靈Linh 峰Phong 蕅 益Ích 大Đại 師Sư 宗Tông 論Luận
Quyển 0010
明Minh 智Trí 旭 著Trước

靈Linh 峰Phong 蕅# 益Ích 大Đại 師Sư 宗Tông 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 之chi 一nhất

古cổ 歙# 門môn 人nhân 成thành 時thời 編biên 輯#

詩thi 偈kệ 一nhất

將tương 出xuất 家gia 與dữ 叔thúc 氏thị 言ngôn 別biệt

世thế 變biến 不bất 可khả 測trắc 。 此thử 心tâm 千thiên 古cổ 然nhiên 。 無vô 限hạn 他tha 山sơn 意ý 。 丁đinh 寧ninh 不bất 在tại 言ngôn 。

一nhất 筆bút 句cú

湛trạm 海hải 浮phù 漚âu 。 起khởi 滅diệt 無vô 端đoan 何hà 日nhật 休hưu 。 目mục 瞖ế 空không 花hoa 有hữu 。 瞖ế 盡tận 花hoa 存tồn 否phủ/bĩ (# 嗏# )# 。 莫mạc 更cánh 往vãng 迷mê 流lưu 。 酸toan 辛tân 獨độc 受thọ 。 知tri 妄vọng 無vô 因nhân 。 當đương 體thể 元nguyên 如như 舊cựu 。 因nhân 此thử 把bả 世thế 界giới 身thân 心tâm 一nhất 筆bút 句cú 。

乙ất 丑sửu 翻phiên 一nhất 筆bút 句cú

海hải 湛trạm 漚âu 浮phù 。 本bổn 自tự 無vô 端đoan 豈khởi 更cánh 休hưu 。 目mục 瞖ế 花hoa 非phi 有hữu 。 瞖ế 盡tận 花hoa 亡vong 否phủ/bĩ (# 嗏# )# 。 及cập 早tảo 悟ngộ 真chân 流lưu 。 安an 然nhiên 正chánh 受thọ 。 知tri 幻huyễn 即tức 離ly 。 那na 有hữu 新tân 和hòa 舊cựu 。 把bả 甚thậm 麼ma 世thế 界giới 身thân 心tâm 一nhất 筆bút 句cú 。

結kết 制chế

婁lâu 然nhiên 一nhất 缽bát 別biệt 無vô 能năng 。 沒một 伎kỹ 尋tầm 常thường 粥chúc 飯phạn 僧Tăng 。 結kết 夏hạ 豈khởi 甘cam 違vi 佛Phật 制chế 。 譚đàm 經kinh 元nguyên 不bất 落lạc 聲thanh 塵trần 。 钁quắc 頭đầu 青thanh 嶂# 堪kham 埋mai 骨cốt 。 鏡kính 面diện 霜sương 莖hành 未vị 有hữu 憑bằng 。 預dự 恣tứ 同đồng 仁nhân 相tương/tướng 策sách 勵lệ 。 不bất 須tu 門môn 外ngoại 設thiết 三tam 乘thừa 。

解giải 制chế

結kết 制chế 暑thử 方phương 盛thịnh 。 解giải 制chế 涼lương 風phong 作tác 。 倏thúc 忽hốt 淹yêm 九cửu 旬tuần 。 光quang 華hoa 易dị 殂tồ 落lạc 。 田điền 禾hòa 青thanh 漸tiệm 黃hoàng 。 河hà 水thủy 流lưu 且thả 涸hạc 。 緬# 想tưởng 日nhật 用dụng 中trung 。 猶do 是thị 倚ỷ 與dữ 託thác 。 偃yển 月nguyệt 譚đàm 了liễu 義nghĩa 。 幽u 室thất 病bệnh 為vi 藥dược 。 安an 居cư 竟cánh 何hà 益ích 。 況huống 復phục 將tương 行hành 腳cước 。 他tha 山sơn 雖tuy 入nhập 夢mộng 。 只chỉ 恐khủng 原nguyên 如như 昨tạc 。

丙bính 寅# 季quý 夏hạ 先tiên 慈từ 捐quyên 世thế 賦phú 四tứ 念niệm 處xứ 以dĩ 寫tả 哀ai

恩ân 愛ái 迷mê 情tình 。 四tứ 大đại 緣duyên 生sanh 妄vọng 有hữu 身thân 。 膿nùng 血huyết 交giao 相tương/tướng 潤nhuận 。 臭xú 穢uế 常thường 無vô 盡tận (# 嗏# )# 。 饒nhiêu 你nễ 會hội 莊trang 矜căng 。 畫họa 囊nang 盛thịnh 糞phẩn 。 一nhất 旦đán 神thần 離ly 。 不bất 復phục 堪kham 親thân 近cận 。 切thiết 莫mạc 把bả 未vị 爛lạn 骷# 髏lâu 認nhận 作tác 真chân 。 (# 觀quán 身thân 不bất 淨tịnh )# 。

妄vọng 想tưởng 驅khu 馳trì 。 吸hấp 攬lãm 前tiền 塵trần 作tác 所sở 依y 。 業nghiệp 感cảm 原nguyên 無vô 意ý 。 苦khổ 樂lạc 隨tùy 因nhân 異dị (# 嗏# )# 。 苦khổ 果quả 實thật 堪kham 悲bi 。 酸toan 辛tân 難nạn/nan 比tỉ 。 世thế 樂lạc 雖tuy 榮vinh 。 享hưởng 盡tận 愁sầu 還hoàn 至chí 。 切thiết 莫mạc 把bả 五ngũ 欲dục 塵trần 勞lao 枉uổng 自tự 迷mê 。 (# 觀quán 受thọ 是thị 苦khổ )# 。

迷mê 卻khước 真chân 常thường 。 緣duyên 氣khí 紛phân 紜vân 集tập 一nhất 腔# 。 離ly 彼bỉ 前tiền 塵trần 相tương/tướng 。 分phân 別biệt 成thành 何hà 狀trạng (# 嗏# )# 。 饒nhiêu 你nễ 會hội 思tư 量lượng 。 終chung 歸quy 罔võng 象tượng 。 過quá 未vị 無vô 蹤tung 。 現hiện 在tại 原nguyên 長trường/trưởng 往vãng 。 切thiết 莫mạc 把bả 流lưu 注chú 心tâm 機cơ 作tác 主chủ 張trương 。 (# 觀quán 心tâm 無vô 常thường )# 。

藏tạng 性tánh 周chu 圓viên 。 循tuần 業nghiệp 隨tùy 心tâm 法pháp 法pháp 全toàn 。 和hòa 合hợp 因nhân 緣duyên 舛suyễn 。 戲hí 論luận 須tu 排bài 遣khiển (# 嗏# )# 。 外ngoại 道đạo 枉uổng 糾# 纏triền 。 盲manh 無vô 慧tuệ 眼nhãn 。 妙diệu 有hữu 真chân 空không 。 覓mịch 我ngã 同đồng 陽dương 燄diệm 。 切thiết 莫mạc 把bả 十thập 界giới 依y 他tha 作tác 本bổn 然nhiên 。 (# 觀quán 法pháp 無vô 我ngã )# 。

解giải 制chế 自tự 弔điếu 示thị 諸chư 友hữu

舊cựu 年niên 結kết 夏hạ 彭# 水thủy 濱tân 。 今kim 年niên 結kết 夏hạ 姑cô 蘇tô 城thành 。 舊cựu 年niên 解giải 制chế 母mẫu 尚thượng 在tại 。 今kim 年niên 解giải 制chế 徒đồ 傷thương 情tình 。 出xuất 世thế 大đại 孝hiếu 未vị 有hữu 當đương 。 嗚ô 呼hô 今kim 且thả 為vi 窮cùng 氓# 。 剋khắc 期kỳ 取thủ 果quả 昔tích 何hà 狡# 。 四tứ 載tái 有hữu 餘dư 徒đồ 自tự 撓nạo 。 忽hốt 忽hốt 不bất 念niệm 死tử 將tương 至chí 。 辜cô 負phụ 吾ngô 衣y 色sắc 用dụng 皂tạo 。 清thanh 霄tiêu 每mỗi 自tự 呻thân 。 腸tràng 轉chuyển 向hướng 誰thùy 陳trần 。 名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng 。 自tự 昔tích 不bất 常thường 在tại 。 袈ca 裟sa 一nhất 失thất 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 終chung 沈trầm 淪luân 。

戊# 辰thần 春xuân 刺thứ 舌thiệt 端đoan 血huyết 留lưu 別biệt 諸chư 友hữu 八bát 偈kệ 之chi 二nhị

教giáo 觀quán 功công 難nan 剋khắc 。 橫hoạnh/hoành 超siêu 念niệm 最tối 賢hiền 。 一nhất 聲thanh 佛Phật 號hiệu 處xứ 。 已dĩ 侍thị 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 參tham 究cứu 雖tuy 云vân 頓đốn 。 嗟ta 今kim 倍bội 復phục 難nạn/nan 。 小tiểu 安an 成thành 大đại 妄vọng 。 何hà 似tự 用dụng 金kim 磚# 。

壽thọ 兄huynh 得đắc 廣quảng 參tham 博bác 訪phỏng 鬮# 賦phú 贈tặng

覺giác 皇hoàng 時thời 已dĩ 邁mại 。 含hàm 識thức 方phương 遺di 本bổn 。 執chấp 教giáo 逞sính 空không 譚đàm 。 依y 禪thiền 思tư 多đa 瞞man 。 正Chánh 法Pháp 遺di 繁phồn 憂ưu 。 疇trù 作tác 自tự 心tâm 懣# 。 有hữu 懷hoài 惺tinh 谷cốc 壽thọ 。 與dữ 我ngã 同đồng 所sở 忖thốn 。 我ngã 以dĩ 千thiên 古cổ 交giao 。 搜sưu 精tinh 用dụng 補bổ 袞cổn 。 君quân 以dĩ 百bách 城thành 歷lịch 。 取thủ 益ích 開khai 群quần 忳# 。 兩lưỡng 塗đồ 各các 馳trì 騁sính 。 厥quyết 旨chỉ 適thích 非phi 遠viễn 。 知tri 君quân 飲ẩm 法pháp 流lưu 。 終chung 不bất 猶do 河hà 鼴# 。 願nguyện 君quân 有hữu 日nhật 益ích 。 我ngã 願nguyện 能năng 日nhật 損tổn 。

和hòa 歸quy 一nhất 籌trù 兄huynh

破phá 家gia 蕩đãng 產sản 英anh 雄hùng 事sự 。 閨# 閣các 微vi 貲ti 婦phụ 寺tự 憐lân 。 縱túng/tung 博bác 萬vạn 場tràng 今kim 日nhật 始thỉ 。 一nhất 塵trần 便tiện 可khả 注chú 三tam 千thiên 。

惺tinh 谷cốc 壽thọ 得đắc 出xuất 家gia 鬮# 。 將tương 往vãng 博bác 山sơn 薙# 髮phát 。 二nhị 首thủ 。

昔tích 年niên 相tương/tướng 識thức 五ngũ 雲vân 閒gian/nhàn 。 何hà 似tự 今kim 朝triêu 契khế 更cánh 專chuyên 。 其kỳ 過quá 訟tụng 應ưng 深thâm 激kích 勵lệ 。 他tha 山sơn 石thạch 不bất 習tập 柔nhu 便tiện 。 春xuân 回hồi 頓đốn 改cải 殘tàn 冬đông 色sắc 。 雪tuyết 積tích 逾du 增tăng 翠thúy 竹trúc 妍nghiên 。 從tùng 此thử 共cộng 袪# 寒hàn 氣khí 盡tận 。 悠du 悠du 舜thuấn 日nhật 與dữ 堯# 天thiên 。

去khứ 年niên 愛ái 我ngã 亦diệc 芬phân 芳phương 。 獨độc 善thiện 為vi 懷hoài 兌# 可khả 商thương 。 破phá 格cách 一nhất 朝triêu 誠thành 不bất 易dị 。 匡khuông 扶phù 千thiên 古cổ 豈khởi 尋tầm 常thường 。 芒mang 鞋hài 破phá 處xứ 腳cước 跟cân 穩ổn 。 拄trụ 杖trượng 回hồi 時thời 手thủ 眼nhãn 良lương 。 寄ký 語ngữ 守thủ 株chu 門môn 下hạ 客khách 。 同đồng 將tương 祖tổ 道đạo 苦khổ 茗mính 嘗thường 。

次thứ 惠huệ 安an

法pháp 林lâm 凋điêu 謝tạ 不bất 能năng 春xuân 。 黃hoàng 葉diệp 秋thu 風phong 嗌# 愈dũ 臻trăn 。 圓viên 頂đảnh 方phương 袍bào 雖tuy 遍biến 界giới 。 忘vong 身thân 為vi 法pháp 果quả 誰thùy 人nhân 。

曹tào 溪khê 行hành 呈trình 無vô 異dị 禪thiền 師sư (# 有hữu 序tự )#

不bất 肖tiếu 旭# 。 初sơ 信tín 佛Phật 法Pháp 。 聞văn 有hữu 等đẳng 假giả 稱xưng 悟ngộ 道đạo 。 誑cuống 惑hoặc 世thế 人nhân 。 甚thậm 傷thương 之chi 。 讀đọc 博bác 山sơn 警cảnh 語ngữ 。 竊thiết 喜hỷ 正Chánh 法Pháp 猶do 在tại 。 私tư 謂vị 一nhất 種chủng 良lương 方phương 耳nhĩ 。 後hậu 見kiến 山sơn 中trung 禪thiền 客khách 。 惟duy 一nhất 句cú 死tử 話thoại 頭đầu 。 不bất 為vi 優ưu 免miễn 牌bài 。 便tiện 為vi 繫hệ 驢lư 橛quyết 。 入nhập 理lý 處xứ 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 況huống 向hướng 上thượng 一nhất 著trước 不bất 住trụ 於ư 理lý 者giả 邪tà 。 邇nhĩ 年niên 狂cuồng 罔võng 。 往vãng 往vãng 有hữu 謗báng 博bác 山sơn 者giả 。 方phương 疑nghi 必tất 有hữu 不bất 同đồng 流lưu 俗tục 處xứ 。 故cố 感cảm 惡ác 言ngôn 供cúng 養dường 。 訪phỏng 於ư 惺tinh 谷cốc 。 谷cốc 曰viết 。 不bất 能năng 如như 大đại 醫y 王vương 。 善thiện 療liệu 眾chúng 病bệnh 。 而nhi 破phá 癰ung 拔bạt 毒độc 一nhất 科khoa 。 所sở 專chuyên 精tinh 也dã 。 不bất 能năng 如như 主chủ 兵binh 臣thần 。 盡tận 征chinh 不bất 服phục 。 而nhi 搜sưu 奸gian 察sát 偽ngụy 守thủ 關quan 老lão 吏lại 也dã 。 於ư 是thị 匍bồ 匐bặc 參tham 請thỉnh 。 方phương 知tri 大đại 師sư 乘thừa 大đại 願nguyện 。 具cụ 大đại 力lực 。 運vận 大đại 悲bi 。 擴# 大đại 量lượng 。 果quả 與dữ 諸chư 方phương 不bất 同đồng 。 藐miệu 予# 小tiểu 子tử 。 以dĩ 禪thiền 治trị 惑hoặc 。 以dĩ 律luật 扶phù 衰suy 。 雖tuy 一nhất 刀đao 直trực 入nhập 。 不bất 能năng 為vi 嫡đích 骨cốt 之chi 兒nhi 。 而nhi 三tam 學học 相tương/tướng 階giai 。 亦diệc 可khả 作tác 白bạch 茅mao 之chi 藉tạ 。 況huống 與dữ 惺tinh 谷cốc 壽thọ 交giao 。 於ư 師sư 有hữu 伯bá 父phụ 誼# 。 敬kính 賦phú 俚# 言ngôn 。

法Pháp 王Vương 示thị 寂tịch 朝triêu 日nhật 冥minh 。 眾chúng 聖thánh 不bất 住trụ 暮mộ 拂phất 電điện 。 狐hồ 涎tiên 猩tinh 臭xú 濺# 九cửu 州châu 。 獅sư 猊# 喘suyễn 息tức 僅cận 如như 線tuyến 。 此thử 時thời 不bất 有hữu 至chí 人nhân 弔điếu 。 孰thục 與dữ 群quần 生sanh 摧tồi 怨oán 敵địch 。 吾ngô 師sư 愍mẫn 此thử 乘thừa 願nguyện 來lai 。 直trực 飲ẩm 曹tào 溪khê 源nguyên 一nhất 滴tích 。 一nhất 滴tích 沾triêm 腹phúc 徹triệt 骨cốt 康khang 。 出xuất 窟quật 嚬tần 呻thân 增tăng 威uy 力lực 。 四tứ 望vọng 高cao 吼hống 聲thanh 未vị 極cực 。 百bách 獸thú 踜# [跳-兆+(滕-月)]# 驚kinh 避tị 匿nặc 。 堪kham 嗟ta 野dã 干can 詐trá 相tương 親thân 。 拾thập 取thủ 餘dư 殘tàn 誑cuống 他tha 國quốc 。 自tự 慚tàm 不bất 具cụ 超siêu 方phương 眼nhãn 。 以dĩ 耳nhĩ 為vi 目mục 寧ninh 相tương/tướng 識thức 。 今kim 日nhật 相tương 逢phùng 非phi 偶ngẫu 然nhiên 。 嗣tự 法pháp 無vô 緣duyên 聊liêu 嗣tự 德đức 。 願nguyện 將tương 一nhất 滴tích 曹tào 溪khê 源nguyên 。 衍diễn 作tác 百bách 千thiên 大đại 海hải 淢# 。 願nguyện 將tương 法pháp 海hải 百bách 千thiên 流lưu 。 匯# 作tác 曹tào 溪khê 源nguyên 莫mạc 測trắc 。 九cửu 陛bệ 能năng 令linh 簾# 幙# 高cao 。 三tam 宗tông 莫mạc 作tác 鼎đỉnh 足túc 勒lặc 。 藐miệu 爾nhĩ 予# 懷hoài 庶thứ 可khả 舒thư 。 從tùng 茲tư 共cộng 作tác 能năng 仁nhân 翊dực 。

贈tặng 壁bích 如như 兄huynh 掩yểm 關quan 用dụng 博bác 山sơn 原nguyên 韻vận

蕭tiêu 然nhiên 一nhất 室thất 勝thắng 嵩tung 山sơn 。 覷thứ 破phá 禪thiền 機cơ 只chỉ 等đẳng 閒gian/nhàn 。 但đãn 莫mạc 將tương 心tâm 擬nghĩ 牆tường 壁bích 。 去khứ 來lai 何hà 處xứ 不bất 長trường/trưởng 安an 。

贈tặng 戒giới 珠châu (# 有hữu 序tự )#

戒giới 珠châu 禪thiền 兄huynh 。 鳳phượng 陽dương 天thiên 長trường/trưởng 馬mã 氏thị 子tử 。 刲# 股cổ 救cứu 父phụ 。 剖phẫu 肝can 救cứu 母mẫu 。 迨đãi 二nhị 尊tôn 謝tạ 世thế 。 遂toại 薙# 染nhiễm 。 願nguyện 入nhập 予# 淨tịnh 社xã 。 拈niêm 此thử 。

毘tỳ 尼ni 禪thiền 觀quán 互hỗ 莊trang 嚴nghiêm 。 攜huề 手thủ 同đồng 歸quy 極cực 樂lạc 天thiên 。 贏# 得đắc 孝hiếu 思tư 為vi 行hành 本bổn 。 戒giới 珠châu 朗lãng 握ác 照chiếu 三tam 千thiên 。

攝nhiếp 山sơn

身thân 棲tê 碧bích 霞hà 外ngoại 。 目mục 攝nhiếp 亂loạn 山sơn 峰phong 。 最tối 是thị 關quan 情tình 事sự 。 江giang 帆phàm 萬vạn 里lý 風phong 。

贈Tặng 澹Đạm 居Cư 大Đại 德Đức 血Huyết 書Thư 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh

萬vạn 滴tích 書thư 成thành 法Pháp 界Giới 經kinh 。 十thập 王vương 滴tích 滴tích 放phóng 光quang 明minh 。 南nam 詢tuân 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 子tử 。 不bất 墮đọa 狂cuồng 禪thiền 鼠thử 唧tức 鳴minh 。

警cảnh 邃thúy 徵trưng

日nhật 照chiếu 紙chỉ 窗song 明minh 。 驀# 然nhiên 起khởi 悲bi 思tư 。 但đãn 有hữu 好hảo/hiếu 順thuận 人nhân 。 曾tằng 無vô 剛cang 烈liệt 志chí 。 猶do 如như 彼bỉ 癡si 蠅dăng 。 只chỉ 向hướng 窗song 前tiền 滯trệ 。 不bất 肯khẳng 猛mãnh 回hồi 頭đầu 。 云vân 何hà 得đắc 出xuất 世thế 。

淨tịnh 土độ 偈kệ 十thập 四tứ 首thủ (# 有hữu 序tự )#

博bác 山sơn 禪thiền 師sư 。 拈niêm 淨tịnh 土độ 偈kệ 。 每mỗi 云vân 淨tịnh 心tâm 即tức 是thị 西tây 方phương 土thổ/độ 。 蓋cái 以dĩ 因nhân 攝nhiếp 果quả 也dã 。 讀đọc 者giả 不bất 達đạt 。 遂toại 至chí 以dĩ 理lý 奪đoạt 事sự 。 幾kỷ 成thành 破phá 法pháp 。 予# 觸xúc 耳nhĩ 感cảm 懷hoài 。 每mỗi 拈niêm 西tây 方phương 即tức 是thị 唯duy 心tâm 土thổ/độ 。 俾tỉ 以dĩ 事sự 扶phù 理lý 。 聊liêu 附phụ 補bổ 偏thiên 救cứu 獘# 之chi 職chức 云vân 。

西tây 方phương 即tức 是thị 唯duy 心tâm 土thổ/độ 。 無vô 上thượng 深thâm 禪thiền 不bất 用dụng 參tham 。 佛Phật 向hướng 念niệm 中trung 全toàn 體thể 露lộ 。 更cánh 生sanh 疑nghi 慮lự 太thái 癡si 憨# 。

西tây 方phương 即tức 是thị 唯duy 心tâm 土thổ/độ 。 離ly 土thổ/độ 譚đàm 心tâm 實thật 倒đảo 顛điên 。 念niệm 念niệm 總tổng 皆giai 歸quy 佛Phật 海hải 。 生sanh 盲manh 重trọng/trùng 覓mịch 祖tổ 師sư 禪thiền 。

西tây 方phương 即tức 是thị 唯duy 心tâm 土thổ/độ 。 得đắc 見kiến 彌di 陀đà 始thỉ 悟ngộ 心tâm 。 寸thốn 土thổ/độ 不bất 存tồn 非phi 斷đoạn 滅diệt 。 堂đường 堂đường 相tướng 好hảo 寂tịch 光quang 身thân 。

西tây 方phương 即tức 是thị 唯duy 心tâm 土thổ/độ 。 欲dục 悟ngộ 惟duy 心tâm 但đãn 念niệm 西tây 。 舌thiệt 相tướng 廣quảng 長trường 專chuyên 為vi 此thử 。 更cánh 求cầu 玄huyền 妙diệu 抑ức 何hà 癡si 。

西tây 方phương 即tức 是thị 唯duy 心tâm 土thổ/độ 。 無vô 相tướng 非phi 從tùng 相tương/tướng 外ngoại 求cầu 。 擬nghĩ 欲dục 將tương 心tâm 取thủ 無vô 相tướng 。 靈linh 龜quy 曳duệ 尾vĩ 轉chuyển 堪kham 憂ưu 。

西tây 方phương 即tức 是thị 唯duy 心tâm 土thổ/độ 。 未vị 識thức 西tây 方phương 豈khởi 識thức 心tâm 。 逝thệ 子tử 謬mậu 希hy 圓viên 頓đốn 解giải 。 拾thập 將tương 落lạc 葉diệp 作tác 黃hoàng 金kim 。

西tây 方phương 即tức 是thị 唯duy 心tâm 土thổ/độ 。 更cánh 覓mịch 唯duy 心tâm 見kiến 已dĩ 違vi 。 光quang 影ảnh 揣đoàn 摩ma 成thành 活hoạt 計kế 。 蓮liên 邦bang 何hà 日nhật 薄bạc 言ngôn 歸quy 。

西tây 方phương 即tức 是thị 唯duy 心tâm 土thổ/độ 。 擬nghĩ 撥bát 西tây 方phương 理lý 便tiện 乖quai 。 極cực 樂lạc 一nhất 塵trần 同đồng 剎sát 海hải 。 假giả 饒nhiêu 天thiên 眼nhãn 未vị 知tri 涯nhai 。

西tây 方phương 即tức 是thị 唯duy 心tâm 土thổ/độ 。 趁sấn 到đáo 同đồng 居cư 第đệ 一nhất 關quan 。 但đãn 得đắc 九cửu 蓮liên 能năng 托thác 質chất 。 寂tịch 光quang 何hà 慮lự 不bất 時thời 還hoàn 。

西tây 方phương 即tức 是thị 唯duy 心tâm 土thổ/độ 。 土thổ/độ 淨tịnh 方phương 知tri 心tâm 體thể 空không 。 一nhất 切thiết 境cảnh 風phong 猶do 挂quải 念niệm 。 云vân 何hà 妄vọng 說thuyết 任nhậm 西tây 東đông 。

西tây 方phương 即tức 是thị 唯duy 心tâm 土thổ/độ 。 莫mạc 把bả 唯duy 心tâm 旨chỉ 趣thú 誣vu 。 迷mê 悟ngộ 去khứ 來lai 元nguyên 藏tạng 性tánh 。 謾man 言ngôn 平bình 等đẳng 卻khước 成thành 迂# 。

西tây 方phương 即tức 是thị 唯duy 心tâm 土thổ/độ 。 白bạch 蕅# 池trì 開khai 不bất 用dụng 栽tài 。 一nhất 念niệm 頓đốn 教giáo 歸quy 佛Phật 海hải 。 何hà 勞lao 少thiểu 室thất 與dữ 天thiên 台thai 。

西tây 方phương 即tức 是thị 唯duy 心tâm 土thổ/độ 。 三tam 昧muội 中trung 王vương 道đạo 最tối 微vi 。 瞥miết 爾nhĩ 生sanh 疑nghi 千thiên 古cổ 隔cách 。 咬giảo 釘đinh/đính 嚼tước 鐵thiết 莫mạc 依y 違vi 。

西tây 方phương 即tức 是thị 唯duy 心tâm 土thổ/độ 。 慧tuệ 日nhật 高cao 懸huyền 第đệ 一nhất 機cơ 。 事sự 理lý 雙song 融dung 真chân 淨tịnh 業nghiệp 。 現hiện 前tiền 何hà 法pháp 不bất 玄huyền 微vi 。

和hòa 不bất 我ngã

每mỗi 歎thán 宗tông 乘thừa 事sự 已dĩ 非phi 。 盲manh 修tu 瞎hạt 鍊luyện 欲dục 何hà 為vi 。 知tri 君quân 獨độc 具cụ 超siêu 方phương 眼nhãn 。 枯khô 木mộc 巖nham 前tiền 路lộ 豈khởi 迷mê 。

示thị 智trí 恆hằng 字tự 鑑giám 如như

鑑giám 徹triệt 真Chân 如Như 體thể 。 元nguyên 光quang 本bổn 自tự 恆hằng 。 瞥miết 生sanh 明minh 覺giác 妄vọng 。 幻huyễn 作tác 寂tịch 空không 塵trần 。 了liễu 了liễu 元nguyên 無vô 物vật 。 方phương 宜nghi 拂phất 拭thức 勤cần 。 秀tú 能năng 親thân 切thiết 旨chỉ 。 會hội 得đắc 不bất 須tu 分phần/phân 。

示thị 用dụng 恆hằng 薙# 髮phát

明minh 心tâm 好hảo/hiếu 向hướng 三tam 皈quy 始thỉ 。 立lập 志chí 還hoàn 從tùng 五Ngũ 戒Giới 先tiên 。 勤cần 苦khổ 不bất 辭từ 成thành 福phước 聚tụ 。 誦tụng 持trì 無vô 闕khuyết 悟ngộ 靈linh 源nguyên 。

示thị 寶bảo 所sở

著trước 有hữu 落lạc 人nhân 天thiên 。 著trước 空không 墮đọa 三tam 惡ác 。 惟duy 有hữu 西tây 方phương 土thổ/độ 。 超siêu 出xuất 有hữu 無vô 縛phược 。 熾sí 然nhiên 求cầu 往vãng 生sanh 。 莫mạc 復phục 存tồn 疑nghi 想tưởng 。 介giới 爾nhĩ 纔tài 躊trù 踟trì 。 偏thiên 邪tà 見kiến 日nhật 長trường/trưởng 。 思tư 量lượng 分phân 別biệt 法pháp 。 謗báng 於ư 真chân 智trí 慧tuệ 。 永vĩnh 劫kiếp 沈trầm 深thâm 坑khanh 。 諸chư 佛Phật 無vô 能năng 濟tế 。 種chủng 麥mạch 少thiểu 蹋đạp 土thổ/độ 。 亦diệc 勿vật 乘thừa 空không 取thủ 。 中trung 行hành 踐tiễn 實thật 地địa 。 疾tật 得đắc 到đáo 寶bảo 所sở 。

過quá 檇# 李# 東đông 塔tháp 見kiến 人nhân 上thượng 堂đường 有hữu 感cảm 二nhị 首thủ

樹thụ 杪# 聲thanh 聲thanh 泣khấp 露lộ 哀ai 。 岸ngạn 舟chu 魚ngư 背bối/bội 漫mạn 相tương/tướng 猜# 。 宗tông 乘thừa 頓đốn 逐trục 東đông 流lưu 下hạ 。 觸xúc 目mục 難nan 禁cấm 淚lệ 滿mãn 腮tai 。

一nhất 滴tích 狐hồ 涎tiên 徹triệt 體thể 腥tinh 。 當đương 陽dương 鴉# 立lập 法Pháp 王Vương 庭đình 。 卻khước 慚tàm 普phổ 眼nhãn 能năng 弘hoằng 護hộ 。 猶do 使sử 天thiên 人nhân 掩yểm 耳nhĩ 聽thính 。

聾lung 人nhân 聽thính 曲khúc 啞á 人nhân 歌ca 。 跛bả 躄tích 相tương 將tương 共cộng 伐phạt 柯kha 。 今kim 日nhật 已dĩ 成thành 冥minh 暗ám 界giới 。 不bất 知tri 向hướng 後hậu 又hựu 如như 何hà 。

己kỷ 巳tị 再tái 閱duyệt 律luật 藏tạng 示thị 歸quy 一nhất 諸chư 兄huynh 二nhị 偈kệ

歲tuế 晚vãn 寒hàn 方phương 盛thịnh 。 安an 居cư 藉tạ 道đạo 暉huy 。 愛ái 逾du 冬đông 月nguyệt 日nhật 。 箴# 比tỉ 佩bội 弦huyền 韋vi 。 顧cố 命mạng 宜nghi 頻tần 想tưởng 。

時thời 艱gian 願nguyện 早tảo 揮huy 。 此thử 緣duyên 良lương 不bất 易dị 。 幸hạnh 勿vật 更cánh 依y 違vi 。

自tự 愧quý 非phi 堅kiên 質chất 。 匡khuông 扶phù 賴lại 友hữu 朋bằng 。 感cảm 茲tư 英anh 俊# 士sĩ 。 甘cam 作tác 劣liệt 庸dong 憑bằng 。 皈quy 命mạng 猶do 嫌hiềm 晚vãn 。 忘vong 身thân 亦diệc 所sở 應ưng 。 服phục 勤cần 函hàm 丈trượng 內nội 。 佇trữ 望vọng 雅nhã 相tương/tướng 矜căng 。

贈tặng 參tham 己kỷ

盡tận 大đại 地địa 是thị 箇cá 自tự 己kỷ 。 彌di 陀đà 亦diệc 在tại 裏lý 許hứa 安an 身thân 。 盡tận 法Pháp 界Giới 不bất 出xuất 彌di 陀đà 。 一nhất 毛mao 孔khổng 光quang 明minh 。 自tự 己kỷ 更cánh 向hướng 何hà 處xứ 著trước 腳cước 。 念niệm 念niệm 彌di 陀đà 念niệm 念niệm 己kỷ 。 自tự 他tha 不bất 隔cách 是thị 真chân 參tham 。 若nhược 從tùng 少thiểu 室thất 求cầu 端đoan 的đích 。 鈍độn 置trí 己kỷ 靈linh 深thâm 可khả 憐lân 。 故cố 今kim 參tham 己kỷ 無vô 別biệt 事sự 。 六lục 時thời 長trường/trưởng 憶ức 紫tử 金kim 仙tiên 。

