楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 指Chỉ 掌Chưởng 疏Sớ 懸Huyền 示Thị

清Thanh 通Thông 理Lý 述Thuật

楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 指Chỉ 掌Chưởng 疏Sớ/sơ 懸Huyền 示Thị

京kinh 都đô 拈niêm 華hoa 寺tự 賢hiền 宗tông 後hậu 學học 達đạt 天thiên 通thông 理lý 敬kính 述thuật

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân (# 興hưng 宗tông 祖tổ 旺# 騰đằng 清thanh 懷hoài 仁nhân 祖tổ 毓# 較giảo 字tự )#

原nguyên 夫phu 覺giác 場tràng 初sơ 證chứng 圓viên 音âm 乍sạ 宣tuyên 類loại 旭# 日nhật 。 先tiên 照chiếu 高cao 山sơn 。 如như 洪hồng 霈# 不bất 芽nha 敗bại 種chủng 。 迨đãi 乎hồ 治trị 輪luân 轉chuyển 曜diệu 。 黑hắc 山sơn 暫tạm 明minh 。 方Phương 等Đẳng 挫tỏa 其kỳ 小tiểu 心tâm 。 般Bát 若Nhã 充sung 於ư 大đại 志chí 。 將tương 事sự 遺di 囑chúc 。 須tu 迪# 妙diệu 堪kham 。 欲dục 湛trạm 定định 心tâm 。 乃nãi 闡xiển 斯tư 教giáo 。 就tựu 祇Kỳ 桓Hoàn 精Tinh 舍Xá 。 集tập 應ưng 法pháp 上thượng 賢hiền 。 緣duyên 以dĩ 戒giới 為vi 定định 因nhân 。 示thị 發phát 起khởi 於ư 自tự 恣tứ 。 婬dâm 礙ngại 禪thiền 境cảnh 。 解giải 愛ái 纏triền 以dĩ 頂đảnh 咒chú 。 墮đọa 假giả 阿A 難Nan 。 驗nghiệm 多đa 聞văn 禦ngữ 邪tà 無vô 力lực 。 救cứu 遣khiển 妙diệu 德đức 。 顯hiển 大đại 智trí 進tiến 道đạo 堪kham 成thành 。 一nhất 經kinh 大đại 旨chỉ 。 敘tự 分phần/phân 括quát 矣hĩ 。 屆giới 乎hồ 正chánh 宗tông 。 從tùng 古cổ 異dị 判phán 。 摸mạc 象tượng 惟duy 得đắc 象tượng 似tự 。 說thuyết 乳nhũ 誰thùy 辯biện 乳nhũ 真chân 。 今kim 疏sớ/sơ 竊thiết 比tỉ 清thanh 涼lương 。 裂liệt 本bổn 經kinh 為vi 四tứ 分phần/phân 。 第đệ 一nhất 開khai 示thị 奢xa 摩ma 成thành 信tín 分phần/phân 。 第đệ 二nhị 開khai 示thị 三tam 摩ma 成thành 解giải 分phần/phân 。 第đệ 三tam 開khai 示thị 禪thiền 那na 成thành 修tu 分phần/phân 。 第đệ 四tứ 開khai 示thị 楞lăng 嚴nghiêm 成thành 證chứng 分phần/phân 。 第đệ 一nhất 分phần/phân 中trung 。 阿A 難Nan 歸quy 自tự 婬dâm 室thất 。 悲bi 請thỉnh 妙diệu 定định 。 如Như 來Lai 為vi 闢tịch 道đạo 元nguyên 。 詢tuân 問vấn 始thỉ 心tâm 。 據cứ 阿A 難Nan 發phát 心tâm 。 由do 於ư 見kiến 相tương/tướng 思tư 惟duy 。 心tâm 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 而nhi 如Như 來Lai 示thị 儆# 。 斥xích 以dĩ 用dụng 諸chư 妄vọng 想tưởng 。 此thử 想tưởng 不bất 真chân 。 於ư 是thị 七thất 番phiên 破phá 其kỳ 無vô 處xứ 。 覿# 面diện 訶ha 為vi 非phi 心tâm 。 離ly 塵trần 推thôi 其kỳ 無vô 體thể 。 由do 是thị 阿A 難Nan 重trùng 復phục 悲bi 淚lệ 。 自tự 歎thán 身thân 雖tuy 出xuất 家gia 。 心tâm 不bất 入nhập 道Đạo 。 則tắc 已dĩ 向hướng 執chấp 為vi 自tự 心tâm 。 用dụng 為vi 定định 體thể 者giả 。 乃nãi 恍hoảng 然nhiên 自tự 失thất 也dã 。 因nhân 而nhi 進tiến 求cầu 。 寂tịch 常thường 心tâm 性tánh 。 別biệt 祈kỳ 發phát 妙diệu 明minh 心tâm 。 如Như 來Lai 為vi 示thị 寂tịch 常thường 心tâm 性tánh 。 即tức 在tại 六lục 根căn 。 妙diệu 明minh 元nguyên 心tâm 。 不bất 離ly 四tứ 性tánh 。 故cố 以dĩ 卍vạn 字tự 流lưu 光quang 。 引dẫn 令linh 現hiện 前tiền 。 金kim 拳quyền 對đối 耀diệu 。 指chỉ 以dĩ 親thân 領lãnh 。 歷lịch 十thập 番phiên 妙diệu 示thị 。 決quyết 多đa 般bát 狐hồ 疑nghi 。 既ký 領lãnh 見kiến 性tánh 即tức 是thị 真chân 心tâm 。 自tự 信tín 本bổn 明minh 無vô 容dung 外ngoại 覔# 。 第đệ 以dĩ 真chân 見kiến 晦hối 於ư 妄vọng 見kiến 。 妙diệu 明minh 蔽tế 以dĩ 無vô 明minh 。 類loại 鑛khoáng 金kim 尚thượng 用dụng 銷tiêu 融dung 。 若nhược 璞# 玉ngọc 猶do 應ưng 剖phẫu 析tích 。 為vi 欲dục 披phi 銷tiêu 見kiến 妄vọng 。 特đặc 取thủ 妙diệu 例lệ 發phát 明minh 。 例lệ 別biệt 業nghiệp 舉cử 赤xích 眚sảnh 之chi 見kiến 燈đăng 輪luân 。 例lệ 同đồng 分phần/phân 指chỉ 惡ác 緣duyên 之chi 覩đổ 災tai 象tượng 。 二nhị 妄vọng 既ký 銷tiêu 。 一nhất 真chân 宛uyển 在tại 。 尚thượng 餘dư 和hòa 合hợp 等đẳng 疑nghi 。 仍nhưng 復phục 展triển 轉chuyển 為vi 破phá 。 見kiến 性tánh 是thị 心tâm 。 自tự 茲tư 信tín 矣hĩ 。 恐khủng 執chấp 性tánh 局cục 六lục 根căn 。 不bất 了liễu 體thể 通thông 萬vạn 法pháp 。 為vi 擴# 信tín 力lực 。 進tiến 示thị 會hội 融dung 。 會hội 四tứ 科khoa 明minh 諸chư 法pháp 元nguyên 真chân 。 融dung 七thất 大đại 顯hiển 一nhất 性tánh 本bổn 徧biến 。 至chí 觀quán 阿A 難Nan 說thuyết 偈kệ 讚tán 佛Phật 。 發phát 願nguyện 報báo 恩ân 等đẳng 語ngữ 。 真Chân 如Như 鳳phượng 子tử 初sơ 生sanh 。 便tiện 欲dục 凌lăng 雲vân 。 彼bỉ 雛sồ 燕yên 鷽# 鳩cưu 者giả 。 烏ô 足túc 以dĩ 語ngữ 此thử 哉tai 。 其kỳ 如như 倒đảo 想tưởng 既ký 銷tiêu 。 細tế 惑hoặc 未vị 審thẩm 。 希hy 更cánh 審thẩm 除trừ 。 阿A 難Nan 不bất 及cập 詳tường 問vấn 。 善thiện 事sự 接tiếp 拍phách 。 滿mãn 慈từ 乃nãi 爾nhĩ 發phát 端đoan 。 徵trưng 萬vạn 法pháp 生sanh 緒tự 之chi 因nhân 。 詰cật 五ngũ 大đại 圓viên 融dung 之chi 故cố 。 如Như 來Lai 答đáp 以dĩ 生sanh 續tục 非phi 別biệt 。 覺giác 明minh 為vi 尤vưu 。 圓viên 融dung 無vô 他tha 。 契khế 真chân 足túc 致trí 。 若nhược 知tri 三tam 如Như 來Lai 藏tạng 。 本bổn 自tự 交giao 徹triệt 。 則tắc 生sanh 續tục 與dữ 不bất 生sanh 續tục 。 圓viên 融dung 與dữ 不bất 圓viên 融dung 。 皆giai 為vi 以dĩ 所sở 知tri 心tâm 。 測trắc 度độ 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 用dụng 世thế 語ngữ 言ngôn 。 擬nghĩ 入nhập 正chánh 覺giác 知tri 見kiến 。 故cố 如Như 來Lai 斥xích 以dĩ 由do 不bất 勤cần 求cầu 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 等đẳng 。 亦diệc 深thâm 激kích 之chi 意ý 也dã 。 至chí 滿mãn 慈từ 疑nghi 妄vọng 有hữu 因nhân 。 而nhi 如Như 來Lai 教giáo 以dĩ 頓đốn 悟ngộ 。 阿A 難Nan 執chấp 真chân 成thành 自tự 。 而nhi 如Như 來Lai 誡giới 以dĩ 漸tiệm 修tu 。 是thị 葢# 為vi 彼bỉ 著trước 事sự 迷mê 理lý 。 滯trệ 理lý 遺di 事sự 者giả 。 示thị 病bệnh 緣duyên 。 處xử 方phương 藥dược 耳nhĩ 。 是thị 故cố 阿A 難Nan 。 等đẳng 疑nghi 惑hoặc 銷tiêu 除trừ 。 心tâm 悟ngộ 實thật 相tướng 。 身thân 意ý 輕khinh 安an 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 齊tề 此thử 已dĩ 前tiền 為vi 開khai 示thị 奢xa 摩ma 成thành 信tín 分phần/phân 。 即tức 正chánh 脈mạch 判phán 為vi 說thuyết 奢xa 摩ma 他tha 者giả 。 然nhiên 正chánh 信tín 雖tuy 成thành 。 依y 聖thánh 言ngôn 為vi 定định 量lượng 。 妙diệu 悟ngộ 難nạn/nan 發phát 。 須tu 理lý 觀quán 以dĩ 磨ma 礱# 。 當đương 機cơ 喻dụ 華hoa 屋ốc 而nhi 請thỉnh 入nhập 門môn 。 如Như 來Lai 愍mẫn 會hội 眾chúng 以dĩ 開khai 修tu 路lộ 。 分phần/phân 門môn 以dĩ 定định 二nhị 義nghĩa 。 蓋cái 為vi 以dĩ 因nhân 同đồng 果quả 。 乃nãi 澄trừng 濁trược 入nhập 涅Niết 槃Bàn 之chi 良lương 規quy 。 從tùng 根căn 解giải 結kết 。 為vi 脫thoát 纏triền 入nhập 圓viên 通thông 之chi 妙diệu 道đạo 也dã 。 驗nghiệm 證chứng 以dĩ 釋thích 二nhị 疑nghi 。 葢# 為vi 即tức 動động 靜tĩnh 寤ngụ 寐mị 。 本bổn 具cụ 聞văn 性tánh 之chi 不bất 斷đoạn 。 離ly 見kiến 覺giác 聞văn 知tri 。 別biệt 無vô 結kết 元nguyên 之chi 可khả 解giải 也dã 。 綰oản 巾cân 以dĩ 示thị 倫luân 次thứ 。 蓋cái 為vi 從tùng 真chân 起khởi 妄vọng 。 返phản 妄vọng 歸quy 真chân 。 順thuận 生sanh 逆nghịch 滅diệt 。 各các 有hữu 倫luân 次thứ 之chi 不bất 容dung 紊# 也dã 。 冥minh 授thọ 以dĩ 選tuyển 本bổn 根căn 。 蓋cái 為vi 觀quán 音âm 耳nhĩ 門môn 。 具cụ 三tam 真chân 實thật 。 堪kham 以dĩ 教giáo 阿A 難Nan 。 及cập 末mạt 劫kiếp 沉trầm 淪luân 也dã 。 緣duyên 茲tư 會hội 眾chúng 。 身thân 心tâm 了liễu 然nhiên 。 各các 識thức 歸quy 家gia 道đạo 路lộ 。 阿A 難Nan 心tâm 迹tích 。 圓viên 明minh 。 頓đốn 悟ngộ 成thành 佛Phật 法Pháp 門môn 。 願nguyện 度độ 末mạt 劫kiếp 沉trầm 淪luân 。 重trọng/trùng 請thỉnh 道Đạo 場Tràng 儀nghi 範phạm 。 如Như 來Lai 示thị 以dĩ 四tứ 種chủng 明minh 誨hối 。 誡giới 其kỳ 要yếu 先tiên 嚴nghiêm 持trì 。 是thị 故cố 以dĩ 攝nhiếp 心tâm 為vi 戒giới 。 因nhân 戒giới 生sanh 定định 。 因nhân 定định 發phát 慧tuệ 。 魔ma 事sự 無vô 能năng 擾nhiễu 。 道Đạo 場Tràng 得đắc 以dĩ 成thành 也dã 。 設thiết 或hoặc 習tập 氣khí 難nạn/nan 除trừ 。 仍nhưng 須tu 結kết 壇đàn 誦tụng 咒chú 。 行hành 道Đạo 如như 法Pháp 。 佛Phật 必tất 現hiện 身thân 。 顯hiển 密mật 加gia 持trì 。 自tự 成thành 妙diệu 悟ngộ 。 然nhiên 場tràng 界giới 雖tuy 係hệ 事sự 相tướng 。 而nhi 借tá 相tương/tướng 表biểu 真chân 。 尤vưu 當đương 加gia 意ý 嚴nghiêm 潔khiết 。 施thi 設thiết 建kiến 立lập 。 俱câu 遵tuân 佛Phật 旨chỉ 。 傳truyền 示thị 末Mạt 法Pháp 。 永vĩnh 為vi 典điển 型# 。 阿A 難Nan 回hồi 思tư 蒙mông 救cứu 。 全toàn 賴lại 總tổng 持trì 不bất 思tư 議nghị 力lực 。 重trọng/trùng 請thỉnh 演diễn 說thuyết 。 如Như 來Lai 再tái 放phóng 頂đảnh 光quang 。 爰viên 憑bằng 化hóa 佛Phật 無vô 障chướng 礙ngại 心tâm 。 特đặc 為vi 宣tuyên 揚dương 。 又hựu 復phục 讚tán 其kỳ 宏hoành 功công 。 嘉gia 其kỳ 大đại 益ích 。 諸chư 佛Phật 從tùng 此thử 出xuất 生sanh 。 眾chúng 罪tội 緣duyên 斯tư 銷tiêu 滅diệt 。 無vô 難nạn/nan 不bất 解giải 。 無vô 魔ma 不bất 摧tồi 。 無vô 障chướng 不bất 離ly 。 無vô 行hành 不bất 就tựu 。 宜nghi 乎hồ 其kỳ 眾chúng 聖thánh 侍thị 衛vệ 百bách 靈linh 呵ha 護hộ 也dã 。 齊tề 此thử 已dĩ 前tiền 為vi 開khai 示thị 三tam 摩ma 成thành 解giải 分phần/phân 。 即tức 正chánh 脈mạch 判phán 為vi 說thuyết 。 三tam 摩ma 提đề 者giả 。 然nhiên 妙diệu 悟ngộ 既ký 成thành 。 真chân 修tu 當đương 勵lệ 。 於ư 是thị 阿A 難Nan 請thỉnh 位vị 。 略lược 分phần/phân 四Tứ 等Đẳng 。 一nhất 曰viết 云vân 何hà 名danh 為vi 。 乾can 慧tuệ 之chi 地địa 。 四tứ 十thập 四tứ 心tâm 。 二nhị 曰viết 至chí 何hà 漸tiệm 次thứ 。 得đắc 修tu 行hành 目mục 。 三tam 曰viết 詣nghệ 何hà 方phương 所sở 。 名danh 入nhập 地địa 中trung 。 四tứ 曰viết 云vân 何hà 名danh 為vi 。 等Đẳng 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 如Như 來Lai 與dữ 之chi 對đối 辨biện 緣duyên 起khởi 。 明minh 升thăng 墜trụy 之chi 元nguyên 由do 。 詳tường 分phần/phân 迷mê 悟ngộ 。 指chỉ 聖thánh 凡phàm 之chi 樞xu 要yếu 。 蓋cái 以dĩ 性tánh 明minh 圓viên 故cố 。 本bổn 無vô 凡phàm 聖thánh 之chi 與dữ 升thăng 墜trụy 。 特đặc 以dĩ 因nhân 明minh 發phát 性tánh 。 乃nãi 有hữu 世thế 界giới 。 及cập 諸chư 眾chúng 生sanh 。 虗hư 妄vọng 亂loạn 想tưởng 。 歷lịch 三tam 漸tiệm 而nhi 除trừ 滅diệt 。 此thử 答đáp 至chí 何hà 漸tiệm 次thứ 。 得đắc 修tu 行hành 目mục 也dã 。 欲dục 愛ái 乾can 枯khô 。 純thuần 是thị 智trí 慧tuệ 。 信tín 住trụ 行hành 向hướng 。 四tứ 加gia 圓viên 成thành 。 此thử 答đáp 云vân 何hà 名danh 為vi 。 乾can 慧tuệ 之chi 地địa 。 四tứ 十thập 四tứ 心tâm 也dã 。 自tự 歡hoan 喜hỷ 而nhi 至chí 遠viễn 行hành 。 由do 不bất 動động 而nhi 至chí 法pháp 雲vân 。 此thử 答đáp 詣nghệ 何hà 方phương 所sở 。 名danh 入nhập 地địa 中trung 也dã 。 覺giác 際tế 入nhập 交giao 。 名danh 為vi 等Đẳng 覺Giác 。 此thử 答đáp 云vân 何hà 名danh 為vi 。 等Đẳng 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 然nhiên 末mạt 後hậu 牢lao 關quan 。 不bất 離ly 最tối 初sơ 一nhất 步bộ 。 故cố 曰viết 是thị 覺giác 始thỉ 獲hoạch 。 金kim 剛cang 心tâm 中trung 。 初sơ 乾can 慧tuệ 地địa 。 又hựu 云vân 如như 是thị 皆giai 以dĩ 。 三tam 增tăng 進tiến 故cố 。 善thiện 能năng 成thành 就tựu 。 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 。 故cố 知tri 圓viên 頓đốn 修tu 證chứng 。 惟duy 重trọng/trùng 初sơ 心tâm 。 細tế 詳tường 其kỳ 旨chỉ 。 前tiền 二nhị 漸tiệm 次thứ 。 即tức 前tiền 四tứ 種chủng 明minh 誨hối 。 第đệ 三tam 漸tiệm 次thứ 即tức 前tiền 道Đạo 場Tràng 加gia 行hành 。 加gia 行hành 無vô 別biệt 。 即tức 依y 耳nhĩ 門môn 三tam 昧muội 。 解giải 六lục 結kết 而nhi 越việt 三tam 空không 也dã 。 乾can/kiền/càn 慧tuệ 以dĩ 後hậu 。 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 。 皆giai 是thị 悟ngộ 後hậu 之chi 修tu 。 修tu 即tức 無vô 修tu 。 悟ngộ 後hậu 之chi 證chứng 。 證chứng 即tức 無vô 證chứng 。 蓋cái 圓viên 融dung 中trung 略lược 示thị 行hành 布bố 意ý 耳nhĩ 。 答đáp 問vấn 既ký 畢tất 。 攝nhiếp 義nghĩa 略lược 周chu 。 如như 是thị 文Văn 殊Thù 請thỉnh 名danh 。 如Như 來Lai 結kết 示thị 五ngũ 種chủng 而nhi 誡giới 以dĩ 奉phụng 持trì 焉yên 。 齊tề 此thử 已dĩ 前tiền 為vi 開khai 示thị 禪thiền 那na 成thành 修tu 分phần/phân 。 即tức 正chánh 脈mạch 判phán 為vi 說thuyết 禪thiền 那na 者giả 。 按án 阿A 難Nan 所sở 請thỉnh 三tam 名danh 。 如Như 來Lai 逐trục 一nhất 委ủy 示thị 。 況huống 已dĩ 出xuất 名danh 勸khuyến 持trì 。 餘dư 應ưng 無vô 說thuyết 。 今kim 乃nãi 不bất 爾nhĩ 者giả 。 緣duyên 以dĩ 如Như 來Lai 密mật 因nhân 。 久cửu 淪luân 七thất 趣thú 。 設thiết 不bất 達đạt 七thất 趣thú 本bổn 空không 。 縱túng/tung 乍sạ 信tín 亦diệc 非phi 決quyết 定định 。 如như 是thị 阿A 難Nan 示thị 問vấn 。 重trọng/trùng 扶phù 奢xa 摩ma 。 而nhi 言ngôn 若nhược 此thử 妙diệu 明minh 。 真chân 淨tịnh 妙diệu 心tâm 。 本bổn 來lai 徧biến 圓viên 。 則tắc 一nhất 切thiết 無vô 非phi 佛Phật 體thể 。 佛Phật 體thể 真chân 實thật 。 云vân 何hà 復phục 有hữu 。 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 修tu 羅la 人nhân 天thiên 等đẳng 道đạo 。 如Như 來Lai 示thị 以dĩ 內nội 分phần/phân 愛ái 染nhiễm 為vi 情tình 。 外ngoại 分phần/phân 渴khát 仰ngưỡng 為vi 想tưởng 。 若nhược 純thuần 想tưởng 即tức 飛phi 。 必tất 生sanh 天thiên 上thượng 。 若nhược 想tưởng 多đa 情tình 少thiểu 。 輕khinh 舉cử 飛phi 遠viễn 。 則tắc 為vi 飛phi 仙tiên 。 大đại 力lực 鬼quỷ 王vương 。 飛phi 行hành 夜dạ 叉xoa 。 地địa 行hành 羅la 剎sát 。 若nhược 情tình 想tưởng 均quân 等đẳng 。 生sanh 於ư 人nhân 間gian 。 若nhược 情tình 多đa 想tưởng 少thiểu 。 流lưu 入nhập 橫hoạnh 生sanh 。 若nhược 七thất 情tình 三tam 想tưởng 。 沉trầm 下hạ 水thủy 輪luân 。 身thân 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 若nhược 九cửu 情tình 一nhất 想tưởng 。 下hạ 洞đỗng 火hỏa 輪luân 。 輕khinh 生sanh 有hữu 間gián 。 重trọng 生sanh 無vô 間gián 。 若nhược 純thuần 情tình 即tức 沉trầm 。 入nhập 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 次thứ 明minh 造tạo 十thập 習tập 因nhân 。 受thọ 六lục 交giao 報báo 。 即tức 純thuần 情tình 即tức 沉trầm 。 及cập 九cửu 情tình 一nhất 想tưởng 者giả 。 後hậu 還hoàn 罪tội 畢tất 。 受thọ 諸chư 鬼quỷ 形hình 。 即tức 七thất 情tình 三tam 想tưởng 。 沉trầm 下hạ 水thủy 輪luân 者giả 。 怨oán 對đối 相tương 值trị 。 為vi 畜súc 酬thù 債trái 。 即tức 情tình 多đa 想tưởng 少thiểu 。 流lưu 入nhập 橫hoạnh 生sanh 者giả 。 酬thù 足túc 復phục 形hình 。 生sanh 人nhân 道đạo 中trung 。 參tham 合hợp 十thập 類loại 。 即tức 情tình 想tưởng 均quân 等đẳng 。 生sanh 於ư 人nhân 間gian 者giả 。 存tồn 想tưởng 固cố 形hình 。 有hữu 十thập 種chủng 仙tiên 。 即tức 情tình 少thiểu 想tưởng 多đa 。 輕khinh 舉cử 非phi 遠viễn 者giả 。 六lục 欲dục 四tứ 禪thiền 。 及cập 諸chư 四tứ 空không 。 即tức 純thuần 想tưởng 即tức 飛phi 。 徑kính 生sanh 天thiên 上thượng 者giả 。 至chí 修tu 羅la 既ký 分phần/phân 四tứ 趣thú 。 其kỳ 情tình 想tưởng 多đa 少thiểu 。 亦diệc 隨tùy 四tứ 趣thú 可khả 知tri 。 然nhiên 此thử 皆giai 是thị 諸chư 有hữu 為vi 相tương/tướng 。 妄vọng 想tưởng 受thọ 生sanh 。 於ư 妙diệu 圓viên 明minh 。 無vô 作tác 本bổn 心tâm 。 皆giai 如như 空không 華hoa 。 元nguyên 無vô 所sở 有hữu 。 知tri 此thử 義nghĩa 者giả 。 則tắc 如Như 來Lai 密mật 因nhân 。 常thường 自tự 現hiện 前tiền 。 正chánh 信tín 決quyết 定định 而nhi 奢xa 摩ma 得đắc 成thành 矣hĩ 。 又hựu 以dĩ 聖thánh 性tánh 互hỗ 通thông 。 雖tuy 順thuận 逆nghịch 皆giai 為vi 方phương 便tiện 。 而nhi 觀quán 音âm 獨độc 步bộ 。 惟duy 耳nhĩ 根căn 最tối 極cực 圓viên 通thông 。 第đệ 慮lự 夫phu 六lục 結kết 欲dục 解giải 。 正chánh 念niệm 與dữ 妄vọng 念niệm 交giao 興hưng 。 五ngũ 陰ấm 將tương 開khai 。 內nội 魔ma 兼kiêm 外ngoại 魔ma 競cạnh 起khởi 。 如như 是thị 如Như 來Lai 。 將tương 罷bãi 法Pháp 座tòa 。 回hồi 紫tử 金kim 山sơn 。 重trọng/trùng 起khởi 真chân 慈từ 。 再tái 來lai 凭bằng 倚ỷ 。 示thị 致trí 魔ma 之chi 緣duyên 由do 。 扶phù 了liễu 義nghĩa 之chi 修tu 證chứng 。 詳tường 辨biện 其kỳ 相tương/tướng 。 教giáo 以dĩ 預dự 知tri 。 當đương 彼bỉ 陰ấm 境cảnh 現hiện 前tiền 。 切thiết 忌kỵ 妄vọng 為vi 聖thánh 證chứng 。 一nhất 一nhất 透thấu 過quá 。 歷lịch 歷lịch 圓viên 明minh 。 設thiết 或hoặc 得đắc 少thiểu 居cư 盈doanh 。 認nhận 賊tặc 為vi 子tử 。 固cố 無vô 論luận 天thiên 魔ma 鬼quỷ 神thần 。 邪tà 宗tông 外ngoại 道đạo 。 足túc 以dĩ 殘tàn 害hại 法Pháp 身thân 。 即tức 如như 彼bỉ 定định 性tánh 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 緣Duyên 覺Giác 。 亦diệc 為vi 斷đoạn 滅diệt 佛Phật 種chủng 。 所sở 謂vị 隳huy 汝nhữ 寶bảo 覺giác 全toàn 身thân 者giả 以dĩ 此thử 。 要yếu 知tri 陰ấm 破phá 即tức 在tại 結kết 解giải 之chi 中trung 。 如như 前tiền 云vân 初sơ 於ư 聞văn 中trung 。 入nhập 流lưu 亡vong 所sở 。 所sở 入nhập 既ký 寂tịch 。 動động 靜tĩnh 不bất 生sanh 。 即tức 破phá 色sắc 陰ấm 。 如như 是thị 漸tiệm 增tăng 。 聞văn 所sở 聞văn 盡tận 。 則tắc 破phá 受thọ 陰ấm 。 盡tận 聞văn 不bất 住trụ 。 覺giác 所sở 覺giác 空không 。 則tắc 破phá 想tưởng 陰ấm 。 空không 覺giác 經kinh 圓viên 。 空không 所sở 空không 滅diệt 。 則tắc 破phá 行hành 陰ấm 。 生sanh 滅diệt 既ký 滅diệt 。 寂tịch 滅diệt 現hiện 前tiền 。 則tắc 破phá 識thức 陰ấm 。 識thức 陰ấm 既ký 破phá 。 正chánh 解giải 圓viên 滿mãn 。 而nhi 三tam 摩ma 得đắc 成thành 矣hĩ 。 又hựu 以dĩ 理lý 雖tuy 頓đốn 悟ngộ 。 乘thừa 悟ngộ 併tinh 銷tiêu 。 事sự 非phi 頓đốn 除trừ 。 因nhân 次thứ 第đệ 盡tận 。 若nhược 執chấp 理lý 廢phế 事sự 。 必tất 遺di 深thâm 住trụ 淺thiển 。 遺di 深thâm 住trụ 淺thiển 。 禪thiền 那na 之chi 諸chư 位vị 不bất 成thành 。 執chấp 理lý 廢phế 事sự 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 萬vạn 行hạnh 安an 竟cánh 。 此thử 阿A 難Nan 所sở 以dĩ 重trọng/trùng 請thỉnh 。 微vi 細tế 開khai 示thị 。 而nhi 如Như 來Lai 所sở 以dĩ 。 盡tận 示thị 五ngũ 陰ấm 邊biên 際tế 。 將tương 使sử 行hành 人nhân 於ư 耳nhĩ 根căn 圓viên 通thông 後hậu 。 歷lịch 事sự 漸tiệm 修tu 。 期kỳ 證chứng 真chân 果quả 。 切thiết 不bất 可khả 自tự 謂vị 無vô 事sự 。 甘cam 墮đọa 增tăng 上thượng 慢mạn 也dã 。 但đãn 悟ngộ 後hậu 之chi 修tu 。 無vô 勞lao 肯khẳng 綮khính/khể 。 如như 前tiền 識thức 陰ấm 盡tận 時thời 。 諸chư 根căn 互hỗ 用dụng 。 便tiện 云vân 從tùng 互hỗ 用dụng 中trung 。 能năng 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 剛cang 乾can 慧tuệ 。 圓viên 明minh 精tinh 心tâm 。 於ư 中trung 發phát 化hóa 。 如như 是thị 乃nãi 超siêu 。 信tín 住trụ 行hành 向hướng 。 加gia 地địa 等đẳng 覺giác 。 入nhập 於ư 如Như 來Lai 。 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 海hải 。 是thị 知tri 觀quán 音âm 。 獲hoạch 二nhị 殊thù 勝thắng 。 發phát 三tam 妙diệu 用dụng 。 如như 是thị 皆giai 以dĩ 。 圓viên 明minh 精tinh 心tâm 。 於ư 中trung 發phát 化hóa 。 依y 斯tư 歷lịch 位vị 。 有hữu 何hà 艱gian 險hiểm 。 知tri 此thử 義nghĩa 者giả 。 則tắc 不bất 廢phế 事sự 修tu 。 而nhi 禪thiền 那na 得đắc 成thành 矣hĩ 。 齊tề 此thử 已dĩ 前tiền 為vi 開khai 示thị 楞lăng 嚴nghiêm 成thành 證chứng 分phần/phân 。 即tức 正chánh 脈mạch 判phán 為vi 初sơ 心tâm 緊khẩn 要yếu 者giả 。 夫phu 正chánh 宗tông 既ký 備bị 。 流lưu 通thông 須tu 人nhân 。 為vi 法pháp 求cầu 賢hiền 。 特đặc 申thân 校giảo 量lượng 。 校giáo 化hóa 他tha 之chi 殊thù 勳huân 。 纔tài 起khởi 一nhất 念niệm 開khai 示thị 。 滿mãn 方phương 空không 七thất 寶bảo 布bố 施thí 。 福phước 尚thượng 莫mạc 及cập 。 量lượng 自tự 修tu 之chi 勝thắng 益ích 。 果quả 具cụ 兼kiêm 慧tuệ 誦tụng 持trì 。 盡tận 如Như 來Lai 窮cùng 劫kiếp 妙diệu 辨biện 。 德đức 猶do 難nan 稱xưng 。 故cố 誡giới 以dĩ 依y 我ngã 教giáo 言ngôn 。 如như 教giáo 行hành 道Đạo 。 直trực 成thành 菩Bồ 提Đề 。 無vô 復phục 魔ma 業nghiệp 。 自tự 是thị 玄huyền 音âm 方phương 罷bãi 。

