靈場 ( 靈linh 場tràng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)靈佛靈神之道場也。廣弘明集二十二竟陵王發講頌曰:「靈場絢彩,正水興蓮,乘此上果,永導芳緣。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) 靈linh 佛Phật 靈linh 神thần 之chi 道Đạo 場Tràng 也dã 。 廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập 二nhị 十thập 二nhị 竟cánh 陵lăng 王vương 發phát 講giảng 頌tụng 曰viết : 「 靈linh 場tràng 絢huyến 彩thải , 正chánh 水thủy 興hưng 蓮liên , 乘thừa 此thử 上thượng 果quả , 永vĩnh 導đạo 芳phương 緣duyên 。 」 。