廬Lư 山Sơn 記Ký
Quyển 0001
宋Tống 陳Trần 舜Thuấn 俞 撰Soạn

洛lạc 陽dương 伽già 藍lam 記ký 序tự

魏ngụy 撫phủ 軍quân 府phủ 司ty 馬mã 楊dương 衒huyễn 之chi 撰soạn

三tam 墳phần 五ngũ 典điển 之chi 說thuyết 。 九cửu 流lưu 百bách 代đại 之chi 言ngôn 。 並tịnh 理lý 在tại 人nhân 區khu 而nhi 義nghĩa 兼kiêm 天thiên 外ngoại 。 至chí 於ư 一Nhất 乘Thừa 二nhị 諦đế 之chi 原nguyên 。 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 之chi 旨chỉ 。 西tây 域vực 備bị 詳tường 。 東đông 土thổ/độ 靡mĩ 記ký 。 自tự 頂đảnh 日nhật 感cảm 夢mộng 滿mãn 月nguyệt 流lưu 光quang 。 陽dương 門môn 飾sức 豪hào 眉mi 之chi 像tượng 。 夜dạ 臺đài 圖đồ 紺cám 髮phát 之chi 形hình 爾nhĩ 來lai 奔bôn 競cạnh 其kỳ 風phong 遂toại 廣quảng 。 至chí 晉tấn 永vĩnh 嘉gia 。 唯duy 有hữu 寺tự 四tứ 十thập 二nhị 所sở 。 逮đãi 皇hoàng 魏ngụy 受thọ 圖đồ 光quang 宅trạch 嵩tung 洛lạc 。 篤đốc 信tín 彌di 繁phồn 。 法pháp 教giáo 愈dũ 盛thịnh 。 王vương 侯hầu 貴quý 臣thần 棄khí 象tượng 馬mã 如như 脫thoát 屣tỉ 。 庶thứ 士sĩ 豪hào 家gia 捨xả 資tư 財tài 若nhược 遺di 跡tích 。 於ư 是thị 昭chiêu 提đề 櫛# 比tỉ 寶bảo 塔tháp 駢biền 羅la 。 爭tranh 寫tả 天thiên 上thượng 之chi 姿tư 。 競cạnh 摸mạc 山sơn 中trung 之chi 影ảnh 。 金kim 剎sát 與dữ 靈linh 臺đài 比tỉ 高cao 廣quảng 殿điện 共cộng 阿a 房phòng 等đẳng 壯tráng 。 豈khởi 直trực 木mộc 衣y 綈đề 繡tú 土thổ/độ 被bị 朱chu 紫tử 而nhi 已dĩ 哉tai 。 暨kỵ 永vĩnh 熙hi 多đa 難nạn/nan 。 皇hoàng 輿dư 遷thiên 鄴# 。 諸chư 寺tự 僧Tăng 尼ni 亦diệc 與dữ 時thời 徙tỉ 。 至chí 武võ 定định 五ngũ 年niên 歲tuế 在tại 丁đinh 卯mão 。 余dư 因nhân 行hành 役dịch 重trọng/trùng 覽lãm 洛lạc 陽dương 。 城thành 郭quách 崩băng 毀hủy 。 宮cung 室thất 傾khuynh 覆phú 。 寺tự 觀quán 灰hôi 燼tẫn 。 廟miếu 塔tháp 丘khâu 墟khư 。 牆tường 被bị 蒿hao 艾ngải 。 巷hạng 羅la 荊kinh 棘cức 。 野dã 獸thú 穴huyệt 於ư 荒hoang 階giai 。 山sơn 鳥điểu 巢sào 於ư 庭đình 樹thụ 。 遊du 兒nhi 牧mục 豎thụ 躑trịch 躅trục 於ư 九cửu 逵# 。 農nông 夫phu 耕canh 稼giá 藝nghệ 黍thử 於ư 雙song 闕khuyết 。 麥mạch 秀tú 之chi 感cảm 。 非phi 獨độc 殷ân 墟khư 黍thử 離ly 之chi 悲bi 信tín 哉tai 。 周chu 室thất 京kinh 城thành 。 表biểu 裏lý 凡phàm 有hữu 一nhất 千thiên 餘dư 寺tự 。 今kim 日nhật 寮liêu 廓khuếch 鍾chung 聲thanh 罕# 聞văn 。 恐khủng 後hậu 世thế 無vô 傳truyền 。 故cố 撰soạn 斯tư 記ký 。 然nhiên 寺tự 數số 最tối 多đa 不bất 可khả 遍biến 寫tả 。 今kim 之chi 所sở 錄lục 上thượng 大đại 伽già 藍lam 。 其kỳ 中trung 小tiểu 者giả 取thủ 其kỳ 詳tường 。 世thế 諦đế 事sự 因nhân 而nhi 出xuất 之chi 。 先tiên 以dĩ 城thành 內nội 為vi 始thỉ 。 次thứ 及cập 城thành 外ngoại 表biểu 列liệt 門môn 名danh 。 以dĩ 遠viễn 近cận 為vi 五ngũ 篇thiên 。 余dư 才tài 非phi 著trước 述thuật 。 多đa 有hữu 遺di 漏lậu 。 後hậu 之chi 君quân 子tử 詳tường 其kỳ 闕khuyết 焉yên 。

大đại 和hòa 十thập 七thất 年niên 。 後hậu 魏ngụy 高cao 祖tổ 。 遷thiên 都đô 洛lạc 陽dương 。 詔chiếu 司ty 空không 公công 穆mục 亮lượng 。 營doanh 造tạo 宮cung 室thất 。 洛lạc 陽dương 城thành 門môn 依y 魏ngụy 晉tấn 舊cựu 名danh 。

東đông 面diện 有hữu 三tam 門môn 。 北bắc 頭đầu 第đệ 一nhất 門môn 曰viết 建kiến 春xuân 門môn 。 漢hán 曰viết 上thượng 東đông 門môn 。 阮# 籍tịch 詩thi 曰viết 步bộ 出xuất 上thượng 東đông 門môn 是thị 也dã 。 魏ngụy 晉tấn 曰viết 建kiến 春xuân 門môn 。 高cao 祖tổ 因nhân 而nhi 不bất 改cải 。 次thứ 南nam 曰viết 東đông 陽dương 門môn 。 漢hán 曰viết 東đông 中trung 門môn 。 魏ngụy 晉tấn 曰viết 東đông 陽dương 門môn 。 高cao 祖tổ 因nhân 而nhi 不bất 改cải 。 次thứ 南nam 曰viết 青thanh 陽dương 門môn 。 漢hán 曰viết 望vọng 京kinh 門môn 。 魏ngụy 晉tấn 曰viết 清thanh 明minh 門môn 。 高cao 祖tổ 改cải 為vi 青thanh 陽dương 門môn 。

南nam 面diện 有hữu 三tam 門môn 。 東đông 頭đầu 第đệ 一nhất 曰viết 開khai 陽dương 門môn 。 初sơ 漢hán 光quang 武võ 遷thiên 都đô 洛lạc 陽dương 作tác 此thử 門môn 。 始thỉ 成thành 而nhi 未vị 有hữu 名danh 。 忽hốt 夜dạ 中trung 有hữu 柱trụ 自tự 來lai 在tại 樓lâu 上thượng 。 後hậu 瑯# 琊gia 郡quận 開khai 陽dương 縣huyện 言ngôn 南nam 門môn 一nhất 柱trụ 飛phi 去khứ 。 使sử 來lai 視thị 之chi 則tắc 是thị 也dã 。 遂toại 以dĩ 開khai 陽dương 為vi 名danh 。 自tự 魏ngụy 及cập 晉tấn 。 因nhân 而nhi 不bất 改cải 。 高cao 祖tổ 亦diệc 然nhiên 。 次thứ 西tây 曰viết 平bình 昌xương 門môn 。 漢hán 曰viết 平bình 門môn 。 魏ngụy 晉tấn 曰viết 平bình 昌xương 門môn 。 高cao 祖tổ 因nhân 而nhi 不bất 改cải 。 次thứ 西tây 曰viết 宣tuyên 陽dương 門môn 漢hán 曰viết 津tân 門môn 。 魏ngụy 晉tấn 曰viết 津tân 陽dương 門môn 。 高cao 祖tổ 因nhân 而nhi 不bất 改cải 。

西tây 面diện 有hữu 四tứ 門môn 。 南nam 頭đầu 第đệ 一nhất 門môn 曰viết 西tây 明minh 門môn 。 漢hán 曰viết 廣quảng 陽dương 門môn 。 魏ngụy 晉tấn 因nhân 而nhi 不bất 改cải 。 高cao 祖tổ 改cải 為vi 西tây 明minh 門môn 。 次thứ 北bắc 曰viết 西tây 陽dương 門môn 。 漢hán 曰viết 雍ung 門môn 。 魏ngụy 晉tấn 曰viết 西tây 明minh 門môn 。 高cao 祖tổ 改cải 為vi 西tây 陽dương 門môn 。 次thứ 北bắc 曰viết 閶# 闔hạp 門môn 。 漢hán 曰viết 上thượng 西tây 門môn 。 有hữu 銅đồng 璇# 璣ky 玉ngọc 衡hành 以dĩ 齊tề 七thất 政chánh 。 魏ngụy 晉tấn 曰viết 閶# 闔hạp 門môn 。 高cao 祖tổ 因nhân 而nhi 不bất 改cải 。 次thứ 北bắc 曰viết 承thừa 明minh 門môn 。 承thừa 明minh 者giả 高cao 祖tổ 所sở 立lập 。 當đương 金kim 墉# 城thành 前tiền 東đông 西tây 大Đại 道Đạo 遷thiên 京kinh 之chi 始thỉ 。 宮cung 闕khuyết 未vị 就tựu 。 高cao 祖tổ 住trụ 在tại 金kim 墉# 城thành 。 城thành 西tây 有hữu 王vương 南nam 寺tự 。 高cao 祖tổ 數số 詣nghệ 寺tự 。 沙Sa 門Môn 論luận 議nghị 故cố 。 通thông 此thử 門môn 而nhi 未vị 有hữu 名danh 。 世thế 人nhân 謂vị 之chi 新tân 門môn 。

時thời 王vương 公công 卿khanh 士sĩ 常thường 迎nghênh 駕giá 於ư 新tân 門môn 。 高cao 祖tổ 謂vị 御ngự 史sử 中trung 尉úy 李# 彪# 曰viết 。 曹tào 植thực 詩thi 云vân 。 謁yết 帝đế 承thừa 明minh 廬lư 。 此thử 門môn 宜nghi 以dĩ 承thừa 明minh 為vi 稱xưng 。 遂toại 名danh 之chi 。

北bắc 面diện 有hữu 二nhị 門môn 。 西tây 頭đầu 曰viết 大đại 夏hạ 門môn 。 漢hán 曰viết 夏hạ 門môn 。 魏ngụy 晉tấn 曰viết 大đại 夏hạ 門môn 。 嘗thường 造tạo 三tam 層tằng 樓lâu 。 去khứ 地địa 二nhị 十thập 丈trượng 。 洛lạc 陽dương 城thành 門môn 樓lâu 。 皆giai 兩lưỡng 重trọng/trùng 。 去khứ 地địa 百bách 尺xích 。 惟duy 大đại 夏hạ 門môn 甍# 棟đống 于vu 雲vân 。 東đông 頭đầu 曰viết 廣quảng 莫mạc 門môn 。 漢hán 曰viết 穀cốc 門môn 。 魏ngụy 晉tấn 曰viết 廣quảng 莫mạc 門môn 。 高cao 祖tổ 因nhân 而nhi 不bất 改cải 。 廣quảng 莫mạc 門môn 以dĩ 西tây 。 至chí 於ư 大đại 夏hạ 門môn 。 宮cung 觀quán 相tương 連liên 。 被bị 諸chư 城thành 上thượng 也dã 。

