律Luật 苑Uyển 事Sự 規Quy
Quyển 0004
元Nguyên 省Tỉnh 悟Ngộ 編Biên 述Thuật 嗣Tự 良Lương 參Tham 訂

律Luật 苑Uyển 事Sự 規Quy 卷quyển 第đệ 四tứ

四tứ 明minh 演diễn 忠trung 律luật 寺tự 住trụ 持trì 嗣tự 祖tổ 比Bỉ 丘Khâu 省tỉnh 悟ngộ 編biên 述thuật

荒hoang 。 安an 居cư 儀nghi (# 或hoặc 有hữu 律luật 剎sát 先tiên 三tam 日nhật 前tiền 咒chú 沙sa 水thủy 留lưu 大đại 殿điện 至chí 安an 居cư 日nhật 。 繞nhiễu 廊lang 撒tản 洒sái )# 。

四tứ 月nguyệt 初sơ 八bát 日nhật 維duy 那na 出xuất 安an 居cư 詞từ 句cú 牌bài (# 掛quải 僧Tăng 堂đường 前tiền 右hữu 邊biên )# 。

出xuất 十thập 五ngũ 日nhật 說thuyết 戒giới 。 牌bài (# 掛quải 僧Tăng 堂đường 前tiền 左tả 邊biên )# 。

安an 居cư 詞từ 句cú (# 如như 說thuyết 戒giới 牌bài 開khai 寫tả )#

大đại 德đức 一nhất 心tâm 念niệm 我ngã 比Bỉ 丘Khâu (# 某mỗ 甲giáp )# 今kim 依y 某mỗ 寺tự 大đại 界giới 內nội 前tiền 三tam 月nguyệt 夏hạ 安an 居cư 房phòng 舍xá 破phá 修tu 治trị 故cố (# 三tam 說thuyết )(# 對đối 首thủ 告cáo 云vân )# 知tri 莫mạc 放phóng 逸dật (# 答đáp 云vân )# 受thọ 持trì (# 問vấn 云vân )# 依y 誰thùy 持trì 律luật 者giả (# 答đáp 云vân )# 依y 某mỗ 甲giáp 律luật 師sư (# 當đương 稱xưng 方phương 丈trượng 諱húy )# 囑chúc 云vân 有hữu 疑nghi 當đương 往vãng 問vấn 。

今kim 月nguyệt 。 日nhật 。 堂đường 司ty 比Bỉ 丘Khâu 。 (# 某mỗ 甲giáp )# 。 咨tư 稟bẩm 。

○# 維duy 那na 又hựu 出xuất 方phương 丈trượng 臨lâm 講giảng 文văn 牌bài (# 掛quải 僧Tăng 堂đường 前tiền 左tả 邊biên 。 須tu 預dự 至chí 方phương 丈trượng 請thỉnh 問vấn 所sở 講giảng 部bộ 文văn 卷quyển 目mục 書thư 於ư 牌bài 上thượng )# 。

維duy 那na 又hựu 於ư 安an 居cư 前tiền 量lượng 度độ 僧Tăng 數số 預dự 排bài 戒giới 﨟# 資tư 次thứ 圖đồ (# 掛quải 堂đường 司ty )# 。

