了Liễu 堂Đường 惟Duy 一Nhất 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0003
( 門Môn 人Nhân ) 宗Tông 義Nghĩa 有Hữu 端Đoan 思Tư 齊Tề 思Tư 靜Tĩnh 妙Diệu 淨Tịnh 無Vô 我Ngã 文Văn 暐 雲Vân 澹Đạm 思Tư 謙Khiêm 普Phổ 莊Trang 宗Tông 遠Viễn 思Tư 廉Liêm 文Văn 度Độ 文Văn 朗Lãng 等Đẳng 編Biên

了Liễu 堂Đường 和Hòa 尚Thượng 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 三tam

了liễu 堂đường 和hòa 尚thượng 偈kệ 頌tụng

門môn 人nhân 。 文văn 度độ 。 文văn 朗lãng 。 等đẳng 編biên 。

次thứ 韻vận 贈tặng 曙# 藏tạng 主chủ 再tái 參tham 靈linh 巖nham 了liễu 菴am 和hòa 尚thượng

摩ma 尼ni 珠châu 自tự 圓viên 轉chuyển 。 舍xá 之chi 則tắc 近cận 取thủ 還hoàn 遠viễn 。 大đại 洋dương 海hải 底để 蓬bồng 塵trần 生sanh 。 須Tu 彌Di 頂đảnh 上thượng 洪hồng 濤đào 卷quyển 。 不bất 是thị 心tâm 兮hề 不bất 是thị 佛Phật 。 頂đảnh 門môn 放phóng 出xuất 遼liêu 天thiên 鶻cốt 。 長trường/trưởng 空không 雲vân 淨tịnh 月nguyệt 三tam 更cánh 。 倒đảo 持trì 鐵thiết 杵xử 敲# 冰băng 骨cốt 。 既ký 明minh 密mật 意ý 自tự 己kỷ 邊biên 。 何hà 須tu 再tái 買mãi 三tam 吳ngô 船thuyền 。 靈linh 巖nham 老lão 人nhân 太thái 饒nhiêu 舌thiệt 。 令linh 行hành 好hảo/hiếu 擊kích 三tam 百bách 鞭tiên 。

靈linh 壑hác 歌ca 。 次thứ 無vô 言ngôn 和hòa 尚thượng 韻vận 。

靈linh 壑hác 靈linh 壑hác 吾ngô 為vi 歌ca 。 無vô 風phong 自tự 起khởi 滔thao 天thiên 波ba 。 回hồi 頭đầu 已dĩ 覺giác 滄thương 溟minh 窄# 。 朝triêu 宗tông 萬vạn 派phái 如như 渠cừ 何hà 。 源nguyên 遠viễn 流lưu 來lai 自tự 摩ma 竭kiệt 。 銀ngân 山sơn 鐵thiết 壁bích 俱câu 通thông 徹triệt 。 六lục 月nguyệt 陰ấm 生sanh 火hỏa 聚tụ 凉# 。 三tam 冬đông 燄diệm 發phát 氷băng 河hà 熱nhiệt 。 靈linh 兮hề 非phi 內nội 壑hác 非phi 外ngoại 。 古cổ 往vãng 今kim 來lai 絕tuyệt 停đình 待đãi 。 月nguyệt 明minh 歌ca 罷bãi 夜dạ 堂đường 空không 。 天thiên 風phong 撼# 動động 千thiên 年niên 檜# 。

次thứ 中trung 竺trúc 古cổ 鼎đỉnh 和hòa 尚thượng 韻vận 。 贈tặng 允duẫn 藏tạng 主chủ 。

展triển 開khai 佛Phật 手thủ 。 伸thân 出xuất 驢lư 脚cước 。 露lộ 柱trụ 燈đăng 籠lung 築trúc 著trước 磕# 著trước 。 特đặc 為vi 此thử 事sự 參tham 尋tầm 。 布bố 單đơn 枉uổng 教giáo 賣mại 卻khước 。 一nhất 顆khỏa 如Như 來Lai 藏tạng 裡# 珠châu 。 日nhật 用dụng 靈linh 光quang 常thường 烜# 赫hách 。

贈tặng 朗lãng 首thủ 座tòa

一nhất 字tự 字tự 。 一nhất 句cú 句cú 。 覿# 面diện 提đề 持trì 。 誰thùy 云vân 密mật 付phó 。 永vĩnh 嘉gia 到đáo 曹tào 溪khê 。 韶thiều 陽dương 見kiến 靈linh 樹thụ 。 子tử 真chân 師sư 子tử 兒nhi 。 機cơ 先tiên 知tri 落lạc 處xứ 。 七thất 九cửu 六lục 十thập 三tam 。 逢phùng 人nhân 休hưu 錯thác 舉cử 。 大đại 地địa 春xuân 敷phu 五ngũ 葉diệp 華hoa 。 老lão 胡hồ 徒đồ 自tự 涉thiệp 流lưu 沙sa 。

大đại 義nghĩa 號hiệu

上thượng 人nhân 號hiệu 大đại 義nghĩa 。 大đại 義nghĩa 難nạn/nan 形hình 諭dụ 。 不bất 在tại 隔cách 江giang 舉cử 火hỏa 時thời 。 不bất 在tại 開khai 田điền 展triển 手thủ 處xứ 。 父phụ 母mẫu 非phi 我ngã 親thân 。 黑hắc 漆tất 昆côn 侖# 遭tao 指chỉ 註chú 。 諸chư 佛Phật 非phi 我ngã 道đạo 。 狸li 奴nô 倒đảo 上thượng 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 三tam 千thiên 剎sát 海hải 。 一nhất 一nhất 全toàn 彰chương 。 八bát 萬vạn 法Pháp 門môn 。 頭đầu 頭đầu 顯hiển 露lộ 。 竹trúc 山sơn 有hữu 口khẩu 莫mạc 敷phu 宣tuyên 。 從tùng 教giáo 舉cử 向hướng 諸chư 方phương 去khứ 。

送tống 奉phụng 藏tạng 主chủ 江giang 西tây 禮lễ 祖tổ

大đại 藏tạng 小tiểu 藏tạng 。 全toàn 提đề 半bán 提đề 。 騎kỵ 聲thanh 蓋cái 色sắc 。 帶đái 水thủy 拖tha 泥nê 。 三tam 登đăng 投đầu 子tử 。 一nhất 宿túc 曹tào 溪khê 。 天thiên 明minh 芻sô 犬khuyển 吠phệ 。 夜dạ 半bán 木mộc 鷄kê 啼đề 。 動động 靜tĩnh 寒hàn 溫ôn 宜nghi 自tự 愛ái 。 祖tổ 師sư 何hà 獨độc 在tại 江giang 西tây 。

次thứ 無vô 際tế 和hòa 尚thượng 韻vận 。 示thị 問vấn 禪thiền 行hành 者giả 。

雲vân 鎻# 萬vạn 峰phong 巔điên 。 苔# 徑kính 無vô 人nhân 跡tích 。 淨tịnh 人nhân 從tùng 何hà 來lai 。 貌mạo 古cổ 雙song 瞳# 碧bích 。 自tự 言ngôn 多đa 記ký 古cổ 機cơ 緣duyên 。 徧biến 歷lịch 諸chư 方phương 叩khấu 知tri 識thức 。 我ngã 宗tông 無vô 法pháp 與dữ 人nhân 傳truyền 。 交giao 馳trì 問vấn 答đáp 誠thành 何hà 益ích 。 袖tụ 裡# 真chân 金kim 用dụng 不bất 親thân 。 徒đồ 將tương 瓦ngõa 礫lịch 閒gian/nhàn 相tương/tướng 擲trịch 。 臨lâm 風phong 不bất 覺giác 成thành 太thái 息tức 。 般Bát 若Nhã 叢tùng 林lâm 長trường/trưởng 荊kinh 棘cức 。

次thứ 平bình 石thạch 和hòa 尚thượng 韻vận 。 贈tặng 大đại 雲vân 曇đàm 藏tạng 主chủ 。

遊du 徧biến 諸chư 方phương 歸quy 。 石thạch 床sàng 蘚# 花hoa 碧bích 。 掀# 翻phiên 五ngũ 千thiên 卷quyển 。 六lục 門môn 頓đốn 清thanh 適thích 。 佗tha 觀quán 非phi 正chánh 觀quán 。 無vô 得đắc 是thị 真chân 得đắc 。 自tự 媿quý 仍nhưng 自tự 悔hối 。 誰thùy 會hội 復phục 誰thùy 識thức 。 用dụng 舍xá 在tại 當đương 仁nhân 。 古cổ 路lộ 如như 絃huyền 直trực 。 扇thiên/phiến 乾can/kiền/càn 生sanh 死tử 海hải 。 不bất 須tu 金kim 翅sí 翼dực 。

寄ký 台thai 城thành 虗hư 白bạch 居cư 士sĩ

西tây 祖tổ 門môn 庭đình 。 單đơn 傳truyền 直trực 指chỉ 。 聖thánh 不bất 慕mộ 佗tha 。 靈linh 不bất 在tại 己kỷ 。 微vi 言ngôn 妙diệu 語ngữ 滿mãn 塵trần 寰# 。 總tổng 是thị 無vô 用dụng 瘡sang 疣vưu 紙chỉ 。 打đả 破phá 鳳phượng 林lâm 關quan 。 斫chước 卻khước 氂ly 牛ngưu 尾vĩ 。 毗tỳ 耶da 城thành 裡# 老lão 維duy 摩ma 。 拍phách 手thủ 呵ha 呵ha 笑tiếu 不bất 已dĩ 。

次thứ 了liễu 菴am 和hòa 尚thượng 韻vận 。 送tống 木mộc 菴am 藏tạng 主chủ 。 見kiến 溍# 卿khanh 先tiên 生sanh 為vi 歸quy 源nguyên 老lão 人nhân 求cầu 塔tháp 銘minh 。

深thâm 院viện 無vô 人nhân 正chánh 岑sầm 寂tịch 。 追truy 慕mộ 先tiên 師sư 慘thảm 愁sầu 色sắc 。 先tiên 師sư 遷thiên 化hóa 何hà 所sở 之chi 。 萬vạn 疊điệp 雲vân 山sơn 鎻# 寒hàn 碧bích 。 木mộc 菴am 淵uyên 默mặc 聲thanh 如như 雷lôi 。 令linh 我ngã 頓đốn 覺giác 孤cô 懷hoài 開khai 。 持trì 來lai 了liễu 菴am 法pháp 兄huynh 偈kệ 。 明minh 珠châu 白bạch 璧bích 無vô 纖tiêm 埃ai 。 了liễu 菴am 分phần/phân 違vi 屢lũ 更cánh 歲tuế 。 大đại 法pháp 千thiên 鈞quân 能năng 負phụ 載tái 。 休hưu 居cư 死tử 后hậu 到đáo 先tiên 師sư 。 傷thương 悼điệu 宗tông 門môn 意ý 有hữu 在tại 。 死tử 兮hề 生sanh 兮hề 事sự 若nhược 何hà 。 波ba 不bất 離ly 水thủy 水thủy 即tức 波ba 。 黃hoàng 君quân 當đương 今kim 廊lang 廟miếu 器khí 。 詞từ 源nguyên 浩hạo 浩hạo 傾khuynh 天thiên 河hà 。 盛thịnh 聞văn 書thư 言ngôn 與dữ 書thư 事sự 。 筆bút 力lực 不bất 減giảm 董# 狐hồ 史sử 。 了liễu 庵am 指chỉ 子tử 求cầu 塔tháp 銘minh 。 叢tùng 林lâm 有hữu 識thức 咸hàm 增tăng 喜hỷ 。 會hội 看khán 勒lặc 石thạch 成thành 豐phong 碑bi 。 誵# 訛ngoa 句cú 子tử 難nạn/nan 形hình 書thư 。 每mỗi 怪quái 古cổ 德đức 浪lãng 指chỉ 註chú 。 如như 驢lư 覰# 井tỉnh 井tỉnh 覰# 驢lư 。

贈tặng 藻tảo 維duy 那na

一nhất 了liễu 一nhất 切thiết 了liễu 。 一nhất 見kiến 不bất 再tái 見kiến 。 霜sương 劒kiếm 倚ỷ 天thiên 寒hàn 。 殺sát 活hoạt 分phần/phân 手thủ 面diện 。 興hưng 化hóa 打đả 克khắc 賓tân 。 臨lâm 機cơ 少thiểu 方phương 便tiện 。 出xuất 院viện 仍nhưng 罰phạt 錢tiền 。 恩ân 多đa 返phản 成thành 怨oán 。 若nhược 是thị 大đại 冶dã 金kim 。 百bách 鍊luyện 色sắc 不bất 變biến 。 放phóng 去khứ 與dữ 收thu 來lai 。 何hà 嘗thường 不bất 成thành 見kiến 。 茫mang 茫mang 只chỉ 解giải 問vấn 長trường/trưởng 安an 。 不bất 知tri 身thân 在tại 含hàm 元nguyên 殿điện 。

題đề 王vương 真Chân 人Nhân 月nguyệt 舟chu 圖đồ

皎hiệu 皎hiệu 天thiên 上thượng 月nguyệt 。 汎# 汎# 水thủy 中trung 舟chu 。 月nguyệt 或hoặc 翳ế 雲vân 霧vụ 。 如như 心tâm 縈oanh 百bách 憂ưu 。 舟chu 或hoặc 厄ách 風phong 濤đào 。 如như 身thân 困khốn 馳trì 求cầu 。 當đương 淨tịnh 心tâm 如như 月nguyệt 。 湛trạm 然nhiên 凌lăng 素tố 秋thu 。 當đương 以dĩ 舟chu 喻dụ 身thân 。 洞đỗng 視thị 生sanh 若nhược 浮phù 。 月nguyệt 本bổn 無vô 明minh 暗ám 。 舟chu 還hoàn 任nhậm 去khứ 留lưu 。

示thị 小tiểu 師sư 思tư 齊tề 參tham 方phương

出xuất 家gia 入nhập 道Đạo 非phi 小tiểu 緣duyên 。 當đương 紹thiệu 先tiên 宗tông 明minh 自tự 己kỷ 。 汝nhữ 年niên 十thập 五ngũ 事sự 參tham 尋tầm 。 臨lâm 行hành 囑chúc 汝nhữ 無vô 佗tha 語ngữ 。 勿vật 翫ngoạn 山sơn 水thủy 費phí 光quang 陰ấm 。 勿vật 厭yếm 觕# 糲# 慕mộ 甘cam 美mỹ 。 勿vật 輕khinh 實thật 德đức 貴quý 虗hư 名danh 。 勿vật 效hiệu 無vô 知tri 狎hiệp 庸dong 鄙bỉ 。 吳ngô 楚sở 叢tùng 林lâm 知tri 識thức 多đa 。 晨thần 參tham 暮mộ 請thỉnh 羅la 萬vạn 指chỉ 。 棒bổng 喝hát 交giao 馳trì 掣xiết 電điện 機cơ 。 直trực 須tu 薦tiến 取thủ 言ngôn 前tiền 旨chỉ 。 后hậu 生sanh 可khả 畏úy 古cổ 聖thánh 言ngôn 。 五ngũ 十thập 無vô 聞văn 我ngã 身thân 是thị 。 佗tha 日nhật 歸quy 來lai 似tự 古cổ 靈linh 。 我ngã 亦diệc 致trí 齋trai 慶khánh 讚tán 汝nhữ 。

題đề 無vô 著trước 染nhiễm 上thượng 人nhân 芬phân 陀đà 利lợi 華hoa 室thất

瑞thụy 世thế 白bạch 蓮liên 華hoa 。 梵Phạn 語ngữ 芬phân 陀đà 利lợi 。 瑩oánh 潔khiết 玉ngọc 雪tuyết 同đồng 。 馥phức 郁uất 沈trầm 檀đàn 異dị 。 觀quán 之chi 色sắc 非phi 色sắc 。 嗅khứu 之chi 鼻tị 非phi 鼻tị 。 所sở 以dĩ 古cổ 聖thánh 言ngôn 。 是thị 法pháp 難nan 思tư 議nghị 。 無vô 著trước 染nhiễm 上thượng 人nhân 。 視thị 世thế 如như 幻huyễn 寄ký 。 取thủ 花hoa 以dĩ 名danh 室thất 。 是thị 真chân 無vô 著trước 義nghĩa 。 於ư 中trung 或hoặc 宴yến 安an 。 於ư 中trung 或hoặc 遊du 戲hí 。 此thử 華hoa 與dữ 此thử 室thất 。 不bất 即tức 亦diệc 不bất 離ly 。 無vô 邊biên 法Pháp 界Giới 中trung 。 誰thùy 淨tịnh 復phục 誰thùy 穢uế 。 譬thí 彼bỉ 太thái 虗hư 空không 。 花hoa 生sanh 眼nhãn 中trung 翳ế 。

贈tặng 聰thông 藏tạng 主chủ 遊du 台thai 鴈nhạn

僧Tăng 來lai 問vấn 字tự 惟duy 一nhất 默mặc 。 金kim 鉤câu 玉ngọc 線tuyến 空không 拋phao 擲trịch 。 狸li 奴nô 白bạch 牯# 暗ám 嗟ta 噓hư 。 耀diệu 古cổ 騰đằng 今kim 有hữu 何hà 極cực 。 杖trượng 挑thiêu 日nhật 月nguyệt 來lai 天thiên 台thai 。 萬vạn 八bát 千thiên 丈trượng 登đăng 崔thôi 嵬ngôi 。 五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 無vô 處xứ 覓mịch 。 石thạch 橋kiều 飛phi 瀑bộc 鳴minh 如như 雷lôi 。 幡phan 然nhiên 又hựu 欲dục 尋tầm 鴈nhạn 蕩đãng 。 莫mạc 把bả 工công 夫phu 事sự 遊du 賞thưởng 。 詎cự 那na 猶do 自tự 未vị 回hồi 頭đầu 。 到đáo 時thời 好hảo/hiếu 鼓cổ 攔lan 腮tai 掌chưởng 。 衲nạp 僧Tăng 用dụng 處xứ 曾tằng 不bất 難nan 。 轉chuyển 地địa 軸trục 兮hề 回hồi 天thiên 關quan 。 大đại 家gia 拗# 折chiết 主chủ 丈trượng 子tử 。 笑tiếu 看khán 千thiên 嶂# 起khởi 波ba 瀾lan 。

性tánh 元nguyên 號hiệu 。 為vi 資tư 藏tạng 主chủ 賦phú 。

見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 佛Phật 即tức 性tánh 。 獼mi 猴hầu 撲phác 碎toái 軒hiên 轅viên 鏡kính 。 直trực 截tiệt 根căn 元nguyên 性tánh 非phi 元nguyên 。 脫thoát 殻# 烏ô 龜quy 飛phi 上thượng 天thiên 。 佛Phật 即tức 性tánh 也dã 謾man 甄chân 別biệt 。 性tánh 非phi 元nguyên 也dã 尤vưu 親thân 切thiết 。 黑hắc 漆tất 昆côn 侖# 舞vũ 柘chá 枝chi 。 赤xích 脚cước 波ba 斯tư 嚼tước 生sanh 鐵thiết 。 道Đạo 人Nhân 自tự 是thị 僧Tăng 中trung 龍long 。 揭yết 翻phiên 藏tạng 海hải 咸hàm 讓nhượng 雄hùng 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塵trần 勞lao 。 荊kinh 棘cức 叢tùng 中trung 高cao 懸huyền 惠huệ 日nhật 。 三tam 百bách 六lục 十thập 骨cốt 節tiết 。 旃chiên 檀đàn 林lâm 裡# 普phổ 散tán 香hương 風phong 。 頓đốn 空không 語ngữ 默mặc 。 迥huýnh 脫thoát 羅la 籠lung 。 使sử 夫phu 一nhất 類loại 斷đoạn 善thiện 根căn 闡xiển 提đề 。 知tri 有hữu 千thiên 聖thánh 頂đảnh nễ 上thượng 不bất 傳truyền 之chi 正chánh 宗tông 。 咄đốt 。

