楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 序Tự 指Chỉ 味Vị 疏Sớ

清Thanh 諦Đế 閑Nhàn 述Thuật

-# 將tương 釋thích 此thử 序tự 總tổng 分phân 為vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 釋thích

-# 二nhị 離ly 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 別biệt 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 大đại 佛Phật 頂đảnh

-# 二nhị 釋thích 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm

-# 二nhị 釋thích 通thông 題đề

-# 二nhị 釋thích 文văn (# 四tứ )#

-# 初Sơ 序Tự 一Nhất 經Kinh 大Đại 旨Chỉ (# 四Tứ )#

-# 初sơ 提đề 全toàn 文văn 綱cương 要yếu

-# 二Nhị 顯Hiển 一Nhất 經Kinh 獨Độc 勝Thắng (# 三Tam )#

-# 初sơ 明minh 佛Phật 興hưng 所sở 以dĩ

-# 二nhị 明minh 法pháp 化hóa 所sở 以dĩ

三Tam 明Minh 獨độc 勝thắng 所sở 以dĩ

-# 三tam 彰chương 名danh 義nghĩa 因nhân 果quả

-# 四tứ 明minh 理lý 行hành 性tánh 修tu (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 理lý 行hành

-# 二nhị 明minh 性tánh 修tu

-# 二nhị 序tự 十thập 軸trục 文văn 義nghĩa (# 六lục )#

-# 初sơ 序tự 機cơ 感cảm

-# 二nhị 序tự 教giáo 興hưng (# 三tam )#

-# 初sơ 巧xảo 示thị 緣duyên 起khởi

-# 二nhị 點điểm 示thị 常thường 心tâm

-# 三tam 懸huyền 示thị 定định 名danh

-# 三tam 顯hiển 圓viên 理lý (# 四tứ )#

-# 初sơ 細tế 勘khám 徵trưng 心tâm 辨biện 見kiến 為vi 破phá 妄vọng 顯hiển 真chân (# 二nhị )#

-# 初sơ 序tự 七thất 處xứ 徵trưng 心tâm

-# 二nhị 序tự 十thập 番phiên 辨biện 見kiến (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 心tâm 見kiến 互hỗ 顯hiển

-# 二nhị 別biệt 列liệt 十thập 番phiên 妙diệu 辨biện

-# 二nhị 廣quảng 列liệt 四tứ 科khoa 七thất 大đại 明minh 全toàn 妄vọng 即tức 真chân (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 列liệt

-# 二nhị 正chánh 示thị

-# 三tam 答đáp 執chấp 相tướng 難nạn/nan 性tánh 融dung 性tánh 相tướng 不bất 二nhị (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 起khởi

-# 二nhị 正chánh 融dung

-# 四tứ 引dẫn 迷mê 真chân 逐trục 妄vọng 顯hiển 妄vọng 本bổn 無vô 因nhân

-# 四tứ 示thị 圓viên 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 二nhị 義nghĩa 決quyết 定định 。 為vi 修tu 行hành 之chi 要yếu 領lãnh

-# 二nhị 定định 請thỉnh 根căn 優ưu 劣liệt 為vi 正chánh 修tu 之chi 方phương 便tiện

-# 三tam 示thị 雙song 修tu 顯hiển 密mật 為vi 覺giác 路lộ 之chi 資tư 糧lương

-# 五ngũ 明minh 圓viên 證chứng (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 位vị 次thứ 淺thiển 深thâm 懸huyền 示thị 未vị 證chứng 而nhi 論luận 證chứng

-# 二nhị 別biệt 示thị 行hành 門môn 邪tà 正chánh 預dự 談đàm 既ký 修tu 宜nghi 真chân 修tu (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 邪tà 行hành 岐kỳ 途đồ

-# 二nhị 示thị 正chánh 修tu 差sai 別biệt

-# 三tam 結kết 歸quy 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 。 尅khắc 論luận 到đáo 家gia 無vô 新tân 得đắc

-# 六lục 結kết 圓viên 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 理lý 行hành 證chứng 二nhị 皆giai 究cứu 竟cánh

-# 二nhị 結kết 教giáo 行hành 理lý 三tam 悉tất 楞lăng 嚴nghiêm

-# 三tam 判phán 正chánh 宗tông 科khoa 節tiết (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 科khoa 判phán

-# 二nhị 略lược 顯hiển 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 當đương 分phần/phân

-# 二nhị 示thị 跨khóa 節tiết

-# 四tứ 示thị 藉tạ 教giáo 明minh 心tâm

指chỉ 味vị 疏sớ/sơ 略lược 科khoa (# 終chung )#

NO.313-B# 大Đại 佛Phật 頂Đảnh 經Kinh 序Tự 指Chỉ 味Vị 疏Sớ/sơ 緣Duyên 起Khởi

詳tường 夫phu 此thử 經Kinh 。 由do 來lai 無vô 序tự 。 先tiên 哲triết 以dĩ 會hội 解giải 之chi 序tự 移di 置trí 經kinh 端đoan 者giả 。 喜hỷ 其kỳ 文văn 義nghĩa 周chu 足túc 。 經kinh 旨chỉ 炳bỉnh 然nhiên 故cố 也dã 。 夫phu 以dĩ 疏sớ/sơ 序tự 為vi 經kinh 序tự 。 可khả 謂vị 美mỹ 善thiện 雙song 盡tận 矣hĩ 。 第đệ 序tự 與dữ 經kinh 時thời 甚thậm 懸huyền 殊thù 。 是thị 以dĩ 箋# 釋thích 者giả 寡quả 。 今kim 夏hạ 予# 受thọ 滬# 上thượng 龍long 華hoa 之chi 請thỉnh 。 將tương 欲dục 敷phu 演diễn 斯tư 經Kinh 。 法pháp 眾chúng 不bất 下hạ 二nhị 千thiên 餘dư 指chỉ 。 然nhiên 皆giai 膚phu 學học 居cư 多đa 。 尚thượng 不bất 諳am 字tự 義nghĩa 句cú 節tiết 安an 求cầu 理lý 趣thú 。

時thời 同đồng 學học 有hữu 請thỉnh 以dĩ 此thử 序tự 。 裂liệt 句cú 分phần/phân 章chương 。 略lược 事sự 訓huấn 釋thích 。 以dĩ 便tiện 初sơ 機cơ 拾thập 級cấp 臨lâm 高cao 之chi 助trợ 。 既ký 不bất 獲hoạch 辭từ 。 乃nãi 仿# 法pháp 華hoa 弘hoằng 傳truyền 意ý 。 為vi 之chi 編biên 科khoa 列liệt 目mục 。 命mạng 筆bút 疏sớ/sơ 通thông 。 原nguyên 始thỉ 要yếu 終chung 。 不bất 日nhật 成thành 帙# 。 遂toại 定định 名danh 曰viết 指chỉ 味vị 疏sớ/sơ 。 意ý 謂vị 。 閱duyệt 全toàn 經kinh 。 猶do 䬸# 大đại 鍋oa 之chi 膳thiện 。 研nghiên 是thị 疏sớ/sơ 。 如như 嘗thường 一nhất 指chỉ 之chi 味vị 也dã 。 眾chúng 皆giai 合hợp 十thập 稱xưng 善thiện 。 予# 曰viết 。 斯tư 稿# 雖tuy 就tựu 。 殊thù 為vi 草thảo 率suất 。 自tự 知tri 下hạ 里lý 巴ba 歌ca 。 未vị 敢cảm 聞văn 諸chư 郢# 客khách 。 惟duy 望vọng 諸chư 君quân 弗phất 憚đạn 繁phồn 瑣tỏa 。 必tất 玩ngoạn 索sách 而nhi 後hậu 得đắc 之chi 。 未vị 始thỉ 非phi 供cúng 養dường 海hải 中trung 之chi 一nhất 滴tích 耳nhĩ 。 或hoặc 謂vị 。 初sơ 習tập 教giáo 乘thừa 者giả 流lưu 。 既ký 經kinh 義nghĩa 全toàn 疏sớ/sơ 。 罔võng 知tri 底để 蘊uẩn 。 疏sớ/sơ 亦diệc 奚hề 裨bì 。 予# 曰viết 。 子tử 是thị 何hà 言ngôn 歟# 。 豈khởi 不bất 聞văn 慧tuệ 學học 者giả 。 務vụ 期kỳ 宿túc 見kiến 。 博bác 問vấn 者giả 。 貴quý 在tại 先tiên 知tri 。 茲tư 稿# 正chánh 為vi 。 初sơ 心tâm 入nhập 手thủ 時thời 。 易dị 得đắc 全toàn 經kinh 綱cương 要yếu 。 使sử 關quan 節tiết 一nhất 清thanh 。 無vô 致trí 問vấn 橋kiều 之chi 歎thán 。 亦diệc 安an 患hoạn 為vi 太thái 早tảo 計kế 耶da 。 唯duy 冀ký 潛tiềm 修tu 上thượng 士sĩ 。 同đồng 志chí 高cao 人nhân 。 先tiên 請thỉnh 熟thục 讀đọc 經kinh 文văn 。 然nhiên 後hậu 安an 心tâm 觀quán 法pháp 。 覽lãm 斯tư 疏sớ/sơ 而nhi 通thông 會hội 。 忘vong 言ngôn 象tượng 以dĩ 冥minh 符phù 。 願nguyện 一nhất 旦đán 常thường 光quang 顯hiển 現hiện 。 使sử 根căn 塵trần 識thức 消tiêu 。 則tắc 佛Phật 法Pháp 身thân 心tâm 。 尚thượng 為vi 餘dư 事sự 。 況huống 此thử 妄vọng 識thức 依y 通thông 。 豈khởi 非phi 剩thặng 語ngữ 者giả 哉tai 。

時thời

光quang 緒tự 癸quý 巳tị 夏hạ 五ngũ 端đoan 陽dương 日nhật 台thai 宗tông 晚vãn 學học 卓trác 三tam 比Bỉ 丘Khâu 諦đế 閑nhàn 擱# 筆bút 故cố 書thư

大Đại 佛Phật 頂Đảnh 經Kinh 序Tự 指Chỉ 味Vị 疏Sớ/sơ

古cổ 吳ngô 師sư 子tử 林lâm 天thiên 如như 禪thiền 師sư 。 唯duy 則tắc 。 撰soạn 序tự 。

黃hoàng 巖nham 台thai 宗tông 裔duệ 孫tôn 比Bỉ 丘Khâu 。 諦đế 閑nhàn 。 述thuật 疏sớ/sơ 。

將tương 釋thích 此thử 序tự 大đại 科khoa 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 釋thích 題đề 。 二nhị 釋thích 文văn 。

初sơ 又hựu 二nhị 。 初sơ 合hợp 釋thích 二nhị 。 離ly 釋thích 。

今kim 初sơ 。

大đại 佛Phật 頂đảnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 敘tự 。

此thử 序tự 以dĩ 單đơn 法pháp 立lập 題đề 。 只chỉ 一nhất 法pháp 字tự 。 義nghĩa 含hàm 十thập 雙song 。 謂vị 教giáo 義nghĩa 。 性tánh 修tu 。 事sự 理lý 。 境cảnh 智trí 。 止Chỉ 觀Quán 。 正chánh 助trợ 。 行hành 位vị 。 因nhân 果quả 。 體thể 用dụng 。 六lục 即tức 也dã 。 初sơ 言ngôn 教giáo 義nghĩa 一nhất 雙song 者giả 。 教giáo 。 謂vị 能năng 詮thuyên 。 即tức 經kinh 敘tự 二nhị 字tự 。 義nghĩa 。 謂vị 所sở 詮thuyên 。 即tức 大đại 等đẳng 六lục 字tự 。 此thử 一nhất 是thị 通thông 義nghĩa 。 九cửu 雙song 是thị 別biệt 義nghĩa 。 二nhị 就tựu 所sở 詮thuyên 義nghĩa 中trung 言ngôn 性tánh 修tu 一nhất 雙song 者giả 。 性tánh 。 即tức 大đại 佛Phật 頂đảnh 。 修tu 。 即tức 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 也dã 。 意ý 欲dục 令linh 人nhân 悟ngộ 大đại 佛Phật 頂đảnh 法pháp 。 即tức 心tâm 自tự 性tánh 。 始thỉ 知tri 從tùng 性tánh 起khởi 修tu 故cố 。 三tam 就tựu 修tu 中trung 言ngôn 事sự 理lý 一nhất 雙song 者giả 。 謂vị 梵Phạn 語ngữ 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。 華hoa 言ngôn 一nhất 切thiết 事sự 畢tất 竟cánh 堅kiên 固cố 。 今kim 言ngôn 事sự 。 即tức 一nhất 切thiết 事sự 。 謂vị 陰ấm 入nhập 處xứ 界giới 也dã 。 理lý 。 即tức 畢tất 竟cánh 堅kiên 固cố 。 謂vị 妙diệu 覺giác 明minh 體thể 也dã 。 既ký 知tri 從tùng 性tánh 起khởi 修tu 。 必tất 知tri 全toàn 修tu 在tại 性tánh 故cố 。 四tứ 就tựu 事sự 理lý 中trung 言ngôn 境cảnh 智trí 一nhất 雙song 者giả 。 謂vị 上thượng 之chi 事sự 理lý 。 皆giai 可khả 為vi 境cảnh 。 依y 境cảnh 修tu 觀quán 。 觀quán 名danh 為vi 智trí 。 以dĩ 境cảnh 發phát 智trí 以dĩ 智trí 照chiếu 境cảnh 故cố 。 五ngũ 就tựu 境cảnh 智trí 中trung 言ngôn 止Chỉ 觀Quán 一nhất 雙song 者giả 。 謂vị 境cảnh 是thị 所sở 觀quán 。 智trí 是thị 能năng 觀quán 。 所sở 觀quán 。 即tức 一nhất 境cảnh 三tam 諦đế 。 能năng 觀quán 。 即tức 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 。 亦diệc 即tức 一nhất 心tâm 三tam 止chỉ 。 亦diệc 名danh 圓viên 頓đốn 止Chỉ 觀Quán 。 以dĩ 止Chỉ 觀Quán 不bất 二nhị 故cố 。 六lục 就tựu 止Chỉ 觀Quán 中trung 言ngôn 正chánh 助trợ 一nhất 雙song 者giả 。 圓viên 頓đốn 止Chỉ 觀Quán 是thị 正chánh 行hạnh 。 即tức 二nhị 十thập 五ngũ 門môn 是thị 。 如như 其kỳ 理lý 障chướng 惑hoặc 強cường/cưỡng 。 止Chỉ 觀Quán 功công 微vi 。 務vụ 須tu 加gia 持trì 神thần 咒chú 。 故cố 有hữu 三tam 七thất 建kiến 壇đàn 。 經Kinh 云vân 。 更canh 以dĩ 異dị 方phương 便tiện 。 助trợ 顯hiển 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 正chánh 助trợ 並tịnh 行hành 。 收thu 功công 。 彌di 速tốc 故cố 。 七thất 就tựu 正chánh 助trợ 中trung 言ngôn 行hạnh 位vị 一nhất 雙song 者giả 。 行hành 有hữu 進tiến 趣thú 之chi 功công 。 能năng 趣thú 。 即tức 三tam 漸tiệm 次thứ 。 所sở 趣thú 。 即tức 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 。 行hành 必tất 入nhập 位vị 故cố 。 八bát 就tựu 行hành 位vị 中trung 言ngôn 因nhân 果quả 一nhất 雙song 者giả 。 行hành 位vị 未vị 極cực 。 總tổng 屬thuộc 因nhân 心tâm 。 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 。 方phương 稱xưng 果quả 覺giác 。 因nhân 必tất 尅khắc 果quả 故cố 。 九cửu 就tựu 因nhân 果quả 中trung 言ngôn 體thể 用dụng 一nhất 雙song 者giả 。 自tự 行hành 因nhân 果quả 是thị 體thể 。 化hóa 他tha 因nhân 果quả 為vi 用dụng 。 體thể 必tất 發phát 用dụng 故cố 。 十thập 就tựu 體thể 用dụng 後hậu 言ngôn 六lục 即tức 一nhất 雙song 者giả 。 以dĩ 自tự 他tha 具cụ 有hữu 六lục 即tức 義nghĩa 故cố 。 謂vị 六lục 。 分phần/phân 因nhân 果quả 之chi 事sự 殊thù 。 即tức 顯hiển 凡phàm 聖thánh 之chi 理lý 等đẳng 。 明minh 六lục 義nghĩa 。 不bất 生sanh 上thượng 慢mạn 。 明minh 即tức 義nghĩa 。 不bất 生sanh 退thoái 屈khuất 。 約ước 性tánh 約ước 理lý 。 則tắc 知tri 六lục 而nhi 常thường 即tức 。 言ngôn 修tu 言ngôn 事sự 。 則tắc 知tri 即tức 而nhi 常thường 六lục 故cố 。 今kim 言ngôn 大đại 佛Phật 頂đảnh 者giả 。 非phi 因nhân 非phi 果quả 。 之chi 妙diệu 性tánh 也dã 。 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 者giả 。 通thông 因nhân 徹triệt 果quả 之chi 妙diệu 修tu 也dã 。 是thị 故cố 出xuất 世thế 行hành 人nhân 。 先tiên 須tu 悟ngộ 大đại 佛Phật 頂đảnh 理lý 。 了liễu 知tri 五ngũ 陰ấm 。 六lục 入nhập 。 十thập 二nhị 處xứ 。 十thập 八bát 界giới 。 本bổn 如Như 來Lai 藏tạng 。 妙diệu 真Chân 如Như 性tánh 。 然nhiên 後hậu 於ư 陰ấm 入nhập 處xứ 界giới 等đẳng 諸chư 法pháp 。 隨tùy 拈niêm 一nhất 法pháp 。 無vô 非phi 即tức 空không 即tức 假giả 即tức 中trung 圓viên 三tam 諦đế 理lý 。 皆giai 得đắc 為vi 所sở 觀quán 境cảnh 。 依y 境cảnh 修tu 觀quán 。 能năng 觀quán 之chi 智trí 。 即tức 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 。 亦diệc 名danh 一nhất 心tâm 三tam 止chỉ 。 照chiếu 真Chân 諦Đế 理lý 。 即tức 空không 觀quán 。 照chiếu 俗tục 諦đế 理lý 。 即tức 假giả 觀quán 。 照chiếu 中trung 諦đế 理lý 。 即tức 中trung 觀quán 。 空không 觀quán 。 即tức 體thể 真chân 止chỉ 。 假giả 觀quán 。 即tức 方phương 便tiện 隨tùy 緣duyên 止chỉ 。 中trung 觀quán 即tức 息tức 二nhị 邊biên 分phân 別biệt 止chỉ 。 又hựu 三tam 止chỉ 。 即tức 空không 觀quán 。 三tam 觀quán 。 即tức 假giả 觀quán 。 止Chỉ 觀Quán 不bất 二nhị 。 即tức 中trung 觀quán 。 在tại 因nhân 曰viết 止Chỉ 觀Quán 。 在tại 果quả 曰viết 定định 慧tuệ 。 止Chỉ 觀Quán 功công 成thành 。 即tức 名danh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 王vương 。 妙diệu 三tam 摩ma 提đề 。 以dĩ 此thử 為vi 因nhân 。 即tức 名danh 如Như 來Lai 密mật 因nhân 。 修tu 此thử 一nhất 行hành 。 具cụ 足túc 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 。 大đại 佛Phật 頂đảnh 。 是thị 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。 為vi 能năng 莊trang 嚴nghiêm 能năng 所sở 不bất 二nhị 。 為vi 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 故cố 曰viết 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 一nhất 門môn 超siêu 出xuất 。 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 路lộ 。 具cụ 詮thuyên 諸chư 義nghĩa 。 即tức 名danh 經kinh 。 懸huyền 述thuật 綱cương 要yếu 。 名danh 為vi 敘tự 也dã 。 合hợp 釋thích 竟cánh 。

二nhị 離ly 釋thích 二nhị 。 初sơ 釋thích 別biệt 題đề 。 二nhị 釋thích 通thông 題đề 。

初sơ 又hựu 二nhị 。 初sơ 釋thích 大đại 佛Phật 頂đảnh 。 二nhị 釋thích 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。

今kim 初sơ 。

大đại 佛Phật 頂đảnh 三tam 字tự 。 事sự 釋thích 。 理lý 釋thích 。 古cổ 今kim 疏sớ/sơ 解giải 。 不bất 啻# 盈doanh 棟đống 。 茲tư 不bất 暇hạ 錄lục 。 今kim 直trực 就tựu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 現hiện 前tiền 一nhất 念niệm 心tâm 性tánh 而nhi 發phát 明minh 也dã 。 以dĩ 吾ngô 人nhân 現hiện 前tiền 一nhất 念niệm 之chi 心tâm 。 本bổn 非phi 肉nhục 團đoàn 。 亦diệc 非phi 緣duyên 影ảnh 。 實thật 無vô 方phương 隅ngung 。 亦diệc 無vô 分phần/phân 劑tề 。 是thị 故cố 不bất 在tại 內nội 。 外ngoại 。 中trung 間gian 。 無vô 有hữu 前tiền 後hậu 。 并tinh 無vô 時thời 劫kiếp 。 是thị 故cố 不bất 屬thuộc 過quá 。 現hiện 。 未vị 來lai 。 然nhiên 此thử 心tâm 非phi 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 能năng 收thu 攝nhiếp 。 而nhi 此thử 心tâm 即tức 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 切thiết 法pháp 莫mạc 可khả 逃đào 遁độn 。 離ly 即tức 離ly 非phi 。 是thị 即tức 非phi 即tức 。 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 不bất 得đắc 已dĩ 強cường/cưỡng 名danh 曰viết 大đại 。 非phi 對đối 小tiểu 言ngôn 大đại 。 以dĩ 對đối 小tiểu 言ngôn 大đại 。 則tắc 大đại 有hữu 分phần/phân 量lượng 。 非phi 真chân 大đại 故cố 。 亦diệc 非phi 先tiên 小tiểu 後hậu 大đại 。 以dĩ 先tiên 小tiểu 後hậu 大đại 。 則tắc 大đại 有hữu 始thỉ 終chung 。 非phi 本bổn 大đại 故cố 。 要yếu 之chi 十thập 方phương 無vô 盡tận 。 三tam 際tế 莫mạc 窮cùng 。 故cố 言ngôn 曰viết 大đại 。 大đại 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 。 離ly 過quá 絕tuyệt 非phi 義nghĩa 。 即tức 體thể 大đại 。 二nhị 。 豎thụ 窮cùng 橫hoạnh/hoành 遍biến 義nghĩa 。 即tức 相tương/tướng 大đại 。 三tam 。 具cụ 足túc 恆Hằng 沙sa 義nghĩa 。 即tức 用dụng 大đại 。 以dĩ 吾ngô 人nhân 現hiện 前tiền 一nhất 念niệm 之chi 心tâm 。 靈linh 明minh 不bất 昧muội 。 了liễu 了liễu 常thường 知tri 。 故cố 名danh 曰viết 佛Phật 。 佛Phật 者giả 。 覺giác 也dã 。 覺giác 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 圓viên 明minh 獨độc 照chiếu 義nghĩa 。 即tức 自tự 覺giác 。 二nhị 隨tùy 緣duyên 照chiếu 了liễu 義nghĩa 。 即tức 他tha 覺giác 。 三tam 徹triệt 照chiếu 心tâm 源nguyên 義nghĩa 。 即tức 滿mãn 覺giác 。 以dĩ 吾ngô 人nhân 現hiện 前tiền 一nhất 念niệm 之chi 心tâm 。 量lượng 絕tuyệt 邊biên 涯nhai 。 體thể 尊tôn 無vô 極cực 。 故cố 名danh 為vi 頂đảnh 。 頂đảnh 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 最tối 尊tôn 義nghĩa 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 莫mạc 可khả 比tỉ 擬nghĩ 故cố 。 二nhị 不bất 可khả 見kiến 義nghĩa 。 四tứ 過quá 咸hàm 離ly 百bách 非phi 俱câu 絕tuyệt 故cố 。 三tam 放phóng 光quang 現hiện 化hóa 義nghĩa 。 隨tùy 緣duyên 普phổ 應ưng 不bất 染nhiễm 諸chư 塵trần 故cố 。 一nhất 字tự 具cụ 三tam 。 三tam 三tam 具cụ 九cửu 。 若nhược 細tế 分phân 之chi 。 義nghĩa 應ưng 無vô 量lượng 無vô 量lượng 妙diệu 義nghĩa 。 唯duy 是thị 一nhất 心tâm 。 故cố 言ngôn 一nhất 心tâm 為vi 大đại 佛Phật 頂đảnh 。 乃nãi 眾chúng 生sanh 之chi 性tánh 德đức 。 為vi 當đương 經kinh 之chi 正chánh 體thể 。 仍nhưng 遍biến 為vi 一nhất 切thiết 諸chư 大đại 。 乘thừa 經kinh 之chi 體thể 。 以dĩ 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 一nhất 代đại 時thời 教giáo 。 皆giai 是thị 稱xưng 性tánh 之chi 談đàm 。 故cố 曰viết 佛Phật 說thuyết 上thượng 下hạ 法pháp 唯duy 是thị 一nhất 心tâm 作tác 。 作tác 是thị 說thuyết 者giả 。 名danh 為vi 正Chánh 說Thuyết 。 若nhược 他tha 說thuyết 者giả 。 即tức 波Ba 旬Tuần 說thuyết 。

