Loạn

Từ điển Đạo Uyển


亂; C: luàn; J: ran; 1. Không trật tự, rối loạn, thiếu thận trọng. sự mất trật tự, sự quấy rầy, sự bối rối, cuộc cách mạng; 2. Mất trật tự, lúng túng, khích động, bối rối, bừa bãi; 3. Tâm tán loạn, phản nghĩa với Tập trung hoặc Định.