楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 四Tứ 依Y 解Giải
Quyển 10
明Minh 釋Thích 觀Quán 衡Hành 述Thuật

大Đại 佛Phật 頂Đảnh 如Như 來Lai 密Mật 因Nhân 脩Tu 證Chứng 了Liễu 義Nghĩa 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 萬Vạn 行Hạnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 四Tứ 依Y 觧# 卷quyển 第đệ 十thập

明minh 湖hồ 南nam 邵# 陵lăng 五ngũ 臺đài 菴am 沙Sa 門Môn 觀quán 衡hành 述thuật

○# 四tứ 示thị 行hành 隂# 魔ma 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 初sơ 詳tường 示thị 微vi 細tế 魔ma 事sự 。 二nhị 結kết 示thị 防phòng 護hộ 真chân 脩tu 。

○# 初sơ 詳tường 示thị 微vi 細tế 魔ma 事sự 。 分phần/phân 二nhị 初sơ 先tiên 明minh 行hành 隂# 分phần/phân 劑tề 二nhị 正chánh 明minh 行hành 隂# 心tâm 魔ma 。

○# 初sơ 先tiên 明minh 行hành 隂# 分phần/phân 劑tề 分phần/phân 三tam 初sơ 明minh 未vị 破phá 分phần/phân 劑tề 二nhị 明minh 已dĩ 破phá 分phần/phân 劑tề 三Tam 明Minh 妄vọng 想tưởng 分phần/phân 劑tề 。

○# 初sơ 明minh 未vị 破phá 分phần/phân 劑tề 。

阿A 難Nan 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 。 脩tu 三tam 摩ma 地địa 想tưởng 。 隂# 盡tận 者giả (# 牒điệp 定định 想tưởng 隂# 盡tận 行hành 人nhân 是thị 人nhân 平bình 常thường 。 夢mộng 想tưởng 消tiêu 滅diệt 。 夢mộng 消tiêu 無vô 寐mị 時thời 浮phù 想tưởng 想tưởng 滅diệt 無vô 寤ngụ 時thời 浮phù 想tưởng )# 寤ngụ 寐mị 恆hằng 一nhất (# 寤ngụ 無vô 想tưởng 寐mị 無vô 夢mộng 故cố 恆hằng 一nhất )# 覺giác 明minh 虚# 靜tĩnh (# 上thượng 三tam 句cú 明minh 妄vọng 想tưởng 如như 塵trần 已dĩ 消tiêu 此thử 一nhất 句cú 明minh 佛Phật 心tâm 如như 空không 自tự 靜tĩnh 猶do 如như 晴tình 空không 。 喻dụ 上thượng 覺giác 明minh 虚# 靜tĩnh )# 無vô 復phục 麄# 重trọng/trùng 前tiền 塵trần 影ảnh 事sự 。 喻dụ 上thượng 夢mộng 想tưởng 消tiêu 滅diệt 。 此thử 七thất 句cú 是thị 明minh 內nội 心tâm 不bất 起khởi 觀quán 諸chư 世thế 間gian 。 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 法pháp 如như 鏡kính 鑑giám 明minh 。 來lai 無vô 所sở 粘niêm 過quá 無vô 踪# 跡tích 虚# 受thọ 照chiếu 應ưng (# 喻dụ 此thử 六lục 句cú 是thị 明minh 外ngoại 境cảnh 不bất 入nhập 了liễu 罔võng 陳trần 習tập 。 了liễu 絕tuyệt 也dã 罔võng 無vô 也dã 絕tuyệt 無vô 陳trần 舊cựu 習tập 氣khí 種chủng 子tử 唯duy 一nhất 精tinh 真chân 。 此thử 二nhị 句cú 是thị 結kết 成thành 生sanh 滅diệt 根căn 元nguyên 。 從tùng 此thử 披phi 露lộ 。 此thử 二nhị 句cú 標tiêu 行hành 隂# 已dĩ 現hiện 見kiến 諸chư 十thập 方phương 。 十thập 二nhị 眾chúng 生sanh 。 畢tất 殫đàn 其kỳ 類loại 。 此thử 三tam 句cú 明minh 見kiến 行hành 隂# 分phần/phân 劑tề 雖tuy 未vị 通thông 其kỳ 。 各các 命mạng 由do 緒tự 。 見kiến 同đồng 生sanh 基cơ 。 猶do 如như 野dã 馬mã 。 熠dập 熠dập 清thanh 擾nhiễu 。 此thử 五ngũ 句cú 明minh 見kiến 行hành 隂# 之chi 相tướng 為vi 浮phù 根căn 塵trần 。 究cứu 竟cánh 樞xu 穴huyệt 。 此thử 二nhị 句cú 結kết 成thành 行hành 隂# 為vi 生sanh 滅diệt 根căn 元nguyên 。 一nhất 句cú 之chi 義nghĩa 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 。 行hành 隂# 區khu 宇vũ (# 此thử 二nhị 句cú 結kết 成thành 隂# 義nghĩa )# 。

此thử 明minh 行hành 隂# 未vị 破phá 分phần/phân 劑tề 之chi 相tướng 也dã 阿A 難Nan 下hạ 牒điệp 明minh 想tưởng 隂# 已dĩ 盡tận 之chi 相tướng 生sanh 滅diệt 下hạ 正chánh 明minh 行hành 隂# 未vị 破phá 之chi 相tướng 蓋cái 人nhân 平bình 常thường 寐mị 為vi 夢mộng 寤ngụ 為vi 想tưởng 正chánh 是thị 想tưởng 隂# 區khu 宇vũ 覆phú 蔽tế 妙diệu 明minh 故cố 想tưởng 隂# 一nhất 盡tận 夢mộng 想tưởng 都đô 無vô 夢mộng 想tưởng 既ký 無vô 則tắc 寤ngụ 寐mị 惟duy 一nhất 覺giác 明minh 虚# 靜tĩnh 而nhi 已dĩ 夢mộng 想tưởng 障chướng 蔽tế 覺giác 明minh 如như 塵trần 之chi 礙ngại 擾nhiễu 亂loạn 覺giác 明minh 如như 塵trần 之chi 搖dao 故cố 夢mộng 想tưởng 消tiêu 滅diệt 。 即tức 虚# 而nhi 不bất 礙ngại 靜tĩnh 而nhi 不bất 句cú 是thị 法pháp 謂vị 想tưởng 盡tận 雖tuy 未vị 見kiến 八bát 識thức 行hành 相tương/tướng 何hà 如như 已dĩ 見kiến 七thất 識thức 為vi 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 生sanh 滅diệt 根căn 本bổn 故cố 云vân 見kiến 同đồng 生sanh 基cơ 。 猶do 如như 野dã 馬mã 。 此thử 二nhị 句cú 喻dụ 行hành 隂# 之chi 相tướng 野dã 馬mã 是thị 陽dương 燄diệm 異dị 稱xưng 熠dập 熠dập 閃thiểm 爍thước 貌mạo 以dĩ 陽dương 燄diệm 流lưu 動động 名danh 擾nhiễu 而nhi 無vô 質chất 礙ngại 故cố 名danh 清thanh 擾nhiễu 正chánh 狀trạng 行hành 隂# 流lưu 注chú 生sanh 滅diệt 。 為vi 浮phù 根căn 塵trần 。 二nhị 句cú 是thị 結kết 明minh 生sanh 滅diệt 根căn 元nguyên 。 一nhất 句cú 浮phù 根căn 塵trần 有hữu 二nhị 說thuyết 一nhất 單đơn 指chỉ 內nội 根căn 即tức 浮phù 根căn 四tứ 塵trần 。 此thử 即tức 肉nhục 身thân 分phần/phân 叚giả 生sanh 死tử 二nhị 兼kiêm 根căn 塵trần 說thuyết 根căn 是thị 內nội 根căn 塵trần 是thị 外ngoại 境cảnh 根căn 境cảnh 俱câu 屬thuộc 分phần/phân 叚giả 可khả 對đối 可khả 見kiến 故cố 云vân 浮phù 根căn 塵trần 二nhị 義nghĩa 俱câu 順thuận 總tổng 是thị 結kết 明minh 上thượng 生sanh 滅diệt 二nhị 字tự 樞xu 是thị 門môn 轉chuyển 軸trục 穴huyệt 門môn 臼cữu 也dã 門môn 依y 樞xu 穴huyệt 而nhi 能năng 開khai 閉bế 喻dụ 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 依y 行hành 隂# 而nhi 能năng 出xuất 生sanh 。 入nhập 死tử 此thử 句cú 結kết 明minh 上thượng 根căn 元nguyên 二nhị 字tự 是thị 此thử 二nhị 句cú 總tổng 結kết 行hành 隂# 為vi 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 生sanh 滅diệt 最tối 後hậu 根căn 元nguyên 過quá 此thử 即tức 無vô 分phần/phân 叚giả 生sanh 死tử 故cố 云vân 究cứu 竟cánh 樞xu 穴huyệt 。 正chánh 脉mạch 曰viết 寐mị 中trung 有hữu 夢mộng 寤ngụ 中trung 有hữu 想tưởng 然nhiên 夢mộng 乃nãi 寐mị 中trung 之chi 想tưởng 想tưởng 乃nãi 寤ngụ 中trung 之chi 夢mộng 皆giai 獨độc 頭đầu 意ý 識thức 所sở 為vi 想tưởng 隂# 為vi 體thể 故cố 想tưởng 隂# 盡tận 夢mộng 想tưởng 皆giai 滅diệt 此thử 是thị 獨độc 影ảnh 先tiên 無vô 也dã 觀quán 諸chư 世thế 間gian 。 下hạ 是thị 性tánh 境cảnh 亦diệc 虚# 也dã 。

○# 二nhị 明minh 已dĩ 破phá 分phần/phân 劑tề 。

若nhược 此thử 清thanh 擾nhiễu 。 熠dập 熠dập 元nguyên 性tánh 。 元nguyên 是thị 根căn 元nguyên 性tánh 是thị 體thể 性tánh 謂vị 行hành 隂# 為vi 生sanh 滅diệt 根căn 元nguyên 。 之chi 體thể )# 性tánh (# 即tức 上thượng 元nguyên 性tánh 屬thuộc 行hành 隂# )# 入nhập 元nguyên 澄trừng (# 此thử 元nguyên 澄trừng 屬thuộc 八bát 識thức 一nhất 澄trừng 元nguyên 習tập 。 即tức 行hành 隂# 元nguyên 習tập 一nhất 澄trừng 不bất 動động 故cố 如như 波ba 瀾lan 滅diệt 。 化hóa 為vi 澄trừng 水thủy 。 上thượng 句cú 喻dụ 行hành 隂# 盡tận 即tức 七thất 識thức 浪lãng 滅diệt 下hạ 句cú 喻dụ 歸quy 識thức 隂# 即tức 八bát 識thức 體thể 現hiện )# 名danh 行hành 隂# 盡tận 是thị 人nhân 則tắc 能năng 。 超siêu 眾chúng 生sanh 濁trược 。 此thử 明minh 行hành 盡tận 之chi 益ích )# 。

此thử 明minh 行hành 隂# 已dĩ 破phá 之chi 相tướng 也dã 若nhược 此thử 清thanh 擾nhiễu 。 三tam 句cú 是thị 法pháp 一nhất 澄trừng 元nguyên 習tập 。 一nhất 句cú 是thị 合hợp 辭từ 牒điệp 上thượng 性tánh 入nhập 元nguyên 澄trừng 。 之chi 法pháp 合hợp 下hạ 波ba 水thủy 之chi 喻dụ 謂vị 行hành 隂# 生sanh 滅diệt 元nguyên 性tánh 既ký 入nhập 識thức 隂# 澄trừng 湛trạm 之chi 體thể 一nhất 清thanh 生sanh 滅diệt 之chi 習tập 如như 波ba 瀾lan 化hóa 為vi 澄trừng 水thủy 。 則tắc 不bất 見kiến 生sanh 滅diệt 之chi 相tướng 此thử 雖tuy 云vân 澄trừng 水thủy 乃nãi 對đối 波ba 言ngôn 澄trừng 但đãn 無vô 麄# 相tương 生sanh 滅diệt 細tế 相tương 生sanh 滅diệt 猶do 抂cuồng 後hậu 云vân 流lưu 急cấp 不bất 見kiến 。 非phi 是thị 無vô 流lưu 。 是thị 也dã 此thử 法pháp 喻dụ 正chánh 合hợp 顯hiển 行hành 盡tận 之chi 相tướng 前tiền 云vân 知tri 見kiến 每mỗi 欲dục 。 留lưu 於ư 世thế 間gian 。 業nghiệp 運vận 每mỗi 常thường 。 遷thiên 於ư 國quốc 土độ 。 名danh 眾chúng 生sanh 濁trược 。 今kim 行hành 隂# 一nhất 盡tận 同đồng 分phần/phân 生sanh 基cơ 倐thúc 然nhiên 隳huy 裂liệt 酬thù 業nghiệp 深thâm 脉mạch 感cảm 應ứng 懸huyền 絕tuyệt 。 永vĩnh 不bất 隨tùy 業nghiệp 力lực 流lưu 轉chuyển 故cố 超siêu 眾chúng 生sanh 濁trược 。 即tức 超siêu 分phần/phân 叚giả 生sanh 死tử 也dã 。

○# 三Tam 明Minh 妄vọng 想tưởng 分phần/phân 劑tề 。

觀quán 其kỳ 所sở 由do 。 幽u 隱ẩn 妄vọng 想tưởng 。 以dĩ 為vi 其kỳ 本bổn 。

此thử 明minh 行hành 隂# 妄vọng 想tưởng 分phần/phân 劑tề 也dã 行hành 隂# 以dĩ 生sanh 滅diệt 為vi 性tánh 生sanh 滅diệt 密mật 移di 曾tằng 無vô 覺giác 悟ngộ 。 抂cuồng 前tiền 境cảnh 不bất 見kiến 其kỳ 生sanh 滅diệt 而nhi 自tự 小tiểu 密mật 移di 成thành 大đại 或hoặc 自tự 成thành 暗ám 遷thiên 至chí 壞hoại 抂cuồng 內nội 身thân 不bất 覺giác 其kỳ 生sanh 滅diệt 而nhi 自tự 少thiểu 密mật 移di 成thành 老lão 又hựu 自tự 老lão 暗ám 遷thiên 至chí 殞vẫn 此thử 由do 一nhất 念niệm 妄vọng 動động 而nhi 起khởi 又hựu 難nạn/nan 覺giác 悟ngộ 故cố 名danh 幽u 隱ẩn 妄vọng 想tưởng 。 上thượng 先tiên 明minh 行hành 隂# 分phần/phân 劑tề 已dĩ 竟cánh 。

○# 二nhị 正chánh 明minh 行hành 隂# 心tâm 魔ma 分phần/phân 十thập 初sơ 二nhị 無vô 因nhân 論luận 。 二nhị 四tứ 徧biến 常thường 論luận 三tam 四tứ 分phần/phân 常thường 論luận 四tứ 四tứ 有hữu 邊biên 論luận 。 五ngũ 四tứ 矯kiểu 亂loạn 論luận 六lục 十thập 六lục 有hữu 論luận 七thất 八bát 無vô 相tướng 論luận 八bát 八bát 俱câu 非phi 論luận 九cửu 七thất 斷đoạn 滅diệt 論luận 。 十thập 五ngũ 涅Niết 槃Bàn 論luận 。

○# 初sơ 二nhị 無vô 因nhân 論luận 。 分phần/phân 三tam 初sơ 總tổng 標tiêu 二nhị 分phần 釋thích 三tam 結kết 成thành 。

○# 初sơ 總tổng 標tiêu 。

阿A 難Nan 當đương 知tri 。 是thị 得đắc 正chánh 知tri 。 奢Xa 摩Ma 他Tha 中trung 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 依y 所sở 修tu 法pháp 標tiêu 能năng 修tu 人nhân 凝ngưng 明minh 正chánh 心tâm 。 十thập 類loại 天thiên 魔ma 。 不bất 得đắc 其kỳ 便tiện 。 方phương 得đắc 精tinh 研nghiên 。 窮cùng 生sanh 類loại 本bổn 。 此thử 二nhị 句cú 承thừa 上thượng 想tưởng 盡tận 方phương 得đắc 進tiến 破phá 行hành 隂# 於ư 本bổn 類loại 中trung 。 生sanh 元nguyên 露lộ 者giả 。 此thử 二nhị 句cú 正chánh 標tiêu 行hành 現hiện 觀quán 彼bỉ 幽u 清thanh 。 圓viên 擾nhiễu 動động 元nguyên 。 此thử 二nhị 句cú 先tiên 心tâm 後hậu 境cảnh 即tức 以dĩ 智trí 精tinh 研nghiên 所sở 露lộ 生sanh 元nguyên 故cố 於ư 圓viên 元nguyên 中trung 。 起khởi 計kế 度độ 者giả 。 此thử 二nhị 句cú 先tiên 境cảnh 後hậu 心tâm 即tức 依y 所sở 觀quán 生sanh 元nguyên 起khởi 謬mậu 觧# 故cố 是thị 人nhân 墜trụy 入nhập 。 二nhị 無vô 因nhân 論luận 。 此thử 二nhị 句cú 結kết 謬mậu 觧# 之chi 過quá )# 。

此thử 總tổng 標tiêu 依y 行hành 隂# 所sở 起khởi 謬mậu 觧# 墜trụy 入nhập 二nhị 無vô 因nhân 論luận 。 也dã 阿A 難Nan 下hạ 敘tự 前tiền 想tưởng 隂# 盡tận 之chi 益ích 方phương 得đắc 下hạ 正chánh 明minh 行hành 隂# 中trung 謬mậu 計kế 正chánh 知tri 二nhị 字tự 有hữu 二nhị 觧# 一nhất 即tức 前tiền 不bất 遭tao 邪tà 慮lự 。 得đắc 正chánh 知tri 正chánh 見kiến 是thị 受thọ 隂# 盡tận 相tương/tướng 凝ngưng 明minh 正chánh 心tâm 。 是thị 想tưởng 隂# 盡tận 益ích 是thị 因nhân 破phá 受thọ 想tưởng 二nhị 隂# 方phương 得đắc 精tinh 研nghiên 。 行hành 隂# 之chi 次thứ 二nhị 此thử 正chánh 知tri 與dữ 正chánh 心tâm 通thông 是thị 想tưởng 盡tận 但đãn 上thượng 下hạ 變biến 文văn 耳nhĩ 凝ngưng 即tức 堅kiên 凝ngưng 不bất 起khởi 妄vọng 求cầu 明minh 即tức 明minh 悟ngộ 魔ma 來lai 先tiên 覺giác 又hựu 凝ngưng 即tức 定định 明minh 即tức 慧tuệ 定định 慧tuệ 均quân 等đẳng 故cố 曰viết 正chánh 心tâm 方phương 得đắc 下hạ 正chánh 明minh 行hành 隂# 中trung 所sở 起khởi 謬mậu 計kế 乃nãi 自tự 心tâm 魔ma 作tác 孽nghiệt 生sanh 類loại 即tức 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 本bổn 即tức 行hành 隂# 為vi 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 之chi 根căn 本bổn 本bổn 類loại 中trung 即tức 本bổn 十thập 二nhị 類loại 中trung 生sanh 元nguyên 亦diệc 行hành 隂# 幽u 清thanh 圓viên 擾nhiễu 動động 元nguyên 。 皆giai 行hành 隂# 之chi 相tướng 幽u 即tức 幽u 隱ẩn 清thanh 即tức 清thanh 細tế 徧biến 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 故cố 云vân 圓viên 擾nhiễu 為vi 生sanh 滅diệt 根căn 本bổn 故cố 云vân 動động 元nguyên 圓viên 元nguyên 亦diệc 行hành 隂# 即tức 上thượng 圓viên 擾nhiễu 動động 元nguyên 。 但đãn 抽trừu 去khứ 擾nhiễu 動động 二nhị 字tự 計kế 度độ 即tức 背bối/bội 理lý 邪tà 觧# 違vi 正chánh 知tri 見kiến 是thị 人nhân 指chỉ 起khởi 計kế 度độ 行hành 人nhân 無vô 因nhân 論luận 者giả 西tây 域vực 有hữu 外ngoại 道đạo 立lập 無vô 因nhân 論luận 。 一nhất 見kiến 本bổn 無vô 因nhân 一nhất 見kiến 末mạt 無vô 因nhân 故cố 云vân 二nhị 無vô 因nhân 論luận 。 今kim 行hành 人nhân 未vị 見kiến 各các 命mạng 由do 緒tự 。 於ư 行hành 隂# 中trung 生sanh 此thử 狂cuồng 觧# 即tức 流lưu 入nhập 無vô 因nhân 之chi 論luận 墮đọa 於ư 外ngoại 道đạo 故cố 云vân 墜trụy 入nhập 。

○# 二nhị 分phần 釋thích 分phần/phân 二nhị 初sơ 釋thích 本bổn 無vô 因nhân 二nhị 釋thích 末mạt 無vô 因nhân 。

○# 初sơ 釋thích 本bổn 無vô 因nhân 。

一nhất 者giả 是thị 人nhân (# 指chỉ 外ngoại 道đạo )# 見kiến 本bổn 無vô 因nhân (# 此thử 二nhị 句cú 是thị 標tiêu 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 人nhân 既ký 得đắc 。 生sanh 機cơ 全toàn 破phá 。 破phá 即tức 披phi 露lộ 義nghĩa 乘thừa 於ư 眼nhãn 根căn 。 八bát 百bách 功công 德đức 。 此thử 二nhị 句cú 是thị 能năng 見kiến 量lượng 見kiến 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 業nghiệp 流lưu 灣loan 還hoàn 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 秪# 見kiến 眾chúng 生sanh 輪luân 迴hồi 其kỳ 處xứ 。 秪# 見kiến 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 內nội 八bát 萬vạn 劫kiếp 外ngoại 。 冥minh 無vô 所sở 觀quán 。 此thử 八bát 句cú 是thị 所sở 見kiến 境cảnh 量lượng )# 便tiện 作tác 是thị 觧# (# 此thử 句cú 總tổng 明minh 承thừa 上thượng 所sở 見kiến 境cảnh 而nhi 起khởi 分phân 別biệt 。 觧# 此thử 等đẳng 世thế 間gian 。 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 八bát 萬vạn 劫kiếp 來lai 。 本bổn 無vô 因nhân 自tự 有hữu 。 此thử 四tứ 句cú 明minh 上thượng 是thị 觧# 所sở 以dĩ 由do 此thử 計kế 度độ 。 此thử 句cú 牒điệp 上thượng 是thị 觧# 下hạ 出xuất 其kỳ 過quá )# 亡vong 正Chánh 徧Biến 知Tri 。 只chỉ 見kiến 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 內nội 失thất 徧biến 知tri 謬mậu 計kế 無vô 因nhân 失thất 正chánh 知tri 墮đọa 落lạc 外ngoại 道đạo 。 外ngoại 正chánh 知tri 外ngoại 徧biến 知tri 自tự 立lập 邪tà 論luận 故cố 名danh 外ngoại 道đạo 惑hoặc 菩Bồ 提Đề 性tánh 。 既ký 外ngoại 游du 邪tà 徑kính 故cố 迷mê 正chánh 覺giác 此thử 四tứ 句cú 結kết 明minh 無vô 因nhân 之chi 失thất )# 。

此thử 於ư 二nhị 無vô 因nhân 論luận 。 中trung 先tiên 釋thích 本bổn 無vô 因nhân 也dã 一nhất 者giả 下hạ 標tiêu 所sở 見kiến 量lượng 便tiện 作tác 下hạ 明minh 所sở 起khởi 觧# 由do 此thử 下hạ 結kết 明minh 外ngoại 道đạo 此thử 釋thích 中trung 是thị 人nhân 指chỉ 外ngoại 道đạo 說thuyết 後hậu 總tổng 結kết 明minh 白bạch 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 第đệ 一nhất 外ngoại 道đạo 。 立lập 無vô 因nhân 論luận 。 是thị 也dã 後hậu 皆giai 倣# 此thử 問vấn 是thị 人nhân 若nhược 指chỉ 外ngoại 道đạo 何hà 能năng [且/八]# 眼nhãn 根căn 八bát 百bách 功công 德đức 。 荅# 外ngoại 道đạo 亦diệc 從tùng 脩tu 行hành 中trung 來lai 豈khởi 不bất [且/八]# 六lục 根căn 功công 德đức 但đãn 所sở 見kiến 未vị 圓viên 故cố 偏thiên 入nhập 外ngoại 道đạo 其kỳ 實thật 六lục 根căn 功công 德đức 抂cuồng 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 小Tiểu 乘Thừa 亦diệc 自tự 有hữu 優ưu 劣liệt 外ngoại 道đạo 更cánh 次thứ 之chi 故cố 所sở 見kiến 不bất 徧biến 圓viên 業nghiệp 流lưu 灣loan 還hoàn 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 者giả 即tức 行hành 隂# 之chi 相tướng 屬thuộc 分phần/phân 叚giả 生sanh 死tử 即tức 眾chúng 生sanh 濁trược 又hựu 即tức 一nhất 倫luân 生sanh 死tử 。 首thủ 尾vĩ 圓viên 照chiếu 。 便tiện 作tác 是thị 觧# 者giả 以dĩ 所sở 見kiến 不bất 徧biến 八bát 萬vạn 劫kiếp 前tiền 。 故cố 不bất 知tri 八bát 萬vạn 劫kiếp 前tiền 。 所sở 有hữu 因nhân 緣duyên 以dĩ 不bất 知tri 其kỳ 因nhân 。 謬mậu 計kế 無vô 因nhân 非phi 佛Phật 法Pháp 無vô 生sanh 之chi 無vô 因nhân 又hựu 此thử 外ngoại 道đạo 止chỉ 見kiến 同đồng 生sanh 基cơ 。 未vị 見kiến 各các 命mạng 由do 緒tự 。 雖tuy 見kiến 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 內nội 亦diệc 只chỉ 見kiến 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 之chi 相tướng 而nhi 未vị 能năng 見kiến 所sở 以dĩ 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 之chi 元nguyên 由do 即tức 未vị 見kiến 異dị 熟thục 識thức 中trung 各các 類loại 種chủng 子tử 故cố 妄vọng 謂vị 無vô 因nhân 正chánh 脉mạch 謂vị 此thử 但đãn 見kiến 眾chúng 生sanh 總tổng 相tương/tướng 亦diệc 是thị 此thử 義nghĩa 謂vị 多đa 總tổng 見kiến 生sanh 死tử 之chi 相tướng 未vị 別biệt 詳tường 其kỳ 因nhân 是thị 以dĩ 同đồng 生sanh 基cơ 各các 命mạng 元nguyên 由do 為vi 總tổng 別biệt 非phi 以dĩ 類loại 生sanh 多đa 少thiểu 總tổng 別biệt 故cố 正chánh 觀quán 曰viết 生sanh 基cơ 者giả 行hành 為vi 發phát 動động 生sanh 生sanh 不bất 息tức 之chi 機cơ 也dã 。

○# 二nhị 釋thích 末mạt 無vô 因nhân 。

二nhị 者giả 是thị 人nhân 見kiến 末mạt 無vô 因nhân 。 標tiêu 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 人nhân 於ư 生sanh 。 生sanh 即tức 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 既ký 見kiến 其kỳ 根căn 。 根căn 即tức 行hành 隂# 為vi 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 根căn 本bổn 知tri 人nhân 生sanh 人nhân 。 悟ngộ 鳥điểu 生sanh 鳥điểu 。 烏ô 從tùng 來lai 黑hắc 。 鵠hộc 從tùng 來lai 白bạch 。 人nhân 天thiên 本bổn [監-皿+立]# 畜súc 生sanh 本bổn 橫hoạnh 。 白bạch 非phi 洗tẩy 成thành 。 黑hắc 非phi 染nhiễm 造tạo 。 此thử 八bát 句cú 依y 上thượng 所sở 見kiến 生sanh 根căn 生sanh 此thử 謬mậu 觧# 從tùng 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 無vô 復phục 改cải 移di 。 止chỉ 見kiến 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 內nội 人nhân 烏ô 黑hắc 白bạch 橫hoạnh/hoành [監-皿+立]# 無vô 移di 豈khởi 知tri 八bát 萬vạn 劫kiếp 前tiền 。 經kinh 過quá 多đa 少thiểu 改cải 移di 今kim 盡tận 此thử 形hình 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 因nhân 執chấp 本bổn 來lai 無vô 改cải 故cố 執chấp 後hậu 去khứ 亦diệc 無vô 改cải 而nhi 我ngã 本bổn 來lai 。 不bất 見kiến 菩Bồ 提Đề 。 推thôi 本bổn 無vô 因nhân 云vân 何hà 更cánh 有hữu 。 成thành 菩Bồ 提Đề 事sự 。 類loại 末mạt 無vô 因nhân 當đương 知tri 今kim 日nhật 。 一nhất 切thiết 物vật 象tượng 。 皆giai 本bổn 無vô 因nhân 。 此thử 三tam 句cú 結kết 明minh 末mạt 無vô 因nhân )# 。

此thử 釋thích 二nhị 論luận 中trung 末mạt 無vô 因nhân 也dã 二nhị 者giả 下hạ 標tiêu 所sở 見kiến 量lượng 即tức 據cứ 本bổn 無vô 因nhân 今kim 盡tận 下hạ 明minh 所sở 起khởi 觧# 即tức 推thôi 末mạt 亦diệc 無vô 因nhân 由do 此thử 下hạ 結kết 成thành 外ngoại 道đạo 知tri 人nhân 生sanh 人nhân 。 等đẳng 者giả 因nhân 見kiến 類loại 生sanh 之chi 根căn 而nhi 能năng 圓viên 照chiếu 生sanh 死tử 遷thiên 流lưu 之chi 處xứ 見kiến 有hữu 人nhân 死tử 還hoàn 生sanh 為vi 人nhân 鳥điểu 死tử 還hoàn 生sanh 為vi 鳥điểu 烏ô 死tử 還hoàn 生sanh 黑hắc 烏ô 鵠hộc 死tử 還hoàn 生sanh 白bạch 鵠hộc 因nhân 見kiến 多đa 劫kiếp 不bất 改cải 其kỳ 類loại 故cố 謬mậu 觧# 多đa 是thị 無vô 因nhân 自tự 有hữu 。 此thử 亦diệc 只chỉ 見kiến 生sanh 死tử 往vãng 還hoàn 之chi 相tướng 未vị 見kiến 生sanh 死tử 往vãng 還hoàn 之chi 因nhân 亦diệc 由do 不bất 能năng 徧biến 見kiến 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 前tiền 故cố 不bất 知tri 其kỳ 因nhân 。 今kim 盡tận 此thử 形hình 。 二nhị 句cú 是thị 以dĩ 末mạt 類loại 本bổn 亦diệc 同đồng 無vô 因nhân 故cố 云vân 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 即tức 末mạt 後hậu 形hình 盡tận 亦diệc 無vô 因nhân 而nhi 改cải 其kỳ 類loại 而nhi 我ngã 下hạ 是thị 正chánh 明minh 脩tu 證chứng 無vô 因nhân 即tức 本bổn 來lai 不bất 見kiến 菩Bồ 提Đề 。 因nhân 云vân 何hà 後hậu 來lai 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 。 果quả 即tức 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 之chi 見kiến 當đương 知tri 下hạ 結kết 云vân 皆giai 本bổn 無vô 因nhân 。 有hữu 謂vị 本bổn 字tự 合hợp 作tác 末mạt 字tự 亦diệc 通thông 吳ngô 興hưng 謂vị 無vô 復phục 改cải 移di 。 者giả 此thử 見kiến 一nhất 分phần/phân 人nhân 畜súc 之chi 類loại 有hữu 經kinh 長trường 時thời 業nghiệp 果quả 未vị 轉chuyển 故cố 起khởi 斯tư 計kế 如như 智trí 論luận 明minh 舍Xá 利Lợi 弗Phất 觀quán 鵅# 子tử 身thân 前tiền 後hậu 皆giai 八bát 萬vạn 劫kiếp 不bất 改cải 其kỳ 類loại 今kim 行hành 隂# 中trung 既ký 見kiến 其kỳ 相tương/tướng 乃nãi 謂vị 一nhất 切thiết 皆giai 自tự 然nhiên 而nhi 然nhiên 此thử 中trung 人nhân 生sanh 人nhân 鳥điểu 生sanh 鳥điểu 是thị 依y 前tiền 世thế 後hậu 世thế 。 言ngôn 非phi 指chỉ 現hiện 前tiền 父phụ 子tử 相tương 生sanh 為vi 人nhân 生sanh 人nhân 鳥điểu 生sanh 鳥điểu 請thỉnh 觀quán 今kim 盡tận 此thử 形hình 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 可khả 知tri 上thượng 分phần/phân 釋thích 已dĩ 竟cánh 。

○# 三tam 結kết 明minh 。

由do 此thử 計kế 度độ 。 亡vong 正Chánh 徧Biến 知Tri 墮đọa 落lạc 外ngoại 道đạo 。 惑hoặc 菩Bồ 提Đề 性tánh 。 結kết 倒đảo 見kiến 入nhập 外ngoại 道đạo 見kiến 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 第đệ 一nhất 外ngoại 道đạo 。 立lập 無vô 因nhân 論luận 。 結kết 倒đảo 論luận 名danh 外ngoại 道đạo 論luận 後hậu 倣# 此thử )# 。

此thử 總tổng 結kết 上thượng 二nhị 種chủng 無vô 因nhân 是thị 第đệ 一nhất 外ngoại 道đạo 。 之chi 論luận 也dã 西tây 域vực 外ngoại 道đạo 多đa 種chủng 立lập 論luận 不bất 一nhất 總tổng 不bất 出xuất 斷đoạn 常thường 二nhị 見kiến 。 此thử 無vô 因nhân 即tức 斷đoạn 見kiến 外ngoại 道đạo 有hữu 謂vị 無vô 因nhân 非phi 斷đoạn 見kiến 謂vị 是thị 自tự 然nhiên 而nhi 自tự 然nhiên 又hựu 豈khởi 非phi 斷đoạn 見kiến 耶da 因nhân 緣duyên 是thị 常thường 見kiến 自tự 然nhiên 是thị 斷đoạn 見kiến 是thị 從tùng 來lai 定định 論luận 既ký 知tri 無vô 因nhân 是thị 自tự 然nhiên 而nhi 又hựu 非phi 斷đoạn 見kiến 何hà 也dã 如như 四tứ 生sanh 中trung 自tự 他tha 共cộng 生sanh 是thị 常thường 見kiến 無vô 因nhân 生sanh 是thị 斷đoạn 見kiến 若nhược 無vô 因nhân 非phi 斷đoạn 此thử 中trung 云vân 何hà 。 分phần/phân 斷đoạn 常thường 耶da 又hựu 引dẫn 瑜du 伽già 論luận 中trung 十thập 一nhất 無vô 因nhân 見kiến 十thập 二nhị 斷đoạn 見kiến 為vi 證chứng 不bất 知tri 瑜du 伽già 中trung 是thị 曲khúc 分phần/phân 斷đoạn 見kiến 中trung 分phần/phân 類loại 差sai 別biệt 之chi 相tướng 。 非phi 以dĩ 無vô 因nhân 為vi 別biệt 見kiến 又hựu 如như 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 雖tuy 稍sảo 不bất 同đồng 皆giai 常thường 見kiến 攝nhiếp 又hựu 如như 西tây 域vực 外ngoại 道đạo 有hữu 謂vị 如như 棘cức 刺thứ 針châm 無vô 人nhân 作tác 孔khổng 雀tước 等đẳng 色sắc 無vô 人nhân 作tác 自tự 然nhiên 而nhi 有hữu 。 不bất 從tùng 因nhân 生sanh 。 有hữu 謂vị 如như 山sơn 上thượng 輥# 線tuyến 毬cầu 至chí 地địa 自tự 然nhiên 而nhi 止chỉ 謂vị 眾chúng 生sanh 八bát 萬vạn 劫kiếp 滿mãn 自tự 然nhiên 成thành 道Đạo 此thử 等đẳng 撥bát 無vô 因nhân 緣duyên 皆giai 斷đoạn 見kiến 攝nhiếp 非phi 獨độc 以dĩ 滅diệt 盡tận 為vi 斷đoạn 見kiến 也dã 上thượng 明minh 二nhị 無vô 因nhân 論luận 已dĩ 竟cánh 。

○# 二nhị 四tứ 徧biến 常thường 論luận 分phần/phân 三tam 初sơ 總tổng 標tiêu 二nhị 分phần 釋thích 三tam 結kết 明minh 。

○# 初sơ 總tổng 標tiêu 。

阿A 難Nan 是thị 三tam 摩ma 中trung 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 凝ngưng 明minh 正chánh 心tâm 。 魔ma 不bất 得đắc 便tiện 。 牒điệp 前tiền 想tưởng 盡tận 窮cùng 生sanh 類loại 本bổn 。 此thử 句cú 標tiêu 入nhập 行hành 隂# 定định 中trung 觀quán 彼bỉ 幽u 清thanh 常thường 擾nhiễu 動động 元nguyên 。 此thử 二nhị 句cú 釋thích 上thượng 一nhất 句cú 觀quán 字tự 即tức 上thượng 窮cùng 字tự 餘dư 七thất 字tự 即tức 上thượng 本bổn 字tự 於ư 圓viên 常thường 中trung 。 起khởi 計kế 度độ 者giả 。 此thử 二nhị 句cú 正chánh 明minh 於ư 生sanh 元nguyên 境cảnh 中trung 所sở 起khởi 謬mậu 觧# )# 是thị 人nhân (# 指chỉ 行hành 人nhân )# 墜trụy 入nhập 四tứ 徧biến 常thường 論luận (# 結kết 明minh 流lưu 入nhập 外ngoại 計kế 後hậu 倣# 此thử )# 。

此thử 總tổng 標tiêu 究cứu 竟cánh 行hành 隂# 定định 中trung 所sở 起khởi 四tứ 徧biến 常thường 論luận 也dã 阿A 難Nan 下hạ 牒điệp 前tiền 想tưởng 盡tận 之chi 益ích 窮cùng 生sanh 下hạ 明minh 行hành 隂# 中trung 所sở 起khởi 之chi 觧# 是thị 人nhân 下hạ 結kết 明minh 妄vọng 計kế 之chi 失thất 徧biến 即tức 圓viên 也dã 後hậu 結kết 云vân 圓viên 常thường 是thị 也dã 四tứ 徧biến 常thường 者giả 計kế 行hành 隂# 中trung 未vị 徧biến 計kế 徧biến 未vị 常thường 計kế 常thường 見kiến 行hành 隂# 徧biến 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 若nhược 心tâm 若nhược 境cảnh 四tứ 大đại 八bát 識thức 皆giai 依y 行hành 隂# 生sanh 滅diệt 故cố 計kế 為vi 徧biến 圓viên 又hựu 見kiến 行hành 隂# 使sử 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 生sanh 死tử 相tương 續tục 。 不bất 斷đoạn 若nhược 心tâm 若nhược 境cảnh 四tứ 大đại 八bát 識thức 皆giai 依y 行hành 隂# 相tương 續tục 故cố 計kế 為vi 恆hằng 常thường 所sở 計kế 有hữu 四tứ 處xứ 一nhất 心tâm 境cảnh 二nhị 四tứ 大đại 三tam 八bát 識thức 四tứ 行hành 隂# 於ư 此thử 四tứ 處xứ 通thông 計kế 徧biến 常thường 故cố 云vân 四tứ 徧biến 常thường 論luận 其kỳ 實thật 行hạnh 隂# 秪# 徧biến 有hữu 為vi 不bất 徧biến 無vô 為vi 性tánh 屬thuộc 生sanh 滅diệt 非phi 是thị 真chân 常thường 而nhi 倒đảo 計kế 徧biến 常thường 外ngoại 於ư 妙diệu 性tánh 圓viên 常thường 故cố 墮đọa 外ngoại 道đạo 問vấn 心tâm 境cảnh 等đẳng 依y 行hành 隂# 起khởi 滅diệt 可khả 說thuyết 第đệ 八bát 識thức 為vi 行hành 隂# 之chi 體thể 豈khởi 可khả 返phản 依y 行hành 隂# 相tương 續tục 耶da 曰viết 行hành 隂# 即tức 七thất 識thức 緣duyên 八bát 識thức 為vi 自tự 內nội 我ngã 若nhược 無vô 七thất 識thức 則tắc 八bát 識thức 相tương/tướng 分phần/phân 亦diệc 無vô 是thị 八bát 識thức 亦diệc 依y 七thất 識thức 生sanh 滅diệt 而nhi 有hữu 起khởi 信tín 論luận 云vân 生sanh 滅diệt 與dữ 不bất 生sanh 滅diệt 。 和hòa 合hợp 而nhi 為vi 阿a 頼# 耶da 識thức 是thị 八bát 識thức 依y 生sanh 滅diệt 和hòa 合hợp 而nhi 有hữu 明minh 矣hĩ 。

○# 二nhị 分phần 釋thích 分phần/phân 四tứ 初sơ 心tâm 境cảnh 徧biến 常thường 二nhị 四tứ 大đại 徧biến 常thường 三tam 八bát 識thức 徧biến 常thường 四tứ 生sanh 理lý 徧biến 常thường 。

○# 初sơ 心tâm 境cảnh 徧biến 常thường 。

一nhất 者giả 是thị 人nhân 窮cùng 心tâm 境cảnh 性tánh 。 心tâm 境cảnh 乃nãi 行hành 隂# 所sở 起khởi 生sanh 滅diệt 之chi 法pháp 。 故cố 行hành 隂# 為vi 心tâm 境cảnh 之chi 本bổn 性tánh 二nhị 處xứ 無vô 因nhân 。 心tâm 處xứ 生sanh 滅diệt 不bất 得đắc 其kỳ 元nguyên 因nhân 境cảnh 處xứ 生sanh 滅diệt 不bất 得đắc 其kỳ 元nguyên 因nhân 此thử 二nhị 句cú 即tức 窮cùng 生sanh 類loại 本bổn 。 修tu 習tập 能năng 知tri 。 二nhị 萬vạn 劫kiếp 中trung 。 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 生sanh 滅diệt 。 咸hàm 皆giai 循tuần 環hoàn 。 不bất 曾tằng 散tán 失thất 。 此thử 正chánh 明minh 圓viên 照chiếu 二nhị 萬vạn 劫kiếp 中trung 。 生sanh 死tử 首thủ 尾vĩ 計kế 以dĩ 為vi 常thường 。 此thử 句cú 正chánh 明minh 倒đảo 觧# )# 。

此thử 四tứ 徧biến 常thường 中trung 心tâm 境cảnh 徧biến 常thường 論luận 也dã 此thử 討thảo 但đãn 依y 心tâm 境cảnh 二nhị 處xứ 窮cùng 生sanh 滅diệt 之chi 本bổn 止chỉ 見kiến 二nhị 萬vạn 劫kiếp 內nội 二nhị 萬vạn 劫kiếp 外ngoại 竟cánh 不bất 知tri 心tâm 境cảnh 二nhị 處xứ 自tự 何hà 而nhi 生sanh 自tự 何hà 而nhi 滅diệt 故cố 云vân 二nhị 處xứ 無vô 因nhân 。 是thị 二nhị 萬vạn 劫kiếp 前tiền 後hậu 冥minh 無vô 所sở 見kiến 。 非phi 正chánh 計kế 但đãn 借tá 以dĩ 形hình 二nhị 萬vạn 劫kiếp 內nội 之chi 生sanh 滅diệt 是thị 所sở 計kế 修tu 習tập 下hạ 正chánh 明minh 是thị 人nhân 倒đảo 觧# 之chi 失thất 止chỉ 知tri 二nhị 萬vạn 劫kiếp 中trung 。 生sanh 滅diệt 非phi 徧biến 知tri 計kế 以dĩ 為vi 常thường 。 非phi 正chánh 知tri 正chánh 脉mạch 曰viết 能năng 知tri 下hạ 葢# 言ngôn 二nhị 萬vạn 劫kiếp 外ngoại 因nhân 冥minh 無vô 知tri 見kiến 而nhi 二nhị 萬vạn 劫kiếp 內nội 親thân 見kiến 眾chúng 生sanh 生sanh 滅diệt 不bất 斷đoạn 故cố 不bất 計kế 劫kiếp 外ngoại 斷đoạn 滅diệt 惟duy 計kế 劫kiếp 內nội 相tương 續tục 為vi 徧biến 常thường 是thị 以dĩ 異dị 前tiền 後hậu 三tam 倣# 此thử 。

○# 二nhị 四tứ 大đại 徧biến 常thường 。

二nhị 者giả 是thị 人nhân 窮cùng 四tứ 大đại 元nguyên 。 四tứ 大đại 乃nãi 行hành 隂# 所sở 起khởi 生sanh 滅diệt 之chi 法pháp 。 故cố 行hành 隂# 為vi 四tứ 大đại 之chi 根căn 本bổn 四tứ 性tánh 常thường 住trụ 。 四tứ 性tánh 即tức 四tứ 大đại 本bổn 元nguyên 即tức 行hành 隂# )# 脩tu 習tập 能năng 知tri 四tứ 萬vạn 劫kiếp 中trung 。 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 生sanh 滅diệt 。 此thử 四tứ 句cú 明minh 圓viên 照chiếu 四tứ 萬vạn 劫kiếp 中trung 。 生sanh 死tử 首thủ 尾vĩ )# 咸hàm 皆giai 體thể 恆hằng 不bất 曾tằng 散tán 失thất 。 計kế 以dĩ 為vi 常thường 。 此thử 三tam 句cú 正chánh 明minh 倒đảo 觧# )# 。

此thử 徧biến 常thường 中trung 第đệ 二nhị 四tứ 大đại 徧biến 常thường 論luận 也dã 二nhị 者giả 下hạ 明minh 窮cùng 生sanh 類loại 本bổn 。 脩tu 習tập 下hạ 明minh 觀quán 四tứ 大đại 元nguyên 所sở 起khởi 謬mậu 觧# 四tứ 性tánh 常thường 住trụ 。 者giả 觀quán 四tứ 大đại 本bổn 元nguyên 圓viên 擾nhiễu 動động 性tánh 相tướng 續tục 不bất 斷đoạn 故cố 云vân 常thường 住trụ 此thử 亦diệc 止chỉ 見kiến 四tứ 萬vạn 劫kiếp 內nội 相tương 續tục 之chi 相tướng 。 故cố 下hạ 云vân 脩tu 習tập 能năng 知tri 四tứ 萬vạn 劫kiếp 中trung 。 所sở 有hữu 生sanh 滅diệt 。 體thể 恆hằng 即tức 常thường 住trụ 乃nãi 恆hằng 恆hằng 心tâm 相tương 續tục 常thường 非phi 真chân 常thường 故cố 此thử 因nhân 四tứ 大đại 之chi 性tánh 。 是thị 常thường 計kế 四tứ 大đại 生sanh 滅diệt 之chi 相tướng 亦diệc 常thường 。

○# 三tam 八bát 識thức 徧biến 常thường 。

三tam 者giả 是thị 人nhân 窮cùng 盡tận 六lục 根căn 。 前tiền 六lục 識thức )# 末mạt 那na (# 七thất 識thức )# 執chấp 受thọ (# 八bát 識thức 心tâm 意ý 識thức 中trung 。 本bổn 元nguyên 由do 處xứ 。 本bổn 元nguyên 由do 處xứ 。 即tức 指chỉ 行hành 隂# )# 性tánh 常thường 恆hằng 故cố (# 即tức 恆hằng 恆hằng 心tâm )# 脩tu 習tập 能năng 知tri 八bát 萬vạn 劫kiếp 中trung 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 循tuần 環hoàn 不bất 失thất 。 本bổn 來lai 常thường 住trụ 。 此thử 五ngũ 句cú 明minh 圓viên 照chiếu 八bát 萬vạn 劫kiếp 中trung 。 生sanh 死tử 首thủ 尾vĩ 窮cùng 不bất 失thất 性tánh 。 止chỉ 窮cùng 八bát 萬vạn 劫kiếp 內nội 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 故cố 云vân 不bất 失thất 性tánh 計kế 以dĩ 為vi 常thường 。 此thử 二nhị 句cú 正chánh 明minh 倒đảo 觧# )# 。

