏hôn 鐘chung 鳴minh 知tri 事sự 一nhất 班ban 詣nghệ 方phương 丈trượng 插sáp 香hương 普phổ 同đồng 拜bái 退thoái (# 禪thiền 規quy 觸xúc 一nhất 拜bái )# 就tựu 中trung 或hoặc 再tái 留lưu 者giả 挑thiêu 灯# 住trụ 持trì 送tống 歸quy 庫khố 司ty 侍thị 者giả 燒thiêu 香hương 點điểm 湯thang 五ngũ 更cánh 鐘chung 鳴minh 頭đầu 炷chú 一nhất 班ban 上thượng 方phương 插sáp 香hương 拜bái 退thoái (# 禪thiền 規quy 觸xúc 一nhất 拜bái )# 或hoặc 再tái 留lưu 者giả 先tiên 一nhất 日nhật 晚vãn 住trụ 持trì 詣nghệ 寮liêu 侍thị 者giả 燒thiêu 香hương 點điểm 湯thang 勉miễn 留lưu 請thỉnh 選tuyển 頭đầu 首thủ 從tùng 眾chúng 名danh 勝thắng 老lão 成thành 。

前tiền 兩lưỡng 班ban 告cáo 退thoái 不bất 可khả 缺khuyết 拜bái 請thỉnh 某mỗ 人nhân 充sung 頭đầu 首thủ 等đẳng 侍thị 者giả 呈trình 目mục 子tử 住trụ 持trì 白bạch 請thỉnh 知tri 事sự 一nhất 班ban 訖ngật 俱câu 至chí 爐lô 前tiền 受thọ 請thỉnh 如như 未vị 允duẫn 請thỉnh 眾chúng 耆kỳ 舊cựu 力lực 當đương 勉miễn 之chi (# 禪thiền 規quy 住trụ 持trì 頭đầu 首thủ 對đối 觸xúc 一nhất 拜bái )# 而nhi 頭đầu 首thủ 一nhất 班ban 進tiến 前tiền 行hành 禮lễ 云vân (# 即tức 日nhật 云vân 云vân 某mỗ 等đẳng 自tự 愧quý 匪phỉ 器khí 過quá 蒙mông 甄chân 錄lục 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 愧quý 悚tủng 禪thiền 規quy 二nhị 展triển 三tam 拜bái )# 於ư 理lý 亦diệc 當đương 俱câu 展triển 三tam 拜bái 在tại 人nhân 行hành 之chi 住trụ 持trì 當đương 低đê 身thân 立lập 受thọ 蓋cái 还# 觸xúc 禮lễ 不bất 宜nghi 也dã 次thứ 知tri 事sự 一nhất 班ban 行hành 禮lễ 訖ngật 住trụ 持trì 復phục 位vị 分phần/phân 座tòa 喫khiết 湯thang 新tân 東đông 西tây 兩lưỡng 班ban 住trụ 持trì 對đối 面diện 耆kỳ 舊cựu 上thượng 下hạ 間gian 列liệt 坐tọa 侍thị 者giả 燒thiêu 香hương (# 下hạ 湯thang 不bất 宜nghi 揖ấp 坐tọa 揖ấp 香hương 揖ấp 湯thang 此thử 禮lễ 乃nãi 在tại 當đương 晚vãn 特đặc 為vi 講giảng 行hành )# 湯thang 罷bãi 斂liểm 僧Tăng 堂đường 前tiền 鐘chung 大đại 眾chúng 集tập 堂đường 司ty 行hành 者giả 喝hát 云vân 大đại 眾chúng 送tống 新tân 前tiền 堂đường 首thủ 座tòa 歸quy 寮liêu (# 禪thiền 規quy 送tống 歸quy 鉢bát 位vị 了liễu 方phương 歸quy 寮liêu )# 前tiền 堂đường 在tại 門môn 外ngoại 右hữu 邊biên 立lập 住trụ 持trì 送tống 入nhập 作tác 賀hạ 了liễu 送tống 住trụ 持trì 出xuất 次thứ 後hậu 堂đường 領lãnh 眾chúng 至chí 接tiếp 入nhập 問vấn 訊tấn 賀hạ 了liễu 送tống 出xuất 次thứ 知tri 事sự 一nhất 班ban 致trí 賀hạ 