時thời 眾chúng 咸hàm 欣hân 。 自tự 應ưng 展triển 轉chuyển 流lưu 通thông 。 燈đăng 分phần/phân 燄diệm 列liệt 於ư 無vô 盡tận 也dã 。 (# 通thông 理lý )# 顧cố 多đa 天thiên 幸hạnh 。 早tảo 入nhập 釋thích 門môn 。 愧quý 無vô 百bách 城thành 煙yên 水thủy 之chi 緣duyên 。 幸hạnh 有hữu 一nhất 室thất 茗mính 香hương 之chi 福phước 。 玩ngoạn 味vị 眾chúng 典điển 。 獲hoạch 受thọ 斯tư 經Kinh 。 不bất 量lượng 材tài 蕪# 。 輙triếp 思tư 手thủ 疏sớ/sơ 。 尋tầm 要yếu 義nghĩa 於ư 古cổ 註chú 。 求cầu 真chân 量lượng 於ư 自tự 心tâm 。 將tương 欲dục 條điều 分phần/phân 縷lũ 析tích 。 法pháp 彼bỉ 曲khúc 成thành 。 仍nhưng 復phục 仰ngưỡng 叩khấu 三Tam 尊Tôn 。 祈kỳ 求cầu 加gia 被bị 。

稽khể 首thủ 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 頂đảnh 光quang 化hóa 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。

圓viên 通thông 秘bí 密mật 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。 資tư 發phát 玄huyền 猷# 兩lưỡng 乘thừa 眾chúng 。

加gia 被bị 凡phàm 愚ngu 契khế 聖thánh 心tâm 。 條điều 分phần/phân 縷lũ 析tích 同đồng 指chỉ 掌chưởng 。

流lưu 通thông 遐hà 爾nhĩ 徧biến 含hàm 靈linh 。 自tự 他tha 利lợi 益ích 無vô 窮cùng 盡tận 。

將tương 釋thích 此thử 經Kinh 。 通thông 啟khải 十thập 門môn 。 一nhất 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 。 二nhị 藏tạng 乘thừa 分phần/phân 攝nhiếp 。 三tam 能năng 被bị 教giáo 義nghĩa 。 四tứ 所sở 被bị 機cơ 宜nghi 。 五ngũ 體thể 性tánh 淺thiển 深thâm 。 六lục 宗tông 趣thú 通thông 別biệt 。 七thất 說thuyết 時thời 前tiền 後hậu 。 八bát 傳truyền 譯dịch 註chú 釋thích 。 九cửu 總tổng 釋thích 名danh 題đề 。 十thập 別biệt 解giải 文văn 義nghĩa 。

第đệ 一nhất 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 者giả 。 謂vị 教giáo 不bất 自tự 起khởi 。 有hữu 因nhân 方phương 興hưng 。 因nhân 不bất 自tự 持trì 。 須tu 待đãi 緣duyên 扶phù 。 故cố 首thủ 示thị 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 。 有hữu 總tổng 有hữu 別biệt 。

總tổng 因nhân 緣duyên 者giả 。 謂vị 統thống 論luận 如Như 來Lai 一nhất 代đại 聖thánh 教giáo 。 惟duy 為vi 一nhất 事sự 。 如như 法Pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 惟duy 為vi 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 故cố 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 所sở 謂vị 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 使sử 得đắc 清thanh 淨tịnh 故cố 。 欲dục 示thị 眾chúng 生sanh 佛Phật 。 之chi 知tri 見kiến 故cố 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 悟ngộ 佛Phật 知tri 見kiến 故cố 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 道Đạo 故cố 。 據cứ 此thử 則tắc 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 始thỉ 終chung 惟duy 為vi 一nhất 佛Phật 知tri 佛Phật 見kiến 。 說thuyết 惟duy 說thuyết 此thử 。 除trừ 此thử 無vô 餘dư 可khả 說thuyết 。 縱túng 有hữu 所sở 說thuyết 。 亦diệc 惟duy 為vi 此thử 。 且thả 不bất 惟duy 一nhất 佛Phật 。 佛Phật 佛Phật 皆giai 然nhiên 。 故cố 為vi 總tổng 因nhân 緣duyên 也dã 。

別biệt 因nhân 緣duyên 者giả 。 別biệt 就tựu 當đương 經kinh 。 有hữu 十thập 所sở 為vi 。 一nhất 為vi 警cảnh 策sách 狂cuồng 慧tuệ 故cố 。 夫phu 行hành 人nhân 以dĩ 定định 郭quách 失thất 守thủ 。 必tất 至chí 慧tuệ 浪lãng 偏thiên 騰đằng 。 慧tuệ 浪lãng 偏thiên 騰đằng 。 以dĩ 善thiện 辨biện 為vi 能năng 事sự 。 定định 郭quách 失thất 守thủ 。 執chấp 多đa 聞văn 為vi 騰đằng 場tràng 。 豈khởi 知tri 說thuyết 食thực 不bất 飽bão 。 數số 貨hóa 常thường 貧bần 。 終chung 落lạc 邪tà 思tư 。 難nan 出xuất 愛ái 網võng 。 為vi 說thuyết 此thử 經Kinh 。 警cảnh 茲tư 狂cuồng 慧tuệ 。 如như 阿A 難Nan 自tự 婬dâm 室thất 歸quy 來lai 。 啟khải 請thỉnh 妙diệu 定định 。 先tiên 自tự 恨hận 無vô 始thỉ 來lai 。 一nhất 向hướng 多đa 聞văn 。 未vị 全toàn 道Đạo 力lực 。 又hựu 揀giản 選tuyển 圓viên 通thông 後hậu 云vân 。 阿A 難Nan 縱tung 強cưỡng 記ký 。 不bất 免miễn 落lạc 邪tà 思tư 等đẳng 。 皆giai 警cảnh 策sách 狂cuồng 慧tuệ 意ý 也dã 。

○# 第đệ 二nhị 勉miễn 修tu 真chân 定định 故cố 。 夫phu 慧tuệ 本bổn 不bất 惡ác 。 要yếu 以dĩ 定định 力lực 相tương 扶phù 。 欲dục 豈khởi 能năng 纏triền 。 惟duy 在tại 真chân 修tu 有hữu 據cứ 。 若nhược 徒đồ 慕mộ 真chân 修tu 而nhi 不bất 捨xả 妄vọng 緣duyên 。 縱túng/tung 強cường/cưỡng 制chế 識thức 心tâm 而nhi 終chung 非phi 真chân 定định 。 為vi 說thuyết 此thử 經Kinh 。 用dụng 茲tư 勉miễn 勵lệ 。 如như 經Kinh 云vân 。 縱túng 滅diệt 一nhất 切thiết 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 內nội 守thủ 幽u 閒gian 。 猶do 為vi 法pháp 塵trần 。 分phân 別biệt 影ảnh 事sự 。 又hựu 云vân 現hiện 前tiền 雖tuy 成thành 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 不bất 得đắc 漏lậu 盡tận 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 等đẳng 。 皆giai 勉miễn 修tu 真chân 定định 意ý 也dã 。

○# 第đệ 三tam 麤thô 銷tiêu 倒đảo 想tưởng 故cố 。 良lương 以dĩ 妄vọng 識thức 紛phân 糺củ 。 見kiến 精tinh 失thất 照chiếu 。 執chấp 諸chư 法pháp 為vi 心tâm 外ngoại 。 迷mê 一nhất 真chân 於ư 有hữu 空không 。 或hoặc 固cố 執chấp 因nhân 緣duyên 而nhi 繫hệ 墜trụy 權quyền 宗tông 。 或hoặc 凝ngưng 心tâm 自tự 然nhiên 而nhi 馳trì 騁sính 外ngoại 計kế 。 皆giai 為vi 倒đảo 想tưởng 。 足túc 障chướng 真chân 修tu 。 佛Phật 為vi 銷tiêu 此thử 。 特đặc 說thuyết 此thử 經Kinh 。 如như 經kinh 中trung 破phá 妄vọng 識thức 顯hiển 真chân 見kiến 會hội 四tứ 科khoa 融dung 七thất 大đại 末mạt 復phục 斥xích 以dĩ 。 世thế 間gian 無vô 知tri 。 惑hoặc 為vi 因nhân 緣duyên 。 及cập 與dữ 自tự 然nhiên 。 皆giai 是thị 識thức 心tâm 分phân 別biệt 計kế 度độ 等đẳng 。 蓋cái 分phân 別biệt 計kế 度độ 。 即tức 是thị 見kiến 惑hoặc 名danh 麤thô 。 能năng 障chướng 正chánh 信tín 名danh 倒đảo 。 如như 阿A 難Nan 領lãnh 信tín 空không 藏tạng 偈kệ 云vân 。 妙diệu 湛trạm 總tổng 持trì 不bất 動động 尊Tôn 。 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 王vương 世thế 希hy 有hữu 。 銷tiêu 我ngã 億ức 劫kiếp 顛điên 倒đảo 想tưởng 。 不bất 歷lịch 僧tăng 祇kỳ 獲hoạch 法Pháp 身thân 。 其kỳ 為vi 麤thô 銷tiêu 倒đảo 想tưởng 可khả 知tri 。

○# 第đệ 四tứ 審thẩm 除trừ 細tế 惑hoặc 故cố 。 良lương 以dĩ 麤thô 想tưởng 先tiên 落lạc 。 細tế 惑hoặc 未vị 除trừ 。 雖tuy 信tín 諸chư 法pháp 惟duy 心tâm 。 究cứu 未vị 徹triệt 惟duy 心tâm 之chi 宗tông 源nguyên 。 固cố 知tri 五ngũ 大đại 圓viên 融dung 。 實thật 未vị 了liễu 圓viên 融dung 之chi 深thâm 故cố 。 起khởi 心tâm 動động 念niệm 。 即tức 乖quai 法pháp 體thể 。 能năng 障chướng 性tánh 定định 。 惑hoặc 以dĩ 細tế 名danh 。 佛Phật 為vi 除trừ 此thử 。 因nhân 說thuyết 是thị 經Kinh 。 觀quán 阿A 難Nan 於ư 倒đảo 想tưởng 銷tiêu 後hậu 偈kệ 云vân 。 大đại 雄hùng 大đại 力lực 大đại 慈từ 悲bi 。 希hy 更cánh 審thẩm 除trừ 微vi 細tế 惑hoặc 。 令linh 我ngã 早tảo 登đăng 無vô 上thượng 覺giác 等đẳng 。 是thị 知tri 滿mãn 慈từ 雙song 陳trần 二nhị 問vấn 。 俱câu 屬thuộc 細tế 惑hoặc 。 如Như 來Lai 各các 答đáp 其kỳ 由do 。 即tức 是thị 審thẩm 除trừ 。 至chí 滿mãn 慈từ 疑nghi 妄vọng 有hữu 因nhân 。 阿A 難Nan 執chấp 真chân 成thành 自tự 。 如Như 來Lai 又hựu 復phục 詳tường 為vi 委ủy 示thị 。 其kỳ 為vi 審thẩm 除trừ 細tế 惑hoặc 可khả 知tri 。

○# 第đệ 五ngũ 揀giản 示thị 圓viên 觀quán 故cố 。 夫phu 一nhất 心tâm 三tam 藏tạng 。 即tức 妙diệu 定định 全toàn 體thể 。 如như 上thượng 已dĩ 明minh 。 而nhi 四tứ 科khoa 七thất 大đại 。 依y 孰thục 為vi 觀quán 門môn 。 其kỳ 次thứ 當đương 辨biện 。 雖tuy 聖thánh 性tánh 互hỗ 通thông 。 順thuận 逆nghịch 皆giai 為vi 方phương 便tiện 。 而nhi 時thời 機cơ 各các 異dị 。 修tu 證chứng 不bất 無vô 易dị 難nạn/nan 。 若nhược 依y 根căn 而nhi 修tu 。 固cố 已dĩ 超siêu 出xuất 餘dư 門môn 。 而nhi 六lục 處xứ 揀giản 辨biện 。 獨độc 讓nhượng 聞văn 根căn 為vi 最tối 。 為vi 此thử 說thuyết 經Kinh 。 用dụng 茲tư 揀giản 示thị 。 如như 文Văn 殊Thù 揀giản 選tuyển 偈kệ 云vân 。 頂đảnh 禮lễ 如Như 來Lai 藏tạng 。 無vô 漏lậu 不bất 思tư 議nghị 。 願nguyện 加gia 被bị 未vị 來lai 。 於ư 此thử 門môn 無vô 惑hoặc 。 方phương 便tiện 易dị 成thành 就tựu 。 乃nãi 至chí 云vân 但đãn 以dĩ 耳nhĩ 根căn 修tu 。 圓viên 通thông 超siêu 餘dư 者giả 。 其kỳ 揀giản 示thị 圓viên 觀quán 之chi 意ý 。 已dĩ 自tự 顯hiển 然nhiên 可khả 見kiến 。

○# 第đệ 六lục 詳tường 明minh 深thâm 修tu 故cố 。 夫phu 耳nhĩ 根căn 為vi 最tối 圓viên 最tối 妙diệu 之chi 門môn 。 承thừa 前tiền 已dĩ 論luận 。 而nhi 深thâm 修tu 有hữu 悟ngộ 前tiền 悟ngộ 後hậu 之chi 道đạo 。 其kỳ 次thứ 應ưng 明minh 。 悟ngộ 前tiền 須tu 依y 境cảnh 觀quán 心tâm 。 正chánh 助trợ 兼kiêm 修tu 。 悟ngộ 後hậu 則tắc 從tùng 性tánh 起khởi 修tu 。 定định 慧tuệ 交giao 進tiến 。 觀quán 阿A 難Nan 啟khải 請thỉnh 。 安an 立lập 道Đạo 場Tràng 。 遠viễn 諸chư 魔ma 事sự 。 如Như 來Lai 示thị 以dĩ 持trì 戒giới 誦tụng 咒chú 。 尅khắc 期kỳ 反phản 聞văn 。 正chánh 教giáo 以dĩ 依y 境cảnh 觀quán 心tâm 。 正chánh 助trợ 兼kiêm 修tu 也dã 。 又hựu 阿A 難Nan 以dĩ 未vị 到đáo 涅Niết 槃Bàn 。 請thỉnh 示thị 聖thánh 位vị 。 如Như 來Lai 答đáp 以dĩ 類loại 生sanh 亂loạn 想tưởng 。 三tam 漸tiệm 滅diệt 除trừ 。 乾can/kiền/càn 等đẳng 諸chư 位vị 。 歷lịch 事sự 漸tiệm 修tu 。 正chánh 教giáo 以dĩ 從tùng 性tánh 起khởi 修tu 。 定định 慧tuệ 交giao 進tiến 也dã 。 其kỳ 為vi 詳tường 明minh 深thâm 修tu 之chi 意ý 。 已dĩ 自tự 歷lịch 然nhiên 可khả 思tư 。

○# 第đệ 七thất 重trùng 扶phù 奢xa 摩ma 故cố 。 言ngôn 如Như 來Lai 密mật 因nhân 。 固cố 為vi 奢xa 摩ma 他tha 體thể 。 而nhi 久cửu 淪luân 七thất 趣thú 。 正chánh 信tín 難nan 以dĩ 遽cự 成thành 。 若nhược 能năng 了liễu 七thất 趣thú 本bổn 空không 。 自tự 信tín 知tri 密mật 因nhân 宛uyển 在tại 。 故cố 自tự 阿A 難Nan 請thỉnh 談đàm 七thất 趣thú 。 如Như 來Lai 答đáp 以dĩ 自tự 業nghiệp 所sở 招chiêu 。 非phi 本bổn 來lai 有hữu 。 末mạt 復phục 斥xích 以dĩ 。 汝nhữ 妄vọng 自tự 造tạo 。 非phi 菩Bồ 提Đề 咎cữu 。 皆giai 重trọng/trùng 扶phù 奢xa 摩ma 意ý 也dã 。

○# 第đệ 八bát 嚴nghiêm 護hộ 墮đọa 落lạc 故cố 。 言ngôn 妙diệu 三tam 摩ma 提đề 。 固cố 為vi 修tu 證chứng 了liễu 義nghĩa 。 而nhi 陰ấm 境cảnh 現hiện 前tiền 。 常thường 是thị 用dụng 心tâm 交giao 互hỗ 。 或hoặc 誤ngộ 作tác 聖thánh 解giải 而nhi 致trí 受thọ 羣quần 邪tà 。 或hoặc 情tình 生sanh 莫mạc 禁cấm 而nhi 魔ma 入nhập 心tâm 腹phúc 。 或hoặc 妄vọng 起khởi 貪tham 求cầu 而nhi 使sử 天thiên 魔ma 得đắc 便tiện 。 附phụ 人nhân 來lai 惑hoặc 。 或hoặc 別biệt 生sanh 異dị 解giải 而nhi 類loại 先tiên 世thế 邪tà 宗tông 。 墜trụy 入nhập 彼bỉ 論luận 。 故cố 岐kỳ 執chấp 而nhi 墮đọa 外ngoại 侶lữ 。 或hoặc 易dị 足túc 而nhi 滯trệ 小tiểu 道đạo 。 總tổng 為vi 迷mê 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 同đồng 一nhất 違vi 遠viễn 圓viên 通thông 。 一nhất 朝triêu 墮đọa 落lạc 。 塵trần 劫kiếp 難nạn/nan 復phục 。 試thí 看khán 如Như 來Lai 將tương 罷bãi 法Pháp 座tòa 。 極cực 口khẩu 叮# 嚀# 。 出xuất 致trí 魔ma 之chi 緣duyên 由do 。 辨biện 陰ấm 開khai 之chi 境cảnh 相tướng 。 末mạt 復phục 教giáo 以dĩ 。 傳truyền 示thị 末mạt 世thế 。 普phổ 令linh 覺giác 了liễu 。 汝nhữ 當đương 恭cung 欽khâm 。 最tối 後hậu 垂thùy 範phạm 。 皆giai 嚴nghiêm 護hộ 墮đọa 落lạc 意ý 也dã 。