贈tặng 若nhược 雲vân

盡tận 說thuyết 乘thừa 為vi 急cấp 。 誰thùy 知tri 戒giới 不bất 迂# 。 缶# 缾bình 難nạn/nan 貯trữ 乳nhũ 。 魚ngư 目mục 豈khởi 成thành 珠châu 。 剎sát 海hải 遵tuân 遺di 教giáo 。 朝triêu 宗tông 向hướng 樂nhạo/nhạc/lạc 都đô 。 淨tịnh 因nhân 期kỳ 共cộng 勗úc 。 力lực 挽vãn 末mạt 時thời 趨xu 。

警cảnh 壽thọ 兄huynh

蝨sắt 多đa 不bất 癢dạng 。 債trái 多đa 不bất 愁sầu 。 世thế 人nhân 昧muội 昧muội 。 何hà 足túc 與dữ 儔trù 。 一nhất 芥giới 翳ế 天thiên 。 一nhất 塵trần 覆phú 地địa 。 最tối 要yếu 防phòng 閑nhàn 。 學học 人nhân 習tập 氣khí 。 未vị 預dự 法pháp 流lưu 。 止chỉ 名danh 乾can/kiền/càn 慧tuệ 。 開khai 眼nhãn 尿niệu 床sàng 。 倍bội 堪kham 慚tàm 愧quý 。 欲dục 臻trăn 二nhị 利lợi 。 須tu 慎thận 細tế 德đức 。 輪luân 翼dực 不bất 虧khuy 。 高cao 遠viễn 無vô 失thất 。

割cát 股cổ 救cứu 惺tinh 谷cốc 兄huynh

幻huyễn 緣duyên 和hòa 合hợp 受thọ 茲tư 身thân 。 欲dục 剜oan 千thiên 瘡sang 愧quý 未vị 能năng 。 爪trảo 許hứa 薄bạc 皮bì 聊liêu 奉phụng 供cung 。 用dụng 酬thù 嚴nghiêm 憚đạn 切thiết 磋# 恩ân 。

荅# 初sơ 平bình 發phát 願nguyện 偈kệ

有hữu 願nguyện 無vô 行hành 。 如như 人nhân 無vô 足túc 。 有hữu 行hành 無vô 願nguyện 。 如như 盲manh 無vô 導đạo 。 信tín 步bộ 前tiền 行hành 。 嶮hiểm 惡ác 難nan 保bảo 。 丁đinh 茲tư 末mạt 季quý 。 法Pháp 弱nhược 魔ma 強cường 。 縱túng/tung 有hữu 乾can/kiền/càn 慧tuệ 。 猶do 難nạn/nan 穩ổn 足túc 。 況huống 雖tuy 立lập 志chí 。 慧tuệ 眼nhãn 未vị 開khai 。 今kim 生sanh 不bất 度độ 。 更cánh 待đãi 何hà 生sanh 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 大đại 願nguyện 深thâm 慈từ 。 如như 母mẫu 憶ức 子tử 。 子tử 何hà 弗phất 思tư 。 若nhược 不bất 至chí 心tâm 。 早tảo 暮mộ 回hồi 向hướng 。 悠du 悠du 緩hoãn 縱túng/tung 。 即tức 逃đào 逝thệ 人nhân 。 非phi 必tất 訶ha 謗báng 。 乃nãi 名danh 逃đào 逝thệ 。 汝nhữ 今kim 已dĩ 能năng 。 奮phấn 然nhiên 自tự 新tân 。 當đương 知tri 珍trân 池trì 。 斯tư 萌manh 蓮liên 蕊nhị 。 從tùng 今kim 數số 發phát 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 斯tư 可khả 名danh 為vi 。 勇dũng 猛mãnh 丈trượng 夫phu 。 如như 或hoặc 未vị 然nhiên 。 仍nhưng 前tiền 習tập 氣khí 。 始thỉ 勤cần 終chung 惰nọa 。 口khẩu 向hướng 心tâm 背bối/bội 。 既ký 非phi 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 非phi 二Nhị 乘Thừa 。 常thường 在tại 三tam 界giới 。 出xuất 沒một 輪luân 迴hồi 。 自tự 未vị 能năng 度độ 。 云vân 何hà 度độ 人nhân 。 如như 被bị 漂phiêu 者giả 。 欲dục 拯chửng 岸ngạn 行hành 。 如như 癩lại 病bệnh 者giả 。 賣mại 瘡sang 癬tiển 藥dược 。 愚ngu 癡si 顛điên 倒đảo 。 舉cử 世thế 所sở 嗤xuy 。 汝nhữ 既ký 發phát 心tâm 。 我ngã 深thâm 隨tùy 喜hỷ 。 復phục 為vi 勸khuyến 助trợ 。 使sử 得đắc 堅kiên 忍nhẫn 。 同đồng 覲cận 慈từ 尊tôn 。 共cộng 化hóa 塵trần 剎sát 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 永vĩnh 矢thỉ 弗phất 諼# 。 願nguyện 汝nhữ 精tinh 勤cần 。 先tiên 成thành 佛Phật 道đạo 。 我ngã 作tác 文Văn 殊Thù 。 助trợ 汝nhữ 揚dương 化hóa 。

示thị 初sơ 平bình 發phát 心tâm

莫mạc 謂vị 菩Bồ 提Đề 心tâm 難nạn/nan 發phát 。 屠đồ 刀đao 放phóng 下hạ 立lập 成thành 佛Phật 。 莫mạc 謂vị 菩Bồ 提Đề 心tâm 易dị 發phát 。 杯# 水thủy 豈khởi 停đình 鼎đỉnh 內nội 沸phí 。 欲dục 明minh 曠khoáng 劫kiếp 大đại 因nhân 緣duyên 。 先tiên 把bả 生sanh 平bình 懷hoài 抱bão 拂phất 。 眼nhãn 前tiền 活hoạt 計kế 若nhược 關quan 情tình 。 本bổn 地địa 風phong 光quang 終chung 受thọ 屈khuất 。 勸khuyến 君quân 速tốc 發phát 難nạn/nan 發phát 心tâm 。 為vi 仁nhân 由do 己kỷ 非phi 由do 物vật 。

聞văn 謗báng

所sở 言ngôn 若nhược 有hữu 實thật 。 三tam 根căn 何hà 名danh 謗báng 。 所sở 言ngôn 若nhược 無vô 實thật 。 不bất 干can 亦diệc 豈khởi 謗báng 。 若nhược 以dĩ 語ngữ 言ngôn 為vi 謗báng 事sự 。 後hậu 字tự 未vị 出xuất 前tiền 音âm 沒một 。 若nhược 以dĩ 文văn 書thư 為vi 謗báng 事sự 。 白bạch 者giả 是thị 紙chỉ 黑hắc 是thị 墨mặc 。 謗báng 安an 在tại 。 云vân 何hà 忸# 。 四tứ 大đại 空không 。 蘊uẩn 非phi 我ngã 。 誰thùy 能năng 謗báng 。 謗báng 誰thùy 受thọ 。 既ký 無vô 瞋sân 憾hám 。 應ưng 發phát 悲bi 心tâm 。 我ngã 由do 無vô 始thỉ 迷mê 本bổn 覺giác 。 幻huyễn 業nghiệp 積tích 怨oán 成thành 稠trù 林lâm 。 是thị 故cố 今kim 日nhật 惡ác 口khẩu 加gia 。 皆giai 因nhân 往vãng 昔tích 自tự 業nghiệp 侵xâm 。 又hựu 復phục 修tu 道Đạo 未vị 精tinh 磪# 。 威uy 德đức 尟tiển 劣liệt 致trí 群quần 疑nghi 。 若nhược 不bất 慚tàm 愧quý 自tự 克khắc 治trị 。 損tổn 彼bỉ 損tổn 己kỷ 罪tội 所sở 基cơ 。 我ngã 因nhân 謗báng 。 增tăng 智trí 斷đoạn 。 謗báng 者giả 速tốc 圓viên 恩ân 德đức 。 恩ân 圓viên 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 智trí 斷đoạn 德đức 滿mãn 成thành 佛Phật 。 謗báng 為vi 明minh 鏡kính 戚thích 我ngã 醜xú 。 謗báng 為vi 甘cam 露lộ 飲ẩm 我ngã 藥dược 。 謗báng 是thị 炎diễm 時thời 清thanh 涼lương 風phong 。 謗báng 是thị 睡thụy 時thời 大đại 鼓cổ 角giác 。 謗báng 為vi 法Pháp 界Giới 趣thú 不bất 過quá 。 謗báng 謗báng 共cộng 登đăng 無vô 上thượng 覺giác 。

輓# 惺tinh 谷cốc 壽thọ 兄huynh

徹triệt 底để 婆bà 心tâm 未vị 肯khẳng 休hưu 。 當đương 場tràng 業nghiệp 運vận 已dĩ 遷thiên 流lưu 。 浮phù 漚âu 影ảnh 逐trục 虛hư 緣duyên 散tán 。 熱nhiệt 血huyết 腥tinh 同đồng 實thật 際tế 留lưu 。 射xạ 目mục 果quả 然nhiên 難nạn/nan 下hạ 手thủ 。 為vi 人nhân 須tu 是thị 再tái 低đê 頭đầu 。 臨lâm 行hành 贈tặng 汝nhữ 無vô 多đa 子tử 。 一nhất 句cú 彌di 陀đà 作tác 大đại 舟chu 。

示thị 存tồn 朴phác

欲dục 作tác 法Pháp 王Vương 臣thần 。 是thị 玉ngọc 善thiện 自tự 養dưỡng 。 止chỉ 惡ác 無vô 刑hình 懲# 。 行hành 善thiện 無vô 穀cốc 獎tưởng 。 三tam 業nghiệp 並tịnh 緣duyên 慈từ 。 四tứ 儀nghi 恆hằng 勿vật 爽sảng 。 戒giới 為vi 勝thắng 瓔anh 珞lạc 。 忍nhẫn 是thị 堅kiên 鎧khải 仗trượng 。 習tập 氣khí 漸tiệm 漸tiệm 消tiêu 。 定định 慧tuệ 油du 油du 長trường/trưởng 。 捨xả 卻khước 片phiến 時thời 謀mưu 。 方phương 獲hoạch 剎sát 塵trần 讜# 。 彈đàn 指chỉ 非phi 昔tích 人nhân 。 速tốc 出xuất 娑sa 婆bà 網võng 。

示thị 諸chư 四tứ 完hoàn

丈trượng 夫phu 志chí 氣khí 在tại 千thiên 秋thu 。 自tự 立lập 從tùng 容dung 貴quý 學học 優ưu 。 斯tư 語ngữ 直trực 教giáo 言ngôn 下hạ 信tín 。 浮phù 雲vân 豈khởi 向hướng 世thế 閒gian/nhàn 求cầu 。 山sơn 河hà 國quốc 土thổ 空không 中trung 影ảnh 。 事sự 業nghiệp 功công 名danh 水thủy 上thượng 漚âu 。 觸xúc 著trước 儒nho 童đồng 聲thanh 慟đỗng 處xứ 。 蓮liên 華hoa 寶bảo 地địa 共cộng 遨ngao 遊du 。

示thị 涵# 宏hoành

欲dục 求cầu 出xuất 世thế 慧tuệ 。 先tiên 斷đoạn 世thế 閒gian/nhàn 愚ngu 。 身thân 界giới 元nguyên 非phi 實thật 。 根căn 塵trần 性tánh 本bổn 無vô 。 聞văn 思tư 宜nghi 自tự 勗úc 。 名danh 利lợi 不bất 堪kham 娛ngu 。 念niệm 莫mạc 馳trì 情tình 境cảnh 。 躬cung 恆hằng 慎thận 所sở 趨xu 。 三Tam 歸Quy 知tri 究cứu 竟cánh 。 十thập 戒giới 握ác 機cơ 樞xu 。 和hòa 忍nhẫn 成thành 心tâm 德đức 。 精tinh 勤cần 作tác 勝thắng 謨mô 。 持trì 經Kinh 神thần 在tại 定định 。 憶ức 佛Phật 智trí 能năng 孚phu 。 曳duệ 轉chuyển 從tùng 前tiền 履lý 。 超siêu 登đăng 最tối 上thượng 衢cù 。

警cảnh 初sơ 平bình

末mạt 劫kiếp 修tu 行hành 。 少thiểu 成thành 多đa 殆đãi 。 慎thận 勿vật 師sư 心tâm 。 硬ngạnh 作tác 主chủ 宰tể 。 觀quán 色sắc 察sát 言ngôn 。 如như 臨lâm 如như 在tại 。 謙khiêm 恭cung 牧mục 己kỷ 。 毋vô 思tư 露lộ 彩thải 。 但đãn 省tỉnh 我ngã 非phi 。 不bất 念niệm 人nhân 罪tội 。 八bát 喻dụ 銘minh 心tâm 。 恆hằng 觀quán 法pháp 海hải 。 虛hư 矯kiểu 未vị 除trừ 。 真chân 味vị 斯tư 餒nỗi 。

山sơn 中trung 三tam 首thủ

幻huyễn 境cảnh 冥minh 無vô 定định 。 菩Bồ 提Đề 志chí 自tự 堅kiên 。 已dĩ 知tri 身thân 世thế 累lũy/lụy/luy 。 寧ninh 被bị 利lợi 名danh 遷thiên 。 宴yến 寂tịch 箋# 書thư 後hậu 。 譚đàm 經kinh 受thọ 食thực 前tiền 。 懶lãn 從tùng 商thương 四tứ 事sự 。 一nhất 缽bát 是thị 良lương 田điền 。

不bất 問vấn 人nhân 閒gian/nhàn 世thế 。 惟duy 參tham 第đệ 一nhất 天thiên 。 諦đế 從tùng 觀quán 境cảnh 發phát 。 火hỏa 必tất 指chỉ 薪tân 傳truyền 。 未vị 識thức 兼kiêm 山sơn 艮# 。 徒đồ 勞lao 夕tịch 惕dịch 乾can/kiền/càn 。 塵trần 緣duyên 能năng 頓đốn 謝tạ 。 正Chánh 法Pháp 可khả 全toàn 肩kiên 。

麗lệ 澤trạch 功công 非phi 細tế 。 膏cao 肓# 亦diệc 可khả 痊thuyên 。 名danh 言ngôn 醒tỉnh 渴khát 夢mộng 。 快khoái 論luận 入nhập 深thâm 禪thiền 。 步bộ 履lý 宗tông 先tiên 哲triết 。 規quy 繩thằng 啟khải 後hậu 賢hiền 。 摩ma 尼ni 奚hề 足túc 羨tiện 。 戒giới 月nguyệt 燭chúc 三tam 千thiên 。

哭khốc 慧tuệ 濟tế 示thị 權quyền 律luật 主chủ

永vĩnh 歎thán 毘tỳ 尼ni 苑uyển 。 於ư 今kim 久cửu 已dĩ 荒hoang 。 開khai 遮già 誰thùy 實thật 諳am 。 輕khinh 重trọng 幾kỷ 曾tằng 商thương 。 既ký 切thiết 橫hoạnh/hoành 流lưu 痛thống 。 恆hằng 歌ca 如như 玉ngọc 章chương 。 天thiên 傾khuynh 扶phù 律luật 者giả 。 誰thùy 與dữ 共cộng 譚đàm 常thường 。

托thác 缽bát 有hữu 懷hoài

同đồng 盟minh 有hữu 四tứ 士sĩ 。 二nhị 友hữu 已dĩ 馳trì 西tây 。 獨độc 賴lại 伯bá 與dữ 仲trọng 。 相tương/tướng 期kỳ 提đề 且thả 撕# 。 慧tuệ 基cơ 欣hân 不bất 遠viễn 。 玄huyền 德đức 憾hám 猶do 暌# 。 末mạt 後hậu 未vị 明minh 句cú 。 何hà 時thời 共cộng 醒tỉnh 迷mê 。

卜bốc 居cư 十thập 八bát 事sự (# 有hữu 序tự )#

順thuận 歸quy 師sư 雅nhã 癖# 。 奉phụng 大Đại 士Sĩ 慈từ 命mạng 。 誅tru 茅mao 西tây 湖hồ 。 不bất 敢cảm 自tự 暴bạo 棄khí 。 隨tùy 事sự 拈niêm 一nhất 偈kệ 。

一nhất 般ban 從tùng 地địa 發phát 。 肥phì 瘠tích 為vi 誰thùy 殊thù 。 信tín 手thủ 和hòa 根căn 取thủ 。 僧Tăng 前tiền 翠thúy 滿mãn 盂vu 。 (# 摘trích 蔬# )# 。

油du 必tất 先tiên 時thời 用dụng 。 鹽diêm 宜nghi 熟thục 後hậu 加gia 。 何hà 須tu 覓mịch 香hương 料liệu 。 火hỏa 到đáo 味vị 能năng 奢xa 。 (# 烹phanh 菜thái )# 。

黃hoàng 粱# 冷lãnh 水thủy 下hạ 。 白bạch 粲sán 沸phí 湯thang 應ưng 。 切thiết 忌kỵ 無vô 端đoan 動động 。 氤# 氳uân 任nhậm 運vận 騰đằng 。 (# 作tác 飯phạn )# 。

五ngũ 沸phí 占chiêm 湯thang 候hậu 。 三tam 投đầu 驗nghiệm 適thích 時thời 。 從tùng 來lai 清thanh 逸dật 味vị 。 不bất 許hứa 醉túy 翁ông 知tri 。 (# 點điểm 茶trà )# 。

散tán 專chuyên 恆hằng 順thuận 勢thế 。 文văn 武võ 亦diệc 隨tùy 機cơ 。 析tích 盡tận 薪tân 窮cùng 際tế 。 灰hôi 從tùng 何hà 處xứ 飛phi 。 (# 然nhiên 火hỏa )# 。

幾kỷ 人nhân 新tân 舊cựu 位vị 。 碗oản 缽bát 數số 分phân 明minh 。 只chỉ 恐khủng 堂đường 中trung 客khách 。 貪tham 嘗thường 不bất 溼thấp 羹# 。 (# 行hành 堂đường )# 。

滌địch 器khí 先tiên 除trừ 滓chỉ 。 無vô 令linh 餘dư 膩nị 留lưu 。 低đê 聲thanh 歸quy 本bổn 處xứ 。 鍼châm 咽yến/ế/yết 未vị 生sanh 愁sầu 。 (# 淨tịnh 碗oản )# 。

帶đái 水thủy 拖tha 泥nê 去khứ 。 搬# 磚# 運vận 瓦ngõa 來lai 。 鮮tiên 魚ngư 與dữ 甕úng 鱉miết 。 滿mãn 面diện 且thả 蒙mông 埃ai 。 (# 直trực 院viện )# 。

果quả 因nhân 真chân 不bất 昧muội 。 取thủ 與dữ 自tự 無vô 私tư 。 為vi 問vấn 生sanh 薑khương 辣lạt 。 於ư 今kim 味vị 孰thục 知tri 。 (# 知tri 庫khố )# 。

問vấn 訊tấn 常thường 先tiên 意ý 。 寒hàn 溫ôn 任nhậm 所sở 宜nghi 。 現hiện 成thành 茶trà 一nhất 盞trản 。 莫mạc 受thọ 趙triệu 州châu 欺khi 。 (# 待đãi 客khách )# 。

隨tùy 智trí 隨tùy 情tình 說thuyết 。 同đồng 條điều 復phục 異dị 枝chi 。 聲thanh 前tiền 一nhất 著trước 子tử 。 留lưu 待đãi 當đương 家gia 兒nhi 。 (# 荅# 問vấn )# 。

強cường/cưỡng 燮# 機cơ 原nguyên 異dị 。 剛cang 柔nhu 克khắc 亦diệc 殊thù 。 氣khí 平bình 心tâm 息tức 後hậu 。 這giá 著trước 可khả 曾tằng 輸du 。 (# 調điều 諍tranh )# 。

無vô 上thượng 明minh 王vương 印ấn 。 寒hàn 潭đàm 月nguyệt 一nhất 輪luân 。 八bát 風phong 吹xuy 不bất 破phá 。 冰băng 雪tuyết 亦diệc 陽dương 春xuân 。 (# 持trì 咒chú )# 。

慈từ 尊tôn 無vô 量lượng 號hiệu 。 介giới 爾nhĩ 有hữu 心tâm 含hàm 。 生sanh 佛Phật 原nguyên 非phi 隔cách 。 深thâm 禪thiền 何hà 必tất 參tham 。 (# 念niệm 佛Phật )# 。

好hảo/hiếu 事sự 不bất 如như 無vô 。 莫mạc 作tác 死tử 句cú 會hội 。 一nhất 任nhậm 能năng 所sở 分phần/phân 。 從tùng 來lai 非phi 性tánh 外ngoại 。 (# 禮lễ 拜bái )# 。

瞥miết 爾nhĩ 依y 他tha 起khởi 。 來lai 蹤tung 何hà 處xứ 尋tầm 。 剎sát 那na 生sanh 即tức 滅diệt 。 萬vạn 古cổ 自tự 長trường/trưởng 今kim 。 (# 觀quán 心tâm )# 。

乞khất 士sĩ 原nguyên 吾ngô 號hiệu 。 巡tuần 家gia 豈khởi 擇trạch 貧bần 。 不bất 求cầu 應Ứng 供Cúng 果quả 。 等đẳng 施thí 倍bội 關quan 情tình 。 (# 托thác 缽bát )# 。

高cao 枕chẩm 長trường 舒thư 腳cước 。 寧ninh 愁sầu 明minh 日nhật 糧lương 。 幾kỷ 多đa 顛điên 倒đảo 夢mộng 。 醒tỉnh 後hậu 一nhất 齊tề 忘vong 。 (# 宴yến 息tức )# 。

法pháp 臣thần 歌ca 為vi 聞văn 道đạo 侍thị 者giả (# 有hữu 序tự )#

密mật 藏tạng 開khai 禪thiền 師sư 隱ẩn 去khứ 。 聞văn 道đạo 尚thượng 未vị 薙# 髮phát 。 從tùng 曾tằng 水thủy 部bộ 處xứ 歸quy 。 覓mịch 師sư 不bất 得đắc 。 遂toại 痛thống 哭khốc 而nhi 殂tồ 。 陸lục 行hành 之chi 為vi 予# 言ngôn 之chi 。

四tứ 大đại 海hải 水thủy 母mẫu 乳nhũ 盈doanh 。 毘Tỳ 富Phú 羅La 山Sơn 積tích 骨cốt 均quân 。 荊kinh 軻kha 聶niếp 政chánh 未vị 稱xưng 英anh 。 田điền 橫hoạnh/hoành 五ngũ 百bách 超siêu 等đẳng 倫luân 。 何hà 況huống 投đầu 誠thành 事sự 知tri 識thức 。 傳truyền 來lai 半bán 偈kệ 堪kham 知tri 津tân 。 雪Tuyết 山Sơn 大Đại 士Sĩ 標tiêu 榜bảng 在tại 。 可khả 憐lân 流lưu 俗tục 多đa 邪tà 因nhân 。 順thuận 之chi 則tắc 喜hỷ 逆nghịch 則tắc 瞋sân 。 遠viễn 之chi 則tắc 忘vong 近cận 始thỉ 親thân 。 藏tạng 公công 隱ẩn 去khứ 音âm 如như 金kim 。 聞văn 道đạo 孤cô 臣thần 身thân 為vi 塵trần 。 人nhân 謂vị 生sanh 死tử 乃nãi 永vĩnh 隔cách 。 寧ninh 知tri 火hỏa 傳truyền 非phi 由do 薪tân 。 君quân 不bất 見kiến 。 比Bỉ 丘Khâu 畏úy 渴khát 飲ẩm 蟲trùng 水thủy 。 何hà 如như 渴khát 死tử 先tiên 發phát 真chân 。

示thị 戒giới 明minh

慢mạn 為vi 功công 德đức 賊tặc 。 勤cần 為vi 善thiện 法Pháp 王vương 。 福phước 水thủy 慧tuệ 舟chu 楫tiếp 。 無vô 水thủy 舟chu 不bất 行hành 。 欲dục 求cầu 真chân 實thật 慧tuệ 。 莫mạc 從tùng 口khẩu 耳nhĩ 商thương 。 苦khổ 志chí 勞lao 筋cân 骨cốt 。 大đại 任nhậm 乃nãi 克khắc 將tương 。 福phước 至chí 心tâm 忽hốt 開khai 。 妙diệu 義nghĩa 能năng 頓đốn 彰chương 。 深thâm 造tạo 既ký 自tự 得đắc 。 世thế 智trí 誰thùy 可khả 量lượng 。

胡hồ 勞lao 歎thán

為vi 問vấn 丈trượng 夫phu 兒nhi 。 胡hồ 勞lao 發phát 浩hạo 歎thán 。 娑sa 婆bà 本bổn 苦khổ 空không 。 理lý 欲dục 原nguyên 冰băng 炭thán 。 矢thỉ 作tác 奇kỳ 男nam 子tử 。 空không 行hành 已dĩ 驚kinh 憚đạn 。 況huống 復phục 魔ma 網võng 稠trù 。 觸xúc 處xứ 皆giai 危nguy 難nạn/nan 。 冥minh 冥minh 三tam 界giới 中trung 。 何hà 時thời 夜dạ 方phương 旦đán 。 所sở 以dĩ 出xuất 世thế 賓tân 。 每mỗi 勤cần 如như 幻huyễn 觀quán 。 歲tuế 寒hàn 松tùng 柏# 榮vinh 。 爐lô 熾sí 金kim 聚tụ 燦# 。 逆nghịch 境cảnh 是thị 良lương 師sư 。 止chỉ 貴quý 衷# 不bất 亂loạn 。 坐tọa 斷đoạn 生sanh 死tử 情tình 。 當đương 處xứ 即tức 彼bỉ 岸ngạn 。 放phóng 下hạ 祖tổ 生sanh 鞭tiên 。 拈niêm 起khởi 秦tần 時thời 鑽toàn 。 為vi 問vấn 丈trượng 夫phu 兒nhi 。 胡hồ 勞lao 發phát 浩hạo 歎thán 。

病bệnh 中trung 寫tả 懷hoài 十thập 偈kệ

俄nga 爾nhĩ 西tây 山sơn 俄nga 爾nhĩ 東đông 。 依y 依y 師sư 友hữu 念niệm 何hà 窮cùng 。 長trường/trưởng 空không 鴈nhạn 影ảnh 元nguyên 無vô 住trụ 。 未vị 肯khẳng 終chung 為vi 舊cựu 阿a 蒙mông 。

中trung 原nguyên 逐trục 鹿lộc 苦khổ 無vô 虞ngu 。 一nhất 卷quyển 殘tàn 經kinh 且thả 自tự 劬cù 。 了liễu 得đắc 目mục 前tiền 無vô 剩thặng 法pháp 。 威uy 音âm 那na 畔bạn 卻khước 成thành 輸du 。

三tam 生sanh 玉ngọc 食thực 夢mộng 中trung 灰hôi 。 瞪trừng 發phát 勞lao 生sanh 孟# 浪lãng 猜# 。 寄ký 語ngữ 靈linh 山sơn 親thân 付phó 囑chúc 。 夜dạ 光quang 彈đàn 雀tước 事sự 堪kham 哀ai 。

宣tuyên 文văn 伎kỹ 倆lưỡng 愧quý 迦ca 文văn 。 吹xuy 散tán 青thanh 雲vân 附phụ 白bạch 雲vân 。 堪kham 歎thán 緇# 林lâm 名danh 傑kiệt 士sĩ 。 落lạc 花hoa 流lưu 水thủy 亂loạn 紛phân 紛phân 。

萬vạn 藤đằng 多đa 少thiểu 倩thiến 誰thùy 刪san 。 高cao 駕giá 長trường/trưởng 驅khu 莫mạc 問vấn 關quan 。 飲ẩm 器khí 失thất 聲thanh 猶do 未vị 瞥miết 。 象tượng 王vương 已dĩ 過quá 萬vạn 重trọng/trùng 山sơn 。

趨xu 避tị 因nhân 緣duyên 問vấn 六lục 爻hào 。 祝chúc 人nhân 無vô 計kế 代đại 烹phanh 庖bào 。 應Ứng 真Chân 有hữu 骨cốt 遺di 荒hoang 野dã 。 賺# 得đắc 耆kỳ 婆bà 仔tử 細tế 敲# 。

誰thùy 將tương 鴉# 臭xú 立lập 當đương 陽dương 。 惹nhạ 得đắc 兒nhi 孫tôn 日nhật 夜dạ 狂cuồng 。 滅diệt 卻khước 本bổn 宗tông 無vô 實thật 法pháp 。 幾kỷ 多đa 熱nhiệt 鬧náo 一nhất 時thời 涼lương 。

黃hoàng 花hoa 鬱uất 鬱uất 竹trúc 青thanh 青thanh 。 般Bát 若Nhã 真Chân 如Như 語ngữ 太thái 腥tinh 。 見kiến 色sắc 聞văn 聲thanh 隨tùy 分phần/phân 過quá 。 羞tu 他tha 矯kiểu 強cường/cưỡng 設thiết 門môn 庭đình 。

最tối 苦khổ 娑sa 婆bà 邪tà 見kiến 蒸chưng 。 禪thiền 門môn 如như 炭thán 教giáo 如như 冰băng 。 生sanh 心tâm 無vô 住trụ 金kim 剛cang 印ấn 。 愧quý 殺sát 黃hoàng 梅mai 與dữ 惠huệ 能năng 。

色sắc 裏lý 膠giao 青thanh 水thủy 裏lý 鹽diêm 。 依y 稀# 彷phảng 彿phất 最tối 堪kham 嫌hiềm 。 黃hoàng 連liên 食thực 盡tận 無vô 非phi 苦khổ 。 石thạch 蜜mật 中trung 邊biên 盡tận 是thị 甜điềm 。

題đề 夏hạ 貞trinh 婦phụ 卷quyển

君quân 不bất 見kiến 。 慚tàm 愧quý 無vô 衣y 赴phó 火hỏa 人nhân 。 須tu 臾du 具cụ 足túc 梵Phạm 天Thiên 身thân 。 誠thành 語ngữ 誓thệ 出xuất 婦phụ 之chi 貞trinh 。 象tượng 王vương 產sản 難nạn/nan 斯tư 開khai 頻tần 。 由do 來lai 一nhất 死tử 未vị 稱xưng 英anh 。 嗚ô 呼hô 此thử 意ý 疇trù 能năng 真chân 。 侍thị 孤cô 親thân 。 腸tràng 欲dục 斷đoạn 。 極cực 樂lạc 邦bang 。 看khán 冷lãnh 煖noãn 。 迴hồi 將tương 血huyết 淚lệ 入nhập 珍trân 池trì 。 不bất 動động 凡phàm 區khu 聖thánh 因nhân 滿mãn 。 欄lan 楯thuẫn 層tằng 層tằng 樹thụ 影ảnh 重trọng/trùng 。 何hà 妨phương 遍biến 列liệt 娑sa 婆bà 伴bạn 。

懷hoài 魯lỗ 仲trọng 連liên

戰chiến 國quốc 有hữu 奇kỳ 士sĩ 。 高cao 譚đàm 恥sỉ 帝đế 秦tần 。 抵để 掌chưởng 解giải 紛phân 難nạn/nan 。 而nhi 非phi 儀nghi 衍diễn 脣thần 。 千thiên 金kim 笑tiếu 不bất 顧cố 。 終chung 身thân 居cư 海hải 濱tân 。 廉liêm 潔khiết 豈khởi 足túc 慕mộ 。 義nghĩa 重trọng/trùng 非phi 甘cam 貧bần 。 我ngã 悲bi 士sĩ 習tập 陋lậu 。 競cạnh 作tác 名danh 利lợi 臣thần 。 醜xú 扇thiên/phiến 與dữ 蛆thư 蟲trùng 。 簪# 笏# 而nhi 垂thùy 紳# 。 讀đọc 史sử 發phát 永vĩnh 歎thán 。 滔thao 滔thao 千thiên 古cổ 淪luân 。

示thị 費phí 敬kính 齋trai

惡ác 業nghiệp 雖tuy 本bổn 空không 。 業nghiệp 緣duyên 每mỗi 鬱uất 蓊ống 。 不bất 從tùng 作tác 法Pháp 門môn 。 終chung 受thọ 幻huyễn 罪tội 籠lung 。 不bất 觀quán 實thật 相tướng 心tâm 。 魔ma 宮cung 無vô 自tự 動động 。 慚tàm 愧quý 既ký 交giao 攻công 。 理lý 事sự 須tu 一nhất 統thống 。 君quân 不bất 見kiến 。 善Thiện 星Tinh 妄vọng 說thuyết 法pháp 元nguyên 空không 。 長trường 夜dạ 泥nê 犁lê 何hà 日nhật 曨# 。 涅Niết 槃Bàn 會hội 上thượng 未vị 生sanh 怨oán 。 打đả 破phá 從tùng 前tiền 黑hắc 漆tất 桶# 。