禮lễ 懺sám 圖đồ (# 掛quải 懺sám 殿điện 右hữu 柱trụ 或hoặc 分phân 作tác 諷phúng 誦tụng 禮lễ 懺sám 二nhị 圖đồ 各các 掛quải 其kỳ 處xứ )# 。 減giảm 日nhật 圖đồ (# 掛quải 懺sám 殿điện 左tả 柱trụ )# 。 鉢bát 位vị 圖đồ (# 今kim 相tương/tướng 承thừa 寫tả 標tiêu 貼# 床sàng 上thượng )# 。 皆giai 於ư 十thập 五ngũ 日nhật 晚vãn 掛quải 之chi 。 更cánh 須tu 審thẩm 量lượng 九cửu 十thập 日nhật 內nội 直trực 日nhật 者giả 一nhất 夏hạ 幾kỷ 人nhân 一nhất 人nhân 幾kỷ 日nhật 先tiên 定định 的đích 數số 到đáo 方phương 丈trượng 稟bẩm 過quá 仍nhưng 令linh 堂đường 司ty 庫khố 子tử 依y 數số 請thỉnh 合hợp 直trực 日nhật 人nhân 献# 湯thang 湯thang 罷bãi 維duy 那na 叉xoa 手thủ 揖ấp 眾chúng 稟bẩm 白bạch 資tư 次thứ 輪luân 流lưu 之chi 意ý 及cập 或hoặc 當đương 次thứ 之chi 人nhân 有hữu 緣duyên 告cáo 假giả 須tu 各các 自tự 和hòa 會hội 人nhân 代đại 之chi 毋vô 得đắc 他tha 詞từ 致trí 有hữu 喧huyên 諍tranh (# 凡phàm 為vi 悅duyệt 眾chúng 必tất 須tu 委ủy 曲khúc 悅duyệt 可khả 眾chúng 心tâm 。 不bất 然nhiên 則tắc 人nhân 情tình 不bất 和hòa 矣hĩ )# 十thập 五ngũ 日nhật 晚vãn 堂đường 司ty 備bị 湯thang 令linh 行hành 者giả 請thỉnh 作tác 梵Phạm (# 等đẳng 人nhân )# 献# 湯thang (# 先tiên 須tu 和hòa 會hội 定định )# 及cập 起khởi 初sơ 直trực 日nhật 人nhân 陽dương (# 恐khủng 未vị 知tri 規quy 矩củ 當đương 教giáo 之chi )# 至chí 十thập 六lục 日nhật 。 早tảo 鐘chung 鳴minh 時thời 至chí 懺sám 殿điện 將tương 卓trác 子tử 一nhất 隻chỉ 於ư 中trung 安an 禮lễ 懺sám 圖đồ 圖đồ 上thượng 以dĩ 燭chúc 照chiếu 之chi 其kỳ 禮lễ 懺sám 蒲bồ 團đoàn 亦diệc 有hữu 十thập 五ngũ 日nhật 。 對đối 圖đồ 排bài 定định 不bất 可khả 臨lâm 時thời 失thất 事sự 粥chúc 罷bãi 維duy 那na 令linh 直trực 殿điện 人nhân 并tinh 堂đường 司ty 行hành 僕bộc 一nhất 同đồng 掃tảo 洒sái 大đại 殿điện 於ư 佛Phật 前tiền 鋪phô 設thiết 蒲bồ 團đoàn 行hành 數số 多đa 少thiểu 悉tất 令linh 橫hoạnh/hoành 安an 以dĩ 右hữu 為vi 長trường/trưởng 又hựu 用dụng 小tiểu 机cơ 案án 一nhất 隻chỉ 置trí 住trụ 持trì 蒲bồ 團đoàn 前tiền 備bị 花hoa 柈# 安an 机cơ 机cơ 案án 上thượng (# 拂phất 子tử 靜tĩnh 尺xích 手thủ 爐lô 方phương 丈trượng 荼đồ 頭đầu 付phó 至chí )# 置trí 靜tĩnh 槌chùy 於ư 佛Phật 右hữu 邊biên 設thiết 南nam 山sơn 大đại 智trí 二nhị 師sư 位vị 於ư 佛Phật 前tiền 兩lưỡng 傍bàng 柱trụ 前tiền 各các 香hương 花hoa 爐lô 燭chúc 供cúng 養dường (# 或hoặc 法pháp 堂đường 內nội 亦diệc 可khả )# 候hậu 兩lưỡng 廊lang 敷phu 設thiết 已dĩ 備bị 至chí 齋trai 罷bãi 維duy 那na 令linh 直trực 殿điện 人nhân 上thượng 諸chư 殿điện 堂đường 香hương 燭chúc 令linh 堂đường 司ty 行hành 者giả 先tiên 覆phú 首thủ 座tòa 次thứ 覆phú 方phương 丈trượng 云vân 覆phú 和hòa 尚thượng 打đả 起khởi 凡phàm 係hệ 小tiểu 板bản 次thứ 第đệ 打đả 之chi 次thứ 鳴minh 僧Tăng 堂đường 前tiền 鐘chung 眾chúng 僧Tăng 各các 備bị 坐tọa 具cụ 香hương 合hợp 披phi 衣y 庠tường 序tự 齊tề 集tập 大đại 殿điện 如như 諷phúng 誦tụng 式thức 排bài 立lập 次thứ 打đả 大đại 鐘chung 鐘chung 絕tuyệt 鳴minh 大đại 皷cổ 候hậu 轉chuyển 通thông 住trụ 持trì 登đăng 殿điện 上thượng 大đại 香hương 爐lô 燒thiêu 香hương 退thoái 依y 位vị 而nhi 立lập 皷cổ 絕tuyệt (# 打đả 引dẫn 二nhị 下hạ )# 維duy 那na 舉cử 消tiêu 灾# 經kinh 念niệm 咒chú 遶nhiễu 佛Phật 東đông 出xuất 直trực 日nhật 人nhân 先tiên 至chí 殿điện 外ngoại 下hạ 邊biên 立lập 候hậu 住trụ 持trì 行hành 至chí 門môn 首thủ 佛Phật 前tiền 轉chuyển 身thân 問vấn 訊tấn (# 引dẫn 二nhị 下hạ )# 又hựu 轉chuyển 身thân 出xuất 殿điện 門môn 限hạn 直trực 日nhật 問vấn 訊tấn 在tại 住trụ 持trì 下hạ 肩kiên 前tiền 行hành (# 踈sơ 踈sơ 打đả 引dẫn 或hoặc 有hữu 以dĩ 侍thị 者giả 二nhị 人nhân 撒tản 洒sái 沙sa 水thủy 於ư 前tiền )# 次thứ 第đệ 繞nhiễu 廊lang 右hữu 轉chuyển 至chí 諸chư 殿điện 堂đường 諸chư 房phòng 前tiền 燒thiêu 香hương 最tối 後hậu 至chí 土thổ/độ 地địa 堂đường 燒thiêu 香hương 行hành 道Đạo 一nhất 二nhị 迊táp 大đại 眾chúng 立lập 定định 維duy 那na 磬khánh 聲thanh 了liễu 經kinh 經kinh 了liễu 念niệm 摩ma 訶ha 號hiệu 百bách 聲thanh 維duy 那na 至chí 土thổ/độ 地địa 前tiền 燒thiêu 香hương 回hồi 向hướng 合hợp 有hữu 四tứ 六lục 之chi 句cú (# 白bạch 一nhất 眾chúng 安an 居cư 依y 賴lại 之chi 意ý 或hoặc 有hữu 律luật 剎sát 先tiên 作tác 詞từ 句cú 次thứ 遶nhiễu 廊lang 行hành 道Đạo 諷phúng 咒chú )# 大đại 眾chúng 和hòa 佛Phật 如như 常thường 維duy 那na 入nhập 位vị 舉cử 南Nam 無mô 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 (# 引dẫn 二nhị 下hạ )# 大đại 眾chúng 同đồng 聲thanh 念niệm 之chi 直trực 日nhật 打đả 引dẫn 引dẫn 至chí 大đại 殿điện 其kỳ 頭đầu 首thủ 於ư 殿điện 外ngoại 偏thiên 立lập 各các 依y 戒giới 次thứ 入nhập 殿điện 從tùng 中trung 至chí 大đại 香hương 爐lô 及cập 天thiên 前tiền 燒thiêu 香hương 右hữu 遶nhiễu 而nhi 轉chuyển 住trụ 持trì 從tùng 第đệ 一nhất 行hành 蒲bồ 團đoàn 入nhập 至chí 西tây 頭đầu 第đệ 一nhất 位vị 立lập 眾chúng 皆giai 立lập 定định 直trực 日nhật (# 引dẫn 二nhị 下hạ )# 眾chúng 問vấn 訊tấn 展triển 坐tọa 具cụ 息tức 佛Phật 聲thanh 禮lễ 三tam 拜bái 堂đường 司ty 行hành 者giả 隨tùy 拜bái 打đả 磬khánh 一nhất 時thời 趺phu 坐tọa 直trực 日nhật 至chí 槌chùy 所sở 向hướng 外ngoại 立lập 之chi 候hậu 眾chúng 坐tọa 定định 打đả 槌chùy 一nhất 下hạ 眾chúng 合hợp 掌chưởng 作tác 梵Phạm 人nhân 舉cử 稽khể 首thủ 禮lễ 諸chư 佛Phật (# 云vân 云vân )(# 如như 布bố 薩tát 中trung )# 梵Phạm 絕tuyệt 住trụ 持trì 執chấp 手thủ 爐lô 三tam 捻nẫm 香hương 舉cử 傳truyền 香hương 偈kệ (# 如như 結kết 界giới 儀nghi 中trung )# 放phóng 手thủ 爐lô 執chấp 花hoa 柈# 舉cử 散tán 花hoa 偈kệ (# 如như 結kết 界giới 儀nghi 中trung )# 偈kệ 罷bãi 打đả 槌chùy 一nhất 下hạ 直trực 日nhật 歸quy 位vị 坐tọa 住trụ 持trì 鳴minh 尺xích 二nhị 下hạ 取thủ 拂phất 子tử 叉xoa 手thủ 揖ấp 眾chúng 白bạch 席tịch (# 或hoặc 四tứ 六lục 或hoặc 散tán 文văn 任nhậm 人nhân 作tác 之chi 宣tuyên 告cáo 安an 居cư 策sách 修tu 之chi 意ý 了liễu 。 結kết 云vân )# 住trụ 山sơn (# 某mỗ 甲giáp )# 謹cẩn 白bạch 眾chúng 皆giai 轉chuyển 身thân 兩lưỡng 兩lưỡng 相tương 對đối 更cánh 互hỗ 作tác 安an 居cư 對đối 首thủ 法pháp (# 各các 三tam 說thuyết )# 各các 問vấn 各các 答đáp (# 皆giai 上thượng 首thủ 人nhân 先tiên 作tác 之chi 唯duy 住trụ 持trì 對đối 首thủ 人nhân 並tịnh 不bất 問vấn 答đáp )# 眾chúng 作tác 法pháp 了liễu 轉chuyển 身thân 起khởi 立lập 整chỉnh 肅túc 直trực 日nhật 至chí 槌chùy 所sở 立lập (# 擬nghĩ 念niệm 佛Phật 打đả 槌chùy )# 。

住trụ 持trì 執chấp 手thủ 爐lô 回hồi 向hướng 云vân 。 上thượng 來lai 恭cung 依y 律luật 範phạm 行hành 安an 居cư 法pháp 事sự 所sở 萃tụy 洪hồng 因nhân 端đoan 為vi 祝chúc 延diên 。

