露 ( 露lộ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)梵語,波嚕沙拏。譬物之無常。金剛經曰:「如露亦如電。」涅槃經三十八曰:「如朝露勢不久停。」原語,金剛經作Avaśyāya。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) 梵Phạn 語ngữ 波ba 嚕rô 沙sa 拏noa 。 譬thí 物vật 之chi 無vô 常thường 。 金kim 剛cang 經kinh 曰viết 。 如như 露lộ 亦diệc 如như 電điện 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 三tam 十thập 八bát 曰viết : 「 如như 朝triêu 露lộ 勢thế 不bất 久cửu 停đình 。 」 原nguyên 語ngữ , 金kim 剛cang 經kinh 作tác Avaśyāya 。