別biệt 友hữu

湖hồ 海hải 浮phù 游du 十thập 五ngũ 年niên 。 腳cước 跟cân 芒mang 履lý 幾kỷ 番phiên 穿xuyên 。 守thủ 株chu 緣duyên 木mộc 時thời 師sư 口khẩu 。 兔thố 角giác 龜quy 毛mao 教giáo 外ngoại 傳truyền 。 萬vạn 竅khiếu 悲bi 風phong 號hiệu 控khống 地địa 。 千thiên 腸tràng 血huyết 淚lệ 浸tẩm 稽khể 天thiên 。 殷ân 勤cần 付phó 與dữ 同đồng 仁nhân 士sĩ 。 徹triệt 底để 掀# 翻phiên 且thả 熟thục 眠miên 。

入nhập 山sơn 二nhị 偈kệ

辯biện 才tài 如như 雨vũ 筆bút 如như 雲vân 。 八bát 兩lưỡng 依y 然nhiên 是thị 半bán 斤cân 。 介giới 爾nhĩ 一nhất 心tâm 誰thùy 信tín 具cụ 。 不bất 如như 真chân 下hạ 自tự 聞văn 熏huân 。

眾chúng 生sanh 良lương 藥dược 無vô 如như 病bệnh 。 病bệnh 極cực 形hình 枯khô 心tâm 亦diệc 灰hôi 。 遍biến 界giới 春xuân 風phong 放phóng 桃đào 李# 。 長trường/trưởng 肱# 猶do 似tự 未vị 聞văn 雷lôi 。

靈Linh 峰Phong 蕅# 益Ích 大Đại 師Sư 宗Tông 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 之chi 一nhất

靈Linh 峰Phong 蕅# 益Ích 大Đại 師Sư 宗Tông 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 之chi 二nhị

詩thi 偈kệ 二nhị

山sơn 居cư 六lục 十thập 二nhị 偈kệ (# 有hữu 序tự )#

抱bão 病bệnh 入nhập 山sơn 。 了liễu 大đại 事sự 不bất 暇hạ 。 暇hạ 哦nga 乎hồ 。 然nhiên 有hữu 不bất 容dung 默mặc 者giả 。 不bất 向hướng 哦nga 中trung 來lai 。 儻thảng 得đắc 意ý 忘vong 言ngôn 。 未vị 必tất 非phi 大đại 事sự 之chi 一nhất 助trợ 也dã 。

一nhất 自tự 芒mang 鞋hài 破phá 。 從tùng 教giáo 萬vạn 慮lự 慵# 。 短đoản 衫sam 堪kham 度độ 夏hạ 。 敝tệ 襖# 復phục 經kinh 冬đông 。 坐tọa 起khởi 餘dư 長trường/trưởng 嘯khiếu 。 譚đàm 時thời 僅cận 短đoản 鋒phong 。 晨thần 昏hôn 伴bạn 幽u 寂tịch 。 崖nhai 上thượng 幾kỷ 聲thanh 鐘chung 。

一nhất 病bệnh 五ngũ 百bách 日nhật 。 形hình 神thần 並tịnh 已dĩ 枯khô 。 緇# 素tố 偶ngẫu 相tương 值trị 。 稱xưng 我ngã 為vi 禪thiền 臞# 。 禪thiền 臞# 竟cánh 何hà 解giải 。 佛Phật 法Pháp 從tùng 來lai 無vô 。 倦quyện 眠miên 醒tỉnh 便tiện 起khởi 。 笑tiếu 此thử 空không 頭đầu 顱# 。

我ngã 愛ái 山sơn 中trung 行hành 。 安an 步bộ 不bất 須tu 馬mã 。 有hữu 時thời 訪phỏng 怪quái 石thạch 。 有hữu 時thời 趨xu 樹thụ 下hạ 。 本bổn 無vô 取thủ 境cảnh 心tâm 。 何hà 勞lao 更cánh 修tu 捨xả 。 嗤xuy 彼bỉ 世thế 塗đồ 中trung 。 鑽toàn 龜quy 復phục 打đả 瓦ngõa 。

我ngã 愛ái 山sơn 中trung 住trụ 。 觀quán 化hóa 俯phủ 且thả 仰ngưỡng 。 一nhất 法pháp 不bất 當đương 情tình 。 萬vạn 緣duyên 同đồng 鏡kính 像tượng 。 纔tài 言ngôn 獨độc 露lộ 身thân 。 無vô 端đoan 已dĩ 成thành 兩lưỡng 。 笑tiếu 破phá 太thái 虛hư 空không 。 巖nham 谷cốc 爭tranh 酬thù 響hưởng 。

我ngã 愛ái 山sơn 中trung 坐tọa 。 一nhất 日nhật 兩lưỡng 日nhật 永vĩnh 。 頂đảnh 雖tuy 鵲thước 未vị 巢sào 。 樹thụ 亦diệc 枝chi 無vô 影ảnh 。 既ký 不bất 耐nại 諠huyên 譁hoa 。 亦diệc 不bất 味vị 幽u 靜tĩnh 。 形hình 疲bì 便tiện 起khởi 行hành 。 枯khô 椿xuân 變biến 浮phù 梗# 。

我ngã 愛ái 山sơn 中trung 臥ngọa 。 易dị 寐mị 還hoàn 易dị 醒tỉnh 。 醒tỉnh 寐mị 惟duy 幻huyễn 形hình 。 誰thùy 實thật 司ty 肯khẳng 綮khính/khể 。 諦đế 觀quán 五ngũ 陰ấm 身thân 。 非phi 別biệt 亦diệc 非phi 並tịnh 。 不bất 知tri 何hà 所sở 緣duyên 。 猶do 然nhiên 不bất 自tự 肯khẳng 。

淵uyên 明minh 嗜thị 杯# 酒tửu 。 不bất 與dữ 蓮liên 華hoa 盟minh 。 折chiết 腰yêu 既ký 弗phất 屑tiết 。 麴# 糱# 胡hồ 偏thiên 酲# 。 欲dục 深thâm 天thiên 機cơ 淺thiển 。 格cách 言ngôn 羨tiện 莊trang 生sanh 。 性tánh 學học 豈khởi 多đa 術thuật 。 無vô 如như 理lý 勝thắng 情tình 。

壯tráng 士sĩ 血huyết 氣khí 盛thịnh 。 國quốc 步bộ 誇khoa 邯# 鄲# 。 殺sát 人nhân 不bất 敢cảm 睨# 。 一nhất 語ngữ 盟minh 肺phế 肝can 。 義nghĩa 勇dũng 洵# 絕tuyệt 世thế 。 仁nhân 慈từ 體thể 迺nãi 刓# 。 圖đồ 窮cùng 露lộ 匕chủy 首thủ 。 髑độc 髏lâu 千thiên 古cổ 寒hàn 。

玉ngọc 兔thố 甫phủ 西tây 逝thệ 。 金kim 烏ô 復phục 東đông 昇thăng 。 少thiếu 壯tráng 日nhật 已dĩ 去khứ 。 衰suy 病bệnh 時thời 時thời 增tăng 。 寐mị 者giả 終chung 不bất 覺giác 。 智trí 者giả 思tư 自tự 懲# 。 但đãn 使sử 冰băng 成thành 水thủy 。 無vô 令linh 水thủy 結kết 冰băng 。

狐hồ 兔thố 營doanh 其kỳ 窟quật 。 烏ô 鵲thước 爭tranh 其kỳ 巢sào 。 孰thục 知tri 咸hàm 在tại 旅lữ 。 生sanh 死tử 均quân 浮phù 泡bào 。 茫mang 茫mang 苦khổ 海hải 闊khoát 。 欲dục 渡độ 須tu 繫hệ 匏# 。 莫mạc 使sử 荒hoang 郊giao 骨cốt 。 還hoàn 令linh 梵Phạm 志Chí 敲# 。

賤tiện 人nhân 登đăng 壟# 斷đoạn 。 巢sào 許hứa 趨xu 高cao 岡# 。 清thanh 濁trược 固cố 霄tiêu 壤nhưỡng 。 取thủ 捨xả 同đồng 膏cao 肓# 。 不bất 知tri 三tam 界giới 夢mộng 。 剜oan 肉nhục 強cường/cưỡng 作tác 瘡sang 。 一nhất 念niệm 悟ngộ 無vô 性tánh 。 十thập 虛hư 任nhậm 徜# 徉dương 。

水thủy 氣khí 每mỗi 成thành 虹hồng 。 地địa 蒸chưng 每mỗi 作tác 菌# 。 介giới 爾nhĩ 本bổn 無vô 形hình 。 剎sát 那na 已dĩ 有hữu 朕trẫm 。 慎thận 獨độc 雖tuy 兢căng 兢căng 。 豈khởi 達đạt 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 一nhất 翳ế 甫phủ 在tại 睛tình 。 空không 華hoa 斯tư 亂loạn 隕vẫn 。

盛thịnh 暑thử 喜hỷ 乘thừa 風phong 。 嚴nghiêm 寒hàn 愛ái 向hướng 火hỏa 。 情tình 性tánh 屢lũ 隨tùy 時thời 。 究cứu 竟cánh 誰thùy 為vi 我ngã 。 未vị 出xuất 有hữu 無vô 關quan 。 空không 勞lao 此thử 靜tĩnh 坐tọa 。 莽mãng 蒼thương 三tam 返phản 人nhân 。 撫phủ 腹phúc 猶do 稱xưng 果quả 。

風phong 來lai 萬vạn 壑hác 鳴minh 。 月nguyệt 出xuất 千thiên 山sơn 皎hiệu 。 笑tiếu 此thử 頑ngoan 虛hư 空không 。 常thường 為vi 明minh 動động 擾nhiễu 。 不bất 動động 復phục 是thị 誰thùy 。 豈khởi 居cư 風phong 月nguyệt 表biểu 。 離ly 此thử 既ký 雙song 非phi 。 問vấn 君quân 了liễu 不bất 了liễu 。 胡hồ 弗phất 畏úy 深thâm 坑khanh 。 徒đồ 憂ưu 打đả 之chi 遶nhiễu 。 驀# 直trực 轉chuyển 欹# 斜tà 。 空không 爭tranh 內nội 外ngoại 紹thiệu 。

荊kinh 璞# 未vị 應ưng 剖phẫu 。 卞# 和hòa 徒đồ 自tự 泣khấp 。 雷lôi 鳴minh 二nhị 月nguyệt 春xuân 。 蠕nhuyễn 動động 皆giai 離ly 蟄chập 。 屈khuất 伸thân 信tín 有hữu 時thời 。 何hà 用dụng 勞lao 汲cấp 汲cấp 。 築trúc 碎toái 太thái 虛hư 空không 。 從tùng 古cổ 原nguyên 無vô 汁trấp 。

畫họa 餅bính 不bất 充sung 饑cơ 。 美mỹ 食thực 不bất 中trung 飽bão 。 欲dục 縛phược 樹thụ 頭đầu 風phong 。 勤cần 取thủ 龜quy 毛mao 絞giảo 。 弄lộng 假giả 豈khởi 成thành 真chân 。 賣mại 拙chuyết 翻phiên 為vi 巧xảo 。 俱câu 盧lô 日nhật 落lạc 山sơn 。 瞻chiêm 部bộ 雞kê 鳴minh 卯mão 。

聖thánh 訓huấn 恆hằng 諄# 諄# 。 令linh 觀quán 五ngũ 盛thịnh 蘊uẩn 。 陽dương 燄diệm 與dữ 空không 華hoa 。 無vô 我ngã 誰thùy 欣hân 忿phẫn 。 生sanh 死tử 靡mĩ 暫tạm 停đình 。 幻huyễn 質chất 同đồng 朝triêu 槿# 。 了liễu 知tri 呼hô 吸hấp 關quan 。 至chí 道đạo 斯tư 云vân 近cận 。

禦ngữ 寒hàn 不bất [糸*辟]# 績# 。 糊# 口khẩu 不bất 耕canh 田điền 。 佛Phật 制chế 固cố 如như 此thử 。 誰thùy 思tư 共cộng 息tức 肩kiên 。 神thần 王vương 翻phiên 貝bối 葉diệp 。 形hình 疲bì 且thả 穩ổn 眠miên 。 何hà 須tu 學học 枯khô 木mộc 。 失thất 此thử 無vô 心tâm 禪thiền 。

有hữu 嘲# 不bất 用dụng 解giải 。 有hữu 山sơn 不bất 用dụng 買mãi 。 泉tuyền 流lưu 月nguyệt 影ảnh 長trường/trưởng 。 霧vụ 壓áp 空không 形hình 矮ải 。 起khởi 臥ngọa 任nhậm 所sở 適thích 。 語ngữ 默mặc 隨tùy 瀟tiêu 灑sái 。 拽duệ 杖trượng 登đăng 巖nham 阿a 。 野dã 鹿lộc 馴# 無vô 駭hãi 。

律luật 法pháp 如như 亂loạn 絲ti 。 禪thiền 宗tông 更cánh 莽mãng 鹵lỗ 。 紛phân 紛phân 義nghĩa 學học 家gia 。 猶do 然nhiên 水thủy 添# 乳nhũ 。 悠du 悠du 淨tịnh 土độ 門môn 。 事sự 理lý 分phần/phân 捨xả 取thủ 。 各các 披phi 祖tổ 父phụ 甲giáp 。 翻phiên 傲ngạo 負phụ 嵎# 虎hổ 。 哀ai 哉tai 復phục 哀ai 哉tai 。 坐tọa 致trí 魔ma 軍quân 侮vũ 。

枝chi 葉diệp 秋thu 已dĩ 摧tồi 。 貞trinh 實thật 冬đông 無vô 敗bại 。 所sở 以dĩ 真chân 偽ngụy 關quan 。 終chung 莫mạc 逃đào 爐lô 鞴# 。 欲dục 使sử 稻đạo 粱# 肥phì 。 殷ân 勤cần 先tiên 去khứ 稗bại 。 折chiết 攝nhiếp 似tự 分phần/phân 塗đồ 。 同đồng 歸quy 調điều 伏phục 戒giới 。

人nhân 侮vũ 非phi 自tự 侮vũ 。 自tự 侮vũ 非phi 侮vũ 人nhân 。 不bất 受thọ 禮lễ 歸quy 主chủ 。 妙diệu 喻dụ 真chân 且thả 親thân 。 修tu 羅la 慢mạn 幢tràng 折chiết 。 帝Đế 釋Thích 勝thắng 幡phan 新tân 。 忍nhẫn 為vi 力lực 中trung 最tối 。 勝thắng 敵địch 寧ninh 揚dương 塵trần 。

調điều 心tâm 如như 大đại 地địa 。 寵sủng 辱nhục 何hà 關quan 意ý 。 美mỹ 玉ngọc 良lương 自tự 珍trân 。 角giác 石thạch 翻phiên 成thành 瘁# 。 遐hà 哉tai 睡thụy 虎hổ 機cơ 。 千thiên 古cổ 稱xưng 難nạn/nan 企xí 。 忍nhẫn 記ký 歌Ca 利Lợi 王Vương 。 鹿lộc 苑uyển 成thành 善Thiện 逝Thệ 。

言ngôn 居cư 佛Phật 祖tổ 先tiên 。 行hành 落lạc 凡phàm 愚ngu 後hậu 。 漫mạn 抱bão 法Pháp 門môn 憂ưu 。 自tự 疾tật 甘cam 無vô 救cứu 。 恥sỉ 躬cung 愧quý 儒nho 宗tông 。 歸quy 爨thoán 慚tàm 禦ngữ 寇khấu 。 莫mạc 誇khoa 日nhật 正chánh 長trường/trưởng 。 瞬thuấn 息tức 聞văn 更cánh 漏lậu 。

揠# 苗miêu 徒đồ 自tự 損tổn 。 溝câu 澮# 盈doanh 還hoàn 涸hạc 。 九cửu 仞nhận 不bất 及cập 泉tuyền 。 枉uổng 向hướng 高cao 原nguyên 鑿tạc 。 慎thận 終chung 亦diệc 謀mưu 始thỉ 。 所sở 厚hậu 那na 堪kham 薄bạc 。 醍đề 醐hồ 願nguyện 共cộng 餐xan 。 善thiện 巧xảo 先tiên 鑽toàn 酪lạc 。

三tam 十thập 未vị 始thỉ 壯tráng 。 四tứ 十thập 今kim 已dĩ 老lão 。 徒đồ 爾nhĩ 費phí 芒mang 鞋hài 。 依y 然nhiên 不bất 聞văn 道đạo 。 既ký 懲# 從tùng 井tỉnh 仁nhân 。 豈khởi 學học 手thủ 援viện 嫂# 。 見kiến 彈đàn 求cầu 鴞# 炙chích 。 嗟ta 哉tai 計kế 太thái 早tảo 。

壁bích 影ảnh 本bổn 非phi 魑si 。 孩hài 童đồng 疑nghi 作tác 鬼quỷ 。 白bạch 日nhật 忽hốt 昇thăng 天thiên 。 見kiến 徹triệt 無vô 頭đầu 尾vĩ 。 秋thu 深thâm 饒nhiêu 月nguyệt 華hoa 。 春xuân 到đáo 多đa 芳phương 芔# 。 根căn 境cảnh 未vị 離ly 籓# 。 受thọ 用dụng 能năng 有hữu 幾kỷ 。

牛ngưu 犢độc 不bất 畏úy 虎hổ 。 傷thương 鳥điểu 怖bố 虛hư 弓cung 。 安an 畏úy 雖tuy 異dị 局cục 。 對đối 境cảnh 皆giai 懵mộng 懵mộng 。 何hà 如như 見kiến 諦Đế 士sĩ 。 了liễu 了liễu 知tri 無vô 忡# 。 遊du 戲hí 逆nghịch 順thuận 界giới 。 寧ninh 尸thi 勝thắng 敵địch 功công 。

鵲thước 噪táo 固cố 無vô 憂ưu 。 鴉# 鳴minh 亦diệc 報báo 喜hỷ 。 聲thanh 性tánh 本bổn 非phi 殊thù 。 聞văn 機cơ 寧ninh 異dị 耳nhĩ 。 一nhất 耳nhĩ 聽thính 兩lưỡng 音âm 。 兩lưỡng 忘vong 一nhất 便tiện 止chỉ 。 無vô 明minh 從tùng 此thử 無vô 。 始thỉ 覺giác 從tùng 此thử 始thỉ 。

咸hàm 臨lâm 吉cát 乃nãi 利lợi 。 倚ỷ 伏phục 洵# 多đa 義nghĩa 。 甫phủ 倡xướng 拔bạt 茅mao 歌ca 。 旋toàn 生sanh 朋bằng 作tác 祟túy 。 世thế 事sự 固cố 應ưng 然nhiên 。 調điều 心tâm 尤vưu 不bất 易dị 。 難Nan 提Đề 起khởi 四tứ 禪thiền 。 魔ma 女nữ 偏thiên 相tương/tướng 魅mị 。

居cư 德đức 忌kỵ 成thành 夬# 。 育dục 德đức 貴quý 如như 蒙mông 。 大Đại 道Đạo 曠khoáng 無vô 際tế 。 何hà 以dĩ 耳nhĩ 似tự 充sung 。 出xuất 關quan 驚kinh 枕chẩm 夢mộng 。 入nhập 場tràng 嗤xuy 老lão 翁ông 。 熟thục 讀đọc 霍hoắc 光quang 傳truyền 。 方phương 知tri 養dưỡng 正chánh 功công 。

逐trục 妄vọng 又hựu 尋tầm 真chân 。 揚dương 灰hôi 復phục 鼓cổ 塵trần 。 未vị 悟ngộ 賓tân 中trung 主chủ 。 安an 知tri 主chủ 裏lý 賓tân 。 美mỹ 食thực 飽bão 所sở 棄khí 。 糟tao 糠khang 饑cơ 所sở 珍trân 。 滔thao 滔thao 天thiên 下hạ 士sĩ 。 沮trở 溺nịch 同đồng 迷mê 津tân 。

希hy 顏nhan 復phục 學học 孔khổng 。 未vị 出xuất 三tam 界giới 籠lung 。 步bộ 老lão 復phục 趨xu 莊trang 。 依y 然nhiên 舊cựu 漆tất 桶# 。 太thái 極cực 未vị 生sanh 形hình 。 自tự 心tâm 早tảo 妄vọng 動động 。 石thạch 火hỏa 電điện 光quang 機cơ 。 何hà 勞lao 誇khoa 一nhất 統thống 。

既ký 慚tàm 德đức 不bất 修tu 。 又hựu 愧quý 學học 不bất 講giảng 。 德đức 學học 本bổn 同đồng 條điều 。 誰thùy 能năng 作tác 兩lưỡng 項hạng 。 紫tử 陽dương 與dữ 象tượng 山sơn 。 各các 喫khiết 三tam 十thập 棒bổng 。 識thức 取thủ 宣tuyên 尼ni 宗tông 。 方phương 來lai 證chứng 溝Câu 港Cảng 。

童đồng 冠quan 沂# 水thủy 遊du 。 三tam 子tử 異dị 其kỳ 撰soạn 。 一nhất 哂# 一nhất 喟vị 然nhiên 。 黑hắc 豆đậu 換hoán 卻khước 眼nhãn 。 央ương 掘quật 發phát 誠thành 言ngôn 。 胎thai 難nạn/nan 安an 然nhiên 產sản 。 讀đọc 至chí 不bất 動động 章chương 。 大đại 慧tuệ 顏nhan 當đương 赧nỏa 。

前tiền 際tế 不bất 可khả 窮cùng 。 後hậu 際tế 不bất 可khả 及cập 。 現hiện 前tiền 介giới 爾nhĩ 心tâm 。 邊biên 際tế 渺# 難nan 測trắc 。 明minh 明minh 法Pháp 界Giới 宗tông 。 妙diệu 觀quán 胡hồ 墨mặc 墨mặc 。 奮phấn 起khởi 金kim 剛cang 拳quyền 。 打đả 破phá 無vô 生sanh 國quốc 。

欲dục 雪tuyết 先tiên 集tập 霰tản 。 欲dục 雷lôi 先tiên 掣xiết 電điện 。 如như 何hà 欲dục 成thành 佛Phật 。 福phước 慧tuệ 毫hào 無vô 片phiến 。 流lưu 小tiểu 石thạch 能năng 穿xuyên 。 鑽toàn 息tức 火hỏa 難nạn 現hiện 。 須tu 教giáo 熟thục 處xứ 生sanh 。 擐hoàn 甲giáp 同đồng 鏖# 戰chiến 。

星tinh 火hỏa 燎liệu 荒hoang 原nguyên 。 一nhất 指chỉ 蔽tế 山sơn 嶽nhạc 。 周chu 易dị 誡giới 履lý 霜sương 。 宣tuyên 尼ni 貴quý 先tiên 覺giác 。 未vị 窮cùng 學học 地địa 流lưu 。 慎thận 勿vật 誇khoa 無Vô 學Học 。 泥nê 在tại 水thủy 非phi 純thuần 。 稍sảo 動động 還hoàn 成thành 濁trược 。

濁trược 水thủy 珠châu 可khả 清thanh 。 暗ám 室thất 燈đăng 能năng 破phá 。 惟duy 有hữu 靛# 池trì 公công 。 獅sư 吼hống 終chung 驚kinh 臥ngọa 。 跨khóa 下hạ 亦diệc 登đăng 壇đàn 。 大đại 將tướng 非phi 從tùng 貨hóa 。 悅duyệt 草thảo 披phi 虎hổ 皮bì 。 徒đồ 令linh 千thiên 古cổ 唾thóa 。

狡# 狐hồ 能năng 惑hoặc 虎hổ 。 木mộc 鷂diêu 難nạn/nan 怖bố 禽cầm 。 可khả 欺khi 不bất 可khả 罔võng 。 神thần 全toàn 乃nãi 莫mạc 侵xâm 。 面diện 南nam 看khán 北bắc 斗đẩu 。 端đoan 的đích 誰thùy 知tri 音âm 。 曾tằng 經kinh 勝thắng 熱nhiệt 燄diệm 。 徹triệt 骨cốt 涼lương 且thả 愔# 。

崑# 崙lôn 非phi 宿túc 海hải 。 宿túc 海hải 非phi 阿a 耨nậu 。 滔thao 滔thao 萬vạn 里lý 流lưu 。 一nhất 滴tích 源nguyên 誰thùy 透thấu 。 漫mạn 傳truyền 天thiên 上thượng 來lai 。 錯thác 認nhận 銀ngân 河hà 胄trụ 。 賴lại 此thử 投đầu 海hải 機cơ 。 從tùng 前tiền 皆giai 免miễn 究cứu 。

六lục 塵trần 本bổn 太thái 平bình 。 六lục 根căn 亦diệc 非phi 嬈nhiễu 。 問vấn 取thủ 六lục 識thức 身thân 。 蹤tung 跡tích 尤vưu 杳# 杳# 。 誰thùy 為vi 結kết 使sử 源nguyên 。 細tế 覓mịch 終chung 難nan 了liễu 。 試thí 看khán 缾bình 內nội 空không 。 傾khuynh 出xuất 知tri 多đa 少thiểu 。

色sắc 色sắc 彰chương 苦khổ 空không 。 聲thanh 聲thanh 演diễn 無vô 我ngã 。 拈niêm 來lai 法Pháp 界Giới 鑰thược 。 開khai 盡tận 塵trần 沙sa 鎖tỏa 。 睹đổ 角giác 便tiện 知tri 牛ngưu 。 望vọng 煙yên 豈khởi 惑hoặc 火hỏa 。 若nhược 要yếu 船thuyền 頭đầu 直trực 。 端đoan 卻khước 船thuyền 梢# 舵# 。

鯤# 潛tiềm 知tri 海hải 闊khoát 。 鵬# 徙tỉ 知tri 天thiên 高cao 。 十thập 虛hư 信tín 寥liêu 廓khuếch 。 何hà 如như 遍biến 吉cát 毛mao 。 縱túng/tung 步bộ 歷lịch 塵trần 劫kiếp 。 徒đồ 令linh 童đồng 子tử 勞lao 。 迷mê 此thử 一nhất 隙khích 理lý 。 今kim 古cổ 同đồng 滔thao 滔thao 。

金kim 屑tiết 不bất 著trước 眼nhãn 。 毒độc 器khí 不bất 貯trữ 漿tương 。 王vương 饌soạn 未vị 敢cảm 食thực 。 華hoa 屋ốc 徒đồ 窺khuy 牆tường 。 垢cấu 盡tận 明minh 自tự 現hiện 。 胡hồ 勞lao 羨tiện 色sắc 莊trang 。 春xuân 風phong 一nhất 夜dạ 起khởi 。 蘭lan 蕊nhị 遍biến 溪khê 香hương 。

芒mang 鞋hài 棄khí 屋ốc 後hậu 。 缽bát 袋đại 挂quải 茅mao 菴am 。 非phi 敢cảm 濫lạm 無Vô 學Học 。 坐tọa 訪phỏng 同đồng 行hành 參tham 。 石thạch 蜜mật 味vị 中trung 最tối 。 食thực 乃nãi 知tri 其kỳ 甘cam 。 見kiến 月nguyệt 良lương 賴lại 指chỉ 。 寧ninh 復phục 撈# 深thâm 潭đàm 。

語ngữ 不bất 競cạnh 朝triêu 華hoa 。 病bệnh 應ưng 消tiêu 夙túc 業nghiệp 。 獨độc 愧quý 衰suy 朽hủ 身thân 。 難nạn/nan 企xí 尊tôn 者giả 脅hiếp 。 法pháp 無vô 心tâm 外ngoại 傳truyền 。 道đạo 自tự 威uy 音âm 劫kiếp 。 明minh 明minh 梵Phạm 網võng 燈đăng 。 未vị 審thẩm 誰thùy 先tiên 接tiếp 。

直trực 指chỉ 西tây 來lai 意ý 。 楞lăng 伽già 心tâm 可khả 安an 。 說thuyết 言ngôn 同đồng 解giải 脫thoát 。 內nội 守thủ 偏thiên 蹣# 跚san 。 休hưu 戀luyến 聲thanh 前tiền 句cú 。 還hoàn 思tư 步bộ 外ngoại 竿can/cán 。 不bất 嘗thường 天thiên 下hạ 醋thố 。 那na 信tín 一nhất 般ban 酸toan 。

學học 士sĩ 畏úy 枯khô 寂tịch 。 禪thiền 德đức 怖bố 繁phồn 文văn 。 繁phồn 文văn 信tín 無vô 益ích 。 枯khô 寂tịch 亦diệc 添# 瘽# 。 蛇xà 繩thằng 見kiến 方phương 熾sí 。 取thủ 捨xả 徒đồ 紛phân 紜vân 。 捉tróc 鼻tị 謾man 高cao 喚hoán 。 燈đăng 照chiếu 知tri 非phi 豶# 。

未vị 明minh 心tâm 與dữ 性tánh 。 讀đọc 誦tụng 徒đồ 喃nẩm 喃nẩm 。 甫phủ 欲dục 思tư 上thượng 達đạt 。 暗ám 證chứng 還hoàn 自tự 緘giam 。 不bất 解giải 順thuận 流lưu 棹# 。 豈khởi 知tri 逆nghịch 風phong 帆phàm 。 呷hạp 盡tận 四tứ 海hải 水thủy 。 到đáo 頭đầu 滋tư 味vị 鹹hàm 。

競cạnh 為vi 格cách 外ngoại 鋒phong 。 罔võng 念niệm 昔tích 時thời 典điển 。 因nhân 護hộ 乃nãi 至chí 吠phệ 。 堪kham 嗟ta 梵Phạm 志Chí 犬khuyển 。 財tài 慳san 尚thượng 可khả 回hồi 。 法pháp 執chấp 誰thùy 能năng 遣khiển 。 五ngũ 百bách 野dã 狐hồ 身thân 。 覆phú 轍triệt 偏thiên 爭tranh 踐tiễn 。

佛Phật 語ngữ 即tức 佛Phật 心tâm 。 佛Phật 心tâm 非phi 佛Phật 語ngữ 。 離ly 此thử 即tức 非phi 關quan 。 究cứu 竟cánh 誰thùy 為vì 汝nhữ 。 一nhất 句cú 了liễu 然nhiên 超siêu 。 萬vạn 劫kiếp 合hợp 頭đầu 杵xử 。 若nhược 要yếu 舌thiệt 本bổn 甜điềm 。 勤cần 取thủ 黃hoàng 連liên 茹như 。

心tâm 肝can 挂quải 樹thụ 杪# 。 此thử 理lý 從tùng 來lai 少thiểu 。 離ly 教giáo 覓mịch 單đơn 傳truyền 。 癡si 鱉miết 何hà 時thời 了liễu 。 妙diệu 指chỉ 發phát 妙diệu 音âm 。 非phi 內nội 亦diệc 非phi 表biểu 。 側trắc 耳nhĩ 不bất 會hội 心tâm 。 依y 然nhiên 打đả 之chi 遶nhiễu 。

觀quán 箭tiễn 毒độc 逾du 熾sí 。 問vấn 橋kiều 路lộ 逾du 遲trì 。 路lộ 遲trì 日nhật 易dị 暮mộ 。 毒độc 熾sí 那na 堪kham 醫y 。 有hữu 藥dược 不bất 早tảo 服phục 。 有hữu 足túc 不bất 早tảo 馳trì 。 茫mang 茫mang 生sanh 滅diệt 海hải 。 誰thùy 與dữ 定định 歸quy 期kỳ 。

毒độc 蛇xà 勿vật 捉tróc 尾vĩ 。 甘cam 露lộ 勿vật 添# 水thủy 。 添# 水thủy 飲ẩm 成thành 病bệnh 。 捉tróc 尾vĩ 螫thích 人nhân 死tử 。 執chấp 項hạng 善thiện 調điều 御ngự 。 功công 歸quy 豢# 龍long 氏thị 。 悟ngộ 時thời 轉chuyển 法pháp 華hoa 。 良lương 哉tai 惠huệ 能năng 旨chỉ 。

聽thính 法Pháp 不bất 觀quán 心tâm 。 死tử 至chí 成thành 狼lang 狽# 。 觀quán 心tâm 不bất 聽thính 法Pháp 。 執chấp 刀đao 還hoàn 自tự 害hại 。 未vị 知tri 說thuyết 默mặc 源nguyên 。 同đồng 條điều 卻khước 異dị 會hội 。 鼻tị 孔khổng 向hướng 下hạ 垂thùy 。 空không 讚tán 威uy 音âm 外ngoại 。

