律Luật 苑Uyển 事Sự 規Quy
Quyển 0001
元Nguyên 省Tỉnh 悟Ngộ 編Biên 述Thuật 嗣Tự 良Lương 參Tham 訂

翰hàn 林lâm 侍thị 。 講giảng 學học 士sĩ 奉phụng 政chánh 大đại 夫phu 知tri 。

制chế 誥# 同đồng 修tu 。 國quốc 史sử 袁viên 。 桷# 。 撰soạn 。

余dư 居cư 隣lân 開khai 元nguyên 寺tự 其kỳ 戒giới 壇đàn 精tinh 嚴nghiêm 肅túc 靜tĩnh 過quá 者giả 莫mạc 不bất 悚tủng 息tức 間gian 遇ngộ 度độ 僧Tăng 必tất 一nhất 往vãng 閱duyệt 之chi 見kiến 其kỳ 結kết 跏già 藉tạ 草thảo 持trì 悕hy 畏úy 想tưởng 口khẩu 誦tụng 加gia 護hộ 不bất 絕tuyệt 天thiên 神thần 炳bỉnh 靈linh 至chí 有hữu 登đăng 壇đàn 仆phó 絕tuyệt 不bất 能năng 終chung 事sự 者giả 繇# 是thị 錐trùy 獰# 夫phu 忞# 子tử 率suất 罔võng 敢cảm 廢phế 懈giải 噫# 使sử 嘗thường 持trì 是thị 心tâm 安an 有hữu 所sở 謂vị 地địa 獄ngục 。 也dã 耶da 悟ngộ 心tâm 源nguyên 律luật 師sư 定định 上thượng 壇đàn 結kết 界giới 等đẳng 儀nghi 式thức 願nguyện 廣quảng 施thí 諸chư 方phương 使sử 人nhân 人nhân 如như 初sơ 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 時thời 清thanh 淨tịnh 法pháp 海hải 與dữ 大đại 雄hùng 氏thị 告cáo 眾chúng 無vô 異dị 不bất 然nhiên 破phá 律luật 犯phạm 戒giới 罪tội 刼# 可khả 勝thắng 道đạo 哉tai 。

泰thái 定định 元nguyên 年niên 中trung 元nguyên 日nhật 。 清thanh 容dung 居cư 士sĩ 袁viên 捔giác 書thư 。

No.1113-B# 杭# 州châu 路lộ 明minh 慶khánh 大đại 興hưng 國quốc 寺tự

律luật 藏tạng 事sự 規quy 備bị 用dụng 要yếu 語ngữ 皆giai 宗tông 門môn 之chi 柱trụ 石thạch 垣viên 藩# 也dã 四tứ 明minh 悟ngộ 公công 心tâm 源nguyên 宗tông 師sư 篤đốc 於ư 前tiền 明minh 慶khánh 虎hổ 巖nham 宗tông 主chủ 一nhất 囑chúc 苦khổ 心tâm 二nhị 十thập 年niên 圓viên 成thành 二nhị 書thư 釐li 為vi 十thập 卷quyển 凡phàm 十thập 餘dư 萬vạn 言ngôn 繼kế 志chí 述thuật 事sự 固cố 有hữu 其kỳ 人nhân 奈nại 工công 木mộc 之chi 費phí 頗phả 夥# 必tất 藉tạ 諸chư 大đại 賢hiền 明minh 在tại 家gia 出xuất 家gia 。 菩Bồ 薩Tát 喜hỷ 開khai 施thí 鑰thược 同đồng 成thành 勝thắng 事sự 。

佛Phật 三Tam 寶Bảo 有hữu 僧Tăng 有hữu 法pháp 猶do 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 制chế 度độ 皆giai 是thị 良lương 心tâm 律luật 一nhất 宗tông 作tác 榘# 作tác 規quy 故cố 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 無vô 非phi 大Đại 道Đạo 奈nại 慈từ 苑uyển 之chi 廣quảng 莫mạc 致trí 芳phương 派phái 之chi 芒mang 洋dương 百bách 丈trượng 掇xuyết 拾thập [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 而nhi 之chi 它# 二nhị 祖tổ 鈔sao 疏sớ/sơ 有hữu 不bất 能năng 用dụng 今kim 則tắc 挈# 爾nhĩ 要yếu 領lãnh 會hội 其kỳ 旨chỉ 歸quy 既ký 閑nhàn 花hoa 野dã 草thảo 各các 自tự 春xuân 風phong 動động 搖dao 俾tỉ 殢# 雨vũ 癡si 雲vân 不bất 礙ngại 山sơn 色sắc 清thanh 淨tịnh 十thập 萬vạn 餘dư 字tự 多đa 多đa 益ích 辨biện 千thiên 二nhị 百bách 眾chúng 。 井tỉnh 井tỉnh 有hữu 條điều 運vận 象tượng 長trưởng 者giả 才tài 肯khẳng 點điểm 頭đầu 彫điêu 龍long 工công 夫phu 方phương 敢cảm 下hạ 手thủ 法pháp 既ký 周chu 徧biến 。 福phước 不bất 唐đường 捐quyên 。

泰thái 定định 二nhị 年niên 三tam 月nguyệt 。 日nhật 疏sớ/sơ 。

幹cán 緣duyên 。 智trí 觀quán 。 文văn 郁uất 。

勸khuyến 緣duyên 。 明minh 慶khánh 住trụ 持trì 宗tông 主chủ 。

都đô 勸khuyến 緣duyên 。 南nam 山sơn 澄trừng 祖tổ 師sư 菩Bồ 薩Tát 。

百bách 丈trượng 大đại 智trí 禪thiền 師sư 採thải 取thủ 律luật 制chế 以dĩ 為vi 禪thiền 林lâm 清thanh 規quy 舉cử 世thế 盛thịnh 行hành 而nhi 吾ngô 家gia 律luật 學học 者giả 及cập 不bất 及cập 焉yên 然nhiên

南nam 山sơn 靈linh 芝chi 二nhị 祖tổ 撰soạn 鈔sao 疏sớ/sơ 記ký 文văn 積tích 有hữu 年niên 矣hĩ 至chí 宋tống 咸hàm 淳thuần 間gian 前tiền 明minh 慶khánh 寂tịch 堂đường 思tư 律luật 師sư 奏tấu 準chuẩn 入nhập 藏tạng 徧biến 行hành 天thiên 下hạ 實thật 有hữu 大đại 功công 於ư 吾ngô 宗tông 也dã 惜tích 乎hồ 行hành 事sự 儀nghi 式thức 曾tằng 未vị 著trước 述thuật 每mỗi 承thừa 前tiền 住trụ 大đại 明minh 慶khánh 虎hổ 巖nham 宗tông 主chủ 累lũy/lụy/luy 書thư 諄# 諄# 囑chúc 令linh 徧biến 集tập 近cận 至chí 武võ 林lâm 散tán 般Bát 若Nhã 關quan 法Pháp 會hội 新tân 住trụ 明minh 慶khánh 晣# 湖hồ 宗tông 師sư 大đại 耆kỳ 舊cựu 子tử 永vĩnh 文văn 郁uất 智trí 觀quán 又hựu 請thỉnh 器khí 筆bút 其kỳ 志chí 甚thậm 專chuyên 是thị 皆giai 律luật 苑uyển 龍long 象tượng 也dã 於ư 是thị 再tái 披phi 鈔sao 疏sớ/sơ 及cập 諮tư 詢tuân 律luật 海hải 垢cấu 造tạo 并tinh 參tham 禪thiền 林lâm 軌quỹ 式thức 編biên 成thành 律luật 苑uyển 事sự 規quy 并tinh 備bị 用dụng 要yếu 語ngữ 計kế 十thập 萬vạn 餘dư 字tự 今kim 併tinh 入nhập 梓# 庶thứ 可khả 以dĩ 為vi 後hậu 人nhân 法pháp 則tắc 但đãn 省tỉnh 悟ngộ 學học 識thức 淺thiển 陋lậu 尚thượng 慮lự 缺khuyết 遺di 倘thảng 木mộc 高cao 見kiến 宿túc 學học 改cải 而nhi 正chánh 之chi 及cập 補bổ 諸chư 未vị 足túc 此thử 省tỉnh 悟ngộ 之chi 所sở 深thâm 望vọng 也dã 。

