龍[金*本] ( 龍long [金*本] )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)晉書僧涉傳曰:涉西域人,苻堅時入長安,能以秘咒下神龍。每旱,堅常使之咒龍請雨,俄而龍下鉢中,天輒大雨。堅及群臣親就鉢觀之。李紳詩曰:龍鉢已傾無法雨。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) 晉tấn 書thư 僧Tăng 涉thiệp 傳truyền 曰viết : 涉thiệp 西tây 域vực 人nhân , 苻 堅kiên 時thời 入nhập 長trường/trưởng 安an , 能năng 以dĩ 秘bí 咒chú 下hạ 神thần 龍long 。 每mỗi 旱hạn , 堅kiên 常thường 使sử 之chi 咒chú 龍long 請thỉnh 雨vũ , 俄nga 而nhi 龍long 下hạ 鉢bát 中trung , 天thiên 輒triếp 大đại 雨vũ 。 堅kiên 及cập 群quần 臣thần 親thân 就tựu 鉢bát 觀quán 之chi 。 李 紳 詩thi 曰viết : 龍long 鉢bát 已dĩ 傾khuynh 無vô 法Pháp 雨vũ 。