長trường/trưởng 語ngữ 悟ngộ 非phi 多đa 。 雪tuyết 填điền 井tỉnh 便tiện 無vô 。 要yếu 言ngôn 迷mê 不bất 少thiểu 。 小tiểu 毒độc 還hoàn 生sanh 瘉# 。 何hà 勞lao 妄vọng 欣hân 厭yếm 。 共cộng 把bả 真chân 宗tông 誣vu 。 早tảo 修tu 開khai 演diễn 智trí 。 莫mạc 畫họa 舊cựu 葫# 蘆lô 。

執chấp 藥dược 每mỗi 成thành 病bệnh 。 借tá 病bệnh 翻phiên 成thành 藥dược 。 通thông 塞tắc 靡mĩ 定định 蹤tung 。 觸xúc 境cảnh 須tu 深thâm 度độ 。 知tri 人nhân 勿vật 昭chiêu 昭chiêu 。 自tự 照chiếu 無vô 莫mạc 莫mạc 。 一nhất 言ngôn 燭chúc 根căn 元nguyên 。 千thiên 山sơn 勝thắng 行hành 腳cước 。

聚tụ 螢huỳnh 不bất 爇nhiệt 草thảo 。 聚tụ 雪tuyết 不bất 成thành 山sơn 。 鑽toàn 紙chỉ 信tín 無vô 益ích 。 枯khô 坐tọa 終chung 癡si 頑ngoan 。 未vị 歷lịch 羊dương 腸tràng 險hiểm 。 安an 知tri 行hành 路lộ 難nạn/nan 。 千thiên 里lý 始thỉ 初sơ 步bộ 。 休hưu 商thương 最tối 後hậu 關quan 。

洪hồng 鐘chung 叩khấu 乃nãi 鳴minh 。 美mỹ 玉ngọc 終chung 須tu 琢trác 。 不bất 覓mịch 惡ác 鉗kiềm 錘chùy 。 豈khởi 破phá 無vô 明minh 㲉xác 。 護hộ 茲tư 煩phiền 惱não 情tình 。 忍nhẫn 使sử 靈linh 光quang 剝bác 。 幽u 幽u 長trường 夜dạ 寒hàn 。 熟thục 睡thụy 誰thùy 能năng 覺giác 。

烏ô 焉yên 忽hốt 成thành 馬mã 。 展triển 轉chuyển 無vô 非phi 錯thác 。 佛Phật 滅diệt 曾tằng 幾kỷ 時thời 。 哀ai 哉tai 水thủy 潦lạo 鶴hạc 。 矧# 茲tư 最tối 後hậu 年niên 。 何hà 地địa 尋tầm 略lược 彴# 。 斯tư 文văn 賴lại 未vị 亡vong 。 共cộng 聽thính 能năng 儒nho 鐸đạc 。

日nhật 輪luân 挽vãn 作tác 鏡kính 。 海hải 水thủy 挹ấp 作tác 盆bồn 。 照chiếu 我ngã 忠trung 義nghĩa 膽đảm 。 浴dục 我ngã 法pháp 臣thần 魂hồn 。 九cửu 死tử 心tâm 不bất 悔hối 。 塵trần 劫kiếp 願nguyện 猶do 存tồn 。 為vi 檄# 虛hư 空không 界giới 。 何hà 人nhân 共cộng 此thử 䑳# 。

遣khiển 病bệnh 歌ca

九cửu 華hoa 峰phong 頭đầu 雲vân 霧vụ 濃nồng 。 三tam 月nguyệt 四tứ 月nguyệt 如như 隆long 冬đông 。 厚hậu 擁ủng 敝tệ 袍bào 供cung 高cao 臥ngọa 。 煖noãn 氣khí 遠viễn 遁độn 來lai 無vô 從tùng 。 九cửu 華hoa 山sơn 中trung 泉tuyền 味vị 逸dật 。 百bách 滾# 千thiên 沸phí 中trung 邊biên 蜜mật 。 拾thập 取thủ 松tùng 毬cầu 鎮trấn 日nhật 煨ổi 。 權quyền 作tác 參tham 苓# 療liệu 我ngã 疾tật 。 我ngã 疾tật 堪kham 嗟ta 療liệu 偏thiên 難nạn/nan 。 阿A 難Nan 隔cách 日nhật 我ngã 三tam 日nhật 。 豈khởi 向hướng 旦đán 暮mộ 戀luyến 空không 華hoa 。 悲bi 我ngã 知tri 門môn 未vị 詣nghệ 室thất 。 是thị 以dĩ 持trì 名danh 日nhật 孜tư 孜tư 。 擬nghĩ 開khai 同đồng 體thể 妙diệu 三tam 慈từ 。 我ngã 病bệnh 治trị 時thời 生sanh 界giới 治trị 。 剎sát 那na 非phi 速tốc 劫kiếp 非phi 遲trì 。

病bệnh 餘dư 寫tả 懷hoài 四tứ 絕tuyệt

一nhất 條điều 拄trụ 杖trượng 兩lưỡng 芒mang 鞋hài 。 海hải 闊khoát 天thiên 空không 任nhậm 往vãng 來lai 。 愛ái 見kiến 慈từ 悲bi 終chung 作tác 疾tật 。 婆bà 和hòa 學học 侶lữ 謾man 為vi 儕# 。

宗tông 庭đình 獨độc 力lực 除trừ 荒hoang 草thảo 。 教giáo 律luật 誰thùy 能năng 共cộng 執chấp 柯kha 。 雨vũ 露lộ 重trọng/trùng 時thời 恩ân 念niệm 少thiểu 。 鉗kiềm 錘chùy 辣lạt 處xứ 怨oán 情tình 多đa 。

勝thắng 心tâm 雖tuy 發phát 足túc 凡phàm 情tình 。 十thập 載tái 依y 稀# 舊cựu 路lộ 行hành 。 莫mạc 笑tiếu 巴ba 人nhân 猶do 少thiểu 和hòa 。 引dẫn 商thương 刻khắc 羽vũ 欲dục 誰thùy 賡# 。

大đại 小tiểu 由do 來lai 出xuất 路lộ 岐kỳ 。 無vô 端đoan 埋mai 沒một 好hảo/hiếu 男nam 兒nhi 。 三tam 年niên 嘗thường 膽đảm 嗤xuy 非phi 久cửu 。 須tu 學học 華hoa 嚴nghiêm 塵trần 劫kiếp 思tư 。

禮lễ 千thiên 佛Phật 於ư 九cửu 華hoa 藏tạng 樓lâu 贈tặng 諸chư 友hữu 五ngũ 偈kệ

非phi 干can 苦khổ 瓠hoạch 換hoán 甜điềm 瓜qua 。 處xứ 處xứ 慈từ 尊tôn 並tịnh 我ngã 家gia 。 念niệm 性tánh 枉uổng 勞lao 參tham 水thủy 月nguyệt 。 低đê 頭đầu 已dĩ 駕giá 白bạch 牛ngưu 車xa 。

堆đôi 山sơn 積tích 嶽nhạc 盡tận 塵trần 埃ai 。 力lực 把bả 慈từ 風phong 一nhất 夕tịch 摧tồi 。 吹xuy 散tán 鐵thiết 圍vi 無vô 暗ám 地địa 。 何hà 須tu 拭thức 目mục 問vấn 明minh 來lai 。

昔tích 年niên 窠khòa 臼cữu 剎sát 那na 掀# 。 臘lạp 盡tận 春xuân 回hồi 日nhật 已dĩ 暄# 。 欲dục 信tín 崑# 崙lôn 泉tuyền 脈mạch 動động 。 但đãn 看khán 河hà 凍đống 不bất 勝thắng 轅viên 。

靈linh 犀# 一nhất 點điểm 性tánh 元nguyên 通thông 。 觸xúc 境cảnh 逢phùng 渠cừ 道đạo 自tự 融dung 。 驀# 地địa 舉cử 時thời 聲thanh 歷lịch 歷lịch 。 相tương/tướng 看khán 同đồng 在tại 寶bảo 樓lâu 中trung 。

一nhất 體thể 橫hoạnh/hoành 分phần/phân 想tưởng 與dữ 情tình 。 泠# 然nhiên 性tánh 計kế 即tức 無vô 生sanh 。 功công 成thành 五ngũ 悔hối 非phi 留lưu 惑hoặc 。 莫mạc 替thế 樓lâu 頭đầu 最tối 後hậu 盟minh 。

贈tặng 頂đảnh 瞿cù 師sư 掩yểm 關quan 念niệm 佛Phật

阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 聲thanh 歷lịch 歷lịch 。 自tự 他tha 共cộng 離ly 不bất 可khả 覓mịch 。 是thị 心tâm 作tác 佛Phật 是thị 心tâm 是thị 。 熾sí 然nhiên 感cảm 應ứng 真chân 空không 寂tịch 。 驀# 直trực 歸quy 來lai 莫mạc 問vấn 津tân 。 無vô 明minh 睡thụy 裏lý 轟oanh 霹phích 靂lịch 。 醒tỉnh 來lai 捫môn 枕chẩm 笑tiếu 呵ha 呵ha 。 夢mộng 墮đọa 大đại 河hà 誰thùy 實thật 溺nịch 。 夢mộng 時thời 非phi 墮đọa 醒tỉnh 非phi 超siêu 。 一nhất 任nhậm 凱# 風phong 同đồng 奏tấu 勣# 。 髻kế 珠châu 解giải 處xứ 紹thiệu 功công 成thành 。 內nội 外ngoại 空không 爭tranh 庶thứ 與dữ 嫡đích 。 無vô 生sanh 曲khúc 裏lý 明minh 月nguyệt 寒hàn 。 白bạch 牛ngưu 背bội 上thượng 吹xuy 橫hoạnh/hoành 笛địch 。

因nhân 拄trụ 杖trượng 折chiết 聯liên 成thành 舊cựu 句cú

縱tung 橫hoành 北bắc 斗đẩu 向hướng 南nam 看khán 。 回hồi 首thủ 家gia 鄉hương 月nguyệt 影ảnh 寒hàn 。 拄trụ 杖trượng 折chiết 時thời 手thủ 眼nhãn 瞥miết 。 芒mang 鞋hài 破phá 處xứ 足túc 心tâm 酸toan 。 不bất 勞lao 藏tạng 跡tích 鍼châm 鋒phong 裏lý 。 偏thiên 解giải 拋phao 毬cầu 急cấp 水thủy 灘# 。 鸞loan 嘯khiếu 忽hốt 傳truyền 林lâm 谷cốc 響hưởng 。 石thạch 人nhân 撫phủ 掌chưởng 白bạch 雲vân 端đoan 。

夢mộng 感cảm 正Chánh 法Pháp 衰suy 替thế 痛thống 哭khốc 而nhi 醒tỉnh 寫tả 懷hoài 二nhị 偈kệ

魔ma 軍quân 邪tà 幟xí 三tam 洲châu 遍biến 。 孽nghiệt 子tử 孤cô 忠trung 一nhất 線tuyến 微vi 。 夢mộng 斷đoạn 金kim 河hà 情tình 未vị 盡tận 。 醒tỉnh 來lai 餘dư 淚lệ 尚thượng 沾triêm 衣y 。

休hưu 言ngôn 三tam 界giới 盡tận 生sanh 盲manh 。 珠châu 繫hệ 貧bần 衣y 性tánh 自tự 明minh 。 肯khẳng 放phóng 眼nhãn 前tiền 閑nhàn 活hoạt 計kế 。 便tiện 堪kham 劫kiếp 外ngoại 獨độc 稱xưng 英anh 。

道đạo 過quá 齊tề 雲vân 問vấn 訊tấn 真chân 武võ

煙yên 霞hà 賸# 癖# 此thử 中trung 分phần/phân 。 遙diêu 望vọng 名danh 巒# 勢thế 欲dục 棼# 。 柱trụ 杖trượng 石thạch 屏bính 占chiêm 瑞thụy 氣khí 。 袈ca 裟sa 金kim 鼎đỉnh 挹ấp 香hương 芬phân 。 千thiên 尋tầm 曲khúc 澗giản 鳴minh 流lưu 水thủy 。 萬vạn 朵đóa 青thanh 山sơn 綴chuế 白bạch 雲vân 。 予# 亦diệc 佛Phật 門môn 為vi 外ngoại 護hộ 。 何hà 妨phương 破phá 格cách 友hữu 真chân 君quân 。

四tứ 十thập 初sơ 度độ

物vật 論luận 悠du 悠du 理lý 本bổn 齊tề 。 年niên 來lai 漸tiệm 覺giác 脫thoát 筌thuyên 蹄đề 。 拳quyền 開khai 非phi 實thật 掌chưởng 元nguyên 在tại 。 瞖ế 去khứ 惟duy 空không 眼nhãn 不bất 迷mê 。 流lưu 水thủy 有hữu 心tâm 終chung 匯# 海hải 。 落lạc 花hoa 無vô 語ngữ 亦diệc 成thành 谿khê 。 剎sát 那na 生sanh 處xứ 生sanh 何hà 性tánh 。 卻khước 笑tiếu 威uy 音âm 劫kiếp 外ngoại 提đề 。

寄ký 懷hoài 未vị 能năng

文văn 字tự 離ly 微vi 影ảnh 不bất 留lưu 。 玄huyền 機cơ 欲dục 倡xướng 孰thục 相tương/tướng 酬thù 。 因nhân 憐lân 屢lũ 中trung 神thần 猶do 隔cách 。 翻phiên 憶ức 如như 愚ngu 益ích 可khả 收thu 。 九cửu 子tử 峰phong 頭đầu 標tiêu 月nguyệt 指chỉ 。 千thiên 如như 鏡kính 裏lý 辯biện 金kim 鋀# 。 靈linh 犀# 通thông 處xứ 知tri 無vô 朕trẫm 。 莫mạc 負phụ 持trì 明minh 助trợ 遠viễn 猷# 。

別biệt 玄huyền 覽lãm

松tùng 嶺lĩnh 雨vũ 歇hiết 溼thấp 未vị 收thu 。 怯khiếp 露lộ 寒hàn 蟬thiền 聲thanh 如như 抽trừu 。 同đồng 住trụ 九cửu 旬tuần 忽hốt 云vân 別biệt 。 不bất 語ngữ 孤cô 懷hoài 偏thiên 悠du 悠du 。 智trí 士sĩ 從tùng 大đại 不bất 從tùng 小tiểu 。 愚ngu 夫phu 近cận 慮lự 無vô 遠viễn 憂ưu 。 愛ái 惜tích 皮bì 囊nang 捐quyên 荒hoang 丘khâu 。 虛hư 名danh 赫hách 奕dịch 奚hề 可khả 留lưu 。 何hà 如như 曠khoáng 覽lãm 寰# 區khu 表biểu 。 闊khoát 步bộ 高cao 登đăng 遵tuân 玄huyền 猷# 。 吹xuy 醒tỉnh 循tuần 階giai 夢mộng 。 先tiên 參tham 慈Từ 氏Thị 樓lâu 。 君quân 不bất 見kiến 。 翠thúy 柏# 霜sương 殘tàn 青thanh 未vị 已dĩ 。 瀼# 瀼# 蔓mạn 野dã 今kim 如như 燬# 。

贈tặng 黃hoàng 可khả 念niệm

蟠bàn 結kết 筍duẩn 江giang 溫ôn 陵lăng 西tây 。 溪khê 滿mãn 潮triều 流lưu 渚chử 滿mãn 荑# 。 遠viễn 駕giá 浮phù 梁lương 如như 虹hồng 霓nghê 。 悠du 然nhiên 彼bỉ 岸ngạn 長trưởng 者giả 居cư 。 長trưởng 者giả 當đương 年niên 給cấp 孤cô 後hậu 。 於ư 今kim 欲dục 作tác 龍long 舒thư 胄trụ 。 萬vạn 善thiện 匯# 歸quy 無vô 別biệt 路lộ 。 熾sí 然nhiên 取thủ 捨xả 惟duy 心tâm 土thổ/độ 。 塵trần 培bồi 泰thái 嶽nhạc 巔điên 。 芻sô 蕘# 為vi 君quân 傳truyền 。 片phiến 念niệm 圓viên 三tam 聚tụ 。 同đồng 擇trạch 紫tử 金kim 蓮liên 。 君quân 不bất 見kiến 。 筍duẩn 江giang 月nguyệt 色sắc 白bạch 如như 練luyện 。 桂quế 吐thổ 秋thu 隄đê 興hưng 倍bội 仙tiên 。

示thị 持trì 經Kinh 沙Sa 彌Di

五ngũ 濁trược 朦# 朧# 夜dạ 未vị 央ương 。 一nhất 聲thanh 雞kê 喚hoán 漏lậu 偏thiên 長trường/trưởng 。 但đãn 將tương 緣duyên 種chủng 催thôi 殘tàn 夢mộng 。 字tự 字tự 全toàn 彰chương 佛Phật 頂đảnh 光quang 。

遊du 北bắc 山sơn

嶙lân 峋# 病bệnh 骨cốt 愧quý 知tri 音âm 。 強cường/cưỡng 倩thiến 籃# 輿dư 學học 眺# 臨lâm 。 怪quái 石thạch 藏tạng 雲vân 疑nghi 豹báo 變biến 。 短đoản 松tùng 入nhập 暮mộ 解giải 龍long 吟ngâm 。 泉tuyền 南nam 風phong 景cảnh 全toàn 歸quy 鏡kính 。 海hải 外ngoại 煙yên 波ba 半bán 滌địch 襟khâm 。 啼đề 罷bãi 鷓# 鴣# 懸huyền 鼓cổ 落lạc 。 滿mãn 天thiên 星tinh 斗đẩu 燦# 江giang 岑sầm 。

巢sào 雲vân

驀# 入nhập 巢sào 雲vân 不bất 見kiến 雲vân 。 泉tuyền 聲thanh 流lưu 斷đoạn 海hải 南nam 塵trần 。 卻khước 疑nghi 春xuân 信tín 從tùng 何hà 至chí 。 已dĩ 睹đổ 巖nham 花hoa 滿mãn 目mục 新tân 。

和hòa 荅# 陳trần 鶴hạc 岑sầm

名danh 傳truyền 佛Phật 國quốc 元nguyên 非phi 浪lãng 。 笑tiếu 我ngã 昂ngang 藏tạng 北bắc 地địa 來lai 。 無vô 法pháp 可khả 令linh 除trừ 妄vọng 想tưởng 。 有hữu 心tâm 堪kham 共cộng 結kết 蓮liên 胎thai 。 宗tông 風phong 秖kỳ 許hứa 龐# 公công 覷thứ 。 教giáo 眼nhãn 聊liêu 憑bằng 博bác 地địa 猜# 。 拈niêm 出xuất 大Đại 千Thiên 漚âu 影ảnh 喻dụ 。 不bất 須tu 重trùng 說thuyết 勒lặc 銘minh 才tài 。

慰úy 陳trần 弘hoằng 袞cổn

君quân 不bất 見kiến 。 出xuất 世thế 大đại 丈trượng 夫phu 。 劫kiếp 成thành 劫kiếp 壞hoại 等đẳng 吸hấp 呼hô 。 又hựu 不bất 見kiến 。 世thế 閒gian/nhàn 奇kỳ 男nam 子tử 。 功công 名danh 富phú 貴quý 浮phù 雲vân 耳nhĩ 。 陋lậu 巷hạng 天thiên 地địa 寬khoan 。 敝tệ 縕# 得đắc 身thân 安an 。 多đa 少thiểu 風phong 塵trần 客khách 。 方phương 知tri 行hành 路lộ 難nạn/nan 。 莘# 可khả 耕canh 。 渭# 可khả 釣điếu 。 卻khước 憐lân 學học 步bộ 邯# 鄲# 少thiểu 。 後hậu 凋điêu 莫mạc 鬥đấu 早tảo 春xuân 芳phương 。 空không 令linh 松tùng 柏# 悲bi 同đồng 調điều 。 曾tằng 懷hoài 竺trúc 典điển 猷# 。 業nghiệp 果quả 解giải 應ưng 優ưu 。 一nhất 瞖ế 勞lao 雙song 目mục 。 空không 華hoa 舞vũ 未vị 休hưu 。

誦tụng 帚trửu 師sư 五ngũ 十thập 初sơ 度độ

泉tuyền 南nam 開Khai 士Sĩ 八bát 十thập 一nhất 。 蹡# 蹡# 濟tế 濟tế 稱xưng 紫tử 雲vân 。 日nhật 月nguyệt 光quang 華hoa 歷lịch 二nhị 百bách 。 石thạch 塔tháp 瑞thụy 氣khí 長trường/trưởng 氤# 氳uân 。 中trung 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 號hiệu 誦tụng 帚trửu 。 心tâm 慈từ 貌mạo 古cổ 能năng 超siêu 群quần 。 杖trượng 藜# 點điểm 盡tận 千thiên 江giang 月nguyệt 。 芒mang 鞋hài 不bất 帶đái 五ngũ 嶺lĩnh 垠# 。 問vấn 君quân 七thất 夕tịch 何hà 遲trì 轍triệt 。 庸dong 人nhân 乞khất 巧xảo 我ngã 愛ái 拙chuyết 。 問vấn 君quân 自tự 恣tứ 何hà 早tảo 生sanh 。 世Thế 尊Tôn 將tương 喜hỷ 我ngã 先tiên 悅duyệt 。 伯bá 玉ngọc 知tri 非phi 又hựu 日nhật 新tân 。 武võ 公công 誦tụng 抑ức 於ư 今kim 烈liệt 。 甘cam 露lộ 壇đàn 中trung 味vị 正chánh 奢xa 。 清thanh 心tâm 潔khiết 己kỷ 舊cựu 名danh 家gia 。 但đãn 看khán 尊tôn 者giả 當đương 年niên 脅hiếp 。 豈khởi 羨tiện 趙triệu 州châu 住trụ 後hậu 茶trà 。

輓# 如như 是thị 師sư

昨tạc 夢mộng 東đông 南nam 隕vẫn 氣khí 星tinh 。 傷thương 心tâm 慘thảm 目mục 還hoàn 驚kinh 神thần 。 朝triêu 來lai 合hợp 掌chưởng 送tống 師sư 逝thệ 。 翻phiên 悲bi 此thử 土thổ/độ 仍nhưng 迷mê 津tân 。 正Chánh 法Pháp 僅cận 如như 線tuyến 。 肩kiên 踵chủng 多đa 魔ma 民dân 。 律luật 苑uyển 羊dương 告cáo 朔sóc 。 教giáo 家gia 偏thiên 亡vong 珍trân 。 直trực 指chỉ 向hướng 上thượng 事sự 。 虛hư 響hưởng 成thành 邪tà 因nhân 。 悠du 悠du 大đại 地địa 競cạnh 波ba 逐trục 。 巖nham 巖nham 中trung 流lưu 曾tằng 幾kỷ 人nhân 。 師sư 今kim 獨độc 享hưởng 華hoa 敷phu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 哀ai 哉tai 遺di 我ngã 稱xưng 孤cô 臣thần 。

槐# 關quan

客khách 夢mộng 紛phân 紛phân 盡tận 寄ký 槐# 。 半bán 閒gian/nhàn 聊liêu 傍bàng 綠lục 陰ấm 開khai 。 茶trà 聲thanh 催thôi 醒tỉnh 南nam 柯kha 業nghiệp 。 貝bối 葉diệp 熏huân 成thành 彼bỉ 岸ngạn 胎thai 。 塵trần 具cụ 大Đại 千Thiên 應ưng 共cộng 剖phẫu 。 樹thụ 無vô 纖tiêm 影ảnh 不bất 須tu 猜# 。 朝triêu 來lai 讀đọc 罷bãi 關quan 中trung 草thảo 。 剩thặng 有hữu 餘dư 光quang 映ánh 月nguyệt 臺đài 。

彌di 陀đà 巖nham 六lục 人nhân 持trì 非phi 時thời 食thực 戒giới 偈kệ 以dĩ 志chí 喜hỷ

舌thiệt 端đoan 競cạnh 嗜thị 易dị 牙nha 羹# 。 誰thùy 信tín 真chân 修tu 貴quý 逆nghịch 情tình 。 齋trai 法pháp 已dĩ 成thành 無vô 漏lậu 種chủng 。 戒giới 根căn 應ưng 傍bàng 有hữu 心tâm 生sanh 。 輪luân 中trung 日nhật 晷# 誠thành 能năng 辨biện 。 額ngạch 裏lý 珠châu 光quang 自tự 可khả 呈trình 。 薦tiến 取thủ 緣duyên 因nhân 修tu 勿vật 退thoái 。 化hóa 城thành 寶bảo 所sở 不bất 關quan 程# 。

觀quán 老lão 聃đam 石thạch 像tượng 有hữu 感cảm

無vô 欲dục 無vô 名danh 理lý 近cận 禪thiền 。 瞞man 盰# 終chung 古cổ 浪lãng 稱xưng 仙tiên 。 猶do 龍long 一nhất 語ngữ 能năng 傳truyền 實thật 。 喻dụ 月nguyệt 三tam 言ngôn 反phản 失thất 權quyền 。 片phiến 石thạch 不bất 愁sầu 淫dâm 雨vũ 蠹đố 。 兩lưỡng 篇thiên 秖kỳ 恐khủng 俗tục 儒nho 箋# 。 笑tiếu 看khán 今kim 日nhật 鬚tu 眉mi 白bạch 。 尚thượng 是thị 當đương 初sơ 舞vũ 彩thải 年niên 。

冬đông 日nhật 過quá 虎hổ 崆# 訪phỏng 衍diễn 如như 首thủ 座tòa

石thạch 徑kính 苔# 痕ngân 古cổ 。 雲vân 端đoan 隔cách 市thị 塵trần 。 泉tuyền 聲thanh 流lưu 一nhất 線tuyến 。 虎hổ 口khẩu 露lộ 全toàn 身thân 。 桂quế 發phát 原nguyên 無vô 隱ẩn 。 梅mai 開khai 不bất 借tá 春xuân 。 東đông 風phong 消tiêu 息tức 近cận 。 又hựu 見kiến 樹thụ 枝chi 新tân 。

世thế 道đạo 降giáng/hàng 人nhân 心tâm 漓# 野dã 人nhân 憫mẫn 之chi 賦phú 邈mạc 矣hĩ

邈mạc 矣hĩ 太thái 空không 。 任nhậm 彼bỉ 狂cuồng 風phong 。 坦thản 矣hĩ 君quân 子tử 。 愍mẫn 彼bỉ 頑ngoan 蒙mông 。 狂cuồng 風phong 吹xuy 兮hề 。 空không 匪phỉ 虧khuy 兮hề 。 頑ngoan 蒙mông 危nguy 兮hề 。 君quân 子tử 綏tuy 兮hề 。

草thảo 之chi 菁# 菁# 。 雷lôi 聿# 鳴minh 之chi 。 水thủy 之chi 英anh 英anh 。 雨vũ 聿# 榮vinh 之chi 。 謂vị 雨vũ 何hà 苦khổ 。 謂vị 雷lôi 何hà 怒nộ 。 不bất 尸thi 厥quyết 恩ân 。 不bất 嬰anh 厥quyết 侮vũ 。

大đại 塊khối 之chi 立lập 。 誰thùy 與dữ 成thành 之chi 。 大đại 塊khối 之chi 毀hủy 。 誰thùy 與dữ 爭tranh 之chi 。 渺# 渺# 一nhất 粟túc 。 人nhân 競cạnh 營doanh 之chi 。 彈đàn 指chỉ 斯tư 往vãng 。 達đạt 士sĩ 平bình 之chi 。

買mãi 山sơn 買mãi 山sơn 。 陟trắc 彼bỉ 維duy 艱gian 。 曠khoáng 云vân 萬vạn 里lý 。 依y 然nhiên 在tại 寰# 。 卷quyển 葉diệp 黈# 纊khoáng 。 蒲bồ 萄đào 懸huyền 旒lưu 。 君quân 子tử 有hữu 憂ưu 。 君quân 子tử 有hữu 休hưu 。

偶ngẫu 成thành

指chỉ 端đoan 翻phiên 覆phú 為vi 雲vân 雨vũ 。 世thế 人nhân 抱bão 負phụ 輕khinh 如như 羽vũ 。 謀mưu 臣thần 戰chiến 士sĩ 日nhật 紛phân 紛phân 。 朝triêu 欲dục 之chi 秦tần 暮mộ 欲dục 楚sở 。 百bách 萬vạn 長trường/trưởng 城thành 血huyết 未vị 乾can/kiền/càn 。 始thỉ 皇hoàng 骸hài 骨cốt 歸quy 荒hoang 墅# 。 喪táng 家gia 之chi 狗cẩu 悲bi 絕tuyệt 糧lương 。 依y 稀# 馬mã 麥mạch 聊liêu 堪kham 償thường 。 所sở 以dĩ 顏nhan 陋lậu 融dung 復phục 懶lãn 。 明minh 詔chiếu 宣tuyên 時thời 芋# 正chánh 香hương 。 道Đạo 人Nhân 有hữu 語ngữ 止chỉ 如như 此thử 。 取thủ 譬thí 空không 疑nghi 端đoan 木mộc 氏thị 。 欲dục 識thức 媯# 姚diêu 兩lưỡng 病bệnh 翁ông 。 問vấn 取thủ 巢sào 居cư 沛# 澤trạch 雙song 豎thụ 子tử 。

壽thọ 月nguyệt 堂đường 輝huy 山sơn 首thủ 座tòa

殿điện 閣các 薰huân 風phong 涼lương 意ý 多đa 。 綠lục 槐# 亙# 古cổ 影ảnh 婆bà 娑sa 。 犍kiền 椎chùy 自tự 昔tích 聲thanh 如như 吼hống 。 上thượng 座tòa 於ư 今kim 眉mi 似tự 珂kha 。 趙triệu 老lão 芒mang 鞋hài 猶do 未vị 止chỉ 。 脅hiếp 尊tôn 禪thiền 誦tụng 已dĩ 成thành 科khoa 。 分phân 明minh 倡xướng 出xuất 南nam 山sơn 曲khúc 。 惹nhạ 動động 西tây 池trì 六lục 鳥điểu 歌ca 。

贈tặng 莊trang 聖thánh 西tây

彌di 陀đà 即tức 是thị 毘tỳ 盧lô 師sư 。 極cực 樂lạc 即tức 是thị 華hoa 藏tạng 界giới 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 相tướng 好hảo 中trung 。 一nhất 一nhất 具cụ 足túc 剎sát 塵trần 相tương/tướng 。 西tây 方phương 一nhất 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 具cụ 足túc 世thế 界giới 差sai 別biệt 種chủng 。 是thị 故cố 普Phổ 賢Hiền 大đại 願nguyện 王vương 。 究cứu 竟cánh 導đạo 歸quy 安an 養dưỡng 土thổ/độ 。 同đồng 居cư 淨tịnh 故cố 四tứ 俱câu 淨tịnh 。 橫hoạnh/hoành 超siêu 自tự 在tại 甚thậm 希hy 有hữu 。 若nhược 人nhân 深thâm 信tín 淨tịnh 土độ 門môn 。 始thỉ 是thị 深thâm 信tín 法Pháp 界Giới 理lý 。 若nhược 人nhân 已dĩ 悟ngộ 法Pháp 界Giới 理lý 。 方phương 肯khẳng 熾sí 然nhiên 求cầu 往vãng 生sanh 。 法Pháp 界Giới 非phi 往vãng 非phi 不bất 往vãng 。 順thuận 悉tất 檀đàn 故cố 名danh 為vi 往vãng 。 法Pháp 界Giới 非phi 生sanh 非phi 不bất 生sanh 。 順thuận 悉tất 檀đàn 故cố 名danh 為vi 生sanh 。 如như 是thị 往vãng 生sanh 即tức 向hướng 上thượng 。 圓viên 頓đốn 了liễu 義nghĩa 無vô 倫luân 匹thất 。

靈Linh 峰Phong 蕅# 益Ích 大Đại 師Sư 宗Tông 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 之chi 三tam

詩thi 偈kệ 三tam

檇# 李# 天thiên 寧ninh 禪thiền 堂đường 度độ 歲tuế 即tức 事sự

彈đàn 指chỉ 欣hân 傳truyền 剎sát 海hải 春xuân 。 裁tài 噴phún 小tiểu 雨vũ 潤nhuận 梅mai 筠# 。 薪tân 爐lô 燄diệm 熾sí 開khai 眉mi 宇vũ 。 鑼# 鼓cổ 聲thanh 繁phồn 滌địch 耳nhĩ 塵trần 。 流lưu 接tiếp 熙hi 河hà 分phần/phân 愈dũ 合hợp 。 香hương 來lai 祇Kỳ 樹Thụ 遠viễn 仍nhưng 親thân 。 閒gian/nhàn 看khán 嫩# 草thảo 庭đình 前tiền 綠lục 。 蝴# 蝶# 莊trang 周chu 哆đa 大đại 椿xuân 。