○# 復phục 次thứ 若nhược 能năng 悟ngộ 斯tư 大đại 佛Phật 頂đảnh 義nghĩa 。 便tiện 能năng 遍biến 達đạt 全toàn 經kinh 妙diệu 義nghĩa 。 茲tư 當đương 不bất 避tị 繁phồn 文văn 。 撮toát 其kỳ 樞xu 要yếu 。 略lược 為vi 點điểm 示thị 。 經kinh 初sơ 阿A 難Nan 請thỉnh 妙diệu 奢xa 摩ma 它# 。 三tam 摩ma 。 禪thiền 那na 。 最tối 初sơ 方phương 便tiện 。 悟ngộ 大đại 義nghĩa 。 是thị 禪thiền 那na 之chi 方phương 便tiện 。 悟ngộ 佛Phật 義nghĩa 。 是thị 奢xa 摩ma 之chi 方phương 便tiện 。 悟ngộ 頂đảnh 義nghĩa 。 是thị 三tam 摩ma 之chi 方phương 便tiện 。 又hựu 體thể 大đại 。 是thị 禪thiền 那na 之chi 方phương 便tiện 。 相tương/tướng 大đại 。 是thị 奢xa 摩ma 之chi 方phương 便tiện 。 用dụng 大đại 。 是thị 三tam 摩ma 之chi 方phương 便tiện 。 又hựu 奢xa 摩ma 。 是thị 自tự 覺giác 。 三tam 摩ma 。 是thị 他tha 覺giác 。 禪thiền 那na 。 是thị 滿mãn 覺giác 。 又hựu 禪thiền 那na 。 是thị 最tối 尊tôn 。 奢xa 摩ma 。 是thị 不bất 可khả 見kiến 。 三tam 摩ma 。 是thị 放phóng 光quang 現hiện 化hóa 。 又hựu 三tam 即tức 一nhất 。 是thị 奢xa 摩ma 。 一nhất 即tức 三tam 。 是thị 三tam 摩ma 。 非phi 一nhất 非phi 三tam 。 而nhi 三tam 而nhi 一nhất 。 是thị 禪thiền 那na 。 又hựu 即tức 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 性tánh 淨tịnh 明minh 體thể 。 性tánh 明minh 。 是thị 奢xa 摩ma 。 即tức 相tương/tướng 大đại 。 性tánh 淨tịnh 。 是thị 三tam 摩ma 。 即tức 用dụng 大đại 。 常thường 住trụ 。 是thị 禪thiền 那na 。 即tức 體thể 大đại 。 佛Phật 頂đảnh 各các 三tam 。 乃nãi 至chí 三tam 一nhất 一nhất 三tam 。 非phi 一nhất 非phi 三tam 。 而nhi 三tam 而nhi 一nhất 。 如như 上thượng 說thuyết 。 七thất 處xứ 徵trưng 心tâm 文văn 中trung 。 正chánh 破phá 七thất 處xứ 咸hàm 非phi 。 即tức 相tương/tướng 大đại 。 旁bàng 顯hiển 七thất 處xứ 皆giai 是thị 。 即tức 用dụng 大đại 。 有hữu 三tam 摩ma 提đề 。 名danh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 王vương 。 即tức 體thể 大đại 。 三tam 一nhất 一nhất 三tam 乃nãi 至chí 佛Phật 頂đảnh 各các 三tam 。 如như 上thượng 說thuyết 。 十thập 番phiên 辨biện 見kiến 文văn 中trung 。 番phiên 番phiên 皆giai 有hữu 斯tư 義nghĩa 今kim 略lược 其kỳ 二nhị 三tam 。 主chủ 與dữ 空không 。 俱câu 是thị 相tương/tướng 大đại 客khách 與dữ 塵trần 。 俱câu 是thị 用dụng 大đại 。 皆giai 無vô 二nhị 性tánh 。 即tức 體thể 大đại 。 指chỉ 皆giai 是thị 物vật 。 無vô 是thị 見kiến 者giả 。 即tức 相tương/tướng 大đại 。 微vi 細tế 發phát 明minh 。 無vô 非phi 見kiến 者giả 。 即tức 用dụng 大đại 。 元nguyên 是thị 菩Bồ 提Đề 。 妙diệu 淨tịnh 明minh 體thể 。 云vân 何hà 於ư 中trung 。 有hữu 是thị 非phi 是thị 。 即tức 體thể 大đại 。 見kiến 與dữ 見kiến 緣duyên 。 并tinh 所sở 想tưởng 相tương/tướng 。 如như 虗hư 空không 華hoa 。 本bổn 無vô 所sở 有hữu 。 即tức 相tương/tướng 大đại 。 本bổn 是thị 妙diệu 明minh 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 淨tịnh 圓viên 真chân 心tâm 。 妄vọng 為vi 色sắc 空không 。 及cập 與dữ 聞văn 見kiến 。 即tức 用dụng 大đại 。 此thử 見kiến 及cập 緣duyên 。 元nguyên 是thị 菩Bồ 提Đề 。 妙diệu 淨tịnh 明minh 體thể 。 即tức 體thể 大đại 。 三tam 一nhất 一nhất 三tam 。 乃nãi 至chí 佛Phật 頂đảnh 各các 三tam 。 如như 上thượng 說thuyết 。 四tứ 科khoa 文văn 中trung 。 性tánh 真chân 常thường 中trung 。 求cầu 於ư 去khứ 來lai 。 迷mê 悟ngộ 生sanh 死tử 。 了liễu 無vô 所sở 得đắc 。 即tức 相tương/tướng 大đại 。 幻huyễn 妄vọng 稱xưng 相tướng 。 即tức 用dụng 大đại 。 其kỳ 性tánh 真chân 為vi 。 妙diệu 覺giác 明minh 體thể 。 即tức 體thể 大đại 。 七thất 大đại 文văn 中trung 。 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 。 即tức 相tương/tướng 大đại 。 性tánh 色sắc 真chân 空không 。 性tánh 空không 真chân 色sắc 。 循tuần 業nghiệp 發phát 現hiện 。 即tức 用dụng 大đại 。 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 即tức 體thể 大đại 。 大đại 眾chúng 圓viên 悟ngộ 文văn 中trung 。 心tâm 遍biến 十thập 方phương 。 空không 如như 葉diệp 物vật 。 即tức 相tương/tướng 大đại 。 父phụ 母mẫu 生sanh 身thân 。 如như 塵trần 如như 漚âu 。 即tức 用dụng 大đại 。 物vật 即tức 妙diệu 心tâm 。 心tâm 精tinh 含hàm 裹khỏa 。 即tức 體thể 大đại 。 三tam 如Như 來Lai 藏tạng 。 一nhất 切thiết 俱câu 非phi 。 即tức 相tương/tướng 大đại 。 一nhất 切thiết 俱câu 即tức 。 即tức 用dụng 大đại 。 離ly 即tức 離ly 非phi 。 是thị 即tức 非phi 即tức 。 即tức 體thể 大đại 。 二nhị 十thập 五ngũ 門môn 所sở 觀quán 之chi 境cảnh 。 一nhất 一nhất 皆giai 具cụ 。 圓viên 通thông 常thường 三tam 真chân 實thật 圓viên 真chân 實thật 。 即tức 相tương/tướng 大đại 。 通thông 真chân 實thật 。 即tức 用dụng 大đại 。 常thường 真chân 實thật 。 即tức 體thể 大đại 。 五ngũ 會hội 神thần 咒chú 。 名danh 摩ma 訶ha 悉tất 怛đát 多đa 鉢bát 怛đát 囉ra 。 此thử 云vân 大đại 白bạch 傘tản 蓋cái 。 白bạch 。 即tức 相tương/tướng 大đại 。 傘tản 蓋cái 。 即tức 用dụng 大đại 。 摩ma 訶ha 。 即tức 體thể 大đại 。 六lục 十thập 聖thánh 位vị 。 第đệ 三tam 漸tiệm 次thứ 文văn 中trung 云vân 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 密mật 圓viên 淨tịnh 妙diệu 。 皆giai 現hiện 其kỳ 中trung 。 圓viên 。 即tức 相tương/tướng 大đại 。 淨tịnh 。 即tức 用dụng 大đại 。 密mật 。 即tức 體thể 大đại 。 非phi 一nhất 非phi 三tam 。 而nhi 三tam 而nhi 一nhất 。 三tam 一nhất 俱câu 不bất 可khả 思tư 議nghị 曰viết 妙diệu 。 三tam 一nhất 一nhất 三tam 。 乃nãi 至chí 佛Phật 頂đảnh 各các 三tam 。 皆giai 如như 上thượng 說thuyết 。 略lược 點điểm 全toàn 文văn 大đại 旨chỉ 竟cánh 。

二nhị 釋thích 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。

首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 三tam 字tự 。 直trực 指chỉ 一nhất 切thiết 行hành 人nhân 。 全toàn 性tánh 起khởi 修tu 之chi 性tánh 定định 。 乃nãi 大đại 定định 之chi 略lược 名danh 也dã 。 具cụ 足túc 應ưng 云vân 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 王vương 。 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。 云vân 一nhất 切thiết 事sự 畢tất 竟cánh 堅kiên 固cố 。 今kim 謂vị 事sự 言ngôn 一nhất 切thiết 。 者giả 即tức 總tổng 收thu 十thập 法Pháp 界Giới 之chi 根căn 身thân 器khí 界giới 。 所sở 謂vị 五ngũ 陰ấm 。 六lục 入nhập 。 十thập 二nhị 處xứ 。 十thập 八bát 界giới 。 七thất 大đại 也dã 。 言ngôn 畢tất 竟cánh 堅kiên 固cố 者giả 。 畢tất 竟cánh 。 即tức 徹triệt 底để 義nghĩa 。 堅kiên 固cố 。 即tức 常thường 住trụ 義nghĩa 。 所sở 謂vị 徹triệt 法pháp 底để 源nguyên 。 無vô 動động 無vô 壞hoại 也dã 。 意ý 謂vị 。 行hành 者giả 既ký 悟ngộ 大đại 佛Phật 頂đảnh 性tánh 。 便tiện 能năng 了liễu 知tri 一nhất 性tánh 一nhất 切thiết 性tánh 。 一nhất 切thiết 性tánh 一nhất 性tánh 。 是thị 故cố 陰ấm 處xứ 界giới 等đẳng 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 一nhất 一nhất 無vô 非phi 大đại 佛Phật 頂đảnh 性tánh 。 故cố 曰viết 本bổn 如Như 來Lai 藏tạng 。 妙diệu 真Chân 如Như 性tánh 也dã 。 經Kinh 云vân 。 色sắc 心tâm 諸chư 緣duyên 。 及cập 心tâm 所sở 使sử 。 諸chư 所sở 緣duyên 法pháp 。 唯duy 心tâm 所sở 現hiện 。 汝nhữ 身thân 。 汝nhữ 心tâm 。 外ngoại 及cập 山sơn 河hà 虗hư 空không 大đại 地địa 。 咸hàm 是thị 妙diệu 用dụng 真chân 精tinh 妙diệu 心tâm 中trung 所sở 現hiện 物vật 耳nhĩ 。 了liễu 知tri 全toàn 性tánh 起khởi 修tu 。 自tự 然nhiên 全toàn 修tu 在tại 性tánh 。 非phi 離ly 性tánh 外ngoại 別biệt 有hữu 修tu 也dã 。 以dĩ 性tánh 無vô 外ngoại 故cố 。

○# 復phục 次thứ 。 只chỉ 此thử 修tu 法pháp 。 仍nhưng 當đương 會hội 取thủ 經kinh 中trung 修tu 行hành 妙diệu 旨chỉ 。 言ngôn 依y 一nhất 切thiết 事sự 畢tất 竟cánh 空không 修tu 。 成thành 奢xa 摩ma 它# 真Chân 諦Đế 三tam 昧muội 。 依y 畢tất 竟cánh 假giả 修tu 。 成thành 三Tam 摩Ma 鉢Bát 提Đề 。 俗tục 諦đế 三tam 昧muội 。 依y 畢tất 竟cánh 中trung 修tu 。 成thành 禪thiền 那na 中trung 諦đế 三tam 昧muội 。 又hựu 三tam 即tức 一nhất 。 是thị 真Chân 諦Đế 三tam 昧muội 。 一nhất 即tức 三tam 。 是thị 俗tục 諦đế 三tam 昧muội 。 非phi 一nhất 非phi 三tam 。 而nhi 三tam 而nhi 一nhất 。 是thị 中trung 諦đế 三tam 昧muội 。 三tam 一nhất 圓viên 融dung 。 故cố 名danh 為vi 妙diệu 。 只chỉ 一nhất 三tam 昧muội 。 統thống 收thu 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 。 故cố 曰viết 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 王vương 。 二nhị 十thập 五ngũ 聖thánh 。 所sở 修tu 三tam 昧muội 。 即tức 此thử 三tam 一nhất 圓viên 融dung 之chi 三tam 昧muội 也dã 。 良lương 以dĩ 法Pháp 門môn 平bình 等đẳng 。 原nguyên 無vô 優ưu 劣liệt 。 且thả 文Văn 殊Thù 獨độc 選tuyển 耳nhĩ 門môn 為vi 最tối 勝thắng 者giả 。 乃nãi 就tựu 當đương 時thời 一nhất 類loại 之chi 機cơ 。 欲dục 其kỳ 就tựu 路lộ 還hoàn 家gia 耳nhĩ 。 非phi 有hữu 私tư 於ư 觀quán 音âm 也dã 。 大đại 抵để 悟ngộ 心tâm 大Đại 士Sĩ 。 既ký 悟ngộ 大đại 佛Phật 頂đảnh 性tánh 。 必tất 能năng 了liễu 達đạt 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 之chi 性tánh 。 是thị 故cố 隨tùy 拈niêm 一nhất 法pháp 。 皆giai 得đắc 為vi 所sở 觀quán 境cảnh 。 皆giai 具cụ 圓viên 通thông 常thường 三tam 真chân 實thật 義nghĩa 。 非phi 獨độc 觀quán 音âm 為vi 然nhiên 也dã 。 慧tuệ 學học 之chi 流lưu 。 不bất 可khả 不bất 知tri 。 是thị 故cố 余dư 嘗thường 謂vị 。 靈linh 峯phong 旭# 祖tổ 。 科khoa 前tiền 三tam 卷quyển 半bán 經kinh 。 為vi 顯hiển 如Như 來Lai 藏tạng 妙diệu 真Chân 如Như 性tánh 。 圓viên 三tam 諦đế 理lý 。 以dĩ 酬thù 當đương 機cơ 最tối 初sơ 方phương 便tiện 之chi 請thỉnh 。 為vi 千thiên 古cổ 之chi 獨độc 唱xướng 。 苟cẩu 非phi 升thăng 天thiên 台thai 之chi 堂đường 。 入nhập 聖thánh 祖tổ 之chi 室thất 者giả 。 安an 有hữu 若nhược 斯tư 超siêu 邁mại 之chi 見kiến 。 佛Phật 頂đảnh 文văn 句cú 詳tường 明minh 其kỳ 旨chỉ 智trí 者giả 細tế 心tâm 味vị 之chi 。 自tự 見kiến 其kỳ 妙diệu 。 前tiền 來lai 一nhất 切thiết 三tam 義nghĩa 。 皆giai 是thị 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 。 行hành 者giả 依y 之chi 修tu 觀quán 。 所sở 觀quán 之chi 境cảnh 。 隨tùy 拈niêm 一nhất 法pháp 。 皆giai 具cụ 三tam 諦đế 。 能năng 觀quán 之chi 心tâm 。 隨tùy 舉cử 一nhất 念niệm 皆giai 具cụ 三tam 觀quán 。 亦diệc 即tức 三tam 止chỉ 。 諦đế 觀quán 不bất 二nhị 。 止Chỉ 觀Quán 不bất 二nhị 。 故cố 稱xưng 妙diệu 也dã 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 是thị 理lý 即tức 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。 聞văn 名danh 生sanh 解giải 。 是thị 名danh 字tự 即tức 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 圓viên 起khởi 妙diệu 修tu 。 是thị 觀quán 行hành 即tức 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 是thị 相tương 似tự 即tức 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。 無vô 明minh 豁hoát 破phá 。 是thị 分phần/phân 證chứng 即tức 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。 五ngũ 住trụ 究cứu 盡tận 。 是thị 究cứu 竟cánh 即tức 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 也dã 。 釋thích 別biệt 題đề 竟cánh 。

二nhị 釋thích 通thông 題đề 。

上thượng 六lục 字tự 是thị 別biệt 名danh 。 乃nãi 一nhất 經kinh 所sở 詮thuyên 之chi 法pháp 義nghĩa 。 經kinh 敘tự 二nhị 字tự 是thị 通thông 名danh 。 經Kinh 字tự 。 別biệt 指chỉ 當đương 部bộ 能năng 詮thuyên 之chi 文văn 字tự 。 敘tự 字tự 。 單đơn 指chỉ 此thử 篇thiên 之chi 別biệt 目mục 也dã 。 言ngôn 經kinh 者giả 。 徑kính 也dã 。 謂vị 此thử 經Kinh 乃nãi 超siêu 凡phàm 入nhập 聖thánh 。 返phản 本bổn 還hoàn 元nguyên 。 之chi 徑kính 路lộ 也dã 。 敘tự 者giả 。 懸huyền 述thuật 也dã 。 謂vị 懸huyền 述thuật 經kinh 中trung 綱cương 要yếu 。 使sử 後hậu 學học 開khai 卷quyển 瞭# 然nhiên 。 如như 視thị 諸chư 掌chưởng 也dã 又hựu 說thuyết 此thử 大đại 義nghĩa 。 述thuật 此thử 宏hoành 綱cương 。 名danh 為vi 經kinh 敘tự 又hựu 大đại 佛Phật 頂đảnh 。 即tức 理lý 經kinh 。 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。 即tức 行hành 經kinh 。 經kinh 敘tự 。 即tức 教giáo 經kinh 。

復phục 次thứ 大đại 佛Phật 頂đảnh 。 序tự 體thể 。 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。 序tự 宗tông 。 從tùng 性tánh 起khởi 修tu 。 修tu 有hữu 伏phục 斷đoạn 。 序tự 用dụng 。 體thể 宗tông 用dụng 次thứ 第đệ 不bất 紊# 。 序tự 教giáo 。 立lập 此thử 為vi 題đề 。 序tự 名danh 。 三tam 經kinh 具cụ 足túc 。 五ngũ 玄huyền 備bị 周chu 。 言ngôn 雖tuy 簡giản 。 意ý 盡tận 詳tường 矣hĩ 。 釋thích 題đề 竟cánh 。

二nhị 釋thích 文văn 四tứ 。 初sơ 序tự 一nhất 經kinh 大đại 旨chỉ 。 二nhị 序tự 十thập 軸trục 文văn 義nghĩa 。 三tam 判phán 正chánh 宗tông 科khoa 節tiết 。 四tứ 示thị 藉tạ 教giáo 明minh 心tâm 。

初sơ 又hựu 四tứ 。 初sơ 提đề 全toàn 文văn 綱cương 要yếu 。 二nhị 顯hiển 一nhất 經kinh 獨độc 勝thắng 。 三tam 彰chương 名danh 義nghĩa 因nhân 果quả 。 四tứ 明minh 理lý 行hành 性tánh 修tu 。

今kim 初sơ 。

首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 者giả 。 諸chư 佛Phật 之chi 慧tuệ 命mạng 。 眾chúng 生sanh 之chi 達đạt 道đạo 。 教giáo 網võng 之chi 宏hoành 綱cương 。 禪thiền 門môn 之chi 要yếu 關quan 也dã 。

此thử 節tiết 總tổng 提đề 全toàn 文văn 之chi 綱cương 要yếu 也dã 。 初sơ 句cú 。 標tiêu 徵trưng 。 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 三tam 字tự 。 如như 題đề 釋thích 者giả 。 是thị 徵trưng 起khởi 之chi 辭từ 。 又hựu 即tức 物vật 而nhi 襯# 墊điếm 之chi 詞từ 。 將tương 釋thích 其kỳ 中trung 旨chỉ 趣thú 。 先tiên 用dụng 者giả 字tự 墊điếm 之chi 。 引dẫn 出xuất 文văn 中trung 所sở 以dĩ 也dã 。 次thứ 四tứ 句cú 。 釋thích 義nghĩa 。 首thủ 句cú 。 諸chư 者giả 。 眾chúng 也dã 。 有hữu 時thời 處xứ 二nhị 義nghĩa 。 舉cử 時thời 。 則tắc 攝nhiếp 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 。 未vị 來lai 。 言ngôn 處xứ 。 則tắc 該cai 四tứ 方phương 。 四tứ 隅ngung 。 上thượng 下hạ 。 佛Phật 者giả 。 覺giác 也dã 。 覺giác 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 自tự 覺giác 。 謂vị 覺giác 了liễu 自tự 性tánh 真chân 常thường 。 悟ngộ 知tri 煩phiền 惱não 虗hư 妄vọng 。 二nhị 覺giác 他tha 。 謂vị 自tự 既ký 覺giác 悟ngộ 。 還hoàn 須tu 運vận 無vô 緣duyên 慈từ 。 普phổ 度độ 未vị 悟ngộ 。 三tam 覺giác 滿mãn 。 謂vị 窮cùng 源nguyên 極cực 底để 。 福phước 智trí 圓viên 明minh 。 三tam 覺giác 皆giai 圓viên 。 萬vạn 德đức 具cụ 足túc 。 故cố 稱xưng 為vi 佛Phật 。 此thử 是thị 極cực 果quả 之chi 稱xưng 。 若nhược 云vân 當đương 人nhân 自tự 己kỷ 。 謂vị 一nhất 念niệm 不bất 迷mê 。 曰viết 覺giác 。 覺giác 者giả 。 即tức 佛Phật 也dã 。 若nhược 一nhất 覺giác 之chi 後hậu 。 不bất 復phục 更cánh 迷mê 如như 日nhật 出xuất 無vô 暗ám 。 即tức 與dữ 佛Phật 同đồng 儔trù 。 之chi 者giả 。 語ngữ 助trợ 之chi 辭từ 。 句cú 文văn 不bất 足túc 。 添# 之chi 字tự 助trợ 之chi 。 慧tuệ 者giả 。 照chiếu 了liễu 之chi 義nghĩa 。 謂vị 自tự 性tánh 靈linh 通thông 。 觸xúc 物vật 即tức 了liễu 。 命mạng 有hữu 二nhị 。 一nhất 四tứ 聖thánh 。 唯duy 智trí 為vi 命mạng 二nhị 六lục 凡phàm 。 連liên 持trì 色sắc 心tâm 為vi 命mạng 。 今kim 言ngôn 慧tuệ 命mạng 者giả 。 唯duy 指chỉ 聖thánh 人nhân 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 為vi 命mạng 也dã 。 意ý 謂vị 。 此thử 經Kinh 是thị 十thập 方phương 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 之chi 慧tuệ 命mạng 。 乃nãi 。 舉cử 諸chư 而nhi 顯hiển 一nhất 也dã 。 當đương 知tri 心tâm 佛Phật 眾chúng 生sanh 。 三tam 無vô 差sai 別biệt 。 舉cử 諸chư 佛Phật 之chi 慧tuệ 命mạng 。 即tức 顯hiển 我ngã 本bổn 師sư 之chi 慧tuệ 命mạng 。 顯hiển 本bổn 師sư 之chi 慧tuệ 命mạng 。 即tức 顯hiển 吾ngô 人nhân 之chi 慧tuệ 命mạng 。 亦diệc 即tức 顯hiển 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 之chi 慧tuệ 命mạng 。 以dĩ 吾ngô 人nhân 與dữ 眾chúng 生sanh 。 即tức 未vị 來lai 之chi 諸chư 佛Phật 也dã 。 須tu 知tri 諸chư 佛Phật 之chi 慧tuệ 命mạng 無vô 他tha 。 即tức 吾ngô 人nhân 現hiện 前tiền 一nhất 念niệm 之chi 心tâm 。 故cố 曰viết 是thị 心tâm 作tác 佛Phật 。 是thị 心tâm 是thị 佛Phật 。 若nhược 離ly 心tâm 言ngôn 佛Phật 。 即tức 同đồng 魔ma 說thuyết 。 經kinh 中trung 七thất 處xứ 徵trưng 心tâm 。 即tức 是thị 正chánh 破phá 妄vọng 執chấp 。 密mật 顯hiển 真chân 心tâm 。 十thập 番phiên 辨biện 見kiến 。 正chánh 是thị 徹triệt 底để 談đàm 心tâm 。 陰ấm 入nhập 處xứ 界giới 。 就tựu 事sự 顯hiển 心tâm 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 即tức 相tương/tướng 明minh 心tâm 。 大đại 眾chúng 圓viên 悟ngộ 。 悟ngộ 此thử 妙diệu 心tâm 。 便tiện 云vân 。 了liễu 然nhiên 自tự 知tri 。 獲hoạch 本bổn 妙diệu 心tâm 。 是thị 故cố 當đương 機cơ 陳trần 謝tạ 。 直trực 曰viết 不bất 歷lịch 僧tăng 祇kỳ 獲hoạch 法Pháp 身thân 。 法Pháp 身thân 。 即tức 慧tuệ 命mạng 也dã 。 明minh 三tam 如Như 來Lai 藏tạng 竟cánh 。 亦diệc 云vân 疑nghi 惑hoặc 消tiêu 除trừ 。 心tâm 悟ngộ 實thật 相tướng 。 實thật 相tướng 。 即tức 慧tuệ 命mạng 之chi 異dị 稱xưng 也dã 。 豈khởi 非phi 以dĩ 現hiện 前tiền 一nhất 念niệm 之chi 心tâm 。 為vi 諸chư 佛Phật 慧tuệ 命mạng 之chi 明minh 證chứng 乎hồ 。 其kỳ 間gian 明minh 決quyết 定định 。 審thẩm 根căn 本bổn 。 定định 六lục 根căn 。 陳trần 圓viên 通thông 。 攝nhiếp 心tâm 軌quỹ 則tắc 。 安an 立lập 道Đạo 場Tràng 。 乃nãi 至chí 懸huyền 示thị 。 六lục 十thập 聖thánh 位vị 。 是thị 為vi 大đại 開khai 修tu 證chứng 之chi 門môn 。 修tu 。 即tức 修tu 此thử 慧tuệ 命mạng 。 證chứng 。 即tức 證chứng 此thử 慧tuệ 命mạng 。 非phi 離ly 此thử 外ngoại 別biệt 有hữu 修tu 證chứng 也dã 。 而nhi 後hậu 廣quảng 示thị 七thất 趣thú 。 詳tường 辨biện 五ngũ 魔ma 。 無vô 非phi 指chỉ 示thị 現hiện 前tiền 一nhất 念niệm 迷mê 悟ngộ 之chi 差sai 別biệt 耳nhĩ 。 迷mê 。 即tức 迷mê 此thử 慧tuệ 命mạng 。 悟ngộ 。 亦diệc 悟ngộ 此thử 慧tuệ 命mạng 。 要yếu 而nhi 言ngôn 之chi 。 請thỉnh 此thử 。 說thuyết 此thử 。 解giải 此thử 。 修tu 此thử 。 證chứng 此thử 。 迷mê 悟ngộ 差sai 別biệt 。 皆giai 此thử 也dã 。 故cố 曰viết 是thị 經Kinh 者giả 。 諸chư 佛Phật 之chi 慧tuệ 命mạng 也dã 。 二nhị 句cú 。 言ngôn 眾chúng 生sanh 者giả 。 十thập 界giới 中trung 唯duy 除trừ 佛Phật 。 可khả 稱xưng 非phi 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 餘dư 九cửu 界giới 。 皆giai 是thị 也dã 。 世thế 間gian 六lục 凡phàm 。 出xuất 世thế 三tam 聖thánh 無vô 明minh 未vị 盡tận 皆giai 有hữu 生sanh 在tại 。 生sanh 必tất 五ngũ 眾chúng 。 和hòa 合hợp 而nhi 成thành 。 名danh 眾chúng 生sanh 也dã 。 達đạt 道đạo 二nhị 字tự 。 各các 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 若nhược 謂vị 達đạt 是thị 通thông 達đạt 。 道đạo 是thị 道Đạo 理lý 。 即tức 指chỉ 第đệ 一nhất 大đại 科khoa 悟ngộ 圓viên 理lý 義nghĩa 。 經Kinh 云vân 。 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 。 修tu 大Đại 乘Thừa 者giả 。 通thông 達đạt 實thật 相tướng 。 又hựu 云vân 疑nghi 惑hoặc 消tiêu 除trừ 。 心tâm 悟ngộ 實thật 相tướng 之chi 類loại 。 如như 謂vị 達đạt 是thị 了liễu 達đạt 道đạo 是thị 道đạo 路lộ 。 即tức 指chỉ 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 修tu 證chứng 二nhị 大đại 科khoa 文văn 。 經Kinh 云vân 。 明minh 了liễu 其kỳ 家gia 。 所sở 歸quy 道đạo 路lộ 。 又hựu 云vân 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 。 真chân 菩Bồ 提Đề 路lộ 。 後hậu 文văn 七thất 趣thú 昇thăng 沈trầm 。 是thị 未vị 達đạt 道đạo 之chi 差sai 別biệt 五ngũ 魔ma 擾nhiễu 亂loạn 。 是thị 行hành 道Đạo 路lộ 之chi 差sai 別biệt 。 故cố 曰viết 是thị 經Kinh 者giả 眾chúng 生sanh 之chi 達đạt 道đạo 也dã 。 三tam 句cú 。 教giáo 。 指chỉ 佛Phật 說thuyết 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 。 網võng 。 是thị 譬thí 喻dụ 。 言ngôn 網võng 目mục 之chi 多đa 。 喻dụ 佛Phật 教giáo 門môn 之chi 多đa 也dã 。 梵Phạm 網võng 經Kinh 云vân 。