此thử 釋thích 徧biến 常thường 中trung 第đệ 三tam 八bát 識thức 徧biến 常thường 論luận 也dã 三tam 者giả 下hạ 標tiêu 窮cùng 生sanh 類loại 本bổn 。 脩tu 習tập 下hạ 明minh 依y 八bát 識thức 生sanh 滅diệt 之chi 元nguyên 所sở 起khởi 謬mậu 觧# 此thử 依y 八bát 識thức 中trung 窮cùng 生sanh 滅diệt 性tánh 未vị 見kiến 不bất 生sanh 滅diệt 性tánh 。 於ư 生sanh 滅diệt 相tướng 。 續tục 不bất 斷đoạn 處xứ 便tiện 計kế 為vi 常thường 是thị 以dĩ 無vô 常thường 為vi 常thường 故cố 成thành 倒đảo 見kiến 前tiền 第đệ 一nhất 計kế 依y 心tâm 境cảnh 中trung 窮cùng 生sanh 滅diệt 性tánh 以dĩ 所sở 觀quán 境cảnh 唯duy 心tâm 境cảnh 二nhị 處xứ 故cố 能năng 觀quán 智trí 尚thượng 麄# 故cố 唯duy 知tri 二nhị 萬vạn 劫kiếp 中trung 。 生sanh 滅diệt 次thứ 徧biến 四tứ 大đại 中trung 窮cùng 生sanh 滅diệt 性tánh 所sở 以dĩ 觀quán 境cảnh 有hữu 四tứ 處xứ 故cố 能năng 觀quán 智trí 隨tùy 境cảnh 分phần/phân 漸tiệm 細tế 故cố 所sở 知tri 倍bội 前tiền 能năng 知tri 四tứ 萬vạn 劫kiếp 中trung 。 生sanh 滅diệt 此thử 中trung 徧biến 八bát 識thức 中trung 精tinh 研nghiên 故cố 智trí 更cánh 細tế 於ư 前tiền 即tức 能năng 知tri 八bát 萬vạn 劫kiếp 中trung 。 生sanh 滅diệt 是thị 則tắc 依y 所sở 觀quán 境cảnh 之chi 廣quảng 狹hiệp [車*丸]# 生sanh 能năng 觀quán 智trí 有hữu 深thâm 淺thiển 而nhi 所sở 知tri 有hữu 遠viễn 近cận 正chánh 觀quán 曰viết 六lục 根căn 是thị 舉cử 所sở 依y 根căn 顯hiển 能năng 依y 識thức 即tức 前tiền 六lục 識thức 末mạt 那na 此thử 云vân 意ý 即tức 七thất 識thức 執chấp 受thọ 即tức 八bát 識thức 心tâm 意ý 識thức 中trung 。 者giả 總tổng 牒điệp 八bát 識thức 集tập 起khởi 名danh 心tâm 即tức 第đệ 八bát 相tương 應ứng 名danh 意ý 即tức 第đệ 七thất 了liễu 別biệt 名danh 識thức 即tức 前tiền 六lục 本bổn 元nguyên 由do 處xứ 。 即tức 總tổng 指chỉ 八bát 識thức 無vô 始thỉ 相tương 續tục 之chi 元nguyên 由do 葢# 八bát 識thức 皆giai 是thị 有hữu 為vi 生sanh 滅diệt 皆giai 依y 行hành 隂# 遷thiên 流lưu 是thị 行hành 隂# 即tức 八bát 識thức 元nguyên 由do 也dã 。

○# 四tứ 生sanh 理lý 徧biến 常thường 。

四tứ 者giả 是thị 人nhân 既ký 盡tận 想tưởng 元nguyên 。 生sanh 理lý 更cánh 無vô 。 流lưu 止chỉ 運vận 轉chuyển 。 此thử 四tứ 句cú 標tiêu 定định 所sở 計kế 生sanh 滅diệt 想tưởng 心tâm 。 今kim 已dĩ 永vĩnh 滅diệt 。 此thử 二nhị 句cú 釋thích 上thượng 既ký 盡tận 想tưởng 元nguyên 理lý 中trung 自tự 然nhiên 。 成thành 不bất 生sanh 滅diệt 。 此thử 二nhị 句cú 釋thích 上thượng 生sanh 理lý 更cánh 無vô 。 流lưu 止chỉ 因nhân 心tâm 所sở 度độ 。 按án 上thượng 以dĩ 浮phù 想tưởng 有hữu 間gian 為vi 生sanh 滅diệt 以dĩ 行hành 隂# 相tương 續tục 為vi 不bất 生sanh 滅diệt 。 計kế 以dĩ 為vi 常thường 。

此thử 釋thích 徧biến 常thường 中trung 第đệ 四tứ 生sanh 理lý 徧biến 常thường 論luận 也dã 四tứ 者giả 下hạ 標tiêu 定định 謬mậu 計kế 生sanh 滅diệt 下hạ 釋thích 明minh 其kỳ 義nghĩa 因nhân 心tâm 下hạ 結kết 明minh 倒đảo 見kiến 既ký 盡tận 想tưởng 元nguyên 者giả 謂vị 想tưởng 隂# 種chủng 現hiện 俱câu 盡tận 生sanh 理lý 更cánh 無vô 。 流lưu 止chỉ 運vận 轉chuyển 。 者giả 謂vị 行hành 隂# 一nhất 類loại 相tương 續tục 不bất 絕tuyệt 。 無vô 有hữu 浮phù 動động 差sai 別biệt 起khởi 滅diệt 之chi 相tướng 是thị 以dĩ 浮phù 想tưởng 麄# 重trọng/trùng 流lưu 止chỉ 為vi 生sanh 滅diệt 以dĩ 行hành 隂# 相tương 續tục 認nhận 為vi 真chân 常thường 不bất 知tri 行hành 隂# 正chánh 是thị 生sanh 滅diệt 根căn 本bổn 於ư 生sanh 滅diệt 計kế 不bất 生sanh 滅diệt 故cố 成thành 倒đảo 見kiến 前tiền 三tam 種chủng 於ư 行hành 隂# 所sở 生sanh 心tâm 境cảnh 等đẳng 法pháp 計kế 以dĩ 為vi 常thường 。 是thị 因nhân 流lưu 注chú 生sanh 滅diệt 。 常thường 計kế 相tương 生sanh 滅diệt 亦diệc 常thường 此thử 第đệ 四tứ 不bất 觀quán 行hành 隂# 所sở 生sanh 心tâm 境cảnh 等đẳng 法pháp 但đãn 觀quán 行hành 隂# 細tế 相tương/tướng 流lưu 注chú 計kế 以dĩ 為vi 常thường 。 是thị 不bất 觀quán 相tương 生sanh 滅diệt 但đãn 觀quán 流lưu 注chú 生sanh 滅diệt 。 謬mậu 認nhận 真chân 常thường 是thị 則tắc 前tiền 三tam 是thị 原nguyên 本bổn 類loại 末mạt 計kế 常thường 此thử 是thị 外ngoại 末mạt 唯duy 本bổn 計kế 常thường 上thượng 分phần/phân 釋thích 已dĩ 竟cánh 。

○# 三tam 結kết 明minh 。

由do 此thử 計kế 常thường 。 亡vong 正Chánh 徧Biến 知Tri 墮đọa 落lạc 外ngoại 道đạo 。 惑hoặc 菩Bồ 提Đề 性tánh 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 第đệ 二nhị 外ngoại 道đạo 。 立lập 圓viên 常thường 論luận 。

此thử 總tổng 結kết 上thượng 四tứ 計kế 不bất 順thuận 正chánh 覺giác 外ngoại 正Chánh 徧Biến 知Tri 故cố 墮đọa 外ngoại 道đạo 也dã 非phi 圓viên 計kế 圓viên 非phi 常thường 計kế 常thường 。 自tự 立lập 圓viên 常thường 論luận 。 是thị 為vi 常thường 見kiến 外ngoại 道đạo 皆giai 觀quán 行hành 隂# 未vị 破phá 妄vọng 認nhận 為vi 不bất 生sanh 滅diệt 性tánh 。 故cố 起khởi 種chủng 種chủng 邪tà 觧# 上thượng 明minh 四tứ 圓viên 常thường 論luận 已dĩ 竟cánh 。

○# 三tam 四tứ 分phần/phân 常thường 論luận 分phần/phân 三tam 初sơ 總tổng 標tiêu 二nhị 分phần 釋thích 三tam 結kết 明minh 。

○# 初sơ 總tổng 標tiêu 。

又hựu 三tam 摩ma 中trung 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 堅kiên 凝ngưng 正chánh 心tâm 。 魔ma 不bất 得đắc 便tiện 。 窮cùng 生sanh 類loại 本bổn 。 觀quán 彼bỉ 幽u 清thanh 常thường 擾nhiễu 動động 元nguyên 。 於ư 自tự 他tha 中trung 。 起khởi 計kế 度độ 者giả 。 是thị 人nhân 墜trụy 入nhập 。 四tứ 顛điên 倒đảo 見kiến 。 一nhất 分phần 無vô 常thường 。 一nhất 分phần 常thường 論luận 。

此thử 總tổng 標tiêu 究cứu 竟cánh 行hành 隂# 定định 中trung 謬mậu 起khởi 計kế 度độ 流lưu 入nhập 四tứ 分phần/phân 常thường 論luận 也dã 又hựu 三tam 摩ma 下hạ 牒điệp 想tưởng 盡tận 之chi 益ích 窮cùng 生sanh 類loại 下hạ 正chánh 明minh 精tinh 研nghiên 行hành 隂# 之chi 相tướng 於ư 自tự 他tha 中trung 。 二nhị 句cú 正chánh 明minh 依y 行hành 隂# 相tương/tướng 中trung 所sở [起-土+大]# 謬mậu 觧# 是thị 人nhân 下hạ 結kết 明minh 謬mậu 觧# 之chi 過quá 過quá 同đồng 外ngoại 道đạo 於ư 自tự 他tha 中trung 。 者giả 即tức 觀quán 行hành 隂# 不bất 破phá 妄vọng 分phần/phân 自tự 他tha 葢# 妙diệu 性tánh 中trung 本bổn 無vô 自tự 他tha 是thị 顛điên 倒đảo 謬mậu 計kế 故cố 名danh 顛điên 倒đảo 見kiến 分phân 為vi 四tứ 種chủng 皆giai 名danh 一nhất 分phần 常thường 論luận 。 一nhất 自tự 他tha 雙song 計kế 二nhị 單đơn 計kế 他tha 三tam 四tứ 單đơn 計kế 自tự 又hựu 總tổng 是thị 以dĩ 有hữu 生sanh 滅diệt 為vi 他tha 以dĩ 不bất 生sanh 滅diệt 為vi 自tự 是thị 計kế 自tự 性tánh 常thường 他tha 無vô 常thường 即tức 觀quán 國quốc 土độ 亦diệc 以dĩ 不bất 壞hoại 處xứ 為vi 自tự 歸quy 寧ninh 地địa 常thường 見kiến 外ngoại 道Đạo 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 計kế 一nhất 切thiết 常thường 一nhất 計kế 一nhất 分phần/phân 常thường 此thử 即tức 一nhất 分phần/phân 常thường 見kiến 。

○# 二nhị 分phần 釋thích 分phần/phân 四tứ 初sơ 自tự 他tha 分phần/phân 常thường 二nhị 他tha 土thổ 分phần/phân 常thường 三tam 自tự 心tâm 分phần/phân 常thường 四tứ 自tự 隂# 分phần/phân 常thường 。

○# 初sơ 自tự 他tha 分phần/phân 常thường 。

一nhất 者giả 是thị 人nhân 觀quán 妙diệu 明minh 心tâm 。 徧biến 十thập 方phương 界giới 。 湛trạm 然nhiên 以dĩ 為vi 。 究cứu 竟cánh 神thần 我ngã 。 此thử 五ngũ 句cú 標tiêu 所sở 觀quán 法pháp 從tùng 是thị 則tắc 計kế 。 我ngã 徧biến 十thập 方phương 凝ngưng 明minh 不bất 動động 。 計kế 自tự 常thường 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 我ngã 心tâm 中trung 。 自tự 生sanh 自tự 死tử 。 計kế 他tha 無vô 常thường 此thử 六lục 句cú 明minh 所sở 起khởi 計kế 則tắc 我ngã 心tâm 性tánh 。 名danh 之chi 為vi 常thường 。 彼bỉ 生sanh 滅diệt 者giả 。 真chân 無vô 常thường 性tánh 。 此thử 四tứ 句cú 結kết 明minh 自tự 他tha 分phần/phân 常thường )# 。

此thử 釋thích 分phần/phân 常thường 中trung 第đệ 一nhất 自tự 他tha 常thường 無vô 常thường 見kiến 也dã 觀quán 妙diệu 明minh 心tâm 二nhị 句cú 標tiêu 所sở 觀quán 識thức 性tánh 此thử 即tức 識thức 精tinh 元nguyên 明minh 。 此thử 處xứ 大đại 小Tiểu 乘Thừa 外ngoại 道đạo 共cộng 見kiến 但đãn 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 觀quán 破phá 直trực 入nhập 性tánh 海hải 小Tiểu 乘Thừa 外ngoại 道đạo 迷mê 之chi 以dĩ 為vi 妙diệu 性tánh 此thử 觀quán 未vị 分phần/phân 邪tà 正chánh 故cố 曰viết 觀quán 妙diệu 明minh 心tâm 小Tiểu 乘Thừa 認nhận 為vi 涅Niết 槃Bàn 屬thuộc 徧biến 空không 外ngoại 道đạo 執chấp 為vi 神thần 我ngã 故cố 墮đọa 邪tà 見kiến 次thứ 二nhị 句cú 云vân 湛trạm 然nhiên 以dĩ 為vi 。 究cứu 竟cánh 神thần 我ngã 。 此thử 是thị 外ngoại 道đạo 別biệt 見kiến 是thị 彼bỉ 所sở 宗tông 之chi 法pháp 從tùng 是thị 下hạ 明minh 依y 自tự 宗tông 之chi 法pháp 復phục 起khởi 自tự 他tha 之chi 見kiến 執chấp 精tinh 明minh 為vi 我ngã 是thị 一nhất 迷mê 復phục 於ư 我ngã 分phần/phân 自tự 他tha 又hựu 增tăng 一nhất 迷mê 則tắc 我ngã 下hạ 結kết 明minh 所sở 計kế 自tự 他tha 以dĩ 分phần/phân 常thường 無vô 常thường 見kiến 正chánh 觀quán 曰viết 妙diệu 明minh 心tâm 即tức 黎lê 即tức 識thức 體thể 於ư 此thử 不bất 了liễu 計kế 為vi 神thần 我ngã 不bất 知tri 所sở 觀quán 妙diệu 明minh 正chánh 是thị 無vô 明minh 窟quật 穴huyệt 耳nhĩ 况# 且thả 黎lê 耶da 無vô 我ngã 妄vọng 執chấp 為vi 我ngã 豈khởi 非phi 甚thậm 迷mê 甚thậm 倒đảo 哉tai 正chánh 脉mạch 曰viết 神thần 我ngã 者giả 外ngoại 道đạo 名danh 主chủ 諦đế 即tức 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 中trung 末mạt 後hậu 諦đế 也dã 。

○# 二nhị 他tha 土thổ 分phần/phân 常thường 。

二nhị 者giả 是thị 人nhân 不bất 觀quán 其kỳ 心tâm 。 此thử 句cú 別biệt 前tiền )# 徧biến 觀quán 十thập 方phương 恆Hằng 沙sa 國quốc 土độ 此thử 二nhị 句cú 正chánh 別biệt 觀quán 處xứ 見kiến 劫kiếp 壞hoại 處xứ 。 所sở 觀quán 境cảnh 名danh 為vi 究Cứu 竟Cánh 無Vô 常Thường 種Chủng 性Tánh 。 所sở 起khởi 計kế 劫kiếp 不bất 壞hoại 處xứ 。 所sở 觀quán 境cảnh 名danh 究cứu 竟cánh 常thường 。 所sở 起khởi 計kế )# 。

此thử 釋thích 分phần/phân 常thường 中trung 第đệ 二nhị 唯duy 約ước 他tha 法pháp 起khởi 常thường 無vô 常thường 見kiến 也dã 外ngoại 道đạo 如như 是thị 觀quán 者giả 。 必tất 以dĩ 劫kiếp 不bất 壞hoại 處xứ 。 為vi 自tự 歸quy 寧ninh 處xứ 或hoặc 計kế 為vi 涅Niết 槃Bàn 不bất 然nhiên 觀quán 之chi 何hà 益ích 正chánh 脉mạch 曰viết 不bất 觀quán 其kỳ 心tâm 顯hiển 是thị 單đơn 觀quán 他tha 法pháp 即tức 唯duy 觀quán 國quốc 土độ 也dã 吳ngô 興hưng 曰viết 三tam 禪thiền 以dĩ 下hạ 終chung 為vi 三tam 災tai 所sở 壞hoại 名danh 無vô 常thường 種chủng 性tánh 四tứ 禪thiền 以dĩ 上thượng 災tai 不bất 能năng 壞hoại 。 名danh 究cứu 竟cánh 常thường 。

○# 三tam 自tự 心tâm 分phần/phân 常thường 。

三tam 者giả 是thị 人nhân 別biệt 觀quán 我ngã 心tâm 。 此thử 句cú 別biệt 前tiền 別biệt 觀quán 別biệt 初sơ 我ngã 心tâm 別biệt 二nhị 精tinh 細tế 微vi 密mật 。 猶do 如như 微vi 塵trần 。 流lưu 轉chuyển 十thập 方phương 。 性tánh 無vô 移di 改cải 。 此thử 觀quán 自tự 心tâm 能năng 令linh 此thử 身thân 。 即tức 生sanh 即tức 滅diệt 。 此thử 觀quán 自tự 身thân 此thử 六lục 句cú 明minh 上thượng 別biệt 觀quán 之chi 處xứ 其kỳ 不bất 壞hoại 性tánh 。 名danh 我ngã 性tánh 常thường 。 一nhất 切thiết 死tử 生sanh 。 從tùng 我ngã 流lưu 出xuất 。 名danh 無vô 常thường 性tánh 。 此thử 五ngũ 句cú 正chánh 明minh 所sở 起khởi 倒đảo 見kiến )# 。

此thử 釋thích 分phần/phân 常thường 中trung 第đệ 三tam 唯duy 約ước 自tự 心tâm 起khởi 常thường 無vô 常thường 見kiến 也dã 精tinh 細tế 微vi 密mật 。 四tứ 字tự 是thị 所sở 觀quán 心tâm 相tương/tướng 因nhân 微vi 密mật 不bất 可khả 見kiến 故cố 。 喻dụ 如như 微vi 塵trần 以dĩ 眼nhãn 根căn 之chi 上thượng 不bất 帶đái 極cực 微vi 之chi 相tướng 流lưu 轉chuyển 十thập 方phương 。 能năng 徧biến 性tánh 無vô 改cải 移di 能năng 常thường 此thử 計kế 不bất 取thủ 徧biến 唯duy 取thủ 其kỳ 常thường 能năng 令linh 此thử 身thân 。 二nhị 句cú 是thị 以dĩ 身thân 之chi 無vô 常thường 顯hiển 心tâm 之chi 常thường 其kỳ 不bất 壞hoại 下hạ 結kết 明minh 正chánh 觀quán 曰viết 精tinh 細tế 微vi 密mật 。 乃nãi 剎sát 那na 剎sát 那na 。 微vi 細tế 生sanh 滅diệt 心tâm 恆hằng 相tương 續tục 計kế 以dĩ 為vi 常thường 。 身thân 有hữu 改cải 變biến 計kế 為vi 無vô 常thường 正chánh 脉mạch 曰viết 外ngoại 道đạo 所sở 計kế 我ngã 相tương/tướng 有hữu 三tam 一nhất 微vi 細tế 我ngã 二nhị 廣quảng 大đại 我ngã 三tam 大đại 小tiểu 我ngã 此thử 計kế 微vi 細tế 我ngã 也dã 。

○# 四tứ 自tự 隂# 分phần/phân 常thường 。

四tứ 者giả 是thị 人nhân 知tri 想tưởng 隂# 盡tận 見kiến 行hành 隂# 流lưu 行hành 隂# 常thường 流lưu 計kế 為vi 常thường 性tánh 。 以dĩ 流lưu 注chú 生sanh 滅diệt 。 為vi 常thường 色sắc 受thọ 想tưởng 等đẳng 。 今kim 已dĩ 滅diệt 盡tận 。 名danh 為vi 無vô 常thường 。 以dĩ 相tương 生sanh 滅diệt 為vi 無vô 常thường 。

此thử 釋thích 分phần/phân 常thường 中trung 第đệ 四tứ 約ước 自tự 隂# 起khởi 常thường 無vô 常thường 見kiến 也dã 四tứ 者giả 下hạ 標tiêu 所sở 觀quán 隂# 相tương/tướng 行hành 隂# 下hạ 明minh 所sở 起khởi 計kế 此thử 中trung 行hành 隂# 常thường 流lưu 計kế 為vi 常thường 性tánh 。 色sắc 等đẳng 滅diệt 盡tận 名danh 為vi 無vô 常thường 與dữ 前tiền 徧biến 常thường 第đệ 四tứ 所sở 見kiến 是thị 同đồng 但đãn 所sở 計kế 別biệt 耳nhĩ 彼bỉ 云vân 生sanh 滅diệt 想tưởng 心tâm 。 今kim 已dĩ 滅diệt 盡tận 。 理lý 中trung 自tự 然nhiên 。 成thành 不bất 生sanh 滅diệt 。 如như 氷băng 消tiêu 純thuần 水thủy 了liễu 無vô 彼bỉ 此thử 之chi 跡tích 故cố 計kế 圓viên 常thường 此thử 見kiến 想tưởng 盡tận 行hành 流lưu 如như 鑛khoáng 淨tịnh 金kim 純thuần 而nhi 有hữu 彼bỉ 此thử 之chi 相tướng 故cố 計kế 分phần/phân 常thường 是thị 其kỳ 別biệt 也dã 上thượng 分phần/phân 釋thích 已dĩ 竟cánh 。

○# 三tam 結kết 明minh 。

由do 此thử 計kế 度độ 。 一nhất 分phần 無vô 常thường 。 一nhất 分phần 常thường 故cố 。 墮đọa 落lạc 外ngoại 道đạo 。 惑hoặc 菩Bồ 提Đề 性tánh 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 第đệ 三tam 外ngoại 道đạo 。 一nhất 分phần 常thường 論luận 。

此thử 總tổng 結kết 四tứ 種chủng 分phần/phân 常thường 之chi 論luận 也dã 此thử 四tứ 論luận 初sơ 標tiêu 云vân 於ư 自tự 他tha 中trung 。 者giả 是thị 所sở 計kế 不bất 離ly 自tự 他tha 耳nhĩ 初sơ 似tự 因nhân 性tánh 相tướng 分phần/phân 自tự 他tha 以dĩ 神thần 我ngã 即tức 性tánh 一nhất 切thiết 生sanh 死tử 。 即tức 相tương/tướng 是thị 計kế 性tánh 常thường 二nhị 似tự 依y 成thành 壞hoại 分phần/phân 自tự 他tha 以dĩ 壞hoại 處xứ 為vi 他tha 不bất 壞hoại 處xứ 為vi 自tự 涅Niết 槃Bàn 是thị 計kế 不bất 壞hoại 處xứ 為vi 常thường 三tam 似tự 依y 身thân 心tâm 分phần/phân 自tự 他tha 計kế 云vân 則tắc 我ngã 心tâm 性tánh 。 名danh 之chi 為vi 常thường 。 是thị 執chấp 心tâm 為vi 自tự 身thân 為vi 他tha 是thị 計kế 心tâm 常thường 四tứ 似tự 依y 行hành 想tưởng 等đẳng 分phần/phân 自tự 他tha 是thị 計kế 行hành 隂# 為vi 自tự 為vi 常thường 此thử 說thuyết 未vị 敢cảm 為vi 凖# 但đãn 似tự 之chi 上thượng 明minh 四tứ 分phần/phân 常thường 論luận 已dĩ 竟cánh 。

○# 四tứ 四tứ 有hữu 邊biên 論luận 。 分phần/phân 三tam 初sơ 總tổng 標tiêu 二nhị 分phần 釋thích 三tam 結kết 明minh 。

○# 初sơ 總tổng 標tiêu 。

又hựu 三tam 摩ma 中trung 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 堅kiên 疑nghi 正chánh 心tâm 魔ma 不bất 得đắc 便tiện 。 窮cùng 生sanh 類loại 本bổn 。 觀quán 彼bỉ 幽u 清thanh 常thường 擾nhiễu 動động 元nguyên 。 於ư 分phân 位vị 中trung 。 起khởi 計kế 度độ 者giả 。 是thị 人nhân 墜trụy 入nhập 。 四tứ 有hữu 邊biên 論luận 。

此thử 總tổng 標tiêu 究cứu 竟cánh 行hành 隂# 定định 中trung 所sở 起khởi 有hữu 邊biên 四tứ 論luận 也dã 分phần/phân 位vị 者giả 即tức 分phần/phân 劑tề 義nghĩa 即tức 邊biên 際tế 義nghĩa 於ư 行hành 隂# 流lưu 注chú 中trung 妄vọng 分phần/phân 邊biên 際tế 不bất 可khả 失thất 次thứ 故cố 名danh 分phần/phân 位vị 有hữu 四tứ 分phần/phân 位vị 謂vị 三tam 際tế 分phần/phân 位vị 見kiến 聞văn 分phần/phân 位vị 彼bỉ 我ngã 分phần/phân 位vị 生sanh 滅diệt 分phần/phân 位vị 有hữu 邊biên 者giả 乃nãi 有hữu 有hữu 邊biên 有hữu 無vô 邊biên 有hữu 無vô 分phần/phân 劑tề 不bất 可khả 錯thác 亂loạn 。

○# 二nhị 分phần 釋thích 分phần/phân 四tứ 初sơ 三tam 際tế 邊biên 見kiến 二nhị 聞văn 見kiến 邊biên 見kiến 三tam 彼bỉ 我ngã 邊biên 見kiến 四tứ 生sanh 滅diệt 邊biên 見kiến 。

○# 初sơ 三tam 際tế 邊biên 見kiến 。

一nhất 者giả 是thị 人nhân 心tâm 計kế 生sanh 元nguyên 。 生sanh 元nguyên 即tức 行hành 隂# 流lưu 用dụng 不bất 息tức 。 流lưu 用dụng 即tức 有hữu 過quá 未vị 現hiện 在tại 此thử 二nhị 句cú 標tiêu 所sở 觀quán 法pháp 計kế 過quá 未vị 者giả 。 名danh 為vi 有Hữu 邊Biên 。 計kế 相tương 續tục 心tâm 。 名danh 為vi 無Vô 邊Biên 。 此thử 四tứ 句cú 明minh 所sở 起khởi 計kế )# 。

此thử 釋thích 有hữu 邊biên 中trung 第đệ 一nhất 三tam 際tế 分phần/phân 位vị 也dã 生sanh 元nguyên 指chỉ 行hành 隂# 之chi 體thể 流lưu 用dụng 即tức 行hành 隂# 之chi 相tướng 過quá 去khứ 已dĩ 滅diệt 。 即tức 有hữu 限hạn 量lượng 未vị 來lai 未vị 生sanh 。 亦diệc 有hữu 限hạn 量lượng 故cố 計kế 為vi 有hữu 邊biên 。 為vi 有hữu 分phần/phân 劑tề 現hiện 抂cuồng 相tương 續tục 心tâm 念niệm 念niệm 不bất 盡tận 不bất 知tri 其kỳ 底để 止chỉ 又hựu 且thả 念niệm 念niệm 徧biến 圓viên 無vô 有hữu 涯nhai 際tế 。 計kế 為vi 無vô 邊biên 為vi 無vô 限hạn 量lượng 正chánh 觀quán 曰viết 現hiện 抂cuồng 一nhất 念niệm 生sanh 滅diệt 相tương 續tục 。 生sanh 屬thuộc 未vị 來lai 滅diệt 屬thuộc 過quá 去khứ 除trừ 生sanh 與dữ 滅diệt 即tức 無vô 現hiện 抂cuồng 故cố 計kế 過quá 未vị 為vi 有hữu 現hiện 抂cuồng 為vi 無vô 也dã 。

○# 二nhị 聞văn 見kiến 邊biên 見kiến 。

二nhị 者giả 是thị 人nhân 觀quán 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 則tắc 見kiến 眾chúng 生sanh 。 八bát 萬vạn 劫kiếp 前tiền 。 寂tịch 無vô 聞văn 見kiến 。 此thử 所sở 觀quán 境cảnh 無vô 聞văn 見kiến 處xứ 。 名danh 為vi 無Vô 邊Biên 。 有hữu 眾chúng 生sanh 處xứ 。 名danh 為vi 有Hữu 邊Biên 。 此thử 所sở 起khởi 計kế )# 。

此thử 釋thích 有hữu 邊biên 中trung 第đệ 二nhị 聞văn 見kiến 分phần/phân 位vị 也dã 此thử 中trung 所sở 見kiến 。 與dữ 前tiền 無vô 因nhân 論luận 相tương/tướng 同đồng 但đãn 所sở 計kế 相tương/tướng 異dị 前tiền 云vân 八bát 萬vạn 劫kiếp 外ngoại 。 冥minh 無vô 所sở 觀quán 。 無vô 所sở 觀quán 即tức 無vô 聞văn 見kiến 以dĩ 無vô 聞văn 見kiến 則tắc 不bất 知tri 眾chúng 生sanh 因nhân 自tự 何hà 來lai 故cố 計kế 無vô 因nhân 今kim 亦diệc 八bát 萬vạn 劫kiếp 外ngoại 。 冥minh 無vô 所sở 觀quán 。 以dĩ 無vô 所sở 觀quán 則tắc 不bất 知tri 其kỳ 涯nhai 量lượng 故cố 計kế 無vô 邊biên 是thị 則tắc 可khả 見kiến 處xứ 則tắc 可khả 指chỉ 畵họa 故cố 名danh 有hữu 邊biên 無vô 見kiến 處xứ 則tắc 無vô 可khả 指chỉ 畫họa 故cố 名danh 無vô 邉# 據cứ 此thử 以dĩ 無vô 聞văn 見kiến 處xứ 。 為vi 無vô 邊biên 則tắc 前tiền 計kế 相tương 續tục 為vi 無vô 邊biên 正chánh 觀quán 為vi 是thị 。

○# 三tam 彼bỉ 我ngã 邊biên 見kiến 。

三tam 者giả 是thị 人nhân 計kế 我ngã 徧biến 知tri 得đắc 無vô 邊biên 性tánh 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 人nhân 。 現hiện 我ngã 知tri 中trung 。 我ngã 曾tằng 不bất 知tri 。 彼bỉ 之chi 知tri 性tánh 。 非phi 徧biến 知tri 名danh 彼bỉ 不bất 得đắc 。 無vô 邊biên 之chi 心tâm 。 但đãn 有hữu 邊biên 性tánh 。 非phi 正chánh 知tri )# 。

此thử 釋thích 有hữu 邊biên 中trung 第đệ 三tam 彼bỉ 我ngã 分phần/phân 位vị 也dã 三tam 者giả 下hạ 是thị 人nhân 自tự 任nhậm 得đắc 無vô 邊biên 性tánh 。 謂vị 自tự 己kỷ 覺giác 心tâm 能năng 圓viên 照chiếu 十thập 方phương 三tam 世thế 無vô 所sở 不bất 見kiến 無vô 所sở 不bất 知tri 。 因nhân 徧biến 知tri 之chi 法pháp 無vô 邊biên 畔bạn 可khả 得đắc 故cố 知tri 能năng 知tri 心tâm 量lượng 實thật 無vô 邊biên 際tế 可khả 指chỉ 故cố 計kế 我ngã 得đắc 無vô 邊biên 性tánh 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 下hạ 計kế 彼bỉ 眾chúng 生sanh 不bất 得đắc 無vô 邊biên 之chi 心tâm 。 謂vị 我ngã 心tâm 既ký 徧biến 矣hĩ 彼bỉ 眾chúng 生sanh 身thân 心tâm 都đô 抂cuồng 我ngã 心tâm 之chi 中trung 即tức 應ưng 知tri 彼bỉ 之chi 心tâm 今kim 既ký 不bất 知tri 則tắc 知tri 彼bỉ 心tâm 不bất 得đắc 周chu 徧biến 非phi 無vô 邊biên 性tánh 故cố 云vân 我ngã 曾tằng 不bất 知tri 。 彼bỉ 之chi 知tri 性tánh 。 名danh 彼bỉ 下hạ 結kết 明minh 我ngã 得đắc 無vô 邊biên 彼bỉ 皆giai 有hữu 邊biên 前tiền 後hậu 皆giai [監-皿+立]# 論luận 邊biên 際tế 此thử 是thị 橫hoạnh/hoành 論luận 邊biên 際tế 。

○# 四tứ 生sanh 滅diệt 邊biên 見kiến 。

四tứ 者giả 是thị 人nhân 窮cùng 行hành 隂# 空không (# 此thử 句cú 是thị 所sở 觀quán 境cảnh 空không 是thị 觀quán 力lực 降hàng 伏phục 行hành 隂# 暫tạm 現hiện 空không 寂tịch 非phi 真chân 空không 故cố 以dĩ 其kỳ 所sở 見kiến 。 行hành 空không 心tâm 路lộ 籌trù 度độ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 一nhất 身thân 之chi 中trung 。 計kế 其kỳ 咸hàm 皆giai 。 半bán 生sanh 半bán 滅diệt 。 此thử 六lục 句cú 正chánh 明minh 所sở 起khởi 計kế 明minh 其kỳ 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 一nhất 半bán 有hữu 邉# 一nhất 半bán 無vô 邉# (# 此thử 四tứ 句cú 結kết 明minh 所sở 計kế )# 。

此thử 釋thích 有hữu 邊biên 中trung 第đệ 四tứ 生sanh 滅diệt 分phần/phân 位vị 也dã 此thử 計kế 因nhân 見kiến 行hành 隂# 暫tạm 空không 自tự 生sanh 計kế 度độ 謂vị 此thử 隂# 昔tích 有hữu 今kim 無vô 一nhất 隂# 如như 此thử 諸chư 隂# 皆giai 然nhiên 諸chư 隂# 如như 是thị 萬vạn 法Pháp 亦diệc 爾nhĩ 故cố 計kế 眾chúng 生sanh 身thân 心tâm 有hữu 生sanh 必tất 有hữu 滅diệt 以dĩ 生sanh 滅diệt 分phân 為vi 兩lưỡng 邊biên 生sanh 一nhất 半bán 名danh 有hữu 邊biên 滅diệt 一nhất 半bán 名danh 無vô 邊biên 以dĩ 諸chư 隂# 例lệ 萬vạn 法pháp 可khả 知tri 故cố 結kết 云vân 明minh 其kỳ 世thế 界giới 。 所sở 有hữu 皆giai 半bán 有hữu 半bán 無vô 有hữu 謂vị 此thử 計kế 是thị 以dĩ 生sanh 機cơ 流lưu 用dụng 不bất 息tức 。 為vi 無vô 邊biên 若nhược 然nhiên 即tức 初sơ 計kế 相tương 續tục 心tâm 。 為vi 無vô 邊biên 何hà 用dụng 別biệt 立lập 不bất 知tri 此thử 因nhân 行hành 空không 起khởi 計kế 先tiên 生sanh 後hậu 滅diệt 生sanh 則tắc 有hữu 量lượng 故cố 計kế 有hữu 邊biên 滅diệt 去khứ 無vô 際tế 故cố 計kế 無vô 邊biên 乃nãi 異dị 前tiền 計kế 上thượng 分phần/phân 釋thích 已dĩ 竟cánh 。

○# 三tam 結kết 明minh 。

由do 是thị 計kế 度độ 亡vong 正Chánh 徧Biến 知Tri 墮đọa 落lạc 外ngoại 道đạo 。 惑hoặc 菩Bồ 提Đề 性tánh 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 第đệ 四tứ 外ngoại 道đạo 。 立lập 有hữu 邊biên 論luận 。

此thử 總tổng 結kết 四tứ 有hữu 邊biên 見kiến 皆giai 外ngoại 道đạo 論luận 也dã 前tiền 分phần/phân 常thường 論luận 雖tuy 常thường 無vô 常thường 對đối 明minh 意ý 取thủ 常thường 為vi 宗tông 此thử 有hữu 邊biên 論luận 雖tuy 有hữu 無vô 對đối 明minh 意ý 取thủ 無vô 邊biên 為vi 涅Niết 槃Bàn 是thị 知tri 有hữu 邊biên 論luận 之chi 有hữu 字tự 貫quán 於ư 有hữu 無vô 非phi 單đơn 指chỉ 有hữu 邊biên 非phi 所sở 宗tông 故cố 又hựu 此thử 四tứ 論luận 初sơ 約ước 自tự 計kế 二nhị 約ước 他tha 計kế 三tam 約ước 正chánh 報báo 分phần/phân 自tự 他tha 計kế 四tứ 約ước 依y 正chánh 自tự 他tha 俱câu 計kế 上thượng 明minh 有hữu 邊biên 論luận 已dĩ 竟cánh 。

○# 五ngũ 四tứ 矯kiểu 亂loạn 論luận 分phần/phân 三tam 初sơ 總tổng 標tiêu 二nhị 別biệt 釋thích 三tam 結kết 明minh 。

○# 初sơ 總tổng 標tiêu 。

又hựu 三tam 摩ma 中trung 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 堅kiên 凝ngưng 正chánh 心tâm 。 魔ma 不bất 得đắc 便tiện 。 窮cùng 生sanh 類loại 本bổn 。 觀quán 彼bỉ 幽u 清thanh 常thường 擾nhiễu 動động 元nguyên 。 於ư 知tri 見kiến 中trung 。 起khởi 計kế 度độ 者giả 。 是thị 人nhân 墜trụy 入nhập 。 四tứ 種chủng 顛điên 倒đảo 。 不bất 死tử 矯kiểu 亂loạn 。 徧biến 計kế 虚# 論luận 。

此thử 總tổng 標tiêu 究cứu 竟cánh 行hành 隂# 定định 中trung 所sở 起khởi 矯kiểu 亂loạn 四tứ 論luận 也dã 此thử 行hành 隂# 十thập 種chủng 狂cuồng 觧# 前tiền 後hậu 皆giai 依y 所sở 見kiến 境cảnh 立lập 名danh 屬thuộc 依y 他tha 徧biến 計kế 二nhị 性tánh 此thử 矯kiểu 亂loạn 四tứ 論luận 依y 能năng 見kiến 見kiến 立lập 名danh 唯duy 屬thuộc 徧biến 計kế 性tánh 故cố 云vân 於ư 知tri 見kiến 中trung 。 起khởi 計kế 度độ 者giả 。 又hựu 云vân 徧biến 計kế 虚# 論luận 是thị 也dã 正chánh 觀quán 曰viết 強cưỡng 言ngôn 為vi 矯kiểu 非phi 理lý 為vi 亂loạn 資tư 中trung 曰viết 凖# 婆bà 沙sa 論luận 釋thích 外ngoại 道đạo 計kế 天thiên 常thường 住trụ 名danh 為vi 不bất 死tử 。 計kế 不bất 亂loạn 荅# 得đắc 生sanh 彼bỉ 天thiên 。 若nhược 實thật 不bất 知tri 而nhi 輙triếp 荅# 者giả 恐khủng 成thành 矯kiểu 亂loạn 故cố 有hữu 問vấn 時thời 荅# 言ngôn 秘bí 密mật 言ngôn 辭từ 不bất 應ưng 皆giai 說thuyết 或hoặc 不bất 定định 荅# 佛Phật 法Pháp 呵ha 云vân 此thử 真chân 矯kiểu 亂loạn 故cố 名danh 不bất 死tử 矯kiểu 亂loạn 虚# 論luận 。

○# 二nhị 分phần 釋thích 分phần/phân 四tứ 初sơ 總tổng 別biệt 矯kiểu 亂loạn 論luận 二nhị 唯duy 無vô 矯kiểu 亂loạn 論luận 三tam 唯duy 是thị 矯kiểu 亂loạn 論luận 四tứ 有hữu 無vô 矯kiểu 亂loạn 論luận 。

○# 初sơ 總tổng 別biệt 矯kiểu 亂loạn 論luận 。

一nhất 者giả 是thị 人nhân 觀quán 變biến 化hóa 元nguyên 。 行hành 體thể 見kiến 遷thiên 流lưu 處xứ 。 行hành 用dụng 此thử 二nhị 句cú 依y 境cảnh 起khởi 見kiến 名danh 之chi 為vi 變biến 。 依y 見kiến 起khởi 計kế 見kiến 相tương 續tục 處xứ 。 境cảnh )# 名danh 之chi 為vi 恆hằng (# 計kế 見kiến 所sở 見kiến 處xứ 。 境cảnh 名danh 之chi 為vi 生sanh 。 計kế 此thử 據cứ 現hiện 前tiền 所sở 見kiến 有hữu 故cố 計kế 生sanh 不bất 見kiến 見kiến 處xứ 。 境cảnh 名danh 之chi 為vi 滅Diệt 。 計kế 此thử 據cứ 現hiện 前tiền 所sở 見kiến 有hữu 而nhi 忽hốt 無vô 故cố 計kế 滅diệt 相tương 續tục 之chi 因nhân 。 性tánh 不bất 斷đoạn 處xứ 。 境cảnh 名danh 之chi 為vi 增tăng 。 計kế 前tiền 但đãn 計kế 相tương 續tục 法pháp 故cố 計kế 恆hằng 此thử 觀quán 相tương 續tục 元nguyên 因nhân 不bất 斷đoạn 能năng 令linh 相tương 續tục 法pháp 念niệm 念niệm 增tăng 長trưởng 。 故cố 計kế 增tăng 正chánh 相tương 續tục 中trung 。 中trung 所sở 離ly 處xứ 。 境cảnh )# 名danh 之chi 為vi 减# (# 計kế 此thử 觀quán 生sanh 滅diệt 二nhị 念niệm 中trung 間gian 而nhi 闕khuyết 交giao 相tương/tướng 故cố 計kế 減giảm 各các 各các 生sanh 處xứ 。 境cảnh 名danh 之chi 為vi 有hữu 。 計kế 此thử 觀quán 生sanh 一nhất 念niệm 生sanh 而nhi 復phục 生sanh 又hựu 一nhất 生sanh 一nhất 切thiết 生sanh 故cố 計kế 為vi 有hữu 互hỗ 互hỗ 亡vong 處xứ 。 境cảnh 名danh 之chi 為vi 無vô 。 計kế 此thử 觀quán 滅diệt 一nhất 念niệm 滅diệt 而nhi 復phục 滅diệt 又hựu 一nhất 滅diệt 一nhất 切thiết 滅diệt 故cố 計kế 為vi 無vô 以dĩ 理lý 都đô 觀quán 。 此thử 理lý 即tức 行hành 隂# 此thử 結kết 總tổng 見kiến 用dụng 心tâm 別biệt 見kiến 。 此thử 結kết 別biệt 見kiến 有hữu 求cầu 法Pháp 人nhân 。 來lai 問vấn 其kỳ 義nghĩa 。 荅# 言ngôn 我ngã 今kim 亦diệc 生sanh 亦diệc 滅diệt 。 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 亦diệc 增tăng 亦diệc 減giảm 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 皆giai 亂loạn 其kỳ 語ngữ 。 此thử 正chánh 明minh 矯kiểu 亂loạn 論luận 議nghị 。 令linh 彼bỉ 前tiền 人nhân 。 遺di 失thất 章chương 句cú 。 此thử 結kết 矯kiểu 亂loạn 惑hoặc 人nhân 之chi 過quá )# 。

此thử 釋thích 矯kiểu 亂loạn 論luận 中trung 第đệ 一nhất 總tổng 別biệt 矯kiểu 亂loạn 也dã 一nhất 者giả 下hạ 先tiên 明minh 顛điên 倒đảo 知tri 見kiến 有hữu 求cầu 法Pháp 人nhân 。 下hạ 正chánh 明minh 矯kiểu 亂loạn 虚# 論luận 長trường/trưởng 水thủy 曰viết 於ư 一nhất 生sanh 滅diệt 行hành 隂# 分phân 為vi 八bát 義nghĩa 別biệt 見kiến 謂vị 變biến 恆hằng 生sanh 滅diệt 增tăng 减# 有hữu 無vô 也dã 荅# 中trung 畧lược 舉cử 六lục 義nghĩa 以dĩ 不bất 能năng 定định 其kỳ 道Đạo 理lý 但đãn 兩lưỡng 楹doanh 而nhi 荅# 故cố 云vân 亦diệc 生sanh 亦diệc 滅diệt 等đẳng 。

○# 三tam 唯duy 無vô 矯kiểu 亂loạn 論luận 。

二nhị 者giả 是thị 人nhân 諦đế 觀quán 其kỳ 心tâm 。 此thử 心tâm 即tức 行hành 隂# 互hỗ 互hỗ 無vô 處xứ 。 境cảnh 因nhân 無vô 得đắc 證chứng 。 計kế 有hữu 人nhân 來lai 問vấn 。 唯duy 荅# 一nhất 字tự 但đãn 言ngôn 其kỳ 無vô 。 除trừ 無vô 之chi 餘dư 。 無vô 所sở 言ngôn 說thuyết 。 正chánh 明minh 矯kiểu 亂loạn )# 。

此thử 釋thích 矯kiểu 亂loạn 論luận 中trung 第đệ 二nhị 唯duy 無vô 矯kiểu 亂loạn 也dã 此thử 中trung 唯duy 荅# 一nhất 字tự 似tự 非phi 亂loạn 究cứu 其kỳ 以dĩ 一nhất 字tự 而nhi 糢# 糊# 諸chư 問vấn 諸chư 義nghĩa 不bất 知tri 所sở 屬thuộc 是thị 亦diệc 亂loạn 語ngữ 故cố 與dữ 前tiền 後hậu 均quân 名danh 矯kiểu 亂loạn 正chánh 脉mạch 曰viết 互hỗ 互hỗ 無vô 即tức 念niệm 念niệm 滅diệt 相tương/tướng 也dã 得đắc 證chứng 者giả 見kiến 一nhất 法pháp 無vô 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 無vô 也dã 。

○# 三tam 唯duy 是thị 矯kiểu 亂loạn 論luận 。

三tam 者giả 是thị 人nhân 諦đế 觀quán 其kỳ 心tâm 。 各các 各các 有hữu 處xứ 。 境cảnh 因nhân 有hữu 得đắc 證chứng 。 計kế 有hữu 人nhân 來lai 問vấn 。 唯duy 荅# 一nhất 字tự 但đãn 言ngôn 其kỳ 是thị 。 除trừ 是thị 之chi 餘dư 。 無vô 所sở 言ngôn 說thuyết 。 此thử 明minh 矯kiểu 亂loạn )# 。

此thử 釋thích 矯kiểu 亂loạn 論luận 中trung 第đệ 三tam 唯duy 是thị 矯kiểu 亂loạn 也dã 正chánh 觀quán 曰viết 各các 各các 有hữu 即tức 念niệm 念niệm 生sanh 也dã 正chánh 脉mạch 曰viết 不bất 言ngôn 有hữu 而nhi 言ngôn 是thị 者giả 以dĩ 所sở 見kiến 法pháp 法pháp 皆giai 有hữu 隨tùy 所sở 問vấn 處xứ 莫mạc 不bất 皆giai 是thị 。 故cố 作tác 如như 是thị 。 荅# 也dã 通thông 議nghị 曰viết 以dĩ 雖tuy 觀quán 生sanh 處xứ 名danh 有hữu 又hựu 觀quán 有hữu 生sanh 必tất 滅diệt 故cố 不bất 敢cảm 正chánh 言ngôn 有hữu 但đãn 荅# 是thị 之chi 一nhất 字tự 擬nghĩ 防phòng 過quá 也dã 。