一nhất 門môn 有hữu 三tam 道đạo 。 所sở 謂vị 九cửu 軌quỹ 。

洛Lạc 陽Dương 城Thành 內Nội 伽Già 藍Lam 記Ký 卷quyển 第đệ 一nhất

魏ngụy 撫phủ 軍quân 府phủ 司ty 馬mã 楊dương 衒huyễn 之chi 撰soạn

永vĩnh 寧ninh 寺tự 。 熙hi 平bình 元nguyên 年niên 靈linh 太thái 后hậu 胡hồ 氏thị 所sở 立lập 也dã 。 在tại 宮cung 前tiền 閶# 闔hạp 門môn 南nam 一nhất 里lý 御ngự 道đạo 西tây 。 其kỳ 寺tự 東đông 有hữu 太thái 尉úy 府phủ 。 西tây 對đối 永vĩnh 康khang 里lý 。 南nam 界giới 昭chiêu 玄huyền 曹tào 。 北bắc 隣lân 御ngự 史sử 臺đài 。 閶# 闔hạp 門môn 前tiền 御ngự 道đạo 東đông 有hữu 左tả 衛vệ 府phủ 。 府phủ 南nam 有hữu 司ty 徒đồ 府phủ 。 司ty 徒đồ 府phủ 南nam 有hữu 國quốc 子tử 學học 堂đường 。 內nội 有hữu 孔khổng 丘khâu 像tượng 。 顏nhan 淵uyên 問vấn 仁nhân 子tử 路lộ 問vấn 政chánh 在tại 側trắc 。 國quốc 子tử 南nam 有hữu 宗tông 正chánh 寺tự 。 寺tự 南nam 有hữu 太thái 廟miếu 。 廟miếu 南nam 有hữu 護hộ 軍quân 府phủ 。 府phủ 南nam 有hữu 衣y 冠quan 里lý 。 御ngự 道đạo 西tây 有hữu 右hữu 衛vệ 府phủ 。 府phủ 南nam 有hữu 太thái 尉úy 府phủ 。 府phủ 南nam 有hữu 將tương 作tác 曹tào 。 曹tào 南nam 有hữu 九cửu 級cấp 府phủ 。 府phủ 南nam 有hữu 太thái 社xã 。 社xã 南nam 有hữu 凌lăng 陰ấm 里lý 。 即tức 四tứ 朝triêu 時thời 藏tạng 氷băng 處xứ 也dã 。 中trung 有hữu 九cửu 層tằng 浮phù 圖đồ 一nhất 所sở 。 架# 木mộc 為vi 之chi 。 舉cử 高cao 九cửu 十thập 丈trượng 。 有hữu 剎sát 復phục 高cao 十thập 丈trượng 。 合hợp 去khứ 地địa 一nhất 千thiên 尺xích 。 去khứ 京kinh 師sư 百bách 里lý 已dĩ 遙diêu 見kiến 之chi 。 初sơ 掘quật 基cơ 至chí 黃hoàng 泉tuyền 下hạ 。 得đắc 金kim 像tượng 三tam 千thiên 軀khu 。 太thái 后hậu 以dĩ 為vi 信tín 法pháp 之chi 徵trưng 。 是thị 以dĩ 營doanh 建kiến 過quá 度độ 也dã 。 剎sát 上thượng 有hữu 金kim 寶bảo 瓶bình 。 容dung 二nhị 十thập 五ngũ 石thạch 寶bảo 瓶bình 。 下hạ 有hữu 承thừa 露lộ 金kim 盤bàn 三tam 十thập 重trọng/trùng 。 周chu 匝táp 皆giai 垂thùy 金kim 鐸đạc 。

復phục 有hữu 鐵thiết 鎖tỏa 。 四tứ 道đạo 引dẫn 剎sát 向hướng 浮phù 圖đồ 。 四tứ 角giác 鎖tỏa 上thượng 。 亦diệc 有hữu 金kim 鐸đạc 。 鐸đạc 大đại 小tiểu 如như 一nhất 石thạch 甕úng 。 子tử 浮phù 圖đồ 有hữu 九cửu 級cấp 角giác 。 角giác 皆giai 懸huyền 金kim 鐸đạc 。 合hợp 上thượng 下hạ 有hữu 一nhất 百bách 二nhị 十thập 鐸đạc 。 浮phù 圖đồ 有hữu 四tứ 面diện 。 面diện 有hữu 三tam 戶hộ 六lục 窓song 。 戶hộ 皆giai 朱chu 漆tất 。 扉# 上thượng 有hữu 五ngũ 行hành 金kim 釘đinh/đính 。 合hợp 有hữu 五ngũ 千thiên 四tứ 百bách 枚mai 。

復phục 有hữu 金kim 環hoàn 鋪phô 首thủ 布bố 。 殫đàn 土thổ/độ 木mộc 之chi 功công 。 窮cùng 造tạo 形hình 之chi 巧xảo 。 佛Phật 事sự 精tinh 妙diệu 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 繡tú 柱trụ 金kim 鋪phô 駭hãi 人nhân 心tâm 目mục 。 至chí 於ư 高cao 風phong 。 永vĩnh 夜dạ 寶bảo 鐸đạc 和hòa 鳴minh 。 鏗khanh 鏘thương 之chi 聲Thanh 聞Văn 及cập 十thập 餘dư 里lý 。 浮phù 圖đồ 北bắc 有hữu 佛Phật 殿điện 一nhất 所sở 。 形hình 如như 太thái 極cực 殿điện 。 中trung 有hữu 丈trượng 八bát 金kim 像tượng 一nhất 軀khu 。 中trung 長trường/trưởng 金kim 像tượng 十thập 軀khu 。 繡tú 珠châu 像tượng 三tam 軀khu 。 織chức 成thành 五ngũ 軀khu 。 作tác 功công 奇kỳ 巧xảo 。 冠quan 於ư 當đương 世thế 。 僧Tăng 房phòng 樓lâu 觀quán 一nhất 千thiên 餘dư 間gian 。 雕điêu 梁lương 粉phấn 壁bích 青thanh 繅# 綺ỷ 疏sớ/sơ 難nan 得đắc 而nhi 言ngôn 。 栝# 柏# 松tùng 椿xuân 扶phù 疎sơ 拂phất 簷diêm 叢tùng 。 竹trúc 香hương 草thảo 布bố 護hộ 階giai 墀trì 。 是thị 以dĩ 常thường 景cảnh 碑bi 云vân 。 須Tu 彌Di 寶bảo 殿điện 兜Đâu 率Suất 淨tịnh 宮cung 。 莫mạc 尚thượng 於ư 斯tư 也dã 。 外ngoại 國quốc 所sở 獻hiến 經Kinh 像tượng 。 皆giai 在tại 此thử 寺tự 。 寺tự 院viện 牆tường 皆giai 施thí 短đoản 椽chuyên 。 以dĩ 瓦ngõa 覆phú 之chi 。 若nhược 今kim 宮cung 牆tường 也dã 。 四tứ 面diện 各các 開khai 一nhất 門môn 。 南nam 門môn 樓lâu 三tam 重trọng/trùng 通thông 。 三tam 道đạo 去khứ 地địa 二nhị 十thập 丈trượng 。 形hình 製chế 似tự 今kim 端đoan 門môn 圖đồ 。 以dĩ 雲vân 氣khí 畫họa 彩thải 仙tiên 靈linh 綺ỷ □# 青thanh 鎖tỏa □# 赫hách 麗lệ 華hoa 。 拱củng 門môn 有hữu 四tứ 力lực 士sĩ 四tứ 獅sư 子tử 。 飾sức 以dĩ 金kim 銀ngân 。 加gia 之chi 珠châu 玉ngọc 裝trang 嚴nghiêm 煥hoán 炳bỉnh 世thế 所sở 未vị 聞văn 。 東đông 西tây 兩lưỡng 門môn 亦diệc 皆giai 如như 之chi 。 所sở 可khả 異dị 者giả 。 唯duy 樓lâu 二nhị 重trọng/trùng 。 北bắc 門môn 一nhất 道đạo 不bất 施thí 屋ốc 。 似tự 烏ô 頭đầu 門môn 。 四tứ 門môn 外ngoại 樹thụ 以dĩ 青thanh 槐# 亘tuyên 以dĩ 綠lục 水thủy 。 京kinh 邑ấp 行hành 人nhân 多đa 庇tí 其kỳ 下hạ 。 路lộ 斷đoạn 飛phi 塵trần 不bất 由do 奔bôn 雲vân 之chi 潤nhuận 。 清thanh 風phong 送tống 涼lương 。 豈khởi 藉tạ 合hợp 歡hoan 之chi 發phát 。 詔chiếu 中trung 書thư 舍xá 人nhân 常thường 景cảnh 。 為vi 寺tự 碑bi 文văn 。 景cảnh 字tự 永vĩnh 昌xương 。 河hà 內nội 人nhân 也dã 。 敏mẫn 學học 博bác 通thông 。 知tri 名danh 海hải 內nội 。 大đại 和hòa 十thập 九cửu 年niên 為vi 高cao 祖tổ 所sở 器khí 。 拔bạt 為vi 律luật 學học 博bác 士sĩ 。 刑hình 法pháp 疑nghi 獄ngục 多đa 訪phỏng 於ư 景cảnh 。 正chánh 始thỉ 初sơ 。 詔chiếu 刊# 律luật 令linh 。 永vĩnh 作tác 通thông 式thức 。 勅sắc 景cảnh 共cộng 治trị 書thư 。 侍thị 御ngự 史sử 高cao 僧Tăng 裕# 。 羽vũ 林lâm 監giám 王vương 元nguyên 龜quy 。 尚thượng 書thư 郎lang 祖tổ 瑩oánh 。 員# 外ngoại 散tán 騎kỵ 侍thị 郎lang 李# 琰diêm 之chi 等đẳng 。 撰soạn 集tập 其kỳ 事sự 。 又hựu 詔chiếu 太thái 師sư 彭# 城thành 王vương 勰# 。 青thanh 州châu 刺thứ 史sử 劉lưu 芳phương 入nhập 預dự 其kỳ 議nghị 。 景cảnh 討thảo 正chánh 科khoa 條điều 。 商thương 搉# 古cổ 今kim 。 甚thậm 有hữu 倫luân 序tự 。 見kiến 行hành 於ư 世thế 。 今kim 律luật 二nhị 十thập 篇thiên 是thị 也dã 。 又hựu 共cộng 芳phương 造tạo 洛lạc 陽dương 宮cung 殿điện 門môn 閣các 之chi 名danh 。 經kinh 途đồ 里lý 邑ấp 之chi 號hiệu 。 出xuất 除trừ 長trường/trưởng 安an 令linh 。

時thời 人nhân 比tỉ 之chi 潘phan 岳nhạc 。 其kỳ 後hậu 歷lịch 位vị 中trung 書thư 舍xá 人nhân 。 黃hoàng 門môn 侍thị 郎lang 祕bí 書thư 監giám 。 幽u 州châu 刺thứ 史sử 。 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 。 學học 徒đồ 以dĩ 為vi 榮vinh 焉yên 。 景cảnh 入nhập 參tham 近cận 侍thị 。 出xuất 為vi 侯hầu 牧mục 。 居cư 室thất 貧bần 儉kiệm 事sự 等đẳng 農nông 家gia 。 唯duy 有hữu 經kinh 史sử 盈doanh 車xa 滿mãn 架# 。 所sở 著trước 文văn 集tập 數số 百bách 餘dư 篇thiên 。 給cấp 事sự 封phong 暐# 伯bá 作tác 序tự 。 行hành 於ư 世thế 。 裝trang 飾sức 畢tất 功công 。 明minh 帝đế 與dữ 太thái 后hậu 共cộng 登đăng 之chi 。 視thị 宮cung 內nội 如như 掌chưởng 中trung 。 臨lâm 京kinh 師sư 若nhược 家gia 庭đình 。 以dĩ 其kỳ 目mục 見kiến 宮cung 中trung 禁cấm 人nhân 不bất 聽thính 升thăng 。 衒huyễn 之chi 嘗thường 與dữ 河hà 南nam 尹# 胡hồ 孝hiếu 世thế 共cộng 登đăng 之chi 。 下hạ 臨lâm 雲vân 雨vũ 信tín 哉tai 不bất 虛hư 。