示thị 小tiểu 師sư 妙diệu 智trí 參tham 方phương

智trí 過quá 於ư 師sư 。 方phương 堪kham 傳truyền 授thọ 。 大đại 抵để 相tương 似tự 。 終chung 不bất 唧tức lưu 。 汝nhữ 丁đinh 壯tráng 年niên 。 我ngã 趨xu 衰suy 謬mậu 。 勿vật 以dĩ 名danh 牽khiên 。 勿vật 以dĩ 利lợi 誘dụ 。 廢phế 寢tẩm 於ư 夜dạ 。 忘vong 餐xan 於ư 晝trú 。 如như 溺nịch 求cầu 援viện 。 如như 焚phần 求cầu 救cứu 。 知tri 識thức 門môn 庭đình 。 徧biến 宜nghi 咨tư 叩khấu 。 入nhập 薝chiêm 蔔bặc 林lâm 。 餘dư 香hương 不bất 嗅khứu 。 至chí 道đạo 淵uyên 曠khoáng 。 終chung 可khả 成thành 就tựu 。 語ngữ 默mặc 行hành 藏tạng 。 色sắc 色sắc 仍nhưng 舊cựu 。 佗tha 日nhật 歸quy 來lai 。 禁cấm 得đắc 罵mạ 詬# 。 無vô 媿quý 古cổ 人nhân 。 吾ngô 宗tông 良lương 胄trụ 。

玄huyền 立lập 號hiệu

玄huyền 固cố 非phi 玄huyền 。 立lập 亦diệc 奚hề 立lập 。 為vi 萬vạn 化hóa 之chi 母mẫu 兮hề 。 豈khởi 言ngôn 思tư 而nhi 可khả 及cập 。 即tức 真chân 空không 成thành 妙diệu 有hữu 兮hề 。 亦diệc 情tình 塵trần 之chi 妄vọng 執chấp 。 如như 是thị 則tắc 窮cùng 天thiên 地địa 亘tuyên 古cổ 今kim 。 明minh 如như 日nhật 黑hắc 如như 漆tất 。 取thủ 不bất 得đắc 捨xả 不bất 得đắc 。 而nhi 強cường/cưỡng 號hiệu 之chi 曰viết 玄huyền 立lập 。

次thứ 南nam 堂đường 和hòa 尚thượng 韻vận 。 贈tặng 清thanh 禪thiền 客khách 。

開khai 口khẩu 即tức 錯thác 。 端đoan 的đích 不bất 容dung 。 一nhất 句cú 道đạo 著trước 。 喪táng 我ngã 門môn 風phong 。 直trực 饒nhiêu 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận 。 也dã 須tu 末mạt 磨ma 粉phấn 舂thung 。 釋thích 尊tôn 推thôi 微vi 細tế 禪thiền 病bệnh 。 明minh 言ngôn 五ngũ 蘊uẩn 。 初sơ 祖tổ 具cụ 真chân 正chánh 知tri 見kiến 。 大đại 破phá 六lục 宗tông 。 五ngũ 葉diệp 花hoa 開khai 震chấn 旦đán 。 萬vạn 年niên 松tùng 在tại 祝chúc 融dung 。 狸li 奴nô 倒đảo 上thượng 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 午ngọ 夜dạ 金kim 烏ô 海hải 底để 紅hồng 。

送tống 天thiên 寧ninh 章chương 藏tạng 主chủ 歸quy 開khai 元nguyên 省tỉnh 師sư

姑cô 蘇tô 城thành 中trung 古cổ 法pháp 窟quật 。 西tây 竺trúc 浮phù 來lai 二nhị 石thạch 佛Phật 。 聞văn 道đạo 曾tằng 經kinh 劫kiếp 火hỏa 餘dư 。 鼻tị 孔khổng 依y 然nhiên 高cao 突đột 兀ngột 。 道Đạo 人Nhân 遠viễn 自tự 浮phù 佛Phật 來lai 。 探thám 玄huyền 有hữu 志chí 非phi 凡phàm 才tài 。 掀# 翻phiên 教giáo 典điển 五ngũ 千thiên 卷quyển 。 笑tiếu 觀quán 雙song 幘# 青thanh 崔thôi 嵬ngôi 。 師sư 老lão 歸quy 覲cận 誠thành 尤vưu 確xác 。 脩tu 途đồ 不bất 憚đạn 風phong 塵trần 惡ác 。 到đáo 時thời 圓viên 相tương/tướng 不bất 須tu 呈trình 。 側trắc 身thân 立lập 侍thị 禪thiền 床sàng 角giác 。 儻thảng 問vấn 孤cô 蹤tung 事sự 若nhược 何hà 。 宗tông 乘thừa 無vô 補bổ 鬢mấn 先tiên 皤bàn 。 太thái 湖hồ 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 頃khoảnh 。 雪tuyết 浪lãng 翻phiên 空không 入nhập 夢mộng 多đa 。

次thứ 芭ba 蕉tiêu 泉tuyền 禪thiền 師sư 示thị 眾chúng 韻vận

三tam 界giới 擾nhiễu 擾nhiễu 何hà 時thời 休hưu 。 窮cùng 其kỳ 起khởi 處xứ 無vô 端đoan 由do 。 從tùng 迷mê 積tích 迷mê 歷lịch 塵trần 劫kiếp 。 吾ngô 徒đồ 自tự 合hợp 思tư 回hồi 頭đầu 。 晝trú 貪tham 餐xan 夜dạ 貪tham 臥ngọa 。 米mễ 未vị 經kinh 篩si 糠khang 未vị 簸phả 。 巧xảo 飾sức 言ngôn 詞từ 顯hiển 己kỷ 長trường/trưởng 。 妄vọng 生sanh 枝chi 節tiết 求cầu 人nhân 過quá 。 野dã 干can 兒nhi 何hà 所sở 宜nghi 。 師sư 子tử 之chi 皮bì 不bất 易dị 披phi 。 自tự 己kỷ 田điền 園viên 荒hoang 廢phế 了liễu 。 它# 家gia 物vật 務vụ 總tổng 能năng 為vi 。 苦khổ 奔bôn 波ba 。 多đa 懡# 㦬# 。 深thâm 種chủng 煩phiền 惱não 根căn 。 寧ninh 結kết 菩Bồ 提Đề 果quả 。 一nhất 朝triêu 蛇xà 入nhập 布bố 裩# 襠# 。 魂hồn 膽đảm 飛phi 怎chẩm 眠miên 坐tọa 。 叫khiếu 菩Bồ 薩Tát 誰thùy 憐lân 我ngã 。

送tống 思tư 上thượng 人nhân 之chi 西tây 州châu

妙diệu 年niên 思tư 訪phỏng 道đạo 。 決quyết 志chí 尤vưu 宜nghi 堅kiên 。 未vị 會hội 入nhập 門môn 款# 。 須tu 防phòng 劈phách 面diện 拳quyền 。 沙Sa 彌Di 有hữu 主chủ 無vô 主chủ 。 趙triệu 州châu 曾tằng 見kiến 南nam 泉tuyền 。 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 兮hề 氷băng 河hà 發phát 燄diệm 。 當đương 頭đầu 坐tọa 斷đoạn 兮hề 陸lục 地địa 生sanh 蓮liên 。 若nhược 是thị 咬giảo 人nhân 師sư 子tử 。 等đẳng 閑nhàn 拶# 透thấu 機cơ 先tiên 。 知tri 識thức 門môn 庭đình 好hảo/hiếu 咨tư 叩khấu 。 三tam 吳ngô 煙yên 浪lãng 接tiếp 遙diêu 天thiên 。

次thứ 保bảo 福phước 一nhất 菴am 和hòa 尚thượng 韻vận 。 送tống 鄞# 侍thị 者giả 遊du 金kim 陵lăng 。

鑠thước 石thạch 流lưu 金kim 不bất 我ngã 熱nhiệt 。 折chiết 膠giao 墮đọa 指chỉ 不bất 我ngã 寒hàn 。 男nam 兒nhi 奮phấn 志chí 邁mại 往vãng 哲triết 。 抉# 珠châu 驪# 頷hạm 曾tằng 無vô 難nạn/nan 。 壺hồ 中trung 但đãn 覺giác 日nhật 月nguyệt 永vĩnh 。 量lượng 外ngoại 須tu 信tín 乾can/kiền/càn 坤# 寬khoan 。 世Thế 尊Tôn 拈niêm 花hoa 示thị 海hải 眾chúng 。 迦Ca 葉Diếp 當đương 時thời 獨độc 破phá 顏nhan 。 金kim 聲thanh 玉ngọc 振chấn 二nhị 千thiên 載tái 。 撼# 動động 天thiên 上thượng 並tịnh 人nhân 間gian 。 靈linh 鋒phong 寶bảo 劒kiếm 常thường 在tại 握ác 。 自tự 然nhiên 破phá 敵địch 還hoàn 斬trảm 關quan 。 此thử 去khứ 金kim 陵lăng 古cổ 城thành 下hạ 。 無vô 事sự 為vi 我ngã 拈niêm 掇xuyết 看khán 。 脫thoát 體thể 承thừa 當đương 都đô 在tại 汝nhữ 。 莫mạc 教giáo 只chỉ 管quản 弄lộng 疑nghi 團đoàn 。

贈tặng 隱ẩn 侍thị 者giả

道Đạo 人Nhân 索sách 我ngã 書thư 長trường/trưởng 歌ca 。 尺xích 水thủy 誰thùy 能năng 興hưng 丈trượng 波ba 。 肚đỗ 裡# 不bất 留lưu 元nguyên 字tự 脚cước 。 當đương 知tri 文văn 彩thải 猶do 嫌hiềm 多đa 。 長trường/trưởng 歌ca 縱túng/tung 書thư 成thành 底để 用dụng 。 打đả 破phá 虗hư 空không 重trọng/trùng 覓mịch 縫phùng 。 若nhược 人nhân 一nhất 念niệm 自tự 知tri 非phi 。 六lục 月nguyệt 黃hoàng 河hà 連liên 底để 凍đống 。 從tùng 來lai 無vô 妙diệu 亦diệc 無vô 玄huyền 。 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 舉cử 不bất 全toàn 。 昨tạc 夜dạ 南nam 辰thần 移di 向hướng 北bắc 。 阿A 難Nan 依y 舊cựu 世Thế 尊Tôn 邊biên 。

送tống 方phương 上thượng 人nhân 遊du 天thiên 台thai

日nhật 高cao 蘿# 窻# 睡thụy 方phương 起khởi 。 道Đạo 人Nhân 袖tụ 出xuất 玉ngọc 繭kiển 紙chỉ 。 自tự 言ngôn 江giang 海hải 久cửu 曾tằng 遊du 。 未vị 到đáo 天thiên 台thai 心tâm 未vị 已dĩ 。 天thiên 台thai 古cổ 今kim 人nhân 共cộng 遊du 。 幾kỷ 人nhân 能năng 解giải 窮cùng 清thanh 幽u 。 穹# 崖nhai 邃thúy 谷cốc 金kim 磬khánh 響hưởng 。 玉ngọc 芝chi 瑤dao 草thảo 天thiên 香hương 浮phù 。 半bán 千thiên 尊tôn 者giả 樂nhạo/nhạc/lạc 空không 寂tịch 。 或hoặc 隱ẩn 或hoặc 顯hiển 人nhân 不bất 識thức 。 有hữu 時thời 琖# 裡# 現hiện 茶trà 花hoa 。 有hữu 時thời 松tùng 根căn 坐tọa 苔# 石thạch 。 衲nạp 僧Tăng 用dụng 處xứ 天thiên 然nhiên 奇kỳ 。 高cao 攜huề 七thất 尺xích 烏ô 藤đằng 枝chi 。 一nhất 挨ai 一nhất 拶# 儻thảng 不bất 解giải 。 臨lâm 機cơ 慎thận 勿vật 輕khinh 饒nhiêu 伊y 。

大Đại 梅Mai 錄Lục 都Đô 寺Tự 焙# 藏Tạng 經Kinh

有hữu 大đại 經Kinh 卷quyển 離ly 言ngôn 說thuyết 。 四tứ 聖thánh 六lục 凡phàm 俱câu 洞đỗng 徹triệt 。 海hải 藏tạng 龍long 宮cung 五ngũ 百bách 函hàm 。 眼nhãn 裡# 無vô 端đoan 著trước 金kim 屑tiết 。 楊dương 岐kỳ 用dụng 處xứ 人nhân 罕# 同đồng 。 要yếu 覓mịch 挂quải 角giác 羚# 羊dương 蹤tung 。 紅hồng 爐lô 燄diệm 上thượng 舒thư 復phục 卷quyển 。 墨mặc 花hoa 香hương 霧vụ 翻phiên 晴tình 空không 。 眼nhãn 觀quán 東đông 南nam 意ý 西tây 北bắc 。 錦cẩm 標tiêu 更cánh 向hướng 何hà 時thời 得đắc 。 彈đàn 指chỉ 圓viên 成thành 八bát 萬vạn 門môn 。 何hà 待đãi 佗tha 生sanh 問vấn 彌Di 勒Lặc 。

清thanh 心tâm 堂đường

雅nhã 志chí 遠viễn 塵trần 滓chỉ 。 深thâm 雲vân 構# 虗hư 堂đường 。 水thủy 澄trừng 石thạch 磊lỗi 磊lỗi 。 月nguyệt 白bạch 山sơn 蒼thương 蒼thương 。 琪# 樹thụ 落lạc 秋thu 影ảnh 。 瑤dao 草thảo 生sanh 異dị 香hương 。 孤cô 坐tọa 四tứ 檐diêm 靜tĩnh 。 天thiên 風phong 透thấu 微vi 凉# 。 萬vạn 慮lự 不bất 相tương 到đáo 。 一nhất 片phiến 凝ngưng 氷băng 霜sương 。 人nhân 生sanh 貴quý 知tri 止chỉ 。 歲tuế 月nguyệt 奔bôn 風phong 檣# 。 誰thùy 能năng 苦khổ 膏cao 火hỏa 。 置trí 身thân 聲thanh 利lợi 場tràng 。

勾# 龍long 道Đạo 人Nhân 每mỗi 口khẩu 中trung 道đạo 吽hồng 吽hồng 唄bối 三tam 字tự 。 述thuật 此thử 以dĩ 贈tặng 。

道Đạo 人Nhân 道đạo 箇cá 吽hồng 吽hồng 唄bối 。 頓đốn 空không 言ngôn 義nghĩa 真chân 奇kỳ 怪quái 。 若nhược 是thị 驚kinh 群quần 師sư 子tử 兒nhi 。 拶# 透thấu 機cơ 先tiên 何hà 痛thống 快khoái 。 妙diệu 乎hồ 此thử 道đạo 絕tuyệt 疎sơ 親thân 。 猶do 恐khủng 從tùng 前tiền 認nhận 識thức 神thần 。 直trực 饒nhiêu 一nhất 念niệm 空không 三tam 際tế 。 也dã 是thị 倀# 倀# 摸mạc 象tượng 人nhân 。 回hồi 僊tiên 不bất 見kiến 黃hoàng 龍long 老lão 。 燕yên 石thạch 那na 知tri 非phi 至chí 寶bảo 。 當đương 時thời 牙nha 齒xỉ 欠khiếm 關quan 風phong 。 彼bỉ 此thử 全toàn 身thân 入nhập 荒hoang 草thảo 。 同đồng 中trung 異dị 也dã 異dị 中trung 同đồng 。 消tiêu 息tức 由do 來lai 不bất 易dị 通thông 。 昨tạc 夜dạ 泥nê 牛ngưu 鬪đấu 入nhập 海hải 。 天thiên 明minh 鐵thiết 鷂diêu 舞vũ 翻phiên 空không 。

示thị 小tiểu 師sư 思tư 敏mẫn 侍thị 者giả 再tái 參tham 育dục 王vương 雪tuyết 窻# 和hòa 尚thượng

鄮# 峯phong 有hữu 宗tông 工công 。 迅tấn 機cơ 如như 電điện 掣xiết 。 鍛đoán 聖thánh 與dữ 鎔dong 凡phàm 。 竹trúc 篦bề 三tam 尺xích 鐵thiết 。 汝nhữ 欲dục 追truy 再tái 參tham 。 决# 志chí 宜nghi 猛mãnh 烈liệt 。 目mục 前tiền 事sự 萬vạn 端đoan 。 一nhất 刀đao 須tu 兩lưỡng 截tiệt 。 當đương 年niên 老lão 韶thiều 陽dương 。 何hà 嘗thường 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 紙chỉ 襖# 上thượng 抄sao 來lai 。 重trọng/trùng 添# 眼nhãn 中trung 屑tiết 。 老lão 我ngã 籜# 峯phong 頭đầu 。 百bách 醜xú 復phục 千thiên 拙chuyết 。 臨lâm 行hành 覓mịch 贈tặng 言ngôn 。 一nhất 口khẩu 無vô 兩lưỡng 舌thiệt 。 自tự 家gia 本bổn 有hữu 靈linh 光quang 。 直trực 要yếu 覰# 教giáo 通thông 徹triệt 。 其kỳ 或hoặc 如như 存tồn 若nhược 忘vong 。 恐khủng 無vô 會hội 底để 時thời 節tiết 。

次thứ 韻vận 贈tặng 昱dục 上thượng 人nhân

吾ngô 宗tông 論luận 實thật 不bất 論luận 虗hư 。 毫hào 釐li 有hữu 差sai 天thiên 地địa 殊thù 。 南nam 山sơn 起khởi 雲vân 北bắc 山sơn 雨vũ 。 東đông 家gia 作tác 馬mã 西tây 家gia 驢lư 。 江giang 河hà 為vi 舌thiệt 義nghĩa 難nạn/nan 演diễn 。 鐵thiết 石thạch 作tác 膓# 恩ân 未vị 孤cô 。 不bất 許hứa 夜dạ 行hành 須tu 曉hiểu 到đáo 。 誰thùy 知tri 更cánh 有hữu 赤xích 鬚tu 胡hồ 。

次thứ 東đông 州châu 和hòa 尚thượng 答đáp 古cổ 林lâm 和hòa 尚thượng 真chân 蹟# 韻vận

舜Thuấn 若Nhã 多Đa 神Thần 發phát 惡ác 。 剛cang 把bả 虗hư 空không 穿xuyên 鑿tạc 。 木mộc 馬mã 奔bôn 脫thoát 四tứ 蹄đề 。 泥nê 牛ngưu 驚kinh 折chiết 兩lưỡng 角giác 。 爭tranh 似tự 鳳phượng 臺đài 虎hổ 丘khâu 。 傑kiệt 出xuất 叢tùng 林lâm 高cao 作tác 。 參tham 徒đồ 水thủy 赴phó 雲vân 趨xu 。 迅tấn 機cơ 雷lôi 轟oanh 電điện 鑠thước 。 當đương 陽dương 摵# 碎toái 破phá 沙sa 盆bồn 。 瑞thụy 氣khí 祥tường 光quang 騰đằng 碧bích 落lạc 。

贈tặng 彌di 陀đà 昱dục 長trưởng 老lão

至chí 道Đạo 無vô 難nan 。 惟duy 嫌hiềm 揀giản 擇trạch 。 山sơn 高cao 海hải 深thâm 。 烏ô 玄huyền 鵠hộc 白bạch 。 若nhược 是thị 具cụ 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 。 自tự 然nhiên 超siêu 宗tông 逸dật 格cách 。 曠khoáng 大đại 劫kiếp 不bất 消tiêu 一nhất 瞬thuấn 。 何hà 古cổ 何hà 今kim 。 無vô 邊biên 界giới 全toàn 在tại 一nhất 塵trần 。 非phi 寬khoan 非phi 窄# 。 叢tùng 林lâm 有hữu 此thử 出xuất 群quần 才tài 。 何hà 慮lự 聲thanh 光quang 不bất 輝huy 赫hách 。 摩ma 挲# 老lão 眼nhãn 碧bích 峯phong 前tiền 。 要yếu 觀quán 九cửu 萬vạn 翔tường 鵬# 翮cách 。

韜# 侍Thị 者Giả 血Huyết 書Thư 蓮Liên 經Kinh

經kinh 名danh 妙diệu 蓮liên 花hoa 。 如Như 來Lai 真chân 秘bí 訣quyết 。 方phương 便tiện 演diễn 三tam 乘thừa 。 有hữu 語ngữ 非phi 干can 舌thiệt 。 道Đạo 人Nhân 用dụng 處xứ 尤vưu 親thân 切thiết 。 瀝lịch 盡tận 娘nương 生sanh 指chỉ 尖tiêm 血huyết 。 一nhất 毫hào 端đoan 上thượng 見kiến 神thần 通thông 。 百bách 億ức 毫hào 端đoan 亦diệc 非phi 別biệt 。 讚tán 歎thán 莫mạc 及cập 。 歡hoan 喜hỷ 不bất 徹triệt 。 一nhất 會hội 靈linh 山sơn 儼nghiễm 然nhiên 。 切thiết 忌kỵ 眼nhãn 中trung 著trước 屑tiết 。