○# 四tứ 有hữu 無vô 矯kiểu 亂loạn 論luận 。

四tứ 者giả 是thị 人nhân 有hữu 無vô 俱câu 見kiến 。 此thử 句cú 境cảnh 見kiến 雙song 標tiêu 其kỳ 境cảnh 枝chi 故cố 。 牒điệp 上thượng 有hữu 無vô 二nhị 境cảnh 其kỳ 心tâm 亦diệc 亂loạn 。 明minh 計kế 不bất 决# 有hữu 人nhân 來lai 問vấn 。 荅# 言ngôn 亦diệc 有hữu 即tức 是thị 亦diệc 無vô 。 亦diệc 無vô 之chi 中trung 。 不bất 是thị 亦diệc 有hữu 。 一nhất 切thiết 矯kiểu 亂loạn 。 無vô 容dung 窮cùng 詰cật 。 此thử 明minh 語ngữ 不bất 定định )# 。

此thử 釋thích 矯kiểu 亂loạn 論luận 中trung 第đệ 四tứ 有hữu 無vô 矯kiểu 亂loạn 也dã 正chánh 脉mạch 曰viết 如như 木mộc 一nhất 本bổn 而nhi 分phần/phân 二nhị 枝chi 即tức 有hữu 無vô 岐kỳ 二nhị 兩lưỡng 楹doanh 不bất 定định 之chi 意ý 吳ngô 興hưng 曰viết 從tùng 二nhị 至chí 四tứ 於ư 前tiền 八bát 中trung 有hữu 無vô 分phần/phân 出xuất 也dã 二nhị 三tam 單đơn 計kế 第đệ 四tứ 雙song 計kế 正chánh 觀quán 曰viết 見kiến 有hữu 生sanh 而nhi 忽hốt 滅diệt 滅diệt 而nhi 不bất 生sanh 者giả 。 故cố 計kế 有hữu 即tức 無vô 無vô 不bất 是thị 有hữu 上thượng 別biệt 釋thích 已dĩ 竟cánh 。

○# 三tam 結kết 成thành 。

由do 此thử 計kế 度độ 。 矯kiểu 亂loạn 虚# 無vô 墮đọa 落lạc 外ngoại 道đạo 。 惑hoặc 菩Bồ 提Đề 性tánh 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 第đệ 五ngũ 外ngoại 道đạo 。 四tứ 顛điên 倒đảo 性tánh 。 不bất 死tử 矯kiểu 亂loạn 。 徧biến 計kế 虚# 論luận 。

此thử 總tổng 結kết 四tứ 矯kiểu 亂loạn 論luận 情tình 有hữu 理lý 無vô 皆giai 虚# 妄vọng 徧biến 計kế 也dã 此thử 四tứ 論luận 前tiền 三tam 是thị 以dĩ 見kiến 亂loạn 境cảnh 後hậu 是thị 以dĩ 境cảnh 亂loạn 見kiến 又hựu 初sơ 以dĩ 異dị 見kiến 而nhi 亂loạn 一nhất 境cảnh 二nhị 三tam 以dĩ 一nhất 見kiến 亂loạn 異dị 境cảnh 四tứ 以dĩ 雙song 境cảnh 而nhi 亂loạn 雙song 見kiến 上thượng 明minh 四tứ 矯kiểu 亂loạn 論luận 已dĩ 竟cánh 。

○# 六lục 十thập 六lục 有hữu 論luận 分phần/phân 三tam 初sơ 總tổng 標tiêu 二nhị 詳tường 釋thích 三tam 結kết 成thành 。

○# 初sơ 總tổng 標tiêu 。

又hựu 三tam 摩ma 中trung 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 堅kiên 凝ngưng 正chánh 心tâm 。 魔ma 不bất 得đắc 便tiện 。 窮cùng 生sanh 類loại 本bổn 。 觀quán 彼bỉ 幽u 清thanh 常thường 擾nhiễu 動động 元nguyên 。 於ư 無vô 盡tận 流lưu 。 生sanh 計kế 度độ 者giả 。 起khởi 計kế 是thị 人nhân 墜trụy 入nhập 。 死tử 後hậu 有hữu 相tướng 。 發phát 心tâm 顛điên 倒đảo 。

此thử 總tổng 標tiêu 究cứu 竟cánh 行hành 隂# 定định 中trung 謬mậu 起khởi 計kế 度độ 流lưu 入nhập 死tử 後hậu 有hữu 相tướng 。 論luận 也dã 資tư 中trung 曰viết 無vô 盡tận 流lưu 即tức 行hành 隂# 也dã 由do 見kiến 無vô 盡tận 故cố 計kế 死tử 後hậu 有hữu 相tướng 。 正chánh 脉mạch 曰viết 真chân 悟ngộ 無vô 生sanh 了liễu 知tri 有hữu 生sanh 即tức 滅diệt 。 當đương 體thể 全toàn 空không 豈khởi 可khả 死tử 後hậu 更cánh 有hữu 相tương/tướng 耶da 倒đảo 計kế 明minh 矣hĩ 。

○# 二nhị 詳tường 釋thích 分phần/phân 二nhị 初sơ 釋thích 正chánh 計kế 二nhị 釋thích 轉chuyển 計kế 。

○# 初sơ 釋thích 正chánh 計kế 。

或hoặc 自tự 固cố 身thân 。 見kiến 云vân 色sắc 是thị 我ngã 。 此thử 計kế 即tức 色sắc 即tức 我ngã 或hoặc 見kiến 我ngã 圓viên 。 含hàm 徧biến 國quốc 土độ 見kiến 云vân 我ngã 有hữu 色sắc 。 此thử 計kế 我ngã 大đại 色sắc 小tiểu 色sắc 抂cuồng 我ngã 中trung 或hoặc 彼bỉ 前tiền 緣duyên 。 隨tùy 我ngã 迴hồi 復phục 。 見kiến 云vân 色sắc 屬thuộc 我ngã 。 此thử 計kế 色sắc 屬thuộc 我ngã 即tức 我ngã 與dữ 色sắc 二nhị 體thể 即tức 離ly 色sắc 是thị 我ngã 。 或hoặc 復phục 我ngã 依y 。 行hành 中trung 相tương 續tục 。 見kiến )# 云vân 我ngã 抂cuồng 色sắc (# 此thử 計kế 色sắc 大đại 我ngã 小tiểu 我ngã 抂cuồng 色sắc 中trung 皆giai 計kế 度độ 言ngôn 。 死tử 後hậu 有hữu 相tướng 。 如như 是thị 循tuần 環hoàn 。 有hữu 十thập 六lục 相tướng 。 結kết 成thành 有hữu 相tương/tướng 名danh 數số )# 。

此thử 釋thích 倒đảo 計kế 心tâm 色sắc 有hữu 相tương/tướng 也dã 固cố 身thân 即tức 堅kiên 執chấp 保bảo 愛ái 色sắc 身thân 以dĩ 為vi 我ngã 迴hồi 復phục 即tức 現hiện 前tiền 諸chư 色sắc 隨tùy 我ngã 運vận 用dụng 行hành 中trung 相tương 續tục 。 者giả 此thử 四tứ 計kế 於ư 四tứ 隂# 中trung 前tiền 後hậu 互hỗ 舉cử 前tiền 三tam 舉cử 色sắc 後hậu 一nhất 舉cử 行hành 以dĩ 該cai 中trung 間gian 受thọ 想tưởng 二nhị 隂# 以dĩ 色sắc 例lệ 行hành 以dĩ 行hành 例lệ 色sắc 色sắc 行hành 例lệ 受thọ 想tưởng 每mỗi 一nhất 隂# 都đô 有hữu 四tứ 計kế 成thành 十thập 六lục 計kế 皆giai 執chấp 死tử 後hậu 有hữu 相tướng 。 此thử 中trung 我ngã 即tức 識thức 隂# 以dĩ 識thức 隂# 對đối 前tiền 四tứ 隂# 一nhất 異dị 大đại 小tiểu 而nhi 起khởi 四tứ 計kế 正chánh 觀quán 曰viết 有hữu 云vân 今kim 行hành 隂# 未vị 破phá 識thức 未vị 當đương 情tình 故cố 不bất 計kế 識thức 非phi 也dã 以dĩ 五ngũ 隂# 定định 相tương/tướng 皆giai 抂cuồng 識thức 精tinh 中trung 計kế 校giáo 如như 色sắc 隂# 中trung 清thanh 明minh 流lưu 逸dật 內nội 身thân 外ngoại 境cảnh 想tưởng 隂# 盡tận 於ư 覺giác 明minh 心tâm 。 如như 去khứ 塵trần 垢cấu 。 行hành 隂# 中trung 觀quán 妙diệu 明minh 心tâm 徧biến 十thập 方phương 界giới 。 皆giai 識thức 精tinh 圓viên 明minh 現hiện 前tiền 之chi 相tướng 雖tuy 復phục 現hiện 前tiền 迷mê 情tình 不bất 了liễu 妄vọng 生sanh 邪tà 計kế 魯lỗ 山sơn 云vân 初sơ 心tâm 尚thượng 觀quán 真Chân 如Như 况# 今kim 三tam 隂# 已dĩ 盡tận 豈khởi 不bất 觀quán 識thức 耶da 。

○# 二nhị 釋thích 轉chuyển 計kế 。

從tùng 此thử 或hoặc 計kế 。 畢tất 竟cánh 煩phiền 惱não 。 畢tất 竟cánh 菩Bồ 提Đề 。 兩lưỡng 性tánh 並tịnh 驅khu 。 煩phiền 惱não 染nhiễm 性tánh 菩Bồ 提Đề 淨tịnh 性tánh 。 各các 不bất 相tương 觸xúc 。

此thử 釋thích 轉chuyển 計kế 染nhiễm 淨tịnh 等đẳng 法pháp 俱câu 有hữu 相tương/tướng 也dã 此thử 中trung 初sơ 句cú 承thừa 上thượng 起khởi 下hạ 從tùng 此thử 之chi 此thử 字tự 指chỉ 上thượng 四tứ 計kế 十thập 六lục 有hữu 相tương/tướng 因nhân 計kế 死tử 後hậu 諸chư 隂# 皆giai 有hữu 故cố 復phục 計kế 煩phiền 惱não 菩Bồ 提Đề 染nhiễm 淨tịnh 二nhị 性tánh 並tịnh 行hành 無vô 礙ngại 俱câu 相tương 續tục 不bất 絕tuyệt 。 均quân 名danh 死tử 後hậu 有hữu 相tướng 。 畢tất 竟cánh 下hạ 四tứ 句cú 明minh 上thượng 或hoặc 計kế 二nhị 字tự 上thượng 詳tường 釋thích 已dĩ 竟cánh 。

○# 三tam 結kết 成thành 。

由do 此thử 計kế 度độ 。 死tử 後hậu 有hữu 故cố 。 墮đọa 落lạc 外ngoại 道đạo 。 惑hoặc 菩Bồ 提Đề 性tánh 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 第đệ 六lục 外ngoại 道đạo 。 立lập 五ngũ 隂# 中trung 死tử 後hậu 有hữu 相tướng 。 心tâm 顛điên 倒đảo 論luận 。

此thử 總tổng 結kết 死tử 後hậu 有hữu 相tướng 。 計kế 也dã 以dĩ 所sở 計kế 徧biến 於ư 五ngũ 隂# 故cố 云vân 立lập 五ngũ 隂# 中trung 死tử 後hậu 有hữu 相tướng 。 因nhân 見kiến 行hành 隂# 流lưu 用dụng 無vô 盡tận 則tắc 例lệ 計kế 前tiền 三tam 隂# 亦diệc 無vô 盡tận 復phục 計kế 識thức 隂# 為vi 我ngã 是thị 計kế 五ngũ 隂# 俱câu 恆hằng 雖tuy 是thị 徧biến 計kế 五ngũ 隂# 由do 行hành 隂# 未vị 破phá 而nhi 發phát 此thử 見kiến 故cố 標tiêu 云vân 於ư 無vô 盡tận 流lưu 。 生sanh 計kế 度độ 者giả 。 上thượng 十thập 六lục 有hữu 相tương/tướng 論luận 已dĩ 竟cánh 。

○# 七thất 八bát 無vô 相tướng 論luận 分phần/phân 三tam 初sơ 總tổng 標tiêu 二nhị 詳tường 釋thích 三tam 結kết 成thành 。

○# 初sơ 總tổng 標tiêu 。

又hựu 三tam 摩ma 中trung 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 堅kiên 凝ngưng 正chánh 心tâm 。 魔ma 不bất 得đắc 便tiện 。 窮cùng 生sanh 類loại 本bổn 。 觀quán 彼bỉ 幽u 清thanh 常thường 擾nhiễu 動động 元nguyên 。 於ư 先tiên 除trừ 滅diệt 。 色sắc 受thọ 想tưởng 中trung 。 所sở 觀quán 境cảnh 生sanh 計kế 度độ 者giả 。 所sở 起khởi 計kế 是thị 人nhân 墜trụy 入nhập 。 死tử 後hậu 無vô 相tướng 。 發phát 心tâm 顛điên 倒đảo 。

此thử 總tổng 標tiêu 究cứu 竟cánh 行hành 隂# 定định 中trung 謬mậu 起khởi 計kế 度độ 流lưu 入nhập 死tử 後hậu 無vô 相tướng 。 論luận 也dã 正chánh 脉mạch 曰viết 此thử 與dữ 上thượng 計kế 敵địch 體thể 相tướng 番phiên 故cố 變biến 有hữu 成thành 無vô 葢# 上thượng 觀quán 未vị 滅diệt 之chi 行hành 隂# 見kiến 其kỳ 無vô [書-曰+皿]# 而nhi 因nhân 計kế 前tiền 三tam 并tinh 萬vạn 法pháp 皆giai 當đương 無vô 盡tận 此thử 觀quán 已dĩ 滅diệt 之chi 前tiền 三tam 見kiến 其kỳ 無vô 相tướng 而nhi 因nhân 計kế 行hành 隂# 并tinh 萬vạn 法pháp 皆giai 當đương 無vô 相tướng 也dã 。

○# 二nhị 詳tường 釋thích 分phần/phân 二nhị 初sơ 釋thích 正chánh 計kế 二nhị 釋thích 轉chuyển 計kế 。

○# 初sơ 釋thích 正chánh 計kế 。

見kiến 其kỳ 色sắc 滅diệt 。 境cảnh 形hình 無vô 所sở 因nhân 。 計kế 觀quán 其kỳ 想tưởng 滅diệt 。 境cảnh 心tâm 無vô 所sở 繫hệ 。 計kế 知tri 其kỳ 受thọ 滅diệt 。 境cảnh 無vô 復phục 連liên 綴chuế 。 計kế 上thượng 觀quán 前tiền 三tam 隂# 俱câu 無vô )# 隂# 性tánh 銷tiêu 散tán (# 承thừa 上thượng 三tam 隂# 無vô 縱túng 有hữu 生sanh 理lý 。 行hành 隂# 而nhi 無vô 受thọ 想tưởng 。 與dữ 草thảo 木mộc 同đồng 。 此thử 三tam 句cú 例lệ 行hành 隂# 同đồng 無vô 此thử 質chất 現hiện 前tiền 。 猶do 不bất 可khả 得đắc 。 此thử 承thừa 上thượng 計kế 現hiện 前tiền 四tứ 隂# 既ký 無vô 死tử 後hậu 云vân 何hà 。 更cánh 有hữu 諸chư 相tướng 。 此thử 例lệ 計kế 死tử 後hậu 諸chư 隂# 定định 無vô 因nhân 之chi 勘khám 校giáo 。 死tử 後hậu 相tướng 無vô 。 如như 是thị 循tuần 環hoàn 。 以dĩ 前tiền 例lệ 後hậu 以dĩ 後hậu 例lệ 前tiền 有hữu 八bát 無vô 相tướng 。 此thử 四tứ 句cú 結kết 明minh 名danh 數số )# 。

此thử 釋thích 正chánh 計kế 四tứ 隂# 八bát 無vô 相tướng 也dã 此thử 中trung 見kiến 觀quán 知tri 三tam 字tự 是thị 一nhất 義nghĩa 皆giai 能năng 觀quán 妄vọng 見kiến 色sắc 想tưởng 受thọ 皆giai 所sở 觀quán 法pháp 色sắc 是thị 通thông 指chỉ 內nội 外ngoại 色sắc 隂# 形hình 別biệt 指chỉ 未vị 來lai 身thân 相tướng 謂vị 現hiện 前tiền 色sắc 性tánh 既ký 無vô 則tắc 後hậu 有hữu 身thân 形hình 無vô 因nhân 而nhi 生sanh 故cố 曰viết 形hình 無vô 所sở 因nhân 。 想tưởng 是thị 心tâm 所sở 心tâm 是thị 心tâm 王vương 心tâm 有hữu 想tưởng 能năng 繫hệ 念niệm 諸chư 境cảnh 想tưởng 滅diệt 則tắc 心tâm 同đồng 無vô 故cố 曰viết 心tâm 無vô 所sở 繫hệ 。 受thọ 是thị 法pháp 連liên 綴chuế 是thị 義nghĩa 謂vị 受thọ 能năng 連liên 綴chuế 色sắc 心tâm 為vi 我ngã 今kim 受thọ 滅diệt 色sắc 心tâm 皆giai 銷tiêu 散tán 故cố 曰viết 無vô 復phục 連liên 綴chuế 。 隂# 性tánh 消tiêu 散tán 四tứ 句cú 以dĩ 上thượng 三tam 隂# 既ký 無vô 例lệ 未vị 盡tận 之chi 行hành 隂# 亦diệc 無vô 此thử 質chất 現hiện 前tiền 。 四tứ 句cú 以dĩ 現hiện 前tiền 四tứ 隂# 既ký 無vô 例lệ 後hậu 有hữu 諸chư 隂# 亦diệc 無vô 因nhân 之chi 勘khám 校giáo 。 四tứ 句cú 總tổng 結kết 四tứ 隂# 現hiện 前tiền 四tứ 因nhân 既ký 亡vong 後hậu 來lai 四Tứ 果Quả 亦diệc 喪táng 故cố 成thành 八bát 無vô 相tướng 也dã 。

○# 二nhị 釋thích 轉chuyển 計kế 。

從tùng 此thử 或hoặc 計kế 。 涅Niết 槃Bàn 因nhân 果quả 。 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 徒đồ 有hữu 名danh 字tự 。 究cứu 竟cánh 斷đoạn 滅diệt 。

此thử 釋thích 轉chuyển 計kế 世thế 出xuất 世thế 法pháp 。 一nhất 切thiết 斷đoạn 滅diệt 也dã 初sơ 句cú 承thừa 上thượng 起khởi 下hạ 葢# 承thừa 上thượng 計kế 四tứ 隂# 因nhân 果quả 既ký 無vô 。 起khởi 此thử 轉chuyển 計kế 一nhất 切thiết 斷đoạn 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 是thị 出xuất 世thế 間gian 。 法pháp 是thị 無vô 為vi 法Pháp 。 是thị 空không 是thị 淨tịnh 因nhân 果quả 是thị 世thế 間gian 法pháp 。 是thị 有hữu 為vi 法pháp 是thị 有hữu 是thị 染nhiễm 故cố 云vân 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 徒đồ 有hữu 名danh 字tự 。 二nhị 句cú 釋thích 上thượng 皆giai 空không 非phi 性tánh 空không 之chi 空không 乃nãi 斷đoạn 滅diệt 空không 葢# 世thế 間gian 因nhân 果quả 依y 五ngũ 隂# 建kiến 立lập 出xuất 世thế 因nhân 果quả 亦diệc 依y 五ngũ 隂# 脩tu 證chứng 今kim 觀quán 諸chư 隂# 既ký 無vô 故cố 轉chuyển 計kế 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 上thượng 詳tường 釋thích 已dĩ 竟cánh 。

○# 三tam 結kết 成thành 。

由do 此thử 計kế 度độ 。 死tử 後hậu 無vô 故cố 。 墮đọa 落lạc 外ngoại 道đạo 。 惑hoặc 菩Bồ 提Đề 性tánh 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 第đệ 七thất 外ngoại 道đạo 。 立lập 五ngũ 隂# 中trung 死tử 後hậu 無vô 相tướng 。 心tâm 顛điên 倒đảo 論luận 。

此thử 結kết 成thành 無vô 相tướng 倒đảo 論luận 上thượng 八bát 無vô 相tướng 論luận 已dĩ 竟cánh 。

○# 八bát 八bát 俱câu 非phi 論luận 分phần/phân 三tam 初sơ 總tổng 標tiêu 二nhị 詳tường 釋thích 三tam 結kết 成thành 。

○# 初sơ 總tổng 標tiêu 。

又hựu 三tam 摩ma 中trung 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 堅kiên 凝ngưng 正chánh 心tâm 。 魔ma 不bất 得đắc 便tiện 。 窮cùng 生sanh 類loại 本bổn 。 觀quán 彼bỉ 幽u 清thanh 常thường 擾nhiễu 動động 元nguyên 。 於ư 行hành 存tồn 中trung 。 兼kiêm 受thọ 想tưởng 滅diệt 。 雙song 計kế 有hữu 無vô 。 自tự 體thể 相tướng 破phá 。 定định 中trung 所sở 起khởi 計kế 是thị 人nhân 墜trụy 入nhập 。 死tử 後hậu 俱câu 非phi 。 起khởi 顛điên 倒đảo 論luận 。

此thử 總tổng 標tiêu 究cứu 竟cánh 行hành 隂# 定định 中trung 謬mậu 起khởi 計kế 度độ 流lưu 入nhập 死tử 後hậu 俱câu 非phi 。 論luận 也dã 於ư 行hành 存tồn 中trung 。 即tức 行hành 隂# 未vị 盡tận 流lưu 用dụng 全toàn 在tại 兼kiêm 受thọ 想tưởng 滅diệt 。 即tức 前tiền 三tam 隂# 已dĩ 滅diệt 此thử 於ư 未vị 盡tận 行hành 隂# 并tinh 已dĩ 滅diệt 前tiền 三tam 隂# 前tiền 後hậu 俱câu 觀quán 又hựu 中trung 影ảnh 一nhất 色sắc 字tự 雙song 計kế 有hữu 無vô 。 者giả 於ư 行hành 存tồn 計kế 有hữu 前tiền 三tam 已dĩ 滅diệt 計kế 無vô 自tự 體thể 相tướng 破phá 。 者giả 以dĩ 行hành 隂# 之chi 有hữu 破phá 前tiền 三tam 之chi 無vô 非phi 無vô 以dĩ 前tiền 三tam 之chi 無vô 破phá 行hành 隂# 之chi 有hữu 非phi 有hữu 故cố 結kết 云vân 墜trụy 入nhập 俱câu 非phi 起khởi 顛điên 倒đảo 論luận 。 即tức 有hữu 無vô 俱câu 非phi 。

○# 二nhị 詳tường 釋thích 分phần/phân 二nhị 初sơ 釋thích 本bổn 計kế 二nhị 釋thích 轉chuyển 計kế 。

○# 初sơ 釋thích 本bổn 計kế 。

色sắc 受thọ 想tưởng 中trung 。 見kiến 有hữu 非phi 有hữu 。 計kế 前tiền 三tam 是thị 無vô 行hành 遷thiên 流lưu 內nội 。 觀quán 無vô 不bất 無vô 。 計kế 行hành 隂# 是thị 有hữu 此thử 四tứ 句cú 釋thích 上thượng 雙song 計kế 有hữu 無vô 。 二nhị 句cú 如như 是thị 循tuần 環hoàn 。 以dĩ 有hữu 例lệ 無vô 以dĩ 無vô 例lệ 有hữu )# 窮cùng 盡tận 隂# 界giới 八bát 俱câu 非phi 相tướng 。 此thử 三tam 句cú 釋thích 上thượng 自tự 體thể 相tướng 破phá 。 一nhất 句cú 隨tùy 得đắc 一nhất 緣duyên 。 皆giai 言ngôn 死tử 後hậu 。 有hữu 相tướng 無vô 相tướng 。 此thử 重trọng/trùng 釋thích 上thượng 八bát 俱câu 非phi 義nghĩa )# 。

此thử 釋thích 本bổn 計kế 四tứ 隂# 八bát 俱câu 非phi 義nghĩa 也dã 前tiền 三tam 隂# 昔tích 見kiến 是thị 有hữu 今kim 則tắc 已dĩ 滅diệt 故cố 曰viết 見kiến 有hữu 非phi 有hữu 。 行hành 隂# 今kim 以dĩ 觀quán 力lực 密mật 照chiếu 欲dục 滅diệt 而nhi 未vị 滅diệt 故cố 曰viết 觀quán 無vô 不bất 無vô 。 此thử 歷lịch 覧# 前tiền 三tam 成thành 無vô 行hành 隂# 是thị 有hữu 如như 是thị 循tuần 環hoàn 即tức 以dĩ 行hành 隂# 之chi 有hữu 前tiền 三tam 之chi 無vô 互hỗ 相tương 比tỉ 例lệ 互hỗ 相tương 不bất 成thành 即tức 有hữu 無vô 自tự 體thể 相tướng 破phá 。 窮cùng 盡tận 隂# 界giới 二nhị 句cú 結kết 成thành 相tương 破phá 名danh 數số 謂vị 窮cùng 盡tận 四tứ 隂# 分phần/phân 劑tề 一nhất 隂# 非phi 有hữu 四tứ 隂# 俱câu 非phi 有hữu 一nhất 隂# 非phi 無vô 四tứ 隂# 俱câu 非phi 無vô 是thị 每mỗi 一nhất 隂# 皆giai 計kế 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 四tứ 隂# 共cộng 具cụ 八bát 非phi 故cố 云vân 八bát 俱câu 非phi 相tướng 。 隨tùy 得đắc 下hạ 重trọng/trùng 釋thích 八bát 非phi 數số 義nghĩa 謂vị 何hà 以dĩ 名danh 八bát 俱câu 非phi 相tướng 。 葢# 隨tùy 得đắc 一nhất 隂# 皆giai 計kế 有hữu 無vô 二nhị 相tướng 有hữu 則tắc 非phi 無vô 無vô 則tắc 非phi 有hữu 以dĩ 一nhất [且/八]# 二nhị 計kế 四tứ [且/八]# 八bát 計kế 故cố 成thành 。 八bát 俱câu 非phi 相tướng 。

○# 二nhị 釋thích 轉chuyển 計kế 。

又hựu 計kế 諸chư 行hành 。 性tánh 遷thiên 訛ngoa 故cố 。 此thử 所sở 觀quán 境cảnh 心tâm 發phát 通thông 悟ngộ 。 即tức 邪tà 觧# 邪tà 悟ngộ 有hữu 無vô 俱câu 非phi 。 虚# 實thật 失thất 措thố (# 此thử 出xuất 上thượng 通thông 悟ngộ 所sở 以dĩ )# 。

此thử 釋thích 轉chuyển 計kế 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 是thị 有hữu 無vô 俱câu 非phi 。 也dã 諸chư 行hành 即tức 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 。 性tánh 遷thiên 訛ngoa 即tức 生sanh 滅diệt 遷thiên 變biến 不bất 常thường 前tiền 本bổn 計kế 但đãn 計kế 四tứ 隂# 中trung 有hữu 無vô 俱câu 非phi 。 此thử 轉chuyển 計kế 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 諸chư 法pháp 皆giai 是thị 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 初sơ 二nhị 句cú 即tức 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 是thị 生sanh 滅diệt 法pháp 。 次thứ 三tam 句cú 方phương 是thị 倒đảo 計kế 虚# 即tức 無vô 實thật 即tức 有hữu 失thất 措thố 即tức 不bất 定định 義nghĩa 以dĩ 不bất 可khả 定định 有hữu 定định 無vô 。 成thành 立lập 上thượng 句cú 有hữu 無vô 俱câu 非phi 。 上thượng 詳tường 釋thích 已dĩ 竟cánh 。

○# 三tam 結kết 成thành 。

由do 此thử 計kế 度độ 。 死tử 後hậu 俱câu 非phi 。 後hậu 際tế 昏hôn 瞢măng 。 無vô 可khả 道đạo 故cố 。 不bất 可khả 道đạo 有hữu 不bất 可khả 道đạo 無vô 墮đọa 落lạc 外ngoại 道đạo 。 惑hoặc 菩Bồ 提Đề 性tánh 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 第đệ 八bát 外ngoại 道đạo 。 立lập 五ngũ 隂# 中trung 死tử 後hậu 俱câu 非phi 。 心tâm 顛điên 倒đảo 論luận 。

此thử 結kết 成thành 八bát 俱câu 非phi 論luận 也dã 後hậu 際tế 昏hôn 瞢măng 。 即tức 死tử 後hậu 有hữu 無vô 不bất 知tri 無vô 可khả 道đạo 者giả 因nhân 昏hôn 瞢măng 不bất 知tri 故cố 不bất 可khả 言ngôn 其kỳ 有hữu 無vô 前tiền 六lục 以dĩ 行hành 有hữu 例lệ 前tiền 三tam 之chi 無vô 亦diệc 有hữu 故cố 立lập 有hữu 相tương/tướng 論luận 第đệ 七thất 以dĩ 前tiền 三tam 無vô 例lệ 行hành 隂# 亦diệc 無vô 故cố 立lập 無vô 相tướng 論luận 此thử 則tắc 前tiền 後hậu 有hữu 無vô 。 互hỗ 例lệ 互hỗ 破phá 故cố 成thành 俱câu 非phi 論luận 上thượng 八bát 俱câu 非phi 論luận 已dĩ 竟cánh 。

○# 九cửu 七thất 斷đoạn 滅diệt 論luận 。 分phần/phân 三tam 初sơ 總tổng 標tiêu 二nhị 詳tường 釋thích 三tam 結kết 成thành 。

○# 初sơ 總tổng 標tiêu 。

又hựu 三tam 摩ma 中trung 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 堅kiên 凝ngưng 正chánh 心tâm 。 魔ma 不bất 得đắc 便tiện 。 窮cùng 生sanh 類loại 本bổn 。 觀quán 彼bỉ 幽u 清thanh 常thường 擾nhiễu 動động 元nguyên 。 於ư 後hậu 後hậu 無vô 。 所sở 觀quán 境cảnh 生sanh 計kế 度độ 者giả 。 所sở 起khởi 計kế 是thị 人nhân 墜trụy 入nhập 。 七thất 斷đoạn 滅diệt 論luận 。

此thử 總tổng 標tiêu 究cứu 竟cánh 行hành 隂# 定định 中trung 謬mậu 見kiến 流lưu 入nhập 七thất 斷đoạn 滅diệt 論luận 。 也dã 於ư 後hậu 後hậu 無vô 。 者giả 即tức 觀quán 行hành 隂# 念niệm 念niệm 滅diệt 處xứ 滅diệt 而nhi 復phục 滅diệt 故cố 計kế 畢tất 竟cánh 斷đoạn 滅diệt 。 又hựu 後hậu 後hậu 無vô 即tức 後hậu 之chi 又hựu 後hậu 盡tận 於ư 未vị 來lai 。 永vĩnh 滅diệt 言ngôn 七thất 者giả 依y 所sở 計kế 人nhân 天thiên 七thất 處xứ 皆giai 後hậu 後hậu 竟cánh 無vô 故cố 。

○# 二nhị 詳tường 釋thích 。

或hoặc 計kế 身thân 滅diệt 。 身thân 指chỉ 欲dục 界giới 人nhân 天thiên 二nhị 處xứ 之chi 身thân 或hoặc 欲dục 盡tận 滅diệt 。 欲dục 盡tận 即tức 初sơ 禪thiền 已dĩ 超siêu 欲dục 漏lậu 故cố 或hoặc 苦khổ 盡tận 滅diệt 。 苦khổ 盡tận 即tức 二nhị 禪thiền 麄# 漏lậu 已dĩ 伏phục 故cố 或hoặc 極cực 樂lạc 滅diệt 。 極cực 樂lạc 即tức 三tam 禪thiền 歡hoan 喜hỷ 畢tất [且/八]# 故cố 或hoặc 極cực 捨xả 滅diệt 。 極cực 捨xả 即tức 四tứ 禪thiền 并tinh 四tứ 空không 天thiên 以dĩ 苦khổ 樂lạc 俱câu 捨xả 故cố 如như 是thị 循tuần 環hoàn 。 窮cùng 盡tận 七thất 際tế 。 即tức 歷lịch 觀quán 七thất 處xứ 窮cùng 盡tận 邊biên 際tế 故cố )# 現hiện 前tiền 銷tiêu 滅diệt 滅diệt 已dĩ 無vô 復phục 。 此thử 結kết 明minh 後hậu 後hậu 無vô )# 。

此thử 詳tường 釋thích 七thất 斷đoạn 滅diệt 之chi 義nghĩa 也dã 謂vị 所sở 計kế 之chi 處xứ 有hữu 七thất 一nhất 四tứ 洲châu 二nhị 六Lục 欲Dục 天Thiên 三tam 初sơ 禪thiền 四tứ 二nhị 禪thiền 五ngũ 三tam 禪thiền 六lục 四tứ 禪thiền 七thất 四tứ 空không 是thị 也dã 歷lịch 觀quán 七thất 處xứ 皆giai 是thị 行hành 隂# 遷thiên 流lưu 於ư 遷thiên 流lưu 生sanh 滅diệt 中trung 但đãn 觀quán 念niệm 念niệm 滅diệt 處xứ 滅diệt 而nhi 復phục 滅diệt 更cánh 不bất 復phục 有hữu 故cố 計kế 七thất 處xứ 皆giai 歸quy 斷đoạn 滅diệt 永vĩnh 無vô 故cố 名danh 七thất 斷đoạn 滅diệt 論luận 。 上thượng 詳tường 釋thích 竟cánh 。

○# 三tam 結kết 成thành 。

由do 此thử 計kế 度độ 。 死tử 後hậu 斷đoạn 滅diệt 。 墮đọa 落lạc 外ngoại 道đạo 。 惑hoặc 菩Bồ 提Đề 性tánh 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 第đệ 九cửu 外ngoại 道đạo 。 立lập 五ngũ 隂# 中trung 死tử 後hậu 斷đoạn 滅diệt 。 心tâm 顛điên 倒đảo 論luận 。

此thử 結kết 明minh 七thất 斷đoạn 滅diệt 論luận 。 也dã 前tiền 七thất 計kế 死tử 後hậu 無vô 相tướng 。 是thị 以dĩ 前tiền 色sắc 受thọ 想tưởng 已dĩ 滅diệt 例lệ 行hành 隂# 同đồng 無vô 此thử 但đãn 於ư 行hành 隂# 中trung 觀quán 念niệm 念niệm 滅diệt 相tương/tướng 故cố 計kế 七thất 處xứ 同đồng 滅diệt 是thị 所sở 觀quán 之chi 境cảnh 深thâm 於ư 前tiền 又hựu 前tiền 所sở 計kế 但đãn 就tựu 四tứ 隂# 正chánh 報báo 此thử 計kế 七thất 處xứ 兼kiêm 於ư 依y 正chánh 是thị 所sở 計kế 之chi 處xứ 廣quảng 於ư 前tiền 正chánh 觀quán 曰viết 此thử 與dữ 第đệ 七thất 計kế 橫hoạnh/hoành [監-皿+立]# 有hữu 異dị 上thượng 七thất 斷đoạn 滅diệt 論luận 已dĩ 竟cánh 。

○# 十thập 五ngũ 涅Niết 槃Bàn 論luận 。 分phần/phân 三tam 初sơ 總tổng 標tiêu 二nhị 詳tường 釋thích 三tam 結kết 明minh 。

○# 初sơ 總tổng 標tiêu 。

又hựu 三tam 摩ma 中trung 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 堅kiên 凝ngưng 正chánh 心tâm 。 魔ma 不bất 得đắc 便tiện 。 牒điệp 前tiền 窮cùng 生sanh 類loại 本bổn 。 標tiêu 後hậu 觀quán 彼bỉ 幽u 清thanh 常thường 擾nhiễu 動động 元nguyên 。 釋thích 上thượng 標tiêu 句cú 於ư 後hậu 後hậu 有hữu 。 所sở 觀quán 境cảnh 生sanh 計kế 度độ 者giả 。 所sở 起khởi 計kế 是thị 人nhân 墜trụy 入nhập 。 五ngũ 涅Niết 槃Bàn 論luận 。

此thử 總tổng 標tiêu 究cứu 竟cánh 行hành 隂# 定định 中trung 謬mậu 計kế 流lưu 入nhập 五ngũ 涅Niết 槃Bàn 論luận 。 也dã 後hậu 後hậu 有hữu 即tức 於ư 行hành 隂# 流lưu 用dụng 生sanh 滅diệt 中trung 但đãn 觀quán 念niệm 念niệm 生sanh 處xứ 生sanh 而nhi 復phục 生sanh 生sanh 生sanh 無vô 盡tận 故cố 云vân 後hậu 後hậu 有hữu 此thử 與dữ 前tiền 計kế 敵địch 體thể 相tướng 番phiên 前tiền 於ư 念niệm 念niệm 滅diệt 處xứ 起khởi 計kế 此thử 於ư 念niệm 念niệm 生sanh 處xứ 起khởi 計kế 所sở 計kế 之chi 處xứ 有hữu 五ngũ 計kế 俱câu 恆hằng 常thường 不bất 入nhập 斷đoạn 滅diệt 。 故cố 名danh 五ngũ 涅Niết 槃Bàn 。

○# 二nhị 詳tường 釋thích 。

或hoặc 以dĩ 欲dục 界giới 。 為vi 正chánh 轉chuyển 依y 。 此thử 以dĩ 欲dục 界giới 六lục 天thiên 。 為vi 轉chuyển 依y 果quả 處xứ 即tức 轉chuyển 生sanh 死tử 依y 涅Niết 槃Bàn 故cố 觀quán 見kiến 圓viên 明minh 。 生sanh 愛ái 慕mộ 故cố 。 此thử 釋thích 上thượng 轉chuyển 依y 之chi 因nhân 或hoặc 以dĩ 初sơ 禪thiền 。 性tánh 無vô 憂ưu 故cố 。 此thử 計kế 初sơ 禪thiền 無vô 憂ưu 為vi 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 或hoặc 以dĩ 二nhị 禪thiền 。 心tâm 無vô 苦khổ 故cố 。 此thử 計kế 二nhị 禪thiền 無vô 苦khổ 為vi 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 或hoặc 以dĩ 三tam 禪thiền 。 極cực 悅duyệt 隨tùy 故cố 。 此thử 計kế 三tam 禪thiền 極cực 樂lạc 為vi 轉chuyển 依y 處xứ 或hoặc 以dĩ 四tứ 禪thiền 。 苦khổ 樂lạc 二nhị 亡vong 。 不bất 受thọ 輪luân 迴hồi 。 生sanh 滅diệt 性tánh 故cố 。 此thử 計kế 四tứ 禪thiền 苦khổ 樂lạc 不bất 動động 。 為vi 真chân 涅Niết 槃Bàn 迷mê 有hữu 漏lậu 天thiên 。 作tác 無vô 為vi 觧# (# 此thử 結kết 上thượng 五ngũ 處xứ 皆giai 顛điên 倒đảo 妄vọng 觧# 五ngũ 處xứ 安an 隱ẩn 。 為vi 勝thắng 淨tịnh 依y 。 此thử 結kết 五ngũ 處xứ 顛điên 倒đảo 妄vọng 依y 如như 是thị 循tuần 環hoàn 。 五ngũ 處xứ 究cứu 竟cánh 。 此thử 結kết 五ngũ 涅Niết 槃Bàn 名danh 究cứu 竟cánh 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 故cố 。

此thử 詳tường 釋thích 五ngũ 涅Niết 槃Bàn 義nghĩa 也dã 或hoặc 以dĩ 下hạ 列liệt 五ngũ 處xứ 之chi 名danh 迷mê 有hữu 下hạ 結kết 五ngũ 計kế 之chi 倒đảo 此thử 中trung 五ngũ 計kế 前tiền 麄# 後hậu 細tế 前tiền 淺thiển 後hậu 深thâm 初sơ 計kế 欲dục 界giới 六lục 天thiên 。 為vi 正chánh 轉chuyển 依y 。 是thị 最tối 麄# 淺thiển 其kỳ 中trung 亦diệc 有hữu 。 淺thiển 深thâm 如như 觀quán 見kiến 圓viên 明minh 。 一nhất 句cú 就tựu 天thiên 眼nhãn 圓viên 明minh 說thuyết 四Tứ 王Vương 天Thiên 至chí 他tha 化hóa 天thiên 雖tuy 皆giai [且/八]# 天thiên 眼nhãn 上thượng 下hạ 所sở 見kiến 遠viễn 近cận 不bất 同đồng 亦diệc 有hữu 淺thiển 深thâm 若nhược 就tựu 所sở 依y 光quang 明minh 處xứ 說thuyết 四Tứ 王Vương 天Thiên 與dữ 日nhật 月nguyệt 宮cung 齊tề 光quang 明minh 超siêu 越việt 四tứ 州châu 忉Đao 利Lợi 天Thiên 日nhật 月nguyệt 上thượng 照chiếu 復phục 有hữu 種chủng 種chủng 。 寶bảo 光quang 又hựu 超siêu 越việt 下hạ 天thiên 第đệ 三tam 天thiên 有hữu 身thân 光quang 至chí 第đệ 六lục 天thiên 身thân 光quang 漸tiệm 漸tiệm 殊thù 勝thắng 是thị 則tắc 以dĩ 依y 正chánh 光quang 明minh 校giáo 之chi 亦diệc 有hữu 麄# 細tế 其kỳ 初sơ 禪thiền 至chí 四tứ 禪thiền 深thâm 淺thiển 可khả 知tri 此thử 五ngũ 處xứ 皆giai 是thị 有hữu 為vi 有hữu 漏lậu 皆giai 屬thuộc 生sanh 死tử 迷mê 以dĩ 為vi 無vô 為vi 無vô 漏lậu 為vi 涅Niết 槃Bàn 其kỳ 顛điên 倒đảo 邪tà 見kiến 。 何hà 如như 哉tai 又hựu 作tác 無vô 為vi 觧# 即tức 迷mê 無vô 我ngã 為vi 真chân 我ngã 五ngũ 處xứ 安an 隱ẩn 。 即tức 迷mê 苦khổ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 勝thắng 淨tịnh 依y 。 即tức 迷mê 不bất 淨tịnh 為vi 真chân 淨tịnh 五ngũ 處xứ 究cứu 竟cánh 。 即tức 迷mê 無vô 常thường 為vi 真chân 常thường 因nhân 此thử 誤ngộ 認nhận 故cố 將tương 五ngũ 處xứ 生sanh 死tử 為vi 涅Niết 槃Bàn 正chánh 脉mạch 曰viết 此thử 五ngũ 或hoặc 字tự 是thị 不bất 定định 之chi 辭từ 隨tùy 各các 人nhân 所sở 見kiến 一nhất 處xứ 非phi 一nhất 人nhân 徧biến 計kế 五ngũ 處xứ 也dã 為vi 正chánh 轉chuyển 依y 。 一nhất 句cú 應ưng 貫quán 下hạ 四tứ 處xứ 經kinh 家gia 省tỉnh 文văn 耳nhĩ 又hựu 此thử 五ngũ 處xứ 涅Niết 槃Bàn 如như 仙tiên 家gia 計kế 天thiên 上thượng 不bất 生sanh 滅diệt 亦diệc 同đồng 此thử 見kiến 以dĩ 心tâm 證chứng 之chi 皆giai 是thị 顛điên 倒đảo 。

○# 三tam 結kết 明minh 。

由do 此thử 計kế 度độ 。 五ngũ 現hiện 涅Niết 槃Bàn 。 墮đọa 落lạc 外ngoại 道đạo 。 惑hoặc 菩Bồ 提Đề 性tánh 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 第đệ 十thập 外ngoại 道đạo 。 立lập 五ngũ 隂# 中trung 五ngũ 現hiện 涅Niết 槃Bàn 。 心tâm 顛điên 倒đảo 論luận 。

此thử 結kết 明minh 倒đảo 計kế 五ngũ 涅Niết 槃Bàn 論luận 。 也dã 謂vị 現hiện 涅Niết 槃Bàn 者giả 計kế 五ngũ 處xứ 現hiện 前tiền 即tức 是thị 常thường 住trụ 。 不bất 滅diệt 非phi 灰hôi 滅diệt 入nhập 空không 為vì 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 又hựu 現hiện 涅Niết 槃Bàn 即tức 後hậu 後hậu 有hữu 以dĩ 現hiện 前tiền 不bất 滅diệt 即tức 究cứu 竟cánh 不bất 滅diệt 此thử 妄vọng 計kế 生sanh 滅diệt 為vi 不bất 生sanh 滅diệt 非phi 真chân 不bất 生sanh 滅diệt 性tánh 。 此thử 十thập 論luận 後hậu 五ngũ 皆giai 言ngôn 五ngũ 隂# 中trung 者giả 以dĩ 所sở 計kế 因nhân 五ngũ 隂# 起khởi 其kỳ 中trung 有hữu 徧biến 觀quán 五ngũ 隂# 有hữu 觀quán 四tứ 隂# 有hữu 唯duy 觀quán 行hành 隂# 皆giai 不bất 離ly 識thức 隂# 以dĩ 識thức 隂# 是thị 四tứ 隂# 之chi 體thể 以dĩ 體thể 言ngôn 之chi 故cố 所sở 計kế 不bất 出xuất 五ngũ 隂# 初sơ 從tùng 阿A 難Nan 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 。 脩tu 三tam 摩ma 地địa 想tưởng 。 隂# 盡tận 者giả 起khởi 至chí 此thử 止chỉ 一nhất 大đại 科khoa 名danh 詳tường 示thị 行hành 隂# 微vi 細tế 魔ma 事sự 已dĩ 竟cánh 。

○# 二nhị 結kết 示thị 防phòng 護hộ 真chân 脩tu 分phần/phân 三tam 初sơ 結kết 示thị 十thập 種chủng 心tâm 魔ma 分phần/phân 劑tề 二nhị 結kết 示thị 迷mê 狂cuồng 墮đọa 落lạc 惡ác 趣thú 。 三tam 結kết 勸khuyến 傳truyền 示thị 保bảo 護hộ 真chân 脩tu 。

○# 初sơ 結kết 示thị 十thập 種chủng 心tâm 魔ma 分phần/phân 劑tề 。

阿A 難Nan 如như 是thị 十thập 種chủng 禪thiền 那na 。 狂cuồng 觧# 皆giai 是thị 行hành 隂# 用dụng 心tâm 交giao 互hỗ 。 故cố 現hiện 斯tư 悟ngộ 。

此thử 總tổng 結kết 上thượng 十thập 種chủng 魔ma 事sự 皆giai 依y 行hành 隂# 分phần/phân 劑tề 發phát 現hiện 也dã 狂cuồng 觧# 異dị 前tiền 現hiện 境cảnh 前tiền 三tam 隂# 魔ma 事sự 皆giai 境cảnh 似tự 外ngoại 現hiện 故cố 云vân 禪thiền 那na 現hiện 境cảnh 。 此thử 十thập 種chủng 心tâm 魔ma 見kiến 自tự 心tâm 生sanh 故cố 云vân 狂cuồng 觧# 皆giai 是thị 下hạ 正chánh 明minh 十thập 計kế 分phần/phân 劑tề 斯tư 悟ngộ 即tức 狂cuồng 觧# 此thử 十thập 計kế 通thông 明minh 邪tà 見kiến 違vi 正Chánh 徧Biến 知Tri 若nhược 分phân 之chi 廣quảng 有hữu 六lục 十thập 二nhị 。 見kiến 或hoặc 十thập 六lục 異dị 見kiến 依y 瑜du 伽già 說thuyết 有hữu 五ngũ 種chủng 一nhất 說thuyết 我ngã 二nhị 說thuyết 常thường 三tam 說thuyết 斷đoạn 四tứ 說thuyết 現hiện 法pháp 涅Niết 槃Bàn 五ngũ 說thuyết 無vô 因nhân 或hoặc 分phần/phân 四tứ 見kiến 即tức 斷đoạn 常thường 空không 有hữu 今kim 說thuyết 為vi 十thập 或hoặc 約ước 為vi 二nhị 即tức 斷đoạn 常thường 二nhị 見kiến 。 總tổng 一nhất 邪tà 見kiến 皆giai 如Như 來Lai 開khai 合hợp 之chi 妙diệu 故cố 有hữu 種chủng 種chủng 。 名danh 此thử 十thập 種chủng 見kiến 皆giai 不bất 了liễu 行hành 隂# 誤ngộ 認nhận 為vi 妙diệu 真Chân 如Như 性tánh 。 故cố 墮đọa 迷mê 倒đảo 入nhập 邪tà 見kiến 林lâm 。 又hựu 此thử 十thập 種chủng 以dĩ 五ngũ 分phần/phân 收thu 之chi 初sơ 計kế 即tức 第đệ 五ngũ 說thuyết 無vô 因nhân 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 即tức 第đệ 二nhị 說thuyết 常thường 六lục 計kế 即tức 第đệ 一nhất 說thuyết 我ngã 七thất 八bát 九cửu 即tức 第đệ 三tam 說thuyết 斷đoạn 十thập 計kế 即tức 第đệ 四tứ 說thuyết 現hiện 法pháp 涅Niết 槃Bàn 以dĩ 四tứ 見kiến 收thu 之chi 初sơ 計kế 是thị 斷đoạn 見kiến 二nhị 計kế 是thị 常thường 見kiến 三tam 四tứ 五ngũ 亦diệc 斷đoạn 亦diệc 常thường 六lục 與dữ 十thập 是thị 有hữu 見kiến 七thất 八bát 九cửu 是thị 空không 見kiến 若nhược 以dĩ 二nhị 見kiến 收thu 之chi 六lục 與dữ 十thập 入nhập 常thường 見kiến 七thất 八bát 九cửu 入nhập 斷đoạn 見kiến 。