時thời 有hữu 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 者giả 。 波ba 斯tư 國quốc 胡hồ 人nhân 也dã 。 起khởi 自tự 荒hoang 裔duệ 來lai 遊du 中trung 土thổ/độ 。 見kiến 金kim 盤bàn 炫huyễn 日nhật 光quang 照chiếu 雲vân 表biểu 。 寶bảo 鐸đạc 含hàm 風phong 響hưởng 出xuất 天thiên 外ngoại 。 歌ca 詠vịnh 讚tán 歎thán 。 實thật 是thị 神thần 功công 。 自tự 云vân 年niên 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 歲tuế 歷lịch 涉thiệp 諸chư 國quốc 。 靡mĩ 不bất 周chu 遍biến 。 而nhi 此thử 寺tự 精tinh 麗lệ 閻Diêm 浮Phù 所sở 無vô 也dã 。 極cực 物vật 境cảnh 界giới 亦diệc 未vị 有hữu 。 此thử 口khẩu 唱xướng 南Nam 無mô 合hợp 掌chưởng 連liên 日nhật 。 至chí 孝hiếu 昌xương 二nhị 年niên 中trung 。 大đại 風phong 發phát 屋ốc 拔bạt 樹thụ 。 剎sát 上thượng 寶bảo 瓶bình 隨tùy 風phong 而nhi 落lạc 入nhập 地địa 丈trượng 餘dư 。 復phục 命mạng 工công 匠tượng 更cánh 鑄chú 新tân 瓶bình 。 建kiến 義nghĩa 元nguyên 年niên 太thái 原nguyên 王vương 爾nhĩ 朱chu 榮vinh 總tổng 士sĩ 馬mã 於ư 此thử 寺tự 。 榮vinh 字tự 天thiên 寶bảo 北bắc 地địa 秀tú 容dung 人nhân 也dã 。 世thế 為vi 第đệ 一nhất 領lãnh 民dân 酋tù 長trường/trưởng 博bác 陵lăng 郡quận 公công 部bộ 落lạc 八bát 千thiên 餘dư 家gia 。 有hữu 馬mã 數sổ 萬vạn 匹thất 富phú 等đẳng 天thiên 府phủ 。 武võ 泰thái 元nguyên 年niên 二nhị 月nguyệt 中trung 帝đế 崩băng 無vô 子tử 。 立lập 臨lâm 洮đào 王vương 世thế 子tử 釗# 以dĩ 紹thiệu 。 大đại 業nghiệp 年niên 三tam 歲tuế 太thái 后hậu 貪tham 秉bỉnh 朝triêu 政chánh 故cố 。 以dĩ 立lập 之chi 。 榮vinh 謂vị 并tinh 州châu 刺thứ 史sử 元nguyên 天thiên 穆mục 曰viết 。 皇hoàng 帝đế 晏# 駕giá 。 春xuân 秋thu 十thập 九cửu 。 海hải 內nội 士sĩ 庶thứ 猶do 曰viết 幼ấu 君quân 。 況huống 今kim 奉phụng 未vị 言ngôn 之chi 兒nhi 。 以dĩ 臨lâm 天thiên 下hạ 而nhi 望vọng 昇thăng 平bình 。 其kỳ 可khả 得đắc 乎hồ 。 吾ngô 世thế 荷hà 國quốc 恩ân 不bất 能năng 坐tọa 看khán 成thành 敗bại 。 今kim 欲dục 以dĩ 鐵thiết 馬mã 五ngũ 千thiên 赴phó 哀ai 山sơn 陵lăng 。 兼kiêm 問vấn 侍thị 臣thần 帝đế 崩băng 之chi 由do 。 君quân 竟cánh 謂vị 如như 何hà 。 穆mục 曰viết 。 明minh 公công 世thế 跨khóa 并tinh 肆tứ 雄hùng 才tài 傑kiệt 出xuất 。 部bộ 落lạc 之chi 民dân 控khống 弦huyền 一nhất 萬vạn 。 若nhược 能năng 行hành 廢phế 立lập 之chi 事sự 。 伊y 霍hoắc 復phục 見kiến 今kim 日nhật 。 榮vinh 即tức 共cộng 穆mục 結kết 異dị 姓tánh 兄huynh 弟đệ 。 穆mục 年niên 大đại 榮vinh 兄huynh 事sự 之chi 。 榮vinh 為vi 盟minh 主chủ 。 穆mục 亦diệc 拜bái 榮vinh 。 於ư 是thị 密mật 議nghị 。 長trường/trưởng 君quân 諸chư 王vương 之chi 中trung 不bất 知tri 誰thùy 應ưng 當đương 璧bích 。 遂toại 於ư 晉tấn 陽dương 人nhân 各các 鑄chú 像tượng 不bất 成thành 。 唯duy 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 王vương 子tử 攸du 像tượng 。 光quang 相tướng 具cụ 足túc 。 端đoan 嚴nghiêm 特đặc 妙diệu 。 是thị 以dĩ 榮vinh 意ý 在tại 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 遣khiển 蒼thương 頭đầu 王vương 豐phong 入nhập 洛lạc 。 詢tuân 以dĩ 為vi 主chủ 。 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 即tức 許hứa 之chi 共cộng 剋khắc 期kỳ 契khế 。 榮vinh 三tam 軍quân 皓hạo 素tố 揚dương 旌tinh 南nam 出xuất 。 太thái 后hậu 聞văn 榮vinh 舉cử 兵binh 。 召triệu 王vương 公công 議nghị 之chi 時thời 。 胡hồ 氏thị 專chuyên 寵sủng 。 皇hoàng 宗tông 怨oán 望vọng 。 假giả 八bát 議nghị 者giả 莫mạc 肯khẳng 致trí 言ngôn 。 唯duy 黃hoàng 門môn 侍thị 郎lang 徐từ 統thống 曰viết 。 爾nhĩ 朱chu 榮vinh 馬mã 邑ấp 小tiểu 胡hồ 人nhân 。 才tài 凡phàm 鄙bỉ 不bất 度độ 德đức 量lượng 。 力lực 長trường/trưởng 戟kích 指chỉ 闕khuyết 。 所sở 謂vị 窮cùng 轍triệt 拒cự 輪luân 積tích 薪tân 候hậu 燎liệu 。 今kim 宿túc 衛vệ 文văn 武võ 足túc 得đắc 一nhất 戰chiến 。 但đãn 守thủ 河hà 橋kiều 。 觀quán 其kỳ 意ý 趣thú 。 榮vinh 懸huyền 軍quân 千thiên 里lý 兵binh 老lão 師sư 弊tệ 。 以dĩ 逸dật 待đãi 勞lao 破phá 之chi 必tất 矣hĩ 。 后hậu 然nhiên 統thống 言ngôn 。 即tức 遣khiển 都đô 督# 李# 神thần 軌quỹ 鄭trịnh 季quý 明minh 等đẳng 。 領lãnh 眾chúng 五ngũ 千thiên 鎮trấn 河hà 橋kiều 。 四tứ 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 榮vinh 過quá 河hà 內nội 至chí 高cao 頭đầu 驛dịch 。 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 王vương 從tùng 雷lôi 陂bi 北bắc 渡độ 赴phó 榮vinh 軍quân 所sở 。 神thần 軌quỹ 季quý 明minh 等đẳng 見kiến 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 王vương 往vãng 遂toại 開khai 門môn 降giáng/hàng 。 十thập 二nhị 日nhật 榮vinh 軍quân 於ư 芒mang 山sơn 之chi 北bắc 河hà 陰ấm 之chi 野dã 。 十thập 三tam 日nhật 召triệu 百bá 官quan 赴phó 駕giá 至chí 者giả 盡tận 誅tru 之chi 。 王vương 公công 卿khanh 土thổ/độ 及cập 諸chư 朝triêu 臣thần 死tử 者giả 。 三tam 千thiên 餘dư 人nhân 。 十thập 四tứ 日nhật 車xa 駕giá 入nhập 城thành 。 大đại 赦xá 天thiên 下hạ 。 改cải 號hiệu 為vi 建kiến 義nghĩa 元nguyên 年niên 。 是thị 為vi 莊trang 帝đế 。 于vu 時thời 新tân 經kinh 大đại 兵binh 人nhân 物vật 殲# 盡tận 。 流lưu 迸bính 之chi 徒đồ 驚kinh 駭hãi 未vị 出xuất 。 莊trang 帝đế 肇triệu 升thăng 太thái 極cực 。 解giải 網võng 垂thùy 仁nhân 。 唯duy 散tán 騎kỵ 常thường 侍thị 山sơn 偉# 一nhất 人nhân 拜bái 恩ân 南nam 闕khuyết 。 加gia 榮vinh 使sử 持trì 節tiết 中trung 外ngoại 諸chư 軍quân 事sự 大đại 將tướng 軍quân 開khai 府phủ 北bắc 道đạo 大đại 行hành 臺đài 都đô 督# 。 十thập 州châu 諸chư 軍quân 事sự 大đại 將tướng 軍quân 領lãnh 左tả 右hữu 。 太thái 原nguyên 王vương 其kỳ 天thiên 穆mục 為vi 侍thị 中trung 太thái 尉úy 公công 世thế 襲tập 并tinh 州châu 刺thứ 史sử 。 上thượng 黨đảng 王vương 起khởi 家gia 為vi 公công 卿khanh 牧mục 守thủ 者giả 。 不bất 可khả 勝thắng 數số 。 二nhị 十thập 日nhật 洛lạc 中trung 草thảo 草thảo 猶do 自tự 不bất 安an 。 死tử 生sanh 相tương 怨oán 人nhân 懷hoài 異dị 慮lự 。 貴quý 室thất 豪hào 家gia 并tinh 宅trạch 競cạnh 竄thoán 。 貧bần 夫phu 賤tiện 士sĩ 襁# 負phụ 爭tranh 逃đào 。 於ư 是thị 出xuất 詔chiếu 。 濫lạm 死tử 者giả 普phổ 加gia 褒bao 贈tặng 。 三tam 品phẩm 以dĩ 上thượng 贈tặng 三tam 公công 。 五ngũ 品phẩm 以dĩ 上thượng 贈tặng 令linh 僕bộc 。 七thất 品phẩm 以dĩ 上thượng 贈tặng 州châu 牧mục 。 白bạch 民dân 贈tặng 郡quận 鎮trấn 。 於ư 是thị 稍sảo 安an 。 帝đế 納nạp 榮vinh 女nữ 為vi 皇hoàng 后hậu 。 進tiến 榮vinh 為vi 柱trụ 國quốc 大đại 將tướng 軍quân 錄lục 尚thượng 書thư 事sự 。 餘dư 官quan 如như 故cố 。 進tiến 天thiên 穆mục 為vi 大đại 將tướng 軍quân 。 餘dư 官quan 皆giai 如như 故cố 。 永vĩnh 安an 二nhị 年niên 五ngũ 月nguyệt 北bắc 海hải 王vương 元nguyên 顥# 復phục 入nhập 洛lạc 。 在tại 此thử 寺tự 聚tụ 兵binh 。 顥# 莊trang 帝đế 從tùng 兄huynh 也dã 。 孝hiếu 昌xương 末mạt 鎮trấn 汲cấp 郡quận 。 聞văn 爾nhĩ 朱chu 榮vinh 入nhập 洛lạc 陽dương 。 遂toại 南nam 奔bôn 蕭tiêu 衍diễn 。 是thị 年niên 入nhập 洛lạc 。 莊trang 帝đế 北bắc 巡tuần 。 顥# 登đăng 皇hoàng 帝đế 位vị 。 改cải 年niên 曰viết 建kiến 武võ 元nguyên 年niên 。 顥# 與dữ 莊trang 帝đế 書thư 曰viết 。 大Đại 道Đạo 既ký 隱ẩn 。 天thiên 下hạ 匪phỉ 公công 禍họa 福phước 不bất 追truy 與dữ 能năng 義nghĩa 絕tuyệt 。 朕trẫm 猶do 庶thứ 幾kỷ 五ngũ 帝đế 無vô 取thủ 六lục 軍quân 正chánh 以dĩ 糠khang 粃# 萬vạn 乘thừa 錙# 銖thù 大đại 寶bảo 。 非phi 貪tham 皇hoàng 帝đế 之chi 尊tôn 。 豈khởi 圖đồ 六lục 合hợp 之chi 富phú 直trực 。 以dĩ 爾nhĩ 朱chu 榮vinh 往vãng 歲tuế 入nhập 洛lạc 。 順thuận 而nhi 勤cần 王vương 終chung 為vi 魏ngụy 賊tặc 。 逆nghịch 刃nhận 加gia 於ư 君quân 親thân 。 鋒phong 鏑# 肆tứ 於ư 卿khanh 宰tể 。 元nguyên 氏thị 少thiếu 長trưởng 殆đãi 欲dục 無vô 遺di 。 已dĩ 有hữu 陳trần 恆hằng 盜đạo 齊tề 之chi 心tâm 。 非phi 無vô 六lục 卿khanh 分phần/phân 晉tấn 之chi 計kế 。 但đãn 以dĩ 四tứ 海hải 橫hoạnh/hoành 流lưu 欲dục 篡soán 未vị 可khả 。 暫tạm 樹thụ 君quân 臣thần 假giả 相tương/tướng 拜bái 置trí 。 害hại 卿khanh 兄huynh 弟đệ 獨độc 夫phu 介giới 立lập 。 遵tuân 養dưỡng 待đãi 時thời 臣thần 節tiết 詎cự 久cửu 。 朕trẫm 覩đổ 此thử 心tâm 寒hàn 遠viễn 投đầu 江giang 。 表biểu 泣khấp 請thỉnh 梁lương 朝triêu 誓thệ 在tại 復phục 恥sỉ 。 風phong 行hành 建kiến 業nghiệp 電điện 赴phó 三tam 川xuyên 。 正chánh 欲dục 問vấn 罪tội 於ư 爾nhĩ 朱chu 。 出xuất 卿khanh 於ư 桎trất 梏cốc 。 恤tuất 深thâm 怨oán 於ư 骨cốt 肉nhục 。 解giải 蒼thương 生sanh 於ư 倒đảo 懸huyền 。 謂vị 卿khanh 明minh 眸mâu 擊kích 節tiết 躬cung 來lai 見kiến 。 我ngã 共cộng 敘tự 哀ai 辛tân 同đồng 討thảo 兇hung 羯yết 。 不bất 意ý 駕giá 入nhập 城thành 臯# 便tiện 。 爾nhĩ 北bắc 渡độ 雖tuy 迫bách 於ư 兇hung 手thủ 勢thế 不bất 自tự 由do 。 或hoặc □# 生sanh 素tố 懷hoài 棄khí 劍kiếm 猜# 。 我ngã 聞văn 之chi 永vĩnh 歎thán 。 撫phủ 衿# 而nhi 失thất 何hà 者giả 。 朕trẫm 之chi 於ư 卿khanh 兄huynh 弟đệ 非phi 遠viễn 。 連liên 枝chi 分phần/phân 葉diệp 興hưng 滅diệt 相tương 依y 。 假giả 有hữu 內nội 闚khuy 外ngoại 猶do 禦ngữ 侮vũ 。 況huống 我ngã 與dữ 卿khanh 睦mục 厚hậu 偏thiên 篤đốc 其kỳ 於ư 急cấp 難nạn/nan 。 凡phàm 今kim 莫mạc 如như 棄khí 親thân 即tức 讎thù 。 義nghĩa 將tương 焉yên 據cứ 也dã 。 且thả 爾nhĩ 朱chu 榮vinh 不bất 臣thần 之chi 跡tích 。 暴bạo 於ư 旁bàng 午ngọ 。 謀mưu 魏ngụy 社xã 稷tắc 愚ngu 智trí 同đồng 見kiến 。 卿khanh 乃nãi 明minh 白bạch 疑nghi 於ư 必tất 然nhiên 。 託thác 命mạng 豺sài 狼lang 。 委ủy 身thân 虎hổ 口khẩu 。 棄khí 親thân 助trợ 賊tặc 。 兄huynh 弟đệ 尋tầm 戈qua 。 假giả 獲hoạch 民dân 地địa 。 本bổn 是thị 榮vinh 物vật 。 若nhược 克khắc 城thành 邑ấp 。 絕tuyệt 非phi 卿khanh 有hữu 。 徒đồ 危nguy 宗tông 。 國quốc 以dĩ 廣quảng 寇khấu 仇cừu 。 快khoái 賊tặc 莽mãng 之chi 心tâm 。 假giả 卞# 莊trang 之chi 利lợi 。 有hữu 識thức 之chi 士sĩ 。 咸hàm 為vi 慚tàm 之chi 。 今kim 家gia 國quốc 隆long 替thế 在tại 卿khanh 與dữ 我ngã 。 若nhược 天thiên 道đạo 助trợ 順thuận 。 誓thệ 茲tư 義nghĩa 舉cử 。 則tắc 皇hoàng 魏ngụy 宗tông 社xã 與dữ 運vận 無vô 窮cùng 。 儻thảng 天thiên 不bất 厭yếm 亂loạn 。 胡hồ 羯yết 未vị 殄điễn 。 鴟si 鳴minh 狼lang 噬phệ 荐# 食thực 河hà 北bắc 。 在tại 榮vinh 為vi 福phước 。 於ư 卿khanh 為vi 禍họa 。 豈khởi 伊y 異dị 人nhân 尺xích 書thư 道Đạo 意ý 。 卿khanh 宜nghi 三tam 復phục 兼kiêm 利lợi 是thị 圖đồ 富phú 貴quý 可khả 保bảo 。 狥# 人nhân 非phi 慮lự 終chung 不bất 食thực 言ngôn 。 自tự 相tương/tướng 魚ngư 肉nhục 。 善thiện 擇trạch 元nguyên 吉cát 。 勿vật 貽# 後hậu 悔hối 。 此thử 黃hoàng 門môn 郎lang 祖tổ 榮vinh 之chi 詞từ 也dã 。

