亂善 ( 亂loạn 善thiện )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)欲界眾生以散亂心所作之禮佛誦經等善根也。釋門歸敬儀中曰:「且如欲有亂善,體封下界。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 欲dục 界giới 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 散tán 亂loạn 心tâm 所sở 作tác 之chi 禮lễ 佛Phật 誦tụng 經Kinh 等đẳng 善thiện 根căn 也dã 。 釋thích 門môn 歸quy 敬kính 儀nghi 中trung 曰viết : 「 且thả 如như 欲dục 有hữu 亂loạn 善thiện , 體thể 封phong 下hạ 界giới 。 」 。