○# 二nhị 結kết 示thị 迷mê 狂cuồng 。 墮đọa 落lạc 惡ác 趣thú 。

眾chúng 生sanh 頑ngoan 迷mê 。 不bất 自tự 忖thốn 量lượng 。 逢phùng 此thử 現hiện 前tiền 。 以dĩ 迷mê 為vi 觧# (# 迷mê 自tự 言ngôn 登đăng 聖thánh 。 狂cuồng 大đại 妄vọng 語ngữ 成thành 。 業nghiệp 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 報báo )# 。

此thử 結kết 示thị 行hành 隂# 十thập 種chủng 邪tà 見kiến 若nhược 覺giác 了liễu 則tắc 已dĩ 若nhược 頑ngoan 迷mê 不bất 覺giác 以dĩ 為vi 真chân 悟ngộ 真chân 證chứng 即tức 未vị 得đắc 言ngôn 得đắc 未vị 證chứng 言ngôn 證chứng 。 成thành 大đại 妄vọng 語ngữ 。 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 其kỳ 害hại 若nhược 此thử 行hành 人nhân 可khả 不bất 慎thận 歟# 正chánh 脉mạch 曰viết 癡si 暗ám 曰viết 頑ngoan 正chánh 悟ngộ 難nạn/nan 發phát 也dã 惑hoặc 亂loạn 曰viết 迷mê 邪tà 觧# 易dị 生sanh 也dã 。

○# 三tam 結kết 勸khuyến 傳truyền 示thị 保bảo 護hộ 真chân 脩tu 分phần/phân 二nhị 初sơ 勸khuyến 傳truyền 示thị 銷tiêu 息tức 邪tà 見kiến 二nhị 勸khuyến 傳truyền 示thị 。 開khai 覺giác 真chân 義nghĩa 。

○# 初sơ 勸khuyến 傳truyền 示thị 銷tiêu 息tức 邪tà 見kiến 。

汝nhữ 等đẳng 必tất 須tu 。 將tương 如Như 來Lai 語ngữ 。 於ư 我ngã 滅diệt 後hậu 。 傳truyền 示thị 末Mạt 法Pháp 。 徧biến 令linh 眾chúng 生sanh 覺giác 了liễu 斯tư 義nghĩa 。 無vô 令linh 心tâm 魔ma 。 自tự 起khởi 深thâm 孽nghiệt 。 保bảo 持trì 覆phú 護hộ 。 銷tiêu 息tức 邪tà 見kiến 。

此thử 如Như 來Lai 悲bi 心tâm 付phó 囑chúc 阿A 難Nan 大đại 眾chúng 。 將tương 此thử 深thâm 義nghĩa 開khai 覺giác 眾chúng 生sanh 保bảo 護hộ 禪thiền 那na 不bất 遭tao 邪tà 徑kính 也dã 必tất 須tu 二nhị 字tự 囑chúc 其kỳ 不bất 可khả 移di 易dị 。 畢tất 竟cánh 要yếu 傳truyền 示thị 此thử 義nghĩa 方phương 保bảo 脩tu 行hành 無vô 虞ngu 如Như 來Lai 語ngữ 即tức 十thập 種chủng 邪tà 觧# 之chi 相tướng 及cập 墮đọa 落lạc 之chi 業nghiệp 傳truyền 示thị 末Mạt 法Pháp 。 即tức [監-皿+立]# 傳truyền 無vô 盡tận 徧biến 令linh 眾chúng 生sanh 即tức 橫hoạnh/hoành 傳truyền 無vô 際tế 斯tư 義nghĩa 即tức 如Như 來Lai 語ngữ 義nghĩa 覺giác 了liễu 即tức 不bất 被bị 所sở 迷mê 無vô 令linh 心tâm 魔ma 。 二nhị 句cú 謂vị 未vị 發phát 邪tà 觧# 者giả 覺giác 了liễu 不bất 生sanh 保bảo 持trì 覆phú 護hộ 。 二nhị 句cú 謂vị 已dĩ 發phát 邪tà 觧# 者giả 覺giác 了liễu 即tức 銷tiêu 滅diệt 正chánh 脉mạch 曰viết 孽nghiệt 者giả 禍họa 之chi 萌manh 也dã 心tâm 魔ma 自tự 起khởi 者giả 言ngôn 天thiên 魔ma 不bất 至chí 自tự 心tâm 禍họa 生sanh 也dã 猶do 曰viết 天thiên 作tác 孽nghiệt 猶do 可khả 違vi 自tự 作tác 孽nghiệt 不bất 可khả 活hoạt 也dã 。

○# 二nhị 勸khuyến 傳truyền 示thị 。 開khai 覺giác 真chân 義nghĩa 。

教giáo 其kỳ 身thân 心tâm 。 開khai 覺giác 真chân 義nghĩa 。 即tức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 於ư 無vô 上thượng 道Đạo 。 不bất 遭tao 枝chi 岐kỳ (# 不bất 傍bàng 入nhập 外ngoại 道đạo 勿vật 令linh 心tâm 祈kỳ 。 得đắc 少thiểu 為vi 足túc 。 不bất 中trung 止chỉ 二nhị 乘thừa 作tác 大đại 覺giác 王vương 。 清thanh 淨tịnh 標tiêu 指chỉ 。 即tức 上thượng 真chân 義nghĩa 為vi 成thành 佛Phật 指chỉ 南nam )# 。

此thử 勸khuyến 傳truyền 示thị 如Như 來Lai 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 諦đế 也dã 將tương 此thử 真chân 義nghĩa 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 從tùng 於ư 凢# 夫phu 終chung 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 作tác 一nhất 指chỉ 南nam 不bất 岐kỳ 入nhập 外ngoại 道đạo 小Tiểu 乘Thừa 故cố 曰viết 作tác 大đại 覺giác 王vương 。 清thanh 淨tịnh 標tiêu 指chỉ 。 此thử 中trung 真chân 義nghĩa 即tức 三tam 諦đế 圓viên 融dung 屬thuộc 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 無vô 上thượng 道Đạo 即tức 三tam 觀quán 一nhất 心tâm 屬thuộc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 是thị 理lý 果quả 一nhất 是thị 智trí 果quả 俱câu 非phi 有hữu 無vô 一nhất 異dị 等đẳng 見kiến 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 因nhân 緣duyên 自tự 然nhiên 。 種chủng 種chủng 戲hí 論luận 。 故cố 結kết 名danh 清thanh 淨tịnh 標tiêu 指chỉ 上thượng 示thị 行hành 隂# 魔ma 相tương/tướng 已dĩ 竟cánh 。

○# 五ngũ 示thị 識thức 隂# 魔ma 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 初sơ 詳tường 示thị 微vi 細tế 魔ma 事sự 。 二nhị 結kết 示thị 防phòng 護hộ 真chân 脩tu 。

○# 初sơ 詳tường 示thị 微vi 細tế 魔ma 事sự 。 分phần/phân 二nhị 初sơ 先tiên 明minh 識thức 隂# 分phần/phân 劑tề 二nhị 正chánh 明minh 識thức 隂# 見kiến 魔ma 。

○# 初sơ 先tiên 明minh 識thức 隂# 分phần/phân 劑tề 分phần/phân 三tam 初sơ 明minh 未vị 破phá 分phần/phân 劑tề 二nhị 明minh 已dĩ 破phá 分phần/phân 劑tề 三Tam 明Minh 妄vọng 想tưởng 分phần/phân 劑tề 。

○# 初sơ 明minh 未vị 破phá 分phần/phân 劑tề 分phần/phân 二nhị 初sơ 牒điệp 行hành 隂# 盡tận 相tương/tướng 二nhị 明minh 識thức 隂# 自tự 相tương/tướng 。

○# 初sơ 牒điệp 行hành 隂# 盡tận 相tương/tướng 。

阿A 難Nan 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 。 脩tu 三Tam 摩Ma 提Đề 行hành 隂# 盡tận 者giả (# 牒điệp 定định 盡tận 際tế 下hạ 示thị 其kỳ 相tương/tướng 諸chư 世thế 間gian 性tánh 。 即tức 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 生sanh 滅diệt 之chi 性tánh 。 幽u 清thanh 擾nhiễu 動động 。 同đồng 分phần 生sanh 機cơ 。 行hành 隂# 能năng 發phát 生sanh 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 之chi 生sanh 滅diệt 故cố 曰viết 同đồng 分phần 生sanh 機cơ 。 倐thúc 然nhiên 隳huy 裂liệt (# 生sanh 機cơ 隳huy 裂liệt 如như 基cơ 址# 崩băng 圻# 則tắc 生sanh 無vô 依y 處xứ 沉trầm 細tế 綱cương 紐nữu 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 酬thù 業nghiệp 深thâm 脉mạch 感cảm 應ứng 懸huyền 絕tuyệt 。 綱cương 脉mạch 斷đoạn 絕tuyệt 則tắc 因nhân 果quả 不bất 酬thù )# 。

此thử 牒điệp 前tiền 行hành 隂# 盡tận 相tương/tướng 以dĩ 起khởi 下hạ 識thức 隂# 之chi 相tướng 也dã 諸chư 世thế 間gian 性tánh 。 者giả 標tiêu 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 之chi 本bổn 性tánh 即tức 熠dập 熠dập 元nguyên 性tánh 。 幽u 清thanh 擾nhiễu 動động 。 二nhị 句cú 釋thích 明minh 上thượng 性tánh 字tự 乃nãi 生sanh 類loại 同đồng 分phần/phân 清thanh 擾nhiễu 之chi 生sanh 機cơ 亦diệc 名danh 生sanh 基cơ 基cơ 以dĩ 能năng 持trì 生sanh 滅diệt 言ngôn 機cơ 以dĩ 能năng 生sanh 生sanh 滅diệt 言ngôn 即tức 浮phù 根căn 塵trần 究cứu 竟cánh 樞xu 穴huyệt 。 倐thúc 然nhiên 隳huy 裂liệt 者giả 謂vị 三tam 摩ma 地địa 中trung 。 行hành 隂# 一nhất 盡tận 而nhi 生sanh 滅diệt 之chi 機cơ 忽hốt 然nhiên 崩băng 散tán 一nhất 切thiết 生sanh 死tử 。 了liễu 無vô 依y 倚ỷ 沉trầm 細tế 綱cương 紐nữu 。 者giả 標tiêu 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 之chi 經kinh 以dĩ 行hành 隂# 幽u 隱ẩn 難nạn/nan 拔bạt 故cố 曰viết 沉trầm 細tế 綱cương 能năng 統thống 紐nữu 能năng 結kết 謂vị 生sanh 類loại 生sanh 死tử 輪luân 轉chuyển 不bất 失thất 因nhân 果quả 酬thù 荅# 不bất 脫thoát 皆giai 行hành 隂# 為vi 之chi 綱cương 紐nữu 綿miên 綿miên 不bất 絕tuyệt 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 二nhị 句cú 釋thích 明minh 上thượng 綱cương 紐nữu 之chi 義nghĩa 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 此thử 云vân 數số 取thủ 趨xu 謂vị 數sác 數sác 取thủ 諸chư 趨xu 受thọ 生sanh 故cố 此thử 即tức 中trung 隂# 身thân 以dĩ 現hiện 隂# 方phương 謝tạ 即tức 有hữu 中trung 隂# 中trung 隂# 能năng 取thủ 後hậu 隂# 連liên 屬thuộc 不bất 絕tuyệt 全toàn 是thị 行hành 隂# 為vi 經kinh 絡lạc 故cố 云vân 酬thù 業nghiệp 深thâm 脉mạch 深thâm 字tự 明minh 上thượng 沉trầm 細tế 脉mạch 字tự 明minh 上thượng 綱cương 紐nữu 感cảm 應ứng 懸huyền 絕tuyệt 。 者giả 謂vị 三tam 摩ma 地địa 中trung 。 行hành 隂# 一nhất 盡tận 而nhi 生sanh 死tử 綱cương 紐nữu 感cảm 應ứng 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 業nghiệp 果quả 了liễu 無vô 鈎câu 鎻# 生sanh 機cơ 隳huy 裂liệt 深thâm 脉mạch 懸huyền 絕tuyệt 正chánh 形hình 容dung 行hành 隂# 盡tận 相tương/tướng 如như 此thử 生sanh 機cơ 言ngôn 隳huy 裂liệt 深thâm 脉mạch 言ngôn 懸huyền 絕tuyệt 字tự 眼nhãn 有hữu 法pháp 有hữu 將tương 沉trầm 細tế 綱cương 紐nữu 。 讀đọc 抂cuồng 上thượng 文văn 文văn [執/力]# 似tự 不bất 爽sảng 快khoái 又hựu 俟sĩ 智trí 者giả 詳tường 之chi 。

○# 二nhị 明minh 識thức 隂# 自tự 相tương/tướng 。

於ư 涅Niết 槃Bàn 天thiên 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 將tương 大đại 明minh 悟ngộ 。 如như 鷄kê 後hậu 鳴minh 瞻chiêm 顧cố 東đông 方phương 。 已dĩ 有hữu 精tinh 色sắc 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 天thiên 所sở 露lộ 之chi 色sắc )# 六lục 根căn 虚# 靜tĩnh 無vô 復phục 馳trì 逸dật 。 內nội 外ngoại 湛trạm 明minh 。 入nhập 無vô 所sở 入nhập 。 此thử 四tứ 句cú 正chánh 示thị 識thức 隂# 之chi 相tướng 深thâm 逹# 十thập 方phương 十thập 二nhị 種chủng 類loại 。 受thọ 命mạng 元nguyên 由do 。 即tức 頼# 耶da 識thức 中trung 各các 類loại 種chủng 子tử 觀quán 由do 執chấp 元nguyên 。 諸chư 類loại 分phần/phân 斷đoạn 因nhân 亡vong 諸chư 類loại 不bất 召triệu 。 諸chư 類loại 分phần/phân 斷đoạn 果quả 喪táng 於ư 十thập 方phương 界giới 。 已dĩ 獲hoạch 其kỳ 同đồng 。 即tức 行hành 隂# 波ba 瀾lan 滅diệt 化hóa 為vi 識thức 隂# 澄trừng 水thủy 精tinh 色sắc 不bất 沉trầm 。 涅Niết 槃Bàn 精tinh 色sắc 漸tiệm 漸tiệm 大đại 明minh 發phát 現hiện 幽u 秘bí 。 識thức 隂# 幽u 秘bí 之chi 相tướng 朗lãng 然nhiên 可khả 見kiến 此thử 則tắc 名danh 為vi 。 識thức 隂# 區khu 宇vũ 。

此thử 結kết 明minh 識thức 隂# 之chi 相tướng 也dã 於ư 涅Niết 槃Bàn 天thiên 。 下hạ 正chánh 示thị 識thức 隂# 之chi 相tướng 此thử 則tắc 下hạ 結kết 識thức 隂# 之chi 名danh 於ư 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 是thị 真chân 現hiện 之chi 相tướng 六lục 根căn 等đẳng 是thị 妄vọng 盡tận 之chi 相tướng 初sơ 二nhị 句cú 是thị 法pháp 即tức 真Chân 如Như 漸tiệm 露lộ 故cố 云vân 將tương 大đại 明minh 悟ngộ 。 如như 鷄kê 後hậu 鳴minh 三tam 句cú 是thị 喻dụ 喻dụ 上thượng 將tương 字tự 後hậu 鳴minh 喻dụ 將tương 明minh 之chi 時thời 精tinh 色sắc 喻dụ 將tương 明minh 之chi 相tướng 六lục 根căn 虚# 靜tĩnh 者giả 謂vị 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 即tức 八bát 識thức 見kiến 分phần/phân 今kim 行hành 隂# 盡tận 則tắc 不bất 流lưu 逸dật 奔bôn 境cảnh 故cố 云vân 無vô 復phục 馳trì 逸dật 。 無vô 馳trì 逸dật 即tức 虚# 靜tĩnh 境cảnh 不bất 入nhập 心tâm 曰viết 虚# 心tâm 不bất 馳trì 境cảnh 曰viết 靜tĩnh 內nội 外ngoại 湛trạm 明minh 。 者giả 內nội 根căn 不bất 取thủ 外ngoại 境cảnh 境cảnh 自tự 湛trạm 明minh 前tiền 云vân 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 皎hiệu 然nhiên 清thanh 淨tịnh 。 是thị 也dã 外ngoại 境cảnh 不bất 入nhập 內nội 心tâm 根căn 自tự 湛trạm 明minh 前tiền 云vân 返phản 流lưu 全toàn 一nhất 六lục 用dụng 不bất 行hành 。 是thị 也dã 由do 根căn 境cảnh 湛trạm 明minh 不bất 相tương 入nhập 故cố 云vân 入nhập 無vô 所sở 入nhập 。 又hựu 則tắc 根căn 是thị 八bát 識thức 見kiến 分phần/phân 境cảnh 是thị 八bát 識thức 相tương/tướng 分phần/phân 今kim 歸quy 識thức 體thể 則tắc 相tương 見kiến 不bất 二nhị 故cố 云vân 入nhập 無vô 所sở 入nhập 。 即tức 行hành 隂# 波ba 浪lãng 歸quy 入nhập 識thức 體thể 元nguyên 澄trừng 之chi 性tánh 而nhi 無vô 能năng 入nhập 所sở 入nhập 之chi 跡tích 此thử 與dữ 上thượng 文văn 性tánh 入nhập 元nguyên 澄trừng 。 一nhất 澄trừng 元nguyên 習tập 。 相tương 應ứng 此thử 生sanh 滅diệt 已dĩ 盡tận 之chi 相tướng 深thâm 逹# 十thập 方Phương 等Đẳng 五ngũ 句cú 示thị 識thức 隂# 種chủng 現hiện 之chi 相tướng 受thọ 命mạng 元nguyên 由do 。 者giả 即tức 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 各các 有hữu 受thọ 生sanh 種chủng 子tử 此thử 種chủng 子tử 皆giai 八bát 識thức 執chấp 持trì 今kim 識thức 現hiện 則tắc 種chủng 子tử 俱câu 現hiện 故cố 云vân 深thâm 逹# 各các 命mạng 元nguyên 由do 前tiền 行hành 隂# 未vị 破phá 則tắc 云vân 雖tuy 未vị 通thông 其kỳ 。 各các 命mạng 由do 緒tự 。 今kim 行hành 盡tận 識thức 現hiện 故cố 云vân 深thâm 逹# 觀quán 由do 執chấp 元nguyên 。 二nhị 句cú 正chánh 示thị 窮cùng 識thức 隂# 工công 夫phu 謂vị 既ký 逹# 各các 命mạng 種chủng 子tử 以dĩ 觀quán 力lực 密mật 照chiếu 以dĩ 定định 力lực 執chấp 持trì 使sử 種chủng 子tử 不bất 起khởi 現hiện 行hành 即tức 不bất 生sanh 異dị 熟thục 果quả 故cố 云vân 諸chư 類loại 不bất 召triệu 。 即tức 諸chư 類loại 無vô 生sanh 命mạng 故cố 於ư 十thập 方phương 界giới 。 四tứ 句cú 復phục 結kết 明minh 真chân 妄vọng 二nhị 相tương/tướng 同đồng 字tự 即tức 識thức 隂# 本bổn 體thể 謂vị 銷tiêu 六lục 和hòa 合hợp 同đồng 一nhất 精tinh 明minh 精tinh 色sắc 結kết 真Chân 如Như 將tương 大đại 明minh 幽u 秘bí 結kết 隂# 相tương 將tương 欲dục 盡tận 。

○# 二nhị 明minh 已dĩ 破phá 分phần/phân 劑tề 。

若nhược 於ư 群quần 召triệu 。 即tức 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 命mạng 已dĩ 獲hoạch 同đồng 中trung 。 即tức 識thức 隂# 中trung )# 銷tiêu 磨ma 六lục 門môn 合hợp 開khai 成thành 就tựu 。 此thử 二nhị 句cú 是thị 畧lược 標tiêu 識thức 隂# 盡tận 相tương 見kiến 聞văn 通thông 鄰lân (# 此thử 句cú 釋thích 上thượng 合hợp 成thành 就tựu 即tức 銷tiêu 磨ma 六lục 根căn 合hợp 成thành 一nhất 圓viên 融dung 。 清thanh 淨tịnh 覺giác 體thể 互hỗ 用dụng 清thanh 淨tịnh 。 此thử 句cú 釋thích 上thượng 開khai 成thành 就tựu 即tức 開khai 一nhất 圓viên 融dung 覺giác 體thể 能năng 為vi 六lục 用dụng 十thập 方phương 世thế 界giới 。 依y 報báo 及cập 與dữ 身thân 心tâm 。 正chánh 報báo )# 如như 吠phệ 瑠lưu 璃ly 內nội 外ngoại 相tướng 徹triệt (# 此thử 四tứ 句cú 明minh 依y 正chánh 合hợp 開khai )# 名danh 識thức 隂# 盡tận (# 結kết 名danh 是thị 人nhân 則tắc 能năng 。 超siêu 越việt 命mạng 濁trược 結kết 益ích )# 。

此thử 發phát 明minh 識thức 隂# 已dĩ 盡tận 之chi 相tướng 也dã 初sơ 二nhị 句cú 牒điệp 識thức 隂# 之chi 體thể 下hạ 方phương 明minh 盡tận 相tương/tướng 群quần 召triệu 即tức 群quần 命mạng 謂vị 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 各các 命mạng 由do 緒tự 。 雖tuy 殊thù 而nhi 識thức 體thể 是thị 同đồng 故cố 云vân 已dĩ 獲hoạch 同đồng 中trung 。 銷tiêu 磨ma 六lục 門môn 二nhị 句cú 頂đảnh 上thượng 同đồng 中trung 二nhị 字tự 前tiền 行hành 隂# 盡tận 雖tuy 前tiền 七thất 波ba 浪lãng 已dĩ 滅diệt 化hóa 為vi 澄trừng 水thủy 。 但đãn 伏phục 六lục 根căn 現hiện 行hành 不bất 馳trì 逸dật 而nhi 六lục 根căn 種chủng 子tử 全toàn 抂cuồng 此thử 正chánh 八bát 識thức 體thể 相tướng 後hậu 云vân 此thử 湛trạm 非phi 真chân 。 如như 急cấp 流lưu 水thủy 。 望vọng 如như 恬điềm 靜tĩnh 。 又hựu 云vân 若nhược 非phi 想tưởng 元nguyên 。 寧ninh 受thọ 妄vọng 習tập 。 非phi 汝nhữ 六lục 根căn 。 互hỗ 用dụng 合hợp 開khai 。 此thử 之chi 妄vọng 想tưởng 。 無vô 時thời 得đắc 滅diệt 。 是thị 則tắc 八bát 識thức 體thể 自tự 圓viên 明minh 但đãn 以dĩ 六lục 習tập 妄vọng 隔cách 而nhi 為vi 識thức 隂# 覆phú 蔽tế 妙diệu 明minh 今kim 銷tiêu 磨ma 六lục 門môn 而nhi 隂# 相tương/tướng 自tự 盡tận 是thị 知tri 銷tiêu 磨ma 二nhị 字tự 是thị 盡tận 識thức 隂# 切thiết 要yếu 工công 夫phu 合hợp 開khai 成thành 就tựu 。 乃nãi 功công 成thành 之chi 相tướng 見kiến 聞văn 通thông 鄰lân 。 二nhị 句cú 釋thích 明minh 上thượng 合hợp 開khai 成thành 就tựu 。 一nhất 句cú 是thị 內nội 根căn 圓viên 通thông 方phương 盡tận 識thức 隂# 見kiến 分phần/phân 十thập 方phương 世thế 界giới 。 四tứ 句cú 頂đảnh 上thượng 根căn 隔cách 合hợp 開khai 。 見kiến 分phần/phân 既ký 清thanh 淨tịnh 而nhi 相tương/tướng 分phần/phân 亦diệc 清thanh 淨tịnh 故cố 世thế 界giới 與dữ 身thân 心tâm 根căn 境cảnh 圓viên 明minh 內nội 外ngoại 朗lãng 徹triệt 故cố 喻dụ 如như 吠phệ 瑠lưu 璃ly 此thử 以dĩ 根căn 境cảnh 圓viên 明minh 發phát 揮huy 識thức 盡tận 之chi 相tướng 如như 此thử 是thị 人nhân 則tắc 能năng 。 二nhị 句cú 結kết 顯hiển 識thức 盡tận 之chi 益ích 前tiền 云vân 汝nhữ 等đẳng 見kiến 聞văn 。 元nguyên 無vô 異dị 性tánh 。 眾chúng 塵trần 隔cách 越việt 。 無vô 狀trạng 異dị 生sanh 。 又hựu 云vân 同đồng 異dị 失thất 凖# 名danh 為vi 命mạng 濁trược 。 是thị 知tri 眾chúng 生sanh 以dĩ 八bát 識thức 為vi 命mạng 識thức 為vi 眾chúng 塵trần 隔cách 越việt 。 不bất 得đắc 圓viên 融dung 清thanh 淨tịnh 故cố 名danh 為vi 濁trược 今kim 既ký 根căn 境cảnh 圓viên 明minh 互hỗ 用dụng 清thanh 淨tịnh 。 故cố 超siêu 之chi 即tức 超siêu 識thức 命mạng 成thành 慧tuệ 命mạng 也dã 。

○# 三Tam 明Minh 妄vọng 想tưởng 分phần/phân 劑tề 。

觀quán 其kỳ 所sở 由do 。 以dĩ 觀quán 力lực 照chiếu 識thức 隂# 本bổn 因nhân )# 罔võng 象tượng 虚# 無vô 顛điên 倒đảo 妄vọng 想tưởng 。 以dĩ 為vi 其kỳ 本bổn 。

此thử 明minh 識thức 隂# 本bổn 因nhân 分phần/phân 劑tề 也dã 前tiền 行hành 隂# 雖tuy 云vân 幽u 隱ẩn 尚thượng 有hữu 清thanh 擾nhiễu 之chi 相tướng 此thử 則tắc 全toàn 是thị 澄trừng 水thủy 而nhi 無vô 流lưu 動động 之chi 相tướng 故cố 云vân 罔võng 象tượng 雖tuy 有hữu 微vi 細tế 生sanh 滅diệt 而nhi 望vọng 如như 恬điềm 靜tĩnh 。 此thử 識thức 體thể 元nguyên 無vô 自tự 性tánh 。 乃nãi 圓viên 明minh 覺giác 體thể 粘niêm 湛trạm 發phát 光quang 即tức 虚# 明minh 之chi 影ảnh 六lục 根căn 妄vọng 習tập 一nhất 盡tận 全toàn 是thị 圓viên 明minh 覺giác 體thể 求cầu 此thử 識thức 隂# 妄vọng 想tưởng 無vô 處xứ 可khả 得đắc 故cố 曰viết 虚# 無vô 雖tuy 是thị 罔võng 象tượng 無vô 性tánh 猶do 能năng 受thọ 薰huân 持trì 種chủng 迷mê 妄vọng 不bất 覺giác 故cố 曰viết 顛điên 倒đảo 妄vọng 想tưởng 。 末mạt 句cú 結kết 其kỳ 所sở 由do 上thượng 先tiên 明minh 識thức 隂# 分phần/phân 劑tề 已dĩ 竟cánh 。

○# 二nhị 正chánh 明minh 識thức 隂# 見kiến 魔ma 分phần/phân 十thập 初sơ 明minh 外ngoại 道đạo 種chủng 二nhị 明minh 我ngã 徧biến 種chủng 三Tam 明Minh 倒đảo 圓viên 種chủng 四tứ 明minh 倒đảo 知tri 種chủng 五ngũ 明minh 顛điên 化hóa 種chủng 六lục 明minh 斷đoạn 滅diệt 種chủng 七thất 明minh 妄vọng 延diên 種chủng 八bát 明minh 天thiên 魔ma 種chủng 九cửu 明minh 纏triền 空không 種chủng 十thập 明minh 不bất 化hóa 種chủng 。

○# 初sơ 明minh 外ngoại 道đạo 種chủng 分phần/phân 二nhị 初sơ 發phát 明minh 外ngoại 道đạo 之chi 義nghĩa 二nhị 結kết 示thị 外ngoại 道đạo 之chi 名danh 。

○# 初sơ 發phát 明minh 外ngoại 道đạo 之chi 義nghĩa 分phần/phân 三tam 初sơ 明minh 謬mậu 觧# 之chi 由do 二nhị 明minh 謬mậu 觧# 之chi 義nghĩa 三Tam 明Minh 謬mậu 觧# 之chi 失thất 。

○# 初sơ 明minh 謬mậu 觧# 之chi 由do 。

阿A 難Nan 當đương 知tri 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 窮cùng 諸chư 行hành 空không 。 此thử 句cú 標tiêu 行hành 隂# 盡tận 於ư 識thức 還hoàn 元nguyên 。 已dĩ 滅diệt 生sanh 滅diệt 。 此thử 二nhị 句cú 釋thích 上thượng 行hành 空không 二nhị 字tự 總tổng 此thử 三tam 句cú 是thị 躡niếp 行hành 盡tận 方phương 見kiến 識thức 隂# 而nhi 於ư 寂tịch 滅diệt 。 精tinh 妙diệu 未vị 圓viên 。 此thử 標tiêu 識thức 現hiện 之chi 相tướng 即tức 前tiền 精tinh 色sắc 不bất 沉trầm 。 發phát 現hiện 幽u 秘bí 。 能năng 令linh 己kỷ 身thân 。 根căn 隔cách 合hợp 開khai 。 此thử 是thị 定định 慧tuệ 銷tiêu 磨ma 之chi 力lực 乍sạ 開khai 乍sạ 合hợp 非phi 真chân 圓viên 通thông 亦diệc 與dữ 十thập 方phương 。 諸chư 類loại 通thông 覺giác 。 即tức 前tiền 於ư 十thập 方phương 界giới 。 已dĩ 獲hoạch 其kỳ 同đồng 。 此thử 正chánh 識thức 隂# 之chi 相tướng 覺giác 知tri 通thông 㳷vẫn 。 能năng 入nhập 圓viên 元nguyên 。

此thử 明minh 誤ngộ 入nhập 外ngoại 道đạo 之chi 由do 也dã 前tiền 云vân 汝nhữ 今kim 欲dục 令linh 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 遠viễn 契khế 如Như 來Lai 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 又hựu 云vân 以dĩ 湛trạm 旋toàn 其kỳ 。 虚# 妄vọng 滅diệt 生sanh 復phục 還hoàn 元nguyên 覺giác 此thử 元nguyên 覺giác 即tức 妙diệu 寂tịch 滅diệt 性tánh 今kim 從tùng 色sắc 隂# 究cứu 竟cánh 至chí 識thức 隂# 雖tuy 未vị 還hoàn 至chí 覺giác 源nguyên 已dĩ 還hoàn 至chí 識thức 隂# 識thức 為vi 四tứ 隂# 之chi 元nguyên 故cố 云vân 於ư 識thức 還hoàn 元nguyên 。 已dĩ 滅diệt 生sanh 滅diệt 。 即tức 行hành 隂# 全toàn 滅diệt 又hựu 藏tạng 識thức 如như 海hải 七thất 識thức 皆giai 海hải 中trung 波ba 浪lãng 行hành 盡tận 浪lãng 息tức 歸quy 於ư 識thức 海hải 亦diệc 還hoàn 元nguyên 義nghĩa 此thử 牒điệp 行hành 盡tận 之chi 相tướng 而nhi 於ư 寂tịch 滅diệt 。 下hạ 正chánh 明minh 識thức 隂# 之chi 相tướng 初sơ 二nhị 句cú 標tiêu 真chân 將tương 圓viên 未vị 圓viên 之chi 相tướng 能năng 令linh 下hạ 示thị 妄vọng 將tương 盡tận 未vị 盡tận 之chi 相tướng 此thử 二nhị 相tương/tướng 總tổng 一nhất 識thức 隂# 因nhân 識thức 性tánh 近cận 於ư 寂tịch 滅diệt 故cố 真chân 將tương 圓viên 識thức 未vị 破phá 故cố 未vị 圓viên 因nhân 識thức 元nguyên 已dĩ 滅diệt 生sanh 滅diệt 。 故cố 妄vọng 將tương 盡tận 識thức 未vị 圓viên 故cố 未vị 盡tận 又hựu 根căn 隔cách 合hợp 開khai 。 內nội 根căn 似tự 融dung 諸chư 類loại 通thông 覺giác 。 外ngoại 境cảnh 似tự 融dung 即tức 似tự 前tiền 身thân 心tâm 內nội 外ngoại 明minh 徹triệt 。 此thử 是thị 工công 夫phu 中trung 暫tạm 現hiện 相tướng 似tự 之chi 境cảnh 非phi 真chân 成thành 就tựu 末mạt 二nhị 句cú 是thị 結kết 辭từ 能năng 入nhập 圓viên 元nguyên 。 者giả 類loại 生sanh 徧biến 同đồng 曰viết 圓viên 生sanh 滅diệt 之chi 本bổn 曰viết 元nguyên 正chánh 識thức 隂# 之chi 體thể 到đáo 此thử 不bất 住trụ 可khả 盡tận 寂tịch 滅diệt 誤ngộ 認nhận 為vi 實thật 證chứng 即tức 返phản 墮đọa 顛điên 倒đảo 此thử 即tức 發phát 倒đảo 見kiến 之chi 由do 也dã 。

○# 二nhị 明minh 謬mậu 觧# 之chi 義nghĩa 。

若nhược 欲dục 所sở 歸quy (# 即tức 還hoàn 元nguyên 之chi 元nguyên 又hựu 云vân 能năng 入nhập 圓viên 元nguyên 。 故cố 云vân 所sở 歸quy 立lập 真chân 常thường 因nhân 。 生sanh 勝thắng 觧# 者giả (# 此thử 二nhị 句cú 正chánh 所sở 起khởi 謬mậu 觧# )# 。

此thử 明minh 究cứu 竟cánh 識thức 隂# 中trung 謬mậu 觧# 外ngoại 道đạo 之chi 義nghĩa 也dã 若nhược 於ư 二nhị 字tự 是thị 設thiết 許hứa 之chi 辭từ 所sở 歸quy 即tức 生sanh 滅diệt 還hoàn 元nguyên 因nhân 性tánh 入nhập 元nguyên 澄trừng 。 望vọng 如như 恬điềm 靜tĩnh 。 故cố 誤ngộ 認nhận 為vi 不bất 生sanh 滅diệt 性tánh 。 立lập 為vi 真chân 常thường 因nhân 即tức 立lập 為vi 涅Niết 槃Bàn 正chánh 因nhân 不bất 知tri 所sở 立lập 所sở 歸quy 尚thượng 屬thuộc 生sanh 滅diệt 返phản 執chấp 自tự 己kỷ 能năng 見kiến 能năng 觧# 為vi 正chánh 知tri 見kiến 故cố 云vân 生sanh 勝thắng 觧# 此thử 者giả 字tự 指chỉ 謬mậu 觧# 之chi 人nhân 此thử 誤ngộ 認nhận 圓viên 湛trạm 性tánh 澄trừng 不bất 生sanh 滅diệt 性tánh 。 為vi 因Nhân 地Địa 心tâm 。

○# 三Tam 明Minh 謬mậu 觧# 之chi 失thất 。

是thị 人nhân 則tắc 墮đọa 。 因nhân 所sở 因nhân 執chấp 。 娑Sa 毘Tỳ 迦Ca 羅La 。 此thử 云vân 黃hoàng 髮phát 是thị 外ngoại 道đạo 名danh 所sở 歸quy 冥minh 諦đế 。 成thành 其kỳ 伴bạn 侶lữ 。 此thử 明minh 謬mậu 觧# 墮đọa 此thử 外ngoại 道đạo 之chi 類loại 。 迷mê 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 亡vong 失thất 知tri 見kiến 。 此thử 明minh 謬mậu 觧# 失thất 佛Phật 正chánh 知tri 見kiến )# 。

此thử 明minh 於ư 識thức 體thể 上thượng 謬mậu 觧# 之chi 失thất 即tức 遠viễn 佛Phật 菩Bồ 提Đề 成thành 外ngoại 道đạo 侶lữ 也dã 因nhân 所sở 因nhân 執chấp 。 者giả 是thị 總tổng 標tiêu 誤ngộ 認nhận 之chi 失thất 上thượng 因nhân 字tự 即tức 立lập 圓viên 元nguyên 是thị 真chân 常thường 因nhân 為vi 涅Niết 槃Bàn 所sở 因nhân 執chấp 以dĩ 為vi 得đắc 故cố 曰viết 因nhân 所sở 因nhân 執chấp 。 娑Sa 毘Tỳ 迦Ca 羅La 。 是thị 數số 論luận 師sư 立lập 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 第đệ 一nhất 冥minh 諦đế 從tùng 冥minh 生sanh 覺giác 等đẳng 諸chư 法pháp 計kế 終chung 歸quy 於ư 冥minh 即tức 計kế 冥minh 諦đế 為vi 我ngã 所sở 歸quy 今kim 於ư 識thức 元nguyên 立lập 為vi 真chân 因nhân 計kế 為vi 所sở 歸quy 即tức 此thử 之chi 流lưu 既ký 入nhập 邪tà 見kiến 即tức 違vi 正chánh 見kiến 迷mê 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 可khả 知tri 矣hĩ 上thượng 發phát 明minh 外ngoại 道đạo 之chi 義nghĩa 已dĩ 竟cánh 。

○# 二nhị 結kết 示thị 外ngoại 道đạo 之chi 名danh 。

是thị 名danh 第đệ 一nhất 。 立lập 所sở 得đắc 心tâm 。 成thành 所sở 歸quy 果quả 。 結kết 墮đọa 邪tà 因nhân 邪tà 果quả 違vi 遠viễn 圓viên 通thông 。 背bội 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 結kết 失thất 正chánh 因nhân 正chánh 果quả 生sanh 外ngoại 道đạo 種chủng 。 結kết 墮đọa 邪tà 見kiến 之chi 名danh 下hạ 例lệ 此thử )# 。

此thử 結kết 謬mậu 觧# 所sở 墮đọa 之chi 名danh 也dã 正chánh 教giáo 以dĩ 不bất 生sanh 滅diệt 性tánh 。 為vi 因Nhân 地Địa 心tâm 。 即tức 是thị 自tự 己kỷ 本bổn 源nguyên 非phi 心tâm 外ngoại 有hữu 法pháp 為vi 本bổn 脩tu 因nhân 若nhược 心tâm 外ngoại 稍sảo 有hữu 所sở 得đắc 即tức 是thị 幻huyễn 妄vọng 今kim 於ư 識thức 元nguyên 立lập 真chân 常thường 因nhân 。 執chấp 為vi 實thật 有hữu 是thị 心tâm 外ngoại 有hữu 法pháp 即tức 所sở 得đắc 之chi 心tâm 正chánh 教giáo 以dĩ 復phục 本bổn 妙diệu 心tâm 為vi 果quả 地địa 覺giác 非phi 心tâm 外ngoại 別biệt 有hữu 新tân 證chứng 此thử 經Kinh 云vân 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 。 歸quy 無vô 所sở 得đắc 。 天thiên 台thai 六lục 即tức 中trung 究cứu 竟cánh 即tức 云vân 但đãn 復phục 本bổn 來lai 性tánh 更cánh 無vô 一nhất 事sự 新tân 今kim 於ư 所sở 立lập 因nhân 計kế 為vi 所sở 歸quy 果quả 是thị 因nhân 有hữu 所sở 得đắc 果quả 有hữu 所sở 歸quy 即tức 有hữu 實thật 法pháp 因nhân 果quả 俱câu 妄vọng 因nhân 妄vọng 即tức 迷mê 真chân 因nhân 故cố 云vân 違vi 遠viễn 圓viên 通thông 。 果quả 妄vọng 即tức 迷mê 正chánh 果quả 故cố 云vân 背bội 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 前tiền 迷mê 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 亡vong 正chánh 知tri 見kiến 就tựu 智trí 分phần/phân 因nhân 果quả 此thử 違vi 遠viễn 圓viên 通thông 。 二nhị 句cú 就tựu 理lý 分phần/phân 因nhân 果quả 上thượng 明minh 外ngoại 道đạo 種chủng 已dĩ 竟cánh 。

○# 二nhị 明minh 我ngã 徧biến 種chủng 分phần/phân 二nhị 初sơ 發phát 明minh 我ngã 徧biến 之chi 義nghĩa 二nhị 結kết 示thị 我ngã 徧biến 之chi 名danh 。

○# 初sơ 發phát 明minh 我ngã 徧biến 之chi 義nghĩa 分phần/phân 三tam 初sơ 明minh 行hành 盡tận 識thức 現hiện 二nhị 明minh 依y 識thức 謬mậu 執chấp 三Tam 明Minh 謬mậu 執chấp 成thành 害hại 。

○# 初sơ 明minh 行hành 盡tận 識thức 現hiện 。

阿A 難Nan 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 窮cùng 諸chư 行hành 空không 。 已dĩ 滅diệt 生sanh 滅diệt 。 行hành 盡tận 而nhi 於ư 寂tịch 滅diệt 。 精tinh 妙diệu 未vị 圓viên 識thức 現hiện )# 。

○# 二nhị 明minh 依y 識thức 謬mậu 執chấp 。

若nhược 於ư 所sở 歸quy 。 所sở 觀quán 識thức 境cảnh 同đồng 前tiền )# 覧# 為vi 自tự 體thể (# 所sở 計kế 異dị 前tiền )# 盡tận 虚# 空không 界giới 十thập 二nhị 類loại 內nội 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 皆giai 我ngã 身thân 中trung 。 一nhất 類loại 流lưu 出xuất 。 生sanh 勝thắng 觧# 者giả (# 此thử 六lục 句cú 釋thích 明minh 上thượng 覧# 為vi 自tự 體thể 一nhất 句cú )# 。

此thử 明minh 究cứu 竟cánh 識thức 隂# 倒đảo 觧# 我ngã 徧biến 之chi 義nghĩa 也dã 前tiền 執chấp 於ư 所sở 歸quy 識thức 立lập 真chân 常thường 因nhân 。 所sở 觧# 我ngã 與dữ 識thức 異dị 即tức 心tâm 外ngoại 有hữu 法pháp 是thị 計kế 識thức 為vi 所sở 歸quy 我ngã 為vi 能năng 歸quy 此thử 於ư 所sở 歸quy 識thức 執chấp 為vi 自tự 體thể 所sở 觧# 我ngã 與dữ 識thức 一nhất 謂vị 識thức 即tức 我ngã 見kiến 諸chư 法pháp 皆giai 從tùng 識thức 變biến 則tắc 計kế 諸chư 法pháp 皆giai 自tự 我ngã 生sanh 是thị 我ngã 為vi 能năng 生sanh 眾chúng 生sanh 。 為vi 所sở 生sanh 故cố 云vân 盡tận 空không 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 皆giai 我ngã 身thân 中trung 。 一nhất 類loại 流lưu 出xuất 。 正chánh 教giáo 謂vị 萬vạn 法pháp 唯duy 識thức 以dĩ 明minh 心tâm 外ngoại 無vô 法pháp 唯duy 識thức 唯duy 夢mộng 如như 幻huyễn 故cố 耳nhĩ 此thử 計kế 識thức 為vi 我ngã 體thể 實thật 有hữu 所sở 生sanh 眾chúng 生sanh 等đẳng 法pháp 豈khởi 非phi 迷mê 倒đảo 哉tai 此thử 誤ngộ 認nhận 大đại 地địa 草thảo 木mộc 。 輭nhuyễn 動động 含hàm 靈linh 本bổn 源nguyên 真Chân 如Như 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 成thành 佛Phật 真chân 體thể 。 故cố 生sanh 此thử 觧# 。

○# 三Tam 明Minh 謬mậu 執chấp 成thành 害hại 。

是thị 人nhân 則tắc 墮đọa 。 能năng 非phi 能năng 執chấp 。 此thử 是thị 邪tà 見kiến 。 之chi 執chấp 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 此thử 邪tà 見kiến 之chi 流lưu 現hiện 無vô 邊biên 身thân 。 此thử 是thị 首thủ 羅la 天thiên 之chi 能năng 事sự 成thành 其kỳ 伴bạn 侶lữ 。 迷mê 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 亡vong 失thất 知tri 見kiến 。

此thử 明minh 究cứu 竟cánh 識thức 隂# 謬mậu 執chấp 之chi 害hại 也dã 是thị 人nhân 下hạ 明minh 墮đọa 邪tà 見kiến 迷mê 佛Phật 下hạ 明minh 失thất 正chánh 見kiến 能năng 非phi 能năng 執chấp 。 者giả 此thử 先tiên 明minh 所sở 墮đọa 之chi 邪tà 執chấp 謂vị 計kế 我ngã 能năng 生sanh 實thật 。 不bất 能năng 生sanh 故cố 云vân 能năng 非phi 能năng 執chấp 。 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 是thị 色sắc 頂đảnh 天thiên 名danh 即tức 大đại 慢mạn 天thiên 此thử 天thiên 計kế 我ngã 能năng 現hiện 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 非phi 能năng 謂vị 能năng 故cố 名danh 大đại 慢mạn 成thành 其kỳ 伴bạn 侶lữ 。 者giả 結kết 顯hiển 墮đọa 此thử 大đại 慢mạn 之chi 流lưu 西tây 域vực 第đệ 十thập 五ngũ 外ngoại 道đạo 說thuyết 三tam 界giới 中trung 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 命mạng 非phi 命mạng 物vật 皆giai 是thị 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên 。 生sanh 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên 。 者giả 虚# 空không 是thị 頭đầu 地địa 是thị 身thân 水thủy 是thị 溺nịch 山sơn 是thị 糞phẩn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 是thị 腹phúc 中trung 蟲trùng 風phong 是thị 命mạng 火hỏa 是thị 煖noãn 罪tội 福phước 是thị 業nghiệp 是thị 八bát 種chủng 是thị 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 身thân 上thượng 發phát 明minh 我ngã 徧biến 之chi 義nghĩa 已dĩ 竟cánh 。

○# 二nhị 結kết 示thị 我ngã 徧biến 之chi 名danh 。

是thị 名danh 第đệ 二nhị 。 立lập 能năng 為vi 心tâm 。 成thành 能năng 事sự 果quả 。 違vi 遠viễn 圓viên 通thông 。 背bội 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 生sanh 大đại 慢mạn 天thiên 。 我ngã 徧biến 圓viên 種chủng 。

此thử 結kết 識thức 隂# 第đệ 二nhị 計kế 我ngã 徧biến 之chi 名danh 也dã 立lập 能năng 為vi 心tâm 。 謂vị 我ngã 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 計kế 我ngã 為vi 因nhân 成thành 能năng 事sự 果quả 。 謂vị 能năng 現hiện 無vô 邊biên 身thân 。 及cập 所sở 生sanh 眾chúng 生sanh 皆giai 我ngã 之chi 能năng 事sự 計kế 所sở 生sanh 為vi 果quả 其kỳ 識thức 性tánh 則tắc 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 相tương/tướng 隔cách 非phi 圓viên 非phi 通thông 謬mậu 執chấp 為vi 我ngã 徧biến 圓viên 故cố 違vi 真chân 圓viên 通thông 性tánh 識thức 性tánh 未vị 破phá 寂tịch 滅diệt 未vị 圓viên 而nhi 計kế 為vi 真chân 我ngã 故cố 背bội 真chân 涅Niết 槃Bàn 果quả 末mạt 二nhị 句cú 正chánh 結kết 其kỳ 名danh 徧biến 圓viên 者giả 計kế 我ngã 體thể 徧biến 圓viên 空không 界giới 故cố 上thượng 明minh 我ngã 徧biến 種chủng 已dĩ 竟cánh 。