贈tặng 天thiên 元nguyên 達đạt 書thư 記ký

當đương 年niên 大đại 覺giác 依y 圓viên 通thông 。 主chủ 賓tân 契khế 合hợp 恢khôi 吾ngô 宗tông 。 文văn 字tự 不bất 即tức 亦diệc 不bất 離ly 。 高cao 懸huyền 慧tuệ 日nhật 開khai 羣quần 蒙mông 。 圓viên 通thông 道đạo 大đại 動động 。 天thiên 子tử 。 大đại 覺giác 誠thành 為vi 天thiên 下hạ 士sĩ 。 銀ngân 璫đang 小tiểu 使sử 頒ban 綸luân 音âm 。 舉cử 賢hiền 代đại 己kỷ 人nhân 罕# 似tự 。 淵uyên 才tài 雅nhã 思tư 自tự 古cổ 今kim 。 宗tông 乘thừa 黼# 黻# 真chân 知tri 音âm 。 男nam 兒nhi 奮phấn 志chí 邁mại 往vãng 哲triết 。 金kim 聲thanh 玉ngọc 振chấn 傳truyền 叢tùng 林lâm 。

送tống 仙tiên 巖nham 華hoa 石thạch 瑛# 長trưởng 老lão

古cổ 德đức 心tâm 心tâm 貴quý 相tương/tướng 契khế 。 出xuất 世thế 不bất 忘vong 悲bi 願nguyện 海hải 。 叢tùng 林lâm 是thị 處xứ 沾triêm 恩ân 波ba 。 藹ái 藹ái 聲thanh 光quang 至chí 今kim 在tại 。 誤ngộ 讀đọc 楞lăng 嚴nghiêm 思tư 老lão 安an 。 唐đường 言ngôn 梵Phạn 語ngữ 何hà 相tương/tướng 干can 。 非phi 惟duy 無vô 佛Phật 亦diệc 無vô 己kỷ 。 炎diễm 炎diễm 六lục 月nguyệt 氷băng 霜sương 寒hàn 。 道Đạo 人Nhân 氣khí 岸ngạn 天thiên 然nhiên 別biệt 。 驪# 頷hạm 明minh 珠châu 手thủ 親thân 抉# 。 祖tổ 翁ông 一nhất 箇cá 破phá 沙sa 盆bồn 。 倒đảo 用dụng 橫hoạnh/hoành 拈niêm 自tự 超siêu 越việt 。

次thứ 韻vận 送tống 振chấn 侍thị 者giả 參tham 方phương

只chỉ 是thị 無vô 師sư 。 不bất 是thị 無vô 禪thiền 。 斬trảm 釘đinh/đính 截tiệt 鐵thiết 。 謬mậu 解giải 悞ngộ 傳truyền 。 若nhược 謂vị 超siêu 今kim 邁mại 古cổ 。 開khai 口khẩu 蚤tảo 成thành 墮đọa 負phụ 。 更cánh 言ngôn 別biệt 有hữu 生sanh 涯nhai 。 對đối 面diện 拋phao 沙sa 撒tản 土thổ/độ 。 直trực 饒nhiêu 納nạp 大Đại 千Thiên 於ư 一nhất 塵trần 。 打đả 三tam 更cánh 於ư 日nhật 午ngọ 。 正chánh 好hảo/hiếu 拶# 教giáo 面diện 紅hồng 。 知tri 有hữu 少thiểu 室thất 真chân 宗tông 。 翠thúy 巖nham 不bất 得đắc 善thiện 侍thị 者giả 。 那na 明minh 真chân 際tế 分phần/phân 頑ngoan 空không 。 參tham 遍biến 江giang 南nam 與dữ 江giang 北bắc 。 須tu 知tri 不bất 假giả 它# 家gia 力lực 。 一nhất 念niệm 回hồi 光quang 見kiến 得đắc 親thân 。 達đạt 磨ma 九cửu 年niên 空không 面diện 壁bích 。

次thứ 韻vận 贈tặng 晟# 維duy 那na

祖tổ 令linh 高cao 提đề 。 欺khi 胡hồ 謾man 漢hán 。 越việt 聖thánh 超siêu 凡phàm 。 轟oanh 雷lôi 掣xiết 電điện 。 興hưng 化hóa 打đả 克khắc 賓tân 。 風phong 穴huyệt 見kiến 南nam 院viện 。 機cơ 用dụng 隔cách 天thiên 淵uyên 。 誰thùy 云vân 可khả 同đồng 傳truyền 。 直trực 饒nhiêu 靈linh 源nguyên 湛trạm 寂tịch 絕tuyệt 滲# 漓# 。 吾ngô 宗tông 那na 可khả 稱xưng 傳truyền 持trì 。 指chỉ 螘# 垤điệt 為vi 太thái 華hoa 。 認nhận 蹄đề 涔# 為vi 歸quy 墟khư 。 對đối 燄diệm 爐lô 而nhi 受thọ 凍đống 。 坐tọa 飯phạn 籮# 而nhi 忍nhẫn 飢cơ 。 男nam 兒nhi 奮phấn 志chí 從tùng 師sư 決quyết 擇trạch 。 此thử 道đạo 毋vô 自tự 欺khi 。 閻Diêm 浮Phù 身thân 世thế 膠giao 膠giao 擾nhiễu 擾nhiễu 。 轉chuyển 眼nhãn 成thành 衰suy 遲trì 。

送tống 天thiên 童đồng 東đông 岡# 昕# 書thư 記ký 住trụ 天thiên 王vương

老lão 南nam 見kiến 慈từ 明minh 。 良lương 遂toại 參tham 麻ma 谷cốc 。 拈niêm 起khởi 鐵thiết 蒺tất 䔧lê 。 擊kích 碎toái 無vô 瑕hà 玉ngọc 。 教giáo 苑uyển 初sơ 遊du 兮hề 眼nhãn 中trung 已dĩ 刮# 金kim 鎞# 。 禪thiền 林lâm 晚vãn 歸quy 兮hề 腦não 後hậu 更cánh 抽trừu 金kim 鏃# 。 寂tịch 寥liêu 非phi 內nội 兮hề 素tố 範phạm 還hoàn 還hoàn 。 寬khoan 廓khuếch 非phi 外ngoại 兮hề 真chân 規quy 復phục 復phục 。 挹ấp 雙song 沼chiểu 之chi 淵uyên 澄trừng 。 大đại 雙song 溪khê 之chi 正chánh 續tục 。 普phổ 施thí 法Pháp 雨vũ 勿vật 遲trì 遲trì 。 無vô 限hạn 焦tiêu 枯khô 待đãi 霑triêm 沃ốc 。

宗tông 元nguyên 號hiệu

恢khôi 宗tông 廓khuếch 元nguyên 。 呵ha 佛Phật 罵mạ 祖tổ 。 尋tầm 流lưu 得đắc 源nguyên 。 上thượng 馬mã 見kiến 路lộ 。 了liễu 無vô 朕trẫm 跡tích 。 正chánh 好hảo/hiếu 推thôi 窮cùng 。 千thiên 差sai 萬vạn 別biệt 。 八bát 達đạt 七thất 通thông 。 不bất 躡niếp 前tiền 蹤tung 。 寧ninh 彰chương 後hậu 位vị 。 烈liệt 燄diệm 銷tiêu 冰băng 。 迅tấn 雷lôi 破phá 柱trụ 。

天thiên 台thai 竺trúc 曇đàm 瑞thụy 首thủ 座tòa 。 扁# 所sở 居cư 室thất 。 名danh 四tứ 華hoa 世thế 界giới 。 徵trưng 伽già 陀đà 以dĩ 證chứng 。

無vô 邊biên 剎sát 土độ 本bổn 清thanh 淨tịnh 。 淨tịnh 土độ 何hà 獨độc 稱xưng 西tây 方phương 。 羣quần 生sanh 妄vọng 覺giác 淪luân 有hữu 海hải 。 情tình 波ba 識thức 浪lãng 何hà 茫mang 茫mang 。 娑sa 婆bà 釋thích 尊tôn 運vận 慈từ 溥phổ 。 隨tùy 機cơ 演diễn 法pháp 多đa 門môn 戶hộ 。 十thập 六lục 禪thiền 觀quán 乘thừa 願nguyện 輪luân 。 面diện 奉phụng 彌di 陀đà 子tử 歸quy 父phụ 。 八bát 德đức 池trì 開khai 四tứ 色sắc 花hoa 。 其kỳ 地địa 布bố 以dĩ 黃hoàng 金kim 沙sa 。 大đại 如như 車xa 輪luân 絕tuyệt 傾khuynh 側trắc 。 微vi 妙diệu 香hương 潔khiết 分phần/phân 光quang 華hoa 。 天thiên 台thai 道Đạo 人Nhân 竺trúc 曇đàm 瑞thụy 。 四tứ 華hoa 榜bảng 室thất 超siêu 言ngôn 義nghĩa 。 優ưu 盋# 曇đàm 與dữ 拘câu 物vật 頭đầu 。 波ba 斯tư 迦ca 及cập 芬phân 陀đà 利lợi 。 經kinh 行hành 坐tọa 臥ngọa 於ư 其kỳ 中trung 。 浮phù 生sanh 萬vạn 念niệm 春xuân 氷băng 融dung 。 淨tịnh 名danh 不bất 忘vong 修tu 淨tịnh 土độ 。 明minh 知tri 佛Phật 國quốc 從tùng 來lai 空không 。 我ngã 宗tông 孤cô 危nguy 何hà 取thủ 舍xá 。 問vấn 著trước 痛thống 棒bổng 和hòa 聲thanh 打đả 。 滄thương 溟minh 月nguyệt 白bạch 吼hống 泥nê 牛ngưu 。 大đại 野dã 風phong 生sanh 嘶# 木mộc 馬mã 。 於ư 一nhất 毫hào 端đoan 洞đỗng 十thập 虗hư 。 劃hoạch 波ba 限hạn 域vực 徒đồ 區khu 區khu 。 拈niêm 卻khước 風phong 前tiền 案án 山sơn 子tử 。 不bất 妨phương 潘phan 閬# 倒đảo 騎kỵ 驢lư 。

示thị 莊trang 侍thị 者giả

不bất 慕mộ 諸chư 聖thánh 。 不bất 重trọng/trùng 己kỷ 靈linh 。 機cơ 如như 掣xiết 電điện 。 眼nhãn 似tự 流lưu 星tinh 。 敲# 唱xướng 雙song 行hành 有hữu 準chuẩn 。 師sư 資tư 會hội 遇ngộ 非phi 輕khinh 。 野dã 鴨áp 飛phi 過quá 時thời 。 謾man 它# 百bách 丈trượng 。 侍thị 郎lang 有hữu 省tỉnh 處xứ 。 不bất 打đả 三tam 平bình 。 聲thanh 前tiền 破phá 的đích 。 腦não 后hậu 抽trừu 釘đinh/đính 。 拋phao 鐵thiết 網võng 於ư 泰thái 華hoa 。 捉tróc 麒# 麟lân 於ư 滄thương 溟minh 。 幾kỷ 多đa 癡si 狂cuồng 外ngoại 邊biên 走tẩu 。 兩lưỡng 耳nhĩ 卓trác 朔sóc 頭đầu 鬅# 鬙# 。

贈tặng 日nhật 本bổn 俊# 藏tạng 主chủ

單đơn 傳truyền 直trực 指chỉ 。 絕tuyệt 學học 無vô 為vi 。 頓đốn 空không 華hoa 藏tạng 海hải 。 抹mạt 過quá 毗tỳ 盧lô 師sư 。 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 。 都đô 來lai 在tại 汝nhữ 。 百bách 千thiên 億ức 劫kiếp 。 不bất 出xuất 今kim 時thời 。 逆nghịch 施thí 倒đảo 用dụng 見kiến 教giáo 徹triệt 。 德đức 山sơn 臨lâm 濟tế 還hoàn 堪kham 追truy 。

示thị 淨tịnh 藏tạng 主chủ

活hoạt 袞cổn 袞cổn 明minh 落lạc 落lạc 。 儗nghĩ 心tâm 早tảo 已dĩ 成thành 纏triền 縛phược 。 一nhất 毫hào 端đoan 上thượng 識thức 根căn 源nguyên 。 八bát 萬vạn 法Pháp 門môn 頓đốn 昭chiêu 廓khuếch 。 是thị 不bất 是thị 非phi 不bất 非phi 。 徒đồ 將tương 情tình 解giải 窮cùng 玄huyền 微vi 。 黃hoàng 龍long 拈niêm 出xuất 斷đoạn 貫quán 索sách 。 兩lưỡng 川xuyên 義nghĩa 虎hổ 方phương 知tri 歸quy 。 最tối 初sơ 機cơ 末mạt 后hậu 著trước 。 瘥sái 病bệnh 不bất 假giả 驢lư 駝đà 藥dược 。 藏tạng 裡# 摩ma 尼ni 自tự 古cổ 今kim 。 天thiên 邊biên 日nhật 月nguyệt 何hà 輝huy 赫hách 。

示thị 度độ 藏tạng 主chủ

參tham 至chí 無vô 參tham 。 學học 至chí 無Vô 學Học 。 是thị 聖thánh 是thị 凡phàm 。 全toàn 歸quy 掌chưởng 握ác 。 七thất 十thập 二nhị 汀# 鄞# 水thủy 。 遠viễn 入nhập 東đông 溟minh 。 萬vạn 八bát 千thiên 丈trượng 台thai 山sơn 。 高cao 齊tề 南nam 嶽nhạc 。 喜hỷ 有hữu 路lộ 而nhi 可khả 行hành 。 笑tiếu 無vô 繩thằng 而nhi 自tự 縛phược 。 毗tỳ 盧lô 藏tạng 海hải 盡tận 掀# 翻phiên 。 回hồi 頭đầu 好hảo/hiếu 截tiệt 蒼thương 龍long 角giác 。

次thứ 韻vận 贈tặng 初sơ 侍thị 者giả

出xuất 格cách 言ngôn 到đáo 家gia 句cú 。 古cổ 往vãng 今kim 來lai 幾kỷ 人nhân 舉cử 。 如Như 來Lai 禪thiền 祖tổ 師sư 意ý 。 大đại 抵để 難nạn/nan 傳truyền 㽄# 嗄# 器khí 。 釋thích 尊tôn 詳tường 說thuyết 對đối 阿A 難Nan 。 正chánh 倒đảo 只chỉ 輪luân 金kim 色sắc 臂tý 。 不bất 在tại 推thôi 窮cùng 尋tầm 逐trục 時thời 。 擡# 眸mâu 早tảo 已dĩ 三tam 千thiên 里lý 。 溈# 山sơn 只chỉ 牧mục 水thủy 牯# 牛ngưu 。 不bất 用dụng 手thủ 中trung 三tam 尺xích 箠# 。 男nam 兒nhi 參tham 叩khấu 勿vật 遲trì 遲trì 。 昨tạc 夜dạ 金kim 風phong 生sanh 玉ngọc 宇vũ 。

次thứ 韻vận 贈tặng 守thủ 侍thị 者giả

潦lạo 倒đảo 雲vân 門môn 云vân 念niệm 七thất 。 接tiếp 響hưởng 承thừa 虗hư 至chí 今kim 日nhật 。 拈niêm 得đắc 七thất 兮hề 失thất 卻khước 一nhất 。 運vận 斤cân 須tu 還hoàn 受thọ 斤cân 質chất 。 迦Ca 葉Diếp 明minh 明minh 不bất 覆phú 藏tàng 。 始thỉ 信tín 如Như 來Lai 語ngữ 非phi 密mật 。 陳trần 年niên 一nhất 等đẳng 葛cát 藤đằng 窠khòa 。 對đối 眾chúng 何hà 勞lao 重trọng/trùng 拈niêm 出xuất 。 厇# 愬# 金kim 毛mao 師sư 子tử 兒nhi 。 頂đảnh 門môn 正chánh 好hiếu 施thí 一nhất 錐trùy 。 祖tổ 域vực 高cao 深thâm 不bất 易dị 到đáo 。 欲dục 成thành 大đại 智trí 先tiên 成thành 愚ngu 。 臨lâm 濟tế 會hội 下hạ 赤xích 梢# 鯉lý 。 誰thùy 道đạo 千thiên 非phi 博bác 一nhất 是thị 。 末mạt 后hậu 非phi 逢phùng 老lão 夾giáp 山sơn 。 翻phiên 身thân 爭tranh 入nhập 洪hồng 濤đào 裡# 。

贈tặng 中trung 竺trúc 傑kiệt 侍thị 者giả

覺giác 海hải 澄trừng 圓viên 。 性tánh 天thiên 朗lãng 耀diệu 。 照chiếu 而nhi 常thường 寂tịch 。 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 。 倒đảo 握ác 烏ô 藤đằng 驀# 面diện 揮huy 。 誰thùy 知tri 特đặc 地địa 開khai 懷hoài 抱bão 。 君quân 不bất 見kiến 。 世Thế 尊Tôn 拈niêm 起khởi 一nhất 枝chi 花hoa 。 金kim 色sắc 頭đầu 陀đà 獨độc 微vi 笑tiếu 。 惟duy 敲# 瓦ngõa 鼓cổ 唱xướng 巴ba 歌ca 。 看khán 佗tha 合hợp 出xuất 陽dương 春xuân 調điều 。 有hữu 放phóng 復phục 有hữu 收thu 。 自tự 起khởi 還hoàn 自tự 倒đảo 。

次thứ 韻vận 默mặc 菴am 歌ca 。 贈tặng 唯duy 維duy 那na 。

我ngã 宗tông 從tùng 來lai 無vô 語ngữ 句cú 。 金kim 舂thung 玉ngọc 應ưng 何hà 差sai 互hỗ 。 巖nham 間gian 宴yến 坐tọa 老lão 空không 生sanh 。 雨vũ 花hoa 天thiên 帝đế 尋tầm 無vô 路lộ 。 南nam 海hải 波ba 斯tư 吹xuy 鐵thiết 笛địch 。 泥nê 牛ngưu 側trắc 耳nhĩ 知tri 端đoan 的đích 。 紛phân 紛phân 覓mịch 妙diệu 參tham 玄huyền 人nhân 。 幾kỷ 箇cá 能năng 禁cấm 惡ác 拳quyền 踢# 。 裙quần 衫sam 抖đẩu 擻tẩu 尤vưu 難nan 知tri 。 無vô 端đoan 太thái 阿a 成thành 倒đảo 持trì 。 燄diệm 發phát 氷băng 河hà 自tự 閃thiểm 鑠thước 。 糝tảm 花hoa 枯khô 木mộc 徒đồ 芳phương 菲# 。 莫mạc 教giáo 守thủ 住trụ 英anh 靈linh 窟quật 。 直trực 須tu 東đông 涌dũng 復phục 西tây 沒một 。 伽già 陀đà 書thư 罷bãi 倚ỷ 危nguy 闌lan 。 天thiên 風phong 磨ma 出xuất 蒼thương 崖nhai 骨cốt 。

于vu 石thạch 號hiệu 。 介giới 侍thị 者giả 求cầu 。

上thượng 人nhân 志chí 道đạo 堅kiên 于vu 石thạch 。 石thạch 堅kiên 貴quý 韞# 無vô 瑕hà 璧bích 。 良lương 工công 剖phẫu 琢trác 石thạch 非phi 堅kiên 。 志chí 堅kiên 道đạo 可khả 窮cùng 玄huyền 極cực 。 落lạc 落lạc 當đương 從tùng 自tự 己kỷ 求cầu 。 碌# 碌# 休hưu 向hướng 它# 山sơn 覓mịch 。 生sanh 公công 說thuyết 法Pháp 曾tằng 點điểm 頭đầu 。 五ngũ 百bách 力lực 士sĩ 空không 施thí 力lực 。

次thứ 韻vận 贈tặng 閏nhuận 侍thị 者giả

東đông 土thổ/độ 隔cách 西tây 天thiên 。 何hà 妨phương 密mật 相tương/tướng 付phó 。 覓mịch 妙diệu 與dữ 尋tầm 玄huyền 。 邯# 鄲# 學học 唐đường 步bộ 。 頭đầu 頭đầu 總tổng 見kiến 前tiền 。 法pháp 法pháp 成thành 差sai 互hỗ 。 達đạt 磨ma 老lão 臊tao 胡hồ 。 元nguyên 來lai 不bất 是thị 祖tổ 。 神thần 光quang 乞khất 安an 心tâm 。 來lai 機cơ 曾tằng 不bất 副phó 。 從tùng 頭đầu 點điểm 檢kiểm 看khán 。 五ngũ 五ngũ 二nhị 十thập 五ngũ 。 當đương 爐lô 能năng 不bất 避tị 火hỏa 熱nhiệt 。 誰thùy 謂vị 同đồng 途đồ 不bất 同đồng 轍triệt 。 看khán 它# 赤xích 手thủ 坐tọa 重trọng/trùng 關quan 。 把bả 斷đoạn 何hà 曾tằng 通thông 水thủy 泄tiết 。 一nhất 機cơ 瞥miết 轉chuyển 威uy 音âm 前tiền 。 拈niêm 起khởi 死tử 蛇xà 活hoạt 潑bát 潑bát 。 百bách 萬vạn 人nhân 中trung 輥# 出xuất 來lai 。 自tự 然nhiên 用dụng 處xứ 天thiên 然nhiên 別biệt 。 因nhân 憶ức 金kim 巒# 善thiện 侍thị 者giả 。 翠thúy 巖nham 親thân 遭tao 痛thống 摧tồi 折chiết 。 當đương 時thời 不bất 得đắc 老lão 慈từ 明minh 。 滿mãn 懷hoài 冤oan 屈khuất 憑bằng 誰thùy 雪tuyết 。

