靈Linh 瑞Thụy 禪Thiền 師Sư 嵒 華Hoa 集Tập
Quyển 0004
清Thanh 符Phù ( 尼Ni ) 說Thuyết 振Chấn 澂 等Đẳng 記Ký

靈Linh 瑞Thụy 禪Thiền 師Sư 嵒# 華Hoa 集Tập 卷quyển 第đệ 四tứ

學học 人nhân 振chấn 渶# 等đẳng 錄lục

春xuân 日nhật 懷hoài 古cổ

門môn 外ngoại 春xuân 將tương 半bán 桃đào 花hoa 帶đái 雨vũ 紅hồng 靈linh 雲vân 猶do 未vị 瞥miết 笑tiếu 殺sát 嶺lĩnh 頭đầu 風phong (# 靈linh 雲vân )#

門môn 外ngoại 春xuân 將tương 半bán 脩tu 篁# 長trường/trưởng 嫩# 枝chi 清thanh 風phong 時thời 擊kích 著trước 若nhược 個cá 解giải 忘vong 知tri (# 香hương 巖nham )#

門môn 外ngoại 春xuân 將tương 半bán 全toàn 心tâm 似tự 死tử 灰hôi 好hảo/hiếu 花hoa 無vô 剩thặng 影ảnh 百bách 鳥điểu 未vị 曾tằng 來lai (# 牛ngưu 頭đầu )#

門môn 外ngoại 春xuân 將tương 半bán 懸huyền 絲ti 釣điếu 淥# 波ba 金kim 鱗lân 卒tuất 難nan 遇ngộ 明minh 月nguyệt 自tự 高cao 歌ca (# 船thuyền 子tử )#

門môn 外ngoại 春xuân 將tương 半bán 茶trà 芽nha 滿mãn 焙# 香hương 近cận 無vô 人nhân 嗅khứu 著trước 趙triệu 老lão 謾man 顛điên 狂cuồng (# 趙triệu 州châu )#

門môn 外ngoại 春xuân 將tương 半bán 幽u 林lâm 采thải 藥dược 行hành 一nhất 莖hành 全toàn 殺sát 活hoạt 妙diệu 德đức 強cường/cưỡng 惺tinh 惺tinh (# 文Văn 殊Thù )#

門môn 外ngoại 春xuân 將tương 半bán 漁ngư 舟chu 別biệt 浦# 多đa 數số 聲thanh 款# 乃nãi 裏lý 淹yêm 殺sát 備bị 頭đầu 阤đà (# 玄huyền 沙sa )#

門môn 外ngoại 春xuân 將tương 半bán 孤cô 峰phong 草thảo 漸tiệm 長trường/trưởng 善thiện 財tài 無vô 覓mịch 處xứ 煙yên 水thủy 正chánh 茫mang 茫mang (# 善thiện 財tài )#

門môn 外ngoại 春xuân 將tương 半bán 窗song 前tiền 埜# 鹿lộc 行hành 今kim 朝triêu 不bất 著trước 便tiện 一nhất 箭tiễn 付phó 三tam 平bình (# 石thạch 鞏# )#

門môn 外ngoại 春xuân 將tương 半bán 黃hoàng 鸝ly 口khẩu 更cánh 多đa 觀quán 音âm 秪# 這giá 是thị 游du 子tử 意ý 如như 何hà (# 普phổ 門môn )#

披phi 雲vân 臺đài 頌tụng (# 和hòa 宋tống 慈từ 受thọ 深thâm 禪thiền 師sư 原nguyên 韻vận )#

三tam 間gian 茆mao 屋ốc 傍bàng 雲vân 山sơn 雲vân 自tự 高cao 飛phi 山sơn 自tự 閒gian/nhàn 門môn 外ngoại 石thạch 頭đầu 行hành 路lộ 滑hoạt 無vô 人nhân 得đắc 到đáo 翠thúy 微vi 間gian

枯khô 木mộc 花hoa 開khai 劫kiếp 外ngoại 春xuân 破phá 顏nhan 得đắc 旨chỉ 更cánh 何hà 人nhân 翻phiên 然nhiên 直trực 入nhập 千thiên 峰phong 去khứ 惆trù 悵trướng 孤cô 雲vân 埜# 鶴hạc 身thân

蕭tiêu 蕭tiêu 竹trúc 色sắc 滿mãn 軒hiên 清thanh 月nguyệt 到đáo 方phương 池trì 分phần/phân 外ngoại 明minh 收thu 拾thập 耳nhĩ 門môn 將tương 眼nhãn 聽thính 忽hốt 然nhiên 捉tróc 敗bại 枕chẩm 頭đầu 聲thanh

百bách 鳥điểu 不bất 來lai 花hoa 自tự 紅hồng 今kim 年niên 窮cùng 勝thắng 去khứ 年niên 窮cùng 一nhất 從tùng 不bất 食thực 空không 王vương 俸bổng 坐tọa 斷đoạn 他tha 家gia 下hạ 載tái 風phong

今kim 古cổ 英anh 雄hùng 互hỗ 戰chiến 攻công 電điện 光quang 石thạch 火hỏa 不bất 相tương 容dung 爭tranh 知tri 物vật 外ngoại 金kim 仙tiên 子tử 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 一nhất 體thể 中trung

虛hư 堂đường 晏# 坐tọa 看khán 峰phong 頭đầu 萬vạn 派phái 無vô 聲thanh 水thủy 逆nghịch 流lưu 斷đoạn 臂tý 安an 心tâm 太thái 多đa 事sự 不bất 如như 日nhật 用dụng 信tín 緣duyên 休hưu