時thời 佛Phật 觀quán 諸chư 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 網võng 羅la 幢tràng 。 因nhân 為vi 說thuyết 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 猶do 如như 網võng 孔khổng 。 佛Phật 教giáo 門môn 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 言ngôn 教giáo 門môn 多đa 者giả 。 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 貴quý 在tại 逗đậu 機cơ 。 機cơ 既ký 萬vạn 殊thù 。 法pháp 亦diệc 千thiên 變biến 。 概khái 而nhi 為vi 語ngữ 。 有hữu 四tứ 種chủng 教giáo 。 良lương 以dĩ 眾chúng 生sanh 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 止chỉ 因nhân 二nhị 種chủng 無vô 明minh 。 一nhất 迷mê 中trung 無vô 明minh 。 二nhị 迷mê 真chân 無vô 明minh 。 迷mê 真chân 。 故cố 有hữu 分phân 段đoạn 生sanh 死tử 。 迷mê 中trung 。 故cố 有hữu 變biến 易dị 生sanh 死tử 。 而nhi 二nhị 迷mê 復phục 各các 有hữu 輕khinh 重trọng 不bất 同đồng 。 故cố 界giới 內nội 外ngoại 人nhân 又hựu 各các 有hữu 利lợi 鈍độn 根căn 異dị 。 迷mê 真chân 重trọng/trùng 者giả 。 為vi 界giới 內nội 鈍độn 根căn 。 非phi 析tích 空không 觀quán 。 莫mạc 生sanh 其kỳ 解giải 。 故cố 有hữu 藏tạng 教giáo 法pháp 起khởi 。 輕khinh 者giả 。 為vi 界giới 內nội 利lợi 根căn 。 非phi 體thể 空không 觀quán 。 莫mạc 逗đậu 其kỳ 宜nghi 。 故cố 有hữu 通thông 教giáo 法pháp 起khởi 。 迷mê 中trung 重trọng/trùng 者giả 。 為vi 界giới 外ngoại 鈍độn 根căn 。 非phi 次thứ 第đệ 三tam 觀quán 。 莫mạc 治trị 其kỳ 惑hoặc 。 故cố 有hữu 別biệt 教giáo 法pháp 起khởi 。 輕khinh 者giả 。 為vi 界giới 外ngoại 利lợi 根căn 。 非phi 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 。 莫mạc 開khai 其kỳ 悟ngộ 。 故cố 有hữu 圓viên 教giáo 法pháp 起khởi 。 就tựu 此thử 四tứ 教giáo 。 各các 有hữu 四tứ 門môn 入nhập 道đạo 。 謂vị 有hữu 門môn 。 空không 門môn 。 亦diệc 有hữu 亦diệc 空không 門môn 。 非phi 有hữu 非phi 空không 門môn 。 四tứ 教giáo 共cộng 一nhất 十thập 六lục 門môn 。 又hựu 各các 具cụ 四tứ 種chủng 悉tất 檀đàn 。 謂vị 眾chúng 生sanh 聞văn 一nhất 一nhất 門môn 。 或hoặc 得đắc 歡hoan 喜hỷ 益ích 。 是thị 世thế 界giới 悉tất 檀đàn 。 得đắc 生sanh 善thiện 益ích 。 是thị 為vi 人nhân 悉tất 檀đàn 。 得đắc 滅diệt 惡ác 益ích 。 是thị 對đối 治trị 悉tất 檀đàn 。 得đắc 入nhập 理lý 益ích 。 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 悉tất 檀đàn 又hựu 有hữu 信tín 行hành 人nhân 。 法pháp 行hành 人nhân 。 自tự 行hành 化hóa 他tha 等đẳng 法Pháp 門môn 無vô 量lượng 。 故cố 如như 網võng 目mục 之chi 多đa 也dã 。 宏hoành 。 大đại 也dã 。 綱cương 。 是thị 網võng 口khẩu 之chi 大đại 繩thằng 。 謂vị 綱cương 領lãnh 也dã 。 網võng 。 喻dụ 大đại 藏tạng 諸chư 經kinh 。 綱cương 。 喻dụ 楞lăng 嚴nghiêm 一nhất 經kinh 。 意ý 謂vị 。 大đại 藏tạng 中trung 諸chư 經kinh 無vô 量lượng 。 若nhược 謂vị 開khai 妙diệu 理lý 之chi 深thâm 藏tạng 。 示thị 修tu 證chứng 之chi 大đại 途đồ 。 指chỉ 迷mê 悟ngộ 之chi 差sai 別biệt 。 明minh 禪thiền 定định 之chi 境cảnh 相tướng 。 明minh 顯hiển 宣tuyên 示thị 。 當đương 遜tốn 斯tư 經Kinh 。 故cố 曰viết 是thị 經Kinh 者giả 。 教giáo 網võng 之chi 宏hoành 綱cương 也dã 。 末mạt 句cú 。 梵Phạn 語ngữ 禪thiền 那na 此thử 云vân 靜tĩnh 慮lự 。 又hựu 云vân 思tư 惟duy 修tu 。 通thông 途đồ 言ngôn 之chi 。 一Nhất 切Thiết 行Hạnh 門Môn 。 皆giai 禪thiền 也dã 。 所sở 謂vị 真Chân 諦Đế 三tam 昧muội 。 俗tục 諦đế 三tam 昧muội 。 中trung 諦đế 三tam 昧muội 。 次thứ 第đệ 三tam 昧muội 。 一Nhất 心Tâm 三Tam 昧Muội 。 行hành 為vi 入nhập 理lý 之chi 門môn 。 故cố 曰viết 門môn 也dã 。 言ngôn 禪thiền 門môn 要yếu 關quan 者giả 。 禪thiền 門môn 二nhị 字tự 。 通thông 指chỉ 宗tông 下hạ 參tham 玄huyền 行hành 者giả 。 要yếu 關quan 二nhị 字tự 。 的đích 指chỉ 斯tư 經Kinh 。 以dĩ 經kinh 中trung 第đệ 一nhất 大đại 科khoa 顯hiển 圓viên 理lý 文văn 。 正chánh 宗tông 門môn 中trung 法Pháp 身thân 向hướng 上thượng 一nhất 著trước 。 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 二nhị 科khoa 開khai 修tu 證chứng 門môn 。 正chánh 悟ngộ 後hậu 履lý 踐tiễn 之chi 實thật 事sự 。 第đệ 五ngũ 科khoa 廣quảng 示thị 七thất 趣thú 。 第đệ 六lục 科khoa 詳tường 辨biện 五ngũ 魔ma 。 真chân 宗tông 門môn 中trung 之chi 明minh 鏡kính 。 所sở 謂vị 懸huyền 寶bảo 鏡kính 於ư 高cao 堂đường 。 胡hồ 漢hán 俱câu 現hiện 是thị 也dã 。 經Kinh 云vân 。 不bất 作tác 聖thánh 心tâm 。 名danh 善thiện 境cảnh 界giới 。 若nhược 作tác 聖thánh 解giải 。 即tức 受thọ 羣quần 邪tà 。 真chân 照chiếu 膽đảm 語ngữ 。 明minh 指chỉ 是thị 經Kinh 。 凡phàm 參tham 宗tông 人nhân 。 尤vưu 為vi 緊khẩn 要yếu 。 故cố 曰viết 禪thiền 門môn 之chi 要yếu 關quan 也dã 。 要yếu 者giả 。 的đích 的đích 不bất 可khả 少thiểu 之chi 謂vị 。 關quan 者giả 。 阻trở 節tiết 要yếu 會hội 之chi 處xứ 也dã 。 上thượng 來lai 四tứ 句cú 釋thích 義nghĩa 。 句cú 句cú 通thông 論luận 全toàn 文văn 要yếu 旨chỉ 。 若nhược 分phần/phân 而nhi 論luận 之chi 。 亦diệc 無vô 不bất 可khả 。 今kim 略lược 為vi 點điểm 示thị 。 首thủ 句cú 是thị 第đệ 一nhất 大đại 科khoa 之chi 要yếu 旨chỉ 。 謂vị 顯hiển 圓viên 理lý 也dã 。 此thử 理lý 乃nãi 當đương 人nhân 之chi 妙diệu 心tâm 。 即tức 諸chư 佛Phật 之chi 慧tuệ 命mạng 也dã 。 二nhị 句cú 。 是thị 第đệ 二nhị 大đại 科khoa 之chi 要yếu 旨chỉ 。 謂vị 示thị 觀quán 門môn 也dã 。 觀quán 為vi 能năng 達đạt 。 理lý 為vi 所sở 達đạt 。 自tự 觀quán 行hành 至chí 分phần/phân 證chứng 。 皆giai 名danh 為vi 路lộ 。 故cố 曰viết 眾chúng 生sanh 達đạt 道đạo 。 三tam 句cú 。 是thị 三tam 四tứ 五ngũ 科khoa 之chi 要yếu 旨chỉ 。 大đại 意ý 謂vị 悟ngộ 此thử 一nhất 心tâm 。 則tắc 真Chân 如Như 熏huân 於ư 無vô 明minh 。 而nhi 成thành 淨tịnh 用dụng 。 為vi 單đơn 複phức 十thập 二nhị 聖thánh 位vị 。 迷mê 此thử 一nhất 心tâm 。 則tắc 無vô 明minh 熏huân 於ư 真Chân 如Như 。 而nhi 成thành 染nhiễm 用dụng 。 為vi 顛điên 倒đảo 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 可khả 見kiến 現hiện 前tiền 一nhất 念niệm 迷mê 悟ngộ 。 實thật 教giáo 網võng 之chi 宏hoành 綱cương 也dã 。 末mạt 句cú 。 是thị 第đệ 六lục 大đại 科khoa 之chi 要yếu 旨chỉ 。 謂vị 辨biện 五ngũ 魔ma 也dã 。 斯tư 文văn 。 正chánh 如như 王vương 度độ 寶bảo 鏡kính 。 真chân 禪thiền 門môn 之chi 要yếu 關quan 也dã 。 提đề 綱cương 要yếu 竟cánh 。

二nhị 顯hiển 一nhất 經kinh 獨độc 勝thắng 三tam 。 初sơ 明minh 佛Phật 興hưng 所sở 以dĩ 。 二nhị 明minh 法pháp 化hóa 所sở 以dĩ 。 三Tam 明Minh 獨độc 勝thắng 所sở 以dĩ 。

今kim 初sơ 。

世Thế 尊Tôn 成thành 道Đạo 以dĩ 來lai 。 五ngũ 時thời 設thiết 化hóa 。 無vô 非phi 為vi 一nhất 。 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。

此thử 節tiết 明minh 佛Phật 一nhất 代đại 時thời 教giáo 。 發phát 明minh 。 性tánh 。 修tu 。 行hành 。 證chứng 。 獨độc 斯tư 經Kinh 為vi 最tối 勝thắng 也dã 。 初sơ 句cú 。 標tiêu 佛Phật 興hưng 。

世Thế 尊Tôn 。 即tức 指chỉ 本bổn 師sư 。 因nhân 修tu 萬vạn 行hạnh 。 果quả 彰chương 萬vạn 德đức 。 三Tam 覺Giác 圓viên 明minh 。 二nhị 嚴nghiêm 克khắc 備bị 。 為vi 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 九cửu 界giới 眾chúng 生sanh 之chi 所sở 尊tôn 重trọng 也dã 。 圓viên 滿mãn 具cụ 足túc 曰viết 成thành 。 至chí 妙diệu 虗hư 通thông 曰viết 道đạo 。 謂vị 本bổn 性tánh 圓viên 明minh 。 道đạo 隆long 德đức 備bị 。 即tức 成thành 就tựu 無vô 上thượng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 也dã 。 言ngôn 我ngã 本bổn 師sư 示thị 迹tích 於ư 。 迦Ca 維Duy 衛Vệ 國Quốc 。 淨tịnh 梵Phạm 王Vương 宮cung 。 為vi 釋thích 達đạt 太thái 子tử 。 捨xả 金kim 輪luân 位vị 。 [起-巳+俞]# 城thành 出xuất 家gia 。 至chí 雪Tuyết 山Sơn 六lục 年niên 苦khổ 行hạnh 。 後hậu 於ư 摩Ma 伽Già 提Đề 國Quốc 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 故cố 曰viết 成thành 道Đạo 。 以dĩ 來lai 者giả 。 謂vị 始thỉ 自tự 覺giác 場tràng 成thành 佛Phật 。 終chung 至chí 雙song 樹thụ 泥Nê 洹Hoàn 。 中trung 間gian 所sở 歷lịch 之chi 時thời 也dã 。 二nhị 句cú 。 明minh 說thuyết 法Pháp 。

時thời 者giả 。

時thời 分phần/phân 。 有hữu 長trường 短đoản 不bất 同đồng 。 長trường/trưởng 曰viết 劫kiếp 波ba 。 短đoản 曰viết 剎sát 那na 。 言ngôn 五ngũ 時thời 者giả 。 謂vị 世Thế 尊Tôn 五ngũ 十thập 年niên 所sở 說thuyết 之chi 法Pháp 。 大Đại 士Sĩ 結kết 集tập 成thành 為vi 二nhị 藏tạng 。 一nhất 大Đại 乘Thừa 教giáo 。 曰viết 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 二nhị 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 。 曰viết 聲Thanh 聞Văn 藏tạng 。 自tự 法pháp 水thủy 東đông 流lưu 。 天thiên 台thai 聖thánh 祖tổ 。 智trí 者giả 大đại 師sư 。 判phán 二nhị 藏tạng 為vi 五ngũ 時thời 。 謂vị 一nhất 華hoa 嚴nghiêm 時thời 。 二nhị 鹿lộc 苑uyển 時thời 。 三tam 方Phương 等Đẳng 時thời 。 四tứ 般Bát 若Nhã 時thời 。 五ngũ 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 言ngôn 設thiết 化hóa 者giả 。 設thiết 。 是thị 施thi 設thiết 。 乃nãi 建kiến 立lập 之chi 義nghĩa 。 化hóa 。 是thị 化hóa 導đạo 。 乃nãi 誘dụ 引dẫn 之chi 義nghĩa 。 意ý 謂vị 。 如Như 來Lai 一nhất 代đại 時thời 教giáo 。 祖tổ 師sư 判phán 為vi 五ngũ 時thời 。 總tổng 為vi 建kiến 立lập 教giáo 化hóa 。 誘dụ 引dẫn 眾chúng 生sanh 。 使sử 人nhân 從tùng 言ngôn 得đắc 旨chỉ 。 借tá 教giáo 明minh 心tâm 。 此thử 外ngoại 更cánh 無vô 餘dư 蘊uẩn 矣hĩ 。 三tam 句cú 。 正chánh 明minh 所sở 以dĩ 。 言ngôn 無vô 非phi 者giả 。 出xuất 世thế 度độ 生sanh 。 非phi 為vi 別biệt 事sự 也dã 。 故cố 曰viết 為vi 一nhất 。 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 一nhất 大đại 事sự 者giả 。 一nhất 。 指chỉ 眾chúng 生sanh 之chi 一nhất 心tâm 。 大đại 。 直trực 指chỉ 心tâm 之chi 當đương 體thể 也dã 。 大đại 義nghĩa 有hữu 三tam 。 謂vị 體thể 。 相tương/tướng 。 用dụng 。 如như 題đề 釋thích 。 事sự 。 是thị 事sự 業nghiệp 。 指chỉ 佛Phật 出xuất 世thế 之chi 事sự 業nghiệp 也dã 。 眾chúng 生sanh 機cơ 感cảm 為vi 因nhân 。 諸chư 佛Phật 應ứng 化hóa 為vi 緣duyên 。 為vi 者giả 。 特đặc 特đặc 之chi 謂vị 也dã 。 意ý 謂vị 。 我ngã 本bổn 師sư 世Thế 尊Tôn 。 自tự 己kỷ 徹triệt 證chứng 心tâm 性tánh 。 受thọ 大đại 法Pháp 樂lạc 。 以dĩ 同đồng 體thể 大đại 悲bi 。 緣duyên 念niệm 眾chúng 生sanh 之chi 苦khổ 。 迷mê 失thất 本bổn 心tâm 。 枉uổng 受thọ 輪luân 轉chuyển 。 故cố 為vi 特đặc 特đặc 出xuất 世thế 。 普phổ 令linh 眾chúng 生sanh 。 覺giác 悟ngộ 自tự 心tâm 。 同đồng 受thọ 法Pháp 樂lạc 而nhi 已dĩ 。 所sở 謂vị 唯duy 此thử 一nhất 事sự 。 更cánh 無vô 餘dư 事sự 。

二nhị 明minh 法pháp 化hóa 所sở 以dĩ 。

求cầu 其kỳ 總tổng 攝nhiếp 化hóa 機cơ 。 直trực 指chỉ 心tâm 體thể 。 發phát 宣tuyên 真chân 勝thắng 義nghĩa 性tánh 。 簡giản 定định 真chân 實thật 圓viên 通thông 。

求cầu 。 參tham 尋tầm 之chi 意ý 。 言ngôn 序tự 主chủ 參tham 尋tầm 如Như 來Lai 。 法pháp 化hóa 之chi 所sở 以dĩ 也dã 。 其kỳ 。 有hữu 所sở 指chỉ 的đích 之chi 辭từ 。 總tổng 。 統thống 也dã 。 攝nhiếp 。 收thu 也dã 。 化hóa 機cơ 二nhị 字tự 。 指chỉ 眾chúng 生sanh 受thọ 化hóa 。 之chi 機cơ 宜nghi 也dã 。 直trực 。 謂vị 正chánh 直trực 。 指chỉ 。 謂vị 指chỉ 示thị 。 心tâm 體thể 者giả 。 即tức 本bổn 經kinh 謂vị 。 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 性tánh 淨tịnh 明minh 體thể 也dã 。 發phát 。 是thị 開khai 啟khải 之chi 辭từ 。 宣tuyên 。 是thị 揚dương 說thuyết 之chi 辭từ 。 從tùng 來lai 不bất 假giả 。 曰viết 真chân 。 殊thù 妙diệu 超siêu 特đặc 。 曰viết 勝thắng 。 言ngôn 之chi 所sở 詮thuyên 。 曰viết 義nghĩa 。 理lý 之chi 異dị 稱xưng 。 曰viết 性tánh 。 言ngôn 真chân 勝thắng 義nghĩa 性tánh 者giả 。 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 常thường 依y 二nhị 諦đế 。 說thuyết 世thế 間gian 法pháp 。 為vi 世thế 俗tục 諦đế 。 說thuyết 出xuất 世thế 法Pháp 。 為vi 勝thắng 義nghĩa 諦đế 。 今kim 所sở 說thuyết 者giả 。 異dị 乎hồ 常thường 說thuyết 。 是thị 勝thắng 義nghĩa 中trung 之chi 勝thắng 義nghĩa 。 是thị 故cố 曰viết 真chân 。 曰viết 性tánh 。 即tức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 中trung 道đạo 實thật 相tướng 也dã 。 簡giản 。 是thị 選tuyển 擇trạch 之chi 謂vị 。 定định 。 是thị 不bất 易dị 之chi 謂vị 。 圓viên 。 是thị 具cụ 足túc 不bất 缺khuyết 之chi 義nghĩa 。 通thông 。 是thị 融dung 流lưu 不bất 壅ủng 之chi 義nghĩa 。 無vô 妄vọng 。 曰viết 真chân 無vô 虗hư 。 曰viết 實thật 。 言ngôn 真chân 實thật 圓viên 通thông 者giả 。 意ý 指chỉ 耳nhĩ 根căn 法Pháp 門môn 。 圓Viên 照Chiếu 三Tam 昧Muội 也dã 。

三Tam 明Minh 獨độc 勝thắng 所sở 以dĩ 。

使sử 人nhân 轉chuyển 物vật 同đồng 如Như 來Lai 。 彈đàn 指chỉ 超siêu 無Vô 學Học 者giả 。 無vô 尚thượng 楞lăng 嚴nghiêm 矣hĩ 。

使sử 。 令linh 也dã 。 人nhân 。 靈linh 也dã 。 以dĩ 人nhân 為vi 百bách 物vật 之chi 最tối 靈linh 也dã 。 轉chuyển 。 是thị 迴hồi 旋toàn 之chi 義nghĩa 。 物vật 者giả 。 浮phù 塵trần 境cảnh 像tượng 也dã 。 同đồng 。 無vô 異dị 也dã 。 如Như 來Lai 者giả 。 諸chư 佛Phật 之chi 通thông 號hiệu 。 謂vị 後hậu 佛Phật 出xuất 世thế 。 如như 先tiên 佛Phật 之chi 再tái 來lai 。 乃nãi 倣# 同đồng 先tiên 德đức 號hiệu 也dã 。 此thử 句cú 意ý 謂vị 。 眾chúng 生sanh 所sở 以dĩ 不bất 成thành 。 正chánh 覺giác 同đồng 如Như 來Lai 者giả 。 皆giai 因nhân 不bất 了liễu 萬vạn 法pháp 唯duy 心tâm 。 以dĩ 凡phàm 外ngoại 。 認nhận 物vật 為vi 己kỷ 。 權quyền 小tiểu 。 迷mê 己kỷ 為vi 物vật 。 總tổng 為vi 物vật 轉chuyển 。 不bất 能năng 轉chuyển 物vật 。 良lương 以dĩ 無vô 始thỉ 迷mê 本bổn 如Như 來Lai 。 藏tạng 心tâm 。 轉chuyển 變biến 而nhi 為vi 藏tạng 識thức 。 法pháp 爾nhĩ 幻huyễn 起khởi 見kiến 相tương/tướng 二nhị 分phần 。 為vi 色sắc 為vi 心tâm 以dĩ 凡phàm 外ngoại 不bất 知tri 色sắc 心tâm 。 乃nãi 真chân 心tâm 之chi 幻huyễn 影ảnh 。 執chấp 為vi 實thật 有hữu 。 認nhận 以dĩ 為vì 己kỷ 。 權quyền 小tiểu 不bất 知tri 諸chư 法pháp 。 原nguyên 由do 藏tạng 識thức 變biến 現hiện 。 妄vọng 執chấp 心tâm 外ngoại 實thật 有hữu 。 即tức 是thị 迷mê 己kỷ 為vi 物vật 。 所sở 以dĩ 逐trục 境cảnh 遷thiên 移di 。 動động 被bị 所sở 礙ngại 。 全toàn 無vô 自tự 由do 之chi 分phần 矣hĩ 。 是thị 知tri 物vật 本bổn 是thị 心tâm 。 迷mê 之chi 。 反phản 礙ngại 於ư 心tâm 。 譬thí 如như 冰băng 本bổn 是thị 水thủy 。 結kết 之chi 。 反phản 礙ngại 於ư 水thủy 。 皆giai 自tự 迷mê 而nhi 自tự 礙ngại 耳nhĩ 。 是thị 故cố 為vị 物vật 所sở 轉chuyển 。 即tức 名danh 眾chúng 生sanh 。 經Kinh 云vân 。 自tự 心tâm 取thủ 自tự 心tâm 。 非phi 幻huyễn 成thành 幻huyễn 法pháp 是thị 也dã 。 今kim 言ngôn 轉chuyển 物vật 者giả 。 乃nãi 轉chuyển 見kiến 相tương/tướng 二nhị 物vật 也dã 。 以dĩ 此thử 二nhị 物vật 。 如như 蝸# 牛ngưu 二nhị 角giác 。 出xuất 則tắc 成thành 雙song 。 入nhập 則tắc 一nhất 體thể 。 今kim 但đãn 不bất 隨tùy 境cảnh 界giới 分phân 別biệt 。 則tắc 見kiến 。 分phần/phân 泯mẫn 。 泯mẫn 見kiến 分phần/phân 。 則tắc 離ly 一nhất 切thiết 。 身thân 心tâm 執chấp 取thủ 。 離ly 執chấp 取thủ 。 則tắc 相tương/tướng 分phần/phân 自tự 轉chuyển 。 所sở 謂vị 湛trạm 入nhập 合hợp 湛trạm 。 歸quy 識thức 邊biên 際tế 。 故cố 得đắc 識thức 精tinh 圓viên 明minh 。 轉chuyển 而nhi 成thành 智trí 便tiện 是thị 如Như 來Lai 藏tạng 心tâm 。 故cố 曰viết 若nhược 能năng 轉chuyển 物vật 。 則tắc 同đồng 如Như 來Lai 也dã 。 經Kinh 云vân 。 不bất 取thủ 無vô 非phi 幻huyễn 。 幻huyễn 法pháp 云vân 何hà 立lập 是thị 也dã 。 彈đàn 指chỉ 者giả 。 手thủ 指chỉ 與dữ 指chỉ 。 自tự 相tương/tướng 彈đàn 擊kích 作tác 聲thanh 。 言ngôn 其kỳ 時thời 之chi 速tốc 也dã 。 超siêu 者giả 。 頓đốn 證chứng 之chi 義nghĩa 。 學học 者giả 。 切thiết 磋# 琢trác 磨ma 之chi 謂vị 。 即tức 用dụng 功công 也dã 。 言ngôn 無Vô 學Học 者giả 。 即tức 無vô 功công 用dụng 道đạo 。 有hữu 大đại 小Tiểu 乘Thừa 之chi 別biệt 。 大Đại 乘Thừa 唯duy 佛Phật 獨độc 稱xưng 。 小Tiểu 乘Thừa 。 指chỉ 阿A 羅La 漢Hán 。 謂vị 研nghiên 真chân 斷đoạn 惑hoặc 。 名danh 有hữu 學học 。 真chân 窮cùng 惑hoặc 盡tận 。 為vi 無Vô 學Học 。 今kim 指chỉ 小Tiểu 乘Thừa 。 言ngôn 彈đàn 指chỉ 超siêu 者giả 。 意ý 顯hiển 斯tư 經Kinh 不bất 歷lịch 僧tăng 祇kỳ 獲hoạch 法Pháp 身thân 。 狂cuồng 心tâm 若nhược 歇hiết 。 歇hiết 即tức 菩Bồ 提Đề 。 可khả 以dĩ 頓đốn 超siêu 小tiểu 果quả 。 言ngôn 得đắc 道Đạo 之chi 易dị 。 猶do 彈đàn 指chỉ 之chi 頃khoảnh 也dã 。 無vô 尚thượng 句cú 。 正chánh 顯hiển 獨độc 勝thắng 所sở 以dĩ 。 謂vị 序tự 主chủ 參tham 尋tầm 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 五ngũ 時thời 法pháp 化hóa 。 若nhược 言ngôn 總tổng 攝nhiếp 化hóa 機cơ 。 直trực 指chỉ 心tâm 體thể 。 乃nãi 至chí 使sử 人nhân 彈đàn 指chỉ 頓đốn 超siêu 。 立lập 地địa 成thành 佛Phật 。 莫mạc 過quá 高cao 尚thượng 於ư 斯tư 經Kinh 矣hĩ 。

三tam 彰chương 名danh 義nghĩa 因nhân 果quả 。

釋thích 其kỳ 名danh 。 則tắc 一nhất 切thiết 事sự 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 。 即tức 所sở 謂vị 徹triệt 法pháp 底để 源nguyên 。 無vô 動động 無vô 壞hoại 。 而nhi 如Như 來Lai 密mật 因nhân 。 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 。 靡mĩ 不bất 資tư 始thỉ 乎hồ 此thử 。 而nhi 歸quy 極cực 乎hồ 此thử 耳nhĩ 。

初sơ 句cú 彰chương 名danh 。 釋thích 。 是thị 解giải 釋thích 。 其kỳ 名danh 者giả 。 即tức 指chỉ 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。 翻phiên 為vi 一nhất 切thiết 事sự 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 。 如như 題đề 釋thích 。 二nhị 句cú 釋thích 義nghĩa 。 即tức 吃cật 緊khẩn 之chi 意ý 。 所sở 謂vị 。 猶do 云vân 所sở 說thuyết 也dã 。 原nguyên 其kỳ 說thuyết 而nhi 進tiến 解giải 之chi 辭từ 。 徹triệt 。 洞đỗng 然nhiên 了liễu 悟ngộ 之chi 意ý 。 法pháp 。 指chỉ 諸chư 法pháp 。 謂vị 自tự 性tánh 軌quỹ 持trì 之chi 義nghĩa 。 底để 源nguyên 二nhị 字tự 。 皆giai 指chỉ 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 謂vị 心tâm 為vi 諸chư 之chi 依y 止chỉ 。 故cố 名danh 為vi 底để 。 萬vạn 法pháp 皆giai 由do 心tâm 現hiện 。 故cố 名danh 為vi 源nguyên 。 無vô 動động 無vô 壞hoại 。 即tức 常thường 住trụ 不bất 變biến 之chi 意ý 。 今kim 言ngôn 徹triệt 者giả 。 謂vị 洞đỗng 明minh 法pháp 法pháp 唯duy 心tâm 。 法pháp 住trụ 法pháp 位vị 。 世thế 間gian 相tương/tướng 常thường 也dã 。 法pháp 之chi 一nhất 字tự 。 即tức 釋thích 一nhất 切thiết 事sự 義nghĩa 。 無vô 動động 無vô 壞hoại 。 即tức 釋thích 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 義nghĩa 。 意ý 謂vị 斯tư 經Kinh 名danh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 者giả 。 即tức 古cổ 德đức 所sở 謂vị 徹triệt 法pháp 底để 源nguyên 。 無vô 動động 無vô 壞hoại 者giả 是thị 也dã 。 而nhi 如Như 來Lai 下hạ 。 正chánh 明minh 通thông 因nhân 徹triệt 果quả 。 無vô 非phi 盡tận 此thử 八bát 字tự 而nhi 已dĩ 。 而nhi 者giả 。 語ngữ 助trợ 之chi 詞từ 。 亦diệc 小tiểu 轉chuyển 之chi 詞từ 。 文văn 非phi 而nhi 字tự 。 則tắc 血huyết 脈mạch 不bất 通thông 。 如Như 來Lai 。 指chỉ 果quả 人nhân 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 指chỉ 因nhân 人nhân 。 密mật 因nhân 者giả 。 因nhân 。 是thị 三tam 因nhân 佛Phật 性tánh 。 此thử 性tánh 即tức 吾ngô 人nhân 現hiện 前tiền 一nhất 念niệm 之chi 心tâm 。 上thượng 言ngôn 無vô 動động 壞hoại 者giả 乃nãi 成thành 佛Phật 之chi 正chánh 因nhân 佛Phật 性tánh 。 前tiền 言ngôn 悟ngộ 萬vạn 法pháp 之chi 唯duy 心tâm 。 悟ngộ 字tự 。 乃nãi 成thành 佛Phật 之chi 了liễu 因nhân 佛Phật 性tánh 。 乃nãi 至chí 舉cử 手thủ 低đê 頭đầu 。 種chủng 種chủng 善thiện 行hành 。 乃nãi 成thành 佛Phật 之chi 緣duyên 因nhân 佛Phật 性tánh 如Như 來Lai 極cực 果quả 聖thánh 人nhân 。 究cứu 竟cánh 成thành 我ngã 之chi 三tam 因nhân 而nhi 已dĩ 。 眾chúng 生sanh 迷mê 而nhi 不bất 知tri 故cố 名danh 曰viết 密mật 。 萬vạn 行hạnh 者giả 即tức 成thành 佛Phật 之chi 緣duyên 因nhân 也dã 。 萬vạn 是thị 此thử 方phương 總tổng 數số 。 表biểu 其kỳ 最tối 多đa 。 行hành 是thị 修tu 德đức 都đô 名danh 。 不bất 出xuất 二nhị 種chủng 。 謂vị 福phước 行hành 慧tuệ 行hành 。 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 自tự 利lợi 利lợi 他tha 之chi 行hành 。 歷lịch 位vị 造tạo 修tu 。 行hành 應ưng 無vô 量lượng 。 如như 十thập 信tín 。 全toàn 根căn 力lực 而nhi 植thực 佛Phật 種chủng 。 十thập 住trụ 。 生sanh 佛Phật 家gia 而nhi 成thành 佛Phật 子tử 。 十thập 行hành 。 廣quảng 六Lục 度Độ 而nhi 行hành 佛Phật 事sự 。 十thập 向hướng 。 回hồi 佛Phật 事sự 而nhi 向hướng 佛Phật 心tâm 。 四tứ 加gia 泯mẫn 佛Phật 心tâm 而nhi 滅diệt 數số 量lượng 。 十Thập 地Địa 。 契khế 真Chân 如Như 而nhi 覆phú 涅Niết 槃Bàn 。 等đẳng 覺giác 。 齊tề 佛Phật 際tế 而nhi 破phá 生sanh 相tương/tướng 。 一nhất 具cụ 一nhất 切thiết 。 主chủ 伴bạn 重trùng 重trùng 。 緣duyên 起khởi 無vô 礙ngại 。 如như 帝đế 網võng 珠châu 。 照chiếu 映ánh 無vô 盡tận 。 今kim 言ngôn 萬vạn 者giả 。 不bất 過quá 顯hiển 其kỳ 數số 多đa 耳nhĩ 。 靡mĩ 不bất 資tư 始thỉ 乎hồ 此thử 者giả 。 靡mĩ 。 無vô 也dã 。 資tư 。 稟bẩm 也dã 。 始thỉ 。 初sơ 也dã 。 此thử 字tự 。 即tức 指chỉ 現hiện 前tiền 一nhất 念niệm 。 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 意ý 謂vị 菩Bồ 薩Tát 最tối 初sơ 發phát 心tâm 修tu 因nhân 。 無vô 不bất 資tư 稟bẩm 乎hồ 此thử 心tâm 。 而nhi 歸quy 極cực 乎hồ 此thử 者giả 。 謂vị 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 。 圓viên 成thành 佛Phật 果quả 。 而nhi 還hoàn 歸quy 極cực 手thủ 此thử 心tâm 耳nhĩ 。

