Liễu nhân

Từ điển Đạo Uyển


了因; C: liǎoyīn; J: yōin; “Nguyên nhân của sự nhận biết” (s: jñāpaka-hetu). Một sự nhận thức dẫn đến một kết quả ví như sự giác ngộ, đối nghịch với nguyên nhân phát sinh (sinh nhân 生因); 2. Nguyên nhân của một lí thuyết đối nghịch; 3. Hiểu, nhận thức khởi đầu.