花hoa 香hương 鳥điểu 語ngữ 別biệt 峰phong 前tiền 妙diệu 德đức 空không 生sanh 何hà 處xứ 邊biên 解giải 得đắc 虛hư 空không 無vô 相tướng 。 貌mạo 隨tùy 他tha 器khí 量lượng 自tự 方phương 圓viên

吾ngô 欲dục 休hưu 時thời 無vô 可khả 休hưu 穿xuyên 衣y 喫khiết 飯phạn 信tín 悠du 悠du 好hảo/hiếu 言ngôn 謹cẩn 白bạch 參tham 玄huyền 客khách 莫mạc 待đãi 他tha 年niên 怨oán 白bạch 頭đầu

身thân 作tác 舟chu 航# 據cứ 要yếu 津tân 皮bì 膚phu 脫thoát 盡tận 露lộ 全toàn 真chân 多đa 年niên 滯trệ 貨hóa 無vô 人nhân 顧cố 杓chước 水thủy 澆kiêu 開khai 面diện 目mục 新tân

倒đảo 握ác 烏ô 藤đằng 膽đảm 氣khí 麤thô 此thử 間gian 無vô 口khẩu 說thuyết 工công 夫phu 都đô 來lai 一nhất 棒bổng 從tùng 分phần/phân 辨biện 透thấu 得đắc 龍long 門môn 豈khởi 是thị 魚ngư

再tái 和hòa 前tiền 韻vận

一nhất 簣quỹ 功công 成thành 萬vạn 仞nhận 山sơn 面diện 皮bì 翻phiên 轉chuyển 莫mạc 偷thâu 閒gian/nhàn 英anh 雄hùng 頭đầu 白bạch 只chỉ 彈đàn 指chỉ 幾kỷ 個cá 名danh 高cao 佛Phật 祖tổ 間gian

肩kiên 橫hoạnh/hoành 楖# 栗lật 愛ái 穿xuyên 雲vân 踏đạp 破phá 芒mang 鞋hài 不bất 遇ngộ 人nhân 堪kham 笑tiếu 空không 生sanh 貪tham 晏# 坐tọa 雨vũ 花hoa 堆đôi 裏lý 喪táng 全toàn 身thân

大đại 鵬# 出xuất 海hải 便tiện 飛phi 騰đằng 下hạ 視thị 塵trần 寰# 雙song 眼nhãn 明minh 直trực 取thủ 龍long 吞thôn 甚thậm 標tiêu 格cách 啾thu 啾thu 虫trùng 鳥điểu 汝nhữ 猶do 聲thanh

烈liệt 燄diệm 花hoa 飛phi 雪tuyết 片phiến 紅hồng 廓khuếch 然nhiên 無vô 聖thánh 好hảo/hiếu 能năng 窮cùng 可khả 憐lân 闔hạp 國quốc 無vô 人nhân 識thức 揚dương 子tử 江giang 心tâm 一nhất 葦vi 風phong

彼bỉ 自tự 無vô 瘡sang 。 勿vật 用dụng 攻công 分phần/phân 皮bì 分phần/phân 髓tủy 累lũy/lụy/luy 衰suy 容dung 那na 知tri 三tam 拜bái 相tương/tướng 傳truyền 印ấn 不bất 在tại 金kim 襴# 一nhất 襲tập 中trung

薦tiến 取thủ 老lão 僧Tăng 百bách 草thảo 頭đầu 明minh 明minh 賺# 殺sát 好hảo/hiếu 禪thiền 流lưu 天thiên 寒hàn 霜sương 雪tuyết 和hòa 根căn 倒đảo 丈trượng 六lục 金kim 身thân 笑tiếu 未vị 休hưu

坐tọa 臥ngọa 游du 行hành 太thái 古cổ 前tiền 蒼thương 茫mang 一nhất 望vọng 絕tuyệt 中trung 邊biên 問vấn 心tâm 求cầu 法Pháp 無vô 人nhân 到đáo 月nguyệt 在tại 清thanh 波ba 獨độc 自tự 圓viên

綠lục 樹thụ 成thành 陰ấm 春xuân 已dĩ 休hưu 晝trú 長trường/trưởng 山sơn 舍xá 事sự 悠du 悠du 茶trà 芽nha 離ly 焙# 忽hốt 穿xuyên 鼻tị 筍duẩn 角giác 帶đái 泥nê 爭tranh 出xuất 頭đầu

年niên 來lai 活hoạt 計kế 付phó 兒nhi 孫tôn 澹đạm 泊bạc 身thân 心tâm 慣quán 率suất 真chân 一nhất 曲khúc 東đông 山sơn 行hành 水thủy 上thượng 雲vân 門môn 聲thanh 調điều 越việt 光quang 新tân

爪trảo 牙nha 觸xúc 著trước 莫mạc 嫌hiềm 麤thô 臨lâm 敵địch 依y 違vi 不bất 丈trượng 夫phu 及cập 盡tận 凡phàm 心tâm 無vô 別biệt 解giải 放phóng 生sanh 原nguyên 是thị 釣điếu 來lai 魚ngư

蜜mật 蜂phong 頌tụng (# 和hòa 宋tống 天thiên 封phong 佛Phật 慈từ 禪thiền 師sư 原nguyên 韻vận )#

勘khám 遍biến 諸chư 方phương 得đắc 意ý 時thời 競cạnh 將tương 同đồng 調điều 喚hoán 來lai 歸quy 無vô 餘dư 聲thanh 色sắc 呈trình 君quân 也dã 花hoa 藥dược 欄lan 邊biên 自tự 在tại 飛phi

逢phùng 人nhân 便tiện 劄# 遶nhiễu 天thiên 涯nhai 苦khổ 屈khuất 無vô 從tùng 一nhất 叩khấu 衙# 莫mạc 怪quái 巡tuần 官quan 偏thiên 杜đỗ 撰soạn 針châm 鋒phong 要yếu 驗nghiệm 當đương 行hành 家gia