已dĩ 喝hát 云vân 大đại 眾chúng 送tống 新tân 知tri 事sự 歸quy 庫khố 司ty 住trụ 持trì 送tống 入nhập 賀hạ 了liễu 送tống 出xuất 餘dư 同đồng 前tiền 又hựu 喝hát 云vân 請thỉnh 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 送tống 舊cựu 首thủ 座tòa 都đô 寺tự 歸quy 房phòng 又hựu 喝hát 云vân 請thỉnh 兩lưỡng 班ban 大đại 眾chúng 送tống 新tân 後hậu 堂đường 懺sám 首thủ 維duy 那na 知tri 客khách 歸quy 寮liêu 又hựu 喝hát 云vân 請thỉnh 兩lưỡng 班ban 大đại 眾chúng 送tống 舊cựu 頭đầu 首thủ 知tri 事sự 歸quy 房phòng 皆giai 是thị 住trụ 持trì 送tống 入nhập 賀hạ 了liễu 各các 送tống 住trụ 持trì 出xuất 了liễu 居cư 主chủ 位vị 接tiếp 侍thị 者giả 作tác 賀hạ 送tống 出xuất 接tiếp 兩lưỡng 班ban 大đại 眾chúng 賀hạ 了liễu 送tống 出xuất 賀hạ 畢tất 新tân 舊cựu 兩lưỡng 班ban 即tức 詣nghệ 方phương 丈trượng 拜bái 謝tạ 新tân 舊cựu 首thủ 座tòa 都đô 寺tự 各các 插sáp 香hương 係hệ 庫khố 司ty 備bị 送tống 新tân 舊cựu 兩lưỡng 序tự 同đồng 巡tuần 了liễu 半bán 齋trai 點điểm 心tâm 齋trai 時thời 單đơn 飯phạn 並tịnh 就tựu 方phương 丈trượng 西tây 堂đường 耆kỳ 舊cựu 光quang 伴bạn 莊trang 庫khố 職chức 務vụ 不bất 在tại 覆phú 贊tán 先tiên 審thẩm 詳tường 已dĩ 就tựu 便tiện 請thỉnh 人nhân 浴dục 主chủ 殿điện 主chủ 等đẳng 項hạng 雜tạp 職chức 待đãi 請thỉnh 兩lưỡng 班ban 了liễu 別biệt 日nhật 詣nghệ 庫khố 司ty 告cáo 退thoái 擇trạch 人nhân 人nhân 交giao 替thế 方phương 丈trượng 問vấn 訊tấn 隨tùy 例lệ (# 點điểm 心tâm 管quản 待đãi )# 。

珍trân 。 挂quải 鉢bát 請thỉnh 知tri 事sự 。

若nhược 請thỉnh 知tri 事sự 先tiên 不bất 和hòa 會hội 者giả 粥chúc 罷bãi 堂đường 司ty 行hành 者giả 喝hát 云vân (# 請thỉnh 大đại 眾chúng 小tiểu 立lập )# 維duy 那na 聖thánh 僧Tăng 前tiền 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 巡tuần 堂đường 一nhất 迊táp 往vãng 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 側trắc 右hữu 立lập 接tiếp 目mục 子tử 當đương 面diện 問vấn 訊tấn 龕khám 後hậu 轉chuyển 槌chùy 邊biên 白bạch 槌chùy 一nhất 下hạ 云vân (# 適thích 奉phụng 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 慈từ 旨chỉ 〔# 請thỉnh 〕# 某mỗ 人nhân 充sung 某mỗ 職chức )# 逐trục 一nhất 白bạch 訖ngật 客khách 頭đầu 揖ấp 受thọ 請thỉnh 人nhân 至chí 住trụ 持trì 前tiền 受thọ 職chức 與dữ 前tiền 禮lễ 同đồng 次thứ 會hội 頭đầu 首thủ 耆kỳ 舊cựu 茶trà 勸khuyến 勉miễn 請thỉnh 訖ngật 相tương/tướng 禮lễ 並tịnh 同đồng 前tiền 。