泰thái 定định 乙ất 丑sửu 中trung 元nguyên 前tiền 五ngũ 日nhật 。 四tứ 明minh 演diễn 忠trung 住trụ 山sơn 省tỉnh 悟ngộ 書thư 。

律luật 苑uyển 事sự 規quy 目mục 錄lục

-# 卷quyển 之chi 一nhất

-# 天thiên 。 結kết 界giới 儀nghi 。

-# 卷quyển 之chi 二nhị

-# 地địa 。 落lạc 髮phát 儀nghi 。

-# 玄huyền 。 受thọ 具cụ 戒giới 策sách 發phát 儀nghi 。

-# 黃hoàng 。 受thọ 五Ngũ 戒Giới 儀nghi 。

-# 宇vũ 。 受thọ 十thập 戒giới 儀nghi 。

-# 宙trụ 。 上thượng 壇đàn 儀nghi (# 附phụ 加gia 衣y 說thuyết 淨tịnh )# 。

-# 卷quyển 之chi 三tam

-# 洪hồng 。 布bố 薩tát 儀nghi 。

-# 卷quyển 之chi 四tứ

-# 荒hoang 。 安an 居cư 儀nghi 。

-# 日nhật 。 自tự 恣tứ 儀nghi (# 附phụ 鉢bát 位vị 圖đồ )# 。

-# 卷quyển 之chi 五ngũ

-# 月nguyệt 。 聖thánh 節tiết 啟khải 建kiến 滿mãn 散tán (# 并tinh 牌bài 式thức )# 。

-# 盈doanh 。 聖thánh 節tiết 宦# 請thỉnh 開khai 講giảng 。

-# 昃# 。 千thiên 秋thu 節tiết 開khai 講giảng 。

-# 辰thần 。 聖thánh 節tiết 祝chúc 香hương 。

-# 宿túc 。 聖thánh 節tiết 放phóng 生sanh 。

-# 列liệt 。 日nhật 月nguyệt 蝕thực 祝chúc 香hương 伏phục 願nguyện 。

-# 張trương 。 請thỉnh 雨vũ 祈kỳ 晴tình 祝chúc 香hương 伏phục 願nguyện 。

-# 寒hàn 。 大đại 殿điện 藏tạng 殿điện 旦đán 望vọng 祝chúc 聖thánh 。

-# 來lai 。 朝triều 廷đình 祈kỳ 禱đảo 。

-# 暑thử 。 如Như 來Lai 降giáng/hàng 誕đản 。

-# 往vãng 。 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 成thành 道Đạo 。

-# 秋thu 。 盂vu 蘭lan 盆bồn 供cung 。

-# 收thu 。 南nam 山sơn 靈linh 芝chi 祖tổ 忌kỵ 。

-# 冬đông 。 開khai 山sơn 祖tổ 忌kỵ 。

-# 藏tạng 。 諸chư 祖tổ 忌kỵ 。

-# 閏nhuận 。 嗣tự 法Pháp 師sư 忌kỵ 。

-# 餘dư 。 九cửu 祖tổ 頌tụng 。

-# 成thành 。 送tống 法Pháp 衣y 。

-# 卷quyển 之chi 六lục

-# 歲tuế 。 專chuyên 使sử 請thỉnh 住trụ 持trì 。

-# 律luật 。 西tây 堂đường 頭đầu 首thủ 住trụ 持trì 。

-# 呂lữ 。 頭đầu 首thủ 受thọ 嗣tự 法pháp 。

-# 調điều 。 煎tiễn 點điểm 住trụ 持trì 當đương 代đại 。

-# 陽dương 。 煎tiễn 點điểm 西tây 堂đường 頭đầu 首thủ 新tân 命mạng 。

-# 雲vân 。 山sơn 門môn 官quan 待đãi 新tân 命mạng 當đương 代đại 專chuyên 使sử 。

-# 騰đằng 。 西tây 堂đường 頭đầu 首thủ 受thọ 命mạng 官quan 待đãi 。

-# 致trí 。 辭từ 眾chúng 上thượng 座tòa 茶trà 湯thang 。

-# 雨vũ 。 見kiến 職chức 頭đầu 首thủ 辭từ 眾chúng 。

-# 露lộ 。 入nhập 院viện 古cổ 法pháp 。

-# 結kết 。 入nhập 院viện 新tân 法pháp 。

-# 為vi 。 庫khố 司ty 諸chư 新tân 住trụ 持trì 齋trai 。

-# 霜sương 。 開khai 堂đường 祝chúc 聖thánh 。

-# 金kim 。 新tân 命mạng 巡tuần 寮liêu 。

-# 生sanh 。 僧Tăng 堂đường 持trì 為vi 茶trà 湯thang 。

-# 麗lệ 。 檀đàn 越việt 諷phúng 經kinh 。

-# 水thủy 。 官quan 待đãi 專chuyên 使sử 。

-# 玉ngọc 。 留lưu 請thỉnh 兩lưỡng 班ban 。

-# 出xuất 。 參tham 訪phỏng 出xuất 入nhập 。

-# 崑# 。 交giao 割cát 什thập 物vật 。

-# 崗# 。 方phương 丈trượng 小tiểu 座tòa 湯thang 。

-# 卷quyển 之chi 七thất

-# 劒kiếm 。 煎tiễn 點điểm 住trụ 持trì 。

-# 號hiệu 。 兩lưỡng 班ban 寢tẩm 堂đường 煎tiễn 點điểm 。

-# 巨cự 。 諸chư 山sơn 寢tẩm 堂đường 煎tiễn 點điểm 。

-# 闕khuyết 。 尊tôn 宿túc 相tương/tướng 訪phỏng 。

-# 珠châu 。 諸chư 山sơn 相tương/tướng 訪phỏng 。

-# 稱xưng 。 官quan 員# 相tương/tướng 訪phỏng 。

-# 夜dạ 。 施thí 主chủ 齋trai 僧Tăng 。

-# 光quang 。 請thỉnh 名danh 德đức 都đô 講giảng 。

-# 果quả 。 兩lưỡng 班ban 進tiến 退thoái 。

-# 珍trân 。 挂quải 鉢bát 請thỉnh 知tri 事sự 。

-# 李# 。 侍thị 者giả 進tiến 退thoái 。

-# 柰nại 。 方phương 丈trượng 特đặc 為vi 新tân 舊cựu 兩lưỡng 班ban 湯thang 。

-# 菜thái 。 官quan 待đãi 新tân 舊cựu 兩lưỡng 班ban 。

-# 重trọng/trùng 。 住trụ 持trì 垂thùy 訪phỏng 點điểm 茶trà 。

-# 芥giới 。 方phương 丈trượng 特đặc 為vi 新tân 首thủ 座tòa 茶trà 。

-# 薑khương 。 諸chư 莊trang 監giám 收thu 。

-# 海hải 。 頭đầu 首thủ 寮liêu 交giao 割cát 什thập 物vật 。

-# 卷quyển 之chi 八bát

-# 鹹hàm 。 住trụ 持trì 。