工công 夫phu 及cập 盡tận 蜜mật 成thành 時thời 萬vạn 別biệt 千thiên 差sai 永vĩnh 棄khí 離ly 金kim 網võng 縵man 縵man 猶do 是thị 難nạn/nan 漫mạn 云vân 無vô 事sự 即tức 寬khoan 脾tì

同đồng 門môn 出xuất 入nhập 各các 風phong 光quang 為vi 眾chúng 忙mang 如như 為vì 己kỷ 忙mang 不bất 立lập 一nhất 塵trần 家gia 國quốc 盛thịnh 從tùng 前tiền 勳huân 業nghiệp 悔hối 承thừa 當đương

不bất 貪tham 寶bảo 惜tích 戀luyến 枯khô 桐# 個cá 個cá 臨lâm 機cơ 善thiện 變biến 通thông 堪kham 笑tiếu 眼nhãn 中trung 添# 翳ế 者giả 忙mang 忙mang 空không 裏lý 覓mịch 花hoa 紅hồng

爆bộc 竹trúc 頌tụng (# 和hòa 靈linh 嵒# 僧Tăng 首thủ 師sư 原nguyên 韻vận )#

怪quái 得đắc 名danh 喧huyên 宇vũ 宙trụ 中trung 慣quán 將tương 一nhất 喝hát 振chấn 玄huyền 風phong 果quả 知tri 響hưởng 逐trục 聲thanh 來lai 也dã 不bất 必tất 窮cùng 年niên 費phí 苦khổ 工công

收thu 放phóng 同đồng 時thời 放phóng 較giảo 危nguy 要yếu 通thông 一nhất 線tuyến 驀# 頭đầu 錐trùy 奮phấn 然nhiên 爆bộc 著trước 虛hư 空không 碎toái 閃thiểm 電điện 光quang 中trung 霹phích 靂lịch 追truy

金kim 圈quyển 拋phao 出xuất 自tự 音âm 王vương 儘# 有hữu 其kỳ 人nhân 瞌# 睡thụy 忙mang 誰thùy 是thị 見kiến 煙yên 須tu 辨biện 火hỏa 色sắc 聲thanh 頭đầu 上thượng 立lập 承thừa 當đương

大đại 小tiểu 隨tùy 緣duyên 任nhậm 去khứ 留lưu 正chánh 當đương 轟oanh 烈liệt 得đắc 心tâm 休hưu 買mãi 來lai 輸du 與dữ 他tha 人nhân 放phóng 本bổn 色sắc 金kim 錢tiền 肯khẳng 浪lãng 酬thù

嚇# 人nhân 嚇# 鬼quỷ 有hữu 多đa 方phương 拍phách 手thủ 呵ha 呵ha 笑tiếu 一nhất 場tràng 勘khám 破phá 恁nhẫm 般bát 關quan 捩liệt 子tử 裝trang 聾lung 作tác 啞á 又hựu 何hà 妨phương

折chiết 梅mai 供cung 佛Phật

玉ngọc 顏nhan 銕# 骨cốt 老lão 冰băng 霜sương 眾chúng 壑hác 無vô 人nhân 獨độc 自tự 芳phương 折chiết 得đắc 寒hàn 香hương 隨tùy 手thủ 至Chí 真Chân 堪kham 供cúng 養dường 法pháp 中trung 王vương

自tự 贈tặng

住trụ 山sơn 歲tuế 月nguyệt 總tổng 不bất 記ký 但đãn 見kiến 四tứ 山sơn 青thanh 又hựu 黃hoàng 博bác 飯phạn 栽tài 田điền 爭tranh 如như 我ngã 說thuyết 禪thiền 浩hạo 浩hạo 讓nhượng 諸chư 方phương

閒gian/nhàn 遊du 古cổ 寺tự

古cổ 廟miếu 香hương 爐lô 冷lãnh 不bất 禁cấm 落lạc 花hoa 芳phương 草thảo 伴bạn 啼đề 鶯# 象tượng 王vương 鼻tị 孔khổng 無vô 尋tầm 處xứ 迦Ca 葉Diếp 低đê 頭đầu 問vấn 世Thế 尊Tôn

翠Thúy 竹Trúc 蒼Thương 松Tùng 夾Giáp 路Lộ 生Sanh 得Đắc 閒Gian/nhàn 領Lãnh 鶴Hạc 自Tự 經Kinh 行Hành 夕Tịch 陽Dương 西Tây 下Hạ 水Thủy 東Đông 去Khứ 獨Độc 立Lập 不Bất 聞Văn 人Nhân 語Ngữ 聲Thanh

秋thu 日nhật 舟chu 中trung 偶ngẫu 拈niêm

秋thu 老lão 芙phù 容dung 濯trạc 露lộ 鮮tiên 謝tạ 家gia 人nhân 不bất 在tại 漁ngư 船thuyền 閒gian/nhàn 將tương 新tân 月nguyệt 垂thùy 秋thu 水thủy 釣điếu 得đắc 金kim 鱗lân 即tức 便tiện 還hoàn

還hoàn 山sơn 渡độ 湖hồ

舞vũ 棹# 呈trình 橈# 泛phiếm 水thủy 雲vân 鷺lộ 鶿# 飛phi 入nhập 蓼# 花hoa 汀# 天thiên 然nhiên 一nhất 色sắc 難nạn/nan 分phân 別biệt 孤cô 負phụ 身thân 心tâm 百bách 不bất 靈linh