李# 。 侍thị 者giả 進tiến 退thoái 。

頭đầu 首thủ 退thoái 已dĩ 侍thị 者giả 一nhất 班ban 具cụ 威uy 儀nghi 咨tư 稟bẩm 住trụ 持trì 預dự 當đương 擇trạch 人nhân 請thỉnh 兩lưỡng 班ban 已dĩ 侍thị 者giả 一nhất 班ban 詣nghệ 方phương 丈trượng 插sáp 香hương 同đồng 展triển 三tam 拜bái 稟bẩm 退thoái 住trụ 持trì 批# 下hạ 當đương 司ty 即tức 令linh 行hành 者giả 請thỉnh 受thọ 職chức 人nhân 到đáo 堂đường 司ty 喫khiết 茶trà 人nhân 至chí 揖ấp 入nhập 炷chú 香hương 献# 茶trà 已dĩ 再tái 起khởi 身thân 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 復phục 位vị 立lập 白bạch 云vân (# 適thích 奉phụng 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 慈từ 旨chỉ 令linh 某mỗ 甲giáp 律luật 師sư 充sung 某mỗ 職chức )# 逐trục 一nhất 白bạch 請thỉnh 已dĩ 受thọ 請thỉnh 人nhân 進tiến 前tiền 問vấn 訊tấn 轉chuyển 位vị 献# 湯thang 維duy 那na 行hành 禮lễ 揖ấp 座tòa 揖ấp 香hương 揖ấp 湯thang 請thỉnh 知tri 客khách 光quang 伴bạn 湯thang 罷bãi 同đồng 上thượng 方phương 丈trượng 接tiếp 已dĩ 侍thị 者giả 一nhất 班ban 列liệt 立lập 定định 燒thiêu 香hương 侍thị 者giả 插sáp 香hương 同đồng 展triển 三tam 拜bái 了liễu 維duy 那na 送tống 侍thị 者giả 歸quy 寮liêu 作tác 賀hạ 送tống 維duy 那na 出xuất 方phương 丈trượng 行hành 者giả 插sáp 香hương 禮lễ 拜bái 轎kiệu 番phiên 直trực 斤cân 參tham 拜bái 若nhược 名danh 德đức 之chi 士sĩ 住trụ 持trì 初sơ 接tiếp 免miễn 行hành 禮lễ 躬cung 送tống 入nhập 寮liêu 維duy 那na 人nhân 事sự 而nhi 已dĩ 堂đường 司ty 行hành 者giả 引dẫn 新tân 舊cựu 侍thị 者giả 巡tuần 寮liêu 當đương 日nhật 批# 下hạ 堂đường 司ty 請thỉnh 舊cựu 侍thị 者giả 茶trà 送tống 歸quy 齋trai 維duy 那na 上thượng 首thủ 問vấn 訊tấn 對đối 轉chuyển 問vấn 訊tấn 送tống 維duy 那na 出xuất 門môn 次thứ 與dữ 諸chư 房phòng 人nhân 事sự 。