今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 聖thánh 壽thọ 萬vạn 安an (# 迴hồi 向hướng 如như 結kết 界giới 儀nghi 中trung )# 至chí 波Ba 羅La 蜜Mật 再tái 打đả 槌chùy 一nhất 下hạ 梵Phạm 音âm 人nhân 作tác 處xử 世thế 界giới 唄bối (# 如như 布bố 薩tát 儀nghi 中trung 若nhược 說thuyết 恣tứ 二nhị 法pháp 作tác 唄bối 後hậu 用dụng 三Tam 歸Quy 依Y 唯duy 安an 居cư 一nhất 法pháp 不bất 用dụng )# 維duy 那na 舉cử 南Nam 無mô 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 住trụ 持trì 收thu 具cụ 上thượng 大đại 香hương 爐lô 問vấn 訊tấn 燒thiêu 三tam 捻nẫm 香hương 退thoái 就tựu 住trụ 展triển 具cụ 維duy 那na 舉cử 容dung 顏nhan 甚thậm 奇kỳ 妙diệu 。 (# 云vân 云vân )# 三tam 拜bái 立lập 次thứ 舉cử 南Nam 無mô 南nam 山sơn 祖tổ 師sư 號hiệu 及cập 代đại 有hữu 覺giác 人nhân 偈kệ (# 云vân 云vân )# 又hựu 次thứ 舉cử 大đại 智trí 號hiệu 及cập 端đoan 嚴nghiêm 具cụ 足túc 。 偈kệ (# 云vân 云vân )(# 已dĩ 上thượng 偈kệ 如như 禮lễ 文văn 中trung )# 各các 上thượng 香hương 各các 三tam 拜bái (# 如như 上thượng )# 又hựu 舉cử 諸chư 大đại 祖tổ 師sư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 皆giai 三tam 拜bái (# 不bất 燒thiêu 香hương )# 。 堂đường 同đồng 行hành 者giả (# 隨tùy 拜bái 打đả 磬khánh )# 眾chúng 収thâu 坐tọa 具cụ 候hậu 齊tề 整chỉnh (# 打đả 引dẫn 三tam 下hạ )# 眾chúng 齊tề 問vấn 訊tấn 。 住trụ 持trì 先tiên 行hành 眾chúng 隨tùy 後hậu 右hữu 繞nhiễu 至chí 佛Phật 前tiền 逐trục 一nhất 問vấn 訊tấn 而nhi 出xuất 直trực 日nhật 仍nhưng 先tiên 在tại 殿điện 外ngoại (# 如như 上thượng 打đả 引dẫn )# 引dẫn 至chí 法pháp 堂đường 右hữu 繞nhiễu 團đoàn 轉chuyển 而nhi 立lập 住trụ 持trì 當đương 有hữu 數số 語ngữ 白bạch 九cửu 旬tuần 同đồng 聚tụ 之chi 意ý 就tựu 此thử 大đại 展triển 三tam 拜bái 白bạch 訖ngật 眾chúng 皆giai 一nhất 展triển 三tam 拜bái 了liễu (# 打đả 引dẫn 二nhị 下hạ )# 問vấn 訊tấn 而nhi 散tán 。

住trụ 持trì 升thăng 轎kiệu 堂đường 司ty 行hành 者giả 高cao 聲thanh 喝hát 云vân 。 請thỉnh 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 大đại 眾chúng 各các 賷# 香hương 即tức 刻khắc 詣nghệ 方phương 丈trượng 人nhân 事sự (# 維duy 那na 預dự 辨biện 燭chúc 二nhị 條điều 先tiên 安an 方phương 丈trượng 香hương 爐lô 所sở 座tòa 司ty 亦diệc 然nhiên )# 眾chúng 皆giai 候hậu 集tập 於ư 方phương 丈trượng 前tiền 維duy 那na 令linh 堂đường 司ty 行hành 者giả 入nhập 覆phú 侍thị 者giả 侍thị 者giả 引dẫn 至chí 住trụ 持trì 前tiền 云vân 。 覆phú 和hòa 尚thượng 兩lưỡng 班ban 大đại 眾chúng 禮lễ 拜bái 住trụ 持trì 出xuất 降giáng/hàng 堦# 接tiếp 首thủ 座tòa 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 進tiến 前tiền (# 請thỉnh 云vân )# 諸chư 趺phu 坐tọa 住trụ 持trì 辭từ 各các 炷chú 香hương 通thông 寒hàn 喧huyên 訖ngật 送tống 下hạ 堦# 西tây 堂đường 進tiến 耆kỳ 舊cựu 進tiến (# 接tiếp 送tống 如như 上thượng )# 大đại 眾chúng 不bất 侯hầu 接tiếp 眾chúng 須tu 陞thăng 堦# 上thượng 座tòa 為vi 參tham 頭đầu (# 身thân 上thượng 無vô 人nhân 名danh 上thượng 座tòa )# 近cận 前tiền (# 請thỉnh 云vân )# 請thỉnh 和hòa 尚thượng 趺phu 坐tọa 容dung 某mỗ 等đẳng 禮lễ 拜bái 維duy 那na 立lập 右hữu 為vi 首thủ 令linh 眾chúng 三tam 人nhân 為vi 引dẫn 出xuất 眾chúng 燒thiêu 香hương 三tam 拜bái 自tự 東đông 西tây 排bài 立lập 次thứ 第đệ 皆giai 然nhiên 併tinh 有hữu 告cáo 誡giới 之chi 語ngữ 或hoặc 住trụ 持trì 謙khiêm 光quang 不bất 受thọ 此thử 禮lễ 則tắc 混hỗn 眾chúng 燒thiêu 香hương 謝tạ 講giảng 訓huấn 而nhi 止chỉ 住trụ 持trì 送tống 下hạ 堦# 大đại 眾chúng 詣nghệ 諸chư 司ty 人nhân 事sự 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 互hỗ 為vi 參tham 頭đầu 各các 備bị 香hương 偈kệ (# 若nhược 是thị 老lão 成thành 西tây 堂đường 為vi 首thủ 座tòa 則tắc 可khả 受thọ 香hương 若nhược 以dĩ 次thứ 人nhân 入nhập 此thử 位vị 亦diệc 不bất 可khả 受thọ 若nhược 謙khiêm 光quang 一nhất 切thiết 不bất 受thọ 也dã )# 然nhiên 後hậu 大đại 眾chúng 私tư 行hành 人nhân 事sự (# 或hoặc 請thỉnh 益ích 師sư 或hoặc 平bình 交giao 道đạo 〔# 誼# 〕# 或hoặc 法pháp 眷quyến 並tịnh 自tự 隨tùy 宜nghi )# 眾chúng 歸quy 房phòng 歇hiết 息tức 候hậu 堂đường 頭đầu 巡tuần 寮liêu (# 若nhược 職chức 事sự 人nhân 自tự 有hữu 寮liêu 舍xá 可khả 接tiếp 仍nhưng 須tu 讓nhượng 主chủ 位vị 若nhược 兩lưỡng 廊lang 須tu 拉lạp 三tam 五ngũ 房phòng 相tương 近cận 就tựu 一nhất 處xứ 設thiết 一nhất 位vị 擬nghĩ 接tiếp 見kiến 盛thịnh 禮lễ )# 住trụ 持trì 先tiên 遣khiển 行hành 者giả 至chí 首thủ 座tòa 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 寮liêu 舍xá 報báo 云vân 。 方phương 丈trượng 和hòa 尚thượng 回hồi 禮lễ 。 若nhược 兩lưỡng 廊lang 諸chư 房phòng 就tựu 設thiết 位vị 處xứ 報báo 之chi 推thôi 臘lạp 長trưởng 者giả 為vi 參tham 頭đầu (# 請thỉnh 云vân )# 請thỉnh 趺phu 坐tọa 住trụ 持trì 辭từ 云vân 已dĩ 見kiến 盛thịnh 禮lễ 次thứ 第đệ 敘tự 寒hàn 喧huyên 之chi 語ngữ 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 亦diệc 須tu 準chuẩn 作tác 一nhất 次thứ 報báo 諸chư 寮liêu 之chi 禮lễ 堂đường 司ty 行hành 者giả 報báo 云vân 兩lưỡng 班ban 巡tuần 寮liêu 拜bái 謝tạ 若nhược 職chức 事sự 人nhân 私tư 受thọ 禮lễ 數số 亦diệc 用dụng 別biệt 報báo 之chi 叢tùng 林lâm 盛thịnh 禮lễ 不bất 可khả 簡giản 傲ngạo 也dã 十thập 七thất 日nhật 粥chúc 堂đường 打đả 槌chùy 一nhất 下hạ 云vân 。

白bạch 大đại 眾chúng 安an 居cư 既ký 過quá 一nhất 日nhật 餘dư 有hữu (# 八bát 十thập 九cửu )# 日nhật 在tại 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 。 謹cẩn 慎thận 莫mạc 放phóng 逸dật 。 (# 如như 是thị 逐trục 日nhật 前tiền 增tăng 後hậu 減giảm 凡phàm 過quá 小tiểu 盡tận 則tắc 虗hư 添# 在tại 巳tị 過quá 日nhật 數số 內nội 白bạch 之chi 至chí 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 方phương 訖ngật 七thất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 唯duy 白bạch 自tự 恣tứ 無vô 日nhật 可khả 減giảm 矣hĩ )# 。