贈tặng 日nhật 本bổn 登đăng 侍thị 者giả

香hương 林lâm 遠viễn 侍thị 者giả 。 久cửu 入nhập 韶thiều 陽dương 室thất 。 韶thiều 陽dương 道đạo 不bất 涉thiệp 言ngôn 詮thuyên 。 紙chỉ 襖# 無vô 端đoan 浪lãng 傳truyền 出xuất 。 悞ngộ 它# 學học 語ngữ 禪thiền 流lưu 。 轉chuyển 增tăng 煙yên 霞hà 痼# 疾tật 。 吐thổ 得đắc 氣khí 轉chuyển 得đắc 身thân 。 去khứ 卻khước 七thất 三tam 存tồn 一nhất 。 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 進tiến 步bộ 時thời 。 搏bác 桑tang 日nhật 上thượng 珊san 瑚hô 枝chi 。

答đáp 龍long 華hoa 穆mục 菴am 法pháp 姪điệt 康khang 長trưởng 老lão 韻vận

四tứ 海hải 禪thiền 流lưu 自tự 旁bàng 午ngọ 。 少thiểu 室thất 宗tông 乘thừa 待đãi 人nhân 舉cử 。 南nam 堂đường 嫡đích 子tử 鳳phượng 臺đài 孫tôn 。 地địa 褊biển 善thiện 於ư 長trường/trưởng 袖tụ 舞vũ 。 迅tấn 機cơ 一nhất 喝hát 如như 雷lôi 奔bôn 。 要yếu 使sử 正chánh 眼nhãn 開khai 頂đảnh 門môn 。 焦tiêu 枯khô 溥phổ 沃ốc 會hội 有hữu 日nhật 。 黃hoàng 河hà 九cửu 曲khúc 來lai 崑# 崙lôn 。

次thứ 蘿# 月nguyệt 瑩oánh 公công 墨mặc 蹟#

後hậu 以dĩ 智trí 拔bạt 先tiên 定định 動động 。 自tự 然nhiên 空không 盡tận 塵trần 勞lao 夢mộng 。 棒bổng 喝hát 交giao 馳trì 建kiến 法Pháp 門môn 。 直trực 教giáo 喪táng 膽đảm 還hoàn 驚kinh 魂hồn 。 妙diệu 喜hỷ 舌thiệt 底để 風phong 雷lôi 卷quyển 。 點điểm 鐵thiết 成thành 金kim 丹đan 九cửu 轉chuyển 。 蘿# 月nguyệt 道Đạo 人Nhân 何hà 所sở 參tham 。 馬mã 頭đầu 北bắc 也dã 牛ngưu 頭đầu 南nam 。 我ngã 之chi 所sở 說thuyết 譬thí 時thời 雨vũ 。 塞tắc 卻khước 耳nhĩ 根căn 須tu 聽thính 取thủ 。 古cổ 今kim 燄diệm 續tục 與dữ 芳phương 聯liên 。 佛Phật 祖tổ 曾tằng 無vô 一nhất 法pháp 傳truyền 。

次thứ 韻vận 送tống 我ngã 藏tạng 主chủ 再tái 參tham 中trung 竺trúc 季quý 潭đàm 和hòa 尚thượng

未vị 明minh 三tam 八bát 九cửu 。 難nạn/nan 蹈đạo 古cổ 皇hoàng 道đạo 。 白bạch 璧bích 鑿tạc 石thạch 終chung 自tự 逢phùng 。 青thanh 天thiên 掘quật 地địa 從tùng 渠cừ 討thảo 。 是thị 藥dược 採thải 將tương 來lai 。 拈niêm 起khởi 一nhất 莖hành 草thảo 。 機cơ 先tiên 領lãnh 旨chỉ 。 何hà 疑nghi 可khả 疑nghi 。 量lượng 外ngoại 明minh 宗tông 。 弗phất 好hảo/hiếu 也dã 好hảo/hiếu 。 五ngũ 千thiên 餘dư 卷quyển 葛cát 藤đằng 窠khòa 。 十thập 聖thánh 三tam 賢hiền 俱câu 絆bán 倒đảo 。 要yếu 作tác 德đức 山sơn 臨lâm 濟tế 下hạ 兒nhi 孫tôn 。 更cánh 須tu 參tham 叩khấu 千thiên 歲tuế 巖nham 前tiền 老lão 。

用dụng 韻vận 寄ký 道đạo 純thuần 西tây 堂đường

濟tế 北bắc 宗tông 風phong 。 江giang 西tây 法pháp 道đạo 。 電điện 激kích 雷lôi 奔bôn 不bất 覆phú 藏tàng 。 龍long 睛tình 鶻cốt 眼nhãn 難nạn/nan 探thám 討thảo 。 鞭tiên 起khởi 石thạch 麒# 麟lân 。 毒độc 蛇xà 驚kinh 出xuất 草thảo 。 咬giảo 破phá 鐵thiết 酸toan 饀# 。 萬vạn 象tượng 齊tề 稱xưng 好hảo/hiếu 。 泥nê 金kim 剛cang 直trực 得đắc 汗hãn 流lưu 。 雪tuyết 師sư 子tử 爭tranh 教giáo 推thôi 倒đảo 。 靈linh 機cơ 洞đỗng 徹triệt 威uy 音âm 前tiền 。 天thiên 香hương 桂quế 子tử 秋thu 光quang 老lão 。

如như 山sơn 號hiệu 恩ân 監giám 寺tự 求cầu

道Đạo 人Nhân 號hiệu 如như 山sơn 。 山sơn 即tức 如như 如như 體thể 。 上thượng 屹# 萬vạn 象tượng 前tiền 。 下hạ 根căn 九cửu 淵uyên 底để 。 巨cự 靈linh 力lực 大đại 無vô 所sở 施thí 。 愚ngu 公công 歲tuế 久cửu 那na 能năng 移di 。 號hiệu 風phong 老lão 樹thụ 化hóa 鮫# 鰐# 。 霾mai 雲vân 怪quái 石thạch 蹲tồn 熊hùng 羆bi 。 恩ân 大đại 或hoặc 云vân 山sơn 可khả 比tỉ 。 道đạo 大đại 未vị 許hứa 形hình 言ngôn 語ngữ 。 三tam 脚cước 驢lư 子tử 弄lộng 蹄đề 行hành 。 狼lang 藉tạ 氷băng 霜sương 滿mãn 寰# 宇vũ 。

法pháp 華hoa 圖đồ 為vi 鹿lộc 苑uyển 天thiên 鼓cổ 聞văn 法Pháp 師sư 題đề

現hiện 瑞thụy 舒thư 光quang 靈linh 鷲thứu 峯phong 。 宣tuyên 揚dương 妙diệu 法Pháp 啟khải 羣quần 蒙mông 。 三tam 周chu 七thất 喻dụ 何hà 親thân 切thiết 。 百bách 界giới 千thiên 如như 本bổn 互hỗ 融dung 。 更cánh 雨vũ 天thiên 花hoa 香hương 藹ái 藹ái 。 彌di 羅la 帝đế 網võng 影ảnh 重trùng 重trùng 。 還hoàn 它# 鹿lộc 苑uyển 扶phù 宗tông 手thủ 。 凡phàm 聖thánh 咸hàm 歸quy 海hải 印ấn 中trung 。

寓# 幻huyễn 室thất

真chân 不bất 留lưu 兮hề 妄vọng 本bổn 虗hư 。 室thất 名danh 寓# 幻huyễn 竟cánh 何hà 如như 。 乾can/kiền/càn 城thành 影ảnh 裡# 飛phi 金kim 鳳phượng 。 石thạch 火hỏa 光quang 中trung 見kiến 梵Phạm 廬lư 。 以dĩ 有hữu 相tương/tướng 空không 為vi 戶hộ 牖dũ 。 從tùng 無vô 住trụ 法pháp 立lập 屏bính 除trừ 。 休hưu 聞văn 吾ngô 語ngữ 生sanh 疑nghi 訝nhạ 。 三tam 界giới 均quân 同đồng 一nhất 夢mộng 居cư 。

遊du 景cảnh 星tinh

巨cự 靈linh 何hà 年niên 施thí 斧phủ 鑿tạc 。 巖nham 崖nhai [山*雙]# 峻tuấn 千thiên 青thanh 旻# 。 銀ngân 河hà 橫hoạnh/hoành 界giới 可khả 隣lân 壁bích 。 翠thúy 巘nghiễn 周chu 羅la 猶do 從tùng 賓tân 。 五ngũ 更cánh 先tiên 見kiến 海hải 底để 日nhật 。 三tam 月nguyệt 未vị 覺giác 人nhân 間gian 春xuân 。 潛tiềm 光quang 毓# 勝thắng 古cổ 淵uyên 藪tẩu 。 璣ky 公công 貫quán 公công 僧Tăng 鳳phượng 麟lân 。

答đáp 方phương 巖nham 大đại 林lâm 和hòa 尚thượng (# 二nhị )#

慢mạn 幢tràng 疑nghi 網võng 已dĩ 氷băng 銷tiêu 。 佛Phật 國quốc 魔ma 宮cung 幾kỷ 許hứa 遙diêu 。 玉ngọc 筯# 好hảo/hiếu 撑# 師sư 子tử 口khẩu 。 麻ma 絛thao 偏thiên 繫hệ 呂lữ 公công 腰yêu 。 尺xích 圓viên 寶bảo 鏡kính 容dung 千thiên 里lý 。 六lục 結kết 花hoa 巾cân 止chỉ 一nhất 條điều 。 用dụng 捨xả 總tổng 行hành 安an 樂lạc 法pháp 。 側trắc 微vi 誰thùy 謂vị 異dị 層tằng 霄tiêu 。

覺giác 性tánh 圓viên 明minh 事sự 若nhược 何hà 。 凡phàm 兮hề 非phi 少thiểu 聖thánh 非phi 多đa 。 一nhất 金kim 豈khởi 礙ngại 持trì 投đầu 井tỉnh 。 三tam 獸thú 奚hề 勞lao 喻dụ 渡độ 河hà 。 寶bảo 劒kiếm 空không 中trung 還hoàn 自tự 擲trịch 。 鈆# 刀đao 石thạch 上thượng 任nhậm 渠cừ 磨ma 。 永vĩnh 嘉gia 早tảo 已dĩ 欠khiếm 緘giam 默mặc 。 今kim 古cổ 猶do 傳truyền 證chứng 道đạo 歌ca 。

答đáp 南nam 堂đường 和hòa 尚thượng 見kiến 寄ký 韻vận (# 二nhị )#

萬vạn 古cổ 穹# 祟túy 少thiểu 室thất 峯phong 。 是thị 誰thùy 能năng 復phục 九cửu 年niên 風phong 。 不bất 空không 佛Phật 病bệnh 并tinh 祖tổ 病bệnh 。 那na 得đắc 宗tông 通thông 與dữ 說thuyết 通thông 。 文văn 豹báo 惟duy 知tri 藏tạng 霧vụ 雨vũ 。 彩thải 鸞loan 終chung 不bất 受thọ 樊phàn 籠lung 。 好hảo/hiếu 將tương 袖tụ 裡# 吹xuy 毛mao 劒kiếm 。 截tiệt 斷đoạn 千thiên 差sai 到đáo 大đại 同đồng 。

鈯# 斧phủ 拋phao 來lai 湖hồ 上thượng 峰phong 。 閒nhàn 居cư 力lực 振chấn 古cổ 宗tông 風phong 。 非phi 惟duy 睡thụy 虎hổ 全toàn 威uy 在tại 。 別biệt 有hữu 靈linh 犀# 一nhất 點điểm 通thông 。 夜dạ 坐tọa 沈trầm 檀đàn 浮phù 寶bảo 鼎đỉnh 。 卯mão 齋trai 菱# 藕ngẫu 滿mãn 筠# 籠lung 。 祥tường 麟lân 掣xiết 斷đoạn 黃hoàng 金kim 鎖tỏa 。 天thiên 外ngoại 出xuất 頭đầu 誰thùy 與dữ 同đồng 。

答đáp 會hội 翁ông 和hòa 尚thượng

久cửu 客khách 同đồng 登đăng 巾cân 子tử 峰phong 。 滿mãn 軒hiên 江giang 月nguyệt 桂quế 華hoa 風phong 。 年niên 光quang 易dị 逐trục 星tinh 霜sương 換hoán 。 祖tổ 意ý 難nan 將tương 語ngữ 默mặc 通thông 。 縛phược 虎hổ 直trực 須tu 探thám 虎hổ 穴huyệt 。 養dưỡng 鷄kê 何hà 必tất 閉bế 雞kê 籠lung 。 萬vạn 機cơ 休hưu 罷bãi 頭đầu 如như 雪tuyết 。 琴cầm 到đáo 無vô 絃huyền 調điều 自tự 同đồng 。

巖nham 頭đầu 雪tuyết 嶠# 宿túc 鼇# 峯phong 。 抖đẩu 擻tẩu 肝can 膓# 不bất 露lộ 風phong 。 抹mạt 過quá 三tam 玄huyền 并tinh 五ngũ 位vị 。 掃tảo 空không 密mật 證chứng 與dữ 潛tiềm 通thông 。 驊# 騮# 豈khởi 待đãi 金kim 鞭tiên 影ảnh 。 鸑# 鷟# 寧ninh 堪kham 鐵thiết 網võng 籠lung 。 太thái 祖tổ 西tây 丘khâu 多đa 胤dận 胄trụ 。 家gia 風phong 不bất 約ước 自tự 然nhiên 同đồng 。

次thứ 夢mộng 堂đường 和hòa 尚thượng 韻vận 。 贈tặng 國quốc 清thanh 敞sưởng 侍thị 者giả 再tái 參tham 。

侍thị 者giả 參tham 得đắc 禪thiền 了liễu 也dã 。 洞đỗng 徹triệt 威uy 音âm 大đại 劫kiếp 前tiền 。 鐵thiết 馬mã 奔bôn 程# 揮huy 折chiết 箠# 。 冰băng 河hà 連liên 底để 打đả 焦tiêu 甎chuyên 。 明minh 知tri 心tâm 外ngoại 元nguyên 無vô 佛Phật 。 剛cang 道đạo 壺hồ 中trung 別biệt 有hữu 天thiên 。 百bách 丈trượng 當đương 年niên 再tái 參tham 話thoại 。 虗hư 空không 為vi 口khẩu 舉cử 難nạn/nan 全toàn 。

次thứ 石thạch 屋ốc 和hòa 尚thượng 雜tạp 言ngôn 韻vận (# 五ngũ )#

浮phù 生sanh 多đa 是thị 強cường/cưỡng 名danh 模mô 。 放phóng 下hạ 情tình 緣duyên 道đạo 可khả 圖đồ 。 雲vân 影ảnh 谿khê 光quang 清thanh 入nhập 座tòa 。 蕨quyết 牙nha 菰# 米mễ 旋toàn 供cung 厨trù 。 穠# 花hoa 勿vật 謂vị 春xuân 難nạn/nan 老lão 。 童đồng 齓# 當đương 知tri 鬢mấn 易dị 枯khô 。 萬vạn 物vật 古cổ 今kim 紛phân 變biến 化hóa 。 難nạn/nan 逃đào 天thiên 地địa 一nhất 洪hồng 爐lô 。

老lão 我ngã 年niên 來lai 事sự 事sự 休hưu 。 為vi 它# 猶do 自tự 動động 閒gian/nhàn 憂ưu 。 林lâm 泉tuyền 勝thắng 絕tuyệt 好hảo/hiếu 遊du 翫ngoạn 。 烏ô 兔thố 奔bôn 忙mang 難nạn/nan 駐trú 留lưu 。 作tác 佛Phật 何hà 須tu 生sanh 竺trúc 國quốc 。 成thành 仙tiên 多đa 是thị 慕mộ 蓬bồng 丘khâu 。 有hữu 為vi 須tu 極cực 無vô 為vi 地địa 。 幾kỷ 箇cá 工công 夫phu 得đắc 到đáo 頭đầu 。

空không 階giai 行hành 蟻nghĩ 上thượng 生sanh 臺đài 。 紅hồng 日nhật 三tam 竿can/cán 門môn 始thỉ 開khai 。 抖đẩu 擻tẩu 裙quần 衫sam 無vô 法pháp 說thuyết 。 提đề 攜huề 瓶bình 錫tích 有hữu 僧Tăng 來lai 。 雨vũ 餘dư 觀quán 瀑bộc 非phi 常thường 好hảo/hiếu 。 月nguyệt 下hạ 聞văn 猿viên 分phần/phân 外ngoại 哀ai 。 鶴hạc 脛hĩnh 自tự 長trường/trưởng 鳧phù 脛hĩnh 短đoản 。 是thị 誰thùy 續tục 也dã 是thị 誰thùy 裁tài 。

慕mộ 道đạo 專chuyên 誠thành 要yếu 決quyết 疑nghi 。 當đương 如như 勝thắng 負phụ 局cục 中trung 棊kì 。 圓viên 成thành 般Bát 若Nhã 空không 情tình 識thức 。 根căn 本bổn 無vô 明minh 立lập 見kiến 知tri 。 自tự 合hợp 探thám 珠châu 投đầu 赤xích 水thủy 。 幾kỷ 多đa 拾thập 礫lịch 向hướng 春xuân 池trì 。 秋thu 雲vân 滿mãn 目mục 頻tần 搔tao 首thủ 。 覺giác 苑uyển 荒hoang 涼lương 正chánh 此thử 時thời 。

萬vạn 化hóa 趨xu 功công 不bất 少thiểu 停đình 。 慵# 將tương 大đại 藥dược 制chế 頺đồi 齡linh 。 纔tài 逢phùng 露lộ 冷lãnh 江giang 楓phong 赤xích 。 又hựu 見kiến 春xuân 回hồi 野dã 燒thiêu 青thanh 。 供cung 佛Phật 自tự 持trì 生sanh 鐵thiết 盋# 。 汲cấp 泉tuyền 誰thùy 用dụng 古cổ 銅đồng 瓶bình 。 天thiên 風phong 一nhất 陣trận 松tùng 濤đào 惡ác 。 高cao 枕chẩm 南nam 窻# 午ngọ 睡thụy 醒tỉnh 。

贈tặng 俊# 上thượng 人nhân

生sanh 佛Phật 已dĩ 前tiền 奇kỳ 特đặc 事sự 。 須tu 知tri 用dụng 不bất 出xuất 今kim 時thời 。 蒲bồ 帆phàm 遠viễn 別biệt 吳ngô 城thành 畔bạn 。 鐵thiết 錫tích 東đông 遊du 越việt 海hải 涯nhai 。 進tiến 步bộ 孤cô 來lai 三tam 事sự 衲nạp 。 回hồi 頭đầu 惜tích 取thủ 兩lưỡng 莖hành 眉mi 。 紅hồng 爐lô 新tân 出xuất 黃hoàng 金kim 彈đàn 。 驚kinh 落lạc 天thiên 邊biên 白bạch 鳳phượng 兒nhi 。

答đáp 宗tông 聖thánh 首thủ 座tòa

弟đệ 兄huynh 南nam 北bắc 總tổng 成thành 翁ông 。 何hà 日nhật 開khai 懷hoài 話thoại 此thử 宗tông 。 本bổn 有hữu 靈linh 源nguyên 常thường 湛trạm 湛trạm 。 顯hiển 玄huyền 法pháp 喻dụ 自tự 重trùng 重trùng 。 見kiến 須tu 見kiến 月nguyệt 休hưu 觀quán 指chỉ 。 聞văn 貴quý 聞văn 心tâm 謾man 擊kích 鐘chung 。 若nhược 約ước 衲nạp 僧Tăng 門môn 下hạ 令linh 。 烏ô 藤đằng 三tam 十thập 未vị 輕khinh 容dung 。

