驢鞍橋 ( 驢lư 鞍yên 橋kiều )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)驢骨中自有似鞍之骨,非實鞍也。碧巖九十八則著語曰:「錯認鞍驢橋。喚作爺下頷。」種電鈔十曰:「瑣碎錄曰:驢鞍橋者,驢骨中自有似鞍骨,非實鞍。或人以鞍骨為阿爺下頷骨也。」北魏書傅永傳曰:「永有氣幹,拳勇過人,能執鞍橋,倒立馳騁。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 驢lư 骨cốt 中trung 自tự 有hữu 似tự 鞍yên 之chi 骨cốt , 非phi 實thật 鞍yên 也dã 。 碧bích 巖nham 九cửu 十thập 八bát 則tắc 著trước 語ngữ 曰viết : 「 錯thác 認nhận 鞍yên 驢lư 橋kiều 。 喚hoán 作tác 爺 下hạ 頷hạm 。 」 種chủng 電điện 鈔sao 十thập 曰viết : 「 瑣tỏa 碎toái 錄lục 曰viết : 驢lư 鞍yên 橋kiều 者giả , 驢lư 骨cốt 中trung 自tự 有hữu 似tự 鞍yên 骨cốt , 非phi 實thật 鞍yên 。 或hoặc 人nhân 以dĩ 鞍yên 骨cốt 為vi 阿a 爺 下hạ 頷hạm 骨cốt 也dã 。 」 北bắc 魏ngụy 書thư 傅phó/phụ 永vĩnh 傳truyền 曰viết : 「 永vĩnh 有hữu 氣khí 幹cán , 拳quyền 勇dũng 過quá 人nhân , 能năng 執chấp 鞍yên 橋kiều , 倒đảo 立lập 馳trì 騁sính 。 」 。