時thời 帝đế 在tại 長trưởng 子tử 城thành 。 太thái 原nguyên 王vương 上thượng 黨đảng 王vương 來lai 赴phó 急cấp 。 六lục 月nguyệt 。 帝đế 圍vi 河hà 內nội 。 太thái 守thủ 元nguyên 桃đào 湯thang 車xa 騎kỵ 將tướng 軍quân 宗tông 正chánh 珍trân 孫tôn 等đẳng 為vi 顥# 守thủ 攻công 之chi 弗phất 克khắc 。

時thời 暑thử 炎diễm 赫hách 將tướng 士sĩ 疲bì 勞lao 。 太thái 原nguyên 王vương 欲dục 使sử 帝đế 幸hạnh 晉tấn 陽dương 。 至chí 秋thu 更cánh 舉cử 大đại 義nghĩa 。 未vị 決quyết 。 召triệu 劉lưu 助trợ 筮thệ 之chi 。 助trợ 曰viết 。 必tất 克khắc 。 於ư 是thị 至chí 明minh 盡tận 力lực 攻công 之chi 。 如như 其kỳ 言ngôn 。 桃đào 湯thang 珍trân 孫tôn 並tịnh 斬trảm 首thủ 。 以dĩ 殉# 三tam 軍quân 。 顥# 聞văn 河hà 內nội 不bất 守thủ 。 親thân 率suất 百bách 僚liêu 。 出xuất 鎮trấn 河hà 橋kiều 。 特đặc 遷thiên 侍thị 中trung 安an 豐phong 王vương 延diên 明minh 往vãng 守thủ 硤# 石thạch 。 七thất 月nguyệt 帝đế 至chí 河hà 陽dương 。 與dữ 顥# 隔cách 河hà 相tương 望vọng 。 太thái 原nguyên 王vương 命mệnh 車xa 騎kỵ 將tướng 軍quân 爾nhĩ 朱chu 兆triệu 潛tiềm 師sư 渡độ 河hà 破phá 延diên 明minh 於ư 硤# 石thạch 。 顥# 聞văn 延diên 明minh 敗bại 亦diệc 散tán 走tẩu 。 所sở 將tương 江giang 淮hoài 子tử 弟đệ 五ngũ 千thiên 人nhân 。 莫mạc 不bất 解giải 甲giáp 相tương/tướng 泣khấp 。 握ác 手thủ 成thành 列liệt 。 顥# 與dữ 數số 千thiên 騎kỵ 欲dục 奔bôn 蕭tiêu 衍diễn 。 至chí 長trường/trưởng 社xã 為vi 社xã 民dân 斬trảm 其kỳ 首thủ 。 傳truyền 送tống 京kinh 師sư 。 二nhị 十thập 日nhật 。 帝đế 還hoàn 洛lạc 陽dương 。 進tiến 太thái 原nguyên 王vương 天thiên 柱trụ 大đại 將tướng 軍quân 。 餘dư 官quan 亦diệc 如như 故cố 。 進tiến 上thượng 黨đảng 王vương 太thái 宰tể 。 餘dư 官quan 亦diệc 如như 故cố 。 永vĩnh 安an 三tam 年niên 逆nghịch 賊tặc 爾nhĩ 朱chu 兆triệu 囚tù 莊trang 帝đế 於ư 寺tự 。