四tứ 明minh 理lý 行hành 性tánh 修tu 二nhị 。 初sơ 明minh 理lý 行hành 。 二nhị 明minh 性tánh 修tu 。

今kim 初sơ 。

考khảo 其kỳ 所sở 詮thuyên 。 則tắc 談đàm 圓viên 理lý 。 以dĩ 明minh 真chân 性tánh 。 開khai 圓viên 行hành 。 以dĩ 示thị 真chân 修tu 。

考khảo 研nghiên 究cứu 參tham 詳tường 之chi 義nghĩa 。 其kỳ 。 指chỉ 物vật 之chi 辭từ 。 即tức 指chỉ 當đương 經kinh 。 言ngôn 能năng 顯hiển 理lý 曰viết 詮thuyên 文văn 字tự 。 為vi 能năng 詮thuyên 。 妙diệu 理lý 。 為vi 所sở 詮thuyên 。 則tắc 。 接tiếp 語ngữ 緊khẩn 要yếu 之chi 辭từ 。 談đàm 宣tuyên 揚dương 也dã 。 圓viên 。 是thị 圓viên 融dung 中trung 道đạo 。 理lý 。 是thị 平bình 等đẳng 理lý 性tánh 。 明minh 。 是thị 明minh 悟ngộ 。 真chân 性tánh 二nhị 字tự 。 直trực 指chỉ 吾ngô 人nhân 本bổn 具cụ 妙diệu 心tâm 。 此thử 心tâm 從tùng 來lai 不bất 妄vọng 曰viết 真chân 。 古cổ 今kim 不bất 改cải 。 曰viết 性tánh 。 此thử 句cú 意ý 謂vị 。 序tự 主chủ 參tham 考khảo 前tiền 三tam 卷quyển 之chi 經kinh 文văn 。 則tắc 純thuần 談đàm 圓viên 融dung 。 中Trung 道Đạo 之chi 理lý 。 故cố 曰viết 所sở 詮thuyên 。 普phổ 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 各các 各các 悟ngộ 明minh 自tự 心tâm 本bổn 具cụ 。 為vi 造tạo 修tu 之chi 本bổn 也dã 。 開khai 。 即tức 開khai 示thị 。 行hành 。 即tức 造tạo 修tu 。 依y 圓viên 理lý 而nhi 起khởi 行hành 。 曰viết 圓viên 行hành 從tùng 真chân 性tánh 而nhi 起khởi 修tu 。 曰viết 真chân 修tu 。 真chân 性tánh 。 是thị 圓viên 理lý 之chi 異dị 名danh 真chân 修tu 是thị 圓viên 行hành 之chi 異dị 名danh 。 示thị 即tức 指chỉ 示thị 。 謂vị 參tham 考khảo 經kinh 中trung 。 自tự 四tứ 卷quyển 至chí 八bát 卷quyển 。 所sở 詮thuyên 顯hiển 者giả 。 皆giai 為vi 開khai 示thị 依y 圓viên 理lý 以dĩ 起khởi 圓viên 行hành 。 俾tỉ 行hành 者giả 從tùng 真chân 性tánh 以dĩ 起khởi 真chân 修tu 也dã 。

二nhị 明minh 性tánh 修tu 。

其kỳ 性tánh 也dã 。 體thể 用dụng 雙song 彰chương 。 其kỳ 修tu 也dã 。 果quả 因nhân 一nhất 契khế 。 原nguyên 始thỉ 要yếu 終chung 。 了liễu 義nghĩa 之chi 說thuyết 也dã 。

其kỳ 性tánh 。 即tức 指chỉ 上thượng 之chi 真chân 性tánh 。 其kỳ 修tu 。 即tức 指chỉ 上thượng 之chi 真chân 修tu 。 此thử 二nhị 也dã 字tự 。 用dụng 在tại 句cú 文văn 之chi 中trung 。 非phi 歇hiết 語ngữ 之chi 辭từ 。 乃nãi 落lạc 而nhi 復phục 起khởi 之chi 意ý 體thể 。 是thị 不bất 變biến 之chi 理lý 。 用dụng 。 是thị 隨tùy 緣duyên 之chi 事sự 。 言ngôn 雙song 彰chương 者giả 。 彰chương 。 顯hiển 也dã 。 意ý 謂vị 。 其kỳ 所sở 謂vị 性tánh 者giả 。 此thử 非phi 偏thiên 真chân 之chi 理lý 性tánh 。 又hựu 非phi 但đãn 中trung 之chi 佛Phật 性tánh 。 而nhi 不bất 具cụ 諸chư 法pháp 。 此thử 性tánh 乃nãi 是thị 圓viên 融dung 中Trung 道Đạo 之chi 理lý 性tánh 。 一nhất 具cụ 一nhất 切thiết 也dã 。 是thị 故cố 前tiền 三tam 卷quyển 經kinh 。 皆giai 就tựu 事sự 顯hiển 理lý 。 即tức 相tương/tướng 明minh 性tánh 。 故cố 曰viết 體thể 用dụng 雙song 彰chương 也dã 。 果quả 因nhân 一nhất 契khế 者giả 。 果quả 。 是thị 果quả 覺giác 。 因nhân 。 是thị 因nhân 心tâm 。 一nhất 契khế 符phù 合hợp 也dã 。 意ý 謂vị 其kỳ 所sở 謂vị 修tu 者giả 。 此thử 非phi 凡phàm 小tiểu 以dĩ 生sanh 滅diệt 心tâm 修tu 。 又hựu 非phi 權quyền 乘thừa 離ly 二nhị 邊biên 修tu 。 此thử 修tu 乃nãi 是thị 先tiên 悟ngộ 圓viên 理lý 後hậu 起khởi 圓viên 修tu 。 一nhất 修tu 一nhất 切thiết 修tu 。 因nhân 該cai 果quả 徹triệt 。 名danh 一nhất 契khế 也dã 。 末mạt 句cú 。 結kết 顯hiển 。 原nguyên 始thỉ 者giả 。 究cứu 本bổn 意ý 。 要yếu 終chung 者giả 。 會hội 末mạt 意ý 。 了liễu 義nghĩa 者giả 。 義nghĩa 。 指chỉ 自tự 心tâm 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 了liễu 。 無vô 隱ẩn 覆phú 也dã 。 意ý 謂vị 。 原nguyên 究cứu 經kinh 中trung 始thỉ 終chung 要yếu 旨chỉ 。 真chân 乃nãi 大Đại 乘Thừa 圓viên 極cực 之chi 談đàm 。 初sơ 則tắc 破phá 妄vọng 執chấp 顯hiển 真chân 心tâm 。 會hội 四tứ 科khoa 。 融dung 七thất 大đại 。 明minh 相tướng 續tục 之chi 因nhân 。 示thị 圓viên 融dung 之chi 故cố 。 全toàn 彰chương 三tam 藏tạng 。 不bất 離ly 一nhất 心tâm 。 以dĩ 顯hiển 性tánh 德đức 。 令linh 人nhân 識thức 取thủ 自tự 心tâm 。 不bất 向hướng 他tha 覓mịch 。 中trung 則tắc 。 明minh 二nhị 義nghĩa 。 定định 六lục 根căn 。 陳trần 圓viên 通thông 。 示thị 真chân 實thật 懸huyền 示thị 。 真chân 菩Bồ 提Đề 路lộ 。 令linh 人nhân 得đắc 門môn 入nhập 室thất 。 就tựu 路lộ 還hoàn 家gia 。 後hậu 則tắc 戒giới 業nghiệp 習tập 以dĩ 空không 七thất 趣thú 情tình 想tưởng 。 修tu 禪thiền 定định 以dĩ 破phá 五ngũ 陰ấm 樊phàn 籠lung 。 乃nãi 至chí 圓viên 滿mãn 。 菩Bồ 提Đề 以dĩ 畢tất 能năng 事sự 。 豈khởi 非phi 究cứu 竟cánh 顯hiển 了liễu 無vô 諸chư 含hàm 隱ẩn 之chi 說thuyết 也dã 耶da 。

二nhị 序tự 十thập 軸trục 文văn 義nghĩa 六lục 。 初sơ 序tự 機cơ 感cảm 。 二nhị 序tự 教giáo 興hưng 。 三tam 顯hiển 圓viên 理lý 。 四tứ 示thị 圓viên 行hành 。 五ngũ 明minh 圓viên 證chứng 。 六lục 結kết 圓viên 名danh 。

今kim 初sơ 。

良lương 由do 諸chư 修tu 行hành 人nhân 。 背bội 真chân 向hướng 妄vọng 。 不bất 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 或hoặc 愛ái 念niệm 小Tiểu 乘Thừa 。 得đắc 少thiểu 為vi 足túc 。 或hoặc 欲dục 漏lậu 不bất 除trừ 。 畜súc 聞văn 成thành 過quá 。

此thử 節tiết 總tổng 歎thán 七thất 方phương 便tiện 人nhân 。 不bất 悟ngộ 圓viên 理lý 。 而nhi 起khởi 造tạo 修tu 。 錯thác 入nhập 岐kỳ 途đồ 。 非phi 法Pháp 門môn 之chi 咎cữu 也dã 。 良lương 由do 者giả 。 的đích 確xác 無vô 疑nghi 之chi 歎thán 也dã 。 諸chư 修tu 行hành 人nhân 。 通thông 指chỉ 七thất 種chủng 方phương 便tiện 。 謂vị 三tam 教giáo 菩Bồ 薩Tát 。 藏tạng 通thông 二Nhị 乘Thừa 。 乃nãi 至chí 凡phàm 夫phu 外ngoại 道đạo 。 魔ma 王vương 魔ma 眷quyến 。 最tối 初sơ 皆giai 修tu 行hành 人nhân 也dã 背bối/bội 。 違vi 也dã 。 真chân 。 即tức 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 。 本bổn 有hữu 妙diệu 心tâm 。 向hướng 。 順thuận 也dã 。 妄vọng 。 即tức 六lục 塵trần 緣duyên 影ảnh 。 生sanh 滅diệt 想tưởng 相tương/tướng 。 今kim 於ư 真chân 曰viết 背bối/bội 。 於ư 妄vọng 曰viết 向hướng 者giả 。 明minh 指chỉ 眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 行hành 事sự 也dã 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 即tức 。 佛Phật 果Quả 之chi 異dị 稱xưng 。 不bất 成thành 者giả 。 不bất 能năng 成thành 就tựu 也dã 。 意ý 謂vị 。 眾chúng 生sanh 發phát 心tâm 修tu 行hành 。 原nguyên 為vi 成thành 就tựu 佛Phật 果Quả 。 反phản 謂vị 不bất 成thành 者giả 病bệnh 在tại 背bội 真chân 向hướng 妄vọng 。 顛điên 倒đảo 行hành 事sự 之chi 故cố 耳nhĩ 。 次thứ 二nhị 句cú 。 指chỉ 過quá 或hoặc 。 不bất 定định 之chi 辭từ 。 孳# 孳# 不bất 捨xả 。 曰viết 愛ái 。 心tâm 心tâm 流lưu 動động 曰viết 念niệm 。 乘thừa 。 運vận 載tái 之chi 義nghĩa 。 小Tiểu 乘Thừa 。 即tức 小tiểu 教giáo 二Nhị 乘Thừa 。 得đắc 少thiểu 為vi 足túc 者giả 。 少thiểu 。 謂vị 少thiểu 分phần 。 明minh 有hữu 限hạn 之chi 意ý 。 足túc 。 謂vị 滿mãn 足túc 。 此thử 句cú 意ý 謂vị 。 小tiểu 教giáo 二Nhị 乘Thừa 。 正chánh 如như 羊dương 鹿lộc 之chi 車xa 。 但đãn 能năng 自tự 利lợi 。 不bất 能năng 度độ 人nhân 。 本bổn 為vì 厭yếm 生sanh 死tử 苦khổ 。 求cầu 出xuất 三tam 界giới 。 既ký 得đắc 空không 無vô 相tướng 無vô 作tác 。 則tắc 念niệm 念niệm 保bảo 愛ái 。 自tự 謂vị 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 勤cần 精tinh 進tấn 故cố 。 所sở 得đắc 宏hoành 多đa 。 滿mãn 足túc 之chi 至chí 也dã 。 故cố 曰viết 得đắc 少thiểu 為vi 足túc 。 欲dục 漏lậu 不bất 除trừ 者giả 。 漏lậu 本bổn 有hữu 三tam 。 謂vị 欲dục 漏lậu 。 有hữu 漏lậu 。 無vô 明minh 漏lậu 。 除trừ 欲dục 漏lậu 。 出xuất 欲dục 界giới 。 除trừ 有hữu 漏lậu 。 超siêu 三tam 界giới 。 除trừ 無vô 明minh 漏lậu 。 離ly 三tam 空không 。 畜súc 。 謂vị 含hàm 育dục 。 過quá 。 謂vị 過quá 咎cữu 。 言ngôn 畜súc 聞văn 成thành 過quá 者giả 。 聞văn 是thị 三tam 慧tuệ 之chi 初sơ 基cơ 。 若nhược 聞văn 法Pháp 修tu 行hành 。 正chánh 是thị 最tối 上thượng 行hành 徑kính 。 謂vị 聞văn 而nhi 思tư 。 思tư 而nhi 修tu 。 修tu 而nhi 證chứng 。 有hữu 何hà 過quá 咎cữu 。 今kim 言ngôn 成thành 過quá 者giả 。 病bệnh 在tại 畜súc 也dã 。 謂vị 聞văn 法Pháp 不bất 肯khẳng 觀quán 心tâm 。 不bất 務vụ 真chân 修tu 實thật 證chứng 。 但đãn 隨tùy 塵trần 分phân 別biệt 。 流lưu 逸dật 奔bôn 聲thanh 。 縱túng/tung 使sử 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 實thật 相tướng 妙diệu 義nghĩa 。 一nhất 生sanh 聽thính 聞văn 。 惟duy 增tăng 名danh 言ngôn 習tập 氣khí 。 以dĩ 循tuần 塵trần 流lưu 轉chuyển 。 故cố 曰viết 欲dục 漏lậu 不bất 除trừ 。 但đãn 計kế 玄huyền 言ngôn 妙diệu 語ngữ 。 故cố 曰viết 畜súc 聞văn 成thành 過quá 。 如Như 來Lai 說thuyết 為vi 。 可khả 憐lân 憫mẫn 者giả 良lương 可khả 歎thán 也dã 。 機cơ 感cảm 竟cánh 。

二nhị 序tự 教giáo 興hưng 三tam 。 初sơ 巧xảo 示thị 緣duyên 起khởi 。 二nhị 點điểm 示thị 常thường 心tâm 。 三tam 懸huyền 示thị 定định 名danh 。

今kim 初sơ 。

故cố 阿A 難Nan 以dĩ 多đa 聞văn 邪tà 染nhiễm 為vi 緣duyên 。 浚tuấn 發phát 大đại 教giáo 。

此thử 節tiết 明minh 聞văn 而nhi 不bất 修tu 。 畜súc 聞văn 成thành 過quá 。 為vi 慧tuệ 學học 之chi 覆phú 轍triệt 耳nhĩ 。 梵Phạn 語ngữ 阿A 難Nan 。 華hoa 言ngôn 慶khánh 喜hỷ 。 佛Phật 弟đệ 子tử 中trung 。 多đa 聞văn 第đệ 一nhất 。 邪tà 染nhiễm 者giả 。 即tức 尊tôn 者giả 次thứ 第đệ 乞khất 食thực 。 以dĩ 遭tao 登đăng 伽già 之chi 難nạn/nan 。 緣duyên 。 是thị 緣duyên 助trợ 。 浚tuấn 。 深thâm 也dã 。 大đại 教giáo 。 指chỉ 當đương 經kinh 。 上thượng 用dụng 故cố 字tự 。 乃nãi 承thừa 上thượng 起khởi 下hạ 之chi 辭từ 。 言ngôn 承thừa 上thượng 者giả 。 以dĩ 上thượng 言ngôn 畜súc 聞văn 成thành 過quá 。 所sở 以dĩ 尊tôn 者giả 有hữu 示thị 墮đọa 之chi 緣duyên 。 意ý 顯hiển 歷lịch 劫kiếp 多đa 聞văn 之chi 功công 。 尚thượng 不bất 免miễn 邪tà 染nhiễm 之chi 事sự 。 況huống 今kim 初sơ 學học 。 纔tài 入nhập 講giảng 筵diên 。 便tiện 可khả 稱xưng 有hữu 道Đạo 人Nhân 乎hồ 。 今kim 之chi 慧tuệ 學học 人nhân 。 應ưng 作tác 如như 是thị 觀quán 。 言ngôn 起khởi 下hạ 者giả 謂vị 斯tư 經Kinh 大đại 教giáo 。 苟cẩu 非phi 示thị 墮đọa 。 發phát 起khởi 無vô 由do 。 所sở 謂vị 惡ác 因nhân 緣duyên 。 是thị 好hảo/hiếu 因nhân 緣duyên 。 此thử 是thị 尊tôn 者giả 深thâm 心tâm 悲bi 願nguyện 。 非phi 大đại 權quyền 示thị 現hiện 而nhi 何hà 。 故cố 曰viết 浚tuấn 發phát 大đại 教giáo 。 序tự 分phần/phân 竟cánh 。 下hạ 入nhập 正chánh 宗tông 分phần/phân 也dã 。

二nhị 點điểm 示thị 常thường 心tâm 。

而nhi 世Thế 尊Tôn 首thủ 告cáo 之chi 曰viết 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 生sanh 死tử 相tương 續tục 。 皆giai 由do 不bất 知tri 。 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 性tánh 淨tịnh 明minh 體thể 。 用dụng 諸chư 妄vọng 想tưởng 。 此thử 想tưởng 不bất 真chân 。 故cố 有hữu 輪luân 轉chuyển 。

此thử 節tiết 乃nãi 一nhất 經kinh 之chi 關quan 鍵kiện 。 破phá 妄vọng 之chi 秘bí 訣quyết 也dã 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 之chi 真chân 心tâm 。 向hướng 被bị 無vô 明minh 封phong 固cố 。 不bất 能năng 自tự 顯hiển 。 今kim 世Thế 尊Tôn 將tương 欲dục 。 為vi 眾chúng 生sanh 破phá 妄vọng 顯hiển 真chân 。 先tiên 以dĩ 一nhất 言ngôn 道đạo 破phá 也dã 。 首thủ 告cáo 者giả 。 阿A 難Nan 見kiến 佛Phật 啟khải 請thỉnh 後hậu 。 佛Phật 先tiên 為vi 垂thùy 示thị 之chi 言ngôn 也dã 。 眾chúng 生sanh 有hữu 九cửu 。 謂vị 三tam 聖thánh 。 六lục 凡phàm 。 生sanh 死tử 有hữu 二nhị 。 一nhất 變biến 易dị 。 二nhị 分phần 段đoạn 妄vọng 想tưởng 有hữu 三tam 。 一nhất 無vô 明minh 。 二nhị 塵trần 沙sa 。 三tam 見kiến 思tư 。 輪luân 轉chuyển 有hữu 三tam 一nhất 實thật 報báo 輪luân 轉chuyển 。 二nhị 方phương 便tiện 輪luân 轉chuyển 。 三tam 同đồng 居cư 輪luân 轉chuyển 。 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 性tánh 淨tịnh 明minh 體thể 。 即tức 吾ngô 人nhân 現hiện 前tiền 一nhất 念niệm 之chi 心tâm 性tánh 也dã 。 此thử 心tâm 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 。 曰viết 性tánh 明minh 。 照chiếu 而nhi 常thường 寂tịch 。 曰viết 性tánh 淨tịnh 。 即tức 寂tịch 即tức 照chiếu 。 今kim 古cổ 無vô 遷thiên 。 曰viết 常thường 住trụ 。 迷mê 一nhất 心tâm 。 則tắc 生sanh 死tử 無vô 邊biên 。 悟ngộ 一nhất 心tâm 。 則tắc 輪luân 迴hồi 頓đốn 息tức 。 今kim 言ngôn 相tương 續tục 。 正chánh 明minh 無vô 始thỉ 而nhi 來lai 。 不bất 曾tằng 悟ngộ 故cố 故cố 曰viết 不bất 知tri 。 不bất 知tri 者giả 。 無vô 智trí 照chiếu 之chi 功công 也dã 。 以dĩ 不bất 知tri 心tâm 之chi 常thường 住trụ 。 故cố 用dụng 無vô 明minh 妄vọng 想tưởng 。 不bất 知tri 心tâm 之chi 性tánh 淨tịnh 。 故cố 用dụng 塵trần 沙sa 妄vọng 想tưởng 。 不bất 知tri 心tâm 之chi 性tánh 明minh 。 故cố 用dụng 見kiến 思tư 妄vọng 想tưởng 。 此thử 無vô 明minh 妄vọng 想tưởng 不bất 真chân 。 故cố 有hữu 實thật 報báo 土thổ/độ 中trung 變biến 易dị 。 生sanh 死tử 輪luân 轉chuyển 。 此thử 塵trần 沙sa 妄vọng 想tưởng 不bất 真chân 。 故cố 有hữu 方phương 便tiện 土thổ/độ 中trung 變biến 易dị 。 生sanh 死tử 輪luân 轉chuyển 。 此thử 見kiến 思tư 妄vọng 想tưởng 不bất 真chân 。 故cố 有hữu 同đồng 居cư 土thổ/độ 中trung 分phân 段đoạn 。 生sanh 死tử 輪luân 轉chuyển 。

三tam 懸huyền 示thị 定định 名danh 。

又hựu 曰viết 有hữu 三tam 摩ma 提đề 。 名danh 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 王vương 。 具cụ 足túc 萬vạn 行hạnh 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 一nhất 門môn 超siêu 出xuất 。 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 路lộ 。 斯tư 一nhất 經kinh 理lý 行hành 之chi 大đại 本bổn 也dã 歟# 。

此thử 節tiết 乃nãi 一nhất 經kinh 之chi 脈mạch 絡lạc 。 亦diệc 眾chúng 生sanh 治trị 生sanh 死tử 病bệnh 之chi 奇kỳ 方phương 也dã 。 又hựu 曰viết 者giả 。 佛Phật 再tái 為vi 垂thùy 示thị 之chi 言ngôn 也dã 。 梵Phạn 語ngữ 三Tam 摩Ma 提Đề 。 亦diệc 云vân 三tam 昧muội 。 華hoa 言ngôn 正chánh 受thọ 。 謂vị 不bất 受thọ 諸chư 塵trần 故cố 。 亦diệc 云vân 正chánh 定định 。 謂vị 非phi 凡phàm 夫phu 之chi 不bất 定định 。 外ngoại 道đạo 之chi 邪tà 定định 故cố 。 王vương 者giả 。 統thống 攝nhiếp 義nghĩa 。 謂vị 此thử 一nhất 三tam 昧muội 。 能năng 統thống 攝nhiếp 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 故cố 。 其kỳ 名danh 曰viết 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 王vương 也dã 。 具cụ 足túc 萬vạn 行hạnh 者giả 。 謂vị 修tu 此thử 三tam 昧muội 一nhất 行hành 。 便tiện 能năng 圓viên 該cai 諸chư 行hành 也dã 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 一nhất 門môn 超siêu 出xuất 者giả 。 門môn 。 通thông 也dã 。 三tam 昧muội 為vi 能năng 通thông 。 佛Phật 果Quả 菩Bồ 提Đề 為vi 所sở 通thông 。 意ý 謂vị 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 最tối 初sơ 由do 凡phàm 夫phu 地địa 。 修tu 此thử 一nhất 三tam 昧muội 行hành 。 即tức 從tùng 此thử 一nhất 門môn 。 超siêu 出xuất 二nhị 生sanh 死tử 海hải 。 經kinh 歷lịch 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 。 真chân 菩Bồ 提Đề 路lộ 。 直trực 登đăng 妙diệu 覺giác 果quả 岸ngạn 也dã 。 路lộ 曰viết 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 法Pháp 身thân 。 為vi 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。 三tam 昧muội 。 為vi 能năng 莊trang 嚴nghiêm 。 性tánh 修tu 不bất 二nhị 。 為vi 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 也dã 。 斯tư 。 此thử 也dã 。 大đại 佛Phật 頂đảnh 。 一nhất 經kinh 之chi 理lý 本bổn 。 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。 一nhất 經kinh 之chi 行hành 本bổn 。 故cố 知tri 即tức 斯tư 一nhất 三tam 昧muội 王vương 。 為vi 一nhất 經kinh 理lý 行hành 之chi 大đại 本bổn 也dã 歟# 。 也dã 歟# 二nhị 字tự 。 是thị 虗hư 歇hiết 詠vịnh 歎thán 之chi 辭từ 。 教giáo 興hưng 竟cánh 。

三tam 顯hiển 圓viên 理lý 四tứ 。 初sơ 細tế 勘khám 徵trưng 心tâm 辨biện 見kiến 為vi 破phá 妄vọng 顯hiển 真chân 。 二nhị 廣quảng 列liệt 四tứ 科khoa 七thất 大đại 明minh 全toàn 妄vọng 即tức 真chân 。 三tam 答đáp 執chấp 相tướng 難nạn/nan 性tánh 融dung 性tánh 相tướng 不bất 二nhị 。 四tứ 引dẫn 迷mê 真chân 逐trục 妄vọng 顯hiển 妄vọng 本bổn 無vô 因nhân 。

初sơ 又hựu 二nhị 。 初sơ 序tự 七thất 處xứ 徵trưng 心tâm 。 二nhị 序tự 十thập 番phiên 辨biện 見kiến 。