答đáp 天thiên 童đồng 元nguyên 明minh 和hòa 尚thượng

力lực 闡xiển 宗tông 猷# 九cửu 隴# 前tiền 。 當đương 陽dương 無vô 黨đảng 亦diệc 無vô 偏thiên 。 輝huy 騰đằng 自tự 己kỷ 光quang 明minh 藏tạng 。 燭chúc 破phá 佗tha 家gia 默mặc 照chiếu 禪thiền 。 聖thánh 解giải 競cạnh 推thôi 憐lân 末mạt 學học 。 靈linh 機cơ 獨độc 脫thoát 慕mộ 先tiên 賢hiền 。 煙yên 霞hà 老lão 我ngã 千thiên 峰phong 頂đảnh 。 喜hỷ 見kiến 雙song 溪khê 有hữu 正chánh 傳truyền 。

寄ký 則tắc 中trung 度độ 首thủ 座tòa

宗tông 綱cương 委ủy 地địa 起khởi 無vô 因nhân 。 敲# 唱xướng 深thâm 期kỳ 過quá 量lượng 人nhân 。 果quả 卓trác 掇xuyết 時thời 機cơ 自tự 別biệt 。 茶trà 瓢biều 跳khiêu 處xứ 話thoại 重trọng/trùng 新tân 。 群quần 生sanh 在tại 在tại 投đầu 迷mê 網võng 。 諸chư 聖thánh 塵trần 塵trần 乘thừa 願nguyện 輪luân 。 拈niêm 起khởi 毫hào 端đoan 風phong 雨vũ 快khoái 。 優ưu 曇đàm 花hoa 綻trán 不bất 干can 春xuân 。

贈tặng 莊trang 上thượng 人nhân

趙triệu 州châu 十thập 八bát 見kiến 南nam 泉tuyền 。 心tâm 印ấn 無vô 傳truyền 是thị 正chánh 傳truyền 。 木mộc 馬mã 驚kinh 嘶# 新tân 脫thoát 鞅ưởng 。 鐵thiết 牛ngưu 酣# 臥ngọa 久cửu 忘vong 鞭tiên 。 雙song 眸mâu 掣xiết 電điện 覰# 不bất 破phá 。 滿mãn 口khẩu 含hàm 霜sương 道đạo 得đắc 全toàn 。 萬vạn 古cổ 碧bích 潭đàm 空không 界giới 月nguyệt 。 何hà 妨phương # 碎toái 水thủy 中trung 天thiên 。

答đáp 玄huyền 一nhất 隱ẩn 君quân 韻vận (# 二nhị )#

彤đồng 霞hà 暖noãn 影ảnh 煦hú 人nhân 酣# 。 水thủy 遶nhiễu 平bình 坡# 竹trúc 遶nhiễu 庵am 。 道đạo 極cực 玄huyền 微vi 元nguyên 不bất 二nhị 。 教giáo 隨tùy 名danh 相tướng 自tự 分phần/phân 三tam 。 雪tuyết 花hoa 浮phù 椀# 雨vũ 前tiền 茗mính 。 金kim 顆khỏa 堆đôi 盤bàn 霜sương 后hậu 柑# 。 童đồng 子tử 無vô 端đoan 事sự 遊du 歷lịch 。 滿mãn 身thân 煙yên 水thủy 百bách 城thành 南nam 。

如như 棊kì 世thế 事sự 屢lũ 更canh 新tân 。 脫thoát 屣tỉ 功công 名danh 貴quý 葆# 真chân 。 蓬bồng 島đảo 跨khóa 來lai 千thiên 歲tuế 鶴hạc 。 桃đào 源nguyên 別biệt 是thị 一nhất 家gia 春xuân 。 玄huyền 琴cầm 黃hoàng 卷quyển 為vi 佳giai 侶lữ 。 老lão 石thạch 長trường/trưởng 松tùng 作tác 近cận 隣lân 。 珍trân 重trọng 盤bàn 溪khê 玄huyền 一nhất 子tử 。 竿can/cán 頭đầu 百bách 尺xích 解giải 翻phiên 身thân 。

答đáp 夢mộng 堂đường 和hòa 尚thượng 見kiến 寄ký 韻vận (# 時thời 重trọng/trùng 修tu 僧Tăng 傳truyền )#

簡giản 修tu 僧Tăng 史sử 甘cam 露lộ 滅diệt 。 刪san 集tập 傳truyền 燈đăng 楊dương 大đại 年niên 。 重trọng/trùng 喜hỷ 酉dậu 菴am 攎# 妙diệu 解giải 。 廣quảng 揚dương 列liệt 祖tổ 顯hiển 真chân 傳truyền 。 陰ấm 凉# 大đại 地địa 閻diêm 浮phù 樹thụ 。 饒nhiêu 益ích 群quần 生sanh 忍nhẫn 辱nhục 僊tiên 。 四tứ 海hải 叢tùng 林lâm 遍biến 蓁# 莽mãng 。 高cao 堂đường 何hà 忍nhẫn 事sự 安an 眠miên 。

悼điệu 南nam 堂đường 法pháp 兄huynh 和hòa 尚thượng

說thuyết 法Pháp 洞đỗng 庭đình 湖hồ 外ngoại 寺tự 。 重trùng 來lai 智trí 積tích 讖sấm 嘉gia 期kỳ 。 雲vân 趨xu 水thủy 赴phó 三tam 千thiên 里lý 。 玉ngọc 應ưng 金kim 舂thung 十thập 二nhị 時thời 。 沙sa 竭kiệt 龍long 歸quy 無vô 底để 盋# 。 毗tỳ 嵐lam 風phong 撼# 不bất 萌manh 枝chi 。 東đông 西tây 失thất 此thử 人nhân 天thiên 眼nhãn 。 情tình 與dữ 無vô 情tình 總tổng 皺trứu 眉mi 。

癸quý 卯mão 八bát 月nguyệt 廿# 五ngũ 日nhật 。 南nam 堂đường 靠# 倒đảo 涅Niết 槃Bàn 臺đài 。 浮phù 幢tràng 王vương 剎sát 毫hào 端đoan 現hiện 。 優ưu 盋# 羅la 花hoa 火hỏa 裡# 開khai 。 妙diệu 解giải 玄huyền 言ngôn 都đô 掃tảo 蕩đãng 。 真chân 規quy 素tố 範phạm 頓đốn 追truy 回hồi 。 嘉gia 禾hòa 鄞# 水thủy 七thất 百bách 里lý 。 側trắc 耳nhĩ 時thời 聞văn 震chấn 法pháp 雷lôi 。

次thứ 中trung 竺trúc 用dụng 章chương 和hòa 尚thượng 韻vận 。 贈tặng 咨tư 侍thị 者giả 。

我ngã 宗tông 無vô 語ngữ 亦diệc 無vô 法pháp 。 寧ninh 許hứa 胡hồ 抄sao 與dữ 亂loạn 抄sao 。 回hồi 首thủ 群quần 魔ma 皆giai 近cận 侍thị 。 擡# 眸mâu 千thiên 聖thánh 匪phỉ 同đồng 交giao 。 噇# 空không 鐵thiết 盋# 休hưu 安an 柄bính 。 載tái 月nguyệt 金kim 船thuyền 好hảo/hiếu 把bả 梢# 。 吹xuy 起khởi 布bố 毛mao 方phương 悟ngộ 去khứ 。 分phân 明minh 屎thỉ 塊khối 向hướng 人nhân 拋phao 。

次thứ 韻vận 贈tặng 日nhật 本bổn 敬kính 藏tạng 主chủ

參tham 玄huyền 東đông 走tẩu 復phục 西tây 奔bôn 。 求cầu 劒kiếm 刻khắc 舟chu 徒đồ 記ký 痕ngân 。 眼nhãn 正chánh 龍long 蛇xà 元nguyên 易dị 辯biện 。 氣khí 高cao 佛Phật 祖tổ 可khả 平bình 吞thôn 。 掃tảo 空không 藏tạng 教giáo 五ngũ 千thiên 軸trục 。 抹mạt 過quá 塵trần 勞lao 八bát 萬vạn 門môn 。 獨độc 上thượng 城thành 樓lâu 望vọng 鄉hương 國quốc 。 海hải 天thiên 寒hàn 日nhật 湧dũng 金kim 盆bồn 。

謝tạ 事sự 雙song 檜# 。 答đáp 天thiên 元nguyên 師sư 姪điệt 韻vận 。

閒nhàn 居cư 四tứ 壁bích 甘cam 吾ngô 分phần/phân 。 鳴minh 鼓cổ 無vô 由do 逼bức 晚vãn 參tham 。 一nhất 任nhậm 角giác 聲thanh 來lai 枕chẩm 上thượng 。 慵# 將tương 草thảo 色sắc 問vấn 城thành 南nam 。 鐵thiết 牛ngưu 電điện 眼nhãn 難nạn/nan 留lưu 屑tiết 。 石thạch 女nữ 雲vân 鬟# 易dị 受thọ 簪# 。 因nhân 憶ức 慈từ 明minh 見kiến 神thần 鼎đỉnh 。 江giang 河hà 為vi 舌thiệt 向hướng 誰thùy 談đàm 。

題đề 大đại 禪thiền 安an 西tây 堂đường 。 繼kế 休hưu 居cư 歸quy 源nguyên 二nhị 老lão 人nhân 。 及cập 南nam 堂đường 之chi 後hậu 。 重trọng/trùng 拈niêm 雪tuyết 竇đậu 所sở 拈niêm 古cổ 德đức 公công 案án 一nhất 百bách 則tắc 。

百bách 章chương 古cổ 德đức 閒gian/nhàn 公công 案án 。 五ngũ 色sắc 摩ma 尼ni 耀diệu 大Đại 千Thiên 。 多đa 訝nhạ 雲vân 林lâm 藏tạng 玉ngọc 櫝# 。 賸# 觀quán 雪tuyết 竇đậu 擊kích 金kim 鞭tiên 。 鳳phượng 臺đài 光quang 吐thổ 星tinh 中trung 月nguyệt 。 崑# 阜phụ 香hương 浮phù 火hỏa 裡# 蓮liên 。 珍trân 重trọng 南nam 堂đường 施thí 敏mẫn 手thủ 。 今kim 逢phùng 法Pháp 喜hỷ 繼kế 前tiền 賢hiền 。

寄ký 夢mộng 堂đường 和hòa 尚thượng (# 時thời 在tại 大đại 慈từ )#

閒nhàn 居cư 湖hồ 寺tự 談đàm 禪thiền 病bệnh 。 還hoàn 如như 積tích 翠thúy 在tại 江giang 西tây 。 霜sương 藤đằng 靠# 壁bích 蛻thuế 龍long 骨cốt 。 磨ma 衲nạp 擁ủng 肩kiên 行hành 螘# 蹊# 。 句cú 裡# 藏tạng 鋒phong 全toàn 殺sát 活hoạt 。 機cơ 先tiên 失thất 照chiếu 隔cách 雲vân 泥nê 。 空không 王vương 浩hạo 劫kiếp 至chí 今kim 日nhật 。 大đại 化hóa 無vô 私tư 物vật 物vật 齊tề 。

用dụng 韻vận 贈tặng 靈linh 隱ẩn 密mật 藏tạng 主chủ

未vị 舉cử 烏ô 藤đằng 知tri 落lạc 處xứ 。 不bất 虗hư 依y 我ngã 古cổ 巖nham 西tây 。 罕# 逢phùng 赤xích 手thủ 抉# 驪# 頷hạm 。 多đa 向hướng 枯khô 樁# 尋tầm 兔thố 蹊# 。 水thủy 可khả 結kết 冰băng 冰băng 即tức 水thủy 。 泥nê 能năng 成thành 像tượng 像tượng 非phi 泥nê 。 毗tỳ 盧lô 藏tạng 海hải 空không 諸chư 有hữu 。 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 凡phàm 聖thánh 齊tề 。

用dụng 韻vận 示thị 左tả 右hữu (# 二nhị )#

大đại 家gia 相tương/tướng 聚tụ 喫khiết 莖hành 虀# 。 莫mạc 話thoại 趙triệu 州châu 東đông 院viện 西tây 。 黃hoàng 檗# 樹thụ 頭đầu 無vô 蜜mật 果quả 。 懸huyền 崖nhai 險hiểm 處xứ 有hữu 平bình 蹊# 。 袒đản 肩kiên 未vị 荷hà 千thiên 斤cân 檐diêm 。 著trước 脚cước 先tiên 防phòng 三tam 尺xích 泥nê 。 廓khuếch 徹triệt 摩ma 醯hê 頂đảnh 門môn 眼nhãn 。 劣liệt 形hình 殊thù 相tương/tướng 本bổn 來lai 齊tề 。

此thử 心tâm 無vô 悟ngộ 亦diệc 無vô 迷mê 。 多đa 是thị 東đông 行hành 卻khước 向hướng 西tây 。 如như 信tín 大đại 虗hư 堪kham 覓mịch 縫phùng 。 從tùng 教giáo 古cổ 路lộ 自tự 分phần/phân 蹊# 。 疾tật 雷lôi 破phá 嶽nhạc 似tự 摧tồi 朽hủ 。 利lợi 劒kiếm 刜# 鐘chung 如như 切thiết 泥nê 。 老lão 我ngã 煙yên 霞hà 成thành 底để 用dụng 。 天thiên 時thời 人nhân 事sự 固cố 難nạn/nan 齊tề 。

答đáp 天thiên 王vương 東đông 岡# 昕# 長trưởng 老lão

雲vân 壓áp 千thiên 峰phong 路lộ 欲dục 迷mê 。 雪tuyết 欹# 老lão 栢# 斷đoạn 橋kiều 西tây 。 榮vinh 枯khô 自tự 信tín 無vô 纖tiêm 念niệm 。 明minh 昧muội 誰thùy 云vân 有hữu 二nhị 蹊# 。 守thủ 默mặc 癡si 禪thiền 油du 入nhập 麵miến 。 尋tầm 文văn 狂cuồng 慧tuệ 絮# 沾triêm 泥nê 。 暮mộ 翁ông 善thiện 唱xướng 無vô 生sanh 曲khúc 。 喜hỷ 見kiến 諸chư 孫tôn 和hòa 得đắc 齊tề 。

贈tặng 日nhật 本bổn 謙khiêm 藏tạng 主chủ

祖tổ 域vực 高cao 深thâm 到đáo 未vị 曾tằng 。 多đa 誇khoa 密mật 授thọ 與dữ 親thân 承thừa 。 人nhân 心tâm 本bổn 自tự 無vô 今kim 古cổ 。 法pháp 運vận 其kỳ 如như 有hữu 廢phế 興hưng 。 罷bãi 向hướng 千thiên 門môn 持trì 鐵thiết 盋# 。 空không 圍vi 萬vạn 象tượng 舉cử 霜sương 藤đằng 。 何hà 期kỳ 斫chước 額ngạch 搏bác 桑tang 曉hiểu 。 枯khô 木mộc 花hoa 開khai 六lục 月nguyệt 氷băng 。

示thị 暐# 藏tạng 主chủ 省tỉnh 師sư

人nhân 人nhân 本bổn 有hữu 光quang 明minh 藏tạng 。 無vô 受thọ 無vô 傳truyền 古cổ 到đáo 今kim 。 易dị 領lãnh 解giải 時thời 休hưu 領lãnh 解giải 。 難nạn/nan 推thôi 尋tầm 處xứ 好hảo/hiếu 推thôi 尋tầm 。 曹tào 溪khê 祖tổ 派phái 稱xưng 南nam 嶽nhạc 。 積tích 翠thúy 孫tôn 枝chi 讓nhượng 寂tịch 音âm 。 得đắc 度độ 有hữu 師sư 歸quy 禮lễ 覲cận 。 尚thượng 期kỳ 看khán 我ngã 老lão 雲vân 林lâm 。

送tống 大đại 基cơ 丕# 長trưởng 老lão 住trụ 補bổ 陀đà

浮phù 幢tràng 王vương 剎sát 香hương 海hải 界giới 。 古cổ 佛Phật 圓viên 通thông 門môn 大đại 開khai 。 翠thúy 嶽nhạc 峨# 峨# 參tham 碧bích 漢hán 。 鯨# 濤đào 湱# 湱# 震chấn 晴tình 雷lôi 。 溈# 山sơn 踢# 倒đảo 淨tịnh 瓶bình 去khứ 。 黃hoàng 檗# 取thủ 將tương 禪thiền 版# 來lai 。 一nhất 句cú 迥huýnh 超siêu 千thiên 聖thánh 外ngoại 。 叢tùng 林lâm 氣khí 象tượng 追truy 回hồi 。

送tống 定định 上thượng 人nhân 參tham 方phương

探thám 玄huyền 須tu 具cụ 眼nhãn 。 列liệt 祖tổ 備bị 機cơ 深thâm 。 但đãn 莫mạc 隨tùy 佗tha 語ngữ 。 終chung 能năng 見kiến 自tự 心tâm 。 磨ma 甎chuyên 難nạn/nan 作tác 鏡kính 。 點điểm 鐵thiết 易dị 成thành 金kim 。 太thái 古cổ 無vô 絃huyền 曲khúc 。 相tương/tướng 期kỳ 發phát 至chí 音âm 。

次thứ 韻vận 留lưu 道đạo 中trung 藏tạng 主chủ

至chí 道đạo 關quan 懷hoài 重trọng/trùng 。 浮phù 生sanh 繫hệ 念niệm 輕khinh 。 行hành 藏tạng 無vô 別biệt 法pháp 。 語ngữ 默mặc 總tổng 真chân 情tình 。 翳ế 盡tận 空không 元nguyên 淨tịnh 。 塵trần 銷tiêu 鏡kính 自tự 明minh 。 風phong 光quang 清thanh 溢dật 目mục 。 何hà 處xứ 問vấn 歸quy 程# 。

送tống 來lai 上thượng 人nhân 參tham 方phương

子tử 來lai 需# 贈tặng 語ngữ 。 展triển 紙chỉ 復phục 沈trầm 吟ngâm 。 蹇kiển 淺thiển 時thời 流lưu 議nghị 。 寬khoan 洪hồng 古cổ 聖thánh 心tâm 。 無vô 瑕hà 稱xưng 美mỹ 玉ngọc 。 出xuất 鑛khoáng 是thị 精tinh 金kim 。 道đạo 匪phỉ 從tùng 人nhân 得đắc 。 專chuyên 誠thành 且thả 訪phỏng 尋tầm 。

次thứ 韻vận 悼điệu 藻tảo 藏tạng 主chủ

有hữu 志chí 探thám 玄huyền 士sĩ 。 牧mục 牛ngưu 師sư 嬾lãn 安an 。 聖thánh 凡phàm 情tình 若nhược 盡tận 。 生sanh 死tử 海hải 能năng 乾can/kiền/càn 。 鸑# 鷟# 徒đồ 呈trình 瑞thụy 。 芭ba 蕉tiêu 不bất 耐nại 寒hàn 。 百bách 年niên 真chân 一nhất 夢mộng 。 萬vạn 事sự 付phó 三tam 歎thán 。

至chí 正chánh 己kỷ 亥hợi 。 謝tạ 事sự 竹trúc 山sơn 。 歸quy 圓viên 明minh 庵am 。 因nhân 閱duyệt 真chân 淨tịnh 和hòa 尚thượng 語ngữ 。 有hữu 一nhất 身thân 終chung 有hữu 限hạn 。 萬vạn 事sự 畢tất 無vô 時thời 之chi 句cú 。 析tích 其kỳ 十thập 字tự 為vi 首thủ 。 成thành 雜tạp 言ngôn 十thập 章chương 。 示thị 諸chư 左tả 右hữu 。

一nhất 庵am 鄰lân 木mộc 井tỉnh 。 老lão 我ngã 合hợp 投đầu 閒gian/nhàn 。 砌# 石thạch 成thành 蓮liên 沼chiểu 。 開khai 軒hiên 面diện 藥dược 闌lan 。 亂loạn 峰phong 青thanh 崒# 屼# 。 幽u 澗giản 瀉tả 潺sàn 湲# 。 別biệt 有hữu 生sanh 涯nhai 在tại 。 無vô 絃huyền 琴cầm 好hảo/hiếu 彈đàn 。

身thân 居cư 千thiên 嶂# 裡# 。 幾kỷ 見kiến 歲tuế 華hoa 更cánh 。 壁bích 靠# 過quá 頭đầu 杖trượng 。 爐lô 埋mai 折chiết 脚cước 鐺# 。 禦ngữ 寒hàn 麆# 布bố 褐hạt 。 誑cuống 腹phúc 老lão 藜# 羮# 。 路lộ 轉chuyển 溪khê 回hồi 處xứ 。 是thị 誰thùy 來lai 共cộng 行hành 。