寄ký 吳ngô 西tây 城thành 先tiên 生sanh

鳥điểu 出xuất 晨thần 巒# 遶nhiễu 樹thụ 飛phi 。 十thập 年niên 回hồi 首thủ 故cố 人nhân 稀# 。 杏hạnh 壇đàn 已dĩ 悟ngộ 浮phù 雲vân 影ảnh 。 蓮liên 社xã 今kim 瞻chiêm 落lạc 日nhật 暉huy 。 秀tú 水thủy 盈doanh 盈doanh 湖hồ 水thủy 溢dật 。 吳ngô 山sơn 隱ẩn 隱ẩn 越việt 山sơn 微vi 。 遙diêu 聞văn 耆Kỳ 域Vực 多đa 靈linh 草thảo 。 聊liêu 寄ký 阿a 伽già 第đệ 一nhất 機cơ 。

士sĩ 民dân 失thất 德đức 亢kháng 旱hạn 不bất 雨vũ 野dã 人nhân 憂ưu 之chi 賦phú 四tứ 月nguyệt

四tứ 月nguyệt 炎diễm 暑thử 。 憂ưu 心tâm 如như 杵xử 。 嗟ta 此thử 農nông 夫phu 。 不bất 遑hoàng 安an 處xứ 。 曉hiểu 拭thức 其kỳ 眉mi 。 爰viên 卜bốc 其kỳ 礎sở 。 庶thứ 幾kỷ 油du 油du 。 甘cam 露lộ 湑# 湑# 。

民dân 之chi 無vô 聊liêu 。 夕tịch 不bất 謀mưu 朝triêu 。 恣tứ 爾nhĩ 貿mậu 貿mậu 。 爰viên 積tích 其kỳ 愮# 。 孽nghiệt 既ký 饒nhiêu 止chỉ 。 悲bi 亦diệc 遙diêu 止chỉ 。 式thức 瞻chiêm 前tiền 後hậu 。 靡mĩ 不bất 焦tiêu 止chỉ 。

民dân 之chi 無vô 知tri 。 競cạnh 騖# 其kỳ 私tư 。 病bệnh 既ký 孔khổng 急cấp 。 曾tằng 莫mạc 爾nhĩ 醫y 。 嗟ta 彼bỉ 達đạt 士sĩ 。 為vi 則tắc 為vi 儀nghi 。 胡hồ 反phản 自tự 局cục 。 而nhi 無vô 遠viễn 思tư 。

亦diệc 有hữu 美mỹ 乳nhũ 。 聿# 雜tạp 於ư 滸# 。 飲ẩm 乳nhũ 則tắc 樂nhạo/nhạc/lạc 。 飲ẩm 水thủy 則tắc 瘐# 。 嗟ta 彼bỉ 達đạt 士sĩ 。 罔võng 識thức 去khứ 取thủ 。 靜tĩnh 言ngôn 思tư 之chi 。 不bất 如như 群quần 羽vũ 。

維duy 山sơn 有hữu 靈linh 。 維duy 麓lộc 有hữu 渟# 。 嗟ta 彼bỉ 達đạt 士sĩ 。 明minh 德đức 維duy 馨hinh 。 醒tỉnh 醒tỉnh 不bất 寐mị 。 寧ninh 即tức 於ư 冥minh 。 惜tích 爾nhĩ 雙song 目mục 。 一nhất 指chỉ 所sở 扃# 。

平bình 等đẳng 平bình 等đẳng 。 既ký 生sanh 且thả 並tịnh 。 下hạ 視thị 其kỳ 足túc 。 高cao 視thị 其kỳ 頂đảnh 。 抱bão 識thức 含hàm 知tri 。 誰thùy 云vân 或hoặc 迥huýnh 。 溺nịch 此thử 塗đồ 炭thán 。 曾tằng 莫mạc 之chi 拯chửng 。

維duy 金kim 有hữu 冶dã 。 維duy 柏# 有hữu 霜sương 。 日nhật 月nguyệt 有hữu 蝕thực 。 不bất 減giảm 其kỳ 光quang 。 嗟ta 彼bỉ 達đạt 士sĩ 。 厥quyết 用dụng 不bất 臧tang 。 舍xá 爾nhĩ 冰băng 鑑giám 。 逐trục 此thử 驪# 黃hoàng 。

我ngã 心tâm 憂ưu 思tư 。 何hà 所sở 求cầu 思tư 。 載tái 觀quán 宇vũ 宙trụ 。 不bất 可khả 遊du 思tư 。 緬# 懷hoài 千thiên 古cổ 。 誰thùy 與dữ 詶thù 思tư 。 熙hi 河hà 泗# 水thủy 。 浴dục 彼bỉ 流lưu 思tư 。

和hòa 荅# 吳ngô 叔thúc 雅nhã

十thập 世thế 何hà 嘗thường 離ly 目mục 前tiền 。 剎sát 那na 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 天thiên 。 但đãn 觀quán 心tâm 外ngoại 元nguyên 無vô 法pháp 。 莫mạc 謂vị 師sư 家gia 別biệt 有hữu 傳truyền 。 羅la 什thập 譯dịch 經kinh 存tồn 寸thốn 舌thiệt 。 瞿Cù 曇Đàm 誘dụ 子tử 賴lại 空không 拳quyền 。 歸quy 來lai 共cộng 爾nhĩ 黃hoàng 金kim 地địa 。 擇trạch 取thủ 華hoa 池trì 千thiên 葉diệp 蓮liên 。

中trung 秋thu 後hậu 二nhị 日nhật 群quần 鶴hạc 集tập 於ư 靈linh 峰phong 賦phú 靈linh 鳥điểu

矯kiểu 矯kiểu 靈linh 鳥điểu 集tập 於ư 山sơn 。 娛ngu 我ngã 多đa 士sĩ 。 終chung 朝triêu 永vĩnh 閑nhàn 。

矯kiểu 矯kiểu 靈linh 鳥điểu 集tập 於ư 阿a 。 娛ngu 我ngã 多đa 士sĩ 。 雍ung 雍ung 以dĩ 和hòa 。

有hữu 懷hoài 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 。 實thật 多đa 靈linh 羽vũ 。 羨tiện 此thử 東đông 林lâm 。 式thức 瞻chiêm 西tây 戶hộ 。 送tống 想tưởng 功công 成thành 。 覿# 面diện 斯tư 睹đổ 。

用dụng 韻vận 題đề 背bối/bội 坐tọa 圖đồ 二nhị 首thủ

世thế 事sự 無vô 端đoan 忒thất 認nhận 真chân 。 縱túng/tung 饒nhiêu 藏tạng 臉liệm 未vị 藏tạng 身thân 。 分phân 明minh 少thiểu 室thất 九cửu 年niên 意ý 。 畢tất 竟cánh 誰thùy 能năng 舉cử 似tự 人nhân 。

塵trần 剎sát 甘cam 為vi 出xuất 世thế 逋# 。 大Đại 千Thiên 坐tọa 具cụ 一nhất 微vi 圖đồ 。 拈niêm 來lai 短đoản 塵trần 渾hồn 閒gian/nhàn 事sự 。 譚đàm 盡tận 三tam 乘thừa 半bán 字tự 無vô 。

和hòa 陳trần 非phi 白bạch 三tam 首thủ

嚴nghiêm 冬đông 落lạc 木mộc 轉chuyển 凄# 凄# 。 積tích 雪tuyết 平bình 鋪phô 茅mao 屋ốc 低đê 。 舉cử 世thế 相tương/tướng 看khán 同đồng 敗bại 北bắc 。 幾kỷ 人nhân 能năng 解giải 早tảo 歸quy 西tây 。 晨thần 朝triêu 共cộng 覲cận 慈từ 悲bi 父phụ 。 飯phạn 後hậu 還hoàn 要yếu 法Pháp 喜hỷ 妻thê 。 消tiêu 盡tận 劫kiếp 波ba 生sanh 死tử 夢mộng 。 渾hồn 然nhiên 六lục 字tự 是thị 全toàn 提đề 。

莫mạc 厭yếm 多đa 番phiên 徹triệt 骨cốt 寒hàn 。 曉hiểu 雞kê 三tam 倡xướng 夢mộng 初sơ 殘tàn 。 迎nghênh 風phong 賴lại 有hữu 仲trọng 由do 縕# 。 飾sức 體thể 欣hân 無vô 季quý 子tử 紈hoàn 。 觸xúc 境cảnh 會hội 心tâm 原nguyên 不bất 遠viễn 。 離ly 言ngôn 覓mịch 旨chỉ 卻khước 成thành 難nạn/nan 。 自tự 從tùng 識thức 得đắc 空không 王vương 印ấn 。 白bạch 牯# 狸li 奴nô 古cổ 佛Phật 看khán 。

才tài 提đề 正chánh 令linh 已dĩ 成thành 旁bàng 。 爾nhĩ 燄diệm 河hà 中trung 識thức 浪lãng 茫mang 。 空không 劫kiếp 劫kiếp 前tiền 仍nhưng 捕bộ 影ảnh 。 緣duyên 心tâm 心tâm 斷đoạn 似tự 吹xuy 光quang 。 朔sóc 風phong 夜dạ 急cấp 松tùng 多đa 韻vận 。 白bạch 霧vụ 曉hiểu 開khai 山sơn 自tự 蒼thương 。 堪kham 笑tiếu 東đông 村thôn 王vương 大đại 姐# 。 強cường/cưỡng 將tương 塵trần 坌bộn 作tác 梳sơ 粧# 。

和hòa 張trương 興hưng 公công 二nhị 首thủ

枉uổng 直trực 紛phân 紛phân 計kế 尺xích 尋tầm 。 獨độc 憐lân 塵trần 世thế 欲dục 泥nê 深thâm 。 也dã 知tri 昔tích 日nhật 酥tô 為vi 酒tửu 。 莫mạc 怪quái 今kim 時thời 葉diệp 作tác 金kim 。 字tự 性tánh 本bổn 空không 香hương 遍biến 地địa 。 機cơ 先tiên 有hữu 句cú 月nguyệt 穿xuyên 林lâm 。 子tử 期kỳ 側trắc 耳nhĩ 渾hồn 無vô 事sự 。 共cộng 鑒giám 高cao 山sơn 流lưu 水thủy 音âm 。

每mỗi 慚tàm 少thiểu 賤tiện 鄙bỉ 能năng 多đa 。 更cánh 歎thán 初sơ 心tâm 漸tiệm 似tự 梭# 。 白bạch 髮phát 數số 莖hành 悲bi 鏡kính 雪tuyết 。 孤cô 懷hoài 半bán 世thế 付phó 春xuân 波ba 。 蕪# 榛# 易dị 用dụng 銛# 鋒phong 削tước 。 鬥đấu 諍tranh 難nan 將tương 影ảnh 響hưởng 和hòa 。 奮phấn 起khởi 一nhất 聲thanh 塗đồ 毒độc 鼓cổ 。 活hoạt 人nhân 原nguyên 不bất 離ly 干can 戈qua 。

和hòa 荅# 宋tống 量lượng 公công

流lưu 芳phương 五ngũ 葉diệp 一nhất 枝chi 花hoa 。 未vị 委ủy 根căn 源nguyên 莫mạc 浪lãng 誇khoa 。 鍼châm 芥giới 投đầu 時thời 初sơ 祖tổ 笑tiếu 。 機cơ 關quan 轉chuyển 處xứ 納nạp 僧Tăng 嗟ta 。 無vô 心tâm 擊kích 碎toái 情tình 塵trần 鎖tỏa 。 有hữu 句cú 重trọng/trùng 添# 佛Phật 祖tổ 枷già 。 識thức 取thủ 自tự 衣y 珠châu 不bất 借tá 。 朦# 朧# 鏡kính 影ảnh 漫mạn 相tương/tướng 遮già 。

贈tặng 耦# 西tây

善thiện 財tài 初sơ 發phát 意ý 。 百bách 城thành 方phương 盡tận 南nam 。 一nhất 見kiến 普phổ 賢hiền 後hậu 。 始thỉ 知tri 西tây 更cánh 湛trạm 。 十thập 願nguyện 導đạo 其kỳ 往vãng 。 深thâm 禪thiền 不bất 用dụng 參tham 。 彌di 陀đà 法Pháp 界Giới 藏tạng 。 介giới 爾nhĩ 一nhất 念niệm 含hàm 。 六lục 字tự 聲thanh 歷lịch 歷lịch 。 皎hiệu 月nguyệt 澄trừng 寒hàn 潭đàm 。 未vị 識thức 岐kỳ 塗đồ 苦khổ 。 那na 知tri 此thử 道đạo 甘cam 。 上thượng 善thiện 共cộng 攜huề 手thủ 。 列liệt 祖tổ 朋bằng 盍# 簪# 。 觀quán 成thành 一nhất 十thập 六lục 。 生sanh 品phẩm 列liệt 三tam 三tam 。 任nhậm 彼bỉ 馳trì 圓viên 頓đốn 。 方phương 茲tư 定định 有hữu 慚tàm 。

示thị 偈kệ 六lục 首thủ

覓mịch 心tâm 無vô 得đắc 便tiện 心tâm 安an 。 誰thùy 解giải 拋phao 樁# 急cấp 水thủy 灘# 。 落lạc 地địa 枕chẩm 聲thanh 驚kinh 客khách 夢mộng 。 月nguyệt 移di 花hoa 影ảnh 度độ 闌lan 干can 。 (# 示thị 知tri 安an )# 。

高cao 山sơn 最tối 早tảo 得đắc 曦# 光quang 。 懸huyền 鼓cổ 餘dư 輝huy 亦diệc 倍bội 彰chương 。 海hải 底để 立lập 身thân 如như 泰thái 嶽nhạc 。 不bất 愁sầu 冬đông 至chí 夜dạ 偏thiên 長trường/trưởng 。 (# 示thị 昱dục 巖nham )# 。

六lục 年niên 苦khổ 行hạnh 老lão 瞿Cù 曇Đàm 。 麻ma 麥mạch 充sung 饑cơ 事sự 太thái 憨# 。 星tinh 夜dạ 抬# 頭đầu 明minh 箇cá 事sự 。 前tiền 三tam 三tam 是thị 後hậu 三tam 三tam 。 (# 示thị 雪tuyết 瞿cù )# 。

密mật 在tại 汝nhữ 邊biên 安an 可khả 傳truyền 。 長trường/trưởng 年niên 橈# 破phá 水thủy 中trung 天thiên 。 華hoa 亭đình 舟chu 覆phú 無vô 消tiêu 息tức 。 賣mại 盡tận 風phong 流lưu 不bất 著trước 錢tiền 。 (# 示thị 密mật 傳truyền )# 。

青thanh 蓮liên 權quyền 實thật 意ý 分phân 明minh 。 百bách 萬vạn 人nhân 天thiên 較giảo 最tối 親thân 。 獨độc 有hữu 飲ẩm 光quang 贓# 未vị 盡tận 。 瞥miết 然nhiên 一nhất 笑tiếu 誤ngộ 芳phương 春xuân 。 (# 示thị 敷phu 公công )# 。

洪hồng 鐘chung 未vị 扣khấu 已dĩ 先tiên 鳴minh 。 不bất 許hứa 耳nhĩ 聞văn 許hứa 眼nhãn 聞văn 。 泥nê 牛ngưu 吼hống 月nguyệt 渾hồn 閒gian/nhàn 事sự 。 無vô 限hạn 春xuân 光quang 付phó 白bạch 雲vân 。 (# 示thị 靜tĩnh 含hàm )# 。

題đề 謝tạ 在tại 之chi 扇thiên/phiến 頭đầu

介giới 爾nhĩ 心tâm 田điền 足túc 水thủy 草thảo 。 隨tùy 他tha 此thử 外ngoại 別biệt 尋tầm 討thảo 。 君quân 不bất 見kiến 。 大Đại 千Thiên 三tam 變biến 土thổ/độ 依y 然nhiên 。 龍long 女nữ 從tùng 茲tư 出xuất 海hải 島đảo 。

贈tặng 魏ngụy 國quốc 徐từ 燕yên 超siêu 居cư 士sĩ

愷# 悌đễ 慈từ 祥tường 古cổ 佛Phật 心tâm 。 襟khâm 期kỳ 爽sảng 朗lãng 芥giới 投đầu 鍼châm 。 祇kỳ 從tùng 安an 養dưỡng 遴# 柎# 萼# 。 不bất 向hướng 時thời 流lưu 較giảo 釜phủ 鬵# 。 一nhất 念niệm 便tiện 能năng 嚴nghiêm 四tứ 土thổ/độ 。 十thập 聲thanh 誰thùy 肯khẳng 易dị 千thiên 金kim 。 春xuân 來lai 柳liễu 葉diệp 初sơ 含hàm 笑tiếu 。 把bả 手thủ 同đồng 遊du 解giải 脫thoát 林lâm 。

壽thọ 劉lưu 今kim 度độ 六lục 旬tuần

文văn 章chương 垂thùy 宇vũ 宙trụ 。 歸quy 戒giới 印ấn 心tâm 王vương 。 耳nhĩ 順thuận 圓viên 通thông 旨chỉ 。 荷hà 風phong 殿điện 閣các 涼lương 。

五Ngũ 戒Giới 歌ca 示thị 憨# 月nguyệt

受thọ 戒giới 易dị 。 守thủ 戒giới 難nạn/nan 。 莫mạc 將tương 大đại 事sự 等đẳng 閑nhàn 看khán 。 浮phù 囊nang 渡độ 海hải 須tu 勤cần 護hộ 。 一nhất 念niệm 差sai 池trì 全toàn 體thể 殘tàn 。 理lý 勝thắng 欲dục 。 便tiện 安an 瀾lan 。 把bả 定định 從tùng 來lai 生sanh 死tử 關quan 。 任nhậm 他tha 逆nghịch 順thuận 魔ma 軍quân 箭tiễn 。 凜# 凜# 孤cô 懷hoài 月nguyệt 影ảnh 寒hàn 。 不bất 殺sát 生sanh 。 大đại 慈từ 仁nhân 。 物vật 我ngã 一nhất 體thể 如như 長trường/trưởng 春xuân 。 蠕nhuyễn 動động 蜎quyên 飛phi 佛Phật 性tánh 等đẳng 。 賢hiền 愚ngu 貴quý 賤tiện 無vô 疏sớ/sơ 親thân 。 不bất 偷thâu 盜đạo 。 充sung 義nghĩa 奧áo 。 正chánh 直trực 清thanh 廉liêm 明minh 節tiết 操thao 。 心tâm 外ngoại 無vô 法pháp 可khả 當đương 情tình 。 菩Bồ 提Đề 性tánh 具cụ 非phi 他tha 造tạo 。 不bất 婬dâm 欲dục 。 梵Phạm 行hạnh 篤đốc 。 身thân 心tâm 皎hiệu 潔khiết 同đồng 珠châu 玉ngọc 。 泰thái 山sơn 喬kiều 嶽nhạc 立lập 清thanh 風phong 。 等đẳng 閑nhàn 超siêu 出xuất 娑sa 婆bà 獄ngục 。 不bất 妄vọng 語ngữ 。 誠thành 相tương/tướng 與dữ 。 廣quảng 長trường 舌thiệt 相tướng 昏hôn 塗đồ 炬cự 。 矢thỉ 口khẩu 千thiên 金kim 敵địch 國quốc 欽khâm 。 九cửu 界giới 同đồng 歸quy 作tác 洲châu 渚chử 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 離ly 群quần 醜xú 。 智trí 慧tuệ 照chiếu 明minh 獅sư 子tử 吼hống 。 衣y 裡# 圓viên 珠châu 豈khởi 更cánh 忘vong 。 免miễn 得đắc 親thân 翁ông 再tái 苦khổ 口khẩu 。 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 果quả 精tinh 明minh 。 觀quán 音âm 勢thế 至chí 為vi 師sư 友hữu 。

示thị 昱dục 巖nham

介giới 爾nhĩ 一nhất 念niệm 心tâm 。 橫hoạnh/hoành 豎thụ 不bất 可khả 盡tận 。 諦đế 審thẩm 復phục 諦đế 觀quán 。 本bổn 跡tích 二nhị 俱câu 泯mẫn 。 悟ngộ 後hậu 亦diệc 非phi 奢xa 。 迷mê 時thời 亦diệc 何hà 窘# 。 迷mê 悟ngộ 弗phất 當đương 情tình 。 乃nãi 達đạt 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。

示thị 馬mã 光quang 世thế

未vị 知tri 箇cá 事sự 難nan 得đắc 知tri 。 已dĩ 知tri 欲dục 忘vong 亦diệc 不bất 易dị 。 忘vong 卻khước 威uy 音âm 那na 畔bạn 底để 。 今kim 時thời 方phương 顯hiển 頭đầu 頭đầu 是thị 。 著trước 衣y 喫khiết 飯phạn 弄lộng 神thần 通thông 。 劍kiếm 樹thụ 刀đao 山sơn 任nhậm 遊du 戲hí 。 念niệm 彌di 陀đà 。 算toán 珠châu 記ký 。 夫phu 婦phụ 知tri 能năng 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 淨tịnh 穢uế 兩lưỡng 忘vong 仍nhưng 歷lịch 然nhiên 。 法Pháp 界Giới 分phân 明minh 無vô 礙ngại 事sự 。 一nhất 念niệm 圓viên 彰chương 四tứ 土thổ/độ 嚴nghiêm 。 三Tam 身Thân 頓đốn 證chứng 驚kinh 長trường/trưởng 寐mị 。 信tín 得đắc 真chân 。 見kiến 得đắc 至chí 。 步bộ 步bộ 腳cước 跟cân 都đô 著trước 地địa 。 以dĩ 茲tư 自tự 覺giác 覺giác 眾chúng 生sanh 。 大đại 智trí 光quang 明minh 照chiếu 十thập 世thế 。

施thí 茶trà 偈kệ

心tâm 佛Phật 眾chúng 生sanh 無vô 別biệt 理lý 。 冬đông 日nhật 飲ẩm 湯thang 夏hạ 飲ẩm 水thủy 。 結kết 得đắc 今kim 時thời 歡hoan 喜hỷ 緣duyên 。 須tu 摩ma 國quốc 內nội 長trường/trưởng 相tương 似tự 。 度độ 盡tận 含hàm 靈linh 不bất 見kiến 功công 。 僧Tăng 祇kỳ 劫kiếp 自tự 剎sát 那na 始thỉ 。

楊dương 輔phụ 之chi 讀đọc 破phá 空không 論luận

般Bát 若Nhã 離ly 微vi 絕tuyệt 悟ngộ 迷mê 。 還hoàn 將tương 五ngũ 度độ 作tác 階giai 梯thê 。 法pháp 元nguyên 無vô 法pháp 何hà 煩phiền 埽# 。 空không 若nhược 耽đam 空không 亦diệc 有hữu 倪nghê 。 秋thu 至chí 共cộng 看khán 桐# 葉diệp 落lạc 。 春xuân 深thâm 時thời 聽thính 子tử 規quy 啼đề 。 道Đạo 人Nhân 讀đọc 罷bãi 金kim 剛cang 論luận 。 瞖ế 抉# 奚hề 勞lao 更cánh 覓mịch 錍bề 。

題đề 旻# 昭chiêu 畫họa 贈tặng 季quý 筏phiệt

古cổ 木mộc 高cao 巖nham 映ánh 日nhật 暉huy 。 長trường/trưởng 年niên 破phá 浪lãng 帶đái 綸luân 歸quy 。 昇thăng 平bình 曲khúc 罷bãi 無vô 餘dư 事sự 。 笑tiếu 問vấn 金kim 鱗lân 幾kỷ 許hứa 肥phì 。

示thị 君quân 甫phủ

直trực 信tín 現hiện 前tiền 心tâm 。 覓mịch 之chi 不bất 可khả 得đắc 。 無vô 法pháp 足túc 當đương 情tình 。 分phân 別biệt 亦diệc 非phi 識thức 。

和hòa 荅# 宋tống 量lượng 公công

不bất 將tương 半bán 日nhật 漫mạn 偷thâu 閒gian/nhàn 。 辨biện 妄vọng 窮cùng 真chân 別biệt 有hữu 緣duyên 。 識thức 取thủ 夢mộng 中trung 誰thùy 作tác 主chủ 。 便tiện 知tri 火hỏa 內nội 亦diệc 栽tài 蓮liên 。 楞lăng 伽già 已dĩ 悟ngộ 安an 心tâm 訣quyết 。 棒bổng 喝hát 多đa 慚tàm 利lợi 口khẩu 禪thiền 。 珍trân 重trọng 子tử 韶thiều 仍nhưng 格cách 物vật 。 櫺# 牛ngưu 出xuất 尾vĩ 樹thụ 歸quy 田điền 。

學học 道Đạo 偈kệ

學học 道Đạo 如như 彈đàn 琴cầm 。 急cấp 則tắc 聲thanh 易dị 絕tuyệt 。 緩hoãn 則tắc 不bất 成thành 音âm 。 學học 道Đạo 如như 植thực 苗miêu 。 不bất 芸vân 雜tạp 荒hoang 草thảo 。 助trợ 長trường/trưởng 致trí 枯khô 焦tiêu 。 學học 道Đạo 如như 源nguyên 泉tuyền 。 不bất 見kiến 洶# 湧dũng 勢thế 。 流lưu 久cửu 石thạch 能năng 穿xuyên 。 學học 道Đạo 如như 白bạch 月nguyệt 。 光quang 頓đốn 照chiếu 閻Diêm 浮Phù 。 明minh 乃nãi 漸tiệm 皎hiệu 潔khiết 。 先tiên 學học 律luật 儀nghi 戒giới 。 能năng 捉tróc 煩phiền 惱não 賊tặc 。 次thứ 學học 定định 共cộng 戒giới 。 能năng 縛phược 煩phiền 惱não 賊tặc 。 次thứ 學học 無vô 漏lậu 戒giới 。 永vĩnh 滅diệt 煩phiền 惱não 賊tặc 。 賊tặc 昔tích 昌xương 熾sí 時thời 。 本bổn 非phi 他tha 方phương 來lai 。 今kim 賊tặc 雖tuy 永vĩnh 滅diệt 。 究cứu 竟cánh 無vô 所sở 之chi 。 譬thí 如như 世thế 亂loạn 時thời 。 處xứ 處xứ 皆giai 甲giáp 兵binh 。 及cập 其kỳ 治trị 平bình 日nhật 。 在tại 在tại 皆giai 良lương 民dân 。 但đãn 得đắc 心tâm 王vương 正chánh 。 根căn 塵trần 永vĩnh 肅túc 清thanh 。 十thập 一nhất 善thiện 心tâm 所sở 。 如như 彼bỉ 賢hiền 良lương 臣thần 。 君quân 能năng 親thân 用dụng 之chi 。 拔bạt 茅mao 彙vị 舌thiệt 征chinh 。 賢hiền 良lương 善thiện 輔phụ 佐tá 。 邪tà 惡ác 自tự 潛tiềm 形hình 。 風phong 行hành 草thảo 必tất 偃yển 。 何hà 庸dong 務vụ 力lực 爭tranh 。

迥huýnh 者giả 隱ẩn 納nạp 之chi 深thâm 痛thống 也dã

彼bỉ 迥huýnh 者giả 蒼thương 。 胡hồ 然nhiên 局cục 止chỉ 。 彼bỉ 廣quảng 者giả 輿dư 。 胡hồ 復phục 促xúc 止chỉ 。 欲dục 卜bốc 於ư 朝triêu 。 氛phân 孔khổng 毒độc 止chỉ 。 欲dục 卜bốc 於ư 野dã 。 情tình 亦diệc 曲khúc 止chỉ 。 問vấn 侶lữ 於ư 玄huyền 。 罔võng 可khả 錄lục 止chỉ 。 載tái 問vấn 於ư 釋thích 。 不bất 異dị 俗tục 止chỉ 。 俗tục 猶do 嗜thị 福phước 。 釋thích 乃nãi 趨xu 獄ngục 。

彼bỉ 迥huýnh 者giả 蒼thương 。 遠viễn 豈khởi 無vô 極cực 。 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 感cảm 應ứng 一nhất 息tức 。 百bách 爾nhĩ 開Khai 士Sĩ 。 勿vật 軼# 爾nhĩ 德đức 。 因nhân 果quả 酬thù 償thường 。 塵trần 劫kiếp 匪phỉ 忒thất 。 瞥miết 存tồn 其kỳ 私tư 。 終chung 嬰anh 鬼quỷ 殛# 。 庶thứ 幾kỷ 慎thận 思tư 。 眚sảnh 瞖ế 是thị 拭thức 。 目mục 既ký 清thanh 明minh 。 華hoa 元nguyên 非phi 色sắc 。

彼bỉ 迥huýnh 者giả 蒼thương 。 匪phỉ 維duy 匪phỉ 方phương 。 悟ngộ 也dã 故cố 里lý 。 迷mê 也dã 異dị 鄉hương 。 異dị 鄉hương 之chi 曲khúc 。 不bất 可khả 詳tường 也dã 。 我ngã 愁sầu 孔khổng 亟# 。 聞văn 斷đoạn 腸tràng 也dã 。

我ngã 有hữu 慈từ 父phụ 。 示thị 安an 於ư 西tây 。 我ngã 久cửu 逃đào 逝thệ 。 耳nhĩ 罔võng 可khả 提đề 。 今kim 既ký 悔hối 矣hĩ 。 癡si 猶do 未vị 刲# 。 載tái 怨oán 載tái 慕mộ 。 乃nãi 泣khấp 乃nãi 啼đề 。

我ngã 病bệnh 未vị 已dĩ 。 遑hoàng 恤tuất 於ư 他tha 。 哀ai 此thử 同đồng 體thể 。 口khẩu 滋tư 其kỳ 多đa 。 多đa 言ngôn 窮cùng 也dã 。 默mặc 可khả 容dung 也dã 。 自tự 攻công 厥quyết 慝# 。 無vô 他tha 攻công 也dã 。

靈linh 峰phong 之chi 麓lộc 。 有hữu 室thất 如như 谷cốc 。 風phong 巽# 於ư 狀trạng 。 雪tuyết 沽cô 於ư 服phục 。 何hà 忮# 何hà 求cầu 。 馬mã 麥mạch 孔khổng 馥phức 。 誰thùy 肯khẳng 我ngã 勗úc 。 載tái 胥# 及cập 淑thục 。

入nhập 山sơn 四tứ 首thủ

萬vạn 山sơn 隔cách 斷đoạn 市thị 塵trần 囂hiêu 。 日nhật 暮mộ 秋thu 風phong 吼hống 竹trúc 濤đào 。 世thế 濁trược 未vị 能năng 融dung 動động 靜tĩnh 。 秖kỳ 宜nghi 此thử 地địa 解giải 天thiên 弢# 。

一nhất 夏hạ 炎diễm 威uy 苦khổ 偪# 人nhân 。 靈linh 峰phong 片phiến 石thạch 舊cựu 盟minh 新tân 。 歸quy 來lai 泉tuyền 味vị 偏thiên 增tăng 逸dật 。 何hà 必tất 桃đào 源nguyên 覓mịch 避tị 秦tần 。

盈doanh 虧khuy 本bổn 自tự 無vô 增tăng 減giảm 。 何hà 故cố 山sơn 深thâm 輝huy 較giảo 揚dương 。 照chiếu 此thử 道Đạo 人Nhân 冰băng 雪tuyết 意ý 。 夏hạ 雲vân 春xuân 露lộ 亦diệc 成thành 霜sương 。

一nhất 微vi 涉thiệp 動động 便tiện 頹đồi 山sơn 。 棘cức 滿mãn 栴chiên 林lâm 柰nại 未vị 刪san 。 曉hiểu 起khởi 不bất 堪kham 頻tần 對đối 鏡kính 。 大Đại 千Thiên 無vô 地địa 置trí 慚tàm 顏nhan 。

歷lịch 劫kiếp 熏huân 修tu 誓thệ 未vị 灰hôi 。 半bán 生sanh 殘tàn 喘suyễn 尚thượng 徘bồi 徊hồi 。 斬trảm 釘đinh/đính 截tiệt 鐵thiết 從tùng 茲tư 始thỉ 。 忍nhẫn 使sử 摩ma 尼ni 隱ẩn 積tích 埃ai 。

寄ký 壽thọ 幽u 棲tê 主chủ 人nhân

指chỉ 天thiên 指chỉ 地địa 重trọng/trùng 陽dương 節tiết 。 桂quế 菊# 呈trình 妍nghiên 明minh 月nguyệt 臺đài 。 十thập 里lý 贈tặng 君quân 無vô 別biệt 語ngữ 。 四tứ 明minh 一nhất 喝hát 聲thanh 如như 雷lôi 。