萬vạn 頃khoảnh 湖hồ 光quang 接tiếp 遠viễn 空không 片phiến 帆phàm 搖dao 曳duệ 破phá 秋thu 風phong 漁ngư 歌ca 一nhất 曲khúc 無vô 人nhân 會hội 蘆lô 葉diệp 紛phân 紛phân 對đối 蓼# 紅hồng

亂Loạn 雲Vân 堆Đôi 裏Lý 數Số 峰Phong 高Cao 曳Duệ 履Lý 經Kinh 行Hành 不Bất 憚Đạn 勞Lao 記Ký 得Đắc 去Khứ 年Niên 當Đương 此Thử 際Tế 石Thạch 床Sàng 趺Phu 坐Tọa 聽Thính 松Tùng 濤Đào

歸quy 山sơn 自tự 嘲#

妙diệu 峰phong 孤cô 頂đảnh 無vô 行hành 路lộ 到đáo 者giả 全toàn 心tâm 當đương 下hạ 灰hôi 堪kham 笑tiếu 白bạch 雲vân 無vô 定định 止chỉ 被bị 風phong 吹xuy 去khứ 又hựu 吹xuy 來lai

和hòa 劭# 監giám 院viện 師sư 四tứ 偈kệ

嬴# 得đắc 楊dương 岐kỳ 第đệ 一nhất 籌trù 更cánh 無vô 閒gian/nhàn 事sự 著trước 胸hung 頭đầu 人nhân 間gian 甲giáp 子tử 都đô 忘vong 卻khước 片phiến 葉diệp 落lạc 知tri 天thiên 下hạ 秋thu

嬴# 得đắc 楊dương 岐kỳ 第đệ 一nhất 籌trù 妙diệu 峰phong 孤cô 頂đảnh 日nhật 悠du 悠du 善thiện 財tài 無vô 處xứ 尋tầm 蹤tung 跡tích 煙yên 水thủy 茫mang 茫mang 向hướng 外ngoại 求cầu

嬴# 得đắc 楊dương 岐kỳ 第đệ 一nhất 籌trù 門môn 椎chùy 拍phách 板bản 賣mại 風phong 流lưu 宮cung 商thương 角giác 徵trưng 非phi 音âm 韻vận 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 盡tận 點điểm 頭đầu

嬴# 得đắc 楊dương 岐kỳ 第đệ 一nhất 籌trù 無vô 端đoan 打đả 入nhập 水thủy 牯# 牛ngưu 斜tà 陽dương 芳phương 草thảo 忘vong 拘câu 束thúc 始thỉ 信tín 渠cừ 儂# 得đắc 自tự 由do

月nguyệt 夜dạ 閒gian/nhàn 行hành

門môn 外ngoại 峰phong 巒# 列liệt 翠thúy 鬟# 昏hôn 鴉# 隊đội 隊đội 帶đái 聲thanh 還hoàn 微vi 風phong 吹xuy 落lạc 浮phù 雲vân 片phiến 月nguyệt 色sắc 如như 銀ngân 萬vạn 境cảnh 閑nhàn

秋thu 江giang 如như 練luyện 浸tẩm 長trường/trưởng 天thiên 萬vạn 籟# 無vô 聲thanh 月nguyệt 正chánh 圓viên 好hảo/hiếu 景cảnh 不bất 須tu 他tha 處xứ 覓mịch 清thanh 光quang 只chỉ 在tại 指chỉ 頭đầu 邊biên

靈linh 光quang 獨độc 耀diệu 迥huýnh 無vô 鄰lân 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 絕tuyệt 點điểm 塵trần 若nhược 謂vị 南nam 泉tuyền 超siêu 物vật 外ngoại 馬mã 師sư 賺# 殺sát 幾kỷ 多đa 人nhân

夢mộng 中trung 曾tằng 說thuyết 悟ngộ 圓viên 通thông 剔dịch 起khởi 雙song 眉mi 月nguyệt 正chánh 濃nồng 長trường/trưởng 嘯khiếu 一nhất 聲thanh 驚kinh 宇vũ 宙trụ 有hữu 誰thùy 同đồng 上thượng 最tối 高cao 峰phong

芒mang 鞋hài 竹trúc 杖trượng 破phá 蒼thương 苔# 瀟tiêu 灑sái 胸hung 襟khâm 向hướng 月nguyệt 開khai 萬vạn 里lý 無vô 雲vân 天thiên 一nhất 色sắc 好hảo/hiếu 山sơn 如như 畫họa 疊điệp 成thành 堆đôi

小tiểu 池trì

小tiểu 池trì 秋thu 冷lãnh 碧bích 涵# 空không 夜dạ 靜tĩnh 游du 魚ngư 未vị 見kiến 蹤tung 死tử 水thủy 不bất 堪kham 藏tạng 妙diệu 用dụng 波ba 興hưng 一nhất 滴tích 是thị 真chân 龍long

因nhân 雨vũ 示thị 眾chúng

點điểm 點điểm 不bất 落lạc 別biệt 處xứ 今kim 古cổ 衲nạp 僧Tăng 罔võng 措thố 大Đại 士Sĩ 慣quán 用dụng 眼nhãn 聽thính 許hứa 伊y 有hữu 個cá 入nhập 路lộ 雖tuy 然nhiên 有hữu 個cá 入nhập 路lộ 要yếu 且thả 未vị 有hữu 出xuất 身thân 但đãn 莫mạc 循tuần 聲thanh 流lưu 轉chuyển 何hà 妨phương 只chỉ 用dụng 耳nhĩ 根căn

雨vũ 滋tư 庭đình 草thảo 村thôn 鬧náo 池trì 蛙# 藉tạ 萬vạn 象tượng 以dĩ 常thường 談đàm 省tỉnh 山sơn 僧Tăng 之chi 為vi 說thuyết

