Lao

Từ điển Đạo Uyển


勞; C: láo; J: rō; Có các nghĩa sau: 1. Khó nhọc, khổ. Vất vả, nỗ lực; 2. Theo kinh Duy-ma-cật sở thuyết thì lao có nghĩa là “ô nhiễm”, hoặc “trần ai”.