時thời 太thái 原nguyên 王vương 位vị 極cực 心tâm 驕kiêu 功công 高cao 意ý 侈xỉ 。 與dữ 奪đoạt 臧tang 否bĩ 肆tứ 意ý 。 帝đế 恐khủng 謂vị 左tả 右hữu 曰viết 。 朕trẫm 寧ninh 作tác 高cao 貴quý 卿khanh 公công 死tử 。 不bất 作tác 漢hán 獻hiến 帝đế 生sanh 。 九cửu 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 詐trá 言ngôn 產sản 太thái 子tử 。 榮vinh 穆mục 並tịnh 入nhập 朝triêu 。 莊trang 帝đế 手thủ 刃nhận 榮vinh 於ư 光quang 明minh 殿điện 。 穆mục 為vi 伏phục 兵binh 魯lỗ 暹# 所sở 殺sát 。 榮vinh 世thế 子tử 部bộ 落lạc 大đại 人nhân 亦diệc 死tử 焉yên 。 榮vinh 下hạ 車xa 騎kỵ 將tướng 軍quân 爾nhĩ 朱chu 陽dương 都đô 等đẳng 二nhị 十thập 人nhân 隨tùy 入nhập 東đông 華hoa 門môn 。 亦diệc 為vi 伏phục 兵binh 所sở 殺sát 。 唯duy 右hữu 僕bộc 射xạ 爾nhĩ 朱chu 世thế 隆long 素tố 在tại 家gia 。 聞văn 榮vinh 死tử 總tổng 榮vinh 部bộ 曲khúc 燒thiêu 西tây 陽dương 門môn 奔bôn 河hà 橋kiều 。 至chí 十thập 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 隆long 與dữ 妻thê 鄉hương 郡quận 長trường/trưởng 公công 主chủ 。 至chí 芒mang 山sơn 憑bằng 王vương 寺tự 。 為vi 榮vinh 追truy 福phước 齋trai 。 即tức 遣khiển 爾nhĩ 朱chu 侯hầu 討thảo 伐phạt 。 爾nhĩ 朱chu 那na 律luật 歸quy 等đẳng 領lãnh 胡hồ 騎kỵ 一nhất 千thiên 皆giai 白bạch 服phục 來lai 至chí 郭quách 下hạ 。 索sách 太thái 原nguyên 王vương 尸thi 喪táng 。 帝đế 升thăng 大đại 夏hạ 門môn 望vọng 之chi 。 遣khiển 主chủ 書thư 牛ngưu 法pháp 尚thượng 。 謂vị 歸quy 等đẳng 曰viết 。 太thái 原nguyên 王vương 立lập 功công 不bất 終chung 。 陰ấm 圖đồ 釁hấn 逆nghịch 。 王vương 法pháp 無vô 親thân 。 已dĩ 依y 正chánh 刑hình 罪tội 止chỉ 榮vinh 身thân 。 餘dư 皆giai 不bất 問vấn 。 卿khanh 等đẳng 何hà 為vi 。 不bất 降giáng/hàng 官quan 爵tước 如như 故cố 。 歸quy 曰viết 。 臣thần 從tùng 太thái 原nguyên 王vương 來lai 朝triêu 。 陛bệ 下hạ 何hà 忽hốt 今kim 日nhật 枉uổng 致trí 無vô 理lý 。 臣thần 欲dục 還hoàn 晉tấn 陽dương 。 不bất 忍nhẫn 空không 去khứ 。 願nguyện 得đắc 太thái 原nguyên 王vương 尸thi 喪táng 。 生sanh 死tử 無vô 恨hận 。 發phát 言ngôn 雨vũ 淚lệ 哀ai 不bất 自tự 勝thắng 。 群quần 胡hồ 慟đỗng 哭khốc 。 聲thanh 振chấn 京kinh 師sư 。 帝đế 聞văn 之chi 亦diệc 為vi 傷thương 懷hoài 。 遣khiển 待đãi 中trung 朱chu 元nguyên 龍long 齋trai 鐵thiết 券khoán 與dữ 世thế 隆long 。 待đãi 之chi 不bất 死tử 。 官quan 位vị 如như 故cố 。 世thế 隆long 謂vị 元nguyên 龍long 曰viết 。 太thái 原nguyên 王vương 功công 格cách 天thiên 地địa 造tạo 濟tế 生sanh 民dân 。 赤xích 心tâm 奉phụng 國quốc 神thần 明minh 所sở 知tri 。 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 顧cố 信tín 誓thệ 。 枉uổng 害hại 忠trung 良lương 。 今kim 日nhật 兩lưỡng 行hành 鐵thiết 字tự 何hà 足túc 可khả 信tín 。 吾ngô 為vi 太thái 原nguyên 王vương 報báo 仇cừu 終chung 不bất 歸quy 降giáng/hàng 。 元nguyên 龍long 見kiến 世thế 隆long 呼hô 帝đế 為vi 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 知tri 其kỳ 不bất 欵khoản 。 且thả 以dĩ 言ngôn 帝đế 。 帝đế 即tức 出xuất 庫khố 物vật 置trí 。 城thành 西tây 門môn 外ngoại 。 募mộ 敢cảm 死tử 之chi 士sĩ 。 以dĩ 討thảo 世thế 隆long 。 一nhất 日nhật 即tức 得đắc 萬vạn 人nhân 。 與dữ 歸quy 等đẳng 戰chiến 於ư 郭quách 外ngoại 。 兇hung 勢thế 不bất 摧tồi 。 歸quy 等đẳng 屢lũ 涉thiệp 戎nhung 場tràng 便tiện 擊kích 刺thứ 。 京kinh 師sư 士sĩ 眾chúng 未vị 習tập 軍quân 旅lữ 。 雖tuy 皆giai 義nghĩa 勇dũng 力lực 不bất 從tùng 心tâm 。 三tam 日nhật 頻tần 戰chiến 而nhi 游du 魂hồn 不bất 息tức 。 帝đế 更cánh 募mộ 人nhân 斷đoạn 河hà 橋kiều 。 有hữu 漢hán 中trung 人nhân 李# 荀# 為vi 水thủy 軍quân 。 從tùng 上thượng 流lưu 放phóng 火hỏa 燒thiêu 橋kiều 。 世thế 隆long 見kiến 橋kiều 被bị 焚phần 。 遂toại 大đại 剽# 生sanh 民dân 北bắc 上thượng 太thái 行hành 。 帝đế 遣khiển 侍thị 中trung 源nguyên 子tử 恭cung 黃hoàng 門môn 郎lang 楊dương 寬khoan 領lãnh 步bộ 騎kỵ 三tam 萬vạn 鎮trấn 河hà 內nội 。 世thế 隆long 至chí 高cao 都đô 。 立lập 太thái 原nguyên 太thái 守thủ 長trường/trưởng 廣quảng 王vương 瞱# 為vi 主chủ 。 改cải 號hiệu 曰viết 建kiến 元nguyên 元nguyên 年niên 。 爾nhĩ 朱chu 氏thị 自tự 封phong 王vương 者giả 八bát 人nhân 。 長trường/trưởng 廣quảng 王vương 都đô 晉tấn 陽dương 。 遣khiển 潁# 川xuyên 王vương 爾nhĩ 朱chu 兆triệu 。 舉cử 兵binh 向hướng 京kinh 師sư 。 子tử 恭cung 軍quân 失thất 利lợi 。 兆triệu 自tự 雷lôi 波ba 涉thiệp 渡độ 擒cầm 莊trang 帝đế 於ư 式thức 乾can/kiền/càn 殿điện 。 帝đế 初sơ 以dĩ 黃hoàng 河hà 奔bôn 急cấp 。 未vị 謂vị 兆triệu 得đắc 濟tế 。 不bất 意ý 兆triệu 不bất 由do 舟chu 楫tiếp 。 憑bằng 流lưu 而nhi 渡độ 。 是thị 日nhật 水thủy 淺thiển 不bất 沒một 馬mã 腹phúc 故cố 。 及cập 此thử 難nạn/nan 書thư 契khế 所sở 記ký 。 未vị 之chi 有hữu 也dã 。 衒huyễn 之chi 曰viết 。 昔tích 光quang 武võ 受thọ 命mạng 。 氷băng 橋kiều 宜nghi 於ư 滹# 水thủy 。 昭chiêu 烈liệt 中trung 起khởi 。 的đích 盧lô 踊dũng 於ư 泥nê 溝câu 。 皆giai 理lý 合hợp 於ư 天thiên 神thần 祇kỳ 所sở 福phước 。 故cố 能năng 功công 濟tế 宇vũ 宙trụ 大đại 庇tí 生sanh 民dân 。 若nhược 兆triệu 者giả 蜂phong 目mục 豺sài 聲thanh 行hành 窮cùng 梟kiêu 獍# 。 阻trở 兵binh 安an 忍nhẫn 賊tặc 害hại 君quân 親thân 。 皇hoàng 靈linh 有hữu 知tri 。 鑒giám 其kỳ 凶hung 德đức 。 反phản 使sử 孟# 津tân 由do 膝tất 贊tán 其kỳ 逆nghịch 心tâm 易dị 稱xưng 大Đại 道Đạo 。 禍họa 淫dâm 鬼quỷ 神thần 福phước 謙khiêm 。 以dĩ 此thử 驗nghiệm 之chi 信tín 為vi 虛hư 說thuyết 。

時thời 兆triệu 營doanh 軍quân 尚thượng 書thư 省tỉnh 建kiến 。 天thiên 子tử 金kim 鼓cổ 庭đình 設thiết 漏lậu 刻khắc 。 嬪# 御ngự 妃phi 主chủ 皆giai 擁ủng 之chi 於ư 幕mạc 鎖tỏa 。 帝đế 於ư 寺tự 門môn 樓lâu 上thượng 。

時thời 十thập 二nhị 月nguyệt 帝đế 患hoạn 寒hàn 。 隨tùy 兆triệu 乞khất 頭đầu 巾cân 。 兆triệu 不bất 與dữ 。 遂toại 囚tù 帝đế 還hoàn 晉tấn 陽dương 。 縊ải 於ư 三tam 級cấp 寺tự 。 帝đế 臨lâm 崩băng 禮lễ 佛Phật 。 願nguyện 不bất 為vi 國quốc 王vương 。 又hựu 作tác 五ngũ 言ngôn 曰viết 。 權quyền 去khứ 生sanh 道đạo 促xúc 。 憂ưu 來lai 死tử 路lộ 長trường/trưởng 。 懷hoài 恨hận 出xuất 國quốc 門môn 。 含hàm 悲bi 入nhập 鬼quỷ 鄉hương 。 隧# 門môn 一nhất 時thời 閉bế 。 幽u 庭đình 豈khởi 復phục 光quang 。 思tư 鳥điểu 吟ngâm 青thanh 松tùng 。 哀ai 風phong 吹xuy 白bạch 楊dương 。 昔tích 來lai 聞văn 死tử 苦khổ 。 何hà 言ngôn 身thân 自tự 當đương 。 至chí 太thái 昌xương 元nguyên 年niên 冬đông 。 始thỉ 迎nghênh 梓# 宮cung 。 赴phó 京kinh 師sư 葬táng 帝đế 靖tĩnh 陵lăng 。 所sở 作tác 五ngũ 言ngôn 詩thi 。 即tức 為vi 挽vãn 歌ca 詞từ 。 朝triêu 野dã 聞văn 之chi 莫mạc 不bất 悲bi 慟đỗng 。 百bá 姓tánh 觀quán 者giả 悉tất 皆giai 掩yểm 涕thế 而nhi 已dĩ 。 永vĩnh 熙hi 三tam 年niên 二nhị 月nguyệt 浮phù 圖đồ 。 為vị 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 帝đế 登đăng 凌lăng 雲vân 臺đài 望vọng 火hỏa 。 遣khiển 南nam 陽dương 王vương 寶bảo 炬cự 錄lục 尚thượng 書thư 長trường/trưởng 孫tôn 椎chùy 。 將tương 羽vũ 林lâm 一nhất 千thiên 救cứu 赴phó 火hỏa 所sở 。 莫mạc 不bất 悲bi 惜tích 垂thùy 淚lệ 而nhi 去khứ 。 火hỏa 初sơ 從tùng 第đệ 八bát 級cấp 中trung 平bình 旦đán 大đại 發phát 。 當đương 時thời 雷lôi 雨vũ 晦hối 冥minh 。 雜tạp 下hạ 霰tản 雪tuyết 。 百bá 姓tánh 道đạo 俗tục 咸hàm 來lai 觀quán 火hỏa 。 悲bi 哀ai 之chi 聲thanh 振chấn 動động 京kinh 邑ấp 。

時thời 有hữu 三tam 比Bỉ 丘Khâu 赴phó 火hỏa 而nhi 死tử 。 火hỏa 經kinh 三tam 月nguyệt 不bất 滅diệt 。 有hữu 火hỏa 入nhập 地địa 尋tầm 柱trụ 。 周chu 年niên 猶do 有hữu 煙yên 氣khí 。 其kỳ 年niên 五ngũ 月nguyệt 中trung 有hữu 人nhân 從tùng 象tượng 郡quận 來lai 云vân 。 見kiến 浮phù 圖đồ 於ư 海hải 中trung 。 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 。 儼nghiễm 然nhiên 如như 新tân 。 海hải 上thượng 之chi 民dân 。 咸hàm 皆giai 見kiến 之chi 。 俄nga 然nhiên 霧vụ 起khởi 。 浮phù 圖đồ 遂toại 隱ẩn 。 至chí 七thất 月nguyệt 中trung 。 平bình 陽dương 王vương 為vi 侍thị 中trung 。 斛hộc 斯tư 椿xuân 所sở 使sử 奔bôn 於ư 長trường/trưởng 安an 。 十thập 月nguyệt 而nhi 京kinh 師sư 遷thiên 鄴# 。