知tri 足túc 偈kệ

德đức 薄bạc 難nan 消tiêu 供cung 。 雲vân 泉tuyền 意ý 倍bội 長trường/trưởng 。 雪tuyết 來lai 珠châu 滿mãn 案án 。 風phong 過quá 葉diệp 盈doanh 床sàng 。 一nhất 具cụ 蒲bồ 團đoàn 穩ổn 。 千thiên 家gia 麥mạch 飯phạn 香hương 。 自tự 憐lân 身thân 漸tiệm 老lão 。 苦khổ 行hạnh 未vị 堪kham 償thường 。

七Thất 淨Tịnh 督# 梓# 大Đại 佛Phật 頂Đảnh 經Kinh 玄Huyền 文Văn

憶ức 我ngã 二nhị 十thập 三tam 。 創sáng/sang 聞văn 真chân 了liễu 義nghĩa 。 涕thế 泣khấp 每mỗi 沾triêm 巾cân 。 願nguyện 求cầu 無vô 上thượng 智trí 。 逾du 年niên 心tâm 益ích 堅kiên 。 黽# 勉miễn 從tùng 披phi 剃thế 。 力lực 埽# 葛cát 藤đằng 纏triền 。 一nhất 意ý 離ly 文văn 字tự 。 秖kỳ 見kiến 鑿tạc 頭đầu 方phương 。 那na 識thức 錐trùy 頭đầu 利lợi 。 賴lại 有hữu 劣liệt 善thiện 根căn 。 靡mĩ 敢cảm 自tự 暴bạo 棄khí 。

時thời 復phục 溫ôn 舊cựu 聞văn 。 展triển 轉chuyển 不bất 成thành 寐mị 。 竊thiết 思tư 性tánh 相tướng 宗tông 。 豈khởi 必tất 判phán 成thành 二nhị 。 云vân 何hà 諸chư 疏sớ/sơ 家gia 。 各các 妄vọng 分phần/phân 門môn 類loại 。 研nghiên 之chi 罔võng 可khả 通thông 。 任nhậm 之chi 兩lưỡng 相tương/tướng 戾lệ 。 乃nãi 掀# 昔tích 人nhân 窠khòa 。 亦diệc 觸xúc 今kim 時thời 忌kỵ 。 直trực 溯# 說thuyết 默mặc 源nguyên 。 細tế 繹# 指chỉ 月nguyệt 譬thí 。 蛇xà 繩thằng 麻ma 匪phỉ 殊thù 。 影ảnh 光quang 鏡kính 寧ninh 異dị 。 原nguyên 無vô 法pháp 外ngoại 心tâm 。 安an 有hữu 理lý 外ngoại 事sự 。 妙diệu 旨chỉ 既ký 泠# 然nhiên 。 微vi 言ngôn 忽hốt 玄huyền 契khế 。 迎nghênh 刃nhận 解giải 全toàn 牛ngưu 。 不bất 啻# 土thổ/độ 委ủy 地địa 。 語ngữ 語ngữ 破phá 執chấp 情tình 。 節tiết 節tiết 吐thổ 鬱uất 氣khí 。 信tín 有hữu 佛Phật 力lực 加gia 。 私tư 懷hoài 安an 忍nhẫn 昧muội 。 初sơ 刻khắc 在tại 溫ôn 陵lăng 。 山sơn 川xuyên 阻trở 迢điều 遞đệ 。 長trường/trưởng 干can 復phục 剞# 劂# 。 習tập 公công 如Như 來Lai 使sử 。 賦phú 此thử 券khoán 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 。 將tương 來lai 同đồng 受thọ 記ký 。

祖tổ 堂đường 度độ 歲tuế 寫tả 懷hoài 二nhị 首thủ

葉diệp 落lạc 柴sài 枯khô 病bệnh 後hậu 身thân 。 肯khẳng 將tương 虛hư 解giải 博bác 閒gian/nhàn 名danh 。 應ưng 憐lân 五ngũ 百bách 初sơ 頹đồi 執chấp 。 未vị 忍nhẫn 孤cô 單đơn 悻# 遠viễn 征chinh 。 嬰anh 杵xử 面diện 痕ngân 刊# 血huyết 淚lệ 。 金kim 蘭lan 語ngữ 臭xú 結kết 心tâm 盟minh 。 歲tuế 朝triêu 雨vũ 滌địch 魔ma 氛phân 淨tịnh 。 邃thúy 谷cốc 傳truyền 開khai 二nhị 鼓cổ 聲thanh 。

冽liệt 盡tận 梅mai 英anh 始thỉ 報báo 春xuân 。 今kim 年niên 仍nhưng 是thị 去khứ 年niên 人nhân 。 觀quán 河hà 不bất 改cải 渾hồn 生sanh 滅diệt 。 交giao 臂tý 潛tiềm 移di 絕tuyệt 舊cựu 新tân 。 愧quý 我ngã 未vị 嘗thường 留lưu 隻chỉ 字tự 。 勞lao 他tha 猶do 自tự 睹đổ 雙song 脣thần 。 何hà 如như 善thiện 吉cát 巖nham 中trung 坐tọa 。 帝Đế 釋Thích 攜huề 來lai 萼# 滿mãn 旬tuần 。

偶ngẫu 成thành 三tam 絕tuyệt

急cấp 雨vũ 狂cuồng 風phong 雜tạp 晚vãn 鐘chung 。 泠# 然nhiên 身thân 世thế 湛trạm 漚âu 空không 。 曉hiểu 看khán 碎toái 玉ngọc 鋪phô 千thiên 嶂# 。 如như 是thị 浮phù 幢tràng 第đệ 幾kỷ 重trọng/trùng 。

少thiếu 年niên 逐trục 隊đội 各các 懽# 呼hô 。 獨độc 坐tọa 孤cô 峰phong 萬vạn 慮lự 枯khô 。 愧quý 有hữu 一nhất 端đoan 情tình 未vị 瞥miết 。 強cường/cưỡng 將tương 殘tàn 羽vũ 覆phú 新tân 雛sồ 。

箇cá 事sự 何hà 關quan 虧khuy 與dữ 成thành 。 屍thi 憑bằng 兩lưỡng 鬼quỷ 攫quặc 分phần/phân 爭tranh 。 朝triêu 來lai 枕chẩm 落lạc 催thôi 殘tàn 夢mộng 。 嬴# 得đắc 虛hư 名danh 較giảo 羽vũ 輕khinh 。

續tục 夢mộng 中trung 句cú (# 有hữu 序tự )#

人nhân 之chi 患hoạn 。 在tại 好hảo/hiếu 為vi 人nhân 師sư 。 旭# 出xuất 家gia 來lai 。 絕tuyệt 無vô 為vi 人nhân 師sư 想tưởng 。 而nhi 為vi 師sư 十thập 餘dư 年niên 矣hĩ 。 然nhiên 每mỗi 省tỉnh 。 未vị 堪kham 作tác 古cổ 人nhân 弟đệ 子tử 。 嗟ta 嗟ta 。 圖đồ 旦đán 夕tịch 名danh 。 忘vong 塵trần 劫kiếp 誓thệ 。 智trí 乎hồ 。 夢mộng 中trung 得đắc 句cú 。 一nhất 鏡kính 愁sầu 容dung 髮phát 漸tiệm 白bạch 。 半bán 生sanh 名danh 世thế 事sự 無vô 成thành 。 不bất 覺giác 痛thống 哭khốc 而nhi 醒tỉnh 。

一nhất 鏡kính 愁sầu 容dung 髮phát 漸tiệm 白bạch 。 半bán 生sanh 名danh 世thế 事sự 無vô 成thành 。 願nguyện 輪luân 欲dục 共cộng 虛hư 空không 轉chuyển 。 莫mạc 負phụ 當đương 年niên 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 盟minh 。

丙bính 戌tuất 春xuân 幻huyễn 遊du 石thạch 城thành 。 隨tùy 緣duyên 閱duyệt 藏tạng 以dĩ 償thường 夙túc 願nguyện 。 夜dạ 夢mộng 塑tố 地địa 藏tạng 大Đại 士Sĩ 。 身thân 首thủ 具cụ 。 手thủ 足túc 未vị 成thành 。 感cảm 賦phú 。

積tích 雨vũ 溟minh 濛# 縟# 客khách 思tư 。 鴿cáp 聲thanh 傳truyền 怨oán 度độ 新tân 枝chi 。 千thiên 年niên 學học 脈mạch 憑bằng 誰thùy 寄ký 。 萬vạn 古cổ 愁sầu 懷hoài 祇kỳ 自tự 知tri 。 鏡kính 裏lý 病bệnh 容dung 衰suy 已dĩ 甚thậm 。 夢mộng 中trung 慈từ 相tương/tướng 體thể 猶do 虧khuy 。 何hà 時thời 了liễu 卻khước 文văn 言ngôn 債trái 。 驀# 入nhập 重trọng/trùng 巖nham 就tựu 故cố 醫y 。

雨vũ 窗song 偶ngẫu 成thành

世thế 運vận 若nhược 奔bôn 河hà 。 哲triết 人nhân 日nhật 以dĩ 迥huýnh 。 慧tuệ 照chiếu 哀ai 式thức 微vi 。 夙túc 習tập 恆hằng 在tại 酩# 。 嗟ta 我ngã 欲dục 拯chửng 懷hoài 。 過quá 涉thiệp 幾kỷ 滅diệt 頂đảnh 。 何hà 時thời 彼bỉ 岸ngạn 迴hồi 。 飄phiêu 然nhiên 駕giá 慈từ 艇# 。 光quang 明minh 煞sát 爾nhĩ 彰chương 。 妙diệu 用dụng 仍nhưng 衣y 褧# 。 默mặc 要yếu 忍nhẫn 懽# 機cơ 。 悲bi 誓thệ 誰thùy 能năng 並tịnh 。 識thức 此thử 方phương 便tiện 宗tông 。 爰viên 達đạt 度độ 生sanh 綮khính/khể 。 緬# 思tư 華hoa 臺đài 尊tôn 。 胡hồ 為vi 不bất 自tự 肯khẳng 。

病bệnh 中trung 有hữu 感cảm

四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 互hỗ 圍vi 繞nhiễu 。 八bát 十thập 八bát 使sử 鎮trấn 相tương 隨tùy 。 夢mộng 裏lý 忽hốt 憶ức 大Đại 士Sĩ 號hiệu 。 咨tư 嗟ta 感cảm 慕mộ 仍nhưng 吁hu 嘻# 。 如như 意ý 珠châu 王vương 誰thùy 蔑miệt 有hữu 。 伶# 俜# 劫kiếp 簸phả 徒đồ 愚ngu 癡si 。 念niệm 佛Phật 獨độc 許hứa 三tam 昧muội 寶bảo 。 聲thanh 聲thanh 圓viên 彰chương 無vô 盈doanh 虧khuy 。 上thượng 士sĩ 一nhất 決quyết 一nhất 切thiết 了liễu 。 狂cuồng 邪tà 翻phiên 覆phú 生sanh 狐hồ 疑nghi 。 安an 養dưỡng 一nhất 撮toát 即tức 華hoa 藏tạng 。 彌di 陀đà 十thập 劫kiếp 毘tỳ 盧lô 師sư 。 從tùng 今kim 一nhất 信tín 永vĩnh 弗phất 迷mê 。 橫hoạnh/hoành 超siêu 那na 畏úy 生sanh 盲manh 嗤xuy 。

閱duyệt 大đại 智Trí 度Độ 論luận 畢tất 紀kỷ 懷hoài 四tứ 首thủ

雨vũ 多đa 入nhập 夏hạ 夜dạ 偏thiên 寒hàn 。 胡hồ 漢hán 於ư 今kim 辯biện 最tối 難nạn/nan 。 擬nghĩ 絕tuyệt 百bách 非phi 還hoàn 墜trụy 斷đoạn 。 欲dục 離ly 四tứ 句cú 已dĩ 成thành 瘢# 。 分phân 明minh 文văn 字tự 元nguyên 無vô 性tánh 。 卻khước 怪quái 虛hư 空không 亦diệc 可khả 刓# 。 賴lại 有hữu 橫hoạnh/hoành 超siêu 歸quy 路lộ 穩ổn 。 不bất 隨tùy 年niên 少thiếu 學học 邯# 鄲# 。

般Bát 若Nhã 何hà 嘗thường 獨độc 尚thượng 空không 。 通thông 能năng 成thành 塞tắc 塞tắc 成thành 通thông 。 菱# 錐trùy 佛Phật 事sự 隨tùy 緣duyên 建kiến 。 荷hà 鏡kính 魔ma 軍quân 任nhậm 運vận 攻công 。 度độ 盡tận 眾chúng 生sanh 無vô 可khả 度độ 。 功công 圓viên 妙diệu 覺giác 不bất 居cư 功công 。 應ưng 憐lân 此thử 日nhật 譚đàm 玄huyền 客khách 。 魚ngư 目mục 摩ma 尼ni 妄vọng 擬nghĩ 同đồng 。

病bệnh 在tại 膏cao 肓# 亦diệc 可khả 醫y 。 自tự 慚tàm 積tích 劫kiếp 太thái 憨# 癡si 。 幾kỷ 迴hồi 說thuyết 夢mộng 仍nhưng 添# 夢mộng 。 秖kỳ 是thị 三tam 思tư 未vị 再tái 思tư 。 垢cấu 重trọng/trùng 愈dũ 知tri 學học 不bất 厭yếm 。 懺sám 頻tần 終chung 恃thị 法pháp 元nguyên 慈từ 。 筆bút 端đoan 齒xỉ 落lạc 催thôi 殘tàn 晷# (# 舉cử 筆bút 忽hốt 落lạc 一nhất 齒xỉ )# 。 送tống 想tưởng 懸huyền 輪luân 更cánh 莫mạc 遲trì 。

寒hàn 暑thử 推thôi 人nhân 念niệm 念niệm 移di 。 何hà 須tu 齒xỉ 落lạc 始thỉ 添# 悲bi 。 狼lang 驚kinh 未vị 得đắc 脂chi 消tiêu 盡tận 。 草thảo 益ích 空không 令linh 肉nhục 漸tiệm 痿nuy 。 搔tao 首thủ 控khống 歸quy 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 撫phủ 膺ưng 披phi 露lộ 有hữu 生sanh 疵tỳ 。 他tha 年niên 淨tịnh 土độ 華hoa 敷phu 日nhật 。 記ký 取thủ 壇đàn 前tiền 痛thống 哭khốc 時thời 。

示thị 庸dong 菴am 比Bỉ 丘Khâu

瞋sân 能năng 蕩đãng 家gia 寶bảo 。 慈từ 乃nãi 積tích 法Pháp 財tài 。 損tổn 益ích 秖kỳ 在tại 我ngã 。 胡hồ 以dĩ 空không 徘bồi 徊hồi 。 明minh 鏡kính 現hiện 妍nghiên 醜xú 。 影ảnh 像tượng 無vô 去khứ 來lai 。 但đãn 宜nghi 躬cung 自tự 厚hậu 。 慎thận 勿vật 責trách 友hữu 儕# 。 絜kiết 矩củ 可khả 為ví 喻dụ 。 恕thứ 己kỷ 真chân 昏hôn 瞢măng 。 過quá 去khứ 已dĩ 無vô 及cập 。 將tương 來lai 須tu 創sáng/sang 懲# 。 深thâm 思tư 忍nhẫn 辱nhục 行hành 。 割cát 截tiệt 心tâm 無vô 病bệnh 。 瞋sân 則tắc 兩lưỡng 俱câu 傷thương 。 慈từ 則tắc 並tịnh 獲hoạch 慶khánh 。 釋Thích 迦Ca 果quả 既ký 圓viên 。 歌ca 利lợi 因nhân 亦diệc 正chánh 。

丙bính 戌tuất 生sanh 辰thần 驟sậu 雨vũ 初sơ 霽tễ 偶ngẫu 成thành

四tứ 十thập 不bất 聞văn 道đạo 。 五ngũ 十thập 猶do 空không 老lão 。 縱túng/tung 滿mãn 百bách 年niên 春xuân 。 奚hề 足túc 稱xưng 壽thọ 考khảo 。 歲tuế 歲tuế 此thử 日nhật 生sanh 。 此thử 生sanh 何hà 日nhật 了liễu 。 法Pháp 門môn 小tiểu 比Bỉ 丘Khâu 。 律luật 行hành 多đa 未vị 曉hiểu 。 說thuyết 時thời 似tự 惺tinh 惺tinh 。 用dụng 時thời 仍nhưng 顛điên 倒đảo 。 數số 悔hối 復phục 數số 違vi 。 嗟ta 哉tai 恆hằng 痛thống 抱bão 。 所sở 恃thị 格cách 外ngoại 慈từ 。 示thị 我ngã 三tam 昧muội 寶bảo 。 隨tùy 分phần/phân 度độ 餘dư 暉huy 。 雷lôi 雨vũ 還hoàn 晴tình 皎hiệu 。

壽thọ 馬mã 太thái 昭chiêu 四tứ 十thập

形hình 而nhi 上thượng 者giả 謂vị 之chi 道đạo 。 形hình 而nhi 下hạ 者giả 謂vị 之chi 器khí 。 四Tứ 諦Đế 分phân 明minh 舉cử 似tự 人nhân 。 誰thùy 達đạt 緣duyên 生sanh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 非phi 斷đoạn 非phi 常thường 非phi 有hữu 空không 。 法pháp 法pháp 頭đầu 頭đầu 絕tuyệt 思tư 議nghị 。 鄙bỉ 夫phu 問vấn 我ngã 我ngã 無vô 知tri 。

時thời 行hành 物vật 生sanh 天thiên 何hà 示thị 。 肯khẳng 從tùng 宣tuyên 聖thánh 覓mịch 心tâm 源nguyên 。 便tiện 悟ngộ 威uy 音âm 那na 畔bạn 事sự 。 昭chiêu 老lão 今kim 逢phùng 不bất 惑hoặc 年niên 。 祝chúc 君quân 聊liêu 舉cử 金kim 剛cang 智trí 。 識thức 取thủ 緣duyên 生sanh 無vô 性tánh 宗tông 。 方phương 知tri 三tam 藏tạng 非phi 文văn 字tự 。

和hòa 荅# 張trương 興hưng 公công 二nhị 首thủ

僧Tăng 祇kỳ 豈khởi 是thị 枉uổng 施thi 功công 。 獨độc 怪quái 郎lang 王vương 強cường/cưỡng 異dị 同đồng 。 空không 界giới 任nhậm 從tùng 星tinh 布bố 列liệt 。 川xuyên 流lưu 終chung 向hướng 海hải 渾hồn 融dung 。 分phân 明minh 萬vạn 物vật 原nguyên 非phi 物vật 。 彷phảng 彿phất 相tương 逢phùng 卻khước 未vị 逢phùng 。 介giới 爾nhĩ 覓mịch 時thời 雖tuy 不bất 得đắc 。 調điều 心tâm 誰thùy 繼kế 可khả 師sư 風phong 。

道đạo 曠khoáng 無vô 涯nhai 莫mạc 計kế 功công 。 恆Hằng 沙sa 佛Phật 祖tổ 路lộ 皆giai 同đồng 。 隨tùy 情tình 異dị 見kiến 元nguyên 非phi 異dị 。 擬nghĩ 欲dục 融dung 歸quy 便tiện 弗phất 融dung 。 空không 劫kiếp 劫kiếp 前tiền 仍nhưng 是thị 物vật 。 有hữu 迷mê 迷mê 處xứ 亦diệc 相tương 逢phùng 。 喜hỷ 聞văn 不bất 昧muội 平bình 生sanh 句cú 。 今kim 日nhật 依y 然nhiên 龐# 老lão 風phong 。

丙bính 戌tuất 中trung 秋thu 懷hoài 淨tịnh 土độ

皓hạo 月nguyệt 年niên 年niên 照chiếu 客khách 秋thu 。 夢mộng 中trung 時thời 動động 故cố 鄉hương 愁sầu 。 兜đâu 羅la 綿miên 手thủ 垂thùy 應ưng 久cửu 。 優ưu 缽bát 羅la 華hoa 散tán 未vị 收thu 。 癡si 掉trạo 不bất 除trừ 增tăng 愧quý 色sắc 。 貪tham 瞋sân 猶do 熾sí 礙ngại 真chân 修tu 。 長trường/trưởng 空không 鴈nhạn 影ảnh 蕭tiêu 然nhiên 度độ 。 寄ký 我ngã 深thâm 思tư 到đáo 寶bảo 樓lâu 。

丙bính 戌tuất 重trọng/trùng 陽dương 同đồng 湛trạm 公công 登đăng 祖tổ 堂đường 山sơn 頂đảnh

秀tú 出xuất 芙phù 蓉dung 接tiếp 紫tử 微vi 。 萬vạn 山sơn 匍bồ 匐bặc 競cạnh 歸quy 依y 。 論luận 交giao 祇kỳ 許hứa 盟minh 千thiên 古cổ 。 問vấn 諦đế 無vô 勞lao 杜đỗ 百bách 非phi 。 江giang 上thượng 風phong 帆phàm 誰thùy 去khứ 住trụ 。 峰phong 頭đầu 雲vân 物vật 任nhậm 翔tường 飛phi 。 幾kỷ 枝chi 紅hồng 葉diệp 呈trình 秋thu 影ảnh 。 峻tuấn 嶺lĩnh 寒hàn 空không 映ánh 晚vãn 暉huy 。

悼điệu 予# 正Chánh 法Pháp 友hữu

志chí 士sĩ 每mỗi 難nan 遇ngộ 。 胡hồ 為vi 多đa 夭yểu 傷thương 。 末mạt 運vận 固cố 莫mạc 挽vãn 。 悲bi 心tâm 寧ninh 肯khẳng 忘vong 。 良lương 由do 名danh 根căn 誤ngộ 。 說thuyết 藥dược 迷mê 真chân 方phương 。 止Chỉ 觀Quán 乏phạp 鍼châm 砭# 。 聞văn 見kiến 滋tư 膏cao 肓# 。 所sở 以dĩ 明minh 心tâm 訣quyết 。 翻phiên 作tác 戕# 身thân 槍thương 。 雖tuy 逐trục 幻huyễn 緣duyên 逝thệ 。 金kim 剛cang 種chủng 未vị 亡vong 。 先tiên 覲cận 彌di 陀đà 覺giác 。 邀yêu 予# 返phản 故cố 鄉hương 。

輓# 旅lữ 泊bạc 大đại 德đức

淨tịnh 土độ 迢điều 迢điều 不bất 涉thiệp 程# 。 閻Diêm 浮Phù 禮lễ 誦tụng 已dĩ 功công 成thành 。 漚âu 花hoa 頓đốn 滅diệt 千thiên 生sanh 影ảnh 。 德đức 水thủy 初sơ 標tiêu 九cửu 品phẩm 名danh 。 酬thù 債trái 豈khởi 應ưng 嫌hiềm 病bệnh 苦khổ 。 橫hoạnh/hoành 超siêu 寧ninh 復phục 畏úy 譏cơ 評bình 。 殷ân 勤cần 為vi 我ngã 求cầu 慈từ 父phụ 。 何hà 日nhật 同đồng 垂thùy 隻chỉ 手thủ 迎nghênh 。

示thị 陳trần 砥chỉ 中trung

出xuất 家gia 兒nhi 。 求cầu 安an 寧ninh 。 外ngoại 寧ninh 必tất 有hữu 內nội 憂ưu 生sanh 。 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 虛hư 妄vọng 種chủng 。 慣quán 向hướng 禪thiền 那na 靜tĩnh 裏lý 呈trình 。 出xuất 家gia 兒nhi 。 求cầu 尊tôn 貴quý 。 虎hổ 背bối/bội 仙tiên 人nhân 難nạn/nan 去khứ 住trụ 。 成thành 佛Phật 作tác 祖tổ 帶đái 汙ô 名danh 。 戴đái 角giác 披phi 毛mao 推thôi 上thượng 位vị 。 出xuất 家gia 兒nhi 。 求cầu 無vô 累lũy/lụy/luy 。 解giải 脫thoát 深thâm 坑khanh 安an 可khả 墜trụy 。 蓮liên 華hoa 原nguyên 向hướng 汙ô 泥nê 生sanh 。 陸lục 地địa 高cao 原nguyên 空không 鈍độn 置trí 。 出xuất 家gia 不bất 在tại 幾kỷ 莖hành 髮phát 。 先tiên 須tu 煉luyện 就tựu 純thuần 鋼cương 骨cốt 。 勘khám 破phá 時thời 流lưu 名danh 利lợi 根căn 。 九cửu 仞nhận 未vị 泉tuyền 須tu 再tái 掘quật 。 從tùng 此thử 路lộ 頭đầu 真chân 。 門môn 庭đình 漫mạn 問vấn 津tân 。 溈# 山sơn 警cảnh 策sách 語ngữ 。 古cổ 德đức 有hữu 真chân 因nhân 。

靈linh 奕dịch 生sanh 日nhật 以dĩ 偈kệ 示thị 之chi

有hữu 德đức 即tức 有hữu 福phước 。 無vô 瞋sân 即tức 無vô 禍họa 。 心tâm 寬khoan 壽thọ 自tự 延diên 。 量lượng 大đại 智trí 自tự 裕# 。 應ưng 思tư 老lão 頭đầu 陀đà 。 願nguyện 居cư 眾chúng 人nhân 後hậu 。 破phá 納nạp 以dĩ 遮già 身thân 。 持trì 缽bát 度độ 貧bần 陋lậu 。

示thị 別biệt 兩lưỡng 堂đường 法pháp 友hữu

世thế 諦đế 矜căng 流lưu 布bố 。 哀ai 哀ai 古cổ 佛Phật 心tâm 。 餼# 羊dương 雖tuy 愛ái 禮lễ 。 拜bái 上thượng 豈khởi 從tùng 今kim 。 共cộng 執chấp 驢lư 鞍yên 解giải 。 爭tranh 將tương 柿# 蔕# 欽khâm 。 引dẫn 商thương 刻khắc 羽vũ 後hậu 。 寧ninh 敢cảm 望vọng 知tri 音âm 。

靈Linh 峰Phong 蕅# 益Ích 大Đại 師Sư 宗Tông 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 之chi 三tam

靈Linh 峰Phong 蕅# 益Ích 大Đại 師Sư 宗Tông 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 之chi 四tứ

詩thi 偈kệ 四tứ

示thị 豁hoát 一nhất 二nhị 首thủ

若nhược 欲dục 結kết 制chế 看khán 經kinh 。 須tu 要yếu 會hội 歸quy 自tự 己kỷ 。 心tâm 外ngoại 更cánh 無vô 別biệt 傳truyền 。 萬vạn 勿vật 但đãn 圖đồ 口khẩu 耳nhĩ 。 雲vân 光quang 不bất 免miễn 負phụ 軛ách 。 何hà 況huống 今kim 時thời 稚trĩ 子tử 。 第đệ 一nhất 要yếu 生sanh 信tín 心tâm 。 第đệ 二nhị 要yếu 懼cụ 生sanh 死tử 。 俛miễn 仰ngưỡng 曠khoáng 劫kiếp 輪luân 迴hồi 。 畢tất 竟cánh 如như 何hà 得đắc 止chỉ 。 聽thính 我ngã 血huyết 淚lệ 苦khổ 言ngôn 。 庶thứ 不bất 終chung 為vi 糠khang 秕# 。

華hoa 嚴nghiêm 圓viên 頓đốn 經kinh 王vương 。 普phổ 賢hiền 法Pháp 界Giới 宗tông 主chủ 。 十thập 願nguyện 導đạo 歸quy 極cực 樂lạc 。 便tiện 是thị 玄huyền 極cực 微vi 旨chỉ 。 若nhược 更cánh 別biệt 扣khấu 祖tổ 關quan 。 都đô 是thị 奴nô 僕bộc 婢tỳ 使sử 。 果quả 然nhiên 奇kỳ 特đặc 丈trượng 夫phu 。 卓trác 信tín 心tâm 作tác 心tâm 是thị 。 念niệm 念niệm 相tương 應ứng 不bất 差sai 。 豈khởi 肯khẳng 水thủy 中trung 渴khát 死tử 。 瞬thuấn 息tức 旋toàn 轉chuyển 萬vạn 流lưu 。 一nhất 句cú 彌di 陀đà 到đáo 底để 。

利lợi 濟tế 寺tự 禪thiền 堂đường 放phóng 生sanh 念niệm 佛Phật 社xã 偈kệ (# 有hữu 序tự )#

佛Phật 祖tổ 心tâm 要yếu 。 悲bi 智trí 雙song 運vận 而nhi 已dĩ 。 贖thục 命mạng 。 大đại 悲bi 下hạ 化hóa 也dã 。 送tống 想tưởng 西tây 方phương 。 大đại 智trí 上thượng 求cầu 也dã 。 法Pháp 門môn 之chi 妙diệu 。 孰thục 過quá 於ư 此thử 。 但đãn 靡mĩ 不bất 有hữu 初sơ 。 鮮tiên 克khắc 有hữu 終chung 。 是thị 宜nghi 堅kiên 其kỳ 心tâm 。 砥chỉ 其kỳ 行hành 。 庶thứ 珍trân 池trì 寶bảo 券khoán 。 在tại 我ngã 而nhi 不bất 在tại 人nhân 矣hĩ 。

諸chư 法pháp 本bổn 無vô 生sanh 。 不bất 生sanh 非phi 實thật 義nghĩa 。 魚ngư 躍dược 與dữ 鳶diên 飛phi 。 明minh 明minh 佛Phật 祖tổ 意ý 。 迴hồi 向hướng 極cực 樂lạc 邦bang 。 圓viên 成thành 無vô 上thượng 智trí 。 歷lịch 劫kiếp 矢thỉ 勿vật 諼# 。 是thị 名danh 真chân 利lợi 濟tế 。

寄ký 示thị 禪thiền 關quan

魔ma 界giới 如như 兮hề 佛Phật 界giới 如như 。 金kim 剛cang 寶bảo 劍kiếm 用dụng 何hà 為vi 。 分phân 明minh 平bình 地địa 生sanh 戈qua 戟kích 。 錯thác 認nhận 村thôn 歌ca 社xã 飲ẩm 時thời 。

庚canh 寅# 自tự 恣tứ 二nhị 偈kệ (# 有hữu 序tự )#

臥ngọa 北bắc 天thiên 目mục 。 萬vạn 慮lự 灰hôi 冷lãnh 。 有hữu 同đồng 志chí 數số 人nhân 。 以dĩ 毘tỳ 尼ni 相tương/tướng 叩khấu 。 夫phu 毘tỳ 尼ni 久cửu 為vi 腐hủ 貨hóa 。 仍nhưng 過quá 而nhi 問vấn 焉yên 。 不bất 啻# 冷lãnh 灰hôi 豆đậu 爆bộc 矣hĩ 。 安an 居cư 竟cánh 。 重trọng/trùng 拈niêm 自tự 恣tứ 芳phương 規quy 。 悲bi 欣hân 交giao 集tập 。 慨khái 然nhiên 有hữu 作tác 。

秉bỉnh 志chí 慵# 隨tùy 俗tục 。 期kỳ 心tâm 企xí 昔tích 賢hiền 。 擬nghĩ 將tương 凡phàm 地địa 覺giác 。 直trực 補bổ 涅Niết 槃Bàn 天thiên 。 半bán 世thế 孤cô 燈đăng 歎thán 。 多đa 生sanh 緩hoãn 戒giới 愆khiên 。 幸hạnh 逢phùng 鍼châm 芥giới 合hợp 。 感cảm 泣khấp 淚lệ 如như 泉tuyền 。

正Chánh 法Pháp 衰suy 如như 許hứa 。 誰thùy 將tương 一nhất 線tuyến 傳truyền 。 不bất 明minh 念niệm 處xứ 慧tuệ 。 徒đồ 誦tụng 木mộc 叉xoa 篇thiên 。 十thập 子tử 哀ai 先tiên 逝thệ 。 諸chư 英anh 喜hỷ 復phục 聯liên 。 四tứ 弘hoằng 久cửu 有hữu 誓thệ 。 莫mạc 替thế 馬mã 鳴minh 肩kiên 。

和hòa 荅# 譚đàm 埽# 菴am

肯khẳng 將tương 瓦ngõa 礫lịch 易dị 明minh 珠châu 。 箇cá 事sự 從tùng 來lai 形hình 影ảnh 俱câu 。 信tín 得đắc 此thử 心tâm 真chân 佛Phật 種chủng 。 任nhậm 他tha 咸hàm 作tác 鈍độn 根căn 呼hô 。

辛tân 卯mão 季quý 秋thu 重trọng/trùng 登đăng 西tây 湖hồ 寺tự 有hữu 感cảm 三tam 首thủ

風phong 帆phàm 破phá 浪lãng 陟trắc 危nguy 岡# 。 轉chuyển 憶ức 交giao 情tình 空không 自tự 傷thương 。 七thất 十thập 二nhị 峰phong 明minh 月nguyệt 在tại 。 千thiên 秋thu 逸dật 興hưng 付phó 波ba 光quang 。