侍thị 者giả 須tu 於ư 十thập 六lục 日nhật 晚vãn 稟bẩm 住trụ 持trì 云vân 明minh 日nhật 和hòa 尚thượng 特đặc 為vi 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 茶trà 湯thang 住trụ 持trì 曰viết 唯duy 侍thị 者giả 具cụ 威uy 儀nghi 詣nghệ 首thủ 座tòa 寮liêu 問vấn 訊tấn 云vân 方phương 丈trượng 和hòa 尚thượng 明minh 日nhật 粥chúc 罷bãi 特đặc 為vi 首thủ 座tòa 煎tiễn 茶trà 伏phục 望vọng 慈từ 悲bi 俯phủ 賜tứ 光quang 降giáng/hàng 首thủ 座tòa 答đáp 云vân 何hà 勤cần 謙khiêm 德đức 特đặc 為vi 寵sủng 招chiêu 謹cẩn 當đương 赴phó 明minh 日nhật 粥chúc 時thời 方phương 丈trượng 請thỉnh 客khách 行hành 者giả 至chí 粥chúc 堂đường 巡tuần 堂đường 請thỉnh 兩lưỡng 班ban 大đại 眾chúng 云vân 方phương 丈trượng 和hòa 尚thượng 請thỉnh 就tựu 法pháp 堂đường 献# 茶trà 至chí 下hạ 堂đường 鐘chung 絕tuyệt 便tiện 鳴minh 茶trà 板bản 以dĩ 三tam 下hạ 為vi 節tiết 住trụ 持trì 先tiên 到đáo 主chủ 位vị 立lập 侍thị 者giả 在tại 東đông 南nam 角giác 面diện 西tây 立lập 候hậu 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 至chí 法pháp 堂đường 侍thị 者giả 近cận 前tiền 問vấn 訊tấn 引dẫn 至chí 堦# 次thứ 住trụ 持trì 降giáng/hàng 堦# 接tiếp 上thượng 與dữ 首thủ 座tòa 通thông 寒hàn 暄# 訖ngật 次thứ 與dữ 大đại 眾chúng 問vấn 訊tấn 住trụ 持trì 揖ấp 首thủ 座tòa 歸quy 分phần/phân 手thủ 位vị 大đại 眾chúng 依y 次thứ 立lập 一nhất 齊tề 問vấn 訊tấn 而nhi 坐tọa 侍thị 者giả 從tùng 東đông 南nam 角giác 面diện 北bắc 立lập 候hậu 眾chúng 坐tọa 定định 離ly 位vị 過quá 香hương 爐lô 前tiền 問vấn 訊tấn 又hựu 至chí 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn (# 以dĩ 表biểu 請thỉnh 香hương 也dã 須tu 預dự 安an 香hương 合hợp 置trí 机cơ 案án 上thượng )# 過quá 首thủ 座tòa 前tiền 問vấn 訊tấn (# 謂vị 之chi 揖ấp 坐tọa )# 便tiện 轉chuyển 身thân 出xuất 爐lô 前tiền 略lược 問vấn 訊tấn 上thượng 香hương 一nhất 捻nẫm 仍nhưng 從tùng 東đông 上thượng 堂đường 至chí 首thủ 座tòa 前tiền 問vấn 訊tấn (# 謂vị 之chi 揖ấp 香hương )# 轉chuyển 身thân 仍nhưng 出xuất 爐lô 前tiền 退thoái 身thân 問vấn 訊tấn 叉xoa 手thủ 而nhi 立lập 。 (# 中trung 間gian 亦diệc 有hữu 再tái 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 此thử 非phi 禮lễ 也dã )# 備bị 二nhị 行hành 者giả 各các 擎kình 茶trà 於ư 住trụ 持trì 首thủ 座tòa 邊biên 側trắc 立lập 伺tứ 候hậu 住trụ 持trì 舉cử 手thủ 揖ấp 眾chúng 便tiện 鳴minh 茶trà 板bản 二nhị 下hạ 過quá 茶trà 與dữ 之chi 次thứ 行hành 大đại 眾chúng 茶trà 待đãi 徧biến 侍thị 者giả 卻khước 來lai 中trung 間gian 略lược 問vấn 訊tấn 復phục 從tùng 東đông 進tiến 首thủ 座tòa 前tiền 問vấn 訊tấn (# 謂vị 之chi 揖ấp 茶trà )# 復phục 歸quy 中trung 間gian 問vấn 訊tấn 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú (# 名danh 光quang 伴bạn 香hương )# 鳴minh 板bản 一nhất 下hạ 收thu 盞trản 再tái 板bản 二nhị 下hạ (# 禪thiền 規quy 旦đán 望vọng 茶trà 先tiên 鳴minh 長trường/trưởng 板bản 至chí 侍thị 者giả 揖ấp 香hương 了liễu 喫khiết 茶trà 時thời 鳴minh 板bản 二nhị 下hạ 收thu 盞trản 時thời 鳴minh 板bản 一nhất 下hạ 退thoái 座tòa 時thời 鳴minh 板bản 一nhất 下hạ 通thông 前tiền 共cộng 板bản 五ngũ 下hạ 也dã 若nhược 特đặc 為vi 茶trà 先tiên 鳴minh 鼓cổ 一nhất 通thông 退thoái 座tòa 時thời 鳴minh 鼓cổ 三tam 下hạ )# 住trụ 持trì 送tống 首thủ 座tòa 至chí 香hương 爐lô 前tiền (# 大đại 眾chúng 皆giai 歸quy 西tây 於ư 首thủ 座tòa 後hậu 立lập )# 首thủ 座tòa 問vấn 訊tấn 以dĩ 敘tự 謝tạ 茶trà 之chi 意ý 住trụ 持trì 問vấn 訊tấn 相tương/tướng 送tống 侍thị 者giả 近cận 前tiền 又hựu 問vấn 訊tấn 相tương/tướng 送tống 而nhi 散tán 。 至chí 齋trai 罷bãi 侍thị 者giả 仍nhưng 去khứ 首thủ 座tòa 寮liêu 請thỉnh 湯thang 仍nhưng 令linh 請thỉnh 客khách 行hành 者giả 請thỉnh 大đại 眾chúng 湯thang (# 湯thang 禮lễ 如như 茶trà 一nhất 同đồng )# 此thử 事sự 皆giai 須tu 侍thị 者giả 提đề 督# 方phương 丈trượng 行hành 僕bộc 備bị 辨biện 湯thang 瓶bình 盞trản 托thác 茶trà [穴/先]# 條điều 柈# 齊tề 整chỉnh 或hoặc 報báo 諸chư 寮liêu 備bị 辨biện 就tựu 法pháp 堂đường 排bài 設thiết 座tòa 席tịch 香hương 爐lô 花hoa 瓶bình 燭chúc 臺đài 使sử 有hữu 可khả 觀quán 。 十thập 八bát 日nhật 首thủ 座tòa 都đô 寺tự 茶trà 湯thang 各các 當đương 一nhất 次thứ (# 或hoặc 有hữu 是thị 常thường 住trụ 三tam 日nhật 茶trà 湯thang )# 十thập 九cửu 日nhật 堂đường 賓tân 二nhị 司ty 亦diệc 各các 當đương 一nhất 次thứ 並tịnh 須tu 侵xâm 早tảo 木mộc 魚ngư 未vị 動động 時thời (# 或hoặc 隔cách 夜dạ 請thỉnh )# 親thân 詣nghệ 方phương 丈trượng 覆phú 侍thị 者giả 伺tứ 候hậu 住trụ 持trì 請thỉnh 云vân (# 某mỗ 甲giáp )# 明minh 日nhật 粥chúc 罷bãi 特đặc 為vi 和hòa 尚thượng 煎tiễn 茶trà 伏phục 望vọng 慈từ 悲bi 俯phủ 垂thùy 光quang 降giáng/hàng 住trụ 持trì 云vân 過quá 沐mộc 盛thịnh 禮lễ 見kiến 招chiêu 當đương 謹cẩn 趍# 赴phó 亦diệc 令linh 堂đường 司ty 行hành 者giả 巡tuần 堂đường 請thỉnh 大đại 眾chúng 行hành 禮lễ (# 同đồng 上thượng )# 但đãn 首thủ 座tòa 西tây 上thượng 至chí 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 又hựu 從tùng 西tây 出xuất 為vi 異dị 耳nhĩ 若nhược 都đô 寺tự 以dĩ 下hạ 茶trà 湯thang 各các 須tu 親thân 到đáo 住trụ 持trì 首thủ 座tòa 處xứ 請thỉnh 之chi 蓋cái 首thủ 座tòa 乃nãi 大đại 眾chúng 之chi 師sư 席tịch 故cố 特đặc 尊tôn 之chi 行hành 禮lễ 皆giai 如như 前tiền (# 凡phàm 兩lưỡng 班ban 受thọ 戒giới 事sự 茶trà 湯thang 並tịnh 同đồng 此thử 法pháp )# 更cánh 須tu 安an 居cư 之chi 初sơ 三tam 日nhật 祈kỳ 禱đảo 諷phúng 誦tụng 禮lễ 懺sám 祈kỳ 九cửu 旬tuần 進tiến 道đạo 無vô 魔ma 具cụ 一nhất 文văn 疏sớ/sơ 第đệ 三tam 日nhật 晚vãn 宣tuyên 懺sám 。 二nhị 十thập 日nhật 啟khải 講giảng 筵diên 策sách 勤cần 來lai 學học 維duy 那na 當đương 晚vãn 請thỉnh 應ưng 科khoa 日nhật 座tòa 首thủ 献# 湯thang 先tiên 備bị 紙chỉ 一nhất 張trương 具cụ 列liệt 三tam 科khoa 一nhất 覆phú 述thuật 科khoa 二nhị 引dẫn 讀đọc 科khoa 三tam 策sách 文văn 科khoa 湯thang 了liễu 維duy 那na 白bạch 預dự 科khoa 之chi 意ý 卻khước 令linh 行hành 者giả 將tương 卓trác 子tử 一nhất 隻chỉ 置trí 筆bút 硯# 墨mặc 子tử 於ư 其kỳ 上thượng 各các 隨tùy 所sở 學học 三tam 科khoa 之chi 中trung 僉thiêm 與dữ 名danh 字tự 只chỉ 此thử 以dĩ 為vi 習tập 讀đọc 之chi 張trương 本bổn 既ký 畢tất 維duy 那na 將tương 自tự 子tử 呈trình 方phương 丈trượng 僉thiêm 押áp 庶thứ 免miễn 進tiến 退thoái 習tập 讀đọc 之chi 舉cử 卻khước 須tu 維duy 那na 預dự 取thủ 方phương 丈trượng 慈từ 旨chỉ 行hành 與dữ 不bất 行hành 。 叢tùng 林lâm 法pháp 席tịch 悉tất 在tại 住trụ 持trì 之chi 責trách 也dã 其kỳ 習tập 讀đọc 之chi 文văn 須tu 是thị 方phương 丈trượng 講giảng 文văn 若nhược 用dụng 以dĩ 次thứ 人nhân 所sở 講giảng 者giả 非phi 獨độc 滅diệt 絕tuyệt 住trụ 持trì 抑ức 亦diệc 招chiêu 人nhân 輕khinh 議nghị 所sở 拈niêm 鬮# 子tử 須tu 存tồn 公công 界giới 俾tỉ 預dự 科khoa 日nhật 者giả 不bất 致trí 墯# 慢mạn 每mỗi 日nhật 晚vãn 講giảng 了liễu 或hoặc 誦tụng 咒chú 了liễu 打đả 僧Tăng 堂đường 前tiền 鐘chung 三tam 下hạ 方phương 丈trượng 或hoặc 冗# 則tắc 當đương 暫tạm 歇hiết 維duy 那na 不bất 可khả 輙triếp 行hành 不bất 識thức 規quy 矩củ 者giả 多đa 有hữu 妄vọng 作tác 致trí 有hữu 喧huyên 諍tranh 以dĩ 敗bại 叢tùng 林lâm 之chi 清thanh 望vọng 也dã 。 禮lễ 塔tháp 人nhân 事sự 今kim 時thời 多đa 於ư 安an 居cư 後hậu 行hành 之chi 有hữu 違vi 禁cấm 足túc 之chi 制chế 理lý 宜nghi 先tiên 行hành 可khả 也dã 若nhược 禪thiền 規quy 結kết 制chế 後hậu 有hữu 三tam 日nhật 特đặc 為vi 茶trà 第đệ 一nhất 日nhật 方phương 丈trượng 特đặc 為vi 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 茶trà 第đệ 二nhị 日nhật 庫khố 司ty 特đặc 為vi 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 茶trà 第đệ 三tam 日nhật 首thủ 座tòa 特đặc 為vi 後hậu 堂đường 大đại 眾chúng 茶trà 並tịnh 就tựu 僧Tăng 堂đường 行hành 禮lễ 皆giai 有hữu 茶trà 榜bảng 貼# 僧Tăng 堂đường 前tiền 。