終chung 日nhật 倚ỷ 巖nham 隈ôi 。 閒gian/nhàn 雲vân 去khứ 復phục 來lai 。 未vị 明minh 心tâm 即tức 佛Phật 。 謾man 說thuyết 鏡kính 非phi 臺đài 。 濁trược 水thủy 珠châu 還hoàn 現hiện 。 淤ứ 泥nê 蓮liên 可khả 栽tài 。 吾ngô 宗tông 多đa 異dị 見kiến 。 有hữu 口khẩu 亦diệc 慵# 開khai 。

有hữu 身thân 還hoàn 有hữu 累lũy/lụy/luy 。 無vô [女*(巢-果+(离-禸))]# 是thị 無vô 求cầu 。 隨tùy 事sự 能năng 通thông 達đạt 。 何hà 人nhân 不bất 自tự 由do 。 花hoa 生sanh 因nhân 翳ế 眼nhãn 。 岸ngạn 住trụ 為vi 停đình 舟chu 。 法pháp 道đạo 常thường 超siêu 勝thắng 。 祗chi 園viên 自tự 晚vãn 秋thu 。

限hạn 時thời 登đăng 聖thánh 果Quả 。 特đặc 地địa 執chấp 愚ngu 情tình 。 彈đàn 指chỉ 三tam 祇kỳ 劫kiếp 。 擡# 眸mâu 十thập 萬vạn 程# 。 石thạch 牛ngưu 畊# 曠khoáng 野dã 。 芻sô 犬khuyển 吠phệ 空không 城thành 。 真chân 正chánh 舉cử 揚dương 處xứ 。 堂đường 前tiền 草thảo 盛thịnh 生sanh 。

萬vạn 法pháp 何hà 曾tằng 有hữu 。 一nhất 心tâm 元nguyên 自tự 無vô 。 虗hư 空không 終chung 不bất 壞hoại 。 滄thương 海hải 幾kỷ 番phiên 枯khô 。 妙diệu 辯biện 毗tỳ 城thành 老lão 。 單đơn 傳truyền 碧bích 眼nhãn 胡hồ 。 怪quái 來lai 木mộc 獬# 廌# 。 吞thôn 卻khước 石thạch 菸# 菟thố 。

事sự 理lý 已dĩ 圓viên 融dung 。 何hà 妨phương 話thoại 此thử 宗tông 。 採thải 來lai 都đô 是thị 藥dược 。 捧phủng 上thượng 不bất 成thành 龍long 。 楊dương 廣quảng 山sơn 前tiền 草thảo 。 金kim 剛cang 嶺lĩnh 上thượng 松tùng 。 大đại 哉tai 穹# 壤nhưỡng 內nội 。 千thiên 古cổ 慕mộ 靈linh 蹤tung 。

畢tất 竟cánh 難nạn/nan 傳truyền 授thọ 。 胡hồ 為vi 喚hoán 作tác 禪thiền 。 呈trình 機cơ 非phi 句cú 裡# 。 領lãnh 旨chỉ 豈khởi 言ngôn 前tiền 。 喝hát 下hạ 分phần/phân 賓tân 主chủ 。 棒bổng 頭đầu 明minh 正chánh 偏thiên 。 祖tổ 翁ông 田điền 地địa 在tại 。 水thủy 牯# 好hảo/hiếu 加gia 鞭tiên 。

無vô 事sự 可khả 思tư 惟duy 。 隨tùy 緣duyên 度độ 歲tuế 時thời 。 案án 頭đầu 間gian 寶bảo 鴨áp 。 壁bích 角giác 挂quải 軍quân 持trì 。 雨vũ 歇hiết 谿khê 聲thanh 壯tráng 。 月nguyệt 高cao 松tùng 影ảnh 遲trì 。 真chân 空không 并tinh 妙diệu 有hữu 。 一nhất 一nhất 洞đỗng 靈linh 知tri 。

時thời 光quang 有hữu 今kim 古cổ 。 佛Phật 性tánh 無vô 悟ngộ 迷mê 。 表biểu 法pháp 名danh 何hà 別biệt 。 還hoàn 源nguyên 理lý 自tự 齊tề 。 直trực 教giáo 分phần/phân 水thủy 乳nhũ 。 未vị 免miễn 隔cách 雲vân 泥nê 。 一nhất 舉cử 四tứ 十thập 九cửu 。 趙triệu 州châu 東đông 院viện 西tây 。

次thứ 所sở 庵am 首thủ 座tòa 韻vận (# 二nhị )#

隨tùy 處xứ 成thành 嘉gia 遁độn 。 神thần 珠châu 耿# 夜dạ 光quang 。 茅mao 廬lư 殊thù 迫bách 窄# 。 法Pháp 界Giới 總tổng 含hàm 藏tạng 。 上thượng 國quốc 蒲bồ 輪luân 召triệu 。 深thâm 爐lô 芋# 火hỏa 香hương 。 癲điên 癇# 循tuần 迷mê 妄vọng 。 那na 可khả 秘bí 靈linh 方phương 。

覺giác 皇hoàng 如như 按án 指chỉ 。 海hải 印ấn 自tự 生sanh 光quang 。 火hỏa 不bất 鏡kính 中trung 出xuất 。 珠châu 非phi 衣y 裡# 藏tạng 。 甆# 甌# 浮phù 雪tuyết 乳nhũ 。 石thạch 室thất 藹ái 天thiên 香hương 。 妙diệu 達đạt 真chân 空không 理lý 。 規quy 圓viên 矩củ 自tự 方phương 。

閱duyệt 古cổ 軒hiên

歷lịch 探thám 先tiên 聖thánh 意ý 。 毫hào 髮phát 本bổn 無vô 差sai 。 未vị 盡tận 眼nhãn 中trung 翳ế 。 那na 除trừ 空không 裡# 花hoa 。 凉# 風phong 生sanh 几kỉ 席tịch 。 白bạch 月nguyệt 照chiếu 窻# 紗# 。 掩yểm 卷quyển 成thành 枯khô 坐tọa 。 真chân 觀quán 豈khởi 有hữu 涯nhai 。

答đáp 天thiên 童đồng 平bình 石thạch 和hòa 尚thượng 見kiến 寄ký 韻vận (# 五ngũ )#

不bất 肯khẳng 高cao 居cư 兜Đâu 率Suất 天thiên 。 逢phùng 人nhân 要yếu 覓mịch 一nhất 文văn 錢tiền 。 更cánh 言ngôn 彌Di 勒Lặc 真chân 彌Di 勒Lặc 。 摋# 土thổ/độ 拋phao 沙sa 百bách 眾chúng 前tiền 。

泐# 水thủy 禪thiền 如như 藥dược 汞# 銀ngân 。 黃hoàng 龍long 聞văn 著trước 即tức 生sanh 嗔sân 。 當đương 時thời 不bất 是thị 慈từ 明minh 老lão 。 鐵thiết 網võng 難nạn/nan 收thu 一nhất 角giác 麟lân 。

三tam 尺xích 竹trúc 篦bề 長trường/trưởng 在tại 握ác 。 肯khẳng 將tương 佛Phật 法Pháp 當đương 人nhân 情tình 。 巍nguy 然nhiên 照chiếu 雪tuyết 軒hiên 中trung 坐tọa 。 衲nạp 子tử 教giáo 它# 眼nhãn 自tự 明minh 。

旃chiên 檀đàn 樓lâu 閣các 翠thúy 嵐lam 中trung 。 水thủy 鏡kính 襟khâm 懷hoài 鶴hạc 髮phát 翁ông 。 石thạch 鼎đỉnh 香hương 銷tiêu 定định 初sơ 起khởi 。 金kim 烏ô 拍phách 翅sí 海hải 門môn 東đông 。

頭đầu 頭đầu 物vật 物vật 總tổng 天thiên 真chân 。 誰thùy 謂vị 今kim 人nhân 媿quý 古cổ 人nhân 。 慶khánh 喜hỷ 何hà 曾tằng 徇# 根căn 識thức 。 瞿Cù 曇Đàm 徒đồ 自tự 綰oản 花hoa 巾cân 。

贈tặng 的đích 維duy 那na

化hóa 米mễ 歸quy 來lai 仍nhưng 化hóa 炭thán 。 堂đường 司ty 一nhất 職chức 輒triếp 相tương/tướng 煩phiền 。 要yếu 明minh 的đích 的đích 西tây 來lai 意ý 。 只chỉ 在tại 尋tầm 常thường 日nhật 用dụng 間gian 。

贈tặng 西tây 上thượng 人nhân

子tử 到đáo 問vấn 吾ngô 西tây 祖tổ 意ý 。 老lão 來lai 有hữu 口khẩu 只chỉ 宜nghi 閒gian/nhàn 。 趙triệu 州châu 曾tằng 指chỉ 庭đình 前tiền 栢# 。 千thiên 古cổ 叢tùng 林lâm 作tác 話thoại 端đoan 。

贈tặng 靜tĩnh 知tri 客khách

動động 靜tĩnh 寒hàn 溫ôn 合hợp 自tự 知tri 。 江giang 淮hoài 閩# 浙chiết 浪lãng 奔bôn 馳trì 。 大đại 陽dương 寺tự 裡# 顯hiển 知tri 客khách 。 乳nhũ 竇đậu 峰phong 頭đầu 百bách 世thế 師sư 。

懷hoài 古cổ 十thập 首thủ 寄ký 大đại 宗tông 西tây 堂đường

鶉# 衣y 百bách 結kết 不bất 掩yểm 骭# 。 糞phẩn 火hỏa 堆đôi 中trung 有hữu 芋# 魁khôi 。 寒hàn 涕thế 垂thùy 頤di 曾tằng 不bất 管quản 。 紫tử 泥nê 書thư 自tự 九cửu 天thiên 來lai 。

語ngữ 非phi 難nạn/nan 也dã 識thức 真chân 難nạn/nan 。 臨lâm 濟tế 腰yêu 包bao 上thượng 徑kính 山sơn 。 汝nhữ 自tự 問vấn 它# 何hà 欠khiếm 少thiểu 。 一nhất 堂đường 雲vân 侶lữ 半bán 抽trừu 單đơn 。

頭đầu 上thượng 青thanh 灰hôi 三tam 五ngũ 斗đẩu 。 趙triệu 州châu 誰thùy 謂vị 太thái 疎sơ 慵# 。 等đẳng 閑nhàn 剔dịch 起khởi 眉mi 毛mao 看khán 。 老lão 虎hổ 斑ban 斑ban 是thị 大đại 蟲trùng 。

飢cơ 餐xan 渴khát 飲ẩm 不bất 多đa 爭tranh 。 不bất 向hướng 如Như 來Lai 行hành 處xứ 行hành 。 怪quái 底để 當đương 年niên 顛điên 普phổ 化hóa 。 飯phạn 床sàng 踢# 倒đảo 大đại 麁thô 生sanh 。

白bạch 雲vân 昔tích 日nhật 見kiến 楊dương 岐kỳ 。 問vấn 及cập 茶trà 陵lăng 受thọ 業nghiệp 師sư 。 不bất 是thị 當đương 家gia 真chân 種chủng 草thảo 。 如như 何hà 一nhất 笑tiếu 會hội 懷hoài 疑nghi 。

慈từ 明minh 參tham 罷bãi 老lão 汾# 陽dương 。 短đoản 髮phát 肩kiên 挑thiêu 骨cốt 董# 箱tương 。 神thần 鼎đỉnh 老lão 昏hôn 相tương 見kiến 語ngữ 。 叢tùng 林lâm 多đa 是thị 錯thác 商thương 量lượng 。

芭ba 蕉tiêu 庵am 中trung 泉tuyền 大Đại 道Đạo 。 禪thiền 子tử 來lai 參tham 無vô 異dị 談đàm 。 直trực 示thị 汾# 州châu 奇kỳ 特đặc 事sự 。 解giải 懷hoài 抖đẩu 擻tẩu 破phá 裙quần 衫sam 。

古cổ 德đức 示thị 人nhân 閒gian/nhàn 露lộ 布bố 。 看khán 時thời 容dung 易dị 會hội 時thời 難nạn/nan 。 不bất 因nhân 兩lưỡng 轉chuyển 合hợp 頭đầu 語ngữ 。 船thuyền 子tử 那na 能năng 得đắc 夾giáp 山sơn 。

談đàm 辯biện 對đối 人nhân 無vô 抵để 捂# 。 自tự 家gia 無vô 事sự 動động 干can 戈qua 。 從tùng 前tiền 一nhất 等đẳng 偷thâu 心tâm 死tử 。 選tuyển 佛Phật 場tràng 中trung 得đắc 甲giáp 科khoa 。

三tam 督# 黃hoàng 牙nha 竅khiếu 到đáo 天thiên 。 衲nạp 僧Tăng 蹉sa 過quá 萬vạn 千thiên 千thiên 。 字tự 經kinh 三tam 寫tả 烏ô 焉yên 馬mã 。 疊điệp 妙diệu 重trọng/trùng 玄huyền 競cạnh 說thuyết 禪thiền 。

次thứ 了liễu 菴am 和hòa 尚thượng 雜tạp 言ngôn 韻vận (# 八bát )#

吾ngô 祖tổ 深thâm 慈từ 豈khởi 易dị 量lượng 。 要yếu 成thành 大đại 樹thụ 作tác 陰ấm 涼lương 。 看khán 它# 五ngũ 葉diệp 花hoa 開khai 後hậu 。 萬vạn 紫tử 千thiên 紅hồng 敢cảm 鬪đấu 芳phương 。

胡hồ 僧Tăng 得đắc 得đắc 飛phi 金kim 錫tích 。 曾tằng 為vi 汾# 陽dương 罷bãi 夜dạ 參tham 。 未vị 許hứa 南nam 堂đường 樂nhạo/nhạc/lạc 閒gian/nhàn 寂tịch 。 要yếu 弘hoằng 法pháp 道đạo 播bá 東đông 南nam 。

一nhất 塵trần 不bất 立lập 萬vạn 緣duyên 空không 。 夜dạ 半bán 陽dương 烏ô 海hải 底để 紅hồng 。 出xuất 窟quật 金kim 毛mao 不bất 求cầu 伴bạn 。 度độ 河hà 香hương 象tượng 更cánh 誰thùy 同đồng 。

有hữu 生sanh 有hữu 死tử 心tâm 源nguyên 混hỗn 。 無vô 聖thánh 無vô 凡phàm 性tánh 地địa 平bình 。 客khách 至chí 休hưu 嫌hiềm 太thái 疎sơ 嬾lãn 。 白bạch 雲vân 流lưu 水thủy 自tự 將tương 迎nghênh 。

赤xích 手thủ 須tu 探thám 火hỏa 裡# 氷băng 。 自tự 家gia 活hoạt 計kế 勿vật 它# 營doanh 。 德đức 山sơn 白bạch 棒bổng 橫hoạnh/hoành 揮huy 處xứ 。 即tức 是thị 昏hôn 衢cù 智trí 慧tuệ 燈đăng 。

觸xúc 目mục 遇ngộ 緣duyên 無vô 剩thặng 法pháp 。 何hà 須tu 要yếu 透thấu 未vị 生sanh 前tiền 。 三tam 冬đông 喜hỷ 有hữu 生sanh 柴sài 火hỏa 。 且thả 自tự 垂thùy 簾# 護hộ 煖noãn 煙yên 。

揑niết 沙sa 終chung 是thị 不bất 成thành 團đoàn 。 斷đoạn 臂tý 安an 心tâm 話thoại 已dĩ 圓viên 。 真chân 正chánh 舉cử 揚dương 宗tông 教giáo 事sự 。 草thảo 深thâm 何hà 止chỉ 法pháp 堂đường 前tiền 。

眼nhãn 見kiến 耳nhĩ 聞văn 無vô 別biệt 旨chỉ 。 手thủ 握ác 烏ô 藤đằng 行hành 復phục 倚ỷ 。 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 曾tằng 未vị 知tri 。 各các 證chứng 圓viên 通thông 二nhị 十thập 五ngũ 。

信tín 庵am

只chỉ 箇cá 無vô 疑nghi 便tiện 入nhập 門môn 。 其kỳ 中trung 別biệt 是thị 一nhất 乾can/kiền/càn 坤# 。 拳quyền 頭đầu 對đối 客khách 何hà 勞lao 竪thụ 。 日nhật 日nhật 茅mao 檐diêm 挂quải 白bạch 雲vân 。

台thai 州châu 天thiên 寧ninh 音âm 。 都đô 管quản 塑tố 觀quán 音âm 。 知tri 客khách 寮liêu 起khởi 樓lâu 淨tịnh 僧Tăng 髮phát 施thí 草thảo 鞵# 。

觀quán 音âm 示thị 現hiện 比Bỉ 丘Khâu 身thân 。 樓lâu 閣các 門môn 開khai 接tiếp 要yếu 津tân 。 剃thế 了liễu 頭đầu 光quang 飽bão 喫khiết 飯phạn 。 草thảo 鞵# 重trọng/trùng 著trước 見kiến 何hà 人nhân 。

寄ký 紫tử 巖nham 絕tuyệt 學học 和hòa 尚thượng

莫mạc 厭yếm 荒hoang 凉# 古cổ 道Đạo 場Tràng 。 吾ngô 宗tông 只chỉ 貴quý 話thoại 頭đầu 行hành 。 趙triệu 州châu 曾tằng 住trụ 觀quán 音âm 院viện 。 麥mạch 醋thố 沙sa 鹽diêm 土thổ/độ 塌# 床sàng 。

示thị 禪thiền 客khách

問vấn 來lai 汝nhữ 須tu 啞á 卻khước 口khẩu 。 答đáp 去khứ 我ngã 須tu 禿ngốc 卻khước 舌thiệt 。 堂đường 前tiền 露lộ 柱trụ 笑tiếu 掀# 眉mi 。 達đạt 磨ma 西tây 來lai 無vô 妙diệu 訣quyết 。

析tích 雪tuyết 竇đậu 迷mê 悟ngộ 相tương 反phản 偈kệ

霏phi 霏phi 梅mai 雨vũ 灑sái 危nguy 層tằng 。 一nhất 句cú 分phân 明minh 絕tuyệt 愛ái 憎tăng 。 末Mạt 法Pháp 師sư 僧Tăng 少thiểu 方phương 便tiện 。 多đa 將tương 知tri 解giải 當đương 宗tông 乘thừa 。

五ngũ 月nguyệt 山sơn 房phòng 冷lãnh 似tự 氷băng 。 不bất 教giáo 容dung 易dị 啟khải 柴sài 扄# 。 口khẩu 邊biên 白bạch 醭# 生sanh 來lai 久cửu 。 且thả 喜hỷ 渾hồn 無vô 問vấn 法pháp 僧Tăng 。

莫mạc 謂vị 乾can/kiền/càn 坤# 乖quai 大đại 信tín 。 古cổ 今kim 毫hào 髮phát 不bất 曾tằng 差sai 。 趙triệu 州châu 猶do 自tự 婆bà 心tâm 切thiết 。 凡phàm 見kiến 僧Tăng 來lai 喚hoán 喫khiết 茶trà 。

未vị 明minh 心tâm 地địa 是thị 炎diễm 蒸chưng 。 縱túng/tung 已dĩ 明minh 來lai 也dã 只chỉ 寧ninh 。 栽tài 了liễu 冬đông 瓜qua 種chủng 茄# 子tử 。 一nhất 條điều 百bách 衲nạp 補bổ 難nạn/nan 成thành 。

答đáp 靈linh 隱ẩn 竹trúc 泉tuyền 和hòa 尚thượng

摩ma 醯hê 正chánh 眼nhãn 耀diệu 乾can/kiền/càn 坤# 。 物vật 日nhật 禪thiền 翁ông 六lục 世thế 孫tôn 。 倒đảo 握ác 竹trúc 篦bề 全toàn 殺sát 活hoạt 。 當đương 陽dương 擊kích 碎toái 鐵thiết 崑# 崙lôn 。

建kiến 三tam 塔tháp

潭đàm 北bắc 湘# 南nam 草thảo 正chánh 青thanh 。 敲# 甎chuyên 打đả 瓦ngõa 見kiến 功công 成thành 。 一nhất 非phi 三tam 也dã 三tam 非phi 一nhất 。 那na 箇cá 髑độc 髏lâu 無vô 眼nhãn 睛tình 。

華hoa 頂đảnh 光quang 菩Bồ 薩Tát 製chế 紙chỉ 龕khám 於ư 爐lô 上thượng 。 禦ngữ 寒hàn 坐tọa 禪thiền 。