今kim 初sơ 。

由do 是thị 破phá 七thất 處xứ 攀phàn 緣duyên 。 別biệt 二nhị 種chủng 根căn 本bổn 。

首thủ 句cú 正chánh 序tự 徵trưng 心tâm 。 由do 是thị 二nhị 字tự 。 跟cân 上thượng 文văn 引dẫn 起khởi 下hạ 文văn 之chi 辭từ 。 以dĩ 文văn 義nghĩa 之chi 初sơ 。 前tiền 科khoa 已dĩ 入nhập 。 師sư 資tư 悲bi 念niệm 。 為vi 大đại 教giáo 之chi 發phát 起khởi 故cố 。 今kim 之chi 七thất 處xứ 。 正chánh 由do 上thượng 文văn 跟cân 來lai 。 故cố 云vân 由do 是thị 。 攀phàn 。 攬lãm 也dã 。 緣duyên 。 境cảnh 也dã 。 攀phàn 是thị 能năng 攀phàn 。 緣duyên 是thị 所sở 攀phàn 。 能năng 攀phàn 。 是thị 八bát 識thức 見kiến 分phần/phân 。 所sở 攀phàn 。 是thị 八bát 識thức 相tương/tướng 分phần/phân 。 見kiến 相tương/tướng 二nhị 分phần 。 皆giai 從tùng 八bát 識thức 自tự 證chứng 分phần/phân 幻huyễn 起khởi 。 毫hào 無vô 實thật 體thể 。 本bổn 不bất 可khả 破phá 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 不bất 了liễu 見kiến 相tương/tướng 二nhị 分phần 如như 幻huyễn 。 當đương 體thể 即tức 是thị 自tự 證chứng 分phần/phân 證chứng 自tự 證chứng 分phần/phân 而nhi 妄vọng 計kế 見kiến 分phân 為vi 心tâm 。 相tương/tướng 分phân 為vi 色sắc 。 執chấp 為vi 實thật 有hữu 。 是thị 故cố 妄vọng 起khởi 在tại 內nội 。 在tại 外ngoại 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 無vô 著trước 之chi 計kế 。 故cố 佛Phật 破phá 以dĩ 七thất 處xứ 咸hàm 非phi 。 意ý 顯hiển 七thất 處xứ 無vô 不bất 是thị 也dã 。 別biệt 二nhị 種chủng 根căn 本bổn 者giả 。 經Kinh 云vân 。 一nhất 者giả 無vô 始thỉ 生sanh 死tử 根căn 本bổn 。 則tắc 汝nhữ 今kim 者giả 。 與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 用dụng 攀phàn 緣duyên 心tâm 。 為vi 自tự 性tánh 者giả 。 二nhị 者giả 無vô 始thỉ 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 元nguyên 清thanh 淨tịnh 體thể 。 則tắc 汝nhữ 今kim 者giả 。 識thức 精tinh 元nguyên 明minh 。 能năng 生sanh 諸chư 緣duyên 。 緣duyên 所sở 遺di 者giả 。 意ý 顯hiển 一nhất 是thị 妄vọng 本bổn 。 二nhị 是thị 真chân 本bổn 。 別biệt 。 分phân 明minh 辨biện 析tích 之chi 義nghĩa 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 不bất 了liễu 真chân 妄vọng 。 皆giai 無vô 自tự 性tánh 。 無vô 性tánh 之chi 性tánh 。 即tức 是thị 妙diệu 真Chân 如Như 性tánh 。 今kim 言ngôn 別biệt 者giả 。 因nhân 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 相tương 續tục 。 皆giai 由do 不bất 知tri 真chân 心tâm 。 用dụng 諸chư 妄vọng 想tưởng 。 未vị 曾tằng 明minh 言ngôn 真chân 妄vọng 無vô 性tánh 。 唯duy 是thị 一nhất 心tâm 。 今kim 更cánh 申thân 明minh 。 故cố 言ngôn 別biệt 也dã 。

二nhị 序tự 十thập 番phiên 辨biện 見kiến 二nhị 。 初sơ 總tổng 標tiêu 心tâm 見kiến 互hỗ 顯hiển 。 二nhị 別biệt 列liệt 十thập 番phiên 妙diệu 辨biện 。

今kim 初sơ 。

因nhân 見kiến 顯hiển 心tâm 。 因nhân 心tâm 顯hiển 見kiến 。 雖tuy 心tâm 見kiến 互hỗ 顯hiển 而nhi 正chánh 顯hiển 在tại 心tâm 。

因nhân 。 託thác 也dã 。 有hữu 形hình 莫mạc 隱ẩn 曰viết 見kiến 。 無vô 法pháp 不bất 知tri 曰viết 心tâm 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 但đãn 知tri 面diện 上thượng 之chi 眼nhãn 能năng 見kiến 。 胸hung 中trung 之chi 心tâm 能năng 知tri 。 豈khởi 知tri 能năng 見kiến 之chi 眼nhãn 。 非phi 一nhất 定định 在tại 面diện 上thượng 。 能năng 知tri 之chi 心tâm 。 不bất 必tất 定định 在tại 胸hung 中trung 。 亦diệc 二nhị 處xứ 俱câu 無vô 在tại 無vô 不bất 在tại 也dã 。 今kim 佛Phật 順thuận 眾chúng 生sanh 舊cựu 執chấp 之chi 情tình 。 亦diệc 不bất 明minh 言ngôn 知tri 與dữ 不bất 知tri 。 在tại 與dữ 不bất 在tại 。 只chỉ 以dĩ 心tâm 眼nhãn 交giao 互hỗ 發phát 明minh 。 故cố 云vân 因nhân 心tâm 顯hiển 見kiến 。 因nhân 見kiến 顯hiển 心tâm 。 密mật 意ý 正chánh 顯hiển 浮phù 塵trần 之chi 眼nhãn 無vô 見kiến 。 緣duyên 影ảnh 之chi 心tâm 非phi 知tri 。 亦diệc 不bất 分phân 明minh 道đạo 破phá 。 令linh 其kỳ 自tự 悟ngộ 舊cựu 執chấp 俱câu 非phi 。 方phương 信tín 知tri 見kiến 原nguyên 非phi 二nhị 物vật 。 是thị 故cố 此thử 中trung 。 雖tuy 心tâm 見kiến 互hỗ 顯hiển 。 而nhi 正chánh 顯hiển 在tại 心tâm 也dã 。

二nhị 別biệt 列liệt 十thập 番phiên 妙diệu 辨biện 。

如như 以dĩ 盲manh 人nhân 矚chú 暗ám 。 喻dụ 見kiến 非phi 眼nhãn 。

第đệ 一nhất 辨biện 見kiến 性tánh 非phi 眼nhãn 也dã 。 如như 。 此thử 例lệ 之chi 辭từ 。 以dĩ 。 借tá 用dụng 之chi 意ý 。 盲manh 人nhân 。 目mục 睛tình 無vô 光quang 。 見kiến 物vật 不bất 明minh 也dã 。 矚chú 。 視thị 也dã 。 暗ám 。 非phi 明minh 之chi 境cảnh 也dã 。 喻dụ 。 曉hiểu 訓huấn 義nghĩa 。 見kiến 非phi 眼nhãn 者giả 。 人nhân 人nhân 從tùng 來lai 但đãn 知tri 見kiến 是thị 面diện 上thượng 之chi 眼nhãn 。 今kim 忽hốt 聞văn 見kiến 不bất 是thị 眼nhãn 。 誰thùy 能năng 信tín 之chi 。 故cố 佛Phật 指chỉ 以dĩ 盲manh 人nhân 無vô 眼nhãn 。 所sở 見kiến 之chi 暗ám 。 與dữ 有hữu 眼nhãn 人nhân 。 居cư 暗ám 室thất 中trung 。 無vô 日nhật 月nguyệt 燈đăng 。 所sở 見kiến 之chi 暗ám 。 為vi 同đồng 為vi 異dị 。 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 。 二nhị 黑hắc 校giảo 量lượng 。 曾tằng 無vô 有hữu 異dị 。

佛Phật 言ngôn 。

設thiết 使sử 盲manh 人nhân 。 忽hốt 得đắc 眼nhãn 光quang 。 見kiến 種chủng 種chủng 色sắc 。 與dữ 有hữu 眼nhãn 人nhân 。 得đắc 燈đăng 見kiến 色sắc 。 為vi 同đồng 為vi 異dị 。 答đáp 言ngôn 無vô 異dị 。 佛Phật 言ngôn 盲manh 人nhân 得đắc 眼nhãn 見kiến 色sắc 。 既ký 名danh 眼nhãn 見kiến 眼nhãn 人nhân 得đắc 燈đăng 見kiến 色sắc 。 應ứng 名danh 燈đăng 見kiến 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 燈đăng 能năng 顯hiển 色sắc 。 見kiến 者giả 非phi 燈đăng 。 以dĩ 是thị 例lệ 之chi 。 眼nhãn 能năng 顯hiển 色sắc 。 見kiến 者giả 非phi 眼nhãn 。

屈khuất 指chỉ 飛phi 光quang 。 驗nghiệm 見kiến 不bất 動động 。

第đệ 二nhị 辨biện 見kiến 性tánh 不bất 動động 也dã 。 屈khuất 。 曲khúc 也dã 。 指chỉ 。 佛Phật 手thủ 五ngũ 輪luân 之chi 指chỉ 也dã 。 屈khuất 指chỉ 。 曲khúc 握ác 成thành 拳quyền 也dã 。 經Kinh 云vân 。 如Như 來Lai 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 屈khuất 五ngũ 輪luân 指chỉ 。 屈khuất 已dĩ 復phục 開khai 。 開khai 已dĩ 復phục 屈khuất 也dã 。 飛phi 光quang 者giả 。 佛Phật 從tùng 輪luân 掌chưởng 中trung 。 飛phi 一nhất 寶bảo 光quang 。 至chí 阿A 難Nan 邊biên 。 左tả 之chi 右hữu 之chi 。 驗nghiệm 。 是thị 勘khám 問vấn 義nghĩa 。 以dĩ 阿A 難Nan 見kiến 佛Phật 。 手thủ 指chỉ 開khai 屈khuất 。 飛phi 光quang 左tả 右hữu 。 是thị 故cố 眼nhãn 忙mang 頭đầu 動động 。 佛Phật 問vấn 之chi 曰viết 為vi 我ngã 手thủ 動động 為vì 汝nhữ 見kiến 動động 。

答đáp 曰viết 。

佛Phật 手thủ 不bất 住trụ 。 我ngã 之chi 見kiến 性tánh 。 尚thượng 無vô 有hữu 靜tĩnh 。 誰thùy 為vi 無vô 住trụ 。

又hựu 問vấn 。

汝nhữ 頭đầu 今kim 日nhật 。 因nhân 何hà 搖dao 動động 。

答đáp 曰viết 。

光quang 來lai 左tả 右hữu 。 故cố 頭đầu 自tự 動động 。 問vấn 曰viết 。 為vi 汝nhữ 頭đầu 動động 。 為vi 復phục 見kiến 動động 。

答đáp 曰viết 。

我ngã 頭đầu 自tự 動động 。 而nhi 我ngã 見kiến 性tánh 。 尚thượng 無vô 有hữu 止chỉ 。 誰thùy 為vi 搖dao 動động 。 佛Phật 俱câu 印ấn 之chi 。 如như 是thị 如như 是thị 。 以dĩ 驗nghiệm 見kiến 性tánh 之chi 不bất 動động 也dã 。

印ấn 觀quán 河hà 之chi 非phi 變biến 。

第đệ 三tam 辨biện 見kiến 性tánh 無vô 遷thiên 也dã 。 印ấn 。 楷# 定định 之chi 義nghĩa 。 觀quán 河hà 。 即tức 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 三tam 歲tuế 見kiến 恆Hằng 河Hà 水thủy 。 至chí 年niên 六lục 十thập 有hữu 二nhị 。 見kiến 恆Hằng 河Hà 水thủy 。 宛uyển 然nhiên 無vô 異dị 。 悟ngộ 知tri 由do 少thiểu 至chí 老lão 。 形hình 雖tuy 遷thiên 變biến 。 見kiến 無vô 遷thiên 變biến 。 變biến 者giả 受thọ 滅diệt 。 彼bỉ 不bất 變biến 者giả 。 元nguyên 無vô 生sanh 滅diệt 。 以dĩ 顯hiển 見kiến 性tánh 之chi 無vô 遷thiên 也dã 。

比tỉ 垂thùy 手thủ 之chi 無vô 遺di 。

第đệ 四tứ 辨biện 見kiến 性tánh 無vô 減giảm 也dã 。 比tỉ 。 如như 況huống 之chi 意ý 。 垂thùy 手thủ 者giả 。 經kinh 中trung 世Thế 尊Tôn 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 輪luân 手thủ 下hạ 指chỉ 。 問vấn 云vân 。 為vi 正chánh 為vi 倒đảo 。 阿A 難Nan 答đáp 曰viết 。 世thế 人nhân 以dĩ 此thử 為vi 倒đảo 。 佛Phật 問vấn 。 以dĩ 何hà 為vi 正chánh 。

答đáp 言ngôn 。

上thượng 指chỉ 為vi 正chánh 。

佛Phật 言ngôn 。

原nguyên 是thị 一nhất 手thủ 。 何hà 倒đảo 何hà 正chánh 。 不bất 過quá 手thủ 尾vĩ 相tương/tướng 換hoán 而nhi 已dĩ 。 以dĩ 例lệ 見kiến 性tánh 。 悟ngộ 則tắc 無vô 增tăng 。 迷mê 則tắc 無vô 減giảm 正chánh 如như 下hạ 指chỉ 雖tuy 倒đảo 。 手thủ 亦diệc 無vô 失thất 。 上thượng 指chỉ 雖tuy 正chánh 。 手thủ 亦diệc 無vô 得đắc 也dã 。

辨biện 於ư 八bát 還hoàn 。

第đệ 五ngũ 辨biện 見kiến 性tánh 無vô 還hoàn 也dã 。 辨biện 。 分phân 明minh 指chỉ 示thị 也dã 。 還hoàn 歸quy 也dã 。 如như 借tá 人nhân 之chi 物vật 。 元nguyên 非phi 己kỷ 有hữu 。 終chung 必tất 還hoàn 歸quy 故cố 主chủ 也dã 。 八bát 還hoàn 者giả 。 經Kinh 云vân 。 明minh 還hoàn 日nhật 輪luân 。 乃nãi 至chí 第đệ 八bát 。 清thanh 明minh 還hoàn 霽tễ 。 汝nhữ 能năng 見kiến 八bát 種chủng 之chi 見kiến 性tánh 。 當đương 還hoàn 於ư 誰thùy 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 諸chư 可khả 還hoàn 者giả 。 自tự 非phi 汝nhữ 物vật 。 不bất 可khả 還hoàn 者giả 。 是thị 誰thùy 物vật 耶da 。 以dĩ 顯hiển 見kiến 性tánh 無vô 還hoàn 。 即tức 當đương 人nhân 之chi 真chân 性tánh 也dã 。

擇trạch 於ư 諸chư 物vật 。 非phi 舒thư 非phi 縮súc 。

第đệ 六lục 顯hiển 見kiến 性tánh 周chu 徧biến 也dã 。 擇trạch 。 謂vị 揀giản 擇trạch 。 諸chư 物vật 。 即tức 上thượng 自tự 天thiên 宮cung 。 下hạ 至chí 大đại 地địa 。 舉cử 眼nhãn 所sở 觀quán 。 種chủng 種chủng 諸chư 物vật 。 必tất 有hữu 見kiến 性tánh 。 任nhậm 汝nhữ 揀giản 擇trạch 也dã 。 舒thư 。 放phóng 也dã 。 縮súc 。 收thu 也dã 。 雙song 非phi 者giả 。 如như 出xuất 門môn 見kiến 天thiên 。 而nhi 見kiến 性tánh 徧biến 滿mãn 虗hư 空không 。 非phi 放phóng 之chi 令linh 大đại 也dã 。 進tiến 入nhập 房phòng 中trung 而nhi 見kiến 性tánh 僅cận 止chỉ 一nhất 室thất 非phi 收thu 之chi 令linh 小tiểu 也dã 。 或hoặc 大đại 或hoặc 小tiểu 。 皆giai 屬thuộc 前tiền 塵trần 見kiến 性tánh 周chu 徧biến 。 非phi 汝nhữ 而nhi 誰thùy 。

無vô 是thị 無vô 非phi 。 使sử 悟ngộ 淨tịnh 圓viên 真chân 心tâm 。 妄vọng 為vi 色sắc 空không 。 及cập 聞văn 見kiến 耳nhĩ 。

第đệ 七thất 顯hiển 見kiến 性tánh 唯duy 真chân 也dã 。 無vô 是thị 者giả 。 指chỉ 皆giai 是thị 物vật 。 無vô 是thị 見kiến 也dã 。 無vô 非phi 者giả 。 微vi 細tế 發phát 明minh 。 無vô 非phi 見kiến 也dã 。 此thử 正chánh 勘khám 破phá 是thị 非phi 兩lưỡng 途đồ 也dã 。 使sử 悟ngộ 下hạ 。 是thị 會hội 通thông 真chân 性tánh 一nhất 理lý 。 超siêu 出xuất 是thị 非phi 兩lưỡng 途đồ 也dã 。 使sử 。 令linh 也dã 。 悟ngộ 。 領lãnh 解giải 也dã 。 此thử 心tâm 本bổn 來lai 不bất 是thị 諸chư 法pháp 。 曰viết 淨tịnh 。 具cụ 足túc 諸chư 法pháp 。 曰viết 圓viên 。 純thuần 一nhất 無vô 妄vọng 。 曰viết 真chân 。 色sắc 空không 者giả 。 六lục 塵trần 中trung 略lược 舉cử 其kỳ 一nhất 。 聞văn 見kiến 者giả 。 六lục 根căn 中trung 略lược 舉cử 其kỳ 二nhị 。 意ý 謂vị 上thượng 來lai 於ư 根căn 塵trần 。 諸chư 法pháp 之chi 中trung 。 既ký 不bất 能năng 說thuyết 是thị 。 又hựu 不bất 能năng 道đạo 非phi 。 到đáo 底để 是thị 箇cá 何hà 物vật 。 畢tất 竟cánh 是thị 誰thùy 道đạo 得đắc 。 於ư 此thử 疑nghi 來lai 疑nghi 去khứ 。 忽hốt 然nhiên 打đả 破phá 疑nghi 團đoàn 。 正chánh 眼nhãn 看khán 來lai 。 了liễu 無vô 一nhất 法pháp 。 古cổ 德đức 云vân 。 盡tận 大đại 地địa 是thị 箇cá 自tự 己kỷ 。 始thỉ 信tín 不bất 欺khi 我ngã 也dã 。 從tùng 茲tư 了liễu 知tri 自tự 心tâm 不bất 變biến 之chi 體thể 。 具cụ 有hữu 隨tùy 緣duyên 之chi 用dụng 故cố 曰viết 使sử 悟ngộ 。 淨tịnh 圓viên 真chân 心tâm 。 幻huyễn 有hữu 色sắc 空không 之chi 塵trần 境cảnh 。 聞văn 見kiến 之chi 根căn 性tánh 耳nhĩ 。 妄vọng 。 幻huyễn 而nhi 非phi 真chân 也dã 。 淨tịnh 圓viên 真chân 心tâm 。 不bất 變biến 體thể 也dã 色sắc 空không 聞văn 見kiến 。 隨tùy 緣duyên 用dụng 也dã 。 體thể 真chân 。 用dụng 真chân 。 故cố 曰viết 唯duy 真chân 。

既ký 悟ngộ 妄vọng 為vi 。 尚thượng 疑nghi 混hỗn 濫lạm 。 故cố 又hựu 破phá 自tự 然nhiên 因nhân 緣duyên 。

第đệ 八bát 顯hiển 見kiến 性tánh 非phi 因nhân 緣duyên 自tự 然nhiên 也dã 。 既ký 。 已dĩ 而nhi 未vị 竟cánh 之chi 辭từ 。 尚thượng 。 猶do 也dã 。 混hỗn 濫lạm 。 事sự 未vị 透thấu 徹triệt 之chi 意ý 。 自tự 然nhiên 因nhân 緣duyên 。 乃nãi 凡phàm 外ngoại 之chi 性tánh 計kế 。 以dĩ 外ngoại 道đạo 不bất 達đạt 自tự 性tánh 隨tùy 緣duyên 。 妄vọng 計kế 冥minh 諦đế 神thần 我ngã 。 能năng 生sanh 萬vạn 物vật 。 或hoặc 計kế 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 為vi 能năng 生sanh 謂vị 自tự 然nhiên 生sanh 滅diệt 。 不bất 假giả 因nhân 緣duyên 也dã 。 以dĩ 凡phàm 夫phu 不bất 達đạt 心tâm 體thể 不bất 變biến 。 或hoặc 計kế 諸chư 法pháp 自tự 生sanh 為vi 因nhân 。 他tha 生sanh 為vi 緣duyên 。 自tự 他tha 和hòa 合hợp 為vi 因nhân 緣duyên 共cộng 生sanh 也dã 。 意ý 謂vị 。 上thượng 來lai 無vô 是thị 無vô 非phi 。 雖tuy 悟ngộ 靈linh 心tâm 絕tuyệt 待đãi 。 不bất 變biến 隨tùy 緣duyên 。 而nhi 於ư 淨tịnh 圓viên 真chân 心tâm 。 幻huyễn 為vi 色sắc 空không 聞văn 見kiến 。 尚thượng 猶do 疑nghi 懷hoài 未vị 徹triệt 。 故cố 曰viết 尚thượng 疑nghi 混hỗn 濫lạm 。 此thử 正chánh 光quang 未vị 透thấu 脫thoát 之chi 故cố 耳nhĩ 。 由do 是thị 妄vọng 生sanh 種chủng 種chủng 計kế 度độ 。 或hoặc 計kế 自tự 他tha 共cộng 生sanh 為vi 因nhân 緣duyên 。 故cố 佛Phật 以dĩ 心tâm 體thể 不bất 變biến 而nhi 破phá 之chi 。 或hoặc 計kế 無vô 因nhân 自tự 然nhiên 濫lạm 外ngoại 道đạo 。 故cố 佛Phật 以dĩ 隨tùy 緣duyên 妙diệu 用dụng 而nhi 破phá 之chi 。 以dĩ 其kỳ 二nhị 俱câu 妄vọng 情tình 。 故cố 須tu 破phá 也dã 。 蓋cái 此thử 不bất 變biến 隨tùy 緣duyên 。 隨tùy 緣duyên 不bất 變biến 。 是thị 如Như 來Lai 說thuyết 。 法pháp 之chi 綱cương 宗tông 。 入nhập 理lý 之chi 要yếu 論luận 也dã 。

示thị 見kiến 見kiến 之chi 非phi 見kiến 。

第đệ 九cửu 顯hiển 真chân 精tinh 。 妙diệu 覺giác 明minh 性tánh 。 不bất 特đặc 超siêu 凡phàm 外ngoại 之chi 妄vọng 情tình 。 更cánh 能năng 離ly 權quyền 小tiểu 之chi 法pháp 見kiến 也dã 。 故cố 示thị 之chi 以dĩ 。 見kiến 見kiến 非phi 見kiến 。 示thị 。 謂vị 拈niêm 示thị 。 第đệ 一nhất 見kiến 字tự 。 指chỉ 純thuần 真chân 之chi 性tánh 。 即tức 妙diệu 覺giác 明minh 性tánh 也dã 。 如như 清thanh 淨tịnh 月nguyệt 。 第đệ 二nhị 見kiến 字tự 。 指chỉ 雜tạp 妄vọng 之chi 精tinh 。 即tức 眼nhãn 根căn 映ánh 用dụng 之chi 精tinh 也dã 。 如như 第đệ 二nhị 月nguyệt 。 上thượng 來lai 八bát 番phiên 顯hiển 見kiến 。 皆giai 以dĩ 見kiến 精tinh 之chi 見kiến 分phần/phân 。 與dữ 塵trần 境cảnh 之chi 相tướng 分phần/phân 對đối 辨biện 意ý 顯hiển 見kiến 分phần/phân 非phi 是thị 相tương/tướng 分phần/phân 。 歷lịch 然nhiên 可khả 知tri 。 尚thượng 未vị 徹triệt 底để 道đạo 破phá 。 今kim 忽hốt 拈niêm 出xuất 第đệ 一nhất 見kiến 字tự 。 是thị 自tự 證chứng 分phần/phân 證chứng 自tự 證chứng 分phân 之chi 本bổn 體thể 。 尚thượng 非phi 見kiến 精tinh 之chi 見kiến 分phần/phân 可khả 及cập 。 何hà 況huống 色sắc 空không 之chi 相tướng 分phần/phân 哉tai 。 若nhược 悟ngộ 見kiến 相tương/tướng 無vô 性tánh 。 全toàn 體thể 即tức 是thị 自tự 證chứng 隨tùy 緣duyên 之chi 幻huyễn 用dụng 。 則tắc 上thượng 之chi 淨tịnh 圓viên 淨tịnh 真chân 心tâm 。 妄vọng 為vi 色sắc 空không 。 而nhi 混hỗn 濫lạm 之chi 疑nghi 。 可khả 以dĩ 冰băng 消tiêu 瓦ngõa 解giải 矣hĩ 。

合hợp 別biệt 業nghiệp 同đồng 分phần/phân 。 指chỉ 見kiến 妄vọng 之chi 所sở 生sanh 。 且thả 以dĩ 一nhất 人nhân 例lệ 多đa 人nhân 。 一nhất 國quốc 例lệ 諸chư 國quốc 。 總tổng 顯hiển 器khí 界giới 根căn 身thân 同đồng 一nhất 妄vọng 耳nhĩ 。 自tự 淺thiển 而nhi 深thâm 。 自tự 狹hiệp 而nhi 廣quảng 。 雖tuy 多đa 方phương 顯hiển 妄vọng 。 而nhi 所sở 顯hiển 惟duy 真chân 。

第đệ 十thập 以dĩ 別biệt 業nghiệp 同đồng 分phần/phân 。 進tiến 退thoái 合hợp 明minh 。 而nhi 釋thích 微vi 細tế 之chi 餘dư 疑nghi 也dã 。 合hợp 者giả 。 比tỉ 顯hiển 之chi 義nghĩa 。 別biệt 業nghiệp 。 如như 一nhất 人nhân 獨độc 造tạo 之chi 業nghiệp 。 同đồng 分phần/phân 。 是thị 大đại 眾chúng 共cộng 造tạo 之chi 業nghiệp 。 同đồng 別biệt 雖tuy 二nhị 。 虗hư 妄vọng 無vô 殊thù 。 以dĩ 別biệt 業nghiệp 之chi 妄vọng 見kiến 易dị 知tri 。 如như 一nhất 人nhân 眼nhãn 有hữu 赤xích 眚sảnh 。 見kiến 燈đăng 光quang 而nhi 有hữu 圓viên 影ảnh 。 此thử 影ảnh 獨độc 眚sảnh 目mục 人nhân 有hữu 。 不bất 眚sảnh 者giả 無vô 。 所sở 以dĩ 易dị 知tri 圓viên 影ảnh 不bất 實thật 。 且thả 如như 上thượng 天thiên 不bất 祥tường 之chi 境cảnh 界giới 。 統thống 國quốc 皆giai 見kiến 。 誰thùy 知tri 不bất 實thật 是thị 故cố 同đồng 分phân 之chi 妄vọng 見kiến 難nan 知tri 賴lại 有hữu 。 彼bỉ 國quốc 眾chúng 生sanh 。 不bất 見kiến 不bất 聞văn 。 可khả 顯hiển 是thị 妄vọng 也dã 。 是thị 須tu 二nhị 見kiến 比tỉ 顯hiển 。 故cố 云vân 合hợp 也dã 。 且thả 以dĩ 下hạ 。 正chánh 比tỉ 顯hiển 。 意ý 謂vị 。 且thả 用dụng 別biệt 業nghiệp 易dị 知tri 之chi 一nhất 人nhân 。 比tỉ 例lệ 同đồng 分phần/phân 難nan 知tri 之chi 多đa 人nhân 。 使sử 難nan 知tri 而nhi 成thành 易dị 知tri 。 再tái 以dĩ 一nhất 國quốc 之chi 易dị 知tri 。 以dĩ 例lệ 諸chư 國quốc 之chi 難nan 知tri 。 使sử 難nạn/nan 成thành 易dị 可khả 知tri 擴# 而nhi 充sung 之chi 。 將tương 諸chư 國quốc 之chi 多đa 。 以dĩ 例lệ 十thập 方phương 之chi 徧biến 。 總tổng 顯hiển 內nội 之chi 眾chúng 生sanh 根căn 身thân 。 外ngoại 之chi 國quốc 土độ 器khí 界giới 。 凡phàm 諸chư 有hữu 漏lậu 穢uế 土thổ/độ 。 同đồng 是thị 菩Bồ 提Đề 。 中trung 之chi 妄vọng 耳nhĩ 。 若nhược 以dĩ 至chí 理lý 而nhi 論luận 。 至chí 於ư 三tam 土thổ/độ 依y 正chánh 。 九cửu 界giới 同đồng 觀quán 。 一nhất 切thiết 皆giai 同đồng 圓viên 影ảnh 。 唯duy 佛Phật 界giới 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 寂tịch 光quang 真chân 境cảnh 。 可khả 稱xưng 非phi 圓viên 影ảnh 矣hĩ 。 自tự 淺thiển 下hạ 。 結kết 顯hiển 。 前tiền 八bát 番phiên 。 見kiến 相tương 對đối 辨biện 為vi 淺thiển 。 第đệ 九cửu 番phiên 為vi 深thâm 。 故cố 曰viết 自tự 淺thiển 而nhi 深thâm 。 一nhất 人nhân 為vi 狹hiệp 。 一nhất 國quốc 為vi 廣quảng 。 一nhất 國quốc 為vi 狹hiệp 。 諸chư 國quốc 為vi 廣quảng 。 故cố 曰viết 自tự 狹hiệp 而nhi 廣quảng 。 意ý 謂vị 。 上thượng 來lai 雖tuy 用dụng 淺thiển 深thâm 廣quảng 狹hiệp 。 多đa 多đa 方phương 法pháp 。 以dĩ 顯hiển 其kỳ 妄vọng 。 誰thùy 知tri 妄vọng 無vô 自tự 性tánh 。 全toàn 體thể 即tức 真chân 。 故cố 曰viết 而nhi 所sở 顯hiển 唯duy 真chân 。