-# 河hà 。 前tiền 堂đường 。

-# 淡đạm 。 後hậu 堂đường 。

-# 鱗lân 。 都đô 監giám 寺tự 。

-# 潛tiềm 。 懺sám 首thủ 。

-# 羽vũ 。 維duy 那na 。

-# 翔tường 。 知tri 客khách 。

-# 龍long 。 知tri 浴dục 。

-# 師sư 。 知tri 殿điện 。

-# 火hỏa 。 侍thị 者giả (# 燒thiêu 香hương 書thư 狀trạng 請thỉnh 客khách 衣y 鉢bát 直trực 日nhật )# 。

-# 帝đế 。 列liệt 項hạng 職chức 員# (# 副phó 寺tự 典điển 座tòa 直trực 歲tuế 莊trang 主chủ 化hóa 主chủ 水thủy 頭đầu 炭thán 頭đầu 磨ma 頭đầu 園viên 頭đầu 樹thụ 頭đầu 淨tịnh 頭đầu )# 。

-# 鳥điểu 。 百bách 繩thằng 大đại 規quy 繩thằng 。

-# 官quan 。 日nhật 用dụng 清thanh 規quy 。

-# 人nhân 。 十thập 威uy 儀nghi 頌tụng 。

-# 卷quyển 之chi 九cửu

-# 皇hoàng 。 當đương 代đại 住trụ 持trì 涅Niết 槃Bàn 。

-# 始thỉ 。 遺di 囑chúc 遺di 書thư 。

-# 制chế 。 龕khám 入nhập 。

-# 文văn 。 主chủ 喪táng 。

-# 字tự 。 請thỉnh 佛Phật 事sự 。

-# 乃nãi 。 移di 龕khám 。

-# 服phục 。 挂quải 真chân 舉cử 哀ai 致trí 祭tế 奠# 茶trà 湯thang 。

-# 衣y 。 祭tế 次thứ 。

-# 裳thường 。 對đối 靈linh 策sách 發phát 奠# 茶trà 湯thang 。

-# 推thôi 。 出xuất 喪táng 挂quải 真chân 奠# 茶trà 湯thang 。

-# 位vị 。 秉bỉnh 炬cự 挂quải 真chân 。

-# 遜tốn 。 入nhập 塔tháp 。

-# 國quốc 。 全toàn 身thân 入nhập 塔tháp 。

-# 有hữu 。 唱xướng 衣y 。

-# 虞ngu 。 官quan 待đãi 。

-# 陶đào 。 孝hiếu 服phục 。

-# 唐đường 。 兩lưỡng 班ban 悼điệu 住trụ 持trì 。

-# 吊điếu 。 上thượng 祭tế 資tư 次thứ 。

-# 民dân 。 念niệm 誦tụng 諸chư 式thức (# 宿túc 夜dạ 起khởi 龕khám 化hóa 檀đàn 公công 身thân 入nhập 塔tháp 法pháp 嗣tự 小tiểu 師sư 入nhập 塔tháp 誦tụng 經Kinh )# 。

-# 伐phạt 。 遺di 囑chúc 式thức 。

-# 罪tội 。 佛Phật 事sự 資tư 次thứ 。

-# 周chu 。 估cổ 唱xướng 衣y 單đơn 等đẳng 式thức 。

-# 發phát 。 下hạ 遺di 書thư 。

-# 商thương 。 嗣tự 法Pháp 師sư 遺di 書thư 至chí 并tinh 遺di 書thư 式thức 。

-# 湯thang 。 住trụ 持trì 後hậu 事sự 。

-# 坐tọa 。 病bệnh 僧Tăng 圓viên 寂tịch 。

-# 朝triêu 。 浴dục 亡vong 。

-# 問vấn 。 諷phúng 經kinh 。

-# 道đạo 。 分phần/phân 剽# 。

-# 垂thùy 。 請thỉnh 佛Phật 事sự 抄sao 劄# 。

-# 拱củng 。 鎻# 龕khám 諷phúng 經kinh 致trí 寮liêu 。

-# 平bình 。 出xuất 喪táng 。

-# 章chương 。 荼đồ 毗tỳ 。

-# 愛ái 。 唱xướng 衣y 。

-# 育dục 。 入nhập 塔tháp 。

-# 棃lê 。 亡vong 僧Tăng 後hậu 事sự 。

-# 首thủ 。 念niệm 誦tụng 式thức (# 保bảo 病bệnh 病bệnh 重trọng 初sơ 夜dạ 起khởi 龕khám 荼đồ 毗tỳ 唱xướng 衣y )# 。

-# 臣thần 。 口khẩu 詞từ 。

-# 仗trượng 。 衣y 單đơn 式thức 。

-# 戎nhung 。 俵# 經kinh 錢tiền 榜bảng 式thức 。

-# 差sai 。 三tam 等đẳng 板bản 帳trướng 。

-# 卷quyển 之chi 十thập

-# 遐hà 。 相tương/tướng 看khán 。

-# 邇nhĩ 。 西tây 堂đường 首thủ 座tòa 挂quải 塔tháp 。

-# 壹nhất 。 諸chư 法pháp 名danh 勝thắng 挂quải 塔tháp 。

-# 體thể 。 法pháp 眷quyến 辨biện 事sự 挂quải 塔tháp 。

-# 卛# 。 新tân 來lai 挂quải 塔tháp (# 門môn 狀trạng 式thức )# 。

-# 賓tân 。 方phương 丈trượng 回hồi 禮lễ 。

-# 歸quy 。 謝tạ 挂quải 塔tháp 茶trà 。

-# 王vương 。 參tham 堂đường 迁# 齋trai 狀trạng 式thức 。

-# 鳴minh 。 請thỉnh 益ích 禮lễ 師sư 。

-# 鳳phượng 。 開khai 講giảng 。

-# 在tại 。 參tham 講giảng 。

-# 樹thụ 。 晨thần 朝triêu 禮lễ 。

-# 白bạch 。 施thí 主chủ 。

-# 駒câu 。 普phổ 迴hồi 向hướng 。

-# 食thực 。 四tứ 節tiết 土thổ/độ 地địa 堂đường 迴hồi 向hướng 。

-# 場tràng 。 楞lăng 嚴nghiêm 普phổ 迴hồi 向hướng 。

-# 化hóa 。 日nhật 用dụng 偈kệ 章chương 。

-# 被bị 。 歲tuế 旦đán 元nguyên 宵tiêu 祈kỳ 禱đảo 。

-# 草thảo 。 青thanh 苗miêu 祈kỳ 禱đảo 。

-# 木mộc 。 秉bỉnh 白bạch 梵Phạm 音âm 聲thanh 圖đồ 。

-# 賴lại 。 行hành 堂đường 諸chư 儀nghi 。

-# 及cập 。 警cảnh 眾chúng 法Pháp 器khí (# 付phó 月nguyệt 分phần/phân 須tu 知tri )# 。

律Luật 苑Uyển 事Sự 規Quy 卷quyển 第đệ 一nhất

四tứ 明minh 演diễn 忠trung 律luật 寺tự 住trụ 持trì 嗣tự 祖tổ 比Bỉ 丘Khâu 省tỉnh 悟ngộ 編biên 述thuật