溪khê 藤đằng 裁tài 製chế 禦ngữ 寒hàn 威uy 。 六lục 面diện 虗hư 明minh 定định 起khởi 時thời 。 棗táo 栢# 當đương 年niên 惟duy 造tạo 論luận 。 火hỏa 爐lô 頭đầu 話thoại 幾kỷ 曾tằng 知tri 。

山sơn 居cư

深thâm 深thâm 爐lô 內nội 煨ổi 黃hoàng 獨độc 。 爛lạn 爛lạn 鍋oa 中trung 煑chử 蕨quyết 薇# 。 曠khoáng 劫kiếp 不bất 殊thù 今kim 日nhật 事sự 。 今kim 年niên 不bất 似tự 去khứ 年niên 飢cơ 。

綠lục 蘿# 溪khê 畔bạn 啟khải 荊kinh 扉# 。 自tự 浣hoán 襤# 衫sam 布bố 衲nạp 衣y 。 乾can/kiền/càn 鵲thước 鳴minh 來lai 又hựu 鳴minh 去khứ 。 多đa 年niên 江giang 海hải 故cố 人nhân 歸quy 。

尋tầm 玄huyền 覓mịch 妙diệu 正chánh 紛phân 然nhiên 。 誰thùy 解giải 回hồi 光quang 究cứu 本bổn 源nguyên 。 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 銷tiêu 妄vọng 見kiến 。 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 本bổn 無vô 言ngôn 。

法pháp 社xã 凋điêu 衰suy 心tâm 欲dục 寒hàn 。 諸chư 緣duyên 空không 寂tịch 更cánh 何hà 言ngôn 。 山sơn 窻# 睡thụy 起khởi 日nhật 卓trác 午ngọ 。 一nhất 樹thụ 桫# 欏# 花hoa 正chánh 繁phồn 。

平bình 面diện 似tự 床sàng 松tùng 下hạ 石thạch 。 偃yển 枝chi 成thành 蓋cái 石thạch 邊biên 松tùng 。 無vô 心tâm 道đạo 者giả 眉mi 如như 雪tuyết 。 煑chử 得đắc 茶trà 香hương 分phần/phân 外ngoại 濃nồng 。

雲vân 銷tiêu 陰ấm 崖nhai 寒hàn 意ý 早tảo 。 枯khô 枝chi 收thu 拾thập 兩lưỡng 三tam 堆đôi 。 不bất 教giáo 菜thái 葉diệp 隨tùy 流lưu 去khứ 。 恐khủng 悞ngộ 高cao 人nhân 訪phỏng 道đạo 來lai 。

定định 起khởi 蘿# 龕khám 偶ngẫu 獨độc 行hành 。 不bất 知tri 人nhân 世thế 歲tuế 華hoa 更cánh 。 閒gian/nhàn 拋phao 藤đằng 子tử 清thanh 池trì 裡# 。 無vô 限hạn 魚ngư 兒nhi 水thủy 面diện 爭tranh 。

三tam 箇cá 柴sài 頭đầu 煨ổi 正chánh 煖noãn 。 三tam 竿can/cán 寒hàn 日nhật 尚thượng 高cao 眠miên 。 明minh 知tri 有hữu 口khẩu 可khả 挂quải 壁bích 。 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 替thế 說thuyết 禪thiền 。

總tổng 是thị 娘nương 生sanh 一nhất 箇cá 身thân 。 任nhậm 它# 富phú 貴quý 任nhậm 它# 貧bần 。 石thạch 床sàng 坐tọa 落lạc 三tam 更cánh 月nguyệt 。 風phong 揭yết 松tùng 濤đào 滿mãn 耳nhĩ 根căn 。

山sơn 高cao 纔tài 寒hàn 便tiện 積tích 雪tuyết 。 三tam 冬đông 少thiểu 有hữu 無vô 雪tuyết 時thời 。 庭đình 前tiền 齊tề 腰yêu 憶ức 二nhị 祖tổ 。 床sàng 上thượng 縮súc 項hạng 思tư 楊dương 岐kỳ 。

題đề 祖tổ 會hội 圖đồ

聖thánh 賢hiền 瑞thụy 世thế 示thị 冥minh 權quyền 。 妙diệu 筆bút 如như 何hà 畫họa 得đắc 全toàn 。 賴lại 有hữu 陳trần 年niên 斷đoạn 貫quán 索sách 。 將tương 它# 鼻tị 孔khổng 一nhất 時thời 穿xuyên 。

獨độc 庵am

單đơn 單đơn 結kết 構# 箇cá 茅mao 廬lư 。 玉ngọc 殿điện 珠châu 樓lâu 總tổng 不bất 如như 。 非phi 特đặc 與dữ 人nhân 難nạn/nan 共cộng 住trú 。 更cánh 無vô 人nhân 可khả 作tác 鄰lân 居cư 。

勉miễn 中trung 姪điệt 侍thị 者giả 參tham 方phương

千thiên 聖thánh 頂đảnh nễ 一nhất 著trước 子tử 。 決quyết 擇trạch 莫mạc 辭từ 途đồ 路lộ 長trường/trưởng 。 雪tuyết 嶠# 三tam 回hồi 到đáo 投đầu 子tử 。 慈từ 明minh 易dị 服phục 見kiến 汾# 陽dương 。

贈Tặng 僧Tăng 書Thư 楞Lăng 嚴Nghiêm 法Pháp 華Hoa 圓Viên 覺Giác 華Hoa 嚴Nghiêm 四Tứ 經Kinh

直trực 取thủ 華hoa 巾cân 成thành 六lục 結kết 。 曲khúc 垂thùy 根căn 器khí 演diễn 三tam 乘thừa 。 其kỳ 如như 深thâm 入nhập 光quang 明minh 藏tạng 。 破phá 一nhất 微vi 塵trần 出xuất 大đại 經kinh 。

贈tặng 峴# 維duy 那na 為vi 法pháp 花hoa 會hội 化hóa 緣duyên 捺nại 海hải 塘đường

興hưng 化hóa 棒bổng 頭đầu 知tri 落lạc 處xứ 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 任nhậm 縱tung 橫hoành 。 靈linh 山sơn 一nhất 會hội 儼nghiễm 然nhiên 在tại 。 滄thương 海hải 桑tang 田điền 幾kỷ 變biến 更cánh 。

悼điệu 愚ngu 仲trọng 和hòa 尚thượng

諸chư 方phương 宿túc 德đức 死tử 殆đãi 盡tận 。 死tử 到đáo 慧tuệ 因nhân 愚ngu 仲trọng 翁ông 。 法pháp 道đạo 衰suy 寒hàn 端đoan 可khả 卜bốc 。 典điển 刑hình 誰thùy 復phục 繼kế 高cao 風phong 。

頓đốn 悟ngộ 心tâm 宗tông 空không 萬vạn 法pháp 。 尤vưu 專chuyên 密mật 行hành 化hóa 人nhân 天thiên 。 輪luân 珠châu 手thủ 裡# 一nhất 百bách 八bát 。 綻trán 作tác 火hỏa 中trung 金kim 色sắc 蓮liên 。

無vô 疑nghi

何hà 須tu 東đông 卜bốc 與dữ 西tây 卜bốc 。 自tự 信tín 從tùng 來lai 不bất 覆phú 藏tàng 。 見kiến 得đắc 一nhất 番phiên 親thân 切thiết 了liễu 。 著trước 衣y 喫khiết 飯phạn 只chỉ 如như 常thường 。

悼điệu 壽thọ 昌xương 別biệt 源nguyên 法pháp 兄huynh (# 四tứ )#

平bình 生sanh 慣quán 用dụng 黑hắc 荳# 法pháp 。 松tùng 源nguyên 五ngũ 世thế 的đích 骨cốt 孫tôn 。 信tín 脚cước 蹈đạo 翻phiên 生sanh 死tử 海hải 。 當đương 陽dương 指chỉ 出xuất 鐵thiết 崑# 崘# 。

有hữu 口khẩu 不bất 吞thôn 三tam 世thế 佛Phật 。 十thập 方phương 剎sát 土độ 任nhậm 遨ngao 遊du 。 死tử 來lai 隨tùy 例lệ 成thành 顛điên 倒đảo 。 舍xá 利lợi 勞lao 人nhân 滿mãn 掬cúc 收thu 。

心tâm 存tồn 聖thánh 解giải 道đạo 還hoàn 殊thù 。 藥dược 有hữu 神thần 功công 病bệnh 莫mạc 除trừ 。 劫kiếp 火hỏa 從tùng 教giáo 燒thiêu 海hải 底để 。 涅Niết 槃Bàn 生sanh 死tử 本bổn 如như 如như 。

川xuyên 陸lục 動động 踰du 千thiên 里lý 遠viễn 。 弟đệ 兄huynh 十thập 載tái 不bất 承thừa 顏nhan 。 遺di 音âm 昨tạc 到đáo 紫tử 籜# 寺tự 。 骨cốt 石thạch 已dĩ 葬táng 丹đan 霞hà 山sơn 。

國quốc 清thanh 索sách 天thiên 封phong 竹trúc 作tác 水thủy 筧#

雙song 澗giản 當đương 陽dương 輕khinh 借tá 問vấn 。 天thiên 封phong 直trực 下hạ 便tiện 相tương/tướng 酬thù 。 同đồng 將tương 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 意ý 。 萬vạn 仞nhận 懸huyền 崖nhai 接tiếp 上thượng 流lưu 。

答đáp 清thanh 凉# 實thật 庵am 法pháp 兄huynh 六lục 首thủ (# 時thời 在tại 太thái 白bạch 前tiền 板bản )#

黃hoàng 金kim 世thế 界giới 清thanh 凉# 國quốc 。 演diễn 說thuyết 無vô 邊biên 舌thiệt 廣quảng 長trường 。 太thái 白bạch 峯phong 前tiền 分phân 半bán 座tòa 。 端đoan 如như 靈linh 樹thụ 待đãi 韶thiều 陽dương 。

籜# 頂đảnh 幽u 居cư 百bách 念niệm 灰hôi 。 窻# 前tiền 明minh 月nguyệt 幾kỷ 番phiên 來lai 。 昨tạc 朝triêu 僧Tăng 向hướng 臺đài 山sơn 去khứ 。 接tiếp 得đắc 羅la 浮phù 一nhất 信tín 回hồi 。

吾ngô 知tri 捉tróc 象tượng 與dữ 捉tróc 兔thố 。 一nhất 等đẳng 須tu 教giáo 用dụng 力lực 全toàn 。 日nhật 用dụng 現hiện 行hành 明minh 歷lịch 歷lịch 。 從tùng 來lai 無vô 得đắc 亦diệc 無vô 傳truyền 。

根căn 器khí 未vị 湛trạm 禁cấm 惡ác 辣lạt 。 明minh 窻# 之chi 下hạ 且thả 安an 排bài 。 一nhất 聲thanh 看khán 狗cẩu 狼lang 忙mang 走tẩu 。 門môn 外ngoại 紫tử 湖hồ 空không 立lập 牌bài 。

大đại 小tiểu 雲vân 門môn 奇kỳ 特đặc 事sự 。 曾tằng 無vô 一nhất 法pháp 可khả 當đương 情tình 。 問vấn 渠cừ 諸chư 佛Phật 出xuất 身thân 處xứ 。 便tiện 道đạo 東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành 。

不bất 羨tiện 超siêu 宗tông 并tinh 逸dật 格cách 。 何hà 勞lao 廣quảng 學học 與dữ 多đa 知tri 。 空không 來lai 佛Phật 國quốc 三Tam 千Thiên 界Giới 。 使sử 得đắc 人nhân 間gian 十thập 二nhị 時thời 。

悼điệu 紫tử 巖nham 絕tuyệt 學học 和hòa 尚thượng

晚vãn 年niên 歸quy 老lão 千thiên 峯phong 頂đảnh 。 警cảnh 發phát 來lai 蒙mông 念niệm 未vị 休hưu 。 聞văn 道đạo 秋thu 來lai 遷thiên 化hóa 了liễu 。 何hà 人nhân 重trọng/trùng 舉cử 過quá 窓song 牛ngưu 。

染nhiễm 藏tạng 主chủ 天thiên 童đồng 持trì 淨tịnh

苕# 帚trửu 放phóng 來lai 拈niêm 鐵thiết 剗sản 。 淨tịnh 邊biên 功công 業nghiệp 穢uế 邊biên 修tu 。 廁trắc 籌trù 撥bát 出xuất 光quang 明minh 藏tạng 。 笑tiếu 倒đảo 天thiên 童đồng 老lão 隰# 州châu 。

有hữu 甚thậm 卓trác 卓trác 與dữ 的đích 的đích 。 老lão 禪thiền 不bất 覺giác 舌thiệt 頭đầu 長trường/trưởng 。 掃tảo 空không 教giáo 典điển 五ngũ 千thiên 卷quyển 。 糞phẩn 壤nhưỡng 堆đôi 頭đầu 自tự 舉cử 揚dương 。

示thị 朗lãng 侍thị 者giả

野dã 鴨áp 分phân 明minh 飛phi 過quá 去khứ 。 馬mã 師sư 驀# 鼻tị 拽duệ 教giáo 回hồi 。 徒đồ 將tương 鐵thiết 杵xử 敲# 氷băng 骨cốt 。 花hoa 在tại 不bất 萌manh 枝chi 上thượng 開khai 。

行hành 者giả 福phước 嚴nghiêm 歸quy 葬táng 父phụ 母mẫu

父phụ 母mẫu 非phi 親thân 孰thục 最tối 親thân 。 報báo 恩ân 須tu 是thị 負phụ 恩ân 人nhân 。 活hoạt 埋mai 黃hoàng 土thổ/độ 深thâm 三tam 尺xích 。 碓đối 觜tủy 花hoa 開khai 劫kiếp 外ngoại 春xuân 。

悼điệu 前tiền 清thanh 凉# 松tùng 隱ẩn 和hòa 尚thượng (# 二nhị )#

八bát 十thập 五ngũ 年niên 能năng 事sự 畢tất 。 跏già 趺phu 合hợp 掌chưởng 示thị 真chân 歸quy 。 闍xà 維duy 重trọng/trùng 使sử 人nhân 驚kinh 訝nhạ 。 繚liễu 亂loạn 天thiên 華hoa 雪tuyết 片phiến 飛phi 。

直trực 下hạ 西tây 丘khâu 四tứ 世thế 孫tôn 。 倒đảo 騎kỵ 鐵thiết 馬mã 上thượng 崑# 崙lôn 。 清thanh 凉# 山sơn 裡# 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 相tướng 光quang 中trung 添# 一nhất 尊tôn 。

輗# 侍thị 者giả 歸quy 省tỉnh 松tùng 岡# 和hòa 尚thượng

剎sát 海hải 三tam 千thiên 彰chương 妙diệu 用dụng 。 塵trần 勞lao 八bát 萬vạn 洞đỗng 靈linh 知tri 。 鳥điểu 窠khòa 吹xuy 起khởi 布bố 毛mao 處xứ 。 普phổ 化hóa 打đả 翻phiên 筋cân 斗đẩu 時thời 。

送tống 希hy 聖thánh 彥ngạn 長trưởng 老lão 住trụ 溫ôn 州châu 仙tiên 巖nham

此thử 去khứ 仙tiên 姑cô 巖nham 畔bạn 寺tự 。 烏ô 藤đằng 橫hoạnh/hoành 按án 接tiếp 禪thiền 流lưu 。 安an 公công 破phá 讀đọc 楞lăng 嚴nghiêm 句cú 。 直trực 得đắc 須Tu 彌Di 笑tiếu 點điểm 頭đầu 。

宗tông 綱cương

少thiểu 室thất 峰phong 前tiền 拋phao 鐵thiết 網võng 。 振chấn 振chấn 盡tận 是thị 玉ngọc 麒# 麟lân 。 一nhất 從tùng 五ngũ 派phái 分phần/phân 來lai 后hậu 。 赤xích 手thủ 提đề 持trì 有hữu 幾kỷ 人nhân 。

次thứ 松tùng 巖nham 恕thứ 中trung 和hòa 尚thượng 山sơn 居cư 雜tạp 言ngôn (# 四tứ )#

菩Bồ 薩Tát 圓viên 修tu 與dữ 佛Phật 鄰lân 。 退thoái 身thân 三tam 界giới 拯chửng 孤cô 貧bần 。 茫mang 茫mang 角giác 力lực 趨xu 程# 者giả 。 頂đảnh 罩# 燒thiêu 鐘chung 一nhất 萬vạn 斤cân 。

雲vân 頭đầu 按án 下hạ 守thủ 空không 知tri 。 坐tọa 對đối 飯phạn 籮# 甘cam 受thọ 飢cơ 。 桂quế 櫂# 蘭lan 舟chu 誇khoa 好hảo/hiếu 手thủ 。 未vị 聞văn 奪đoạt 得đắc 錦cẩm 標tiêu 歸quy 。

一nhất 句cú 了liễu 然nhiên 超siêu 百bách 億ức 。 更cánh 疑nghi 何hà 事sự 待đãi 丁đinh 寧ninh 。 怪quái 來lai 昔tích 日nhật 矮ải 師sư 叔thúc 。 蒲bồ 伏phục 洞đỗng 山sơn 床sàng 下hạ 聽thính 。

江giang 海hải 歸quy 來lai 齒xỉ 髮phát 疎sơ 。 一nhất 庵am 移di 入nhập 深thâm 雲vân 住trụ 。 獼mi 猴hầu 成thành 隊đội 摘trích 酸toan 梨lê 。 見kiến 人nhân 走tẩu 上thượng 懸huyền 崖nhai 樹thụ 。

拜bái 和hòa 天thiên 目mục 老lão 祖tổ 四tứ 題đề 真chân 蹟# 韻vận

香hương 山sơn 湯thang 禪thiền 師sư 濯trạc 足túc 亭đình

上thượng 牢lao 添# 器khí 費phí 工công 程# 。 巧xảo 處xứ 偏thiên 於ư 拙chuyết 處xứ 呈trình 。 濯trạc 足túc 溪khê 流lưu 顯hiển 靈linh 異dị 。 當đương 時thời 那na 辯biện 濁trược 中trung 清thanh 。

石thạch 橋kiều 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán

五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 受thọ 記ký 來lai 。 神thần 通thông 手thủ 面diện 走tẩu 風phong 雷lôi 。 石thạch 橋kiều 蹈đạo 斷đoạn 不bất 蹈đạo 斷đoạn 。 且thả 向hướng 深thâm 雲vân 靜tĩnh 打đả 隈ôi 。

瑞thụy 巖nham 惺tinh 惺tinh 石thạch

恠# 石thạch 破phá 陀đà 讓nhượng 蘚# 苔# 。 老lão 禪thiền 危nguy 坐tọa 不bất 傾khuynh 摧tồi 。 長trường/trưởng 年niên 報báo 道đạo 惺tinh 惺tinh 著trước 。 那na 箇cá 出xuất 它# 機cơ 境cảnh 來lai 。

龍long 湫# 詎cự 那na 尊tôn 者giả

詎cự 那na 抱bão 膝tất 古cổ 崖nhai 阿a 。 萬vạn 斛hộc 觀quán 傾khuynh 設thiết 利lợi 羅la 。 我ngã 欲dục 為vi 渠cừ 施thí 痛thống 掌chưởng 。 奈nại 渠cừ 不bất 肯khẳng 轉chuyển 頭đầu 何hà 。

題đề 列liệt 祖tổ 傳truyền 法pháp 正chánh 宗tông 標tiêu 目mục

金kim 舂thung 玉ngọc 應ưng 楔tiết 出xuất 楔tiết 。 燄diệm 續tục 芳phương 聯liên 心tâm 印ấn 心tâm 。 真chân 淨tịnh 界giới 中trung 無vô 位vị 次thứ 。 閻Diêm 浮Phù 世thế 上thượng 有hữu 知tri 音âm 。

答đáp 傳truyền 首thủ 座tòa (# 二nhị )#

汾# 陽dương 有hữu 語ngữ 莫mạc 妄vọng 想tưởng 。 長trường/trưởng 慶khánh 連liên 云vân 也dã 太thái 差sai 。 踢# 倒đảo 飯phạn 床sàng 顛điên 普phổ 化hóa 。 築trúc 來lai 脚cước 指chỉ 老lão 玄huyền 沙sa 。

竭kiệt 世thế 樞xu 機cơ 固cố 可khả 嗤xuy 。 窮cùng 諸chư 玄huyền 辯biện 亦diệc 徒đồ 為vi 。 碓đối 坊phường 盧lô 老lão 不bất 識thức 字tự 。 六lục 代đại 傳truyền 衣y 還hoàn 是thị 伊y 。