○# 第đệ 九cửu 巧xảo 遮già 理lý 障chướng 故cố 。 言ngôn 魔ma 事sự 銷tiêu 歇hiết 。 圓viên 通thông 自tự 獲hoạch 妙diệu 悟ngộ 。 萬vạn 行hạnh 未vị 圓viên 。 禪thiền 那na 猶do 當đương 進tiến 驅khu 。 恐khủng 纔tài 覺giác 陰ấm 開khai 。 便tiện 謂vị 無vô 障chướng 可khả 斷đoạn 。 適thích 現hiện 寂tịch 滅diệt 。 便tiện 謂vị 無vô 佛Phật 可khả 求cầu 。 墮đọa 增tăng 上thượng 慢mạn 。 成thành 素tố 法Pháp 身thân 。 既ký 失thất 利lợi 樂lạc 眾chúng 生sanh 之chi 大đại 因nhân 。 亦diệc 違vi 莊trang 嚴nghiêm 淨tịnh 土độ 之chi 妙diệu 行hạnh 。 纏triền 綿miên 理lý 障chướng 。 迍# 邅# 悟ngộ 門môn 。 忽hốt 爾nhĩ 陰ấm 習tập 重trọng 生sanh 。 依y 舊cựu 隨tùy 他tha 境cảnh 轉chuyển 。 故cố 自tự 阿A 難Nan 重trọng/trùng 請thỉnh 五ngũ 陰ấm 。 如Như 來Lai 宣tuyên 發phát 大đại 慈từ 。 既ký 示thị 之chi 以dĩ 。 妄vọng 想tưởng 根căn 元nguyên 。 又hựu 受thọ 之chi 以dĩ 五ngũ 陰ấm 邊biên 際tế 。 末mạt 復phục 教giáo 以dĩ 理lý 由do 頓đốn 悟ngộ 。 乘thừa 悟ngộ 併tinh 銷tiêu 。 事sự 非phi 頓đốn 除trừ 。 因nhân 次thứ 第đệ 盡tận 。 正chánh 巧xảo 遮già 理lý 障chướng 義nghĩa 也dã 。

○# 第đệ 十thập 利lợi 益ích 今kim 後hậu 故cố 。 謂vị 解giải 行hành 在tại 窮cùng 。 現hiện 會hội 已dĩ 蒙mông 深thâm 益ích 。 見kiến 聞văn 為vi 種chủng 。 當đương 來lai 猶do 作tác 勝thắng 緣duyên 。 如như 雙song 標tiêu 二nhị 見kiến 之chi 初sơ 。 如Như 來Lai 即tức 云vân 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 開khai 示thị 。 亦diệc 令linh 將tương 來lai 。 諸chư 有hữu 漏lậu 者giả 。 獲hoạch 菩Bồ 提Đề 果Quả 。 七thất 大đại 圓viên 融dung 之chi 前tiền 。 如Như 來Lai 又hựu 云vân 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 開khai 示thị 。 亦diệc 令linh 當đương 來lai 。 修tu 大Đại 乘Thừa 者giả 。 通thông 達đạt 實thật 相tướng 。 如như 是thị 語ngữ 類loại 。 在tại 文văn 非phi 一nhất 。 良lương 以dĩ 末Mạt 法Pháp 障chướng 重trọng 。 悲bi 念niệm 猶do 深thâm 。 故cố 文Văn 殊Thù 選tuyển 圓viên 。 則tắc 曰viết 堪kham 以dĩ 教giáo 阿A 難Nan 。 及cập 末mạt 劫kiếp 沉trầm 淪luân 。 如Như 來Lai 辨biện 魔ma 。 則tắc 曰viết 汝nhữ 等đẳng 必tất 須tu 。 將tương 如Như 來Lai 語ngữ 。 傳truyền 示thị 末Mạt 法Pháp 等đẳng 。 是thị 知tri 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 。 不bất 獨độc 為vi 現hiện 在tại 成thành 益ích 。 而nhi 利lợi 及cập 將tương 來lai 。 其kỳ 意ý 猶do 偏thiên 重trọng 也dã 。 此thử 依y 一nhất 經kinh 大đại 義nghĩa 。 別biệt 示thị 十thập 緣duyên 。 微vi 細tế 分phân 之chi 。 應ưng 有hữu 無vô 盡tận 。 以dĩ 一nhất 音âm 說thuyết 法Pháp 。 隨tùy 類loại 各các 解giải 故cố 。 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 竟cánh 。

第đệ 二nhị 藏tạng 乘thừa 分phần/phân 攝nhiếp 者giả 。 謂vị 如Như 來Lai 一nhất 代đại 聖thánh 教giáo 。 約ước 總tổng 相tương/tướng 含hàm 攝nhiếp 。 有hữu 三tam 藏tạng 有hữu 二nhị 藏tạng 。 約ước 修tu 證chứng 權quyền 實thật 。 有hữu 三tam 乘thừa 有hữu 五ngũ 乘thừa 。 約ước 品phẩm 類loại 詳tường 分phần/phân 。 有hữu 九cửu 分phần/phân 有hữu 十thập 二nhị 分phần 。 應ưng 知tri 此thử 經Kinh 。 於ư 諸chư 彼bỉ 彼bỉ 法pháp 中trung 。 各các 何hà 攝nhiếp 屬thuộc 。 故cố 次thứ 第đệ 明minh 之chi 。

言ngôn 三tam 藏tạng 者giả 。 一nhất 修tu 多đa 羅la 。 亦diệc 名danh 修tu 妬đố 路lộ 。 或hoặc 名danh 素tố 怛đát 纜# 。 葢# 梵Phạm 音âm 楚sở 夏hạ 不bất 同đồng 。 此thử 云vân 契Khế 經Kinh 。 或hoặc 翻phiên 為vi 線tuyến 。 按án 五ngũ 印ấn 土thổ/độ 。 呼hô 線tuyến 席tịch 經kinh 井tỉnh 索sách 聖thánh 教giáo 皆giai 。 名danh 修Tu 多Đa 羅La 。 若nhược 爾nhĩ 應ưng 翻phiên 聖thánh 教giáo 。 古cổ 德đức 見kiến 此thử 方phương 聖thánh 教giáo 稱xưng 經kinh 。 故cố 分phần/phân 取thủ 席tịch 經kinh 經Kinh 字tự 。 既ký 順thuận 此thử 方phương 。 亦diệc 不bất 失thất 彼bỉ 聖thánh 教giáo 之chi 義nghĩa 。 不bất 取thủ 席tịch 線tuyến 索sách 者giả 。 此thử 方phương 不bất 貴quý 故cố 。 非phi 是thị 聖thánh 教giáo 故cố 。 但đãn 借tá 義nghĩa 助trợ 名danh 。 上thượng 加gia 契khế 字tự 。 謂vị 契khế 理lý 契khế 機cơ 之chi 經kinh 。 依y 主chủ 受thọ 稱xưng 也dã 。 又hựu 經kinh 有hữu 多đa 義nghĩa 。 如như 雜tạp 心tâm 五ngũ 義nghĩa 等đẳng 。 見kiến 華hoa 嚴nghiêm 懸huyền 談đàm 。 雖tuy 有hữu 多đa 義nghĩa 。 不bất 出xuất 貫quán 攝nhiếp 二nhị 義nghĩa 。 如như 佛Phật 地địa 論luận 云vân 。 能năng 貫quán 能năng 攝nhiếp 。 故cố 名danh 為vi 經kinh 。 謂vị 依y 佛Phật 聖thánh 教giáo 。 貫quán 穿xuyên 攝nhiếp 持trì 所sở 應ưng 說thuyết 義nghĩa 。 所sở 應ưng 度độ 生sanh 故cố 。 正chánh 詮thuyên 定định 學học 。 兼kiêm 通thông 戒giới 慧tuệ 。

○# 二nhị 毗tỳ 奈nại 耶da 。 亦diệc 名danh 毗Tỳ 尼Ni 。 葢# 梵Phạm 音âm 賖# 切thiết 耳nhĩ 。 此thử 云vân 調điều 伏phục 。 謂vị 調điều 練luyện 三tam 業nghiệp 。 制chế 伏phục 過quá 非phi 故cố 。 調điều 練luyện 通thông 於ư 止chỉ 作tác 。 制chế 伏phục 惟duy 明minh 止chỉ 持trì 。 就tựu 所sở 詮thuyên 之chi 行hành 彰chương 名danh 。 或hoặc 翻phiên 為vi 滅diệt 。 謂vị 滅diệt 業nghiệp 惑hoặc 。 得đắc 滅diệt 果quả 故cố 。 亦diệc 名danh 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 此thử 翻phiên 別Biệt 解Giải 脫Thoát 。 謂vị 三tam 業nghiệp 七thất 支chi 。 各các 別biệt 防phòng 非phi 。 又hựu 揀giản 異dị 道đạo 共cộng 及cập 定định 共cộng 戒giới 。 故cố 名danh 為vi 別biệt 。 此thử 從tùng 因nhân 得đắc 名danh 。 亦diệc 可khả 言ngôn 果quả 。 以dĩ 解giải 脫thoát 即tức 果quả 也dã 。 亦diệc 翻phiên 隨tùy 順thuận 解giải 脫thoát 。 謂vị 隨tùy 順thuận 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 二nhị 解giải 脫thoát 果quả 故cố 。 此thử 從tùng 果quả 得đắc 名danh 。 亦diệc 可khả 言ngôn 因nhân 。 以dĩ 隨tùy 順thuận 即tức 因nhân 也dã 。 或hoặc 名danh 尸thi 羅la 。 具cụ 云vân 翅sí 怛đát 羅la 。 此thử 翻phiên 清thanh 涼lương 。 謂vị 離ly 熱nhiệt 惱não 因nhân 。 得đắc 清thanh 涼lương 果quả 故cố 。 此thử 雙song 從tùng 因nhân 果quả 得đắc 名danh 。 正chánh 詮thuyên 戒giới 學học 。 亦diệc 詮thuyên 定định 慧tuệ 。

○# 三tam 阿a 毗tỳ 達đạt 磨ma 。 亦diệc 名danh 阿a 毗tỳ 曇đàm 。 亦diệc 梵Phạm 音âm 賖# 切thiết 之chi 異dị 。 此thử 翻phiên 對đối 法pháp 。 法pháp 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 勝thắng 義nghĩa 法pháp 。 所sở 謂vị 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 善thiện 是thị 常thường 。 故cố 名danh 為vi 勝thắng 。 二nhị 法pháp 相tướng 法pháp 。 通thông 四tứ 聖Thánh 諦Đế 世thế 出xuất 世thế 異dị 及cập 因nhân 果quả 異dị 。 故cố 名danh 為vi 相tương/tướng 。 對đối 亦diệc 有hữu 二nhị 。 一nhất 對đối 向hướng 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 對đối 觀quán 四Tứ 諦Đế 。 其kỳ 能năng 對đối 者giả 。 皆giai 無vô 漏lậu 淨tịnh 慧tuệ 及cập 相tương 應ứng 心tâm 所sở 。 由do 對đối 果quả 對đối 境cảnh 。 分phần/phân 二nhị 對đối 名danh 。 舊cựu 譯dịch 為vi 無vô 比tỉ 法pháp 。 以dĩ 無vô 漏lậu 淨tịnh 慧tuệ 最tối 為vi 勝thắng 故cố 。 此thử 則tắc 惟duy 依y 能năng 對đối 立lập 名danh 。 亦diệc 名danh 優ưu 波ba 提đề 舍xá 。 此thử 翻phiên 論luận 議nghị 。 謂vị 問vấn 答đáp 辨biện 論luận 。 議nghị 邪tà 正chánh 故cố 。 亦diệc 名danh 磨ma 怛đát 哩rị 迦ca 。 此thử 翻phiên 本bổn 母mẫu 。 以dĩ 教giáo 與dữ 義nghĩa 為vi 本bổn 為vi 母mẫu 。 生sanh 解giải 行hành 故cố 。 正chánh 詮thuyên 慧tuệ 學học 。 兼kiêm 亦diệc 攝nhiếp 二nhị 。

○# 此thử 三tam 云vân 何hà 名danh 藏tạng 。 以dĩ 含hàm 攝nhiếp 故cố 。 今kim 經kinh 何hà 所sở 攝nhiếp 屬thuộc 。 正chánh 屬thuộc 經kinh 藏tạng 。 始thỉ 終chung 惟duy 說thuyết 定định 故cố 。 若nhược 以dĩ 此thử 攝nhiếp 彼bỉ 。 亦diệc 兼kiêm 餘dư 二nhị 。 以dĩ 四tứ 種chủng 明minh 誨hối 三tam 重trọng/trùng 漸tiệm 次thứ 皆giai 重trọng 戒giới 故cố 。 七thất 處xứ 破phá 識thức 十thập 番phiên 顯hiển 見kiến 等đẳng 同đồng 論luận 議nghị 故cố 。 言ngôn 二nhị 藏tạng 者giả 。 一nhất 聲Thanh 聞Văn 藏tạng 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 即tức 前tiền 三tam 藏tạng 。 詮thuyên 示thị 聲Thanh 聞Văn 理lý 行hành 果quả 故cố 。 名danh 聲Thanh 聞Văn 藏tạng 。 詮thuyên 示thị 菩Bồ 薩Tát 理lý 行hành 果quả 故cố 。 名danh 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 不bất 開khai 辟Bích 支Chi 者giả 。 以dĩ 辟Bích 支Chi 多đa 不bất 借tá 教giáo 。 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 攝nhiếp 屬thuộc 聲Thanh 聞Văn 。 以dĩ 與dữ 聲Thanh 聞Văn 理lý 果quả 同đồng 故cố 。 若nhược 約ước 教giáo 行hành 別biệt 者giả 。 亦diệc 可khả 開khai 三tam 乘thừa 為vi 三tam 藏tạng 。 但đãn 古cổ 皆giai 不bất 開khai 。 今kim 亦diệc 應ưng 爾nhĩ 。

○# 若nhược 明minh 攝nhiếp 屬thuộc 者giả 。 此thử 經Kinh 屬thuộc 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 攝nhiếp 。 以dĩ 經kinh 中trung 雖tuy 存tồn 二Nhị 乘Thừa 之chi 名danh 。 不bất 取thủ 聲Thanh 聞Văn 理lý 行hành 果quả 故cố 。 如như 經kinh 中trung 七thất 大đại 之chi 前tiền 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 汝nhữ 先tiên 厭yếm 離ly 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 發phát 心tâm 勤cần 求cầu 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 故cố 我ngã 今kim 時thời 。 為vì 汝nhữ 開khai 示thị 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 又hựu 四tứ 卷quyển 中trung 第đệ 一nhất 決quyết 定định 義nghĩa 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 若nhược 欲dục 。 捐quyên 捨xả 聲Thanh 聞Văn 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 。 又hựu 當đương 審thẩm 觀quán 因nhân 心tâm 與dữ 果quả 覺giác 為vi 同đồng 為vi 異dị 等đẳng 。 如như 是thị 語ngữ 類loại 。 皆giai 欲dục 廢phế 小tiểu 道đạo 唯duy 取thủ 菩Bồ 薩Tát 理lý 行hành 果quả 也dã 。

言ngôn 三tam 乘thừa 者giả 。 一nhất 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 。 依y 四Tứ 諦Đế 法pháp 。 慇ân 懃cần 精tinh 進tấn 。 欲dục 速tốc 出xuất 三tam 界giới 。 自tự 求cầu 涅Niết 槃Bàn 。 法pháp 華hoa 云vân 。 如như 彼bỉ 諸chư 子tử 。 為vì 求cầu 羊dương 車xa 。 出xuất 於ư 火hỏa 宅trạch 。

○# 二nhị 辟Bích 支Chi 乘thừa 。 依y 因nhân 緣duyên 法pháp 。 慇ân 懃cần 精tinh 進tấn 。 求cầu 自tự 然nhiên 慧tuệ 。 樂nhạo 獨độc 善thiện 寂tịch 。 深thâm 知tri 諸chư 法pháp 因nhân 緣duyên 。 法pháp 華hoa 云vân 。 如như 彼bỉ 諸chư 子tử 。 為vì 求cầu 鹿lộc 車xa 。 出xuất 於ư 火hỏa 宅trạch 。

○# 三tam 菩Bồ 薩Tát 乘thừa 。 依y 六Lục 度Độ 法pháp 。 勤cần 修tu 精tinh 進tấn 。 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 利lợi 益ích 天thiên 人nhân 。 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 。 法pháp 華hoa 云vân 。 如như 彼bỉ 諸chư 子tử 。 為vì 求cầu 牛ngưu 車xa 。 出xuất 於ư 火hỏa 宅trạch 。 然nhiên 有hữu 權quyền 有hữu 實thật 。 若nhược 住trụ 相tương/tướng 之chi 行hành 。 因nhân 果quả 歷lịch 別biệt 。 則tắc 名danh 為vi 權quyền 。 若nhược 從tùng 性tánh 起khởi 修tu 。 因nhân 果quả 該cai 徹triệt 。 則tắc 名danh 為vi 實thật 。

○# 若nhược 明minh 攝nhiếp 屬thuộc 者giả 。 此thử 經Kinh 屬thuộc 菩Bồ 薩Tát 乘thừa 攝nhiếp 。 以dĩ 經kinh 中trung 三tam 漸tiệm 次thứ 後hậu 。 有hữu 從tùng 是thị 漸tiệm 修tu 。 隨tùy 所sở 發phát 行hạnh 。 安an 立lập 聖thánh 位vị 義nghĩa 故cố 。 又hựu 惟duy 實thật 一nhất 分phần/phân 攝nhiếp 。 以dĩ 是thị 悟ngộ 後hậu 之chi 修tu 。 修tu 即tức 無vô 修tu 故cố 。 不bất 屬thuộc 餘dư 二nhị 。 其kỳ 意ý 可khả 知tri 。 若nhược 以dĩ 此thử 攝nhiếp 彼bỉ 。 亦diệc 可khả 通thông 收thu 。 以dĩ 此thử 經Kinh 兼kiêm 圓viên 。 包bao 含hàm 無vô 量lượng 乘thừa 故cố 。

言ngôn 五ngũ 乘thừa 者giả 。 一nhất 人nhân 天thiên 乘thừa 。 二nhị 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 。 三tam 辟Bích 支Chi 乘thừa 。 四tứ 菩Bồ 薩Tát 乘thừa 。 五ngũ 佛Phật 乘thừa 。

○# 一nhất 人nhân 天thiên 乘thừa 者giả 。 依y 戒giới 善thiện 禪thiền 定định 法pháp 。 求cầu 下hạ 界giới 五ngũ 欲dục 。 及cập 上thượng 界giới 淨tịnh 妙diệu 之chi 樂lạc 。 法pháp 華hoa 經kinh 喻dụ 以dĩ 最tối 小tiểu 之chi 車xa 。

○# 二nhị 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 。 三tam 辟Bích 支Chi 乘thừa 。 四tứ 菩Bồ 薩Tát 乘thừa 。 準chuẩn 上thượng 三tam 乘thừa 可khả 知tri 。

○# 五ngũ 佛Phật 乘thừa 者giả 。 依y 萬vạn 行hạnh 因nhân 華hoa 。 嚴nghiêm 一Nhất 乘Thừa 佛Phật 果Quả 。 法pháp 華hoa 經kinh 喻dụ 以dĩ 大đại 白bạch 牛ngưu 車xa 。

○# 如như 經Kinh 云vân 。 若nhược 是thị 長trưởng 者giả 。 乃nãi 至chí 不bất 與dữ 。 最tối 小tiểu 一nhất 車xa 。 猶do 不bất 虗hư 妄vọng 。 何hà 況huống 長trưởng 者giả 。 自tự 知tri 財tài 富phú 無vô 量lượng 。 欲dục 饒nhiêu 益ích 諸chư 子tử 。 等đẳng 與dữ 大đại 車xa 。 是thị 葢# 以dĩ 最tối 小tiểu 之chi 車xa 喻dụ 人nhân 天thiên 。 等đẳng 與dữ 大đại 車xa 。 喻dụ 佛Phật 乘thừa 也dã 。

○# 若nhược 明minh 攝nhiếp 屬thuộc 者giả 。 此thử 經Kinh 屬thuộc 佛Phật 乘thừa 攝nhiếp 。 知tri 阿A 難Nan 請thỉnh 定định 。 則tắc 曰viết 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 。 妙diệu 奢Xa 摩Ma 他Tha 等đẳng 。 而nhi 禪thiền 那na 位vị 終chung 。 亦diệc 云vân 方phương 盡tận 妙Diệu 覺Giác 。 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 是thị 則tắc 因nhân 為vi 果quả 設thiết 。 果quả 成thành 因nhân 絕tuyệt 。 尚thượng 不bất 屬thuộc 於ư 菩Bồ 薩Tát 。 況huống 夫phu 餘dư 乘thừa 。 若nhược 以dĩ 此thử 攝nhiếp 彼bỉ 。 雖tuy 人nhân 天thiên 不bất 遺di 。 以dĩ 精tinh 研nghiên 七thất 趣thú 。 悟ngộ 妄vọng 即tức 真chân 。 同đồng 佛Phật 體thể 故cố 。 餘dư 可khả 例lệ 思tư 。

言ngôn 九cửu 分phần/phân 十thập 二nhị 分phần 者giả 。 通thông 論luận 聖thánh 教giáo 有hữu 十thập 二nhị 分phần 。 若nhược 大đại 小tiểu 暫tạm 分phần/phân 。 各các 局cục 九cửu 分phần/phân 。

○# 十thập 二nhị 分phần 者giả 。 一nhất 修tu 多đa 羅la 。 此thử 云vân 契Khế 經Kinh 。 (# 謂vị 十thập 一nhất 分phần/phân 及cập 三tam 藏tạng 中trung 正chánh 文văn 之chi 外ngoại 。 餘dư 有hữu 前tiền 後hậu 相tương/tướng 承thừa 。 貫quán 穿xuyên 契khế 合hợp 等đẳng 義nghĩa 。 別biệt 為vi 修Tu 多Đa 羅La 。 分phần/phân )# 二nhị 祇kỳ 夜dạ 。 此thử 云vân 重trọng/trùng 頌tụng 。 三tam 和hòa 伽già 羅la 那na 。 此thử 云vân 授thọ 記ký 。 四tứ 伽già 陀đà 。 此thử 云vân 孤cô 起khởi 頌tụng 。 五ngũ 優ưu 陀đà 那na 。 此thử 云vân 自tự 說thuyết 。 六lục 尼ni 陀đà 那na 。 此thử 云vân 因nhân 緣duyên 。 七thất 阿a 波ba 陀đà 那na 。 此thử 云vân 譬thí 喻dụ 。 八bát 伊y 帝đế 目mục 多đa 伽già 。 此thử 云vân 本bổn 事sự 。 九cửu 闍xà 陀đà 伽già 。 此thử 云vân 本bổn 生sanh 。 十thập 毗tỳ 佛Phật 略lược 。 此thử 云vân 方Phương 廣Quảng 。 十thập 一nhất 阿a 浮phù 陀đà 達đạt 摩ma 。 此thử 云vân 未vị 曾tằng 有hữu 。 十thập 二nhị 優ưu 波ba 提đề 舍xá 。 此thử 云vân 論luận 議nghị 。 孤cô 山sơn 云vân 。 長trường/trưởng 行hành 重trọng/trùng 頌tụng 并tinh 授thọ 記ký 。 孤cô 起khởi 無vô 問vấn 而nhi 自tự 說thuyết 。 因nhân 緣duyên 譬thí 喻dụ 及cập 本bổn 事sự 。 本bổn 生sanh 方Phương 廣Quảng 未vị 曾tằng 有hữu 。 論luận 議nghị 俱câu 成thành 十thập 二nhị 名danh 。 廣quảng 如như 大đại 論luận 三tam 十thập 三tam 。