柰nại 。 方phương 丈trượng 特đặc 為vi 新tân 舊cựu 兩lưỡng 班ban 湯thang 。

請thỉnh 客khách 侍thị 者giả 令linh 客khách 頭đầu 備bị 柈# 袱# 爐lô 燭chúc 詣nghệ 新tân 舊cựu 前tiền 堂đường 首thủ 座tòa 前tiền 炷chú 香hương 首thủ 座tòa 還hoàn 香hương (# 禪thiền 規quy 觸xúc 一nhất 拜bái )# 稟bẩm 云vân (# 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 請thỉnh 參tham 前tiền 就tựu 寢tẩm 堂đường 特đặc 為vi 献# 湯thang )# 次thứ 新tân 舊cựu 都đô 寺tự 前tiền 炷chú 香hương (# 詞từ 語ngữ 同đồng 前tiền )# 次thứ 兩lưỡng 班ban 新tân 舊cựu 職chức 事sự 人nhân 并tinh 耆kỳ 舊cựu 光quang 伴bạn 客khách 頭đầu 請thỉnh 釘đinh/đính 挂quải 寢tẩm 堂đường 鋪phô 設thiết 位vị 頭đầu 西tây 堂đường 首thủ 座tòa 光quang 伴bạn 新tân 頭đầu 首thủ 一nhất 班ban 一nhất 出xuất 新tân 知tri 事sự 二nhị 出xuất 舊cựu 頭đầu 首thủ 三tam 出xuất 舊cựu 知tri 事sự 四tứ 出xuất 耆kỳ 舊cựu 西tây 班ban 五ngũ 出xuất 耆kỳ 舊cựu 東đông 班ban 六lục 出xuất 人nhân 多đa 分phần 接tiếp 坐tọa 之chi 燒thiêu 香hương 侍thị 者giả 預dự 行hành 排bài 定định 照chiếu 牌bài 至chí 時thời 鳴minh 皷cổ 客khách 集tập 兩lưỡng 侍thị 者giả 行hành 禮lễ 圖đồ 位vị 與dữ 小tiểu 座tòa 湯thang 第đệ 三tam 座tòa 六lục 出xuất 禮lễ 同đồng 至chí 晚vãn 湯thang 果quả 來lai 早tảo 僧Tăng 堂đường 請thỉnh 茶trà 新tân 舊cựu 隨tùy 所sở 請thỉnh 之chi 無vô 光quang 伴bạn 如như 常thường 式thức 庫khố 司ty 請thỉnh 茶trà 不bất 及cập 禮lễ 免miễn 之chi 方phương 丈trượng 茶trà 罷bãi 同đồng 到đáo 庫khố 司ty 致trí 謝tạ 半bán 齋trai 點điểm 心tâm (# 禪thiền 規quy 次thứ 日nhật )# 庫khố 司ty 點điểm 心tâm 庫khố 司ty 送tống 舊cựu 首thủ 座tòa 都đô 寺tự 粥chúc 飰phạn 五ngũ 味vị 三tam 日nhật 椀# 楪# 動động 用dụng 什thập 物vật 客khách 頭đầu 照chiếu 例lệ 分phần/phân 送tống (# 禪thiền 規quy 堂đường 司ty 亦diệc 有hữu 新tân 舊cựu 依y 者giả 特đặc 為vi 湯thang 茶trà 之chi 禮lễ 又hựu 有hữu 庫khố 司ty 特đặc 為vi 新tân 舊cựu 兩lưỡng 班ban 湯thang 藥dược 石thạch 之chi 禮lễ 並tịnh 在tại 〔# 草thảo 〕# 飰phạn 罷bãi 各các 司ty 行hành 之chi 律luật 院viện 少thiểu 曾tằng 講giảng 此thử )# 。