杭# 州châu 大đại 明minh 慶khánh 寺tự 住trụ 持trì 嗣tự 祖tổ 比Bỉ 丘Khâu 嗣tự 良lương 參tham 訂#

天thiên 。 結kết 界giới 儀nghi (# 并tinh 序tự )# 。

結kết 界giới 一nhất 事sự 僧Tăng 眾chúng 大đại 綱cương 像tượng 季quý 佛Phật 法Pháp 藉tạ 以dĩ 匡khuông 持trì 眾chúng 同đồng 羯yết 磨ma 託thác 為vi 根căn 本bổn 蓋cái 因nhân 秉bỉnh 御ngự 者giả 鮮tiên 以dĩ 致trí 諳am 練luyện 者giả 稀# 宋tống 咸hàm 淳thuần 間gian 四tứ 明minh 沙Sa 門Môn 鈍độn 翁ông 文văn 英anh 律luật 師sư 集tập 結kết 界giới 履lý 歷lịch 今kim 取thủ 其kỳ 式thức 外ngoại 撰soạn 普phổ 說thuyết 白bạch 席tịch 祝chúc 香hương 結kết 坐tọa 語ngữ 共cộng 二nhị 十thập 章chương 如như 備bị 用dụng 要yếu 語ngữ 中trung 擬nghĩ 為vi 後hậu 學học 規quy 則tắc 不bất 敢cảm 以dĩ 呈trình 達đạt 者giả 幸hạnh 毋vô 誚tiếu 焉yên 。

結kết 界giới 唱xướng 相tương/tướng 人nhân 卒tuất 難nan 曉hiểu 今kim 以dĩ 寺tự 外ngoại 土thổ/độ 墻tường 門môn 閾quắc 石thạch 標tiêu 內nội 外ngoại 稜lăng 正chánh 四tứ 隅ngung 方phương 向hướng 以dĩ 寺tự 前tiền 左tả 角giác 為vi 始thỉ 唱xướng 之chi 故cố 為vi 二nhị 圖đồ 。

初sơ 結kết 三tam 界giới 儀nghi

○# 第đệ 一nhất 日nhật 辰thần 時thời 先tiên 諷phúng 誦tụng 祈kỳ 禱đảo

未vị 剏# 結kết 之chi 前tiền 鳴minh 鐘chung 集tập 眾chúng 於ư 大đại 佛Phật 殿điện 啟khải 白bạch 祈kỳ 禱đảo 誦tụng 大đại 悲bi 咒chú 三tam 七thất 遍biến 先tiên 咒chú 沙sa 水thủy 遶nhiễu 殿điện 散tán 花hoa 洒sái 水thủy 撒tản 沙sa 次thứ 誦tụng 楞lăng 嚴nghiêm 咒chú 一nhất 遍biến 回hồi 向hướng 天thiên 龍long 三tam 界giới 州châu 縣huyện 所sở 屬thuộc 地địa 界giới 業nghiệp 主chủ 前tiền 亡vong 後hậu 化hóa 土thổ/độ 境cảnh 神thần 明minh 等đẳng 訖ngật 僧Tăng 眾chúng 且thả 散tán 。

○# 午ngọ 後hậu 諷phúng 誦tụng 祈kỳ 禱đảo

鳴minh 鐘chung 再tái 集tập 眾chúng 仍nhưng 從tùng 大đại 殿điện 舉cử 大đại 悲bi 咒chú 散tán 花hoa 沙sa 水thủy 周chu 徧biến 寺tự 內nội 及cập 繞nhiễu 寺tự 外ngoại 循tuần 大đại 界giới 標tiêu 相tương/tướng 卻khước 回hồi 土thổ/độ 地địa 堂đường 前tiền 立lập 定định 回hồi 向hướng 伽già 藍lam 眾chúng 聖thánh 訖ngật 且thả 散tán (# 此thử 是thị 尚thượng 翁ông 宗tông 師sư 如như 此thử 行hành 之chi 不bất 出xuất 律luật 制chế )# 。

○# 初sơ 受thọ 剏# 次thứ 第đệ (# 律luật 令linh 日nhật 結kết 眾chúng 集tập 可khả 悉tất 故cố 今kim 多đa 夜dạ 結kết 遊du 行hành 僧Tăng 少thiểu 故cố )#

初sơ 夜dạ 打đả 起khởi 眾chúng 集tập 法pháp 堂đường 主chủ 法Pháp 師sư 昇thăng 高cao 座tòa 祝chúc 香hương (# 云vân 云vân )# 訖ngật 坐tọa 本bổn 寺tự 兩lưỡng 班ban 問vấn 訊tấn 次thứ 諸chư 眾chúng 結kết 界giới 出xuất 班ban 問vấn 訊tấn 維duy 那na 作tác 梵Phạm (# 云vân 云vân )# 訖ngật 主chủ 法Pháp 師sư 普phổ 說thuyết (# 云vân 云vân )(# 如như 備bị 用dụng 要yếu 語ngữ 中trung )# 畢tất 下hạ 座tòa 少thiểu 歇hiết 。

○# 中trung 夜dạ 剏# 結kết 三tam 界giới (# 僧Tăng 衣y 食thực 也dã 集tập 眾chúng 行hành 事sự 傳truyền 香hương 備bị 如như 布bố 薩tát 儀nghi 中trung )#

大đại 打đả 起khởi 集tập 眾chúng 就tựu 僧Tăng 堂đường 前tiền 立lập 定định 皷cổ 絕tuyệt 維duy 那na 舉cử 聞văn 鐘chung 偈kệ 曰viết 。

降hàng 伏phục 魔ma 力lực 怨oán 。 除trừ 結kết 盡tận 無vô 餘dư 。 露lộ 地địa 擊kích 犍kiền 稚trĩ 。

比Bỉ 丘Khâu 聞văn 當đương 集tập 。 諸chư 欲dục 聞văn 法Pháp 人nhân 。 度độ 流lưu 生sanh 死tử 海hải 。

聞văn 此thử 妙diệu 響hưởng 音âm 。 盡tận 當đương 雲vân 集tập 此thử 。

次thứ 第đệ 眾chúng 集tập 法pháp 堂đường 依y 位vị 立lập 定định 大đại 展triển 三tam 拜bái 跪quỵ 誦tụng 入nhập 外ngoại 偈kệ 曰viết 。

持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 如như 滿mãn 月nguyệt 。 身thân 口khẩu 皎hiệu 潔khiết 無vô 瑕hà 穢uế 。