苦khổ 雨vũ 連liên 朝triêu 春xuân 草thảo 滋tư 更cánh 添# 蛙# 鼓cổ 鬧náo 平bình 池trì 人nhân 來lai 不bất 下hạ 禪thiền 床sàng 接tiếp 免miễn 得đắc 渾hồn 身thân 帶đái 水thủy 泥nê

秋thu 風phong

柳liễu 葉diệp 蕭tiêu 條điều 梧# 葉diệp 殘tàn 秋thu 風phong 一nhất 夜dạ 滿mãn 長trường/trưởng 安an 沒một 絃huyền 琴cầm 苦khổ 知tri 音âm 寡quả 流lưu 水thủy 高cao 山sơn 不bất 用dụng 彈đàn

即tức 景cảnh 偶ngẫu 拈niêm

洞đỗng 庭đình 高cao 卓trác 壓áp 群quần 峰phong 宇vũ 宙trụ 寥liêu 寥liêu 上thượng 下hạ 空không 風phong 月nguyệt 一nhất 湖hồ 平bình 似tự 掌chưởng 玉ngọc 盤bàn 捧phủng 出xuất 碧bích 芙phù 容dung

湖hồ 光quang 湛trạm 湛trạm 月nguyệt 如như 銀ngân 一nhất 片phiến 心tâm 花hoa 露lộ 印ấn 文văn 勘khám 破phá 威uy 音âm 聲thanh 色sắc 外ngoại 任nhậm 他tha 飛phi 躍dược 自tự 紛phân 紜vân

冬đông 日nhật 舟chu 行hành

雪tuyết 覆phú 蘆lô 花hoa 欲dục 暮mộ 天thiên 一nhất 江giang 風phong 色sắc 正chánh 堪kham 憐lân 螭# 文văn 萬vạn 派phái 難nạn/nan 區khu 別biệt 重trọng/trùng 鼓cổ 蘭lan 橈# 泛phiếm 銕# 船thuyền

雪tuyết

蓋cái 覆phú 乾can/kiền/càn 坤# 同đồng 一nhất 色sắc 不bất 知tri 將tương 底để 辨biện 群quần 機cơ 忽hốt 然nhiên 枯khô 木mộc 春xuân 風phong 轉chuyển 遍biến 界giới 瓊# 葩ba 燦# 玉ngọc 枝chi

雪tuyết 夜dạ 示thị 眾chúng

吞thôn 卻khước 山sơn 河hà 不bất 是thị 塵trần 太thái 平bình 時thời 代đại 自tự 由do 身thân 一nhất 華hoa 五ngũ 葉diệp 香hương 何hà 極cực 漫mạn 道đạo 庭đình 無vô 立lập 雪tuyết 人nhân

除trừ 夜dạ 小tiểu 參tham

歲tuế 盡tận 年niên 窮cùng 會hội 也dã 麼ma 道Đạo 人Nhân 豐phong 儉kiệm 秪# 隨tùy 家gia 北bắc 禪thiền 苦khổ 把bả 耕canh 牛ngưu 宰tể 奪đoạt 角giác 爭tranh 蹄đề 亂loạn 若nhược 麻ma

歲tuế 盡tận 年niên 窮cùng 會hội 也dã 麼ma 團đoàn 圞# 仝# 喫khiết 趙triệu 州châu 茶trà 幾kỷ 多đa 臨lâm 渴khát 重trọng/trùng 穿xuyên 井tỉnh 伎kỹ 倆lưỡng 雖tuy 高cao 也dã 大đại 差sai

歲tuế 盡tận 年niên 窮cùng 會hội 也dã 麼ma 現hiện 成thành 公công 案án 絕tuyệt 周chu 遮già 當đương 機cơ 若nhược 有hữu 仙tiên 阤đà 客khách 拈niêm 起khởi 靈linh 山sơn 舊cựu 日nhật 花hoa

歲tuế 盡tận 年niên 窮cùng 會hội 也dã 麼ma 身thân 心tâm 歇hiết 處xứ 即tức 歸quy 家gia 堪kham 憐lân 不bất 猒# 馳trì 求cầu 者giả 途đồ 路lộ 之chi 遶nhiễu 枉uổng 怨oán 嗟ta

歲tuế 朝triêu 示thị 眾chúng

鐘chung 聲thanh 披phi 起khởi 鬱uất 多đa 羅la 借tá 得đắc 婆bà 衫sam 卻khước 拜bái 婆bà 賓tân 主chủ 歷lịch 然nhiên 同đồng 一nhất 室thất 今kim 朝triêu 昨tạc 日nhật 不bất 爭tranh 多đa

鐘chung 聲thanh 披phi 起khởi 鬱uất 多đa 羅la 沉trầm 水thủy 煙yên 騰đằng 卍vạn 字tự 爐lô 三tam 世thế 如Như 來Lai 。 同đồng 鼻tị 孔khổng 等đẳng 閒gian/nhàn 一nhất 一nhất 盡tận 穿xuyên 過quá

鐘chung 聲thanh 披phi 起khởi 鬱uất 多đa 羅la 貧bần 到đáo 無vô 錐trùy 意ý 氣khí 多đa 佛Phật 祖tổ 位vị 卑ty 留lưu 不bất 得đắc 聲thanh 光quang 嬴# 得đắc 遍biến 娑sa 婆bà

鐘chung 聲thanh 披phi 起khởi 鬱uất 多đa 羅la 也dã 學học 諸chư 方phương 念niệm 佛Phật 阤đà 莫mạc 把bả 遙diêu 天thiên 支chi 遁độn 鶴hạc 等đẳng 閒gian/nhàn 喚hoán 作tác 右hữu 軍quân 鵝nga