○# 三Tam 明Minh 倒đảo 圓viên 種chủng 分phần/phân 二nhị 初sơ 發phát 明minh 倒đảo 圓viên 之chi 義nghĩa 二nhị 結kết 示thị 倒đảo 圓viên 之chi 名danh 。

○# 初sơ 發phát 明minh 倒đảo 圓viên 之chi 義nghĩa 分phần/phân 三tam 初sơ 明minh 行hành 盡tận 識thức 現hiện 二nhị 明minh 依y 識thức 謬mậu 執chấp 三Tam 明Minh 因nhân 謬mậu 成thành 害hại 。

○# 初sơ 明minh 行hành 盡tận 識thức 現hiện 。

又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 窮cùng 諸chư 行hành 空không 。 已dĩ 滅diệt 生sanh 滅diệt 。 行hành 盡tận 而nhi 於ư 寂tịch 滅diệt 。 精tinh 妙diệu 未vị 圓viên 識thức 現hiện )# 。

○# 二nhị 明minh 依y 識thức 謬mậu 執chấp 。

若nhược 於ư 所sở 歸quy 。 此thử 句cú 是thị 按án 定định 識thức 法pháp 有hữu 所sở 歸quy 依y 。 此thử 句cú 依y 上thượng 識thức 法pháp 計kế 為vi 歸quy 依y 之chi 處xứ 。 自tự 疑nghi 身thân 心tâm 。 從tùng 彼bỉ 流lưu 出xuất 。 自tự 情tình 世thế 間gian 十thập 方phương 虚# 空không 咸hàm 其kỳ 生sanh 起khởi 。 無vô 情tình 世thế 間gian 即tức 於ư 都đô 起khởi 。 所sở 宣tuyên 流lưu 地địa 。 即tức 情tình 與dữ 無vô 情tình 同đồng 生sanh 之chi 處xứ 即tức 識thức 體thể 作tác 真chân 常thường 身thân 。 無vô 生sanh 滅diệt 觧# (# 此thử 正chánh 明minh 謬mậu 觧# )# 抂cuồng 生sanh 滅diệt 中trung 早tảo 計kế 常thường 住trụ 。 出xuất 謬mậu 觧# 所sở 以dĩ 既ký 惑hoặc 不bất 生sanh 。 迷mê 真chân 亦diệc 迷mê 生sanh 滅diệt 。 迷mê 妄vọng 安an 住trụ 沉trầm 迷mê 。 迷mê 真chân 一nhất 迷mê 迷mê 妄vọng 又hựu 一nhất 迷mê 故cố 曰viết 沉trầm 迷mê )# 生sanh 勝thắng 觧# 者giả (# 以dĩ 迷mê 為vi 勝thắng 觧# 顛điên 倒đảo 可khả 知tri )# 。

此thử 明minh 究cứu 竟cánh 識thức 隂# 中trung 謬mậu 執chấp 倒đảo 圓viên 之chi 義nghĩa 也dã 有hữu 所sở 歸quy 依y 。 者giả 計kế 識thức 為vi 我ngã 所sở 歸quy 之chi 處xứ 此thử 與dữ 初sơ 計kế 立lập 真chân 常thường 因nhân 。 為vi 我ngã 所sở 歸quy 是thị 同đồng 但đãn 疑nghi 身thân 心tâm 世thế 界giới 從tùng 彼bỉ 流lưu 出xuất 。 與dữ 初sơ 計kế 異dị 自tự 疑nghi 下hạ 計kế 身thân 心tâm 空không 界giới 從tùng 彼bỉ 流lưu 出xuất 。 與dữ 二nhị 計kế 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 皆giai 我ngã 生sanh 出xuất 是thị 同đồng 但đãn 前tiền 計kế 識thức 即tức 我ngã 故cố 謂vị 我ngã 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 此thử 計kế 我ngã 與dữ 識thức 異dị 故cố 謂vị 我ngã 與dữ 物vật 皆giai 從tùng 識thức 生sanh 是thị 則tắc 觀quán 識thức 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 是thị 同đồng 但đãn 認nhận 即tức 我ngã 不bất 即tức 我ngã 故cố 異dị 是thị 此thử 計kế 與dữ 前tiền 二nhị 計kế 分phần/phân 同đồng 分phần/phân 異dị 即tức 於ư 都đô 起khởi 。 下hạ 正chánh 明minh 謬mậu 觧# 顛điên 倒đảo 所sở 以dĩ 宣tuyên 流lưu 地địa 即tức 身thân 心tâm 空không 界giới 流lưu 出xuất 之chi 處xứ 按án 定định 此thử 處xứ 下hạ 明minh 所sở 計kế 此thử 識thức 隂# 性tánh 元nguyên 生sanh 滅diệt 而nhi 作tác 真chân 常thường 不bất 生sanh 滅diệt 觧# 是thị 於ư 生sanh 滅diệt 法pháp 計kế 不bất 生sanh 滅diệt 性tánh 。 是thị 則tắc 不bất 唯duy 不bất 知tri 不bất 生sanh 滅diệt 性tánh 。 其kỳ 實thật 亦diệc 不bất 知tri 生sanh 滅diệt 之chi 法pháp 。 若nhược 知tri 生sanh 滅diệt 又hựu 肯khẳng 作tác 不bất 生sanh 滅diệt 耶da 是thị 真chân 不bất 知tri 。 矣hĩ 故cố 云vân 既ký 惑hoặc 不bất 生sanh 。 亦diệc 迷mê 生sanh 滅diệt 。 末mạt 二nhị 句cú 結kết 顯hiển 以dĩ 迷mê 為vi 觧# 顛điên 倒đảo 之chi 甚thậm 此thử 一nhất 誤ngộ 認nhận 汝nhữ 身thân 汝nhữ 心tâm 。 外ngoại 洎kịp 山sơn 河hà 。 虚# 空không 大đại 地địa 咸hàm 是thị 妙diệu 明minh 。 真chân 心tâm 中trung 物vật 。 故cố 有hữu 此thử 觧# 。

○# 三Tam 明Minh 因nhân 謬mậu 成thành 害hại 。

是thị 人nhân 則tắc 墮đọa 。 常thường 非phi 常thường 執chấp 。 計kế 自tự 抂cuồng 天thiên (# 此thử 亦diệc 邪tà 見kiến 之chi 流lưu 成thành 其kỳ 伴bạn 侶lữ 。 迷mê 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 亡vong 失thất 知tri 見kiến 。

此thử 明minh 上thượng 於ư 生sanh 滅diệt 中trung 早tảo 計kế 常thường 住trụ 。 之chi 失thất 也dã 識thức 性tánh 非phi 常thường 計kế 為vi 常thường 住trụ 故cố 云vân 常thường 非phi 常thường 執chấp 。 計kế 自tự 抂cuồng 天thiên 亦diệc 非phi 常thường 計kế 常thường 之chi 人nhân 。 謂vị 既ký 墮đọa 此thử 計kế 即tức 同đồng 此thử 人nhân 故cố 云vân 成thành 其kỳ 伴bạn 侶lữ 。 西tây 域vực 第đệ 十thập 二nhị 外ngoại 道đạo 說thuyết 自tự 抂cuồng 天thiên 造tạo 作tác 眾chúng 生sanh 即tức 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 也dã 上thượng 發phát 明minh 倒đảo 圓viên 之chi 義nghĩa 已dĩ 竟cánh 。

○# 二nhị 結kết 示thị 倒đảo 圓viên 之chi 名danh 。

是thị 名danh 第đệ 三tam 。 立lập 因nhân 依y 心tâm 。 身thân 心tâm 依y 彼bỉ 而nhi 生sanh 故cố 曰viết 因nhân 依y 邪tà 因nhân 成thành 妄vọng 計kế 果quả 。 非phi 常thường 計kế 常thường 。 故cố 曰viết 妄vọng 計kế 邪tà 果quả 違vi 遠viễn 圓viên 通thông 。 背bội 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 生sanh 倒đảo 圓viên 種chủng 。

此thử 結kết 識thức 隂# 中trung 第đệ 三tam 計kế 倒đảo 圓viên 之chi 名danh 也dã 溫ôn 陵lăng 曰viết 前tiền 計kế 我ngã 圓viên 生sanh 物vật 此thử 計kế 彼bỉ 圓viên 生sanh 我ngã 故cố 曰viết 倒đảo 圓viên 上thượng 明minh 倒đảo 圓viên 種chủng 已dĩ 竟cánh 。

○# 四tứ 明minh 倒đảo 知tri 種chủng 分phần/phân 二nhị 初sơ 發phát 明minh 倒đảo 知tri 之chi 義nghĩa 二nhị 結kết 示thị 倒đảo 知tri 之chi 名danh 。

○# 初sơ 發phát 明minh 倒đảo 知tri 之chi 義nghĩa 分phần/phân 三tam 初sơ 明minh 行hành 盡tận 識thức 現hiện 二nhị 明minh 觀quán 識thức 謬mậu 觧# 三Tam 明Minh 因nhân 謬mậu 成thành 害hại 。

○# 初sơ 明minh 行hành 盡tận 識thức 現hiện 。

又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 窮cùng 諸chư 行hành 空không 。 已dĩ 滅diệt 生sanh 滅diệt 。 行hành 盡tận 而nhi 於ư 寂tịch 滅diệt 。 精tinh 妙diệu 未vị 圓viên 識thức 現hiện )# 。

○# 二nhị 明minh 觀quán 識thức 謬mậu 觧# 。

若nhược 於ư 所sở 知tri 。 識thức 有hữu 覺giác 知tri 故cố 云vân 所sở 知tri )# 知tri 徧biến 圓viên 故cố (# 識thức 有hữu 知tri 體thể 又hựu 徧biến 圓viên 是thị 知tri 覺giác 亦diệc 圓viên 此thử 按án 所sở 觀quán 法pháp )# 因nhân 知tri 立lập 觧# (# 此thử 句cú 正chánh 明minh 因nhân 見kiến 知tri 圓viên 而nhi 起khởi 謬mậu 觧# 十thập 方phương 草thảo 木mộc 。 皆giai 稱xưng 有hữu 情tình 。 與dữ 人nhân 無vô 異dị 。 此thử 三tam 句cú 明minh 因nhân 知tri 立lập 觧# 之chi 觧# 字tự 因nhân 知tri 圓viên 故cố 觧# 草thảo 木mộc 亦diệc 同đồng 有hữu 知tri )# 草thảo 末mạt 為vi 人nhân 人nhân 死tử 還hoàn 成thành 。 十thập 方phương 草thảo 樹thụ 。 此thử 三tam 句cú 又hựu 因nhân 上thượng 計kế 草thảo 木mộc 與dữ 人nhân 知tri 覺giác 無vô 異dị 復phục 計kế 輪luân 迴hồi 亦diệc 同đồng 此thử 計kế 無vô 情tình 同đồng 有hữu 情tình 有hữu 情tình 同đồng 無vô 情tình 此thử 顛điên 倒đảo 所sở 知tri 故cố )# 無vô 擇trạch 徧biến 知tri 不bất 分phân 情tình 與dữ 無vô 情tình 一nhất 切thiết 有hữu 知tri 故cố 曰viết 徧biến 知tri 此thử 結kết 上thượng 計kế )# 生sanh 勝thắng 觧# 者giả 。

此thử 明minh 究cứu 竟cánh 識thức 隂# 中trung 謬mậu 觧# 倒đảo 知tri 之chi 義nghĩa 也dã 若nhược 於ư 下hạ 是thị 所sở 觀quán 識thức 法pháp 觀quán 識thức 體thể 徧biến 圓viên [且/八]# 有hữu 知tri 覺giác 故cố 曰viết 知tri 徧biến 圓viên 故cố 故cố 字tự 因nhân 知tri 之chi 故cố 而nhi 生sanh 知tri 觧# 因nhân 知tri 下hạ 正chánh 明minh 所sở 起khởi 觧# 此thử 計kế 因nhân 觀quán 十thập 方phương 有hữu 情tình 。 無vô 情tình 同đồng 是thị 識thức 性tánh 流lưu 出xuất 。 以dĩ 能năng 生sanh 識thức 性tánh 有hữu 知tri 則tắc 計kế 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 亦diệc 同đồng 有hữu 知tri 故cố 作tác 此thử 觧# 謂vị 十thập 方phương 草thảo 木mộc 。 皆giai 有hữu 知tri 覺giác 與dữ 人nhân 無vô 異dị 。 乃nãi 至chí 輪luân 迴hồi 等đẳng 事sự 亦diệc 無vô 有hữu 異dị 。 不bất 唯duy 計kế 無vô 情tình 為vi 有hữu 情tình 亦diệc 復phục 計kế 有hữu 情tình 為vi 無vô 情tình 末mạt 二nhị 句cú 結kết 顯hiển 顛điên 倒đảo 所sở 知tri 以dĩ 迷mê 為vi 觧# 之chi 謬mậu 此thử 誤ngộ 認nhận 一nhất 切thiết 浮phù 塵trần 。 及cập 器khí 世thế 間gian 。 諸chư 變biến 化hóa 相tướng 。 應ứng 念niệm 化hóa 成thành 。 無vô 上thượng 知tri 覺giác 之chi 過quá 也dã 。

○# 三Tam 明Minh 因nhân 謬mậu 成thành 害hại 。

是thị 人nhân 則tắc 墮đọa 。 知tri 無vô 知tri 執chấp 。 婆bà 吒tra 霰tản 尼ni (# 此thử 亦diệc 計kế 知tri 無vô 知tri 執chấp 。 之chi 人nhân 執chấp 一nhất 切thiết 覺giác 。 即tức 無vô 擇trạch 徧biến 知tri 成thành 其kỳ 伴bạn 侶lữ 。 迷mê 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 亡vong 失thất 知tri 見kiến 。

此thử 明minh 謬mậu 觧# 倒đảo 知tri 之chi 害hại 也dã 是thị 人nhân 下hạ 明minh 墮đọa 邪tà 見kiến 迷mê 佛Phật 下hạ 明minh 失thất 正chánh 見kiến 此thử 計kế 草thảo 木mộc 有hữu 知tri 實thật 無vô 所sở 知tri 。 故cố 云vân 知tri 無vô 知tri 執chấp 。 婆bà 吒tra 霰tản 尼ni 溫ôn 陵lăng 謂vị 是thị 二nhị 外ngoại 道đạo 名danh 執chấp 一nhất 切thiết 覺giác 。 明minh 二nhị 外ngoại 道đạo 所sở 執chấp 亦diệc 同đồng 執chấp 草thảo 木mộc 與dữ 人nhân 無vô 異dị 。 皆giai 有hữu 知tri 覺giác 上thượng 發phát 明minh 倒đảo 知tri 之chi 義nghĩa 已dĩ 竟cánh 。

○# 二nhị 結kết 示thị 倒đảo 知tri 之chi 名danh 。

是thị 名danh 第đệ 四tứ 。 計kế 圓viên 知tri 心tâm 。 即tức 計kế 草thảo 木mộc 與dữ 人nhân 同đồng 知tri 此thử 所sở 計kế 因nhân )# 成thành 虚# 謬mậu 果quả (# 即tức 草thảo 木mộc 與dữ 人nhân 互hỗ 為vi 輪luân 迴hồi 此thử 所sở 計kế 果quả 虚# 謬mậu 違vi 遠viễn 圓viên 通thông 。 背bội 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 生sanh 倒đảo 知tri 種chủng 。

此thử 結kết 識thức 隂# 中trung 第đệ 四tứ 倒đảo 知tri 之chi 名danh 也dã 無vô 情tình 本bổn 非phi 知tri 謬mậu 計kế 有hữu 知tri 故cố 曰viết 倒đảo 知tri 正chánh 觀quán 曰viết 有hữu 執chấp 無vô 情tình 有hữu 佛Phật 性tánh 無vô 情tình 作tác 佛Phật 者giả 觀quán 此thử 可khả 以dĩ 自tự 息tức 其kỳ 說thuyết 也dã 故cố 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 為vi 非phi 佛Phật 性tánh 而nhi 言ngôn 佛Phật 性tánh 為vi 揀giản 瓦ngõa 礫lịch 非phi 情tình 無vô 佛Phật 性tánh 故cố 而nhi 言ngôn 佛Phật 性tánh 葢# 佛Phật 者giả 覺giác 也dã 佛Phật 性tánh 即tức 覺giác 性tánh 也dã 眾chúng 生sanh 是thị 有hữu 煩phiền 惱não 覺giác 諸chư 佛Phật 是thị 無vô 煩phiền 惱não 。 覺giác 覺giác 性tánh 是thị 一nhất 但đãn 以dĩ 煩phiền 惱não 有hữu 無vô 而nhi 為vi 生sanh 佛Phật 之chi 異dị 也dã 然nhiên 知tri 覺giác 之chi 性tánh 真chân 實thật 靈linh 明minh 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 有hữu 體thể 不bất 空không 名danh 如Như 來Lai 藏tạng 。 抂cuồng 因nhân 名danh 佛Phật 性tánh 出xuất 纏triền 名danh 法Pháp 身thân 故cố 勝thắng 曼mạn 經Kinh 云vân 由do 如Như 來Lai 藏tạng 故cố 。 厭yếm 離ly 生sanh 死tử 。 樂nhạo 求cầu 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 彼bỉ 無vô 情tình 身thân 噐# 乃nãi 業nghiệp 氣khí 凝ngưng 聚tụ 氣khí 聚tụ 而nhi 生sanh 氣khí 殞vẫn 則tắc 滅diệt 生sanh 滅diệt 無vô 體thể 無vô 體thể 全toàn 空không 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 佛Phật 性tánh 教giáo 誰thùy 成thành 佛Phật 耶da 或hoặc 曰viết 山sơn 河hà 乃nãi 有hữu 情tình 心tâm 變biến 故cố 說thuyết 有hữu 情tình 成thành 佛Phật 時thời 即tức 是thị 草thảo 木mộc 成thành 佛Phật 若nhược 爾nhĩ 則tắc 祗chi 聞văn 有hữu 情tình 成thành 佛Phật 令linh 無vô 情tình 隨tùy 化hóa 成thành 佛Phật 曾tằng 聞văn 草thảo 木mộc 成thành 佛Phật 令linh 有hữu 情tình 隨tùy 化hóa 為vi 佛Phật 乎hồ 問vấn 前tiền 云vân 精tinh 神thần 化hóa 為vi 。 土thổ 木mộc 金kim 石thạch 。 豈khởi 非phi 情tình 化hóa 無vô 情tình 乎hồ 土thổ 梟kiêu 附phụ 塊khối 豈khởi 非phi 無vô 情tình 化hóa 情tình 乎hồ 曰viết 二nhị 者giả 皆giai 為vi 識thức 神thần 所sở 慿# 託thác 焉yên 黃hoàng 頭đầu 化hóa 石thạch 神thần 慿# 石thạch 而nhi 住trụ 土thổ 梟kiêu 附phụ 塊khối 識thức 慿# 塊khối 而nhi 生sanh 非phi 識thức 神thần 變biến 為vi 土thổ 石thạch 亦diệc 非phi 土thổ 石thạch 化hóa 為vi 識thức 神thần 也dã 但đãn 託thác 彼bỉ 為vi 緣duyên 耳nhĩ 問vấn 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 說thuyết 佛Phật 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 雲vân 臺đài 寳# 綱cương 皆giai 能năng 說thuyết 法Pháp 豈khởi 非phi 無vô 情tình 有hữu 覺giác 性tánh 乎hồ 曰viết 彼bỉ 經Kinh 云vân 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 樹thụ 中trung 出xuất 聲thanh 等đẳng 皆giai 是thị 佛Phật 與dữ 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 力lực 故cố 。 使sử 之chi 然nhiên 耳nhĩ 非phi 無vô 情tình 物vật 自tự 能năng 說thuyết 也dã 又hựu 若nhược 無vô 情tình 物vật 自tự 能năng 說thuyết 法Pháp 則tắc 必tất 亦diệc 能năng 聴# 法pháp 能năng 說thuyết 能năng 聴# 必tất 亦diệc 能năng 思tư 能năng 說thuyết 聴# 思tư 自tự 不bất 名danh 無vô 情tình 矣hĩ 問vấn 萬vạn 法pháp 唯duy 識thức 是thị 如Như 來Lai 正chánh 教giáo 今kim 計kế 圓viên 知tri 何hà 墮đọa 外ngoại 道đạo 耶da 曰viết 正chánh 教giáo 唯duy 識thức 顯hiển 一nhất 切thiết 法pháp 如như 。 夢mộng 如như 幻huyễn 唯duy 識thức 現hiện 起khởi 當đương 體thể 全toàn 空không 不bất 立lập 知tri 見kiến 不bất 生sanh 法pháp 執chấp 今kim 計kế 有hữu 實thật 色sắc 心tâm 互hỗ 為vi 輪luân 轉chuyển 執chấp 法pháp 實thật 有hữu 起khởi 種chủng 種chủng 倒đảo 見kiến 大đại 非phi 唯duy 識thức 之chi 旨chỉ 故cố 墮đọa 外ngoại 道đạo 上thượng 明minh 倒đảo 知tri 種chủng 已dĩ 竟cánh 。

○# 五ngũ 明minh 顛điên 化hóa 種chủng 分phần/phân 二nhị 初sơ 發phát 明minh 顛điên 化hóa 之chi 義nghĩa 二nhị 結kết 示thị 顛điên 化hóa 之chi 名danh 。

○# 初sơ 發phát 明minh 顛điên 化hóa 之chi 義nghĩa 分phần/phân 三tam 初sơ 明minh 行hành 盡tận 識thức 現hiện 二nhị 明minh 觀quán 識thức 謬mậu 觧# 三Tam 明Minh 因nhân 謬mậu 成thành 害hại 。

○# 初sơ 明minh 行hành 盡tận 識thức 現hiện 。

又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 窮cùng 諸chư 行hành 空không 。 已dĩ 滅diệt 生sanh 滅diệt 。 行hành 盡tận 而nhi 於ư 寂tịch 滅diệt 。 精tinh 妙diệu 未vị 圓viên 識thức 現hiện )# 。

○# 二nhị 明minh 觀quán 識thức 謬mậu 觧# 。

若nhược 於ư 圓viên 融dung 。 根căn 互hỗ 用dụng 中trung 。 已dĩ 得đắc 隨tùy 順thuận 。 此thử 是thị 窮cùng 識thức 將tương 破phá 根căn 漸tiệm 互hỗ 用dụng 此thử 即tức 觀quán 識thức 之chi 境cảnh 便tiện 於ư 圓viên 化hóa 。 一nhất 切thiết 發phát 生sanh 。 此thử 所sở 起khởi 觧# 求cầu 火hỏa 光quang 明minh 。 樂nhạo 水thủy 清thanh 淨tịnh 。 愛ái 風phong 周chu 流lưu 。 觀quán 塵trần 成thành 就tựu 。 釋thích 上thượng 圓viên 化hóa 發phát 生sanh 二nhị 句cú 各các 各các 崇sùng 事sự 。 以dĩ 此thử 群quần 塵trần 。 發phát 作tác 本bổn 因nhân 。 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 立lập 常thường 住trụ 觧# (# 計kế 四tứ 大đại 真chân 常thường 能năng 造tạo 化hóa 故cố )# 。

此thử 明minh 究cứu 竟cánh 識thức 隂# 中trung 謬mậu 觧# 顛điên 化hóa 之chi 義nghĩa 也dã 初sơ 三tam 句cú 標tiêu 謬mậu 觧# 所sở 發phát 之chi 源nguyên 因nhân 窮cùng 識thức 將tương 盡tận 未vị 盡tận 六lục 根căn 漸tiệm 融dung 能năng 於ư 一nhất 根căn 而nhi 發phát 諸chư 根căn 之chi 用dụng 此thử 方phương 乍sạ 能năng 非phi 極cực 成thành 就tựu 故cố 云vân 已dĩ 得đắc 隨tùy 順thuận 。 便tiện 為vi 圓viên 化hóa 下hạ 正chánh 明minh 所sở 起khởi 謬mậu 觧# 即tức 便tiện 於ư 隨tùy 順thuận 境cảnh 中trung 起khởi 種chủng 種chủng 謬mậu 觧# 葢# 六lục 根căn 是thị 內nội 四tứ 大đại 見kiến 得đắc 一nhất 根căn 能năng 發phát 諸chư 用dụng 妄vọng 計kế 四tứ 大đại 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 妙diệu 變biến 故cố 名danh 圓viên 化hóa 如như 云vân 四tứ 大đại 為vi 能năng 造tạo 萬vạn 法pháp 是thị 所sở 造tạo 相tương 似tự 又hựu 見kiến 火hỏa 生sanh 光quang 明minh 水thủy 生sanh 清thanh 淨tịnh 等đẳng 計kế 能năng 生sanh 實thật 矣hĩ 各các 各các 崇sùng 事sự 。 者giả 言ngôn 各các 人nhân 愛ái 樂nhạo 不bất 一nhất 崇sùng 尊tôn 尚thượng 也dã 事sự 供cúng 養dường 也dã 即tức 崇sùng 火hỏa 事sự 火hỏa 崇sùng 水thủy 。 事sự 水thủy 之chi 儔trù 以dĩ 此thử 群quần 塵trần 。 三tam 句cú 結kết 明minh 謬mậu 觧# 之chi 義nghĩa 群quần 塵trần 四tứ 大đại 也dã 本bổn 因nhân 謂vị 四tứ 大đại 能năng 造tạo 一nhất 切thiết 即tức 萬vạn 法pháp 本bổn 因nhân 常thường 住trụ 者giả 謂vị 所sở 造tạo 諸chư 法pháp 既ký 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 能năng 造tạo 四tứ 大đại 必tất 是thị 常thường 住trụ 又hựu 如như 世thế 間gian 瓶bình 爐lô 等đẳng 噐# 皆giai 四tứ 大đại 造tạo 成thành 瓶bình 爐lô 雖tuy 殊thù 四tứ 大đại 不bất 異dị 亦diệc 常thường 住trụ 義nghĩa 有hữu 云vân 此thử 誤ngộ 認nhận 七thất 大đại 本bổn 如Như 來Lai 藏tạng 。 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 循tuần 業nghiệp 發phát 現hiện 。 故cố 生sanh 此thử 觧# 。

○# 三Tam 明Minh 因nhân 謬mậu 成thành 害hại 。

是thị 人nhân 則tắc 墮đọa 。 生sanh 無vô 生sanh 執chấp 。 墮đọa 邪tà 見kiến 諸chư 迦Ca 葉Diếp 波Ba 。 并tinh 婆Bà 羅La 門Môn 。 勤cần 心tâm 役dịch 身thân 。 事sự 火hỏa 崇sùng 水thủy 。 妄vọng 因nhân )# 求cầu 山sơn 生sanh 死tử (# 妄vọng 果quả 成thành 其kỳ 伴bạn 侶lữ 。 成thành 邪tà 人nhân 迷mê 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 亡vong 失thất 知tri 見kiến 。

此thử 明minh 謬mậu 觧# 顛điên 化hóa 之chi 失thất 也dã 諸chư 迦Ca 葉Diếp 波Ba 。 即tức 三tam 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 曾tằng 為vi 事sự 火hỏa 外ngoại 道đạo 迦Ca 葉Diếp 是thị 別biệt 姓tánh 婆Bà 羅La 門Môn 是thị 總tổng 姓tánh 求cầu 出xuất 生sanh 死tử 。 者giả 計kế 四tứ 大đại 能năng 造tạo 性tánh 常thường 冀ký 歸quy 四tứ 大đại 之chi 元nguyên 即tức 獲hoạch 常thường 住trụ 如như 仙tiên 家gia 煉luyện 水thủy 火hỏa 欲dục 延diên 年niên 亦diệc 即tức 其kỳ 類loại 有hữu 計kế 四tứ 大đại 所sở 造tạo 。 色sắc 是thị 常thường 如như 佛Phật 果Quả 體thể 相tướng 好hảo 光quang 明minh 亦diệc 微vi 妙diệu 。 四tứ 大đại 究cứu 竟cánh 不bất 壞hoại 不bất 受thọ 生sanh 死tử 。 葢# 佛Phật 果Quả 色sắc 從tùng 心tâm 生sanh 非phi 四tứ 大đại 能năng 生sanh 是thị 依y 四tứ 大đại 求cầu 出xuất 生sanh 死tử 。 豈khởi 非phi 顛điên 倒đảo 乎hồ 上thượng 發phát 明minh 顛điên 化hóa 之chi 義nghĩa 已dĩ 竟cánh 。

○# 二nhị 結kết 示thị 顛điên 化hóa 之chi 名danh 。

是thị 名danh 第đệ 五ngũ 。 計kế 著trước 崇sùng 事sự 。 迷mê 心tâm 從tùng 物vật 。 立lập 妄vọng 求cầu 因nhân 。 求cầu 妄vọng 冀ký 果quả 。 結kết 明minh 顛điên 化hóa 之chi 義nghĩa 違vi 遠viễn 圓viên 通thông 。 背bội 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 結kết 明minh 顛điên 化hóa 之chi 失thất 。 生sanh 顛điên 化hóa 種chủng 。

此thử 結kết 識thức 隂# 第đệ 五ngũ 謬mậu 觧# 顛điên 化hóa 之chi 名danh 也dã 妄vọng 執chấp 四tứ 大đại 為vi 能năng 生sanh 因nhân 又hựu 妄vọng 計kế 四tứ 大đại 能năng 出xuất 生sanh 死tử 。 為vi 常thường 住trụ 果quả 此thử 非phi 因nhân 計kế 因nhân 無vô 果quả 計kế 果quả 故cố 曰viết 妄vọng 求cầu 妄vọng 冀ký 謂vị 火hỏa 生sanh 光quang 水thủy 生sanh 淨tịnh 等đẳng 非phi 圓viên 迷mê 心tâm 從tùng 物vật 。 非phi 通thông 故cố 違vi 遠viễn 圓viên 通thông 。 依y 生sanh 滅diệt 群quần 塵trần 求cầu 出xuất 生sanh 死tử 。 故cố 背bội 真chân 涅Niết 槃Bàn 正chánh 脉mạch 曰viết 計kế 著trước 邪tà 惑hoặc 也dã 崇sùng 事sự 邪tà 業nghiệp 也dã 迷mê 心tâm 謂vị 迷mê 己kỷ 一nhất 真chân 靈linh 覺giác 之chi 心tâm 從tùng 物vật 謂vị 從tùng 彼bỉ 四tứ 物vật 無vô 知tri 之chi 物vật 反phản 將tương 無vô 情tình 之chi 物vật 以dĩ 為vi 生sanh 物vật 之chi 原nguyên 誠thành 如như 環hoàn 師sư 所sở 謂vị 因nhân 果quả 皆giai 妄vọng 顛điên 倒đảo 化hóa 理lý 故cố 名danh 顛điên 化hóa 種chủng 也dã 上thượng 明minh 顛điên 化hóa 種chủng 已dĩ 竟cánh 。

○# 六lục 明minh 斷đoạn 滅diệt 種chủng 分phần/phân 二nhị 初sơ 發phát 明minh 斷đoạn 滅diệt 之chi 義nghĩa 二nhị 結kết 示thị 斷đoạn 滅diệt 之chi 名danh 。

○# 初sơ 發phát 明minh 斷đoạn 滅diệt 之chi 義nghĩa 分phần/phân 三tam 初sơ 明minh 行hành 盡tận 識thức 現hiện 二nhị 明minh 觀quán 識thức 謬mậu 觧# 三Tam 明Minh 因nhân 謬mậu 成thành 害hại 。

○# 初sơ 明minh 行hành 盡tận 識thức 現hiện 。

又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 窮cùng 諸chư 行hành 空không 。 已dĩ 滅diệt 生sanh 滅diệt 。 行hành 盡tận 而nhi 於ư 寂tịch 滅diệt 。 精tinh 妙diệu 未vị 圓viên 識thức 現hiện )# 。

○# 二nhị 明minh 觀quán 識thức 謬mậu 觧# 。

若nhược 於ư 圓viên 明minh 。 此thử 所sở 觀quán 境cảnh )# 計kế 明minh 中trung 虚# (# 此thử 所sở 起khởi 觧# 非phi 滅diệt 群quần 化hóa 。 群quần 化hóa 即tức 能năng 造tạo 四tứ 大đại 及cập 所sở 造tạo 根căn 塵trần 等đẳng 法pháp 以dĩ 永vĩnh 滅diệt 依y 。 為vi 所sở 歸quy 依y 。 生sanh 勝thắng 觧# 者giả (# 結kết 定định 謬mậu 觧# )# 。

此thử 明minh 究cứu 竟cánh 識thức 隂# 中trung 謬mậu 觧# 斷đoạn 滅diệt 之chi 義nghĩa 也dã 初sơ 按án 所sở 觀quán 理lý 境cảnh 即tức 識thức 體thể 圓viên 即tức 前tiền 云vân 於ư 十thập 方phương 界giới 。 已dĩ 獲hoạch 其kỳ 同đồng 。 明minh 即tức 前tiền 云vân 內nội 外ngoại 湛trạm 明minh 。 入nhập 無vô 所sở 入nhập 。 次thứ 句cú 即tức 依y 境cảnh 所sở 起khởi 觧# 因nhân 見kiến 圓viên 明minh 中trung 四tứ 隂# 已dĩ 盡tận 六lục 根căn 虚# 淨tịnh 無vô 復phục 馳trì 逸dật 。 因nhân 計kế 圓viên 明minh 中trung 虚# 無vô 永vĩnh 寂tịch 三tam 句cú 是thị 依y 上thượng 謬mậu 觧# 而nhi 起khởi 邪tà 行hạnh 。 即tức 灰hôi 冺# 群quần 化hóa 諸chư 相tướng 以dĩ 求cầu 斷đoạn 空không 非phi 毀hủy 也dã 群quần 化hóa 即tức 根căn 塵trần 等đẳng 法pháp [且/八]# 種chủng 種chủng 變biến 化hóa 。 故cố 曰viết 群quần 化hóa 今kim 欲dục 歸quy 無vô 故cố 皆giai 毀hủy 滅diệt 以dĩ 永vĩnh 滅diệt 依y 。 二nhị 句cú 是thị 依y 滅diệt 行hành 所sở 證chứng 斷đoạn 果quả 上thượng 依y 字tự 即tức 處xứ 也dã 下hạ 依y 字tự 即tức 託thác 也dã 以dĩ 永vĩnh 滅diệt 處xứ 為vi 所sở 歸quy 託thác 故cố 此thử 誤ngộ 認nhận 妙diệu 性tánh 圓viên 明minh 。 離ly 諸chư 名danh 相tướng 。 本bổn 來lai 無vô 有hữu 。 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 之chi 過quá 也dã 。

○# 三Tam 明Minh 因nhân 謬mậu 成thành 害hại 。

是thị 人nhân 則tắc 墮đọa 。 歸quy 無vô 歸quy 執chấp 。 墮đọa 邪tà 見kiến 無Vô 想Tưởng 天Thiên 中trung 。 諸chư 舜thuấn 若nhã 多đa 。 墮đọa 空không 之chi 流lưu 成thành 其kỳ 伴bạn 侶lữ 。 迷mê 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 亡vong 失thất 知tri 見kiến 。

此thử 明minh 謬mậu 觧# 斷đoạn 滅diệt 之chi 害hại 也dã 初sơ 句cú 正chánh 明minh 所sở 墮đọa 邪tà 執chấp 以dĩ 永vĩnh 滅diệt 為vi 所sở 歸quy 實thật 非phi 究cứu 竟cánh 所sở 歸quy 故cố 曰viết 歸quy 無vô 歸quy 執chấp 。 正chánh 脉mạch 曰viết 無Vô 想Tưởng 天Thiên 畧lược 舉cử 非phi 非phi 想tưởng 以dĩ 該cai 四tứ 空không 非phi 取thủ 四tứ 禪thiền 無vô 想tưởng 也dã 諸chư 舜thuấn 若nhã 多đa 。 總tổng 舉cử 趣thú 空không 天thiên 眾chúng 皆giai 同đồng 類loại 也dã 上thượng 發phát 明minh 斷đoạn 滅diệt 之chi 義nghĩa 已dĩ 竟cánh 。

○# 二nhị 結kết 示thị 斷đoạn 滅diệt 之chi 名danh 。

是thị 名danh 第đệ 六lục 。 圓viên 虚# 無vô 心tâm (# 斷đoạn 滅diệt 因nhân 成thành 空không 亡vong 果quả 。 斷đoạn 滅diệt 果quả 違vi 遠viễn 圓viên 通thông 。 背bội 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 生sanh 斷đoạn 滅diệt 種chủng 。

此thử 結kết 識thức 隂# 第đệ 六lục 計kế 斷đoạn 滅diệt 之chi 名danh 也dã 圓viên 虚# 無vô 心tâm 者giả 即tức 非phi 滅diệt 群quần 化hóa 。 之chi 心tâm 圓viên 字tự 作tác 工công 夫phu 看khán 成thành 空không 亡vong 果quả 。 者giả 即tức 以dĩ 永vĩnh 滅diệt 為vi 所sở 歸quy 果quả 問vấn 此thử 與dữ 後hậu 二nhị 乘thừa 何hà 別biệt 曰viết 以dĩ 取thủ 空không 見kiến 觧# 似tự 同đồng 而nhi 伏phục 惑hoặc 斷đoạn 惑hoặc 逈huýnh 異dị 耳nhĩ 上thượng 明minh 斷đoạn 滅diệt 種chủng 已dĩ 竟cánh 。

○# 七thất 明minh 妄vọng 延diên 種chủng 分phần/phân 二nhị 初sơ 發phát 明minh 妄vọng 延diên 之chi 義nghĩa 二nhị 結kết 示thị 妄vọng 延diên 之chi 名danh 。

○# 初sơ 發phát 明minh 妄vọng 延diên 之chi 義nghĩa 分phần/phân 三tam 初sơ 明minh 行hành 盡tận 識thức 現hiện 二nhị 明minh 觀quán 識thức 謬mậu 觧# 三Tam 明Minh 因nhân 謬mậu 成thành 害hại 。

○# 初sơ 明minh 行hành 盡tận 識thức 現hiện 。

又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 窮cùng 諸chư 行hành 空không 。 已dĩ 滅diệt 生sanh 滅diệt 。 行hành 盡tận 而nhi 於ư 寂tịch 滅diệt 。 精tinh 妙diệu 未vị 圓viên 識thức 現hiện )# 。

○# 三Tam 明Minh 觀quán 識thức 謬mậu 觧# 。

若nhược 於ư 圓viên 常thường 。 所sở 觀quán 理lý 境cảnh 固cố 身thân 常thường 住trụ 。 所sở 起khởi 觧# 行hành 同đồng 於ư 精tinh 圓viên 。 常thường 不bất 傾khuynh 逝thệ (# 成thành 上thượng 固cố 身thân 常thường 住trụ 。 之chi 義nghĩa )# 生sanh 勝thắng 觧# 者giả (# 按án 定định 以dĩ 迷mê 為vi 觧# )# 。

此thử 明minh 究cứu 竟cánh 識thức 隂# 中trung 謬mậu 觧# 妄vọng 延diên 之chi 義nghĩa 也dã 圓viên 常thường 者giả 即tức 觀quán 識thức 性tánh 徧biến 圓viên 已dĩ 滅diệt 生sanh 滅diệt 。 故cố 云vân 圓viên 常thường 因nhân 見kiến 識thức 性tánh 常thường 則tắc 脩tu 身thân 復phục 命mạng 欲dục 同đồng 識thức 性tánh 常thường 住trụ 不bất 滅diệt 。 故cố 云vân 固cố 身thân 常thường 住trụ 。 同đồng 於ư 精tinh 圓viên 。 者giả 謂vị 身thân 本bổn 無vô 常thường 以dĩ 工công 夫phu 堅kiên 固cố 脩tu 持trì 同đồng 於ư 識thức 精tinh 圓viên 常thường 故cố 常thường 不bất 死tử 似tự 以dĩ 性tánh 融dung 相tương/tướng 相tương 隨tùy 性tánh 融dung 計kế 俱câu 不bất 生sanh 滅diệt 此thử 所sở 觀quán 識thức 尚thượng 屬thuộc 生sanh 滅diệt 豈khởi 能năng 固cố 身thân 同đồng 不bất 傾khuynh 逝thệ 耶da 是thị 所sở 觧# 成thành 謬mậu 正chánh 脉mạch 曰viết 此thử 即tức 仙tiên 家gia 性tánh 命mạng 雙song 脩tu 之chi 見kiến 有hữu 云vân 此thử 誤ngộ 認nhận 六lục 根căn 同đồng 是thị 安an 樂lạc 妙diệu 常thường 之chi 見kiến 也dã 。

○# 三Tam 明Minh 因nhân 謬mậu 成thành 害hại 。

是thị 人nhân 則tắc 墮đọa 貪tham 非phi 貪tham 執chấp 。 墮đọa 邪tà 見kiến 諸chư 阿A 斯Tư 陀Đà 。 求cầu 長trường 命mạng 人nhân 求cầu 長trường 命mạng 者giả 。 成thành 其kỳ 伴bạn 侶lữ 。 迷mê 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 亡vong 失thất 知tri 見kiến 。

此thử 明minh 謬mậu 觧# 妄vọng 延diên 之chi 失thất 也dã 貪tham 身thân 常thường 住trụ 實thật 非phi 可khả 貪tham 畢tất 竟cánh 壞hoại 滅diệt 故cố 云vân 貪tham 非phi 貪tham 執chấp 阿a 斯tư 陀đà 此thử 云vân 無vô 比tỉ 古cổ 仙tiên 人nhân 名danh 諸chư 綂# 指chỉ 仙tiên 眾chúng 上thượng 發phát 明minh 妄vọng 延diên 之chi 義nghĩa 已dĩ 竟cánh 。

○# 二nhị 結kết 示thị 妄vọng 延diên 之chi 名danh 。

是thị 名danh 第đệ 七thất 。 執chấp 著trước 命mạng 元nguyên 。 即tức 識thức 隂# 立lập 固cố 妄vọng 因nhân 。 趨xu 長trường/trưởng 勞lao 果quả 違vi 遠viễn 圓viên 通thông 。 背bội 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 生sanh 妄vọng 延diên 種chủng 。

此thử 結kết 識thức 隂# 第đệ 七thất 妄vọng 延diên 之chi 名danh 也dã 命mạng 元nguyên 者giả 識thức 隂# 是thị 生sanh 命mạng 之chi 元nguyên 固cố 妄vọng 因nhân 者giả 即tức 堅kiên 固cố 命mạng 元nguyên 立lập 為vi 長trường 命mạng 因nhân 此thử 命mạng 元nguyên 非phi 常thường 固cố 以dĩ 為vi 常thường 所sở 固cố 虚# 妄vọng 不bất 實thật 故cố 云vân 固cố 妄vọng 因nhân 趨xu 長trường/trưởng 勞lao 果quả 者giả 固cố 身thân 趨xu 此thử 命mạng 元nguyên 以dĩ 為vi 長trường 生sanh 果quả 其kỳ 實thật 非phi 長trường/trưởng 終chung 歸quy 壞hoại 滅diệt 。 徒đồ 自tự 虚# 勞lao 故cố 云vân 長trường/trưởng 勞lao 果quả 即tức 長trường/trưởng 勞lao 無vô 功công 終chung 不bất 長trường/trưởng 保bảo 妄vọng 延diên 即tức 長trường/trưởng 勞lao 義nghĩa 上thượng 明minh 妄vọng 延diên 種chủng 已dĩ 竟cánh 。

○# 八bát 明minh 天thiên 魔ma 種chủng 分phần/phân 二nhị 初sơ 發phát 明minh 天thiên 魔ma 之chi 義nghĩa 二nhị 結kết 示thị 天thiên 魔ma 之chi 名danh 。

○# 初sơ 發phát 明minh 天thiên 魔ma 之chi 義nghĩa 分phần/phân 三tam 初sơ 明minh 行hành 盡tận 識thức 現hiện 二nhị 明minh 觀quán 識thức 謬mậu 觧# 三Tam 明Minh 因nhân 謬mậu 成thành 害hại 。

○# 初sơ 明minh 行hành 盡tận 識thức 現hiện 。

又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 窮cùng 諸chư 行hành 空không 。 已dĩ 滅diệt 生sanh 滅diệt 。 行hành 盡tận 而nhi 於ư 寂tịch 滅diệt 。 精tinh 妙diệu 未vị 圓viên 識thức 現hiện )# 。

○# 二nhị 明minh 觀quán 識thức 謬mậu 觧# 。

觀quán 命mạng 互hỗ 通thông 。 所sở 觀quán 識thức 現hiện 卻khước 留lưu 塵trần 勞lao 。 恐khủng 其kỳ 銷tiêu 盡tận 。 所sở 起khởi 邪tà 觧# 便tiện 於ư 此thử 際tế 。 坐tọa 蓮liên 華hoa 宮cung 。 廣quảng 化hóa 七thất 珍trân 。 多đa 增tăng 寶bảo 媛viện 。 恣tứ 從tùng 其kỳ 心tâm (# 所sở 起khởi 邪tà 行hạnh 生sanh 勝thắng 觧# 者giả 。

此thử 明minh 究cứu 竟cánh 識thức 隂# 中trung 謬mậu 觧# 天thiên 魔ma 之chi 義nghĩa 也dã 觀quán 命mạng 互hỗ 通thông 。 者giả 即tức 觀quán 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 命mạng 同đồng 一nhất 識thức 體thể 前tiền 云vân 於ư 十thập 方phương 界giới 。 已dĩ 獲hoạch 其kỳ 同đồng 。 是thị 也dã 卻khước 留lưu 塵trần 勞lao 。 二nhị 句cú 正chánh 明minh 謬mậu 觧# 以dĩ 觀quán 命mạng 互hỗ 通thông 。 非phi 己kỷ 獨độc 存tồn 如như 都đô 銷tiêu 盡tận 即tức 成thành 斷đoạn 滅diệt 誰thùy 證chứng 真chân 常thường 故cố 計kế 留lưu 塵trần 勞lao 恐khủng 其kỳ 銷tiêu 盡tận 。 因nhân 此thử 謬mậu 觧# 故cố 起khởi 魔ma 行hành 變biến 化hóa 七thất 珎# 寶bảo 媛viện 以dĩ 恣tứ 其kỳ 心tâm 故cố 云vân 便tiện 於ư 此thử 際tế 。 等đẳng 此thử 際tế 即tức 互hỗ 通thông 之chi 際tế 觀quán 此thử 亦diệc 似tự 菩Bồ 薩Tát 留lưu 惑hoặc 潤nhuận 生sanh 但đãn 菩Bồ 薩Tát 因nhân 同đồng 體thể 大đại 悲bi 。 利lợi 生sanh 無vô 我ngã 雖tuy 留lưu 惑hoặc 未vị 斷đoạn 非phi 恣tứ 縱túng/tung 欲dục 境cảnh 此thử 計kế 唯duy 恐khủng 銷tiêu 盡tận 即tức 我ngã 執chấp 猶do 存tồn 恣tứ 心tâm 恐khủng 成thành 斷đoạn 滅diệt 又hựu 即tức 所sở 觀quán 識thức 與dữ 真chân 性tánh 懸huyền 殊thù 即tức 所sở 計kế 我ngã 愛ái 與dữ 大đại 悲bi 逈huýnh 別biệt 有hữu 云vân 此thử 誤ngộ 認nhận 一nhất 切thiết 變biến 現hiện 。 不bất 為vị 煩phiền 惱não 。 皆giai 合hợp 涅Niết 槃Bàn 。 清thanh 淨tịnh 妙diệu 德đức 也dã 。