大đại 眾chúng 和hòa 合hợp 無vô 違vi 諍tranh 。 爾nhĩ 乃nãi 可khả 得đắc 同đồng 結kết 界giới 。

眾chúng 各các 收thu 具cụ 而nhi 坐tọa 行hành 事sự 三tam 人nhân 起khởi 散tán 花hoa 水thủy 誦tụng 偈kệ 云vân 。

散tán 花hoa 莊trang 嚴nghiêm 淨tịnh 光quang 明minh 。 莊trang 嚴nghiêm 寶bảo 花hoa 以dĩ 為vi 帳trướng 。

散tán 眾chúng 寶bảo 花hoa 遍biến 十thập 方phương 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai 。

維duy 那na 作tác 梵Phạm 行hạnh 事sự 一nhất 人nhân 袖tụ 香hương 合hợp 持trì 坐tọa 具cụ 出xuất 眾chúng 至chí 大đại 香hương 爐lô 前tiền 設thiết 禮lễ 跪quỵ 爐lô 傳truyền 三tam 捻nẫm 香hương 就tựu 拜bái 待đãi 梵Phạm 音âm 絕tuyệt 卻khước 擡# 身thân 胡hồ 跪quỵ 誦tụng 偈kệ 曰viết 。

戒giới 香hương 定định 香hương 解giải 脫thoát 香hương 。 光quang 明minh 雲vân 臺đài 遍biến 法Pháp 界Giới 。

供cung 艱gian 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 佛Phật 。 見kiến 聞văn 普phổ 薰huân 證chứng 寂tịch 滅diệt 。

○# 剏# 結kết 大đại 界giới

主chủ 法Pháp 師sư 白bạch 席tịch (# 如như 要yếu 語ngữ 中trung )(# 了liễu 云vân )# 今kim 請thỉnh (# 某mỗ )# 人nhân 唱xướng 大đại 界giới 相tương/tướng 其kỳ 人nhân 答đáp 所sở 成thành 法pháp (# 某mỗ )# 謹cẩn 白bạch 。

大đại 德đức 僧Tăng 听# 結kết 大đại 界giới 不bất 許hứa 傳truyền 欲dục (# 云vân 云vân )# 問vấn 集tập 。 問vấn 和hòa 。 遣khiển 未vị 具cụ 。 (# 主chủ 法pháp 云vân 某mỗ 甲giáp )# 比Bỉ 丘Khâu 起khởi 為vi 僧Tăng 唱xướng 四tứ 方phương 大đại 界giới 相tương/tướng 。

次thứ 唱xướng 相tướng 師sư 出xuất 眾chúng 行hành 禮lễ 立lập 定định 唱xướng 云vân 。

大đại 德đức 僧Tăng 听# 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 為vi 僧Tăng 唱xướng 四tứ 方phương 大đại 界giới 相tương/tướng (# 云vân 云vân )(# 如như 要yếu 語ngữ 中trung )# 三tam 唱xướng 了liễu 唱xướng 師sư 復phục 坐tọa (# 主chủ 法pháp 云vân )# 僧Tăng 今kim 和hòa 合hợp 何hà 所sở 作tác 為vi 。 (# 答đáp 云vân )# 結kết 大đại 界giới 羯yết 磨ma (# 師sư 云vân )# 結kết 大đại 界giới 羯yết 磨ma 仰ngưỡng 憑bằng 尊tôn 眾chúng 合hợp 掌chưởng 同đồng 心tâm 證chứng 明minh 成thành 否phủ/bĩ 。

大đại 德đức 僧Tăng 听# (# 云vân 云vân )(# 白bạch 及cập 羯yết 磨ma 結kết 詞từ 並tịnh 在tại 羯yết 磨ma 經kinh 了liễu 云vân )# 作tác 法pháp 既ký 成thành 結kết 界giới 圓viên 滿mãn (# 白bạch 及cập 羯yết 磨ma 與dữ 結kết 詞từ 皆giai 問vấn 答đáp 成thành 否phủ/bĩ 下hạ 皆giai 例lệ 之chi )# 。

次thứ 剏# 結kết 攝nhiếp 衣y 界giới 師sư 白bạch 席tịch (# 如như 用dụng 語ngữ 中trung 。 了liễu 云vân )# 今kim 請thỉnh (# 某mỗ )# 人nhân 答đáp 所sở 成thành 法pháp (# 某mỗ )# 謹cẩn 白bạch 。

大đại 德đức 僧Tăng 听# 問vấn 集tập 。 問vấn 和hòa 。 遣khiển 未vị 具cụ 。 索sách 欲dục 。 (# 問vấn 云vân )# 僧Tăng 今kim 和hòa 合hợp 何hà 所sở 作tác 為vi 。 (# 答đáp 曰viết )# 結kết 攝nhiếp 衣y 界giới 羯yết 磨ma 大đại 眾chúng 同đồng 心tâm 證chứng 明minh 作tác 法pháp 。

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính (# 云vân 云vân )(# 白bạch 及cập 羯yết 磨ma 結kết 詞từ 並tịnh 在tại 羯yết 磨ma 經kinh )# 。

後hậu 剏# 結kết 攝nhiếp 食thực 界giới 師sư 白bạch 席tịch (# 了liễu 云vân )# 今kim 請thỉnh 某mỗ 人nhân 唱xướng 淨tịnh 地địa 相tương/tướng (# 某mỗ )# 人nhân 答đáp 所sở 成thành 法pháp (# 某mỗ )# 謹cẩn 白bạch 。

大đại 德đức 僧Tăng 听# 。 問vấn 集tập 。 問vấn 和hòa 。 遣khiển 未vị 具cụ 。 索sách 欲dục 。 (# 師sư 云vân )# 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 。 為vi 僧Tăng 唱xướng 淨tịnh 地địa 相tương/tướng 。 唱xướng 相tướng 師sư 出xuất 眾chúng 具cụ 禮lễ 唱xướng 云vân 大đại 德đức 僧Tăng 听# 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 為vi 僧Tăng 唱xướng 淨tịnh 地địa 處xứ 所sở (# 云vân 云vân )(# 如như 羯yết 磨ma 經kinh 中trung )# 三tam 唱xướng 訖ngật 唱xướng 相tướng 師sư 復phục 坐tọa (# 師sư 云vân )# 僧Tăng 今kim 和hòa 合hợp 何hà 所sở 作tác 為vi 。 (# 答đáp 云vân )# 結kết 淨tịnh 地địa 羯yết 磨ma (# 師sư 云vân )# 結kết 淨tịnh 地địa 羯yết 磨ma 仰ngưỡng 憑bằng 大đại 眾chúng 合hợp 掌chưởng 同đồng 心tâm 證chứng 明minh 作tác 法pháp 。

大đại 德đức 僧Tăng 听# 此thử 住trú 處xứ (# 云vân 云vân )(# 白bạch 及cập 羯yết 磨ma 結kết 詞từ 如như 羯yết 磨ma 經kinh 中trung )# 。

已dĩ 上thượng 剏# 結kết 僧Tăng 衣y 食thực 三tam 種chủng 大đại 界giới 竟cánh 維duy 那na 舉cử 處xử 世thế 界giới 梵Phạm 訖ngật 眾chúng 念niệm 自tự 慶khánh 偈kệ 云vân 。

諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 第đệ 一nhất 快khoái 。 聞văn 法Pháp 奉phụng 行hành 安an 穩ổn 快khoái 。

大đại 眾chúng 和hòa 合hợp 寂tịch 滅diệt 快khoái 。 眾chúng 生sanh 離ly 苦khổ 安an 樂lạc 快khoái 。

眾chúng 僧Tăng 起khởi 立lập 淨tịnh 地địa 師sư 執chấp 手thủ 爐lô 云vân 。 上thượng 來lai 恭cung 依y 律luật 範phạm 行hành 結kết 界giới 法pháp 事sự 所sở 萃tụy 洪hồng 因nhân 端đoan 為vi 祝chúc 延diên 。

皇hoàng 帝đế 聖thánh 壽thọ 萬vạn 安an 皇hoàng 太thái 后hậu 皇hoàng 齊tề 年niên 皇hoàng 太thái 子tử 睿# 筭# 千thiên 秋thu 文văn 武võ 官quan 僚liêu 同đồng 增tăng 祿lộc 筭# 國quốc 泰thái 民dân 安an 時thời 和hòa 歲tuế 稔# 不bất 盡tận 良lương 因nhân 祝chúc 献# 護hộ 法Pháp 諸chư 天thiên 報báo 答đáp 四Tứ 恩Ân 三tam 有hữu 伽già 藍lam 真chân 宰tể 護hộ 教giáo 安an 僧Tăng 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 同đồng 成thành 種chủng 智trí 為vi 是thị 緣duyên 念niệm (# 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 十thập 佛Phật 號hiệu 加gia 南nam 山sơn 大đại 智trí 二nhị 祖tổ 師sư 號hiệu 至chí 波Ba 羅La 蜜Mật )# 訖ngật 眾chúng 僧Tăng 大đại 展triển 三tam 拜bái 行hành 事sự 人nhân 打đả 槌chùy 唱xướng 三Tam 歸Quy 依Y (# 如như 說thuyết 戒giới 儀nghi 中trung 改cải 布bố 薩tát 為vi 結kết 界giới )# 了liễu 眾chúng 收thu 具cụ 復phục 回hồi 僧Tăng 堂đường 前tiền 和hòa 南nam 而nhi 散tán 。

○# 第đệ 二nhị 日nhật 解giải 三tam 界giới 剏# 結kết

初sơ 夜dạ 解giải 三tam 界giới 次thứ 第đệ

黃hoàng 昏hôn 打đả 起khởi 集tập 眾chúng 於ư 僧Tăng 堂đường 前tiền 誦tụng 入nhập 堂đường 偈kệ (# 如như 前tiền )# 収thâu 具cụ 就tựu 坐tọa 行hành 事sự 三tam 人nhân 起khởi 散tán 花hoa 水thủy 誦tụng 偈kệ (# 如như 前tiền )# 維duy 那na 作tác 梵Phạm 行hạnh 事sự 一nhất 人nhân 出xuất 眾chúng 禮lễ 三tam 拜bái 執chấp 爐lô 梵Phạm 訖ngật 傳truyền 三tam 捻nẫm 香hương 眾chúng 誦tụng 偈kệ (# 如như 前tiền )# 次thứ 解giải 淨tịnh 地địa 及cập 衣y 僧Tăng 二nhị 界giới 白bạch 席tịch 羯yết 磨ma 次thứ 第đệ 而nhi 作tác 也dã 。

初sơ 解giải 淨tịnh 地địa 師sư 白bạch 席tịch (# 了liễu 云vân )# 今kim 請thỉnh (# 某mỗ )# 人nhân 答đáp 所sở 成thành 法pháp (# 某mỗ )# 謹cẩn 白bạch 。 問vấn 和hòa 索sách 欲dục 等đẳng (# 并tinh 如như 前tiền )# 但đãn 答đáp 云vân 解giải 淨tịnh 地địa 羯yết 磨ma (# 詞từ 云vân )# 。

大đại 德đức 僧Tăng 听# 此thử 住trú 處xứ 共cộng 住trú 共cộng 布bố 薩tát (# 白bạch 及cập 羯yết 磨ma 結kết 詞từ 如như 羯yết 摩ma 經kinh 中trung )# 。

次thứ 解giải 攝nhiếp 衣y 界giới 師sư 白bạch 席tịch (# 了liễu 云vân )# 今kim 請thỉnh (# 某mỗ )# 人nhân 答đáp 所sở 成thành 法pháp (# 某mỗ )# 謹cẩn 白bạch 。 問vấn 和hòa 索sách 欲dục (# 并tinh 如như 前tiền )# 但đãn 答đáp 云vân 解giải 不bất 失thất 衣y 界giới 羯yết 磨ma (# 詞từ 云vân )# 大đại 德đức 僧Tăng 听# 此thử 住trú 處xứ 同đồng 一nhất 住trú 處xứ 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới (# 白bạch 及cập 羯yết 磨ma 結kết 詞từ 如như 羯yết 磨ma 經kinh 中trung )# 。

後hậu 解giải 大đại 界giới 師sư 白bạch 席tịch (# 了liễu 云vân )# 今kim 請thỉnh (# 某mỗ )# 人nhân 答đáp 所sở 成thành 法pháp (# 某mỗ )# 謹cẩn 白bạch 。 問vấn 和hòa 索sách 欲dục (# 并tinh 同đồng 前tiền 但đãn )# 答đáp 云vân 解giải 大đại 界giới 羯yết 磨ma (# 詞từ 云vân )# 。

大đại 德đức 僧Tăng 听# 此thử 住trú 處xứ 比Bỉ 丘Khâu (# 云vân 云vân )(# 白bạch 及cập 羯yết 磨ma 結kết 詞từ 如như 羯yết 磨ma 經kinh 中trung )# 。 維duy 那na 作tác 處xử 世thế 界giới 梵Phạm 訖ngật 眾chúng 誦tụng 自tự 慶khánh 偈kệ (# 如như 前tiền )# 起khởi 立lập 解giải 界giới 師sư 執chấp 手thủ 爐lô (# 云vân 云vân )# 。 上thượng 來lai 恭cung 依y 律luật 範phạm 行hành 解giải 界giới 法pháp 事sự 所sở 萃tụy 洪hồng 因nhân 端đoan 為vi 祝chúc 延diên 。 聖thánh 壽thọ 萬vạn 安an (# 云vân 云vân )(# 如như 前tiền )# 為vi 是thị 緣duyên 念niệm (# 十thập 佛Phật 號hiệu 加gia 二nhị 祖tổ 師sư 如như 常thường )# 畢tất 眾chúng 展triển 三tam 拜bái 行hành 事sự 人nhân 打đả 椎chùy 唱xướng 三Tam 歸Quy 依Y 訖ngật 收thu 具cụ 仍nhưng 回hồi 僧Tăng 堂đường 前tiền (# 和hòa 南nam 而nhi 散tán )# 。