二nhị 廣quảng 列liệt 四tứ 科khoa 七thất 大đại 。 示thị 全toàn 妄vọng 即tức 真chân 二nhị 。 初sơ 標tiêu 列liệt 。 二nhị 正chánh 示thị 。

今kim 初sơ 。

故cố 又hựu 舉cử 陰ấm 入nhập 處xứ 界giới 。 廣quảng 及cập 七thất 大đại 。 融dung 會hội 入nhập 於ư 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 。

此thử 節tiết 廣quảng 列liệt 科khoa 大đại 。 以dĩ 示thị 全toàn 妄vọng 即tức 真chân 也dã 。 故cố 。 承thừa 上thượng 起khởi 下hạ 之chi 辭từ 。 舉cử 。 提đề 揚dương 之chi 意ý 。 謂vị 五ngũ 陰ấm 。 六lục 入nhập 。 十thập 二nhị 處xứ 。 十thập 八bát 界giới 。 為vi 四tứ 科khoa 。 經kinh 中trung 就tựu 事sự 顯hiển 理lý 之chi 文văn 也dã 。 地địa 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 根căn 。 識thức 。 為vi 七thất 大đại 。 經kinh 中trung 即tức 相tương/tướng 論luận 性tánh 之chi 文văn 也dã 。 夫phu 理lý 事sự 性tánh 。 相tương/tướng 。 原nguyên 非phi 異dị 法pháp 。 從tùng 來lai 不bất 曾tằng 分phần/phân 。 今kim 亦diệc 無vô 須tu 合hợp 會hội 。 合hợp 也dã 。 今kim 言ngôn 四tứ 科khoa 者giả 。 事sự 也dã 。 如Như 來Lai 藏tạng 者giả 。 理lý 也dã 。 七thất 大đại 者giả 相tương/tướng 也dã 。 如Như 來Lai 藏tạng 者giả 。 性tánh 也dã 。 事sự 非phi 理lý 外ngoại 。 相tương/tướng 非phi 性tánh 外ngoại 。 即tức 事sự 相tướng 。 即tức 理lý 性tánh 也dã 。 眾chúng 生sanh 久cửu 積tích 迷mê 情tình 。 難nan 以dĩ 頓đốn 遣khiển 。 前tiền 來lai 徵trưng 心tâm 辨biện 見kiến 。 破phá 妄vọng 顯hiển 真chân 事sự 雖tuy 固cố 已dĩ 徹triệt 底để 道đạo 破phá 。 而nhi 猶do 不bất 知tri 即tức 事sự 相tướng 是thị 理lý 性tánh 。 故cố 須tu 廣quảng 列liệt 四tứ 科khoa 七thất 大đại 之chi 事sự 相tướng 。 融dung 通thông 會hội 合hợp 入nhập 於ư 如Như 來Lai 藏tạng 。 之chi 理lý 性tánh 也dã 。

二nhị 正chánh 示thị 。

使sử 悟ngộ 物vật 我ngã 同đồng 根căn 。 是thị 非phi 一nhất 體thể 。 妄vọng 無vô 自tự 性tánh 。 全toàn 體thể 即tức 真chân 。 凡phàm 十thập 界giới 依y 正chánh 之chi 相tướng 。 皆giai 循tuần 業nghiệp 發phát 現hiện 而nhi 已dĩ 。

此thử 正chánh 示thị 全toàn 妄vọng 即tức 真chân 也dã 。 物vật 。 指chỉ 浮phù 勝thắng 二nhị 根căn 。 及cập 六lục 塵trần 之chi 相tướng 分phần/phân 。 我ngã 。 指chỉ 見kiến 聞văn 諸chư 精tinh 。 及cập 諸chư 識thức 之chi 見kiến 分phần/phân 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 不bất 達đạt 。 見kiến 相tương/tướng 如như 幻huyễn 。 妄vọng 起khởi 徧biến 計kế 。 認nhận 為vi 實thật 我ngã 實thật 法pháp 。 故cố 曰viết 物vật 我ngã 。 根căn 喻dụ 自tự 證chứng 之chi 本bổn 體thể 。 今kim 令linh 了liễu 達đạt 見kiến 相tương/tướng 如như 幻huyễn 。 全toàn 體thể 即tức 是thị 自tự 證chứng 。 故cố 曰viết 使sử 悟ngộ 同đồng 根căn 。 說thuyết 是thị 說thuyết 非phi 。 俱câu 為vi 不bất 了liễu 義nghĩa 教giáo 。 以dĩ 不bất 了liễu 故cố 。 說thuyết 見kiến 相tương/tướng 為vi 妄vọng 。 為vi 非phi 。 自tự 證chứng 為vi 真chân 。 為vi 是thị 。 誰thùy 知tri 言ngôn 妄vọng 顯hiển 真chân 。 真chân 亦diệc 同đồng 妄vọng 。 妄vọng 既ký 本bổn 空không 。 真chân 亦diệc 不bất 立lập 。 故cố 曰viết 是thị 非phi 一nhất 體thể 。 妄vọng 無vô 自tự 性tánh 全toàn 體thể 即tức 真chân 也dã 。 凡phàm 十thập 下hạ 。 結kết 顯hiển 真chân 妄vọng 皆giai 是thị 隨tùy 緣duyên 之chi 意ý 。 十thập 界giới 。 即tức 十thập 法Pháp 界Giới 。 謂vị 三tam 惡ác 。 三tam 善thiện 。 三tam 乘thừa 。 及cập 佛Phật 。 依y 即tức 依y 報báo 。 謂vị 同đồng 居cư 。 方phương 便tiện 。 實thật 報báo 。 寂tịch 光quang 。 正chánh 。 即tức 正chánh 報báo 。 謂vị 十thập 界giới 之chi 根căn 身thân 也dã 。 循tuần 。 依y 順thuận 也dã 。 業nghiệp 。 即tức 事sự 業nghiệp 。 謂vị 惡ác 善thiện 不bất 動động 。 無vô 漏lậu 。 亦diệc 漏lậu 亦diệc 無vô 漏lậu 。 非phi 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 也dã 。 發phát 。 謂vị 發phát 起khởi 現hiện 。 謂vị 顯hiển 現hiện 。 夫phu 絕tuyệt 待đãi 妙diệu 心tâm 。 離ly 諸chư 名danh 相tướng 。 本bổn 來lai 無vô 有hữu 。 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 。 因nhân 性tánh 覺giác 必tất 明minh 。 妄vọng 為vi 明minh 覺giác 。 故cố 無vô 同đồng 異dị 中trung 。 熾sí 然nhiên 成thành 異dị 。 此thử 理lý 玄huyền 微vi 。 愚ngu 迷mê 難nan 見kiến 。 故cố 皆giai 慕mộ 諸chư 佛Phật 至Chí 真Chân 。 厭yếm 眾chúng 生sanh 至chí 妄vọng 。 今kim 達đạt 自tự 證chứng 本bổn 體thể 。 不bất 但đãn 無vô 眾chúng 生sanh 。 并tinh 亦diệc 無vô 諸chư 佛Phật 。 凡phàm 論luận 十thập 界giới 依y 正chánh 之chi 相tướng 。 無vô 非phi 本bổn 體thể 隨tùy 緣duyên 之chi 妙diệu 用dụng 。 以dĩ 隨tùy 淨tịnh 緣duyên 。 則tắc 有hữu 佛Phật 界giới 依y 正chánh 。 隨tùy 染nhiễm 緣duyên 。 則tắc 有hữu 九cửu 界giới 依y 正chánh 。 染nhiễm 淨tịnh 皆giai 自tự 心tâm 之chi 本bổn 體thể 耳nhĩ 。 言ngôn 循tuần 業nghiệp 發phát 現hiện 。 者giả 謂vị 順thuận 惡ác 業nghiệp 。 則tắc 三tam 惡ác 法Pháp 界Giới 依y 正chánh 之chi 相tướng 發phát 現hiện 。 順thuận 善thiện 不bất 動động 業nghiệp 。 則tắc 三tam 善thiện 法Pháp 界giới 依y 正chánh 之chi 相tướng 發phát 現hiện 。 順thuận 無vô 漏lậu 業nghiệp 。 則tắc 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 依y 正chánh 之chi 相tướng 發phát 現hiện 。 順thuận 雙song 亦diệc 業nghiệp 。 則tắc 菩Bồ 薩Tát 依y 正chánh 之chi 相tướng 發phát 現hiện 。 循tuần 雙song 非phi 業nghiệp 。 則tắc 佛Phật 法Pháp 界giới 依y 正chánh 之chi 相tướng 發phát 現hiện 也dã 。 而nhi 已dĩ 者giả 。 結kết 盡tận 無vô 餘dư 之chi 辭từ 。

三tam 答đáp 執chấp 相tướng 難nạn/nan 性tánh 融dung 性tánh 相tướng 不bất 二nhị 二nhị 。 初sơ 結kết 起khởi 。 二nhị 正chánh 融dung 。

今kim 初sơ 。

既ký 悟ngộ 即tức 真chân 。 尚thượng 迷mê 循tuần 發phát 。

此thử 結kết 上thượng 起khởi 下hạ 也dã 。 既ký 字tự 。 作tác 雖tuy 字tự 義nghĩa 。 乃nãi 已dĩ 而nhi 未vị 竟cánh 之chi 辭từ 。 意ý 謂vị 。 上thượng 來lai 全toàn 妄vọng 即tức 真chân 。 循tuần 業nghiệp 發phát 現hiện 。 兩lưỡng 重trọng/trùng 奧áo 義nghĩa 。 領lãnh 會hội 實thật 難nạn/nan 。 其kỳ 即tức 真chân 之chi 理lý 。 雖tuy 略lược 見kiến 一nhất 班ban 。 奈nại 循tuần 發phát 之chi 事sự 。 尚thượng 迷mê 而nhi 未vị 悟ngộ 。 故cố 曰viết 尚thượng 迷mê 循tuần 發phát 。

二nhị 正chánh 融dung 。

故cố 又hựu 答đáp 山sơn 河hà 大đại 地địa 之chi 難nạn/nan 。 深thâm 窮cùng 生sanh 起khởi 之chi 由do 。 譬thí 虗hư 空không 。 不bất 拒cự 諸chư 相tướng 發phát 揮huy 。 顯hiển 真chân 妙diệu 覺giác 明minh 。 圓viên 照chiếu 法Pháp 界Giới 。 一nhất 多đa 互hỗ 應ưng 。 小tiểu 大đại 相tương 容dung 。 即tức 體thể 即tức 用dụng 。 非phi 俗tục 非phi 真chân 至chí 於ư 。 離ly 即tức 離ly 非phi 。 是thị 即tức 非phi 即tức 。 則tắc 藏tạng 心tâm 妙diệu 性tánh 。 不bất 涉thiệp 名danh 言ngôn 矣hĩ 。

此thử 答đáp 富phú 那na 執chấp 相tướng 難nạn/nan 性tánh 也dã 經kinh 中trung 疑nghi 問vấn 。 謂vị 七thất 大đại 既ký 是thị 。 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 云vân 何hà 忽hốt 生sanh 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 山sơn 河hà 句cú 。 指chỉ 難nạn/nan 辭từ 。 深thâm 窮cùng 句cú 。 是thị 釋thích 辭từ 。 窮cùng 。 謂vị 參tham 究cứu 深thâm 窮cùng 者giả 。 謂vị 性tánh 相tướng 不bất 二nhị 之chi 義nghĩa 甚thậm 深thâm 。 當đương 深thâm 心tâm 而nhi 體thể 究cứu 也dã 。 始thỉ 生sanh 曰viết 生sanh 續tục 生sanh 曰viết 起khởi 。 由do 。 本bổn 因nhân 也dã 。 意ý 謂vị 。 忽hốt 生sanh 大đại 地địa 之chi 疑nghi 。 毋vô 得đắc 明minh 言ngôn 。 只chỉ 消tiêu 深thâm 心tâm 窮cùng 究cứu 生sanh 起khởi 之chi 本bổn 因nhân 。 窮cùng 之chi 徹triệt 底để 其kỳ 理lý 自tự 明minh 。 譬thí 如như 下hạ 。 設thiết 喻dụ 。 虗hư 空không 。 喻dụ 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 諸chư 相tướng 。 仍nhưng 喻dụ 七thất 大đại 。 不bất 拒cự 發phát 揮huy 。 正chánh 喻dụ 性tánh 不bất 礙ngại 相tương/tướng 也dã 。 意ý 謂vị 。 性tánh 即tức 自tự 心tâm 之chi 本bổn 體thể 。 相tương/tướng 即tức 自tự 心tâm 之chi 妙diệu 用dụng 。 體thể 用dụng 唯duy 是thị 一nhất 心tâm 。 性tánh 相tướng 原nguyên 非phi 二nhị 法pháp 。 故cố 曰viết 虗hư 空không 不bất 拒cự 諸chư 相tướng 發phát 揮huy 也dã 。 顯hiển 真chân 下hạ 。 正chánh 示thị 一nhất 心tâm 。 真chân 妙diệu 覺giác 明minh 。 即tức 指chỉ 自tự 心tâm 從tùng 來lai 不bất 妄vọng 。 曰viết 真chân 。 永vĩnh 絕tuyệt 言ngôn 思tư 。 曰viết 妙diệu 。 三tam 惑hoặc 不bất 能năng 迷mê 。 曰viết 覺giác 。 諸chư 塵trần 不bất 能năng 障chướng 。 曰viết 明minh 。 自tự 心tâm 真chân 明minh 。 豎thụ 窮cùng 橫hoạnh/hoành 遍biến 。 故cố 曰viết 圓viên 照chiếu 法Pháp 界Giới 。 一nhất 無vô 一nhất 相tương/tướng 。 多đa 無vô 多đa 相tương/tướng 。 一nhất 多đa 隨tùy 緣duyên 故cố 曰viết 互hỗ 應ưng 。 大đại 無vô 大đại 相tương/tướng 。 小tiểu 無vô 小tiểu 相tương/tướng 。 大đại 小tiểu 不bất 二nhị 。 故cố 曰viết 相tương 容dung 。 即tức 體thể 下hạ 。 即tức 以dĩ 三tam 如Như 來Lai 藏tạng 結kết 顯hiển 一nhất 心tâm 之chi 義nghĩa 。 即tức 體thể 句cú 。 指chỉ 不bất 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 體thể 。 指chỉ 妙diệu 心tâm 不bất 變biến 之chi 體thể 。 用dụng 。 指chỉ 十thập 界giới 隨tùy 緣duyên 之chi 用dụng 。 體thể 用dụng 唯duy 是thị 一nhất 心tâm 。 故cố 曰viết 即tức 體thể 即tức 用dụng 。 非phi 俗tục 句cú 。 指chỉ 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 俗tục 。 謂vị 俗tục 諦đế 。 指chỉ 六lục 凡phàm 法Pháp 界Giới 。 真chân 。 謂vị 真Chân 諦Đế 。 指chỉ 四tứ 聖thánh 法Pháp 界Giới 。 真chân 俗tục 唯duy 是thị 一nhất 心tâm 。 心tâm 體thể 一nhất 法pháp 不bất 立lập 。 故cố 曰viết 非phi 俗tục 非phi 真chân 。 至chí 於ư 下hạ 二nhị 句cú 。 指chỉ 空không 不bất 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 上thượng 句cú 即tức 體thể 即tức 用dụng 。 是thị 妙diệu 有hữu 。 次thứ 句cú 非phi 俗tục 非phi 真chân 。 是thị 真chân 空không 。 今kim 則tắc 空không 有hữu 雙song 遮già 。 以dĩ 顯hiển 中trung 道đạo 妙diệu 心tâm 。 故cố 曰viết 離ly 即tức 離ly 非phi 。 此thử 正chánh 拂phất 迹tích 入nhập 玄huyền 之chi 的đích 旨chỉ 。 而nhi 又hựu 空không 有hữu 雙song 照chiếu 。 以dĩ 顯hiển 中trung 道đạo 妙diệu 心tâm 。 故cố 曰viết 是thị 即tức 非phi 即tức 。 是thị 回hồi 途đồ 入nhập 妙diệu 之chi 微vi 言ngôn 也dã 。 所sở 以dĩ 用dụng 此thử 二nhị 句cú 。 以dĩ 顯hiển 遮già 照chiếu 同đồng 時thời 。 所sở 謂vị 截tiệt 斷đoạn 兩lưỡng 頭đầu 。 中trung 間gian 不bất 立lập 。 離ly 言ngôn 絕tuyệt 待đãi 。 圓viên 融dung 微vi 妙diệu 之chi 靈linh 心tâm 也dã 。 末mạt 句cú 。 結kết 顯hiển 離ly 言ngôn 。 藏tạng 心tâm 。 謂vị 如Như 來Lai 藏tạng 心tâm 。 妙diệu 性tánh 。 謂vị 妙diệu 真Chân 如Như 性tánh 。 涉thiệp 。 謂vị 交giao 涉thiệp 。 名danh 。 是thị 名danh 相tướng 。 言ngôn 。 是thị 語ngữ 言ngôn 。 意ý 謂vị 。 絕tuyệt 待đãi 靈linh 心tâm 離ly 言ngôn 說thuyết 相tương/tướng 。 離ly 心tâm 緣duyên 相tương/tướng 。 無vô 相tướng 亦diệc 無vô 。 如như 前tiền 三tam 藏tạng 三tam 重trọng/trùng 玄huyền 義nghĩa 。 第đệ 一nhất 重trọng/trùng 言ngôn 空không 。 一nhất 空không 一nhất 切thiết 空không 。 有hữu 中trung 俱câu 空không 。 第đệ 二nhị 重trọng/trùng 言ngôn 有hữu 。 一nhất 有hữu 一nhất 切thiết 有hữu 。 空không 中trung 俱câu 有hữu 。 第đệ 三tam 重trọng/trùng 言ngôn 中trung 。 一nhất 中trung 一nhất 切thiết 中trung 。 空không 有hữu 俱câu 中trung 。 謂vị 之chi 圓viên 融dung 三tam 諦đế 。 舉cử 一nhất 即tức 具cụ 三tam 。 言ngôn 三tam 即tức 是thị 一nhất 。 非phi 一nhất 非phi 三tam 。 而nhi 三tam 而nhi 一nhất 。 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 故cố 曰viết 不bất 涉thiệp 名danh 言ngôn 矣hĩ 。

四tứ 引dẫn 迷mê 真chân 逐trục 妄vọng 顯hiển 妄vọng 本bổn 無vô 因nhân 。

復phục 引dẫn 照chiếu 鏡kính 狂cuồng 走tẩu 。 喻dụ 妄vọng 無vô 因nhân 。 結kết 責trách 多đa 聞văn 。 勸khuyến 修tu 無vô 漏lậu 。 通thông 而nhi 言ngôn 之chi 。 皆giai 圓viên 理lý 也dã 。

復phục 。 再tái 也dã 。 引dẫn 。 是thị 提đề 引dẫn 。 此thử 因nhân 富phú 那na 悟ngộ 妄vọng 本bổn 空không 。 又hựu 疑nghi 妄vọng 因nhân 何hà 有hữu 。 故cố 指chỉ 演diễn 若nhược 狂cuồng 走tẩu 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 顯hiển 妄vọng 本bổn 無vô 因nhân 也dã 。 因nhân 緣duyên 在tại 本bổn 經kinh 四tứ 卷quyển 中trung 。 結kết 責trách 下hạ 。 誡giới 勸khuyến 。 責trách 。 誡giới 勗úc 之chi 辭từ 。 勸khuyến 。 勉miễn 進tiến 之chi 辭từ 。 意ý 謂vị 。 從tùng 聞văn 思tư 修tu 。 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 愈dũ 多đa 愈dũ 妙diệu 。 如như 其kỳ 聞văn 不bất 思tư 修tu 。 多đa 反phản 亂loạn 意ý 。 經Kinh 云vân 。 雖tuy 持trì 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 如như 恆Hằng 河Hà 沙sa 。 祇kỳ 益ích 戲hí 論luận 。 人nhân 間gian 稱xưng 汝nhữ 。 多đa 聞văn 第đệ 一nhất 。 不bất 能năng 免miễn 離ly 。 登đăng 伽già 之chi 難nạn/nan 。 故cố 云vân 責trách 也dã 。 又hựu 經Kinh 云vân 。 不bất 如như 一nhất 日nhật 。 修tu 無vô 漏lậu 業nghiệp 。 遠viễn 離ly 憎tăng 愛ái 二nhị 苦khổ 。 如như 摩Ma 登Đăng 伽Già 。 一nhất 念niệm 熏huân 修tu 。 無vô 漏lậu 善thiện 故cố 。 即tức 證chứng 三tam 果quả 。 故cố 云vân 勸khuyến 也dã 。 末mạt 二nhị 句cú 。 結kết 節tiết 之chi 辭từ 可khả 知tri 。 顯hiển 圓viên 理lý 竟cánh 。

四tứ 示thị 圓viên 行hành 二nhị 。 初sơ 總tổng 標tiêu 。 二nhị 別biệt 釋thích 。

今kim 初sơ 。

理lý 解giải 雖tuy 圓viên 。 非phi 行hành 莫mạc 證chứng 。

解giải 如như 目mục 。 行hành 如như 足túc 。 有hữu 解giải 無vô 行hành 。 如như 有hữu 目mục 無vô 足túc 。 雖tuy 聞văn 故cố 鄉hương 佳giai 信tín 。 終chung 無vô 到đáo 家gia 之chi 期kỳ 。 造tạo 修tu 名danh 行hành 。 契khế 入nhập 名danh 證chứng 。 意ý 謂vị 欲dục 見kiến 本bổn 尊tôn 心tâm 父phụ 。 務vụ 必tất 目mục 足túc 兼kiêm 資tư 。 故cố 曰viết 理lý 解giải 雖tuy 圓viên 。 非phi 行hành 莫mạc 證chứng 。

二nhị 別biệt 釋thích 三tam 。 初sơ 明minh 二nhị 義nghĩa 決quyết 定định 。 為vi 修tu 行hành 之chi 要yếu 領lãnh 。 二nhị 定định 諸chư 根căn 優ưu 劣liệt 為vi 正chánh 修tu 之chi 方phương 便tiện 。 三tam 示thị 雙song 修tu 顯hiển 密mật 為vi 覺giác 路lộ 之chi 資tư 糧lương 。

今kim 初sơ 。

故cố 又hựu 明minh 二nhị 決quyết 定định 義nghĩa 。 初sơ 審thẩm 因Nhân 地Địa 發phát 心tâm 。 伏phục 斷đoạn 無vô 明minh 。 為vi 修tu 行hành 之chi 要yếu 。 次thứ 審thẩm 煩phiền 惱não 根căn 本bổn 。 意ý 擇trạch 圓viên 根căn 。 為vi 發phát 行hạnh 之chi 由do 。

此thử 節tiết 正chánh 示thị 行hành 門môn 。 學học 者giả 當đương 舉cử 擇trạch 法pháp 之chi 眼nhãn 。 宜nghi 簡giản 邪tà 取thủ 正chánh 。 為vi 入nhập 道đạo 之chi 初sơ 步bộ 也dã 。 決quyết 。 謂vị 決quyết 擇trạch 。 不bất 疑nghi 之chi 義nghĩa 。 定định 。 謂vị 一nhất 定định 。 不bất 易dị 之chi 義nghĩa 。 義nghĩa 。 理lý 之chi 所sở 在tại 也dã 。 因Nhân 地Địa 發phát 心tâm 。 正chánh 謂vị 最tối 初sơ 下hạ 手thủ 工công 夫phu 。 伏phục 。 謂vị 調điều 伏phục 。 不bất 許hứa 妄vọng 動động 也dã 。 斷đoạn 。 謂vị 斷đoạn 除trừ 。 永vĩnh 不bất 復phục 生sanh 也dã 。 無vô 明minh 有hữu 二nhị 。 一nhất 發phát 業nghiệp 。 二nhị 潤nhuận 生sanh 。 發phát 業nghiệp 屬thuộc 第đệ 六lục 識thức 。 如như 分phân 別biệt 取thủ 捨xả 等đẳng 。 以dĩ 能năng 發phát 起khởi 現hiện 行hành 之chi 業nghiệp 用dụng 故cố 。 潤nhuận 生sanh 屬thuộc 第đệ 八bát 識thức 。 如như 憎tăng 愛ái 投đầu 胎thai 領lãnh 命mạng 等đẳng 。 以dĩ 能năng 滋tư 潤nhuận 種chủng 子tử 而nhi 受thọ 生sanh 故cố 。 俱câu 能năng 覆phú 蔽tế 真chân 性tánh 。 無vô 所sở 明minh 了liễu 。 故cố 曰viết 無vô 明minh 。 審thẩm 。 謂vị 審thẩm 詧# 。 言ngôn 初sơ 審thẩm 者giả 。 意ý 謂vị 果quả 能năng 圓viên 解giải 大đại 開khai 。 拈niêm 來lai 便tiện 是thị 。 如như 其kỳ 解giải 心tâm 不bất 朗lãng 。 誠thành 恐khủng 舉cử 念niệm 即tức 乖quai 。 此thử 為vi 鈍độn 根căn 者giả 審thẩm 。 不bất 為vi 上thượng 智trí 詧# 也dã 。 若nhược 是thị 利lợi 根căn 之chi 士sĩ 。 既ký 能năng 了liễu 達đạt 萬vạn 法pháp 唯duy 心tâm 。 煩phiền 惱não 無vô 明minh 。 全toàn 體thể 即tức 是thị 法Pháp 界Giới 。 一nhất 下hạ 手thủ 時thời 。 便tiện 能năng 圓viên 伏phục 五ngũ 住trụ 煩phiền 惱não 。 頓đốn 空không 根căn 本bổn 無vô 明minh 。 故cố 為vi 修tu 行hành 之chi 要yếu 領lãnh 也dã 。 吾ngô 輩bối 根căn 鈍độn 迷mê 重trọng/trùng 。 務vụ 須tu 自tự 量lượng 。 當đương 細tế 心tâm 詳tường 察sát 可khả 也dã 。 此thử 是thị 第đệ 一nhất 番phiên 審thẩm 察sát 。 蓋cái 為vi 以dĩ 因nhân 同đồng 果quả 。 乃nãi 澄trừng 濁trược 入nhập 涅Niết 槃Bàn 之chi 良lương 規quy 也dã 。 次thứ 審thẩm 下hạ 。 示thị 再tái 察sát 。 煩phiền 惱não 。 即tức 發phát 業nghiệp 無vô 明minh 。 謂vị 昏hôn 煩phiền 之chi 法pháp 。 惱não 亂loạn 心tâm 神thần 也dã 。 根căn 本bổn 。 即tức 潤nhuận 生sanh 無vô 明minh 。 謂vị 受thọ 生sanh 根căn 本bổn 惑hoặc 也dã 。 圓viên 根căn 者giả 。 圓viên 通thông 之chi 根căn 。 意ý 指chỉ 從tùng 耳nhĩ 門môn 下hạ 手thủ 。 故cố 為vi 發phát 行hạnh 之chi 由do 。 故cố 曰viết 意ý 擇trạch 。 謂vị 原nguyên 如Như 來Lai 之chi 本bổn 意ý 。 欲dục 令linh 選tuyển 擇trạch 耳nhĩ 門môn 圓viên 通thông 。 為vi 發phát 起khởi 行hành 門môn 之chi 由do 致trí 也dã 。 囑chúc 令linh 再tái 審thẩm 者giả 。 意ý 謂vị 事sự 非phi 小tiểu 可khả 。 當đương 思tư 之chi 再tái 思tư 為vi 幸hạnh 。 蓋cái 為vi 從tùng 根căn 解giải 結kết 。 為vi 脫thoát 纏triền 入nhập 圓viên 通thông 之chi 妙diệu 道đạo 也dã 。