○# 三Tam 明Minh 因nhân 謬mậu 成thành 害hại 。

是thị 人nhân 則tắc 墮đọa 。 真chân 無vô 真chân 執chấp 。 墮đọa 邪tà 見kiến )# 吒tra 枳chỉ 迦ca 羅la 亦diệc 。 恣tứ 欲dục 境cảnh 人nhân 成thành 其kỳ 伴bạn 侶lữ 。 迷mê 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 亡vong 失thất 知tri 見kiến 。

此thử 明minh 謬mậu 觧# 魔ma 業nghiệp 之chi 失thất 也dã 此thử 計kế 誤ngộ 認nhận 命mạng 元nguyên 為vì 己kỷ 真chân 宰tể 實thật 非phi 真chân 我ngã 故cố 云vân 真chân 無vô 真chân 執chấp 。 吒tra 執chấp 迦ca 羅la 環hoàn 師sư 謂vị 即tức 欲dục 頂đảnh 自tự 抂cuồng 天thiên 類loại 上thượng 發phát 明minh 天thiên 魔ma 之chi 義nghĩa 已dĩ 竟cánh 。

○# 二nhị 結kết 示thị 天thiên 魔ma 之chi 名danh 。

是thị 名danh 第đệ 八bát 。 發phát 邪tà 思tư 因nhân 。 立lập 熾sí 塵trần 果quả 。 違vi 遠viễn 圓viên 通thông 。 背bội 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 生sanh 天thiên 魔ma 種chủng 。

此thử 結kết 識thức 隂# 第đệ 八bát 天thiên 魔ma 之chi 名danh 也dã 發phát 邪tà 思tư 因nhân 。 者giả 即tức 邪tà 觧# 留lưu 塵trần 勞lao 恐khủng 其kỳ 銷tiêu 盡tận 。 又hựu 即tức 開khai 發phát 塵trần 勞lao 煩phiền 惱não 。 皆giai 屬thuộc 邪tà 思tư 立lập 熾sí 塵trần 果quả 。 者giả 即tức 廣quảng 化hóa 欲dục 境cảnh 熾sí 然nhiên 欲dục 塵trần 以dĩ 為vi 受thọ 用dụng 之chi 果quả 正chánh 脉mạch 曰viết 墜trụy 入nhập 欲dục 頂đảnh 天thiên 魔ma 者giả 生sanh 以dĩ 類loại 聚tụ 也dã 上thượng 明minh 天thiên 魔ma 種chủng 已dĩ 竟cánh 。

○# 九cửu 明minh 纏triền 空không 種chủng 分phần/phân 二nhị 初sơ 發phát 明minh 纏triền 空không 之chi 義nghĩa 二nhị 結kết 示thị 纏triền 空không 之chi 名danh 。

○# 初sơ 發phát 明minh 纏triền 空không 之chi 義nghĩa 分phần/phân 三tam 初sơ 明minh 行hành 盡tận 識thức 現hiện 二nhị 明minh 觀quán 識thức 謬mậu 觧# 三Tam 明Minh 因nhân 謬mậu 成thành 害hại 。

○# 初sơ 明minh 行hành 盡tận 識thức 現hiện 。

又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 窮cùng 諸chư 行hành 空không 。 已dĩ 滅diệt 生sanh 滅diệt 。 行hành 盡tận 而nhi 於ư 寂tịch 滅diệt 。 精tinh 妙diệu 未vị 圓viên 識thức 現hiện )# 。

○# 二nhị 明minh 觀quán 識thức 謬mậu 觧# 。

於ư 命mạng 明minh 中trung 。 此thử 句cú 亦diệc 所sở 觀quán 理lý 境cảnh 分phân 別biệt 精tinh 麄# 疏sớ/sơ 决# 真chân 偽ngụy (# 此thử 二nhị 句cú 是thị 觧# 因nhân 果quả 相tương 酬thù 。 唯duy 求cầu 感cảm 應ứng 。 此thử 二nhị 句cú 是thị 行hành 證chứng 背bội 清thanh 淨tịnh 道Đạo 。 此thử 明minh 上thượng 非phi 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 所sở 謂vị 見kiến 苦khổ 。 斷đoạn 集tập 證chứng 滅diệt 脩tu 道Đạo 此thử 二nhị 句cú 發phát 明minh 上thượng 分phân 別biệt 真chân 偽ngụy 。 因nhân 果quả 感cảm 應ứng 之chi 實thật 居cư 滅diệt 已dĩ 休hưu 。 更cánh 不bất 前tiền 進tiến 。 此thử 二nhị 句cú 發phát 明minh 上thượng 背bội 清thanh 淨tịnh 道Đạo 。 之chi 實thật )# 生sanh 勝thắng 觧# 者giả (# 以dĩ 劣liệt 為vi 勝thắng )# 。

此thử 明minh 究cứu 竟cánh 識thức 隂# 中trung 謬mậu 觧# 纏triền 空không 之chi 義nghĩa 也dã 命mạng 明minh 中trung 即tức 識thức 體thể 精tinh 明minh 之chi 中trung 因nhân 窮cùng 識thức 體thể 精tinh 明minh 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 種chủng 子tử 俱câu 現hiện 即tức 通thông 各các 命mạng 由do 緒tự 。 故cố 能năng 分phân 別biệt 疏sớ/sơ 决# 簡giản 別biệt 世thế 間gian 因nhân 果quả 為vi 麄# 為vi 偽ngụy 簡giản 別biệt 出xuất 世thế 間gian 因nhân 果quả 為vi 精tinh 為vi 真chân 故cố 去khứ 麄# 偽ngụy 獨độc 留lưu 精tinh 真chân 唯duy 慕mộ 出xuất 世thế 因nhân 果quả 相tương 酬thù 。 求cầu 速tốc 出xuất 生sanh 死tử 感cảm 應ứng 即tức 相tương/tướng 酬thù 上thượng 下hạ 變biến 文văn 耳nhĩ 背bội 清thanh 淨tịnh 道Đạo 。 明minh 上thượng 雖tuy 知tri 因nhân 果quả 相tương 酬thù 。 脩tu 證chứng 偏thiên 空không 不bất 逹# 清thanh 淨tịnh 實thật 相tướng 。 即tức 有hữu 即tức 空không 之chi 大Đại 道Đạo 知tri 苦khổ 斷đoạn 集tập 。 揀giản 去khứ 世thế 間gian 麄# 偽ngụy 因nhân 果quả 證chứng 滅diệt 脩tu 道Đạo 取thủ 證chứng 出xuất 世thế 精tinh 真chân 因nhân 果quả 以dĩ 明minh 上thượng 分phân 別biệt 疏sớ/sơ 决# 之chi 精tinh 微vi 居cư 滅diệt 已dĩ 休hưu 。 二nhị 句cú 明minh 上thượng 疏sớ/sơ 决# 非phi 過quá 但đãn 沉trầm 空không 不bất 返phản 為vi 過quá 耳nhĩ 正chánh 脉mạch 以dĩ 精tinh 麄# 作tác 凢# 聖thánh 分phần 真chân 偽ngụy 作tác 邪tà 正chánh 分phần/phân 亦diệc 是thị 今kim 觧# 以dĩ 世thế 間gian 收thu 凢# 夫phu 魔ma 外ngoại 。

○# 三Tam 明Minh 因nhân 謬mậu 成thành 害hại 。

是thị 人nhân 則tắc 墮đọa 。 定định 性tánh 聲Thanh 聞Văn 。 諸chư 無vô 聞văn 僧tăng 。 增tăng 上thượng 慢mạn 者giả 。 成thành 其kỳ 伴bạn 侶lữ 。 墮đọa 定định 性tánh 小Tiểu 乘Thừa 與dữ 無vô 聞văn 性tánh 凢# 夫phu 迷mê 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 亡vong 失thất 知tri 見kiến 。 迷mê 大đại 菩Bồ 提Đề 失thất 。 正Chánh 徧Biến 知Tri 。

此thử 明minh 謬mậu 觧# 纏triền 空không 之chi 失thất 也dã 定định 性tánh 聲Thanh 聞Văn 。 即tức 不bất 迴hồi 心tâm 鈍độn 根căn 羅La 漢Hán 此thử 依y 聖thánh 教giáo 窮cùng 空không 永vĩnh 無vô 墮đọa 落lạc 諸chư 無vô 聞văn 僧tăng 。 即tức 愚ngu 法pháp 無vô 聞văn 未vị 得đắc 謂vị 得đắc 。 未vị 證chứng 謂vị 證chứng 。 天thiên 報báo 畢tất 即tức 入nhập 輪luân 迴hồi 上thượng 發phát 明minh 纏triền 空không 之chi 義nghĩa 已dĩ 竟cánh 。

○# 二nhị 結kết 示thị 纏triền 空không 之chi 名danh 。

是thị 名danh 第đệ 九cửu 。 圓viên 精tinh 應ứng 心tâm 。 成thành 趨xu 寂tịch 果quả (# 結kết 止chỉ 化hóa 城thành 違vi 遠viễn 圓viên 通thông 。 背bội 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 結kết 失thất 寳# 所sở 。 生sanh 纏triền 空không 種chủng 。

此thử 結kết 識thức 隂# 第đệ 九cửu 纏triền 空không 之chi 名danh 也dã 圓viên 精tinh 應ứng 心tâm 。 者giả 圓viên 字tự 是thị 功công 行hành 即tức 圓viên 滿mãn 精tinh 真chân 感cảm 應ứng 之chi 脩tu 心tâm 趨xu 寂tịch 即tức 偏thiên 空không 小tiểu 果quả 正chánh 脉mạch 曰viết 為vi 空không 所sở 縳truyện 曰viết 纏triền 空không 種chủng 上thượng 明minh 纏triền 空không 種chủng 已dĩ 竟cánh 。

○# 十thập 明minh 不bất 化hóa 種chủng 分phần/phân 二nhị 初sơ 發phát 明minh 不bất 化hóa 之chi 義nghĩa 二nhị 結kết 示thị 不bất 化hóa 之chi 名danh 。

○# 初sơ 發phát 明minh 不bất 化hóa 之chi 義nghĩa 分phần/phân 三tam 初sơ 明minh 行hành 盡tận 識thức 現hiện 二nhị 明minh 觀quán 識thức 謬mậu 觧# 三Tam 明Minh 因nhân 謬mậu 成thành 失thất 。

○# 初sơ 明minh 行hành 盡tận 識thức 現hiện 。

又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 窮cùng 諸chư 行hành 空không 。 已dĩ 滅diệt 生sanh 滅diệt 。 行hành 盡tận 而nhi 於ư 寂tịch 滅diệt 。 精tinh 妙diệu 未vị 圓viên 識thức 現hiện )# 。

○# 二nhị 明minh 觀quán 識thức 謬mậu 觧# 。

若nhược 於ư 圓viên 融dung 。 清thanh 淨tịnh 覺giác 明minh 。 所sở 觀quán 理lý 境cảnh 發phát 研nghiên 深thâm 妙diệu 。 行hành 即tức 立lập 涅Niết 槃Bàn 。 果quả 而nhi 不bất 前tiền 進tiến 。 明minh 其kỳ 謬mậu )# 生sanh 勝thắng 觧# 者giả 。

此thử 明minh 究cứu 竟cánh 識thức 隂# 定định 中trung 謬mậu 觧# 不bất 化hóa 之chi 義nghĩa 也dã 初sơ 二nhị 句cú 乃nãi 識thức 隂# 將tương 破phá 之chi 相tướng 圓viên 融dung 即tức 六lục 根căn 開khai 合hợp 互hỗ 用dụng 無vô 礙ngại 清thanh 淨tịnh 者giả 前tiền 行hành 盡tận 六lục 根căn 現hiện 行hành 不bất 馳trì 曰viết 虚# 淨tịnh 今kim 六lục 根căn 消tiêu 磨ma 已dĩ 盡tận 種chủng 現hiện 俱câu 空không 故cố 云vân 清thanh 淨tịnh 覺giác 明minh 。 者giả 即tức 識thức 體thể 隂# 相tương 將tương 盡tận 漸tiệm 入nhập 智trí 境cảnh 內nội 外ngoại 明minh 徹triệt 。 故cố 曰viết 覺giác 明minh 此thử 圓viên 融dung 清thanh 淨tịnh 覺giác 明minh 。 總tổng 是thị 識thức 隂# 分phần/phân 劑tề 要yếu 透thấu 過quá 前tiền 進tiến 則tắc 妙diệu 若nhược 於ư 此thử 際tế 精tinh 研nghiên 作tác 涅Niết 槃Bàn 觧# 即tức 不bất 能năng 融dung 化hóa 前tiền 進tiến 。

○# 三Tam 明Minh 因nhân 謬mậu 成thành 失thất 。

是thị 人nhân 則tắc 墮đọa 。 定định 性tánh 辟Bích 支Chi 。 諸chư 緣duyên 獨độc 倫luân 。 不bất 回hồi 心tâm 者giả 成thành 其kỳ 伴bạn 侶lữ 。 迷mê 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 亡vong 失thất 知tri 見kiến 。

此thử 明minh 謬mậu 觧# 不bất 化hóa 之chi 失thất 也dã 定định 性tánh 辟Bích 支Chi 。 一nhất 句cú 是thị 總tổng 標tiêu 下hạ 二nhị 句cú 是thị 釋thích 明minh 辟Bích 支Chi 梵Phạn 語ngữ 中trung 含hàm 緣Duyên 覺Giác 獨Độc 覺Giác 二nhị 義nghĩa 不bất 回hồi 心tâm 即tức 定định 性tánh 也dã 上thượng 發phát 明minh 不bất 化hóa 之chi 義nghĩa 已dĩ 竟cánh 。

○# 二nhị 結kết 示thị 不bất 化hóa 之chi 名danh 。

是thị 名danh 第đệ 十thập 。 圓viên 覺giác 㳷vẫn 心tâm 成thành 湛trạm 明minh 果quả 。 結kết 止chỉ 二nhị 乘thừa 違vi 遠viễn 圓viên 通thông 。 背bội 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 結kết 失thất 佛Phật 乘thừa 生sanh 覺giác 圓viên 明minh 。 不bất 化hóa 圓viên 種chủng 。

此thử 結kết 識thức 隂# 第đệ 十thập 不bất 化hóa 之chi 名danh 也dã 圓viên 覺giác 㳷vẫn 心tâm 者giả 圓viên 字tự 亦diệc 功công 行hành 覺giác 㳷vẫn 即tức 識thức 性tánh 覺giác 明minh 方phương 與dữ 正chánh 覺giác 通thông 㳷vẫn 而nhi 未vị 能năng 妙diệu 圓viên 窮cùng 至chí 此thử 以dĩ 為vi 涅Niết 槃Bàn 因nhân 故cố 。 云vân 圓viên 覺giác 㳷vẫn 心tâm 湛trạm 明minh 果quả 者giả 依y 覺giác 明minh 為vi 涅Niết 槃Bàn 果quả 明minh 而nhi 未vị 寂tịch 故cố 云vân 湛trạm 明minh 覺giác 圓viên 明minh 亦diệc 湛trạm 明minh 未vị 寂tịch 故cố 不bất 化hóa 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 於ư 覺giác 明minh 不bất 融dung 化hóa 立lập 為vi 涅Niết 槃Bàn 即tức 理lý 障chướng 障chướng 真chân 寂tịch 滅diệt 二nhị 因nhân 住trụ 涅Niết 槃Bàn 不bất 化hóa 眾chúng 生sanh 。 即tức 智trí 障chướng 障chướng 正chánh 知tri 見kiến 問vấn 二nhị 乘thừa 乃nãi 如Như 來Lai 正chánh 教giáo 。 抂cuồng 出xuất 世thế 四tứ 聖thánh 之chi 列liệt 今kim 何hà 列liệt 為vi 魔ma 數số 耶da 曰viết 魔ma 羅la 此thử 云vân 殺sát 者giả 以dĩ 損tổn 害hại 立lập 名danh 二Nhị 乘Thừa 人nhân 對đối 界giới 內nội 凢# 夫phu 魔ma 外ngoại 實thật 為vi 出xuất 世thế 聖thánh 人nhân 以dĩ 離ly 分phần/phân 叚giả 生sanh 死tử 故cố 今kim 對đối 如Như 來Lai 了liễu 義nghĩa 脩tu 證chứng 究cứu 竟cánh 一Nhất 乘Thừa 。 故cố 列liệt 魔ma 數số 以dĩ 沉trầm 空không 滯trệ 寂tịch 違vi 背bội 圓viên 通thông 害hại 正chánh 知tri 見kiến 豈khởi 非phi 損tổn 大đại 菩Bồ 提Đề 之chi 魔ma 耶da 此thử 但đãn 說thuyết 定định 性tánh 二nhị 乘thừa 回hồi 心tâm 向hướng 大đại 不bất 抂cuồng 此thử 數số 從tùng 阿A 難Nan 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 。 脩tu 三tam 摩ma 地địa 行hành 隂# 盡tận 者giả 起khởi 至chí 此thử 止chỉ 一nhất 大đại 科khoa 詳tường 示thị 識thức 隂# 微vi 細tế 魔ma 事sự 已dĩ 竟cánh 。

○# 二nhị 結kết 示thị 防phòng 護hộ 真chân 脩tu 分phần/phân 五ngũ 初sơ 結kết 示thị 見kiến 魔ma 分phần/phân 劑tề 二nhị 結kết 示thị 不bất 悟ngộ 成thành 害hại 三tam 結kết 勸khuyến 保bảo 護hộ 成thành 道Đạo 四tứ 結kết 示thị 諸chư 佛Phật 同đồng 證chứng 五ngũ 結kết 示thị 識thức [書-曰+皿]# 頓đốn 超siêu 。

○# 初sơ 結kết 示thị 見kiến 魔ma 分phần/phân 劑tề 。

阿A 難Nan 如như 是thị 十thập 種chủng 禪thiền 那na 。 中trung 途đồ 成thành 狂cuồng 。 未vị 至chí 始thỉ 覺giác 究cứu 竟cánh 果quả 故cố 因nhân 依y 迷mê 惑hoặc 。 未vị 依y 本bổn 覺giác 不bất 生sanh 滅diệt 因nhân 故cố 於ư 未vị 足túc 中trung 。 生sanh 滿mãn 足túc 證chứng 。 發phát 明minh 中trung 途đồ 成thành 狂cuồng 。 皆giai 是thị 識thức 隂# 用dụng 心tâm 交giao 互hỗ 。 故cố 生sanh 斯tư 位vị 。

此thử 總tổng 結kết 上thượng 十thập 種chủng 見kiến 魔ma 分phần/phân 劑tề 皆giai 識thức 隂# 發phát 現hiện 也dã 中trung 途đồ 成thành 狂cuồng 。 一nhất 句cú 是thị 總tổng 結kết 謂vị 十thập 種chủng 魔ma 事sự 雖tuy 有hữu 魔ma 外ngoại 小Tiểu 乘Thừa 邪tà 正chánh 不bất 同đồng 望vọng 於ư 果quả 海hải 均quân 是thị 中trung 途đồ 迷mê 狂cuồng 因nhân 依y 迷mê 惑hoặc 。 三tam 句cú 是thị 別biệt 結kết 謂vị 前tiền 八bát 多đa 迷mê 識thức 性tánh 為vi 真chân 因nhân 真chân 依y 生sanh 種chủng 種chủng 倒đảo 見kiến 入nhập 於ư 枝chi 岐kỳ 故cố 曰viết 因nhân 依y 迷mê 惑hoặc 。 後hậu 二nhị 雖tuy 非phi 枝chi 岐kỳ 未vị 足túc 為vi 足túc 亦diệc 誤ngộ 認nhận 識thức 性tánh 為vi 究cứu 竟cánh 果quả 故cố 曰viết 生sanh 滿mãn 足túc 證chứng 。 又hựu 中trung 途đồ 一nhất 句cú 是thị 正chánh 結kết 因nhân 依y 等đẳng 三tam 句cú 是thị 釋thích 明minh 謂vị 中trung 途đồ 成thành 狂cuồng 。 皆giai 依y 先tiên 習tập 本bổn 因nhân 迷mê 惑hoặc 其kỳ 心tâm 故cố 於ư 未vị 足túc 生sanh 滿mãn 足túc 證chứng 。 皆giai 是thị 下hạ 正chánh 結kết 分phần/phân 劑tề 所sở 依y 此thử 十thập 種chủng 狂cuồng 見kiến 皆giai 不bất 了liễu 識thức 性tánh 誤ngộ 為vi 真chân 元nguyên 所sở 見kiến 是thị 一nhất 所sở 觧# 各các 異dị 初sơ 立lập 為vi 真chân 因nhân 九cửu 十thập 立lập 為vi 真chân 果quả 二nhị 計kế 自tự 三tam 計kế 他tha 四tứ 計kế 圓viên 知tri 五ngũ 計kế 圓viên 化hóa 六lục 執chấp 斷đoạn 滅diệt 七thất 八bát 執chấp 真chân 常thường 是thị 於ư 一nhất 識thức 體thể 上thượng 各các 見kiến 不bất 同đồng 。 又hựu 前tiền 五ngũ 并tinh 七thất 八bát 屬thuộc 常thường 見kiến 第đệ 六lục 屬thuộc 斷đoạn 見kiến 九cửu 十thập 屬thuộc 偏thiên 見kiến 正chánh 脉mạch 曰viết 中trung 途đồ 一nhất 句cú 前tiền 八bát 意ý 多đa 葢# 前tiền 八bát 魔ma 外ngoại 中trung 途đồ 各các 起khởi 狂cuồng 觧# 故cố 未vị 足túc 生sanh 足túc 二nhị 句cú 後hậu 二nhị 意ý 多đa 葢# 後hậu 二nhị 小Tiểu 乘Thừa 得đắc 少thiểu 為vi 足túc 。 不bất 前tiền 進tiến 故cố 因nhân 依y 一nhất 句cú 意ý 兼kiêm 前tiền 後hậu 葢# 十thập 執chấp 無vô 非phi 因nhân 迷mê 而nhi 起khởi 依y 迷mê 而nhi 住trụ 。

○# 二nhị 結kết 示thị 不bất 悟ngộ 成thành 害hại 。

眾chúng 生sanh 頑ngoan 迷mê 。 不bất 自tự 忖thốn 量lượng 。 本bổn 迷mê 逢phùng 此thử 現hiện 前tiền 。 各các 以dĩ 所sở 愛ái 。 先tiên 習tập 迷mê 心tâm 。 被bị 習tập 境cảnh 迷mê 而nhi 自tự 休hưu 息tức 。 將tương 為vi 畢tất 竟cánh 。 所sở 歸quy 寧ninh 地địa 。 妄vọng 見kiến 自tự 言ngôn 滿mãn 足túc 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 大đại 妄vọng 語ngữ 成thành 。 妄vọng 言ngôn 外ngoại 道đạo 邪tà 魔ma 。 所sở 感cảm 業nghiệp 終chung 。 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 有hữu 退thoái 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 不bất 成thành 增tăng 進tiến 無vô 進tiến )# 。

此thử 結kết 示thị 識thức 隂# 十thập 魔ma 如như 未vị 先tiên 覺giác 為vi 彼bỉ 所sở 迷mê 終chung 成thành 大đại 害hại 也dã 魔ma 外ngoại 墮đọa 大đại 無vô 間gian 小Tiểu 乘Thừa 障chướng 大đại 菩Bồ 提Đề 是thị 須tu 覺giác 了liễu 方phương 無vô 此thử 害hại 先tiên 習tập 迷mê 心tâm 。 者giả 各các 人nhân 有hữu 曾tằng 聞văn 曾tằng 習tập 相tương 似tự 真chân 因nhân 真chân 我ngã 真chân 空không 真chân 常thường 等đẳng 種chủng 子tử 今kim 於ư 識thức 隂# 相tương 似tự 境cảnh 現hiện 投đầu 其kỳ 所sở 習tập 所sở 愛ái 誤ngộ 以dĩ 為vi 真chân 故cố 安an 心tâm 以dĩ 為vi 究cứu 竟cánh 是thị 為vi 各các 人nhân 先tiên 習tập 迷mê 心tâm 。 故cố 誤ngộ 墮đọa 中trung 途đồ 之chi 害hại 又hựu 逢phùng 此thử 下hạ 是thị 妄vọng 惑hoặc 自tự 言ngôn 下hạ 是thị 妄vọng 業nghiệp 外ngoại 道đạo 下hạ 是thị 妄vọng 報báo 魔ma 外ngoại 於ư 因nhân 依y 迷mê 惑hoặc 。 習tập 漏lậu 未vị 盡tận 故cố 脩tu 禪thiền 福phước 業nghiệp 既ký 盡tận 必tất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 二nhị 乘thừa 迷mê 於ư 小tiểu 果quả 由do 斷đoạn 惑hoặc 方phương 取thủ 果quả 是thị 界giới 內nội 惑hoặc 已dĩ 盡tận 故cố 無vô 退thoái 墮đọa 但đãn 不bất 前tiền 進tiến 耳nhĩ 正chánh 脉mạch 謂vị 前tiền 八bát 各các 有hữu 魔ma 外ngoại 習tập 種chủng 後hậu 二nhị 各các 有hữu 二nhị 乘thừa 習tập 種chủng 亦diệc 是thị 。

○# 三tam 結kết 勸khuyến 保bảo 護hộ 成thành 道Đạo 。

汝nhữ 等đẳng 存tồn 心tâm 。 秉bỉnh 如Như 來Lai 道Đạo 。 勸khuyến 令linh 生sanh 大đại 悲bi 心tâm 。 將tương 此thử 法Pháp 門môn 。 即tức 辯biện 魔ma 微vi 細tế 法Pháp 門môn 於ư 我ngã 滅diệt 後hậu 。 傳truyền 示thị 末mạt 世thế 。 當đương 愍mẫn 之chi 時thời 普phổ 令linh 眾chúng 生sanh 。 覺giác 了liễu 斯tư 義nghĩa 。 即tức 上thượng 此thử 法Pháp 門môn 。 無vô 令linh 見kiến 魔ma 。 自tự 作tác 沉trầm 孽nghiệt 。 保bảo 餒nỗi 哀ai 救cứu 消tiêu 息tức 邪tà 緣duyên 。 即tức 十thập 種chủng 狂cuồng 見kiến 令linh 其kỳ 身thân 心tâm 。 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 。 保bảo 護hộ 成thành 道Đạo 從tùng 始thỉ 成thành 就tựu 。 不bất 遭tao 岐kỳ 路lộ (# 此thử 二nhị 句cú 成thành 上thượng 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 一nhất 句cú )# 。

此thử 結kết 勸khuyến 阿A 難Nan 會hội 眾chúng 存tồn 如Như 來Lai 心tâm 秉bỉnh 如Như 來Lai 道Đạo 。 以dĩ 衛vệ 護hộ 眾chúng 生sanh 為vi 能năng 事sự 也dã 正chánh 觀quán 曰viết 見kiến 魔ma 者giả 見kiến 以dĩ 違vi 理lý 為vi 名danh 前tiền 八bát 違vi 真chân 中trung 二nhị 理lý 起khởi 界giới 內nội 邪tà 見kiến 後hậu 二nhị 違vi 中trung 道Đạo 理lý 起khởi 界giới 外ngoại 邪tà 見kiến 以dĩ 二nhị 乘thừa 智trí 即tức 無vô 明minh 故cố 正chánh 脉mạch 曰viết 依y 岳nhạc 師sư 七thất 純thuần 是thị 見kiến 八bát [且/八]# 見kiến 愛ái 以dĩ 留lưu 塵trần 勞lao 生sanh 勝thắng 觧# 故cố 二nhị 乘thừa 於ư 界giới 外ngoại 見kiến 愛ái 猶do 存tồn 以dĩ 愛ái 涅Niết 槃Bàn 故cố 。

○# 四tứ 結kết 示thị 諸chư 佛Phật 同đồng 證chứng 。

如như 是thị 法Pháp 門môn 。 先tiên 過quá 去khứ 世thế 。 恆Hằng 沙sa 劫kiếp 中trung 微vi 塵trần 如Như 來Lai 。 乘thừa 此thử 心tâm 開khai 。 得đắc 無vô 上thượng 道Đạo 。

此thử 結kết 示thị 辨biện 魔ma 法Pháp 門môn 諸chư 佛Phật 同đồng 證chứng 以dĩ 證chứng 末mạt 世thế 脩tu 行hành 生sanh 正chánh 知tri 見kiến 也dã 如như 是thị 法Pháp 門môn 。 一nhất 句cú 似tự 該cai 五ngũ 隂# 玩ngoạn 之chi 唯duy 識thức 隂# 為vi 凖# 至chí 後hậu 文văn 云vân 此thử 是thị 過quá 去khứ 。 先tiên 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 奢Xa 摩Ma 他Tha 中trung 。 覺giác 明minh 分phân 析tích 。 微vi 細tế 魔ma 事sự 。 方phương 是thị 通thông 結kết 五ngũ 隂# 秉bỉnh 此thử 心tâm 開khai 是thị 信tín 觧# 得đắc 無vô 上thượng 道Đạo 。 是thị 行hành 證chứng 諸chư 佛Phật 既ký 從tùng 此thử 辨biện 魔ma 法Pháp 門môn 信tín 觧# 開khai 悟ngộ 得đắc 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 是thị 知tri 此thử 法Pháp 門môn 乃nãi 禪thiền 那na 中trung 甚thậm 深thâm 微vi 細tế 智trí 慧tuệ 是thị 佛Phật 知tri 見kiến 外ngoại 此thử 求cầu 菩Bồ 提Đề 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 行hành 人nhân 於ư 此thử 可khả 不bất 盡tận 心tâm 焉yên 。

○# 五ngũ 結kết 示thị 識thức [書-曰+皿]# 頓đốn 超siêu 分phần/phân 二nhị 初sơ 超siêu 入nhập 等đẳng 覺giác 二nhị 超siêu 入nhập 妙diệu 覺giác 。

○# 初sơ 超siêu 入nhập 等đẳng 覺giác 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 能năng 超siêu 心tâm 二nhị 明minh 所sở 超siêu 位vị 。

○# 初sơ 明minh 能năng 超siêu 心tâm 。

識thức 隂# 若nhược 盡tận 則tắc 汝nhữ 現hiện 前tiền 。 諸chư 根căn 互hỗ 用dụng 。

此thử 明minh 能năng 超siêu 諸chư 位vị 之chi 心tâm 也dã 即tức 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 不bất 能năng 分phân 隔cách 。 成thành 一nhất 圓viên 融dung 。 清thanh 淨tịnh 寶bảo 覺giác 。 故cố 曰viết 諸chư 根căn 互hỗ 用dụng 。 此thử 與dữ 前tiền 明minh 識thức 隂# 盡tận 文văn 義nghĩa 相tương 應ứng 彼bỉ 云vân 見kiến 聞văn 通thông 鄰lân 。 互hỗ 用dụng 清thanh 淨tịnh 。 是thị 也dã 正chánh 脉mạch 判phán 此thử 是thị 初sơ 住trụ 圓viên 通thông 之chi 相tướng 。

○# 二nhị 明minh 所sở 超siêu 位vị 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 超siêu 入nhập 行hành 相tương/tướng 二nhị 明minh 超siêu 入nhập 位vị 次thứ 。

○# 初sơ 明minh 超siêu 入nhập 行hành 相tương/tướng 。

從tùng 互hỗ 用dụng 中trung 。 能năng 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 剛cang 乾can 慧tuệ 。 圓viên 明minh 精tinh 心tâm 。 於ư 中trung 發phát 化hóa 。 如như 淨tịnh 瑠lưu 璃ly 。 內nội 含hàm 寶bảo 月nguyệt 。

此thử 明minh 超siêu 入nhập 心tâm 境cảnh 之chi 相tướng 也dã 初sơ 句cú 躡niếp 上thượng 能năng 超siêu 之chi 心tâm 能năng 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 二nhị 句cú 畧lược 明minh 所sở 超siêu 之chi 位vị 畧lược 信tín 住trụ 等đẳng 直trực 入nhập 等đẳng 覺giác 後hậu 心tâm 圓viên 明minh 精tinh 心tâm 。 即tức 能năng 超siêu 行hành 相tương/tướng 於ư 中trung 發phát 化hóa 。 即tức 所sở 超siêu 境cảnh 相tướng 如như 淨tịnh 瑠lưu 璃ly 二nhị 句cú 是thị 喻dụ 瑠lưu 璃ly 喻dụ 所sở 超siêu 位vị 寶bảo 月nguyệt 喻dụ 能năng 超siêu 心tâm 於ư 中trung 發phát 化hóa 。 者giả 謂vị 於ư 圓viên 明minh 精tinh 心tâm 。 中trung 開khai 發phát 轉chuyển 超siêu 種chủng 種chủng 位vị 次thứ 瑠lưu 璃ly 一nhất 喻dụ 前tiền 後hậu 相tương 應ứng 第đệ 三tam 漸tiệm 次thứ 云vân 六lục 用dụng 不bất 行hành 。 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 皎hiệu 然nhiên 清thanh 淨tịnh 。 辟tịch 如như 瑠lưu 璃ly 內nội 懸huyền 明minh 月nguyệt 。 識thức 隂# 盡tận 相tương/tướng 云vân 十thập 方phương 世thế 界giới 。 及cập 與dữ 身thân 心tâm 。 如như 吠phệ 瑠lưu 璃ly 內nội 外ngoại 明minh 徹triệt 。 與dữ 此thử 內nội 含hàm 寶bảo 月nguyệt 。 皆giai 識thức 隂# 盡tận 圓viên 明minh 之chi 相tướng 也dã 。

○# 二nhị 明minh 超siêu 入nhập 位vị 次thứ 。

如như 是thị 乃nãi 超siêu 。 十thập 信tín 十thập 住trụ 十thập 行hành 十Thập 回Hồi 向Hướng 四tứ 加gia 行hành 心tâm 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 金kim 剛cang 十Thập 地Địa 。 等đẳng 覺giác 圓viên 明minh 。

此thử 列liệt 所sở 超siêu 位vị 次thứ 之chi 名danh 也dã 前tiền 明minh 相tướng 但đãn 畧lược 舉cử 等đẳng 覺giác 後hậu 心tâm 此thử 重trọng/trùng 為vi 列liệt 出xuất 所sở 超siêu 諸chư 位vị 以dĩ 見kiến 頓đốn 入nhập 等đẳng 覺giác 之chi 妙diệu 金kim 剛cang 十Thập 地Địa 。 者giả 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 從tùng 別biệt 教giáo 立lập 名danh 謂vị 菩Bồ 薩Tát 登đăng 地địa 方phương 證chứng 真Chân 如Như 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 。 地địa 故cố 稱xưng 十Thập 地Địa 登đăng 十Thập 地Địa 者giả 永vĩnh 無vô 退thoái 墮đọa 即tức 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 故cố 名danh 金Kim 剛Cang 此thử 金kim 剛cang 依y 理lý 立lập 名danh 二nhị 即tức 此thử 經Kinh 聞văn 熏huân 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 雖tuy 從tùng 初sơ 乾can 慧tuệ 地địa 。 即tức 用dụng 此thử 觀quán 照chiếu 至chí 地địa 上thượng 此thử 慧tuệ 方phương 究cứu 竟cánh 故cố 從tùng 地địa 彰chương 金kim 剛cang 之chi 名danh 前tiền 云vân 是thị 種chủng 種chủng 地địa 。 皆giai 以dĩ 金kim 剛cang 。 觀quán 察sát 漸tiệm 次thứ 能năng 入nhập 。 是thị 也dã 此thử 金kim 剛cang 從tùng 智trí 立lập 名danh 圓viên 明minh 即tức 等đẳng 覺giác 後hậu 心tâm 金kim 剛cang 乾can 慧tuệ 。 之chi 相tướng 上thượng 明minh 超siêu 入nhập 等đẳng 覺giác 已dĩ 竟cánh 。

○# 二nhị 明minh 超siêu 入nhập 妙diệu 覺giác 。

入nhập 於ư 如Như 來Lai 。 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 海hải 。 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 。 歸quy 無vô 所sở 得đắc 。

此thử 明minh 識thức 隂# 一nhất 盡tận 即tức 能năng 頓đốn 超siêu 妙diệu 覺giác 果quả 海hải 也dã 初sơ 句cú 總tổng 明minh 超siêu 入nhập 果quả 位vị 之chi 地địa 次thứ 三tam 句cú 別biệt 明minh 果quả 位vị 之chi 相tướng 葢# 果quả 地địa 光quang 明minh 相tướng 好hảo 。 神thần 通thông 自tự 抂cuồng 稱xưng 滿mãn 法Pháp 界Giới 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 云vân 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 海hải 。 即tức 觧# 脫thoát 德đức 是thị 福phước 究cứu 竟cánh 諸chư 佛Phật 知tri 見kiến 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 。 究cứu 竟cánh 無vô 餘dư 。 故cố 云vân 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 。 即tức 般Bát 若Nhã 德đức 是thị 智trí 究cứu 竟cánh 如Như 來Lai 所sở 證chứng 。 復phục 本bổn 妙diệu 心tâm 別biệt 無vô 新tân 得đắc 故cố 云vân 歸quy 無vô 所sở 得đắc 。 即tức 法Pháp 身thân 德đức 是thị 理lý 究cứu 竟cánh 此thử 一nhất 句cú 是thị 諸chư 佛Phật 密mật 印ấn 以dĩ 證chứng 天thiên 魔ma 外ngoại 道đạo 。 凢# 夫phu 小Tiểu 乘Thừa 皆giai 是thị 有hữu 所sở 得đắc 。 心tâm 故cố 違vi 遠viễn 圓viên 通thông 。 背bội 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 迷mê 菩Bồ 提Đề 失thất 知tri 見kiến 葢# 此thử 從tùng 根căn 互hỗ 用dụng 中trung 。 能năng 超siêu 入nhập 果quả 海hải 者giả 顯hiển 此thử 經Kinh 是thị 圓viên 頓đốn 之chi 教giáo 妙diệu 極cực 於ư 此thử 以dĩ 識thức 隂# 一nhất 盡tận 即tức 頓đốn 破phá 無vô 明minh 親thân 見kiến 法Pháp 身thân 故cố 云vân 從tùng 互hỗ 用dụng 中trung 。 能năng 入nhập 如Như 來Lai 。 地địa 此thử 中trung 能năng 超siêu 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 但đãn 依y 見kiến 性tánh 圓viên 融dung 說thuyết 能năng 超siêu 非phi 真chân 廢phế 行hành 布bố 而nhi 歸quy 寂tịch 滅diệt 三tam 卷quyển 末mạt 云vân 銷tiêu 我ngã 億ức 劫kiếp 顛điên 倒đảo 想tưởng 。 不bất 歷lịch 僧Tăng 祗chi 獲hoạch 法Pháp 身thân 永vĩnh 嘉gia 云vân 彈đàn 指chỉ 圓viên 成thành 八bát 萬vạn 門môn 。 剎sát 那na 滅diệt 卻khước 三tam 祗chi 劫kiếp 皆giai 是thị 此thử 義nghĩa 俱câu 是thị 圓viên 頓đốn 之chi 旨chỉ 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 。 故cố 說thuyết 能năng 超siêu 二nhị 依y 脩tu 心tâm 圓viên 入nhập 說thuyết 能năng 超siêu 即tức 於ư 禪thiền 那na 中trung 頓đốn 證chứng 法Pháp 身thân 雖tuy 圓viên 入nhập 諸chư 位vị 智trí 行hành 能năng 不bất 留lưu 礙ngại 而nhi 不bất 取thủ 證chứng 直trực 入nhập 薩tát 般Bát 若Nhã 海hải 而nhi 後hậu 已dĩ 二nhị 義nghĩa 有hữu 見kiến 道đạo 脩tu 道Đạo 之chi 殊thù 以dĩ 見kiến 法Pháp 身thân 方phương 說thuyết 能năng 超siêu 一nhất 也dã 此thử 中trung 論luận 初sơ 超siêu 之chi 位vị 有hữu 說thuyết 入nhập 地địa 方phương 能năng 超siêu 有hữu 說thuyết 初sơ 住trụ 能năng 超siêu 各các 有hữu 所sở 見kiến 非phi 無vô 據cứ 妄vọng 談đàm 說thuyết 入nhập 地địa 者giả 是thị 依y 別biệt 教giáo 為vi 名danh 以dĩ 別biệt 教giáo 初Sơ 地Địa 始thỉ 見kiến 法Pháp 身thân 與dữ 常thường 途đồ 圓viên 教giáo 初sơ 住trụ 位vị 齊tề 故cố 說thuyết 入nhập 地địa 能năng 超siêu 說thuyết 初sơ 住trụ 者giả 是thị 依y 常thường 途đồ 圓viên 教giáo 立lập 名danh 以dĩ 常thường 途đồ 圓viên 教giáo 初sơ 住trụ 即tức 見kiến 法Pháp 身thân 。 與dữ 別biệt 教giáo 初Sơ 地Địa 位vị 齊tề 故cố 說thuyết 初sơ 住trụ 方phương 超siêu 此thử 中trung 十thập 信tín 即tức 常thường 途đồ 圓viên 教giáo 初sơ 住trụ 開khai 出xuất 微vi 細tế 之chi 相tướng 常thường 途đồ 圓viên 教giáo 十thập 信tín 即tức 此thử 中trung 信tín 首thủ 三tam 漸tiệm 次thứ 是thị 也dã 此thử 中trung 微vi 細tế 異dị 於ư 常thường 途đồ 乃nãi 見kiến 前tiền 楞lăng 嚴nghiêm 精tinh 研nghiên 之chi 妙diệu 也dã 正chánh 脉mạch 謂vị 初sơ 住trụ 能năng 超siêu 正chánh 是thị 此thử 中trung 十thập 信tín 正chánh 脉mạch 明minh 言ngôn 謂vị 既ký 當đương 信tín 滿mãn 而nhi 復phục 超siêu 十thập 信tín 者giả 全toàn 顯hiển 此thử 經Kinh 十thập 信tín 乃nãi 初sơ 住trụ 十thập 心tâm 有hữu 無vô 知tri 妄vọng 談đàm 者giả 據cứ 此thử 信tín 位vị 一nhất 二nhị 文văn 字tự 謂vị 一nhất 切thiết 妄vọng 想tưởng 。 滅diệt 盡tận 無vô 餘dư 。 及cập 一nhất 切thiết 圓viên 通thông 等đẳng 句cú 諍tranh 言ngôn 十thập 信tín 已dĩ 滅diệt 妄vọng 想tưởng 已dĩ 合hợp 圓viên 通thông 即tức 能năng 頓đốn 超siêu 誹phỉ 正chánh 脉mạch 說thuyết 初sơ 住trụ 為vi 杜đỗ 撰soạn 豈khởi 知tri 正chánh 脉mạch 說thuyết 初sơ 住trụ 即tức 此thử 十thập 信tín 耶da 又hựu 豈khởi 知tri 如Như 來Lai 立lập 教giáo 開khai 合hợp 之chi 深thâm 趨xu 耶da 而nhi 教giáo 眼nhãn 未vị 明minh 豈khởi 敢cảm 妄vọng 作tác 分phần/phân 疏sớ/sơ 問vấn 正chánh 脉mạch 既ký 說thuyết 此thử 中trung 十thập 信tín 即tức 常thường 途đồ 初sơ 住trụ 何hà 不bất 說thuyết 信tín 位vị 即tức 超siêu 苦khổ 辨biện 初sơ 住trụ 能năng 超siêu 者giả 何hà 也dã 曰viết 依y 常thường 途đồ 初sơ 住trụ 說thuyết 能năng 超siêu 人nhân 易dị 知tri 已dĩ 見kiến 法Pháp 身thân 若nhược 依y 此thử 中trung 十thập 信tín 說thuyết 能năng 超siêu 人nhân 未vị 易dị 明minh 恐khủng 濫lạm 同đồng 常thường 途đồ 十thập 信tín 破phá 壞hoại 教giáo 義nghĩa 其kỳ 過quá 非phi 細tế 故cố 爾nhĩ 從tùng 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 有hữu 漏lậu 世thế 界giới 。 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 起khởi 至chí 此thử 止chỉ 一nhất 大đại 科khoa 分phân 析tích 五ngũ 隂# 微vi 細tế 魔ma 事sự 已dĩ 竟cánh 。

○# 三tam 結kết 示thị 防phòng 護hộ 真chân 脩tu 分phần/phân 三tam 初sơ 勑# 依y 顯hiển 教giáo 以dĩ 慧tuệ 護hộ 持trì 二nhị 勑# 依y 密mật 教giáo 以dĩ 定định 護hộ 持trì 三tam 勑# 當đương 恭cung 欽khâm 諸chư 佛Phật 埀thùy 範phạm 。

○# 初sơ 勑# 依y 顯hiển 教giáo 以dĩ 慧tuệ 護hộ 持trì 。

此thử 是thị 過quá 去khứ 。 先tiên 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 奢Xa 摩Ma 他Tha 中trung 。 毘Tỳ 婆Bà 舍Xá 那Na 。 覺giác 明minh 分phân 析tích 。 微vi 細tế 魔ma 事sự 。 牒điệp 前tiền 五ngũ 隂# 中trung 微vi 細tế 魔ma 事sự 。 魔ma 境cảnh 現hiện 前tiền 。 汝nhữ 能năng 諳am 識thức 。 此thử 二nhị 句cú 勑# 命mạng 先tiên 覺giác 護hộ 持trì 心tâm 垢cấu 洗tẩy 除trừ 。 行hành 中trung 心tâm 魔ma 不bất 落lạc 邪tà 見kiến 。 識thức 中trung 見kiến 魔ma )# 隂# 魔ma 消tiêu 滅diệt (# 色sắc 中trung 境cảnh 魔ma 天thiên 魔ma 摧tồi 碎toái 。 大đại 力lực 鬼quỷ 神thần 。 褫sỉ 魄phách 逃đào 逝thệ 。 魑si 魅mị 魍vọng 魎lượng 。 無vô 復phục 出xuất 生sanh 。 此thử 四tứ 種chủng 皆giai 受thọ 想tưởng 二nhị 隂# 中trung 魔ma 直trực 至chí 菩Bồ 提Đề 。 無vô 諸chư 少thiểu 乏phạp 。 下hạ 劣liệt 增tăng 進tiến 。 於ư 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 心tâm 不bất 迷mê 悶muộn 。

此thử 世Thế 尊Tôn 結kết 上thượng 微vi 細tế 魔ma 事sự 。 令linh 依y 聞văn 脩tu 二nhị 慧tuệ 先tiên 覺giác 則tắc 諸chư 魔ma 無vô 慮lự 自tự 息tức 也dã 前tiền 結kết 識thức 隂# 云vân 如như 是thị 法Pháp 門môn 。 先tiên 過quá 去khứ 世thế 。 恆Hằng 沙sa 諸chư 佛Phật 乘thừa 此thử 心tâm 開khai 。 是thị 顯hiển 諸chư 佛Phật 皆giai 依y 辯biện 魔ma 法Pháp 門môn 心tâm 開khai 成thành 道Đạo 此thử 明minh 辯biện 魔ma 法Pháp 門môn 乃nãi 先tiên 世thế 諸chư 佛Phật 奢Xa 摩Ma 他Tha 中trung 。 清thanh 淨tịnh 觀quán 照chiếu 微vi 細tế 分phần/phân 出xuất 前tiền 重trọng/trùng 諸chư 佛Phật 恭cung 欽khâm 此thử 顯hiển 諸chư 佛Phật 埀thùy 範phạm 直trực 至chí 菩Bồ 提Đề 。 五ngũ 句cú 結kết 顯hiển 能năng 諳am 識thức 諸chư 魔ma 則tắc 從tùng 始thỉ 及cập 終chung 不bất 遭tao 岐kỳ 路lộ 直trực 至chí 二nhị 大đại 轉chuyển 依y 而nhi 後hậu 已dĩ 無vô 諸chư 少thiểu 乏phạp 。 即tức 圓viên 滿mãn 二nhị 字tự 即tức 上thượng 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 躡niếp 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 海hải 。 次thứ 三tam 句cú 即tức 歸quy 無vô 所sở 得đắc 。 皆giai 因nhân 有hữu 得đắc 故cố 違vi 背bội 涅Niết 槃Bàn 今kim 下hạ 劣liệt 增tăng 進tiến 。 則tắc 二nhị 乘thừa 不bất 得đắc 少thiểu 為vi 足túc 。 心tâm 不bất 迷mê 悶muộn 。 則tắc 魔ma 外ngoại 不bất 以dĩ 有hữu 得đắc 為vi 得đắc 同đồng 歸quy 無vô 所sở 得đắc 。 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 五ngũ 隂# 魔ma 事sự 都đô 是thị 得đắc 少thiểu 為vi 足túc 。 之chi 過quá 故cố 迷mê 大đại 涅Niết 槃Bàn 悶muộn 於ư 岐kỳ 路lộ 今kim 皆giai 超siêu 之chi 歸quy 於ư 究cứu 竟cánh 。