不bất 須tu 弔điếu 古cổ 論luận 前tiền 後hậu 。 且thả 共cộng 尋tầm 今kim 誰thùy 始thỉ 終chung 。 秋thu 色sắc 已dĩ 隨tùy 楓phong 樹thụ 老lão 。 晨thần 曦# 仍nhưng 似tự 蓼# 花hoa 紅hồng 。

峰phong 頭đầu 雲vân 物vật 去khứ 仍nhưng 返phản 。 波ba 裏lý 山sơn 光quang 住trụ 亦diệc 浮phù 。 讀đọc 罷bãi 維duy 摩ma 香hương 未vị 冷lãnh 。 又hựu 移di 清thanh 夢mộng 入nhập 禪thiền 樓lâu 。

阻trở 雨vũ 福phước 源nguyên 用dụng 雪tuyết 竇đậu 禪thiền 師sư 白bạch 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 韻vận

最tối 是thị 禪thiền 關quan 轉chuyển 處xứ 幽u 。 洞đỗng 庭đình 煙yên 水thủy 護hộ 神thần 州châu 。 松tùng 名danh 羅La 漢Hán 從tùng 唐đường 宋tống 。 泉tuyền 自tự 真chân 源nguyên 映ánh 斗đẩu 牛ngưu 。 穩ổn 坐tọa 佛Phật 龕khám 消tiêu 永vĩnh 日nhật 。 懶lãn 尋tầm 漁ngư 父phụ 問vấn 孤cô 舟chu 。 年niên 來lai 狐hồ 兔thố 仍nhưng 城thành 野dã 。 簇# 簇# 群quần 峰phong 橫hoạnh/hoành 點điểm 頭đầu 。

屈khuất 指chỉ 蕭tiêu 梁lương 路lộ 未vị 更cánh 。 庭đình 前tiền 雙song 樹thụ 意ý 明minh 明minh 。 風phong 搖dao 紅hồng 葉diệp 機cơ 猶do 滯trệ 。 雨vũ 溼thấp 青thanh 苔# 印ấn 已dĩ 成thành 。 松tùng 古cổ 共cộng 咨tư 呵ha 護hộ 久cửu 。 殿điện 深thâm 贏# 得đắc 步bộ 行hành 輕khinh 。 主chủ 人nhân 不bất 厭yếm 湖hồ 山sơn 客khách 。 朝triêu 摘trích 嘉gia 蔬# 暮mộ 又hựu 生sanh 。

和hòa 荅# 王vương 季quý 延diên

馬mã 牛ngưu 作tác 隊đội 盡tận 如như 馳trì 。 誰thùy 破phá 銜hàm 拳quyền 名danh 相tướng 縻# 。 千thiên 古cổ 覓mịch 來lai 難nan 得đắc 友hữu 。 三tam 人nhân 行hành 處xứ 易dị 尋tầm 師sư 。 虛hư 空không 力lực 壓áp 終chung 無vô 汁trấp 。 傀# 儡# 輕khinh 提đề 亦diệc 有hữu 儀nghi 。 借tá 問vấn 何hà 方phương 自tự 修tu 育dục 。 阿a 伽già 一nhất 味vị 不bất 拘câu 時thời 。

送tống 清thanh 源nguyên 首thủ 座tòa 返phản 江giang 寧ninh 二nhị 偈kệ

木mộc 樨# 香hương 罷bãi 菊# 初sơ 黃hoàng 。 長trường/trưởng 水thủy 灘# 頭đầu 別biệt 話thoại 長trường/trưởng 。 瓦ngõa 釜phủ 雷lôi 鳴minh 今kim 倍bội 甚thậm 。 玄huyền 珠châu 龍long 護hộ 正chánh 宜nghi 藏tạng 。 愁sầu 看khán 智trí 巧xảo 多đa 成thành 鑿tạc 。 喜hỷ 聽thính 顓# 蒙mông 稍sảo 未vị 戕# 。 與dữ 爾nhĩ 共cộng 期kỳ 泉tuyền 石thạch 夢mộng 。 靈linh 峰phong 逝thệ 景cảnh 共cộng 徜# 徉dương 。

形hình 影ảnh 相tương 隨tùy 未vị 是thị 親thân 。 饒nhiêu 他tha 擬nghĩ 議nghị 轉chuyển 迷mê 真chân 。 一nhất 生sanh 自tự 訟tụng 嫌hiềm 頻tần 復phục 。 半bán 世thế 逃đào 名danh 幸hạnh 遇ngộ 津tân 。 愧quý 昔tích 譚đàm 經kinh 猶do 有hữu 石thạch 。 欣hân 今kim 問vấn 字tự 漸tiệm 無vô 人nhân 。 他tha 年niên 莫mạc 負phụ 珍trân 池trì 約ước 。 頓đốn 洗tẩy 從tùng 前tiền 愛ái 見kiến 塵trần 。

譚đàm 埽# 菴am 招chiêu 同đồng 王vương 止chỉ 菴am 高cao 念niệm 祖tổ 遊du 研nghiên 山sơn 。 予# 大đại 病bệnh 而nhi 返phản 。 漫mạn 賦phú 二nhị 首thủ 。

從tùng 昔tích 假giả 山sơn 終chung 不bất 假giả 。 於ư 今kim 真chân 祖tổ 未vị 全toàn 真chân 。 一nhất 番phiên 讀đọc 罷bãi 傳truyền 燈đăng 記ký 。 添# 得đắc 毘tỳ 邪tà 幾kỷ 痛thống 呻thân 。

埽# 菴am 豆đậu 腐hủ 東đông 坡# 肉nhục 。 問vấn 味vị 山sơn 儂# 總tổng 弗phất 知tri 。 大đại 抵để 聞văn 韶thiều 千thiên 古cổ 案án 。 還hoàn 須tu 見kiến 聖thánh 始thỉ 無vô 疑nghi 。

維duy 摩ma 無vô 疾tật 文Văn 殊Thù 疾tật 。 說thuyết 是thị 淆# 訛ngoa 總tổng 弗phất 淆# 。 試thí 看khán 昔tích 年niên 明minh 不bất 二nhị 。 苦khổ 空không 依y 舊cựu 作tác 前tiền 茅mao 。

壬nhâm 辰thần 仲trọng 冬đông 雨vũ 窗song 有hữu 感cảm

朔sóc 風phong 吹xuy 大đại 漠mạc 。 群quần 雀tước 愁sầu 寒hàn 雨vũ 。 戢tập 羽vũ 訴tố 無vô 糧lương 。 競cạnh 向hướng 茅mao 檐diêm 聚tụ 。 哀ai 昔tích 祇kỳ 陀đà 林lâm 。 久cửu 喪táng 樵tiều 人nhân 斧phủ 。 誰thùy 為vi 獅sư 子tử 蟲trùng 。 最tối 是thị 輸du 金kim 祖tổ 。 納nạp 粟túc 笑tiếu 儒nho 冠quan 。 輸du 金kim 歎thán 禪thiền 譜# 。 握ác 麈# 遍biến 城thành 村thôn 。 覿# 面diện 如như 軍quân 伍# 。 奚hề 哉tai 畫họa 革cách 囊nang 。 幻huyễn 作tác 羊dương 質chất 虎hổ 。 救cứu 得đắc 眼nhãn 前tiền 饑cơ 。 留lưu 卻khước 恆Hằng 沙sa 苦khổ 。 達đạt 人nhân 鑒giám 始thỉ 終chung 。 頓đốn 吐thổ 虛hư 名danh 蠱cổ 。 一nhất 笑tiếu 老lão 深thâm 山sơn 。 不bất 屑tiết 驩# 虞ngu 補bổ 。

送tống 用dụng 晦hối 還hoàn 新tân 安an 兼kiêm 寄ký 堅kiên 密mật 三tam 首thủ

繁phồn 霜sương 一nhất 夜dạ 萬vạn 林lâm 空không 。 千thiên 里lý 歸quy 帆phàm 挂quải 朔sóc 風phong 。 道đạo 在tại 未vị 嫌hiềm 離ly 別biệt 憾hám 。 情tình 忘vong 終chung 藉tạ 琢trác 磨ma 功công 。 恥sỉ 觀quán 野dã 犴ngan 登đăng 獅sư 背bối/bội 。 遙diêu 囑chúc 潛tiềm 龍long 寢tẩm 梵Phạm 宮cung 。 明minh 月nguyệt 北bắc 窗song 催thôi 曉hiểu 夢mộng 。 坐tọa 聽thính 蓮liên 漏lậu 鼓cổ 逢phùng 逢phùng 。

五ngũ 十thập 餘dư 年niên 客khách 作tác 人nhân 。 悠du 悠du 斯tư 世thế 幾kỷ 知tri 辛tân 。 早tảo 占chiêm 牛ngưu 順thuận 同đồng 羊dương 逆nghịch 。 悔hối 不bất 狼lang 貪tham 易dị 虎hổ 瞋sân 。 冰băng 水thủy 本bổn 來lai 唯duy 溼thấp 性tánh 。 空không 花hoa 從tùng 古cổ 絕tuyệt 陳trần 新tân 。 相tương/tướng 期kỳ 盡tận 拭thức 朦# 朧# 眼nhãn 。 彈đàn 指chỉ 瞻chiêm 依y 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 親thân 。

澹đạm 泊bạc 忘vong 機cơ 入nhập 道đạo 難nạn/nan 。 淆# 訛ngoa 公công 案án 幾kỷ 能năng 看khán 。 無vô 人nhân 踏đạp 得đắc 隨tùy 身thân 影ảnh 。 有hữu 句cú 旋toàn 成thành 賣mại 法pháp 奸gian 。 愧quý 我ngã 跛bả 翁ông 唯duy 坐tọa 歎thán 。 知tri 君quân 雛sồ 鳳phượng 可khả 離ly 竿can/cán 。 他tha 年niên 共cộng 浴dục 珍trân 池trì 水thủy 。 不bất 負phụ 靈linh 峰phong 徹triệt 骨cốt 寒hàn 。

病bệnh 起khởi 感cảm 時thời 七thất 偈kệ

直trực 捷tiệp 根căn 源nguyên 道đạo 有hữu 餘dư 。 尋tầm 枝chi 摘trích 葉diệp 欲dục 何hà 如như 。 葛cát 藤đằng 千thiên 七thất 無vô 端đoan 設thiết 。 之chi 楚sở 神thần 駒câu 北bắc 駕giá 輿dư 。

小tiểu 見kiến 狐hồ 疑nghi 急cấp 轉chuyển 遲trì 。 誤ngộ 分phần/phân 根căn 本bổn 與dữ 條điều 枝chi 。 平bình 平bình 大Đại 道Đạo 無vô 難nan 易dị 。 羊dương 質chất 徒đồ 勞lao 挂quải 虎hổ 皮bì 。

左tả 右hữu 逢phùng 源nguyên 觸xúc 目mục 真chân 。 才tài 生sanh 取thủ 捨xả 便tiện 迷mê 真chân 。 家gia 和hòa 鄰lân 里lý 難nạn/nan 欺khi 侮vũ 。 分phần/phân 貝bối 同đồng 田điền 驗nghiệm 富phú 貧bần 。

牛ngưu 皮bì 穿xuyên 透thấu 終chung 難nạn/nan 認nhận 。 虎hổ 穴huyệt 冥minh 行hành 暗ám 未vị 通thông 。 兩lưỡng 箇cá 半bán 斤cân 皆giai 八bát 兩lưỡng 。 吠phệ 聲thanh 籬# 犬khuyển 共cộng 憧sung 憧sung 。

識thức 情tình 未vị 轉chuyển 無vô 塵trần 智trí 。 知tri 有hữu 依y 然nhiên 墮đọa 法pháp 塵trần 。 怖bố 影ảnh 迷mê 頭đầu 空không 自tự 擾nhiễu 。 求cầu 真chân 真chân 露lộ 卻khước 非phi 真chân 。

博bác 文văn 約ước 禮lễ 孔khổng 顏nhan 心tâm 。 箇cá 事sự 何hà 容dung 鑽toàn 仰ngưỡng 尋tầm 。 養dưỡng 氣khí 知tri 言ngôn 通thông 線tuyến 路lộ 。 拍phách 盲manh 告cáo 子tử 豈khởi 知tri 音âm 。

王vương 賊tặc 元nguyên 從tùng 一nhất 著trước 爭tranh 。 如như 何hà 佛Phật 法Pháp 當đương 人nhân 情tình 。 名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng 空không 華hoa 事sự 。 痛thống 煞sát 求cầu 卿khanh 反phản 得đắc 烹phanh 。

癸quý 巳tị 元nguyên 旦đán 過quá 秋thu 曙# 拈niêm 花hoa 菴am 四tứ 偈kệ

曠khoáng 劫kiếp 陰ấm 移di 一nhất 剎sát 那na 。 滔thao 滔thao 法pháp 運vận 駛sử 如như 河hà 。 未vị 明minh 微vi 笑tiếu 非phi 迷mê 悟ngộ 。 誰thùy 向hướng 拈niêm 花hoa 辯biện 佛Phật 魔ma 。 雲vân 外ngoại 有hữu 聲thanh 知tri 是thị 鶴hạc 。 燈đăng 前tiền 弄lộng 影ảnh 便tiện 同đồng 蛾nga 。 羨tiện 君quân 不bất 入nhập 輸du 金kim 社xã 。 好hảo/hiếu 與dữ 山sơn 儂# 誦tụng 伐phạt 柯kha 。

萬vạn 緣duyên 何hà 啻# 似tự 寒hàn 灰hôi 。 擬nghĩ 入nhập 千thiên 山sơn 誓thệ 不bất 回hồi 。 瞖ế 盡tận 光quang 含hàm 清thanh 淨tịnh 目mục 。 情tình 忘vong 身thân 育dục 寶bảo 蓮liên 胎thai 。 珠châu 王vương 滴tích 水thủy 能năng 盈doanh 器khí 。 義nghĩa 賊tặc 戕# 材tài 甫phủ 作tác 桮# 。 倒đảo 腹phúc 傾khuynh 腸tràng 無vô 別biệt 語ngữ 。 莫mạc 分phần/phân 少thiểu 室thất 與dữ 天thiên 台thai 。

五ngũ 十thập 餘dư 年niên 夢mộng 幻huyễn 身thân 。 寥liêu 寥liêu 斯tư 世thế 久cửu 無vô 鄰lân 。 從tùng 頭đầu 覷thứ 破phá 元nguyên 非phi 我ngã 。 此thử 外ngoại 何hà 容dung 別biệt 有hữu 真chân 。 寄ký 宿túc 不bất 須tu 求cầu 大đại 廈hạ 。 登đăng 舟chu 正chánh 可khả 就tựu 偏thiên 津tân 。 東đông 風phong 吹xuy 亂loạn 殘tàn 詩thi 卷quyển 。 未vị 許hứa 人nhân 閒gian/nhàn 肉nhục 眼nhãn 掄# 。 (# 時thời 秋thu 曙# 出xuất 乃nãi 祖tổ 寂tịch 生sanh 法pháp 主chủ 詩thi 求cầu 選tuyển )# 。

檐diêm 矮ải 牆tường 欹# 聊liêu 自tự 安an 。 肯khẳng 將tương 溫ôn 飽bão 換hoán 饑cơ 寒hàn 。 未vị 經kinh 世thế 路lộ 風phong 波ba 急cấp 。 那na 信tín 茅mao 菴am 法Pháp 界Giới 寬khoan 。 野dã 老lão 對đối 譚đàm 知tri 米mễ 價giá 。 扁# 舟chu 舉cử 棹# 睹đổ 回hồi 瀾lan 。 尋tầm 常thường 聞văn 見kiến 無vô 疑nghi 滯trệ 。 誰thùy 謂vị 圓viên 通thông 剋khắc 證chứng 難nạn/nan 。

吁hu 嗟ta 篇thiên 六lục 章chương (# 有hữu 序tự )#

佛Phật 祖tổ 之chi 道đạo 。 戒giới 定định 慧tuệ 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。 戒giới 即tức 法Pháp 身thân 。 直trực 法Pháp 身thân 非phi 法Pháp 身thân 也dã 。 定định 即tức 解giải 脫thoát 。 直trực 解giải 脫thoát 非phi 解giải 脫thoát 也dã 。 慧tuệ 即tức 般Bát 若Nhã 。 直trực 般Bát 若Nhã 非phi 般Bát 若Nhã 也dã 。 弘hoằng 戒giới 學học 曰viết 律luật 師sư 。 果quả 以dĩ 般Bát 若Nhã 解giải 脫thoát 。 嚴nghiêm 顯hiển 法Pháp 身thân 乎hồ 。 弘hoằng 定định 學học 曰viết 禪thiền 師sư 。 果quả 以dĩ 法Pháp 身thân 般Bát 若Nhã 。 成thành 就tựu 不bất 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 乎hồ 。 弘hoằng 慧tuệ 學học 曰viết 法Pháp 師sư 。 果quả 以dĩ 解giải 脫thoát 法Pháp 身thân 。 趣thú 歸quy 般Bát 若Nhã 乎hồ 。 我ngã 思tư 古cổ 人nhân 。 實thật 獲hoạch 我ngã 心tâm 。 我ngã 悲bi 今kim 人nhân 。 不bất 求cầu 其kỳ 實thật 而nhi 圖đồ 其kỳ 名danh 。 正Chánh 法Pháp 埽# 地địa 。 相tương 牽khiên 以dĩ 淪luân 。 乃nãi 賦phú 吁hu 嗟ta 。 寫tả 此thử 哀ai 情tình 。

吁hu 嗟ta 律luật 兮hề 。 豈khởi 曰viết 虛hư 文văn 。 一nhất 止chỉ 一nhất 作tác 。 持trì 犯phạm 斯tư 分phần/phân 。 為vi 斷đoạn 有hữu 漏lậu 。 以dĩ 破phá 魔ma 軍quân 。 三tam 千thiên 八bát 萬vạn 。 賾trách 矣hĩ 匪phỉ 紛phân 。 護hộ 彼bỉ 無vô 作tác 。 協hiệp 此thử 緇# 群quần 。 煩phiền 惑hoặc 乃nãi 怖bố 。 賢hiền 聖thánh 乃nãi 欣hân 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 萬vạn 法pháp 之chi 君quân 。 律luật 哉tai 律luật 哉tai 。 衣y 云vân 缽bát 云vân 。

吁hu 嗟ta 禪thiền 兮hề 。 豈khởi 曰viết 鬥đấu 機cơ 。 厥quyết 廣quảng 唯duy 海hải 。 川xuyên 瀆độc 攸du 歸quy 。 操thao 此thử 一nhất 是thị 。 融dung 彼bỉ 百bách 非phi 。 匪phỉ 疾tật 而nhi 速tốc 。 匪phỉ 翼dực 而nhi 飛phi 。 理lý 必tất 無vô 舛suyễn 。 行hành 必tất 無vô 違vi 。 法pháp 法pháp 通thông 備bị 。 門môn 門môn 入nhập 闈vi 。 逢phùng 源nguyên 左tả 右hữu 。 何hà 顯hiển 何hà 微vi 。 哀ai 此thử 末mạt 季quý 。 唯duy 拂phất 與dữ 衣y 。

吁hu 嗟ta 教giáo 兮hề 。 豈khởi 曰viết 言ngôn 詮thuyên 。 明minh 月nguyệt 之chi 指chỉ 。 良lương 驥kí 之chi 鞭tiên 。 昏hôn 塗đồ 之chi 炬cự 。 暴bạo 流lưu 之chi 船thuyền 。 以dĩ 簡giản 邪tà 正chánh 。 以dĩ 辨biện 偏thiên 圓viên 。 法pháp 印ấn 所sở 印ấn 。 四tứ 依y 所sở 傳truyền 。 周chu 道đạo 坦thản 坦thản 。 乃nãi 實thật 乃nãi 權quyền 。 目mục 足túc 無vô 缺khuyết 。 直trực 往vãng 弗phất 愆khiên 。 哀ai 此thử 叔thúc 世thế 。 葉diệp 附phụ 枝chi 牽khiên 。

吁hu 嗟ta 淨tịnh 土độ 。 豈khởi 曰viết 小tiểu 補bổ 。 圓viên 頓đốn 之chi 宗tông 。 萬vạn 靈linh 之chi 祖tổ 。 厥quyết 旨chỉ 唯duy 心tâm 。 厥quyết 門môn 唯duy 普phổ 。 非phi 自tự 非phi 他tha 。 亦diệc 橫hoạnh/hoành 亦diệc 豎thụ 。 躍dược 冶dã 莫mạc 逃đào 。 弱nhược 喪táng 亦diệc 撫phủ 。 格cách 外ngoại 洪hồng 慈từ 。 異dị 鄉hương 親thân 怙hộ 。 龍long 樹thụ 摩ma 肩kiên 。 文Văn 殊Thù 接tiếp 武võ 。 哀ai 彼bỉ 生sanh 盲manh 。 目mục 為vi 旁bàng 戶hộ 。

吁hu 嗟ta 大đại 法pháp 。 何hà 正chánh 何hà 像tượng 。 何hà 是thị 何hà 非phi 。 何hà 偏thiên 何hà 黨đảng 。 悲bi 此thử 愚ngu 頑ngoan 。 各các 任nhậm 厥quyết 想tưởng 。 逆nghịch 之chi 則tắc 非phi 。 順thuận 之chi 則tắc 仰ngưỡng 。 率suất 彼bỉ 妄vọng 情tình 。 誰thùy 納nạp 忠trung 讜# 。 始thỉ 惰nọa 弗phất 芸vân 。 繼kế 唯duy 助trợ 長trường/trưởng 。 逐trục 影ảnh 迷mê 形hình 。 鏤lũ 空không 捕bộ 響hưởng 。 哀ai 矣hĩ 群quần 盲manh 。 爭tranh 趨xu 見kiến 網võng 。

維duy 茲tư 末mạt 季quý 。 亦diệc 豈khởi 無vô 人nhân 。 緇# 曰viết 紫tử 柏# 。 素tố 如như 陽dương 明minh 。 暨kỵ 楚sở 之chi 袁viên 。 西tây 方phương 指chỉ 津tân 。 山sơn 陰ấm 之chi 鮑# 。 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 以dĩ 陳trần 。 可khả 師sư 可khả 步bộ 。 不bất 鶩# 其kỳ 名danh 。 哀ai 彼bỉ 耳nhĩ 食thực 。 罔võng 識thức 斯tư 真chân 。 爭tranh 馳trì 虛hư 譽dự 。 慕mộ 彼bỉ 宵tiêu 燐# 。 何hà 時thời 憬# 覺giác 。 以dĩ 卜bốc 我ngã 鄰lân 。

西tây 窗song 自tự 喻dụ 步bộ 寂tịch 音âm 韻vận 三tam 首thủ

初sơ 志chí 何hà 能năng 不bất 自tự 新tân 。 每mỗi 嗟ta 涉thiệp 世thế 未vị 忘vong 真chân 。 行hành 慈từ 依y 舊cựu 還hoàn 成thành 愛ái 。 責trách 善thiện 無vô 端đoan 已dĩ 墮đọa 瞋sân 。 萬vạn 古cổ 是thị 非phi 渾hồn 短đoản 夢mộng 。 十thập 方phương 淨tịnh 穢uế 總tổng 長trường/trưởng 春xuân 。 西tây 窗song 對đối 月nguyệt 披phi 殘tàn 卷quyển 。 獨độc 向hướng 先tiên 賢hiền 語ngữ 笑tiếu 頻tần 。

五ngũ 十thập 五ngũ 年niên 過quá 未vị 寡quả 。 鏡kính 中trung 徒đồ 歎thán 頭đầu 顱# 光quang 。 觀quán 音âm 十thập 句cú 淨tịnh 業nghiệp 苦khổ 。 佛Phật 號hiệu 一nhất 聲thanh 超siêu 驪# 黃hoàng 。 歷lịch 盡tận 寒hàn 酸toan 無vô 片phiến 實thật 。 由do 來lai 悲bi 喜hỷ 空không 縈oanh 腸tràng 。 蓮liên 華hoa 叢tùng 裏lý 清thanh 魂hồn 逸dật 。 消tiêu 盡tận 人nhân 閒gian/nhàn 炎diễm 與dữ 涼lương 。

綠lục 水thủy 青thanh 山sơn 任nhậm 往vãng 回hồi 。 那na 堪kham 睡thụy 眼nhãn 未vị 全toàn 開khai 。 十thập 虛hư 猶do 較giảo 微vi 塵trần 窄# 。 一nhất 息tức 非phi 從tùng 曠khoáng 劫kiếp 來lai 。 才tài 擬nghĩ 辯biện 真chân 徒đồ 瞇# 目mục 。 創sáng/sang 觀quán 唯duy 識thức 已dĩ 亡vong 埃ai 。 同đồng 仁nhân 欲dục 和hòa 無vô 生sanh 曲khúc 。 但đãn 聽thính 空không 山sơn 猿viên 語ngữ 哀ai 。

和hòa 寂tịch 音âm 尊tôn 者giả 達đạt 磨ma 四tứ 種chủng 行hành 偈kệ

三tam 界giới 有hữu 為vi 。 終chung 歸quy 敗bại 壞hoại 。 才tài 有hữu 所sở 求cầu 。 便tiện 成thành 窒# 礙ngại 。 死tử 安an 可khả 憎tăng 。 生sanh 安an 可khả 愛ái 。 憎tăng 愛ái 兩lưỡng 捐quyên 。 便tiện 是thị 三tam 昧muội 。 (# 無vô 求cầu 行hành )# 。

十thập 二nhị 牽khiên 連liên 。 如như 環hoàn 輪luân 轉chuyển 。 釋Thích 梵Phạm 奚hề 貴quý 。 乞khất 匈hung 奚hề 賤tiện 。 既ký 難nạn/nan 強cưỡng 求cầu 。 復phục 何hà 希hy 羨tiện 。 俯phủ 仰ngưỡng 塵trần 寰# 。 蕭tiêu 然nhiên 無vô 戀luyến 。 (# 隨tùy 緣duyên 行hành )# 。

人nhân 我ngã 未vị 忘vong 。 袈ca 裟sa 可khả 醜xú 。 唾thóa 面diện 勿vật 拭thức 。 刀đao 杖trượng 宜nghi 受thọ 。 諦đế 察sát 法pháp 空không 。 逆nghịch 境cảnh 何hà 有hữu 。 動động 心tâm 忍nhẫn 性tánh 。 苦khổ 師sư 恩ân 厚hậu 。 (# 報báo 冤oan 行hành )# 。

生sanh 即tức 無vô 生sanh 。 是thị 名danh 法Pháp 忍Nhẫn 。 豈khởi 用dụng 自tự 矛mâu 。 還hoàn 攻công 自tự 盾# 。 恆hằng 觀quán 意ý 言ngôn 。 遍biến 計kế 斯tư 盡tận 。 後hậu 觸xúc 無vô 得đắc 。 依y 然nhiên 本bổn 性tánh 。 (# 稱xưng 法pháp 行hành )# 。

將tương 遊du 湯thang 泉tuyền 示thị 三tam 子tử 三tam 首thủ

客khách 氣khí 消tiêu 忘vong 心tâm 便tiện 安an 。 全toàn 身thân 放phóng 下hạ 亦diệc 何hà 難nạn/nan 。 分phân 明minh 萬vạn 象tượng 無vô 藏tàng 覆phú 。 山sơn 自tự 高cao 高cao 水thủy 自tự 寒hàn 。

泰thái 山sơn 不bất 如như 平bình 地địa 大đại 。 陽dương 明minh 隻chỉ 語ngữ 度độ 迷mê 津tân 。 平bình 平bình 蕩đãng 蕩đãng 遵tuân 王vương 路lộ 。 莫mạc 效hiệu 巖nham 巖nham 萬vạn 仞nhận 神thần 。

相tướng 名danh 分phân 別biệt 本bổn 如như 如như 。 真chân 俗tục 休hưu 將tương 一nhất 異dị 誣vu 。 萬vạn 水thủy 千thiên 山sơn 供cung 見kiến 聽thính 。 直trực 須tu 超siêu 出xuất 是thị 非phi 塗đồ 。

容dung 溪khê 觀quán 池trì 魚ngư

循tuần 環hoàn 匝táp 匝táp 覓mịch 江giang 湖hồ 。 活hoạt 水thủy 雖tuy 流lưu 活hoạt 路lộ 無vô 。 長trưởng 者giả 不bất 須tu 重trọng 施thí 水thủy 。 好hảo/hiếu 將tương 金kim 鼓cổ 應ưng 金kim 桴phù 。

帶đái 雨vũ 觀quán 白bạch 龍long 潭đàm

石thạch 磴# 嶙lân 峋# 未vị 易dị 攀phàn 。 半bán 谿khê 煙yên 霧vụ 鎖tỏa 玄huyền 關quan 。 每mỗi 哀ai 獅sư 座tòa 偏thiên 多đa 染nhiễm 。 卻khước 喜hỷ 鷗# 群quần 儘# 自tự 閒gian/nhàn 。 塵trần 累lụy 幸hạnh 隨tùy 波ba 已dĩ 逝thệ 。 鬢mấn 眉mi 聊liêu 似tự 草thảo 同đồng 斑ban 。 白bạch 龍long 何hà 處xứ 潭đàm 如như 鑑giám 。 留lưu 與dữ 幽u 人nhân 照chiếu 古cổ 顏nhan 。

登đăng 文Văn 殊Thù 院viện 疾tật 作tác 而nhi 返phản

文Văn 殊Thù 遍biến 界giới 元nguyên 無vô 二nhị 。 何hà 必tất 登đăng 高cao 別biệt 覓mịch 真chân 。 興hưng 到đáo 便tiện 遊du 興hưng 盡tận 返phản 。 任nhậm 從tùng 夢mộng 裏lý 梗# 萍bình 身thân 。

和hòa 荅# 吳ngô 粲sán 如như 四tứ 首thủ

深thâm 崖nhai 亦diệc 有hữu 淨tịnh 名danh 居cư 。 坐tọa 對đối 龍long 潭đàm 勘khám 掠lược 虛hư 。 君quân 擬nghĩ 賦phú 詩thi 超siêu 漢hán 魏ngụy 。 我ngã 甘cam 遯độn 世thế 傲ngạo 孫tôn 吳ngô 。 文Văn 殊Thù 已dĩ 見kiến 不bất 更cánh 見kiến 。 能năng 祖tổ 無vô 書thư 善thiện 解giải 書thư 。 此thử 日nhật 蓮liên 華hoa 峰phong 畔bạn 霧vụ 。 應ưng 同đồng 天thiên 際tế 卷quyển 還hoàn 舒thư 。

士sĩ 也dã 懷hoài 山sơn 不bất 戀luyến 居cư 。 澄trừng 潭đàm 幽u 閣các 日nhật 憑bằng 虛hư 。 昔tích 從tùng 鹿lộc 洞đỗng 星tinh 瞻chiêm 婺# 。 今kim 似tự 牛ngưu 刀đao 學học 啟khải 吳ngô 。 已dĩ 薦tiến 朝triêu 聞văn 夕tịch 可khả 意ý 。 勤cần 觀quán 約ước 禮lễ 博bác 文văn 書thư 。 泉tuyền 聲thanh 演diễn 偈kệ 百bách 千thiên 萬vạn 。 直trực 下hạ 令linh 人nhân 見kiến 網võng 舒thư 。

何hà 事sự 紛phân 紛phân 競cạnh 覓mịch 居cư 。 大Đại 千Thiên 不bất 異dị 一nhất 漚âu 虛hư 。 蠅dăng 頭đầu 富phú 貴quý 燕yên 盟minh 趙triệu 。 蝸# 角giác 功công 名danh 越việt 報báo 吳ngô 。 舉cử 世thế 盡tận 誇khoa 出xuất 格cách 語ngữ 。 無vô 人nhân 肯khẳng 讀đọc 剖phẫu 塵trần 書thư 。 白bạch 龍long 潭đàm 內nội 泉tuyền 聲thanh 潔khiết 。 滌địch 去khứ 塵trần 襟khâm 眼nhãn 自tự 舒thư 。

白bạch 牛ngưu 車xa 裏lý 肯khẳng 安an 居cư 。 今kim 昔tích 相tương 逢phùng 自tự 不bất 虛hư 。 澤trạch 老lão 尋tầm 山sơn 方phương 入nhập 越việt 。 龐# 公công 帶đái 襆# 又hựu 稱xưng 吳ngô 。 但đãn 能năng 一nhất 博bác 輸du 金kim 注chú 。 何hà 必tất 三tam 生sanh 鐫# 石thạch 書thư 。 瞖ế 眼nhãn 空không 花hoa 纔tài 撤triệt 盡tận 。 此thử 身thân 何hà 異dị 岫# 雲vân 舒thư 。