二nhị 定định 諸chư 根căn 優ưu 劣liệt 。 為vi 正chánh 修tu 之chi 方phương 便tiện 。

於ư 是thị 定định 六lục 根căn 優ưu 劣liệt 。 令linh 一nhất 門môn 深thâm 入nhập 。 繫hệ 鐘chung 驗nghiệm 常thường 。 綰oản 巾cân 示thị 結kết 陳trần 二nhị 十thập 五ngũ 聖thánh 所sở 證chứng 法Pháp 門môn 。 敕sắc 選tuyển 耳nhĩ 根căn 。 為vi 最tối 初sơ 方phương 便tiện 。

此thử 就tựu 根căn 中trung 詳tường 定định 功công 用dụng 勝thắng 劣liệt 。 令linh 擇trạch 圓viên 根căn 為vi 入nhập 道đạo 之chi 門môn 也dã 。 於ư 是thị 者giả 。 指chỉ 上thượng 定định 下hạ 之chi 辭từ 。 優ưu 。 勝thắng 也dã 。 劣liệt 。 卑ty 也dã 。 六lục 根căn 優ưu 劣liệt 。 謂vị 功công 德đức 全toàn 缺khuyết 。 因nhân 有hữu 千thiên 二nhị 八bát 百bách 之chi 辨biện 也dã 。 千thiên 二nhị 為vi 優ưu 八bát 百bách 為vi 劣liệt 。 優ưu 即tức 圓viên 通thông 。 劣liệt 則tắc 否phủ/bĩ 然nhiên 。 令linh 一nhất 門môn 入nhập 者giả 諸chư 令linh 擇trạch 優ưu 圓viên 之chi 門môn 。 從tùng 此thử 深thâm 心tâm 直trực 入nhập 。 校giáo 之chi 餘dư 門môn 。 得đắc 道Đạo 之chi 遲trì 速tốc 。 實thật 霄tiêu 壤nhưỡng 矣hĩ 。 經Kinh 云vân 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 於ư 十thập 八bát 界giới 。 一nhất 一nhất 皆giai 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 元nguyên 無vô 優ưu 劣liệt 。 但đãn 汝nhữ 未vị 得đắc 。 圓viên 自tự 在tại 慧tuệ 。 故cố 我ngã 宣tuyên 揚dương 。 令linh 汝nhữ 但đãn 於ư 。 一nhất 門môn 深thâm 入nhập 。 入nhập 一nhất 無vô 妄vọng 。 彼bỉ 六lục 知tri 根căn 。 一nhất 時thời 清thanh 淨tịnh 。 擊kích 鐘chung 句cú 。 佛Phật 因nhân 阿A 難Nan 自tự 疑nghi 六lục 根căn 。 離ly 塵trần 無vô 體thể 。 畢tất 竟cánh 斷đoạn 滅diệt 。 以dĩ 此thử 生sanh 滅diệt 為vi 因nhân 。 安an 獲hoạch 常thường 住trụ 之chi 果quả 。 由do 是thị 敕sắc 令linh 擊kích 鐘chung 。 證chứng 驗nghiệm 聞văn 性tánh 真chân 常thường 。 以dĩ 明minh 因nhân 果quả 俱câu 常thường 。 決quyết 通thông 第đệ 一nhất 決quyết 定định 義nghĩa 。 蓋cái 為vi 即tức 動động 靜tĩnh 寤ngụ 寐mị 。 驗nghiệm 明minh 聞văn 性tánh 之chi 不bất 斷đoạn 。 亦diệc 是thị 密mật 指chỉ 耳nhĩ 根căn 為vi 圓viên 通thông 之chi 門môn 也dã 。 綰oản 巾cân 句cú 。 因nhân 阿A 難Nan 不bất 會hội 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 同đồng 聲thanh 告cáo 示thị 。 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 安an 樂lạc 妙diệu 常thường 。 同đồng 是thị 六lục 根căn 。 更cánh 非phi 他tha 物vật 之chi 義nghĩa 。 意ý 欲dục 別biệt 索sách 結kết 解giải 之chi 元nguyên 。 故cố 佛Phật 綰oản 寶bảo 華hoa 巾cân 。 以dĩ 示thị 結kết 解giải 之chi 方phương 。 以dĩ 明minh 結kết 解giải 無vô 二nhị 。 決quyết 通thông 第đệ 二nhị 決quyết 定định 義nghĩa 。 蓋cái 為vi 離ly 見kiến 覺giác 聞văn 知tri 。 別biệt 無vô 結kết 元nguyên 之chi 可khả 解giải 。 亦diệc 是thị 密mật 示thị 耳nhĩ 門môn 三tam 昧muội 為vi 解giải 結kết 之chi 方phương 也dã 。 陳trần 二nhị 下hạ 。 正chánh 示thị 正chánh 修tu 方phương 便tiện 陳trần 。 敷phu 列liệt 也dã 。 言ngôn 行hành 相tương 應ứng 曰viết 聖thánh 。 二nhị 十thập 五ngũ 聖thánh 。 始thỉ 自tự 陳trần 如như 。 終chung 至chí 觀quán 音âm 。 所sở 證chứng 法Pháp 門môn 。 指chỉ 修tu 因nhân 證chứng 果Quả 之chi 三tam 昧muội 。 聖thánh 命mạng 曰viết 敕sắc 揀giản 擇trạch 曰viết 選tuyển 謂vị 二nhị 十thập 五ngũ 位vị 大Đại 士Sĩ 。 各các 陳trần 所sở 證chứng 法Pháp 門môn 。 皆giai 為vi 第đệ 一nhất 方phương 便tiện 。 真chân 實thật 圓viên 通thông 。 今kim 言ngôn 敕sắc 選tuyển 者giả 。 敕sắc 。 是thị 世Thế 尊Tôn 慈từ 命mạng 。 選tuyển 。 是thị 文Văn 殊Thù 揀giản 擇trạch 。 意ý 謂vị 。 世Thế 尊Tôn 欲dục 令linh 。 阿A 難Nan 開khai 悟ngộ 。 并tinh 順thuận 此thử 方phương 眾chúng 生sanh 之chi 機cơ 。 故cố 令linh 文Văn 殊Thù 選tuyển 擇trạch 耳nhĩ 根căn 一nhất 門môn 。 為vi 初sơ 心tâm 修tu 行hành 。 最tối 初sơ 方phương 便tiện 。 以dĩ 入nhập 華hoa 屋ốc 之chi 門môn 。 蓋cái 謂vị 觀quán 音âm 耳nhĩ 門môn 。 具cụ 三tam 真chân 實thật 。 堪kham 以dĩ 教giáo 阿A 難Nan 。 及cập 末mạt 劫kiếp 沈trầm 淪luân 也dã 。

三tam 示thị 雙song 修tu 顯hiển 密mật 。 為vi 覺giác 路lộ 之chi 資tư 糧lương 。

故cố 又hựu 教giáo 以dĩ 攝nhiếp 心tâm 軌quỹ 則tắc 。 安an 立lập 道Đạo 場Tràng 。 遂toại 聞văn 四tứ 重trọng/trùng 律luật 儀nghi 。 頂đảnh 光quang 神thần 咒chú 。 通thông 而nhi 言ngôn 之chi 。 皆giai 圓viên 行hành 也dã 。

此thử 緣duyên 會hội 眾chúng 得đắc 聞văn 。 正chánh 修tu 行hành 門môn 。 各các 識thức 歸quy 家gia 道đạo 路lộ 。 阿A 難Nan 心tâm 迹tích 圓viên 明minh 。 頓đốn 悟ngộ 成thành 佛Phật 法Pháp 門môn 。 願nguyện 度độ 末mạt 劫kiếp 眾chúng 生sanh 。 重trọng/trùng 請thỉnh 道Đạo 場Tràng 儀nghi 範phạm 。 是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 。 又hựu 復phục 教giáo 以dĩ 攝nhiếp 心tâm 軌quỹ 則tắc 也dã 。 攝nhiếp 心tâm 。 謂vị 收thu 攝nhiếp 妄vọng 心tâm 。 軌quỹ 則tắc 。 謂vị 儀nghi 軌quỹ 法pháp 則tắc 。 安an 立lập 。 謂vị 安an 排bài 設thiết 立lập 。 道Đạo 場Tràng 。 謂vị 修tu 道Đạo 壇đàn 場tràng 。 律luật 。 是thị 戒giới 律luật 。 防phòng 非phi 止chỉ 惡ác 之chi 義nghĩa 。 謂vị 防phòng 三tam 毒độc 之chi 非phi 心tâm 。 止chỉ 七thất 支chi 之chi 惡ác 行hành 也dã 。 儀nghi 。 是thị 儀nghi 範phạm 。 謂vị 具cụ 三tam 千thiên 之chi 威uy 儀nghi 。 為vi 眾chúng 庶thứ 之chi 模mô 範phạm 也dã 。 四tứ 重trọng/trùng 。 指chỉ 殺sát 盜đạo 淫dâm 妄vọng 根căn 本bổn 大đại 戒giới 經kinh 中trung 。 安an 立lập 道Đạo 場Tràng 。 文văn 在tại 七thất 卷quyển 。 四tứ 重trọng/trùng 律luật 儀nghi 。 文văn 在tại 六lục 卷quyển 。 是thị 因nhân 當đương 機cơ 請thỉnh 示thị 攝nhiếp 心tâm 軌quỹ 則tắc 。 安an 立lập 道Đạo 場Tràng 。 佛Phật 即tức 示thị 以dĩ 四tứ 重trọng 戒giới 相tương/tướng 。 故cố 曰viết 遂toại 聞văn 。 謂vị 遂toại 便tiện 獲hoạch 聞văn 也dã 。 是thị 知tri 軌quỹ 則tắc 道Đạo 場Tràng 。 指chỉ 當đương 機cơ 啟khải 請thỉnh 之chi 文văn 。 故cố 序tự 在tại 四tứ 戒giới 之chi 前tiền 。 佛Phật 意ý 指chỉ 在tại 四tứ 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 就tựu 是thị 攝nhiếp 心tâm 軌quỹ 則tắc 。 故cố 曰viết 因nhân 戒giới 生sanh 定định 。 因nhân 定định 發phát 慧tuệ 。 名danh 為vi 三Tam 無Vô 漏Lậu 學Học 也dã 。 頂đảnh 光quang 神thần 咒chú 。 即tức 佛Phật 頂đảnh 放phóng 光quang 。 光quang 現hiện 化hóa 佛Phật 。 佛Phật 說thuyết 心tâm 咒chú 。 以dĩ 密mật 詮thuyên 藏tạng 心tâm 。 故cố 曰viết 心tâm 咒chú 。 神thần 妙diệu 難nan 思tư 。 故cố 言ngôn 神thần 咒chú 。 科khoa 言ngôn 雙song 修tu 顯hiển 密mật 者giả 。 以dĩ 行hành 門môn 有hữu 正chánh 助trợ 不bất 同đồng 通thông 論luận 。 般Bát 若Nhã 為vi 正chánh 行hạnh 。 五ngũ 度độ 為vi 助trợ 行hành 。 本bổn 經kinh 。 第đệ 三tam 漸tiệm 次thứ 為vi 正chánh 行hạnh 。 前tiền 二nhị 漸tiệm 次thứ 為vi 助trợ 行hành 。 助trợ 又hựu 有hữu 顯hiển 有hữu 密mật 。 清thanh 淨tịnh 律luật 儀nghi 為vi 顯hiển 行hành 。 壇đàn 儀nghi 心tâm 咒chú 為vi 密mật 行hành 。 末mạt 二nhị 句cú 結kết 節tiết 可khả 知tri 。 示thị 圓viên 行hành 竟cánh 。

三Tam 明Minh 圓viên 證chứng 三tam 。 初sơ 總tổng 明minh 位vị 次thứ 淺thiển 深thâm 懸huyền 示thị 未vị 證chứng 而nhi 論luận 證chứng 。 二nhị 別biệt 示thị 行hành 門môn 邪tà 正chánh 預dự 談đàm 既ký 修tu 宜nghi 真chân 修tu 。 三tam 結kết 歸quy 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 。 尅khắc 論luận 到đáo 家gia 無vô 新tân 得đắc 。

今kim 初sơ 。

乃nãi 至chí 由do 三tam 增tăng 進tiến 。 成thành 就tựu 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 。 真chân 菩Bồ 提Đề 路lộ 。 雖tuy 談đàm 證chứng 位vị 。 未vị 盡tận 行hành 因nhân 。

此thử 答đáp 當đương 機cơ 懸huyền 示thị 聖thánh 位vị 之chi 請thỉnh 也dã 。 乃nãi 至chí 。 超siêu 略lược 之chi 辭từ 。 經kinh 中trung 說thuyết 咒chú 。 後hậu 有hữu 護hộ 咒chú 文văn 。 請thỉnh 示thị 文văn 。 二nhị 顛điên 倒đảo 因nhân 文văn 。 未vị 麟lân 次thứ 序tự 。 故cố 超siêu 略lược 之chi 。 由do 。 因nhân 也dã 。 向hướng 上thượng 曰viết 增tăng 。 步bộ 前tiền 曰viết 進tiến 。 言ngôn 三tam 者giả 。 一nhất 除trừ 助trợ 因nhân 。 二nhị 刳khô 正chánh 性tánh 。 三tam 違vi 現hiện 業nghiệp 。 亦diệc 名danh 三tam 漸tiệm 次thứ 。 是thị 能năng 歷lịch 之chi 行hành 。 所sở 謂vị 正chánh 助trợ 圓viên 彰chương 也dã 。 成thành 。 謂vị 善thiện 成thành 就tựu 。 謂vị 將tương 就tựu 。 經kinh 中trung 始thỉ 自tự 乾can/kiền/càn 慧tuệ 。 終chung 至chí 妙diệu 覺giác 。 共cộng 五ngũ 十thập 七thất 位vị 。 今kim 言ngôn 五ngũ 十thập 五ngũ 者giả 。 除trừ 前tiền 乾can/kiền/càn 慧tuệ 非phi 真chân 。 除trừ 後hậu 妙diệu 覺giác 非phi 路lộ 。 自tự 起khởi 步bộ 入nhập 真chân 已dĩ 後hậu 。 真chân 窮cùng 到đáo 家gia 已dĩ 前tiền 。 中trung 間gian 所sở 經kinh 由do 者giả 。 名danh 菩Bồ 提Đề 路lộ 。 是thị 所sở 歷lịch 之chi 立lập 。 所sở 謂vị 轉chuyển 依y 如như 幻huyễn 也dã 。 行hành 為vì 能năng 成thành 就tựu 。 位vị 是thị 所sở 成thành 就tựu 。 先tiên 言ngôn 由do 。 後hậu 言ngôn 成thành 就tựu 者giả 。 謂vị 所sở 歷lịch 之chi 位vị 。 自tự 因nhân 因nhân 趣thú 於ư 果quả 。 果quả 。 全toàn 因nhân 能năng 歷lịch 之chi 行hành 。 方phương 能năng 成thành 就tựu 也dã 。 雖tuy 談đàm 下hạ 。 正chánh 明minh 懸huyền 示thị 。 雖tuy 。 未vị 足túc 之chi 辭từ 。 談đàm 。 婉uyển 言ngôn 詳tường 說thuyết 也dã 。 未vị 。 不bất 曾tằng 也dã 。 盡tận 。 圓viên 極cực 也dã 。 意ý 謂vị 。 上thượng 來lai 雖tuy 然nhiên 詳tường 談đàm 層tằng 次thứ 淺thiển 深thâm 。 凡phàm 聖thánh 行hành 位vị 。 而nhi 真chân 實thật 不bất 曾tằng 歷lịch 事sự 造tạo 修tu 。 真chân 登đăng 果quả 地địa 。 故cố 科khoa 云vân 懸huyền 示thị 者giả 。 此thử 也dã 。

二nhị 別biệt 示thị 行hành 門môn 邪tà 正chánh 預dự 談đàm 既ký 修tu 宜nghi 真chân 修tu 二nhị 。 初sơ 示thị 邪tà 行hành 歧kỳ 途đồ 。 二nhị 示thị 正chánh 修tu 差sai 別biệt 。

今kim 初sơ 。

下hạ 而nhi 戒giới 業nghiệp 習tập 於ư 七thất 趣thú 情tình 想tưởng 。

此thử 示thị 邪tà 行hành 之chi 歧kỳ 途đồ 也dã 。 先tiên 用dụng 下hạ 字tự 。 乃nãi 超siêu 指chỉ 結kết 名danh 文văn 後hậu 而nhi 言ngôn 。 此thử 段đoạn 經kinh 文văn 。 是thị 當đương 機cơ 借tá 破phá 戒giới 為vi 問vấn 端đoan 佛Phật 廣quảng 示thị 七thất 趣thú 差sai 別biệt 也dã 。 戒giới 。 是thị 謹cẩn 防phòng 義nghĩa 。 業nghiệp 。 謂vị 事sự 業nghiệp 。 有hữu 漏lậu 之chi 行hành 也dã 。 此thử 業nghiệp 有hữu 三tam 。 謂vị 。 一nhất 惡ác 。 二nhị 善thiện 三tam 不bất 動động 。 習tập 是thị 習tập 染nhiễm 。 煩phiền 惱não 之chi 惑hoặc 也dã 。 此thử 習tập 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 情tình 。 二nhị 想tưởng 。 七thất 趣thú 。 謂vị 天thiên 。 仙tiên 。 人nhân 。 修tu 。 地địa 獄ngục 。 鬼quỷ 。 畜súc 。 愛ái 染nhiễm 曰viết 情tình 。 即tức 眾chúng 生sanh 之chi 內nội 分phần/phân 。 經Kinh 云vân 。 因nhân 諸chư 愛ái 染nhiễm 。 發phát 起khởi 妄vọng 情tình 。 情tình 積tích 不bất 休hưu 。 能năng 生sanh 愛ái 水thủy 。 渴khát 仰ngưỡng 曰viết 想tưởng 。 即tức 眾chúng 生sanh 之chi 外ngoại 分phần/phân 。 經Kinh 云vân 。 因nhân 諸chư 渴khát 仰ngưỡng 。 發phát 明minh 虗hư 想tưởng 。 想tưởng 積tích 不bất 休hưu 。 能năng 生sanh 勝thắng 氣khí 。 由do 情tình 想tưởng 之chi 習tập 。 而nhi 造tạo 不bất 動động 。 善thiện 惡ác 之chi 業nghiệp 。 此thử 二nhị 為vi 因nhân 。 妄vọng 招chiêu 七thất 趣thú 之chi 果quả 。 以dĩ 愛ái 水thủy 之chi 情tình 下hạ 墜trụy 。 故cố 招chiêu 三tam 惡ác 苦khổ 趣thú 之chi 沈trầm 果quả 。 以dĩ 勝thắng 氣khí 之chi 想tưởng 上thượng 升thăng 。 故cố 感cảm 三tam 善thiện 樂lạc 。 趣thú 之chi 升thăng 報báo 。 以dĩ 情tình 想tưởng 參tham 雜tạp 。 故cố 修tu 羅la 苦khổ 樂lạc 。 俱câu 受thọ 也dã 。 蓋cái 此thử 七thất 趣thú 。 皆giai 是thị 諸chư 有hữu 為vi 相tương/tướng 。 妄vọng 想tưởng 發phát 生sanh 。 於ư 妙diệu 圓viên 明minh 。 無vô 作tác 本bổn 心tâm 。 皆giai 如như 空không 華hoa 。 元nguyên 無vô 所sở 有hữu 。 知tri 此thử 義nghĩa 者giả 。 則tắc 如Như 來Lai 密mật 因nhân 。 常thường 自tự 現hiện 前tiền 矣hĩ 。 是thị 故cố 出xuất 世thế 行hành 者giả 。 當đương 念niệm 念niệm 隄đê 防phòng 謹cẩn 心tâm 覺giác 察sát 。 故cố 曰viết 戒giới 也dã 。

二nhị 示thị 正chánh 修tu 差sai 別biệt 。

防phòng 禪thiền 定định 於ư 五ngũ 陰ấm 魔ma 邪tà 。 無vô 非phi 行hành 門môn 之chi 事sự 。

此thử 示thị 正chánh 修tu 之chi 差sai 別biệt 也dã 。 此thử 段đoạn 經kinh 文văn 。 世Thế 尊Tôn 用dụng 無vô 聞văn 為vi 語ngữ 端đoan 。 備bị 明minh 五ngũ 陰ấm 魔ma 境cảnh 也dã 。 防phòng 。 是thị 時thời 時thời 警cảnh 覺giác 之chi 意ý 禪thiền 。 是thị 思tư 惟duy 修tu 。 定định 。 是thị 寂tịch 靜tĩnh 修tu 。 言ngôn 防phòng 者giả 。 心tâm 王vương 。 如như 使sử 君quân 。 禪thiền 定định 。 如như 城thành 廓khuếch 。 設thiết 使sử 一nhất 念niệm 失thất 覺giác 。 誠thành 恐khủng 定định 城thành 不bất 固cố 。 使sử 君quân 驚kinh 惶hoàng 。 故cố 須tu 防phòng 之chi 於ư 未vị 然nhiên 也dã 。 禪thiền 定định 多đa 種chủng 。 茲tư 不bất 暇hạ 贅# 。 依y 本bổn 經kinh 。 即tức 指chỉ 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 為vi 禪thiền 定định 也dã 。 魔ma 。 指chỉ 天thiên 魔ma 鬼quỷ 神thần 。 邪tà 。 即tức 邪tà 宗tông 外ngoại 道đạo 。 魔ma 有hữu 二nhị 。 一nhất 內nội 魔ma 。 指chỉ 自tự 心tâm 妄vọng 現hiện 。 即tức 色sắc 受thọ 二nhị 陰ấm 所sở 現hiện 之chi 境cảnh 。 二nhị 外ngoại 魔ma 。 指chỉ 飛phi 精tinh 附phụ 人nhân 。 即tức 想tưởng 陰ấm 所sở 現hiện 之chi 境cảnh 。 邪tà 。 指chỉ 行hành 識thức 二nhị 陰ấm 中trung 所sở 現hiện 之chi 境cảnh 。 或hoặc 妄vọng 生sanh 計kế 度độ 。 或hoặc 得đắc 少thiểu 為vi 足túc 。 蓋cái 因nhân 六lục 結kết 欲dục 解giải 。 正chánh 念niệm 與dữ 妄vọng 念niệm 交giao 興hưng 。 五ngũ 陰ấm 將tương 開khai 內nội 魔ma 共cộng 外ngoại 魔ma 競cạnh 起khởi 。 行hành 者giả 宜nghi 時thời 時thời 醒tỉnh 覺giác 。 弗phất 使sử 定định 水thủy 漏lậu 洩duệ 。 道đạo 岸ngạn 傾khuynh 頹đồi 也dã 。 末mạt 句cú 結kết 收thu 二nhị 科khoa 可khả 知tri 。

三tam 結kết 歸quy 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 。 尅khắc 論luận 到đáo 家gia 無vô 新tân 得đắc 。

必tất 期kỳ 於ư 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 。 歸quy 無vô 所sở 得đắc 。 始thỉ 得đắc 名danh 為vi 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 之chi 證chứng 也dã 。

必tất 。 是thị 必tất 定định 謂vị 定định 須tu 如như 此thử 。 期kỳ 。 是thị 尅khắc 取thủ 。 謂vị 不bất 得đắc 不bất 休hưu 。 圓viên 。 是thị 萬vạn 行hạnh 圓viên 成thành 。 滿mãn 。 是thị 果quả 地địa 滿mãn 證chứng 。 菩Bồ 提Đề 。 謂vị 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 也dã 。 歸quy 至chí 極cực 之chi 處xứ 也dã 。 言ngôn 無vô 所sở 得đắc 者giả 。 以dĩ 妙diệu 覺giác 極cực 果quả 。 即tức 吾ngô 人nhân 本bổn 有hữu 因nhân 心tâm 。 所sở 謂vị 依y 妙diệu 性tánh 。 開khai 妙diệu 解giải 。 起khởi 妙diệu 修tu 。 成thành 妙diệu 因nhân 。 歷lịch 妙diệu 位vị 。 證chứng 妙diệu 果Quả 。 今kim 言ngôn 圓viên 滿mãn 。 不bất 過quá 徹triệt 底để 究cứu 竟cánh 證chứng 此thử 妙diệu 性tánh 而nhi 已dĩ 。 古cổ 德đức 云vân 。 未vị 後hậu 牢lao 關quan 。 不bất 離ly 最tối 初sơ 一nhất 步bộ 。 威uy 音âm 那na 畔bạn 。 即tức 在tại 今kim 世thế 門môn 頭đầu 。 如như 達đạt 多đa 之chi 頭đầu 。 衣y 裏lý 之chi 珠châu 。 本bổn 不bất 曾tằng 失thất 。 今kim 何hà 所sở 得đắc 。 故cố 云vân 歸quy 無vô 所sở 得đắc 。 始thỉ 。 方phương 纔tài 之chi 義nghĩa 。 言ngôn 始thỉ 得đắc 者giả 。 意ý 謂vị 果quả 心tâm 如như 斯tư 。 方phương 名danh 究cứu 竟cánh 明minh 圓viên 證chứng 竟cánh 。

六lục 結kết 圓viên 名danh 二nhị 。 初sơ 結kết 理lý 行hành 證chứng 三tam 皆giai 究cứu 竟cánh 。 二nhị 結kết 教giáo 行hành 理lý 三tam 悉tất 楞lăng 嚴nghiêm 。

今kim 初sơ 。

然nhiên 則tắc 依y 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 之chi 理lý 。 立lập 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 之chi 行hành 。 修tu 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 之chi 行hành 。 證chứng 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 之chi 理lý 。 楞lăng 嚴nghiêm 教giáo 旨chỉ 。 大đại 抵để 如như 是thị 。

然nhiên 則tắc 二nhị 字tự 。 承thừa 上thượng 文văn 而nhi 直trực 斷đoạn 之chi 辭từ 。 理lý 。 指chỉ 圓viên 融dung 三tam 諦đế 。 結kết 顯hiển 圓viên 理lý 一nhất 科khoa 文văn 。 行hành 。 即tức 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 。 結kết 示thị 圓viên 行hành 一nhất 科khoa 文văn 。 證chứng 。 是thị 圓viên 空không 三tam 惑hoặc 。 而nhi 圓viên 證chứng 三tam 德đức 。 結kết 明minh 圓viên 證chứng 一nhất 科khoa 文văn 。 全toàn 經kinh 妙diệu 旨chỉ 。 以dĩ 三tam 字tự 結kết 之chi 。 罄khánh 無vô 不bất 盡tận 。 意ý 謂vị 依y 理lý 立lập 行hành 。 修tu 因nhân 證chứng 果Quả 。 不bất 離ly 現hiện 前tiền 一nhất 念niệm 。 故cố 皆giai 稱xưng 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 也dã 。 故cố 曰viết 楞lăng 嚴nghiêm 一nhất 經kinh 。 圓viên 教giáo 旨chỉ 趣thú 。 大đại 概khái 如như 是thị 而nhi 已dĩ 。 大đại 抵để 。 猶do 云vân 大đại 概khái 。 如như 是thị 。 的đích 指chỉ 無vô 疑nghi 之chi 辭từ 。

二nhị 結kết 教giáo 行hành 理lý 三tam 悉tất 楞lăng 嚴nghiêm 。

是thị 知tri 教giáo 行hành 理lý 三tam 。 悉tất 號hiệu 楞lăng 嚴nghiêm 。 了liễu 義nghĩa 之chi 說thuyết 。 莫mạc 此thử 加gia 矣hĩ 。