安an 居cư 白bạch 席tịch 。 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 一nhất 真chân 境cảnh 界giới 夜dạ 夜dạ 青thanh 天thiên 明minh 月nguyệt 朝triêu 朝triêu 綠lục 樹thụ 啼đề 鶯# 全toàn 彰chương 圓viên 覺giác 伽già 藍lam 揭yết 示thị 清thanh 淨tịnh 戒giới 體thể 九cửu 旬tuần 禁cấm 足túc 深thâm 防phòng 世thế 俗tục 之chi 譏cơ 三tam 月nguyệt 安an 居cư 。 常thường 護hộ 眾chúng 生sanh 之chi 命mạng 。 不bất 可khả 心tâm 思tư 口khẩu 議nghị 寧ninh 容dung 色sắc 見kiến 聲thanh 求cầu 若nhược 性tánh 若nhược 遮già 不bất 持trì 不bất 犯phạm 圓viên 陀đà 陀đà 光quang 爍thước 爍thước 耀diệu 古cổ 騰đằng 今kim 淨tịnh 臝# 臝# 赤xích 洒sái 洒sái 撑# 天thiên 拄trụ 地địa 說thuyết 甚thậm 隣lân 鵝nga 護hộ 雷lôi 從tùng 他tha 驗nghiệm 蠟lạp 人nhân 氷băng 。 這giá 裏lý 總tổng 用dụng 不bất 著trước 今kim 則tắc 仰ngưỡng 遵tuân 聖thánh 制chế 式thức 稟bẩm 彝# 章chương 共cộng 安an 居cư 各các 陳trần 對đối 首thủ 住trụ 山sơn 某mỗ 謹cẩn 白bạch 。