坐tọa 狎hiệp 浪lãng 樓lâu 二nhị 首thủ

雨vũ 過quá 三tam 日nhật 瀑bộc 聲thanh 微vi 。 五ngũ 色sắc 潭đàm 光quang 映ánh 晚vãn 暉huy 。 坐tọa 久cửu 不bất 知tri 身thân 在tại 客khách 。 丹đan 楓phong 黃hoàng 菊# 兩lưỡng 依y 依y 。

法Pháp 門môn 寥liêu 落lạc 少thiểu 知tri 音âm 。 偶ngẫu 與dữ 維duy 摩ma 論luận 古cổ 今kim 。 莫mạc 怪quái 泉tuyền 聲thanh 太thái 饒nhiêu 舌thiệt 。 低đê 徊hồi 難nạn/nan 訴tố 老lão 婆bà 心tâm 。

坐tọa 西tây 竺trúc 菴am 偶ngẫu 成thành 三tam 偈kệ

燈đăng 光quang 五ngũ 色sắc 分phân 明minh 現hiện 。 目mục 眚sảnh 無vô 多đa 未vị 易dị 亡vong 。 何hà 處xứ 金kim 錍bề 堪kham 借tá 力lực 。 洪hồng 名danh 六lục 字tự 足túc 良lương 方phương 。

兔thố 角giác 豈khởi 須tu 爭tranh 曲khúc 直trực 。 龜quy 毛mao 不bất 用dụng 辨biện 黃hoàng 玄huyền 。 蟭# 螟minh 眉mi 裏lý 三Tam 千Thiên 界Giới 。 楖# 栗lật 芒mang 鞋hài 任nhậm 所sở 便tiện 。

覓mịch 心tâm 不bất 得đắc 復phục 調điều 心tâm 。 最tối 是thị 神thần 光quang 祖tổ 意ý 深thâm 。 勤cần 掐# 數sổ 珠châu 頻tần 換hoán 線tuyến 。 靈linh 雞kê 終chung 許hứa 出xuất 餘dư 燖# 。

示thị 寶bảo 樹thụ

修tu 行hành 無vô 巧xảo 法pháp 。 只chỉ 要yếu 生sanh 死tử 切thiết 。 諦đế 觀quán 百bách 年niên 身thân 。 露lộ 電điện 同đồng 生sanh 滅diệt 。 千thiên 古cổ 大đại 聖thánh 賢hiền 。 皆giai 從tùng 一nhất 念niệm 決quyết 。 一nhất 念niệm 識thức 重trọng/trùng 輕khinh 。 群quần 妄vọng 自tự 超siêu 越việt 。 事sự 不bất 益ích 真chân 修tu 。 何hà 能năng 強cường/cưỡng 屑tiết 屑tiết 。 心tâm 逸dật 乃nãi 日nhật 休hưu 。 心tâm 勞lao 乃nãi 日nhật 拙chuyết 。 六lục 字tự 大đại 經kinh 王vương 。 勤cần 誦tụng 無vô 休hưu 歇hiết 。 能năng 念niệm 所sở 念niệm 本bổn 無vô 二nhị 。 熾sí 然nhiên 能năng 所sở 相tương 交giao 徹triệt 。 譬thí 如như 萬vạn 里lý 淨tịnh 無vô 雲vân 。 百bách 千thiên 江giang 瀆độc 一nhất 輪luân 月nguyệt 。 不bất 是thị 渠cừ 兮hề 盡tận 是thị 渠cừ 。 非phi 親thân 疏sớ/sơ 處xứ 難nạn/nan 分phân 別biệt 。

臨lâm 塘đường 寺tự 閱duyệt 埋mai 菴am 集tập

象tượng 教giáo 維duy 持trì 世thế 所sở 難nạn/nan 。 可khả 憐lân 魔ma 惱não 不bất 成thành 歡hoan 。 埋mai 菴am 一nhất 變biến 已dĩ 至chí 魯lỗ 。 留lưu 與dữ 諸chư 方phương 作tác 鏡kính 看khán 。 (# 埋mai 菴am 有hữu 書thư 名danh 象tượng 教giáo 四tứ 維duy 。 頗phả 箴# 時thời 弊tệ 。 )# 。

荅# 無vô 住trụ 生sanh 心tâm 義nghĩa

生sanh 心tâm 復phục 無vô 住trụ 。 兩lưỡng 箇cá 木mộc 人nhân 同đồng 拽duệ 鋸cứ 。 無vô 住trụ 復phục 生sanh 心tâm 。 泥nê 牛ngưu 臥ngọa 聽thính 牧mục 童đồng 吟ngâm 。 無vô 住trụ 生sanh 心tâm 若nhược 有hữu 二nhị 。 水thủy 波ba 應ưng 辨biện 東đông 西tây 位vị 。 生sanh 心tâm 無vô 住trụ 若nhược 定định 一nhất 。 日nhật 光quang 照chiếu 處xứ 應ưng 無vô 色sắc 。 亦diệc 一nhất 亦diệc 二nhị 兩lưỡng 相tương 違vi 。 非phi 一nhất 非phi 二nhị 是thị 何hà 物vật 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 絕tuyệt 不bất 知tri 。 何hà 況huống 嶺lĩnh 南nam 賣mại 柴sài 客khách 。

寄ký 贈tặng 德đức 水thủy 法pháp 主chủ

剖phẫu 盡tận 籓# 籬# 見kiến 自tự 心tâm 。 去khứ 來lai 諸chư 佛Phật 足túc 知tri 音âm 。 支chi 那na 國quốc 裏lý 無vô 相tướng 識thức 。 肯khẳng 把bả 鋀# 銅đồng 漫mạn 博bác 金kim 。

芙phù 蓉dung 苑uyển

菡# 萏# 初sơ 標tiêu 蓮liên 社xã 名danh 。 十thập 千thiên 天thiên 子tử 共cộng 尋tầm 盟minh 。 瑤dao 階giai 行hàng 樹thụ 垂thùy 珠châu 網võng 。 寶bảo 岸ngạn 樓lâu 臺đài 映ánh 石thạch 城thành 。 無vô 數số 妙diệu 華hoa 供cung 佛Phật 事sự 。 幾kỷ 多đa 春xuân 色sắc 淡đạm 塵trần 情tình 。 幢tràng 王vương 最tối 喜hỷ 香hương 河hà 繞nhiễu 。 趺phu 坐tọa 時thời 聞văn 法Pháp 樂nhạo/nhạc/lạc 鳴minh 。

題đề 大đại 蘇tô 菴am 二nhị 首thủ

頹đồi 垣viên 小tiểu 露lộ 薜bệ 蘿# 門môn 。 田điền 畔bạn 依y 稀# 見kiến 別biệt 村thôn 。 月nguyệt 到đáo 不bất 知tri 檐diêm 外ngoại 白bạch 。 雨vũ 餘dư 猶do 睹đổ 壁bích 閒gian/nhàn 痕ngân 。 一nhất 龕khám 佛Phật 火hỏa 明minh 兼kiêm 昧muội 。 半bán 座tòa 蒲bồ 團đoàn 冷lãnh 亦diệc 溫ôn 。 遍biến 吉cát 願nguyện 王vương 勤cần 徹triệt 夜dạ 。 香hương 煙yên 堆đôi 裏lý 度độ 清thanh 魂hồn 。

直trực 向hướng 須tu 摩ma 禮lễ 願nguyện 王vương 。 肯khẳng 從tùng 塵trần 世thế 借tá 螢huỳnh 光quang 。 門môn 常thường 晝trú 掩yểm 室thất 生sanh 白bạch 。 虀# 作tác 晨thần 餐xan 面diện 欲dục 黃hoàng 。 唯duy 有hữu 貝bối 多đa 恆hằng 寓# 目mục 。 更cánh 無vô 些# 子tử 暫tạm 關quan 腸tràng 。 娑sa 婆bà 歲tuế 月nguyệt 消tiêu 磨ma 盡tận 。 周chu 匝táp 俱câu 時thời 火hỏa 宅trạch 涼lương 。

入nhập 山sơn 二nhị 偈kệ

鬥đấu 諍tranh 啀nhai 喍sài 不bất 忍nhẫn 聞văn 。 蟭# 螟minh 眉mi 裏lý 盡tận 浮phù 雲vân 。 宗tông 風phong 斷đoạn 續tục 何hà 關quan 我ngã 。 教giáo 網võng 弛thỉ 張trương 一nhất 任nhậm 君quân 。 蝕thực 芥giới 便tiện 窺khuy 空không 界giới 迥huýnh 。 剖phẫu 塵trần 方phương 信tín 大Đại 千Thiên 文văn 。 如Như 來Lai 慧tuệ 命mạng 同đồng 真chân 際tế 。 笑tiếu 殺sát 從tùng 前tiền 河hà 飲ẩm 分phần/phân 。

染nhiễm 習tập 難nan 忘vong 每mỗi 自tự 悲bi 。 調điều 心tâm 無vô 術thuật 幾kỷ 人nhân 知tri 。 浮phù 名danh 何hà 異dị 斬trảm 頭đầu 劍kiếm 。 逆nghịch 境cảnh 誠thành 為vi 抉# 膜mô 錍bề 。 骨cốt 肉nhục 首thủ 丘khâu 同đồng 野dã 獸thú 。 袈ca 裟sa 登đăng 壟# 似tự 優ưu 兒nhi 。 山sơn 靈linh 莫mạc 笑tiếu 歸quy 來lai 晚vãn 。 病bệnh 未vị 膏cao 肓# 尚thượng 可khả 醫y 。

雨vũ 窗song 偶ngẫu 詠vịnh 二nhị 偈kệ

一nhất 臥ngọa 靈linh 峰phong 萬vạn 慮lự 灰hôi 。 檐diêm 聲thanh 滴tích 滴tích 印ấn 蒼thương 苔# 。 已dĩ 忘vong 世thế 上thượng 狐hồ 蹤tung 擾nhiễu 。 但đãn 聽thính 林lâm 閒gian/nhàn 鳥điểu 語ngữ 哀ai 。 野dã 老lão 乍sạ 逢phùng 商thương 稼giá 穡# 。 山sơn 農nông 常thường 共cộng 卜bốc 風phong 雷lôi 。 宣tuyên 尼ni 任nhậm 斥xích 樊phàn 須tu 小tiểu 。 我ngã 較giảo 乘thừa 桴phù 有hữu 取thủ 材tài 。

浹# 旬tuần 風phong 雨vũ 怯khiếp 春xuân 寒hàn 。 床sàng 折chiết 心tâm 安an 夢mộng 亦diệc 安an 。 半bán 世thế 浮phù 名danh 同đồng 唾thóa 委ủy 。 餘dư 生sanh 課khóa 願nguyện 與dữ 時thời 完hoàn 。 展triển 開khai 古cổ 藏tạng 非phi 文văn 字tự 。 閱duyệt 盡tận 今kim 時thời 驗nghiệm 肺phế 肝can 。 天thiên 外ngoại 舉cử 頭đầu 誰thùy 似tự 此thử 。 夜dạ 來lai 高cao 枕chẩm 日nhật 加gia 餐xan 。

五ngũ 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 日nhật 大đại 病bệnh 初sơ 起khởi 偶ngẫu 述thuật 三tam 偈kệ

山sơn 深thâm 日nhật 聽thính 水thủy 漫mạn 漫mạn 。 小tiểu 暑thử 依y 然nhiên 似tự 小tiểu 寒hàn 。 無vô 意ý 避tị 人nhân 人nhân 已dĩ 避tị 。 有hữu 心tâm 刊# 病bệnh 病bệnh 難nạn/nan 刊# 。 臥ngọa 餘dư 十thập 晝trú 甘cam 隨tùy 死tử 。 痛thống 徹triệt 千thiên 肌cơ 苦khổ 較giảo 寬khoan 。 慚tàm 愧quý 歸quy 情tình 猶do 未vị 決quyết 。 又hựu 從tùng 與dữ 餌nhị 獲hoạch 輕khinh 安an 。

如như 何hà 閱duyệt 藏tạng 便tiện 招chiêu 魔ma 。 慎thận 疾tật 偏thiên 令linh 疾tật 更cánh 苛# 。 覷thứ 破phá 革cách 囊nang 無vô 一nhất 淨tịnh 。 贏# 來lai 壞hoại 想tưởng 略lược 成thành 科khoa 。 虎hổ 銜hàm 犬khuyển 子tử 踰du 垣viên 去khứ 。 庭đình 滿mãn 苔# 紋văn 拒cự 客khách 過quá 。 絕tuyệt 後hậu 再tái 甦tô 渾hồn 似tự 夢mộng 。 夕tịch 陽dương 斜tà 映ánh 鬢mấn 眉mi 皤bàn 。

及cập 門môn 諸chư 子tử 並tịnh 天thiên 涯nhai 。 擬nghĩ 作tác 遺di 書thư 筆bút 欲dục 斜tà 。 祕bí 藏tạng 豈khởi 難nạn/nan 開khai 肉nhục 眼nhãn 。 會hội 權quyền 終chung 恐khủng 滯trệ 牛ngưu 車xa 。 嗤xuy 他tha 苦khổ 諍tranh 全toàn 迷mê 筏phiệt 。 慶khánh 我ngã 偷thâu 安an 別biệt 有hữu 艖# 。 病bệnh 退thoái 身thân 閒gian/nhàn 重trọng/trùng 展triển 藏tạng 。 珊san 瑚hô 擊kích 碎toái 燦# 雲vân 霞hà 。

病bệnh 起khởi 警cảnh 策sách 偈kệ 六lục 章chương

幻huyễn 身thân 夢mộng 世thế 。 剎sát 那na 遷thiên 逝thệ 。 趨xu 向hướng 死tử 門môn 。 如như 囚tù 赴phó 劌# 。 辯biện 智trí 神thần 通thông 。 何hà 能năng 稍sảo 制chế 。 唯duy 有hữu 持trì 名danh 。 斯tư 為vi 上thượng 計kế 。

四tứ 大đại 六lục 情tình 。 唯duy 苦khổ 相tương/tướng 攖# 。 一nhất 句cú 佛Phật 名danh 。 如như 篁# 出xuất 聲thanh 。 虛hư 空không 可khả 隕vẫn 。 名danh 德đức 弗phất 傾khuynh 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 本bổn 自tự 圓viên 成thành 。

病bệnh 苦khổ 既ký 劇kịch 。 涕thế 淚lệ 悲bi 號hào 。 類loại 彼bỉ 孺nhụ 子tử 。 取thủ 誚tiếu 同đồng 曹tào 。 夙túc 業nghiệp 所sở 致trí 。 寧ninh 敢cảm 自tự 弢# 。 庶thứ 幾kỷ 慈từ 父phụ 。 哀ai 此thử 塵trần 勞lao 。

痛thống 既ký 難nan 脫thoát 。 發phát 心tâm 代đại 苦khổ 。 已dĩ 願nguyện 代đại 苦khổ 。 何hà 又hựu 求cầu 愈dũ 。 性tánh 非phi 異dị 同đồng 。 情tình 遞đệ 參tham 伍# 。 脫thoát 則tắc 俱câu 脫thoát 。 籲# 我ngã 慈từ 父phụ 。

革cách 囊nang 盛thịnh 穢uế 。 有hữu 何hà 可khả 愛ái 。 況huống 復phục 瘡sang 門môn 。 其kỳ 惡ác 彌di 倍bội 。 積tích 劫kiếp 癡si 迷mê 。 沉trầm 溺nịch 弗phất 悔hối 。 一nhất 念niệm 聞văn 思tư 。 魔ma 軍quân 永vĩnh 退thoái 。

嗟ta 爾nhĩ 幻huyễn 客khách 。 聽thính 我ngã 誨hối 言ngôn 。 勿vật 恃thị 慧tuệ 解giải 。 疏sớ/sơ 此thử 定định 門môn 。 日nhật 乾can/kiền/càn 夕tịch 惕dịch 。 成thành 性tánh 存tồn 存tồn 。 赴phó 爾nhĩ 初sơ 志chí 。 報báo 爾nhĩ 深thâm 恩ân 。

閱duyệt 藏tạng 畢tất 偶ngẫu 成thành 二nhị 偈kệ

佛Phật 語ngữ 何hà 嘗thường 離ly 佛Phật 心tâm 。 禪thiền 流lưu 義nghĩa 學học 枉uổng 沈trầm 吟ngâm 。 百bách 千thiên 公công 案án 水thủy 洗tẩy 水thủy 。 八bát 萬vạn 修tu 多đa 金kim 博bác 金kim 。 閱duyệt 盡tận 始thỉ 知tri 無vô 一nhất 字tự 。 拍phách 盲manh 安an 可khả 透thấu 稠trù 林lâm 。 馬mã 鳴minh 龍long 樹thụ 雖tuy 難nạn/nan 企xí 。 智trí 覺giác 芳phương 蹤tung 庶thứ 許hứa 尋tầm 。

山sơn 房phòng 悄# 悄# 絕tuyệt 音âm 書thư 。 縱túng/tung 有hữu 桃đào 源nguyên 恐khủng 不bất 如như 。 展triển 卷quyển 分phân 明minh 唯duy 一nhất 事sự 。 出xuất 門môn 何hà 用dụng 覓mịch 三tam 車xa 。 黃hoàng 花hoa 遍biến 地địa 鋪phô 新tân 景cảnh 。 翠thúy 竹trúc 參tham 天thiên 擁ủng 舊cựu 居cư 。 般Bát 若Nhã 真Chân 如Như 休hưu 寱nghệ 語ngữ 。 饑cơ 餐xan 渴khát 飲ẩm 任nhậm 狂cuồng 疏sớ/sơ 。

雨vũ 窗song 自tự 喻dụ 四tứ 偈kệ (# 九cửu 月nguyệt 十thập 九cửu 日nhật )#

萬vạn 仞nhận 寒hàn 巖nham 枯khô 木mộc 身thân 。 夢mộng 魂hồn 高cao 揖ấp 謝tạ 芳phương 春xuân 。 佛Phật 名danh 信tín 是thị 千thiên 生sanh 伴bạn 。 梵Phạm 冊sách 元nguyên 非phi 五ngũ 眼nhãn 塵trần 。 食thực 母mẫu 婆bà 和hòa 憐lân 病bệnh 子tử 。 乾can/kiền/càn 坤# 老lão 大đại 笑tiếu 畸# 人nhân 。 閻Diêm 浮Phù 何hà 處xứ 尋tầm 知tri 己kỷ 。 獨độc 寄ký 清thanh 思tư 落lạc 日nhật 濱tân 。

盤bàn 曲khúc 樗xư 材tài 與dữ 世thế 違vi 。 自tự 欣hân 從tùng 未vị 蹈đạo 時thời 機cơ 。 興hưng 來lai 舉cử 首thủ 看khán 黃hoàng 葉diệp 。 倦quyện 去khứ 支chi 頤di 送tống 落lạc 暉huy 。 無vô 客khách 不bất 須tu 商thương 野dã 饌soạn 。 有hữu 風phong 聊liêu 復phục 被bị 鶉# 衣y 。 來lai 麰# 盞trản 飯phạn 天thiên 遺di 我ngã 。 絕tuyệt 勝thắng 當đương 年niên 賦phú 采thải 薇# 。

百bách 年niên 瞬thuấn 動động 計kế 何hà 長trường/trưởng 。 郵bưu 寄ký 紛phân 紛phân 客khách 夢mộng 狂cuồng 。 來lai 去khứ 未vị 知tri 生sanh 死tử 寂tịch 。 賢hiền 愚ngu 偏thiên 諍tranh 是thị 非phi 忙mang 。 梨lê 華hoa 蛺# 蝶# 邀yêu 成thành 果quả 。 柳liễu 絮# 毛mao 毬cầu 佩bội 作tác 璫đang 。 輸du 與dữ 深thâm 山sơn 閒gian/nhàn 納nạp 子tử 。 數sổ 珠châu 百bách 八bát 理lý 歸quy 裝trang 。

極cực 化hóa 窮cùng 神thần 皆giai 妄vọng 想tưởng 。 喚hoán 回hồi 妄vọng 想tưởng 想tưởng 如Như 來Lai 。 但đãn 令linh 當đương 念niệm 一nhất 聲thanh 切thiết 。 便tiện 覺giác 從tùng 前tiền 萬vạn 慮lự 灰hôi 。 截tiệt 斷đoạn 去khứ 來lai 明minh 暗ám 句cú 。 結kết 成thành 實thật 報báo 寂tịch 光quang 胚# 。 唯duy 心tâm 作tác 佛Phật 唯duy 心tâm 是thị 。 不bất 假giả 鍼châm 錐trùy 正chánh 眼nhãn 開khai 。

獨độc 坐tọa 書thư 懷hoài 二nhị 首thủ

剋khắc 期kỳ 取thủ 果quả 志chí 。 慚tàm 愧quý 未vị 能năng 酬thù 。 病bệnh 後hậu 知tri 身thân 苦khổ 。 貧bần 來lai 幻huyễn 想tưởng 休hưu 。 但đãn 將tương 三tam 際tế 念niệm 。 總tổng 附phụ 四tứ 弘hoằng 舟chu 。 彈đàn 指chỉ 歸quy 安an 養dưỡng 。 閻Diêm 浮Phù 不bất 可khả 留lưu 。

半bán 世thế 傾khuynh 腸tràng 腑phủ 。 寥liêu 寥liêu 有hữu 幾kỷ 知tri 。 庶thứ 幾kỷ 二nhị 三tam 子tử 。 慰úy 我ngã 半bán 生sanh 思tư 。 捨xả 盡tận 從tùng 前tiền 得đắc 。 方phương 開khai 格cách 外ngoại 奇kỳ 。 殷ân 勤cần 末mạt 後hậu 句cú 。 奚hề 啻# 黍thử 離ly 詩thi 。

病bệnh 中trung 口khẩu 號hiệu (# 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 八bát 日nhật )#

夏hạ 病bệnh 不bất 知tri 暑thử 。 冬đông 病bệnh 不bất 知tri 寒hàn 。 夜dạ 長trường/trưởng 似tự 小tiểu 劫kiếp 。 痛thống 烈liệt 如như 刀đao 山sơn 。 人nhân 間gian 尚thượng 復phục 爾nhĩ 。 何hà 況huống 三tam 塗đồ 閒gian/nhàn 。 歸quy 命mạng 大đại 慈từ 父phụ 。 早tảo 出xuất 娑sa 婆bà 關quan 。

病bệnh 閒gian/nhàn 偶ngẫu 成thành (# 十thập 二nhị 月nguyệt 初sơ 三tam 日nhật )#

業nghiệp 緣duyên 叢tùng 簇# 病bệnh 緣duyên 頻tần 。 痛thống 苦khổ 呻thân 吟ngâm 徹triệt 暮mộ 晨thần 。 早tảo 發phát 菩Bồ 提Đề 猶do 若nhược 此thử 。 未vị 全toàn 正chánh 信tín 擬nghĩ 誰thùy 親thân 。 身thân 經kinh 九cửu 死tử 渾hồn 亡vong 力lực 。 心tâm 本bổn 無vô 生sanh 獨độc 自tự 甄chân 。 名danh 字tự 位vị 中trung 真chân 佛Phật 眼nhãn 。 未vị 知tri 畢tất 竟cánh 付phó 何hà 人nhân 。

大đại 病bệnh 初sơ 起khởi 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 六lục 首thủ

閻Diêm 浮Phù 百bách 苦khổ 鎮trấn 煎tiễn 熬ngao 。 賴lại 有hữu 摩ma 提đề 路lộ 匪phỉ 遙diêu 。 六lục 字tự 洪hồng 名danh 真chân 法Pháp 界Giới 。 一nhất 聲thanh 凡phàm 念niệm 海hải 全toàn 潮triều 。 濁trược 流lưu 寸thốn 寸thốn 清thanh 珠châu 映ánh 。 暗ám 室thất 塵trần 塵trần 寶bảo 炬cự 招chiêu 。 千thiên 古cổ 東đông 林lâm 風phong 未vị 墜trụy 。 不bất 須tu 方phương 便tiện 自tự 橫hoạnh/hoành 超siêu 。

沈trầm 痾# 危nguy 篤đốc 是thị 吾ngô 師sư 。 消tiêu 卻khước 從tùng 前tiền 多đa 少thiểu 癡si 。 已dĩ 破phá 百bách 年niên 閒gian/nhàn 活hoạt 計kế 。 定định 開khai 塵trần 劫kiếp 大đại 通thông 逵# 。 遙diêu 瞻chiêm 落lạc 日nhật 增tăng 哀ai 慕mộ 。 夢mộng 禮lễ 慈từ 容dung 長trường/trưởng 智trí 悲bi 。 六lục 八bát 願nguyện 王vương 恆hằng 攝nhiếp 取thủ 。 金kim 蓮liên 育dục 質chất 可khả 無vô 疑nghi 。

持trì 名danh 真chân 實thật 是thị 單đơn 傳truyền 。 念niệm 念niệm 圓viên 成thành 深thâm 妙diệu 禪thiền 。 能năng 所sở 本bổn 來lai 無vô 二nhị 體thể 。 果quả 因nhân 交giao 徹triệt 即tức 重trọng/trùng 玄huyền 。 廣quảng 長trường 舌thiệt 相tướng 堅kiên 真chân 信tín 。 周chu 遍biến 身thân 光quang 結kết 法pháp 緣duyên 。 太thái 事sự 分phân 明minh 唯duy 此thử 事sự 。 同đồng 仁nhân 共cộng 策sách 祖tổ 生sanh 鞭tiên 。

病bệnh 經kinh 累lũy/lụy/luy 月nguyệt 皮bì 纏triền 骨cốt 。 彷phảng 彿phất 冥minh 塗đồ 薜bệ 荔lệ 多đa 。 脾tì 弱nhược 羨tiện 人nhân 甘cam 六lục 味vị 。 根căn 嬴# 廑# 我ngã 順thuận 三tam 和hòa 。 軒hiên 岐kỳ 伎kỹ 倆lưỡng 非phi 雙song 善thiện 。 忉Đao 利Lợi 酥tô 酡# 柰nại 異dị 柯kha 。 最tối 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 慈từ 父phụ 願nguyện 。 含hàm 生sanh 永vĩnh 永vĩnh 離ly 沈trầm 痾# 。

久cửu 向hướng 阿a 彌di 誓thệ 力lực 深thâm 。 浮phù 生sanh 無vô 柰nại 染nhiễm 相tướng 侵xâm 。 聞văn 聲thanh 見kiến 色sắc 多đa 忘vong 念niệm 。 計kế 後hậu 思tư 前tiền 轉chuyển 昧muội 心tâm 。 痛thống 極cực 色sắc 聲thanh 緣duyên 自tự 斷đoạn 。 病bệnh 危nguy 前tiền 後hậu 影ảnh 方phương 沈trầm 。 孤cô 明minh 六lục 字tự 全toàn 提đề 出xuất 。 百bách 獸thú 群quần 中trung 師sư 子tử 音âm 。

乾can/kiền/càn 慧tuệ 初sơ 乾can/kiền/càn 業nghiệp 未vị 枯khô 。 病bệnh 深thâm 無vô 計kế 可khả 支chi 吾ngô 。 稱xưng 名danh 不bất 異dị 兒nhi 號hiệu 乳nhũ 。 懺sám 罪tội 何hà 殊thù 囚tù 伏phục 辜cô 。 乍sạ 慶khánh 此thử 時thời 方phương 得đắc 主chủ 。 更cánh 慚tàm 歷lịch 劫kiếp 枉uổng 成thành 逋# 。 丁đinh 寧ninh 法pháp 侶lữ 勤cần 相tương 助trợ 。 共cộng 解giải 輪Luân 王Vương 髻kế 裏lý 珠châu 。

贈tặng 王vương 雪tuyết 友hữu

洙# 泗# 源nguyên 從tùng 鷲thứu 嶺lĩnh 來lai 。 唯duy 心tâm 一nhất 語ngữ 正chánh 傳truyền 開khai 。 聖thánh 狂cuồng 究cứu 竟cánh 由do 當đương 念niệm 。 舜thuấn 蹠# 何hà 嘗thường 稟bẩm 異dị 材tài 。 自tự 昔tích 靈linh 根căn 境cảnh 既ký 久cửu 。 而nhi 今kim 正chánh 信tín 發phát 應ưng 恢khôi 。 文văn 人nhân 慧tuệ 業nghiệp 元nguyên 無vô 二nhị 。 好hảo/hiếu 把bả 家gia 聲thanh 續tục 老lão 裴# 。

甲giáp 午ngọ 除trừ 夕tịch

東đông 西tây 南nam 北bắc 枉uổng 趑# 趄# 。 乍sạ 息tức 狂cuồng 心tâm 復phục 舊cựu 居cư 。 正chánh 喜hỷ 竹trúc 泉tuyền 不bất 用dụng 買mãi 。 那na 堪kham 疾tật 疢# 久cửu 難nạn/nan 祛khư 。 力lực 從tùng 枕chẩm 席tịch 消tiêu 磨ma 盡tận 。 心tâm 向hướng 華hoa 臺đài 畢tất 竟cánh 舒thư 。 薦tiến 取thủ 寶bảo 池trì 春xuân 富phú 樂lạc 。 從tùng 茲tư 貧bần 與dữ 病bệnh 俱câu 除trừ 。

乙ất 未vị 元nguyên 旦đán 二nhị 首thủ

爆bộc 竹trúc 聲thanh 傳truyền 幽u 谷cốc 春xuân 。 蒼thương 松tùng 翠thúy 竹trúc 總tổng 維duy 新tân 。 泉tuyền 從tùng 龍long 樹thụ 味vị 如như 蜜mật 。 石thạch 鎮trấn 雄hùng 峰phong 苔# 似tự 鱗lân 。 課khóa 續tục 三tam 時thời 接tiếp 蓮liên 漏lậu 。 論luận 開khai 百bách 部bộ 擬nghĩ 天thiên 親thân 。 況huống 兼kiêm 已dĩ 結kết 東đông 林lâm 社xã 。 同đồng 志chí 無vô 非phi 法Pháp 藏tạng 臣thần 。

法Pháp 藏tạng 當đương 年niên 願nguyện 力lực 宏hoành 。 於ư 今kim 曠khoáng 劫kiếp 有hữu 同đồng 行hành 。 歲tuế 朝triêu 選tuyển 佛Phật 歸quy 圓viên 覺giác 。 月nguyệt 夜dạ 傳truyền 燈đăng 顯hiển 性tánh 明minh 。 萬vạn 竹trúc 並tịnh 沾triêm 新tân 令linh 早tảo 。 千thiên 梅mai 已dĩ 露lộ 舊cựu 芳phương 英anh 。 諸chư 仁nhân 應ưng 信tín 吾ngô 無vô 隱ẩn 。 快khoái 與dữ 高cao 賢hiền 繼kế 宿túc 盟minh 。

(# 此thử 書thư 十thập 卷quyển 。 丙bính 申thân 歲tuế 後hậu 從tùng 新tân 安an 梓# 三tam 卷quyển 半bán 。 首thủ 其kỳ 事sự 者giả 為vi 葉diệp 淨tịnh 衍diễn (# 出xuất 二nhị 十thập 兩lưỡng )# 。 而nhi 助trợ 緣duyên 則tắc 有hữu 釋thích 知tri 循tuần 。 李# 之chi 韡# (# 出xuất 十thập 兩lưỡng )# 。 胡hồ 公công 著trước (# 出xuất 十thập 兩lưỡng )# 。 鮑# 如như 憪# 。 吳ngô 淨tịnh 智trí 等đẳng 。 嗣tự 有hữu 葉diệp 真chân 岸ngạn (# 出xuất 五ngũ 十thập 兩lưỡng )# 。 蘇tô 開khai 祚tộ (# 出xuất 四tứ 十thập 兩lưỡng )# 。 吳ngô 淨tịnh 迪# (# 出xuất 十thập 兩lưỡng )# 三tam 公công 協hiệp 力lực 刻khắc 六lục 卷quyển 半bán 。 而nhi 書thư 於ư 是thị 乎hồ 成thành 。 感cảm 激kích 法pháp 緣duyên 不bất 易dị 。 略lược 紀kỷ 其kỳ 姓tánh 氏thị 如như 右hữu 。 至chí 丁đinh 福phước 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 自tự 有hữu 稱xưng 性tánh 功công 德đức 在tại 。 非phi 筆bút 墨mặc 所sở 能năng 罄khánh 其kỳ 萬vạn 一nhất 也dã 。 己kỷ 亥hợi 冬đông 月nguyệt (# 成thành 時thời )# 合hợp 掌chưởng 謹cẩn 識thức 。 )# 。

靈Linh 峰Phong 蕅# 益Ích 大Đại 師Sư 宗Tông 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 之chi 四tứ (# 終chung )#