是thị 知tri 二nhị 字tự 。 接tiếp 上thượng 文văn 而nhi 有hữu 所sở 解giải 悟ngộ 之chi 辭từ 。 教giáo 。 指chỉ 文văn 字tự 般Bát 若Nhã 。 結kết 全toàn 部bộ 經kinh 文văn 。 行hành 。 即tức 觀quán 照chiếu 般Bát 若Nhã 。 結kết 經kinh 中trung 發phát 明minh 正chánh 助trợ 顯hiển 密mật 諸chư 行hành 。 理lý 。 是thị 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 。 結kết 經kinh 中trung 所sở 顯hiển 如Như 來Lai 藏tạng 。 妙diệu 真Chân 如Như 性tánh 。 觀quán 照chiếu 般Bát 若Nhã 。 即tức 空không 觀quán 。 文văn 字tự 般Bát 若Nhã 。 即tức 假giả 觀quán 。 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 。 即tức 中trung 觀quán 。 空không 觀quán 。 即tức 體thể 真chân 止chỉ 。 假giả 觀quán 。 即tức 方phương 便tiện 隨tùy 緣duyên 止chỉ 。 中trung 觀quán 。 即tức 不bất 止chỉ 止chỉ 。 三tam 止chỉ 。 空không 見kiến 思tư 惑hoặc 。 三tam 觀quán 。 空không 塵trần 沙sa 惑hoặc 。 平bình 等đẳng 止Chỉ 觀Quán 。 空không 無vô 明minh 惑hoặc 。 見kiến 思tư 空không 。 真Chân 諦Đế 理lý 顯hiển 。 塵trần 沙sa 空không 。 俗tục 諦đế 理lý 顯hiển 。 無vô 明minh 空không 。 中trung 諦đế 理lý 顯hiển 。 真Chân 諦Đế 顯hiển 。 證chứng 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 俗tục 諦đế 顯hiển 證chứng 道đạo 種chủng 智trí 。 中trung 諦đế 顯hiển 。 證chứng 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 成thành 般Bát 若Nhã 德đức 。 道đạo 種chủng 智trí 。 成thành 解giải 脫thoát 德đức 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 成thành 法Pháp 身thân 德đức 。 般Bát 若Nhã 德đức 。 即tức 一nhất 切thiết 事sự 畢tất 竟cánh 空không 。 解giải 脫thoát 德đức 。 即tức 一nhất 切thiết 事sự 畢tất 竟cánh 假giả 。 法Pháp 身thân 德đức 。 即tức 一nhất 切thiết 事sự 畢tất 竟cánh 中trung 。 一nhất 切thiết 事sự 畢tất 竟cánh 堅kiên 固cố 。 即tức 梵Phạn 語ngữ 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。 故cố 曰viết 教giáo 行hành 理lý 三tam 。 悉tất 號hiệu 楞lăng 嚴nghiêm 。 吾ngô 人nhân 現hiện 前tiền 一nhất 念niệm 之chi 心tâm 。 念niệm 相tương/tướng 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 即tức 畢tất 竟cánh 空không 。 是thị 真chân 空không 了liễu 義nghĩa 之chi 說thuyết 。 一nhất 念niệm 之chi 心tâm 。 念niệm 性tánh 歷lịch 歷lịch 明minh 明minh 。 即tức 畢tất 竟cánh 假giả 。 是thị 妙diệu 有hữu 了liễu 義nghĩa 之chi 說thuyết 。 一nhất 念niệm 之chi 心tâm 。 當đương 相tương 了liễu 不bất 可khả 得đắc 時thời 。 正chánh 性tánh 歷lịch 歷lịch 明minh 明minh 。 當đương 性tánh 歷lịch 歷lịch 明minh 明minh 時thời 。 正chánh 相tương/tướng 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 中Trung 道Đạo 了liễu 義nghĩa 之chi 說thuyết 。 真chân 空không 了liễu 義nghĩa 。 非phi 一nhất 非phi 三tam 。 妙diệu 有hữu 了liễu 義nghĩa 。 而nhi 三tam 而nhi 一nhất 。 中Trung 道Đạo 了liễu 義nghĩa 。 離ly 即tức 離ly 非phi 。 是thị 即tức 非phi 即tức 。 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 故cố 曰viết 了liễu 義nghĩa 之chi 說thuyết 。 莫mạc 此thử 加gia 矣hĩ 結kết 圓viên 名danh 竟cánh 。 第đệ 二nhị 大đại 科khoa 序tự 十thập 軸trục 文văn 義nghĩa 竟cánh 。

三tam 判phán 正chánh 宗tông 科khoa 節tiết 二nhị 。 初sơ 正chánh 判phán 科khoa 。 二nhị 略lược 顯hiển 義nghĩa 。

今kim 初sơ 。

科khoa 經kinh 者giả 。 合hợp 理lý 行hành 為vi 正chánh 宗tông 。 離ly 正chánh 宗tông 為vi 五ngũ 分phần/phân 。 一nhất 見kiến 道đạo 。 二nhị 修tu 道Đạo 。 三tam 證chứng 果Quả 。 四tứ 結kết 經kinh 。 五ngũ 助trợ 道đạo 。

科khoa 經kinh 者giả 。 謂vị 科khoa 判phán 經kinh 文văn 之chi 段đoạn 落lạc 也dã 。 自tự 古cổ 判phán 經kinh 。 必tất 大đại 科khoa 分phần/phân 三tam 。 謂vị 一nhất 序tự 。 二nhị 正chánh 宗tông 。 三tam 流lưu 通thông 。 藕ngẫu 祖tổ 云vân 。 序tự 如như 首thủ 。 五ngũ 官quan 具cụ 存tồn 。 正chánh 宗tông 如như 身thân 。 臟tạng 腑phủ 無vô 闕khuyết 。 流lưu 通thông 如như 手thủ 足túc 。 運vận 行hành 不bất 滯trệ 。 一nhất 切thiết 諸chư 經Kinh 。 皆giai 具cụ 斯tư 意ý 。 所sở 謂vị 初sơ 善thiện 。 中trung 善thiện 。 後hậu 善thiện 。 今kim 序tự 亦diệc 具cụ 有hữu 之chi 。 入nhập 文văn 第đệ 一nhất 大đại 科khoa 。 序tự 一nhất 經kinh 大đại 旨chỉ 。 即tức 序tự 分phần/phân 意ý 。 第đệ 二nhị 大đại 科khoa 。 序tự 十thập 軸trục 文văn 義nghĩa 。 即tức 正chánh 宗tông 意ý 。 三tam 四tứ 大đại 科khoa 。 即tức 流lưu 通thông 意ý 。 今kim 參tham 序tự 意ý 。 本bổn 經kinh 要yếu 旨chỉ 。 獨độc 重trọng/trùng 正chánh 宗tông 。 是thị 故cố 十thập 卷quyển 經kinh 文văn 。 始thỉ 終chung 俱câu 為vi 正chánh 宗tông 要yếu 義nghĩa 序tự 與dữ 流lưu 通thông 。 首thủ 尾vĩ 共cộng 止chỉ 三tam 紙chỉ 。 並tịnh 非phi 關quan 要yếu 。 序tự 故cố 置trí 而nhi 不bất 提đề 。 單đơn 將tương 正chánh 宗tông 一nhất 分phần/phân 。 判phán 其kỳ 大đại 節tiết 概khái 為vi 五ngũ 科khoa 。 合hợp 。 併tinh 而nhi 不bất 分phân 也dã 。 離ly 各các 開khai 戶hộ 牖dũ 也dã 謂vị 自tự 初sơ 卷quyển 。 阿A 難Nan 見kiến 佛Phật 。 至chí 四tứ 卷quyển 尚thượng 留lưu 觀quán 聽thính 。 為vi 顯hiển 三tam 諦đế 圓viên 理lý 。 又hựu 自tự 四tứ 卷quyển 請thỉnh 示thị 屋ốc 門môn 。 之chi 末mạt 卷quyển 不bất 戀luyến 三tam 界giới 。 是thị 示thị 三tam 觀quán 妙diệu 行hạnh 。 併tinh 二nhị 文văn 為vi 一nhất 科khoa 。 故cố 曰viết 合hợp 理lý 行hành 為vi 正chánh 宗tông 也dã 。 仍nhưng 將tương 正chánh 宗tông 一nhất 科khoa 。 分phân 為vi 五ngũ 家gia 。 各các 開khai 戶hộ 牖dũ 。 故cố 云vân 離ly 正chánh 宗tông 為vi 五ngũ 分phần/phân 也dã 。 一nhất 見kiến 道đạo 者giả 。 見kiến 。 謂vị 圓viên 解giải 頓đốn 開khai 。 猶do 生sanh 盲manh 獲hoạch 眼nhãn 。 道đạo 謂vị 三tam 諦Đế 道Đạo 理lý 。 猶do 盲manh 大đại 從tùng 來lai 不bất 識thức 。 玄huyền 黃hoàng 朱chu 紫tử 。 今kim 忽hốt 覩đổ 見kiến 。 名danh 為vi 見kiến 道Đạo 。 即tức 第đệ 一nhất 科khoa 顯hiển 理lý 之chi 文văn 也dã 。 二nhị 修tu 道Đạo 者giả 。 修tu 。 謂vị 淨tịnh 除trừ 現hiện 業nghiệp 。 道đạo 。 謂vị 無vô 漏lậu 三tam 學học 。 如như 履lý 歸quy 家gia 道đạo 路lộ 。 險hiểm 則tắc 平bình 之chi 窪# 則tắc 盈doanh 之chi 。 名danh 為vi 修tu 道Đạo 。 指chỉ 四tứ 卷quyển 請thỉnh 門môn 之chi 七thất 卷quyển 護hộ 咒chú 文văn 也dã 。 三tam 證chứng 果Quả 者giả 。 證chứng 。 謂vị 智trí 斷đoạn 究cứu 竟cánh 。 果quả 。 謂vị 妙diệu 覺giác 道đạo 圓viên 。 如như 高cao 居cư 九cửu 闕khuyết 。 兆triệu 庶thứ 稱xưng 尊tôn 。 名danh 為vi 證chứng 果Quả 。 自tự 七thất 卷quyển 阿A 難Nan 問vấn 位vị 。 之chi 八bát 卷quyển 名danh 為vi 邪tà 觀quán 文văn 也dã 。 四tứ 結kết 經kinh 者giả 。 結kết 示thị 經kinh 名danh 也dã 。 即tức 八bát 卷quyển 中trung 文Văn 殊Thù 問vấn 名danh 。 如Như 來Lai 答đáp 示thị 。 止chỉ 八bát 行hành 文văn 也dã 。 五ngũ 助trợ 道đạo 者giả 。 助trợ 。 謂vị 示thị 之chi 岐kỳ 途đồ 差sai 別biệt 。 道đạo 。 謂vị 。 教giáo 以dĩ 自tự 度độ 度độ 人nhân 即tức 自tự 八bát 卷quyển 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 至chí 終chung 卷quyển 正chánh 宗tông 文văn 盡tận 也dã 。

二nhị 略lược 顯hiển 義nghĩa 二nhị 。 初sơ 示thị 當đương 分phần/phân 。 二nhị 示thị 跨khóa 節tiết 。

今kim 初sơ 。

謂vị 見kiến 道đạo 而nhi 後hậu 修tu 道Đạo 。 修tu 道Đạo 而nhi 後hậu 證chứng 果Quả 。 此thử 常thường 途đồ 之chi 序tự 固cố 爾nhĩ 。

謂vị 進tiến 解giải 之chi 辭từ 。 常thường 途đồ 。 一nhất 往vãng 之chi 談đàm 也dã 。 見kiến 。 有hữu 真chân 見kiến 似tự 見kiến 。 隨tùy 文văn 體thể 會hội 曰viết 似tự 見kiến 。 此thử 是thị 意ý 識thức 分phân 別biệt 。 比tỉ 量lượng 而nhi 知tri 也dã 從tùng 緣duyên 薦tiến 得đắc 曰viết 真chân 見kiến 。 此thử 是thị 心tâm 眼nhãn 豁hoát 開khai 。 現hiện 量lượng 證chứng 知tri 也dã 。 心tâm 眼nhãn 有hữu 三tam 。 一nhất 慧tuệ 眼nhãn 豁hoát 開khai 。 見kiến 真Chân 諦Đế 理lý 。 二nhị 法Pháp 眼nhãn 豁hoát 開khai 。 見kiến 俗tục 諦đế 理lý 三tam 佛Phật 眼nhãn 豁hoát 開khai 。 見kiến 中trung 諦đế 理lý 也dã 。 修tu 亦diệc 二nhị 。 一nhất 緣duyên 修tu 。 謂vị 未vị 見kiến 道đạo 已dĩ 前tiền 。 一nhất 切thiết 善thiện 行hành 皆giai 是thị 也dã 。 二nhị 真chân 修tu 。 既ký 見kiến 道đạo 後hậu 。 無vô 論luận 逆nghịch 順thuận 麤thô 妙diệu 。 一Nhất 切Thiết 行Hạnh 門Môn 皆giai 是thị 也dã 。 證chứng 亦diệc 二nhị 。 一nhất 分phần/phân 證chứng 。 二nhị 滿mãn 證chứng 。 藏tạng 。 通thông 。 破phá 見kiến 思tư 為vi 分phần/phân 證chứng 。 破phá 思tư 盡tận 為vi 滿mãn 證chứng 。 別biệt 教giáo 。 破phá 無vô 明minh 為vi 分phần/phân 證chứng 。 破phá 十thập 二nhị 品phẩm 盡tận 為vi 滿mãn 證chứng 。 圓viên 教giáo 。 當đương 以dĩ 六lục 即tức 論luận 證chứng 。 一nhất 如như 云vân 眾chúng 生sanh 皆giai 是thị 佛Phật 。 名danh 理lý 證chứng 。 圓viên 覺giác 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 證chứng 圓viên 覺giác 是thị 也dã 。 二nhị 大đại 開khai 圓viên 解giải 。 是thị 名danh 字tự 證chứng 。 三tam 圓viên 修tu 止Chỉ 觀Quán 。 名danh 觀quán 行hành 證chứng 。 四tứ 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 名danh 相tướng 似tự 證chứng 。 五ngũ 五ngũ 住trụ 豁hoát 破phá 。 名danh 隨tùy 分phần/phân 證chứng 。 六lục 窮cùng 無vô 明minh 源nguyên 。 名danh 圓viên 滿mãn 證chứng 。 此thử 是thị 一nhất 往vãng 之chi 論luận 。 法pháp 爾nhĩ 如như 然nhiên 也dã 。 固cố 爾nhĩ 者giả 。 本bổn 來lai 如như 斯tư 也dã 。

二nhị 示thị 跨khóa 節tiết 。

究cứu 論luận 上thượng 根căn 修tu 證chứng 。 如như 發phát 明minh 藏tạng 性tánh 之chi 後hậu 謂vị 。 不bất 歷lịch 僧tăng 祇kỳ 獲hoạch 法Pháp 身thân 。 請thỉnh 入nhập 華hoa 屋ốc 之chi 前tiền 。 謂vị 疑nghi 惑hoặc 消tiêu 除trừ 。 心tâm 悟ngộ 實thật 相tướng 之chi 類loại 。 又hựu 豈khởi 局cục 於ư 常thường 哉tai 。

跨khóa 節tiết 。 謂vị 頓đốn 悟ngộ 頓đốn 證chứng 。 不bất 得đắc 與dữ 中trung 下hạ 人nhân 同đồng 日nhật 而nhi 語ngữ 也dã 究cứu 論luận 。 尅khắc 實thật 之chi 談đàm 也dã 。 上thượng 根căn 。 根căn 器khí 上thượng 利lợi 也dã 。 修tu 證chứng 。 修tu 因nhân 證chứng 果Quả 也dã 。 僧Tăng 祇kỳ 。 謂vị 三tam 大đại 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 此thử 云vân 無vô 數số 劫kiếp 。 權quyền 教giáo 大Đại 士Sĩ 。 獲hoạch 證chứng 法Pháp 身thân 。 定định 須tu 經kinh 歷lịch 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 如như 唯duy 識thức 論luận 云vân 。 地địa 前tiền 歷lịch 一nhất 僧Tăng 祇kỳ 。 初Sơ 地Địa 至chí 七Thất 地Địa 。 滿mãn 二nhị 僧Tăng 祇kỳ 。 八bát 地địa 至chí 等đẳng 覺giác 。 是thị 三tam 僧Tăng 祇kỳ 。 方phương 獲hoạch 究cứu 竟cánh 法Pháp 身thân 。 圓viên 頓đốn 大Đại 士Sĩ 。 誠thành 為vi 不bất 然nhiên 頓đốn 教giáo 。 謂vị 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 。 即tức 如như 如như 佛Phật 。 如như 慧Tuệ 可Khả 大Đại 師Sư 。 覓mịch 心tâm 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 大đại 鑒giám 禪thiền 師sư 。 本bổn 來lai 無vô 一nhất 物vật 。 便tiện 襲tập 祖tổ 位vị 。 即tức 其kỳ 人nhân 也dã 。 圓viên 教giáo 謂vị 發phát 心tâm 究cứu 竟cánh 二nhị 不bất 別biệt 。 如như 本bổn 經kinh 。 法Pháp 會hội 大đại 眾chúng 圓viên 悟ngộ 如Như 來Lai 。 藏tạng 性tánh 之chi 後hậu 。 當đương 機cơ 即tức 陳trần 。 不bất 歷lịch 僧tăng 祇kỳ 獲hoạch 法Pháp 身thân 。 疑nghi 惑hoặc 消tiêu 除trừ 心tâm 悟ngộ 實thật 相tướng 之chi 類loại 。 即tức 其kỳ 人nhân 也dã 。 豈khởi 。 是thị 反phản 顯hiển 之chi 辭từ 。 局cục 。 是thị 劃hoạch 地địa 自tự 限hạn 。 哉tai 。 是thị 自tự 得đắc 之chi 意ý 。 謂vị 頓đốn 教giáo 人nhân 。 頓đốn 悟ngộ 頓đốn 得đắc 。 圓viên 教giáo 人nhân 。 圓viên 修tu 圓viên 證chứng 。 豈khởi 可khả 與dữ 方phương 便tiện 教giáo 人nhân 。 務vụ 必tất 見kiến 而nhi 修tu 。 修tu 而nhi 證chứng 。 劃hoạch 地địa 自tự 限hạn 者giả 。 同đồng 日nhật 而nhi 語ngữ 哉tai 。 此thử 等đẳng 悟ngộ 證chứng 。 若nhược 不bất 以dĩ 六lục 即tức 論luận 之chi 。 圓viên 義nghĩa 如như 何hà 消tiêu 釋thích 。 阿A 難Nan 迹tích 示thị 藏tạng 教giáo 證chứng 同đồng 初sơ 果quả 以dĩ 當đương 教giáo 論luận 之chi 。 豈khởi 非phi 登đăng 初sơ 發phát 心tâm 住trụ 位vị 耶da 。 判phán 正chánh 宗tông 科khoa 節tiết 竟cánh 。

四tứ 示thị 藉tạ 教giáo 明minh 心tâm 。

大đại 哉tai 教giáo 乎hồ 。 夫phu 欲dục 發phát 真chân 歸quy 元nguyên 。 明minh 心tâm 見kiến 性tánh 者giả 。 於ư 此thử 宜nghi 盡tận 心tâm 焉yên 。

首thủ 句cú 。 極cực 讚tán 之chi 辭từ 。 全toàn 經kinh 妙diệu 旨chỉ 。 一nhất 言ngôn 讚tán 盡tận 。 今kim 將tương 經kinh 題đề 。 略lược 示thị 梗# 概khái 。 謂vị 大đại 。 是thị 大đại 法Pháp 身thân 。 佛Phật 。 是thị 大đại 般Bát 若Nhã 。 頂đảnh 。 是thị 大đại 解giải 脫thoát 。 如Như 來Lai 。 是thị 大đại 果quả 。 密mật 因nhân 。 是thị 大đại 因nhân 。 修tu 證chứng 。 是thị 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 了liễu 。 是thị 大đại 智trí 。 義nghĩa 。 是thị 大đại 境cảnh 。 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 大đại 人nhân 。 萬vạn 行hạnh 。 是thị 大đại 業nghiệp 。 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。 是thị 大đại 定định 。 經kinh 。 是thị 大đại 教giáo 。 題đề 為vi 一nhất 經kinh 之chi 總tổng 。 既ký 了liễu 總tổng 義nghĩa 。 別biệt 義nghĩa 匪phỉ 遙diêu 。 故cố 曰viết 大đại 哉tai 教giáo 乎hồ 也dã 。 夫phu 欲dục 下hạ 。 甚thậm 勸khuyến 之chi 辭từ 。 夫phu 。 發phát 端đoan 之chi 辭từ 。 欲dục 。 希hy 須tu 之chi 義nghĩa 。 發phát 真chân 。 謂vị 開khai 發phát 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 。 歸quy 元nguyên 。 謂vị 復phục 歸quy 寂tịch 滅diệt 元nguyên 明minh 。 明minh 心tâm 謂vị 洞đỗng 明minh 圓viên 心tâm 固cố 有hữu 。 見kiến 性tánh 。 謂vị 徹triệt 見kiến 妙diệu 性tánh 天thiên 然nhiên 。 於ư 此thử 。 謂vị 向hướng 此thử 圓viên 詮thuyên 大đại 教giáo 。 宜nghi 應ưng 當đương 也dã 。 盡tận 心tâm 。 謂vị 赤xích 體thể 荷hà 擔đảm 。 焉yên 。 歇hiết 語ngữ 辭từ 也dã 。 意ý 謂vị 。 斯tư 經Kinh 高cao 妙diệu 極cực 致trí 。 非phi 文văn 言ngôn 句cú 義nghĩa 而nhi 能năng 盡tận 述thuật 唯duy 有hữu 。 退thoái 藏tạng 密mật 機cơ 。 虗hư 懷hoài 仰ngưỡng 讚tán 而nhi 已dĩ 。 凡phàm 後hậu 之chi 志chí 學học 之chi 士sĩ 。 苟cẩu 能năng 惜tích 人nhân 身thân 。 得đắc 之chi 不bất 易dị 。 悟ngộ 大đại 教giáo 。 值trị 之chi 倍bội 難nạn/nan 或hoặc 即tức 生sanh 欲dục 發phát 真chân 歸quy 元nguyên 者giả 。 欲dục 明minh 心tâm 見kiến 性tánh 者giả 。 宜nghi 應ưng 於ư 此thử 一nhất 經kinh 。 盡tận 其kỳ 心tâm 力lực 。 赤xích 體thể 荷hà 擔đảm 。 坐tọa 臥ngọa 經kinh 行hành 。 澄trừng 心tâm 體thể 究cứu 。 語ngữ 默mặc 動động 靜tĩnh 。 反phản 照chiếu 提đề 撕# 。 其kỳ 或hoặc 宿túc 種chúng 忽hốt 芽nha 。 大đại 開khai 圓viên 解giải 。 如như 初sơ 春xuân 霹phích 靂lịch 。 蟄chập 戶hộ 頓đốn 開khai 。 窮cùng 子tử 竛linh 竮binh 。 遇ngộ 到đáo 父phụ 舍xá 。 是thị 名danh 發phát 真chân 歸quy 元nguyên 。 如như 密mật 雲vân 被bị 拂phất 。 心tâm 月nguyệt 圓viên 明minh 。 迷mê 霧vụ 初sơ 銷tiêu 。 性tánh 天thiên 皎hiệu 潔khiết 。 是thị 名danh 明minh 心tâm 見kiến 性tánh 。 從tùng 茲tư 而nhi 圓viên 起khởi 止Chỉ 觀Quán 妙diệu 。 修tu 。 猶do 風phong 帆phàm 揚dương 於ư 順thuận 水thủy 。 圓viên 破phá 法Pháp 界Giới 無vô 明minh 。 似tự 輕khinh 塵trần 。 揚dương 於ư 順thuận 風phong 。 任nhậm 。 運vận 中trung 中trung 流lưu 入nhập 。 直trực 至chí 薩Tát 婆Bà 若Nhã 海hải 。 有hữu 何hà 艱gian 險hiểm 。 紆hu 屈khuất 之chi 相tướng 。 果quả 能năng 如như 是thị 。 未vị 始thỉ 非phi 頓đốn 悟ngộ 頓đốn 得đắc 又hựu 何hà 必tất 歷lịch 三tam 僧Tăng 祇kỳ 。 方phương 能năng 獲hoạch 證chứng 法Pháp 身thân 哉tai 。 然nhiên 而nhi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 誰thùy 無vô 佛Phật 種chủng 凡phàm 有hữu 心tâm 者giả 。 皆giai 當đương 作tác 佛Phật 菩Bồ 提Đề 子tử 。 箇cá 箇cá 不bất 無vô 。 阿a 羅la 訶ha 。 人nhân 人nhân 有hữu 分phần/phân 。 整chỉnh 心tâm 慮lự 趣thú 菩Bồ 提Đề 。 唯duy 人nhân 道đạo 而nhi 能năng 之chi 。 人nhân 能năng 精tinh 誠thành 下hạ 切thiết 。 苦khổ 切thiết 深thâm 究cứu 。 安an 患hoạn 不bất 得đắc 真chân 實thật 受thọ 用dụng 者giả 。 其kỳ 不bất 自tự 信tín 以dĩ 自tự 肯khẳng 。 吾ngô 末mạt 如như 之chi 何hà 也dã 已dĩ 矣hĩ 。

大Đại 佛Phật 頂Đảnh 經Kinh 序Tự 指Chỉ 味Vị 疏Sớ/sơ (# 終Chung )#

世thế 無vô 不bất 知tri 此thử 序tự 之chi 美mỹ 也dã 。 而nhi 近cận 代đại 宏hoành 教giáo 諸chư 師sư 各các 擅thiện 所sở 長trường/trưởng 。 姑cô 為vi 臨lâm 筵diên 了liễu 事sự 而nhi 已dĩ 。 既ký 缺khuyết 註chú 疏sớ/sơ 。 故cố 學học 者giả 失thất 所sở 準chuẩn 常thường 。 罔võng 求cầu 一nhất 是thị 。 蓋cái 其kỳ 文văn 雖tuy 明minh 顯hiển 。 而nhi 出xuất 顯hiển 為vi 難nạn/nan 。 意ý 實thật 幽u 玄huyền 。 而nhi 通thông 玄huyền 不bất 易dị 自tự 非phi 深thâm 詣nghệ 圓viên 極cực 。 熟thục 默mặc 經kinh 文văn 者giả 。 無vô 由do 措thố 手thủ 。 我ngã 。

卓trác 三tam 法Pháp 師sư 。 承thừa 佛Phật 隴# 真chân 傳truyền 。 為vi 台thai 崖nhai 冢# 嫡đích 。 久cửu 居cư 講giảng 席tịch 。 素tố 淹yêm 斯tư 經Kinh 。 觀quán 此thử 序tự 關quan 節tiết 誠thành 多đa 。 慮lự 初sơ 學học 階giai 梯thê 未vị 便tiện 。 於ư 是thị 運vận 大đại 悲bi 心tâm 。 出xuất 妙diệu 手thủ 眼nhãn 。 其kỳ 始thỉ 也dã 編biên 科khoa 目mục 以dĩ 分phần/phân 列liệt 句cú 章chương 。 訓huấn 字tự 義nghĩa 以dĩ 貫quán 穿xuyên 文văn 脈mạch 。 其kỳ 次thứ 也dã 。 提đề 宏hoành 綱cương 以dĩ 標tiêu 其kỳ 旨chỉ 趣thú 。 繇# 名danh 相tướng 而nhi 剖phẫu 入nhập 玄huyền 微vi 。 言ngôn 雖tuy 簡giản 矣hĩ 。 而nhi 處xứ 處xứ 指chỉ 歸quy 。 辭từ 甚thậm 明minh 焉yên 。 而nhi 班ban 班ban 可khả 考khảo 。 真chân 乃nãi 婆bà 心tâm 熱nhiệt 語ngữ 。 血huyết 筆bút 肝can 文văn 耳nhĩ 。

時thời 師sư 宏hoành 經kinh 海hải 上thượng 。 斯tư 稿# 初sơ 成thành 。 慎thận 厚hậu 為vi 懷hoài 。 祕bí 而nhi 不bất 出xuất 。 近cận 侍thị 者giả 潛tiềm 取thủ 鈔sao 錄lục 。 頓đốn 使sử 洛lạc 陽dương 紙chỉ 貴quý 。 爾nhĩ 後hậu 時thời 異dị 人nhân 殊thù 。 相tương/tướng 延diên 成thành 誤ngộ 。 幾kỷ 或hoặc 將tương 烏ô 作tác 馬mã 。 貯trữ 粕# 遺di 珍trân 矣hĩ 。 迺nãi 者giả 。 能năng 明minh 。 定định 慶khánh 。 二nhị 大đại 德đức 。 發phát 心tâm 就tựu 梓# 。 盛thịnh 欲dục 公công 諸chư 同đồng 志chí 。 商thương 余dư 校giáo 正chánh 。 用dụng 識thức 一nhất 言ngôn 。 余dư 惟duy 斯tư 序tự 得đắc 斯tư 註chú 。 能năng 使sử 全toàn 經kinh 大đại 旨chỉ 。 披phi 卷quyển 了liễu 然nhiên 。 凡phàm 我ngã 同đồng 人nhân 。 自tự 宜nghi 履lý 恩ân 戴đái 德đức 。 將tương 心tâm 融dung 而nhi 神thần 領lãnh 之chi 。 當đương 有hữu 悟ngộ 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 者giả 在tại 。 余dư 固cố 不bất 贅# 云vân 。

光quang 緒tự 壬nhâm 寅# 春xuân 王vương 月nguyệt 雁nhạn 南nam 受thọ 業nghiệp 比Bỉ 丘Khâu 華hoa 山sơn 拜bái 跋bạt