結kết 制chế 土thổ/độ 地địa 堂đường 回hồi 向hướng 。 三tam 月nguyệt 安an 居cư 。 式thức 稟bẩm 如Như 來Lai 之chi 嚴nghiêm 制chế 一nhất 方phương 住trụ 止chỉ 全toàn 憑bằng 神thần 聖thánh 之chi 洪hồng 休hưu 仰ngưỡng 冀ký 靈linh 聦# 俯phủ 垂thùy 明minh 鑑giám 茲tư 裒# 眾chúng 侶lữ 旋toàn 繞nhiễu 梵Phạm 居cư 諷phúng 誦tụng 消tiêu 災tai 威uy 德đức 咒chú 經kinh 稱xưng 念niệm 摩ma 訶ha 佛Phật 母mẫu 聖thánh 號hiệu 集tập 茲tư 功công 德đức 迴hồi 向hướng 當đương 山sơn 土thổ/độ 地địa (# 列liệt 位vị )# 合hợp 堂đường 真chân 宰tể 迊táp 寺tự 聖thánh 賢hiền 專chuyên 冀ký 諸chư 魔ma 殄điễn 息tức 一nhất 眾chúng 平bình 安an 六lục 根căn 三tam 業nghiệp 氷băng 清thanh 七thất 聚tụ 五ngũ 篇thiên 雪tuyết 淨tịnh 行hạnh 住trụ 坐tọa 臥ngọa 願nguyện 四tứ 事sự 以dĩ 無vô 虧khuy 火hỏa 盜đạo 公công 私tư 冀ký 一nhất 毫hào 而nhi 不bất 擾nhiễu 如như 斯tư 祈kỳ 禱đảo 悉tất 望vọng 感cảm 彰chương 。

日nhật 。 自tự 恣tứ 儀nghi 。

七thất 月nguyệt 初sơ 八bát 日nhật 維duy 那na 出xuất 自tự 恣tứ 詞từ 句cú 牌bài 掛quải 僧Tăng 堂đường 前tiền 上thượng 頰giáp 出xuất 差sai 行hành 事sự 人nhân 牌bài 掛quải 下hạ 頰giáp (# 與dữ 說thuyết 戒giới 一nhất 同đồng 但đãn 改cải 說thuyết 戒giới 二nhị 字tự 作tác 自tự 恣tứ )# 。

○# 自tự 恣tứ 詞từ 句cú

大đại 德đức 一nhất 心tâm 念niệm 眾chúng 僧Tăng 今kim 日nhật 自tự 恣tứ 我ngã 比Bỉ 丘Khâu (# 某mỗ 甲giáp )# 亦diệc 自tự 恣tứ 若nhược 見kiến 聞văn 疑nghi 罪tội 大đại 德đức 長trưởng 老lão 。 哀ai 怋# 故cố 語ngứ 我ngã 我ngã 若nhược 見kiến 罪tội 當đương 如như 法Pháp 懺sám 悔hối 。

今kim 月nguyệt 。 日nhật 。 堂đường 司ty 。 比Bỉ 丘Khâu 。 (# 某mỗ 甲giáp )# 。 咨tư 稟bẩm 。

住trụ 持trì 於ư 二nhị 三tam 日nhật 前tiền 和hòa 會hội 上thượng 首thủ 知tri 法pháp 者giả 三tam 人nhân 一nhất 人nhân 答đáp 法pháp 二nhị 人nhân 為vi 五ngũ 德đức 或hoặc 有hữu 營doanh 待đãi 隨tùy 宜nghi 舉cử 行hành 十thập 五ngũ 日nhật 晚vãn 維duy 那na 請thỉnh 行hành 事sự 六lục 人nhân 献# 湯thang 至chí 暮mộ 亦diệc 習tập 行hành 事sự 。 十thập 六lục 日nhật 粥chúc 堂đường 無vô 日nhật 可khả 減giảm 鳴minh 槌chùy 一nhất 下hạ 白bạch 云vân 。

大đại 德đức 僧Tăng 听# 今kim 黑hắc 月nguyệt 一nhất 日nhật 眾chúng 僧Tăng 和hòa 合hợp 辰thần 時thời 就tựu 某mỗ 處xứ 自tự 恣tứ 粥chúc 罷bãi 維duy 那na 令linh 堂đường 司ty 行hành 者giả 人nhân 僕bộc 到đáo 自tự 恣tứ 處xứ 洒sái 掃tảo 令linh 淨tịnh 按án 僧Tăng 數số 排bài 蒲bồ 團đoàn (# 如như 說thuyết 戒giới 坐tọa 位vị )# 仍nhưng 具cụ 兩lưỡng 蒲bồ 團đoàn 安an 眾chúng 僧Tăng 前tiền 中trung 間gian 擬nghĩ 二nhị 五ngũ 德đức 作tác 法pháp 處xứ 仍nhưng 具cụ 香hương 花hoa 籌trù 水thủy 香hương 爐lô 燭chúc 瓶bình 等đẳng (# 如như 說thuyết 戒giới 式thức )# 預dự 備bị 青thanh 白bạch 草thảo 梅mai 束thúc 約ước 二nhị 三tam 十thập 莖hành 長trường/trưởng 二nhị 尺xích 許hứa 隨tùy 僧Tăng 數số 多đa 少thiểu 辨biện 之chi 用dụng 二nhị 箱tương 袱# 置trí 小tiểu 卓trác 子tử 上thượng 安an 中trung 間gian 兩lưỡng 柱trụ 前tiền 又hựu 置trí 小tiểu 机cơ 案án 於ư 住trụ 持trì 蒲bồ 團đoàn 側trắc 安an 手thủ 爐lô 拂phất 子tử 靜tĩnh 尺xích (# 或hoặc 有hữu 云vân 又hựu 安an 一nhất 蒲bồ 團đoàn 在tại 住trụ 持trì 上thượng 肩kiên 擬nghĩ 聖thánh 僧Tăng 位vị 鈔sao 中trung 無vô 文văn 不bất 可khả 立lập 也dã )# 已dĩ 上thượng 並tịnh 須tu 維duy 那na 檢kiểm 點điểm 悉tất 令linh 齊tề 肅túc 時thời 至chí 令linh 直trực 殿điện 人nhân 上thượng 諸chư 殿điện 堂đường 香hương 灯# 及cập 令linh 覆phú 首thủ 座tòa 住trụ 持trì 打đả 起khởi 鳴minh 鐘chung 撾qua 皷cổ 眾chúng 集tập 僧Tăng 堂đường 前tiền 誦tụng 聞văn 鐘chung 偈kệ 三tam 拜bái 趺phu 坐tọa 五ngũ 人nhân 起khởi 行hành 事sự 及cập 秉bỉnh 白bạch 詞từ 句cú (# 並tịnh 同đồng 布bố 薩tát 儀nghi 中trung 但đãn 秉bỉnh 唱xướng 時thời 改cải 說thuyết 戒giới 二nhị 字tự 為vi 自tự 恣tứ 耳nhĩ )# 秉bỉnh 白bạch 至chí 唱xướng 籌trù 數số 竟cánh 下hạ 為vi 含hàm 識thức 聲thanh 絕tuyệt 時thời 便tiện 云vân 。