梅mai

獨độc 立lập 冰băng 霜sương 外ngoại 長trường/trưởng 愁sầu 風phong 雨vũ 中trung 素tố 心tâm 曾tằng 不bất 改cải 秪# 合hợp 對đối 蒼thương 松tùng

探thám 梅mai

山sơn 前tiền 一nhất 片phiến 白bạch 雲vân 橫hoạnh/hoành 七thất 十thập 峰phong 頭đầu 次thứ 第đệ 登đăng 看khán 到đáo 色sắc 空không 香hương 不bất 住trụ 故cố 宜nghi 相tương 對đối 坐tọa 禪thiền 僧Tăng

數số 點điểm 梅mai 花hoa 冷lãnh 結kết 愁sầu 芒mang 鞋hài 踏đạp 遍biến 小tiểu 溪khê 幽u 埜# 人nhân 不bất 辨biện 香hương 來lai 處xứ 風phong 起khởi 山sơn 中trung 雪tuyết 滿mãn 頭đầu

映ánh 水thủy 梅mai

一nhất 枝chi 冷lãnh 艷diễm 占chiêm 春xuân 先tiên 瘦sấu 影ảnh 橫hoạnh/hoành 斜tà 墮đọa 水thủy 邊biên 桃đào 李# 只chỉ 誇khoa 顏nhan 色sắc 好hảo/hiếu 清thanh 香hương 難nan 及cập 藐miệu 姑cô 仙tiên

庭đình 前tiền 牡# 丹đan

庭đình 前tiền 花hoa 發phát 牡# 丹đan 紅hồng 指chỉ 出xuất 分phân 明minh 似tự 夢mộng 中trung 一nhất 段đoạn 色sắc 香hương 誰thùy 辨biện 取thủ 秪# 堪kham 惆trù 悵trướng 倚ỷ 東đông 風phong

蘭lan

風phong 灑sái 幽u 蘭lan 日nhật 影ảnh 長trường/trưởng 清thanh 心tâm 不bất 語ngữ 見kiến 慈từ 祥tường 知tri 君quân 獨độc 抱bão 馨hinh 香hương 德đức 空không 谷cốc 無vô 人nhân 也dã 自tự 芳phương

數sổ 珠châu 偈kệ

信tín 手thủ 拈niêm 來lai 顆khỏa 顆khỏa 圓viên 觀quán 音âm 彌Di 勒Lặc 聽thính 敷phu 宣tuyên 驀# 朝triêu 掐# 斷đoạn 繩thằng 頭đầu 也dã 始thỉ 覺giác 從tùng 前tiền 一nhất 串xuyến 穿xuyên

誦Tụng 法Pháp 華Hoa 經Kinh 有Hữu 感Cảm

楊dương 花hoa 摘trích 得đắc 燄diệm 爐lô 紅hồng 宇vũ 宙trụ 掀# 翻phiên 兩lưỡng 眼nhãn 空không 放phóng 去khứ 白bạch 牛ngưu 無vô 影ảnh 象tượng 且thả 攜huề 羊dương 鹿lộc 慰úy 兒nhi 童đồng

王vương 夫phu 人nhân 製chế 彩thải 絨# 牡# 丹đan 甚thậm 精tinh 示thị 以dĩ 二nhị 偈kệ

金kim 鍼châm 玉ngọc 線tuyến 奪đoạt 天thiên 工công 葉diệp 葉diệp 花hoa 花hoa 總tổng 不bất 同đồng 識thức 得đắc 根căn 源nguyên 歸quy 自tự 己kỷ 全toàn 從tùng 掌chưởng 握ác 起khởi 春xuân 風phong

春xuân 隨tùy 刀đao 剪tiễn 奪đoạt 天thiên 工công 深thâm 綠lục 叢tùng 中trung 一nhất 點điểm 紅hồng 莫mạc 謂vị 芳phương 菲# 都đô 不bất 艷diễm 色sắc 香hương 盡tận 處xứ 是thị 真chân 空không

絨# 荷hà 花hoa 示thị 正chánh 平bình

不bất 染nhiễm 淤ứ 泥nê 。 不bất 帶đái 空không 卻khước 從tùng 指chỉ 爪trảo 露lộ 真chân 容dung 法Pháp 王Vương 何hà 必tất 輕khinh 拈niêm 出xuất 解giải 笑tiếu 方phương 堪kham 繼kế 祖tổ 風phong

頌tụng 古cổ 德đức 語ngữ

風phong 作tác 何hà 色sắc 雨vũ 從tùng 何hà 來lai 不bất 消tiêu 彈đàn 指chỉ 樓lâu 閣các 門môn 開khai 自tự 有hữu 一nhất 雙song 窮cùng 相tương/tướng 手thủ 未vị 曾tằng 容dung 易dị 舞vũ 三tam 臺đài

雨vũ 從tùng 何hà 來lai 風phong 作tác 何hà 色sắc 人nhân 定định 花hoa 香hương 水thủy 落lạc 石thạch 出xuất 此thử 時thời 若nhược 不bất 究cứu 根căn 源nguyên 真chân 待đãi 當đương 來lai 問vấn 彌Di 勒Lặc

風phong 起khởi 拈niêm 示thị 禪thiền 者giả

簸phả 土thổ/độ 揚dương 塵trần 山sơn 岳nhạc 搖dao 不bất 留lưu 蹤tung 跡tích 示thị 全toàn 超siêu 大đại 鵬# 養dưỡng 就tựu 圖đồ 南nam 翼dực 借tá 爾nhĩ 須tu 臾du 萬vạn 里lý 遙diêu

排bài 雲vân 鼓cổ 浪lãng 正chánh 飛phi 揚dương 御ngự 世thế 無vô 心tâm 應ưng 萬vạn 方phương 玉ngọc 殿điện 深thâm 深thâm 留lưu 不bất 住trụ 松tùng 聲thanh 澗giản 響hưởng 共cộng 迴hồi 翔tường