○# 九cửu 分phần/phân 者giả 。 準chuẩn 法pháp 華hoa 小Tiểu 乘Thừa 唯duy 九cửu 部bộ 。 古cổ 德đức 釋thích 云vân 。 小Tiểu 乘Thừa 談đàm 理lý 狹hiệp 隘ải 。 不bất 言ngôn 成thành 佛Phật 。 請thỉnh 問vấn 方phương 說thuyết 。 故cố 無vô 方Phương 廣Quảng 授thọ 記ký 自tự 說thuyết 之chi 三tam 。 按án 智trí 論luận 大Đại 乘Thừa 亦diệc 唯duy 九cửu 部bộ 。 古cổ 德đức 釋thích 云vân 。 大Đại 乘Thừa 多đa 直trực 顯hiển 。 故cố 無vô 因nhân 緣duyên 譬thí 喻dụ 。 論luận 議nghị 之chi 三tam 。

○# 此thử 約ước 大đại 旨chỉ 局cục 論luận 。 若nhược 以dĩ 細tế 義nghĩa 合hợp 會hội 。 亦diệc 可khả 俱câu 通thông 。 餘dư 經kinh 俱câu 通thông 。 非phi 急cấp 不bất 論luận 。 至chí 論luận 今kim 經kinh 。 如như 前tiền 後hậu 相tương/tướng 承thừa 之chi 處xứ 。 經kinh 家gia 敘tự 置trí 之chi 語ngữ 。 則tắc 是thị 契Khế 經Kinh 。 從tùng 互hỗ 用dụng 中trung 。 入nhập 乾can/kiền/càn 慧tuệ 地địa 。 即tức 許hứa 超siêu 出xuất 諸chư 位vị 。 入nhập 妙diệu 嚴nghiêm 海hải 。 則tắc 是thị 授thọ 記ký 。 四tứ 科khoa 常thường 住trụ 。 七thất 大đại 徧biến 周chu 。 則tắc 是thị 方Phương 廣Quảng 。 放phóng 光quang 動động 地địa 。 諸chư 佛Phật 現hiện 證chứng 。 則tắc 是thị 未vị 有hữu 。 回hồi 紫tử 金kim 山sơn 。 再tái 來lai 凭bằng 倚ỷ 。 普phổ 告cáo 大đại 眾chúng 。 則tắc 是thị 自tự 說thuyết 。 阿A 難Nan 誤ngộ 墮đọa 婬dâm 室thất 。 歸quy 來lai 請thỉnh 求cầu 乃nãi 說thuyết 。 則tắc 是thị 因nhân 緣duyên 。 藥dược 王vương 自tự 敘tự 無vô 始thỉ 。 為vi 世thế 良lương 醫y 等đẳng 。 則tắc 是thị 本bổn 事sự 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 自tự 憶ức 受thọ 生sanh 。 如như 恆Hằng 河Hà 沙sa 。 初sơ 在tại 母mẫu 胎thai 。 即tức 知tri 空không 寂tịch 等đẳng 。 則tắc 是thị 本bổn 生sanh 。 覺giác 海hải 性tánh 澄trừng 圓viên 等đẳng 。 則tắc 是thị 孤cô 起khởi 。 真chân 性tánh 有hữu 為vi 空không 等đẳng 。 則tắc 是thị 重trọng/trùng 頌tụng 。 徵trưng 破phá 識thức 心tâm 。 推thôi 論luận 見kiến 性tánh 。 則tắc 是thị 論luận 議nghị 。 綰oản 華hoa 巾cân 以dĩ 示thị 結kết 。 舉cử 演diễn 若nhược 而nhi 明minh 妄vọng 。 則tắc 是thị 譬thí 喻dụ 。 是thị 知tri 此thử 經Kinh 。 能năng 通thông 諸chư 分phần/phân 。

○# 若nhược 尅khắc 論luận 攝nhiếp 屬thuộc 者giả 。 此thử 經Kinh 屬thuộc 方Phương 廣Quảng 未vị 有hữu 因nhân 緣duyên 三tam 分phần/phân 所sở 攝nhiếp 。 以dĩ 談đàm 理lý 處xứ 多đa 是thị 方Phương 廣Quảng 。 現hiện 相tướng 處xứ 多đa 是thị 未vị 有hữu 。 開khai 示thị 處xứ 多đa 因nhân 請thỉnh 問vấn 故cố 。 餘dư 但đãn 少thiểu 分phần 。 不bất 得đắc 名danh 攝nhiếp 。 問vấn 。 契Khế 經Kinh 居cư 多đa 。 何hà 非phi 彼bỉ 攝nhiếp 。 答đáp 。 藏tạng 中trung 契Khế 經Kinh 。 已dĩ 全toàn 攝nhiếp 故cố 。 分phần/phân 中trung 契Khế 經Kinh 。 此thử 但đãn 少thiểu 分phần 。 藏tạng 乘thừa 分phần/phân 攝nhiếp 竟cánh 。

第đệ 三tam 能năng 被bị 教giáo 義nghĩa 者giả 。 謂vị 教giáo 海hải 沖# 深thâm 。 法pháp 雲vân 彌di 漫mạn 。 智trí 光quang 無vô 際tế 。 妙diệu 變biến 莫mạc 窮cùng 。 以dĩ 無vô 言ngôn 之chi 言ngôn 。 詮thuyên 言ngôn 絕tuyệt 之chi 理lý 。 運vận 無vô 變biến 之chi 變biến 。 應ưng 變biến 熊hùng 之chi 機cơ 。 機cơ 差sai 教giáo 殊thù 。 義nghĩa 分phần/phân 多đa 種chủng 。 亦diệc 有hữu 不bất 分phân 。 得đắc 少thiểu 失thất 多đa 。 今kim 將tương 有hữu 分phần/phân 。 略lược 為vi 三tam 章chương 。 一nhất 約ước 宗tông 分phần/phân 教giáo 。 二nhị 約ước 論luận 辯biện 義nghĩa 。 三tam 會hội 通thông 淺thiển 深thâm 。

○# 言ngôn 約ước 宗tông 分phần/phân 教giáo 者giả 。 謂vị 西tây 竺trúc 東đông 夏hạ 。 弘hoằng 闡xiển 之chi 流lưu 。 於ư 一nhất 代đại 聖thánh 言ngôn 。 或hoặc 合hợp 為vi 一nhất 教giáo 。 或hoặc 開khai 為vi 二nhị 三tam 。 再tái 開khai 之chi 而nhi 至chí 四tứ 五ngũ 。 人nhân 兼kiêm 緇# 素tố 。 凡phàm 有hữu 一nhất 十thập 八bát 家gia 。 甲giáp 順thuận 乙ất 違vi 。 難nan 盡tận 他tha 宗tông 。 事sự 精tinh 理lý 備bị 。 無vô 越việt 賢hiền 首thủ 。 因nhân 依y 賢hiền 宗tông 諸chư 祖tổ 。 略lược 述thuật 五ngũ 教giáo 。

一nhất 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 。 亦diệc 名danh 愚ngu 法pháp 二Nhị 乘Thừa 教giáo 。 異dị 大Đại 乘Thừa 故cố 。 逐trục 機cơ 設thiết 故cố 。 隨tùy 他tha 語ngữ 故cố 。 說thuyết 諸chư 法pháp 數số 一nhất 向hướng 差sai 別biệt 。 以dĩ 其kỳ 揀giản 邪tà 正chánh 。 辯biện 聖thánh 凡phàm 。 明minh 因nhân 果quả 。 分phần/phân 欣hân 厭yếm 。 然nhiên 其kỳ 所sở 說thuyết 法Pháp 數số 。 唯duy 七thất 十thập 五ngũ 。 但đãn 說thuyết 人nhân 空không 。 不bất 明minh 法pháp 空không 。 縱túng/tung 說thuyết 法Pháp 空không 。 少thiểu 不bất 明minh 顯hiển 。 惟duy 依y 六lục 識thức 三tam 毒độc 。 建kiến 立lập 染nhiễm 淨tịnh 根căn 本bổn 。 未vị 盡tận 法pháp 源nguyên 。 故cố 多đa 諍tranh 論luận 。

二nhị 大Đại 乘Thừa 始thỉ 教giáo 。 亦diệc 名danh 分phần/phân 教giáo 。 但đãn 名danh 諸chư 法pháp 皆giai 空không 。 未vị 盡tận 大Đại 乘Thừa 法Pháp 理lý 。 故cố 名danh 為vi 始thỉ 。 但đãn 名danh 一nhất 切thiết 法pháp 相tương/tướng 。 有hữu 成thành 佛Phật 有hữu 不bất 成thành 佛Phật 。 故cố 名danh 為vi 分phần/phân 。 廣quảng 談đàm 法pháp 相tướng 。 少thiểu 及cập 法pháp 性tánh 。 其kỳ 所sở 云vân 性tánh 。 一nhất 是thị 相tương/tướng 數số 。 說thuyết 有hữu 百bách 法pháp 。 決quyết 擇trạch 分phân 明minh 。 故cố 少thiểu 諍tranh 論luận 。

三tam 終chung 教giáo 。 亦diệc 名danh 實thật 教giáo 。 謂vị 明minh 緣duyên 起khởi 無vô 性tánh 。 一nhất 切thiết 皆giai 如như 。 定định 性tánh 二Nhị 乘Thừa 。 無vô 性tánh 闡xiển 提đề 。 悉tất 當đương 成thành 佛Phật 。 方phương 盡tận 大Đại 乘Thừa 至chí 極cực 之chi 說thuyết 。 故cố 名danh 為vi 終chung 。 以dĩ 稱xưng 實thật 理lý 。 故cố 名danh 為vi 實thật 。 多đa 談đàm 法pháp 性tánh 。 少thiểu 及cập 法pháp 相tướng 。 其kỳ 所sở 云vân 相tương/tướng 。 亦diệc 會hội 歸quy 性tánh 盡tận 大Đại 乘Thừa 說thuyết 。 故cố 無vô 諍tranh 論luận 。

四tứ 一Nhất 乘Thừa 頓đốn 教giáo 。 但đãn 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 。 即tức 名danh 為vi 佛Phật 。 不bất 依y 地địa 位vị 漸tiệm 次thứ 而nhi 說thuyết 。 如như 思tư 益ích 經Kinh 云vân 。 得đắc 諸chư 法pháp 正chánh 性tánh 者giả 。 不bất 從tùng 一nhất 地địa 至chí 於ư 一nhất 地địa 。 楞lăng 伽già 經Kinh 云vân 。 初Sơ 地Địa 即tức 為vi 八bát 。 乃nãi 至chí 無vô 所sở 有hữu 何hà 次thứ 等đẳng 。 既ký 不bất 同đồng 前tiền 。 漸tiệm 次thứ 修tu 行hành 。 又hựu 不bất 同đồng 後hậu 圓viên 融dung 具cụ 德đức 。 故cố 名danh 為vi 頓đốn 。 總tổng 不bất 說thuyết 法Pháp 相tương/tướng 。 唯duy 辯biện 真chân 性tánh 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 唯duy 是thị 妄vọng 想tưởng 。 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 惟duy 是thị 絕tuyệt 言ngôn 。 五ngũ 法pháp 三tam 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 八bát 識thức 二nhị 無vô 我ngã 俱câu 遣khiển 。 訶ha 教giáo 勸khuyến 離ly 。 毀hủy 相tương/tướng 泯mẫn 心tâm 。 生sanh 心tâm 即tức 妄vọng 。 不bất 生sanh 即tức 佛Phật 。 亦diệc 無vô 佛Phật 無vô 不bất 佛Phật 。 無vô 生sanh 無vô 不bất 生sanh 。 如như 淨tịnh 名danh 默mặc 住trụ 等đẳng 。 別biệt 為vi 一nhất 類loại 離ly 念niệm 機cơ 故cố 。 亦diệc 為vi 對đối 治trị 空không 有hữu 俱câu 存tồn 三tam 種chủng 著trước 相tương/tướng 人nhân 故cố 。

五ngũ 圓viên 教giáo 。 謂vị 統thống 該cai 前tiền 四tứ 。 圓viên 滿mãn 具cụ 足túc 。 一nhất 位vị 即tức 一nhất 切thiết 位vị 。 一nhất 切thiết 位vị 即tức 一nhất 位vị 。 十thập 信tín 滿mãn 心tâm 。 即tức 攝nhiếp 五ngũ 位vị 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 故cố 名danh 為vi 圓viên 。 所sở 說thuyết 惟duy 是thị 無vô 盡tận 法pháp 界giới 。 性tánh 海hải 圓viên 融dung 。 緣duyên 起khởi 無vô 礙ngại 。 相tương/tướng 即tức 相tương/tướng 入nhập 。 如như 因nhân 陀đà 羅la 網võng 。 重trùng 重trùng 無vô 際tế 。 微vi 細tế 相tương 容dung 。 主chủ 伴bạn 無vô 盡tận 。

已dĩ 上thượng 略lược 出xuất 名danh 義nghĩa 。 令linh 知tri 大đại 端đoan 。 若nhược 廣quảng 辯biện 所sở 詮thuyên 。 及cập 斷đoạn 證chứng 分phân 齊tề 。 具cụ 如như 華hoa 嚴nghiêm 懸huyền 談đàm 。 并tinh 賢hiền 首thủ 教giáo 儀nghi 等đẳng 書thư 。

言ngôn 約ước 論luận 辯biện 義nghĩa 者giả 。 謂vị 佛Phật 教giáo 本bổn 乎hồ 一nhất 心tâm 。 心tâm 有hữu 差sai 別biệt 。 則tắc 教giáo 有hữu 支chi 異dị 。 故cố 如Như 來Lai 說thuyết 教giáo 。 說thuyết 此thử 心tâm 也dã 。 諸chư 祖tổ 判phán 教giáo 。 判phán 此thử 心tâm 也dã 。 今kim 即tức 以dĩ 起khởi 信tín 論luận 中trung 。 一nhất 心tâm 差sai 別biệt 以dĩ 明minh 五ngũ 重trọng/trùng 教giáo 義nghĩa 。 准chuẩn 起khởi 信tín 論luận 初sơ 惟duy 以dĩ 一nhất 心tâm 為vi 本bổn 源nguyên 。 (# 論luận 云vân 。 所sở 言ngôn 法pháp 者giả 。 謂vị 眾chúng 生sanh 心tâm 。 是thị 心tâm 則tắc 攝nhiếp 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。 )# 即tức 圓viên 教giáo 分phân 齊tề 。 二nhị 依y 一nhất 心tâm 開khai 二nhị 門môn 。 一nhất 心tâm 真Chân 如Như 門môn 。 (# 所sở 謂vị 心tâm 性tánh 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 )# 即tức 頓đốn 教giáo 分phân 齊tề 。 始thỉ 教giáo 空không 宗tông 。 亦diệc 密mật 示thị 此thử 門môn 。 以dĩ 彼bỉ 不bất 知tri 如Như 來Lai 。 遣khiển 相tương/tướng 即tức 為vi 顯hiển 性tánh 。 故cố 非phi 彼bỉ 分phần/phân 。 二nhị 者giả 心tâm 生sanh 滅diệt 門môn 。 (# 謂vị 依y 真Chân 如Như 有hữu 生sanh 滅diệt 心tâm 。 所sở 謂vị 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 與dữ 生sanh 滅diệt 和hòa 合hợp 。 名danh 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 )# 即tức 終chung 教giáo 分phân 齊tề 。 分phần/phân 教giáo 相tương/tướng 宗tông 。 亦diệc 密mật 示thị 此thử 門môn 。 以dĩ 彼bỉ 不bất 知tri 佛Phật 說thuyết 賴lại 耶da 通thông 如Như 來Lai 藏tạng 。 故cố 非phi 彼bỉ 分phần/phân 。 三tam 依y 生sanh 滅diệt 門môn 明minh 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 覺giác 義nghĩa 。 (# 謂vị 心tâm 體thể 離ly 念niệm 。 離ly 念niệm 相tương/tướng 者giả 。 等đẳng 虗hư 空không 界giới 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 平bình 等đẳng 法Pháp 身thân 。 )# 即tức 始thỉ 教giáo 空không 宗tông 分phân 齊tề 。 二nhị 者giả 不bất 覺giác 義nghĩa 。 (# 謂vị 不bất 如như 實thật 知tri 。 真Chân 如Như 法pháp 一nhất 故cố )# 四tứ 依y 此thử 義nghĩa 生sanh 三tam 細tế 。 一nhất 依y 不bất 覺giác 故cố 心tâm 動động 名danh 業nghiệp 相tương/tướng 。 二nhị 依y 動động 故cố 能năng 見kiến 名danh 轉chuyển 相tương/tướng 。 三tam 依y 能năng 見kiến 故cố 境cảnh 界giới 妄vọng 現hiện 名danh 現hiện 相tướng 。 即tức 分phần/phân 教giáo 相tương/tướng 宗tông 分phân 齊tề 。 五ngũ 依y 現hiện 相tướng 生sanh 六lục 麤thô 。 一nhất 智trí 相tương/tướng 。 (# 謂vị 依y 境cảnh 分phân 別biệt 。 即tức 法pháp 執chấp 俱câu 生sanh )# 二nhị 相tương 續tục 相tương/tướng 。 (# 謂vị 依y 智trí 起khởi 念niệm 不bất 斷đoạn 。 即tức 法pháp 執chấp 分phân 別biệt )# 三tam 執chấp 取thủ 相tương/tướng 。 (# 謂vị 妄vọng 生sanh 執chấp 取thủ 。 即tức 我ngã 執chấp 俱câu 生sanh )# 四tứ 計kế 名danh 字tự 相tương/tướng 。 (# 謂vị 妄vọng 計kế 名danh 字tự 。 即tức 我ngã 執chấp 分phân 別biệt )# 即tức 小tiểu 教giáo 分phân 齊tề 。 (# 以dĩ 斷đoạn 我ngã 執chấp 。 證chứng 我ngã 空không 。 是thị 小tiểu 教giáo 義nghĩa 故cố )# 五ngũ 起khởi 業nghiệp 相tương/tướng 。 (# 謂vị 循tuần 名danh 造tạo 業nghiệp )# 六lục 業nghiệp 繫hệ 苦khổ 相tương/tướng 。 (# 謂vị 隨tùy 業nghiệp 受thọ 報báo 。 )# 即tức 人nhân 天thiên 分phân 齊tề 。 (# 又hựu 六lục 道đạo 業nghiệp 報báo 。 為vi 苦khổ 空không 觀quán 等đẳng 之chi 方phương 便tiện 。 亦diệc 小tiểu 教giáo 分phân 齊tề )# 。

言ngôn 會hội 通thông 淺thiển 深thâm 者giả 。 此thử 經Kinh 多đa 談đàm 法pháp 性tánh 。 少thiểu 及cập 法pháp 相tướng 。 其kỳ 所sở 云vân 相tương/tướng 。 亦diệc 會hội 歸quy 性tánh 。 應ưng 正chánh 屬thuộc 終chung 教giáo 。 如như 四tứ 科khoa 七thất 大đại 等đẳng 可khả 知tri 。 又hựu 此thử 經Kinh 所sở 顯hiển 六lục 根căn 中trung 性tánh 。 即tức 是thị 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 體thể 通thông 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 。 正chánh 齊tề 起khởi 性tánh 論luận 中trung 生sanh 滅diệt 門môn 也dã 。 若nhược 就tựu 其kỳ 狂cuồng 心tâm 歇hiết 處xứ 。 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 兼kiêm 頓đốn 教giáo 。 且thả 三tam 漸tiệm 方phương 終chung 。 即tức 云vân 獲hoạch 無vô 生sanh 忽hốt 。 正chánh 起khởi 信tín 論luận 中trung 真Chân 如Như 門môn 也dã 。 至chí 於ư 因nhân 該cai 果quả 海hải 。 果quả 徹triệt 因nhân 緣duyên 。 是thị 又hựu 兼kiêm 於ư 圓viên 教giáo 。 而nhi 審thẩm 除trừ 細tế 惑hoặc 。 首thủ 言ngôn 性tánh 覺giác 妙diệu 明minh 。 本bổn 覺giác 明minh 妙diệu 。 正chánh 齊tề 起khởi 信tín 論luận 中trung 一nhất 心tâm 源nguyên 也dã 。 是thị 知tri 此thử 經Kinh 教giáo 義nghĩa 。 唯duy 深thâm 非phi 淺thiển 。 所sở 冀ký 學học 賢hiền 首thủ 者giả 。 當đương 體thể 心tâm 會hội 教giáo 。 借tá 教giáo 通thông 經kinh 。 則tắc 經kinh 可khả 通thông 而nhi 教giáo 可khả 會hội 矣hĩ 。 能năng 被bị 教giáo 義nghĩa 竟cánh 。

第đệ 四tứ 所sở 被bị 機cơ 宜nghi 者giả 。 夫phu 教giáo 因nhân 機cơ 設thiết 。 機cơ 以dĩ 教giáo 成thành 。 上thượng 說thuyết 教giáo 義nghĩa 。 已dĩ 知tri 能năng 被bị 宏hoành 深thâm 。 今kim 示thị 機cơ 宜nghi 。 略lược 彰chương 所sở 被bị 廣quảng 大đại 。 復phục 分phần/phân 兩lưỡng 門môn 。 以dĩ 盡tận 揀giản 收thu 。 一nhất 遵tuân 古cổ 所sở 判phán 。 二nhị 依y 經kinh 所sở 明minh 。

言ngôn 遵tuân 古cổ 所sở 判phán 者giả 。 依y 古cổ 德đức 開khai 為vi 二nhị 門môn 。 一nhất 料liệu 揀giản 。 二nhị 普phổ 收thu 。

○# 料liệu 揀giản 非phi 機cơ 。 則tắc 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 謂vị 樂nhạo 著trước 名danh 相tướng 。 以dĩ 文văn 為vi 解giải 者giả 。 二nhị 謂vị 繫hệ 滯trệ 行hành 位vị 高cao 推thôi 聖thánh 境cảnh 者giả 。 三tam 謂vị 情tình 尚thượng 於ư 空không 觸xúc 言ngôn 賓tân 無vô 者giả 。 四tứ 謂vị 自tự 恃thị 天thiên 真chân 輕khinh 厭yếm 進tiến 修tu 者giả 。 五ngũ 謂vị 固cố 執chấp 先tiên 聞văn 擔đảm 蔴# 棄khí 金kim 者giả 。 如như 是thị 皆giai 名danh 非phi 機cơ 。 反phản 是thị 皆giai 機cơ 。

○# 若nhược 普phổ 收thu 者giả 。 則tắc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 有hữu 佛Phật 性tánh 。 但đãn 得đắc 聞văn 之chi 。 無vô 不bất 獲hoạch 益ích 。 宿túc 機cơ 深thâm 者giả 悟ngộ 入nhập 。 淺thiển 者giả 信tín 解giải 。 都đô 無vô 宿túc 種chúng 者giả 。 結kết 緣duyên 成thành 種chủng 。 食thực 金kim 剛cang 喻dụ 。 可khả 為vi 譬thí 矣hĩ 。

言ngôn 依y 經kinh 所sở 明minh 者giả 。 亦diệc 有hữu 料liệu 揀giản 普phổ 收thu 二nhị 門môn 。

○# 料liệu 揀giản 者giả 。 按án 本bổn 經kinh 詳tường 辯biện 五ngũ 魔ma 中trung 非phi 機cơ 有hữu 五ngũ 。 別biệt 相tướng 則tắc 有hữu 五ngũ 十thập 。 非phi 機cơ 五ngũ 者giả 。 一nhất 謂vị 色sắc 陰ấm 將tương 開khai 誤ngộ 為vi 聖thánh 證chứng 者giả 。 二nhị 謂vị 受thọ 陰ấm 將tương 開khai 情tình 魔ma 入nhập 心tâm 者giả 。 三tam 謂vị 想tưởng 陰ấm 將tương 開khai 。 妄vọng 起khởi 邪tà 求cầu 者giả 。 四tứ 謂vị 行hành 陰ấm 將tương 開khai 。 別biệt 生sanh 異dị 計kế 者giả 。 五ngũ 謂vị 識thức 陰ấm 將tương 開khai 。 謬mậu 立lập 真chân 果quả 者giả 。 別biệt 相tướng 五ngũ 十thập 。 經kinh 中trung 俱câu 載tái 。 至chí 後hậu 自tự 見kiến 。 然nhiên 此thử 皆giai 違vi 逆nghịch 正chánh 修tu 。 隨tùy 順thuận 魔ma 外ngoại 。 或hoặc 永vĩnh 沉trầm 惡ác 見kiến 而nhi 成thành 無vô 間gian 之chi 因nhân 。 或hoặc 中trung 止chỉ 化hóa 城thành 而nhi 隳huy 菩Bồ 提Đề 之chi 種chủng 。 諸chư 佛Phật 不bất 度độ 。 塵trần 劫kiếp 難nạn/nan 升thăng 。 雖tuy 已dĩ 先tiên 沐mộc 金kim 言ngôn 。 惜tích 乎hồ 前tiền 功công 盡tận 棄khí 。 若nhược 逢phùng 不bất 逢phùng 。 終chung 非phi 所sở 被bị 也dã 。 略lược 明minh 是thị 機cơ 。 亦diệc 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 謂vị 厭yếm 多đa 聞văn 而nhi 務vụ 真chân 修tu 者giả 。 二nhị 謂vị 捨xả 識thức 心tâm 而nhi 用dụng 根căn 性tánh 者giả 。 三tam 謂vị 不bất 住trụ 淺thiển 而nhi 求cầu 深thâm 法Pháp 者giả 。 四tứ 謂vị 不bất 貴quý 信tín 而nhi 重trọng/trùng 圓viên 悟ngộ 者giả 。 五ngũ 謂vị 不bất 執chấp 理lý 而nhi 兼kiêm 事sự 修tu 者giả 。 此thử 上thượng 五ngũ 非phi 五ngũ 是thị 。 皆giai 經kinh 中trung 本bổn 具cụ 料liệu 揀giản 。 特đặc 超siêu 略lược 錄lục 之chi 。 設thiết 欲dục 盡tận 悉tất 。 更cánh 究cứu 全toàn 文văn 。