建kiến 中trung 寺tự 。 普phổ 泰thái 元nguyên 年niên 尚thượng 書thư 令linh 樂nhạo/nhạc/lạc 平bình 王vương 爾nhĩ 朱chu 世thế 隆long 所sở 立lập 也dã 。 本bổn 是thị 閹# 官quan 司ty 空không 劉lưu 騰đằng 宅trạch 。 屋ốc 宇vũ 奢xa 侈xỉ 。 梁lương 棟đống 踰du 制chế 。 一nhất 里lý 之chi 間gian 廊lang 廡vũ 充sung 溢dật 。 堂đường 比tỉ 宣tuyên 光quang 殿điện 。 門môn 匹thất 乾can/kiền/càn 明minh 門môn 。 博bác 敝tệ 弘hoằng 麗lệ 。 諸chư 王vương 莫mạc 及cập 也dã 。 在tại 西tây 陽dương 門môn 內nội 御ngự 道đạo 北bắc 。 所sở 謂vị 延diên 年niên 里lý 。 劉lưu 騰đằng 宅trạch 東đông 有hữu 太thái 僕bộc 寺tự 。 寺tự 東đông 有hữu 乘thừa 黃hoàng 署thự 。 署thự 東đông 有hữu 武võ 庫khố 署thự 。 即tức 魏ngụy 相tương/tướng 國quốc 司ty 馬mã 文văn 王vương 府phủ 庫khố 東đông 至chí 閶# 闔hạp 宮cung 門môn 是thị 也dã 。 西tây 陽dương 門môn 內nội 御ngự 道đạo 南nam 有hữu 永vĩnh 康khang 里lý 。 里lý 內nội 復phục 有hữu 領lãnh 軍quân 將tướng 軍quân 元nguyên 義nghĩa 宅trạch 。 掘quật 故cố 井tỉnh 得đắc 。 石thạch 銘minh 云vân 。 是thị 漢hán 太thái 尉úy 荀# 彧# 宅trạch 。 正chánh 光quang 年niên 中trung 元nguyên 義nghĩa 專chuyên 權quyền 。 太thái 后hậu 幽u 隔cách 永vĩnh 巷hạng 。 騰đằng 為vi 謀mưu 主chủ 。 義nghĩa 是thị 江giang 陽dương 王vương 繼kế 之chi 子tử 。 太thái 后hậu 妹muội 婿tế 。 熙hi 平bình 初sơ 。 明minh 帝đế 幼ấu 冲# 。 諸chư 王vương 權quyền 上thượng 太thái 后hậu 。 拜bái 義nghĩa 為vi 侍thị 中trung 。 領lãnh 軍quân 左tả 右hữu 令linh 總tổng 禁cấm 兵binh 。 委ủy 以dĩ 腹phúc 心tâm 。 反phản 得đắc 幽u 隔cách 永vĩnh 巷hạng 。 六lục 年niên 太thái 后hậu 哭khốc 曰viết 。 養dưỡng 虎hổ 自tự 齧niết 長trường/trưởng 虺hủy 成thành 蛇xà 。 至chí 孝hiếu 昌xương 二nhị 年niên 太thái 后hậu 反phản 政chánh 。 遂toại 誅tru 義nghĩa 等đẳng 。 沒một 騰đằng 田điền 宅trạch 。 元nguyên 義nghĩa 誅tru 日nhật 騰đằng 已dĩ 物vật 故cố 。 太thái 后hậu 追truy 思tư 騰đằng 罪tội 發phát 墓mộ 殘tàn 尸thi 。 使sử 其kỳ 神thần 靈linh 。 無vô 所sở 歸quy 趣thú 。 以dĩ 宅trạch 賜tứ 高cao 陽dương 王vương 雍ung 。 建kiến 義nghĩa 元nguyên 年niên 尚thượng 書thư 令linh 樂nhạo/nhạc/lạc 平bình 王vương 爾nhĩ 朱chu 世thế 隆long 為vi 榮vinh 追truy 福phước 。 題đề 以dĩ 為vi 寺tự 。 朱chu 門môn 黃hoàng 閣các 。 所sở 謂vị 仙tiên 居cư 也dã 。 以dĩ 前tiền 廳thính 為vi 佛Phật 殿điện 。 後hậu 堂đường 為vi 講giảng 室thất 。 金kim 花hoa 寶bảo 蓋cái 。 遍biến 滿mãn 其kỳ 中trung 。 有hữu 一nhất 涼lương 風phong 堂đường 。 本bổn 騰đằng 避tị 暑thử 之chi 處xứ 。 凄# 涼lương 常thường 冷lãnh 。 經kinh 夏hạ 無vô 蠅dăng 。 有hữu 萬vạn 年niên 千thiên 歲tuế 之chi 樹thụ 也dã 。

長trường/trưởng 秋thu 寺tự 。 劉lưu 騰đằng 所sở 立lập 也dã 。 騰đằng 初sơ 為vi 長trường/trưởng 秋thu 令linh 。 卿khanh 因nhân 以dĩ 為vi 名danh 。 在tại 西tây 陽dương 門môn 內nội 御ngự 道đạo 北bắc 一nhất 里lý 。 亦diệc 在tại 延diên 年niên 里lý 。 即tức 是thị 晉tấn 中trung 朝triêu 時thời 金kim 市thị 處xứ 寺tự 。 北bắc 有hữu 濛# 氾phiếm 池trì 。 夏hạ 則tắc 有hữu 水thủy 。 冬đông 則tắc 竭kiệt 矣hĩ 。 中trung 有hữu 三tam 層tằng 浮phù 圖đồ 一nhất 所sở 。 金kim 盤bàn 靈linh 剎sát 曜diệu 諸chư 城thành 內nội 。 作tác 六lục 牙nha 白bạch 象tượng 。 負phụ 釋Thích 迦Ca 在tại 虛hư 空không 中trung 。 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 事sự 。 悉tất 用dụng 金kim 玉ngọc 。 工công 作tác 之chi 異dị 難nan 可khả 具cụ 陳trần 。 四tứ 月nguyệt 四tứ 日nhật 。 此thử 像tượng 常thường 出xuất 。 辟tịch 邪tà 師sư 子tử 導đạo 引dẫn 其kỳ 前tiền 。 吞thôn 刀đao 吐thổ 火hỏa 騰đằng 驤# 一nhất 面diện 。 綵thải 幢tràng 上thượng 索sách 詭quỷ 譎# 不bất 常thường 。 奇kỳ 伎kỹ 異dị 服phục 冠quan 於ư 都đô 市thị 。 像tượng 停đình 之chi 處xứ 。 觀quán 者giả 如như 堵đổ 。 迭điệt 相tương/tướng 踐tiễn 躍dược 。 常thường 有hữu 死tử 人nhân 。

瑤dao 光quang 寺tự 。 世thế 宗tông 宣tuyên 武võ 皇hoàng 帝đế 所sở 立lập 。 在tại 閶# 闔hạp 城thành 門môn 御ngự 道đạo 北bắc 東đông 去khứ 千thiên 秋thu 門môn 二nhị 里lý 。 千thiên 秋thu 門môn 內nội 道đạo 北bắc 有hữu 西tây 游du 園viên 。 園viên 中trung 有hữu 凌lăng 雲vân 臺đài 。 即tức 是thị 魏ngụy 文văn 帝đế 所sở 築trúc 者giả 。 臺đài 上thượng 有hữu 八bát 角giác 井tỉnh 。 高cao 祖tổ 於ư 井tỉnh 北bắc 造tạo 涼lương 風phong 觀quán 。 登đăng 之chi 遠viễn 望vọng 。 目mục 極cực 洛lạc 川xuyên 。 臺đài 下hạ 有hữu 碧bích 海hải 曲khúc 池trì 。 臺đài 東đông 有hữu 宣tuyên 慈từ 觀quán 。 去khứ 地địa 十thập 丈trượng 。 觀quán 東đông 有hữu 靈linh 芝chi 鈞quân 臺đài 。 累lũy/lụy/luy 木mộc 為vi 之chi 。 出xuất 於ư 海hải 中trung 。 去khứ 地địa 二nhị 十thập 丈trượng 。 風phong 生sanh 戶hộ 牖dũ 。 雲vân 起khởi 梁lương 棟đống 。 丹đan 楹doanh 刻khắc 桷# 。 圖đồ 寫tả 列liệt 仙tiên 。 刻khắc 石thạch 為vi 鯨# 魚ngư 背bối/bội 負phụ 鈞quân 臺đài 。 既ký 如như 從tùng 地địa 踊dũng 出xuất 。 又hựu 似tự 空không 中trung 飛phi 下hạ 。 鈞quân 臺đài 南nam 有hữu 宣tuyên 光quang 殿điện 。 北bắc 有hữu 嘉gia 福phước 殿điện 。 西tây 有hữu 九cửu 龍long 殿điện 。 殿điện 前tiền 九cửu 龍long 吐thổ 水thủy 成thành 一nhất 海hải 。 凡phàm 四tứ 殿điện 皆giai 有hữu 飛phi 閣các 向hướng 靈linh 芝chi 往vãng 來lai 。 三tam 伏phục 之chi 月nguyệt 。 皇hoàng 帝đế 在tại 靈linh 芝chi 臺đài 。 以dĩ 避tị 暑thử 。 有hữu 五ngũ 層tằng 浮phù 圖đồ 一nhất 所sở 。 去khứ 地địa 五ngũ 十thập 丈trượng 。 仙tiên 掌chưởng 凌lăng 虛hư 。 鐸đạc 垂thùy 雲vân 表biểu 。 作tác 工công 之chi 妙diệu 埒# 美mỹ 永vĩnh 寧ninh 。 講giảng 殿điện 尼ni 房phòng 五ngũ 百bách 餘dư 間gian 。 綺ỷ 疏sớ/sơ 連liên 亘tuyên 戶hộ 牖dũ 相tương 通thông 。 珍trân 木mộc 香hương 草thảo 。 不bất 可khả 勝thăng 言ngôn 。 牛ngưu 筋cân 狗cẩu 骨cốt 之chi 木mộc 。 雞kê 頭đầu 鴨áp 脚cước 之chi 草thảo 。 亦diệc 悉tất 備bị 焉yên 。 椒tiêu 房phòng 嬪# 御ngự 學học 道Đạo 之chi 所sở 。 掖dịch 庭đình 美mỹ 人nhân 並tịnh 在tại 其kỳ 中trung 。 亦diệc 有hữu 名danh 族tộc 處xứ 女nữ 性tánh 愛ái 道Đạo 場Tràng 。 落lạc 髮phát 辭từ 親thân 來lai 儀nghi 此thử 寺tự 。 屏bính 珍trân 麗lệ 之chi 飾sức 。 服phục 修tu 道Đạo 之chi 衣y 。 投đầu 心tâm 入nhập 正chánh 歸quy 誠thành 一Nhất 乘Thừa 。 永vĩnh 安an 三tam 年niên 中trung 。 爾nhĩ 朱chu 兆triệu 入nhập 洛lạc 陽dương 。 縱túng/tung 兵binh 大đại 掠lược 。

時thời 有hữu 秀tú 容dung 胡hồ 騎kỵ 數sổ 十thập 。 入nhập 瑤dao 光quang 寺tự 婬dâm 穢uế 。 自tự 此thử 後hậu 頗phả 獲hoạch 譏cơ 訕san 。 京kinh 師sư 語ngữ 曰viết 。 洛lạc 陽dương 男nam 兒nhi 。 急cấp 作tác 髻kế 。 瑤dao 光quang 寺tự 尼ni 。 奪đoạt 作tác 婿tế 。 瑤dao 光quang 寺tự 北bắc 有hữu 承thừa 明minh 門môn 。 有hữu 金kim 墉# 城thành 。 即tức 魏ngụy 氏thị 所sở 築trúc 。 城thành 東đông 北bắc 角giác 有hữu 魏ngụy 文văn 帝đế 百bách 尺xích 樓lâu 。 年niên 雖tuy 久cửu 遠viễn 。 形hình 製chế 如như 初sơ 。 高cao 祖tổ 在tại 城thành 內nội 。 作tác 光quang 極cực 殿điện 。 因nhân 名danh 金kim 墉# 城thành 。 門môn 為vi 光quang 極cực 門môn 。 又hựu 作tác 重trọng/trùng 樓lâu 飛phi 閣các 。 遍biến 城thành 上thượng 下hạ 。 從tùng 地địa 望vọng 之chi 。 有hữu 如như 雲vân 也dã 。