○# 二nhị 勑# 依y 密mật 教giáo 以dĩ 定định 護hộ 持trì 。

若nhược 諸chư 末mạt 世thế 。 愚ngu 鈍độn 眾chúng 生sanh 。 未vị 識thức 禪thiền 那na 。 不bất 能năng 明minh 悟ngộ 自tự 心tâm 不bất 知tri 說thuyết 法Pháp 。 無vô 多đa 聞văn 慧tuệ 性tánh )# 樂nhạo/nhạc/lạc 脩tu 三tam 昧muội 汝nhữ 恐khủng 同đồng 邪tà 。 一nhất 心tâm 勸khuyến 令linh 。 持trì 我ngã 佛Phật 頂Đảnh 陀Đà 羅La 尼Ni 咒Chú 。 此thử 因nhân 無vô 聞văn 思tư 二nhị 慧tuệ 勸khuyến 持trì 咒chú 若nhược 未vị 能năng 誦tụng 。 寫tả 於ư 禪thiền 堂đường 。 或hoặc 帶đái 身thân 上thượng 。 此thử 因nhân 記ký 持trì 之chi 性tánh 亦diệc 無vô 勸khuyến 安an 於ư 身thân 處xứ 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 。 所sở 不bất 能năng 動động 。 此thử 顯hiển 咒chú 力lực 即tức 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 之chi 心tâm 諸chư 魔ma 不bất 能năng 破phá 壞hoại )# 。

此thử 世Thế 尊Tôn 復phục 勑# 依y 密mật 教giáo 以dĩ 定định 護hộ 持trì 末mạt 世thế 脩tu 心tâm 之chi 眾chúng 也dã 樂nhạo/nhạc/lạc 脩tu 三tam 昧muội 者giả 即tức 樂nhạo/nhạc/lạc 脩tu 如Như 來Lai 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 。 之chi 密mật 因nhân 此thử 是thị 可khả 衛vệ 護hộ 人nhân 但đãn 因nhân 無vô 慧tuệ 性tánh 恐khủng 遭tao 魔ma 擾nhiễu 故cố 令linh 持trì 咒chú 以dĩ 護hộ 之chi 誦tụng 持trì 又hựu 不bất 能năng 復phục 教giáo 安an 於ư 身thân 處xứ 此thử 如Như 來Lai 末mạt 後hậu 深thâm 慈từ 方phương 便tiện 中trung 之chi 方phương 便tiện 如như 慈từ 母mẫu 保bảo 愛ái 嬰anh 兒nhi 曲khúc 折chiết 已dĩ 盡tận 矣hĩ 末mạt 世thế 脩tu 行hành 如như 知tri 佛Phật 恩ân 如như 此thử 可khả 不bất 勉miễn 歟# 。

○# 三tam 勑# 當đương 恭cung 欽khâm 諸chư 佛Phật 埀thùy 範phạm 。

汝nhữ 當đương 恭cung 欽khâm 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 究cứu 竟cánh 脩tu 進tiến 最tối 後hậu 埀thùy 範phạm 。

此thử 末mạt 後hậu 叮# 囑chúc 辨biện 魔ma 法Pháp 門môn 冀ký 傳truyền 持trì 普phổ 被bị 也dã 究cứu 竟cánh 脩tu 進tiến 一nhất 句cú 與dữ 前tiền 清thanh 淨tịnh 脩tu 證chứng 相tương 應ứng 前tiền 結kết 位vị 次thứ 云vân 是thị 種chủng 種chủng 地địa 。 皆giai 以dĩ 金kim 剛cang 。 觀quán 察sát 如như 幻huyễn 。 十thập 種chủng 深thâm 喻dụ 。 奢Xa 摩Ma 他Tha 中trung 。 用dụng 諸chư 如Như 來Lai 。 毘Tỳ 婆Bà 舍Xá 那Na 。 清thanh 淨tịnh 脩tu 證chứng 漸tiệm 次thứ 能năng 入nhập 。 此thử 結kết 魔ma 事sự 後hậu 云vân 此thử 是thị 過quá 去khứ 。 諸chư 佛Phật 奢Xa 摩Ma 他Tha 中trung 。 毘Tỳ 婆Bà 舍Xá 那Na 。 覺giác 明minh 分phân 析tích 。 微vi 細tế 魔ma 事sự 。 繼kế 之chi 究cứu 竟cánh 脩tu 進tiến 總tổng 是thị 前tiền 後hậu 開khai 示thị 唯duy 一nhất 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 大đại 定định 以dĩ 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 故cố 能năng 直trực 入nhập 妙diệu 覺giác 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 以dĩ 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 故cố 一nhất 切thiết 魔ma 事sự 。 所sở 不bất 能năng 動động 。 故cố 云vân 究cứu 竟cánh 修tu 進tiến 。 最tối 後hậu 埀thùy 範phạm 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 是thị 一nhất 席tịch 最tối 後hậu 以dĩ 辨biện 魔ma 法Pháp 門môn 是thị 此thử 經Kinh 收thu 席tịch 至chí 訓huấn 二nhị 是thị 一nhất 代đại 最tối 後hậu 謂vị 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 四tứ 十thập 九cửu 年niên 未vị 曾tằng 說thuyết 此thử 微vi 細tế 魔ma 事sự 。 以dĩ 此thử 經Kinh 抂cuồng 法pháp 華hoa 後hậu 即tức 如Như 來Lai 顧cố 命mạng 悲bi 誨hối 與dữ 遺di 教giáo 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 教giáo 同đồng 致trí 深thâm 慮lự 末mạt 世thế 冀ký 慧tuệ 命mạng 不bất 絕tuyệt 故cố 云vân 最tối 後hậu 埀thùy 範phạm 從tùng 即tức 時thời 如Như 來Lai 。 將tương 罷bãi 法Pháp 座tòa 。 起khởi 至chí 此thử 止chỉ 一nhất 科khoa 究cứu 竟cánh 五ngũ 隂# 魔ma 事sự 已dĩ 竟cánh 。

○# 二nhị 究cứu 竟cánh 五ngũ 隂# 妄vọng 想tưởng 分phần/phân 二nhị 初sơ 阿A 難Nan 躡niếp 前tiền 啟khải 請thỉnh 二nhị 世Thế 尊Tôn 因nhân 問vấn 詳tường 荅# 。

○# 初sơ 阿A 難Nan 躡niếp 前tiền 啟khải 請thỉnh 。

阿A 難Nan 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 聞văn 佛Phật 示thị 誨hối 。 領lãnh 佛Phật 開khai 示thị 辨biện 魔ma 法Pháp 門môn 頂đảnh 禮lễ 欽khâm 奉phụng 。 憶ức 持trì 無vô 失thất 。 此thử 領lãnh 汝nhữ 當đương 恭cung 欽khâm 。 最tối 後hậu 埀thùy 範phạm 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 重trùng 復phục 白bạch 佛Phật 。 如như 佛Phật 所sở 言ngôn 。 五ngũ 隂# 相tương/tướng 中trung 五ngũ 種chủng 虚# 妄vọng 為vi 本bổn 想tưởng 心tâm 。 此thử 正chánh 躡niếp 前tiền 義nghĩa 我ngã 等đẳng 平bình 常thường 。 未vị 蒙mông 如Như 來Lai 。 微vi 細tế 開khai 示thị 。 此thử 三tam 句cú 是thị 心tâm 請thỉnh 以dĩ 未vị 蒙mông 開khai 示thị 即tức 請thỉnh 示thị )# 又hựu 此thử 五ngũ 隂# 為vi 併tinh 銷tiêu 除trừ 。 為vi 次thứ 第đệ 盡tận 。 如như 是thị 五ngũ 重trọng 。 詣nghệ 何hà 為vi 界giới 。 上thượng 問vấn 定định 三tam 義nghĩa 下hạ 正chánh 請thỉnh 開khai 示thị 惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 發phát 宣tuyên 大đại 慈từ 。 為vì 此thử 大đại 眾chúng 。 清thanh 明minh 心tâm 目mục 。 清thanh 明minh 心tâm 得đắc 正chánh 知tri 清thanh 明minh 目mục 得đắc 正chánh 見kiến 以dĩ 為vi 末mạt 世thế 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 作tác 將tương 來lai 眼nhãn 。 能năng 明minh 見kiến 五ngũ 隂# 妄vọng 想tưởng 界giới 分phần/phân 故cố 名danh 將tương 來lai 眼nhãn )# 。

此thử 阿A 難Nan 躡niếp 前tiền 五ngũ 隂# 妄vọng 想tưởng 請thỉnh 佛Phật 重trọng/trùng 為vi 微vi 細tế 發phát 明minh 。 也dã 阿A 難Nan 下hạ 敘tự 領lãnh 前tiền 益ích 於ư 大đại 眾chúng 下hạ 正chánh 躡niếp 佛Phật 言ngôn 請thỉnh 後hậu 示thị 五ngũ 隂# 相tương/tướng 中trung 六lục 句cú 問vấn 妄vọng 想tưởng 本bổn 因nhân 又hựu 此thử 三tam 句cú 問vấn 五ngũ 隂# 脩tu 斷đoạn 頓đốn 漸tiệm 如như 是thị 二nhị 句cú 問vấn 五ngũ 重trọng/trùng 界giới 分phần/phân 惟duy 願nguyện 下hạ 依y 現hiện 前tiền 末mạt 世thế 正chánh 請thỉnh 正chánh 脉mạch 曰viết 我ngã 等đẳng 下hạ 申thân 罕# 聞văn 以dĩ 求cầu 細tế 示thị 也dã 葢# 聞văn 之chi 熟thục 者giả 可khả 一nhất 舉cử 而nhi 便tiện 見kiến 今kim 由do 曾tằng 未vị 蒙mông 示thị 故cố 乍sạ 聞văn 未vị 得đắc 其kỳ 詳tường 也dã 。

○# 二nhị 世Thế 尊Tôn 因nhân 問vấn 詳tường 荅# 分phần/phân 四tứ 初sơ 荅# 五ngũ 隂# 本bổn 因nhân 妄vọng 想tưởng 二nhị 荅# 五ngũ 隂# 因nhân 界giới 淺thiển 深thâm 。 三tam 荅# 五ngũ 隂# 滅diệt 除trừ 頓đốn 漸tiệm 四tứ 結kết 勸khuyến 。 傳truyền 示thị 將tương 來lai 。

○# 初sơ 荅# 五ngũ 隂# 本bổn 因nhân 妄vọng 想tưởng 分phần/phân 三tam 初sơ 總tổng 示thị 妄vọng 想tưởng 本bổn 元nguyên 二nhị 別biệt 明minh 妄vọng 想tưởng 義nghĩa 相tương/tướng 三tam 結kết 明minh 妄vọng 想tưởng 能năng 因nhân 。

○# 初sơ 總tổng 示thị 妄vọng 想tưởng 本bổn 元nguyên 分phần/phân 四tứ 初sơ 標tiêu 真chân 本bổn 空không 二nhị 因nhân 妄vọng 成thành 有hữu 三tam 辯biện 明minh 妄vọng 因nhân 四tứ 結kết 明minh 問vấn 意ý 。

○# 初sơ 標tiêu 真chân 本bổn 空không 。

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 精tinh 真chân 妙diệu 明minh 。 本bổn 覺giác 圓viên 淨tịnh 。 標tiêu 真chân )# 非phi 留lưu 死tử 生sanh 及cập 諸chư 塵trần 垢cấu 。 本bổn 空không )# 乃nãi 至chí 虚# 空không 皆giai 因nhân 妄vọng 想tưởng 。 之chi 所sở 生sanh 起khởi 。 以dĩ 妄vọng 生sanh 顯hiển 本bổn 空không )# 。

此thử 標tiêu 妄vọng 想tưởng 真chân 源nguyên 本bổn 空không 也dã 非phi 留lưu 下hạ 明minh 上thượng 圓viên 淨tịnh 二nhị 字tự 即tức 本bổn 來lai 一nhất 切thiết 都đô 空không 死tử 生sanh 指chỉ 妄vọng 果quả 塵trần 垢cấu 指chỉ 妄vọng 因nhân 屬thuộc 有hữu 情tình 以dĩ 該cai 虚# 空không 世thế 界giới 即tức 本bổn 無vô 虚# 空không 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 下hạ 以dĩ 妄vọng 生sanh 顯hiển 上thượng 圓viên 淨tịnh 本bổn 空không 舉cử 虚# 空không 以dĩ 該cai 眾chúng 生sanh 世thế 界giới 。 即tức 眾chúng 生sanh 世thế 界giới 。 虚# 空không 皆giai 迷mê 妄vọng 而nhi 有hữu 又hựu 此thử 三tam 句cú 一nhất 顯hiển 上thượng 本bổn 空không 一nhất 成thành 下hạ 妄vọng 有hữu 正chánh 觀quán 曰viết 此thử 經Kinh 凢# 明minh 起khởi 妄vọng 先tiên 標tiêu 無vô 妄vọng 之chi 真chân 以dĩ 立lập 其kỳ 本bổn 此thử 中trung 精tinh 真chân 至chí 塵trần 垢cấu 標tiêu 真chân 立lập 本bổn 也dã 。

○# 二nhị 因nhân 妄vọng 成thành 有hữu 。

斯tư 元nguyên 本bổn 覺giác 。 妙diệu 明minh 精tinh 真chân 。 妄vọng 以dĩ 發phát 生sanh 。 諸chư 噐# 世thế 間gian 如như 演Diễn 若Nhã 多Đa 。 迷mê 頭đầu 認nhận 影ảnh 。

此thử 承thừa 上thượng 本bổn 空không 之chi 真chân 妄vọng 生sanh 諸chư 有hữu 也dã 初sơ 二nhị 句cú 躡niếp 真chân 次thứ 二nhị 句cú 明minh 妄vọng 末mạt 二nhị 句cú 喻dụ 妄vọng 無vô 因nhân 諸chư 噐# 世thế 間gian 舉cử 世thế 界giới 以dĩ 該cai 虚# 空không 眾chúng 生sanh 即tức 虚# 空không 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 。 皆giai 本bổn 覺giác 妙diệu 明minh 。 中trung 虚# 妄vọng 發phát 生sanh 此thử 三tam 叚giả 文văn 字tự 以dĩ 三tam 事sự 互hỗ 舉cử 互hỗ 攝nhiếp 乃nãi 潤nhuận 色sắc 精tinh 妙diệu 之chi 處xứ 又hựu 此thử 三tam 事sự 不bất 外ngoại 五ngũ 隂# 正chánh 推thôi 原nguyên 五ngũ 隂# 皆giai 妄vọng 想tưởng 為vi 本bổn 演diễn 若nhược 一nhất 喻dụ 一nhất 喻dụ 上thượng 三tam 事sự 全toàn 妄vọng 一nhất 成thành 下hạ 。 妄vọng 元nguyên 無vô 因nhân 。

○# 三tam 辨biện 明minh 妄vọng 因nhân 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 二nhị 計kế 俱câu 妄vọng 二nhị 正chánh 斥xích 邪tà 成thành 正chánh 。

○# 初sơ 明minh 二nhị 計kế 俱câu 妄vọng 。

妄vọng 原nguyên 無vô 因nhân 於ư 妄vọng 想tưởng 中trung 。 立lập 因nhân 緣duyên 性tánh 。 此thử 明minh 無vô 因nhân 說thuyết 妄vọng 因nhân 妄vọng 立lập 因nhân 迷mê 因nhân 緣duyên 者giả 。 稱xưng 為vi 自tự 然nhiên 。 此thử 二nhị 句cú 斥xích 謬mậu 計kế )# 彼bỉ 虚# 空không 性tánh 猶do 實thật 幻huyễn 生sanh 。 以dĩ 虚# 空không 猶do 幻huyễn 生sanh 顯hiển 諸chư 有hữu 非phi 自tự 然nhiên 因nhân 緣duyên 自tự 然nhiên 。 皆giai 是thị 眾chúng 生sanh 。 妄vọng 心tâm 計kế 度độ 。 此thử 三tam 句cú 結kết 明minh 因nhân 緣duyên 妄vọng 立lập 自tự 然nhiên 謬mậu 執chấp 皆giai 。 妄vọng 想tưởng 發phát 生sanh 。

此thử 以dĩ 因nhân 緣duyên 自tự 然nhiên 。 辨biện 明minh 於ư 妄vọng 想tưởng 中trung 。 立lập 因nhân 緣duyên 也dã 此thử 中trung 雖tuy 明minh 二nhị 計kế 俱câu 妄vọng 是thị 以dĩ 自tự 然nhiên 倒đảo 計kế 顯hiển 因nhân 緣duyên 妄vọng 立lập 為vi 正chánh 義nghĩa 也dã 。

○# 二nhị 正chánh 斥xích 邪tà 成thành 正chánh 。

阿A 難Nan 知tri 妄vọng 所sở 起khởi 。 說thuyết 妄vọng 因nhân 緣duyên 。 於ư 妄vọng 想tưởng 中trung 。 立lập 因nhân 緣duyên 性tánh 。 若nhược 妄vọng 元nguyên 無vô 。 說thuyết 妄vọng 因nhân 緣duyên 。 元nguyên 無vô 所sở 有hữu 。 妄vọng 元nguyên 無vô 因nhân 。 何hà 况# 不bất 知tri 推thôi 自tự 然nhiên 者giả 。 迷mê 因nhân 緣duyên 者giả 。 稱xưng 為vi 自tự 然nhiên 。

此thử 正chánh 斥xích 自tự 然nhiên 之chi 邪tà 見kiến 成thành 因nhân 緣duyên 之chi 正chánh 義nghĩa 此thử 二nhị 叚giả 文văn 義nghĩa 以dĩ 因nhân 緣duyên 自tự 然nhiên 。 轉chuyển 折chiết 辨biện 明minh 妄vọng 元nguyên 無vô 因nhân 。 因nhân 從tùng 妄vọng 立lập 是thị 顯hiển 五ngũ 隂# 皆giai 以dĩ 妄vọng 想tưởng 為vi 本bổn 因nhân 也dã 上thượng 辨biện 明minh 妄vọng 因nhân 已dĩ 竟cánh 。

○# 四tứ 結kết 明minh 問vấn 意ý 。

是thị 故cố 如Như 來Lai 。 與dữ 汝nhữ 發phát 明minh 。 五ngũ 隂# 本bổn 因nhân 。 同đồng 是thị 妄vọng 想tưởng 。

此thử 承thừa 上thượng 真chân 源nguyên 本bổn 空không 因nhân 妄vọng 成thành 有hữu 以dĩ 荅# 問vấn 意ý 前tiền 問vấn 云vân 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 五ngũ 種chủng 虚# 妄vọng 為vi 本bổn 想tưởng 心tâm 。 未vị 知tri 其kỳ 詳tường 故cố 此thử 結kết 云vân 真chân 本bổn 無vô 因nhân 妄vọng 想tưởng 立lập 因nhân 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 如Như 來Lai 與dữ 汝nhữ 先tiên 說thuyết 五ngũ 隂# 本bổn 因nhân 同đồng 是thị 妄vọng 想tưởng 。 離ly 妄vọng 則tắc 無vô 因nhân 可khả 說thuyết 也dã 上thượng 總tổng 示thị 妄vọng 想tưởng 本bổn 元nguyên 已dĩ 竟cánh 。

○# 二nhị 別biệt 明minh 妄vọng 想tưởng 義nghĩa 相tương/tướng 分phần/phân 五ngũ 初sơ 明minh 色sắc 隂# 妄vọng 想tưởng 二nhị 明minh 受thọ 隂# 妄vọng 想tưởng 三Tam 明Minh 想tưởng 隂# 妄vọng 想tưởng 四tứ 明minh 行hành 隂# 妄vọng 想tưởng 五ngũ 明minh 識thức 隂# 妄vọng 想tưởng 。

○# 初sơ 明minh 色sắc 隂# 妄vọng 想tưởng 。

汝nhữ 體thể 先tiên 因nhân 。 父phụ 母mẫu 想tưởng 生sanh 。 汝nhữ 心tâm 非phi 想tưởng 。 則tắc 不bất 能năng 來lai 。 想tưởng 中trung 傳truyền 命mạng 。 此thử 正chánh 明minh 色sắc 隂# 從tùng 妄vọng 想tưởng 生sanh 。 如như 我ngã 先tiên 言ngôn 。 心tâm 想tưởng 醋thố 味vị 。 口khẩu 中trung 涎tiên 生sanh 。 心tâm 想tưởng 登đăng 高cao 。 足túc 心tâm 酸toan 起khởi 。 此thử 引dẫn 二nhị 卷quyển 先tiên 言ngôn 想tưởng 隂# 融dung 通thông 之chi 事sự )# 懸huyền 巖nham 不bất 有hữu 酸toan 物vật 未vị 來lai 汝nhữ 體thể 必tất 非phi 。 虚# 妄vọng 通thông 倫luân 口khẩu 水thủy 如như 何hà 。 因nhân 談đàm 醋thố 出xuất 。 此thử 以dĩ 空không 想tưởng 能năng 通thông 色sắc 體thể 以dĩ 證chứng 色sắc 是thị 想tưởng 倫luân 是thị 故cố 當đương 知tri 。 汝nhữ 現hiện 色sắc 身thân 。 名danh 為vi 堅Kiên 固Cố 第Đệ 一Nhất 妄Vọng 想Tưởng 。 結kết 明minh 實thật 是thị 妄vọng 想tưởng )# 。

此thử 詳tường 明minh 色sắc 隂# 本bổn 妄vọng 想tưởng 有hữu 也dã 汝nhữ 體thể 就tựu 內nội 身thân 標tiêu 色sắc 隂# 以dĩ 易dị 明minh 色sắc 是thị 想tưởng 生sanh 想tưởng 倫luân 故cố 也dã 父phụ 母mẫu 想tưởng 生sanh 。 者giả 謂vị 此thử 色sắc 體thể 從tùng 父phụ 母mẫu 婬dâm 愛ái 二nhị 想tưởng 所sở 生sanh 赤xích 白bạch 二nhị 物vật 結kết 成thành 形hình 相tướng 汝nhữ 心tâm 非phi 想tưởng 。 三tam 句cú 明minh 其kỳ 此thử 身thân 雖tuy 從tùng 父phụ 母mẫu 想tưởng 生sanh 。 自tự 心tâm 無vô 憎tăng 愛ái 之chi 想tưởng 亦diệc 不bất 能năng 來lai 納nạp 為vi 自tự 體thể 是thị 則tắc 此thử 色sắc 身thân 全toàn 是thị 父phụ 母mẫu 己kỷ 三tam 想tưởng 合hợp 生sanh 想tưởng 中trung 傳truyền 命mạng 。 者giả 父phụ 母mẫu 以dĩ 想tưởng 傳truyền 汝nhữ 以dĩ 想tưởng 受thọ 遞đệ 代đại 不bất 絕tuyệt 故cố 云vân 想tưởng 中trung 傳truyền 命mạng 。 口khẩu 水thủy 二nhị 句cú 以dĩ 影ảnh 足túc 酸toan 堅kiên 固cố 是thị 質chất 礙ngại 義nghĩa 以dĩ 色sắc 隂# 有hữu 形hình 留lưu 礙ngại 不bất 融dung 故cố 正chánh 脉mạch 曰viết 若nhược 外ngoại 四tứ 大đại 何hà 以dĩ 見kiến 是thị 妄vọng 想tưởng 生sanh 耶da 曰viết 前tiền 世thế 界giới 相tương 續tục 。 中trung 言ngôn 堅kiên 明minh 立lập 礙ngại 。 及cập 堅kiên 覺giác 寶bảo 成thành 。 等đẳng 亦diệc 堅kiên 固cố 妄vọng 想tưởng 也dã 。

○# 二nhị 明minh 受thọ 隂# 妄vọng 想tưởng 。

即tức 此thử 所sở 說thuyết 。 臨lâm 高cao 想tưởng 心tâm 。 能năng 令linh 汝nhữ 形hình 。 真chân 受thọ 酸toan 澀sáp 。 此thử 以dĩ 登đăng 高cao 想tưởng 心tâm 能năng 發phát 酸toan 受thọ 以dĩ 明minh 受thọ 隂# 因nhân 妄vọng 想tưởng 生sanh 故cố 由do 因nhân 受thọ 生sanh 。 能năng 動động 色sắc 體thể 。 此thử 明minh 形hình 酸toan 實thật 有hữu 所sở 受thọ 而nhi 實thật 無vô 所sở 受thọ 之chi 物vật 以dĩ 見kiến 受thọ 隂# 全toàn 是thị 虚# 妄vọng 分phân 別biệt 汝nhữ 今kim 現hiện 前tiền 。 順thuận 益ích 違vi 損tổn 。 二nhị 現hiện 驅khu 馳trì 。 此thử 總tổng 結kết 諸chư 受thọ )# 名danh 為vi 虚# 明minh 第đệ 二nhị 妄vọng 想tưởng (# 結kết 虚# 受thọ 之chi 名danh )# 。

此thử 明minh 受thọ 隂# 由do 妄vọng 想tưởng 生sanh 虚# 妄vọng 無vô 實thật 也dã 汝nhữ 今kim 現hiện 前tiền 。 者giả 即tức 指chỉ 現hiện 前tiền 苦khổ 樂lạc 等đẳng 受thọ 同đồng 想tưởng 懸huyền 巖nham 足túc 心tâm 酸toan 澀sáp 。 均quân 是thị 虚# 妄vọng 順thuận 益ích 即tức 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 違vi 損tổn 即tức 苦khổ 受thọ 合hợp 有hữu 非phi 違vi 非phi 順thuận 即tức 捨xả 受thọ 二nhị 現hiện 驅khu 馳trì 。 即tức 違vi 順thuận 二nhị 種chủng 現hiện 行hành 現hiện 前tiền 流lưu 逸dật 奔bôn 境cảnh 虚# 妄vọng 分phân 別biệt 也dã 。

○# 三Tam 明Minh 想tưởng 隂# 妄vọng 想tưởng 。

由do 汝nhữ 念niệm 慮lự 。 使sử 汝nhữ 色sắc 身thân 。 由do 想tưởng 念niệm 能năng 融dung 故cố 能năng 使sử 色sắc 身thân 身thân 非phi 念niệm 倫luân 。 汝nhữ 身thân 何hà 因nhân 。 隨tùy 念niệm 所sở 使sử 。 種chủng 種chủng 取thủ 像tượng 。 此thử 明minh 形hình 不bất 礙ngại 想tưởng 即tức 想tưởng 之chi 倫luân 故cố 心tâm 生sanh 形hình 取thủ 。 與dữ 念niệm 相tương 應ứng 。 上thượng 句cú 牒điệp 念niệm 能năng 使sử 身thân 下hạ 句cú 牒điệp 身thân 即tức 念niệm 倫luân 寤ngụ 即tức 想tưởng 心tâm 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 想tưởng 如như 目mục 前tiền 寐mị 為vi 諸chư 夢mộng 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 夢mộng 中trung 冥minh 現hiện 則tắc 汝nhữ 想tưởng 念niệm 。 搖dao 動động 妄vọng 情tình 。 按án 上thượng 夢mộng 想tưởng 。 名danh 為vi 融Dung 通Thông 第Đệ 三Tam 妄Vọng 想Tưởng 。

此thử 明minh 想tưởng 隂# 本bổn 於ư 融dung 通thông 妄vọng 想tưởng 也dã 由do 汝nhữ 下hạ 明minh 融dung 通thông 之chi 相tướng 寤ngụ 二nhị 句cú 指chỉ 妄vọng 想tưởng 之chi 體thể 末mạt 四tứ 句cú 結kết 妄vọng 想tưởng 之chi 名danh 此thử 想tưởng 隂# 乃nãi 第đệ 六lục 識thức 功công 用dụng 六lục 識thức 頌tụng 云vân 動động 身thân 發phát 語ngữ 獨độc 為vi 最tối 以dĩ 能năng 融dung 通thông 故cố 能năng 使sử 形hình 色sắc 相tướng 應ưng 又hựu 不bất 唯duy 能năng 通thông 一nhất 身thân 之chi 色sắc 即tức 銀ngân 山sơn 鐵thiết 壁bích 亦diệc 不bất 能năng 為vi 礙ngại 一nhất 念niệm 之chi 間gian 。 徧biến 乎hồ 四tứ 海hải 之chi 外ngoại 四tứ 海hải 之chi 外ngoại 冥minh 於ư 一nhất 念niệm 之chi 間gian 。 皆giai 融dung 通thông 之chi 用dụng 以dĩ 想tưởng 證chứng 夢mộng 全toàn 想tưởng 以dĩ 夢mộng 證chứng 想tưởng 全toàn 妄vọng 故cố 名danh 妄vọng 想tưởng 此thử 色sắc 受thọ 想tưởng 三tam 隂# 妄vọng 想tưởng 是thị 同đồng 但đãn 隨tùy 用dụng 立lập 名danh 以dĩ 此thử 想tưởng 能năng 生sanh 形hình 色sắc 名danh 曰viết 堅Kiên 固Cố 。 以dĩ 此thử 想tưởng 能năng 生sanh 覺giác 受thọ 名danh 曰viết 虚# 明minh 以dĩ 此thử 想tưởng 能năng 使sử 形hình 色sắc 名danh 曰viết 融dung 通thông 。

○# 四tứ 明minh 行hành 隂# 妄vọng 想tưởng 。

化hóa 理lý 不bất 住trụ 。 此thử 句cú 標tiêu 行hành 隂# 之chi 體thể 運vận 運vận 密mật 移di 。 此thử 句cú 明minh 行hành 隂# 之chi 相tướng 甲giáp 長trưởng 髮phát 生sanh 。 氣khí 消tiêu 容dung 皺trứu (# 明minh 上thượng 移di 字tự 日nhật 夜dạ 相tương 代đại 。 曾tằng 無vô 覺giác 悟ngộ 。 明minh 上thượng 密mật 字tự 阿A 難Nan 。 此thử 若nhược 非phi 汝nhữ 。 云vân 何hà 體thể 遷thiên 。 如như 必tất 是thị 真chân 。 汝nhữ 何hà 無vô 覺giác 。 此thử 明minh 行hành 隂# 虚# 妄vọng 無vô 實thật 則tắc 汝nhữ 諸chư 行hành 。 念niệm 念niệm 不bất 停đình 。 名danh 為vi 幽U 隱Ẩn 第Đệ 四Tứ 妄Vọng 想Tưởng 。 結kết 妄vọng 想tưởng 之chi 名danh )# 。

此thử 明minh 行hành 隂# 本bổn 幽u 隱ẩn 妄vọng 想tưởng 。 也dã 化hóa 理lý 下hạ 正chánh 明minh 行hành 隂# 幽u 隱ẩn 之chi 義nghĩa 阿A 難Nan 下hạ 詰cật 其kỳ 幽u 隱ẩn 無vô 體thể 是thị 虚# 妄vọng 之chi 想tưởng 化hóa 理lý 即tức 行hành 隂# 以dĩ 遷thiên 流lưu 為vi 性tánh 故cố 曰viết 不bất 住trụ 運vận 運vận 猶do 念niệm 念niệm 密mật 移di 即tức 幽u 隱ẩn 此thử 若nhược 非phi 汝nhữ 。 二nhị 句cú 謂vị 此thử 遷thiên 流lưu 之chi 性tánh 不bất 可khả 言ngôn 虚# 如như 必tất 是thị 真chân 。 二nhị 句cú 謂vị 此thử 遷thiên 流lưu 之chi 性tánh 不bất 可khả 言ngôn 實thật 。 虚# 實thật 無vô 定định 足túc 知tri 其kỳ 妄vọng 故cố 結kết 名danh 妄vọng 想tưởng 正chánh 脉mạch 曰viết 此thử 行hành 隂# 若nhược 非phi 汝nhữ 心tâm 云vân 何hà 能năng 遷thiên 汝nhữ 實thật 體thể 以dĩ 見kiến 不bất 非phi 汝nhữ 也dã 如như 真chân 汝nhữ 心tâm 汝nhữ 何hà 不bất 覺giác 其kỳ 遷thiên 以dĩ 見kiến 不bất 即tức 汝nhữ 也dã 非phi 汝nhữ 即tức 汝nhữ 二nhị 不bất 可khả 定định 足túc 知tri 虚# 妄vọng 非phi 真chân 矣hĩ 又hựu 受thọ 想tưởng 行hành 之chi 三tam 隂# 雖tuy 皆giai 屬thuộc 心tâm 而nhi 文văn 中trung 皆giai 要yếu 顯hiển 與dữ 色sắc 身thân 通thông 貫quán 受thọ 則tắc 令linh 色sắc 身thân 領lãnh 境cảnh 想tưởng 則tắc 能năng 驅khu 使sử 於ư 身thân 行hành 則tắc 能năng 遷thiên 變biến 乎hồ 體thể 又hựu 雖tuy 說thuyết 三tam 隂# 能năng 通thông 貫quán 色sắc 身thân 而nhi 實thật 要yếu 顯hiển 身thân 為vi 念niệm 倫luân 非phi 實thật 有hữu 也dã 。

○# 五ngũ 明minh 識thức 隂# 妄vọng 想tưởng 分phần/phân 三tam 初sơ 辨biện 明minh 習tập 妄vọng 非phi 真chân 二nhị 决# 明minh 非phi 真chân 全toàn 妄vọng 三tam 依y 妄vọng 結kết 名danh 精tinh 想tưởng 。

○# 初sơ 辨biện 明minh 習tập 妄vọng 非phi 真chân 。

又hựu 汝nhữ 精tinh 明minh 。 即tức 識thức 精tinh 元nguyên 明minh 。 湛trạm 不bất 搖dao 處xứ 。 即tức 湛trạm 入nhập 合hợp 湛trạm 。 名danh 恆hằng 常thường 者giả (# 牒điệp 彼bỉ 所sở 見kiến 於ư 身thân 不bất 出xuất 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 出xuất 其kỳ 體thể 若nhược 實thật 精tinh 真chân 。 縱túng/tung 許hứa 不bất 容dung 習tập 妄vọng 。 成thành 立lập 何hà 因nhân 汝nhữ 等đẳng 。 曾tằng 於ư 昔tích 年niên 。 覩đổ 一nhất 奇kỳ 物vật 經kinh 歷lịch 年niên 歲tuế 。 憶ức 忘vong 俱câu 無vô 。 於ư 後hậu 忽hốt 然nhiên 。 覆phú 覩đổ 前tiền 異dị 記ký 憶ức 宛uyển 然nhiên 。 曾tằng 不bất 遺di 失thất 。 驗nghiệm 明minh 習tập 妄vọng 是thị 實thật 則tắc 此thử 精tinh 了liễu 。 湛trạm 不bất 搖dao 中trung 。 念niệm 念niệm 受thọ 薰huân 。 有hữu 何hà 籌trù 筭# (# 結kết 明minh 念niệm 念niệm 習tập 妄vọng )# 。

此thử 以dĩ 念niệm 念niệm 習tập 妄vọng 辨biện 明minh 識thức 隂# 湛trạm 不bất 搖dao 處xứ 。 非phi 真chân 恆hằng 常thường 也dã 此thử 精tinh 明minh 即tức 八bát 識thức 自tự 性tánh 以dĩ 第đệ 八bát 識thức 非phi 善thiện 非phi 惡ác 。 性tánh 惟duy 無vô 覆phú 故cố 曰viết 精tinh 明minh 湛trạm 不bất 搖dao 處xứ 。 是thị 四tứ 隂# 已dĩ 盡tận 之chi 相tướng 即tức 六lục 根căn 虚# 淨tịnh 無vô 復phục 馳trì 逸dật 。 名danh 恆hằng 常thường 者giả 就tựu 小Tiểu 乘Thừa 外ngoại 道đạo 牒điệp 定định 恆hằng 常thường 下hạ 方phương 破phá 之chi 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 外ngoại 道đạo 不bất 了liễu 識thức 性tánh 是thị 妄vọng 謬mậu 立lập 真chân 常thường 因nhân 。 妄vọng 立lập 涅Niết 槃Bàn 果quả 故cố 就tựu 其kỳ 迷mê 辨biện 明minh 非phi 真chân 恆hằng 常thường 若nhược 實thật 精tinh 真chân 。 二nhị 句cú 是thị 縱túng/tung 成thành 之chi 辭từ 若nhược 果quả 是thị 真chân 不bất 習tập 妄vọng 方phương 為vi 真chân 矣hĩ 何hà 因nhân 下hạ 驗nghiệm 明minh 念niệm 念niệm 習tập 妄vọng 則tắc 知tri 非phi 真chân 明minh 矣hĩ 有hữu 何hà 籌trù 筭# 者giả 以dĩ 受thọ 薰huân 習tập 氣khí 念niệm 念niệm 頭đầu 數số 不bất 可khả 以dĩ 數số 較giảo 。

○# 二nhị 决# 明minh 非phi 真chân 全toàn 妄vọng 。

阿A 難Nan 當đương 知tri 。 此thử 湛trạm 非phi 真chân 。 既ký 習tập 妄vọng 决# 知tri 非phi 真Chân 如Như 急cấp 流lưu 水thủy 望vọng 如như 恬điềm 靜tĩnh 。 此thử 喻dụ 似tự 湛trạm 不bất 搖dao 流lưu 急cấp 不bất 見kiến 。 非phi 是thị 無vô 流lưu 。 此thử 喻dụ 非phi 真chân 不bất 動động 若nhược 非phi 想tưởng 元nguyên 。 寧ninh 受thọ 妄vọng 習tập 。 此thử 仍nhưng 依y 受thọ 薰huân 結kết 歸quy 妄vọng 想tưởng 非phi 汝nhữ 六lục 根căn 。 互hỗ 用dụng 開khai 合hợp 此thử 之chi 妄vọng 想tưởng 。 無vô 時thời 得đắc 滅diệt 。 此thử 以dĩ 六lục 根căn 開khai 合hợp 此thử 想tưởng 方phương 滅diệt 如như 未vị 能năng 開khai 合hợp 不bất 可khả 謂vị 恆hằng 常thường )# 。

此thử 承thừa 上thượng 驗nghiệm 明minh 識thức 精tinh 念niệm 念niệm 受thọ 薰huân 。 决# 其kỳ 非phi 真chân 唯duy 妄vọng 也dã 上thượng 科khoa 驗nghiệm 明minh 其kỳ 妄vọng 此thử 科khoa 喻dụ 明minh 罔võng 象tượng 虚# 無vô 之chi 相tướng 前tiền 隂# 如như 瀑bộc 流lưu 其kỳ 波ba 浪lãng 起khởi 滅diệt 前tiền 後hậu 歷lịch 然nhiên 可khả 見kiến 其kỳ 相tương/tướng 麄# 而nhi 此thử 識thức 精tinh 如như 急cấp 流lưu 水thủy 。 望vọng 如như 恬điềm 靜tĩnh 。 無vô 相tướng 可khả 見kiến 故cố 名danh 罔võng 象tượng 性tánh 惟duy 無vô 覆phú 無vô 記ký 故cố 名danh 虚# 無vô 非phi 汝nhữ 二nhị 字tự 是thị 返phản 顯hiển 之chi 辭từ 返phản 顯hiển 必tất 汝nhữ 六lục 根căn 互hỗ 用dụng 開khai 合hợp 此thử 想tưởng 方phương 滅diệt 此thử 與dữ 前tiền 從tùng 互hỗ 用dụng 中trung 。 能năng 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 剛cang 乾can 慧tuệ 。 及cập 見kiến 聞văn 通thông 鄰lân 。 互hỗ 用dụng 清thanh 淨tịnh 。 相tương 應ứng 皆giai 識thức 隂# 盡tận 相tương/tướng 是thị 則tắc 六lục 根căn 未vị 互hỗ 用dụng 此thử 想tưởng 决# 不bất 可khả 謂vị 盡tận 决# 不bất 可khả 謂vị 常thường 。

○# 三tam 依y 妄vọng 結kết 名danh 精tinh 想tưởng 。

故cố 汝nhữ 現hiện 抂cuồng 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 中trung 串xuyến 習tập 幾kỷ 。 則tắc 湛trạm 了liễu 內nội 。 罔võng 象tượng 虚# 無vô 第đệ 五ngũ 顛điên 倒đảo 。 細tế 微vi 精tinh 想tưởng 。

此thử 承thừa 上thượng 辨biện 明minh 識thức 性tánh 非phi 真chân 結kết 示thị 妄vọng 想tưởng 之chi 名danh 也dã 故cố 汝nhữ 下hạ 結kết 明minh 其kỳ 義nghĩa 則tắc 湛trạm 下hạ 正chánh 結kết 其kỳ 名danh 故cố 字tự 頂đảnh 上thượng 根căn 不bất 開khai 合hợp 此thử 想tưởng 不bất 滅diệt 之chi 義nghĩa 是thị 故cố 汝nhữ 今kim 。 現hiện 抂cuồng 六lục 根căn 不bất 融dung 全toàn 是thị 妄vọng 想tưởng 故cố 云vân 中trung 串xuyến 習tập 幾kỷ 。 串xuyến 穿xuyên 也dã 亦diệc 習tập 也dã 幾kỷ 微vi 也dã 謂vị 此thử 見kiến 聞văn 中trung 串xuyến 攝nhiếp 習tập 種chủng 細tế 微vi 不bất 可khả 以dĩ 數số 籌trù 筭# 即tức 細tế 微vi 精tinh 想tưởng 則tắc 湛trạm 了liễu 內nội 。 即tức 湛trạm 明minh 之chi 中trung 其kỳ 實thật 非phi 真chân 湛trạm 真chân 明minh 對đối 前tiền 隂# 麄# 濁trược 之chi 相tướng 借tá 言ngôn 湛trạm 了liễu 以dĩ 無vô 生sanh 滅diệt 麄# 相tương/tướng 故cố 名danh 罔võng 象tượng 以dĩ 性tánh 非phi 善thiện 惡ác 能năng 受thọ 薰huân 故cố 名danh 虚# 無vô 若nhược 有hữu 實thật 性tánh 則tắc 不bất 能năng 受thọ 薰huân 此thử 屬thuộc 生sanh 相tương/tướng 無vô 明minh 迷mê 失thất 性tánh 真chân 故cố 名danh 顛điên 倒đảo 凢# 外ngoại 小Tiểu 乘Thừa 不bất 能năng 覺giác 了liễu 。 乃nãi 至chí 地địa 上thượng 菩Bồ 薩Tát 止chỉ 能năng 分phần/phân 破phá 惟duy 佛Phật 方phương 能năng 究cứu 盡tận 故cố 名danh 細tế 微vi 精tinh 想tưởng 正chánh 脉mạch 曰viết 即tức 陀đà 那na 細tế 識thức 識thức 精tinh 明minh 元nguyên 也dã 上thượng 別biệt 明minh 妄vọng 想tưởng 義nghĩa 相tương/tướng 已dĩ 竟cánh 。

○# 三tam 結kết 明minh 妄vọng 想tưởng 立lập 因nhân 。

阿A 難Nan 是thị 五ngũ 受thọ 隂# 。 五ngũ 妄vọng 想tưởng 成thành 。

此thử 總tổng 結kết 荅# 阿A 難Nan 問vấn 意ý 也dã 阿A 難Nan 問vấn 云vân 如như 佛Phật 說thuyết 言ngôn 。 五ngũ 隂# 本bổn 因nhân 同đồng 是thị 妄vọng 想tưởng 。 未vị 蒙mông 如Như 來Lai 。 微vi 細tế 開khai 示thị 。 故cố 一nhất 一nhất 與dữ 之chi 詳tường 細tế 發phát 明minh 五ngũ 隂# 因nhân 緣duyên 全toàn 是thị 五ngũ 種chủng 妄vọng 想tưởng 生sanh 起khởi 意ý 義nghĩa 了liễu 然nhiên 無vô 惑hoặc 故cố 此thử 結kết 明minh 使sử 其kỳ 領lãnh 觧# 無vô 疑nghi 溫ôn 陵lăng 曰viết 五ngũ 受thọ 隂# 亦diệc 名danh 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 由do 一nhất 念niệm 迷mê 妄vọng 受thọ 此thử 取thủ 此thử 以dĩ 自tự 蔽tế 藏tạng 也dã 上thượng 荅# 五ngũ 隂# 本bổn 因nhân 妄vọng 想tưởng 已dĩ 竟cánh 。

○# 二nhị 荅# 五ngũ 隂# 。 因nhân 界giới 淺thiển 深thâm 。

汝nhữ 今kim 欲dục 知tri 。 因nhân 界giới 淺thiển 深thâm 。 唯duy 色sắc 與dữ 空không 。 是thị 色sắc 邊biên 際tế 。 唯duy 觸xúc 及cập 離ly 。 是thị 受thọ 邊biên 際tế 。 唯duy 記ký 與dữ 忘vong 。 是thị 想tưởng 邊biên 際tế 。 唯duy 滅diệt 與dữ 生sanh 。 是thị 行hành 邊biên 際tế 。 湛trạm 入nhập 合hợp 湛trạm 。 歸quy 識thức 邊biên 際tế 。

此thử 荅# 五ngũ 隂# 因nhân 界giới 之chi 間gian 也dã 前tiền 阿A 難Nan 第đệ 三tam 問vấn 如như 是thị 五ngũ 重trọng 。 詣nghệ 何hà 為vi 界giới 。 今kim 於ư 第đệ 二nhị 荅# 中trung 以dĩ 荅# 此thử 問vấn 初sơ 二nhị 句cú 牒điệp 問vấn 意ý 因nhân 界giới 淺thiển 深thâm 。 者giả 謂vị 界giới 不bất 自tự 立lập 因nhân 鄰lân 而nhi 立lập 如như 色sắc 不bất 自tự 色sắc 因nhân 空không 顯hiển 色sắc 空không 不bất 自tự 空không 因nhân 色sắc 故cố 空không 是thị 空không 與dữ 色sắc 皆giai 色sắc 之chi 因nhân 界giới 乃nãi 至chí 因nhân 湛trạm 入nhập 說thuyết 合hợp 湛trạm 因nhân 合hợp 湛trạm 方phương 說thuyết 湛trạm 入nhập 是thị 入nhập 與dữ 合hợp 皆giai 識thức 之chi 因nhân 界giới 因nhân 界giới 即tức 邊biên 際tế 義nghĩa 淺thiển 深thâm 即tức 因nhân 界giới 之chi 淺thiển 深thâm 如như 色sắc 觸xúc 記ký 生sanh 湛trạm 入nhập 乃nãi 五ngũ 隂# 邊biên 際tế 之chi 淺thiển 者giả 如như 空không 離ly 忘vong 滅diệt 合hợp 湛trạm 是thị 五ngũ 隂# 邊biên 際tế 之chi 深thâm 者giả 唯duy 色sắc 下hạ 正chánh 分phần/phân 五ngũ 隂# 邊biên 際tế 湛trạm 入nhập 合hợp 湛trạm 。 者giả 上thượng 湛trạm 字tự 即tức 識thức 相tương/tướng 如như 急cấp 流lưu 水thủy 。 望vọng 如như 恬điềm 靜tĩnh 。 下hạ 湛trạm 字tự 即tức 識thức 性tánh 如như 云vân 言ngôn 妄vọng 顯hiển 真chân 真chân 亦diệc 同đồng 妄vọng 故cố 識thức 湛trạm 合hợp 乎hồ 真chân 湛trạm 皆giai 識thức 邊biên 際tế 又hựu 色sắc 邊biên 際tế 最tối 淺thiển 識thức 邊biên 際tế 最tối 深thâm 五ngũ 重trọng/trùng 邊biên 際tế 即tức 從tùng 淺thiển 至chí 深thâm 正chánh 脉mạch 曰viết 如như 色sắc 隂# 中trung 有hữu 相tương/tướng 為vi 色sắc 無vô 相tướng 為vi 空không 若nhược 盡tận 色sắc 而nhi 不bất 盡tận 空không 皆giai 未vị 出xuất 乎hồ 色sắc 隂# 邊biên 際tế 而nhi 一nhất 切thiết 空không 忍nhẫn 皆giai 非phi 究cứu 竟cánh 也dã 受thọ 隂# 中trung 取thủ 著trước 目mục 觸xúc 厭yếm 捨xả 曰viết 離ly 若nhược 盡tận 觸xúc 而nhi 不bất 盡tận 離ly 亦diệc 未vị 出xuất 乎hồ 受thọ 隂# 邊biên 際tế 而nhi 一nhất 切thiết 背bối/bội 捨xả 皆giai 非phi 究cứu 竟cánh 也dã 想tưởng 隂# 中trung 有hữu 念niệm 為vi 記ký 無vô 念niệm 為vi 忘vong 若nhược 盡tận 記ký 而nhi 不bất 盡tận 忘vong 亦diệc 未vị 出xuất 乎hồ 想tưởng 隂# 邊biên 際tế 而nhi 一nhất 切thiết 無vô 想tưởng 皆giai 非phi 究cứu 竟cánh 也dã 行hành 隂# 中trung 以dĩ 念niệm 念niệm 起khởi 處xứ 為vi 生sanh 相tương/tướng 以dĩ 念niệm 念niệm 息tức 處xứ 為vi 滅diệt 相tương/tướng 若nhược 盡tận 生sanh 而nhi 不bất 盡tận 滅diệt 亦diệc 未vị 出xuất 乎hồ 行hành 隂# 邊biên 際tế 而nhi 一nhất 切thiết 滅diệt 定định 皆giai 非phi 究cứu 竟cánh 也dã 識thức 隂# 中trung 以dĩ 有hữu 入nhập 為vi 湛trạm 入nhập 即tức 性tánh 入nhập 元nguyên 澄trừng 。 一nhất 澄trừng 元nguyên 習tập 。 是thị 也dã 以dĩ 無vô 入nhập 為vi 合hợp 湛trạm 即tức 內nội 外ngoại 湛trạm 明minh 。 入nhập 無vô 所sở 入nhập 。 是thị 也dã 若nhược 盡tận 湛trạm 入nhập 而nhi 不bất 盡tận 合hợp 湛trạm 終chung 未vị 出xuất 乎hồ 識thức 隂# 邊biên 際tế 而nhi 一nhất 切thiết 明minh 白bạch 法Pháp 身thân 皆giai 非phi 究cứu 竟cánh 也dã 上thượng 荅# 五ngũ 隂# 因nhân 界giới 淺thiển 深thâm 已dĩ 竟cánh 。