○# 若nhược 以dĩ 本bổn 經kinh 普phổ 收thu 者giả 。 則tắc 蝡nhuyễn 動động 含hàm 靈linh 。 本bổn 元nguyên 真Chân 如Như 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 成thành 佛Phật 真chân 體thể 。 凡phàm 有hữu 聞văn 法Pháp 。 皆giai 成thành 所sở 被bị 。 如như 阿A 難Nan 請thỉnh 定định 。 於ư 時thời 復phục 有hữu 。 恆Hằng 沙sa 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 諸chư 十thập 方phương 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 等đẳng 。 俱câu 願nguyện 樂nhạo 聞văn 。 則tắc 普phổ 收thu 三tam 乘thừa 矣hĩ 。 揀giản 選tuyển 圓viên 通thông 偈kệ 云vân 。 過quá 去khứ 諸chư 如Như 來Lai 。 斯tư 門môn 已dĩ 成thành 就tựu 。 現hiện 在tại 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 今kim 各các 入nhập 圓viên 明minh 。 未vị 來lai 修tu 學học 人nhân 。 當đương 依y 如như 是thị 法pháp 。 則tắc 普phổ 收thu 三tam 世thế 矣hĩ 。 阿A 難Nan 捨xả 妄vọng 求cầu 真chân 。

佛Phật 言ngôn 。

吾ngô 今kim 為vì 汝nhữ 。 建kiến 大đại 法Pháp 幢tràng 。 亦diệc 令linh 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 獲hoạch 妙diệu 微vi 密mật 。 性tánh 淨tịnh 明minh 心tâm 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 。 則tắc 普phổ 收thu 十thập 方phương 矣hĩ 。 佛Phật 示thị 富phú 樓lâu 那na 云vân 。 狂cuồng 性tánh 自tự 歇hiết 。 歇hiết 即tức 菩Bồ 提Đề 。 不bất 從tùng 人nhân 得đắc 。 何hà 借tá 劬cù 勞lao 。 肯khẳng 綮khính 修tu 證chứng 。 後hậu 答đáp 阿A 難Nan 云vân 。 理lý 由do 頓đốn 悟ngộ 。 乘thừa 悟ngộ 併tinh 銷tiêu 。 事sự 非phi 頓đốn 除trừ 。 因nhân 次thứ 第đệ 盡tận 。 則tắc 普phổ 收thu 頓đốn 漸tiệm 矣hĩ 。 阿A 難Nan 請thỉnh 示thị 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 。 而nhi 云vân 令linh 諸chư 闡xiển 提đề 。 隳huy 彌di 戾lệ 車xa 。 文Văn 殊Thù 代đại 問vấn 是thị 非phi 是thị 義nghĩa 。 而nhi 云vân 非phi 是thị 疇trù 昔tích 。 善thiện 根căn 輕khinh 尠tiển 。 則tắc 普phổ 收thu 邪tà 正chánh 矣hĩ 。 選tuyển 圓viên 通thông 後hậu 。 經kinh 家gia 敘tự 云vân 。 普phổ 會hội 大đại 眾chúng 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 有Hữu 學Học 二Nhị 乘Thừa 。 及cập 諸chư 一nhất 切thiết 。 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 數số 凡phàm 有hữu 。 十thập 恆Hằng 河Hà 沙sa 。 皆giai 得đắc 本bổn 心tâm 。 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 則tắc 普phổ 收thu 發phát 心tâm 未vị 發phát 心tâm 矣hĩ 。 況huống 夫phu 聖thánh 性tánh 無vô 不bất 通thông 。 順thuận 逆nghịch 皆giai 方phương 便tiện 。 既ký 法pháp 法pháp 皆giai 為vi 教giáo 體thể 。 而nhi 人nhân 人nhân 可khả 入nhập 圓viên 通thông 。 雖tuy 遲trì 速tốc 不bất 定định 。 而nhi 終chung 無vô 唐đường 捐quyên 。 歷lịch 耳nhĩ 熏huân 心tâm 。 皆giai 成thành 智trí 種chủng 。 凡phàm 諸chư 有hữu 識thức 。 幸hạnh 勿vật 錯thác 過quá 。 所sở 被bị 機cơ 宜nghi 竟cánh 。

第đệ 五ngũ 體thể 性tánh 淺thiển 深thâm 者giả 。 夫phu 聖thánh 言ngôn 無vô 定định 。 大đại 小tiểu 通thông 關quan 。 真chân 教giáo 難nạn/nan 評bình 。 淺thiển 深thâm 異dị 體thể 。 今kim 依y 本bổn 經kinh 大đại 旨chỉ 。 通thông 收thu 古cổ 德đức 所sở 說thuyết 。 略lược 為vi 三tam 章chương 。 一nhất 開khai 為vi 十thập 種chủng 。 二nhị 合hợp 為vi 四tứ 門môn 。 三tam 總tổng 與dữ 會hội 通thông 。

言ngôn 開khai 為vi 十thập 種chủng 者giả 。 依y 清thanh 涼lương 有hữu 十thập 門môn 。 一nhất 音âm 聲thanh 語ngữ 言ngôn 體thể 。 二nhị 名danh 句cú 文văn 身thân 體thể 。 三tam 通thông 取thủ 四tứ 法pháp 體thể 。 四tứ 通thông 攝nhiếp 所sở 詮thuyên 體thể 。 五ngũ 諸chư 法pháp 顯hiển 義nghĩa 體thể 。 六lục 攝nhiếp 境cảnh 惟duy 心tâm 體thể 。 七thất 會hội 緣duyên 入nhập 實thật 體thể 。 八bát 理lý 事sự 無vô 礙ngại 體thể 。 九cửu 事sự 事sự 無vô 礙ngại 體thể 。 十thập 海hải 印ấn 炳bỉnh 現hiện 體thể 。 此thử 之chi 十thập 種chủng 。 前tiền 淺thiển 後hậu 深thâm 。 事sự 盡tận 理lý 圓viên 。 詳tường 如như 彼bỉ 疏sớ/sơ 。

言ngôn 合hợp 為vi 四tứ 門môn 者giả 。 即tức 前tiền 十thập 種chủng 。 圭# 峯phong 束thúc 而nhi 為vi 四tứ 。 一nhất 隨tùy 相tương/tướng 門môn 。 二nhị 唯duy 識thức 門môn 。 三Tam 歸Quy 性tánh 門môn 。 四tứ 無vô 礙ngại 門môn 。

○# 隨tùy 相tương/tướng 門môn 中trung 。

復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 聲thanh 名danh 句cú 文văn 體thể 。 謂vị 大đại 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 。 或hoặc 以dĩ 聲thanh 為vi 教giáo 體thể 。 攝nhiếp 假giả 從tùng 實thật 故cố 。 或hoặc 以dĩ 名danh 等đẳng 為vi 教giáo 體thể 。 以dĩ 體thể 從tùng 用dụng 故cố 。 今kim 通thông 取thủ 之chi 。 以dĩ 假giả 實thật 體thể 用dụng 遞đệ 互hỗ 交giao 資tư 而nhi 為vi 教giáo 體thể 。 二nhị 通thông 攝nhiếp 所sở 詮thuyên 體thể 。 以dĩ 聲thanh 名danh 句cú 文văn 。 但đãn 屬thuộc 能năng 詮thuyên 。 若nhược 無vô 所sở 詮thuyên 之chi 義nghĩa 。 不bất 成thành 教giáo 體thể 。 故cố 必tất 通thông 攝nhiếp 所sở 詮thuyên 文văn 義nghĩa 相tương 隨tùy 而nhi 為vi 教giáo 體thể 。

○# 唯duy 識thức 門môn 者giả 。 以dĩ 上thượng 能năng 詮thuyên 所sở 詮thuyên 。 皆giai 唯duy 識thức 現hiện 故cố 。 唯duy 識thức 云vân 。 唯duy 遮già 外ngoại 境cảnh 。 識thức 表biểu 內nội 心tâm 。 離ly 識thức 之chi 外ngoại 。 更cánh 無vô 別biệt 法pháp 。 釋thích 論luận 亦diệc 云vân 。 十Thập 地Địa 經kinh 者giả 。 彼bỉ 聖thánh 者giả 金kim 剛cang 藏tạng 識thức 所sở 變biến 影ảnh 像tượng 為vi 增tăng 上thượng 緣duyên 。 聞văn 者giả 識thức 上thượng 影ảnh 現hiện 似tự 彼bỉ 法Pháp 門môn 。 展triển 轉chuyển 傳truyền 來lai 。 說thuyết 名danh 為vi 教giáo 。 是thị 知tri 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 是thị 識thức 心tâm 。 所sở 變biến 影ảnh 像tượng 。 故cố 以dĩ 唯duy 識thức 為vi 體thể 。

○# 歸quy 性tánh 門môn 者giả 。 以dĩ 上thượng 識thức 心tâm 無vô 體thể 。 唯duy 是thị 真Chân 如Như 故cố 。 然nhiên 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 約ước 生sanh 滅diệt 門môn 。 真Chân 如Như 隨tùy 緣duyên 。 變biến 起khởi 識thức 境cảnh 諸chư 法pháp 。 從tùng 緣duyên 無vô 性tánh 。 會hội 歸quy 惟duy 一nhất 真Chân 如Như 。 如như 起khởi 信tín 論luận 云vân 。 依y 於ư 此thử 心tâm 。 顯hiển 示thị 摩Ma 訶Ha 衍Diên 義nghĩa 。 華hoa 嚴nghiêm 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 云vân 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 即tức 心tâm 自tự 性tánh 。 成thành 就tựu 慧tuệ 身thân 。 不bất 由do 他tha 悟ngộ 。 故cố 以dĩ 歸quy 性tánh 為vi 體thể 。 二nhị 約ước 真Chân 如Như 門môn 。 不bất 變biến 名danh 真chân 。 不bất 壞hoại 名danh 如như 。 唯duy 此thử 可khả 為vi 教giáo 體thể 。 顯hiển 有hữu 變biến 有hữu 壞hoại 者giả 。 非phi 教giáo 體thể 故cố 。 如như 起khởi 信tín 論luận 云vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 唯duy 依y 妄vọng 念niệm 。 而nhi 有hữu 差sai 別biệt 。 若nhược 離ly 心tâm 念niệm 。 則tắc 無vô 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 之chi 相tướng 。 是thị 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 。 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 。 離ly 言ngôn 說thuyết 相tương/tướng 。 離ly 名danh 字tự 相tương/tướng 。 離ly 心tâm 緣duyên 相tương/tướng 。 畢tất 竟cánh 平bình 等đẳng 。 無vô 有hữu 變biến 異dị 。 不bất 可khả 破phá 壞hoại 。 唯duy 是thị 一nhất 心tâm 。 故cố 名danh 真Chân 如Như 。 維duy 摩ma 經kinh 文Văn 殊Thù 歎thán 維duy 摩ma 詰cật 曰viết 。 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 。 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 。 是thị 真chân 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 故cố 唯duy 以dĩ 歸quy 性tánh 為vi 體thể 。 此thử 二nhị 義nghĩa 中trung 。 前tiền 約ước 終chung 教giáo 唯duy 心tâm 義nghĩa 說thuyết 。 後hậu 約ước 頓đốn 教giáo 唯duy 心tâm 義nghĩa 說thuyết 。 合hợp 為vi 一nhất 歸quy 性tánh 門môn 也dã 。

○# 四tứ 無vô 礙ngại 門môn 。 亦diệc 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 理lý 事sự 無vô 礙ngại 。 二nhị 事sự 事sự 無vô 礙ngại 。 理lý 事sự 無vô 礙ngại 。

復phục 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 前tiền 後hậu 交giao 徹triệt 。 二nhị 說thuyết 聽thính 全toàn 收thu 。 前tiền 後hậu 交giao 徹triệt 者giả 。 以dĩ 上thượng 三tam 門môn 中trung 。 前tiền 二nhị 屬thuộc 生sanh 滅diệt 門môn 。 是thị 事sự 法Pháp 界Giới 。 後hậu 一nhất 屬thuộc 真Chân 如Như 門môn 。 屬thuộc 理lý 法Pháp 界Giới 。 起khởi 信tín 論luận 云vân 。 依y 一nhất 心tâm 法pháp 有hữu 二nhị 種chủng 門môn 。 然nhiên 既ký 依y 於ư 一nhất 心tâm 。 則tắc 真Chân 如Như 即tức 是thị 生sanh 滅diệt 。 生sanh 滅diệt 即tức 是thị 真Chân 如Như 。 故cố 統thống 收thu 前tiền 三tam 理lý 事sự 無vô 礙ngại 而nhi 為vi 教giáo 體thể 。 說thuyết 聽thính 全toàn 收thu 有hữu 四tứ 句cú 。 一nhất 佛Phật 全toàn 攝nhiếp 生sanh 。 謂vị 佛Phật 真chân 心tâm 外ngoại 無vô 別biệt 眾chúng 生sanh 。 則tắc 唯duy 說thuyết 無vô 聽thính 。 二nhị 生sanh 全toàn 攝nhiếp 佛Phật 。 謂vị 眾chúng 生sanh 真chân 心tâm 外ngoại 無vô 有hữu 別biệt 佛Phật 。 故cố 唯duy 聽thính 無vô 說thuyết 。 三tam 生sanh 佛Phật 互hỗ 融dung 。 謂vị 佛Phật 真chân 心tâm 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 時thời 。 不bất 礙ngại 眾chúng 生sanh 真chân 心tâm 攝nhiếp 佛Phật 。 眾chúng 生sanh 真chân 心tâm 攝nhiếp 佛Phật 時thời 。 不bất 礙ngại 佛Phật 真chân 心tâm 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 則tắc 說thuyết 聽thính 雙song 存tồn 。 二nhị 教giáo 齊tề 立lập 。 四tứ 生sanh 佛Phật 俱câu 泯mẫn 。 謂vị 佛Phật 真chân 心tâm 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 時thời 。 生sanh 即tức 同đồng 佛Phật 故cố 非phi 生sanh 。 眾chúng 生sanh 真chân 心tâm 攝nhiếp 佛Phật 時thời 。 佛Phật 即tức 同đồng 生sanh 故cố 非phi 佛Phật 。 則tắc 說thuyết 聽thính 互hỗ 奪đoạt 。 二nhị 教giáo 齊tề 泯mẫn 。 泯mẫn 之chi 絕tuyệt 迹tích 。 是thị 真chân 教giáo 體thể 。 事sự 事sự 無vô 礙ngại 中trung 亦diệc 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 重trùng 重trùng 互hỗ 攝nhiếp 。 二nhị 說thuyết 聽thính 全toàn 収thâu 。 重trùng 重trùng 互hỗ 攝nhiếp 者giả 。 謂vị 由do 上thượng 三tam 門môn 理lý 與dữ 事sự 無vô 礙ngại 故cố 。 能năng 令linh 聲thanh 名danh 句cú 文văn 。 等đẳng 一nhất 一nhất 事sự 法pháp 。 皆giai 悉tất 稱xưng 理lý 無vô 礙ngại 。 如như 法Pháp 華hoa 意ý 根căn 清thanh 淨tịnh 文văn 云vân 。 以dĩ 是thị 清thanh 淨tịnh 意ý 根căn 。 乃nãi 至chí 聞văn 一nhất 偈kệ 一nhất 句cú 。 通thông 達đạt 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 之chi 義nghĩa 。 今kim 識thức 等đẳng 稱xưng 性tánh 亦diệc 然nhiên 。 又hựu 云vân 解giải 是thị 義nghĩa 已dĩ 。 能năng 演diễn 說thuyết 一nhất 偈kệ 一nhất 句cú 。 至chí 於ư 一nhất 月nguyệt 。 四tứ 月nguyệt 乃nãi 至chí 一nhất 歲tuế 。 今kim 聲thanh 名danh 等đẳng 稱xưng 性tánh 亦diệc 然nhiên 。 說thuyết 聽thính 全toàn 收thu 者giả 。 亦diệc 有hữu 四tứ 句cú 。 一nhất 由do 佛Phật 果Quả 稱xưng 性tánh 。 攝nhiếp 法pháp 無vô 遺di 。 眾chúng 生sanh 尚thượng 在tại 佛Phật 中trung 。 況huống 所sở 聞văn 教giáo 。 故cố 佛Phật 果Quả 一nhất 一nhất 身thân 分phần/phân 。 一nhất 一nhất 毛mao 端đoan 等đẳng 。 皆giai 為vi 所sở 聞văn 。 二nhị 謂vị 眾chúng 生sanh 稱xưng 性tánh 。 攝nhiếp 法pháp 無vô 遺di 。 佛Phật 尚thượng 在tại 眾chúng 生sanh 中trung 。 況huống 所sở 說thuyết 教giáo 。 故cố 眾chúng 生sanh 一nhất 一nhất 身thân 分phần/phân 。 一nhất 一nhất 毛mao 端đoan 等đẳng 。 皆giai 成thành 所sở 說thuyết 。 三tam 由do 生sanh 佛Phật 互hỗ 在tại 。 各các 不bất 壞hoại 相tương/tướng 。 則tắc 隨tùy 一nhất 聲thanh 教giáo 。 互hỗ 說thuyết 互hỗ 聞văn 。 故cố 眾chúng 生sanh 身thân 中trung 佛Phật 。 為vi 佛Phật 身thân 中trung 。 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 佛Phật 身thân 中trung 眾chúng 生sanh 。 聽thính 眾chúng 生sanh 身thân 中trung 佛Phật 說thuyết 法pháp 。 四tứ 由do 生sanh 全toàn 在tại 佛Phật 。 故cố 同đồng 佛Phật 非phi 生sanh 。 佛Phật 全toàn 在tại 生sanh 。 故cố 同đồng 生sanh 非phi 佛Phật 。 二nhị 位vị 齊tề 泯mẫn 。 說thuyết 聽thính 互hỗ 無vô 。 故cố 佛Phật 身thân 中trung 眾chúng 生sanh 無vô 聽thính 。 眾chúng 生sanh 身thân 中trung 佛Phật 無vô 說thuyết 。 則tắc 是thị 一nhất 聞văn 一nhất 切thiết 聞văn 。 一nhất 說thuyết 一nhất 切thiết 說thuyết 。 生sanh 佛Phật 互hỗ 在tại 二nhị 俱câu 存tồn 。 說thuyết 聽thính 互hỗ 無vô 兩lưỡng 俱câu 泯mẫn 。 究cứu 竟cánh 存tồn 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 泯mẫn 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 以dĩ 正chánh 互hỗ 泯mẫn 時thời 即tức 互hỗ 存tồn 。 正chánh 互hỗ 存tồn 時thời 即tức 互hỗ 泯mẫn 。 一nhất 切thiết 圓viên 成thành 。 無vô 障chướng 無vô 礙ngại 。 故cố 以dĩ 無vô 礙ngại 為vi 教giáo 體thể 也dã 。

言ngôn 總tổng 與dữ 會hội 通thông 者giả 。 圭# 峯phong 初sơ 門môn 。 即tức 攝nhiếp 清thanh 涼lương 前tiền 五ngũ 。 二nhị 分phần 攝nhiếp 六lục 。 (# 以dĩ 彼bỉ 唯duy 心tâm 義nghĩa 寬khoan 。 本bổn 影ảnh 四tứ 句cú 。 通thông 於ư 終chung 頓đốn 二nhị 教giáo 。 尅khắc 論luận 唯duy 識thức 。 止chỉ 齊tề 始thỉ 分phần/phân 。 故cố 不bất 俱câu 攝nhiếp )# 三tam 分phần/phân 攝nhiếp 六lục 全toàn 攝nhiếp 彼bỉ 七thất 。 (# 以dĩ 彼bỉ 釋thích 惟duy 心tâm 。 齊tề 於ư 一nhất 心tâm 本bổn 源nguyên 。 圭# 峯phong 第đệ 三tam 。 止chỉ 齊tề 終chung 頓đốn 。 故cố 唯duy 分phần/phân 攝nhiếp 。 若nhược 彼bỉ 第đệ 七thất 。 會hội 生sanh 滅diệt 之chi 緣duyên 。 入nhập 真Chân 如Như 之chi 實thật 。 似tự 當đương 頓đốn 教giáo 。 故cố 此thử 全toàn 攝nhiếp )# 四tứ 攝nhiếp 後hậu 三tam 可khả 知tri 。 若nhược 以dĩ 本bổn 經kinh 會hội 通thông 者giả 。 此thử 經Kinh 正chánh 屬thuộc 終chung 教giáo 。 亦diệc 兼kiêm 頓đốn 圓viên 。 若nhược 以dĩ 終chung 頓đốn 義nghĩa 說thuyết 。 則tắc 唯duy 以dĩ 歸quy 性tánh 為vi 體thể 。 如như 經Kinh 云vân 此thử 方phương 真chân 教giáo 體thể 。 清thanh 淨tịnh 在tại 音âm 聞văn 。 蓋cái 音âm 家gia 之chi 聞văn 。 即tức 是thị 性tánh 也dã 。 若nhược 以dĩ 圓viên 教giáo 義nghĩa 說thuyết 。 亦diệc 兼kiêm 以dĩ 無vô 礙ngại 為vi 體thể 。 如như 經Kinh 云vân 於ư 一nhất 毛mao 端đoan 。 現hiện 寶bảo 王vương 剎sát 。 坐tọa 微vi 塵trần 裏lý 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 然nhiên 塵trần 裏lý 既ký 可khả 轉chuyển 輪luân 。 則tắc 無vô 礙ngại 為vi 體thể 也dã 。 體thể 性tánh 淺thiển 深thâm 竟cánh 。

第đệ 六lục 宗tông 趣thú 通thông 別biệt 者giả 。 語ngữ 之chi 所sở 尚thượng 曰viết 宗tông 。 宗tông 之chi 所sở 歸quy 曰viết 趣thú 。 然nhiên 有hữu 通thông 有hữu 別biệt 。

通thông 謂vị 通thông 論luận 一nhất 代đại 佛Phật 教giáo 。 諸chư 部bộ 異dị 計kế 。 各các 各các 不bất 同đồng 。 以dĩ 義nghĩa 相tương 從tùng 。 更cánh 復phục 合hợp 之chi 。 略lược 為vi 六lục 宗tông 。