景cảnh 樂nhạo/nhạc/lạc 寺tự 。 太thái 傅phó/phụ 清thanh 河hà 文văn 獻hiến 王vương 懌dịch 所sở 立lập 也dã 。 懌dịch 是thị 孝hiếu 文văn 皇hoàng 帝đế 之chi 子tử 。 宣tuyên 武võ 皇hoàng 帝đế 之chi 弟đệ 。 閶# 闔hạp 南nam 御ngự 道đạo 西tây 望vọng 永vĩnh 寧ninh 寺tự 。 正chánh 相tương 當đương 。 寺tự 西tây 有hữu 司ty 徒đồ 府phủ 。 東đông 有hữu 大đại 將tướng 軍quân 高cao 肇triệu 宅trạch 。 北bắc 連liên 義nghĩa 井tỉnh 里lý 。 井tỉnh 里lý 北bắc 門môn 外ngoại 有hữu 桑tang 樹thụ 數số 株chu 。 枝chi 條điều 繁phồn 茂mậu 。 下hạ 有hữu 甘cam 井tỉnh 一nhất 所sở 。 石thạch 槽tào 鐵thiết 罐quán 供cung 給cấp 行hành 人nhân 飲ẩm 水thủy 。 庇tí 陰ấm 多đa 有hữu 憩khế 者giả 。 有hữu 佛Phật 殿điện 一nhất 所sở 。 像tượng 輦liễn 在tại 焉yên 。 雕điêu 刻khắc 巧xảo 妙diệu 。 冠quan 絕tuyệt 一nhất 時thời 。 堂đường 廡vũ 周chu 環hoàn 。 曲khúc 房phòng 連liên 接tiếp 。 輕khinh 條điều 拂phất 戶hộ 。 花hoa 蘂nhị 被bị 庭đình 。 至chí 於ư 大đại 齋trai 。 常thường 設thiết 女nữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 歌ca 聲thanh 繞nhiễu 梁lương 。 舞vũ 袖tụ 徐từ 轉chuyển 。 絲ti 管quản 寥liêu 亮lượng 。 諧hài 妙diệu 入nhập 神thần 。 以dĩ 是thị 尼ni 寺tự 。 丈trượng 夫phu 不bất 得đắc 入nhập 。 得đắc 往vãng 觀quan 者giả 。 以dĩ 為vi 至chí 天thiên 堂đường 。 及cập 文văn 獻hiến 王vương 薨hoăng 。 寺tự 禁cấm 稍sảo 寬khoan 。 百bá 姓tánh 出xuất 入nhập 。 無vô 復phục 限hạn 礙ngại 。 後hậu 汝nhữ 南nam 王vương 悅duyệt 復phục 修tu 之chi 。 悅duyệt 是thị 文văn 獻hiến 之chi 弟đệ 。 召triệu 諸chư 音âm 樂nhạc 逞sính 伎kỹ 寺tự 內nội 。 奇kỳ 禽cầm 怪quái 獸thú 舞vũ 抃# 殿điện 庭đình 。 飛phi 空không 幻huyễn 惑hoặc 世thế 所sở 未vị 覩đổ 。 異dị 端đoan 奇kỳ 術thuật 總tổng 萃tụy 其kỳ 中trung 。 剝bác 驢lư 投đầu 井tỉnh 。 植thực 棗táo 種chủng 瓜qua 。 須tu 臾du 之chi 間gian 。 皆giai 得đắc 食thực 。 士sĩ 女nữ 觀quán 者giả 。 目mục 亂loạn 睛tình 迷mê 。 自tự 建kiến 義nghĩa 已dĩ 後hậu 。 京kinh 師sư 頻tần 有hữu 大đại 兵binh 。 此thử 戲hí 遂toại 隱ẩn 也dã 。

昭chiêu 儀nghi 尼ni 寺tự 。 閹# 官quan 等đẳng 所sở 立lập 也dã 。 在tại 東đông 陽dương 門môn 內nội 一nhất 里lý 御ngự 道đạo 南nam 東đông 陽dương 門môn 內nội 。 道đạo 北bắc 太thái 北bắc 倉thương 導đạo 官quan 二nhị 署thự 。 東đông 南nam 治trị 粟túc 里lý 倉thương 司ty 官quan 屬thuộc 住trụ 其kỳ 內nội 。 太thái 后hậu 臨lâm 朝triêu 。 閽# 寺tự 專chuyên 竉# 。 宦# 者giả 之chi 家gia 。 積tích 金kim 滿mãn 堂đường 。 是thị 以dĩ 蕭tiêu 忻hãn 云vân 。 高cao 軒hiên 斗đẩu 升thăng 者giả 。 閹# 官quan 之chi 釐li 婦phụ 。 胡hồ 馬mã 鳴minh 呵ha 者giả 。 莫mạc 不bất 黃hoàng 門môn 之chi 養dưỡng 息tức 也dã 。 忻hãn 陽dương 平bình 人nhân 也dã 。 愛ái 尚thượng 文văn 籍tịch 少thiểu 有hữu 名danh 譽dự 。 見kiến 閽# 寺tự 寵sủng 盛thịnh 。 遂toại 發phát 此thử 言ngôn 。 因nhân 即tức 知tri 名danh 。 為vi 治trị 書thư 侍thị 御ngự 史sử 。 寺tự 有hữu 一nhất 佛Phật 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 塑tố 工công 精tinh 絕tuyệt 。 京kinh 師sư 所sở 無vô 也dã 。 四tứ 月nguyệt 七thất 日nhật 。 常thường 出xuất 詣nghệ 景cảnh 明minh 。 景cảnh 明minh 三tam 像tượng 恆hằng 出xuất 迎nghênh 之chi 。 伎kỹ 樂nhạc 之chi 盛thịnh 與dữ 劉lưu 騰đằng 相tương/tướng 比tỉ 。 堂đường 前tiền 有hữu 酒tửu 樹thụ 麵miến 木mộc 。 昭chiêu 儀nghi 寺tự 有hữu 池trì 。 京kinh 師sư 學học 徒đồ 謂vị 之chi 翟# 泉tuyền 也dã 。 衒huyễn 之chi 按án 杜đỗ 預dự 注chú 春xuân 秋thu 云vân 。 翟# 泉tuyền 在tại 晉tấn 太thái 倉thương 西tây 南nam 。 按án 晉tấn 太thái 倉thương 在tại 建kiến 春xuân 門môn 內nội 。 今kim 太thái 倉thương 在tại 東đông 陽dương 門môn 內nội 。 此thử 地địa 今kim 在tại 太thái 倉thương 西tây 南nam 。 明minh 非phi 翟# 泉tuyền 也dã 。 後hậu 隱ẩn 士sĩ 趙triệu 逸dật 云vân 。 此thử 地địa 是thị 晉tấn 侍thị 中trung 石thạch 崇sùng 家gia 池trì 。 池trì 南nam 有hữu 綠lục 珠châu 樓lâu 。 於ư 是thị 學học 徒đồ 始thỉ 寤ngụ 經kinh 過quá 者giả 。 想tưởng 見kiến 綠lục 珠châu 之chi 容dung 也dã 。 池trì 西tây 南nam 有hữu 願nguyện 會hội 寺tự 。 中trung 書thư 舍xá 人nhân 王vương 翊dực 捨xả 宅trạch 所sở 立lập 也dã 。 佛Phật 堂đường 前tiền 生sanh 桑tang 樹thụ 一nhất 株chu 。 直trực 上thượng 五ngũ 尺xích 。 枝chi 條điều 橫hoạnh/hoành 遶nhiễu 。 柯kha 葉diệp 傍bàng 布bố 。 形hình 如như 羽vũ 蓋cái 。 復phục 高cao 五ngũ 尺xích 。 又hựu 然nhiên 凡phàm 為vi 五ngũ 重trọng/trùng 。 每mỗi 重trọng/trùng 葉diệp 椹# 各các 異dị 。 京kinh 師sư 道đạo 俗tục 謂vị 之chi 神thần 桑tang 。 觀quán 者giả 成thành 市thị 。 施thí 者giả 甚thậm 眾chúng 。 帝đế 聞văn 而nhi 惡ác 之chi 。 以dĩ 為vi 惑hoặc 眾chúng 。 命mạng 給cấp 事sự 中trung 黃hoàng 門môn 侍thị 郎lang 元nguyên 紀kỷ 伐phạt 殺sát 之chi 。 其kỳ 日nhật 雲vân 霧vụ 晦hối 冥minh 。 下hạ 斧phủ 之chi 處xứ 。 血huyết 流lưu 至chí 地địa 。 見kiến 者giả 莫mạc 不bất 悲bi 泣khấp 。 寺tự 南nam 有hữu 宜nghi 壽thọ 里lý 。 內nội 有hữu 苞bao 信tín 縣huyện 令linh 叚giả 暉huy 宅trạch 。 地địa 下hạ 常thường 聞văn 鍾chung 聲thanh 。

時thời 見kiến 五ngũ 色sắc 光quang 明minh 。 照chiếu 於ư 堂đường 宇vũ 。 暉huy 其kỳ 異dị 之chi 。 遂toại 掘quật 光quang 所sở 得đắc 金kim 像tượng 一nhất 軀khu 。 可khả 高cao 三tam 尺xích 。 有hữu 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 趺phu 上thượng 銘minh 云vân 。 晉tấn 太thái 始thỉ 二nhị 年niên 五ngũ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 侍thị 中trung 中trung 書thư 監giám 荀# 勗úc 造tạo 。 暉huy 遂toại 捨xả 宅trạch 為vi 光quang 明minh 寺tự 。

時thời 人nhân 咸hàm 云vân 。 此thử 荀# 勗úc 舊cựu 宅trạch 。 其kỳ 後hậu 盜đạo 者giả 欲dục 竊thiết 此thử 像tượng 。 像tượng 與dữ 菩Bồ 薩Tát 合hợp 聲thanh 喝hát 賊tặc 。 盜đạo 者giả 驚kinh 怖bố 應ưng 即tức 殞vẫn 倒đảo 。 眾chúng 僧Tăng 聞văn 像tượng 叫khiếu 聲thanh 。 遂toại 來lai 捉tróc 得đắc 賊tặc 。

胡hồ 統thống 寺tự 。 太thái 后hậu 從tùng 姑cô 所sở 立lập 也dã 。 入nhập 道đạo 為vi 尼ni 。 遂toại 居cư 此thử 寺tự 。 在tại 永vĩnh 寧ninh 南nam 一nhất 里lý 許hứa 。 寶bảo 塔tháp 五ngũ 重trọng/trùng 。 金kim 剎sát 高cao 聳tủng 。 洞đỗng 房phòng 周chu 匝táp 。 對đối 戶hộ 交giao 疎sơ 。 朱chu 柱trụ 素tố 壁bích 。 甚thậm 為vi 佳giai 麗lệ 。 其kỳ 寺tự 諸chư 尼ni 。 帝đế 城thành 名danh 德đức 。 善thiện 於ư 開khai 導đạo 。 工công 談đàm 義nghĩa 理lý 。 常thường 入nhập 宮cung 與dữ 太thái 后hậu 說thuyết 法Pháp 。 其kỳ 資tư 養dưỡng 緇# 流lưu 徒đồ 無vô 比tỉ 也dã 。