示thị 禪thiền 者giả

拈niêm 出xuất 紅hồng 爐lô 燄diệm 裏lý 毛mao 玄huyền 關quan 燒thiêu 盡tận 樹thụ 高cao 標tiêu 等đẳng 閒gian/nhàn 跳khiêu 上thượng 虛hư 空không 背bối/bội 萬vạn 象tượng 平bình 驚kinh 膽đảm 氣khí 毫hào

示thị 月nguyệt 禪thiền 人nhân

赤xích 手thủ 擒cầm 來lai 潭đàm 底để 月nguyệt 清thanh 光quang 落lạc 落lạc 照chiếu 坤# 維duy 世thế 人nhân 有hữu 眼nhãn 還hoàn 同đồng 瞎hạt 須tu 是thị 深thâm 雲vân 道đạo 者giả 知tri

示thị 澄trừng 道đạo 者giả

虛hư 堂đường 冷lãnh 坐tọa 對đối 杉# 松tùng 玉ngọc 柱trụ 峰phong 高cao 翠thúy 滴tích 濃nồng 有hữu 口khẩu 秪# 堪kham 長trường/trưởng 掛quải 壁bích 免miễn 教giáo 華hoa 雨vũ 墮đọa 寒hàn 空không

可khả 仁nhân 道đạo 者giả 住trụ 庵am 示thị 之chi

小tiểu 小tiểu 茆mao 菴am 含hàm 法Pháp 界Giới 善thiện 財tài 何hà 必tất 向hướng 南nam 參tham 拈niêm 香hương 擇trạch 火hỏa 真chân 三tam 昧muội 瞥miết 爾nhĩ 情tình 生sanh 便tiện 不bất 堪kham

慧tuệ 安an 禪thiền 德đức 請thỉnh 開khai 示thị 留lưu 贈tặng

偶ngẫu 來lai 江giang 上thượng 一nhất 停đình 舟chu 謝tạ 汝nhữ 殷ân 勤cần 為vi 款# 留lưu 莫mạc 怪quái 山sơn 僧Tăng 無vô 指chỉ 示thị 見kiến 人nhân 問vấn 訊tấn 即tức 低đê 頭đầu

示thị 亮lượng 道đạo 者giả

茫mang 茫mang 三tam 界giới 原nguyên 無vô 法pháp 道đạo 者giả 如như 何hà 更cánh 覓mịch 心tâm 山sơn 徑kính 寒hàn 風phong 凋điêu 敗bại 葉diệp 草thảo 鞋hài 步bộ 步bộ 踏đạp 黃hoàng 金kim

示thị 采thải 禪thiền 人nhân

草thảo 鞋hài 踏đạp 遍biến 法Pháp 身thân 中trung 不bất 立lập 孤cô 危nguy 道đạo 絕tuyệt 功công 昨tạc 夜dạ 雲vân 門môn 提đề 正chánh 令linh 樹thụ 頭đầu 葉diệp 葉diệp 露lộ 金kim 風phong

秋thu 月nguyệt 示thị 雲vân 林lâm 道Đạo 人Nhân 二nhị 偈kệ

拈niêm 出xuất 威uy 音âm 心tâm 裡# 月nguyệt 炤chiếu 開khai 生sanh 佛Phật 未vị 分phần/phân 前tiền 渠cừ 儂# 面diện 目mục 知tri 何hà 似tự 籬# 落lạc 霜sương 高cao 菊# 正chánh 鮮tiên

歇hiết 得đắc 身thân 心tâm 勿vật 外ngoại 求cầu 縱tung 橫hoành 十thập 字tự 絕tuyệt 周chu 由do 饒nhiêu 伊y 別biệt 有hữu 縵man 天thiên 網võng 透thấu 過quá 牢lao 關quan 也dã 合hợp 休hưu

示thị 蓮liên 生sanh 大đại 德đức

心tâm 直trực 無vô 虛hư 是thị 道Đạo 場Tràng 面diện 門môn 瞋sân 喜hỷ 絕tuyệt 囊nang 藏tạng 意ý 根căn 若nhược 使sử 重trọng/trùng 遮già 護hộ 長trường/trưởng 劫kiếp 迢điều 迢điều 滯trệ 異dị 鄉hương

贈tặng 喻dụ 中trung 禪thiền 師sư

胸hung 襟khâm 磊lỗi 落lạc 氣khí 安an 閒nhàn 曾tằng 踏đạp 他tha 家gia 向hướng 上thượng 關quan 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 齊tề 喝hát 彩thải 清thanh 風phong 嬴# 得đắc 遍biến 塵trần 寰#

山sơn 居cư 雜tạp 偈kệ

白bạch 雲vân 夜dạ 半bán 正chánh 明minh 青thanh 山sơn 天thiên 曉hiểu 不bất 露lộ 但đãn 秪# 閒gian/nhàn 坐tọa 困khốn 眠miên 管quản 甚thậm 有hữu 過quá 無vô 過quá

雲vân 過quá 松tùng 濤đào 瀉tả 碧bích 雨vũ 餘dư 柳liễu 帶đái 垂thùy 青thanh 好hảo/hiếu 景cảnh 無vô 人nhân 顧cố 著trước 飛phi 來lai 獨độc 許hứa 幽u 禽cầm

水thủy 月nguyệt 頌tụng

山sơn 僧Tăng 口khẩu 裏lý 無vô 舌thiệt 解giải 道đạo 虛hư 空không 是thị 橛quyết 可khả 憐lân 伎kỹ 死tử 禪thiền 和hòa 秪# 管quản 水thủy 中trung 撈# 月nguyệt