○# 一nhất 隨tùy 相tương/tướng 法pháp 執chấp 宗tông 。 謂vị 於ư 一nhất 切thiết 。 我ngã 法pháp 中trung 起khởi 有hữu 無vô 執chấp 故cố 。 即tức 小Tiểu 乘Thừa 諸chư 師sư 。 依y 阿a 含hàm 緣duyên 生sanh 等đẳng 經kinh 。 造tạo 婆bà 沙sa 俱câu 舍xá 諸chư 部bộ 論luận 等đẳng 。 於ư 中trung 復phục 有hữu 六lục 宗tông 。 一nhất 我ngã 法pháp 俱câu 有hữu 宗tông 。 謂vị 犢độc 子tử 法pháp 上thượng 賢hiền 胄trụ 正chánh 量lượng 密mật 林lâm 山sơn 部bộ 等đẳng 。 以dĩ 立lập 我ngã 故cố 。 諸chư 部bộ 論luận 師sư 共cộng 推thôi 不bất 受thọ 。 呼hô 為vi 附phụ 佛Phật 法Pháp 外ngoại 道đạo 。 二nhị 法pháp 有hữu 我ngã 無vô 宗tông 。 謂vị 薩tát 婆bà 多đa 上thượng 座tòa 多đa 聞văn 部bộ 等đẳng 。 彼bỉ 說thuyết 諸chư 法pháp 皆giai 悉tất 實thật 有hữu 。 但đãn 不bất 立lập 我ngã 。 異dị 外ngoại 道đạo 計kế 。 又hựu 立lập 正chánh 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 破phá 外ngoại 道đạo 邪tà 因nhân 及cập 無vô 因nhân 等đẳng 。 三tam 法pháp 無vô 去khứ 來lai 宗tông 。 謂vị 大đại 眾chúng 部bộ 及cập 雞kê 胤dận 制chế 多đa 西tây 山sơn 北bắc 山sơn 法Pháp 藏tạng 飲ẩm 光quang 部bộ 等đẳng 。 惟duy 說thuyết 現hiện 在tại 有hữu 為vi 及cập 無vô 為vi 法pháp 。 以dĩ 過quá 未vị 之chi 法pháp 。 體thể 用dụng 俱câu 無vô 。 故cố 所sở 不bất 說thuyết 。 四tứ 現hiện 通thông 假giả 實thật 宗tông 。 謂vị 說thuyết 假giả 部bộ 。 就tựu 前tiền 現hiện 在tại 有hữu 為vi 法pháp 中trung 。 說thuyết 五ngũ 蘊uẩn 為vi 實thật 。 界giới 處xứ 為vi 假giả 。 其kỳ 成thành 實thật 論luận 末mạt 經kinh 部bộ 師sư (# 對đối 根căn 本bổn 經kinh 部bộ 言ngôn )# 亦diệc 是thị 此thử 說thuyết 。 五ngũ 俗tục 妄vọng 真chân 實thật 宗tông 。 即tức 說thuyết 出xuất 世thế 部bộ 等đẳng 。 謂vị 世thế 俗tục 是thị 假giả 。 以dĩ 虗hư 妄vọng 故cố 。 出xuất 世thế 反phản 上thượng 。 六lục 諸chư 法pháp 但đãn 名danh 宗tông 。 即tức 一nhất 說thuyết 部bộ 等đẳng 。 謂vị 一nhất 切thiết 我ngã 法pháp 。 但đãn 有hữu 假giả 名danh 。 無vô 實thật 體thể 故cố 。 六lục 中trung 初sơ 唯duy 執chấp 有hữu 。 後hậu 唯duy 執chấp 無vô 。 中trung 通thông 有hữu 無vô 。 故cố 總tổng 唯duy 一nhất 隨tùy 相tương/tướng 法pháp 執chấp 宗tông 。

○# 二nhị 惟duy 識thức 法pháp 相tướng 宗tông 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 唯duy 識thức 現hiện 故cố 。 即tức 無vô 著trước 天thiên 親thân 依y 方Phương 廣Quảng 深thâm 密mật 等đẳng 經kinh 。 造tạo 瑜du 伽già 唯duy 識thức 論luận 等đẳng 。

○# 三tam 真chân 空không 無vô 相tướng 宗tông 。 謂vị 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 空không 無vô 相tướng 故cố 。 即tức 提đề 婆bà 清thanh 辯biện 。 依y 妙diệu 智trí 般Bát 若Nhã 等đẳng 經kinh 。 造tạo 百bách 門môn 掌chưởng 珍trân 論luận 等đẳng 。

○# 四tứ 藏tạng 心tâm 緣duyên 起khởi 宗tông 。 謂vị 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 唯duy 是thị 真Chân 如Như 隨tùy 緣duyên 具cụ 恆Hằng 沙sa 德đức 故cố 。 即tức 堅kiên 慧tuệ 馬mã 鳴minh 。 依y 勝thắng 鬘man 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 經kinh 。 造tạo 寶bảo 性tánh 起khởi 性tánh 論luận 等đẳng 。

○# 五ngũ 真chân 性tánh 寂tịch 滅diệt 宗tông 。 謂vị 想tưởng 相tương/tướng 俱câu 絕tuyệt 直trực 顯hiển 性tánh 體thể 故cố 。 即tức 馬mã 鳴minh 龍long 樹thụ 。 依y 楞lăng 伽già 般Bát 若Nhã 等đẳng 經kinh 。 造tạo 真Chân 如Như 三tam 昧muội 智Trí 度Độ 論luận 等đẳng 。

○# 六lục 法Pháp 界Giới 圓viên 融dung 宗tông 。 謂vị 無vô 盡tận 法Pháp 界Giới 。 如như 因nhân 陀đà 羅la 網võng 主chủ 伴bạn 重trùng 重trùng 。 圓viên 融dung 無vô 礙ngại 故cố 。 即tức 龍long 樹thụ 天thiên 親thân 。 依y 華hoa 嚴nghiêm 等đẳng 經kinh 。 造tạo 不bất 思tư 議nghị 十Thập 地Địa 論luận 等đẳng 。

○# 此thử 之chi 六lục 宗tông 。 除trừ 第đệ 一nhất 宗tông 中trung 第đệ 一nhất 。 有hữu 宗tông 無vô 趣thú 。 以dĩ 佛Phật 教giáo 所sở 不bất 受thọ 故cố 。 其kỳ 餘dư 皆giai 各các 為vi 一nhất 類loại 之chi 機cơ 。 啟khải 揚dương 悟ngộ 門môn 。 資tư 修tu 行hành 業nghiệp 。 以dĩ 證chứng 自tự 類loại 之chi 果quả 為vi 趣thú 。

若nhược 別biệt 就tựu 當đương 經kinh 以dĩ 明minh 宗tông 趣thú 者giả 。 於ư 中trung 復phục 有hữu 通thông 別biệt 。 通thông 則tắc 此thử 經Kinh 唯duy 以dĩ 自tự 心tâm 本bổn 具cụ 性tánh 修tu 無vô 礙ngại 三tam 一nhất 圓viên 融dung 妙diệu 定định 為vi 宗tông 。 令linh 眾chúng 生sanh 生sanh 信tín 發phát 解giải 起khởi 行hành 以dĩ 至chí 究cứu 竟cánh 極cực 果quả 為vi 趣thú 。 若nhược 就tựu 前tiền 通thông 中trung 。 正chánh 當đương 第đệ 四tứ 。 五ngũ 六lục 亦diệc 可khả 旁bàng 通thông 。 別biệt 則tắc 別biệt 就tựu 本bổn 經kinh 。 次thứ 第đệ 淺thiển 深thâm 。 依y 正chánh 脈mạch 例lệ 。 略lược 為vi 六lục 對đối 。 一nhất 破phá 顯hiển 一nhất 對đối 。 謂vị 識thức 心tâm 分phân 別biệt 。 能năng 障chướng 真chân 定định 。 故cố 以dĩ 盡tận 破phá 識thức 心tâm 為vi 宗tông 。 破phá 非phi 徒đồ 破phá 。 意ý 在tại 令linh 其kỳ 捨xả 識thức 用dụng 根căn 。 故cố 以dĩ 極cực 顯hiển 見kiến 性tánh 為vi 趣thú 。 二nhị 偏thiên 全toàn 一nhất 對đối 。 謂vị 初sơ 心tâm 貴quý 專chuyên 。 唯duy 根căn 可khả 依y 。 故cố 以dĩ 偏thiên 指chỉ 根căn 性tánh 為vi 宗tông 。 偏thiên 不bất 終chung 偏thiên 。 意ý 在tại 令linh 其kỳ 由do 偏thiên 入nhập 全toàn 。 故cố 以dĩ 全toàn 彰chương 三tam 藏tạng 為vi 趣thú 。 三tam 信tín 解giải 一nhất 對đối 。 謂vị 正chánh 解giải 難nạn/nan 生sanh 。 唯duy 信tín 可khả 憑bằng 。 故cố 以dĩ 圓viên 信tín 藏tạng 性tánh 為vi 宗tông 。 信tín 不bất 徒đồ 信tín 。 意ý 在tại 令linh 其kỳ 由do 信tín 發phát 解giải 。 故cố 以dĩ 選tuyển 根căn 成thành 解giải 為vi 趣thú 。 四tứ 體thể 用dụng 一nhất 對đối 。 謂vị 欲dục 彰chương 化hóa 他tha 之chi 用dụng 。 須tu 解giải 圓viên 通thông 之chi 體thể 。 故cố 以dĩ 頓đốn 解giải 圓viên 體thể 為vi 宗tông 。 體thể 非phi 永vĩnh 寂tịch 。 意ý 在tại 令linh 其kỳ 從tùng 體thể 起khởi 用dụng 。 故cố 以dĩ 發phát 用dụng 成thành 行hành 為vi 趣thú 。 五ngũ 行hành 位vị 一nhất 對đối 。 謂vị 欲dục 參tham 聖thánh 位vị 。 須tu 假giả 行hành 門môn 。 故cố 以dĩ 歷lịch 位vị 修tu 行hành 為vi 宗tông 。 行hành 不bất 虗hư 行hành 。 意ý 在tại 令linh 其kỳ 漸tiệm 次thứ 證chứng 入nhập 。 故cố 以dĩ 歷lịch 位vị 取thủ 證chứng 為vi 趣thú 。 六lục 分phần 滿mãn 一nhất 對đối 。 謂vị 果quả 不bất 頓đốn 圓viên 。 必tất 有hữu 階giai 降giáng/hàng 。 故cố 以dĩ 分phần/phân 證chứng 諸chư 位vị 為vi 宗tông 。 分phần/phân 不bất 住trụ 分phần/phân 。 意ý 在tại 令linh 其kỳ 從tùng 分phần/phân 入nhập 滿mãn 。 故cố 以dĩ 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 為vi 趣thú 。 此thử 則tắc 從tùng 前tiền 起khởi 後hậu 。 依y 次thứ 相tương 生sanh 。 共cộng 為vi 一nhất 經kinh 宗tông 趣thú 。 曉hiểu 了liễu 此thử 者giả 。 則tắc 由do 淺thiển 入nhập 深thâm 。 信tín 解giải 修tu 證chứng 。 不bất 患hoạn 其kỳ 有hữu 躐# 等đẳng 之chi 弊tệ 矣hĩ 宗tông 趣thú 通thông 別biệt 竟cánh 。

第đệ 七thất 說thuyết 時thời 前tiền 後hậu 者giả 。 夫phu 心tâm 冥minh 至chí 道đạo 。 渾hồn 一nhất 古cổ 今kim 。 忍nhẫn 證chứng 無vô 生sanh 。 本bổn 亡vong 時thời 分phần/phân 。 但đãn 依y 道đạo 成thành 化hóa 。 由do 無vô 生sanh 而nhi 現hiện 有hữu 生sanh 。 以dĩ 法pháp 投đầu 機cơ 。 假giả 時thời 分phần/phân 而nhi 立lập 言ngôn 說thuyết 。 准chuẩn 教giáo 儀nghi 時thời 分phần/phân 有hữu 二nhị 。 一nhất 別biệt 二nhị 通thông 。 別biệt 中trung 有hữu 三tam 。

○# 一nhất 日nhật 出xuất 先tiên 照chiếu 時thời 。 為vi 圓viên 頓đốn 大đại 根căn 眾chúng 生sanh 。 轉chuyển 無vô 上thượng 根căn 本bổn 法Pháp 輪luân 。 名danh 直trực 顯hiển 教giáo 。 令linh 彼bỉ 同đồng 教giáo 一Nhất 乘Thừa 人nhân 等đẳng 。 轉chuyển 同đồng 成thành 別biệt 。 如như 日nhật 初sơ 出xuất 。 先tiên 照chiếu 高cao 山sơn 。 即tức 華hoa 嚴nghiêm 梵Phạm 網võng 會hội 也dã 。

○# 二nhị 日nhật 昇thăng 轉chuyển 照chiếu 時thời 。 為vi 下hạ 中trung 上thượng 三tam 類loại 眾chúng 生sanh 。 轉chuyển 依y 本bổn 起khởi 末Mạt 法Pháp 輪luân 。 令linh 彼bỉ 三tam 類loại 人nhân 等đẳng 。 轉chuyển 三tam 成thành 一nhất 。 如như 山sơn 地địa 有hữu 高cao 下hạ 。 故cố 轉chuyển 照chiếu 有hữu 先tiên 後hậu 。 既ký 有hữu 先tiên 後hậu 。 必tất 有hữu 中trung 間gian 。 是thị 故cố 此thử 一nhất 時thời 中trung 。 復phục 分phân 為vi 三tam 。 一nhất 初sơ 轉chuyển 時thời 。 為vi 下hạ 根căn 眾chúng 生sanh 。 轉chuyển 小Tiểu 乘Thừa 法Pháp 輪luân 。 名danh 隱ẩn 實thật 教giáo 。 令linh 彼bỉ 凡phàm 夫phu 外ngoại 道đạo 。 轉chuyển 凡phàm 成thành 聖thánh 。 如như 日nhật 昇thăng 初sơ 轉chuyển 。 照chiếu 於ư 黑hắc 山sơn 。 即tức 提đề 胃vị 阿a 含hàm 會hội 也dã 。 二nhị 中trung 轉chuyển 時thời 。 為vi 中trung 根căn 眾chúng 生sanh 。 轉chuyển 三tam 乘thừa 法Pháp 輪luân 。 名danh 引dẫn 攝nhiếp 教giáo 。 令linh 彼bỉ 二Nhị 乘Thừa 人nhân 等đẳng 。 轉chuyển 小tiểu 成thành 大đại 。 如như 日nhật 中trung 轉chuyển 。 照chiếu 於ư 高cao 原nguyên 。 即tức 方Phương 等Đẳng 深thâm 密mật 會hội 也dã 。 三tam 後hậu 轉chuyển 時thời 。 為vi 上thượng 根căn 眾chúng 生sanh 。 轉chuyển 大Đại 乘Thừa 法Pháp 輪luân 。 名danh 融dung 通thông 教giáo 。 令linh 彼bỉ 三tam 乘thừa 人nhân 等đẳng 。 轉chuyển 權quyền 成thành 實thật 。 如như 日nhật 昇thăng 後hậu 轉chuyển 。 普phổ 照chiếu 大đại 地địa 。 即tức 妙diệu 智trí 般Bát 若Nhã 會hội 也dã 。 此thử 上thượng 三tam 時thời 。 如như 日nhật 昇thăng 漸tiệm 轉chuyển 漸tiệm 照chiếu 。 故cố 總tổng 為vi 一nhất 時thời 。

○# 三tam 日nhật 沒một 還hoàn 照chiếu 時thời 。 為vi 上thượng 上thượng 根căn 眾chúng 生sanh 。 轉chuyển 攝nhiếp 末mạt 歸quy 本bổn 法Pháp 輪luân 。 名danh 開khai 會hội 教giáo 。 令linh 彼bỉ 偏thiên 教giáo 五ngũ 乘thừa 人nhân 等đẳng 。 轉chuyển 偏thiên 成thành 圓viên 。 如như 日nhật 沒một 時thời 。 還hoàn 照chiếu 高cao 山sơn 。 即tức 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 會hội 也dã 。

通thông 開khai 為vi 十thập 。 避tị 繁phồn 不bất 引dẫn 。 今kim 此thử 經Kinh 者giả 。 於ư 別biệt 時thời 中trung 。 應ưng 在tại 後hậu 轉chuyển 時thời 說thuyết 。 然nhiên 有hữu 二nhị 義nghĩa 可khả 據cứ 。 一nhất 約ước 時thời 。 二nhị 約ước 法pháp 。

約ước 時thời 者giả 。 因nhân 果quả 經Kinh 云vân 。 佛Phật 與dữ 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 同đồng 日nhật 而nhi 生sanh 。 今kim 經kinh 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 自tự 敘tự 生sanh 年niên 六lục 十thập 二nhị 歲tuế 。 則tắc 世Thế 尊Tôn 亦diệc 六lục 十thập 二nhị 歲tuế 。 當đương 成thành 道Đạo 之chi 三tam 十thập 二nhị 年niên 。 是thị 阿a 含hàm 十thập 二nhị 年niên 已dĩ 過quá 。 方Phương 等Đẳng 八bát 年niên 又hựu 過quá 。 般Bát 若Nhã 二nhị 十thập 二nhị 年niên 正chánh 過quá 其kỳ 半bán 。 則tắc 楞lăng 嚴nghiêm 說thuyết 定định 在tại 後hậu 轉chuyển 時thời 中trung 般Bát 若Nhã 會hội 之chi 後hậu 半bán 時thời 也dã 。 (# 問vấn 。 善thiện 星tinh 琉lưu 璃ly 之chi 事sự 。 如như 何hà 會hội 耶da 。 答đáp 。 報báo 恩ân 經kinh 優ưu 波ba 離ly 問vấn 曰viết 。 佛Phật 云vân 何hà 一nhất 切thiết 說thuyết 。 為vi 應ứng 時thời 適thích 會hội 。 隨tùy 宜nghi 說thuyết 耶da 。 為vi 當đương 部bộ 黨đảng 。 相tương 從tùng 說thuyết 耶da 。 佛Phật 答đáp 曰viết 。 佛Phật 隨tùy 物vật 適thích 時thời 。 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 後hậu 諸chư 弟đệ 子tử 。 結kết 集tập 法Pháp 藏tạng 。 以dĩ 類loại 撰soạn 之chi 。 今kim 經kinh 善thiện 星tinh 琉lưu 璃ly 。 事sự 敘tự 結kết 經kinh 名danh 後hậu 。 或hoặc 異dị 時thời 所sở 說thuyết 。 結kết 集tập 者giả 以dĩ 類loại 收thu 之chi 。

又hựu 問vấn 。

古cổ 德đức 判phán 為vi 兩lưỡng 會hội 。 以dĩ 結kết 經kinh 已dĩ 前tiền 在tại 法pháp 華hoa 前tiền 。 通thông 於ư 般Bát 若Nhã 時thời 說thuyết 。 以dĩ 結kết 經kinh 之chi 後hậu 在tại 法pháp 華hoa 後hậu 。 通thông 於ư 涅Niết 槃Bàn 時thời 說thuyết 。 而nhi 師sư 以dĩ 為vi 何hà 如như 。 答đáp 。 亦diệc 無vô 不bất 可khả 。 但đãn 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 有hữu 正chánh 有hữu 兼kiêm 。 今kim 經kinh 據cứ 阿A 難Nan 所sở 請thỉnh 。 唯duy 是thị 奢Xa 摩Ma 他Tha 等đẳng 三tam 名danh 。 而nhi 如Như 來Lai 依y 次thứ 開khai 示thị 。 若nhược 果quả 能năng 依y 此thử 生sanh 信tín 發phát 解giải 起khởi 行hành 。 則tắc 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 海hải 。 自tự 可khả 證chứng 入nhập 。 故cố 即tức 於ư 此thử 處xứ 。 問vấn 答đáp 結kết 名danh 。 似tự 應ưng 無vô 所sở 說thuyết 矣hĩ 。 至chí 於ư 精tinh 研nghiên 七thất 趣thú 。 詳tường 辨biện 五ngũ 魔ma 。 重trọng/trùng 名danh 五ngũ 陰ấm 。 是thị 又hựu 為vi 不bất 能năng 生sanh 信tín 。 發phát 解giải 起khởi 行hành 者giả 。 預dự 作tác 防phòng 範phạm 。 乃nãi 兼kiêm 帶đái 而nhi 說thuyết 。 非phi 是thị 正chánh 意ý 。 縱túng/tung 在tại 異dị 時thời 所sở 說thuyết 。 不bất 必tất 另# 判phán 。 以dĩ 從tùng 正chánh 不bất 從tùng 兼kiêm 故cố )# 約ước 法pháp 者giả 。 據cứ 阿A 難Nan 所sở 請thỉnh 。 乃nãi 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 之chi 法pháp 。 自tự 應ưng 不bất 屬thuộc 阿a 含hàm 。 以dĩ 阿a 含hàm 屬thuộc 小tiểu 教giáo 故cố 。 又hựu 阿A 難Nan 云vân 。 世Thế 尊Tôn 亦diệc 曾tằng 。 於ư 楞Lăng 伽Già 山Sơn 。 為vì 大Đại 慧Tuệ 等đẳng 。 敷phu 演diễn 斯tư 義nghĩa 。 彼bỉ 外ngoại 道đạo 等đẳng 。 常thường 說thuyết 自tự 然nhiên 。 我ngã 說thuyết 因nhân 緣duyên 。 非phi 彼bỉ 境cảnh 界giới 。 然nhiên 既ký 云vân 曾tằng 於ư 。 乃nãi 追truy 述thuật 往vãng 事sự 。 從tùng 古cổ 皆giai 以dĩ 楞lăng 伽già 判phán 屬thuộc 方Phương 等Đẳng 。 則tắc 此thử 經Kinh 非phi 方Phương 等Đẳng 時thời 明minh 矣hĩ 。 又hựu 如Như 來Lai 於ư 阿A 難Nan 喻dụ 屋ốc 求cầu 門môn 之chi 後hậu 。 而nhi 經kinh 家gia 敘tự 以dĩ 。 哀ai 愍mẫn 會hội 中trung 。 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 於ư 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 未vị 自tự 在tại 者giả 。 然nhiên 既ký 曰viết 於ư 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 未vị 得đắc 自tự 在tại 。 自tự 應ưng 不bất 堪kham 授thọ 記ký 成thành 佛Phật 。 則tắc 此thử 經Kinh 非phi 法pháp 華hoa 時thời 明minh 矣hĩ 。 尚thượng 不bất 至chí 於ư 法pháp 華hoa 。 況huống 涅Niết 槃Bàn 說thuyết 又hựu 在tại 法pháp 華hoa 之chi 後hậu 。 自tự 應ưng 不bất 相tương 屬thuộc 也dã 。 (# 問vấn 。 阿A 難Nan 於ư 破phá 中trung 間gian 後hậu 。 謬mậu 立lập 無vô 著trước 文văn 云vân 。 我ngã 昔tích 見kiến 佛Phật 。 與dữ 大Đại 目Mục 連Liên 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 富phú 樓lâu 那na 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 四tứ 大đại 弟đệ 子tử 。 共cộng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 常thường 言ngôn 覺giác 知tri 分phân 別biệt 心tâm 性tánh 。 既ký 不bất 在tại 內nội 。 亦diệc 不bất 在tại 外ngoại 。 不bất 在tại 中trung 間gian 。 而nhi 疏sớ/sơ 言ngôn 我ngã 昔tích 見kiến 佛Phật 。 指chỉ 般Bát 若Nhã 轉chuyển 教giáo 時thời 言ngôn 。 然nhiên 既ký 指chỉ 在tại 昔tích 日nhật 。 則tắc 楞lăng 嚴nghiêm 說thuyết 似tự 不bất 屬thuộc 於ư 般Bát 若Nhã 。 何hà 故cố 判phán 在tại 後hậu 轉chuyển 時thời 中trung 。 想tưởng 有hữu 說thuyết 乎hồ 。 答đáp 。 諸chư 部bộ 般Bát 若Nhã 。 說thuyết 通thông 二nhị 十thập 二nhị 年niên 。 或hoặc 阿A 難Nan 所sở 引dẫn 者giả 。 乃nãi 般Bát 若Nhã 會hội 前tiền 半bán 之chi 語ngữ 。 對đối 後hậu 說thuyết 前tiền 。 亦diệc 可khả 言ngôn 昔tích 。 故cố 前tiền 謂vị 楞lăng 嚴nghiêm 說thuyết 在tại 後hậu 轉chuyển 時thời 中trung 般Bát 若Nhã 會hội 後hậu 半bán 時thời 也dã )# 說thuyết 時thời 前tiền 後hậu 竟cánh 。

第đệ 八bát 傳truyền 譯dịch 註chú 釋thích 者giả 。 謂vị 自tự 西tây 而nhi 東đông 。 傳truyền 來lai 必tất 至chí 命mạng 委ủy 身thân 。 翻phiên 梵Phạm 成thành 華hoa 。 譯dịch 人nhân 皆giai 乘thừa 願nguyện 受thọ 囑chúc 。 至chí 於ư 註chú 疏sớ/sơ 解giải 釋thích 。 代đại 不bất 乏phạp 人nhân 。 而nhi 創sáng/sang 始thỉ 者giả 難nạn/nan 。 因nhân 修tu 者giả 易dị 。 莫mạc 謂vị 後hậu 後hậu 智trí 勝thắng 前tiền 前tiền 。 須tu 知tri 前tiền 前tiền 功công 倍bội 後hậu 後hậu 。 飲ẩm 水thủy 思tư 源nguyên 。 故cố 茲tư 標tiêu 揚dương 。 傳truyền 譯dịch 留lưu 待đãi 下hạ 門môn 。 雖tuy 圖đồ 記ký 僧Tăng 史sử 。 傳truyền 聞văn 異dị 詞từ 。 而nhi 世thế 遠viễn 人nhân 湮nhân 。 有hữu 一nhất 可khả 據cứ 則tắc 已dĩ 耳nhĩ 。 愈dũ 辨biện 愈dũ 亂loạn 。 既ký 不bất 能năng 起khởi 古cổ 人nhân 而nhi 問vấn 之chi 。 似tự 不bất 必tất 也dã 。 若nhược 言ngôn 註chú 釋thích 者giả 。 依y 灌quán 頂đảnh 疏sớ/sơ 所sở 載tái 。 由do 唐đường 迄hất 今kim 。 耳nhĩ 目mục 可khả 考khảo 稽khể 者giả 。 略lược 有hữu 六lục 十thập 餘dư 家gia 。