修tu 梵Phạm 寺tự 。 在tại 清thanh 陽dương 門môn 內nội 御ngự 道đạo 北bắc 。 嵩tung 明minh 寺tự 復phục 在tại 修tu 梵Phạm 寺tự 西tây 。 並tịnh 雕điêu 牆tường 峻tuấn 宇vũ 。 比tỉ 屋ốc 連liên 甍# 。 亦diệc 是thị 名danh 寺tự 也dã 。 修tu 梵Phạm 寺tự 有hữu 金kim 剛cang 。 鳩cưu 鴿cáp 不bất 入nhập 。 鳥điểu 雀tước 不bất 棲tê 。 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 云vân 。 得đắc 其kỳ 真chân 相tương/tướng 也dã 。 寺tự 北bắc 有hữu 永vĩnh 和hòa 里lý 。 漢hán 太thái 師sư 董# 卓trác 之chi 宅trạch 也dã 。 里lý 南nam 北bắc 皆giai 有hữu 池trì 。 卓trác 之chi 所sở 造tạo 。 今kim 猶do 有hữu 水thủy 。 冬đông 夏hạ 不bất 竭kiệt 。 里lý 中trung 太thái 傅phó/phụ 錄lục 尚thượng 書thư 長trường/trưởng 孫tôn 稚trĩ 。 尚thượng 書thư 右hữu 僕bộc 射xạ 郭quách 祚tộ 。 吏lại 部bộ 尚thượng 書thư 邢# 鸞loan 。 廷đình 尉úy 卿khanh 元nguyên 洪hồng 超siêu 。 衛vệ 尉úy 卿khanh 許hứa 伯bá 桃đào 。 梁lương 州châu 刺thứ 史sử 尉úy 成thành 興hưng 等đẳng 六lục 宅trạch 。 皆giai 高cao 門môn 華hoa 屋ốc 。 齋trai 館quán 敞sưởng 麗lệ 。 楸# 槐# 蔭ấm 途đồ 。 桐# 楊dương 爽sảng 植thực 。 當đương 世thế 名danh 為vi 貴quý 里lý 。 掘quật 此thử 地địa 者giả 。 輒triếp 得đắc 金kim 玉ngọc 寶bảo 玩ngoạn 之chi 物vật 。 邢# 鸞loan 家gia 常thường 掘quật 丹đan 砂sa 。 及cập 錢tiền 數sổ 十thập 萬vạn 。 銘minh 云vân 董# 太thái 師sư 之chi 物vật 。 後hậu 卓trác 夜dạ 中trung 隨tùy 鸞loan 索sách 此thử 物vật 。 鸞loan 不bất 與dữ 之chi 。 經kinh 年niên 鸞loan 遂toại 卒thốt 矣hĩ 。

景cảnh 林lâm 寺tự 。 在tại 開khai 陽dương 門môn 內nội 御ngự 道đạo 東đông 。 講giảng 殿điện 疊điệp 起khởi 。 房phòng 廡vũ 連liên 屬thuộc 。 丹đan 檻hạm 炫huyễn 日nhật 。 繡tú 桷# 迎nghênh 風phong 。 實thật 為vi 勝thắng 地địa 。 寺tự 西tây 有hữu 園viên 。 多đa 饒nhiêu 奇kỳ 果quả 。 春xuân 鳥điểu 秋thu 蟬thiền 。 鳴minh 聲thanh 相tương 續tục 。 中trung 有hữu 禪thiền 房phòng 一nhất 所sở 。 內nội 置trí 祇Kỳ 洹Hoàn 精Tinh 舍Xá 。 形hình 製chế 雖tuy 小tiểu 。 巧xảo 構# 難nạn/nan 加gia 。 以dĩ 禪thiền 閣các 虛hư 靜tĩnh 。 隱ẩn 室thất 凝ngưng 邃thúy 。 嘉gia 樹thụ 夾giáp 牖dũ 。 芳phương 杜đỗ 匝táp 階giai 。 雖tuy 云vân 朝triêu 市thị 想tưởng 同đồng 巖nham 谷cốc 。 靜tĩnh 行hành 之chi 僧Tăng 繩thằng 坐tọa 其kỳ 內nội 。 飱# 風phong 服phục 道đạo 結kết 跏già 數sổ 息tức 。 有hữu 石thạch 銘minh 一nhất 所sở 。 國quốc 子tử 博bác 士sĩ 盧lô 白bạch 頭đầu 為vi 其kỳ 文văn 。 白bạch 頭đầu 一nhất 字tự 景cảnh 裕# 。 范phạm 陽dương 人nhân 也dã 。 性tánh 愛ái 恬điềm 靜tĩnh 。 丘khâu 園viên 放phóng 敖# 。 學học 極cực 六lục 經kinh 。 說thuyết 通thông 百bách 氏thị 。 普phổ 泰thái 初sơ 。 起khởi 家gia 為vi 國quốc 子tử 博bác 士sĩ 。 雖tuy 在tại 朱chu 門môn 。 以dĩ 注chú 述thuật 為vi 事sự 。 注chú 周chu 易dị 行hành 之chi 於ư 世thế 也dã 。

建kiến 春xuân 門môn 內nội 御ngự 道đạo 南nam 。 有hữu 句cú 盾# 典điển 農nông 籍tịch 田điền 三tam 署thự 。 籍tịch 田điền 南nam 有hữu 司ty 農nông 寺tự 。 御ngự 道đạo 北bắc 有hữu 空không 地địa 。 擬nghĩ 作tác 東đông 宮cung 。 晉tấn 中trung 朝triêu 時thời 。 太thái 倉thương 處xứ 也dã 。 太thái 倉thương 南nam 有hữu 翟# 泉tuyền 。 周chu 迴hồi 三tam 里lý 。 即tức 春xuân 秋thu 所sở 謂vị 王vương 子tử 虎hổ 晉tấn 狐hồ 偃yển 盟minh 於ư 翟# 泉tuyền 也dã 。 水thủy 猶do 澄trừng 清thanh 。 洞đỗng 底để 明minh 靜tĩnh 。 鱗lân 甲giáp 潛tiềm 藏tạng 。 辨biện 其kỳ 魚ngư 鼈miết 。 高cao 祖tổ 於ư 泉tuyền 北bắc 置trí 河hà 南nam 尹# 。 中trung 朝triêu 時thời 步bộ 廣quảng 里lý 也dã 。 泉tuyền 西tây 有hữu 華hoa 林lâm 園viên 。 高cao 祖tổ 以dĩ 泉tuyền 在tại 園viên 東đông 。 因nhân 名danh 蒼thương 龍long 海hải 。 華hoa 林lâm 園viên 中trung 有hữu 大đại 海hải 。 即tức 漢hán 天thiên 淵uyên 池trì 。 池trì 中trung 猶do 有hữu 文văn 帝đế 九cửu 華hoa 臺đài 。 高cao 祖tổ 於ư 臺đài 上thượng 。 造tạo 清thanh 涼lương 殿điện 。 世thế 宗tông 在tại 海hải 內nội 作tác 蓬bồng 萊# 山sơn 。 山sơn 上thượng 有hữu 仙tiên 人nhân 館quán 。 上thượng 有hữu 鈞quân 臺đài 殿điện 。 並tịnh 作tác 虹hồng 蜺nghê 閣các 。 乘thừa 虛hư 來lai 往vãng 。 至chí 於ư 三tam 月nguyệt 禊# 日nhật 季quý 秋thu 己kỷ 辰thần 。 皇hoàng 帝đế 駕giá 龍long 舟chu 鷁# 首thủ 遊du 於ư 其kỳ 上thượng 。 海hải 西tây 有hữu 藏tạng 氷băng 室thất 。 六lục 月nguyệt 出xuất 氷băng 以dĩ 給cấp 百bá 官quan 。 海hải 西tây 南nam 有hữu 景cảnh 山sơn 殿điện 。 山sơn 東đông 有hữu 羲# 和hòa 嶺lĩnh 。 嶺lĩnh 上thượng 有hữu 溫ôn 風phong 室thất 。 山sơn 西tây 有hữu 姮# 娥# 峯phong 。 峯phong 上thượng 有hữu 露lộ 寒hàn 館quán 。 並tịnh 飛phi 閣các 相tương 通thông 。 凌lăng 山sơn 跨khóa 谷cốc 。 山sơn 北bắc 有hữu 玄huyền 武võ 池trì 。 山sơn 南nam 有hữu 清thanh 暑thử 殿điện 。 殿điện 東đông 有hữu 臨lâm 澗giản 亭đình 殿điện 。 西tây 有hữu 臨lâm 危nguy 臺đài 。 景cảnh 陽dương 山sơn 南nam 有hữu 百bách 果quả 園viên 。 果quả 列liệt 作tác 林lâm 。 林lâm 各các 有hữu 堂đường 。 有hữu 仙tiên 人nhân 棗táo 長trường/trưởng 五ngũ 寸thốn 。 把bả 之chi 兩lưỡng 頭đầu 俱câu 出xuất 。 核hạch 細tế 如như 鍼châm 。 霜sương 降giáng/hàng 乃nãi 熟thục 。 食thực 之chi 甚thậm 美mỹ 。 俗tục 傳truyền 云vân 出xuất 崑# 崙lôn 山sơn 。 一nhất 曰viết 西tây 王vương 母mẫu 棗táo 。 又hựu 有hữu 仙tiên 人nhân 桃đào 。 其kỳ 色sắc 赤xích 表biểu 裏lý 照chiếu 徹triệt 。 得đắc 霜sương 即tức 熟thục 。 亦diệc 出xuất 崑# 崙lôn 山sơn 。 一nhất 曰viết 王vương 母mẫu 桃đào 也dã 。 奈nại 林lâm 南nam 有hữu 石thạch 碑bi 一nhất 所sở 。 魏ngụy 明minh 帝đế 所sở 立lập 也dã 。 題đề 云vân 苗miêu 茨tì 之chi 碑bi 。 高cao 祖tổ 於ư 碑bi 北bắc 作tác 苗miêu 茨tì 堂đường 。 永vĩnh 安an 中trung 年niên 。 莊trang 帝đế 馬mã 射xạ 。 於ư 華Hoa 林Lâm 園Viên 。 百bá 官quan 皆giai 來lai 讀đọc 碑bi 。 疑nghi 苗miêu 字tự 誤ngộ 。 國quốc 子tử 博bác 士sĩ 李# 同đồng 軌quỹ 曰viết 。 魏ngụy 明minh 英anh 才tài 世thế 稱xưng 三tam 公công 祖tổ 幹cán 宣tuyên 為vi 其kỳ 羽vũ 翼dực 。 但đãn 未vị 知tri 本bổn 意ý 。 如như 何hà 不bất 得đắc 言ngôn 誤ngộ 也dã 。 衒huyễn 之chi 時thời 為vi 奉phụng 朝triêu 請thỉnh 因nhân 即tức 釋thích 曰viết 。 以dĩ 蒿hao 覆phú 之chi 故cố 。 言ngôn 苗miêu 茨tì 何hà 誤ngộ 之chi 。 有hữu 眾chúng 咸hàm 稱xưng 善thiện 。 以dĩ 為vi 得đắc 其kỳ 旨chỉ 歸quy 。 奈nại 林lâm 西tây 有hữu 都đô 堂đường 有hữu 流lưu 觴thương 池trì 。 堂đường 東đông 有hữu 扶phù 桑tang 海hải 。 凡phàm 此thử 諸chư 海hải 皆giai 有hữu 石thạch 竇đậu 。 流lưu 於ư 地địa 下hạ 。 西tây 通thông 穀cốc 水thủy 。 東đông 連liên 陽dương 渠cừ 。 亦diệc 與dữ 翟# 泉tuyền 相tương 連liên 。 若nhược 早tảo 魃bạt 為vi 害hại 穀cốc 水thủy 注chú 之chi 不bất 竭kiệt 。 離ly 畢tất 滂# 潤nhuận 陽dương 穀cốc 泄tiết 之chi 不bất 盈doanh 。 至chí 於ư 鱗lân 甲giáp 異dị 品phẩm 羽vũ 毛mao 殊thù 類loại 。 濯trạc 波ba 浮phù 浪lãng 如như 似tự 自tự 然nhiên 也dã 。

洛lạc 陽dương 城thành 內nội 伽già 藍lam 記ký 卷quyển 一nhất