菜thái 。 管quản 待đãi 新tân 舊cựu 兩lưỡng 班ban 。

庫khố 司ty 預dự 覆phú 方phương 丈trượng 製chế 造tạo 食thực 品phẩm 請thỉnh 客khách 侍thị 者giả 令linh 客khách 頭đầu 行hành 者giả 備bị 柈# 袱# 爐lô 燭chúc 香hương 合hợp 詣nghệ 新tân 舊cựu 首thủ 座tòa 都đô 寺tự 處xứ 炷chú 香hương 陳trần 請thỉnh 云vân (# 方phương 丈trượng 和hòa 尚thượng 午ngọ 刻khắc 請thỉnh 就tựu 寢tẩm 堂đường 管quản 待đãi )# 當đương 還hoàn 香hương 次thứ 兩lưỡng 班ban 新tân 舊cựu 職chức 人nhân 事sự 并tinh 耆kỳ 舊cựu 光quang 伴bạn 並tịnh 客khách 頭đầu 請thỉnh 寢tẩm 堂đường 釘đinh/đính 挂quải 設thiết 位vị 排bài 照chiếu 牌bài 係hệ 燒thiêu 香hương 侍thị 者giả 提đề 點điểm 未vị 齋trai 先tiên 催thôi 客khách 齊tề 集tập 住trụ 持trì 接tiếp 問vấn 訊tấn 次thứ 光quang 伴bạn 接tiếp 人nhân 各các 入nhập 座tòa 依y 照chiếu 牌bài 立lập 定định 兩lưỡng 侍thị 者giả 行hành 禮lễ 巡tuần 揖ấp 坐tọa 燒thiêu 香hương 須tu 分phần/phân 出xuất 頭đầu 揖ấp 香hương 了liễu 下hạ 湯thang 分phần/phân 出xuất 頭đầu 揖ấp 湯thang 進tiến 卓trác 侍thị 者giả 一nhất 班ban 列liệt 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 入nhập 位vị 下hạ 飰phạn 燒thiêu 香hương 侍thị 者giả 離ly 位vị 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 下hạ 嚫sấn 重trọng/trùng 輕khinh 照chiếu 常thường 式thức 食thực 了liễu 鳴minh 皷cổ 講giảng 茶trà 禮lễ 侍thị 者giả 燒thiêu 香hương 兩lưỡng 侍thị 者giả 分phần/phân 出xuất 頭đầu 揖ấp 香hương 揖ấp 茶trà 與dữ 特đặc 為vi 湯thang 禮lễ 同đồng 無vô 揖ấp 坐tọa 一nhất 巡tuần 也dã 茶trà 罷bãi 爐lô 前tiền 致trí 謝tạ 住trụ 持trì 送tống 出xuất 次thứ 送tống 光quang 伴bạn 入nhập 。

重trọng/trùng 。 住trụ 持trì 垂thùy 訪phỏng 點điểm 茶trà 。

山sơn 門môn 茶trà 湯thang 禮lễ 畢tất 住trụ 持trì 齋trai 罷bãi 垂thùy 訪phỏng 諸chư 寮liêu 點điểm 茶trà 位vị 在tại 溫ôn 存tồn 照chiếu 覷thứ 寮liêu 舍xá 不bất 便tiện 處xứ 什thập 物vật 缺khuyết 典điển 責trách 付phó 庫khố 司ty 措thố 弁# 前tiền 堂đường 寮liêu 茶trà 頭đầu 人nhân 力lực 禪thiền 規quy 例lệ 面diện 普phổ 請thỉnh 維duy 那na 寮liêu 知tri 客khách 寮liêu 人nhân 力lực 結kết 夏hạ 免miễn 普phổ 請thỉnh 諸chư 寮liêu 人nhân 力lực 不bất 請thỉnh 不bất 及cập 公công 界giới 須tu 當đương 詳tường 審thẩm 通thông 客khách 多đa 因nhân 瑣tỏa 屑tiết 致trí 傷thương 和hòa 氣khí 客khách 僧Tăng 到đáo 來lai 不bất 以dĩ 時thời 限hạn 齋trai 過quá 須tu 當đương 打đả 飰phạn 延diên 接tiếp 庫khố 厨trù 執chấp 事sự 不bất 可khả 篾miệt 裂liệt 茶trà 湯thang 五ngũ 味vị 隨tùy 宜nghi 均quân 送tống 帋chỉ 筆bút 實thật 之chi 屬thuộc 衣y 鉢bát 侍thị 者giả 時thời 當đương 照chiếu 拂phất 住trụ 持trì 事sự 繁phồn 在tại 左tả 右hữu 賢hiền 賢hiền 可khả 也dã 。