唐đường

-# 崇sùng 福phước 寺tự (# 有hữu 本bổn 作tác 興hưng 福phước )# 惟duy 慤# 法Pháp 師sư 疏sớ/sơ (# 慤# 公công 於ư 至chí 德đức 初sơ 年niên 。 得đắc 房phòng 相tương/tướng 家gia 筆bút 授thọ 經kinh 函hàm 。 發phát 願nguyện 譔# 疏sớ/sơ 。 勒lặc 成thành 三tam 卷quyển 。 目mục 為vi 元nguyên 贊tán 。 實thật 此thử 經Kinh 疏sớ/sơ 解giải 之chi 祖tổ 也dã )# 。

-# 魏ngụy 北bắc 館quán 陶đào 沙Sa 門Môn 慧tuệ 振chấn (# 有hữu 本bổn 作tác 震chấn )# 科khoa 判phán (# 振chấn 公công 科khoa 此thử 經Kinh 為vi 八bát 段đoạn 。 初sơ 段đoạn 顯hiển 如Như 來Lai 藏tạng 心tâm 。 次thứ 段đoạn 明minh 修tu 行hành 方phương 便tiện 。 三tam 段đoạn 辨biện 。 離ly 魔ma 業nghiệp 行hành 。 四tứ 段đoạn 示thị 地địa 位vị 階giai 差sai 。 五ngũ 段đoạn 出xuất 聖thánh 教giáo 名danh 殊thù 。 六lục 段đoạn 辨biện 趣thú 生sanh 異dị 同đồng 。 七thất 段đoạn 陳trần 禪thiền 那na 境cảnh 界giới 。 八bát 段đoạn 示thị 禪thiền 境cảnh 差sai 別biệt 。 資tư 中trung 以dĩ 下hạ 諸chư 師sư 。 多đa 承thừa 用dụng 之chi 。 乃nãi 此thử 經Kinh 科khoa 判phán 之chi 祖tổ 也dã )# 。

-# 蜀thục 資tư 中trung 弘hoằng 沇# 法Pháp 師sư 疏sớ/sơ (# 繼kế 崇sùng 福phước 而nhi 作tác 疏sớ/sơ 。 義nghĩa 例lệ 則tắc 取thủ 諸chư 館quán 陶đào 。 其kỳ 解giải 奢xa 摩ma 他tha 三tam 法pháp 大đại 意ý 與dữ 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 相tương 應ứng 。 乃nãi 孤cô 山sơn 等đẳng 用dụng 台thai 觀quán 解giải 此thử 經Kinh 之chi 祖tổ 也dã )# 。

-# 長trường/trưởng 慶khánh 道đạo 巘nghiễn 禪thiền 師sư 說thuyết 文văn (# 巘nghiễn 師sư 以dĩ 趙triệu 州châu 嗣tự 孫tôn 。 撰soạn 此thử 經Kinh 說thuyết 文văn 。 於ư 振chấn 沇# 二nhị 師sư 之chi 外ngoại 。 別biệt 標tiêu 一nhất 宗tông 。 即tức 溫ôn 陵lăng 等đẳng 用dụng 宗tông 門môn 語ngữ 解giải 此thử 經Kinh 之chi 祖tổ 也dã )# 。

宋tống

-# 永vĩnh 明minh 智trí 覺giác 壽thọ 禪thiền 師sư 宗tông 鏡kính 引dẫn 釋thích (# 禪thiền 師sư 會hội 三tam 宗tông 學học 者giả 。 撰soạn 宗tông 鏡kính 錄lục 百bách 卷quyển 。 折chiết 衷# 法Pháp 門môn 。 會hội 歸quy 心tâm 要yếu 。 多đa 取thủ 證chứng 於ư 楞lăng 嚴nghiêm 。 所sở 引dẫn 古cổ 釋thích 。 即tức 慤# 振chấn 沇# 三tam 家gia 之chi 說thuyết 也dã )# 。

-# 真chân 際tế 崇sùng 節tiết 法Pháp 師sư 刪san 補bổ 疏sớ/sơ 。

-# 擕# 李# 靈linh 光quang 洪hồng 敏mẫn 法Pháp 師sư 證chứng 真chân 鈔sao (# 二nhị 師sư 疏sớ/sơ 鈔sao 。 未vị 見kiến 全toàn 文văn 。 略lược 見kiến 於ư 義nghĩa 海hải 諸chư 錄lục )# 。

-# 長trường/trưởng 水thủy 子tử 璿# 法Pháp 師sư 義nghĩa 疏sớ/sơ (# 師sư 傳truyền 賢hiền 首thủ 教giáo 觀quán 。 尤vưu 精tinh 於ư 楞lăng 嚴nghiêm 。 悟ngộ 心tâm 法pháp 於ư 瑯# 琊gia 。 受thọ 扶phù 宗tông 之chi 咐# 囑chúc 。 依y 賢hiền 首thủ 五ngũ 教giáo 。 馬mã 鳴minh 五ngũ 重trọng/trùng 。 詳tường 定định 館quán 陶đào 科khoa 判phán 。 採thải 集tập 慤# 沇# 敏mẫn 節tiết 諸chư 家gia 之chi 解giải 。 釋thích 通thông 此thử 經Kinh 。 一nhất 家gia 奉phụng 為vi 準chuẩn 繩thằng )# 。

-# 蘇tô 臺đài 元nguyên 約ước 法Pháp 師sư 疏sớ/sơ 鈔sao 。

-# 道đạo 歡hoan 法Pháp 師sư 手thủ 鑑giám 釋thích 要yếu (# 二nhị 師sư 皆giai 稟bẩm 承thừa 長trường/trưởng 水thủy 。 手thủ 鑑giám 釋thích 要yếu 亦diệc 疏sớ/sơ 鈔sao 類loại 也dã )# 。

-# 福phước 唐đường 沙Sa 門Môn 可khả 度độ 箋# 釋thích (# 此thử 釋thích 未vị 見kiến 。 名danh 依y 灌quán 頂đảnh 疏sớ/sơ 錄lục )# 。

-# 泐# 潭đàm 曉hiểu 月nguyệt 標tiêu 指chỉ 要yếu 義nghĩa (# 月nguyệt 公công 與dữ 長trường/trưởng 水thủy 。 同đồng 參tham 琅lang 琊gia 得đắc 悟ngộ 。 晚vãn 居cư 泐# 潭đàm 道đạo 濟tế 庵am 。 與dữ 其kỳ 徒đồ 標tiêu 指chỉ 楞lăng 嚴nghiêm 要yếu 義nghĩa 。 其kỳ 科khoa 節tiết 一nhất 依y 長trường/trưởng 水thủy 。 取thủ 其kỳ 文văn 之chi 精tinh 要yếu 刪san 掇xuyết 附phụ 註chú )# 。

-# 孤cô 山sơn 智trí 圓viên 法Pháp 師sư 疏sớ/sơ 并tinh 谷cốc 響hưởng 鈔sao (# 孤cô 山sơn 圓viên 師sư 。 思tư 應ưng 肉nhục 身thân 比Bỉ 丘Khâu 之chi 識thức 。 用dụng 三tam 止chỉ 三tam 觀quán 。 貼# 釋thích 此thử 經Kinh 。 間gian 有hữu 未vị 明minh 。 又hựu 撰soạn 谷cốc 響hưởng 鈔sao 釋thích 疏sớ/sơ )# 。

-# 吳ngô 興hưng 淨tịnh 覺giác 法Pháp 師sư 仁nhân 岳nhạc 集tập 解giải 并tinh 熏huân 聞văn 記ký (# 岳nhạc 師sư 力lực 扶phù 孤cô 山sơn 。 張trương 皇hoàng 台thai 觀quán 。 集tập 崇sùng 福phước 已dĩ 下hạ 諸chư 解giải 。 而nhi 附phụ 以dĩ 己kỷ 說thuyết 為vi 私tư 謂vị 。 又hựu 造tạo 熏huân 聞văn 記ký 。 釋thích 自tự 造tạo 集tập 解giải )# 。

-# 閩# 僧Tăng 咸hàm 輝huy 義nghĩa 海hải (# 咸hàm 輝huy 書thư 記ký 。 取thủ 長trường/trưởng 水thủy 義nghĩa 疏sớ/sơ 。 泐# 潭đàm 標tiêu 指chỉ 。 排bài 合hợp 經kinh 文văn 。 附phụ 以dĩ 吳ngô 興hưng 集tập 解giải 。 目mục 為vi 義nghĩa 海hải )# 。

法Pháp 界Giới 庵am 主chủ 神thần 智trí 諱húy 可khả 觀quán 補bổ 註chú 。

-# 雲vân 間gian 竹trúc 庵am 補bổ 遺di (# 此thử 二nhị 本bổn 。 灌quán 頂đảnh 疏sớ/sơ 別biệt 開khai 。 按án 蒙mông 鈔sao 云vân 。 南nam 渡độ 已dĩ 後hậu 。 稟bẩm 學học 台thai 宗tông 者giả 。 竹trúc 庵am 可khả 觀quán 。 得đắc 法Pháp 於ư 車xa 溪khê 。 大đại 慧tuệ 稱xưng 為vi 教giáo 海hải 老lão 龍long 。 據cứ 此thử 則tắc 竹trúc 庵am 可khả 觀quán 。 似tự 是thị 一nhất 人nhân 。 而nhi 補bổ 註chú 補bổ 遺di 。 或hoặc 亦diệc 一nhất 書thư )# 。

-# 北bắc 峯phong 印ấn 法Pháp 師sư 釋thích 題đề (# 觀quán 之chi 嗣tự 為vi 北bắc 峯phong 印ấn 。 總tổng 括quát 一nhất 經kinh 大đại 義nghĩa 。 解giải 釋thích 名danh 題đề )# 。

-# 桐# 州châu 法Pháp 師sư 懷hoài 坦thản (# 近cận 本bổn 譌# 為vi 思tư 坦thản )# 集tập 註chú (# 印ấn 之chi 後hậu 為vi 桐# 州châu 坥# 。 收thu 集tập 神thần 智trí 補bổ 註chú 。 及cập 北bắc 峯phong 釋thích 題đề 等đẳng 諸chư 家gia 。 皆giai 以dĩ 敷phu 演diễn 台thai 觀quán 。 輔phụ 翼dực 圓viên 岳nhạc 。 開khai 張trương 本bổn 宗tông 。 顯hiển 揚dương 祖tổ 父phụ 而nhi 已dĩ )# 。

-# 圓viên 明minh 禪thiền 師sư (# 亦diệc 稱xưng 寂tịch 音âm 尊tôn 者giả )# 洪hồng 覺giác 範phạm 尊tôn 頂Đảnh 法Pháp 論luận (# 其kỳ 意ý 以dĩ 此thử 經Kinh 說thuyết 尊tôn 頂Đảnh 法Pháp 。 明minh 見kiến 佛Phật 性tánh 。 而nhi 傳truyền 註chú 之chi 家gia 。 從tùng 而nhi 汩# 之chi 。 乃nãi 疑nghi 為vi 教giáo 乘thừa 。 嘗thường 深thâm 觀quán 之chi 。 得đắc 世Thế 尊Tôn 意ý 於ư 諸chư 家gia 箋# 釋thích 之chi 外ngoại 。 由do 是thị 造tạo 論luận )# 。

-# 東đông 吳ngô 雷lôi 庵am 正chánh 受thọ 論luận 補bổ (# 稟bẩm 承thừa 尊tôn 頂đảnh 。 如như 方phương 山sơn 新tân 論luận 例lệ 。 釐li 論luận 入nhập 經kinh 。 名danh 曰viết 楞lăng 嚴nghiêm 合hợp 論luận 。 而nhi 自tự 附phụ 己kỷ 見kiến 為vi 論luận 補bổ )# 。

-# 王vương 文văn 公công 介giới 甫phủ 解giải 亦diệc 名danh 定định 林lâm 疏sớ/sơ 解giải (# 文văn 公công 罷bãi 相tương/tướng 。 歸quy 老lão 鍾chung 山sơn 之chi 定định 林lâm 。 著trước 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 解giải 。 略lược 諸chư 師sư 之chi 詳tường 。 而nhi 詳tường 諸chư 師sư 之chi 略lược 。 洪hồng 覺giác 稱xưng 之chi 。 謂vị 其kỳ 非phi 智trí 者giả 莫mạc 窺khuy 也dã )# 。

-# 無vô 盡tận 居cư 士sĩ 張trương 觀quán 文văn 補bổ 註chú (# 居cư 士sĩ 刪san 修tu 楞lăng 嚴nghiêm 。 改cải 名danh 楞lăng 嚴nghiêm 海hải 眼nhãn 經kinh 。 兼kiêm 採thải 集tập 諸chư 家gia 之chi 解giải 。 及cập 己kỷ 說thuyết 為vi 補bổ 註chú )# 。

(# ○# 愚ngu 謂vị 採thải 集tập 補bổ 註chú 則tắc 可khả 。 刪san 修tu 楞lăng 嚴nghiêm 則tắc 不bất 可khả 。 乃nãi 竟cánh 有hữu 越việt 僧Tăng 慧tuệ 印ấn 。 謂vị 其kỳ 為vi 妙diệu 喜hỷ 所sở 印ấn 讚tán 。 是thị 誠thành 何hà 心tâm 哉tai 。 賴lại 有hữu 雷lôi 庵am 正chánh 受thọ 。 抗kháng 詞từ 駮# 正chánh 。 殊thù 使sử 千thiên 載tái 之chi 下hạ 。 知tri 法pháp 者giả 懼cụ 矣hĩ )# 。

-# 溫ôn 陵lăng 寶bảo 勝thắng 禪thiền 師sư 戒giới 環hoàn 要yếu 解giải (# 環hoàn 師sư 一nhất 生sanh 掩yểm 關quan 。 深thâm 悟ngộ 玄huyền 理lý 。 所sở 著trước 法pháp 華hoa 楞lăng 嚴nghiêm 。 同đồng 名danh 要yếu 解giải 。 以dĩ 其kỳ 言ngôn 約ước 義nghĩa 豐phong 。 詞từ 暢sướng 理lý 詣nghệ 。 披phi 文văn 見kiến 經kinh 。 如như 指chỉ 諸chư 掌chưởng 。 與dữ 一nhất 時thời 封phong 執chấp 台thai 宗tông 。 謬mậu 纏triền 諦đế 觀quán 者giả 。 迢điều 然nhiên 自tự 遠viễn 。 其kỳ 識thức 見kiến 有hữu 大đại 過quá 人nhân 者giả )# 。

元nguyên

-# 我ngã 庵am 本bổn 無vô 重trọng/trùng 治trị 集tập 錄lục (# 元nguyên 皇hoàng 慶khánh 中trung 。 北bắc 峯phong 孫tôn 我ngã 庵am 本bổn 無vô 。 依y 桐# 州châu 集tập 註chú 。 重trọng/trùng 為vi 修tu 治trị 。 附phụ 以dĩ 私tư 識thức 。 亦diệc 山sơn 家gia 一nhất 家gia 之chi 書thư 也dã )# 。

-# 柏# 庭đình 善thiện 月nguyệt 法Pháp 師sư 玄huyền 覽lãm (# 柏# 庭đình 嗣tự 法pháp 月nguyệt 堂đường 。 竹trúc 庵am 常thường 命mạng 分phần/phân 講giảng 。 著trước 玄huyền 覽lãm 二nhị 卷quyển 。 疏sớ/sơ 通thông 大đại 意ý 。 謂vị 一nhất 家gia 借tá 位vị 。 未vị 始thỉ 定định 論luận 。 亦diệc 山sơn 家gia 之chi 錚# 。 錚# 者giả 矣hĩ )# 。

-# 天thiên 目mục 中trung 峯phong 國quốc 師sư 幻huyễn 住trụ 明minh 本bổn 徵trưng 心tâm 辨biện 見kiến 或hoặc 問vấn (# 幻huyễn 住trụ 受thọ 高cao 峯phong 心tâm 要yếu 。 坐tọa 斷đoạn 死tử 關quan 。 於ư 金kim 剛cang 楞lăng 嚴nghiêm 圓viên 覺giác 。 各các 有hữu 發phát 明minh 。 嘗thường 以dĩ 楞lăng 嚴nghiêm 小tiểu 本bổn 。 付phó 弟đệ 子tử 天thiên 如như 曰viết 。 吾ngô 於ư 徵trưng 心tâm 辨biện 見kiến 。 略lược 示thị 指chỉ 點điểm 。 汝nhữ 當đương 發phát 明minh 全toàn 經kinh 以dĩ 終chung 吾ngô 事sự 。 次thứ 下hạ 則tắc 師sư 集tập 會hội 解giải 以dĩ 此thử )# 。

-# 中trung 吳ngô 師sư 子tử 林lâm 天thiên 如như 惟duy 則tắc 會hội 解giải (# 會hội 解giải 列liệt 唐đường 宋tống 九cửu 師sư 。 附phụ 己kỷ 為vi 十thập 。 而nhi 不bất 錄lục 幻huyễn 住trụ 之chi 解giải 者giả 。 以dĩ 為vi 禪thiền 有hữu 禪thiền 解giải 。 經kinh 有hữu 經kinh 義nghĩa 。 不bất 欲dục 混hỗn 為vi 一nhất 門môn 。 以dĩ 長trường/trưởng 後hậu 人nhân 狂cuồng 解giải 。 九cửu 師sư 中trung 刊# 落lạc 長trường/trưởng 慶khánh 說thuyết 文văn 。 亦diệc 是thị 此thử 意ý )# 。

明minh

-# 吳ngô 江giang 融dung 室thất 法Pháp 師sư 淨tịnh 行hạnh 廣quảng 註chú (# 行hành 師sư 傳truyền 賢hiền 首thủ 教giáo 觀quán 。 洪hồng 武võ 丙bính 辰thần 。 住trụ 持trì 中trung 吳ngô 報báo 恩ân 寺tự 。 註chú 楞lăng 嚴nghiêm 楞lăng 伽già 。 並tịnh 行hành 於ư 世thế )# 。

-# 大đại 興hưng 隆long 寺tự 魯lỗ 山sơn 講giảng 主chủ 普phổ 泰thái 管quản 見kiến (# 泰thái 師sư 弘hoằng 正chánh 間gian 名danh 僧Tăng 也dã 。 習tập 賢hiền 首thủ 教giáo 。 又hựu 嘗thường 分phân 衛vệ 近cận 郊giao 。 遇ngộ 草thảo 菴am 媼# 翁ông 。 教giáo 習tập 唯duy 識thức 。 註chú 楞lăng 嚴nghiêm 管quản 見kiến )# 。

-# 槃bàn 陰ấm 沙Sa 門Môn 洪hồng 濶# 冥minh 樞xu 會hội 解giải 。

-# 擕# 李# 幻huyễn 居cư 真chân 界giới 纂toản 註chú (# 蒙mông 鈔sao 謂vị 其kỳ 為vi 會hội 解giải 枝chi 流lưu )# 。

-# 燕yên 中trung 講giảng 師sư 如như 相tương/tướng 合hợp 解giải (# 兼kiêm 採thải 合hợp 論luận 管quản 見kiến 。 并tinh 前tiền 後hậu 所sở 出xuất 。 目mục 為vi 古cổ 今kim 合hợp 解giải )# 。

-# 曹tào 溪khê 憨# 山sơn 海hải 印ấn 大đại 師sư 德đức 清thanh 懸huyền 鏡kính 并tinh 通thông 議nghị (# 大đại 師sư 少thiểu 依y 無vô 極cực 法Pháp 師sư 講giảng 筵diên 。 深thâm 探thám 楞lăng 嚴nghiêm 教giáo 觀quán 。 後hậu 居cư 東đông 海hải 那Na 羅La 延Diên 窟quật 。 枯khô 坐tọa 三tam 年niên 。 一nhất 夕tịch 海hải 湛trạm 空không 澄trừng 。 發phát 悟ngộ 楞lăng 嚴nghiêm 觀quán 境cảnh 。 遂toại 信tín 筆bút 述thuật 懸huyền 鏡kính 一nhất 卷quyển 。 詞từ 富phú 理lý 圓viên 。 包bao 羅la 觀quán 網võng 。 晚vãn 年niên 結kết 制chế 南nam 嶽nhạc 。 狥# 門môn 人nhân 之chi 請thỉnh 。 復phục 註chú 通thông 議nghị 十thập 卷quyển 以dĩ 釋thích 全toàn 經kinh 。 亦diệc 懸huyền 鏡kính 之chi 枝chi 葉diệp 耳nhĩ )# 。

-# 紫tử 柏# 尊tôn 者giả 達đạt 觀quán 大đại 師sư 真chân 可khả 解giải (# 師sư 每mỗi 言ngôn 。 此thử 方phương 真chân 教giáo 體thể 。 清thanh 淨tịnh 在tại 音âm 聞văn 。 約ước 文văn 拈niêm 義nghĩa 。

時thời 有hữu 提đề 唱xướng 。 剪tiễn 截tiệt 葛cát 藤đằng 。 超siêu 然nhiên 於ư 箋# 註chú 之chi 表biểu 。 片phiến 文văn 隻chỉ 字tự 。 學học 者giả 珍trân 之chi 。 此thử 則tắc 偶ngẫu 見kiến 筆bút 剳# 者giả 也dã )# 。

-# 雪tuyết 浪lãng 三tam 懷hoài 法Pháp 師sư 洪hồng 恩ân 經kinh 解giải 科khoa 判phán (# 師sư 與dữ 憨# 山sơn 同đồng 出xuất 無vô 極cực 之chi 門môn 。 憨# 山sơn 入nhập 五ngũ 臺đài 。 師sư 承thừa 本bổn 師sư 法pháp 席tịch 。 擺bãi 落lạc 文văn 字tự 不bất 欲dục 著trước 書thư 。 歿một 後hậu 世thế 所sở 流lưu 傳truyền 。 附phụ 會hội 失thất 真chân 。 牧mục 齋trai 先tiên 生sanh 於ư 亡vong 友hữu 陸lục 氏thị 篋khiếp 中trung 。 得đắc 故cố 紙chỉ 一nhất 束thúc 。 題đề 曰viết 雪tuyết 浪lãng 楞lăng 嚴nghiêm 解giải 。 枝chi 經kinh 理lý 解giải 。 要yếu 言ngôn 不bất 繁phồn 。 科khoa 判phán 一nhất 章chương 。 尤vưu 為vi 孤cô 逈huýnh )# 。

-# 雲vân 棲tê 蓮liên 池trì 大đại 師sư 摸mạc 象tượng 記ký (# 大đại 師sư 專chuyên 修tu 淨tịnh 業nghiệp 。 不bất 居cư 禪thiền 講giảng 。 因nhân 見kiến 時thời 師sư 註chú 疏sớ/sơ 。 辨biện 駮# 太thái 甚thậm 。 故cố 自tự 製chế 摸mạc 象tượng 記ký 以dĩ 諷phúng 之chi 。 意ý 言ngôn 彼bỉ 此thử 皆giai 如như 盲manh 摸mạc 象tượng 。 不bất 必tất 定định 執chấp 己kỷ 是thị 。 而nhi 他tha 非phi 也dã )# 。

-# 內nội 江giang 中trung 川xuyên 法Pháp 師sư 界giới 澄trừng 新tân 疏sớ/sơ 十thập 卷quyển (# 中trung 川xuyên 通thông 解giải 深thâm 密mật 等đẳng 經kinh 。 廣quảng 搜sưu 阿a 毗tỳ 達đạt 磨ma 藏tạng 。 鈎câu 深thâm 索sách 隱ẩn 。 釋thích 通thông 此thử 經Kinh 。 殆đãi 亦diệc 所sở 謂vị 多đa 說thuyết 法Pháp 相tương/tướng 。 少thiểu 說thuyết 法Pháp 性tánh 者giả 也dã )# 。