示thị 閨# 人nhân 參tham 禪thiền

玉ngọc 女nữ 夜dạ 拋phao 梭# 織chức 錦cẩm 於ư 西tây 舍xá 製chế 就tựu 未vị 生sanh 圖đồ 清thanh 光quang 冷lãnh 相tương/tướng 射xạ

圓viên 脩tu 道Đạo 者giả 有hữu 省tỉnh 示thị 之chi

心tâm 是thị 根căn 兮hề 法pháp 是thị 塵trần 兩lưỡng 頭đầu 拈niêm 卻khước 未vị 為vi 真chân 忽hốt 然nhiên 一nhất 捏niết 百bách 雜tạp 碎toái 始thỉ 信tín 昔tích 人nhân 非phi 昔tích 人nhân

勉miễn 無vô 聞văn 道đạo 者giả

生sanh 來lai 腳cước 底để 無vô 羈ki 絆bán 雲vân 月nguyệt 谿khê 山sơn 到đáo 處xứ 看khán 今kim 日nhật 缽bát 盂vu 添# 個cá 柄bính 新tân 鮮tiên 不bất 似tự 舊cựu 時thời 安an

示thị 智trí 徹triệt 道Đạo 人Nhân 課khóa 佛Phật

念niệm 佛Phật 終chung 期kỳ 念niệm 自tự 心tâm 莫mạc 將tương 知tri 見kiến 妄vọng 疏sớ/sơ 親thân 但đãn 能năng 淨tịnh 穢uế 雙song 忘vong 卻khước 敢cảm 保bảo 花hoa 臺đài 決quyết 定định 生sanh

示thị 炤chiếu 道đạo 者giả

佛Phật 祖tổ 牢lao 關quan 一nhất 擊kích 開khai 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 總tổng 嬴# 來lai 逢phùng 人nhân 若nhược 肯khẳng 呈trình 牙nha 爪trảo 敵địch 勝thắng 驚kinh 群quần 不bất 可khả 陪bồi

示thị 隨tùy 侍thị 諸chư 子tử

湖hồ 上thượng 島đảo 橫hoạnh/hoành 青thanh 玉ngọc 案án 雲vân 中trung 塔tháp 鎖tỏa 白bạch 銀ngân 幢tràng 威uy 音âm 一nhất 幅# 全toàn 生sanh 面diện 不bất 為vi 群quần 機cơ 有hữu 覆phú 藏tàng

讀đọc 龐# 居cư 士sĩ 語ngữ 錄lục

靈linh 炤chiếu 人nhân 貧bần 智trí 短đoản 龐# 公công 年niên 老lão 心tâm 孤cô 蕩đãng 盡tận 家gia 私tư 無vô 賴lại 百bách 草thảo 頭đầu 邊biên 亂loạn 屙#

閱duyệt 子tử 韶thiều 無vô 著trước 機cơ 緣duyên

無vô 著trước 餈# 邊biên 綴chuế 腳cước 子tử 韶thiều 蛙# 口khẩu 翻phiên 身thân 兩lưỡng 個cá 一nhất 般ban 病bệnh 痛thống 知tri 他tha 誰thùy 淺thiển 誰thùy 深thâm

山sơn 居cư 即tức 事sự

松tùng 花hoa 香hương 飯phạn 剛cang 個cá 飽bão 荷hà 葉diệp 碎toái 衣y 勞lao 再tái 拴# 斗đẩu 大đại 茆mao 庵am 傍bàng 溪khê 住trụ 不bất 知tri 是thị 馬mã 是thị 驢lư 年niên

春xuân 日nhật

筍duẩn 蕨quyết 春xuân 肥phì 香hương 到đáo 齒xỉ 竹trúc 梧# 晝trú 靜tĩnh 冷lãnh 侵xâm 衣y 長trường/trưởng 安an 冠quan 蓋cái 日nhật 相tương/tướng 索sách 爭tranh 及cập 山sơn 家gia 無vô 是thị 非phi

別biệt 洞đỗng 庭đình 舊cựu 隱ẩn

自tự 攜huề 瓢biều 笠# 下hạ 雲vân 岑sầm 彼bỉ 此thử 無vô 言ngôn 意ý 甚thậm 深thâm 分phân 付phó 洞đỗng 庭đình 峰phong 頂đảnh 月nguyệt 清thanh 光quang 留lưu 取thủ 照chiếu 同đồng 心tâm

送tống 禪thiền 者giả

道Đạo 人Nhân 思tư 欲dục 南nam 游du 好hảo/hiếu 將tương 拄trụ 杖trượng 牢lao 收thu 出xuất 門môn 莫mạc 貪tham 快khoái 便tiện 蒼thương 苔# 路lộ 滑hoạt 如như 油du

無vô 題đề 三tam 首thủ

不bất 食thực 空không 王vương 俸bổng 塵trần 塵trần 得đắc 自tự 由do 雖tuy 無vô 三tam 昧muội 力lực 一nhất 飽bão 便tiện 知tri 休hưu

會hội 即tức 恁nhẫm 麼ma 來lai 不bất 會hội 恁nhẫm 麼ma 去khứ 金kim 圈quyển 與dữ 栗lật 蓬bồng 是thị 甚thậm 閒gian/nhàn 家gia 具cụ

喝hát 散tán 一nhất 溪khê 雲vân 喚hoán 回hồi 千thiên 嶂# 月nguyệt 萬vạn 象tượng 各các 呈trình 形hình 誰thùy 能năng 更cánh 饒nhiêu 舌thiệt

靈Linh 瑞Thụy 禪Thiền 師Sư 嵒# 華Hoa 集Tập 卷quyển 第đệ 四tứ (# 終chung )#