各các 誦tụng 律luật 中trung 清thanh 淨tịnh 妙diệu 偈kệ (# 如như 布bố 薩tát 中trung )# 眾chúng 念niệm 了liễu 秉bỉnh 白bạch 人nhân 且thả 立lập 槌chùy 所sở 行hành 事sự 三tam 人nhân 亦diệc 起khởi 散tán 花hoa 如như 上thượng 滿mãn 堂đường 散tán 之chi (# 若nhược 據cứ 鈔sao 記ký 中trung 謂vị 散tán 花hoa 供cúng 養dường 。 三Tam 寶Bảo 況huống 偈kệ 中trung 云vân 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 諸chư 如Như 來Lai 既ký 為vi 供cung 佛Phật 事sự 須tu 右hữu 遶nhiễu 中trung 間gian 左tả 遶nhiễu 恐khủng 準chuẩn 入nhập 堂đường 行hành 事sự 須tu 之chi 文văn 。 或hoặc 有hữu 律luật 剎sát 三tam 人nhân 右hữu 遶nhiễu 滿mãn 堂đường 散tán 之chi 於ư 理lý 甚thậm 當đương )# 秉bỉnh 白bạch 人nhân 舉cử 散tán 花hoa 偈kệ (# 如như 結kết 界giới 儀nghi 中trung )# 偈kệ 了liễu 秉bỉnh 白bạch 槌chùy 一nhất 下hạ 梵Phạm 人nhân 作tác 梵Phạm (# 如như 上thượng )# 畢tất 更cánh 不bất 用dụng 舉cử 傳truyền 香hương 訖ngật 偈kệ 但đãn 只chỉ 住trụ 持trì 執chấp 手thủ 爐lô 三tam 捻nẫm 香hương (# 舉cử 云vân )# 戒giới 香hương 定định 香hương (# 云vân 云vân )(# 如như 結kết 界giới 儀nghi 中trung )# 偈kệ 了liễu 秉bỉnh 白bạch 槌chùy 一nhất 下hạ 歸quy 位vị 而nhi 坐tọa 住trụ 持trì 鳴minh 尺xích 二nhị 下hạ 執chấp 拂phất 子tử 叉xoa 手thủ 揖ấp 眾chúng 白bạch 席tịch (# 云vân 云vân )(# 如như 后hậu 宣tuyên 告cáo 自tự 恣tứ 之chi 意ý )# 至chí 說thuyết 差sai 人nhân 中trung 如như 云vân 西tây 堂đường (# 某mỗ 甲giáp )# 律luật 師sư 為vi 第đệ 一nhất 五ngũ 德đức 座tòa 元nguyên (# 某mỗ 甲giáp )# 律luật 師sư 為vi 第đệ 二nhị 五ngũ 德đức (# 某mỗ 甲giáp )# 律luật 師sư 答đáp 所sở 成thành 法pháp 住trụ 山sơn (# 某mỗ )# 謹cẩn 白bạch 鳴minh 尺xích 一nhất 下hạ 揖ấp 答đáp 法pháp 人nhân 其kỳ 答đáp 法pháp 人nhân 及cập 眾chúng 亦diệc 當đương 相tương 應ưng 交giao 揖ấp 然nhiên 後hậu 問vấn 和hòa 索sách 欲dục 其kỳ 欲dục 法pháp 云vân 。

大đại 德đức 僧Tăng 听# 比Bỉ 丘Khâu (# 某mỗ 甲giáp )# 我ngã 受thọ 彼bỉ 欲dục 自tự 恣tứ 彼bỉ 如như 法Pháp 僧Tăng 事sự 與dữ 欲dục 自tự 恣tứ 。

准chuẩn 鈔sao 記ký 不bất 須tu 問vấn 尼ni 止chỉ 有hữu 通thông 答đáp 別biệt 答đáp 之chi 異dị 若nhược 通thông 答đáp 者giả 但đãn 云vân 自tự 恣tứ 羯yết 磨ma 後hậu 二nhị 五ngũ 德đức 正chánh 秉bỉnh 自tự 恣tứ 單đơn 白bạch 不bất 須tu 問vấn 和hòa 便tiện 作tác 法pháp 若nhược 別biệt 答đáp 者giả 乃nãi 云vân 差sai 受thọ 自tự 恣tứ 人nhân 白bạch 二nhị 羯yết 磨ma 後hậu 二nhị 五ngũ 德đức 再tái 須tu 問vấn 和hòa 也dã 住trụ 持trì 云vân 差sai 受thọ 自tự 恣tứ 人nhân 白bạch 二nhị 羯yết 磨ma 大đại 眾chúng 同đồng 心tâm 證chứng 明minh 作tác 法pháp (# 詞từ 語ngữ 如như 羯yết 磨ma 經kinh 中trung )# 白bạch 竟cánh 問vấn 云vân 作tác 白bạch 成thành 不bất (# 答đáp 云vân )# 成thành (# 羯yết 磨ma 已dĩ 問vấn 云vân )# 羯yết 磨ma 成thành 不bất (# 答đáp 云vân )# 成thành (# 結kết 詞từ 了liễu 問vấn 云vân )# 結kết 詞từ 成thành 否phủ/bĩ (# 答đáp 云vân )# 結kết 詞từ 成thành (# 住trụ 持trì 云vân )# 作tác 法pháp 既ký 成thành 二nhị 五ngũ 德đức 出xuất 眾chúng 行hành 事sự 。 二nhị 五ngũ 德đức 便tiện 收thu 具cụ 香hương 合hợp 問vấn 訊tấn 離ly 位vị 庠tường 序tự 而nhi 出xuất 到đáo 中trung 間gian 二nhị 蒲bồ 團đoàn 所sở 立lập 定định 一nhất 齊tề 問vấn 訊tấn 分phần/phân 兩lưỡng 邊biên 行hành 上thượng 香hương 爐lô 前tiền 各các 三tam 捻nẫm 香hương 放phóng 香hương 合hợp 於ư 机cơ 案án 上thượng 退thoái 身thân 兩lưỡng 傍bàng 出xuất 蒲bồ 團đoàn 位vị 問vấn 訊tấn 展triển 具cụ 三tam 拜bái 起khởi 對đối 坐tọa 少thiểu 定định 二nhị 人nhân 叉xoa 手thủ 揖ấp 之chi 前tiền 若nhược 通thông 答đáp 而nhi 第đệ 一nhất 人nhân 云vân 自tự 恣tứ 單đơn 白bạch 羯yết 磨ma 大đại 眾chúng 同đồng 心tâm 證chứng 明minh 作tác 法pháp (# 詞từ 語ngữ 如như 羯yết 磨ma 經kinh 中trung 問vấn 云vân )# 作tác 法pháp 成thành 否phủ/bĩ (# 答đáp 云vân )# 作tác 法pháp 成thành 。

少thiểu 憩khế 維duy 那na 點điểm 指chỉ 行hành 事sự 四tứ 人nhân 出xuất 眾chúng 前tiền 排bài 立lập 一nhất 齊tề 問vấn 訊tấn 每mỗi 邊biên 二nhị 人nhân 分phần/phân 東đông 西tây 而nhi 上thượng 各các 至chí 草thảo 所sở 一nhất 人nhân 擎kình 箱tương 一nhất 人nhân 分phần/phân 草thảo 住trụ 持trì 前tiền 當đương 跪quỵ 授thọ 之chi 次thứ 者giả 低đê 身thân 授thọ 之chi 不bất 可khả 平bình 身thân 拋phao 擲trịch 僧Tăng 各các 手thủ 受thọ 即tức 舒thư 開khai 置trí 坐tọa 具cụ 前tiền 地địa 上thượng 擬nghĩ 一nhất 身thân 所sở 跪quỵ 之chi 闊khoát (# 二nhị 五ngũ 德đức 者giả 其kỳ 草thảo 隣lân 位vị 先tiên 與dữ 敷phu 之chi 庶thứ 免miễn 臨lâm 時thời 怱thông 遽cự 二nhị 箱tương 行hành 事sự 兩lưỡng 頭đầu 行hành 來lai 中trung 間gian 結kết 絕tuyệt )# 。

行hành 草thảo 既ký 了liễu 放phóng 箱tương 元nguyên 處xứ 出xuất 香hương 爐lô 前tiền 一nhất 齊tề 問vấn 訊tấn 歸quy 位vị (# 行hành 事sự 出xuất 入nhập 使sử 有hữu 可khả 觀quán )# 二nhị 五ngũ 德đức 卻khước 轉chuyển 身thân 面diện 佛Phật 互hỗ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 第đệ 二nhị 人nhân 唱xướng 云vân 一nhất 切thiết 僧Tăng 就tựu 草thảo 座tòa 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 (# 就tựu 草thảo 座tòa 者giả 為vi 懺sám 罪tội 人nhân 不bất 敢cảm 在tại 高cao 座tòa 非phi 成thành 道Đạo 坐tọa 草thảo 也dã )# 二nhị 五ngũ 德đức 起khởi 身thân 收thu 具cụ 兩lưỡng 傍bàng 而nhi 出xuất 第đệ 一nhất 五ngũ 德đức 至chí 住trụ 持trì 前tiền 展triển 具cụ 互hỗ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 住trụ 持trì 進tiến 前tiền 至chí 草thảo 上thượng 互hỗ 跪quỵ 三tam 陳trần 詞từ 句cú (# 如như 圖đồ 中trung )# 第đệ 二nhị 人nhân 徐từ 徐từ 至chí 住trụ 持trì 下hạ 肩kiên 對đối 一nhất 二nhị 人nhân 略lược 問vấn 訊tấn 敷phu 具cụ 互hỗ 跪quỵ 唱xướng 云vân 。 從tùng 是thị 以dĩ 下hạ 再tái 說thuyết 自tự 恣tứ 。 一nhất 二nhị 人nhân 再tái 說thuyết 訖ngật 第đệ 一nhất 人nhân 至chí 次thứ 位vị 敷phu 具cụ 對đối 三tam 人nhân 互hỗ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 云vân 。