○# 正chánh 結kết 三tam 界giới 儀nghi

中trung 夜dạ 正chánh 結kết 衣y 食thực 三tam 界giới

打đả 起khởi 集tập 眾chúng 於ư 僧Tăng 堂đường 前tiền 誦tụng 聞văn 鐘chung 偈kệ (# 如như 前tiền )# 入nhập 法pháp 堂đường 設thiết 禮lễ 誦tụng 偈kệ 坐tọa 定định 散tán 花hoa 水thủy 梵Phạm 音âm 傳truyền 香hương 誦tụng 偈kệ (# 並tịnh 如như 剏# 結kết 中trung )# 。

初sơ 正chánh 結kết 大đại 界giới 師sư 白bạch 席tịch (# 了liễu 云vân )# 今kim 請thỉnh (# 某mỗ )# 人nhân 唱xướng 大đại 界giới 相tương/tướng (# 某mỗ )# 人nhân 答đáp 所sở 成thành 法pháp (# 某mỗ )# 謹cẩn 白bạch 。 問vấn 和hòa 索sách 欲dục 差sai 唱xướng 相tương/tướng 人nhân (# 並tịnh 如như 前tiền 三tam 遍biến 唱xướng 訖ngật )# 。 問vấn 何hà 為vi (# 答đáp 云vân )# 結kết 大đại 界giới 羯yết 磨ma (# 結kết 界giới 詞từ 語ngữ 法pháp 式thức 前tiền 如như 剏# 結kết 中trung )# 。

次thứ 正chánh 結kết 攝nhiếp 衣y 界giới 師sư 白bạch 席tịch (# 了liễu 云vân )# 今kim 請thỉnh (# 某mỗ )# 人nhân 答đáp 所sở 成thành 法pháp (# 某mỗ )# 謹cẩn 白bạch 。 問vấn 和hòa 索sách 欲dục 差sai 唱xướng 相tương/tướng 人nhân 。 羯yết 磨ma 問vấn 答đáp (# 并tinh 如như 剏# 結kết 中trung )# 正chánh 結kết 三tam 界giới 俱câu 了liễu 主chủ 法pháp 人nhân 略lược 敘tự 謝tạ 結kết 座tòa (# 云vân 云vân )(# 如như 要yếu 語ngữ 中trung )# 了liễu 維duy 那na 作tác 處xử 世thế 界giới 梵Phạm 訖ngật 眾chúng 念niệm 自tự 慶khánh 偈kệ 起khởi 立lập 主chủ 法pháp 執chấp 爐lô 祝chúc 。

聖thánh 念niệm 佛Phật 號hiệu (# 並tịnh 如như 剏# 經kinh 中trung )# 然nhiên 後hậu 白bạch 佛Phật 乞khất 聖thánh 加gia 被bị 俾tỉ 界giới 域vực 堅kiên 窂lao 等đẳng 語ngữ 合hợp 眾chúng 大đại 展triển 三tam 拜bái 行hành 事sự 人nhân 打đả 槌chùy 唱xướng 三Tam 歸Quy 依Y 仍nhưng 回hồi 僧Tăng 堂đường 前tiền 和hòa 南nam 而nhi 散tán 。

○# 第đệ 三tam 日nhật 廣quảng 誦tụng 戒giới 本bổn (# 法pháp 式thức 備bị 於ư 布bố 薩tát 儀nghi 中trung 今kim 多đa 行hành 此thử 法pháp 故cố 附phụ 此thử )#

○# 廣quảng 誦tụng 一nhất 人nhân 。 秉bỉnh 白bạch 一nhất 人nhân 。 作tác 梵Phạm 一nhất 人nhân 。 行hành 事sự 四tứ 人nhân 。

已dĩ 上thượng 結kết 界giới 次thứ 第đệ 若nhược 作tác 法pháp 者giả 多đa 可khả 以dĩ 各các 分phần/phân 結kết 解giải 白bạch 席tịch 如như 只chỉ 一nhất 主chủ 法pháp 者giả 能năng 餘dư 皆giai 未vị 諳am 不bất 免miễn 從tùng 簡giản 於ư 是thị 述thuật 白bạch 席tịch 四tứ 章chương (# 如như 要yếu 語ngữ 中trung )# 以dĩ 擬nghĩ 後hậu 用dụng 各các 章chương 羯yết 磨ma 歷lịch 別biệt 作tác 之chi 所sở 有hữu 淨tịnh 地địa 唱xướng 相tương/tướng 前tiền 隨tùy 舊cựu 出xuất 今kim 例lệ 攝nhiếp 衣y 不bất 唱xướng 相tương/tướng 故cố 此thử 略lược 之chi 其kỳ 法pháp 式thức 次thứ 第đệ 今kim 亦diệc 列liệt 之chi 于vu 后hậu 。

剏# 結kết 攝nhiếp 衣y 攝nhiếp 食thực 二nhị 界giới 總tổng 白bạch 席tịch (# 了liễu 云vân )# 今kim 請thỉnh (# 某mỗ )# 人nhân 答đáp 所sở 成thành 法pháp (# 某mỗ )# 謹cẩn 白bạch 。 問vấn 和hòa 索sách 欲dục (# 如như 前tiền )# 總tổng 答đáp 云vân 結kết 攝nhiếp 衣y 界giới 羯yết 磨ma 攝nhiếp 食thực 界giới 羯yết 磨ma 。 先tiên 秉bỉnh 結kết 衣y 界giới 羯yết 磨ma 。 次thứ 秉bỉnh 結kết 攝nhiếp 食thực 界giới 羯yết 磨ma 。

共cộng 解giải 攝nhiếp 食thực 攝nhiếp 衣y 二nhị 界giới 總tổng 白bạch 席tịch (# 了liễu 云vân )# 今kim 請thỉnh (# 某mỗ )# 人nhân 答đáp 所sở 成thành 法pháp (# 某mỗ )# 謹cẩn 白bạch 。 問vấn 和hòa 索sách 欲dục (# 如như 前tiền )# 但đãn 總tổng 答đáp 云vân 解giải 攝nhiếp 食thực 界giới 羯yết 磨ma 。 解giải 攝nhiếp 衣y 界giới 羯yết 磨ma 。 先tiên 秉bỉnh 解giải 攝nhiếp 食thực 界giới 羯yết 磨ma 。 次thứ 秉bỉnh 解giải 攝nhiếp 衣y 界giới 羯yết 磨ma 。

正chánh 結kết 攝nhiếp 衣y 攝nhiếp 食thực 二nhị 界giới 總tổng 白bạch 席tịch (# 了liễu 云vân )# 今kim 請thỉnh (# 某mỗ )# 人nhân 答đáp 所sở 成thành 法pháp (# 某mỗ )# 謹cẩn 白bạch 。 問vấn 和hòa 索sách 欲dục (# 如như 前tiền )# 總tổng 答đáp 云vân 結kết 攝nhiếp 衣y 界giới 羯yết 磨ma 結kết 攝nhiếp 食thực 界giới 羯yết 磨ma 。 先tiên 秉bỉnh 結kết 攝nhiếp 衣y 界giới 羯yết 磨ma 。 次thứ 秉bỉnh 結kết 攝nhiếp 食thực 界giới 羯yết 磨ma 。

