Lậu

Từ điển Đạo Uyển


漏; C: lòu; J: ro; 1. Rò, rỉ; 2. Để cho rò rỉ, tiết lộ ra, bỏ sót; 3. [Phật học] Hành vi dựa trên vô minh, thế nên bị luân hồi, phiền não, nhiễm ô (s: āsrava; p: āsava; t: zag pa). Thuật ngữ thường dùng trong triết học Kì-na giáo, diễn tả sự phát triển của nghiệp gắn liền với linh hồn (s: jīva), sau đó được đưa vào Phật học với nghĩa có hơi khác.