從tùng 是thị 以dĩ 下hạ 一nhất 說thuyết 自tự 恣tứ 。 此thử 二nhị 法pháp 相tướng 傳truyền 唱xướng 告cáo 不bất 出xuất 部bộ 文văn 所sở 以dĩ 略lược 者giả 律luật 為vi 難nạn/nan 事sự 轉chuyển 近cận 開khai 再tái 說thuyết 一nhất 說thuyết 若nhược 天thiên 熱nhiệt 處xứ 狹hiệp 僧Tăng 多đa 並tịnh 開khai 略lược 說thuyết 無vô 此thử 略lược 則tắc 不bất 成thành 二nhị 五ngũ 德đức 更cánh 互hỗ 作tác 對đối 首thủ 亦diệc 對đối 三tam 人nhân 展triển 具cụ 各các 陳trần 詞từ 句cú 二nhị 五ngũ 德đức 亦diệc 入nhập 元nguyên 位vị 展triển 具cụ 跪quỵ 草thảo 互hỗ 為vi 對đối 首thủ 大đại 眾chúng 自tự 恣tứ 竟cánh 二nhị 五ngũ 德đức 仍nhưng 至chí 中trung 間gian 蒲bồ 團đoàn 位vị 問vấn 訊tấn 如như 前tiền 燒thiêu 香hương 袖tụ 香hương 合hợp 而nhi 退thoái 歸quy 位vị 展triển 具cụ 齊tề 禮lễ 一nhất 拜bái 互hỗ 跪quỵ 第đệ 一nhất 人nhân 唱xướng 云vân 。 僧Tăng 一nhất 心tâm 自tự 恣tứ 竟cánh 。 收thu 具cụ 問vấn 訊tấn 復phục 本bổn 位vị 展triển 具cụ 了liễu 大đại 眾chúng 起khởi 立lập 秉bỉnh 白bạch 至chí 槌chùy 所sở 住trụ 持trì 執chấp 手thủ 爐lô 回hồi 向hướng 云vân 。

上thượng 來lai 恭cung 依y 律luật 範phạm 行hành 自tự 恣tứ 法pháp 事sự (# 餘dư 祝chúc 延diên 迴hồi 向hướng 等đẳng 文văn 並tịnh 如như 剏# 結kết 界giới 儀nghi 中trung 至chí )# 波Ba 羅La 蜜Mật 梵Phạm 人nhân 作tác 處xử 世thế 界giới 梵Phạm 了liễu 秉bỉnh 白bạch 人nhân 舉cử 自tự 慶khánh 偈kệ (# 如như 結kết 界giới 中trung 。 了liễu 云vân )# 一nhất 切thiết 恭cung 敬kính 。 (# 三Tam 歸Quy 依Y 如như 布bố 薩tát 儀nghi 中trung 亦diệc 須tu 隨tùy 拜bái 打đả 槌chùy 打đả 引dẫn )# 三Tam 歸Quy 了liễu 若nhược 處xứ 狹hiệp 僧Tăng 多đa 眾chúng 收thu 具cụ 右hữu 遶nhiễu 至chí 佛Phật 前tiền 排bài 立lập 問vấn 訊tấn 展triển 具cụ 立lập 定định 舉cử 釋Thích 迦Ca 佛Phật 號hiệu 若nhược 自tự 恣tứ 時thời 一nhất 面diện 已dĩ 立lập 了liễu 不bất 須tu 收thu 具cụ 維duy 那na 徑kính 舉cử 釋Thích 迦Ca 佛Phật 號hiệu 住trụ 持trì 上thượng 大đại 香hương 爐lô 燒thiêu 香hương 維duy 那na 舉cử 讚tán 及cập 禮lễ 拜bái 并tinh 祖tổ 師sư 二nhị 位vị (# 並tịnh 如như 安an 居cư 中trung )# 收thu 具cụ 直trực 日nhật 人nhân 打đả 引dẫn 維duy 那na 舉cử 楞lăng 嚴nghiêm 咒chú 住trụ 持trì 右hữu 遶nhiễu 而nhi 出xuất 至chí 土thổ/độ 地địa 堂đường 聖thánh 者giả 堂đường 燒thiêu 香hương 咒chú 罷bãi 念niệm 摩ma 訶ha 號hiệu 百bách 聲thanh 維duy 那na 近cận 前tiền 回hồi 向hướng (# 亦diệc 有hữu 四tứ 六lục 句cú 謝tạ 安an 居cư 護hộ 持trì 之chi 意ý 如như 后hậu )# 訖ngật 引dẫn 至chí 法pháp 堂đường 團đoàn 拜bái 而nhi 散tán 人nhân 事sự 茶trà 湯thang 之chi 禮lễ (# 並tịnh 如như 安an 居cư 儀nghi 中trung )# 。

○# 自tự 恣tứ 白bạch 席tịch 。 九cửu 旬tuần 修tu 道Đạo 要yếu 當đương 精tinh 練luyện 身thân 心tâm 三tam 月nguyệt 護hộ 生sanh 貴quý 在tại 銷tiêu 鎔dong 罪tội 垢cấu 人nhân 迷mê 不bất 自tự 見kiến 過quá 。 惡ác 著trước 安an 可khả 飾sức 非phi 乞khất 眾chúng 垂thùy 慈từ 恣tứ 他tha 舉cử 罪tội 內nội 彰chương 無vô 私tư 陰ấm 外ngoại 顯hiển 有hữu 瑕hà 疵tỳ 五ngũ 德đức 昭chiêu 明minh 持trì 毀hủy 之chi 情tình 易dị 覩đổ 三tam 根căn 顯hiển 露lộ 治trị 舉cử 之chi 法pháp 難nạn/nan 容dung 欲dục 祈kỳ 二nhị 犯phạm 氷băng 清thanh 徒đồ 使sử 五ngũ 篇thiên 雪tuyết 淨tịnh 各các 應ưng 離ly 座tòa 如như 次thứ 陳trần 詞từ 。

○# 土thổ/độ 地địa 堂đường 回hồi 向hướng 。 安an 居cư 三tam 月nguyệt 遵tuân 佛Phật 祖tổ 之chi 彝# 章chương 制chế 滿mãn 一nhất 期kỳ 藉tạ 神thần 祗chi 之chi 麻ma 庇tí 恭cung 裒# 大đại 眾chúng 肅túc 詣nghệ 靈linh 祠từ (# 諷phúng 誦tụng 楞lăng 嚴nghiêm 秘bí 章chương 稱xưng 念niệm 佛Phật 母mẫu 聖thánh 號hiệu )# 專chuyên 伸thân 奉phụng 祝chúc 當đương 山sơn 土thổ/độ 地địa (# 列liệt 位vị )# 合hợp 堂đường 真chân 宰tể 謝tạ 已dĩ 往vãng 之chi 洪hồng 恩ân 錫tích 將tương 來lai 之chi 吉cát 福phước 山sơn 門môn 寧ninh 靜tĩnh 僧Tăng 侶lữ 平bình 安an 惡ác 去khứ 善thiện 存tồn 稗bại 除trừ 苗miêu 長trường/trưởng 公công 私tư 火hỏa 盜đạo 時thời 時thời 永vĩnh 乞khất 蠲quyên 除trừ 黍thử 稷tắc 稻đạo 粱# 歲tuế 歲tuế 常thường 期kỳ 盈doanh 積tích 。

律Luật 苑Uyển 事Sự 規Quy 卷quyển 第đệ 四tứ