共cộng 解giải 食thực 衣y 僧Tăng 三tam 界giới 總tổng 白bạch 席tịch (# 了liễu 云vân )# 今kim 請thỉnh (# 某mỗ )# 人nhân 答đáp 所sở 成thành 法pháp (# 某mỗ )# 謹cẩn 白bạch 。 問vấn 和hòa 索sách 欲dục (# 如như 前tiền )# 總tổng 答đáp 云vân 解giải 淨tịnh 地địa 羯yết 磨ma 。 解giải 攝nhiếp 衣y 界giới 羯yết 磨ma 。 解giải 大đại 界giới 羯yết 磨ma 。 先tiên 秉bỉnh 解giải 淨tịnh 地địa 羯yết 磨ma 。 次thứ 秉bỉnh 解giải 攝nhiếp 衣y 界giới 羯yết 磨ma 。 後hậu 秉bỉnh 解giải 大đại 界giới 羯yết 磨ma 。

○# 結kết 解giải 戒giới 場tràng 儀nghi

剏# 結kết 戒giới 場tràng 白bạch 席tịch (# 了liễu 云vân )# 今kim 請thỉnh (# 某mỗ )# 人nhân 唱xướng 戒giới 場tràng 相tương/tướng (# 某mỗ )# 人nhân 答đáp 所sở 成thành 法pháp (# 某mỗ )# 謹cẩn 白bạch 。 問vấn 和hòa 索sách 欲dục 唱xướng 相tướng 師sư 出xuất 眾chúng 行hành 禮lễ (# 與dữ 結kết 大đại 界giới 同đồng 唱xướng 相tương/tướng 羯yết 磨ma 詞từ 語ngữ 如như 要yếu 語ngữ 中trung )# 。

次thứ 解giải 戒giới 場tràng 白bạch 席tịch (# 了liễu 云vân )# 今kim 請thỉnh 某mỗ 人nhân 答đáp 所sở 成thành 法pháp 某mỗ 謹cẩn 白bạch 問vấn 和hòa 索sách 欲dục (# 如như 前tiền )# 但đãn 答đáp 云vân 解giải 戒giới 場tràng 羯yết 磨ma 。

正chánh 結kết 戒giới 場tràng 白bạch 席tịch (# 了liễu 云vân )# 今kim 請thỉnh 某mỗ 人nhân 唱xướng 戒giới 場tràng 相tương/tướng 某mỗ 人nhân 答đáp 所sở 成thành 法pháp 某mỗ 謹cẩn 白bạch 。 索sách 欲dục 問vấn 和hòa 唱xướng 相tướng 師sư 出xuất 眾chúng (# 並tịnh 如như 剏# 結kết 中trung )# 但đãn 答đáp 云vân 結kết 戒giới 場tràng 羯yết 磨ma (# 羯yết 磨ma 詞từ 並tịnh 如như 羯yết 磨ma 經kinh 中trung )# 。

○# 結kết 界giới 資tư 次thứ 榜bảng 式thức

結kết 大đại 界giới 所sở (# 且thả 以dĩ 五ngũ 人nhân 僧Tăng 資tư 次thứ 排bài 定định 如như 人nhân 多đa 寡quả 隨tùy 宜nghi 區khu 處xứ )# 。

-# 第đệ 一nhất 日nhật

-# 午ngọ 前tiền

-# 集tập 眾chúng 行hành 道Đạo 祈kỳ 禱đảo

-# 某mỗ 寺tự 律luật 師sư 回hồi 向hướng

-# 齋trai

-# 午ngọ 後hậu

-# 集tập 眾chúng 遶nhiễu 寺tự 行hành 道Đạo 祈kỳ 禱đảo

-# 某mỗ 寺tự 師sư 回hồi 向hướng

-# 點điểm 心tâm

-# 初sơ 夜dạ

-# 甲giáp 寺tự 律luật 師sư 祝chúc 香hương 普phổ 說thuyết

-# 中trung 夜dạ

-# 乙ất 寺tự 律luật 師sư 剏# 結kết 大đại 界giới

-# 丁đinh 寺tự 律luật 師sư 唱xướng 相tương/tướng

-# 丙bính 寺tự 律luật 師sư 答đáp 法pháp

-# 丙bính 寺tự 律luật 師sư 剏# 結kết 衣y 界giới

-# 戊# 寺tự 律luật 師sư 答đáp 法pháp

-# 丁đinh 寺tự 律luật 師sư 剏# 結kết 淨tịnh 地địa

-# 戊# 寺tự 律luật 師sư 唱xướng 相tương/tướng

-# 乙ất 寺tự 律luật 師sư 答đáp 法pháp

-# 點điểm 心tâm

-# 第đệ 二nhị 日nhật

-# 初sơ 夜dạ

-# 戊# 寺tự 律luật 師sư 解giải 淨tịnh 地địa

-# 乙ất 寺tự 律luật 師sư 答đáp 法pháp

-(# 藥dược 食thực 飰phạn )#

-# 乙ất 寺tự 律luật 師sư 解giải 攝nhiếp 衣y 界giới

-# 丁đinh 寺tự 律luật 師sư 答đáp 法pháp

-# 丙bính 寺tự 律luật 師sư 唱xướng 大đại 界giới

-# 戊# 寺tự 律luật 師sư 答đáp 法pháp

-# 點điểm 心tâm

-# 中trung 夜dạ

-# 甲giáp 寺tự 律luật 師sư 正chánh 結kết 大đại 界giới

-# 丙bính 寺tự 律luật 師sư 唱xướng 相tương/tướng

-# 乙ất 寺tự 律luật 師sư 答đáp 法pháp

-# 丁đinh 寺tự 律luật 師sư 正chánh 結kết 衣y 界giới

-# 丙bính 寺tự 律luật 師sư 答đáp 法pháp

-# 戊# 寺tự 律luật 師sư 正chánh 結kết 食thực 界giới

-# 乙ất 寺tự 律luật 師sư 唱xướng 相tương/tướng

-# 丁đinh 寺tự 律luật 師sư 答đáp 法pháp

-(# 藥dược 食thực 湯thang 餅bính )#

右hữu 伏phục 以dĩ 毗Tỳ 尼Ni 藏tạng 是thị 佛Phật 法Pháp 延diên 壽thọ 命mạng 之chi 教giáo 經kinh 論luận 力lực 微vi 羯yết 磨ma 地địa 之chi 苾bật 芻sô 秉bỉnh 眾chúng 法pháp 之chi 區khu 自tự 然nhiên 休hưu 弱nhược 眷quyến 此thử 精tinh 藍lam 雖tuy 美mỹ 其kỳ 何hà 勝thắng 法Pháp 未vị 加gia 欲dục 免miễn 宿túc 煑chử 離ly 別biệt 之chi 愆khiên 結kết 攝nhiếp 僧Tăng 衣y 食thực 之chi 界giới 天thiên 人nhân 戴đái 師sư 神thần 龍long 護hộ 持trì 端đoan 肅túc 身thân 心tâm 宜nghi 唱xướng 三tam 篇thiên 之chi 祕bí 誥# 專chuyên 懃cần 咒chú 願nguyện 堅kiên 牢lao 萬vạn 載tái 之chi 封phong 疆cương 全toàn 始thỉ 全toàn 終chung 毋vô 怠đãi 毋vô 怱thông 闡xiển 。 南nam 山sơn 宗tông 旨chỉ 祝chúc 。

北bắc 闕khuyết 睿# 齡linh

今kim 。 月nguyệt 。 日nhật 。 榜bảng 。