芥giới 。 方phương 丈trượng 特đặc 為vi 新tân 首thủ 座tòa 茶trà 。

方phương 丈trượng 管quản 待đãi 了liễu 次thứ 早tảo 燒thiêu 香hương 侍thị 者giả 覆phú 住trụ 持trì 客khách 頭đầu 備bị 伴bạn 袱# 爐lô 燭chúc 香hương 請thỉnh 客khách 侍thị 者giả 寫tả 茶trà 榜bảng 詣nghệ 首thủ 座tòa 寮liêu 炷chú 香hương (# 首thủ 座tòa 還hoàn 香hương )# 稟bẩm 請thỉnh 云vân (# 方phương 丈trượng 齋trai 退thoái 就tựu 法pháp 堂đường 特đặc 為vi 點điểm 茶trà 伏phục 望vọng 降giáng/hàng 重trọng/trùng )# 客khách 頭đầu 請thỉnh 寮liêu 挂quải 牌bài 請thỉnh 知tri 事sự 光quang 伴bạn (# 禪thiền 規quy 就tựu 僧Tăng 堂đường 行hành 禮lễ )# 住trụ 持trì 對đối 面diện 中trung 間gian 設thiết 特đặc 為vi 位vị 分phần/phân 手thủ 光quang 伴bạn 位vị 其kỳ 餘dư 位vị 次thứ 如như 常thường 式thức 行hành 禮lễ 並tịnh 如như 前tiền (# 禪thiền 規quy 又hựu 有hữu 新tân 首thủ 座tòa 特đặc 為vi 後hậu 堂đường 大đại 眾chúng 茶trà 之chi 禮lễ 無vô 後hậu 堂đường 次thứ 頭đầu 首thủ 代đại 之chi )# 。 茶trà 榜bảng 式thức  # 。 當đương 頭đầu 和hòa 尚thượng 今kim 辰thần 齋trai 退thoái 就tựu 。 法pháp 堂đường 點điểm 茶trà 一nhất 中trung 特đặc 為vi 新tân  # 。 命mạng 首thủ 座tòa 聊liêu 表biểu 陳trần 。 賀hạ 之chi 禮lễ 仍nhưng 請thỉnh 。 諸chư 知tri 事sự 光quang 伴bạn  # 。 今kim 月nguyệt 。 日nhật 。 侍thị 司ty 。 (# 某mỗ 甲giáp )# 。 (# 請thỉnh 客khách 侍thị 者giả 名danh )# 敬kính 白bạch  # 。

薑khương 。 諸chư 莊trang 監giám 收thu 。

監giám 收thu 之chi 職chức 眾chúng 人nhân 命mạng 脉mạch 貴quý 在tại 擇trạch 人nhân 當đương 請thỉnh 公công 心tâm 大đại 小tiểu 耆kỳ 舊cựu 無vô 任nhậm 小tiểu 師sư 鄉hương 人nhân 苟cẩu 用dụng 非phi 某mỗ 人nhân 不bất 識thức 因nhân 果quả 隱ẩn 瞞man 常thường 住trụ 苛# 取thủ 佃# 甲giáp 無vô 所sở 不bất 至chí 。 非phi 特đặc 歲tuế 計kế 不bất 足túc 抑ức 且thả 累lũy/lụy/luy 及cập 山sơn 門môn 凡phàm 有hữu 國quốc 有hữu 家gia 者giả 未vị 嘗thường 不bất 本bổn 此thử 也dã 諸chư 莊trang 成thành 熟thục 時thời 至chí 審thẩm 細tế 和hòa 會hội 廉liêm 能năng 久cửu 歷lịch 大đại 小tiểu 耆kỳ 舊cựu 或hoặc 十thập 方phương 兄huynh 弟đệ 定định 已dĩ 至chí 日nhật 請thỉnh 兩lưỡng 班ban 大đại 耆kỳ 舊cựu 茶trà 勸khuyến 率suất 寢tẩm 堂đường 一nhất 一nhất 請thỉnh 位vị 轉chuyển 已dĩ 献# 湯thang 了liễu 送tống 婦phụ 客khách 位vị 兩lưỡng 班ban 領lãnh 眾chúng 作tác 賀hạ 次thứ 第đệ 巡tuần 寮liêu 草thảo 飰phạn 特đặc 為vi 湯thang 庫khố 司ty 特đặc 為vi 湯thang 藥dược 石thạch (# 與dữ 進tiến 退thoái 兩lưỡng 班ban 庫khố 司ty 特đặc 為vi 禮lễ 仝# )# 唯duy 天thiên 童đồng 諸chư 莊trang 監giám 収thâu 利lợi 無vô 入nhập 位vị 已dĩ 如như 禮lễ 敦đôn 請thỉnh 特đặc 為vi 了liễu 至chí 下hạ 莊trang 日nhật 山sơn 門môn 首thủ 釘đinh/đính 挂quải 講giảng 茶trà 湯thang 禮lễ 鳴minh 樓lâu 鐘chung 集tập 眾chúng 門môn 送tống 上thượng 轎kiệu 自tự 古cổ 至chí 今kim 。 遺di 風phong 在tại 焉yên 。