○# 三tam 荅# 五ngũ 隂# 滅diệt 除trừ 頓đốn 漸tiệm 。

此thử 五ngũ 隂# 元nguyên 重trùng 疊điệp 生sanh 起khởi 。 生sanh 因nhân 識thức 有hữu 。 滅diệt 從tùng 色sắc 除trừ 。 此thử 先tiên 明minh 重trùng 疊điệp 生sanh 起khởi 。 以dĩ 成thành 下hạ 文văn 因nhân 次thứ 第đệ 盡tận 。 理lý 則tắc 頓đốn 悟ngộ 。 乘thừa 悟ngộ 併tinh 銷tiêu 事sự 非phi 頓đốn 除trừ 。 因nhân 次thứ 第đệ 盡tận 。 此thử 正chánh 荅# 問vấn 意ý 我ngã 已dĩ 示thị 汝nhữ 。 劫kiếp 波ba 巾cân 結kết 。 何hà 所sở 不bất 明minh 。 再tái 此thử 詢tuân 問vấn 。 責trách 忘vong 前tiền 教giáo )# 。

此thử 荅# 滅diệt 除trừ 頓đốn 漸tiệm 之chi 問vấn 也dã 前tiền 阿A 難Nan 第đệ 二nhị 問vấn 云vân 又hựu 此thử 五ngũ 隂# 為vi 併tinh 銷tiêu 除trừ 。 為vi 次thứ 第đệ 盡tận 。 今kim 荅# 中trung 當đương 第đệ 三tam 初sơ 句cú 標tiêu 定định 五ngũ 隂# 本bổn 元nguyên 次thứ 句cú 明minh 其kỳ 次thứ 第đệ 生sanh 起khởi 重trùng 疊điệp 即tức 次thứ 第đệ 積tích 累lũy 而nhi 起khởi 顯hiển 非phi 頓đốn 成thành 末mạt 二nhị 句cú 明minh 生sanh 滅diệt 始thỉ 終chung 生sanh 則tắc 始thỉ 於ư 識thức 終chung 於ư 色sắc 滅diệt 則tắc 始thỉ 於ư 色sắc 終chung 於ư 識thức 理lý 則tắc 下hạ 正chánh 荅# 問vấn 意ý 阿A 難Nan 但đãn 問vấn 是thị 頓đốn 消tiêu 是thị 漸tiệm 除trừ 如Như 來Lai 與dữ 分phần/phân 出xuất 理lý 事sự 二nhị 途đồ 理lý 則tắc 頓đốn 悟ngộ 。 頓đốn 銷tiêu 事sự 則tắc 漸tiệm 除trừ 漸tiệm 盡tận 唯duy 悟ngộ 不bất 修tu 則tắc 墮đọa 空không 唯duy 脩tu 不bất 悟ngộ 則tắc 滯trệ 有hữu 必tất 須tu 理lý 事sự 雙song 融dung 脩tu 悟ngộ 一nhất 致trí 方phương 是thị 了liễu 義nghĩa 脩tu 證chứng 我ngã 已dĩ 下hạ 責trách 阿A 難Nan 既ký 領lãnh 前tiền 教giáo 不bất 應ưng 再tái 有hữu 此thử 問vấn 已dĩ 示thị 巾cân 結kết 者giả 前tiền 五ngũ 卷quyển 佛Phật 取thủ 劫kiếp 波ba 羅la 天thiên 所sở 獻hiến 華hoa 巾cân 綰oản 結kết 以dĩ 示thị 六lục 根căn 舒thư 結kết 倫luân 次thứ 。 知tri 彼bỉ 即tức 應ưng 悟ngộ 此thử 再tái 問vấn 即tức 忽hốt 畧lược 前tiền 義nghĩa 故cố 此thử 責trách 之chi 知tri 彼bỉ 六lục 結kết 元nguyên 是thị 一nhất 巾cân 即tức 理lý 則tắc 頓đốn 悟ngộ 。 乘thừa 悟ngộ 併tinh 銷tiêu 雖tuy 一nhất 巾cân 六lục 結kết 次thứ 第đệ 而nhi 觧# 即tức 事sự 非phi 頓đốn 除trừ 。 因nhân 次thứ 第đệ 盡tận 。 孤cô 山sơn 曰viết 約ước 生sanh 則tắc 由do 內nội 造tạo 外ngoại 從tùng 細tế 至chí 麄# 如như 着trước 衣y 也dã 故cố 迷mê 理lý 有hữu 識thức 乃nãi 至chí 有hữu 色sắc 約ước 滅diệt 則tắc 由do 外ngoại 至chí 內nội 從tùng 麄# 至chí 細tế 如như 脫thoát 衣y 也dã 故cố 入nhập 理lý 色sắc 盡tận 至chí 識thức 盡tận 正chánh 脉mạch 曰viết 乘thừa 悟ngộ 併tinh 銷tiêu 者giả 即tức 銷tiêu 其kỳ 億ức 劫kiếp 顛điên 倒đảo 想tưởng 也dã 如như 暗ám 夜dạ 驚kinh 杌ngột 為vi 鬼quỷ 奔bôn 馳trì 荒hoang 越việt 一nhất 旦đán 被bị 人nhân 說thuyết 破phá 鬼quỷ 想tưởng 全toàn 消tiêu 因nhân 次thứ 第đệ 盡tận 。 者giả 要yếu 須tu 歷lịch 五ngũ 隂# 次thứ 第đệ 而nhi 漸tiệm 除trừ 也dã 如như 鬼quỷ 想tưởng 雖tuy 已dĩ 全toàn 銷tiêu 馳trì 途đồ 豈khởi 能năng 遽cự 返phản 要yếu 須tu 歷lịch 返phản 前tiền 途đồ 方phương 歸quy 舊cựu 處xứ 矣hĩ 總tổng 是thị 頓đốn 悟ngộ 漸tiệm 脩tu 之chi 意ý 而nhi 已dĩ 上thượng 荅# 五ngũ 隂# 滅diệt 除trừ 頓đốn 漸tiệm 已dĩ 竟cánh 。

○# 四tứ 結kết 勸khuyến 。 傳truyền 示thị 將tương 來lai 。

汝nhữ 應ưng 將tương 此thử 。 妄vọng 想tưởng 根căn 元nguyên 。 心tâm 得đắc 開khai 通thông 。 此thử 結kết 勸khuyến 阿A 難Nan 自tự 當đương 深thâm 悟ngộ 傳truyền 示thị 將tương 來lai 。 末Mạt 法Pháp 之chi 中trung 。 諸chư 脩tu 行hành 者giả (# 此thử 勸khuyến 傳truyền 示thị 末Mạt 法Pháp 。 令linh 識thức 虚# 妄vọng 深thâm 厭yếm 自tự 生sanh 。 知tri 有hữu 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 戀luyến 三tam 界giới 。 此thử 傳truyền 示thị 利lợi 益ích )# 。

此thử 結kết 勸khuyến 阿A 難Nan 將tương 此thử 妄vọng 想tưởng 根căn 元nguyên 。 自tự 當đương 深thâm 悟ngộ 了liễu 徹triệt 傳truyền 示thị 將tương 來lai 。 作tác 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 也dã 汝nhữ 應ưng 下hạ 結kết 示thị 自tự 利lợi 傳truyền 示thị 下hạ 結kết 示thị 利lợi 他tha 二nhị 利lợi 圓viên 明minh 即tức 菩Bồ 提Đề 妙diệu 行hạnh 眾chúng 生sanh 不bất 肯khẳng 厭yếm 離ly 三tam 界giới 。 者giả 以dĩ 不bất 識thức 五ngũ 隂# 虚# 妄vọng 如như 識thức 五ngũ 隂# 全toàn 是thị 妄vọng 想tưởng 豈khởi 肯khẳng 耽đam 着trước 哉tai 故cố 云vân 深thâm 厭yếm 自tự 生sanh 。 又hựu 眾chúng 生sanh 貪tham 戀luyến 三tam 界giới 者giả 惟duy 不bất 知tri 有hữu 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 。 如như 知tri 涅Niết 槃Bàn 是thị 畢tất 竟cánh 所sở 歸quy 寧ninh 地địa 。 又hựu 豈khởi 肯khẳng 戀luyến 着trước 虚# 妄vọng 生sanh 死tử 耶da 故cố 云vân 不bất 戀luyến 三tam 界giới 。 上thượng 究cứu 竟cánh 五ngũ 隂# 妄vọng 想tưởng 已dĩ 竟cánh 從tùng 即tức 時thời 如Như 來Lai 。 將tương 罷bãi 法Pháp 座tòa 。 以dĩ 來lai 一nhất 大đại 科khoa 究cứu 竟cánh 五ngũ 隂# 迷mê 悟ngộ 未vị 全toàn 道Đạo 力lực 。 淺thiển 深thâm 竟cánh 於ư 此thử 又hựu 遠viễn 從tùng 八bát 卷quyển 中trung 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 時thời 阿A 難Nan 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 得đắc 蒙mông 如Như 來Lai 。 開khai 示thị 密mật 印ấn 。 起khởi 至chí 此thử 止chỉ 一nhất 大đại 科khoa 究cứu 竟cánh 未vị 全toàn 道Đạo 力lực 。 迷mê 悟ngộ 淺thiển 深thâm 結kết 完hoàn 初sơ 卷quyển 佛Phật 首thủ 標tiêu 真chân 妄vọng 二nhị 本bổn 云vân 善thiện 哉tai 阿A 難Nan 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 生sanh 死tử 相tương 續tục 。 皆giai 由do 不bất 知tri 。 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 性tánh 淨tịnh 明minh 體thể 。 用dụng 諸chư 妄vọng 想tưởng 。 此thử 想tưởng 不bất 真chân 。 故cố 有hữu 輪luân 轉chuyển 。 從tùng 汝nhữ 今kim 欲dục 研nghiên 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 起khởi 至chí 八bát 卷quyển 中trung 汝nhữ 當đương 奉phụng 持trì 。 止chỉ 是thị 究cứu 竟cánh 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 性tánh 淨tịnh 明minh 體thể 。 之chi 真chân 也dã 從tùng 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 起khởi 至chí 此thử 止chỉ 是thị 究cứu 竟cánh 用dụng 諸chư 妄vọng 想tưởng 。 此thử 想tưởng 不bất 真chân 。 之chi 妄vọng 也dã 又hựu 前tiền 明minh 七thất 趨xu 情tình 想tưởng 五ngũ 隂# 迷mê 悟ngộ 是thị 發phát 明minh 用dụng 諸chư 妄vọng 想tưởng 。 一nhất 句cú 此thử 五ngũ 隂# 妄vọng 想tưởng 是thị 發phát 明minh 此thử 想tưởng 不bất 真chân 。 一nhất 句cú 初sơ 之chi 真chân 心tâm 此thử 之chi 妄vọng 想tưởng 。 是thị 一nhất 經kinh 大đại 關quan 節tiết 上thượng 正chánh 宗tông 分phần/phân 已dĩ 竟cánh 。

○# 三tam 流lưu 通thông 分phần 分phần 二nhị 初sơ 顯hiển 法Pháp 門môn 勝thắng 妙diệu 勸khuyến 流lưu 通thông 二nhị 列liệt 會hội 眾chúng 悟ngộ 證chứng 勸khuyến 流lưu 通thông 。

○# 初sơ 顯hiển 法Pháp 門môn 勝thắng 妙diệu 勸khuyến 流lưu 通thông 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 勝thắng 超siêu 施thí 福phước 二nhị 明minh 妙diệu 超siêu 極cực 果quả 。

○# 初sơ 明minh 勝thắng 超siêu 施thí 福phước 分phần/phân 二nhị 初sơ 示thị 施thí 寶bảo 福phước 多đa 二nhị 顯hiển 弘hoằng 法pháp 福phước 勝thắng 。

○# 初sơ 示thị 施thí 寶bảo 福phước 多đa 分phần 二nhị 初sơ 如Như 來Lai 以dĩ 施thí 寶bảo 多đa 設thiết 問vấn 二nhị 阿A 難Nan 以dĩ 獲hoạch 福phước 多đa 奉phụng 荅# 。

○# 初sơ 如Như 來Lai 以dĩ 施thí 寶bảo 多đa 設thiết 問vấn 。

阿A 難Nan 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 徧biến 滿mãn 十thập 方phương 所sở 有hữu 。 虚# 空không (# 處xứ 無vô 盡tận 盈doanh 滿mãn 七thất 寶bảo 。 寳# 無vô 盡tận 持trì 以dĩ 奉phụng 上thượng 。 微vi 塵trần 諸chư 佛Phật 。 佛Phật 無vô 盡tận 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 心tâm 無vô 虚# 度độ (# 心tâm 無vô 盡tận 於ư 意ý 云vân 何hà 。 問vấn 辭từ 是thị 人nhân 以dĩ 此thử 。 施thí 佛Phật 因nhân 緣duyên 。 得đắc 福phước 多đa 否phủ 。 所sở 問vấn 事sự )# 。

此thử 佛Phật 舉cử 四tứ 無vô 盡tận 之chi 施thi 行hành 問vấn 阿A 難Nan 得đắc 福phước 多đa 否phủ 。 意ý 抂cuồng 顯hiển 弘hoằng 經kinh 功công 德đức 超siêu 越việt 不bất 可khả 以dĩ 財tài 施thí 之chi 福phước 較giảo 其kỳ 多đa 少thiểu 也dã 此thử 中trung 徧biến 十thập 方phương 之chi 虚# 空không 是thị 虚# 空không 無vô 窮cùng 無vô 盡tận 。 盈doanh 滿mãn 七thất 寶bảo 。 豈khởi 有hữu 盡tận 耶da 微vi 塵trần 諸chư 佛Phật 。 是thị 佛Phật 無vô 窮cùng 無vô 盡tận 。 一nhất 一nhất 供cúng 養dường 。 心tâm 無vô 虚# 度độ 豈khởi 有hữu 盡tận 耶da 以dĩ 無vô 盡tận 之chi 心tâm 持trì 無vô 盡tận 之chi 寶bảo 。 供cung 無vô 盡tận 之chi 佛Phật 徧biến 無vô 盡tận 之chi 空không 縱túng/tung 使sử 滿mãn 世thế 間gian 皆giai 如như 目Mục 連Liên 鶖thu 子tử 尚thượng 不bất 能năng 知tri 。 虚# 空không 七thất 寶bảo 諸chư 佛Phật 心tâm 量lượng 之chi 邊biên 際tế 况# 能năng 知tri 獲hoạch 福phước 之chi 數số 量lượng 耶da 則tắc 施thí 之chi 勝thắng 至chí 此thử 可khả 謂vị 極cực 則tắc 矣hĩ 。

○# 二nhị 阿A 難Nan 以dĩ 獲hoạch 福phước 多đa 奉phụng 荅# 。

阿A 難Nan 荅# 言ngôn 虚# 空không 無vô 盡tận 珎# 寶bảo 無vô 邊biên (# 牒điệp 佛Phật 所sở 問vấn 昔tích 有hữu 眾chúng 生sanh 。 施thí 佛Phật 七thất 錢tiền 。 施thi 行hành 小tiểu 捨xả 身thân 猶do 獲hoạch 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 位vị 。 獲hoạch 福phước 大đại 此thử 舉cử 少thiểu 施thí 因nhân 緣duyên )# 况# 復phục 現hiện 前tiền 虚# 空không 既ký 窮cùng 不bất 可khả 思tư 議nghị 佛Phật 。 土thổ [〦/兄]# 徧biến 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 皆giai 施thí 珎# 寶bảo (# 施thí 物vật 施thí 心tâm 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 窮cùng 劫kiếp 思tư 議nghị 。 尚thượng 不bất 能năng 及cập 。 不bất 知tri 四tứ 勝thắng 之chi 邊biên 際tế 是thị 福phước 云vân 何hà 。 更cánh 有hữu 邊biên 際tế 。 以dĩ 施thi 行hành 不bất 得đắc 邊biên 際tế 。 故cố 獲hoạch 福phước 亦diệc 無vô 邊biên 際tế 。

此thử 阿A 難Nan 承thừa 佛Phật 問vấn 以dĩ 直trực 心tâm 而nhi 荅# 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 施thi 行hành 既ký 無vô 窮cùng 盡tận 獲hoạch 福phước 亦diệc 無vô 邊biên 際tế 。 可khả 思tư 議nghị 也dã 阿A 難Nan 下hạ 舉cử 少thiểu 施thí 因nhân 緣duyên 况# 復phục 下hạ 况# 顯hiển 廣quảng 施thí 殊thù 勝thắng 正chánh 脉mạch 曰viết 以dĩ 七thất 錢tiền 施thí 一nhất 佛Phật 財tài 田điền 俱câu 劣liệt 也dã 而nhi 猶do 獲hoạch 轉chuyển 輪luân 勝thắng 報báo 况# 復phục 徧biến 空không 佛Phật 土độ 即tức 田điền 勝thắng 也dã 皆giai 施thí 珎# 寶bảo 即tức 財tài 勝thắng 也dã 窮cùng 劫kiếp 下hạ 决# 其kỳ 獲hoạch 福phước 實thật 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 也dã 上thượng 示thị 施thí 寶bảo 福phước 多đa 已dĩ 竟cánh 。

○# 二nhị 顯hiển 弘hoằng 經kinh 福phước 勝thắng 分phần/phân 二nhị 初sơ 顯hiển 傳truyền 示thị 之chi 勝thắng 二nhị 顯hiển 誦tụng 持trì 之chi 勝thắng 。

○# 初sơ 顯hiển 傳truyền 示thị 之chi 勝thắng 分phần/phân 二nhị 初sơ 超siêu 極cực 惡ác 罪tội 報báo 二nhị 超siêu 多đa 寶bảo 施thí 福phước 。

○# 初sơ 超siêu 極cực 惡ác 罪tội 報báo 。

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 語ngữ 無vô 虚# 妄vọng (# 安an 慰úy 之chi 辭từ 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 身thân [且/八]# 四tứ 重trọng/trùng 十thập 波ba 羅la 夷di 。 極cực 重trọng 罪tội 瞬thuấn 息tức 即tức 經kinh 。 此thử 方phương 他tha 方phương 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 乃nãi 至chí 窮cùng 盡tận 。 十thập 方phương 無vô 間gián 。 靡mĩ 不bất 經kinh 歷lịch 。 極cực 惡ác 報báo 能năng 以dĩ 一nhất 念niệm 。 將tương 此thử 法Pháp 門môn 。 即tức 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 微vi 妙diệu 法Pháp 門môn 。 於ư 末mạt 劫kiếp 中trung 。 開khai 示thị 未vị 學học 。 是thị 人nhân 罪tội 障chướng 。 四tứ 重trọng/trùng 十thập 重trọng/trùng 等đẳng 罪tội 此thử 方phương 十thập 方Phương 等Đẳng 無vô 間gian )# 應ưng 念niệm 銷tiêu 滅diệt 如như 湯thang 消tiêu 雪tuyết 。 變biến 其kỳ 所sở 受thọ 。 地địa 獄ngục 苦khổ 因nhân 。 成thành 安An 樂Lạc 國Quốc 。 轉chuyển 苦khổ 成thành 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

此thử 顯hiển 傳truyền 示thị 此thử 法pháp 功công 德đức 殊thù 勝thắng 。 一nhất 念niệm 之chi 微vi 能năng 滅diệt 無vô 窮cùng 苦khổ 報báo 而nhi 得đắc 無vô 盡tận 之chi 樂lạc 果quả 也dã 四tứ 重trọng/trùng 犯phạm 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 之chi 四tứ 波ba 羅la 夷di 十thập 波ba 羅la 夷di 。 犯phạm 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 之chi 十thập 重trọng/trùng 瞬thuấn 息tức 是thị 極cực 促xúc 之chi 時thời 謂vị 即tức 時thời 頃khoảnh 刻khắc 而nhi 經kinh 入nhập 此thử 界giới 他tha 方phương 極cực 重trọng 之chi 獄ngục 乃nãi 至chí 下hạ 是thị 極cực 長trường/trưởng 之chi 苦khổ 能năng 以dĩ 下hạ 正chánh 顯hiển 一nhất 時thời 弘hoằng 經kinh 之chi 念niệm 能năng 銷tiêu 積tích 劫kiếp 極cực 重trọng 之chi 罪tội 。 變biến 其kỳ 下hạ 復phục 顯hiển 弘hoằng 經kinh 一nhất 念niệm 不bất 唯duy 但đãn 滅diệt 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 極cực 重trọng 罪tội 報báo 復phục 變biến 極cực 苦khổ 以dĩ 成thành 極cực 樂lạc 成thành 安An 樂Lạc 國Quốc 。 有hữu 二nhị 義nghĩa 一Nhất 乘Thừa 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 法pháp 力lực 即tức 地địa 獄ngục 化hóa 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ 一nhất 即tức 轉chuyển 惡ác 業nghiệp 成thành 淨tịnh 業nghiệp 往vãng 生sanh 極cực 樂lạc 正chánh 脉mạch 曰viết 語ngữ 無vô 虚# 妄vọng 者giả 此thử 因nhân 向hướng 下hạ 弘hoằng 經kinh 之chi 功công 至chí 少thiểu 而nhi 滅diệt 罪tội 獲hoạch 福phước 至chí 多đa 恐khủng 難nạn 信tín 及cập 故cố 此thử 先tiên 明minh 佛Phật 無vô 不bất 實thật 不bất 真chân 之chi 語ngữ 令linh 當đương 諦đế 信tín 也dã 波ba 羅la 夷di 五ngũ 篇thiên 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 當đương 極cực 惡ác 集tập 云vân 三tam 意ý 釋thích 之chi 一nhất 退thoái 沒một 二nhị 不bất 共cộng 住trú 三tam 墮đọa 落lạc 亦diệc 譯dịch 名danh 棄khí 一nhất 念niệm 者giả 暫tạm 時thời 發phát 心tâm 也dã 末mạt 劫kiếp 聖thánh 遠viễn 魔ma 強cường 之chi 時thời 也dã 未vị 學học 難nạn/nan 進tiến 易dị 退thoái 之chi 人nhân 也dã 須tu 知tri 弘hoằng 經kinh 既ký 唯duy 一nhất 念niệm 經kinh 必tất 非phi 多đa 所sở 謂vị 四tứ 句cú 偈kệ 等đẳng 。 人nhân 必tất 非phi 眾chúng 所sở 謂vị 竊thiết 為vì 一nhất 人nhân 。 等đẳng 是thị 也dã 夫phu 一nhất 念niệm 微vi 功công 而nhi 能năng 離ly 極cực 苦khổ 以dĩ 生sanh 極cực 樂lạc 者giả 良lương 以dĩ 應ưng 觀quán 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 唯duy 心tâm 實thật 華hoa 嚴nghiêm 破phá 獄ngục 之chi 旨chỉ 而nhi 斯tư 經Kinh 圓viên 彰chương 法Pháp 界Giới 極cực 顯hiển 唯duy 心tâm 一nhất 念niệm 持trì 此thử 是thị 以dĩ 能năng 令linh 無vô 量lượng 。 阿A 鼻Tỳ 隨tùy 處xứ 滅diệt 盡tận 。 難nan 思tư 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ 當đương 處xứ 發phát 生sanh 。 然nhiên 須tu 自tự 信tín 方phương 以dĩ 尅khắc 之chi 自tự 信tín 不bất 及cập 深thâm 孤cô 妙diệu 利lợi 痛thống 哉tai 。

○# 二nhị 超siêu 多đa 寶bảo 施thí 福phước 。

得đắc 福phước 超siêu 越việt 。 前tiền 之chi 施thí 人nhân 。 百bách 倍bội 千thiên 倍bội 。 千thiên 萬vạn 億ức 倍bội 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 筭# 數số 譬thí 喻dụ 所sở 不bất 能năng 及cập 。

此thử 顯hiển 一nhất 念niệm 傳truyền 示thị 之chi 功công 不bất 唯duy 滅diệt 無vô 窮cùng 無vô 盡tận 。 之chi 極cực 苦khổ 得đắc 無vô 窮cùng 無vô 盡tận 。 之chi 妙diệu 樂lạc 而nhi 復phục 超siêu 越việt 前tiền 之chi 無vô 窮cùng 無vô 盡tận 。 之chi 施thí 福phước 也dã 百bách 倍bội 千thiên 倍bội 。 等đẳng 總tổng 是thị 以dĩ 數số 量lượng 較giảo 之chi 不bất 及cập 也dã 筭# 數số 譬thí 喻dụ 二nhị 大đại 數số 名danh 正chánh 脉mạch 曰viết 正chánh 以dĩ 斯tư 經Kinh 開khai 如Như 來Lai 秘bí 密mật 之chi 寶bảo 藏tạng 獲hoạch 本bổn 然nhiên 周chu 徧biến 之chi 家gia 珎# 成thành 塵trần 剎sát 互hỗ 融dung 之chi 佛Phật 果Quả 故cố 非phi 財tài 施thí 之chi 多đa 執chấp 相tướng 之chi 供cung 有hữu 為vi 之chi 果quả 所sở 能năng 及cập 矣hĩ 問vấn 全toàn 經kinh 雖tuy 有hữu 是thị 功công 一nhất 念niệm 豈khởi 能năng 盡tận 義nghĩa 遽cự 滅diệt 多đa 愆khiên 頓đốn 膺ưng 廣quảng 福phước 耶da 曰viết 此thử 經Kinh 圓viên 融dung 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 智trí 豈khởi 以dĩ 情tình 量lượng 而nhi 惻trắc 之chi 哉tai 宜nghi 深thâm 忍nhẫn 信tín 勿vật 自tự 疑nghi 阻trở 失thất 本bổn 真chân 之chi 妙diệu 利lợi 也dã 又hựu 復phục 應ưng 知tri 言ngôn 外ngoại 况# 顯hiển 之chi 意ý 葢# 極cực 重trọng 罪tội 人nhân 一nhất 念niệm 弘hoằng 經kinh 尚thượng 能năng 滅diệt 罪tội 獲hoạch 福phước 如như 此thử 。 何hà 况# 輕khinh 罪tội 無vô 罪tội 乃nãi 至chí 有hữu 福phước 多đa 福phước 之chi 人nhân 弘hoằng 經kinh 果quả 報báo 殊thù 勝thắng 可khả 知tri 一nhất 念niệm 尚thượng 能năng 如như 此thử 。 何hà 况# 久cửu 弘hoằng 乃nãi 至chí 盡tận 形hình 。 一nhất 句cú 一nhất 偈kệ 。 尚thượng 能năng 如như 此thử 。 何hà 况# 一nhất 卷quyển 半bán 部bộ 乃nãi 至chí 全toàn 經kinh 竊thiết 為vì 一nhất 人nhân 。 尚thượng 能năng 如như 此thử 。 何hà 况# 多đa 人nhân 乃nãi 至chí 抂cuồng 大đại 眾chúng 中trung 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết 。 其kỳ 果quả 報báo 殊thù 勝thắng 益ích 可khả 知tri 矣hĩ 上thượng 顯hiển 傳truyền 示thị 之chi 勝thắng 已dĩ 竟cánh 。

○# 二nhị 顯hiển 誦tụng 持trì 之chi 勝thắng 。

阿A 難Nan 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 能năng 誦tụng 此thử 經Kinh 。 受thọ 持trì 顯hiển 教giáo 能năng 持trì 此thử 咒chú 。 受thọ 持trì 密mật 教giáo 如như 我ngã 廣quảng 說thuyết 。 窮cùng 劫kiếp 不bất 盡tận 。

此thử 承thừa 上thượng 較giảo 顯hiển 傳truyền 示thị 功công 德đức 無vô 比tỉ 。 復phục 顯hiển 誦tụng 持trì 功công 德đức 更cánh 無vô 窮cùng 盡tận 也dã 此thử 經Kinh 開khai 示thị 三tam 德đức 秘bí 藏tạng 如Như 來Lai 密mật 因nhân 妙diệu 果Quả 圓viên 備bị 斯tư 經Kinh 以dĩ 傳truyền 示thị 誦tụng 持trì 即tức 如Như 來Lai 慧tuệ 命mạng 不bất 絕tuyệt 亦diệc 即tức 諸chư 佛Phật 常thường 住trụ 。 世thế 間gian 而nhi 世thế 間gian 有hữu 為vi 。 出xuất 世thế 無vô 為vi 所sở 有hữu 功công 德đức 。 豈khởi 可khả 較giảo 其kỳ 一nhất 二nhị 又hựu 能năng 受thọ 持trì 此thử 經Kinh 。 即tức 頓đốn 圓viên 佛Phật 果Quả 唯duy 以dĩ 利lợi 他tha 為vi 事sự 故cố 先tiên 顯hiển 傳truyền 示thị 後hậu 顯hiển 誦tụng 持trì 傳truyền 示thị 為vi 誦tụng 持trì 成thành 德đức 誦tụng 持trì 為vi 傳truyền 示thị 本bổn 致trí 未vị 有hữu 自tự 不bất 能năng 誦tụng 持trì 而nhi 能năng 傳truyền 示thị 他tha 人nhân 誦tụng 持trì 也dã 問vấn 據cứ 如như 我ngã 廣quảng 說thuyết 。 窮cùng 劫kiếp 不bất 盡tận 。 似tự 誦tụng 持trì 超siêu 越việt 傳truyền 示thị 之chi 功công 豈khởi 自tự 利lợi 勝thắng 利lợi 他tha 耶da 曰viết 文văn 字tự 互hỗ 彰chương 前tiền 筭# 數số 譬thí 喻dụ 不bất 及cập 即tức 此thử 說thuyết 不bất 能năng 盡tận 。 此thử 說thuyết 不bất 能năng 盡tận 。 即tức 前tiền 筭# 數số 譬thí 喻dụ 不bất 及cập 非phi 有hữu 二nhị 致trí 也dã 上thượng 明minh 勝thắng 超siêu 施thí 福phước 已dĩ 竟cánh 。

○# 二nhị 明minh 妙diệu 超siêu 極cực 果quả 。

依y 我ngã 教giáo 言ngôn 。 即tức 上thượng 顯hiển 密mật 二nhị 種chủng 開khai 示thị 如như 教giáo 行hành 道Đạo 。 即tức 上thượng 顯hiển 密mật 二nhị 種chủng 妙diệu 行hạnh 直trực 成thành 菩Bồ 提Đề 。 無vô 復phục 魔ma 業nghiệp 。

此thử 結kết 勸khuyến 能năng 依y 我ngã 所sở 說thuyết 傳truyền 示thị 誦tụng 持trì 圓viên 妙diệu 勝thắng 行hành 如như 實thật 而nhi 行hành 不bất 唯duy 功công 德đức 不bất 可khả 筭# 數số 不bất 可khả 言ngôn 說thuyết 。 即tức 頓đốn 超siêu 極cực 果quả 也dã 末mạt 二nhị 句cú 雖tuy 是thị 結kết 顯hiển 流lưu 通thông 利lợi 益ích 實thật 結kết 一nhất 經kinh 全toàn 旨chỉ 以dĩ 遵tuân 佛Phật 顯hiển 密mật 二nhị 教giáo 定định 慧tuệ 均quân 持trì 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 直trực 至chí 成thành 佛Phật 中trung 間gian 永vĩnh 無vô 。 諸chư 委ủy 曲khúc 相tướng 。 即tức 不bất 歷lịch 僧Tăng 祗chi 一nhất 超siêu 直trực 入nhập 者giả 也dã 上thượng 顯hiển 法Pháp 門môn 勝thắng 妙diệu 勸khuyến 流lưu 通thông 已dĩ 竟cánh 。

○# 二nhị 列liệt 會hội 眾chúng 悟ngộ 證chứng 勸khuyến 流lưu 通thông 。

佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 。 人nhân 阿a 脩tu 羅la 及cập 諸chư 他tha 方phương 。 菩Bồ 薩Tát 二Nhị 乘Thừa 。 聖thánh 仙tiên 童đồng 子tử 。 并tinh 初sơ 發phát 心tâm 大đại 力lực 鬼quỷ 神thần 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。

此thử 列liệt 抂cuồng 會hội 流lưu 通thông 之chi 眾chúng 也dã 此thử 文văn 與dữ 前tiền 序tự 分phần/phân 乃nãi 經kinh 家gia 為vi 一nhất 經kinh 首thủ 尾vĩ 之chi 序tự 前tiền 序tự 分phần/phân 列liệt 眾chúng 為vi 請thỉnh 法pháp 聴# 法pháp 為vi 證chứng 明minh 此thử 末mạt 後hậu 列liệt 眾chúng 為vi 受thọ 法pháp 謝tạ 法pháp 為vi 流lưu 通thông 又hựu 此thử 中trung 列liệt 眾chúng 與dữ 前tiền 互hỗ 有hữu 總tổng 別biệt 詳tường 畧lược 此thử 總tổng 列liệt 四tứ 眾chúng 前tiền 別biệt 列liệt 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 即tức 大Đại 智trí 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 等đẳng 以dĩ 攝nhiếp 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 眾chúng 。 前tiền 別biệt 列liệt 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 眾chúng 。 即tức 王vương 及cập 大đại 臣thần 。 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 等đẳng 。 以dĩ 攝nhiếp 優Ưu 婆Bà 夷Di 眾chúng 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 二nhị 句cú 列liệt 八bát 部bộ 眾chúng 前tiền 全toàn 缺khuyết 此thử 中trung 畧lược 列liệt 天thiên 人nhân 脩tu 羅la 餘dư 攝nhiếp 一nhất 切thiết 世thế 間gian 故cố 。 他tha 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 前tiền 恆Hằng 沙sa 菩Bồ 薩Tát 來lai 聚tụ 道đạo 塲# 又hựu 即tức 七thất 卷quyển 中trung 爾nhĩ 時thời 那na 由do 他tha 恆Hằng 河Hà 沙sa 俱câu 胝chi 金Kim 剛Cang 藏Tạng 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 他tha 方phương 二nhị 乘thừa 即tức 前tiền 及cập 諸chư 十thập 方phương 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 等đẳng 。 聖thánh 仙tiên 童đồng 子tử 。 前tiền 全toàn 無vô 即tức 諸chư 經kinh 亦diệc 少thiểu 即tức 七thất 卷quyển 中trung 復phục 有hữu 無vô 量lượng 日nhật 月nguyệt 天thiên 子tử 。 等đẳng 此thử 仙tiên 名danh 聖thánh 童đồng 者giả 以dĩ 歸quy 心tâm 聖thánh 道Đạo 修tu 童đồng 真chân 行hành 故cố 并tinh 初sơ 發phát 心tâm 二nhị 句cú 即tức 八bát 部bộ 收thu 未vị 盡tận 者giả 亦diệc 七thất 卷quyển 中trung 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 藥dược 乂xoa 大đại 將tướng 諸chư 羅la 剎sát 王vương 。 等đẳng 并tinh 無vô 量lượng 山sơn 神thần 海hải 神thần 等đẳng 上thượng 列liệt 抂cuồng 會hội 之chi 眾chúng 下hạ 正chánh 明minh 悟ngộ 證chứng 歡hoan 喜hỷ 乃nãi 一nhất 經kinh 悟ngộ 證chứng 所sở 獲hoạch 法Pháp 喜hỷ 故cố 云vân 大đại 歡hoan 喜hỷ 前tiền 阿A 難Nan 見kiến 佛Phật 。 頂đảnh 禮lễ 悲bi 泣khấp 。 等đẳng 四tứ 十thập 四tứ 字tự 是thị 一nhất 經kinh 總tổng 啟khải 請thỉnh 此thử 四tứ 字tự 乃nãi 一nhất 經kinh 總tổng 領lãnh 悟ngộ 且thả 阿A 難Nan 一nhất 人nhân 二nhị 卷quyển 初sơ 云vân 今kim 日nhật 開khai 悟ngộ 。 如như 失thất 乳nhũ 兒nhi 。 忽hốt 遇ngộ 慈từ 母mẫu 。 其kỳ 歡hoan 喜hỷ 何hà 如như 哉tai 次thứ 又hựu 云vân 我ngã 雖tuy 承thừa 佛Phật 。 如như 是thị 妙diệu 音âm 。 悟ngộ 妙diệu 明minh 心tâm 。 元nguyên 所sở 圓viên 滿mãn 。 三tam 卷quyển 末mạt 云vân 各các 各các 自tự 知tri 。 心tâm 徧biến 十thập 方Phương 等Đẳng 阿A 難Nan 偈kệ 云vân 不bất 歷lịch 僧Tăng 祗chi 獲hoạch 法Pháp 身thân 四tứ 卷quyển 中trung 云vân 疑nghi 惑hoặc 銷tiêu 除trừ 。 心tâm 悟ngộ 實thật 相tướng 。 五ngũ 卷quyển 云vân 心tâm 目mục 開khai 明minh 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 六lục 卷quyển 末mạt 云vân 明minh 了liễu 其kỳ 家gia 。 所sở 歸quy 道đạo 路lộ 。 七thất 卷quyển 末mạt 云vân 身thân 心tâm 快khoái 然nhiên 。 獲hoạch 大đại 饒nhiêu 益ích 。 已dĩ 上thượng 皆giai 阿A 難Nan 悟ngộ 境cảnh 八bát 卷quyển 末mạt 云vân 心tâm 慮lự 虚# 凝ngưng 斷đoạn 除trừ 三tam 界giới 。 修tu 心tâm 六lục 而nhi 微vi 細tế 煩phiền 惱não 。 此thử 是thị 阿A 難Nan 證chứng 處xứ 如như 抂cuồng 會hội 大đại 眾chúng 悟ngộ 證chứng 恐khủng 繁phồn 不bất 歷lịch 舉cử 且thả 如như 六lục 卷quyển 中trung 云vân 普phổ 會hội 大đại 眾chúng 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 有Hữu 學Học 二Nhị 乘Thừa 。 及cập 諸chư 一nhất 切thiết 。 新tân 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 數số 凢# 有hữu 十thập 恆Hằng 河Hà 沙sa 皆giai 得đắc 本bổn 心tâm 。 獲hoạch 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 性tánh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 皆giai 發phát 無vô 等đẳng 等đẳng 。 心tâm 此thử 大đại 眾chúng 悟ngộ 證chứng 實thật 處xứ 此thử 阿A 難Nan 會hội 眾chúng 所sở 悟ngộ 所sở 證chứng 從tùng 淺thiển 至chí 深thâm 從tùng 麄# 至chí 細tế 妙diệu 絕tuyệt 言ngôn 思tư 故cố 總tổng 以dĩ 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 收thu 之chi 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 者giả 禮lễ 是thị 謝tạ 法pháp 去khứ 是thị 持trì 法Pháp 又hựu 去khứ 有hữu 歸quy 往vãng 不bất 同đồng 此thử 會hội 眾chúng 住trú 處xứ 無vô 論luận 遠viễn 近cận 從tùng 彼bỉ 來lai 此thử 聴# 法pháp 今kim 既ký 受thọ 法pháp 各các 還hoàn 本bổn 處xứ 。 是thị 此thử 去khứ 即tức 歸quy 去khứ 也dã 上thượng 一nhất 經kinh 序tự 正chánh 流lưu 通thông 三tam 大đại 分phần/phân 已dĩ 竟cánh 又hựu 序tự 與dữ 流lưu 通thông 文văn 簡giản 易dị 明minh 正chánh 宗tông 一nhất 分phần/phân 文văn 貫quán 十thập 卷quyển 恐khủng 難nạn 對đối 照chiếu 今kim 畧lược 次thứ 第đệ 歸quy 屬thuộc 以dĩ 便tiện 學học 者giả 不bất 勞lao 檢kiểm 閱duyệt 而nhi 了liễu 然nhiên 目mục 前tiền 此thử 正chánh 宗tông 分phần/phân 自tự 阿A 難Nan 見kiến 佛Phật 。 頂đảnh 禮lễ 悲bi 泣khấp 。 等đẳng 一nhất 十thập 九cửu 句cú 是thị 一nhất 經kinh 總tổng 啟khải 請thỉnh 自tự 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 我ngã 同đồng 氣khí 。 情tình 均quân 天thiên 倫luân 。 起khởi 盡tận 十thập 卷quyển 經kinh 文văn 皆giai 不bất 出xuất 阿A 難Nan 所sở 請thỉnh 之chi 義nghĩa 即tức 從tùng 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 起khởi 至chí 二nhị 卷quyển 末mạt 云vân 無vô 得đắc 疲bì 怠đãi 。 妙diệu 菩Bồ 提Đề 路lộ 。 止chỉ 是thị 發phát 明minh 所sở 請thỉnh 奢Xa 摩Ma 他Tha 義nghĩa 相tương/tướng 自tự 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 如như 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 為vi 我ngã 等đẳng 軰# 宣tuyên 說thuyết 因nhân 緣duyên 。 起khởi 至chí 三tam 卷quyển 中trung 云vân 及cập 意ý 界giới 三tam 本bổn 非phi 因nhân 緣duyên 。 非phi 自tự 然nhiên 性tánh 。 止chỉ 是thị 發phát 明minh 三Tam 摩Ma 提Đề 義nghĩa 相tương/tướng 自tự 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 常thường 說thuyết 。 和hòa 合hợp 因nhân 緣duyên 。 起khởi 至chí 三tam 卷quyển 末mạt 爍thước 迦ca 羅la 心tâm 無vô 動động 轉chuyển 止chỉ 是thị 發phát 明minh 禪thiền 那na 義nghĩa 相tương/tướng 此thử 三tam 德đức 秘bí 藏tạng 元nguyên 是thị 一nhất 心tâm 義nghĩa 圓viên 言ngôn 偏thiên 今kim 以dĩ 言ngôn 顯hiển 故cố 歷lịch 明minh 其kỳ 相tương/tướng 其kỳ 實thật 舉cử 一nhất 即tức 三tam 又hựu 自tự 四tứ 卷quyển 初sơ 爾nhĩ 時thời 富phú 樓lâu 。 +# 一nhất [# 聽thính )-# 王vương 。

大Đại 佛Phật 頂Đảnh 如Như 來Lai 密Mật 因Nhân 脩Tu 證Chứng 了Liễu 義Nghĩa 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 萬Vạn 行Hạnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 四Tứ 依Y 觧# 卷quyển 第đệ 十thập (# 終chung )#

助trợ 刻khắc 姓tánh 氏thị 南nam 雲vân 聞văn 法Pháp 弟đệ 子tử  # 譚đàm 宗tông 元nguyên (# 伍# 拾thập 両# ) # 譚đàm 若nhược 綸luân (# 拾thập 両# )  # 譚đàm 宗tông 光quang (# 伍# 両# ) # 劉lưu 仲trọng 典điển (# 伍# 両# )  # 劉lưu 。 嶠# (# 貳nhị 両# ) # 譚đàm 宗tông 濂# (# 貳nhị 両# )  # 劉lưu 伯bá 錦cẩm (# 貳nhị 両# ) # 譚đàm 宗tông 圖đồ (# 貳nhị 両# )  # 譚đàm 宗tông 疇trù (# 壹nhất 両# ) # 譚đàm 弘hoằng 烈liệt (# 壹nhất 両# )  # 釋thích 如như 慧tuệ (# 壹nhất 両# ) # 譚đàm 用dụng 寵sủng (# 貳nhị 両# ) # 邵# 陽dương 奉phụng 佛Phật 弟đệ 子tử 。 劉lưu 孔khổng 暉huy (# 五ngũ 両# ) # 李# 臺đài 春xuân (# 壹nhất 両# 貳nhị 錢tiền )  # 周chu 之chi 年niên (# 拾thập 両# ) # 舒thư 心tâm 忠trung (# 拾thập 両# )  # 朱chu 音âm 顗# (# 拾thập 両# ) # 梁lương 音âm 範phạm (# [栥-欠+匕]# 両# )  # 曺# 音âm 顯hiển  # 梁lương 音âm 質chất (# [栥-欠+匕]# 両# )  # 曺# 音âm 頔# (# 共cộng 銀ngân 拾thập 両# ) # 梁lương 音âm 預dự (# 壹nhất 両# )  # 曺# 音âm 囪#  # 梁lương 音âm 穎# (# 壹nhất 両# )  # 呂lữ 音âm 習tập (# 拾thập 両# )   # 。 佛Phật 藁# (# 壹nhất 両# ) # 。 明minh 性tánh (# 五ngũ 錢tiền )  # 。 音âm 籲# (# 壹nhất 両# ) # 。 悟ngộ 相tương/tướng (# 壹nhất 両# )  # 。 悟ngộ 玄huyền (# 壹nhất 両# ) # 。 悟ngộ 能năng (# 五ngũ 錢tiền )  # 。 悟ngộ 乘thừa (# 五ngũ 錢tiền ) # 。 悟ngộ 觧# (# 五ngũ 錢tiền )  # 。 真chân 海hải (# 五ngũ 錢tiền ) # 。 真chân 曉hiểu (# 貳nhị 両# )  # 。 宗tông 教giáo (# 五ngũ 錢tiền ) # 。 宗tông 裕# (# 五ngũ 錢tiền )  # 。 性tánh 廣quảng (# 陸lục 錢tiền ) # 。 了liễu 錫tích (# 壹nhất 両# )  # 。 海hải 潮triều (# 叁# 錢tiền ) # 。 悟ngộ 梅mai (# 陸lục 錢tiền )  # 。 海hải 恆hằng (# 五ngũ 錢tiền ) # 。 寂tịch 裕# (# 五ngũ 錢tiền )  # 。 寂tịch 禪thiền (# 五ngũ 錢tiền ) # 。 悟ngộ 予# (# 陸lục 錢tiền )  # 。 真chân 學học (# 壹nhất 両# ) # 。 寂tịch 受thọ (# 五ngũ 錢tiền )  # 。 性tánh 東đông (# 貳nhị 錢tiền ) # 。 照chiếu 遠viễn (# 壹nhất 両# )  # 。 照chiếu 逸dật (# 壹nhất 両# ) # 。 旋toàn 復phục (# 肆tứ 錢tiền ) # 。

吉cát 水thủy 廖# 國quốc 英anh 盥quán 手thủ 書thư 并tinh 督# 刻khắc