招chiêu 國quốc 清thanh 東đông 席tịch 木mộc 庵am 和hòa 尚thượng

皮bì 膚phu 脫thoát 盡tận 唯duy 真chân 實thật 。 一nhất 片phiến 虗hư 懷hoài 水thủy 鏡kính 開khai 。 正chánh 好hảo/hiếu 清thanh 狂cuồng 伴bạn 寒hàn 拾thập 。 隰# 州châu 古cổ 佛Phật 望vọng 歸quy 來lai 。

聞văn 鵑# 有hữu 感cảm 。 寄ký 國quốc 清thanh 東đông 席tịch 了liễu 空không 和hòa 尚thượng 。

倒đảo 指chỉ 從tùng 頭đầu 數số 故cố 人nhân 。 音âm 書thư 處xứ 處xứ 隔cách 風phong 塵trần 。 杜đỗ 鵑# 啼đề 上thượng 三tam 更cánh 月nguyệt 。 一nhất 箇cá 空không 山sơn 老lão 病bệnh 身thân 。

招chiêu 前tiền 明minh 慶khánh 瑩oánh 中trung 法pháp 弟đệ

音âm 容dung 動động 別biệt 半bán 千thiên 里lý 。 黃hoàng 落lạc 已dĩ 驚kinh 三tam 十thập 秋thu 。 細tế 大đại 法Pháp 門môn 無vô 可khả 說thuyết 。 欽khâm 山sơn 有hữu 語ngữ 啟khải 巖nham 頭đầu 。

析tích 舊cựu 作tác 成thành 四tứ 章chương 。 示thị 淡đạm 維duy 那na 。

化hóa 米mễ 歸quy 來lai 仍nhưng 化hóa 炭thán 。 殺sát 人nhân 劒kiếm 也dã 活hoạt 人nhân 刀đao 。 誰thùy 知tri 恩ân 大đại 難nạn/nan 酬thù 處xứ 。 海hải 未vị 為vi 深thâm 山sơn 未vị 高cao 。

堂đường 司ty 一nhất 職chức 輒triếp 相tương/tướng 煩phiền 。 徹triệt 骨cốt 氷băng 寒hàn 者giả 一nhất 番phiên 。 束thúc 破phá 桶# 盆bồn 雙song 眼nhãn 碧bích 。 黑hắc 花hoa 猫miêu 子tử 面diện 門môn 斑ban 。

要yếu 明minh 的đích 的đích 西tây 來lai 意ý 。 塞tắc 卻khước 咽yết 喉hầu 須tu 出xuất 氣khí 。 無vô 言ngôn 童đồng 子tử 念niệm 摩ma 訶ha 。 釋Thích 迦Ca 不bất 受thọ 然nhiên 燈đăng 記ký 。

只chỉ 在tại 尋tầm 常thường 日nhật 用dụng 間gian 。 須tu 知tri 覿# 面diện 隔cách 千thiên 山sơn 。 句cú 中trung 有hữu 眼nhãn 終chung 難nan 會hội 。 琴cầm 上thượng 無vô 絃huyền 正chánh 好hảo/hiếu 彈đàn 。

送tống 僧Tăng 持trì 盋#

覺giác 皇hoàng 三tam 界giới 獨độc 稱xưng 尊tôn 。 法pháp 化hóa 宣tuyên 流lưu 在tại 子tử 孫tôn 。 喜hỷ 覩đổ 雲vân 堂đường 容dung 海hải 眾chúng 。 高cao 擎kình 鐵thiết 盋# 向hướng 檀đàn 門môn 。

聵# 翁ông

娘nương 生sanh 兩lưỡng 耳nhĩ 聾lung 來lai 好hảo/hiếu 。 老lão 去khứ 無vô 聞văn 萬vạn 念niệm 如như 。 每mỗi 見kiến 傍bàng 人nhân 開khai 笑tiếu 口khẩu 。 仰ngưỡng 天thiên 閒gian/nhàn 撚nhiên 白bạch 髭tì 鬚tu 。

謝tạ 事sự 太thái 白bạch 。 偶ngẫu 閱duyệt 東đông 石thạch 和hòa 尚thượng 語ngữ 。 其kỳ 間gian 有hữu 賀hạ 能năng 仁nhân 仲trọng 南nam 東đông 堂đường 退thoái 居cư 偈kệ 。 析tích 成thành 四tứ 章chương 。 示thị 諸chư 左tả 右hữu 。

占chiêm 得đắc 溪khê 房phòng 最tối 上thượng 層tằng 。 省tỉnh 來lai 赤xích 脚cước 蹈đạo 氷băng 稜lăng 。 縱túng/tung 饒nhiêu 著trước 我ngã 千thiên 金kim 價giá 。 不bất 賣mại 平bình 生sanh 百bách 不bất 能năng 。

山sơn 中trung 拋phao 卻khước 一nhất 堂đường 僧Tăng 。 總tổng 可khả 它# 年niên 繼kế 祖tổ 燈đăng 。 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 熾sí 然nhiên 說thuyết 。 何hà 須tu 勞lao 我ngã 舉cử 烏ô 藤đằng 。

小tiểu 園viên 移di 在tại 闌lan 干can 下hạ 。 屋ốc 角giác 天thiên 風phong 鳴minh 鐵thiết 馬mã 。 今kim 無vô 良lương 遂toại 來lai 咨tư 參tham 。 麻ma 谷cốc 鋤# 頭đầu 對đối 誰thùy 把bả 。

自tự 摘trích 青thanh 藜# 雜tạp 飯phạn 蒸chưng 。 飽bão 餐xan 毛mao 孔khổng 有hữu 餘dư 馨hinh 。 笑tiếu 它# 昔tích 日nhật 毗tỳ 耶da 老lão 。 演diễn 出xuất 如Như 來Lai 最Tối 上Thượng 乘Thừa 。

贈tặng 日nhật 者giả

壽thọ 夭yểu 榮vinh 枯khô 底để 用dụng 推thôi 。 定định 於ư 哇# 地địa 一nhất 聲thanh 時thời 。 先tiên 生sanh 妙diệu 縱túng/tung 談đàm 天thiên 舌thiệt 。 本bổn 命mạng 元nguyên 辰thần 合hợp 自tự 知tri 。

製chế 衣y 沈trầm 氏thị 求cầu

引dẫn 線tuyến 行hành 針châm 無vô 別biệt 法pháp 。 量lượng 長trường/trưởng 較giảo 短đoản 在tại 臨lâm 時thời 。 工công 夫phu 純thuần 熟thục 自tự 省tỉnh 力lực 。 手thủ 段đoạn 精tinh 奇kỳ 人nhân 共cộng 知tri 。

修tu 鞋hài 鮑# 氏thị 求cầu

破phá 柴sài 床sàng 下hạ 埋mai 塵trần 久cửu 。 妙diệu 手thủ 重trọng/trùng 修tu 在tại 此thử 時thời 。 初sơ 祖tổ 親thân 攜huề 返phản 西tây 竺trúc 。 大đại 陽dương 轉chuyển 付phó 續tục 宗tông 枝chi 。

季quý 曇đàm

二nhị 千thiên 年niên 后hậu 法pháp 末mạt 世thế 。 優ưu 盋# 羅la 華hoa 遍biến 界giới 春xuân 。 飲ẩm 光quang 獨độc 得đắc 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 。 謾man 盡tận 靈linh 山sơn 百bách 萬vạn 人nhân 。

閒nhàn 居cư 雜tạp 言ngôn 同đồng 韻vận 六lục 首thủ

瘦sấu 藤đằng 孤cô 倚ỷ 碧bích 池trì 頭đầu 。 照chiếu 影ảnh 空không 驚kinh 兩lưỡng 鬢mấn 秋thu 。 祖tổ 道đạo 流lưu 通thông 滿mãn 寰# 海hải 。 負phụ 舂thung 盧lô 老lão 出xuất 新tân 州châu 。

有hữu 口khẩu 何hà 勞lao 舉cử 話thoại 頭đầu 。 萬vạn 松tùng 聲thanh 撼# 四tứ 時thời 秋thu 。 夜dạ 明minh 廉liêm 外ngoại 排bài 班ban 立lập 。 恠# 底để 當đương 年niên 老lão 隰# 州châu 。

敲# 出xuất 麒# 麟lân 拄trụ 杖trượng 頭đầu 。 機cơ 如như 激kích 電điện 氣khí 橫hoạnh/hoành 秋thu 。 唆# 佗tha 臨lâm 濟tế 參tham 黃hoàng 檗# 。 徹triệt 底để 婆bà 心tâm 是thị 睦mục 州châu 。

翻phiên 身thân 只chỉ 在tại 一nhất 毫hào 頭đầu 。 凜# 若nhược 神thần 山sơn 碧bích 海hải 秋thu 。 打đả 失thất 眼nhãn 睛tình 孚phu 上thượng 座tòa 。 角giác 聲thanh 吹xuy 徹triệt 古cổ 楊dương 州châu 。

牧mục 牛ngưu 善thiện 解giải 掣xiết 繩thằng 頭đầu 。 祖tổ 父phụ 田điền 園viên 會hội 有hữu 秋thu 。 不bất 見kiến 溈# 山sơn 傳truyền 寂tịch 子tử 。 宗tông 乘thừa 大đại 闡xiển 在tại 袁viên 州châu 。

一nhất 室thất 空không 山sơn 白bạch 盡tận 頭đầu 。 祇kỳ 園viên 無vô 處xứ 不bất 凋điêu 秋thu 。 束thúc 腰yêu 豈khởi 易dị 追truy 藥dược 嶠# 。 行hành 脚cước 尤vưu 難nạn/nan 學học 趙triệu 州châu 。

悼điệu 玄huyền 一nhất 隱ẩn 君quân

埋mai 玉ngọc 平bình 原nguyên 草thảo 樹thụ 荒hoang 。 隱ẩn 君quân 玄huyền 一nhất 未vị 嘗thường 亡vong 。 清thanh 凉# 傳truyền 與dữ 補bổ 陀đà 傳truyền 。 千thiên 古cổ 名danh 山sơn 有hữu 耿# 光quang 。

圖đồ 書thư 四tứ 壁bích 貫quán 晴tình 虹hồng 。 方phương 外ngoại 猶do 明minh 少thiểu 室thất 宗tông 。 那na 料liệu 藏tạng 舟chu 移di 夜dạ 壑hác 。 丹đan 霞hà 無vô 處xứ 訪phỏng 龐# 翁ông 。

圓viên 中trung

轉chuyển 轆# 轆# 地địa 。 如như 盤bàn 走tẩu 珠châu 。 向hướng 外ngoại 尋tầm 覓mịch 。 天thiên 地địa 懸huyền 殊thù 。

一nhất 言ngôn

只chỉ 箇cá 歸quy 源nguyên 旨chỉ 。 分phân 明minh 不bất 二nhị 談đàm 。 機cơ 先tiên 見kiến 真Chân 諦Đế 。 何hà 用dụng 口khẩu 喃nẩm 喃nẩm 。

生sanh 上thượng 人nhân 禮lễ 補bổ 陀đà

大Đại 士Sĩ 巖nham 間gian 出xuất 見kiến 。 勞lao 生sanh 日nhật 用dụng 相tương 逢phùng 。 楊dương 柳liễu 枝chi 枝chi 甘cam 露lộ 。 旃chiên 檀đàn 葉diệp 葉diệp 香hương 風phong 。

凝ngưng 碧bích 亭đình

群quần 峯phong 鎖tỏa 煙yên 靄# 。 方phương 池trì 漾dạng 漣# 漪# 。 遙diêu 空không 結kết 靜tĩnh 色sắc 。 一nhất 片phiến 清thanh 琉lưu 璃ly 。

溪khê 謳# 十thập 首thủ 贈tặng 無vô 著trước 山sơn 主chủ

小tiểu 小tiểu 一nhất 溪khê 水thủy 。 雄hùng 雄hùng 四tứ 面diện 山sơn 。 道Đạo 人Nhân 栖tê 止chỉ 處xứ 。 茅mao 屋ốc 兩lưỡng 三tam 間gian 。

壁bích 角giác 破phá 沙sa 鍋oa 。 洗tẩy 來lai 猶do 可khả 用dụng 。 撥bát 雪tuyết 挑thiêu 薺# 牙nha 。 夜dạ 深thâm 營doanh 茗mính 供cung 。

溪khê 居cư 樂nhạo/nhạc/lạc 性tánh 情tình 。 誰thùy 云vân 大đại 孤cô 絕tuyệt 。 脫thoát 脚cước 濯trạc 清thanh 流lưu 。 開khai 窗song 待đãi 明minh 月nguyệt 。

四tứ 畔bạn 多đa 山sơn 家gia 。 朴phác 古cổ 忘vong 彼bỉ 我ngã 。 共cộng 樂nhạo/nhạc/lạc 鐘chung 磬khánh 聲thanh 。 隨tùy 時thời 送tống 山sơn 果quả 。

洗tẩy 衣y 一nhất 片phiến 石thạch 。 闊khoát 可khả 四tứ 五ngũ 尺xích 。 崖nhai 根căn 著trước 脚cước 牢lao 。 溪khê 湍thoan 任nhậm 舂thung 激kích 。

鹽diêm 從tùng 山sơn 市thị 賒xa 。 麥mạch 寄ký 隣lân 家gia 磨ma 。 斫chước 得đắc 生sanh 柴sài 歸quy 。 日nhật 頭đầu 檐diêm 外ngoại 過quá 。

茗mính 盌# 對đối 爐lô 香hương 。 同đồng 參tham 引dẫn 話thoại 長trường/trưởng 。 西tây 風phong 上thượng 衡hành 岳nhạc 。 夜dạ 雨vũ 宿túc 瀟tiêu 湘# 。

溪khê 雲vân 弄lộng 晚vãn 晴tình 。 飛phi 起khởi 碧bích 蜻# 蜓# 。 西tây 園viên 看khán 梨lê 棗táo 。 何hà 處xứ 唱xướng 歌ca 聲thanh 。

寒hàn 日nhật 已dĩ 卓trác 午ngọ 。 柴sài 扉# 猶do 未vị 開khai 。 飢cơ 烏ô 如như 有hữu 約ước 。 成thành 隊đội 下hạ 生sanh 臺đài 。

夜dạ 來lai 寒hàn 氣khí 濃nồng 。 天thiên 明minh 雪tuyết 沒một 屋ốc 。 化hóa 粮# 人nhân 未vị 歸quy 。 充sung 飢cơ 有hữu 黃hoàng 獨độc 。

小tiểu 佛Phật 事sự

為vi 曉hiểu 上thượng 座tòa 火hỏa

提đề 起khởi 火hỏa 。 汝nhữ 是thị 超siêu 生sanh 越việt 死tử 曉hiểu 事sự 底để 人nhân 。 隔cách 墻tường 見kiến 角giác 。 便tiện 知tri 是thị 牛ngưu 。 隔cách 山sơn 見kiến 煙yên 。 便tiện 知tri 是thị 火hỏa 。 擲trịch 下hạ 火hỏa 。

仁nhân 藏tạng 主chủ 火hỏa

生sanh 也dã 不bất 道đạo 。 死tử 也dã 不bất 道đạo 。 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 。 詮thuyên 註chú 不bất 及cập 。 仁nhân 則tắc 榮vinh 。 不bất 仁nhân 則tắc 辱nhục 。 般Bát 若Nhã 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 近cận 之chi 則tắc 燎liệu 卻khước 面diện 門môn 。

勤cần 都đô 管quản 火hỏa

上thượng 士sĩ 聞văn 道đạo 。 勤cần 而nhi 行hành 之chi 。 生sanh 死tử 到đáo 來lai 。 總tổng 用dụng 不bất 著trước 。 動động 絃huyền 別biệt 曲khúc 。 葉diệp 落lạc 知tri 秋thu 。 摺# 折chiết 聖thánh 箭tiễn 子tử 。 撥bát 火hỏa 覓mịch 浮phù 漚âu 。

寂tịch 都đô 管quản 火hỏa

逼bức 慈từ 明minh 晚vãn 參tham 。 對đối 白bạch 雲vân 發phát 笑tiếu 。 照chiếu 而nhi 常thường 寂tịch 。 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 。 擲trịch 下hạ 火hỏa 。 火hỏa 蛇xà 鑽toàn 汝nhữ 髑độc 髏lâu 。 退thoái 後hậu 退thoái 後hậu 。

能năng 都đô 寺tự 火hỏa

能năng 所sở 俱câu 亡vong 。 生sanh 死tử 路lộ 絕tuyệt 。 楊dương 岐kỳ 金kim 剛cang 圈quyển 栗lật 棘cức 蓬bồng 。 拈niêm 向hướng 一nhất 邊biên 。 金kim 將tương 石thạch 試thí 。 玉ngọc 將tương 火hỏa 試thí 。

仁nhân 都đô 寺tự 火hỏa

楊dương 岐kỳ 輔phụ 慈từ 明minh 。 石thạch 窻# 輔phụ 宏hoành 智trí 。 仁nhân 者giả 必tất 有hữu 勇dũng 。 勇dũng 者giả 不bất 必tất 有hữu 仁nhân 。 顧cố 眾chúng 云vân 。 夜dạ 來lai 何hà 處xứ 火hỏa 。 燒thiêu 出xuất 古cổ 人nhân 墳phần 。

昌xương 都đô 寺tự 火hỏa

透thấu 得đắc 金kim 剛cang 圈quyển 。 吞thôn 得đắc 栗lật 棘cức 蓬bồng 。 大đại 昌xương 吾ngô 道đạo 。 死tử 款# 活hoạt 供cung 。 擲trịch 下hạ 火hỏa 。 南nam 山sơn 燒thiêu 炭thán 北bắc 山sơn 紅hồng 。

規quy 都đô 管quản 火hỏa

打đả 破phá 生sanh 死tử 關quan 。 摺# 折chiết 聖thánh 箭tiễn 子tử 。 未vị 為vi 好hảo/hiếu 手thủ 。 要yếu 見kiến 真chân 規quy 復phục 復phục 。 真chân 須tu 火hỏa 裏lý 蓮liên 開khai 。

琦kỳ 典điển 座tòa 火hỏa

如như 麟lân 如như 鳳phượng 。 如như 琦kỳ 如như 瑰côi 。 敵địch 不bất 得đắc 死tử 生sanh 何hà 益ích 。 明minh 日nhật 喫khiết 甚thậm 菜thái 。 二nhị 年niên 同đồng 一nhất 春xuân 。 擲trịch 下hạ 火hỏa 。 紅hồng 爐lô 焰diễm 裏lý 好hảo/hiếu 翻phiên 身thân 。

堯# 首thủ 座tòa 火hỏa

不bất 譽dự 堯# 而nhi 非phi 桀# 。 不bất 喜hỷ 佛Phật 而nhi 增tăng 魔ma 。 不bất 捨xả 妄vọng 而nhi 求cầu 真chân 。 不bất 貪tham 生sanh 而nhi 畏úy 死tử 。 摩Ma 訶Ha 衍Diên 法Pháp 。 離ly 四tứ 句cú 。 絕tuyệt 百bách 非phi 。 撥bát 波ba 求cầu 得đắc 火hỏa 。 燒thiêu 卻khước 五ngũ 須Tu 彌Di 。

宗tông 首thủ 座tòa 火hỏa

我ngã 宗tông 無vô 語ngữ 句cú 。 亦diệc 無vô 一nhất 法pháp 與dữ 人nhân 。 仰ngưỡng 山sơn 夢mộng 昇thăng 天thiên 宮cung 第đệ 二nhị 座tòa 。 說thuyết 摩Ma 訶Ha 衍Diên 法Pháp 。 有hữu 甚thậm 交giao 涉thiệp 。 擲trịch 下hạ 火hỏa 。 喚hoán 作tác 火hỏa 。 則tắc 燒thiêu 殺sát 你nễ 。 不bất 喚hoán 作tác 火hỏa 。 則tắc 凍đống 殺sát 你nễ 。

禪thiền 上thượng 座tòa 火hỏa

道đạo 無vô 古cổ 今kim 。 禪thiền 非phi 坐tọa 臥ngọa 。 死tử 款# 活hoạt 供cung 。 能năng 有hữu 幾kỷ 箇cá 。 太thái 原nguyên 孚phu 上thượng 座tòa 。 在tại 楊dương 州châu 聞văn 角giác 聲thanh 。 髑độc 髏lâu 前tiền 打đả 失thất 眼nhãn 睛tình 。 也dã 是thị 認nhận 橘quất 皮bì 作tác 火hỏa 。

了Liễu 堂Đường 和Hòa 尚Thượng 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 三tam