海hải 。 頭đầu 香hương 寮liêu 舍xá 交giao 割cát 什thập 物vật 。

庫khố 司ty 通thông 置trí 總tổng 簿bộ 一nhất 面diện 具cụ 寫tả 諸chư 寮liêu 交giao 割cát 什thập 物vật 庫khố 記ký 印ấn 縫phùng 知tri 事sự 僉thiêm 過quá 呈trình 方phương 丈trượng 僉thiêm 諸chư 寮liêu 各các 置trí 小tiểu 簿bộ 兩lưỡng 相tương 對đối 同đồng 凡phàm 頭đầu 首thủ 交giao 替thế 庫khố 司ty 令linh 上thượng 下hạ 庫khố 或hoặc 客khách 頭đầu 對đối 號hiệu 交giao 什thập 物vật 動động 使sử 損tổn 者giả 須tu 交giao 元nguyên 物vật 失thất 者giả 決quyết 要yếu 本bổn 寮liêu 供cung 過quá 填điền 陪bồi 鐵thiết 之chi 物vật 遇ngộ 亡vong 僧Tăng 時thời 打đả 入nhập 當đương 庫khố 司ty 措thố 辨biện 公công 界giới 眼nhãn 對đối 即tức 抵để 號hiệu 上thượng 簿bộ 或hoặc 增tăng 添# 庶thứ 免miễn 漏lậu 失thất 每mỗi 見kiến 多đa 處xứ 進tiến 退thoái 之chi 際tế 什thập 物vật 缺khuyết 典điển 具cụ 單đơn 需# 索sách 庫khố 司ty 付phó 之chi 不bất 采thải 住trụ 持trì 又hựu 不bất 提đề 點điểm 非phi 任nhậm 賢hiền 之chi 意ý 為vi 頭đầu 首thủ 者giả 又hựu 當đương 相tương 體thể 既ký 居cư 寮liêu 舍xá 亦diệc 須tu 整chỉnh 葺# 將tương 更cánh 替thế 時thời 件# 件# 點điểm 對đối 或hoặc 者giả 自tự 留lưu 物vật 件# 添# 號hiệu 并tinh 留lưu 五ngũ 味vị 之chi 屬thuộc 便tiện 益ích 後hậu 人nhân 此thử 住trụ 院viện 之chi 根căn 本bổn 後hậu 人nhân 之chi 模mô 範phạm 如như 其kỳ 掃tảo 蕩đãng 一nhất 空không 貼# 誚tiếu 有hữu 識thức 得đắc 不bất 愧quý 心tâm 者giả 哉tai 方phương 丈trượng 庫khố 司ty 僧Tăng 堂đường 皆giai 各các 有hữu 簿bộ 交giao 割cát 僧Tăng 堂đường 物vật 件# 維duy 那na 時thời 當đương 提đề 督# 須tu 以dĩ 眾chúng 人nhân 究cứu 心tâm 以dĩ 成thành 叢tùng 林lâm 也dã 。