-# 五ngũ 臺đài 空không 印ấn 法Pháp 師sư 鎮trấn 澄trừng 正chánh 觀quán 疏sớ/sơ 并tinh 月nguyệt 川xuyên 別biệt 眼nhãn (# 法Pháp 師sư 諱húy 鎮trấn 澄trừng 。 字tự 月nguyệt 川xuyên 。 號hiệu 空không 印ấn 。 此thử 方phương 法pháp 席tịch 最tối 勝thắng 。 博bác 引dẫn 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經Kinh 論luận 。 證chứng 明minh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 行hành 位vị 。 不bất 許hứa 天thiên 台thai 借tá 別biệt 明minh 圓viên 。 故cố 以dĩ 正chánh 觀quán 名danh 疏sớ/sơ 。 其kỳ 意ý 以dĩ 為vi 。 若nhược 他tha 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 邪tà 觀quán 。 其kỳ 別biệt 眼nhãn 者giả 。 或hoặc 是thị 於ư 經kinh 中trung 疏sớ/sơ 中trung 。 提đề 出xuất 吃cật 緊khẩn 為vi 人nhân 處xứ 。 作tác 眼nhãn 目mục 也dã )# 。

-# 柴sài 紫tử 乘thừa 時thời 講giảng 錄lục 。

-# 雲vân 棲tê 廣quảng 莫mạc 直trực 解giải 。

-# 虞ngu 山sơn 鶴hạc 林lâm 大đại 寂tịch 文văn 義nghĩa (# 按án 蒙mông 鈔sao 。 蓮liên 池trì 大đại 師sư 著trước 摸mạc 象tượng 記ký 。 一nhất 時thời 講giảng 師sư 由do 雲vân 棲tê 而nhi 出xuất 者giả 。 柴sài 紫tử 乘thừa 時thời 有hữu 講giảng 錄lục 十thập 卷quyển 。 雲vân 棲tê 廣quảng 莫mạc 撰soạn 直trực 解giải 并tinh 索sách 隱ẩn 。 虞ngu 山sơn 鶴hạc 林lâm 大đại 寂tịch 撰soạn 文văn 義nghĩa 。 消tiêu 文văn 貼# 義nghĩa 。 咸hàm 有hữu 可khả 採thải )# 。

-# 金kim 陵lăng 秋thu 溟minh 先tiên 生sanh 殷ân 祭tế 酒tửu 邁mại 質chất 言ngôn 并tinh 輯# 補bổ 。

-# 太thái 倉thương 東đông 溟minh 先tiên 生sanh 管quản 公công 質chất 言ngôn 并tinh 覺giác 迷mê 鐵thiết (# 按án 蒙mông 鈔sao 。 殷ân 公công 有hữu 榮vinh 木mộc 軒hiên 質chất 言ngôn 一nhất 卷quyển 。 論luận 楞lăng 嚴nghiêm 要yếu 義nghĩa 。 管quản 公công 復phục 以dĩ 質chất 言ngôn 五ngũ 則tắc 。 殷ân 公công 別biệt 有hữu 溫ôn 陵lăng 要yếu 解giải 輯# 補bổ 十thập 卷quyển 。 管quản 公công 別biệt 有hữu 問vấn 辨biện 覺giác 迷mê 諸chư 錄lục )# 。

-# 廬lư 陵lăng 曾tằng 祠từ 部bộ 金kim 簡giản 鳳phượng 儀nghi 楞lăng 嚴nghiêm 宗tông 通thông (# 謁yết 南nam 岳nhạc 天thiên 台thai 寺tự 。 禮lễ 。 智trí 者giả 大đại 師sư 拜bái 經kinh 臺đài 。 發phát 願nguyện 書thư 楞lăng 嚴nghiêm 於ư 石thạch 室thất 。 以dĩ 終chung 大đại 師sư 之chi 願nguyện 。 已dĩ 而nhi 徧biến 採thải 宗tông 語ngữ 。 配phối 合hợp 經kinh 文văn 。 取thủ 宗tông 通thông 說thuyết 通thông 之chi 義nghĩa )# 。

-# 交giao 光quang 法Pháp 師sư 真chân 鑑giám 正chánh 脈mạch (# 師sư 自tự 敘tự 從tùng 楞lăng 嚴nghiêm 發phát 悟ngộ 。 病bệnh 中trung 見kiến 佛Phật 接tiếp 引dẫn 。 請thỉnh 假giả 註chú 經kinh 。 掃tảo 拂phất 台thai 觀quán 。 排bài 抵để 會hội 解giải 。 流lưu 傳truyền 幽u 朔sóc 。 驚kinh 動động 江giang 左tả 。 咸hàm 謂vị 經kinh 入nhập 支chi 那na 。 未vị 有hữu 此thử 解giải )# 。

-# 天thiên 台thai 幽u 溪khê 法Pháp 師sư 傳truyền 燈đăng 玄huyền 義nghĩa 并tinh 圓viên 通thông 疏sớ/sơ (# 玄huyền 義nghĩa 二nhị 卷quyển 。 申thân 釋thích 其kỳ 師sư 楞lăng 嚴nghiêm 百bách 問vấn 。 圓viên 通thông 疏sớ/sơ 力lực 扶phù 台thai 宗tông 。 專chuyên 依y 會hội 解giải 。 與dữ 正chánh 脈mạch 函hàm 矢thỉ 相tương/tướng 攻công 。 未vị 免miễn 傷thương 於ư 袒đản 護hộ )# 。

-# 蕅# 益ích 素tố 華hoa 法Pháp 師sư 智trí 旭# 玄huyền 義nghĩa 并tinh 文văn 句cú (# 此thử 師sư 律luật 儀nghi 清thanh 肅túc 。 心tâm 眼nhãn 孤cô 明minh 。 著trước 作tác 未vị 見kiến 其kỳ 止chỉ 。 其kỳ 所sở 著trước 斯tư 經Kinh 玄huyền 義nghĩa 并tinh 文văn 句cú 。 與dữ 彼bỉ 長trường/trưởng 水thủy 吳ngô 江giang 宗tông 旨chỉ 印ấn 合hợp )# 。

-# 鍾chung 賀hạ 二nhị 居cư 士sĩ 楞lăng 嚴nghiêm 如như 說thuyết (# 竟cánh 陵lăng 鍾chung 惺tinh 伯bá 敬kính 。 留lưu 心tâm 此thử 經Kinh 。 希hy 望vọng 信tín 解giải 。 栖tê 尋tầm 眾chúng 典điển 。 研nghiên 討thảo 五ngũ 年niên 。 復phục 得đắc 永vĩnh 新tân 賀hạ 居cư 士sĩ 中trung 男nam 。 字tự 可khả 上thượng 者giả 。 幾kỷ 番phiên 酬thù 酢tạc 。 再tái 四tứ 講giảng 論luận 。 辨biện 因nhân 果quả 於ư 茲tư 經kinh 。 析tích 異dị 同đồng 於ư 諸chư 教giáo 。 復phục 恐khủng 遺di 忘vong 。 勉miễn 為vi 疏sớ/sơ 緝tập 。 取thủ 經kinh 中trung 如như 所sở 如như 說thuyết 。 之chi 義nghĩa 名danh 之chi 。 竊thiết 佛Phật 五ngũ 語ngữ 之chi 一nhất 也dã )# 。

-# 湖hồ 南nam 顓# 愚ngu 禪thiền 師sư 觀quán 衡hành 四tứ 依y 解giải (# 師sư 初sơ 依y 五ngũ 臺đài 空không 印ấn 法Pháp 師sư 。 習tập 賢hiền 首thủ 教giáo 。 後hậu 歸quy 憨# 山sơn 海hải 印ấn 大đại 師sư 。 悟ngộ 向hướng 上thượng 宗tông 。 擔đảm 荷hà 竹trúc 林lâm 一nhất 宗tông 。 兒nhi 孫tôn 徧biến 於ư 南nam 北bắc 。 所sở 著trước 有hữu 金kim 剛cang 楞lăng 嚴nghiêm 。 皆giai 以dĩ 四tứ 依y 解giải 名danh )# 。

-# 二nhị 楞lăng 一nhất 雨vũ 法Pháp 師sư 通thông 潤nhuận 合hợp 轍triệt (# 雪tuyết 浪lãng 高cao 足túc 。 分phần/phân 擅thiện 講giảng 註chú 者giả 。 有hữu 巢sào 口khẩu 雨vũ 手thủ 之chi 目mục 。 雨vũ 即tức 二nhị 楞lăng 通thông 潤nhuận 撰soạn 合hợp 轍triệt 者giả 是thị 也dã 。 語ngữ 句cú 尖tiêm 新tân 。 世thế 多đa 樂nhạo/nhạc/lạc 習tập 。 借tá 禪thiền 門môn 棒bổng 喝hát 之chi 談đàm 。 資tư 講giảng 筵diên 排bài 演diễn 之chi 口khẩu 。 雜tạp 拈niêm 公công 案án 。 多đa 引dẫn 機cơ 緣duyên 。 接tiếp 引dẫn 宗tông 徒đồ 。 隨tùy 喜hỷ 教giáo 海hải 。 於ư 是thị 經Kinh 不bất 無vô 少thiểu 補bổ )# 。

-# 傳truyền 如như 講giảng 師sư 截tiệt 流lưu 。

-# 湛trạm 然nhiên 大đại 師sư 臆ức 見kiến 。

-# 王vương 墨mặc 池trì 指chỉ 月nguyệt 。

-# 汪uông 靜tĩnh 峯phong 依y 釋thích (# 按án 蒙mông 鈔sao 於ư 蕅# 益ích 本bổn 下hạ 附phụ 引dẫn 。 而nhi 云vân 近cận 代đại 疏sớ/sơ 解giải 。 層tằng 見kiến 疊điệp 出xuất 。 台thai 家gia 則tắc 有hữu 傳truyền 如như 截tiệt 流lưu 。 宗tông 家gia 則tắc 有hữu 湛trạm 然nhiên 臆ức 見kiến 等đẳng 。 宰tể 官quan 撰soạn 述thuật 。 則tắc 有hữu 王vương 墨mặc 池trì 指chỉ 月nguyệt 。 汪uông 靜tĩnh 峯phong 依y 釋thích 等đẳng 。 咸hàm 資tư 採thải 集tập 非phi 敢cảm 憨# 遺di )# 。

-# 乳nhũ 峯phong 德đức 水thủy 大đại 師sư 摘trích 脈mạch (# 乳nhũ 峯phong 為vi 灌quán 頂đảnh 疏sớ/sơ 主chủ 之chi 所sở 稟bẩm 承thừa 。 其kỳ 摘trích 脈mạch 亦diệc 唯duy 略lược 見kiến 於ư 灌quán 頂đảnh 所sở 引dẫn )# 。

-# 錢tiền 謙khiêm 益ích 先tiên 生sanh 疏sớ/sơ 解giải 蒙mông 鈔sao (# 先tiên 生sanh 自tự 稱xưng 蒙mông 叟# 葢# 謂vị 取thủ 諸chư 家gia 疏sớ/sơ 解giải 而nhi 以dĩ 蒙mông 義nghĩa 鈔sao 之chi 。 上thượng 取thủ 崇sùng 福phước 已dĩ 下hạ 諸chư 師sư 以dĩ 長trường/trưởng 水thủy 為vi 司ty 南nam 。 仍nhưng 復phục 網võng 羅la 多đa 家gia 。 衷# 其kỳ 得đắc 失thất 。 其kỳ 搜sưu 剔dịch 之chi 心tâm 良lương 苦khổ 。 但đãn 以dĩ 其kỳ 筆bút 墨mặc 不bất 慎thận 。 奉phụng 。 旨chỉ 撤triệt 出xuất 藏tạng 函hàm 。 甚thậm 哉tai 筆bút 墨mặc 一nhất 事sự 。 不bất 可khả 以dĩ 不bất 慎thận 也dã )# 。

-# 海hải 昌xương 陳trần 元nguyên 端đoan 巘nghiễn 正chánh 脈mạch 疏sớ/sơ 鈔sao (# 或hoặc 取thủ 交giao 光quang 正chánh 脈mạch 疏sớ/sơ 而nhi 鈔sao 其kỳ 隱ẩn 微vi 之chi 義nghĩa 也dã )# 。

-# 會hội 稽khể 惠huệ 印ấn 解giải 。

般Bát 若Nhã 庵am 崇sùng 聖thánh 句cú 解giải (# 此thử 二nhị 皆giai 直trực 解giải 類loại )# 。

-# 丹đan 霞hà 天thiên 然nhiên 禪thiền 師sư 直trực 指chỉ (# 師sư 洞đỗng 宗tông 三tam 十thập 四tứ 世thế 。 冥minh 坐tọa 丹đan 霞hà 。 以dĩ 三tam 月nguyệt 成thành 直trực 指chỉ 。 其kỳ 門môn 人nhân 今kim 釋thích 敘tự 云vân 。 微vi 朕trẫm 不bất 留lưu 。 是thị 跡tích 皆giai 剗sản 。 言ngôn 言ngôn 本bổn 色sắc 。 不bất 借tá 華hoa 詞từ 。 其kỳ 不bất 可khả 思tư 議nghị 之chi 妙diệu 。 實thật 有hữu 與dữ 諸chư 家gia 逈huýnh 絕tuyệt 者giả 。 又hựu 今kim 辨biện 敘tự 云vân 。 入nhập 理lý 深thâm 談đàm 。 多đa 提đề 持trì 向hướng 上thượng 。 啟khải 發phát 悟ngộ 門môn 。 真chân 足túc 為vi 上thượng 根căn 之chi 助trợ )# 。

-# 天thiên 都đô 俞# 王vương 言ngôn 標tiêu 指chỉ (# 標tiêu 示thị 關quan 節tiết 。 指chỉ 明minh 要yếu 妙diệu )# 。

此thử 上thượng 共cộng 六lục 十thập 二nhị 家gia 。 前tiền 崇sùng 福phước 下hạ 五ngũ 十thập 五ngũ 家gia 。 俱câu 係hệ 蒙mông 鈔sao 所sở 載tái 。 按án 蒙mông 鈔sao 有hữu 正chánh 書thư 有hữu 附phụ 引dẫn 。 (# 謂vị 正chánh 書thư 下hạ 雙song 行hành 附phụ 引dẫn )# 今kim 依y 灌quán 頂đảnh 疏sớ/sơ 。 皆giai 作tác 正chánh 書thư 。 有hữu 蒙mông 鈔sao 各các 有hữu 評bình 量lượng 。 或hoặc 抑ức 或hoặc 揚dương 。 亦diệc 自tự 有hữu 據cứ 。 至chí 乳nhũ 峯phong 等đẳng 七thất 家gia 。 乃nãi 依y 灌quán 頂đảnh 續tục 錄lục 。 但đãn 灌quán 頂đảnh 唯duy 出xuất 其kỳ 名danh 。 而nhi 不bất 申thân 其kỳ 書thư 中trung 宗tông 趣thú 。 姑cô 存tồn 之chi 以dĩ 俟sĩ 再tái 考khảo 。

清thanh

-# 巴ba 蜀thục 居cư 士sĩ 非phi 眼nhãn 劉lưu 道đạo 開khai 楞lăng 嚴nghiêm 貫quán 攝nhiếp (# 其kỳ 序tự 略lược 曰viết 。 自tự 解giải 楞lăng 嚴nghiêm 以dĩ 來lai 。 唯duy 十thập 家gia 會hội 解giải 盛thịnh 行hành 。 迨đãi 合hợp 轍triệt 出xuất 而nhi 生sanh 面diện 別biệt 開khai 。 正chánh 脈mạch 作tác 則tắc 奧áo 義nghĩa 闡xiển 盡tận 。 其kỳ 後hậu 鍾chung 伯bá 敬kính 賀hạ 中trung 男nam 。 又hựu 約ước 正chánh 脈mạch 旨chỉ 而nhi 著trước 為vi 如như 說thuyết 。 頗phả 出xuất 新tân 意ý 。 至chí 居cư 士sĩ 乃nãi 滙# 諸chư 家gia 。 而nhi 以dĩ 儒nho 教giáo 講giảng 章chương 法pháp 編biên 之chi 。 初sơ 名danh 貫quán 攝nhiếp 。 後hậu 改cải 名danh 說thuyết 通thông )# 。

-# 浙chiết 水thủy 慈từ 雲vân 寺tự 沙Sa 門Môn 續tục 法pháp 灌quán 頂đảnh 疏sớ/sơ (# 師sư 具cụ 無vô 礙ngại 辨biện 。 乘thừa 大đại 願nguyện 輪luân 。 一nhất 生sanh 著trước 述thuật 。 無vô 輟chuyết 。 方phương 扶phù 賢hiền 教giáo 。 尤vưu 加gia 意ý 於ư 楞lăng 嚴nghiêm 。 廣quảng 引dẫn 經kinh 論luận 徹triệt 言ngôn 。 徧biến 搜sưu 疏sớ/sơ 解giải 妙diệu 義nghĩa 。 直trực 接tiếp 乳nhũ 峯phong 。 旁bàng 通thông 正chánh 脈mạch 。 經kinh 中trung 咒chú 語ngữ 。 懷hoài 迪# 師sư 唯duy 翻phiên 其kỳ 後hậu 。 而nhi 師sư 則tắc 通thông 為vi 譯dịch 釋thích 。 此thử 經Kinh 自tự 流lưu 傳truyền 震chấn 旦đán 已dĩ 來lai 。 解giải 釋thích 咒chú 語ngữ 者giả 惟duy 師sư 為vi 第đệ 一nhất 人nhân 也dã )# 。

-# 雲vân 南nam 法Pháp 界Giới 寺tự 沙Sa 門Môn 溥phổ 畹# 寶bảo 鏡kính (# 師sư 自tự 敘tự 云vân 。 聖thánh 教giáo 綱cương 宗tông 。 理lý 原nguyên 一nhất 貫quán 。 尋tầm 羊dương 覔# 跡tích 。 自tự 惑hoặc 多đa 岐kỳ 。 由do 是thị 二nhị 十thập 年niên 玩ngoạn 昧muội 。 午ngọ 夜dạ 參tham 究cứu 。 徧biến 搜sưu 諸chư 註chú 精tinh 英anh 。 直trực 探thám 本bổn 經kinh 的đích 旨chỉ 。 務vụ 在tại 仰ngưỡng 體thể 聖thánh 意ý 以dĩ 契khế 合hợp 經kinh 文văn 。 委ủy 示thị 大đại 定định 而nhi 指chỉ 明minh 心tâm 性tánh )# 。

-# 衍diễn 法pháp 寺tự 廣quảng 修tu 法Pháp 師sư 通thông 元nguyên 楞lăng 嚴nghiêm 大đại 成thành (# 師sư 稟bẩm 承thừa 半bán 字tự 老lão 人nhân 。 住trụ 阜phụ 城thành 門môn 關quan 衍diễn 法pháp 寺tự 。 康khang 熙hi 間gian 法pháp 席tịch 最tối 盛thịnh 。 雍ung 正chánh 初sơ 自tự 以dĩ 年niên 邁mại 輟chuyết 席tịch 。 一nhất 時thời 學học 者giả 。 景cảnh 仰ngưỡng 不bất 已dĩ 。 攢toàn 金kim 叩khấu 請thỉnh 。 重trọng/trùng 開khai 楞lăng 嚴nghiêm 講giảng 肆tứ 。

時thời 愚ngu 亦diệc 得đắc 親thân 座tòa 筵diên 。 昔tích 半bán 字tự 老lão 人nhân 著trước 法pháp 華hoa 。 名danh 大đại 成thành 。 師sư 著trước 楞lăng 嚴nghiêm 亦diệc 名danh 大đại 成thành 。 惜tích 未vị 及cập 梓# 行hành 。 而nhi 師sư 以dĩ 門môn 風phong 高cao 峻tuấn 。 入nhập 室thất 者giả 希hy 。 其kỳ 稿# 本bổn 亦diệc 莫mạc 知tri 所sở 之chi 。 然nhiên 至chí 寶bảo 難nạn/nan 秘bí 。 神thần 珠châu 終chung 光quang 。 姑cô 存tồn 之chi 以dĩ 待đãi 後hậu 來lai )# 。

-# 無vô 動động 居cư 士sĩ 蔡thái 珽# 會hội 歸quy (# 居cư 士sĩ 幼ấu 歲tuế 躭đam 禪thiền 。 長trường/trưởng 年niên 學học 佛Phật 。 一nhất 見kiến 茲tư 經kinh 。 遂toại 忘vong 諸chư 藝nghệ 。 積tích 深thâm 年niên 歲tuế 。 愛ái 徹triệt 心tâm 髓tủy 。 爰viên 以dĩ 正chánh 脈mạch 為vi 宗tông 。 亦diệc 兼kiêm 他tha 說thuyết 弼bật 佐tá 。 刪san 繁phồn 去khứ 謬mậu 。 集tập 腋dịch 探thám 珠châu 。 參tham 之chi 己kỷ 見kiến 。 以dĩ 闡xiển 聖thánh 言ngôn 。 名danh 曰viết 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 歸quy 。 一nhất 時thời 士sĩ 大đại 夫phu 學học 楞lăng 嚴nghiêm 者giả 。 皆giai 宗tông 習tập 之chi )# 。

無vô 量lượng 法Pháp 師sư 。 慧tuệ 海hải 修tu 釋thích (# 法Pháp 師sư 幼ấu 習tập 賢hiền 教giáo 。 長trường/trưởng 慕mộ 禪thiền 宗tông 。 既ký 已dĩ 發phát 明minh 心tâm 要yếu 。 仍nhưng 復phục 取thủ 證chứng 楞lăng 嚴nghiêm 。 爰viên 取thủ 正chánh 脈mạch 略lược 加gia 修tu 釋thích 。 目mục 今kim 宗tông 文văn 因nhân 公công 。 乃nãi 師sư 之chi 法Pháp 門môn 猶do 子tử 。 擬nghĩ 將tương 付phó 梓# 。 愚ngu 聞văn 而nhi 誌chí 之chi )# 。

本bổn 朝triêu 自tự 定định 鼎đỉnh 已dĩ 來lai 加gia 恩ân 。 佛Phật 教giáo 。 崇sùng 闡xiển 微vi 言ngôn 講giảng 肆tứ 。 徧biến 於ư 南nam 北bắc 。 說thuyết 通thông 不bất 限hạn 東đông 西tây 。 著trước 疏sớ/sơ 名danh 家gia 。 豈khởi 僅cận 如như 上thượng 所sở 例lệ 。 第đệ 以dĩ (# 理lý )# 株chu 守thủ 一nhất 方phương 。 無vô 多đa 遊du 歷lịch 。 耳nhĩ 目mục 所sở 及cập 聞văn 見kiến 者giả 。 唯duy 有hữu 此thử 耳nhĩ 。 所sở 冀ký 博bác 覽lãm 高cao 賢hiền 。 廣quảng 學học 名danh 哲triết 。 零linh 星tinh 採thải 集tập 。 前tiền 後hậu 續tục 入nhập 。 使sử 法Pháp 門môn 不bất 至chí 寂tịch 寞mịch 。 而nhi 後hậu 學học 知tri 所sở 稟bẩm 承thừa 。 則tắc 幸hạnh 甚thậm 也dã 。 合hợp 前tiền 唐đường 宋tống 元nguyên 明minh 。 總tổng 括quát 六lục 十thập 八bát 家gia 。 人nhân 兼kiêm 緇# 素tố 。 著trước 非phi 一nhất 體thể 。 或hoặc 科khoa 判phán 。 或hoặc 疏sớ/sơ 釋thích 。 或hoặc 標tiêu 指chỉ 要yếu 義nghĩa 。 或hoặc 懸huyền 示thị 義nghĩa 門môn 。 或hoặc 通thông 論luận 。 或hoặc 句cú 解giải 。 或hoặc 旁bàng 通thông 禪thiền 理lý 。 或hoặc 直trực 註chú 本bổn 經kinh 。 良lương 以dĩ 佛Phật 法Pháp 幽u 深thâm 。 人nhân 根căn 懸huyền 異dị 。 著trước 書thư 立lập 言ngôn 。 各các 當đương 一nhất 類loại 之chi 機cơ 。 分phần/phân 燈đăng 傳truyền 化hóa 。 不bất 遮già 多đa 方phương 之chi 曜diệu 。 勿vật 恣tứ 駮# 辨biện 。 徒đồ 增tăng 是thị 非phi 。 無vô 益ích 於ư 經kinh 。 有hữu 損tổn 於ư 己kỷ 。 慎thận 之chi 慎thận 之chi 。 傳truyền 譯dịch 註chú 釋thích 竟cánh 。

楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 指Chỉ 掌Chưởng 疏Sớ/sơ 懸Huyền 示Thị (# 終Chung )#